+ All Categories
Home > Documents > TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5...

TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5...

Date post: 07-Aug-2021
Category:
Upload: others
View: 17 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
32
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版] 1 TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語改訂新版] このリストは、『TRY! ほん のう りょく けん N5 ぶん ぽう から伸 ばす日 ほん 』の見 ほん ぶん 、例 れい ぶん 「やってみよう!」「まとめの問 もん だい 」に出 きた N5 レベルの語 をあいうえお 順 じゅん にし、 ベトナム訳 やく をつけたものです。 かなら ず本 ほん さつ とあわせてご使 よう ください。 ※改 かい てい しん ばん の発 はつ ばい に伴 ともな い、語 リストの ベトナム語 やく も全 ぜん めん てき に見 なお しました! TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]2021 2 24 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 アイスクリーム kem あいだ giữa, suốt, trong khoảng います gặp あお màu xanh あお xanh あか màu đỏ あか đỏ (性 せい かく が)明 あか るい (tính cách) vui vẻ, cởi mở けます mở (cái gì đó) あげます cho/tặng あさ buổi sáng
Transcript
Page 1: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

1

TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語改訂新版]

このリストは、『TRY! 日に

本ほん

語ご

能のう

力りょく

試し

験けん

N5 文ぶん

法ぽう

から伸の

ばす日に

本ほん

語ご

』の見み

本ほん

文ぶん

、例れい

文ぶん

「やってみよう!」「まとめの問もん

題だい

」に出で

きたN5レベルの語ご

彙い

をあいうえお順じゅん

にし、

ベトナム訳やく

をつけたものです。

必かなら

ず本ほん

冊さつ

とあわせてご使し

用よう

ください。

※改かい

訂てい

新しん

版ばん

の発はつ

売ばい

に伴ともな

い、語ご

彙い

リストの

ベトナム語ご

訳やく

も全ぜん

面めん

的てき

に見み

直なお

しました! 『TRY! 日本語能力試験 N5

文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』

2021年 2月 24日初版発行

著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)

発行:株式会社 アスク出版

あ アイスクリーム kem

間あいだ

giữa, suốt, trong khoảng

会あ

います gặp

青あお

màu xanh

青あお

い xanh

赤あか

màu đỏ

赤あか

い đỏ

(性せい

格かく

が)明あか

るい (tính cách) vui vẻ, cởi mở

開あ

けます mở (cái gì đó)

あげます cho/tặng

朝あさ

buổi sáng

Page 2: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

2

あさって ngày mốt, mốt

足あし

chân

明日あした

ngày mai, mai

あそこ ở kia, chỗ kia

あそびます chơi

あたたかい ấm

新あたら

しい mới

あちら đằng kia

暑あつ

い (trời) nóng

あっち

:「あちら」のカジュアルな言い

い方かた

đằng kia (cách nói thông thường của "

あちら")

あと~ còn ~ (ví dụ như "còn 10 phút")

兄あに

:自分じぶん

の兄あに

のことを言い

うとき

anh trai tôi (dùng để nói đến anh của

mình)

姉あね

:自分じぶん

の姉あね

のことを言い

うとき

chị gái tôi (dùng để nói đến chị của

mình)

あの ~ kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và

người nói)

(シャワーを)あびます tắm (vòi sen)

あぶない nguy hiểm

あまり~ない không ~ lắm

雨あめ

mưa

アメリカ人じん

người Mỹ

洗あら

います rửa, giặt

あります có, ở (đi với những đồ vật không sự

sống)

Page 3: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

3

歩ある

いてきます đi bộ đến

歩ある

きます đi bộ

アルバイト việc làm thêm

あれ cái kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và

người nói)

い いい tốt, được

いいえ không

言い

います nói

家いえ

nhà

いかが

:「どう」のていねいな言い

い方かた

thế nào (cách nói lịch sự của "どう")

行い

きます đi

いくつ① bao nhiêu tuổi

いくつ② bao nhiêu, mấy

いくら bao nhiêu

医者いしゃ

bác sĩ

いす cái ghế

いそがしい bận rộn

急いそ

ぎます vội vã

いたい đau

イタリア nước Ý

いちばん nhất

いつ khi nào

いっしょに cùng với nhau

いつも lúc nào cũng, luôn luôn

犬いぬ

con chó

Page 4: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

4

今いま

bây giờ

今いま

から từ bây giờ

います có, ở (đi với những thứ có sự sống)

妹いもうと

:自分じぶん

の 妹いもうと

のことを言い

うとき

em gái tôi (dùng để nói về em gái

mình)

妹いもうと

さん

:ほかの人ひと

の 妹いもうと

のことを言い

うとき

em gái của anh/chị… (dùng để nói em

gái của người khác)

入い

り口ぐち

lối vào

いります cần

入い

れます cho vào, bỏ vào

いろいろ đủ loại, đủ thứ

インターネット Internet, mạng

インターネット(を)します dùng internet

う 上うえ

trên

うしろ đằng sau, phía sau, sau

歌うた

bài hát

歌うた

います hát

うち nhà

生う

まれます được sinh ra, được tạo ra

海うみ

biển

うら phía sau, đằng sau, mặt trái

売う

ります bán

うるさい ồn ào

うれしい vui sướng, hạnh phúc

Page 5: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

5

うん

:「はい」のカジュアルな言い

い方かた

dạ/vâng/ừ (cách nói bình thường của "

はい")

え え tranh, hình vẽ

映画えいが

phim

映画館えいがかん

rạp chiếu phim

英語えいご

tiếng Anh

ええ(=はい) vâng/dạ/ừ

駅えき

nhà ga

駅前えきまえ

trước nhà ga

えんぴつ bút chì

お おいしい ngon

多おお

い nhiều

大おお

きい to, lớn

おおぜい nhiều/đông (người)

お母かあ

さん

:ほかの人ひと

の母親ははおや

のことを言い

うとき

mẹ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về

mẹ của người khác)

おかし bánh kẹo

お金かね

tiền

起お

きます thức dậy

(物もの

を)おきます đặt, để (đồ)

お 客きゃく

さん

:「 客きゃく

」のていねいな言い

い方かた

khách, quan khách, khách hàng (cách

nói lịch sự của "客")

奥おく

さん

:ほかの人ひと

の妻つま

のことを言い

うとき

vợ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về

vợ của người khác)

お 薬くすり

:「 薬くすり

」のていねいな言い

い方かた

thuốc (cách nói lịch sự của "薬")

Page 6: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

6

送おく

ります gửi

お酒さけ

rượu

おじいさん① ông của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về

ông nội/ngoại của người khác)

おじいさん② ông (dùng khi nói về người đàn ông

già)

お時間じかん

:「時じ

間かん

」のていねいな言い

い方かた

thời gian (cách nói lịch sự của "時間")

お好す

きなもの

:「好す

きなもの」のていねいな言い

い方かた

đồ/vật/cái mình thích, sự lựa chọn

(cách nói lịch sự của "好きなもの")

おそい chậm, muộn, trễ

おそくまで tới/đến khuya (hay dùng như là "làm

việc đến khuya")

お茶ちゃ

trà

夫おっと

chồng

おてら chùa

お父とう

さん

:ほかの人ひと

の父親ちちおや

のことを言い

うとき

cha/bố/ba của anh/chị/bạn… (dùng khi

nói về cha/bố/ba của người khác)

弟おとうと

:自分じぶん

の 弟おとうと

のことを言い

うとき em trai (dùng khi nói về em trai của

mình)

弟おとうと

さん

:ほかの人ひと

の 弟おとうと

のことを言い

うとき

em trai của anh/chị/bạn… (dùng khi nói

về em trai của người khác)

男おとこ

の子こ

bé trai

男おとこ

の人ひと

con trai, đàn ông

おととい hôm kia

おなか bụng

Page 7: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

7

お兄にい

さん

:ほかの人ひと

の兄あに

のことを言い

うとき

anh trai của anh/chị/bạn… (dùng khi

nói về anh trai của người khác)

お姉ねえ

さん

:ほかの人ひと

の姉あね

のことを言い

うとき

chị gái của anh/chị/bạn… (dùng khi nói

về chị gái của người khác)

おばあさん①

:ほかの人ひと

のおばあさんのことを

言い

うとき

bà nội/ngoại của anh/chị/bạn… (dùng

khi nói về bà của người khác)

おばあさん②

:年とし

よりの女おんな

の人ひと

のことを言い

うとき

bà (dùng khi nói về người phụ nữ lớn

tuổi)

おふろ bồn tắm, phòng tắm

お弁当べんとう

bento, cơm hộp (cách nói lịch sự của "

弁当")

おぼえます nhớ, thuộc

おみやげ quà lưu niệm

重おも

い nặng

思おも

います nghĩ là (suy nghĩ, ý kiến của một ai đó)

おもしろい thú vị, hay

泳およ

ぎます bơi lội

降お

ります xuống (xe), (mưa) rơi

終お

わります kết thúc, hết, xong

音楽おんがく

âm nhạc

おんせん onsen, suối nước nóng

女おんな

の人ひと

phụ nữ, người con gái

お飲の

み物もの

:「飲の

み物もの

」のていねいな言い

い方かた

thức uống (cách nói lịch sự của "飲み

物")

お話はなし

câu chuyện, lời nói (cách nói lịch sự

Page 8: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

8

:「 話はなし

」のていねいな言い

い方かた

của "話")

か 火か

(=火曜日か よ う び

) cách nói tắt của thứ ba

会議かいぎ

hội nghị, cuộc họp

会議かいぎ

(を)します họp

会議室かいぎしつ

phòng họp

外国がいこく

nước ngoài

会社かいしゃ

công ty

会 場かいじょう

hội trường

買か

います mua

買か

い物もの

việc mua sắm

買か

い物もの

(を)します mua sắm

帰かえ

ってきます trở về, về đến

帰かえ

ります đi về

顔かお

mặt, gương mặt

(お金かね

が)かかります① tốn (tiền)

(時じ

間かん

が)かかります② tốn (thời gian)

かぎ chìa khóa

書か

きます viết

(えを)かきます vẽ (tranh)

学生がくせい

sinh viên, học sinh

(電でん

話わ

を)かけます gọi điện thoại

かさ cái dù

かします cho mượn

家族かぞく

gia đình

Page 9: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

9

方かた

:「人ひと

」のていねいな言い

い方かた

ngài/vị (cách nói lịch sự của "人")

~方かた

:「~たち」のていねいな言い

い方かた

quý vị (cách nói lịch sự của "~たち")

形かたち

hình thức, hình dạng

学校がっこう

trường học

買か

ってきます mua đến

かばん túi xách, cặp, ví

(ぼうしを)かぶります đội (nón)

紙かみ

giấy

紙かみ

しばい kamishibai, kể chuyện minh họa bằng

tranh liên hoàn

カメラ camera, máy chụp hình

~から từ ~

からい cay

カラオケ karaoke

カラオケ(を)する hát karaoke

体からだ

cơ thể

借か

ります mượn, thuê

軽かる

い nhẹ

カレー cà ri

カレンダー lịch

川かわ

sông

かんがえます suy nghĩ

韓国かんこく

Hàn Quốc

漢字かんじ

kanji, chữ Hán

Page 10: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

10

かんたん đơn giản, dễ dàng

き 木き

cây

(音おん

楽がく

を)聞き

きます① nghe (nhạc)

(友とも

だちに/先せん

生せい

に)聞き

きます② hỏi (bạn bè/giáo viên)

北きた

phía bắc

ギター guitar, ghi-ta

きたない dơ, bẩn

きっさ店てん

quán cà phê, quán nước

きっぷ vé (tàu, xe)

きのう hôm qua

(性格せいかく

が)きびしい (tính cách) nghiêm khắc, khó

来き

ます đến, tới

(服ふく

を)着き

ます mặc (đồ/quần áo)

決き

まります được quyết, đã quyết

決き

めます quyết định

気持き も

ちがいい thoải mái, tâm trạng tốt, sướng

客きゃく

khách

牛 乳ぎゅうにゅう

sữa

今日きょう

hôm nay

教 室きょうしつ

phòng học

兄 弟きょうだい

anh em, anh chị em

去年きょねん

năm ngoái

きらい ghét, không thích

切き

ります cắt

Page 11: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

11

(部屋へ や

が)きれい① (phòng) sạch

(けしきが)きれい② (cảnh) đẹp

きれいに sạch sẽ

金きん

(=金曜日きんようび

) cách nói tắt của thứ sáu

銀行ぎんこう

ngân hàng

く 空港くうこう

sân bay

薬くすり

thuốc

ください vui lòng, xin, hãy

くだもの trái cây

くつ giày

国くに

nước

~くらい khoảng ~

車くるま

xe hơi

黒くろ

い đen

け けいたい電話でんわ

điện thoại di động

ケーキ bánh kem

ケース thùng, hộp, vỏ

ゲーム trò chơi, game

ゲーム(を)します chơi game

今朝け さ

sáng nay

けしき cảnh sắc, phong cảnh

けしゴム cục gôm/tẩy

けします xóa, tẩy

月げつ

(=月曜げつよう

日ひ

) cách nói tắt của thứ hai

けっこんします kết hôn, cưới

Page 12: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

12

月曜日げつようび

thứ hai

見学けんがく

tham quan /quan sát với mục đích học

tập

元気げんき

năng động, vui vẻ, khỏe

元気げんき

がない không năng động / hoạt bát, không

khỏe, không có tâm trạng tốt

こ 公園こうえん

công viên

こう茶ちゃ

hồng trà

こうばん chốt cảnh sát, đồn công an

コート áo choàng, áo khoác

コーヒー cà phê

ご家族かぞく

:ほかの人ひと

の家族かぞく

のことを言い

うとき

gia đình của anh/chị… (dùng để nói gia

đình của người khác)

ご兄 弟きょうだい

:ほかの人ひと

の兄 弟きょうだい

のことを言い

うとき

anh em, anh chị em của anh/chị…

(dùng để nói anh em của người khác)

ここ ở đây

午後ご ご

buổi chiều, p.m.

ございます

:「あります」のていねいな言い

い方かた

có (cách nói lịch sự của "あります")

ごじゆうに

:「じゆうに」のていねいな言い

い方かた

thoải mái tự do (cách nói lịch sự của "

じゆうに")

ご主人しゅじん

:ほかの人ひと

の 夫おっと

のことを言い

うとき

chồng của chị/em (dùng khi nói về

chồng của người khác)

午前ごぜん

buổi sáng, a.m.

答こた

え câu trả lời, lời đáp

答こた

えます trả lời, đáp

Page 13: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

13

こちら ở đây, đây

こっち

:「こちら」のカジュアルな言い

い方かた

ở đây, đây (cách nói bình thường của "

こちら")

コップ cái cốc, cái ly

今年ことし

năm nay

ことば từ vựng, từ ngữ

子こ

ども trẻ con, con

子こ

どもさん

:ほかの人ひと

の子こ

どものことを言い

うとき

con của anh/chị (khi nói về những đứa

trẻ con của người khác)

この~ cái ~ này

このあと sau này, sau đây

このへん vùng này

ご飯はん

cơm, bữa ăn

コピー bản phô tô, bản sao

コピー(を)します phô tô

ご両 親りょうしん

:ほかの人ひと

の両 親りょうしん

のことを言い

うとき

ba mẹ của anh/chị... (dùng khi nói về ba

mẹ người khác)

これ cái này

これから từ đây về sau, bây giờ

~ごろ khoảng ~

コンサート buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn

今度こんど

lần này, kỳ này

今晩こんばん

tối nay

コンビニ cửa hàng tiện lợi

コンピューター máy tính

さ 魚さかな

Page 14: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

14

先さき

に đầu tiên, phía trước, trước

さきます nở

作文さくぶん

tập làm văn, bài văn

さくら hoa anh đào

さしみ món sashimi (cá sống)

サッカー đá banh, bóng đá

さっき hồi nãy, khi nãy, vừa xong

ざっし tạp chí

寒さむ

い (trời) lạnh

~さん

:ほかの人ひと

の名前なまえ

を言い

うとき、名前なまえ

あとにつける。つけないと失礼しつれい

にな

る。

anh/chị/cô/chú…~ (đặt sau tên người

khác khi nói tên họ, nếu không gắn vào

thì sẽ thất lễ)

サンドイッチ bánh mì sandwich, bánh mì kẹp

ざんねん tiếc, thật là đáng tiếc

さんぽ dạo bộ, tản bộ

さんぽ(を)します dạo bộ, tản bộ

し 字じ

chữ

試合しあい

trận đấu, cuộc thi

しかし tuy nhiên

時間じかん

thời gian

試験しけん

thi, kiểm tra

仕事しごと

công việc

辞書じしょ

từ điển

しずか yên tĩnh

下した

dưới

Page 15: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

15

知し

っています biết

質問しつもん

câu hỏi

自転車じてんしゃ

xe đạp

しにます chết

します làm

じむ室しつ

văn phòng

じゃ(=じゃあ)

:「では」のカジュアルな言い

い方かた

vậy thì (cách nói thông thường của "で

は")

じゃあ(=じゃ)

:「では」のカジュアルな言い

い方かた

vậy thì (cách nói thông thường của "で

は")

写真しゃしん

hình, ảnh

シャツ áo sơ mi

シャワー vòi sen

住 所じゅうしょ

địa chỉ

ジュース nước trái cây

授 業じゅぎょう

giờ học

宿 題しゅくだい

bài tập về nhà

宿 題しゅくだい

(を)します làm bài tập về nhà

しゅみ sở thích

しゅるい loại, chủng loại

じゅんばん thứ tự

上手じょうず

giỏi (về việc gì đó)

じょうぶ bền, chắc

食事しょくじ

bữa ăn

食事しょくじ

(を)します dùng bữa

食 堂しょくどう

nhà ăn

Page 16: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

16

しらべます điều tra, tìm hiểu, nghiên cứu

資料しりょう

tư liệu

白しろ

màu trắng

白しろ

い trắng

しんかんせん Shinkansen, tàu siêu tốc

親切しんせつ

tử tế

心配しんぱい

sự lo lắng

心配しんぱい

します lo lắng

新聞しんぶん

tờ báo

す 水すい

(=水曜日すいようび

) cách nói tắt của thứ tư

水泳すいえい

bơi lội

(タバコを)すいます hút (thuốc lá)

水曜日すいようび

thứ tư

スーツ đồ vét, veston

スーパー siêu thị

好す

き thích

~すぎ quá ~ (thời gian)

スキー trượt tuyết

好す

きなもの cái mình yêu thích, thứ mình lựa chọn

(おなかが)すきます (bụng) trống rỗng; đói (bụng)

すぐ(=すぐに) sớm/ngay

すぐに(=すぐ) sớm/ngay

スケート trượt băng

少すこ

し một ít, một chút

すずしい (trời) mát

Page 17: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

17

~ずつ mỗi ~

ストーブ lò sưởi

スプーン cái muỗng/thìa

スポーツ thể thao

ズボン quần dài, quần tây

住す

みます sống

すわります ngồi

せ せ lưng; chiều cao

せいかつ sinh hoạt, cuộc sống, đời sống

セーター áo len

ぜひ nhất định, thế nào cũng

せまい hẹp

先 週せんしゅう

tuần trước, tuần vừa rồi

先生せんせい

giáo viên, cô/thầy

ぜんぜん~ない hoàn toàn không

洗せん

たく(を)します giặt đồ

全部ぜんぶ

toàn bộ

全部ぜんぶ

で tổng cộng

そ ゾウ con voi

そうじ việc lau chùi

そうじ(を)します lau chùi

そこ ở đó, chỗ đó

そして và, rồi

そちら①

:相手あいて

の人ひと

を指さ

すとき đằng ấy (chỉ đối phương)

Page 18: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

18

そちら②

:相手あいて

のいる場所ばしょ

を指さ

すとき

chỗ đó, đằng đó (chỉ chỗ có đối

phương)

そっち

:「そちら」のカジュアルな言い

い方かた

ở đó (cách nói thông thường của "そち

ら")

外そと

ngoài, bên ngoài, ngoài trời

その cái ~ đó (chỉ danh từ gần người

nghe)

そば gần, bên cạnh

祖父そ ふ

:自分じぶん

のおじいさんのことを言い

うとき

ông tôi (dùng để nói về ông của mình)

祖母そ ぼ

:自分じぶん

のおばあさんのことを言い

うとき

bà tôi (dùng để nói về bà của mình)

空そら

bầu trời

それ cái đó, đó (chỉ danh từ gần người nghe)

それから sau đó, và rồi

それでは thế thì, vậy thì, được rồi, trong trường

hợp đó

た 大学だいがく

đại học

大学だいがく

1年生ねんせい

sinh viên năm 1

だいじょうぶ không sao, ổn

大好だいす

き rất thích

大切たいせつ

quan trọng

たいてい thông thường

たいへん rất

大変たいへん

khủng khiếp, khó khăn, nghiêm trọng

台湾たいわん

Đài Loan

Page 19: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

19

(せが)高たか

い① (dáng) cao

(ねだんが)高たか

い② (giá) mắc/đắt

たくさん nhiều

タクシー xe taxi

~だけ chỉ ~

(手て

紙がみ

を)出だ

します① gửi (thư)

(レポートを)出だ

します② nộp (báo cáo)

正ただ

しい đúng

~たち các, đám ~

立た

ちます đứng lên

建物たてもの

tòa nhà

たな cái kệ

楽たの

しい vui vẻ

楽たの

しみ niềm vui

たぶん có lẽ

食た

べます ăn

食た

べ物もの

thức ăn, đồ ăn

たまご trứng

だめ① không tốt, không được

だめ② không có khả năng, không thể

だれ ai

だれか ai đó

だれとも với bất cứ ai (thường đi với động từ thể

phủ định)

だれにも bất cứ ai, bất cứ người nào (thường đi

với động từ thể phủ định)

Page 20: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

20

だれも không người nào, không ai (thường đi

với động từ thể phủ định)

たんじょう日び

sinh nhật

ダンス khiêu vũ

ち 小ちい

さい nhỏ

チェックインします làm thủ tục vào khách sạn/máy bay

近ちか

い gần

ちがいます sai, khác

近ちか

く gần, vùng lân cận

地下鉄ち か て つ

xe điện ngầm

チケット vé

父ちち

:自分じぶん

の父親ちちおや

のことを言い

うとき

ba/bố/cha tôi (dùng khi nói về ba mình)

中国語ちゅうごくご

tiếng Trung Quốc/tiếng Hoa

中 国ちゅうごく

人じん

người Trung Quốc/người Hoa

注 文ちゅうもん

します đặt hàng, gọi (món ăn)

ちょうど vừa đúng

ちょっと

:「少すこ

し」のカジュアルな言い

い方かた

một chút (cách nói thông thường của "

少し")

つ 使つか

います sử dụng, dùng

つかれます mệt

着つ

きます đến

つくえ cái bàn (học, làm việc)

作つく

ります làm

(ストーブを)つけます bật (lò sưởi)

Page 21: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

21

妻つま

:自分じぶん

の奥おく

さんのことを言い

うとき

vợ tôi (dùng khi nói về vợ mình)

(飲の

み物もの

が)つめたい (nước uống) lạnh

て 手て

tay

Tティー

シャツ áo thun

ディズニーランド Disneyland

テーブル cái bàn

出で

かけます đi ra ngoài

手紙てがみ

lá thư

できます① có thể làm

(地ち

下か

鉄てつ

が)できます② (xe điện ngầm) sẽ có, hoàn thành, xong

テスト kiểm tra

手伝てつだ

います phụ, giúp

テニス tennis, quần vợt

では(=それでは) vậy thì, thế thì, được rồi, trong trường

hợp đó

デパート trung tâm thương mại

(家いえ

を)出で

ます① rời/ra khỏi (nhà)

(会かい

議ぎ

に/パーティーに)出で

ます② tham dự (buổi họp / tiệc)

(大だい

学がく

を)出で

ます③ tốt nghiệp/ra (trường đại học)

でも nhưng

テレビ ti vi

天気てんき

thời tiết

天気てんき

の日 ngày đẹp trời

電子辞書でんしじしょ

tự điển điện tử

Page 22: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

22

てんらん会かい

triển lãm

電話でんわ

điện thoại

電話でんわ

(を)します gọi điện thoại

と 土ど

(=土曜日ど よ う び

) cách nói tắt của thứ bảy

ドア cửa

どう thế nào/như thế nào

どうして tại sao

動物どうぶつ

động vật

動物園どうぶつえん

sở thú

どうやって làm thế nào/bằng cách nào

ときどき thỉnh thoảng

時計とけい

đồng hồ

どこ ở đâu

どこ(へ)も bất cứ đâu, mọi nơi, nơi nào (thường đi

với thể phủ định)

どこか đâu đó

ところ nơi, điểm, chỗ

図書館としょかん

thư viện

図書室としょしつ

phòng đọc sách

どちら cái nào, phía nào, chỗ nào, người nào

どっち

:「どちら」のカジュアルな言い

い方かた

cái/phía/chỗ nào (cách nói thông

thường của "どちら")

とても rất

とどきます đến, tới, đạt tới, được giao tới

どなた

:「だれ」のていねいな言い

い方かた

ai (cách nói lịch sự của "だれ")

Page 23: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

23

となり bên cạnh, kế bên

どの~ cái ~nào

どのくらい(=どれくらい) bao nhiêu/bao lâu

友とも

だち bạn bè

土曜日ど よ う び

thứ bảy

鳥とり

chim

(写しゃ

真しん

を)とります① chụp (hình)

(物もの

を)とります② lấy (đồ)

どれ cái nào

どれか bất kỳ, cái nào đó

どれくらい(=どのくらい) bao nhiêu/bao lâu

どれでも cái nào cũng

どんな ~ thế nào/nào/loại gì

な (お金かね

が)ない không có (tiền)

ナイフ con dao

(病びょう

気き

が)なおります khỏi, hết (bệnh)

(建たて

物もの

の)中なか

bên trong (tòa nhà)

中なか

bên trong, giữa, ở trong

長なが

い dài

(物もの

が)なくなります hết, mất (đồ)

なぜ(=どうして) tại sao

夏休なつやす

み kỳ nghỉ hè

~など ~ v.v

何なに

cái gì

何なに

か cái gì đó

Page 24: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

24

何なに

も mọi thứ, cái gì cũng (đi với động từ ở

thể phủ định)

名前なまえ

tên

ならいます học

何時なんじ

mấy giờ

なんで(=どうやって) làm thế nào/bằng cách nào

なんでも mọi thứ, cái gì cũng

に にぎやか nhộn nhịp

西にし

phía tây

日にち

(=日曜日にちようび

) cách nói tắt của chủ nhật

日曜日にちようび

chủ nhật

日本にほん

Nhật Bản

日本語に ほ ん ご

tiếng Nhật

日本語に ほ ん ご

学校がっこう

trường Nhật ngữ

日本人にほんじん

người Nhật

日本にほん

料理りょうり

thức ăn Nhật, món Nhật

荷物にもつ

hành lý

ニューヨーク New York

にわ sân, vườn

ぬ ぬぎます cởi, tháo

ね ねこ con mèo

ねます ngủ

の ノート quyển vở

(山やま

に)のぼります leo (núi)

飲の

みます uống

Page 25: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

25

飲の

み物もの

thức/đồ uống

乗の

ります cưỡi, leo lên, đi (tàu, xe)

は は răng

パーティー tiệc

はい vâng

バイト(=アルバイト) việc làm thêm

(おふろに)入はい

ります① vào tắm (bồn tắm)

(部屋へ や

に)入はい

ります② vào (phòng)

(くつ/ズボンを)はきます mang, mặc (giày/quần)

はこ cái hộp

はさみ cái kéo

始はじ

まります bắt đầu

はじめて lần đầu tiên

はじめに đầu tiên, lời nói đầu

場所ばしょ

địa điểm, chỗ, nơi

走ります chạy

バス xe buýt

パスタ mì Ý, mì ống

パソコン máy tính cá nhân, PC

働はたら

きます làm việc

花はな

hoa

はな cái mũi

話はなし

câu chuyện, bài phát biểu

話はな

します nói chuyện

花屋はなや

tiệm hoa

Page 26: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

26

母はは

:自分じぶん

のお母かあ

さんのことを言い

うとき

mẹ/má tôi (dùng để nói về mẹ mình)

早はや

い sớm

速はや

い nhanh

(お金かね

を)はらいます trả (tiền)

(写しゃ

真しん

を)はります dán (hình)

春はる

mùa xuân

晩ばん

buổi tối

パン bánh mì

半はん

(=30分ぷん

) rưỡi (thời gian 30 phút)

ハンカチ khăn tay

晩ばん

ご飯はん

bữa tối

パンダ gấu trúc

パン屋や

tiệm bánh mì

ひ ピアノ piano

ビール bia

東ひがし

phía đông

(ギター/ピアノを)ひきます chơi (đàn ghita/piano)

飛行機ひ こ う き

máy bay

びじゅつ館かん

bảo tàng nghệ thuật

左ひだり

trái

左ひだり

がわ phía trái/bên trái

人ひと

người

ひま rảnh

病 院びょういん

bệnh viện

Page 27: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

27

病気びょうき

bệnh

昼ひる

buổi trưa, ban ngày

ビル tòa nhà

昼ひる

ご飯はん

bữa trưa

昼休ひるやす

み giờ nghỉ trưa

広ひろ

い rộng

ふ プール hồ bơi

ふくろ cái túi, cái bao

富士山ふ じ さ ん

núi Phú Sĩ

ふね cái thuyền

ふみます giẫm, đạp

冬ふゆ

mùa đông

冬休ふゆやす

み kỳ nghỉ đông

(雨あめ

が)降ふ

ります (mưa) rơi

古ふる

い cũ, cổ

プレゼント quà tặng

へ 北ペ

京キン

Bắc Kinh

へた dở, kém, dốt

ベトナム Việt Nam

部屋へ や

phòng

変へん

kỳ cục

ペン cây viết/bút

勉 強べんきょう

việc học

勉 強べんきょう

(を)します học

便利べんり

tiện lợi

Page 28: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

28

ぼうし cái mũ

ほ ぼうし cái mũ

ボールペン bút bi

ほか khác

ほかの人ひと

người khác

ぼく

:「私わたし

」のカジュアルな言い

い方かた

男おとこ

の子こ

がよく使つか

う。

tôi (cách nói bình thường của "私", con

trai thường dùng)

ホテル khách sạn

本ほん

sách

本当ほんとう

sự thật

本当ほんとう

に thật sự

ま 毎朝まいあさ

mỗi sáng

毎 週まいしゅう

mỗi tuần

毎日まいにち

mỗi ngày

毎晩まいばん

mỗi tối

前まえ

trước

~前まえ

trước ~, kém ~ (giờ)

また lại còn, ngoài ra, hơn nữa

町まち

thị trấn, con phố

まちがえます sai, nhầm lẫn

待ま

ちます chờ

まっすぐ thẳng

~まで đến ~

マレーシア Malaysia

Page 29: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

29

まんが manga, truyện tranh

み (はを)みがきます đánh (răng), mài

右みぎ

phải

右みぎ

がわ phía/bên phải

みじかい ngắn

水みず

nước

店みせ

tiệm, cửa hàng

見み

せます cho xem

道みち

con đường

みなさん các bạn, mọi người

南みなみ

phía nam

見み

ます xem, nhìn

耳みみ

tai

みんな mọi người

む 向む

こう phía trước, phía đối diện, bên kia

むずかしい khó

め 目め

mắt

メール e-mail

めがね mắt kính

メロン dưa lưới

も もういちど một lần nữa

もう少すこ

し một chút nữa

木もく

(=木曜日もくようび

) cách nói tắt của thứ năm

木曜日もくようび

thứ năm

Page 30: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

30

もしもし

:電でん

話わ

で話はな

し始はじ

めるときに使つか

う。

alo (sử dụng khi bắt đầu nói chuyện

qua điện thoại)

持も

ちます cầm, nắm, có

持も

っていきます mang đi

持も

ってきます mang đến

もっと hơn

物もの

đồ

もらいます nhận

や 八百屋や お や

người/tiệm/cửa hàng bán rau quả

野球やきゅう

bóng chày

野菜やさい

rau

安やす

い rẻ

休やす

みます nghỉ

山やま

núi

(映えい

画が

を)やります① chiếu (phim)

(宿しゅく

題だい

/ゲームを)やります② làm/chơi (bài tập về nhà/trò chơi)

ゆ 夕方ゆうがた

hoàng hôn, chiều tà

ゆうびんきょく bưu điện

有名ゆうめい

nổi tiếng

雪ゆき

tuyết

ゆっくり① thong thả

ゆっくり② từ từ

よ 洋服ようふく

đồ tây

よく① tốt

よく② thường

Page 31: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語改訂新版]

31

よてい dự định

よびます gọi

読よ

みます đọc

よやくします đặt trước, đặt chỗ

夜よる

tối

ら ラーメン ramen,mì

来月らいげつ

tháng tới/tháng sau

来 週らいしゅう

tuần tới/tuần sau

来年らいねん

năm tới/sang năm

り りょう ký túc xá

両 親りょうしん

ba mẹ/cha mẹ

料理りょうり

món ăn, bữa ăn, thức ăn

料理りょうり

(を)します nấu ăn, làm thức ăn

旅行りょこう

du lịch

旅行りょこう

(を)します đi du lịch

リンゴ táo

れ れいぞうこ tủ lạnh

レジ máy tính tiền, quầy thu ngân

レストラン nhà hàng

レポート bản/bài báo cáo

練 習れんしゅう

(を)します luyện tập

ろ ロビー sảnh, phòng đợi

わ ワイン rượu vang

わかります hiểu, biết

わさび wasabi

Page 32: TRY! 日本語能力試験 - アスク出版 · 2021. 2. 25. · 『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語改訂新版]』 2021 年2 月24 日初版発行

32

わすれます quên

私わたし

tôi


Recommended