Date post: | 26-Jun-2015 |
Category: |
Technology |
Upload: | silver-wings |
View: | 1,371 times |
Download: | 2 times |
SVTH : Vũ Viết Tuấn
Phạm Ngọc Trâm
Lớp : KSTN-Hóa Dầu-K53
GVHD : PGS.TS Lê Minh Thắng
LPG
Nội Dung
Tính chất, ứng dụng LPG
Tình hình sản xuất LPG
Sản xuất LPG
Tài liệu tham khảo
Tính chất ứng dụng
1. Tính chất LPG
2. Ứng dụng LPG
3. Tồn chứa, vận chuyển, bảo quản
4. An toàn cháy nổ
Tình hình sản xuất
1. Trên thế giới
2. Việt Nam
Sản xuất LPG
1. Tách từ khí tự nhiên và khí đồng hành
2. Thu hồi LPG từ các quá trình trong nhà máy lọc dầu
3. Sản xuất LPG từ khí tổng hợp
4. Bio-LPG
Sản xuất LPG
1. Tách từ khí tự nhiên và khí đồng hành:
a. Phương pháp nén
b. Phương pháp làm lạnh
c. Phương pháp hấp thụ
d. Phương pháp hấp phụ
e. Thu hồi LPG từ nhà máy LNG
Sản xuất LPG
2. Thu hồi LPG từ các quá trình trong nhà máy lọc dầu:
a. Phân xưởng chưng cất dầu thô
b. Phân xưởng chưng cất chân không
c. Phân xưởng cốc hóa châm, cốc hóa tầng sôi
d. Phân xưởng FCC
e. Phân xưởng Alkyl hóa
Sơ đồ chung nhà máy lọc dầu
Phân xưởng chưng cất dầu thô
Phân xưởng chưng cất chân không
Phân xưởng cốc hóa chậm và cốc hóa tầng sôi
Phân xưởng cốc hóa chậm và cốc hóa tầng sôi
LPG 12.5-20%
khối lượng
Phân xưởng FCC
Phân xưởng Alkyl hóa
Sản xuất LPG từ khí tổng hợp
• Dựa vào quá trình MTG• Nguyên liệu: khí thiên nhiên, than,
biomass• LPG là sản phẩm phụ của quá trình• Chưa được sản xuất công nghiệp nhiều
Công nghệ ExxonMobil MTG
Các quá trình chính:• Tổng hợp Metanol:
CO + 2H2 → CH3OH
• Dehydrat Metanol tạo DME:
2CH3OH → CH3 O-CH3 + H2O
• Dehydrat hóa DME ( xúc tác Zeolite ):
CH3 O-CH3 → :C2H4 + H2O
:C2H4 → C2-C5 olefin
• C2-C5 olefin → Parafin, Aromatic, Xicloparafin.
Công nghệ ExxonMobil MTG
Công nghệ ExxonMobil MTG
Metan 0.7Etan + Etylen 0.4Propylen 0.2Propan 4.3Butylen 1.1Butan 10.9Phân đoạn C5 – 160oC 82.3Chất bị oxi hóa 0.1Tổng 100
Công nghệ TIGAS của Haldor Topsoe
- Tương tự công nghệ của ExxonMobil- Dùng CO/H2 ~ 1 tạo trực tiếp DME:
3H2 + 3CO → CH3OCH3 + CO2
Bio-LPG
• LPG tổng hợp từ sinh khối
• DME- Năm 2009:
LPG 245 triệu tấn
DME 9 triệu tấn.- Đến 2020:
LPG và DME có thể đạt 340 và 70 triệu tấn.
DME
Tính chất DME: Propan DME Butan
Công thức phân tử C3 H8 CH3OCH3 C4H10
Nhiệt độ sôi, oC -42.0 -25.1 -0.5
Khối lượng riêng, g/cm3 0.49 0.67 0.57
Tỉ trọng với không khí 1.52 1.59 2.00
Nhiệt độ tự bắt cháy, oC 470 235 430
Giới hạn cháy nổ, % 2.1-9.4 3.4-17 1.9-8.4
Trị số xetan 5 55-60 10
Trị số octan ( MON ) 100 13 89
Nhiệt cháy có ích, Kcal/kg 11100 6900 10930
DME
• Cháy hoàn toàn, không tạo cặn C, hàm lượng CO trong khí thải rất ít.
• Giảm NOx 90%.
• Hoàn toàn không có lưu huỳnh.• Xetan cao hơn cả Diesel (55 so với 50)
Sản xuất DME
2CH3OH → CH3OCH3 + H2O ∆H = -23.4 kJ/mol
Xúc tác: ZnCl2, FeCl3, CuSO4, CuCl2…
Công nghệ Toyo
Công nghệ Haldor Topsoe
- Sản xuất DME từ khí thiên nhiên- Công nghệ tiên tiến nhất hiện nay- Nguyên liệu: Metanol tinh khiết (99.9%)
hoặc thô (94%)- Điều kiện phản ứng:
Phản ứng đoạn nhiệt, nhiệt độ ~ 250oC
Nhiệt độ cao tạo nhiều sản phẩm phụ
→ dùng hơi nước thay đổi Prp
→ xúc tác làm việc được ở điều kiện Phn cao
Công nghệ Haldor Topsoe
Xúc tác: DMK-10- Hoạt tính, độ chọn
lọc cao, thời gian
sống lâu.- Thành phần: Al2O3 với chất ổn định bề mặt.
- Metanol thô cần xúc tác chất lượng cao hơn.
Công nghệ Haldor Topsoe
- Tận dụng nhiệt tối đa
- Tiết kiệm: 1 tấn DME cần
1.4 tấn Methanol
1.28-1.4 tấn hơi nước
Sản xuất DME từ Biomass
Tài liệu tham khảo
1. Công nghệ chế biến khí tự nhiên và khí đồng hành – Nguyễn Thị Minh Hiền – NXB Khoa học và kỹ thuật.
2. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry
3. Expert analysis of the concept of synthetic and/or Bio-LPG – Gas Technology Institute
4. Cost effective Topsoe DME production technology – Haldor Topsoe.
5. Oil Refinery Processes. A brief overview – Ronald F.Colwell – Processes Engineering Associates