+ All Categories
Home > Documents > CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa...

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa...

Date post: 30-Aug-2019
Category:
Upload: others
View: 5 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Sư phạm Địa lý 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Geography Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7140219 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Giảng dạy môn Địa lý ở các trường THPT,THCS hoặc trở thành cán bộ nghiên cứu Địa lý ở các cơ sở giáo dục, cán bộ ở một số cơ quan hành chính,… 13. Khả năng nâng cao trình độ Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập và nâng cao trình độ ở các bậc sau Đại học thuộc chuyên ngành Địa lý và các chuyên ngành liên quan đến Địa lý. 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Cần Thơ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Transcript
Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Sư phạm Địa lý - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Sư phạm Địa lý

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Geography Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7140219

5. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức

giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Giảng dạy môn Địa lý ở các trường THPT,THCS hoặc

trở thành cán bộ nghiên cứu Địa lý ở các cơ sở giáo dục,

cán bộ ở một số cơ quan hành chính,…

13. Khả năng nâng cao trình độ

Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập và nâng cao

trình độ ở các bậc sau Đại học thuộc chuyên ngành Địa

lý và các chuyên ngành liên quan đến Địa lý.

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý của Trường

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại

học Cần Thơ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Sinh viên ngành Sư phạm Địa lý sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực chuyên môn và

nghiệp vụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương trình hiện tại

và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông trong tương lai.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức cơ bản, chuyên sâu và có hệ thống về khoa học địa lý và lý luận dạy

học Địa lý.

2.2. Kỹ năng chuyên ngành và sư phạm để thực hiện các quá trình dạy học Địa lý ở

trường phổ thông;

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.

2.4. Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả; kỹ năng tổ chức các hoạt

động giáo dục phù hợp với lứa tuổi và điều kiện của nhà trường, địa phương.

C. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 12 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 8.9% số TC CTĐT

1 EDU133 Giới thiệu ngành - SP ĐL 2 2 30 I

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 3*

3*

45 II

7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45 II

8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 3* 45 II

9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 4* 4*

60 6 III

10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60 8 III

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 4* 60 10 III

12 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II

13 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

14 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 33 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 24.4% số TC CTĐT

15 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

16 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và

THPT 4 4 60 15 II

17 PED117 Giáo dục học 3 3 45 I

18 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành

Giáo dục và đào tạo 2 2 30 I

19 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP ĐL 2 2 15 30 17 V

20 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 4 4 50 20 16,

17 III

21 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 10 40 V

22 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30 20 V

23 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30 22 VI

24 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10 IV

25 PED655 Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên -

SP ĐL 2 2 30 VI

26 PED656 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP ĐL 2 2 25 10 VII

27 PED646 Thiết kế và tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm

sáng tạo - SP ĐL 2

2 25 10 V

28 PED647 Phát triển năng lực giáo viên chủ nhiệm - SP ĐL 2 25 10 V

C Khối kiến thức chuyên ngành: 64 TC (Bắt buộc: 60 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 47.4% số TC CTĐT

29 PGE501 Khoa học Trái Đất 2 2 27 6 I

30 PGE101 Địa chất học 2 2 25 10 I

31 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 40 10 VI

32 PGE518 Khí quyển 3 3 42 6 29 II

33 PGE102 Thạch quyển - Thủy quyển 3 3 45 II

34 PGE105 Thổ nhưỡng quyển - Sinh quyển - Vỏ cảnh quan 5 5 75 29 II

35 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45 29,

32 III

36 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45 35 IV

37 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6 29,

32 III

38 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45 29, IV

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

37

39 SEG501 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 1 3 3 42 6 III

40 SEG518 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 2 3 3 45 39 IV

41 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30 IV

42 SEG519 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 1 4 4 57 6 40 VI

43 SEG504 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 2 3 3 45 42 VII

44 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 30 IV

45 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế - xã hội 1 1 30 VI

46 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 10 40 VII

47 SEG520 Địa lý kinh tế - xã hội thế giới 1 3 3 45 40 V

48 SEG507 Địa lý kinh tế - xã hội thế giới 2 4 4 60 47 VI

49 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 25 10 VII

50 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 2 2 25 10 VII

51 PGE514 Địa lý biển đảo Việt Nam 2 2

30 VI

52 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30 VI

53 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2

25 10 31 VII

54 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới - SPĐL 2 25 10 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 26 TC (Bắt buộc: 16

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 19.3% số TC CTĐT

55 PED677 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP ĐL 4 4 45 30 VII

56 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30 16,

17 III

57 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30 56 VII

58 EDU517 Thực tập sư phạm 1 - SP ĐL 3 3 90 56 V

59 EDU818 Thực tập sư phạm 2 - SP ĐL 5 5 150

22,

23,

58 VIII

60 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300 19 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

61 PGE515 Địa lý cảnh quan 2

10

30 34 VIII

62 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30 29,

32 VIII

63 PGE902 Thích ứng biến đổi khí hậu và phòng chống thiên

tai 2 30 29,

32

64 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30 29,

32 VIII

65 SEG903 Địa lý Đông Nam Á 2 30 48 VIII

66 SEG904 Việt Nam trong tiến trình toàn cầu hóa 2 30 42,

43

67 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 45 42, VIII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

43

68 SEG509 Địa lý dân cư 3 40 10 43 VIII

69 SEG514 Địa lý đô thị 3 40 10 43 VIII

70 SEG510 Môi trường và con người 3 40 10 VIII

71 PGE907 Tai biến môi trường 2 30 VIII

72 SEG905 Một số vấn đề địa lý kinh tế xã hội 2 30 VIII

73 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu

(GPS) vào ngành Địa lý 2 20 20 VIII

74 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 VIII

75 GEO107 Cơ sở văn hóa Việt Nam - SPĐL 2 25 10 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 119 TC; Tự chọn: 16 TC)

II Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

3 PED107 Giáo dục học 3 3 45

4 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và

đào tạo 2 2 30

5 EDU133 Giới thiệu ngành - SP ĐL 2 2 30

6 PGE501 Khoa học về Trái Đất 2 2 27 6

7 PGE101 Địa chất học 2 2 25 10

Học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

2 PSY102 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và THPT 4 4 60

3 PGE518 Khí quyển 3 3 45

4 PGE102 Thạch quyển - Thủy quyển 3 3 45

5 PGE105 Thổ nhưỡng quyển - Sinh quyển - Vỏ cảnh quan 5 5 75

6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

9 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

10 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30

3 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45

4 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6

5 SEG501 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 1 3 3 42 6

6 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 4 4 50 20

7 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

8 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

9 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

11 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45

3 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45

4 SEG518 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 2 3 3 45

5 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10

6 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 60

7 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP ĐL 2 2 15 30

2 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30

3 SEG520 Địa lý kinh tế - xã hội thế giới 1 3 3 45

4 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 10 40

5 PED646 Thiết kế và tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm sáng tạo -

SP ĐL 2

2 25 10

6 PED647 Phát triển năng lực giáo viên chủ nhiệm - SP ĐL 2 25 10

7 EDU517 Thực tập sư phạm 1 - SP ĐL 3 3 90

8 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ VI: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 SEG507 Địa lý kinh tế - xã hội thế giới 2 4 4 60

2 SEG519 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 1 4 4 57 6

3 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30

4 PED655 Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên - SP ĐL 2 2 30

5 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế - xã hội 1 1 60

6 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 40 10

7 PGE514 Địa lý biển đảo Việt Nam 2 2 30

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Địa lý Trình độ đại học° phạm Địa lý_DH19.pdf · Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả;

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

8 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30

Học kỳ VII: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 PED677 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP ĐL 4 4 45 30

2 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30

3 PED656 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP ĐL 2 2 25 10

4 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 10 40

5 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 2 2 25 10

6 SEG504 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 2 3 3 45

7 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 25 10

8 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2

25 10

9 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới - SPĐL 2 28 4

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 EDU818 Thực tập sư phạm 2 - SP ĐL 5 5 150

2 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

3 PGE515 Địa lý cảnh quan 2

10

30

4 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30

5 PGE902 Thích ứng biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai 2 30

6 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30

7 SEG903 Địa lý Đông Nam Á 2 30

8 SEG904 Việt Nam trong tiến trình toàn cầu hóa 2 30

9 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 45

10 SEG509 Địa lý dân cư 3 40 10

11 SEG514 Địa lý đô thị 3 40 10

12 SEG510 Môi trường và con người 3 40 10

13 PGE907 Tai biến môi trường 2 30

14 SEG905 Một số vấn đề địa lý kinh tế xã hội 2 30

15 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) vào

ngành Địa lý 2 20 20

16 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30

17 GEO107 Cơ sở văn hóa Việt Nam - SPĐL 2 25 10


Recommended