+ All Categories
Home > Documents > Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp...

Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp...

Date post: 26-Jan-2020
Category:
Upload: others
View: 4 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
29
Tokuyama Dental TECHNICAL REPORT Estecem
Transcript
Page 1: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

Tokuyama Dental TECHNICAL REPORT

Estecem

Page 2: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM - TECHNICAL REPORT

38-9, Taitou 1-chome, Taitou-ku, Tokyo, Japan TEL: +81-3-3835-2261 FAX: +81-3-3835-2265

Email: [email protected] URL: www.tokuyama-dental.com

Page 3: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 1

index

1 Giới thiệu 2

2.3 Hướng dẫn 6 2.4 Cơ chế dán dính nha khoa 9

5 Kết luận 27

6 Tham khảo 27

2 Thành phần và hướng dẫn 4 2.1 Thành phần 4 2.2 Màu 5

3 Đặc điểm 13 3.1 Dán dính dễ dàng và đáng tin cậy 13 3.2 Tính thẩm mỹ cao 18 3.3 Dễ sử dụng 24

4 Chú ý khi sử dụng 26

Page 4: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

2 Technical Report / Estecem

dentin enamel

initial bond

strength (MPa)

bond strength after durability

test (MPa)

initial bond strength

(MPa)

bond strength after durability

test (MPa)

RelyX Unicem 2 5.3 (0.9) 4.6 (5.2) 7.3 (1.4) 0.8 (0.5)

SA Cement Plus 4.5 (0.4) 2.4 (2.5) 5.2 (1.9) 1.8 (0.8)

Maxcem Elite 2.4 (0.5) 1.4 (0.3) 7.3 (2.4) 1.3 (0.2)

G-CEM LinkAce 4.8 (0.8) 1.0 (0.6) 2.0 (0.1) 0.5 (0.1)

Speed CEM 3.9 (2.9) 1.3 (0.2) 5.0 (3.2) 1.0 (0.6)

BifixSE 1.2 (0.1) 0.9 (0.2) 3.3 (1.8) 1.2 (0.3)

Bistite II DC 16.7 (2.2) 14.1 (4.1) 23.0 (3.2) 21.9 (2.3)

Durability Test: 3,000 cycles of a thermal cycling test (4°C � 60°C, dwell time of one minute)

1 Giới thiệu

1.1 Bối cảnh phát triển

1) Có thể bám dính mạnh mẽ, đặc biệt là các chất răng, đạt được mà không cần điều trị trước?

Trong thị trường hiện nay, xi măng loại nhựa tự trùng hợp (sau đây gọi tắt là Cement SA) mà không cần tiền xử lý trên răng hoặc chất trám đang dùng ngày càng lớn của thị trường này. Tuy nhiên, những câu hỏi sau đây về các loại Cement SA đòi hỏi một câu trả lời:

2) Tỷ lệ monome axit và / hoặc monome ưa nước (ví dụ, HEMA) phải được tăng lên để đạt được độ bám dính với các chất răng. Có tính thẩm mỹ tuyệt vời cũng đạt được trong ánh sáng của các tỷ lệ tăng của các monome?

Sau đó chúng tôi đánh giá độ bám dính của các Cement SA khác với răng. Các Cement SA khác được đông cứng bởi trùng hợp hóa học, dựa trên giả định rằng các loại Cement có thể được sử dụng trong điều kiện ánh sáng bình thường. Như thể hiện trong Table 1, kết quả cho thấy độ kết dính của tất cả các Cement SA với chất răng rõ ràng là thấp hơn đạt được với Bistite II DC, đòi hỏixử lý tiền lâm sàng.

Table 1 Lực dán dính của Cement SA với răng (lực kéo)

của một thử nghiệm nhuộm màu với cà phê. Kết quả chỉ ra rằng tất cả Cement SA, khi so sánh với Bistite DC II, hấp thụ một lượng lớn nước và được tan hơn, và hiệu suất trong các thử nghiệm cà phê nhuộm thì kém hơn đáng kể với Bistite DC II.

Table 2: tóm tắt hấp thụ nước và độ hòa tan của Cemtent SA. Bảng 3 tóm tắt các kết quả

Page 5: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 3

water sorption (μg/mm3) solubility (μg/mm3)

chemical polymerization

photo polymerization

chemical polymerization

photo polymerization

RelyX Unicem 2 34 28 3.3 1.3

SA Cement Plus 34 31 3.4 1.5

Maxcem Elite 64 64 13.7 10.0

G-CEM LinkAce 30 29 0.9 1.0

Speed CEM 30 32 1.9 1.1

BifixSE 45 47 4.6 2.2

Bistite II DC 15 14 2.2 1.3

shade ΔE

RelyX Unicem 2 A2 7.9

SA Cement Plus Universal 18.6

Maxcem Elite Yellow 11.9

G-CEM LinkAce A2 10.2

Speed CEM Yellow 14.6

BifixSE Universal 16.6

Bistite II DC Clear 8.1

Table 2 hấp thụ nước và độ hòa tan của Cement SA

Table 3 Nhuộm màu với cafe sử dụng Cement SA

Dựa trên các kết quả trên, chúng tôi tại Tokuyama Dental Corp quyết định rằngCement SA là không thích hợp để phục hồi thẩm mỹ liên quan đến vật liệu giả như sứ hoặc composite. Tokuyama Dental Corp nhận thấy Bistite II DC là một Cement resin thích hợp sử dụng cho việc kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II DC Bistite được đánh giá cao. Tuy nhiên, Bistite II DC có thao tác khá phức tạp, gồm các bước tiền xử lý chỉ định cho các vật liệu khác nhau (Primer Ceramic và Metaltite). Do đó, chúng tôi bắt đầu phát triển loại xi măng mới là Estecem, trong đó có những đặc điểm vượt trội và phù hợp để phục hồi thẩm mỹ. Các khái niệm phát triển của Estecem là như sau:

1) Dán dính dễ dàng và bền vững2) Tính thẩm mỹ cao 3) Dễ sử dụng (đặc biệt, dễ loại bỏ Cement thừa)

Page 6: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

4 Technical Report / Estecem

BOND A basic components function

Phosphoric acid monomer Demineralization of tooth substance, Formation of bonding layer HEMA Penetration into the tooth substance, Formation of bonding layer Bis-GMA Formation of bonding layer TEGDMA Formation of bonding layer Acetone Solvent

BOND B

basic components function Borate Polymerization catalyst Peroxide Polymerization catalyst Acetone, Isopropyl alcohol Solvent Water Demineralization of tooth substance

2 Thành phần và hướng dẫn

2.1 THÀNH PHẦNEstecem gồm Estelink, trong đó bao gồm hai chất lỏng cho tiền xử lý trên răng;

Tokuyama Universal Primer, trong đó bao gồm hai chất lỏng cho tiền xử lý trên vật liệu gắn / trám; và Estecem Paste, là một tuýp cement lưỡng trùng hợp. Thành phần của các vật liệu được trình bày trong Table 4.1-4.2- 4.3.

Estecem Paste chứa thành phần sau đây: monome đa chức năng (Bis-GMA, TEGDMA, và

Estelink chứa thành phần sau đây: monomer "3D-SR monomer" (axit photphoric monomer) dùng để soi mòn (Etching) chất răng và tăng cường độ bám dính qua tương tác với canxi răng; có nhiều monome (HEMA, Bis-GMA, và TEGDMA) để tạo thành lớp; acetone, cồn và nước làm dung môi; và với chất xúc tác borat và peroxide để tự trùng hợp.

Tokuyama Universal Primer chứa thành phần sau đây: 6-methacryloyloxyhexyl 2-thiouracil-5-carboxylate (MTU-6), γ-methacryloxypropyl trimethoxy silane (γ-MPS), New 3D-SR monomer (axit photphoric monomer), và 11-methacryloxy- axit 1,1-undecanedicarboxylic (MAC-10), đó là adhesive monome cho sự bám dính vào các vật liệu trám / gắn khác nhau; nhiều monome (Bis-GMA, TEGDMA, và UDMA) để tạo thành lớp; và acetone và ethanol làm dung môi.

Bis-MPEPP) như monome ma trận; hạt độn silica-zirconia (hạt độn: 74% trọng lượng); và camphorquinone và peroxide để trùng hợp. Nó được thiết kế mà không có monome axit dẫn đến sự đổi màu cho thẩm mỹ lâu dài.

Table 4.1 Thành phần của Estelink, bonding xử lý cho chất răng

Page 7: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 5

PRIMER A basic components function

MTU-6 Adhesion for precious metal γ-MPS Adhesion for glass ceramics and resin composite Bis-GMA Formation of primer layer TEGDMA Formation of primer layer Ethanol Solvent

PRIMER B

basic components function Phosphoric acid monomer (New 3D-SR monomer) Adhesion for zirconia

MAC-10 Adhesion for non-precious metal UDMA Formation of primer layer Acetone Solvent

PASTE A basic components function

Bis-GMA Matrix Monomer TEGDMA Matrix Monomer Bis-MPEPP Matrix Monomer Silica-Zirconia Filler Filler (Filler Loading: 74% weight / 61% volume)

PASTE B

basic components function Bis-GMA Matrix Monomer TEGDMA Matrix Monomer Bis-MPEPP Matrix Monomer Silica-Zirconia Filler Filler (Filler Loading: 74% weight / 61% volume) Camphorquinone Polymerization catalyst Peroxide Polymerization catalyst

Table 4.2 Thành phần của Tokuyama Universal Primer, Bonding dùng để tiền xử lý cho các loại vật liệu gắn / trám

Table 4.3 Thành phần của Estecem Paste, vật liệu gắn / trám

2.2 MÀUEstecem có 4 màu chính sau.

Page 8: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

6 Technical Report / Estecem

BROWN UNIVERSAL CLEAR WHITE OPAQUE

Figure 1 Bốn màu hiện hành

1) Universal : Màu dùng chung cho các răng là lý tưởng cho phục hình thẩm mỹ vùng răng trước , và phù hợp màu với nhiều trường hợp. Màu Universal là màu chuẩn trong Kit.2) Clear : Không màu và trong suốt, thích hợp cho phục hồi thẩm mỹ thân răng, Vernees cung cấp các màu răng cơ bản cho hầu hết các nhu cầu về màu răng.

3) Brown : Màu ngà phù hợp cho trám / gắn / chữa sứ, răng composite

4) White-Opaque : Một màu có độ đục cao, thích hợp cho veneer và các trường hợp khác có yêu cầu phủ bên ngoài một lớp màu cơ bản.

2.3 HƯỚNG DẪN

1. Sửa soạn xoang Loại bỏ ô nhiễm trên bề mặt răng như mảng bám, cặn xi măng tạm, vật liệu kiểm tra khít, dầu từ tay khoan, nước bọt, máu và dịch tiết chất lỏng... Rửa sạch và để khô bề mặt hoàn toàn

2. Chuẩn bị phục hồi Tùy theo loại vật liệu sử dụng để phục hồi 1 Các vật liệu sứ không phải Porcelain, hoặc Composite: làm thô bên trong phục hồi bằng phun cát (0,1 đến 0.2MPa), sử dụng mũi mài hơi hoặc mũi mài kim cương với tốc độ chậm để chuẩn bị bề mặt cho kết nối bám dính2 Porcelain: không nên thô bề mặt; chuẩn bị mặt trong của vật phục hồi, tạo bề mặt sạch sẽ để làm tăng độ bám dính3 Kim loại: làm thô bằng cách phun cát (0,3 0.5MPa), sử dụng mũi mài hơi hoặc mũi mài kim cương với tốc độ chậm để chuẩn bị bề mặt cho kết nối bám dính

Page 9: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 7

3. Làm sạch bề mặt triệt để

4. Làm khô bề mặt

5. Tiền xử lý với vật liệu Tokuyama Unversal Primer Nhỏ mỗi lọ Tkuyama Universal Primer A and B một giọt vào cối và trộn đều

6. Bôi hỗn hợp Primer đã được trộn vào mặt cần dán và chờ khô 10 giây

7. Thổi hơi nhẹ 5 giây

8. Tiền xử lý trên răng với Estelink Nhỏ 1 giọt Estelink Bond A và Bond B vào cối và trộn đều

* Chú ý hoàn thành bôi keo trong vòng 1 phút sau khi nhỏ ra

9. Bôi hỗn hợp Estelink vào bề mặt cần dán và chờ 10 giây

Page 10: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

8 Technical Report / Estecem

10. Thổi hơi nhẹ lên bề mặt cho đến khi lớp Estelink không còn dịch chuyển, sau đó thổi hơi mạnh lên bề mặt.

11. Trám Cement và hoàn thành dán Gắn đầu trọn vào ly lanh Cement

12. Bơm Cement từ xy lanh vào bề mặt của miếng phục hình và gắn vào răng, ấn giữ cố định

13. Loại bỏ phần thừa Khi sử dụng phương pháp quang trùng hợp:

Chiếu đèn vào phần Cement thừa từ 2 đến 4 giây, loại bỏ phần thừa vừa được chiếu đèn

Khi sử dụng phương pháp tự trùng hợp: Loại bỏ phần Cement thừa sau khi gắn từ 1 đến 3 phút

14. Chiếu đèn hoàn thành Trong trường hợp dùng vật liệu mờ như sứ: Chiếu đèn vào vùng cement đã được bôi vào trong vật gắn khoảng 20 giây hoặc hơn.

Trong trường hợp vật liệu không mờ như kim loại:Chiếu đèn quan đường hoàn tất từ 20 giây trở lên, sau đó cần phải để yên trong miệng trên 8 phút.

* Nếu thời gian chiếu đèn không đủ lâu sẽ làm giảm lực dán

Page 11: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 9

product Estecem Bistite II Clearfil Esthetic

Cement EX Panavia

F2.0 RelyX

Ultimate Multilink Automixt

Teeth

10 sec

30 sec 20 sec

20 sec 10 sec

30 sec

20 sec

30 sec

Precious metal

10 sec

60 sec

Non-precious

metal No treatment

Ceramics

Indirect composite

Zirconia No treatment

Estecem đạt được sự bám dính vào bất kỳ vật liệu nào bằng cách sử dụng Estelink, keo dán tiền xử lý cho các bề mặt răng; và Tokuyama Universal Primer, là keo dán 1 bước tiền xử lý cho các vật liệu gắn / trám khác không phải là răng. Cả hai loại keo tiền xử lý này được sử dụng theo cách tương tự (trộn → bôi → để khô trong 10 giây. → thổi hơi) và rất dễ sử dụng so với các hệ thống của một số nhà sản xuất khác. Quang trùng hợp thật sự cần thiết để đảm bảo độ dán dính của Cement Resin Estecem

Table 5 So sánh các keo dán tiền xử lý kèm với hệ thống Cement của các nhà sản xuất khác nhau

2.4 CƠ CHẾ DÁN DÍNH

2.4.1 CƠ CHẾ DÁN DÍNH CỦA ESTELINK Estelink, là keo dán tiền xử lý cho răng sử dụng kết hợp với Estecem, cho khả năng dán

dính đáng tin cậy, áp dụng công nghệ 3D-SR sử dụng monomer 3D-SR mới, và công nghệ Bose sử dụng hoạt tính borat. Mô tả chi tiết được đưa ra dưới đây.

Page 12: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

10 Technical Report / Estecem

Figure 3 Three-dimensional cross-linking reactions of adhesive SR monomers and calcium

Conventional SR-monomer

New 3D-SR monomer

2.4.1.1 Cơ chế dán dính vào các chất răngTokuyama Dental Corp phát triển công nghệ 3D-SR để cải thiện độ dán dính của keo Bond Force

Figure 2 Cấu tạo của New 3D-SR monomer

2) Cải thiện độ bám dính lớp sức mạnh thông qua các phản ứng liên kết ngang ba chiều

các monomer SR nêu trên để tăng cường độ bám dính cho răng. Một phân tử monomer 3D-SR mới được phát triển có chứa nhóm chức năng hơn có thể tương tác với canxi và các nhóm trùng hợp monomer hơn SR trước. Điều này đã nâng cao được hiệu quả nêu trên, cung cấp nhiều hơn các điểm liên kết ngang cho canxi trong chất răng và dẫn đến một cấu trúc mạnh hơn thông qua các phản ứng liên kết ngang ba chiều. Estelink, khi sử dụng kết hợp với các monome 3D-SR mới này, tạo ra một mật độ cao của các điểm bám dính vào bề mặt cấu trúc răng và nhiều hơn phản ứng liên kết chéo ba chiều; do đó, nó cung cấp độ bám dính đáng tin cậy cho các chất răng (men răng, ngà răng).

1) Liên kết mạnh hơn vào bề mặt cấu trúc răng bằngcác điểm bám dính

Trong Estelink, một chất kết dính SR monomer mới Hình 2 đã được phát triển bằng cách cải thiện

lớp liên kết rất mạnh mẽ. Hình 3

với răng5, 6. Các monomer 3D-SR, có nhiều nhóm chức năng có thể tương tác với canxi và các nhóm polymer trên mỗi module Hình 2, tương tác với canxi trong răng tại nhiều điểm để tạo độ bám dính mạnh với bề mặt cấu trúc răng. Hơn nữa, liên kết ngang ba chiều xảy ra thông qua canxi, và trùng hợp giữa monome 3D-SR và monome khác, góp phần vào sự hình thành của một

Page 13: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 11

Figure 4 BoSE Technology

Figure 5 Mechanism of adhesion to precious metal

2.4.1.2 Cơ chế tự trùng hợp Estelink sử dụng công nghệ Bose với hoạt chất borat. Hoạt chất borat bị phân

hủy bởi axit (axit photphoric monomer) và chuyển thành một hợp chất borane, trong đó sản xuất các gốc tự do. Ngoài ra, Estelink chứa peroxide, đẩy nhanh sự suy thoái của các hợp chất borane và hoạt động như một hoạt tính trùng hợp hóa học Hình 4. Công nghệ Bose hoạt tính cao là tiền đề để tạo ra trùng hợp hóa học thông thường, một hệ thống benzoyl peroxide/amin, vì nó thể hiện hoạt tính xúc tác cao trong điều kiện axit mạnh. Như vậy, lớp bám dính được hình thành sau khi thổi hơi sẽ trở nên rất cứng và cung cấp độ bám dính mạnh mẽ cho răng.

2.4.2 CƠ CHẾ DÁN DÍNH CỦA UNIVERSAL PRIMER

2.4.1.1 Cơ chế bám dính với kim loại quý

Tokuyama Universal Primer chứa các monome bám dính có hiệu quả đối với một loạt các vật liệu khác nhau như: MTU-6 (cho độ bám dính với kim loại quý), MAC-10 (cho độ bám dính cho kim loại thường), γ-MPS (cho độ bám dính với sứ, thủy tinh và nhựa composite), New 3D-SR monomer (cho độ bám dính với Zirconia / Alumina). Cơ chế của sự bám dính vào từng vật liệu phục hồi được mô tả chi tiết dưới đây.

Các monomer dính cho kim loại quý là MTU-6. Như thể hiện trong hình 5, nguyên tử lưu huỳnh trong nhóm thiouracil của MTU-6 tương tác với kim loại quý (liên kết hóa trị) và ngoài ra, các nhóm methacryl đồng polymerizes với các monome trong vật liệu nha khoa cứng được (xi măng nhựa, chất kết dính, vật liệu tổng hợp nhựa , vv) cho độ bám dính tốt.

Page 14: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

12 Technical Report / Estecem

Figure 6 Mechanism of adhesion to non-precious metal

Figure 7 Hydrolysis of γ-MPS

2.4.1.2 Cơ chế dán dính cho kim loại thườngCác monomer dính cho kim loại thường là MAC-10. Như thể hiện trong hình 6,

các nhóm carboxyl của MAC-10 tương tác với các nguyên tử oxy của lớp thụ động của bề mặt kim loại thường (liên kết hydro) và ngoài ra, các nhóm methacryl co-polymerizes với các monome trong các vật liệu nha khoa cứng (Cement Resin, bonding, Resin Composite, vv) cho độ bám dính tốt.

2.4.1.3 Cơ chế dán dính cho thủy tinh - ceramic/resinCác monomer keo thủy tinh-gốm, sứ và vật liệu nhựa bao gồm cả hạt độn vô

cơ là keo dán silane, g-MPS. Đầu tiên, nhóm alkoxy trong γ-MPS phản ứng với nước để tạo thành một nhóm silanol hình 7 và tiếp theo, một chất keo siloxane được hình thành bởi một phản ứng khử nước và ngưng tụ với nhóm silanol trên bề mặt thủy tinh-ceramic/resin. Ngoài ra, nhóm methacryl kết hợp với các monome trong các vật liệu nha khoa dạng cứng (cement resin, bonding, composite resin, vv) cho độ bám dính. Hình 8

Page 15: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 13

Figure 8 Mechanism of adhesion to glass-ceramics/resin materials including inorganic filler

Figure 9 Mechanism of adhesion to zirconia

2.4.1.4 Cơ chế dán dính với Zirconia Các monomer dính cho zirconia là monomer 3D-SR mới (axit photphoric

monomer). Người ta khẳng định rằng các hình thức monomer 3D-SR mới liên kết hóa học với bề mặt zirconia cho độ bám dính tốt. Hình 9

3 Đặc điểm

3.1 DÁN DÍNH DỄ DÀNG VÀ ĐÁNG TIN CẬY

Page 16: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

14 Technical Report / Estecem

Graphic 1 Adhesive strength and adhesion durability of Estecem to enamel

Graphic 2 Adhesive strength and adhesion durability of Estecem to dentin

0

5

10

15

20

25

30

Tens

ile B

ond

Stre

ngth

/ M

Pa

MPa

after 24 hours storage 21,4 16,7 19 5,8 12,8 10,5

after thermo-cycling (3.000 times) 21,1 14,1 18,7 1 6,3 6,9

ESTECEM BISTITE IIClearfil Esthetic

Cement EXPanavia F2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

0

5

10

15

20

25

30

Tens

ile B

ond

Stre

ngth

/ M

Pa

after 24 hours storage 22,3 23 22,2 23,8 12,6 19,9

after thermo-cycling (3.000 times) 19,5 21,9 20,1 20 12,9 17,2

ESTECEM BISTITE II Panavia F2.0 RelyX Ultimate Multilink Automix

Clearfil Esthetic

Cement EX

3.1.1 ĐỘ DÁN DÍNH CỦA ESTECEM VỚI RĂNGLực kéo của Estecem với răng đã được chứng tỏ (lực kéo căng ban đầu và lực kéo căng sau khi thử nghiệm độ bền). Cement đông đứng bằng cách trùng hợp hóa học, trong điều kiện ánh sáng thường. Như trong Biểu đồ 1-2, kết quả cho thấy rằng Estecem có độ bám dính mạnh mẽ cho cả ngà răng và men răng. Các kết quả này cũng chứng minh rằng Estecem có độ bền cao.

Page 17: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 15

Graphic 3 Adhesion of resin cements to dentin (external data 1)

0

10

20

30

40

50

60

70

ESTECEM Panavia F2.0 Clearfil Esthetic Cement

Mic

ro T

ensil

e Bo

nd S

tren

gth

/ MPa

with light without light

With Light

0

5

10

15

20

ESTECEM Panavia F2.0 Clearfil Esthetic Cement

Unicem 2

Shea

r Bon

d St

reng

th /

MPa

10 min 30 min 1 hour 6 hour 12 hour 24 hour

Source: Sano H. and so on; Hokkaido University, Japan, 5th IAD 2013, #032

Source: Miyazaki M. and so on; Nihon University, Japan, 139th Meeting of the Japanese Society of Conservative Dentistry 2013, #A3

external data 3.1.2 LỰC DÁN CỦA ESTECEM ĐẾN RĂNG

Dữ liệu bên ngoài về sự kết dính của Estecem đến ngà răng đã được tổng kết. Estecem cho thấy độ bám dính mạnh mẽ đối với ngà răng có hoặc không quang trùng hợp của Cement resin (Graphic 3). Ngoài ra, nó thể hiện sự bám dính một cách nhanh chóng hơn so với sản phẩm của các nhà sản xuất khác và cho thấy độ kết dính tuyệt vời đến ngà răng thậm chí ở giai đoạn đông cứng ban đầu (10 và 30 phút sau khi ứng dụng) Graphic 4

Page 18: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

16 Technical Report / Estecem

Graphic 4 Change in bond strength of resin cements to dentin (external data 2)

Table 6 Prosthetics and pre-treatment methods

Manufacturer Product name Composition Pre-treatment

Precious metal Tokuyama Dental CASTMASTER12S Au12/Pd20/Ag54

/Cu12/other2

1. Grind with #1500 SiC 2. Sandblast (50um of Al2O3) 3. Leave for 1 week

Non precious metal

Tokuyama Dental ICROME Co57.8/Cr31.6/Mo5.6

/other5

1. Grind with #1500 SiC 2. Sandblast (50um of Al2O3) 3. Leave for 1 week

Ceramics (silica-base ceramics)

Kuraray Noritake Dental Super Porcelain AAA - 1. Grind with #800 SiC

2. Leave for 1 week

Indirect composite

Tokuyama Dental PEARLESTE -

1. Grind with #1500 SiC 2. Sandblast (50um of Al2O3) 3. Leave for 1 week

Zirconia TOSO TZ-3Y-E Yttria stabilized Zirconia (Yttria 3%)

1. Grind with #120 SiC 2. Sandblast (50um of Al2O3) 3. Leave for 1 week

Without Light

0

5

10

15

20

ESTECEM Panavia F2.0 Clearfil Esthetic Cement

Unicem 2

Shea

r Bon

d St

reng

th /

MPa

10 min 30 min 1 hour 6 hour 12 hour 24 hour

3.1.3 LỰC DÁN CỦA ESTECEM ĐẾN PHẦN PHỤC HÌNH Độ bám dính của Estecem đển phần phục hình được đánh giá. Phần Cement được quang

trùng hợp để đảm bảo độ bám dính. Kết quả cho thấy Estecem đã tạo ra độ dán dính mạnh và độ bám có độ bền cao cho tất cả các vật liệu được thử nghiệm.Graphics 5-6-7-8-9

Page 19: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 17

Graphic 5 Bond strength to precious metals

Graphic 6 Bond strength to non-precious metals Graphic 7 Bond Strength to ceramics

Precious Metal

0

5

10

15

20

25

30 Te

nsile

bon

d St

reng

th/M

Pa

after 24 hours storage 22,3 21,9 1,3 14,4 20,7 3,2

after 3.000 thermo-cycling 20,4 17,6 1,3 10,4 1,6 1,6

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

PanaviaF2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

non-Precious Metal

0 10 20 30 40 50

Tens

ile b

ond

Stre

ngth

/MPa

after 24 hours storage 23,8 25,6 15,1 21,6 31,2 19,9

after 3.000 thermo-cycling 19,2 26,6 9,3 9,6 30,6 11,9

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

PanaviaF2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

Ceramics

0 5

10 15 20 25 30 35 40

Tens

ile b

ond

Stre

ngth

/MPa

after 24 hours storage 24,1 19,4 24 33,4 19,6 23,1 after 3.000 thermo-cycling 19,3 15,6 14,8 16,8 1,2 14,6

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

PanaviaF2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

Page 20: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

18 Technical Report / Estecem

Graphic 8 Bond strength to indirect resins

Graphic 9 Bond strength to zirconia

Indirect Resin

0 5

10 15 20 25 30 35

Tens

ile b

ond

Stre

ngth

/MPa

after 24 hours storage 18,2 18,8 5,5 0,2 28,2 1 after 3.000 thermo-cycling 15,6 10,3 1,3 0,3 24,8 1,1

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

PanaviaF2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

after 3.000 thermo-cycling 15,1 6,4 15,5 8,9 29,8 1,2

Zirconia

0

10

20

30

40

50

Tens

ile b

ond

Stre

ngth

/MPa

after 24 hours storage 19,4 18,3 17,1 21,9 34,9 23

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

PanaviaF2.0 RelyX Ultimate

Multilink Automix

3.2 PHỤC HÌNH THẨM MỸ 3.2.1 ĐỘ BỀN UỐN VÀ ĐÀN HỒIĐộ bền uốn và đàn hồi của Estecem trùng hợp được đánh giá (Graphics 10-11). Phương

pháp đánh giá tuân thủ ISO4049. Các độ bền uốn và đàn hồi của Estecem ít nhất tương đương hoặc vượt trội so với những nhà sản xuất khác. Tăng sức mạnh của lớp dán sau khi đông cứng, làm giảm mài mòn ở bờ và cho phép phục hồi để đạt được kết quả thẩm mỹ tốt hơn.

Page 21: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 19

Graphic 10 Flexural strength of Estecem

Graphic 11 Elastic modulus of Estecem

Light Cure 158 98 153 91 105 116 136

0 20 40 60 80

100 120 140 160 180

Flex

utra

l Str

engt

h / M

Pa

Chemical Cure 120 95 117 74 86 107 105

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

Panavia F2.0

RelyX Ultimate

Variolink II Multilink Automix

0

2

4

6

8

10

12

14

Elas

tic M

odul

us /

GPa

Chemical Cure 8,2 10,4 7,1 9,3 7,1 7,5 7,5 Light Cure 11,6 12,3 10,1 9,8 8,1 10,2 7,2

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

Cement EX Panavia

F2.0 RelyX

Ultimate Variolink II Multilink Automix

external data 3.2.2 SỨC MẠNH CỦA RESIN

Sức mạnh của Estecem đã được tổng kết. Estecem cho thấy độ cứng cao khi đông chứng (Graphic 12). Tham khảo thêm độ cứng Vickers

Page 22: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

20 Technical Report / Estecem

Graphic 12 Hardness of cured resin cements (external data 3)

CP: ESTECEM / U2: RelyX Unicem2 / EC: Clearfil Esthetic Cement / PF: Panavia F2.0 Source: Miura H. and so on; Tokyo Medical and Dental University, Japan, The 32nd Annual Meeting of Japanese Society for Adhesive Dentistry 2013, #P16

Bề mặt và mặt sau của phía quang trùng hợp (Graphic 13). Do đó, Estecem dự kiến sẽ có lực gắn mạnh một cách lâu dài ở bờ.

Page 23: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 21

Graphic 13 Vickers hardness of resin cements (external data 4)

Graphic 14 Water sorption of Estecem

Light Cure 12 14 12 22 24 20 24

0 5

10 15 20 25 30 35

Wat

er A

bsor

ptio

n /µ

g/m

m3

Chemical Cure 12 15 11 29 30 23 26

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

Panavia F2.0 RelyX Ultimate Variolink II Multilink

Automix

CP: ESTECEM / U2 : RelyX Unicem2 / EC: Clearfil Esthetic Cement / PF: Panavia F2.0 Source: Miura H. and so on; Tokyo Medical and Dental University, Japan, The 32nd Annual Meeting of Japanese Society for Adhesive Dentistry 2013, #P16

3.2.3 HẤP THU NƯỚC VÀ HÒA TAN

Việc hấp thu nước và độ hòa tan của Estecem sau đông cứng đã được đánh giá (Graphics 14-15). Phương pháp đánh giá tuân thủ ISO 4049. Việc hấp thụ nước và độ hòa tan của Estecem đều thấp hơn so với Cement Resin của các nhà sản xuất khác, dẫn đến độ bền kết dính tốt, và đặc tính chống nhuộm cao. Do đó, Estecem được dự kiến sẽ tạo ra khả năng kết dính đáng tin cậy và cho kết quả thẩm mỹ tuyệt vời trong lâm sàng lâu dài.

Page 24: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

22 Technical Report / Estecem

Graphic 15 Solubility of Estecem

Table 7 Results of staining test with coffee

ESTECEM BISTITE II

CLEARFIL Esthetic

Cement EX Panavia F2.0 RelyX

Ultimete Multilink Automix

SHADE UNIVERSAL CLEAR UNIVERSAL LIGHT A1 YELLOW

Before test

After test

ΔE 4.61 8.15 9.15 11.83 8.83 10.98

0

1

2

3

4

5

6

7 So

lubi

lity

/µg/

mm

3

Chemical Cure 2,1 2,2 0,6 5,7 2,4 6 0,9 Light Cure 0 1,3 0 3,8 0 0 0

ESTECEM BISTITE II Clearfil Esthetic

Cement EX Panavia F2.0 RelyX

Ultimate Variolink II Multilink

Automix

3.2.4 MÀU ỔN ĐỊNHThử nghiệm nhuộm màu với cà phê và cà ri được thực hiện cho Estecem đã dông cứng

(Bảng 7- 8). Kết quả cho thấy Estecem có đặc tính chống nhuộm vượt trội so với các loại Cement Resin của nhà sản xuất khác. Do đó, Estecem tạo ra kết quả thẩm mỹ tuyệt vời trong lâm sàng lâu dài.

Page 25: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 23

Table 8 Results of staining test with curry

ESTECEM BISTITE II

CLEARFIL Esthetic

Cement EX Panavia F2.0 RelyX

Ultimete Multilink Automix

SHADE UNIVERSAL CLEAR UNIVERSAL LIGHT A1 YELLOW

Before test

After test

ΔE 6.55 8.14 8.45 8.40 9.48 8.94

external data

COFFEE

3.2.5 MÀU ỔN ĐỊNH Dữ liệu bên ngoài cho thấy sự ổn định màu sắc của Estecem đã đông cứng. Estecem đạt

kết quả hoàn hảo về kháng nhuộm màu đối với cà phê và cà ri (Graphic 16). Do đó, Estecem có thể tạo ra kết quả thẩm mỹ sắc lâu dài ở đường hoàn tất.

Page 26: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

24 Technical Report / Estecem

Graphic 16 Staining test of resin cements (external data 5)

ESTECEM BISTITE II

Clearfil Esthetic

Cement EX Panavia F2.0 RelyX

Ultimate Multilink Automix Variolink II

Curing time (37°C) 4’30’’ 2’10’’ 4’40’’ 6’30’’ 2’40’’ 5’30’’ 4’40’’

Working time (23°C) 2’40’’ 3’20’’ 5’50’’ 10’30’’ 4’10’’ 3’30’’ 50’’

Radioacity Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Film Thickness /µm 10 6 20 21 7 9 8

Flowability /mm 0 18 0.5 2 1 0 0

CP: ESTECEM / E: Clearfil Esthetic Cement / P: Panavia F2.0 / R: Resicem / M: Multilink Automix Source: Sato T. and so on; Tokyo Dental University, Japan, The 21st Annual Meeting of Japan Academy of Esthetic Dentistry 2010, #P-34

CURRY

3.3 DỄ SỬ DỤNG 3.3.1 TÍNH CHẤT VẬT LÝ LIÊN QUAN ĐẾN XỬ LÝ CEMENTCác tính chất vật lý liên quan đến việc xử lý Estecem dán được tóm tắt (Bảng 9).

Phương pháp đánh giá tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 4049.

Table 9 Vật liệu phục hình và các phương pháp tiền xử lý

Page 27: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 25

Table 10 Removability of excess cement (using photopolymerization)

Light Intensity mW/cm2

IRRADIATION TIME /sec.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ESTECEM 200 400 800

BISTITE II 200 400 800

Clearfil Esthetic Cement EX

200 400 800

Panavia F2.0 200 400 800

RelyX Ultimate 200 400 800

Multilink Automix

200 400 800

Variolink II 200 400 800

: excess cement can be removed easily : cement paste is soft/hard but can nevertheless be removed : cement paste is too soft/hard to be removed

3.3.2 LOẠI BỎ CEMENT THỪAEstecem đã được thiết kế để cung cấp "nhiều thời gian để loại bỏ xi măng dư thừa". Bất

kể cường độ của ánh sáng được sử dụng, xi măng dư thừa có thể được loại bỏ trong một thời gian kéo dài khi sử dụng photopolymerization (Bảng 10). Nó cũng cung cấp cho đủ thời gian để loại bỏ phần dư thừa trong trùng hợp hóa học (Bảng 11).

Quy trình thử nghiệm:

1. Sử dụng đã giấy đánh bóng điều chỉnh men răng của các răng được lấy từ vùng răng cửa của bò/trâu.

3. Trộn Cement của các nhà sản xuất khác theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất đó, bôi vào các răng đã chuẩn bị, lấy một mảnh kim loại vuông 1mm dán ép lên răng sao cho nhô ra hai bên.

2. Các răng đã được điều chỉnh men này được ngâm trong nước khoảng 37°C trong vòng 1 giờ đồng hồ

4. Các răng sau đó được để tránh ánh sáng ở nơi có nhiệt độ 37°C trong điều kiện ẩm ướt trong một thời gian.

5. Các phần Cement thừa được lấy đi bằng dụng cụ như nhau.

Page 28: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

26 Technical Report / Estecem

Table 11 Removability of excess cement (using chemical polymerization)

AFTER PLACING THE RESTORATION /min. 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 7.0 8.0

ESTECEM

BISTITE II

Clearfil Esthetic Cement EX

Panavia F2.0

RelyX Ultimate

Multilink Automix

Variolink II

4 Chú ý khi sử dụng

Thận trọng khi sử dụng Estecem được tóm tắt dưới đây.

1. Sử dụng đầy đủ Estelink và/hoặc Tokuyama Universal Primer trước khi dùng Paste Esteem. KHÔNG sử dụng sản phẩm hay chất kết dính khác lót cho các bề mặt dán. Lý do: Độ dán không phù hợp với các sản phẩm khác.

2. Đảm bảo sử dụng đầu bơm để có lượng bằng nhau được phân phối thông qua hai ống của xy lanh.Lý do: Nếu lượng của 2 bên A và B bơm ra không đều nhau sẽ ảnh hưởng xấu đến lực dán

3. KHÔNG bôi Paste vào bề mặt dính lên bề mặt đã được xử lý bằng Estelink để tránh gắn phần phục hình không chính xác (bơm hỗn hợp Cement lên bề mặt của vật phục hồi).Lý do: Estelink sẽ đẩy nhanh các thiết lập của Paste.

4. Cần thiết phải chiếu đèn để đông cứng hoàn toàn

a) Trong trường hợp vật liệu phục hồi mờ như sứ hoặc các vật liệu composite: quang trùng hợp để đông cứng Cement trong 20 giây hoặc hơn. Khi vùng dán quá lớn, không thể hoàn thành bởi một lần quang trùng hợp chữa trị duy nhất, có thể quang trùng hợp nhiều lần.

- Kiểm tra đèn quang trùng hợp có đủ cường độ (> 500 mW/cm2) trước khi sử dụng. Lưu ý rằng bóng hoặc máng đèn nứt sẽ làm giảm cường độ.

Page 29: Estecem Technical Report en TDCnguyenduydental.com/resource/uploads/2016/08/Estecem...kết hợp giữa răng và vật liệu trám hoặc phục hồi. Độ kết dính của II

ESTECEM / Technical Report 27

1 Kitayama S, Nikaido T, Takahashi R, Zhu L, Ikeda M, Foxton RM, Sadr A, Tagami J. - Effect of primer

treatment on bonding of resin cements to ziruconia ceramic. - Dent Mater J. 2010 May;29(3):268-76

2 Al-Assaf K, Chakmakchi M, Palaghias G, Karanika-Kouma A, Eliades G. - Interfacial characteristics of adhesive luting resins and composites with dentine. - Dent Mater. 2007 Jul;23(7):829-39

3 Matsumura H, Atsuta M, Tanoue N. - Evaluation of two thione primers and composite luting agents used for bonding a silver-palladium-copper-gold alloy. - J Oral Rehabil. 2002 Sep; 29(9):842-6

4 Hirabayashi S, Yoshida E, Hayakawa T. - SEM analysis of microstructure of adhesive interface between

resin cement and dentin treated with self-etching primer. - Dent Mater J. 2011 Jul 28;30(4):528-36

5 Kawamoto C, Fukuoka A, Sano H. - Bonding performance of the new Tokuyama Bond Force bonding system. - The Quintessence, Vol. 26 No. 3/2007-0614

6 Tagami J, Ito S, Ohkuma M, Nakajima M. - Performance and features of the new BOND FORCE adhesive resin. - The Nippon Dental Review, Vol. 67 (4)/Weekly No. 744, 163

b) Trong trường hợp vật liệu phục hồi không có ánh mờ như kim loại: quang trùng hợp dọc đường hoàn tất trong 20 giây hoặc hơn, sau đó để yên với áp lực/lực nhai bình thường trong vòng 8 phút cho đến khi Cement đông cứng hẳn và giữ phần phục hình ổn địnhLý do: Để đảm bảo lực dán hoàn toàn tốt (kết quả lâm sàng tốt).

5 Kết luận

Esteem là Cement Resin có những đặc điểm sau đây và là một vật liệu hữu ích cho lâm sàng nha khoa.

Các khái niệm phát triển của Estecem: 1. Dán dính dễ dàng và đáng tin cậy 2. Tính thẩm mỹ cao 3. Dễ sử dụng (đặc biệt rất dễ loại bỏ Cement thừa)

6 Tài liệu tham khảo


Recommended