of 7
8/19/2019 HK152 Lecture 05
1/14
1
Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biểu diễn tín hiệu dùng biế n đổi Fourier
Lecture 5
Tín hiệu v à hệ thống
Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biểu diễn tín hiệu dùng biế n đổi Fourier
Chuỗi Fourier
8/19/2019 HK152 Lecture 05
2/14
2
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
Xét hàm:
Tổng các hàm n(t) sẽ là hàm tuần hoàn chu kỳ T0=2/0
0 jnω tn (t)=e , n 0, 1, 2,....
Tín hiệu tuần hoàn f(t) chu kỳ T0 có thể được biểu diễn:
0 jnω tn
n=
f(t)= D e
(Chuỗi Fourier hàm mũ phức)
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
f(t) là tín hiệu thực Chuỗi Fourier lượng giác
*f(t)=f (t) 0 jnω tn
n=
f(t)= D e
0 jnω t*n
n=
D e
0 jnω t* nn=
D e
n nD D
*n nD D
chuỗi Fourier được viết lại như sau:0 0 jnω t jnω t
0 n nn=1
f(t)=D (D e D e )
0 0 jnω t jnω t*0 n n
n=1
=D (D e D e )
0 n 0 nn=1
f(t)=C C cos(nω t+θ )
0 0 n n n nC =D ; C =2|D |; θ D
8/19/2019 HK152 Lecture 05
3/14
3
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
Ví dụ :3
jn2πtn
n= 3
f(t)= D e
0 1 1 2 2 3 3D 1, D D 1/ 4, D D 1/ 2, D D 1/ 3
1 2f(t)=1 cos(2π t) cos(4π t) cos(6π t)
2 3
0 1 2 3f(t)=f (t) f (t) f (t) f (t)
0 1 2 31 2f (t)=1, f (t) cos(2π t), f (t) cos(4π t), f (t) cos(6π t)2 3
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
8/19/2019 HK152 Lecture 05
4/14
4
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
Để thuận tiện trong việc phân tích & xử lý tín hiệu ta dùngkhái niệm đồ thị “phổ ”tínhiệu tuần hoàn:
Xem e jn0t là 1 thành phần tần số n0 thì Dn là giá trị củathành phần tần số này |Dn|: phổ biên độ, Dn phổ pha.Do n có thể âm hoặc dương nên đây là phổ 2 bên: tần sốâ m & dương
Xem cos(n0t) là 1 thành phần tần số n0 thì Cn là giá trịcủa thành phần tần số này |Cn|: phổ biên độ, Cn phổ
pha. Do n dương nên đây là phổ 1 bên: tần số dương
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Hàm mũ phức & chuỗi Fourier
Xétvídụ trước, ta có phổ 2bê n&1bê nnhư sau:
8/19/2019 HK152 Lecture 05
5/14
5
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Xác định hệ số khai triển chuỗi Fourier
0 jnω tn
n=
f(t)= D e
0 0 jkω t j(n k)ω tn
n=
f(t)e = D e
1 0 1 00 0
1 1
t +T t +T jkω t j(n k)ω tn 0 k t t
n=
f(t)e dt= D e dt T D
1 00
1
t +T jkω tk t
0
1D = f(t)e dt
T
Vậy:1 0
0
1
t +T jnω tn t
0
1D = f(t)e dtT
0 jnω tnn=
f(t)= D e
Với:
Chuỗi Fourier Hệ số khai triển Fourier
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Xác định hệ số khai triển chuỗi Fourier
Ví dụ:
1
1
T1
0 -T
2T1 1D = dt
T T 3
1
1 10 0
11
T T jnω t jnω tn T-T
0
1 1D = e dt e
T jnω T
0 1 0 1 jnω T jnω T1 (e e )
j2n
0 1
1sin(nω T )
n
1 nsin
n 3
1 nsinc
3 3
0 jnω t
n=
1 nf(t)= sinc e
3 3
8/19/2019 HK152 Lecture 05
6/14
6
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Xác định hệ số khai triển chuỗi Fourier
Phổ củatínhiệu
Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biểu diễn tín hiệu dùng biế n đổi Fourier
Biế n đổi Fourier
8/19/2019 HK152 Lecture 05
7/14
7
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Xét f(t) là tín hiệu không tuần hoàn:
Ta có quan hệ giữa f(t) và fT0(t) như sau:0
0TT
f(t)= lim f (t)
Và fT0(t) là tín hiệu tuần hoàn được tạo thành do sự lặp lạif(t) với chuk ỳ T0:
-1 1
1 1
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Phổ của f(t) được xác định dựa vào phổ của fT0(t) với T0tiến tới vô cùng
00 0
00
T /2 +-jnω t -jnω tn T-T /2 -
0 0
1 1D = f (t)e dt= f(t)e dt
T T
Ta sẽ khảo sát quy luật của Dn khi T0 tiến về vô cùng
01 -jnω t 0
0 0-10
sinnωF(nω ) e dt=2 2sin (nω )
nω c
0n
0
F(nω )D =
T
Xét ví dụ tín hiệu xung vuông:
F(ω) 2sin (ω)c
8/19/2019 HK152 Lecture 05
8/14
8
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Phân tích kết quả bằng hình ảnh: 0n0
F(nω )D =
T
0F(ω)/T
0F(ω)/T
0F(ω)/T
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Kết luận: khi T0 thì Dn tiến tới hàm liên tục D() có giátrị bằng 0
Phổ của tín hiệu f(t) chính là D()=0 vậy không thểdùng D() để phân tích phổ tín hiệu f(t)
Phân tích hàm T0.Dn của fT0(t): 0 n 0T D =F(nω )
8/19/2019 HK152 Lecture 05
9/14
9
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Phân tích kết quả bằng hình ảnh: 0 n 0T D =F(nω )
F(ω)
F(ω)
F(ω)
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Kết luận: Khi T0, T0Dn hàm liên tục là F()
Tổng hợp f(t) từ F():
00
TTf(t) lim f (t)
jn ωt
0n
1lim F(n ω)e ω
2
00
jnω tnT
n
lim D e
jωt1f(t) F(ω)e dω2π
Ý nghĩa của F()
F(ω)dωF(ω)df
2π F(): mật độ phổ tín hiệu
8/19/2019 HK152 Lecture 05
10/14
10
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier
Tóm lại ta có cặp biến đổi Fourier như sau:
-jωt
-F(ω)= f(t)e dt
jωt1f(t) F(ω)e dω
2π
(Biến đổi Fourier ngược)
f(t)
(Biến đổi Fourier thuận)
F()
Điều kiện tồn tại F(): |f(t)|dt : hh
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Biế n đổi Fourier của một số tín hiệu thông dụng
(t) 1
at 1e u(t),a>0a+jω
1u(t) πδ(ω)+ jω
t ωTrect Tsinc
T 2
2t T ωTsincT 2 4
8/19/2019 HK152 Lecture 05
11/14
11
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Các tính chất của biế n đổi Fourier
1 1 2 2 1 1 2 2a f (t)+a f (t) a F (ω)+a F (ω)
00( ) ( )
j t f t t F e
0 jω t0f(t)e F(ω ω )
F(t) 2πf( ω)
1 ωf(at) F|a| a
1 2 1 2f (t) f (t) F (ω)F (ω)
1 2 1 22πf (t)f (t) F (ω) F (ω)
nn
n
d f(t)(jω) F(ω)
dt
n
nn
d F(ω)t f(t) j
dωn
f(τ)dτ πF(0)δ(ω)+F(ω)/jωt
* *f (t) F ( ω) f( t) F( ω)
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Phân tích phổ tín hiệu thực
Phổ biên độ là hàm chẵn
f(t) F(ω)
* *f(t)=f (t) F ( ω) *F(ω)=F ( ω)
*|F(ω)|= | F ( ω)|= | F( ω)|
*
F(ω)= F ( ω)= F( ω)
Phổ pha là hàm lẻ
Phần thực của phổ là hàm chẵn
Phần ảo của phổ là hàm lẻ
8/19/2019 HK152 Lecture 05
12/14
12
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Phân tích phổ tín hiệu thực
Tín hiệu thực chẵn có phổ là thực chẵn
f(t) F(ω)
* *f(t)=f (t) F ( ω)
F(ω)=F( ω)
*F(ω)=F (ω)
f(t)=f( t) F( ω) *F(ω)=F ( ω)
F(ω)=F( ω)
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Phân tích phổ tín hiệu thực
Tín hiệu thực lẻ có phổ là thuần ảo lẻ
f(t) F(ω)
* *f(t)=f (t) F ( ω)
F(ω)= F( ω)
*F(ω)= F (ω)
f(t)= f( t) F( ω) *F(ω)=F ( ω)
F(ω)= F( ω)
8/19/2019 HK152 Lecture 05
13/14
13
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Năng lượng & băng thông tín hiệu
Năng lượng tín hiệu:
Miền thời gian: 2f E |f(t)| dt
Miền tần số (định lý Parseval):
21f 2πE |F(ω)| dω
2
|F(ω)|Mật độ phổ năng lượng
Tín hiệu vật lý là tín hiệu thực và có phổ trãi dài vô hạn trên thangtần số tuy nhiên chỉ có một khoảng tần số là chứa phần năng lượngquan trọng của tín hiệu khái niệm về băng thông tín hiệu.
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – FEEE – HCMUTSignals and Systems
Năng lượng & băng thông tín hiệu
M khi đó được gọi là băng thông tín hiệu
Ví dụ: Xác định băng thông của tín hiệu: e-atu(t); a>0
atf(t)=e u(t) F(ω)=1/(a+jω) f 2 21 1 1
E dω2π a ω 2a
M
M
ω 1 Mf 2 2ω
ω0.95 1 1 10.95E dω tan
2a 2π a ω πa a
Mω =12.706a (rad/s)
8/19/2019 HK152 Lecture 05
14/14