Date post: | 18-Aug-2015 |
Category: |
Environment |
Upload: | mabubeouk |
View: | 216 times |
Download: | 1 times |
Các dạng nitơ trong Các dạng nitơ trong nước thải?nước thải?
TKN = 40% CHC + 60% Ammoni tự TKN = 40% CHC + 60% Ammoni tự dodoNồng độ điển hình:Nồng độ điển hình:
Ammoni-N = Ammoni-N = 10-50 mg/L10-50 mg/LCHC-N CHC-N = = 10 – 35 mg/L10 – 35 mg/L
Không có nitrit hay nitratKhông có nitrit hay nitrat Các dạng của nito:Các dạng của nito:
N hữu cơN hữu cơ AmmoniAmmoniNitritNitritNitratNitrat
TKNTổng
N
Tại sao cần xử lý các Tại sao cần xử lý các dạng nitơ?dạng nitơ?
Nâng cao chất lượng dòng nhận Nâng cao chất lượng dòng nhận nước thảinước thải
Nâng cao hiệu quả khử trùng cloNâng cao hiệu quả khử trùng clo Giảm thiểu thay đổi pH trong nhà Giảm thiểu thay đổi pH trong nhà
máy xử lýmáy xử lý Nâng cao tính hợp lý để sử dụngNâng cao tính hợp lý để sử dụng Giảm thiểu độc tính do NHGiảm thiểu độc tính do NH44 Bảo vệ nước ngầm khỏi ô nhiễm Bảo vệ nước ngầm khỏi ô nhiễm
nitratnitrat
Ảnh hưởng của N và P Ảnh hưởng của N và P đối với nước nhận đối với nước nhận
nước thải?nước thải? Tăng sinh trưởng của sinh vật Tăng sinh trưởng của sinh vật
thủy sinh (tảo)thủy sinh (tảo) Tăng suy giảm DOTăng suy giảm DO Gây độc NHGây độc NH44 Gây thay đổi pH Gây thay đổi pH
Mô hình của quá trìnhMô hình của quá trìnhMô hình bùn hoạt tính số 1 (Henze et al.,1987) là mô hình hiện đại trong khi mà sự loại bỏ P không được quan tâm.
Phản nitrat hóa NO
3
3O
2 N
2
Nitrat hóaNH
4
2O
2NO
3
2H
H
2O
Nitrat hóaNitrat hóa NHNH44
++ NitrosomonasNitrosomonas NO NO22--
NONO22-- NitrobacterNitrobacter NO NO33
--
Chú ý:Chú ý: Quá trình hiếu khíQuá trình hiếu khí Được điều khiển bởi SRT (4 + days)Được điều khiển bởi SRT (4 + days) Sử dụng oxy Sử dụng oxy 1 mg NH 1 mg NH44
++ sử dụng 4,6 sử dụng 4,6 mg Omg O22
Giảm độ kiềm Giảm độ kiềm 1 mg NH 1 mg NH44++ tiêu thụ tiêu thụ
7,14 mg độ kiềm7,14 mg độ kiềm Hàm lượng oxy thấp và nhiệt độ thấp = Hàm lượng oxy thấp và nhiệt độ thấp =
khó vận hànhkhó vận hành
Nitrat hóaNitrat hóa
Nitrat hóa – Phương trình tổng Nitrat hóa – Phương trình tổng quát:quát:
NHNH44++ + + 1,831,83OO22 + + 1,971,97HCOHCO33
-- => =>
0.02440.0244 C C55HH77NONO22-- + + 0.9760.976NONO33
-- + + 2.9012.901HH22O + O + 0.980.98HH+ + + + 1,861,86COCO22
Lọc sinh họcNitrat hóa
Nitrat hóaNitrat hóa Vi khuẩn NitrosomonatVi khuẩn NitrosomonatXúc tác phản ứng oxi hóa amoni thành nitritXúc tác phản ứng oxi hóa amoni thành nitrit
Vi khuẩn nitrobacterVi khuẩn nitrobacterXúc tác phản ứng nitrit thành nitratXúc tác phản ứng nitrit thành nitrat
Vi khuẩn dị dưỡngVi khuẩn dị dưỡngPhân hủy chất hữu cơ dễ phân hủyPhân hủy chất hữu cơ dễ phân hủy
Lọc sinh họcNitrat hóa
Nitrat hóaNitrat hóa
NitrosomonasNitrosomonas2NH2NH44
++ + 3O + 3O22 + OH + OH-- => 2NO => 2NO22-- + 4H + 4H22O O
+ 2H+ 2H+ +
Nitrobacter Nitrobacter 2NO2NO22
-- + O + O22 + => 2NO + => 2NO33--
Lọc sinh họcNitrat hóa
Kích cỡ màng lọc nitrat Kích cỡ màng lọc nitrat hóahóa
Màng lọc sinh học được sử dụng để Màng lọc sinh học được sử dụng để loại bỏ lượng TAN hàng ngày (kg loại bỏ lượng TAN hàng ngày (kg TAN/day)TAN/day) Cho rằngCho rằng
TAN hàng ngày, kg TAN/dayTAN hàng ngày, kg TAN/day Tốc độ TAN loai bỏ dạng khí, g TAN/day/m2Tốc độ TAN loai bỏ dạng khí, g TAN/day/m2 Sp diện tích bề mặt m2/m3Sp diện tích bề mặt m2/m3
Thể tích của bể lọc sinh học m3Thể tích của bể lọc sinh học m3
Nitrat hóaNitrat hóa
Amoni sản phẩmAmoni sản phẩm1 kg cho vào => khoảng 0,03 kg NH1 kg cho vào => khoảng 0,03 kg NH33--
NN
Lọc sinh họcNitrat hóa
1 g amoni tạo thành
4,42 g NO3-5,93 g CO20.17 g tế bào
1 g amoni tiêu thụ
4.57 g O2
7.14 g độ kiềm
Phản nitrat hóaPhản nitrat hóa NONO33
-- denitrifiers (vi khuẩn tùy nghi) denitrifiers (vi khuẩn tùy nghi) N N22 gas + CO gas + CO2 2 gasgas
Chú ý:Chú ý: Quá trình thiếu khíQuá trình thiếu khí Điều khiển bằng thể tích và Control by volume Điều khiển bằng thể tích và Control by volume
and oxic MLSS recycle to anoxic zoneand oxic MLSS recycle to anoxic zone N được sử dụng như nguồn ON được sử dụng như nguồn O22 = 1 mg NO = 1 mg NO33
-- tương đương với 2,85 mg Otương đương với 2,85 mg O22
Thêm độ kiềm Thêm độ kiềm 1 mg NO 1 mg NO33-- khôi phục được khôi phục được
3,57 mg độ kiềm3,57 mg độ kiềm Tải lượng BOD và NOTải lượng BOD và NO33
-- cao và nhiệt độ thấp = cao và nhiệt độ thấp = khó vận hànhkhó vận hành
Loại nitơLoại nitơ Mục đíchMục đích
Giảm N ở nước đầu ra (amoni và Giảm N ở nước đầu ra (amoni và nitrat)nitrat)
Sinh học hoặc hóa họcSinh học hoặc hóa học Giảm tải lượng dinh dưởng cho dòng Giảm tải lượng dinh dưởng cho dòng
chảychảy Giảm sinh trưởng tảoGiảm sinh trưởng tảo Giảm sự suy giảm oxyGiảm sự suy giảm oxy
Ứng dụng/cơ chếỨng dụng/cơ chế1.1. Quá trình bùn hoạt tính nâng caoQuá trình bùn hoạt tính nâng cao
Nitrat hóa (loại amoni)Nitrat hóa (loại amoni)
NHNH44 NO NO22 NO NO33
Loại Loại nitơnitơ
Phản nitrat hóa (loại nitrat)Phản nitrat hóa (loại nitrat)
NONO3 3 NONO22 NO, N NO, N22O or NO or N22 gas gas
2.2. Lọc đáy sâuLọc đáy sâu Vi khuẩn màng cố định yếm khí (phản nitrat Vi khuẩn màng cố định yếm khí (phản nitrat
hóa)hóa)
3.3. Stripping (đuổi dạng khí)Stripping (đuổi dạng khí) Loại amoniLoại amoni Tăng pH trong khoảng 10.8 - 11.5 => NHTăng pH trong khoảng 10.8 - 11.5 => NH44
chuyển sang dạng khíchuyển sang dạng khí
Q
Methanol(carbon)
Môi trườngMôi trườngQ
6-8’
Loại photphoLoại photpho Mục đíchMục đích
Giảm P ở nước đầu vàoGiảm P ở nước đầu vào Biện pháp sinh học hay hóa họcBiện pháp sinh học hay hóa học Giảm tải lượng dinh dưỡng ở dòng Giảm tải lượng dinh dưỡng ở dòng
chảychảy Giảm sinh trưởng của tảoGiảm sinh trưởng của tảo Giảm suy giảm oxyGiảm suy giảm oxy
Ứng dụng/Cơ chếỨng dụng/Cơ chế Sinh họcSinh học Hóa họcHóa học
Loại photphoLoại photpho
Hầu hết photphat ở dạng (HPOHầu hết photphat ở dạng (HPO442-2-))
Thông thường gắn với kết tủa hóa Thông thường gắn với kết tủa hóa học (các muối)học (các muối) Sắt clorua: FeClSắt clorua: FeCl33
Phèn: AlPhèn: Al22(SO(SO44))3314H14H22OO
Vôi sống: CaO hoặc vôi nước Ca(OH)Vôi sống: CaO hoặc vôi nước Ca(OH)22
Loại photphoLoại photpho
FeClFeCl33 + HPO + HPO442-2- = FePO = FePO4 (s)4 (s) + HCl + HCl
AlAl22(SO(SO44))33·14H·14H22O + 2 HPOO + 2 HPO442-2- = 2AlPO = 2AlPO4 (s)4 (s) + 2H + 2H+ ++ +
3SO3SO442-2-
Khoảng pH hiệu quả của phèn và sắt clorua Khoảng pH hiệu quả của phèn và sắt clorua là là
5,5 – 7,05,5 – 7,0 Nếu độ kiềm không đủ => phải thêm vôi để Nếu độ kiềm không đủ => phải thêm vôi để
trung hòa Htrung hòa H+ +
Loại photphoLoại photpho Kết tủa hóa họcKết tủa hóa học
Chất keo tụ (phèn/sắt)Chất keo tụ (phèn/sắt) Phèn + 2POPhèn + 2PO44
3-3- 2AlPO 2AlPO44 + 3SO + 3SO44== + 14.3 H + 14.3 H22OO
Phèn = AlPhèn = Al22(SO(SO44))33•14.3 H•14.3 H22OO Tỉ lệ phân tử 1:1Tỉ lệ phân tử 1:1
Vì phèn bị tác dụng với HCOVì phèn bị tác dụng với HCO33--, nên cần tỉ lệ , nên cần tỉ lệ
khoảng 13-22:1 để loại bỏ 75-95% Pkhoảng 13-22:1 để loại bỏ 75-95% P Phản ứng và hiện tượng tương tự với FeClPhản ứng và hiện tượng tương tự với FeCl33
Loại PhotphoLoại Photpho Hóa sinhHóa sinh
Kết tủa hóa học P và loại sinh học các Kết tủa hóa học P và loại sinh học các chất hữu cơ (OM)chất hữu cơ (OM)
Thêm chất keo tụ trước khi gạn lọc sơ Thêm chất keo tụ trước khi gạn lọc sơ cấp trực tiếp vào bể thứ cấp hoặc trước cấp trực tiếp vào bể thứ cấp hoặc trước lần gạn lọc cuối cùnglần gạn lọc cuối cùng Đồng thời loại được lượng lớn BOD và Đồng thời loại được lượng lớn BOD và
SSSS Tạo ra nhiều SOTạo ra nhiều SO44 (xói mòn và mùi) (xói mòn và mùi) Tăng lượng bùn (20-60%)Tăng lượng bùn (20-60%)
Ở công đoạn nào của nhà máy Ở công đoạn nào của nhà máy chất kết tủa hóa học nên được chất kết tủa hóa học nên được
thêm vào?thêm vào? Khâu tiền xử lýKhâu tiền xử lý Trước khi lọc gạn sơ cấpTrước khi lọc gạn sơ cấp Sau bể sục khíSau bể sục khí Ở lần lọc gạn cuối cùngỞ lần lọc gạn cuối cùng Trước màng lọc đầu raTrước màng lọc đầu ra Chú ý:Chú ý:
Đảo trộn hiệu quảĐảo trộn hiệu quả Linh hoạtLinh hoạt Tạo bùnTạo bùn
Loại PhotphoLoại Photpho
Bể lắng
cuối cùng
RAS WAS
Dòng raQ
Giải phóng P
Bể
yếm khí
Bể
hiếu khí
Hấp thụ P một cách thoải mái
Loại P
Sinh học
Loại Photpho Hóa học
Lắng cuối cùng
RAS
WAS
Dòng ra
Q
Bể hiếu khí
Chất keo tụ
hóa học
Loại P
Lắng
sơ cấp
Chất keo tụ
hóa học