+ All Categories
Home > Documents > Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN...

Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN...

Date post: 01-Sep-2019
Category:
Upload: others
View: 6 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
28
STT Hạng mục Diện Tích Sử dụng loại đất Địa điểm (xã, Thị trấn) Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú I Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 1.1 Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh 1.2 Công trình dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng 1.2.1 Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất 1.2.2 Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất 1.2.3 Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 1.2.3.1 Đất cụm công nghiệp 21.87 Tổng kho dầu khí hóa lỏng (LPG) Hoàng Gia 1.30 LUC: 1.14; DTL: 0.08; DGT: 0.08 Kim Lương Tờ 9 ( 249-280; 298-347; 367-391; 390-428; 4389-459) Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định phê duyệt bổ sung số 1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; Cụm công nghiệp Kim Lương (Công ty cổ phần vật tư - Xăng dầu Hải Dương ) 4.61 LUC: 4.44; DTL: 0.17 Kim Lương Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367- 376;391;407-409;424-428;440;441; 448;449; 452; 457; 460) Nghị quyết số 114/2015/NQ - HĐND; Nghị quyết số 131/2015/NQ - HĐND; Quyết định chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương Cụm công nghiệp Kim Lương (Xây dựng nhà xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà xưởng, kho bãi của doanh nghiệp tư nhân Huy Văn 4,61 ha) 3.30 LUC: 3.22; DGT: 0.03; DTL: 0.05 Kim Lương Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367- 376;391;407-409;424;428;440;441;448; 449;452; 457; 460) Tờ 6(913-920; 934-1008; 1047-1058; 1090-1108; 1146-1178) Nghị quyết số 135/2015/NQ - HĐND; Quyết định chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương XD và kinh doanh hạ tầng cụm TTCN làng nghề xã Cổ Dũng ( Công ty TNHH Thắng Duyến) 12.66 LUC: 11.93;DTL: 0.23; DGT: 0.5 Cổ Dũng Tờ 3(301-303; 343,344,401,422,420, 429,446-448,469,508) Tờ 4(276,552,722,488,970…) Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Hải Dương. Quyết định phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư số 3000/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. 1.2.3.2 Đất phát triển hạ tầng 11.16 1.2.3.1 Đất giao thông 3.10 Dự án XD phà Giải theo hình thức PPP 0.25 LUC: 0.19; DTL: 0.06 Kim Đính Nghị quyết 31/2016/NQ - HĐND Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của Sở giao thông vận tải, Thông báo số 108/TB-VP ngày 08/7/2016 của VP UBND tỉnh Hải Dương Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH - TỈNH HẢI DƯƠNG §VT: ha 1
Transcript
Page 1: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

ICông trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử

dụng đất cấp tỉnh

1.1 Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh

1.2Công trình dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi

ích quốc gia công cộng

1.2.1Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội

quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.2 Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp

thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.3 Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

chấp thuận mà phải thu hồi đất

1.2.3.1 Đất cụm công nghiệp 21.87

Tổng kho dầu khí hóa lỏng (LPG) Hoàng Gia 1.30LUC: 1.14; DTL: 0.08;

DGT: 0.08 Kim Lương Tờ 9 ( 249-280; 298-347; 367-391; 390-428; 4389-459)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt bổ sung số

1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh

Hải Dương;

Cụm công nghiệp Kim Lương (Công ty cổ phần vật

tư - Xăng dầu Hải Dương )4.61 LUC: 4.44; DTL: 0.17 Kim Lương

Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367-

376;391;407-409;424-428;440;441; 448;449; 452; 457; 460)

Nghị quyết số 114/2015/NQ - HĐND; Nghị quyết số

131/2015/NQ - HĐND; Quyết định chủ trương đầu

tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBDN

tỉnh Hải Dương

Cụm công nghiệp Kim Lương (Xây dựng nhà

xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà

xưởng, kho bãi của doanh nghiệp tư nhân Huy Văn

4,61 ha)

3.30LUC: 3.22; DGT: 0.03;

DTL: 0.05Kim Lương

Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367-

376;391;407-409;424;428;440;441;448; 449;452; 457; 460)

Tờ 6(913-920; 934-1008; 1047-1058; 1090-1108; 1146-1178)

Nghị quyết số 135/2015/NQ - HĐND; Quyết định

chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày

24/01/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương

XD và kinh doanh hạ tầng cụm TTCN làng nghề xã

Cổ Dũng ( Công ty TNHH Thắng Duyến)12.66

LUC: 11.93;DTL: 0.23;

DGT: 0.5Cổ Dũng

Tờ 3(301-303; 343,344,401,422,420, 429,446-448,469,508)

Tờ 4(276,552,722,488,970…)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt QH chi tiết số

2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh

Hải Dương. Quyết định phê duyệt lựa chọn nhà đầu

tư số 3000/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND

tỉnh Hải Dương.

1.2.3.2 Đất phát triển hạ tầng 11.16

1.2.3.1 Đất giao thông 3.10

Dự án XD phà Giải theo hình thức PPP 0.25 LUC: 0.19; DTL: 0.06 Kim Đính

Nghị quyết 31/2016/NQ - HĐND

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày

01/9/2016 của Sở giao thông vận tải, Thông báo số

108/TB-VP ngày 08/7/2016 của VP UBND tỉnh Hải

Dương

Biểu 10/CH:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018

HUYỆN KIM THÀNH - TỈNH HẢI DƯƠNG

§VT: ha

1

Page 2: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Dự án XD các cầu GTNT Huyện Kim Thành 0.15 DTL: 0.15Tuấn Hưng- Việt

HưngQuyết định số 2811/QĐ ngày 30/10/2015 của

UBND tỉnh Hải Dương

Dự án đường gom, rào chắn với đường sắt Gia Lâm,

Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành2.70

LUC:1.80; CLN:0.30;

DTL:0.60

Tuấn Hưng, Kim

Xuyên, Phúc

Thành, Kim

Lương

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017;Văn bản số 1693/UBND-VP ngày

19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc giao

lập báo cáo đề xuất CT DT

1.2.3.2 Đất thủy lợi 5.50

Xây dựng trạm bơm tiêu 5.50LUC: 3.68; DTL: 1.77;

DGT: 0.05 Liên Hòa

Tờ 11( 1459, 1460, 1180, 1481, 1500, 1501); Tờ 15 ( 10- 31;

35-94)Nghị quyết số 134/2015/NQ - HĐND

1.2.3.3 Đất công trình năng lượng 1.36

Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Kim

Thành1.36 LUC: 1.36

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017;

1.2.3.4 Đất văn hóa 1.20

Xây dựng tượng đài Chiến Thắng đường 5 1.20LUC:1.0; DTL:0.10;

NDT: 0.10Tuấn Hưng

Tờ 04; 08 (1459-1461;37-44;1468;1148;88-103;152-172;225-

231;1419)

Thông báo số 1296/TB-TV ngày 10/10/2014 của

BTV tỉnh ủy Hải Dương

(Công trình năm 2017 chuyển sang)II Công trình, dự án cấp huyện

2.1 Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.1.1 Đất phát triển hạ tầng #REF! 0.00

2.1.1.1 Đất giáo dục 5.61

Xây dựng điểm Trường Mầm non xã Đại Đức 0.27

LUC: 0.25;

DTL+DGD: 0.01;

DGT: 0.01

Đại Đức Tờ 01 (248-250; 269-271; 280, 268, 239, 267, 327, 176)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi

tiết số số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của

UBND huyện Kim Thành

Trường mầm non FAIRY Hoa Lê của công ty CP

Phúc Sơn1.54

LUC: 0.60; CLN: 0.30;

NTS: 0.61; DGT:0.03Phúc Thành Tờ 17 ( 524-539, 551,552, 563-567, 582-589)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định chủ trương đầu tư số

3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh

Hải Dương

Mở rộng điểm trường mầm non 1( Hải Ninh) 0.52LUC: 0,40; TSN: 0.05;

DGT: 0,05; DTL: 0,02Kim Tân

Tờ 14 ( 324, 323, 322, 321, 371, 370, 320, 369, 422, 423,

472, 474)Đang hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết

Mở rộng Trường Tiểu học 0.20 LUC:0.20 Lai Vu Tờ 9 (42)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Công trình năm 2017 đã được phê duyệt

chuyển sang

Mở rộng Trường Trung học cơ sở 0.42 LUC: 0.37; SKC:0.05 Lai Vu Tờ 4 (42)Công trình năm 2017 đã được phê duyệt

chuyển sang

Mở rộng Trường Tiểu học 0.13LUC: 0.03; DTL:0.03;

NTS: 0.07Thượng Vũ Tờ 6 (56,163,157,138)

Công trình năm 2017 đã được phê duyệt

chuyển sang

Xây dựng điểm Trường Mầm non 0.55 LUC: 0.55 Kim Xuyên Tờ 12 (72,73,110-118;148-154;193-196)Công trình năm 2017 đã được phê duyệt

chuyển sang

Xây dựng điểm Trường Mầm non Kim Xuyên (Vị

trí giáp cầu Vượt)0.41 DTT: 0.41 Kim Xuyên Tờ 5 (1050;1064)

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4424/QĐ-

UBND ngày 12/10/2015

2

Page 3: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm Ngũ Phúc 0.83LUC: 0.82; DGT+DTL:

0.01Ngũ Phúc

Tờ 10 (445, 446, 462-464, 433-435, 413-415, 391-395, 367-

369, 343, 396, 416-417, 436-438, 450, 447-449)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 1773/QĐ-

UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện

Xây dựng Truờng tiểu học cơ sở 2 0.44 LUC: 0.10; DTT: 0.34 Ngũ Phúc Tờ 4 ( 331,323,327,332,337,336,343)

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-

UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim

Thành; Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND

Mở rộng Trường mầm non Kim Anh 0.00 NTS: 0.25 Kim Anh Tờ 18 (96) Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số

4425/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

Mở rộng Trường mầm non trung tâm 0.30 DTT: 0.30 Tam Kỳ Tờ 6 (170) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết

2.1.1.2 Đất thể thao 0.85

Xây dựng đường vào sân vận động Trung tâm Ngũ

Phúc0.10

DTT: 0.01; PNK: 0.03;

HNK: 0.06 Ngũ Phúc Tờ 10, tờ 32 (1303, 182, 1302)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 1778/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND

huyện Kim Thành

Xây dựng Sân thể thao xã Bình Dân 0.75

LUC: 0,46; BHK: 0,06;

DTL: 0,08; NTD: 0,02;

DGT: 0,06; NTS: 0,07

Bình DânTờ 7 (13); Tờ 3 (1411, 1440-1444, 1473, 1474, 1510, 1511,

1413, 1414, 1547, 1549, 1592, 1593, 1476, 1601)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 3045/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND

huyện Kim Thành

2.1.1.3 Đất chợ 9.32

Chợ Lai Vu 0.62 LUC:0.26; MNC: 0.36 Lai Vu Tờ 8 (15, 110-113) Văn bản số 42/VPHU ngày 16/11/2016.

Xây dựng khu chợ, dịch vụ thương mại của ông

Nguyễn Khắc Vinh tại xã Cổ Dũng1.39

LUC: 1,33; DTL: 0,03;

DGT: 0,03Cổ Dũng

Tờ 3 (462-467; 491-506; 523-532; 546-555; 581-592; 615-

624; 649-655; 678-687; 706-712)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

3278/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện

về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết

Chợ chiều xã Kim Lương 0.00 HNK: 0.17 Kim Lương Tờ 4 (1198-1202;1229-1233;1266-1270)

Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020,

đang lập QH chi tiết (công trình năm 2017 chuyển

sang)

Chợ đầu mối nông sản Đồng Gia của Doanh nghiệp

tư nhân Hải Linh7.31

LUC:6.51; DGT: 0.30;

DTL: 0.5Đồng Gia

Tờ 6 (418-497; 506-512; 526-530; 571-576; 614-619; 629-

632,637; 638; 643; 644; 657-659; 683;684; 715; 716; 749)

Tờ 7 (1037-1040;1075-1080; 1109- 1117; 1276; 1527; 1647;

1005; 1037-1041; 1078; 1108-1118; 1145; 1146; 1181-

1183;1216-1218; 1277-1279; 1375-1379; 1441; 1442; 1462;

1463; 1434; 1483;1506; 1507; 1526); tờ 11 (1-4; 25; 26;

41;210; 421); Tờ 10( 31-33,70,71,109,110)

Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư

2.1.2 Đất xử lý, chôn lấp rác thải 0.76

Bãi rác các thôn khu vạnh Đáy 0.40 LUC: 0.40 Đại Đức Tờ 12 ( 886-888;870); tờ 14( 500,520)Quyết định phê duyệt số 3643/QĐ-UBND ngày

02/10/2012 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh 0.36 LUC:0.36 Liên Hòa Tờ 2; tờ 9 (315;316;335-338;25;26)Quyết định phê duyệt số 1559/QĐ-UBND ngày

13/6/2013 của UBND huyện Kim Thành

2.1.3 Đất ở nông thôn 76.39

3

Page 4: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành

(Tổng diện tích QH là 8,0 ha trong đó đất ONT 4,56

ha, đất hạ tầng kỹ thuật 3,44 ha)

8.00

LUC: 5.59; DGT:

0,25; DTL: 0.1, NTS:

1.57; CLN: 0.49,

Phúc Thành

Tờ 17 ( 504,540,147, 641, 625,529, 593,645 ,660, 629-644,

554-575; 594-595; 611-625, 606-631;

661,790,637,638,656,657,658,790 786,659-692, 294,589,

782-785, 553, 790-797, 628,624,642,640, 799, 798, 590,

776, 795, 741),

Tờ 18 ( 241, 280, 281, 320, 215, 297, 315, 334, 240, 282,

311, 212, 171-191, 242, 266, 213, 192, 807, 243, 265, 283-

286, 298, 299, 300-323. 188, 189, 524, 279, 340-346, 262,

263, 803, 361-365, 172, 194, 211, 261, 238, 236, 805, 806,

185, 804, 210, 193, 808-810, 335, 528, 264, 239, 788, 338,

214, 358, 359, 798-802, 790, 312-314, 260,237, 186, 170,

217, 133, 632, 347)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Nghị quyết số 31/2016/NQ - HĐND;

Quyết định phê duyệt số 1392/QĐ-UBND ngày

23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành;

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng điểm dân cư mới xứ Dộc Hạ thị tứ Đồng

Gia (Tổng diện tích QH là 3.7 ha trong đó đất ONT

2.10 ha, đất hạ tầng kỹ thuật 1,60 ha )

3.70LUC: 3.49 ; DGT:0,1;

DTL:0.11 Đồng Gia

Tờ 7(874;875;904-909;941;944;842 ;975 ;976;1006-

1010;1042-1045;1081-1083; 1020-1022;1150-1153;1185-

1187;1222-1289;1354-1358;1389-1396;1422-1424; 1454-

1457;1319-1324)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 132/QĐ-

UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim

Thành; Nghị quyết số 114/2015/NQ-HDND.

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng điểm dân cư mới xã Cộng Hòa

(Tổng diện tích QH là 3.09 ha trong đó đất ONT

2.04 ha, đất hạ tầng kỹ thuật 1.05 ha)

3.09

LUC: 2.39; BHK: 0.19;

NTS: 0.05; DTL: 0.18;

DGT: 0.17; NTD: 0.11Cộng Hòa

Tờ 3 (259, 449, 295, 296, 294, 323-330; 402, 498, 345, 327,

346-351; 368- 382, 397-398, 400-420, 433-467, 451, 185,

166, 139, 167-170, 138-140, 101-123, 141-145,172, 186-

188, 491, 460,999)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; UBND huyện đã hoàn thiện các hồ sơ:

Phê duyệt xong phương án bồi thường, ban hành

quyết định thu hồi đất đến hộ. Đang hoàn thiện hồ sơ

chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng điểm dân cư mới phía Đông ven đường

tránh cầu An Thành (tổng dự án:10.72 ha trong đó:

ONT 4.60 ha, hạ tầng kỹ thuật 6.12 ha)

10.72

LUC:8.0; CLN:1.31;

NTS:0.20; DGT: 0.44;

DTL: 0.21; NDT: 0.21;

MNC:0,15; ONT: 0.20

Kim Anh Tờ 04 (4,14-16, 23-28, 36-73, 72, 81-287, 297-329) Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017

Xây dựng điểm dân cư mới phía Tây ven đường

tránh cầu An Thành (Tổng dự án 10.0 ha trong đó

ONT: 4.69, hạ tầng kỹ thuật: 5.94 ha)

10.63

LUC:9.0; CLN:0.22;

DGT: 0.68; DTL: 0.71;

NTD:0.02

Kim Anh,

Tờ 2 (10-39), Tờ 3 (310-312, 343, 357, 377, 376, 399, 417,

418, 437-439, 457-459, 477- 479, 433, 494-499, 517-524,

537-543, 559-563, 580-587, 607-616, 630-636, 658-689,704-

729, 726-740); Tờ 4 (8-13, 33-35,46-49, 60-72, 76-80, 89-

93,105-110, 120-125,136-141,156-164, 173-176,183-196,

206-241, 250-254,262-265,278-280,290,291,304,305,318-

320, 330,331,339-343, 363)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017

Xây dựng điểm dân cư mới xã Kim Anh ven đường

tránh ( vị trí giáp cây xăng) (Tổng diện tích QH là

5.56 ha trong đó đất ONT 2.54 ha, đất hạ tầng kỹ

thuật 3.02 ha)

5.56LUC:5.14; DGT: 0.22;

DTL: 0.20;

Kim Anh, Ngũ

Phúc

Kim Anh: Tờ 7, tờ 8 (201-288; 300-305, 530, 343, 468,

398, 351-356)

Ngũ Phúc: Tờ 08 (361-365, 369, 385, 386, 379, 399)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017;

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-

UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành

Xử lý xen kẹp, Hợp lý hóa đất ở 0.45 DTS: 0.15; NTS: 0.30Cộng Hòa

Tờ 9 (99, 128), tờ 10 (11),

Tờ 11 (113,115,130,132,133,142,143, 153, 167,172); Tờ 12

(300, 278,315,393,92),

Tờ 13 ( 1,2,39, 63-74)

Văn bản số 1194/VP ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh

Hải Dương V/v phê duyệt phương án sử dụng đất

của công ty TNHH một thành viên quản lý và ĐTXD

công trình 240 .

Xây dựng điểm dân cư mới khu Đồng Hóp, Xử lý

hợp thức hóa các hộ thuê đất ngoài QL 5 + Xử lý

xen kẹp)

1.32

LUC: 0.50; CLN: 0.31;

SKC: 0.34; DGT: 0.07;

DTL:0.10

Cổ Dũng

Tờ 3 (507, 533-536, 559-562594-597,625-627,656-658,691-

693) (1,2,59-64, 116-126, 157-166, 208-210)

Tờ 10 /1000(6-15;48-130)

Tờ 11/1000(49-93)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết

4

Page 5: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng điểm dân cư mới Xứ Cầu thôn Xuân Mang 2.20LUC: 0.18; CLN:1.16;

NTS: 0.86 Tuấn Hưng Tờ 9 (130-155; 165,166; 176,177, 197-199, 220, 242, 243) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Bằng Lai;

Khu sân kho cũ xóm 7 thôn Dưỡng Mông, thôn

Quảng Đạt, gần trại giống thôn Dưỡng Mông, bãi

Đồng Gia thôn Bằng Lai; Xứ Cửa miếu bãi Đồng

Gia thôn Bằng Lai , khu Đồng bãi thôn Quảng Đạt,

đất xen kẹp khu dân cư mới thôn Dưỡng Mông

2.06LUC: 1.42; CLN:0.46;

NTS:0.12; DGT: 0.06 Ngũ Phúc

Tờ 10 (511, 512, 490, 501, 500, 510, 489, 486-489; 476, 477,

485, 475, 465, 464, 461, 489, 478) (

208,209,178,229,255,256,230,231, 286, 287)

tờ 19 (135); tờ 8 (361,362,365,369,379,399,385, 386) tờ 11 (

204-207,225-228,255-258); Tờ 11 ( 226,301,255,256); tờ 4

(273), tờ 32 (45)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 1774/QĐ-

UBND ngày 26/6/2017

Xây dựng các điểm dân cư mới xứ Dộc Quýt- thôn

Phan Chi; xứ Đầm Đò - thôn Lễ Độ; khu Cống Đò,

Xử lý xen kẹp trong khu dân cư

1.72LUC: 1.34; CLN: 0.30

NTS: 0.08 Kim Anh

Tờ 5 (44, 114-116,142-144,169-173,173,199, 200,224,

225,284,253)

Tờ 8 (253, 248, 284-285, 224-225, 200, 143-144, 169-

173, 114-116, 142, 85, 545-546; 948-950, 977-979, 997-

1000, 1021-1024, 1050,1051);

Tờ 8 ( 505-507, 511,)

Tờ 8 (467); tờ 5 (44); tờ 20 (51); tờ 24 (55); tờ 4 (101); Tờ

20 (51); Tờ 24 (55); Tờ 04(101)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; UBND huyện Kim Thành phê duyệt chi

tiết tại Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày

03/11/2015; Quyết định phê duyệt chi tiết số

3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện.

Xây dựng các điểm dân cư mới khu Đống Hang thôn

Hải Ninh (Xử lý đất xen kẹp thôn Hải Ninh (giáp

ông Nhưng thôn Viên Chử, cạnh ông Tài , cạnh

nghĩa trang liệt sỹ; thôn Thiên Xuân sau kho.

3.17

LUC: 2.74; DTL: 0,1;

DGT: 0,1; NTD: 0,02

CLN: 0,06; NTS: 0,05

Kim Tân

Tờ 15 (715-722;739-783, 792-820)

Tờ 16 (584; 629, 637-640, 654, 645,672-674,845, 710 -712 ,

670-671; 760-763, 785; 786; 820, 821, 843, 842, 845, 641,

874, 875, 908- 910) Tờ

16 (908-910, 874, 874, 842, 743, 785, 786, 761-763, 710-

713, 672-675, 637, 629, 638-640)

Tờ 45/1000 thửa 66

Tờ 33/1000 thửa 37

tờ 17 thửa 1042

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; QĐ phê duyệt quy hoạch số 1625/QĐ-

UBND ngày 14/6/2016 của UBND duyện Kim

Thành. Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày

05/10/2016. Quyết định phê duyệt chi tiết số

1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện

Kim Thành

Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, khu Cầu

Con, Xử lý xen kep 0.60 LUC: 0.50; CLN: 0.10; Kim Khê

Tờ 16 (29); tờ 8 (356;357); tờ 5 ( 15-19; 24-74); tờ 4 ( 453;

484)

Đang hoàn thiện hồ sơ (Công trình năm

2017 chuyển sang)

Xây dựng các điểm dân cư mới cơ sở 5, thôn Phù Tải

2 (điểm trường mầm non cũ); Điểm dân cư cơ sở 6,

thôn Phù Tải 2 (Điểm trường mầm non cũ) , Xử lý

xen kẹp, dôi dư

2.08

LUC: 1.60; DGD: 0,2;

DGT: 0,06; DTL: 0,05;

NTS: 0,07

Kim Đính

Tờ 17 (23); Tờ 22 (102); Tờ 5 (153, 159, 180-182; 213-215,

290, 303; 93-94, 122-127; 156-158; 185-188; 216-218, 189-

176; 221-223; 243-249, 190, 271-275,159, 310-311, 250-

252, 276-278, 296-297)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017

Xây dựng điểm dân cư mới khu vực gần Trường

THCS, giáp sân thể thao thôn Thiện Đáp + xử lý đất

xen kẹp

1.45LUC: 0.48: CLN:0.90;

DGT: 0.05; DTL:0.02; Kim Xuyên

Tờ 5 (101, 1176)

Tờ 10 (1245-1262; 1296-1315; 1342-1357; 1380-1391;1424-

1447; 1473-1477; 1811; 1827-1839)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Nghị quyết số 161/2017/NQ - HĐND

ngày 22/9/2017;

Xây dựng điểm dân cư mới Quyết Tâm; thôn Minh

Thành; thôn Hợp Nhất; khu Đống Bánh, xử lý xen

kẹp

1.34HNK: 1.17; NTS: 0,11;

MNC: 0,06 Lai Vu

Tờ 01 (01, 49-54); Tờ 02 (22); Tờ 03 (19, 22, 24, 32-35; 44-

48); Tờ 04 (266, 392, 72, 122, 205, 206, 245, 224, 266, 350,

389, 392, 395); Tờ 05 ( 167): Tờ 09 (70, 180, 74, 86-97); Tờ

07 (61, 62, 228); Tờ 8 (240-242)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thượng Đỗ; Xử lý

đất xen kẹp, dôi dư0.45

CLN: 0.30; NTS: 0.15 Thượng Vũ Tờ 10 (433,488, 489,531,582,673,720,764,765,812, 1021) (Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng;

Xứ Dân Quân thôn Phương Khê: Vị trí giáp Cống

Phú Hải (ông Bền cũ),Xử lý đất dôi dư, xen kẹp

0.95

LUC: 0.46; DTL: 0.04;

CLN: 0.10; NKH: 0.06;

HNK: 0.26; MNC: 0.10

Việt Hưng

Tờ 10 (165, 168; 15, 42, 14, 41, 57, 67, 68, 91, 110-112137,

155-157, 161, 162)

Tờ 13 ( thửa 57)

Nghị quyết 114/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Hải Dương; Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết

số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND

huyện Kim Thành

5

Page 6: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng các điểm dân cư mới khu Đống Bùi; xứ

Đống Than, xử lý xen kẹp2.02

LUC: 1.77; DGT: 0.06;

DTL: 0.18; MNC: 0,01Cẩm La

Tờ 06 (1055-1058; 1102-1105; 922-925; 970, 1011; 1052-

1054; 1010-1013; 969; 1009-1110, 1065); Tờ 5 ( 234-248;

430;429-431;463-466;491-495;520, 467, 496-498, 541-

556,571- 573;597-603;623-629;644-646 );

tờ 3 (1241-1252; 1227; 1283); tờ 4 (1105;1124-1126; 1154;

1189; 1188; 1228; 1186; 1187; 1153;1241;1227;1252)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch số

2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND huyện

Kim Thành; Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND

Xây dựng điểm dân cư mới khu Dộc Diệc + Xử lý

đất xen kẹp, dôi dư 3.55

LUC: 3.45; DTL: 0.04;

CLN: 0.03; DGT: 0.03 Phúc Thành

Tờ 14 (845,846,876-889,847, 913-918, 950-963, 990-994,

1131-1141, 1086-1088, 80, 1324-1326, 1347-1352, 1367-

1396, 1089-1091, 1137, 1043-1046, 1092-1097, 1137- 1139,

965, 996-1002, 1035-1039, 1080-1085, 1040, 1041, 1128-

1129, 1075-1084, 1130);

Tờ 15(1397-1425, 1324-1326, 1347-1396) Tờ 18(1-12); tờ

17 ( 38-42)

Tờ 8(504-556;568-575; 147; 776; 133; 186; 211; 590-595,

605-632;639-692;

236-238;260-266;279-286; 187-194;

212-215;239-243;297-338)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt chi tiết số

4325/QĐ-UBNDngày 16/10/2017 của UBND huyện

Kim Thành

Xây dựng các điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc; Cổ

Phục Nam, Xử lý xen kẹp, dôi dư khu nhà ông Nhứ

thôn Lương Xá Nam; Khu dân cư thôn Lương Xá

Bắc; Khu nhà ông Cừ thôn Cổ Phục Nam; xử lý xen

kẹp

1.66

LUC: 0.82; DTL:

0,12; CLN: 0.40; HNK:

0,38

Kim Lương

Tờ 4 (1643); Tờ 20 (46;663); Tờ 24 (112; 86); Tờ 22 (

14;18); Tờ 7 (585-587)

Tờ 23 (112-114; 117;118;128;129); Tờ 8 (176-177, 247-249,

178, 214, 248, 279, 179, 212, 180, 218, 221, 250, 246, 215-

217, 213, 278, 280-282, 300-301, 283, 299, 175); Tờ 7 (585-

587)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 41/QĐ-UBND ngày 07/6/2017

Xây dựng các điểm dân cư mới khu Ông Ảnh thôn

Phú nội , khu Trại lợn thôn Phát Minh1.80

LUC: 1,65; DGT: 0.05;

DTL: 0.10 Bình Dân

Tờ 6 (567,597-599,623,624,

648,649,651,652,650,674-678,673,702-705, 727-730,757-

760,797,836)

Tờ 3 (1278, 1312-1316;1340-1348;1377-1414; 1443)

Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017;Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND của Hội

đồng nhân dân tỉnh

Xây dựng điểm dân cư mới khu Đống Dừa (giáp

QL17B) thôn Kỳ Côi: Giáp sân thể thao mới, xóm

Mạnh Hà; xử lý xen kẹp, dôi dư

2.71

LUC: 1.64; DTL: 0,03;

DGT: 0.22; CLN: 0,14;

NTS: 0,32; DTT: 0,11;

BHK 0.04; DGD: 0.14;

NTD: 0,07

Tam Kỳ

Tờ 6 (442-445, 478-480, 508-514, 536-540, 579-582, 624,

638-640, 687, 872- 876); Tờ 7 (126, 147, 184, 185, 245. 246,

213); Tờ 3 (102); Tờ 17 (28); Tờ 19 (36, 200, 251, 267, 255,

262); Tờ 3 (806); Tờ 21 (247, 250); Tờ 22 (60, 61, 69, 72,

169); Tờ 6 (839); Tờ 23 (119, 42, 44); Tờ 25 (9,10,11,53); Tờ

24 (4,6); Tờ 28 (141, 69); Tờ 29 (40, 45); Tờ 30 (54).

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 10425/QĐ-UBND ngày

02/12/2016; Quyế định số 1491/QĐ-UBND ngày

10/6/2017 và Quyết định phê duyệt số 3048/QĐ-

UBND ngày 15/5/2016 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng điểm dân cư mới khu Đường Gia thôn Phí

Gia, Xử lý xen kẹp, dôi dư 1.65

LUC:1.35; CLN: 0.10

DTL: 0.10; DGT: 0.10; Đồng Gia

Tờ 2 ( thửa 575, 625, 672-674, 713-717, 749-754, 790-792,

831); Tờ 6 (10-13, 43-45, 68-72, 103-106, 135-142, 177-178,

318, 757-783, 553-554)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện

Kim Thành

6

Page 7: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng điểm dân cư mới, xử lý đất xen kẹp thôn

Văn Thọ; thôn Đình Gọng; Thôn Kim Định. 2.21

LUC: 1.62; DTL: 0.07;

CLN: 0.35; HNK: 0.11;

DGT: 0.06

Đại Đức

Tờ 3 (1385-1395,1371-1374,1402-1406,1413-1417,1422-

1425, 1427-1438,1439, 1441-1443,1384,1401, 1412,1421;

Tờ 2 (1078-1087,1090-1094,1097->1106)

tờ 34 ( 206); Tờ 9 (374);tờ 8 (1077); Tờ 34 (208);Tờ 8 (1142)

tờ 6( 323); Tờ 21 (1122); Tờ 34 (206); Tờ 9 (374); Tờ 34

(278); tờ 8 (1142, 1077); Tờ 22 (30); Tờ 23 (01, 260); Tờ 34

(152) Tờ 8 (789); Tờ 21 (44)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; QĐ số 2919/QĐ-UBND ngày

27/7/2016, và quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày

27/7/2016 của UBND huyện Kim Thành; Nghị quyết

số 16/NQ-HĐND.

Xây dựng điểm dân cư mới đường trục thôn Cao

Ngô giai đoạn 2, thôn Lạc Thiện( điểm trường mầm

non cũ ), xử lý xen kẹp.

1.30LUC: 1.26; DTL: 0,02;

DGD: 0,04Liên Hoà

Tờ 7 (240-243, 265-270, 289-298, 319-330, 351-359, 379-

385, 415-420, 452- 456, 487-489, 534,

Tờ 11 (674-679,697-701,725,616,630)

QĐ phê duyệt số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016

của UBND huyện Kim Thành.(Công trình năm 2017

chuyển sang). Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây

dựng nông thôn mới

2.1.4Đất ở đô thị 2.92

Xây dựng khu dân mới thị trấn Phú Thái ( vị trí

giáp Liên đoàn lao động giai đoạn 2)0.90

LUC: 0,81; DTL +

DGT: 0,05; CLN: 0.04 TT Phú Thái

Tờ 28( 266-271;309-355;393-399; 441-445; 513,63); Tờ

30(308, 399, 513,63)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Công văn số 161/HĐND-VP ngày

22/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;

Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của

UBDN huyện Kim Thành

Xây dựng khu dân cư giáp Quảng trường 20-9; Xử lý

đất xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa đất ở2.02

LUC: 0.77; NTS: 0.45;

DTS: 0.07; DVH: 0.24;

DGT: 0.47; CLN: 0.02

TT Phú Thái Tờ 30; Tờ 7 (4, 2347-53); Tờ 13 (39)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; Văn bản số

1194/VP ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh Hải Dương

V/v phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty

TNHH một thành viên quản lý và ĐTXD công trình

240 .

2.1.5 Đất nghĩa trang nghĩa địa 2.06

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ Dũng 1.01 LUC: 1.01 Cổ DũngTờ 5 (2128-2137,2074, 2075,2186-2188)

Tờ 8 (23-29,71-75)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 62/QĐ-UBND

ngày 08/01/2014

Mở rộng nghĩa trang nhân dân ( Thôn Phù Tải 0,10

ha;thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha)0.25 LUC: 0.25 Kim Đính

Tờ 5 (956-960;986-990;1008; 1009; 1031; 1032);tờ 11(78-

80;112-114;136;137; 172; 173;202

204;240;241;263;264;292; 374; 375)

Công trình năm 2017 chuyển sang

Mở rộng nghĩa trang nhân dân ( Thôn Quyết Thắng

0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03

ha)

0.15 LUC: 0.15 Kim AnhTờ 3 (92;93;124;125;150;151);

tờ 12 ( 427;434); tờ 9 (1374)Công trình năm 2017 chuyển sang

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và

thôn Lai Khê0.22 LUC: 0.22 Cộng Hoà Tờ 6 (322; 352) Công trình năm 2017 chuyển sang

Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn 0.43 LUC: 0.43 Kim TânTờ 9,12 (149; 159, 227,192) Tờ 12 (146-149; 155, 161) Tờ

10 (357; 322; 323; 358) Tờ 14 (252, 253, 285, 286, 330)

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đã được

phê duyệt

2.1.6 Đất tôn giáo 0.01

Mở rộng chùa Sùng Linh 0.01 CQP: 0.01 TT Phú Thái Tờ 20 (66)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 2397/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND

huyện Kim Thành

2.1.7Đất tín ngưỡng 0.24

7

Page 8: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng đình An Thái 0.24 NTS: 0.1; DSH: 0.14

TT Phú Thái Tờ 21( 43,70)Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1390/QĐ-

UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyên Kim Thành

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để

thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền

sử dụng đất

2.2.1 Đất nông nghiệp khác 40.28

Xây dựng cơ sở chăn nuôi lợn thịt và sản xuất cá

giống của Doanh nghiệp tư nhân thương mại Đại An 6.58

SKX: 3,07; BCS: 0,99;

DGT: 0,03; DTL: 0,1;

MNC: 2,4

Kim Đính Tờ 7 (247-255) Tờ 10 (11-17) Tờ 11 (732-749, 352)Quyết định chủ trương đầu tư số 1505/QĐ-UBND

ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

Xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc của ông Ngô Văn

Đại8.14 HNK: 8,14 Đại Đức Tờ 14 ( 730-733; 726- 738; 740)

Đang lập dự án đầu tư , hiện trạng đang bỏ hoang.

Nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản tập

trung được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số

1692/QĐ-UBND (Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc của ông Đồng

Xuân Công5.10

HNK: 4.46; NTS:0.08;

DGT:0.06; DTL:0.49 Đại Đức Tờ 14 ( 730-733; 738; 745)

Đang lập dự án đầu tư , hiện trạng đang bỏ hoang.

Nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản tập

trung được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số

1692/QĐ-UBND (Công trình năm 2017 chuyển sang)

Chuyển đổi diện tích cấy lúa hiệu quả thấp sang đào

ao, thả cá, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia

súc, gia cầm của ông Hoàng Văn Thuần

2.16LUC: 2.16

Kim Tân Tờ 04 (598-623)Thông báo chấp thuận số 1184/TB-UBND ngày

02/12/2015

Đất trang trại của ông Ngô Văn Tuấn 11.30 HNK:7.67, DTL: 3.63 Liên Hoà Tờ 14 (1,2,3,4) Đang hoàn thiện dự án đầu tư

Đất trang trại của ông Nguyễn Văn Đương (giai đoạn

2)7.00

LUC:5.67; DGT: 0.50;

DTL:0.50; MNC:0.08;

NTD: 0.05; BCS:0.20

Liên Hoà

Tờ 09 (194, 206-217,250-255,229-241,

260-265, 273-279, 287-293, 287-293,

298-304, 209-315, 322-327, 336-342, 348-358)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 66/TB-UBND

ngày 07/8/2008 của UBND huyện Kim Thành

2.2.2 Đất dịch vụ thương mại 21.80

Xây dựng cơ sở dịch vụ ăn uống và bãi đỗ xe của

ông Trương Phúc Toàn0.40

TSN: 0.27, CLN: 0.09,

PNK: 0.04Cộng Hòa Tờ 05

Thông báo chấp thuận số 1400/TB-UBND

ngày 08/9/2017 của UBND huyện Kim ThànhXây dựng cơ sở kinh doanh chế biến nông sản, dịch

vụ bãi đỗ xe, cho thuê nhà xưởng, kho bãi của bà

Đoàn Thị Hiên

1.06 HNK: 0.03; SKC:1.03 Cộng Hòa Tờ 03 (476, 492)Thông báo chấp thuận số 1675/TB-UBND ngày

16/10/2017 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu, nhà hàng ăn

uống và kinh doanh dịch vụ thương mại của Công ty

TNHH thượng Mại vật liệu xây dựng Minh Phúc tại

xã Kim Tân

0.86LUC:0.74; HNK:0.03;

DGT:0.02;DTL:0.07Kim Tân Tờ 17 ( 1034,1011,1059,1061,1080,1060, )

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Đang lập dự án đầu tư

Mở rộng bến bãi kinh doanhVLXD và khu vui chơi

giải trí và dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn

Thiện

3.01 SKC: 1.83; DTL:01.18 Ngũ Phúc Tờ 13 (86); tờ 9 (166)

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tết

số 2419/QĐ/UBND ngày 10/4/2008 của UBND

huyện Kim Thành.

Xây dựng nhà hàng ăn uống, vui chơi giải trí và tập

luyện thể thao của ông Phùng Văn Tài0.69

LUC:0.67; DGT:0.01;

DTL: 0.01Kim Anh Tờ 7,8 (301-311; 315-331; 719, 314-325, 329-338)

Đang lập dự án đầu tư

Xây dựng cơ sở dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà

hàng ăn uống, nhà nghỉ, kinh doanh vật liệu xây

dựng, cho thuê nhà xưởng và kho bãi của ông Phạm

Công Tú tại xã Kim Anh

0.96LUC: 0,84; DGT: 0,01;

DTL: 0,11Kim Anh Tờ 2 ( 5-25; 31-33; 39), tờ 4 (35)

Thông báo số 838b/TB-HU ngày 18/8/2017 của

Huyện ủy kim Thành; Thông báo chấp thuận số

1348/TB-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện

Kim Thành

8

Page 9: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng cớ sở kinh doanh xăng dầu, dịch vụ

thương mại và vui chơi giải trí của Công ty TNHH

Một thành viên Triệu Vương tại xã Kim Anh

0.95LUC: 0,78; DGT: 0,1

DTL: 0,07Kim Anh

Tờ 2 (41, 42); Tờ 04 (3, 4, 15-19, 24-29, 30, 31, 40-42, 54-

58, 64-66, 43, 44, 671)

Thông báo số 937/TB-HU ngày 20/12/2017 của

Huyện ủy kim Thành

Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ của Công

ty Cổ phần TM và Đầu tư Phú Thái1.73

LUC: 0.70; NTD: 0,13;

BHK: 0,12; DTL: 0,2;

PNK: 0,05; TSC: 0,3;

DYT: 0,13; DGT: 0,1

Phúc Thành

Tờ 9, 18 (77-79, 520, 522, 217-220, 223, 97-99, 115-117,

129-132, 143-146, 161-168, 182-184, 206-209, 231-235,

257, 258, 278, 259)

Thông báo số 937b/TB-HU ngày 20/12/2017 của

Huyện ủy kim Thành

0.04 DYT: 0.04, Thị Trấn Phú

TháiTờ 11(45)

0.01 DGT: 0.01 Phúc Thành Tờ 18(347)

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và sửa chữa bảo dưỡng

trông giữ xe ô tô Đồng Gia của công ty cổ phần vật

tư xăng dầu Hà Nội

1.31LUC: 1.15; DGT: 0.07;

HNK: 0.03; DTL 0.06 Đồng Gia

Tờ 7 (1474;1475;1497 -1501; 1521, 1522, 1537-1539, 1553-

1556, 1571-1573, 1586-1588, 1602, 1651-1656)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Nghị quyết số 31/2016/NQ - HĐND;

Quyết định chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND

ngày 18/8/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương

Bán buôn đồ điện, điện tử, hàng điện lạnh, đồ điện

gia dụng, dụng cụ vật tư ngành nước của Công ty

TNHH Thiên Hoàng Lan

1.10LUC: 1.0; DGT:0.05;

DTL:0.05 Đồng Gia

Tờ 7 (1601, 1585, 1586, 1570, 1571, 1552,1642,1553,

1537,1520,1496,1521,1474, 14723, 1453,1495,1519, 1551)

Tờ 11 (14, 31,32, 46-48)

Đang lập dự án đầu tư

Xây dựng nhà hàng ăn uống, vui chơi giải trí và tập

luyện thể thao của bà Đồng Thị Hiền1.80

LUC: 1.76; DGT: 0.03;

DTL: 0.01 Đồng Gia

Tờ 6 (501-505; 520-524; 537-542;554-557; 59; 570; 581-

586; 590-625)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt chi tiết số 25/QĐ-

UBND ngày 04/01/2017 của UBND huyện Kim

Thành

Xây dựng cơ sở gia công tôn thép tổng hợp và kinh

doanh vàng bạc của Công ty TNHH TM Trương Nhài2.38

LUC: 1.98; DGT: 0.15;

DTL: 0.25 Đồng Gia

Tờ 7 (1080; 1119,1149; 1184,1313, 1314, 129,

1280,1281,1622,1623,1382, 1527, 1485, 1486, 1383, 1146-

1148, 1644, 1218, 1279, 1221, 1220, 1249,1250, 1282,1283,

1347-1349, 1380,1381, 1410,1411, 1442-1444, 1462-1465,

1434,1483,1506-1509,1528,1544 )

Đang lập dự án đầu tư

Xây dựng cơ sở kinh doanh ô tô, xe máy và xe đạp

điện của Công ty TNHH Ngọc Linh1.80

LUC: 1.60; DGT: 0.05;

DTL: 0.15 Đồng Gia

Tờ 7 (1184,1221,1220, 1249, 1250, 1282,1283, 1314, 1347-

1349, 1383, 1411, 1251, 1284,1285, 1645, 1315,1316, 1350,

1384, 1413,1414, 1445, 1447, 1466, 1467, 1489,

1511,1512,1529-1532, 1445,1447,1532, 1510-1514, 1490,

1468, 1448, 14151385,1317,1351,14212, 1487,1488)

Đang lập dự án đầu tư

Phòng giao dịch Đồng Gia Chi nhánh NHNNPTNT

huyện KT0.40

LUC: 0.34; DGT:0.03;

DTL: 0.03 Đồng Gia Tờ 2 (158, 159, 180, 178, 179, 203, 204, 205, 270)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Nghị quyết 135/2015; Thông báo số

9249/NHNo-QLĐT ngày 02/11/2017 của Ngân hàng

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam;

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng cơ sở kinh doanh DVTM vui chơi giải trí

và nhà hàng ăn uống của bà Nguyễn Thị Lan0.15 PNK:0.15 Đồng Gia Tờ 17 (19; 172)

Quyết định phê duyệt chi tiết số 3778/QĐ-UBND

ngày 07/11/2017 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng bãi đỗ xe, kinh doanh hàng tạp hóa của

ông Nguyễn Ngọc Sinh0.06 PNK:0.06 Đồng Gia Tờ 21 (33;362)

Quyết định phê duyệt chi tiết số 3783/QĐ-UBND

ngày 13/11/2017 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp vui

chơi giải trí của ông Nguyễn Văn Ân0.20 LUC: 0.20 Đồng Gia Tờ 6 (179,205-207, 232-234; 244-248; 180-184; 208-210)

Đang lập dự án đầu tư; xử lý tồn tại UBND xã cho

thuê trái phép

Xây dựng điểm KDDV của bà Phạm Thị HảiQuyết định phê duyệt QH chi tiết số 998/QĐ-UB

ngày 26/4/2017 của UBND huyện.

9

Page 10: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng khu Trung tâm thương mại và dịch vụ

tổng hợp của Công ty MTV Hoàng Minh Quân2.39

LUC: 2.29, DGT: 0.02,

DTL: 0.08 Đồng Gia

Tờ 7 (1162-1168; 1199-1202; 1232-1236; 1261-1264; 1297-

1299; 1328-1330;1300-1331; 1326-1329; 1360-1363; 1395-

1400; 1427-1430; 1455-1458-1460; 1475-1479)

Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư

Cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của ông Trần

Huy Giáp0.50

CLN: 0.02; NTS:0.28;

MNC:0.20Tam Kỳ Tờ 7( 513, 697,21)

QĐ đầu tư số 3743/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của

UBND huyện Kim Thành

2.2.3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 51.30

Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì Trung Kiên 3 của

Công ty Cổ phần Trung Kiên tại thị trấn Phú Thái1.39 SKC: 1.29; DGT: 0.1 TT Phú Thái Tờ 16 (1, 8)

Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND; Quyết định số

1497/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh

Hải Dương về việc cho Công ty Cổ phần vận tải ô tô

số 1 thuê đất

0.09 HNK:0.08, DTL: 0.01 Lai Vu Tờ 8 (297-299)

0.05 HNK: 0.05 Cộng Hòa Tờ 1(68)

Bến bãi của ông Tăng Tiến Định 0.85 SKC: 0.85 Lai Vu Tờ 9 (1)Thông báo chấp thuận số 1706/TB-UBND ngày

17/10/2017 của UBND Huyện Kim Thành

Xây dựng cơ sở sản xuất đồ nhựa gia dụng, túi siêu

thị màng mỏng PE,PP và cho thuê nhà xưởng của

ông Trần Công Quyền

1.20

LUC:1.0; TSN: 0.09;

CLN: 0.07; DGT: 0.03;

DTL:0.01

Tuấn Hưng

Cổ Dũng

Xã Tuấn Hưng:Tờ số 8(1017,1018,1030-1034,1044-

1048,1058) .

Xã Cổ Dũng:Tờ 6(630, 648-656,673,674, 695,691-694713-

719)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017;Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 3916/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND

huyện Kim Thành; Thông báo số 1127TB-UBND

ngày 25/7/2017 của UBND Huyện Kim Thành

Mở rộng Cơ sở sản xuất của ông Nguyễn Văn Bình 1.50LUC: 1.43;DGT:0.01

DTL: 0.06

Tuấn Hưng

Cổ Dũng

Xã Cổ Dũng:Tờ 6 (776,763-766, 777-786, 807-809 )

Xã Tuấn Hưng:Tờ 8(1078-1081, 1089-1091, 1104-1105 ,

1115,1078-1080 )

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3044/QĐ-

UBND ngày 25/5/2014 của UBND huyện Kim Thành

Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và cho thuê nhà

xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Ngọc Thao1.20

LUC: 0,79; TSN: 0,26;

CLN: 0,1; DGT: 0,04;

DTL: 0,01

Tuấn Hưng

Cổ Dũng

Tờ 8(1068,1069, 1078-1081, 1089-1091,1104,1105,1106) xã

Tuấn Hưng

Tờ 6 (743,744,693,694,713-719,745-748, 764-766, 777-786

) xã Cổ Dũng

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện

Kim Thành

Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công nến thơm xuất

khẩu của tập đoàn CREATIVE tại xã Tuấn Hưng6.09

LUC:5.18; DGT: 0.30;

DTL: 0.61 Tuấn Hưng

Tờ 8 (408, 419-426; 441-445; 455-461; 498-500; 143; 542;

598; 580-582; 599-600; 664-665; 648, 628, 609, 594, 437,

595-597, 629, 644-647, 630-632, 610-612, 577-579, 563-

564, 540-541, 521-523, 496-497, 476-477, 438-454, 473-

495, 518-520, 536-539, 562-576, 666, 627, 1151-1152)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Văn bản số 2152/UBND-VP ngày

27/7/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về

việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

Cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm đồ gỗ, hàng

thủ công mỹ nghệ, dịch vụ vận tải kho bãi vật liệu

xây dựng của ông Nguyễn Khắc Vần

0.80LUC: 0.72; CLN: 0.06;

DGT: 0.01; DTL: 0.01 Tuấn HưngTờ 8 (213-215,225-227,268-280,312-327,348-359,380,381)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 10880/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND

huyện Kim Thành

Cơ sở vận tải kho bãi, nhà xưởng, sửa chữa xe ô tô

và kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn

Văn Tuấn

0.74 HNK: 0.37; NTS: 0.37 Kim Xuyên Tờ 6 (375, 376,928, 59,61-70, 6-12, 18-22, 45 )

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3375/QĐ-

UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Kim

Thành

Xây dựng trạm bơm cấp nước cấp 1 và tuyến nước

thô HDPE D280 nhà máy xử lý nươc sạch KCN Lai

Vu của công ty CP cấp nước KCN Lai Vu tại xã Lai

Vu và Cộng Hòa

Quyết định phê duyệt QH chi iết số 995/QĐ-UB

ngày 04/4/2017 của UBND huyện Kim Thành

10

Page 11: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng CSSX gia công cơ khí và dịch vụ nhà nghỉ

của bà Nguyễn Quỳnh Hương, mở rộng cơ sở gia

công da giầy may mặc

1.01

CLN:0.59; SKC:0.22;

DGT: 0.05; NTD: 0.01;

MNC:0.14

Kim Xuyên

Tờ 7 (462, 509, 538-540, 542, 463, 329 )

Tờ 23 (11,12); tờ 6 (44-46, 52-57, 62);

Tờ 27 (1,2)

Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND

ngày13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch

chi tiết số 1483/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của

UBND huyện Kim Thành

Xây dựng Nhà máy sản xuất van, ống nước, các thiết

bị ngành nước và kho xưởng của Công ty cổ phần

đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Phú Thái

4.25

LUC: 3.96; DGT: 0.14;

DTL: 0.15 Kim Xuyên

Tờ 7 (544-560, 516-522, 577-590, 613-618, 653-658, 681-

687, 711-716; 802-804, 830-832, 861-864, 894-899, 929-

934, 961-968, 1016-1029, 992-1000, 1038-1047, 1059, 1060

)

Thông báo của BTV Huyện ủy số 935b/TB-HU ngày

19 tháng 12 năm 2017.

Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân 1.06 LUC:1.06 Bình Dân

Tờ 9 ( 260-335; 378-655)

Tờ 11 ( 1-10)

Tờ 12 ( 1-4; 7-27)

GCNĐT số 04121000465 ngày 29/11/2011 của

UBND tỉnh HD

Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND

Xây dựng Bến cảng nội địa của công ty cổ phần

VLXD Bình Dân0.86

HNK: 0.58; DGT:0.02;

DTL:0.26 Bình Dân

Tờ 9 ( 336,337, 354, 355, 405, 406, 452, 475, 499, 526, 543,

556, 557, 567, 568, 580, 581, 422)

GCNĐT số 04121000464 ngày 29/11/2010 của

UBND tỉnh HD

Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND

Xây dựng Bến cảng nội địa của công ty TNHH MTV

dịch vụ Mạnh Ngân0.87

HNK: 0.59; DGT: 0.02;

DTL: 0.26 Bình Dân

Tờ 9 (336-337; 354-355; 380-381; 405-406; 422, 452, 475,

499, 526, 543, 566-568, 556, 557, 580, 581)

Quyết định chủ trương đầu tư số 903/QĐ-UBND

ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương

GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010

Điểm công nghiệp ngoài đê Kim Lương (Xây dựng

cơ sở đóng mới phương tiện thủy, bốc xếp hàng hóa

và kinh doanh than của doang nghiệp tư nhân Huy

Văn)

9.60LUC: 9.21; DTL: 0.27;

DGT: 0.12 Kim Lương

Tờ 6 (9,10,22-25,36-42,51-61,72-80,91-101,120-126,138-

151,165-177,193-203,220-227,245-259,289-292,312-

329,343-358,373-394,408-429,439-462,473-499,509-

531,539-576,582,586,616,622,624-627)

Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Mở rộng Cơ sở lắp đặt trạm sản xuất bê tông nhựa

nóng, bê tông thương phẩm và bãi chứa vật liệu xây

dựng của bà Bùi Nguyệt Minh

0.55 DTL:0.55 Kim Lương Tờ 5 (762)Thông báo chấp thuận số 1703/TB-UBND ngày

17/10/2017 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Tuấn Tú của

Công ty TNHH Thương mại Tuấn Tú 5.26

LUC: 4.76; DGT: 0.20;

DTL: 0.30 Đồng Gia

Tờ 7 (1317,1318, 1352,1353, 1385-1389, 1415-1419, 1448-

1451, 1468-1471, 1490-1493, 1513-1517,1532-1568, 1578-

1583, 1593-1599, 1645)

Tờ 11 (3-14, 25-30, 41-46, 210,275, 421)

Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư

Xây dựng cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu

và kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông

Nguyễn Văn Bổng

1.55LUC: 1.50; DTL:0.01

DGT:0.04 Ngũ Phúc

Tờ 8; tờ 10 (1001; 1002; 1025-2027) (20-23; 48-50; 19; 20;

124108; 984; 985; 964; 1025; 1026)

Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định đầu tư số 2917-QĐ/ UBND

ngày 29/7/2016 của UBND huyện Kim Thành;

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng cơ sở in hàng may mặc xuất khẩu và

DVTM tổng hợp của ông Nguyễn Phương Đông1.34

LUC: 1.20; DTL:0.09

DGT:0.05 Ngũ Phúc Tờ 8 (888-893;923-925;957-963;979-983)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định đầu tư số 2910-QĐ/ UBND

ngày 26/7/2016 của UBND huyện Kim Thành; Nghị

quyết 31/2016/NQ-HĐND

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Xây dựng cơ sở dịch vụ ăn uống , vui chơi giải trí,

kinh doanh vật liệu xây dựng và cho thuê nhà xưởng

của ông Nguyễn Đức Công

1.15LUC:1.02; DTL:0.09;

DGT:0.04 Ngũ Phúc Tờ 8 ( 852-854, 887-893, )

Quyết định quy hoạch chi tiết số 2611/QĐ-UBND

ngày 24/8/2017 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng cs sửa chữa cơ khí, mua bán máy nông

nghiệp và phương tiện vận tải của ông Nguyễn Đức

Thức

0.44 LUC: 0.4; DGT: 0.04 Kim Đính Tờ 5 (712; 713; 737; 736; 757-762; ,777 -799)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 955/TB-

UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Kim

Thành.

11

Page 12: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Cơ sở sửa chữa mua bán ô tô xe máy và KDVLXD

của bà Nguyễn Thị Oanh0.63

LUC: 0.58; DGT: 0.03;

DTL: 0.02Kim Đính Tờ 5 (663-711)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định quy hoạch chi tiết số

1776/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện

Kim Thành

Trạm bơm nước cấp I của DN tư nhân Nam Khương 0.02 HNK: 0.02 Kim Đính Tờ 2(628)

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tết

số 3098/QĐ/UBND ngày 20/12/2013của UBND

huyện Kim Thành.

Xây dựng cơ sở bến bãi kinh doanh VLXD của bà

Vũ Thị Diến1.04 HNK:1.03; DGT:0.01 Thượng Vũ Tờ 2(29); Tờ 5 (43)

Thông báo số 102/TB-HU ngày

5/1/2016 của BTV Huyện ủy, đã được UBND tỉnh

phê duyệt tại Quyết định số 1962/QĐ-UBND.

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Bến bãi kinh doanh VLXD của ông Nguyễn Đức

Nghị1.45 HNK: 0.9; BCS: 0.55 Liên Hoà Tờ 2 (91-134;156-180;207-209;228;229)

UBND xã cho thuê trái phép, nay hợp thức hóa

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Nhà máy SX bao bì carton và sản xuất thiết kế mẫu

phục vụ ngành may của DNTN Ngọc Hiền2.30 LUC:2.15; NTS:0.15 Kim Anh Tờ 4 ( 463;479-481; 503-514; 528-532; 558;559)

Văn bản số 161/ HĐND-VP ngày 22/9/2017; Công

văn số 2891/UBND-VP ngày 08/11/2016 của UBND

tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương triển

khai thủ tục đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất bao bì

Carton và sản xuất thiết kế mẫu phục vụ ngành may

Xây dựng cơ sở buôn bán ô tô, xe máy và kinh

doanh linh kiện, phụ tùng ô tô xe máy của ông Lê

Quang Minh

0.75 LUC: 0.5; DGT: 0.25 Kim AnhTờ 7 ( 290; 291; 299); tờ 8 (566-558; 575-579; 624; 625;

602; 668; 1259; 1467; 317; 601 )

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1125/TB-

UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim

Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số

3226 /QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện

Kim Thành.

Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng, thiết bị ngành

may và kinh doanh hàng may mặc của ông Nguyễn

Văn Hạng

0.75 LUC: 0.55; DGT: 0.20 Kim Anh Tờ 7 ( 286-299; 317); tờ 8 (642; 643; 1261; 1620; 668 )

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1126/TB-

UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim

Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số

3270 /QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện

Kim Thành.

Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng thiết bị may và

may mặc của ông Chử Văn Sỹ0.75 LUC: 0.60; DGT: 0.15 Kim Anh Tờ 8 (525; 542; 543; 557; 558; 577-579; 602-604; 1255 )

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1124/TB-

UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim

Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số

3271 /QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện

Kim Thành.

Công ty cổ phần bê tông Phan Vũ Hải Dương (XD

cảng bốc xếp)0.57

LUC: 0,07; BHK: 0,39;

DTL: 0,05; DGT: 0,06Phúc Thành

Tờ 14 (11; 32; 36; 45;46;63;64,75,63, 89, 103, 104, 117, 114,

140, 118, 133, 131, 161, 159, 179, 180)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định chủ trương đầu tư số

1796/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh

Hải Dương

Xây dựng cơ sở bến bãi kinh doanh VLXD khu bãi

ngoài đê của ông Nho Văn lập0.74 SKC: 0.74 Phúc Thành Tờ 15 (2) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết

12

Page 13: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Xây dựng trạm bơm nước cấp I đẩy nước thô từ sông

Lạch Tray về nhà máy nước sạch tai xã Tam Kỳ của

ông Nguyễn Văn Hồi

0.05 HNK: DTL: 0.02 Tam Kỳ Tờ 12 (66,49)Thông báo chấp thuận số 25/TB_UBND ngày

15/6/2012 của UBND huyện Kim Thành

Xây dựng cơ sở may xuất khẩu của bà Ngô Thị Mai. 0.40 LUC:0.40 Kim Tân Tờ 16 (576,586-589, 594-597)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 15-TB/UBND

ngày 20/3/2013 của, Quyết định phê duyệt quy

hoạch chi tiết số 1728/QĐ-UBND ngày 04/4/2014

của UBND huyện Kim Thành.

2.2.4 Đất sản xuất nguyên vật liệu làm đồ gốm 37.72

5.00 LUC:2.45; HNK: 2.55 Bình Dân Tờ 9 (555-650)GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

5.00LUC: 4.5; DGT: 0.2;

DTL:0.2; MNC: 0.10 Liên Hòa

Tờ 14(23-28;9-11;41-44;88-97;60-97;

110-122;132-139;149-153;163-178;196-200;214-216;225-

229;239-242; 255-258; 270-275; 287-290;298-303;3 17-

319;327-330;341 ;342;355;356; 368-370;376-378; 382;205;

306)

GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

3.94 HNK: 3.94 Bình Dân Tờ 9 (651-655); Tờ 12 ( 1-27) GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010

5.00LUC: 4.50; DTL; 0.20;

MNC: 0.10; DGT: 0.21 Liên Hòa

Tờ 14 (23-28;9-11;41-44;88-97;60-97;

110-122;132-139;149-153;163-178;196-200; 214-216;225-

229;239-242; 255-258; 270-275; 287-290;298-303;317-319;

327-330;341; 342;355;356;368-370;376-378; 382;205;306)

GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Khu khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà

máy SX gạch Chiến Thắng5.50 HNK: 5.50 Thượng Vũ

Tờ 5 ( thửa 21;29-36; 41-49; 60)

Tờ 6 ( thửa 16)

GCN đầu tư số 04121000579 ngày 18/11/2014

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Nhà máy SX gạch Tuynel Minh Trường Sơn, công

suất 20 triệu viên QTC/ năm13.28

HNK: 0.30; NTS:0.98;

SKC: 12.0Đại Đức Tờ 18, 19 (2, 25)

Tách từ dự án nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn

Văn Viễn tại xã Đại Đức. Theo Giấy chứng nhận

QSD đất đã cấp năm 2009 là loại đất SKX.

2.3 Các công trình, dự án khác

2.3.1Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 40.01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng Khu Bãi Lẽ ; xứ Đầm

Bắc; xứ Đồng Thớt1.00 LUC: 1.0 Cổ Dũng

Tờ 5 (893-900;951-961;986-991;1035-1045;1072-1076;1119-

1134)

Nghị quyết 90/2014

(Công trình năm 2017 chuyển sang)

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng Khu bãi rác, khu Cống 1.50 LUC:1.50 Tuấn HưngTờ 5 (718, 744-750, 766-773, 786-790, 812-816)

Tờ 10 ( 355-404, 420-433, 446-461, 471-507, 535-598)

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến

năm 2020 đã được phê duyệt

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 3.70 LUC: 3.70 Thượng Vũ Tờ 5 (88-164;216-229;304-469)Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến

năm 2020 đã được phê duyệt

Mở rộng cơ sở nuôi trồng thủy sản của ông Đặng

Văn Dũng0.84

HNK:0.80; MNC:

0.03;DGT: 0.01Thượng Vũ Tờ 2 (38); Tờ 5 (4;5;8;11;28;38;40;43)

Đang lập dự án đầu tư. Vị trí nằm trong vùng quy

hoạch thủy sản tập trung của huyện được UBND tỉnh

phê duyệt tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND (Công

trình năm 2017 chuyển sang)

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 1.00LUC: 1.0

Việt HưngTờ 3 (471;492-606; 632;633-712)

Tờ 4 (165-457; 494; 495)

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến

năm 2020 đã được phê duyệt

Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty TNHH

MTV dịch vụ Mạnh Ngân

Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty Cổ

phần vật liệu xây dựng Bình Dân

13

Page 14: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

STT Hạng mụcDiện

Tích Sử dụng loại đất

Địa điểm

(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng( Xứ Hang Bớp; thôn Lễ

Độ; Quang Khải ; xứ Đầm Đò thôn Quang Khải )3.73 LUC: 3,35; DTL: 0,38 Kim Anh

Tờ 1 (1-13, 17,18,24); Tờ 8 (458-460;475-499;508); (478-

480; 487-497)

Tờ 9 (522-527; 547-550,570-576; 598, 615-619, 642-648,

672-678, 698-701)

Tờ 6 (15-56)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017.

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng ( khu Chín Sào; khu

Cánh gà, Đầu cầu; Lải Chàng ; Đầm Chiêm ; vùng

Cọc Trâu; khu ngòi Tát+ Bạt Gai)

4.00LUC: 3.62: MNC: 0.30;

BCS:0.08Tam Kỳ

Tờ 9 ( 183; 184; 202-205;218-221;239-242;261-266;284-

287);(601;602;627-663;680-682;579;701-706;627-653;770-

793;802; (399; 423-428;437-466; 498-505;528-

535;506;575); tờ 10 ( 114-152)

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã

được phê duyệt

Xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản của ông Bùi

Thanh Thảo9.30

LUC: 8.0;DGT: 0.67;

DTL: 0.15, RAC: 0.10;

NTD:0.27; MNC: 0.11

Đại Đức Tờ 12 ( 734-1016)

Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo số 728/TB-HU ngày

28/6/2017 của TVHU

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 4.94 LUC: 4.64; DTL: 0.30 Ngũ Phúc

Tờ 16 (103-117; 123,122,131, 130,138, 139,149

,148,155,164,163,162, 175,174 ,173, 172,180,179,187,

192,161,114,115, 116,117, 125,135, 134,133,132,143,142,

151 ,150,158,157,167,166,165,176 ,183

,182,181,189,188,194,193,197,198,195,196,190,191,184,185,

171, 177,178,168,169, 170,159,160,152, 144,145,

136,137,126

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến

năm 2020 đã được phê duyệt

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xứ Đồng Vàn Chiều,

khu Miếu Hạ, Xứ Đồng Biến10.00 LUC:11.58; DTL: 1.10 Liên Hoà

Tờ 8 (792, 822-855, 867-872, 884-891, 904-910, 426, 448,

449, 468, 469, 492-496, 513-516, 532, 533) ,

Tờ 12 (4-30, 42-49, 56-62, 72-77, 92-99, 110-138, 151-156,

172-173, 192),

Tờ 6 (883, 884, 914-916, 950,951, 978, 979, 1005, 1041,

1073, 1072, 885-890, 917-921, 952-967, 980-986, 1006-

1041)

Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến

năm 2020 đã được phê duyệt

14

Page 15: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

15

Page 16: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

16

Page 17: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

17

Page 18: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

18

Page 19: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

19

Page 20: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

20

Page 21: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

21

Page 22: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

22

Page 23: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

23

Page 24: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

24

Page 25: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

25

Page 26: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

26

Page 27: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

27

Page 28: Biểu 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/Excel/Danh muc DA, CT 2018 H.KimThanh.pdfCông trình dự án được phân bổ

28


Recommended