Date post: | 05-Feb-2023 |
Category: |
Documents |
Upload: | khangminh22 |
View: | 0 times |
Download: | 0 times |
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Số: ……./ĐA-ĐHKTKTCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
ĐỀ ÁN ĐĂNG KY MƠ NGANH ĐAO TẠO
Tên nganh: Ngôn ngữ Anh; Mã số: 7220201
Trinh đô đao tao: Đai học
Kính gửi: Đảng ủy, Ban giám hiệu
Trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
I. Sự cần thiết mở ngành đào tạo:
1. Giới thiệu khái quát về Nhà trường, khoa Ngoại ngữ:
- Tên trường: Trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
- Tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Hà Nôi: Số 456 Minh Khai, Hai Ba Trưng, Ha Nôi. Số điện thoai:
(024)38621504. Fax: (024) 38623938; 218, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nôi. Số điện
thoai: (024)32247103.
+ Cơ sở Nam Định: Số 353, Trần Hưng Đạo, TP Nam Định. Số điện thoai:
(0228) 3848706. Fax: (0228) 3845745; Mỹ Xá, TP Nam Định. Số điện thoai: (0228)
3672559
- Website: www.uneti.edu.vn
- E-mail: [email protected]
- Quyết định thành lập số: 1206/QĐ-TTg ngay 11 tháng 9 năm 2007.
Trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (tên tiếng Anh là University
of Economics – Technology for Industries) la đơn vị giáo dục đao tao trực thuôc Bô
Công Thương, có tiền thân la Trường Trung cấp kỹ thuật III thành lập năm 1956,
sau đó được nâng cấp lên đai học tai Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9
năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật Công nghiệp I.
Với sứ mang đao tao nguồn nhân lực có trinh đô chuyên môn cao, có khả năng
ứng dụng nghề nghiệp sát với thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, nghiên cứu
khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế - xã hôi của ngành
Công Thương va cả nước, qua hơn 60 năm xây dựng va trưởng thanh, trường Đai học
2
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đã trở thành môt trong những trường trọng điểm của
Bô Công Thương, la cái nôi đã va đang đao tao nguồn nhân lực đa nganh, đa nghề, đa
bậc học, góp phần đao tao bồi dưỡng hàng chục ngan lượt cán bô kỹ thuật, cán bô quản
lý cho nhiều cơ quan, doanh nghiệp. Nha trường cũng đã tiến hành hợp tác đao tao,
chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất với nhiều trường đai
học trong va ngoai nước.
Cơ cấu tổ chức của Nha trường được xây dựng theo qui định của Bô công
thương, Bô GD&ĐT, Điều lệ trường đai học, phù hợp với điều kiện thực tế của trường,
bao gồm 08 phòng (ban), 14 khoa, 05 trung tâm va được vận hành theo kiểu trực tuyến
- chức năng. Lực lượng cán bô, giảng viên, nhân viên được phát triển không ngừng cả
về số lượng và chất lượng. Hiện nay đôi ngũ cán bô, giảng viên của trường là 656
người, trong đó có 601 giảng viên với cơ cấu theo thâm niên công tác va đô tuổi hợp lý,
được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn quy định đối với trường đai học.
Hiện nay, Trường đang đao tao 14 ngành ở trinh đô đai học hệ chính quy và 11
ngành ở trinh đô cao đẳng hệ chính quy, trong đó các nganh đao tao ở trinh đô đai học
bao gồm: Công nghệ sợi, dệt; Công nghệ may; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ kĩ
thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự đông hóa; Công nghệ kĩ thuật cơ khí; Cơ điện tử; Công nghệ thông tin; Kế
toán; Quản trị kinh doanh; Tai chính ngân hang va Kinh doanh thương mai; các ngành
thuôc bậc cao đẳng bao gồm: Công nghệ dệt; Công nghệ may và thiết kế thời trang;
Công nghệ da giày; Công nghệ thực phẩm; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính
ngân hàng; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự đông hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công
nghệ cơ điện tử; và Công nghệ kỹ thuật ô tô. Từ năm 2018 – 2019 nha trường đã được
Bô Giáo dục Đao tao cho phép đao tao Thac sĩ.
Bảng 1.1. Các ngành đào tạo và trình độ đào tạo của Trường.
TÊN NGÀNH ĐAO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐAO TẠO
VA MÃ NGANH ĐAO TẠO
THẠC SĨ ĐẠI HỌC
CAO
ĐẲNG
1. Công nghệ sợi, dệt - 7540202 6540201
2. Công nghệ dệt, may - 7540204 6540204
3. Công nghệ thực phẩm 8540101 7540101 6540103
4. Công nghệ thông tin - 7480201 6480201
5. CNKT điều khiển va TĐH - 7510303 6510305
3
TÊN NGÀNH ĐAO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐAO TẠO
VA MÃ NGANH ĐAO TẠO
THẠC SĨ ĐẠI HỌC
CAO
ĐẲNG
6. CNKT điện, điện tử - 7510301 6510303
7. CNKT điện tử - viễn thông - 7510302 6510312
8. CNKT cơ khí - 7510201 6510201
9. Kế toán - 7340301 6340301
10. Quản trị kinh doanh - 7340101 6340404
11. Tài chính - Ngân hàng - 7340201 6340202
12. Kinh doanh thương mai - 7340121 -
13. Mang máy tính va truyền thông dữ
liệu - 7480102 -
14. CNKT cơ điện tử - 7510203 -
Chương trinh đao tao (CTĐT) của Nha trường được xây dựng căn cứ trên các văn
bản pháp quy của Bô Giáo dục va Đao tao, có sự tham gia của các nhà khoa học
chuyên môn, giảng viên, cán bô quản lý, đai diện của các tổ chức xã hôi - nghề nghiệp,
nhà tuyển dụng lao đông va người đã tốt nghiệp. CTĐT đảm bảo tính liên thông dọc và
liên thông ngang, định kỳ được điều chỉnh bổ sung theo chuẩn đầu ra để phù hợp với
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hôi của khu vực và cả nước. 100% CTĐT được thực
hiện dưới hình thức học chế tín chỉ.
Trong vòng 05 năm trở lai đây Nha trường đã đao tao được 23530 người học,
trong đó có 14199 SV đai học chính quy, 335 đai học không chính quy, 8896 cao
đẳng. Hiện tai, số sinh viên đang theo học tai trường là xấp xỉ 23000 người, trong
đó sinh viên đai học chính quy chiếm tỷ trọng lớn. Tỷ lệ sinh viên sau 01 năm tốt
nghiệp có việc lam đúng nganh nghề đao tao chiếm trên 78%.
Cơ sở vật chất của Nha trường hiện nay bao gồm 4 địa điểm làm việc, giảng day,
thực hành/thực tập với tổng diện tích xấp xỉ 29 ha; trong đó có 223 phòng học với
tỷ lệ 1.72 m2/1SV, 89 phòng thực hành/thí nghiệm. Trường tích cực đầu tư kinh phí
để trang bị các thiết bị tai các phòng thực hành với các loai máy móc hiện đai; hệ
thống máy tính của trường đã được nối mang ADSL, wireless đáp ứng nhu cầu day
và học, nghiên cứu, tổ chức hôi nghị, hôi thảo và công tác quản lý điều hành. Hệ
thống trang thiết bị có khoảng 800 máy vi tính, trên 300 máy mọc thiết bị các loai
4
phục vụ thực tập thí nghiệm, quản lý điều hành phục vụ các công việc nghiệp vụ
khác.
Thư viện nha trường được bố trí tai 02 cơ sở gồm 6 phòng đọc với hơn
30.000 đầu sách trên tổng diện tích 2300 m2, bố trí 300 chỗ ngồi cho người đọc,
được kết nối internet va thư viện điện tử với các đơn vị khác. Vì vậy nguồn tài liệu
đảm bảo cho cán bô, giảng viên, sinh viên khai thác để phục vụ công tác giảng day,
học tập và nghiên cứu.
Hệ thống mang nôi bô toan trường kết nối internet để phục vụ công tác quản
lý điều hành, day học và nghiên cứu khoa học.
Từ năm 2003 Trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp là môt trong các
Trường đã được Bô chủ quản cho phép hoat đông theo cơ chế tự chủ môt phần tài
chính theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP của Chính phủ, tiếp đó la Nghị định số
43/2006/NĐ-CP ngay 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bô máy, biên chế va tai chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư liên tịch số 07/2009/BGDĐT-BNV ngày 15
tháng 4 năm 2009 về việc hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bô máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo
dục va đao tao; Quyết định số 869/QĐ-BCT ngày 05/02/2013 của Bô trưởng Bô Công
Thương về việc ban hanh Quy định thẩm quyền về tổ chức, biên chế, quản lý cán bô,
viên chức, viên chức đối với các Vụ, Thanh tra Bô, Văn phòng Bô, Tổng cục, Cục và
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuôc Bô.
Đến ngay 08 tháng 05 năm 2017, Thủ tướng chính phủ đã ra quyết định số
618/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoat đông của trường
Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp với mục tiêu: phát triển Trường Đai học
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thanh trường đai học ứng dụng đa nganh, đa lĩnh
vực, đao tao nguồn nhân lực có chất lượng theo các chuẩn mực khu vực và quốc tế;
hoat đông tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm các đối tượng
chính sách, đối tượng thuôc hô nghèo có cơ hôi học tập tai Trường. Đây chính la cơ
hôi quan trọng để Trường có điều kiện tiếp tục nâng cấp chất lượng cũng như mở
rông quy mô đao tao theo định hướng nhu cầu xã hôi, từ đó hoan thanh sứ mang của
minh, vươn lên thanh môt trong những cơ sở đao tao trọng điểm của cả nước.
Giới thiệu về khoa ngoại ngữ
Khoa Ngoai ngữ trường ĐHKTKTCN hiện tai gồm hai tổ bô môn:
1 - Tổ bô môn tiếng Anh cơ bản: 23 giảng viên cơ hữu
2 - Tổ bô môn tiếng Anh nâng cao: 22 giảng viên cơ hữu
Hiện nay khoa Ngoai ngữ có 45 giảng viên cơ hữu, trong đó có 01 giảng viên
có trinh đô Tiến sĩ, 03 giảng viên đang học nghiên cứu sinh, 39 giảng viên có trình
đô Thac sĩ, va 02 giảng viên đang học cao học. Tập thể giảng viên khoa Ngoai ngữ
5
có chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm giảng day, tâm huyết với nghề và không
ngừng học tập, thi đua để nâng cao tri thức của minh, đóng góp vao sự phát triển
vững manh của toàn Khoa. Ngoài ra, khoa Ngoai ngữ cũng có sự hợp tác chặt chẽ
với nhiều giảng viên, chuyên gia la Phó giáo sư, Tiến sĩ của các viện nghiên cứu,
các trường đai học hang đầu cùng lĩnh vực để có thể tiếp thu thêm các kiến thức
cũng như hỗ trợ khoa trong công tác đao tao, nghiên cứu khoa học.
Khoa Ngoai ngữ được giao nhiệm vụ đao tao tiếng Anh không chuyên cho
sinh viên toan trường. Khoa Ngoai ngữ tiền thân là Tổ trực thuôc Khoa Khoa học
cơ bản, năm 2004, Tổ tách ra thành Tổ bô môn trực thuôc Ban Giám hiệu va năm
2012, Tổ được nâng cấp thành Khoa Ngoai ngữ hiện nay. Khoa Ngoai ngữ đã có
hơn 15 năm kinh nghiệm giảng day tiếng Anh không chuyên và tiếng Anh chuyên
nganh. Đôi ngũ giảng viên của khoa lúc đầu thành lập còn mỏng và chỉ có trinh đô
cử nhân và thac sĩ. Đến nay đôi ngũ đã ngay cang vững manh cả về số lượng và
chất lượng và kinh nghiệm giảng day, nghiên cứu khoa học.
Liên quan đến nganh đề xuất mở mới (Ngôn ngữ Anh), đến nay Nha trường
va khoa đã có đủ số lượng giảng viên cơ hữu đat chuẩn về trinh đô chuyên môn,
nghiệp vụ đáp ứng đảm bảo đủ tiêu chuẩn mở nganh, đáp ứng các quy định của Bô
Giáo dục va Đao tao: “mỗi nganh đao tao phải có ít nhất 01 giảng viên có trinh đô
Tiến sĩ cùng nganh chịu trách nhiệm chủ trì, 10 giảng viên có trinh đô Thac sĩ cùng
ngành hoặc ngành gần với nganh đăng ký đao tao...”. Ngoai ra, số lượng giảng viên
thỉnh giảng đề xuất hợp tác với Nha trường trong đao tao ngành Ngôn ngữ Anh là:
03 trinh đô phó giáo sư: 06 trinh đô tiến sỹ. Số lượng cán bô cơ hữu quản lý nghành
đao tao có trinh đô tiến sĩ: 01; có trinh đô thac sỹ: 02. Đôi ngũ giảng viên trên đều
có kinh nghiệm giảng day, quản lý trên 05 năm, có thể tham gia ngay vao đề án mở
ngành Ngôn ngữ Anh của Nha trường và của đơn vị chủ trì là khoa Ngoai ngữ.
Chương trình đao tao tiếng Anh không chuyên hướng đến rèn luyện và phát
triển kỹ năng giao tiếp tiếng Anh như ngôn ngữ quốc tế đảm bảo cho sinh viên khi
tốt nghiệp đat chuẩn đầu ra theo quy định của Nhà trường và Bô giáo dục đao tao.
Đồng thời cũng giúp sinh viên tiếp cận với tiếng Anh chuyên ngành gắn với các
ngành được đao tao trong trường như tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, dệt sợi, may,
thực phẩm, cơ khí, điện, điện tử, công nghệ thông tin đảm bảo khi ra trường các em
có thể có vốn tiếng Anh cơ bản để hoat đông và công tác.
Trong suốt khóa học, sinh viên cũng được trang bị kỹ năng học tập hiệu quả
để thông qua kĩ năng tự học, tự nâng cao kiến thức và năng lực thực hành ngoai
ngữ, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học.
Khoa được Trường trang bị hệ thống phòng học hiện đai với đầy đủ Tivi,
máy tính bảng kết nối hình ảnh và âm thanh giúp sinh viên học và thực hành đầy đủ
bốn kỹ năng ngay trên lớp. Ngoài ra, Nhà trường mới trang bị cho Khoa 02 phòng
6
học đa năng với đầy đủ trang thiết bị và phần mềm để giảng day ngoai ngữ. Mang
quản lý điện tử nôi bô được sử dụng để cho phép sinh viên đăng ký tự chọn môn
học, thời gian học trực tuyến giúp sinh viên chủ đông trong việc học tập; Thư viện
điện tử và thư viện trực tiếp mở với rất nhiều đầu sách thực hành, chuyên khảo, đĩa
CD ngoai ngữ và máy tính nối mang cho phép sinh viên tự học ngoài giờ lên lớp.
Giáo trình giảng day của Khoa được cập nhật thường xuyên để phù hợp với
yêu cầu thực tế. Trong quá trình đao tao, Khoa cũng lồng ghép chương trình học
trên lớp với thực hành làm bài tập trên tài khoản học trực tuyến để đảm bảo tính
đồng nhất trong chương trình nhằm giúp nâng cao tính tự học và hứng thú học cho
sinh viên toàn trường. Về kiểm tra đánh giá, Khoa hợp tác với Trung tâm Khảo thí
xây dựng và đưa vào sử dụng Ngân hàng đề thi tiếng Anh trắc nghiệm trên máy tính
cho sinh viên toàn trường. Để thực hiện tốt việc này, Trường cũng đã chú trọng bồi
dưỡng giảng viên của khoa và cử giảng viên tham gia các lớp bồi dưỡng về kiểm tra
đánh giá để làm tốt công tác trên.
Ngoài đao tao tiếng Anh không chuyên cho sinh viên toàn trường, Khoa
Ngoai ngữ còn có các lớp học tiếng Anh nâng cao giúp sinh viên ôn thi đat chuẩn
04 kỹ năng đầu ra của trường.
Về nghiên cứu khoa học, hợp tác trong nước và quốc tế, hằng năm khoa
Ngoai ngữ đều tham gia đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường và cấp khoa và viết
báo. Khoa Ngoai ngữ thường xuyên cử giảng viên tham dự các chương trình hôi
thảo trong nước và quốc tế để trao đổi, chia sẻ về chuyên môn, nghiệp vụ cũng như
kỹ năng và phương pháp giảng day, nghiên cứu khoa học, kiểm tra đánh giá và ứng
dụng công nghệ trong day học ngoai ngữ.
Với những nỗ lực để phát triển trong gần 20 năm qua, Khoa Ngoai ngữ
trường ĐHKTKTCN tự tin có đủ năng lực về đôi ngũ giảng viên lẫn những phương
tiện và cơ sở vật chất để thực hiện nhiệm vụ đao tao trình đô đai học chuyên ngành
Ngôn ngữ Anh trong tương lai.
2. Trình bày sự cần thiết về việc mở ngành Ngôn ngữ Anh.
- Sự phù hợp với chiến lược phát triển của Nha trường:
Sứ mang của trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được khẳng
định trong Chiến lược phát triển giai đoan 2015-2020 với mục tiêu chung là: "phát
triển trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thanh trường đai học ứng
dụng, đao tao đa cấp, đa nganh, đat đẳng cấp khu vực và quốc tế nhằm cung cấp
nguồn nhân lực chất lượng cao trong các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng va đất nước thời kỳ hôi nhập".
Trong giai đoan này, để phù hợp với quy hoach tổng thể phát triển kinh tế - xã hôi
vùng đồng bằng sông Hồng và chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm
2025, tầm nhin đến 2035, Nha trường "... tập trung xây dựng môt số ngành, chuyên
nganh mũi nhọn đat tiêu chuẩn khu vực quốc tế; mở rông, phát triển và khẳng định
7
vị thế là môt trường đai học trọng điểm theo định hướng ứng dụng - nghề nghiệp
của khu vực đồng bằng sông Hồng...". Các mục tiêu chiến lược trên được thể hiện
rõ trong Báo cáo Đai hôi Đảng bô trường lần thứ 29 nhiệm kỳ 2014-2019, phù hợp
với điều 2 của Luật Giáo dục, điều 5 của Luật giáo dục đai học.
Đi sâu vao mục tiêu chiến lược giai đoan 2015-2020, tầm nhin 2035, trường
Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp nhận định: đao tao đa nganh với môt số
nganh mũi nhọn và ngoai ngữ là môt ngành quan trọng thúc đẩy các ngành kinh tế,
kỹ thuật phát triển để hôi nhập va đẩy manh hợp tác quốc tế, giúp sinh viên không
chỉ giỏi chuyên môn mà còn giỏi về kỹ năng ngôn ngữ, phù hợp với sự phát triển
toàn cầu hóa hiện nay.
- Sự phù hợp về nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của địa phương, vùng,
quốc gia.
Tiếng Anh la môt trong những ngôn ngữ quốc tế thông dụng nhất hiện nay.
Tiếng Anh giữ vai trò chủ đao trong việc tiếp nhận, mở rông tri thức va sáng tao
trong thời đai thông tin, kết nối va toan cầu hóa.
Việc Việt nam trở thành thành viên chính thức của WTO và công đồng kinh tế
ASEAN đã tao thêm nhiều cơ hôi việc lam cũng như thách thức cho người lao đông
Việt Nam. Bất lợi lớn nhất của việc gia nhập nay la “nhiều đối thủ canh tranh hơn trên
thị trường lao đông Việt Nam va họ đều thông thao tiếng Anh”. Như vậy, ngoài kỹ
năng nghề nghiệp, để có thể canh tranh với lao đông các nước khác, lao đông Việt
Nam nhất thiết phải có trình đô ngoai ngữ, đặc biệt là tiếng Anh và các kỹ năng mềm
như lam việc nhóm, giao tiếp liên văn hóa, kỹ năng ứng dụng CNTT trong nghề
nghiệp, kỹ năng và nghiệp vụ văn phòng, tác phong công nghiệp,v.v., để có thể canh
tranh với lao đông trong công đồng kinh tế ASEAN cũng như thế giới.
Với thực tiễn phát triển manh mẽ của nền kinh tế ở thời điểm hiện tai, các
nhà đầu tư nước ngoài đã và đang đầu tư rất manh mẽ vào các khu công nghiệp của
Việt nam và thu hút hang van lao đông mỗi năm, trong đó cần môt lực lượng tri
thức lớn có thể sử dụng thanh thao tiếng Anh để đảm nhận các công việc như giao
dịch, văn phòng, biên-phiên dịch. Để đáp ứng nhu cầu về trinh đô tiếng Anh của lực
lượng lao đông trên, các trường học, các trung tâm giáo dục trong va ngoai nước
cũng có nhu cầu lớn về lực lượng giáo viên giảng day tiếng Anh.
Tuy nhiên, chỉ môt phần nhỏ trong số các sinh viên đã tốt nghiệp có thể đáp
ứng nhu cầu của xã hôi với các công việc như giao dịch, văn phòng, biên- phiên
dịch hay giảng day ngôn ngữ Anh trong thời kỳ hôi nhập hiện nay.
Theo kết quả khảo sát của chúng tôi tai 7 tỉnh Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng
Yên, Ha Nôi, Nam Định, Thái Binh, va Ninh Binh, tai bảng 3, phụ lục VIII đã cho
thấy bức tranh toan cảnh về các lĩnh vực va vị trí công tác ma cử nhân ngành ngôn
ngữ Anh có thể lam việc. Lĩnh vực hoat đông của nganh Ngôn ngữ Anh khá rông
lớn từ giáo dục, đến kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ học, quản trị văn phòng... với nhiều
8
vị trí công việc khác nhau trong đó tập trung vao các vị trí như: cán bô giảng day,
biên dịch, phiên dịch, nghiên cứu viên, nhân viên, trợ lý... Với các vị trí nay thường
lam việc tai các cơ quan tổ chức giáo dục la trường học, trung tâm hoặc lam cho các
công ty, doanh nghiệp tư nhân, nha nước, doanh nghiệp trong va ngoai nước hoặc
các tổ chức phi chính phủ, các viện nghiên cửu về ngôn ngữ học. Có thể nói đây la
môt nganh đao tao có thể giúp sinh viên lam được nhiều nghề va thúc đẩy việc hợp
tác trong môi trường quốc tế.
Về phía sinh viên đang theo học các khối ngành kinh tế, kỹ thuật tai trường
ĐHKTKTCN, nhiều sinh viên có nguyện vọng học song song hai chương trinh hoặc
văn bằng hai Ngôn ngữ Anh. Qua đó có thể khẳng định đây la nhu cầu rất lớn của
người học đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh.
Ngoai ra,cán bô giảng viên, viên chức trong nha trường cũng có nhu cầu học
văn bằng hai nganh ngôn ngữ Anh để đáp ứng yêu cầu ngay cang cao trong công
việc. Hiện nay đã có 03 lớp đai học văn bằng hai được tổ chức tai trường cho các
cán bô giảng viên, va viên chức của trường.
Trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật có hai cơ sở đao tao tai Nam Định và Hà
Nôi. Từ đó, có hai vấn đề được đặt ra:
- Đa số các trường đai học, viện (học viện) tai Hà Nôi đều đao tao ngành
ngôn ngữ Anh và tuyển sinh rất tốt qua các năm do nhu cầu ngày càng cao tai Hà
Nôi và các tỉnh lân cận. Vì thế, Việc mở nganh đao tao ngôn ngữ Anh tai trường
ĐHKTKTCN la đúng hướng. Hơn nữa, tùy vao định hướng của mỗi trường ma định
hướng đao tao ngành ngôn ngữ Anh la khác nhau. Có trường thiên về định hướng
sư pham, hoặc biên phiên dịch du lịch, hay kinh tế, kỹ thuật, nông nghiệp, hóa học,
vv..., hoặc cả hai định hướng trên. Qua quá trình tuyển sinh đao tao của các trường,
số lượng sinh viên đăng ký học ngay cang đông hơn. Trường ĐHKTKTCN đao tao
hai khối ngành chính là Kinh tế và Kỹ thuật. Vì thế định hướng biên phiên dịch
tiếng Anh kinh tế và kỹ thuật rất phù hợp với Nha trường và phù hợp với nhu cầu
của người lao đông tai Hà Nôi và các tỉnh lân cận.
- Các trường ở tỉnh Nam Định, Thái Binh, Ninh Binh có đao tao ngành ngôn
ngữ Anh nhưng chưa nhiều và còn yếu và vẫn cần có cơ sở đao tao tốt hơn ở vùng
này. Nhu cầu của Nam Định và các tỉnh lân cận cũng có tiềm năng lớn đối với Nhà
trường tai cơ sở Nam Định.
Qua khảo sát, phân tích, đánh giá các đặc điểm và ưu thế cũng như nhu cầu
của người học về ngành Ngôn ngữ Anh; xuất phát từ nhu cầu phát triển thực tế của
đất nước, của bản thân Trường, Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp nhận
thấy việc đao tao ngành Ngôn ngữ Anh trình đô đai học định hướng Biên Phiên dịch
và Giảng day tiếng Anh là cần thiết bởi các lý do sau đây:
9
1) Giáo dục Việt Nam đang đổi mới cơ bản và toàn diện theo hướng coi
trọng việc đao tao ngoai ngữ, cụ thể là tiếng Anh để hôi nhập sâu rông và tiếp cận
thông tin và tri thức thế giới.
2) Nhu cầu học, sử dụng thành thao tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu của công
việc trong thời kỳ hôi nhập giai đoan hiện nay vẫn là môt nhu cầu rất lớn.
3) Từ đó, sự có thêm cơ sở đao tao ngôn ngữ Anh trình đô đai học vừa góp
phần đáp ứng nhu cầu này vừa góp phần xóa bỏ thế đôc quyền, tao lợi thế canh
tranh lành manh giữa các cơ sở đao tao tiếng Anh.
Về phía năng lực đao tao, Trường có những thế manh sau đây:
4) Trường có đôi ngũ giảng viên vững manh về số lượng, đảm bảo về chất
lượng để tổ chức đao tao, trong đó có đủ giảng viên cơ hữu có trình đô từ tiến sĩ trở
lên tham gia giảng day 71% khối lượng chương trình đao tao. Bên canh đó, Trường
cũng có môt lực lượng giảng viên thỉnh giảng đủ bằng cấp và kinh nghiệm.
5) Trường đã có quá trình và kinh nghiệm đao tao tiếng Anh thực hành và
tiếng Anh chuyên ngành trong hơn 15 năm.
6) Trường đã chuẩn bị tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mở ngành
Ngôn ngữ Anh.
7) Trường đã tự chủ theo Quyết đinh số 618/QĐ-TTg ngay 08 tháng 05 năm
2017 về việc Phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoat đông của Trường Đai
học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp;
8) Khoa đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện, trinh tự, thủ tục mở nganh đao tao
theo quy định mở nganh đao tao trinh đô đai học tai Trường Đai học Kinh tế - Kỹ
thuật Công nghiệp.
9) Trong quá trình hoat đông Trường và khoa luôn chấp hành nghiêm chỉnh
các quy chế và đã đúc kết được nhiều kinh nghiệm đao tao.
Từ các lý do trên, Khoa lập đề án đề nghị Trường Đai học KTKTCN cấp
phép mở chuyên ngành đao tao Ngôn ngữ Anh trình đô đai học.
II. Tóm tắt điều kiện mở ngành đào tạo
2.1. Năng lưc cua Khoa chuyên môn
2.1.1. Đôi ngũ giảng viên, cán bô cơ hữu
Hiện nay khoa Ngoai ngữ có 45 giảng viên cơ hữu, trong đó có 01 giảng viên
có trinh đô Tiến sĩ, 03 giảng viên đang học nghiên cứu sinh, 40 giảng viên có trình
đô Thac sĩ, và 01 giảng viên đang học cao học. Tập thể giảng viên khoa Ngoai ngữ
có chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm giảng day, tâm huyết với nghề và ngừng
học tập, thi đua để nâng cao tri thức của minh, đóng góp vao sự phát triển vững
manh của toàn Khoa. Ngoài ra, khoa Ngoai ngữ cũng có sự hợp tác chặt chẽ với
nhiều giảng viên, chuyên gia là Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ của các viện nghiên
10
cứu, các trường đai học hang đầu cùng lĩnh vực để có thể tiếp thu thêm các kiến
thức cũng như hỗ trợ khoa trong công tác đao tao, nghiên cứu khoa học.
Liên quan đến ngành đề xuất mở ngành Ngôn ngữ Anh, đến nay Nha trường
và Khoa đã có đủ số lượng giảng viên cơ hữu đat chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ
đáp ứng đảm bảo đủ tiêu chuẩn mở nganh, đáp ứng các quy định của Bô Giáo dục
va Đao tao: “mỗi nganh đao tao phải có ít nhất 01 giảng viên có trinh đô Tiến sĩ
cùng ngành chịu trách nhiệm chủ trì, 10 giảng viên có trinh đô Thac sĩ cùng ngành
hoặc ngành gần với ngành đăng ký đao tao...”. Ngoài ra, số lượng giảng viên thỉnh
giảng đề xuất hợp tác với Nha trường trong đao tao ngành Ngôn ngữ Anh là: 03
trinh đô phó giáo sư: 06 trinh đô tiến sỹ. Số lượng cán bô cơ hữu quản lý nghành
đao tao có trinh đô tiến sĩ: 01; có trinh đô thac sỹ: 02. Đôi ngũ giảng viên trên đều
có kinh nghiệm giảng day, quản lý trên 05 năm, có thể tham gia ngay vao đề án mở
ngành Ngôn ngữ Anh của Nha trường và của đơn vị chủ trì là khoa Ngoai ngữ.
Bảng 2.1. Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu tham gia đào tạo các học
phần trong chương trình đào tạo
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
Tổ thực hành tiếng
1 Nguyễn Thị
Luyến
1966 Phó
khoa
Thac sỹ,
2008
Ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh Nói
- Ngữ pháp
2 Hoang Thị
Minh Lý
1978 Tổ
trưởng
tổ
AVCB
Thac sỹ,
2008
Ngôn
Ngữ
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Biên phiên
dịch chuyên
ngành
3 Đỗ Thị Hồng
Hà
1968 Giảng
viên
Thac sỹ,
2010
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh Nói
4 Lê Thị Tâm
1989 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Nói
11
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
5 Trần Thị
Thanh
Phương
1987 Giảng
viên
Thac sỹ
2014
Ngôn
ngữ
Anh,
2015
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh Nói
6 Khiếu Thị
Hương
1976 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Lý luận
và
Phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Nói
7 Lê Mỵ Thu 1976 Giảng
viên
Thac sỹ,
2013
Lý luận
và
Phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh Nói
8 Lê Thị
Thanh Tâm
1968 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Ngữ pháp
9 Nguyễn Thị
Thanh
Hương
1975 Tổ phó
tổ
AVCB
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
10 Đỗ Thuận
Giang
1989 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
11 Trần Thị
Minh
Phương
1984 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
12
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
12 Pham Thị
Thúy
1976 Giảng
viên
Thac sỹ,
2006
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
13 Hoàng Thị
Thanh
Huyền
1978 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
14 Trần Thanh
Nga
1991 Giảng
viên
Cử nhân
2014
Sư
pham
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh
Nghe
15 Pham Vũ
Minh Lôc
1987 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
16 Pham Thị
Quỳnh
1991 Giảng
viên
Thac sỹ Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
17 Pham Thị
Nhãn
1981 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
18 Nguyễn
Thúy Ngọc
1971 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Lý luận
và
Phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
19 Pham Thị
Diệu Linh
1992 Giảng
viên
Cử nhân
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
-Thực hanh Nói
13
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
20 Đặng thị
Thanh
Hương
1989 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Viết
21 Nguyễn Thị
Lệ Thủy
1978 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
22 Hoang Thị
Ánh Nguyệt
1985 Giảng
viên
Thac sỹ,
2013
Lý luận
và
Phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
23 Đỗ Thị Ngọc
Lan
1977 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
24 Bùi Thị Nga
1991 Giảng
viên
Thac sỹ Ngôn
Ngữ
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
25 Trần Hoai
Ninh
1990 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
Ngữ
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
26 Hoang Thị
Oanh
1976 Giảng
viên
Thac sỹ,
2016
Lý luận
và
Phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Thực hanh Đọc
27 Nguyễn Thị
Kim Uyên
1965 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh Nói
14
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
Tổ lý thuyết tiếng
28 Hoang Thị
Kim Thoa
1990 Giảng
viên
Thac sỹ,
2017
Ngôn
Ngữ
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Ngữ âm thực
hành
29 Vũ Việt
Phương
1982 Tổ
trưởng
tổ
AVN
C
Thac sỹ,
2009
Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
tiếng
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Dịch nói Kinh
tế thương mai
30 Trần Thị
Khương Liên
1981 Giảng
viên
Thac sỹ,
2013
Ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Dịch viết Kinh
tế thương mai
31 Đỗ Tiểu Yến 1976 Giảng
viên
Thac sỹ,
2014
Ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thực hanh
dịch
32 Trần Thị
Quỳnh
1981 Giảng
viên
Thac sỹ,
2010
Ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Dịch viết kỹ
thuật công nghệ
33 Pham Thu
Hiền
1973 Giảng
viên
Thac sỹ,
2006
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Các phương
pháp giảng day
Tiếng Anh
34 Nguyễn Thu
Hà
1981 Giảng
viên
Tiến sỹ,
2018
Giảng
day
ngôn
ngữ Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Dịch nói Kỹ
thuật công nghệ
15
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
35 Vũ Thị Hồng
Vân
1977 Giảng
viên
Thac sỹ,
2013
Phương
pháp
day học
bằng
tiếng
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Thư tín thương
mai
36 Lê Anh Thư 1984 Trợ lý
khoa
Thac sỹ,
2015
Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Đất nước học
-Thiết kế giáo
án va phát triển
tai liệu
37 Nguyễn Thị
Thanh Hà
1988 Giảng
viên
Thac sỹ,
2016
Ngôn
Ngữ
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Phương pháp
giảng day ngữ
liệu ngôn ngữ
38 Trần Hải
Yến
1990 Giảng
viên
Thac sỹ Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
tiếng
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Phương pháp
giảng day kỹ
năng ngôn ngữ
39 Pham Thu
Yến
1985 Giảng
viên
Thac sỹ,
2011
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Tiếng Anh
chuyên ngành
ESP
40 Trần Thị Mỹ
Linh
1982 Tổ
phó tổ
AVN
C
Thac sỹ
2008
Ngôn
ngữ Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Ngữ âm, âm vị
học
- Từ vụng học
16
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia giảng
dạy các học
phần
Ghi
chú
41 Nguyễn Thị
Ngọc Anh
1986 Giảng
viên
Thac sỹ
2011
Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Kỹ năng thuyết
trinh va viết báo
cáo
42 Pham Hồng
Nhung
1986 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
-Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Tiếng Anh du
lịch
43 Trần Thị
Ngọc Mai
1991 Giảng
viên
Thac sỹ Lý luận
và
phương
pháp
giảng
day
Tiếng
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Công nghệ
trong giảng day
tiếng Anh
44 Nguyễn Thị
Duyên
1989 Giảng
viên
Thac sỹ,
2015
Ngôn
Ngữ
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
-Kiểm tra, đánh
giá
45 Lưu Thị
Phương
Thúy
1987 Giảng
viên
Thac sỹ,
2017
Ngôn
Ngữ
Anh
- Tiếng Anh cơ
bản 1, 2, 3, 4
- Văn học Anh -
Mỹ
17
Bảng 2.2. Danh sách giảng viên, nhà khoa học thỉnh giảng tham gia đào tạo các
học phần trong chương trình đào tạo
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia
giảng dạy các
học phần
Ghi
chú
1 Phan Văn Quế 1951
Trưởng
khoa
ngôn
ngữ
Anh
PGS. TS
1996
Ngôn
ngữ học Từ vựng học
2 Hoàng Tuyết
Minh 1971
Phó
trưởng
khoa
sau đai
học
2009/2014 Ngôn
ngữ học
Ngôn ngữ học
đối chiếu
3 Nguyễn Đăng
Sửu 1951
Phó
trưởng
khoa
Sau đai
học
2002/2017 Ngôn
ngữ học Từ vựng học
4 Hồ Ngọc
Trung 1974
Phó
trưởng
khoa
tiếng
Anh
2010/2016
Ngôn
ngữ học
ứng
dụng
Dẫn luận ngôn
ngữ, ngôn ngữ
học đối chiếu
5 Trần Thị Thu
Hiền 1977
Phó
trưởng
khoa
đao tao
và bồi
dưỡng
ngoai
ngữ
2013 Ngữ
văn Ngữ pháp
6 Nguyễn Thị
Việt Nga 1983
Trưởng
khoa
ngoai
2015
Ngôn
ngữ
Anh
Dẫn luận ngôn
ngữ, ngôn ngữ
học đối chiếu
18
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức
vụ
Học hàm,
học vị,
năm
phong
Ngành,
chuyên
ngành
Tham gia
giảng dạy các
học phần
Ghi
chú
ngữ
7 Khổng Minh
Hoàng Việt 1976 Từ vựng học
8 Nguyễn Thị
Hồng 2013
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
9 Đặng Mỹ
Hanh 2014
Dẫn luận ngôn
ngữ; Tiếng Việt
thực hành
Bảng 2.3. Danh sách cán bộ quản lý phụ trách ngành đào tạo
Số
TT
Học và tên, năm sinh, chức
vụ hiện tại
Trình độ đào tạo,
năm tốt nghiệp
Ngành/Chuyên
ngành Ghi chú
1 Nguyễn Thị Luyến,
Phó trưởng khoa, Phụ trách
khoa
Thac sỹ- GVC,
2008
Ngôn ngữ Anh
2 Hoàng Thị Minh Lý,
Tổ trưởng Bô môn
Thac sỹ- GVC,
2008
Ngôn ngữ Anh
3 Vũ Việt Phương, Tổ trưởng bô
môn
Thac sỹ, 2009 Ngôn ngữ Anh
4 Nguyễn Thu Hà Tiến sỹ, 2018 Ngôn ngữ Anh
5 Trần Thị Mỹ Linh Thac sỹ, 2009 Ngôn ngữ Anh
2.1.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:
* Cơ sở vật chất chung của trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Nha trường có 2 cơ sở đao tao tai TP. Hà Nôi và Tỉnh Nam Định với tổng diện
tích xấp xỉ 29 ha. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của nha trường không ngừng được
củng cố va tăng cường, đáp ứng tốt các yêu cầu về công tác giảng day, học tập và
nghiên cứu khoa học.
- Số phòng học lý thuyết hiện tai là 223 phòng, với diện tích 15.412 m2, các
phòng học lý thuyết đều được trang bị hệ thống thiết bị hỗ trợ giảng day: máy tính
xách tay, projector, LCD và các thiết bị nghe - nhin. Trong đó, có 2 hôi trường lớn
19
với trên 200 chỗ ngồi; 80 phòng học từ 100 đến 200 chỗ ngồi; 114 phòng học từ 50
đến 100 chỗ ngồi và 111 phòng học dưới 50 chỗ ngồi.
- Tổng diện tích sàn xây dựng phòng học, giảng đường và phòng thực hành/thí
nghiệm là 5.860 m2, bình quân diện tích sàn xây dựng phòng học, giảng đường và
phòng thực hành/thí nghiệm trên môt SV đat 2,84 m2. Trường còn có 69 phòng thực
hành/thí nghiệm với diện tích sử dụng 6437 m2, trong đó 08 xưởng thực hanh cơ
khí; 23 phòng thực hành kỹ thuật điện, điện tử, CNTT; 06 phòng thực hành may,
dệt sợi; 16 phòng thực hành máy tính (cho ngành CNTT và các ngành chuyên môn);
05 phòng thực hành chuyên ngành kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh
doanh; 08 phòng thí nghiệm chuyên ngành hóa sinh và công nghệ chế biến thực
phẩm. Các phòng thực hành/thí nghiệm đều được đầu tư trang thiết bị máy móc
đồng bô, có nôi quy, sổ giao ca, sổ theo dõi tình trang hoat đông của thiết bị và
được sử dụng với tần suất cao phục vụ yêu cầu học tập, NCKH của giáo viên và
SV.
- Hệ thống trang thiết bị: Trường có 1350 máy tính, 77 bô Amply, 77 loa, 77
micro, 88 máy chiếu projector, 200 ti vi day học và các trang thiết bị khác như điều
hòa, bàn ghế, bảng, quat.
- Hệ thống mang nôi bô toan trường đã được kết nối mang trục cáp quang tốc
đô 1000 Mbps, tai mỗi cơ sở có hệ thống máy chủ tốc đô cao, cổng gateway kết nối
Internet để phục vụ công tác quản lý đao tao, điều hành, day học và nghiên cứu
khoa học.
Trang thiết bị phục vụ cho thực hiện chương trinh đao tao
Bảng 2.4. Phong học, giảng đường, trang thiết bị hô trơ giảng dạy
T
T
Cơ sở vật
chất
Đơn vị
tính Số lượng
Diện tích
(m2)
Dung
lượng
(sinh viên)
Tên học
phần sử
dụng thiết bị
1 Số phòng học Phòng 223 15.412 24.000 Tất cả cácHP
2 Giảng đường Phòng 80 10.000 24.000 Tất cả cácHP
3 Phòng học
máy tính Phòng 16 1.000 1.500 Tất cả cácHP
4 Thư viện Phòng 2 3.400 150 Tất cả cácHP
5 Hôi trường Phòng 2 1.000 500 Tất cả cácHP
6
Phòng thực
hành/ thí
nghiệm
Phòng 69 6437
20
Bảng 2.5 . Thiết bị hô trơ giảng dạy
Số
TT
Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu, mục đích sử dụng
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng thiết bị
Ghi
chú
1 Máy vi tính Đông Nam Á 1350
Tất cả các học
phần lý thuyết
+ Thực hành
2 Máy chiếu Trung Quốc 88
3 Tivi Việt Nam 200
4 Bàn giáo viên Việt Nam 305
5 Bàn học sinh Việt Nam 4.100
6 Hệ thống âm thanh TOA, BOSH 77
* Cơ sở vật chất riêng của khoa ngoai ngữ:
Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng day phục vụ đao tao các
học phần tiếng Anh và ngành ngôn ngữ Anh, trinh đô đai học.
Bảng 2.6. Phòng học, giảng đường của khoa ngoại ngữ.
21
Số
TT
Loai phòng học (Phòng
học, giảng đường, phòng
học đa phương tiện,
phòng học ngoai ngữ,
phòng máy tính...)
Số
lượng
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết
bị chính hỗ trợ giảng
day/1 phòng
Đúng/
Không
đúng
với hồ
sơ
Ghi
chú Tên
thiết
bị
Số
lượng
Phục
vụ HP
1 Văn phòng Khoa 02 115m2
Máy
tính 5
Tất cả
các
học
phần
Máy
in
2
Quat
cây
2
Quat
treo
tường
2
Điều
hòa
2
2 Phòng học lý thuyết 40 2000
m2
Máy
tính
bảng
1
Tất cả
các
học
phần
Bàn
nghế 24
Tivi
TCL
60”
1
Quat
treo
tường
2
Quat
trần 2
3 Phòng học đa năng
(Multimedia) 3 210m2
Đai 1
Tất cả
các
học
phần
thực
hành,
học
phần
biên
phiên
dịch
Loa và
micro
0
Tivi
TCL
60”
1
Quat
treo
tường
2
Điều
hòa
2
Quat
công
nghiệp
2
Tivi
TCL
60”
1
22
Số
TT
Loai phòng học (Phòng
học, giảng đường, phòng
học đa phương tiện,
phòng học ngoai ngữ,
phòng máy tính...)
Số
lượng
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết
bị chính hỗ trợ giảng
day/1 phòng
Đúng/
Không
đúng
với hồ
sơ
Ghi
chú Tên
thiết
bị
Số
lượng
Phục
vụ HP
Loa và
micro
0
Điều
hòa
2
Bảng 2.7. Thiết bị hô trơ giảng dạy của khoa ngoại ngữ.
23
Số
TT
Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu, mục đích sử
dụng
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử dụng
thiết bị
1 Máy tính phục vụ công
tác văn phòng 05 Tất cả các học phần
2 Máy in Laser HP phục vụ
văn phòng 02 Tất cả các học phần
3 Đai đĩa 45 Tất cả các học phần nghe
4 Tai nghe Hàn
Quốc/2008 50
Tất cả các học phần nghe,
biên dịch, phiên dịch
5 Bô đam (Labear) Hàn
Quốc/2008 36
Tất cả các học phần nghe,
biên dịch, phiên dịch
6 Máy tính bảng Đông Nam
Á 10 Tất cả các học phần
7 Tivi Việt Nam 40 Tất cả các học phần
8 Bàn giáo viên Việt Nam 40 Tất cả các học phần
9 Bàn học sinh Việt Nam 800 Tất cả các học phần
10
Tai nghe và Box cắm
thực hành cho SV
(CZ350)
Hàn
Quốc/2008 50
Tất cả các học phần nghe
nói, biên dịch, phiên dịch
11 Phần mềm luyện phát âm
(Pronunciation power) 1
Tất cả các học phần nghe
nói, phát âm tiếng Anh
12 Phần mềm luyện nói cho
SV (TELL ME MORE) 1
Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
13 Công cụ trình chiếu 1 Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
14 Speech solution 1 Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
15 Tephonemic 1 Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
16 American English
Pronunciation 1
Tất cả các học phần luyện
phát âm tiếng Anh
17 Talk it 1 Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
24
Số
TT
Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu, mục đích sử
dụng
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử dụng
thiết bị
18 Coolspeech 1 Tất cả các học phần nghe
nói tiếng Anh
19 Trados 1 Tất cả các học phần, biên
dịch, phiên dịch
2.1.3. Thư viện, giáo trinh:
- Thư viện: Thư viện nha trường được bố trí tai 02 cơ sở với diện tích 1893
m2, với 500 chỗ ngồi cho ban đọc, 8.190 đầu sách và 41.089 bản sách bằng tiếng
Việt và tiếng Anh. Thư viện Nha trường được kết nối internet va thư viện điện tử
với các đơn vị khác. Vì vậy nguồn tài liệu đảm bảo cho cán bô, giảng viên, sinh
viên khai thác để phục vụ công tác giảng day, học tập và nghiên cứu.
Hệ thống giáo trình của Nha trường có liên quan đến ngành mở mới Cơ điện
tử được liệt kê như bảng dưới đây.
Bảng 2.8. Danh mục giáo trình của ngành đăng ký đào tạo
2.4 Danh mục giáo trình cua ngành đăng ký đào tạo:
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
1 Giáo trình những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
Nxb Chính trị
Quốc gia
2008 Nguyên
lý cơ
bản CN
Mác -
Lênin 1
2 Chương trinh môn học Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác lênin 1
Nxb Chính trị
Quốc gia
2015
3 Giáo trình các môn Mác -Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo
trình Triết học Mác lênin, Kinh
tế chính trị và chủ nghĩa xã hôi
khoa học
Nxb Chính trị
Quốc gia
2015
4 Tài liệu hướng dẫn học tập học
phần những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác Lênin1
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2018
25
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
5 Giáo trình những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Nxb Chính trị
Quốc gia
2008 Nguyên
lý cơ
bản CN
Mác -
Lênin 2
6 Chương trinh môn học Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác lênin 2
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2015
7 Hôi đồng biên soan giáo trình
các môn Mác Leenin, tư tưởng
Hồ Chí Minh, Giáo trình Triết
học Mác leenin, Kinh tế chính trị
Mác Leenin và chủ nghĩa xã hôi
khoa học
Nxb Chính trị
Quốc gia
2008
8 Tài liệu hướng dẫn học tập học
phần những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác Lênin 2
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2018
9 Chương trinh môn học Đường
lối cách mang ĐCS Việt Nam
Bô Giáo dục và
Đao tao
2008 Đường
lối cách
mang
ĐCS
Việt
Nam
10 Giáo trinh Đường lối cách mang
ĐCS Việt Nam
Nxb Chính trị
Quốc gia
2018
11 Văn kiện Đảng toàn tập (Tập 1-
59)
Nxb Chính trị
Quốc gia
1997-
2000
12 Tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo
trình lịch sử ĐCS Việt Nam
Nxb Chính trị
Quốc gia
2018
13 Tiến trình lịch sử ĐCS Việt Nam Ngô
Đăng
Tri
Nxb thông tin
và truyền
thông
2016
14 Tài liệu hướng dẫn học tập học
phần Đường lối Cách mang của
ĐCS Việt Nam
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2018
15 Chương trinh môn học Tư tưởng
Hồ Chí Minh do Bô Giáo dục và
Đao tao ban hành
2008 Tư
tưởng
Hồ Chí
Minh 16 Tư tưởng Hồ Chí Minh Nxb Chính trị
Quốc gia
2017
17 Hồ Chí Minh toàn tập (Tập 1-
12)
Nxb Chính trị
Quốc gia
2011
18 Văn kiện Đảng toàn tập (Tập 1-
59)
Nxb Chính trị
Quốc gia
1997-
2000
26
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
19 Tài liệu hướng dẫn học tập học
phần Tư tưởng HCM
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2018
20 Hồ Chí Minh - Hành trình 79
mùa xuân
Đỗ
Hoàng
Linh
Nxb Hồng
Bàng
2012
21 Tập bài giảng day Pháp luật Đai
cương
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2018 Pháp
luật đai
cương
22 Giáo trình lý luận chung về nhà
nước và pháp luật
Nguyễn
Minh
Đoan,
Nguyễn
văn
Năm
NXB Tư pháp 2018
23 Giáo trình luật Hiên pháp Thái
Vĩnh
Thắng,
Tô Văn
Hòa
NXB Tư pháp 2017
24 Giáo trình luật hành chính Trần
Minh
Hương
NXB Công an
nhân dân
2018
25 Giáo trình luật hình sự Nguyễn
Ngọc
Hòa
NXB Công an
nhân dân
2018
26 Giáo trình luật dân sự tập I, II Đinh
Văn
Thanh,
Nguyễn
Minh
Tuân
NXB Công an
nhân dân
2017
27 Giáo trình luật Hôn nhân và gia
đinh
Ngô Thị
Hường
NXB Công an
nhân dân
2018
28 Giáo trình luật lao đông Lưu
Bình
Nhưỡng
NXB Công an
nhân dân
2018
27
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
29 Bô luật hình sự năm 2015, Luật
sửa đổi, bổ sung bô luật hình sự
2017
Bô Tư pháp
30 Bô luật dân sự 2015 Bô Tư pháp 2015
31 Hiến pháp 2013 Bô Tư pháp 2013
32 Luật Hôn nhân va gia đinh Bô Tư pháp 2014
33 Bô luật Lao đông Bô Tư pháp 2012
34 汉语教程 (第一册上) Giáo trình
Hán ngữ tập 1 quyển thượng
Ngoai
ngữ 2.1
35 汉语听力教程 ( 第一册上)
Giáo trình nghe Hán ngữ tập 1
quyển thượng
36 汉字练习本: Tập viết chữ Hán
37 速成汉语: Tự học tiếng Trung
gianh cho người mới bắt đầu
NXB Đai học
Quốc gia Hà
Nôi
2018
38 301 câu đam thoai tiếng Hoa NXB Khoa học
Xã hôi
39 Hướng dẫn tập viết chữ Hán NXB Tổng hợp
TP HCM
40 汉语教程 (第一册上) Giáo trình
Hán ngữ tập 1 quyển thượng
Ngoai
ngữ 2.2
41 汉语听力教程 ( 第一册上)
Giáo trình nghe Hán ngữ tập 1
quyển thượng
42 汉字练习本: Tập viết chữ Hán
43 速成汉语: Tự học tiếng Trung
gianh cho người mới bắt đầu
NXB Đai học
Quốc gia Hà
Nôi
2018
44 301 câu đam thoai tiếng Hoa NXB Khoa học
Xã hôi
45 Hướng dẫn tập viết chữ Hán NXB Tổng hợp
TP HCM
28
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
46 汉语教程 (第一册下) Giáo trình
Hán ngữ tập 1 quyển ha
Ngoai
ngữ 2.3
47 汉语听力教程 ( 第一册下)
Giáo trình nghe Hán ngữ tập 1
quyển ha
48 汉字练习本: Tập viết chữ Hán
49 Giáo trình tiếng Hoa sơ cấp (Sơ,
trung cấp)
NXB ĐHSP
50 301 câu đam thoai tiếng Hoa NXB Khoa học
Xã hôi
51 汉语语法(初,中级) : Giáo trình
ngữ pháp tiếng Hán ( Sơ, trung
cấp)
NXB Trẻ
52 汉语教程 (第一册下) Giáo trình
Hán ngữ tập 1 quyển ha
Ngoai
ngữ 2.4
53 汉语听力教程 ( 第一册下)
Giáo trình nghe Hán ngữ tập 1
quyển ha
54 汉字练习本: Tập viết chữ Hán
55 Giáo trình tiếng Hoa sơ cấp (Sơ,
trung cấp)
NXB ĐHSP
56 301 câu đam thoai tiếng Hoa NXB Khoa học
Xã hôi
57 汉语语法(初,中级) : Giáo trình
ngữ pháp tiếng Hán ( Sơ, trung
cấp)
NXB Trẻ
58 Tài liệu học tập nhập môn tin
học
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Nhập
môn tin
học
59 Tin học văn phòng Microsoft
Office danh cho người mới bắt
đầu
Nguyễn
Quang
Huy
NXB Thanh
Niên
2017
60 Hướng dẫn sử dụng Microsoft
Windows Professional
Hoàng
Nguyên
- Minh
NXB Hồng
Đức
2012
29
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Tuấn
61 Nhập môn lập trình ngôn ngữ C Nguyễn
Thanh
Thuỷ,
Trần
Việt
Linh, Lê
Đăng
Hưng,
Lê Đức
Trung
NXB KH&KT 2003
62 Giáo trinh bóng đá NXB Thể dục
thể thao
2007 GDTC
3
63 Luật thi đấu bóng đá NXB Thể dục
thể thao
2013
64 Giáo trình Bóng rổ NXB Thể dục
thể thao
2003
65 Luật bóng rổ NXB Thể dục
thể thao
2018
66 Giáo trình cầu lông chuẩn Đai học TDTT
Bắc Ninh
67 Bài giảng kỹ năng lam việc
nhóm và giải quyết vấn đề
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Kỹ
năng
giải
quyết
vấn đề
và làm
việc
nhóm
68 Giáo trình kỹ năng lam việc
nhóm
Huỳnh
Văn
Sơn,
Nguyễn
Hoàng
Khắc
Hiếu
2009
69 Xây dựng nhóm hiệu quả Brian
Cole
Miller
NXB Lao đông
- Xã hôi
2011
70 Kỹ năng ra quyết định và giải
quyết vấn đề
John
Adair
NXB Tổng hợp
HCM
2008
30
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
71 Kỹ năng giải quyết vấn đề Lưu
Nhật
Huy
Viện phát triển
quản trị và
công nghệ mới
72 Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra
quyết định
Nguyễn
Đông
Triều
ĐH Văn hiến
73 Bài giảng Logic học Đai cương Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Logic
học đai
cương
74 Logic học đai cương Vương
Tất Đat
NXB thế giới 2007
75 Tập hợp và Logic. Số học Phan
Hữu
Chân
NXB giáo dục 1998
76 Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic
toán học
Trần
Diên
Hiển
NXB giáo dục 2007
77 Logic học đai cương Vương
Tất Đat
NXB thế giới 2007
78 Tài liệu học tập Quản trị học Đai học Kỹ
thuật Kinh tế
KTCN
2018 Quản
trị học
79 Giáo trình Quản trị học PGS.TS
Đoan
Thị Thu
Hà,
PGS.TS
Nguyễn
Thị
Ngọc
Huyền
NXB Tài chính 2013
80 Giáo trình Quản lý học PGS.TS
Đoan
Thị Thu
Hà,
PGS.TS
Nguyễn
Thị
Ngọc
NXB ĐH
KTQD
2015
31
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Huyền
81 Quản trị học trong xu thế hôi
nhập
Lưu
Đan Thọ
NXB Tài chính 2016
82 Cơ sở Văn hóa Việt Nam Trần
Ngọc
Thêm
ĐHTN Hồ Chí
Minh
1995 Cơ sở
văn hóa
Việt
Nam 83 Cơ sở Văn hóa Việt Nam Trần
Quốc
Vượng
NXB giáo dục 1998
84 Văn hóa học đai cương va cơ sở
văn hóa Việt Nam
Trần
Quốc
Vượng
NXB Khoa học
xã hôi
1996
85 Văn hóa Việt Nam và cách tiếp
cận mới
Phan
Ngọc
NXB Văn hóa
thông tin
1994
86 Việt Nam phong tục Phan Kế
Bính
NXB TP Hồ
Chí Minh
1990
87 Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn
Thiện
Giáp
NXB giáo dục 2010 Dẫn
luận
ngôn
ngữ 88 Những yếu tố của Ngôn ngữ học
đai cương
Kasevic
h
Kasevich
89 Phân tích diễn ngôn Brown
& Yule
Brown & Yule
90 Cơ sở ngôn ngữ học và Tiếng
Việt
Mai
Ngọc
Chừ,
Hoàng
Trọng
Phiến,
Vũ Đức
Nghiệu
NXB giáo dục 2008 Tiếng
Việt
thực
hành
91 Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt Đỗ Hữu
Châu
NXB Giáo dục 2001
92 Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng Đỗ Hữu
Châu
NXB ĐH va
THCN
1998
93 Từ vựng tiếng Việt Nguyễn
Thiện
NXB Trường
ĐHTH Ha Nôi
1999
32
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Giáp
94 Ngữ pháp tiếng Việt Nguyễn
Tài Cẩn
NXB ĐHQG
Hà Nôi
95 Ngữ pháp tiếng Việt Diệp
Quang
Ban
NXB giáo dục 2008
96 Bài giảng môn Ngôn ngữ học
đối chiếu do khoa tự soan
Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Ngôn
ngữ
học đối
chiếu 97 Linguistic across cultures -
Applied Linguistics for Teachers
Lado, R The university
of Michigan
Press
1971
98 Contrastive Analysis James,
C
Longman 1980
99 Ngôn ngữ học đối chiếu va đối
chiếu các ngôn ngữ Đông Nam
Á.
Nguyễn
Văn
Chiến
Trường ĐHNN
Hà Nôi
100 Ngôn ngữ học đối chiếu. Bùi
Manh
Hùng
NXB Giáo Dục 2008
101 Writing a report-How to write
prepare, write and present really
effective report,
John
Bowden
How to books:
Oxford.
2008
Kỹ
năng
thuyết
trình và
viết
báo cáo
khoa
học
102 How to write reports and
proposals.
Patrick
Forsyth
Kogan page:
London.
2010
103 The art of public speaking.(10th
Edition).
Stephan
E. Lucas
New York:
McGraw Hill
2010
104 Presenting in English, How to
give successful presentations.
Powel,
M
Thomson 2005
105 Public Speaking Made Simple Simmon
s, Curt.
Made Simple 1996
106 Tài liệu khoa biên soan
33
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
107 English Pronunciation in Use -
Intermediate.
Mark
Hancoc
k
Cambridge
University
Press
2003 Ngữ
âm
thực
hành 108 Ship or Sheep?An intermediate
pronunciation course.
Ann
Baker
Cambridge
University
Press
2006
109 Tree or Three? An elementary
pronunciation course
Ann
Baker
Cambridge
University
Press
2006
110 Mastering the American Accent Lisa
Mojsin
Barron's
Educational
Series, Inc.,
New York
2009
111 English Phonetics and
Phonology, A Practical Course
Cambridge:
CUP
1990 Ngữ
âm -
Âm vị
học 112 Anh ngữ thực hành (Bản dịch
của giáo trình English Phonetics
and Phonology (1990)).
Hanoi
Publishing
Company
2007
113 Pronunciation Roach,
P
Oxford, New
York: OUP
1994
114 Introduction of phonetics &
phonology,
Davenp
ort, M &
Hannahs
, S.J
Great Britain:
Arnold
1998
115 An introduction on the
Pronunciation of English
Gimson,
A.C
London:
Edward Arnold
1980
116 Let’s sing let’s chant Graham,
C
Oxford
University
Press
2004
117 Essential Phonetics for IELTS HuMin
& John
A.
Gordon
Higher
Education
Press.
2009
118 Sounds English J.D, O’
Connor
& Clare
Fletcher
Longman. 1989
34
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
119 Pronunciation in Use Mark
Hancoo
k
Cambridge
University
Press
2003
120 Better English Pronunciation O’Conn
or, J.D
Cambridge:
CUP
1997
121 A course in Phonetics, 3rd
edition
Peter
Ladefog
ed
122 English Phonetics and
Phonology (A course book for
students of the English
department)
Ha
Cam
Tam
M.A
2003
123 Tài liệu biên soan nôi bô Đai học Kinh
tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2019 Ngữ
pháp
Tiếng
Anh 1 124 Oxford Practice Grammar –
Intermediate.
John, E. Oxford
University
Press
2003
125 Grammar Practice Herbert
Puchta,
Jeff
Stranks,
Peter
Lewis –
Jones
Cambridge
Univeristy
Press
2012
126 FCE Use of English 2 –
Intermediate.
Virgin,
E
London
Expressing
Publishing
2000
127 A University Grammar of
English. Edition by Longman
Randolp
h Quirk,
Sidney
Greenba
um
Pearson
Education
1973 Ngữ
pháp
Tiếng
Anh 2
35
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
128 Grammar Practice Herbert
Puchta,
Jeff
Stranks,
Peter
Lewis –
Jones
Cambridge
University
Press
2012
129 Advanced Grammar in Use. Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2013
130 Grammar and Vocabulary in
Advances
Martin
Hewing
s, Simon
Haines
Cambridge
University
Press
2015
131 Essential Grammar in Use Raymon
d
Murphy
Cambridge
University
Press
2015
132 Grammar in Use – Intermediate. Raymon
d
Murphy,
William
R.Smalz
er
Cambridge
University
Press
2014
133 English Lexicology. Moscow Antrushi
na, G.B,
Afanasy
eva,
O.V and
Morozo
va
1985 Từ
vựng
học
36
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
134 Từ vựng học Tiếng Anh cơ bản.
CFL-VNU
Hoàng
Tất
Trường
1993
135 The English Word. Moscow Arnold,
I.V
1973
136 Exercises in Modern English
Lexicology.
Grinber
g, L.E;
Kuznets,
M.D,
Kumach
eva,
A.V and
Melter,
E.M
Moscow:
Higher School
Publishing
House
1966
137 The English Language. Crystal,
D
Cambridge
University
Press
1997
138 An Introduction to Language. Fromkin
et al
Ed. New York:
Harcourt Brace
Jovanovich
1993
139 Semantics -A coursebook. Hurford,
James
R. and
Heasley,
B
Cambridge
University
Press
1983
37
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
140 “Giáo trinh Văn học Anh” &
“Giáo trinh Văn học Mỹ”
ĐH Quốc gia
Hà Nôi
Văn
học
Anh –
Mỹ 141 An Introduction to Literature
(11th edition)
Barnet,
S. &
Berman,
M. &
Burto,
W. &
Cain,
W.E
1997
142 Three Centuries of English
Literature
Progress
Publisher
Moscow
1967
143 England, History, Geography
and Culture, London.
1976
144 The forsyle Saga- Volume 1. Penguin Books
Ltd. 27
Wrights Lane,
Middlesex,
England
1978
145 A history of English Literature,
London.
Leguois &
Cazamilan
1954
146 Literatre and Life in England,
London.
Miles, D &
Presley, R.C
147 “A History of English and
American Literature”
1997
148 “English Literature” L.Cortes,
Nikiforova,
Soudlenkova,
Pham Xuân
Hùng giới
thiệu
149 Britain for Learners of English OUP 2009 Đất
nước
học 150 U.S.A. Customs and Institutions
4th edition
Longman 2002
151 Culture Shock! A survival Guide
to Customs and Etiquette –
London
Marshall
Cavendish
2007
38
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
152 What’s It Like? Life and Culture
in Britain Toda
Cambridge
University
Press
2006
153 Spotlight on Britain Oxford
University
Press
1992
154 Spotlight on the USA Oxford. 1993
155 Aspects of Britain and the US Oxford. 2005
156 All about the US Longman 1999
157 Pathways Foundations -
Listening, Speaking and Critical
Thinking
National
Geograhic
Learning &
Heinle
Cengage
Learning
2016 Thực
hành
Nghe 1
158 A University Grammar of
English
Randolp
h Quirk,
Sidney
Greenba
um
Longman,
Pearson
education
1973
159 Từ vựng học Tiếng Anh cơ bản.
Việt Nam.
1993
160 Pathways Foundation Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nói 1
161 Speak out Elementary Frances
Eales &
Steve
Oakes
Pearson 2010
162 Face 2 Face Elementary Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
39
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
163 Life Elementary John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
164 English Grammar in Use Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2017
165 Pathways Foundations -
Reading, Writing and Critical
Thinking
Laurie
Blass,
Mari
Vargo,
Keith S.
Folse
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Đọc 1
166 Insight for today. Lorraine
C.
Smith
and
Nancy
Nici
Mare
Heinle &
Heinle
Publisher.
1996
167 Cause and Effect Patrica
Ackert.
Universi
ty of
Arizona
Newbury
House
Publishement,
INC
1998
168 Pathways Foudation Reading,
Wrting and Critical Thnking A2
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Viết 1
169 Skillful Readinf nd Writing
Foundation
Macmillan
Education
2012
170 Insisde Writing: Introductory Walton
Burns
Oxford
University
Press
2014
171 Great Writing Foundation. Keith S.
Folse
Cengage
Learning Asia
2013
40
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
172 Longman Academic Writing
Series 1
Alan
Meyers
Pearson
Education
2014
173 Writing Sentences: the basics of
writing.
Dorothy
E.
Zemach
Macmillan
Education
2011
174 Pathways 1 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
National
Geograhic
Learning
2016 Thực
hành
Nghe 2
175 Tactics for listening 3rd edition Oxford
University
Press
176 Speak out Elementary Pearson 2010
177 Life A1-A2 National
Geographic
Learning
2010
178 Pathways 1 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nói 2
179 Speak out Pre-intermediate Frances
Eales &
Steve
Oakes
Pearson 2010
180 Face 2 Face Pre-intermediate Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
181 Life Pre-intermediate John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
182 English Grammar in Use Martin
Hewing
Cambridge
University
2017
41
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
s Press
183 Pathway 1- Reading , Writing
and Critical thinking
Mari
Vargo;
Laurie
Blass;
Keith
S.Folse/
Series
Consult
ant
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Đọc 2
184 Reading Comprehension: How
to Drastically Improve your
Reading Comprehension Fast!
(Reading Skills, Speed Reading)
Clarenc
e T.
Rivers.
Oxford
University
Press
2014
185 Developing Critical Reading
Skills
Deanne
Spears
Oxford
University
Press
2012
186 Building Academic Reading
Skills.
Dorothy
Zemach
University of
Michigan Press
ELT
2009
187 Pathways 1 Reading, Writing
and Critical Thinking A2-B1
Mari
Vargo;
Laurie
Blass;
Keith
S.Folse/
Series
Consult
ant
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Viết 2
188 Skillful Reading and Writing 1 David
Bohlke
Macmillan
Education
2012
189 Inside Writing 1 Walton
Burns
Oxford
University
Press
2014
190 Great Writing 1. Keith S.
Folse
Cengage
Learning Asia
2013
191 Longman Academic Writing
Series 2
Alan
Meyers
Pearson
Education
2014
42
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
192 Writing Paragraphs: From
Sentence to Paragraph
Dorothy
E.
Zemach
Macmillan
Education
2011
193 Pathways 2 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nghe 3
194 peak out Elementary. Frances
Eales
Pearson 2010
195 Basic Tactics for Listening 3rd
edition
Jack C.
Richard
with
Grand
Trew
Oxford
University
Press
196 Life A2 –B1- John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning.
2010
197 Pathways 2 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nói 3
198 Speak out Intermediate Frances
Eales &
Steve
Oakes
Pearson 2010
199 Face 2 Face Intermediate Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
43
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
200 Life Intermediate John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
201 English Grammar in Use Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2017
202 Pathway 2- Reading,Writing and
Critical thinking
Mari
Vargo;
Laurie
Blass;
Keith
S.Folse/
Series
Consult
ant
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Đọc 3
203 A University Grammar of
English
Randolp
h Quirk,
Sidney
Greenba
um
Longman,
Pearson
Education
1973
204 Từ vựng học Tiếng Anh cơ bản. Education
Press
1993
205 Pathways 2 Reading, Writing
and Critical Thinking B1
Mari
Vargo;
Laurie
Blass;
Keith
S.Folse/
Series
Consult
ant
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Viết 3
206 Skillful Reading and Writing 2 Bohlke,
D.
Macmillan
Education
2012
44
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
207 Inside Writing 2 Burns,
W.
Oxford
University
Press
2014
208 Great Writing 2 Folse,
K.
Cengage
Learning Asia
2013
209 Longman Academic Writing
Series 2: Paragraphs.
Meyes,
A.
Pearson
Education
2014
210 Writing Paragraphs: From
Sentence to Paragraph
Zemach,
Dorothy
E. &
Islam, C
Macmillan
Education
2011
211 Pathways 3 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2014 Thực
hành
Nghe 4
212 A University Grammar of
English.
Randolp
h Quirk,
Sidney
Greenba
um
Longman,
Pearson
education
1973
213 Từ vựng học Tiếng Anh cơ bản. 1993
214 Pathways 3 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nói 4
215 Speak out Upper - Intermediate Frances
Eales &
Steve
Oakes
Pearson 2010
216 Face 2 Face Upper -
Intermediate
Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
45
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
217 Life Upper - Intermediate John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
218 English Grammar in Use Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2017
219 Pathway 3- Reading,Writing and
Critical thinking
Laurie
Blass,
Mari
Vargo,
Keith S.
Folse
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Đọc 4
220 Destination B2-Grammar &
vocabulary.
Malcol
m
Mann,
Steve
Taylore
Knowle
s
Macmillan
Education
2003
221 First Certificate Language
Practice .
Michael
Vince,
Paul
Emmers
on
Macmillan
Education
2003
222 Pathways 3 Reading, Writing
and Critical Thinking
Mari
Vargo;
Laurie
Blass;
Keith
S.Folse/
Series
Consult
ant
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Viết 4
223 Skillful Reading and Writing 3 David
Bohlke
Macmillan
Education
2012
46
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
224 Inside Writing 3 Walton
Burns
Oxford
University
Press
2014
225 Great Writing 3 Keith S.
Folse
Cengage
Learning Asia
2013
226 Longman Academic Writing
Series 3: Paragraphs.
Alan
Meyers
Pearson
Education
2014
227 Writing Essays: From Paragraph
to Essay
Dorothy
E.
Zemach
Macmillan
Education
2011
228 Pathways 4 Listening, Speaking
and Critical Thinking
Paul
Maclnty
re
National
Geograhic
Learning
2016
229 Face 2 Face Advanced Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
230 Life B2-C1 John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
231 English Grammar in Use Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2017
232 Pathways 4 - Listening,
Speaking and Critical Thinking
Cyndy
Fettig &
Keithy
Najafi
National
Geographic
Learning
2016 Thực
hành
Nói 5
233 Speak out Advanced Antonio
Clare &
JJ
Winson
Pearson 2010
47
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
234 Face 2 Face Advanced Chris
Redson
& Gillie
Cunning
ham
Cambridge
University
Press
2005
235 Life Advanced John
Hughes,
Helen
Stephen
son,
Paul
Dummet
t
National
Geographic
Learning
2010
236 English Grammar in Use Martin
Hewing
s
Cambridge
University
Press
2017
237 Pathways 4 Reading, Writing
and Critical Thinking
Laurie
Blass,
Mari
Vargo,
Keith S.
Folse
National
Geograhic
Learning
2016 Thực
hành
Đọc 5
238 English for Life Reading Collins Oxford 2013
239 Reading Explorer 4 Cengage
learning
National
Graphic
2016
240 Pathways 4 Reading, Writing
and Critical Thinking
Laurie
Blass,
Mari
Vargo,
Keith S.
Folse
National
Geograhic
Learning
2016 Thực
hành
Viết 5
241 Skillful Reading and Writing 4 David
Bohlke
Macmillan
Education
2012
242 Inside Writing 4 Walton
Burns
Oxford
University
Press
2014
243 Great Writing 4 Keith S.
Folse
Cengage
Learning Asia
2013
48
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
244 Longman Academic Writing
Series 4: Paragraphs.
Alan
Meyers
Pearson
Education
2014
245 Writing Essays: Writing
Research paper
Dorothy
E.
Zemach
Macmillan
Education
2011
246 Commercial Correspondence
(tác giả A.Ashley)
Oxford
university
press
2003 Thư tín
thương
mai
247 Comerrcial correspondence A.Ashle
y
Oxford
University
press
2010
248 Handbook of Commercial
Correspondence
A.Ashle
y
Oxford
University
press
2014
249 Thương mai điện tử cho doanh
nghiệp
Trịnh Lê
Nam –
Nguyễn
Phúc
Trường
Sinh
250 Modern Business Joseph
French
Hilton
Alexander
Hamilton
1995
251 Hỏi đáp về thương mai điện tử Nguyễn
Văn Sơn
–
Nguyễn
Đức Trí
– Ngô
Thị
Ngọc
Huyền
NXB Thống kê 2001
252 The Language of Business
Correspondence in English
Nguyễn
Trọng
Đan
NXB Thống kê 2003
253 Translation theory Lý
thuyết
dịch 254 Introducing Translation Studies:
Theories and Application
Munday
, J.
New York 2001
49
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
255 A Textbook of Translation Newmar
k, P.
New York,
NY: Prentice
Hall
1988
256 Equivalence in Translation
theory
Koller,
W
In Chesterman,
A (Ed),
1979
257 Handbook of Translation
Studies.
Hansen,
G
Amsterdam,
the
Netherlands:
John
Benjamins.
2010
258 Translation Practice Biên
phiên
dịch cơ
bản
259 Introducing Translation Studies:
Theories and Application
Munday
, J.
New York 2001
260 A Textbook of Translation New
York,
NY:
Prentice
Hall
1988
261 Equivalence in Translation
theory
Koller,
W
In Chesterman,
A (Ed),
1979
262 Market Leader: Intermediate (3rd
).
Cotton.
D.,Falve
y.D.,&
Kent.S
Longman.
London. CD-
ROM.
2010 Tiếng
Anh
chuyên
ngành
Kinh tế 263 Business (12th ) Pride
W.M.,
Hughes
R.J.,
Kapoor
J.R.
Cengage
Learning
2014
264 Contemporary Business (15th ). Kurtz
D.L
John Wiley
&Sons, Inc.
2012
265 Giáo trình do khoa biên soan. Tiếng
Anh
chuyên
ngành
Kỹ
266 Ngành Công nghệ Thực phẩm:
The language of chemistry/food
and biological technology in
English
Nguyễn
Thị
Hiền
NXB Khoa học
Kỹ thuật
50
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
267 Fruit and Vegetable Processing. Unifem New York,
printed by
photosystem,
S.r.l in Rome,
Italy.
1988 thuật
268 Nganh Cơ điện: English for
Electrical and Mechanical
Engineering
Glanđin
g. Eric.
H.
Norman
Glendini
ng
Oxford
University
Press.
1985
269 English for Technical students David
Bonamy
Longman
Group Limited.
1989
270 Ngành CNTT va truyền thông:
‘English for ICT students’ của
Garnet
Garnet Publishing Ltd,
271 English for business
communication
Cambridge
University
Press
2010 Tiếng
Anh
chuyên
ngành
văn
phòng
và giao
tiếp
thương
mai
272 English for socializing Gore,
S., &
Smith,
D. G.
Oxford
university
press
2014
273 English for telephoning Smith,
D. G.
(n.d.).
Oxford
university
press
274 English for presentations Grussen
dorf, M.
Oxford
university
press
2015
275 English for meetings Thomps
on, K.
(2007).
Oxford
university
press
2007
276 English for negotiating Lafond,
C.,
Vine, S.,
&
Welch,
B.
Oxford
university
press
2014
51
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
277 Giáo trình do Khoa Ngoai ngữ
biên soan
Phiên
dịch
Kinh tế
thương
mai 1
278 Kỹ năng nghề phiên dịch Lê Huy
Khoa
NXB Thế giới
279 Giáo trình Biên dịch do Khoa
biên soan
Biên
dịch
Kinh tế
thương
mai 1
280 A textbook of translation Newmar
k, P
London 1998
281 Luyện dịch Việt –Anh Hoàng
Minh
Thu &
Nguyễn
Hòa
NXB Đai học
quốc gia Hà
Nôi
2003
282 Translation Duff,
A.
Oxford
University
Press
1989
283 In other words – a Course book
on translation
Mona
Baker,
Routled
ge
London 2003
284 Giáo trình do Khoa Ngoai ngữ
biên soan
Phiên
dịch
Kinh tế
thương
mai 2
285 Kỹ năng nghề phiên dịch Lê Huy
Khoa
NXB Thế giới
286 Giáo trình do Khoa Ngoai ngữ
biên soan
Biên
dịch
Kinh tế
thương
mai 2
287 A textbook of translation Newmar
k, P
London 1998
288 Luyện dịch Việt –Anh Hoàng
Minh
Thu &
Nguyễn
Hòa
NXB Đai học
quốc gia Hà
Nôi
2003
289 Translation Duff,
A.
Oxford
University
Press
1989
52
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
290 In other words – a Course book
on translation
Mona
Baker,
Routled
ge
London 2003
291 Advanced English for
Translation
Chambe
rlin, D
&
White,
G
Cambridge
University
Press
1974
292 English for Technical students. David
Bonamy
Longman
Group Limited
1989 Phiên
dịch
Kỹ
thuật –
Công
nghệ 1
293 Dịch văn bản khoa học kỹ thuật Đao
Hồng
Thu
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2002
294 English for Electrical and
Mechanical Engineering
Eric. H.
Norman
Glendini
ng
Oxford
University
Press
1985
295 English in Electrical Engineering
and Electronics
Eric H.
Glendin
ning
Oxford
University
Press
1986
296 Pragmatics and natural language
understanding
Green
G M
Lawrence
Erlbaum
Associates,
Hillsdale, New
Jersey
1989
297 Oxford English for computing Keith
Boeckne
r, P.
Charles
Brown
Oxford
University
Press.
1995
298 A text book of Translation Newmar
k P
Prentice - Hall,
London.
1998
299 Phương pháp dịch Anh Việt Nguyễn
Thanh
Chương
&
Trương
Trắc
NXB Thời đai 2002
53
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Bac
300 The language of chemistry/food
and biological technology in
English
Nguyễn
Thị
Hiền
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2009
301 Fruit and Vegetable Processing Unifem New York,
printed by
photosystem,
S.r.l in Rome,
Italy.
1988
302 The language of chemistry/food
and biological technology in
English
Nguyễn
Thị
Hiền
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2009 Biên
dịch
Kỹ
thuật –
Công
nghệ 1
303 Fruit and Vegetable Processing Unifem New York,
printed by
photosystem,
S.r.l in Rome,
Italy
1988
304 English for Electrical and
Mechanical Engineering
Glanđin
g. Eric.
H.
Norman
Glendini
ng
Oxford
University
Press.
Glanđing. Eric.
H. Norman
Glendining
1985
305 English in Electrical Engineering
and Electronics
Eric H.
Glendin
ning
Oxford
University
Press
1985
306 English for Technical students. . David
Bonamy
Longman
Group Limited
1989
307 Pragmatics and natural language
understanding.
Green G
M
Lawrence
Erlbaum
Associates,
Hillsdale, New
Jersey
1989
308 A text book of Translation. Newmar
k P
Prentice-Hall,
London
1998
309 Dịch văn bản khoa học kỹ thuật. Đao
Hồng
Thu
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2002
54
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
310 English for Technical students David
Bonamy
Longman
Group Limited
1989 Phiên
dịch
Kỹ
thuật –
Công
nghệ 2
311 Dịch văn bản khoa học kỹ thuật Đao
Hồng
Thu
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2002
312 English for Electrical and
Mechanical Engineering
Eric. H.
Norman
Glendini
ng
Oxford
University
Press
1985
313 English in Electrical Engineering
and Electronics. Oxford
University Press.
Eric H.
Glendin
ning
Oxford
University
Press
1985
314 Pragmatics and natural language
understanding.
Green
G M
Lawrence
Erlbaum
Associates,
Hillsdale, New
Jersey.
1989
315 Oxford English for computing.
Oxford University Press.
Keith
Boeckne
r, P.
Charles
Brown
Oxford
University
Press
1995
316 A text book of Translation Newmar
k P
Prentice - Hall,
London
1998
317 Phương pháp dịch Anh Việt. Nguyễn
Thanh
Chương
&
Trương
Trắc
Bac
NXB Thời đai 2002
318 The language of chemistry/food
and biological technology in
English
Nguyễn
Thị
Hiền
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2009
319 Fruit and Vegetable Processing. Unifem New York,
printed by
photosystem,
S.r.l in Rome,
1988
55
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Italy
320 The language of chemistry/food
and biological technology in
English
Nguyễn
Thị
Hiền
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2009 Biên
dịch
Kỹ
thuật –
Công
nghệ 2
321 Fruit and Vegetable Processing Unifem New York,
printed by
photosystem,
S.r.l in Rome,
Italy
1988
322 English for Electrical and
Mechanical Engineering
Glanđin
g. Eric.
H.
Norman
Glendini
ng
Oxford
University
Press.
Glanđing. Eric.
H. Norman
Glendining
1985
323 English in Electrical Engineering
and Electronics
Eric H.
Glendin
ning
Oxford
University
Press
1985
324 English for Technical students. . David
Bonamy
Longman
Group Limited
1989
325 Pragmatics and natural language
understanding.
Green G
M
Lawrence
Erlbaum
Associates,
Hillsdale, New
Jersey
1989
326 A text book of Translation. Newmar
k P
Prentice-Hall,
London
1998
327 Dịch văn bản khoa học kỹ thuật. Đao
Hồng
Thu
NXB Khoa học
Kỹ thuật
2002
328 Tâm lý học day học Hồ
Ngọc
Đai
NXB ĐH Quốc
gia Hà Nôi
2000 Tâm lý
học sư
pham
329 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý
học sư pham
Nguyễn
Huyền
Thương
NXB Lao đông
xã hôi Hà Nôi
2010
56
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
330 Bài giảng Tâm lý học day học. Đặng
Thị
Vân,
Nguyễn
Huyền
Thương
Tủ sách bô
môn Tâm lý,
khoa SP & NN
– ĐHNN Ha
Nôi
2013
331 Tâm lý học sư pham đai học. Nguyễn
Thac
NXB Giáo dục
Hà Nôi
1992
332 Tâm lý học. Pham
Minh
Hac
NXB Giáo Dục
Hà Nôi
1989
333 Tài liệu giảng day môn Nhập
môn phương pháp giảng day do
bô môn biên soan.
Nhập
môn
phương
pháp
giảng
day
334 Principles of language learning
and teaching (5th ed.)
Brown,
H. D
Englewood
Cliffs, NJ:
Prentice Hall
Regents
2009
335 Approaches and methods in
language teaching (2nd ed.),
Richard
s, J., &
Rodgers
, T.
Oxford: OUP. 2001
336 Communicative Language
Teaching.
Richard
s, J
SEAMEO
Regional
language
Centre (RELC)
2006
337 Sách tiếng Anh lớp 10, 11, 12 Nhà xuất bản
Giáo dục
338 Second language learning and
language teaching (3rd ed.).
Cook,
V.
London:
Arnold.
2001
339 Teach English: A training
Course for Teachers
Dof, A 1988
340 Teaching and learning in the
language classroom.
Hedge,
T.
Oxford: OUP. 2000
57
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
341 How Language are learned Lightbro
wn, M.
P &
Spada,
N
CUP 1993
342 Language learning strategies.
What every teacher should
know.
Oxford,
R. L.
Boston, MA:
Heinle &
Heinle
Publishers.
1990
343 Methodology in Language
Teaching
Richard
s, J.
CUP 2010
344 Bài giảng môn Phương pháp
Giảng day Ngữ liệu Ngôn ngữ
do Khoa tự biên soan
Phương
pháp
giảng
day
Ngữ
liệu
Ngôn
ngữ
345 The practice of English language
teaching (4th ed.).
Harmer,
J.
Essex:
Longman
2007
346 Learning teaching (3rd ed.) Scrivene
r, J.
Oxford:
MacMillan.
2011
347 How to teach English. Harmer,
J.
Harlow, Essex:
Pearson/Long
man.
2007 Phương
pháp
giảng
day Kỹ
năng
Ngôn
ngữ
348 The practice of English language
teaching.
Harmer,
J.
Harlow:
Pearson/Long
man.
2015
349 Learning teaching: The essential
guide to English language
teaching.
Scrivene
r, J
London:
Macmillan
Education.
2017
350 New ways in teaching listening. . Nunan,
D., &
Miller,
L.
Alexandria,
VA: Teachers
of English to
Speakers of
Other
Languages
2002
351 New ways in teaching reading. Day, R.
R.
Alexandria,
VA: Teachers
of English to
Speakers of
Other
2012
58
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Languages.
352 New ways in teaching speaking.
.
Baily,
K. M.,
&
Savage,
L
Virginia, USA:
TESOL
1995
353 New ways in teaching writing. Mussma
n, D. C.
Alexandria,
Va: TESOL
International
Association.
2013
354 Thiết kế bài giảng tiếng Anh 10
(Volume 1).
Chu, Q.
B.
Hanoi: Hanoi
Publishing
House
2018
355 Thiết kể bài giảng tiếng Anh 10
(Volume 2).
Nguyen,
M. T. &
Luong,
T. Q.
Hanoi: Hanoi
Publishing
House
2018
356 Tập bài giảng do Khoa biên soan Thiết
kế giáo
án và
phát
triển tài
liệu
357 Lesson planning (3rd ed.,
Classmates).
Butt, G. London; New
York:
Continuum.
2008
358 100 ideas for lesson planning. Haynes,
A
A&C Black. 2007
359 Designing Lessons for the
Diverse Classroom. Florida
Department of Education.
Houston
, D. &
Beech,
M.
2002
360 Lesson planning. Mishra,
R. C.
APH
Publishing
Corporation.
2009
361 Materials development in
language teaching.
Tomlins
on, B.
(Ed.).
Cambridge
University
Press.
2011
362 Issues in Materials
Development.
Azarnoo
sh, M.,
Springer. 2016
59
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
Zeraatpi
she, M.,
Faravani
, A., &
Kargoza
ri, H. R.
(Eds.).
363 The practice of English language
teaching.
Harmer,
J.
Harlow:
Pearson
Longman.
2007
364 The complete guide to lesson
planning and preparation.
Haynes,
A
Bloomsbury
Publishing.
2010
365 Language teaching
methodology: a textbook for
teachers
Nunan,
D.
Prentice Hall. 1991
366 Information and
communications technology: in
the 21st century classroom.
Martin,
D. P.
Walter de
Gruyter GmbH
& Co KG.
2014 Công
nghệ
trong
giảng
day
tiếng
Anh
367 ICT and language learning:
From print to the mobile phone.
Springer.
Kenning
, M.
2007
368 Factors influencing teachers’ use
of ICT in language teaching: A
case study of Hanoi University,
Vietnam. In International
Conference “ICT for Language
Learning” 4th edition
Dang,
X. T.
Simonelli
Editore, 20th-
21st October
2011
369 ICT in language learning-
benefits and methodological
implications
Mullamaa, K. 2010
370 Foreign language teaching via
ICT. Revista de Informatica
Sociala
Padurean, A., & Margan,
M.
2009
371 Handbook of research on Web
2.0 and second language
IGI Global. 2009
60
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
learning.
372 Tài liệu do khoa biên soan Khoa Ngoai
ngữ
Kiểm
tra
đánh
giá
trong
giảng
day
Tiếng
Anh
373 Language testing. McNam
ara, T.F
Cambridge 2010
374 Testing for language teachers,
(2nd edition).
Huges,
A.
Cambridge 2003
375 Fundamental Considerations in
Language Testing.
Bachma
n, L.
Oxford 1990
376 Language testing in practice. Bachma
n, L.F.
&
Palmer,
A.S.
Oxford 1996
377 Criterion-referenced language
testing.
Brown,
J.D. &
Hudson,
T.
Cambridge 2002
378 Techniques in testing. Madsen,
H.S.
Oxford 1983
379 Washback in Language Testing:
Research Contexts and Methods.
L.
Cheng,
Y.
Watana
be, and
A.
Curtis
(eds).
Lawrence
Erlbaum and
Associates
2004
380 English-Vietnamese Translation
Material.
Le Hung
Tien
Vietnam
National
Univeristy,
College of
Foreign
Languages
2003
381 Dịch văn bản khoa học kỹ thuật. Đao
Hồng
Thu
NXB Khoa học
Kỹ thuật.
2002
61
STT Tên giáo trình/ sách
Tên tác
giả/
Đơn vị
xuất
bản
Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Số
bản
Học
phần
sử
dụng
382 Tiếng Anh trong hôi thảo kinh
doanh
Nguyễn
Thành
Yến
Nxb. Tp. HCM
383 Tiếng Anh trong phỏng vấn, Nguyễn
Thành
Yến
Nxb. Tp.
HCM
384 Oxford english for careers
tourism 1 student's book
Oxford
University
Press
2006 Tiếng
Anh du
lịch
385 Tourism New Jersey:
Prentice Hall
1996
386 English for Travel NXB Ngoai
văn
2005
2.5. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Số TT Tên sách chuyên
khảo/tap chí
Tên tác
giả
Đơn vị
xuất bản
Nhà xuất
bản
số, tập,
năm xuất
bản
Số
bản
Sử dụng
cho môn
học/học
phần
Ghi chú
1
Tap chí KHKT
trường ĐH
KTKTCN
Trường
ĐH
KTKTCN
12 số /
năm
tất cả
các học
phần
chuyên
ngành
2 Tap chí Từ điển
học và bách
khoa thư
Viện Hàn
lâm khoa
học xã
hôi Việt
Nam
12 số/ năm nt
3 Tap chí ngôn
ngữ va đời sống
Hôi Ngôn
ngữ học
Việt Nam
12 số/ năm nt
4 Tap chí nghiên Đai học 12 số/ năm nt
62
Số TT Tên sách chuyên
khảo/tap chí
Tên tác
giả
Đơn vị
xuất bản
Nhà xuất
bản
số, tập,
năm xuất
bản
Số
bản
Sử dụng
cho môn
học/học
phần
Ghi chú
cứu nước ngoài NN, Đai
học Quốc
gia HN
5 Tap chí Khoa
học trường ĐH
Mở Hà Nôi
Trường
ĐH Mở
Hà Nôi
12 số/ năm nt
2.1.4. Hoat đông nghiên cứu khoa học va hợp tác quốc tế:
Theo sứ mang nghiên cứu và phát triển của Nha trường, công tác KHCN đã
được chú trọng và phát triển. Xuất phát từ những nhu cầu thực tiễn, đáp ứng sự phát
triển kinh tế xã hôi đồng thời nâng cao chất lượng đao tao cũng như trinh đô chuyên
môn của GV, tất cả các khoa trong nha trường đều chủ trì, tham gia thực hiện các
nhiệm vụ KHCN đa nganh, đa dang đề tài từ cấp Nha nước, cấp Bô, cấp Tỉnh đến
nhiệm vụ với Tổng cục day nghề, các đề tài cấp cơ sở. Nha trường đã triển khai các
hoat đông KHCN theo đúng kế hoach đã đề ra. Dựa trên dự toán tổng hợp trường
hang năm, nha trường đã phân bổ kinh phí cho các nhiệm vụ khoa học công nghệ.
Từ năm học 2012 - 2013 đến hết năm học 2016 - 2017, Nha trường đã thực hiện 02
đề tài cấp Nha nước, 03 nhiệm vụ với Tổng cục day nghề, 08 đề tài cấp Bô, 02 đề
tài cấp Sở (KH&CN tỉnh Nam Định, Sở KH&CN Hà Nôi). Trong 5 năm qua nha
Trường đã thực hiện: 395 đề tài cấp cơ sở; 204 đề tài SV; 124 hôi thảo khoa học cấp
trường; 1560 bai báo đăng trên các tap chí, trong đó có 29 bai báo quốc tế và 18 bài
Hôi thảo quốc tế.
Riêng đối với khoa Ngoai ngữ, có tổng công 17 đề tài các cấp của giảng viên,
sinh viên được thực hiện trong 5 năm vừa qua (2013-2018), Các NCKH đều đang
được ứng dụng tốt vào quá trình sản xuất thực tế cũng như giảng day tai khoa. Danh
sách các đề tai NCKH, được tóm tắt như bảng dưới đây:
Bảng 2.9. Các đê tài nghiên cứu khoa học của giảng viên khoa chủ quản (Khoa Ngoại
ngữ) liên quan đến chuyên ngành đê nghị cho phép đào tạo do cơ sở đào tạo thực hiện
Số
TT
Tên đề tài NCKH / Chuyển giao
công nghệ / Dự án sản xuất
Cấp
quyết
định, mã
số
Năm
thực
hiện
Kết
quả
nghiệm
thu
Ghi
chú
I Đề tài NCKH
63
1
Nghiên cứu về tính tự chủ trong việc
học tiếng Anh của sinh viên Trường
Đai học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.
2012-
2013 Khá
2
Nghiên cứu cấu trúc, cách dịch Anh
Việt các loai đảo ngữ và áp dụng vào
day học tiếng Anh.
2012-
2013 Khá
3
Nghiên cứu về liên kết câu trong tiếng
Anh và ứng dụng vào việc giúp sinh
viên nâng cao kỹ năng viết và khả năng
làm bài kiểm tra TOEIC.
2012-
2013 Khá
4
Đông từ đa thanh tố trong Tiếng Anh:
Những lỗi sinh viên Trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp thường
thắc mắc và những giải pháp khả thi.
2012-
2013 Khá
5
Nghiên cứu về việc học thì hiện tai tiếp
diễn và áp dụng vào việc day học tai
Trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật công
nghiệp.
2013-
2014 Khá
6
Nghiên cứu về điều kiện chân thực của
mệnh đề trong Tiếng Anh và áp dụng
vào việc day học Tiếng Anh tai Trường
Đai học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.
2013-
2014 Khá
7
Nghiên cứu sự nối âm và nuốt âm
trong tiếng Anh và áp dụng vào việc
day học tiếng Anh tai Trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.
2013-
2014 Khá
8
Đổi mới chương trinh đao tao môn
tiếng Anh của các hệ đao tao theo
khung chuẩn Châu Âu.
2013-
2014 Khá
9
Những lỗi thường gặp của sinh viên
Trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật công
nghiệp về thì tiếng Anh trong quá trình
dịch và các giải pháp khả thi.
2015-
2016 Đat
10
Nghiên cứu câu bị đông Tiếng Anh và
bài tập ứng dụng cho sinh viên Trường
Đai học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp.
2015-
2016 Đat
64
11
Nghiên cứu các hình vị biến tố và áp
dụng vào việc day học Tiếng Anh tai
Trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật công
nghiệp.
2015-
2016 Đat
Bảng 2.10. Các công trình công bô của cán bộ cơ hữu thuộc chuyên ngành đê nghị cho
phép đào tạo của cơ sở đào tạo
Số
TT Tên công trình Tên tác giả
Năm và
Nguồn công
bố
Ghi
chú
1 Đảo ngữ trong Tiếng Anh và các
dang bài tập. Nguyễn Thị Luyến
2014, Tap
chí KH&CN
UNETI số 3.
2
Khung tham chiếu Châu Âu và
việc đổi mới chương trinh nằm
nâng cao hiệu quả đao tao môn
Tiếng Anh tai Trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp.
Nguyễn Thị Luyến
2014, Tap
chí KH& CN
UNETI số 4.
3 Làm thế nao để luyện nối âm
hiệu quả? Hoàng Thị Minh Lý
2015, Tap
chí KH& CN
UNETI số 6
4 Nghiên cứu về tính tự chủ trong
việc học Tiếng Anh. Đỗ Thị Hồng Hà
2015, Tap
chí KH&CN
UNETI số 6
5
Phép hàm ngôn và phép phủ
định trong việc định rõ giá trị
chân thực của mệnh đề Tiếng
Anh
Trần Thị Mỹ Linh
2015, Tap
chí KH&CN
UNETI số 7
6
Phân tích lỗi của Sinh viên khi
sử dụng hình vị biến tố và cách
khắc phục.
Hoàng Thị Minh Lý
2015, Tap
chí KH&CN
UNETI số 8
7
Sự tương đồng và khác biệt giữa
dang bị đông tiếng anh và tiếng
việt
Nguyễn Thị Luyến
2015, Tap
chí KH&CN
UNETI số 8
8 Những lỗi thường gặp của sinh
viên trường ĐHKTKTCN về thì Đỗ Thị Hồng Hà
2016, Tap
chí KH&CN
65
của tiếng anh UNETI số
10
9
Phân tích phéo chiếu, phép thế
và phép tỉnh lược trong liên kết
văn bản
Hoàng Thị Minh Lý
2016, Tap
chí KH&CN
UNETI
Bảng 2.11. Đê tài nghiên cứu khoa học của sinh viên khoa chủ quản (Ngoại ngữ)
liên quan đến chuyên ngành đê nghị cho phép đào tạo do cơ sở đào tạo thực hiện
Số
TT
Tên đề tài NCKH / Chuyển giao
công nghệ / Dự án sản xuất
Cấp
quyết
định,
mã số
Năm
thực
hiện
Kết
quả
nghiệm
thu
Ghi
chú
1
Nghiên cứu hiệu quả của các hoat
đông ngoai khoá trong việc nâng cao
kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên
năm thứ 2 của trường Đai học Kinh
tế Kỹ thuật Công nghiệp
2014-
2015
Xuất
sắc
2
Nghiên cứu những khó khăn va giải
pháp trong việc khắc phục kỹ năng
nghe hiểu tiếng Anh theo chuẩn
TOEIC cho sinh viên năm thứ 4 của
trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2014-
2015 Khá
3
Nghiên cứu những khó khăn va giải
pháp trong việc khắc phục kỹ năng
đọc hiểu tiếng Anh theo chuẩn
TOEIC cho sinh viên năm thứ 3 của
trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
2014-
2015
Xuất
sắc
4
Môt số biện pháp nâng cao hiệu quả
của việc tự học kỹ năng đọc cho sinh
viên năm thứ hai trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
2015-
2016 Khá
5
Nghiên cứu thực trang việc tự học
tiếng Anh của sinh viên trường Đai
học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và
môt số giải pháp nâng cao hiệu quả
2015-
2016
Xuất
sắc
66
học tập
6
Nghiên cứu những khó khăn khi đoán
nghĩa từ mời trong ngữ cảnh của sinh
viên năm thứ ba trường Đai học Kinh
tế Kỹ thuật Công nghiệp và giải pháp
khắc phục
2015-
2016 Khá
7
Các biện pháp nâng cao kỹ năng trả
lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng
Anh cho sinh viên trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
2015-
2016 Tốt
8
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả trong
cách viết thư xin việc bằng tiếng Anh
cho sinh viên năm thứ 4 tai trường
Đai học Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp
2015-
2016 Khá
9
Nghiên cứu những khó khăn của sinh
viên năm thứ 2 trường Đai học Kinh
tế Kỹ thuật Công nghiệp khi học kỹ
năng nói tiếng Anh và các giải pháp
khắc phục
2015-
2016 Tốt
10
Nghiên cứu ảnh hưởng của phát âm
đối với kỹ năng nói tiếng Anh va đề
xuất môt số giải pháp cải thiện phát
âm cho sinh viên trường Đai học
Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
2016-
2017
Xuất
sắc
Bên canh NCKH, trường đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp cũng đã có
nhiều hoat đông hợp tác quốc tế về đao tao, trao đổi học thuật có hiệu quả. Trong
giai đoan 2012-2017, Trường đã ký kết được 07 biên bản ghi nhớ (MOU) với các
trường đai học nước ngoài và có quan hệ quốc tế với các trường đai học: Gent
University, Swiss IM&H, Food Technologies Plovdiv, Rasara College, Kookje
College, Kent Institute... của Bỉ, Thụy Sỹ, Bulgaria, Hàn Quốc, Úc.
Đã có 50 lượt giảng viên được đao tao bồi dưỡng từ các hoat đông hợp tác
quốc tế góp phần nâng cao năng lực cho Nha trường. Trong đó, có 05 giảng viên
làm NCS tai Pháp, Đai Loan; hiện có 03 người đã tốt nghiệp về công tác tai các
khoa, những GV còn lai đang tiếp tục học tập tai nước ngoai. Có 10 lượt giảng viên
tham gia các chương trinh đao tao ngắn han tai nước ngoai. Trường đã cử 23 lượt
cán bô, giảng viên sang khảo sát, làm việc tai môt số nước: Mỹ, Bỉ, Thụy Sỹ,
67
Autralia, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đai Loan... Các đoan, cá nhân được cử đi công
tác nước ngoai đều có các báo cáo về kết quả của chuyến công tác.
2.2. Tóm tắt chương trinh đào tạo và kê hoạch đào tạo (bao gồm cả đôi tương và
điêu kiên tuyên sinh, dư kiên tuyên sinh trong 3 năm đâu):
- Tên nganh đao tao: Ngôn Ngữ Anh
- Loai hinh đao tao: Chính quy
- Mã ngành: 7220201
- Trinh đô đao tao: Đai học
2.2.1. Căn cứ xây dựng chương trình đào tạo
- Căn cứ pháp lý
- Căn cứ khoa học
2.2.1. Mục tiêu chung
- Chương trinh đao tao nganh Ngôn ngữ Anh đao tao cử nhân khoa học xã hôi
nhân văn (Bachelor of Arts) có phẩm chất chính trị, đao đức, thái đô lao đông tốt,
có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, khả năng tham gia vao các hoat đông xã
hôi, đáp ứng yêu cầu xây dựng va bảo vệ Tổ quốc.
- Trang bị cho người học kiến thức va kỹ năng, nghiệp vụ ở nhiều lĩnh vực
chuyên môn như: (1) kiến thức ngôn ngữ Anh định hướng nghề nghiệp, (2) kiến
thức kỹ năng văn hóa – xã hôi đảm bảo giúp sinh viên lam việc tốt trong môi trường
hôi nhập va đa văn hóa; (3) kiến thức chuyên môn sâu đảm bảo cho sinh viên có đủ
nền tảng chuyên môn để tiếp tục học tập nâng cao trinh đô ở bậc học thac sỹ va tiến
sỹ.
- Sinh viên tốt nghiệp nganh Ngôn ngữ Anh có thể vận dụng những kiến thức
về ngôn ngữ va văn hóa các nước nói tiếng Anh để lam việc tai các đơn vị, cơ quan,
dự án trong va ngoai nước thuôc các lĩnh vực đối ngoai, thương mai (xuất nhập
khẩu), du lịch, truyền thông, báo chí, biên phiên dịch, biên tập, viện bảo tang, thư
viện, cán bô nghiên cứu ngôn ngữ, nhân viên soan thảo thư từ giao dịch quốc tế
.v.v.Ngoai ra, nếu trang bị thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư pham thi sinh viên tốt
nghiệp sẽ có khả năng giảng day tiếng Anh va nghiên cứu tai các cơ sở đao tao
tiếng Anh như trường phổ thông va đai học, trung tâm ngoai ngữ va trường quốc tế.
2.2.2. Mục tiêu cụ thê
Về kiến thức:
- Nắm được kiến thức nền tảng về nhân sinh quan, thế giới quan của Chủ
nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, về khoa học tự nhiên, khoa học
xã hôi, về pháp luật, ngoai ngữ va tin học.
- Có kiến thức chung về Ngôn ngữ học, nắm vững kiến thức chuyên sâu về hệ
thống Ngữ âm - Âm vị, cú pháp, ngữ nghĩa tiếng Anh va ngôn ngữ học đối
chiếu.
68
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hôi va nhân văn phù hợp
với nganh ngôn ngữ Anh.
- Có kiến thức về ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ trong ứng dụng ngôn
ngữ.
- Có kiến thức chuyên sâu về kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc,
Viết); có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát trong các tinh huống giao tiếp
khác nhau va trong lĩnh vực dịch thuật.
- Có kiến thức chung va khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật.
- Có kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Anh.
- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật, các cách tiếp cận va phương
pháp dịch hiện đai.
- Có kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học bằng tiếng Anh va
bước đầu lam quen với phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ để có thể tiếp tục
nâng cao ở bậc thac sĩ.
- Có kiến thức cơ bản về phương pháp giảng day ngoai ngữ, phương pháp
giảng day kỹ năng va ngữ liệu ngôn ngữ.
- Nắm vững kiến thức về văn học Anh- Mỹ.
- Am hiểu văn hóa va xã hôi các nước nói tiếng Anh, đặc biệt la Anh, Mỹ, Úc.
Về kỹ năng:
- Sử dụng thanh thao các kỹ năng ngôn ngữ Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết tương
đương với trinh đô từ B2 trở lên theo khung tham chiếu châu Âu về năng lực
ngôn ngữ.
- Có khả năng hiểu va diễn đat ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tinh huống khác
nhau.
- Có khả năng phân tích văn bản dựa trên các kiến thức về ngôn ngữ va văn
hóa.
- Có khả năng chuyên môn đảm nhận được công việc trong các lĩnh vực nghề
nghiệp như giảng day, truyền thông, báo chí, biên phiên dịch, bảo tang, thư
viện , cán bô nghiên cứu ngôn ngữ, nhân viên soan thảo thư từ giao dịch
quốc tế .v.v.
- Có khả năng thực hiện nghiên cứu khoa học thông qua việc xác định vấn đề
cần nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, tim kiếm tai liệu va lược khảo tai
liệu về chuyên nganh ngôn ngữ Anh.
- Sử dụng thanh thao công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu học tập va
nghiên cứu suốt đời.
- Có khả năng tự nghiên cứu, tự đao tao để không ngừng cập nhật, nâng cao
kiến thức; khả năng lam việc theo nhóm, khả năng lam việc, nghiên cứu,
69
sáng tao trong công việc vi lợi ích của cá nhân, của các doanh nghiệp, của tập
thể, nha nước va nhân dân.
Về thái độ:
Chương trinh đao tao nhằm giúp người học
- Có ý thức trách nhiệm công dân, thái đô va đao đức nghề nghiệp đúng đắn;
có ý thức kỷ luật va tác phong nghề nghiệp.
- Có ý thức coi trọng việc ứng dụng sáng tao các lý thuyết va kỹ năng, nghiệp
vụ vao tinh huống công việc cụ thể.
- Có kế hoach không ngừng trau dồi va bồi dưỡng chuyên môn cho bản thân.
- Nắm vững nguyên tắc đao đức nghề nghiệp, sẵn sang đảm nhận mọi công
việc được giao.
- Có ý thức coi trọng việc xây dựng môi trường lam việc lanh manh để phát
triển các quan hệ đồng nghiệp va đối tác qua ứng xử giao tiếp, va chuẩn mực
phát ngôn.
Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học có khả năng:
- Đảm nhận được công việc tai các sở ban nganh, các cơ quan nha nước, tư
nhân va các tổ chức trong va ngoai nước liên quan đến việc sử dụng tiếng
Anh.
- Đảm nhận được công việc tai các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá
trong va ngoai nước sử dụng tiếng Anh.
- Đảm nhận được công việc tai các tập đoan, công ty, doanh nghiệp có liên
quan công việc giao tiếp quốc tế, đối ngoai, phiên dịch hay biên dịch sử dụng
tiếng Anh.
- Đảm nhận được công việc giảng day tiếng Anh tai các trường phổ thông,
trung cấp chuyên nghiệp cao đẳng va đai học (nếu có chứng chỉ nghiệp vụ sư
pham).
Về trình độ ngoại ngữ:
Chương trinh đao tao nhằm giúp người học:
- Với Ngoai ngữ 1 (Tiếng Anh): Đat bậc 5 theo Khung năng lực Ngoai ngữ 6
bậc Việt Nam hoặc tương đương cấp đô C1 theo Khung tham chiếu trinh đô
ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).
- Với ngoai ngữ 2 (Tiếng Trung): Đat bậc 2 theo Khung năng lực Ngoai ngữ 6
bậc Việt Nam hoặc tương đương A2 theo Khung tham chiếu trinh đô ngôn
ngữ chung Châu Âu (CEFR).
Về trình độ tin học:
70
- Nắm bắt được các nguyên tắc sử dụng công nghệ trong công việc chuyên
môn va học tập ngoai ngữ.
- Khám phá, khai thác va thực hanh sử dụng các công nghệ hữu ích phục vụ
việc sử dụng va nghiên cứu, tác nghiệp bằng ngoai ngữ.
- Thiết kế va tao ra các nguồn tai nguyên va tai liệu cho công việc học tập,
nghiên cứu, tác nghiệp bằng ngoai ngữ có hiệu quả.
2.2.3. Chuẩn đâu ra (theo quy định tại Thông tư 07/2015)
Vê kiên thức:
Kiến thức lý luận chính trị, khoa học cơ bản:
- Hiểu va có khả năng vận dụng những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-
Lênin va tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng va Nha
nước, có kiến thức va khả năng tuyên truyền va giáo dục công đồng đặc biệt về
những vấn đề liên quan đến chính sách đối ngoai, các vấn đề hợp tác quốc tế liên
quan đến an ninh, hòa binh, thương mai, đầu tư, văn hóa, giáo dục quốc tế.
- Nắm vững kiến thức cơ bản về quan hệ quốc tế, kinh tế, thương mai quốc tế,
luật pháp va truyền thông quốc tế.
- Nắm vững va có khả năng vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học
trong công tác, trong quá trinh tự học va nghiên cứu đôc lập.
Kiến thức chuyên môn:
- Có kiến thức chuyên sâu về kỹ năng ngôn ngữ Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết)
- Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về hệ thống ngôn ngữ tiếng Anh, nắm
vững hệ thống Ngữ âm- Ngữ pháp, Từ vựng, - Diễn ngôn va vận dụng chúng vao
lĩnh vực chuyên môn.
- Có kiến thức va khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật.
- Tích lũy kiến thức cơ bản về lý thuyết giảng day, lý thuyết Biên phiên dịch,
kiến thức về văn hóa, văn học, giao thoa văn hóa các nước nói tiếng Anh. Hiểu biết
về việc học tiếng Anh để phát triển kiến thức mới va tiếp tục học tập ở trinh đô cao
hơn.
- Nắm vững kỹ thuật Biên phiên dịch, Kỹ thuật tra cứu, khai thác tai liệu bằng
tiếng Anh va có kiến thức về thực hanh tiếng Việt
- Có kiến thức thực tế về con người, kinh tế, xã hôi, chính trị, giáo dục , xã hôi
của các nước Anh, Mỹ va vận dụng vao công việc chuyên môn.
- Sử dụng tốt tiếng Anh ở trinh đô C1 theo khung tham chiếu châu Âu.
- Có kiến thức bằng tiếng Anh về Quản lý, Kinh tế- Thương mai, Quản trị kinh
doanh, thư tín văn phòng, Khoa học- Công nghệ.
71
- Khi ra trường sinh viên nganh Ngôn ngữ Anh phải đat tối thiểu trinh đô 5/6
theo Khung năng lực Ngoai ngữ 6 bậc Việt Nam hoặc tương đương cấp đô C1 theo
Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR) va ngoai ngữ 2 (Tiếng Trung) phải đat bậc 2/6
theo Khung năng lực Ngoai ngữ 6 bậc Việt Nam.
Vê kỹ năng:
Kỹ năng cứng
- Sử dụng thanh thao các kỹ năng ngôn ngữ Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết tương
đương với trinh đô từ C1 trở lên theo Khung tham chiếu châu Âu về năng lực ngôn
ngữ.
- Có kỹ năng biên phiên dịch Anh - Việt, Việt - Anh va biên phiên dịch chuyên
nganh (Kinh tế- Thương mai va Khoa học- Công nghệ).
- Có khả năng hiểu va diễn đat ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tinh huống khác
nhau.
- Có kỹ năng tra cứu, khai thác tai liệu, viết thư tín, báo cáo bằng tiếng Anh.
- Có khả năng phân tích văn bản dựa trên các kiến thức về ngôn ngữ va văn hóa.
- Có khả năng chuyên môn đảm nhận được công việc trong các lĩnh vực nghề
nghiệp như giảng day, truyền thông, báo chí, biên phiên dịch, bảo tang, thư viện,
cán bô nghiên cứu ngôn ngữ, nhân viên soan thảo thư từ giao dịch quốc tế .v.v
- Có khả năng thực hiện nghiên cứu khoa học thông qua việc xác định vấn đề
cần nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, tim kiếm tai liệu va lược khảo tai liệu về
chuyên nganh ngôn ngữ Anh.
- Sử dụng thanh thao những thanh tựu mới về khoa học công nghệ liên quan đến
công cụ hỗ trợ dịch thuật, tra cứu, giảng day va quản lý để giải quyết những vấn đề
thực tế liên quan đến chuyên môn.
- Có kỹ năng tim tòi, sáng tao, nghiên cứu nhằm nâng cao vốn từ vựng va các kỹ
năng tiếng Anh để thực hiện tốt các nhiệm vụ giảng day / biên phiên dịch / quản lý.
- Sử dụng thanh thao công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu học tập va
nghiên cứu suốt đời.
Kỹ năng mềm
- Có phương pháp lam việc khoa học, chuyên nghiệp, có tư duy hệ thống.
- Biết cách trinh bay, giao tiếp, thảo luận, lam việc theo nhóm; biết sử dụng các
công cụ, phương tiện hiện đai va biết cách hôi nhập trong môi trường lam việc mới.
- Có khả năng trinh bay, thuyết trinh môt cách rõ rang, mach lac về môt ý tưởng,
môt chủ đề, môt dự án cụ thể bằng tiếng Anh
- Có khả năng tiếp thu va phát triển công nghệ mới, khả năng lam việc tập thể
va quản lý, sử dụng hiệu quả các nguồn lực.
72
- Có kỹ năng tim tai liệu va các tiêu chuẩn, quy định của Việt Nam va quốc tế
trên Internet liên quan đến giảng day, nghiên cứu va biên phiên dịch.
- Có kỹ năng lam việc đôc lập, lam việc nhóm.
- Có kỹ năng giao tiếp va thuyết trinh hiệu quả.
- Có khả năng tự cập nhật các kiến thức, nâng cao trinh đô phù hợp với yêu cầu
chuyên môn.
Vê năng lưc tư chu và trách nhiêm:
- Có năng lực về chuyên môn, nghiệp vụ, có sáng kiến, có năng lực đánh giá
va cải tiến các hoat đông liên quan quan đến lĩnh vực biên phiên dịch, quản lý va
giảng day.
- Có khả năng lập kế hoach, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể va đưa ra được
quyết định về liên quan đến biên phiên dịch, quản lý va giảng day.
- Có khả năng lam việc đôc lập hoặc lam việc nhóm va tự định hướng, thích
nghi với các môi trường lam việc khác.
- Có khả năng tự học tập, tích lũy kinh nghiệm, kiến thức để nâng cao trinh đô
chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực biên phiên dịch, quản lý va giảng day.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao trinh đô để theo học các chương
trinh sau đai học tai các trường trong nước va ngoai nước.
2.2.4. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Tổng sô tín chỉ phải tích lũy : 148 tín chỉ, trong đó:
Khôi kiên thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ, chiêm 27%
Khôi kiên thức giáo dục chuyên nghiêp: 108 tín chỉ, chiêm 73%
Kiến thức cơ sở ngành: 10 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành: 88 tín chỉ
-Kiến thức ngôn ngữ: 12 tín chỉ
-Kiến thức văn hóa: 5 tín chỉ
-Kiến thức tiếng : 48 tín chỉ
-Kiến thức chuyên sâu của ngành; 23 tín chỉ
Thực hành, thực tập : 4 tín chỉ
Khóa luận tôt nghiệp: 6 tín chỉ
Hoc phần thay thế khóa luận TN: 6 tín chỉ
73
- Đã bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng va Giáo dục thể chất theo
quy định hiện hanh của Bô Giáo dục va Đao tao.
- Sinh viên được lựa chọn chương trinh đao tao riêng cho minh dưới sự tư vấn, đề
xuất của cố vấn học tập theo chương trinh chung được trinh bay ở trên.
2.2.5. Khung chương trình đào tạo
TT HỌC PHẦN
KHOA
PHỤ
TRÁCH
SỐ
TÍN
CHỈ
KẾT CẤU
HỌC PHẦN
GHI
CHÚ
1. Khối kiến thức giáo dục
đại cương 40
1.1 Lý luận chính trị 10
1. Nguyên lý cơ bản CN Mác
- Lênin 1 LLCT 2 2(24,6,15x2)
2. Nguyên lý cơ bản CN Mác
- Lênin 2 LLCT 3 3(36,9,15x3)
3. Đường lối cách mang
ĐCS Việt Nam LLCT 3 3(36,9,15x3)
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh LLCT 2 2(24,6,15x2)
1.2. Khoa học xã hội 2
1. Pháp luật đai cương KHCB 2 2(24,6,15x2)
1.3. Ngoại ngữ 2(Tiếng
Trung) 12
1. Ngoai ngữ 2.1 NN 3 3(36,9,15x3)
2. Ngoai ngữ 2.2 NN 3 3(36,9,15x3)
3. Ngoai ngữ 2.3 NN 3 3(36,9,15x3)
4. Ngoai ngữ 2.4 NN 3 3(36,9,15x3)
1.4. Toán - Tin học - Khoa
học tự nhiên - Công nghệ
- Môi trường
5
Các học phần bắt buộc
1. Nhập môn tin học CNTT 3 3(36,9,15x3)
Các học phần tự chọn
(chọn 2 tín chỉ thuộc một
trong các môn sau)
1. Kỹ năng giải quyết vấn đề
va lam việc nhóm KHCB 2 2(24,6,15x2)
2. Nhập môn logic học KHCB 2 2(24,6,15x2)
3. Quản trị học QTKD 2 2(24,6,15x2)
1.5. Giáo dục thể chất- An
ninh quốc phòng
GDTC-
QP 4
74
TT HỌC PHẦN
KHOA
PHỤ
TRÁCH
SỐ
TÍN
CHỈ
KẾT CẤU
HỌC PHẦN
GHI
CHÚ
1. GDTC 1
GDTC-
QP 1
2. GDTC 2
GDTC-
QP 1
3. GDTC 3 GDTC-QP 1
4. GDTC 4
GDTC-
QP 1
5. Giáo dục quốc phòng - an
ninh
GDTC-
QP 7
2. Khối kiến thức Giáo dục
chuyên nghiệp 108
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 10
1. Cơ sở văn hoá Việt Nam NN 2 2(24,6,15x2)
2. Dẫn luận ngôn ngữ học NN 2 2(24,6,15x2)
3. Tiếng Việt thực hanh NN 2 2(24,6,15x2)
4. Ngôn ngữ học đối chiếu NN 2 2(24,6,15x2
5. Kỹ năng thuyết trinh va
viết báo cáo NN 2 2(24,6,15x2)
2.2. Kiến thức chuyên ngành 65
Kiên thức ngôn ngữ 12
1. Ngữ âm thực hanh NN 3 3(36,9,15x3)
2. Ngữ âm- Âm vị học NN 3 3(36,9,15x3)
3. Ngữ pháp 1 NN 2 2(24,6,15x2)
4. Ngữ pháp 2 NN 2 2(24,6,15x2)
5. Từ vựng học NN 2 2(24,6,15x2)
Kiên thức văn hoá 5
1. Văn học Anh – Mỹ NN 2 2(24,6,15x2)
2. Đất nước học NN 3 3(36,9,15x3)
Kiên thức tiêng 48
1. Nghe – Nói 1 NN 4 4 (48,12,15x4)
2. Đọc – Viết 1 NN 4 4 (48,12,15x4)
3. Nghe – Nói 2 NN 4 4 (48,12,15x4)
4. Đọc –Viết 2 NN 4 4 (48,12,15x4)
5. Nghe – Nói 3 NN 4 4 (48,12,15x4)
6. Đọc – Viết 3 NN 4 4 (48,12,15x4)
7. Nghe 4 NN 3 3(36,9,15x3)
8. Nói 4 NN 3 3(36,9,15x3)
75
TT HỌC PHẦN
KHOA
PHỤ
TRÁCH
SỐ
TÍN
CHỈ
KẾT CẤU
HỌC PHẦN
GHI
CHÚ
9. Đọc 4 NN 3 3(36,9,15x3)
10. Viết 4 NN 3 3(36,9,15x3)
11. Nghe 5 NN 3 3(36,9,15x3)
12. Nói 5 NN 3 3(36,9,15x3)
13. Đọc 5 NN 3 3(36,9,15x3)
14. Viết 5 NN 3 3(36,9,15x3)
2.3. Kiến thức chuyên sâu
của ngành 23 3(36,9,15x3)
Các học phân bắt buộc 9
1. Tiếng Anh thư tín thương
mai NN 2 2(24,6,15x2)
2. Tổng quan về biên- phiên
dịch NN 4 4(48,12,15x4)
3. Tiếng Anh chuyên ngành
(ESP)(Sinh viên chọn 1
trong các chuyên ngành
sau)
NN 3 3(36,9,15x3)
3.1 Tiếng Anh chuyên ngành
Kinh tế NN 3 3(36,9,15x3)
3.2 Tiếng Anh chuyên ngành
Kỹ thuật NN 3 3(36,9,15x3)
3.3 Tiếng Anh văn phong và
giao tiếp thương mại NN 3 3(36,9,15x3)
Các học phân tư chọn
theo định hướng chuyên
ngành
NN
Khối kiến thức chuyên
ngành Ngôn ngữ Anh
định hướng Biên phiên
dịch
14
Kiến thức bắt buộc
1. Kiến tập NN 2
Kiến thức tự chọn: Sinh
viên chọn 4 trong số 8
học phần sau
12
1. Biên dịch tiếng Anh Kinh
tế thương mai 1 NN 3 3(36,9,15x3)
76
TT HỌC PHẦN
KHOA
PHỤ
TRÁCH
SỐ
TÍN
CHỈ
KẾT CẤU
HỌC PHẦN
GHI
CHÚ
2. Phiên dịch tiếng Anh Kinh
tế thương mai 1 NN 3 3(36,9,15x3)
3. Biên dịch tiếng Anh Kinh
tế thương mai 2 NN 3 3(36,9,15x3)
4. Phiên dịch tiếng Anh Kinh
tế thương mai 2 NN 3 3(36,9,15x3)
5. Phiên dịch tiếng Anh Kỹ
thuật – Công nghệ 1 NN 3 3(36,9,15x3)
6. Biên dịch tiếng Anh Kỹ
thuật – Công nghệ 1 NN 3 3(36,9,15x3)
7. Phiên dịch tiếng Anh Kỹ
thuật – Công nghệ 2 NN 3 3(36,9,15x3)
8. Biên dịch tiếng Anh Kỹ
thuật – Công nghệ 2 NN 3 3(36,9,15x3)
Khối kiến thức chuyên
ngành Ngôn ngữ Anh
định hướng giảng dạy t
14
Kiến thức bắt buộc 4
1. Tâm lý học sư pham NN 2 2(24,6,15x2)
2. Kiến tập NN 2 2(24,6,15x2)
Kiến thức tự chọn: Sinh
viên chọn 5 trong số 6
học phần sau
10
1. Nhập môn phương pháp
giảng day NN 2 2(24,6,15x2)
2. Phương pháp giảng day
Ngữ liệu ngôn ngữ NN 2 2(24,6,15x2)
3. Phương pháp giảng day
Kỹ năng ngôn ngữ NN 2 2(24,6,15x2)
4. Thiết kế giáo án va phát
triển tai liệu NN 2 2(24,6,15x2)
5. Công nghệ trong giảng
day tiếng Anh NN 2 2(24,6,15x2)
6. Kiểm tra đánh giá trong
giảng day tiếng Anh NN 2 2(24,6,15x2)
3. Các học phần thực tập,
khóa luận tốt nghiệp 10
77
TT HỌC PHẦN
KHOA
PHỤ
TRÁCH
SỐ
TÍN
CHỈ
KẾT CẤU
HỌC PHẦN
GHI
CHÚ
3.1. Thực tập nghề nghiệp,
khóa luận TN 10
Định hướng Biên phiên
dịch 10
1. Thực tập NN 4
2. Khóa luận tốt nghiệp NN 6
Định hướng giảng dạy 10
1. Thực tập NN 4
2. Khóa luận tốt nghiệp NN 6
3.2. Các học phần thay thế
KLTN 6
Định hướng biên phiên
dịch
6
1. Biên phiên dịch chuyên
ngành NN 3 3(36,9,15x3)
2. Tiếng Anh du lịch NN 3 3(36,9,15x3)
Định hướng giảng dạy 6
1. Thực tập giảng day Ngữ
liệu ngôn ngữ NN 3 3(36,9,15x3)
2. Thực tập giảng day các kỹ
năng ngôn ngữ NN 3 3(36,9,15x3)
Ghi chú:
Các học phần lý thuyết: Ký hiệu kết cấu 2(24,6,15x2) giải thích như sau:
● Số tín chỉ: 2
● Số tiết lý thuyết: 24
● Số tiết thảo luận, bai tập (TL): 6
● Số tiết/tuần: 2
● Số tuần thực day trong học kỳ: 15
Các học phần thực tập, tiểu luận: Ký hiệu kết cấu 2(0,60,60) được giải thích như
sau:
● Số tín chỉ: 2
● Số giờ thực tập: 60
● Số giờ sinh viên tự học: 60
● Số tuần thực hiện:
78
Đôi tương tuyên sinh
- Công dân nước Công hoa xã hôi chủ nghĩa Việt Nam, đã tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương.
- Lý lịch bản thân rõ rang, không trong thời gian thi hanh kỷ luật từ mức cảnh cáo
trở lên va không trong thời gian thi hanh án hinh sự, được cơ quan quản lý nhân sự
nơi đang lam việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khoẻ để học tập va lao đông theo quy định tai Thông tư liên Bô Y tế -
Đai học, THCN va DN số 10/TT- LB ngay 18/8/1989 va Công văn hướng dẫn số
2445/TS ngay 20/8/1990 của Bô Giáo dục va Đao tao.
- Nôp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời han các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ va lệ
phí dự thi theo quy định của Bô Giáo dục va Đao tao va của cơ sở đao tao.
Chính sách ưu tiên
a) Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngay nôp hồ sơ
đăng ký dự thi) tai các xã thuôc vùng có điều kiện kinh tế xã hôi đặc biệt khó khăn
ở các địa phương miền núi, vùng cao, vùng sâu, hải đảo theo quy định của Chính
phủ;
b) Thương binh, bệnh binh, người có giấy chứng nhận được hưởng chính sách như
thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao đông, người có công với cách mang;
đ) Người dân tôc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hôi đặc biệt khó khăn;
e) Con nan nhân chất đôc mau da cam;
(Người dự thi thuôc đối tượng ở mục a) phải có Quyết định tiếp nhận công tác hoặc
biệt phái công tác của cấp có thẩm quyền).
Chính sách ưu tiên
a) Người dự thi thuôc đối tượng ưu tiên được công 1,0 điểm (thang điểm 10) vao
kết quả thi cho môn cơ bản.
b) Người thuôc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế đô ưu tiên của 1 đối
tượng cao nhất.
Kê hoạch tuyên sinh
Thi tuyển, xét tuyển: Theo quy định của Bô GD&ĐT
Quy mô tuyên sinh (dư kiên)
TT Nganh đao tao/chỉ tiêu tuyển sinh Năm
2019
Năm
2020
Năm
2021
Năm
2022
1 Ngôn Ngữ Anh 50 100 150 200
79
2.2.6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được đao tao theo loai hinh chính quy áp dụng Quy định đao tao
do nha trường xây dựng, căn cứ theo Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngay
15/08/2007 của Bô Giáo Dục va Đao tao về đao tao đai học va cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ. Chương trinh đao tao thực hiện trong 4 năm gồm 8 học
kỳ trong đó có 7 học kỳ tích lũy kiến thức tai trường va 1 kỳ hoan thanh khóa luận
hoặc thực tập tai cơ sở thực tế. Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt
nghiệp khi hôi đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngay
15/08/2007 của Bô trưởng Bô Giáo Dục va Đao tao va Quy định đao tao hệ đai học
chính quy theo quy định của trường. Cụ thể như sau
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị kỷ luật đinh chỉ học tập hoặc không bị
truy cứu hinh sự.
- Đat tất cả các môn học quy định trong CTĐT cho nganh đao tao ngôn ngữ Anh
- Có các chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng.
- Có chứng chỉ Tiếng Anh đat bậc 5/6 theo khung 6 bậc Việt Nam hoặc đat cấp đô
C1 theo khung tham chiếu châu Âu hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương.
- Có chứng chỉ Tin học va ngoai ngữ 2 bậc 2/6 theo quy định.
2.2.7. Kế hoạch đào tạo:
Kế hoach đao tao toàn khóa ngành Ngôn ngữ Anh được sắp xếp dựa trên kế
hoach đao tao chung của trường nhằm đảm bảo thời lượng và tiến đô đao tao.. Kế
hoach đao tao cụ thể các học phần trong chương trinh đao tao được bố trí như bảng
dưới đây:
2.2.8. Nội dung chương trình
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
I. Kiến thức đại cương (40 tín chỉ, đã tính 7 tín
chỉ giáo dục quốc phòng và 4 tín chỉ giáo
dục thể chất)
1.1. Lý luận chính trị 10
1 Nguyên lý cơ bản
CN Mác - Lênin 1
Cung cấp những hiểu biết cơ bản
của chủ nghĩa Mác – Lênin nhằm
tiếp cận nôi dung môn học Những
NLCB của CN Mác – Lênin 2,
môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh
va môn học Đường lối cách mang
của Đảng công sản Việt Nam; xây
2(24,6,15x2)
2 Nguyên lý cơ bản
CN Mác - Lênin 2 3(36,9,15x3)
80
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
dựng, phát triển nhân sinh quan
cách mang va tu dưỡng đao đức
con người.
3 Đường lối cách
mang ĐCS Việt
Nam
Cung cấp cho sinh viên những nôi
dung cơ bản của đường lối cách
mang của Đảng Công sản Việt
Nam, trong đó chủ yếu tập trung
vao đường lối của Đảng thời kỳ
đổi mới trên môt số lĩnh vực cơ
bản của đời sống xã hôi phục vụ
cho cuôc sống va công tác xây
dựng cho sinh viên niềm tin vao sự
lãnh đao của Đảng, theo mục tiêu,
lý tưởng của Đảng.
3(36,9,15x3)
4 Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Cung cấp những hiểu biết có tính
hệ thống về tư tưởng, đao đức, giá
trị văn hóa, tác phong Hồ Chí
Minh. Góp phần xây dựng nền
tảng đao đức con người mới.
2(24,6,15x2)
1.2. Khoa học xã hội & nhân văn 2
1 Pháp luật đai
cương
Môn học giới thiệu những nét cơ
bản trong hệ thống chính trị, xây
dựng nha nước pháp quyền xã hôi
chủ nghĩa va tính thực tiễn của các
bô luật cơ bản trong đời sống xã
hôi.
2(24,6,15x2)
1.3. Nhóm học phần Ngoại ngữ hai (Tiếng Trung) 12
1 Tiếng Trung cơ
bản 1 Học phần tiếng Trung cơ bản 1 rèn
luyện đồng đều cả bốn kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trinh đô HSK
cấp 1-2. Nôi dung bao gồm các
ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm,) va các kỹ năng
ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết)
cùng các tinh huống giao tiếp trinh
3(36,9,15x3)
81
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
đô sơ cấp từ bai 1 đến bai 7 của
Giáo trinh Hán ngữ tập 1 quyển
thượng.
2 Tiếng Trung cơ
bản 2 Học phần tiếng Trung cơ bản 2 rèn
luyện đồng đều cả bốn kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trinh đô HSK
cấp 1-2. Nôi dung bao gồm các
ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm,) va các kỹ năng
ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết)
cùng các tinh huống giao tiếp trinh
đô sơ cấp từ bai 8 đến bai 15 của
Giáo trinh Hán ngữ tập 1 quyển
thượng.
3(36,9,15x3)
3 Tiếng Trung cơ
bản 3 Học phần tiếng Trung cơ bản 3 rèn
luyện đồng đều cả bốn kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trinh đô HSK
cấp 2 - 3. Nôi dung bao gồm các
ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm,) va các kỹ năng
ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết)
cùng các tinh huống giao tiếp trinh
đô trung cấp từ bai 16 đến bai 23
của Giáo trinh Hán ngữ tập 1
quyển ha.
3(36,9,15x3)
4 Tiếng Trung cơ
bản 4 Học phần tiếng Trung cơ bản 3 rèn
luyện đồng đều cả bốn kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết trinh đô HSK
cấp 3. Nôi dung bao gồm các ngữ
liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp,
ngữ âm,) va các kỹ năng ngôn ngữ
(nghe, nói,đọc, viết) cùng các tinh
huống giao tiếp trinh đô trung cấp
từ bai 23 đến bai 30 của Giáo trinh
3(36,9,15x3)
82
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Hán ngữ tập 1 quyển ha.
1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ -
Môi trường
3
1 Nhập môn tin học Cung cấp cho sinh viên những
hiểu biết cơ bản nhất về công nghệ
thông tin. Sử dụng hệ điều hanh
Windows, soan thảo văn bản bằng
Microsoft Word, xử lý bảng tính
bằng Microsoft Excel, trình bày
Microsoft Powerpoint, sử dụng
Internet và e-mail.
3(36,9,15x3)
Các học phần tự chọn 2
1
Kỹ năng giải
quyết vấn đề va
lam việc nhóm
Học phần trang bị cho người học
những kiến thức va kỹ năng tao
lập, duy tri, va phát triển môt
nhóm làm việc có hiệu quả thông
qua các lý thuyết về: các giai đoan
của nhóm; vai trò va ảnh hưởng
của từng cá nhân đến việc lãnh đao
nhóm - Nhận thức mâu thuẫn va
kỹ năng giải quyết mâu thuẫn
trong nhóm - Kỹ năng lãnh đao va
quản trị nhóm va các yếu tố tâm lý
– xã hôi giúp cho môt nhóm vận
hanh có hiệu quả nhất. Mặt khác
giúp người học nhận thức về vấn
đề, giải quyết vấn đề; các công cụ,
kỹ năng cơ bản để giải quyết vấn
đề va ra quyết định; tổ chức cho
người học thực hanh giải quyết
vấn đề va ra quyết định có hiệu
quả nhất.
2(24,6,15x2)
2 Nhập môn logic
học
Học phần giới thiệu đối tượng
nghiên cứu va ý nghĩa của logic
2(24,6,15x2)
83
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
học; khái niệm; phán đoán; các
quy luật cơ bản của logic hinh
thức; suy luận; chứng minh va bác
bỏ; giả thuyết.
3
Quản trị học
Học phần trang bị các khái niệm
cơ bản về quản trị môt tổ chức,
khái niệm va đặc điểm công việc
của nha quản trị, các cấp quản trị,
các kỹ năng quản trị, văn hóa va
môi trường quản trị, sự phát triển
của các lý thuyết quản trị, các chức
năng quản trị (chức năng xây dựng
kế hoach, chức năng tổ chức, chức
năng lãnh đao, chức năng kiểm
tra), thu thập thông tin va ra quyết
định quản trị, quản trị sự xung đôt,
quản trị rủi ro va quản trị sự thay
đổi trong quá trinh hoat đông của
môt tổ chức.
2(24,6,15x2)
1.5 Nhóm học phần GDQP & GDTC 11
1
Giáo dục thể chất
Huấn luyện cho người học những
kiến thức cơ bản về thể thao quần
chúng bao gồm: hiểu biết nguyên
tắc, phương pháp huấn luyện thể
lực, luật va tổ chức thi đấu môt số
môn thể thao.
7
2
Giáo dục quốc
phòng - an ninh
Học phần nay nhằm trang bị cho
người học những kiến thức cần
thiết về nôi dung cơ bản nhiệm vụ
công tác quốc phòng – an ninh của
Đảng, Nha nước trong tinh hinh
mới, phòng chống chiến lược
“Diễn biến hòa binh”, bao loan lật
đổ của các thế lực thù địch đối với
4
84
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
cách mang Việt Nam, xây dựng
dân quân tự vệ, lực lượng dự bị
đông viên, chiến tranh công nghệ
cao, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
quốc gia, môt số vấn đề về tinh
dân tôc, tôn giáo, phòng chống tôi
pham va tệ nan xã hôi, xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
tổ quốc.
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (108 tín chỉ)
2.1 Kiến thức cơ sở ngành (10 tín chỉ)
1
Cơ sở văn hoá
Việt Nam
Trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về văn hóa học
va văn hóa Việt Nam cùng với
tiến trinh phát triển của văn hóa
Việt Nam qua các giai đoan lịch
sử. Trinh bay những biểu hiện
của văn hóa Việt Nam thông qua
các thanh tố văn hóa: văn hóa
nhận thức, văn hóa tổ chức đời
sống cá nhân, văn hóa tổ chức
đời sống công đồng, văn hóa
ứng xử với môi trường tự nhiên,
văn hóa ứng xử với môi trường
2xã hôi của tôc người Việt Nam
giữ vai trò chủ thể va xác định
rõ những đặc điểm của vùng văn
hóa ở Việt Nam.
2(24,6,15x2)
2
Dẫn luận ngôn
ngữ học
Học phần cung cấp những kiến
thức cơ bản về bản chất của
ngôn ngữ loai người, về mối
quan hệ giữa ngôn ngữ va văn
hóa, giữa ngôn ngữ va tư duy;
cung cấp những tri thức chung
2(24,6,15x2)
85
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng,
ngữ nghĩa, ngữ dụng để hiểu
môt ngôn ngữ cụ thể (tiếng Việt
hoặc ngoai ngữ đang học) va
lam cơ sở để đối chiếu ngôn
ngữ.
3
Tiếng việt thực
hành
Học phần nay cung cấp cho người
học kiến thức lý thuyết sơ giản về
tiếng Việt (chính âm, chính tả; các
đơn vị ngôn ngữ: từ, câu, đoan
văn, văn bản); lam cho sinh viên
nhận thức rõ những yêu cầu chung
của việc sử dụng tiếng Việt. Qua
học phần nay, người học được rèn
luyện kỹ năng sử dụng tiếng Việt.
Các kỹ năng ma người học được
rèn luyện thông qua môn nay la:
kỹ năng nói, viết đúng chính âm,
chính tả; kỹ năng dùng từ; kỹ năng
đặt câu; kỹ năng viết đoan văn va
kỹ năng tao lập các loai văn bản
hanh chính thông thường.
2(24,6,15x2)
4
Ngôn ngữ học đối
chiếu
Học phần nay cung cấp những
kiến thức cơ bản về ngôn ngữ
học so sánh đối chiếu, nhằm
giúp cho người học biết được vị
trí của ngôn ngữ học so sánh đối
chiếu trong ngôn ngữ hiện đai,
người học sẽ hiểu rõ hơn sự hinh
thanh va phát triển của ngôn ngữ
học so sánh đối chiếu. Học phần
cũng cung cấp cho người học
biết nhiệm vụ va mục đích của
ngôn ngữ học so sánh đối chiếu,
cung cấp thêm môt số khái niệm
2(24,6,15x2)
86
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
cơ bản có liên quan đến việc
nghiên cứu so sánh đối chiếu các
ngôn ngữ va đồng thời học phần
cũng chỉ ra những binh diện
nghiên cứu so sánh đối chiếu cơ
bản của ngôn ngữ.
5
Kỹ năng thuyết
trinh va viết báo
cáo
Học phần Kỹ năng thuyết trinh va
viết báo cáo giúp người học :
- - Bước đầu lam quen va nắm vững cách
viết môt số loai báo cáo bằng tiếng
Anh thường gặp trong công việc
môt cách chính xác, ngắn gọn va
đầy đủ. Các kiến thức va kĩ năng
bao gồm: Nắm rõ mục đích của
viết báo cáo; chọn loai báo cáo phù
hợp với mục đích va nôi dung; viết
đề cương tóm tắt cho báo cáo;
chọn nôi dung cho báo cáo; chỉnh
sửa bản sơ thảo.
- Cung cấp cho những kiến thức,
khái niệm cơ bản về thuyết trinh
trước công chúng va quá trinh từ
chuẩn bị đến thực hiện môt bai
thuyết trinh; kỹ thuật chuẩn bị
môt bai thuyết trinh, luyện tập kỹ
năng thuyết trinh môt cách hiệu
quả nhất. Học phần được giảng
day va học tập hoan toan bằng
tiếng Anh.
2(24,6,15x2)
2.2 Kiến thức chuyên ngành (65 tín chỉ)
Kiến thức ngôn ngữ (12tín chỉ)
1 Ngữ âm thực
hành
Học phần cung cấp cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về
ngữ âm tiếng Anh, bao gồm âm,
3(36,9,15x3)
87
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
trọng âm va ngữ điệu đồng thời
ứng dụng những kiến thức nay
vao việc thực hanh phát âm, từ
đơn vị nhỏ nhất la âm tới âm
tiết, từ, câu va hôi thoai trong
tiếng Anh thông qua các bai học
va bai tập thực tế, đơn giản, dễ
hiểu, không mang tính lý thuyết
cao.
2
Ngữ âm – Âm vị
học
Học phần cung cấp cho sinh viên
lý thuyết cơ bản về hệ thống ngữ
âm, âm vị, mô tả va phân loai âm,
vai trò va các quy luật biến đổi của
âm vị trong ngôn ngữ, âm tiết,
trọng âm, nối âm, ngữ điệu va
chức năng của ngữ điệu, v.v. Học
phần tao tiền đề cho nghiên cứu
ngôn ngữ nói tiếng Anh
3(36,9,15x3)
3
Ngữ pháp Tiếng
Anh 1
Học phần Ngữ pháp tiếng Anh 1
được thiết kế nhằm giúp sinh viên
chuyên ngữ Anh năm thứ nhất
trường Đai học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp đat trinh đô ngữ pháp
sơ trung cấp (B1). Cụ thể, thông
qua các hoat đông nghe, nói, đọc
va viết về các chủ đề thú vị, cập
nhật, sinh viên không chỉ hiểu
được cấu trúc, ý nghĩa trong ngữ
cảnh của các điểm ngữ pháp về từ,
ngữ, thi, đông từ khuyết thiếu va
các hinh thức của đông từ ma còn
viết vận dụng chúng để hoan thiện
năng lực ngôn ngữ của minh.
2(24,6,15x2)
4 Ngữ pháp Tiếng Học phần nhằm cung cấp cho sinh 2(24,6,15x2)
88
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Anh 2 viên những kiến thức về ngữ pháp
lý thuyết va hiểu rõ các khái niệm
chuyên môn, các hiện tượng ngữ
pháp thường sử dụng đồng thời
đưa ra các thảo luận va bai tập
giúp sinh viên củng cố va hiểu sâu
các hiện tượng ngữ pháp đó. Học
phần sẽ tập trung lý giải các vấn đề
cơ bản bao gồm từ - cụm từ va bổ
tố của từ (danh từ, đông từ, tính từ,
trang từ, giới từ…), chức năng cú
pháp va chức năng ngữ nghĩa của
từ, mệnh đề va các thanh phần của
mệnh đề, các chức năng ngữ nghĩa
của mệnh đề, câu đơn, câu phức,
câu ghép. Từ đó, người học có thể
vận dụng những kiến thức nay
trong các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc,
Viết.
5
Từ vựng học
Học phần Từ vựng học được thiết
kế nhằm cung cấp sinh viên những
kiến thức cơ bản về cấu tao từ, các
phương thức cấu tao từ trong tiếng
Anh so sánh đối chiếu với tiếng
Việt, ngữ nghĩa của từ, ngữ cú, từ
nguyên học hay tính đa dang của
từ vựng tiếng Anh qua đó hiểu biết
thêm về những yếu tố văn phong
trong từ vựng tiếng Anh.
2(24,6,15x2)
Kiến thức văn hoá (5 tín chỉ)
1
Văn học Anh –
Mỹ
Học phần Văn học Anh – Mỹ
giúp sinh viên tiếp cận va có cái
nhin tổng quát chung về hai nền
văn học nổi tiếng: văn học Anh,
2(24,6,15x2)
89
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Mỹ, các giai đoan phát triển của
văn học Anh, Mỹ va môt số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu của từng
thời kỳ như William
Wordsworth, W. Somerset
Maugham, Arthur Conan Doyle,
Mark Twain, Earnest
Hemmingway, O’ Henry.
2
Đất nước học
Anh- Mỹ
Học phần cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về đất
nước, con người, văn hóa, chính
trị, kinh tế, luật pháp của Anh, Mỹ
va các nước sử dụng tiếng Anh
trên thế giới. Từ đó, người học có
thể so sánh để thấy được những
điểm tương đồng va khác biệt giữa
hai đất nước; rèn luyện va phát
triển các kỹ năng: thuyết trinh,
thảo luận, lam việc nhóm; tự học
va tự nghiên cứu. Học phần nay có
những nôi dung chính sau:
- Hệ thống chính trị Anh, Mỹ
- Văn hóa Anh, Mỹ
- Luật pháp Anh, Mỹ
- Kinh tế Anh, Mỹ
- Các nước sử dụng tiếng Anh (Úc,
New Zealand, Nigeria…)
3(36,9,15x3)
Kiến thức Tiếng (48 tín chỉ)
Các học phần bắt buộc :
1
Nghe – Nói 1
Học phần Nghe - Nói
1(Listening - Speaking 1) rèn
luyện kỹ năng nghe – nói trinh đô
4(48,12,15x4)
90
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
A2 theo khung tham chiếu Châu
Âu. Học phần nhằm cung cấp cho
sinh viên kiến thức về các chủ đề
trong cuôc sống hang ngay như:
con người, du lịch, tự nhiên, khám
phá thê giới, lịch sử... từ bai 1 đến
bai 8 của Giáo trinh Pathways
Foundation Speaking &
Listening and Critical Thinking.
Mỗi chủ đề đều được thiết kế đa
dang, tập trung luyện kỹ năng
nghe cho sinh viên như nghe để
lấy ý chính, va nghe dự đoán tinh
huống...Ngoai ra học phần có bổ
trợ phần từ vựng trước mỗi bai
nghe để giúp sinh viên có thể nghe
hiểu va vận dụng vao giao tiếp sau
khi nghe. Bên canh đó nôi dung
cũng bao gồm các ngữ liệu ngôn
ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm,)
va các kỹ năng nói cùng các tinh
huống giao tiếp từ bai 1 đến bai 8
của giáo trinh Pathways
Foundation Speaking &
Listening and Critical Thinking
2
Đọc – Viết 1
Học phần Đọc- Viết 1
(Reading- Writing 1) rèn luyện kỹ
năng đọc va viết trinh đô A2 theo
khung tham chiếu Châu Âu. Nôi
dung bao gồm các bai đọc về các
chủ đề gắn với cuôc sống hang
ngay như thế giới quanh ta, sự vận
chuyển đi lai của con người……va
lượng từ vựng gắn với chủ đề bai
đọc cũng như kiến thức ngữ pháp
4(48,12,15x4)
91
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
phù hợp với cấp đô từ bai 1 đến
bai 8 của giáo trinh Pathways
Foundations Reading, Writing and
Critical Thinking- A2
3
Nghe - Nói 2
Phần nghe thuôc học phần Nghe
nói 2 giúp sinh viên luyện tập va
phát triển các kỹ năng như: nghe
lấy ý chính va xác định được các
từ ngữ mấu chốt va những chi tiết
quan trọng trong ngôn ngữ nói có
đô khó va tốc đô trung binh về các
chủ đề hang ngay quen thuôc liên
quan đến bản thân, tai nơi lam
việc, trường học,.. Phần nói giúp
sinh viên luyện tập va phát triển
các kỹ năng như: có thể tham gia
vao các cuôc trao đổi xã giao
không chuẩn bị trước về những
chủ đề quen thuôc ma bản thân
quan tâm va công việc thường nhật
môt cách khá tự tin; sử dụng từ
ngữ va thanh ngữ quen thuôc cùng
các tinh huống giao tiếp từ bai 1
đến bai 10 của giáo trinh Pathways
1 Listening Speaking and Critical
Thinking A2-B1
4(48,12,15x4)
4
Đọc – Viết 2
Học phần Đọc – Viết 2 (Reading -
Writing 2) rèn luyện kỹ năng đọc –
viết trinh đô A2 – B1 theo khung
tham chiếu Châu Âu. Nôi dung
bao gồm các bai đọc về các chủ đề
cuôc sống, trải nghiệm, các mối
quan hệ gia đinh, những khám phá
……va lượng từ vựng gắn với chủ
đề bai đọc cũng như kiến thức ngữ
4(48,12,15x4)
92
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
pháp phù hợp với cấp đô từ bai 1
đến bai 10 của giáo trinh
Pathways Reading, Writing and
Critical thinking 1 A2-B1.
5
Nghe – Nói 3
Học phần Nghe- Nói 3 (Listening-
Speaking 3) rèn luyện kỹ năng
nghe va nói trinh đô B1 theo
khung tham chiếu Châu Âu. Kỹ
năng nghe giúp người học phát
triển các kỹ năng như: có thể nghe
hiểu các ý chính trong những đoan
lời nói khá dai, lập luận khá phức
tap thuôc các chủ đề quen thuôc;
theo dõi được các điểm chính của
môt bai giảng, bai nói chuyện
chuyên đề,… Kỹ năng nói: giúp
người học phát triển các kỹ năng
như: có thể giao tiếp môt cách hiệu
quả trong hầu hết các tinh huống
hang ngay va trong các tinh huống
công việc quen thuôc; sử dụng các
từ ngữ, thanh ngữ va cấu trúc khá
phức tap. cùng các tinh huống
giao tiếp từ bai 1 đến bai 10 của
giáo trình Pathways 2 Listening
Speaking and Critical Thinking
B1- B2.
4(48,12,15x4)
6
Đọc 3- Viết 3
Học phần Đọc + Viết 3 rèn luyện
kỹ năng đọc va viết trinh đô B1
theo khung tham chiếu Châu Âu.
Nôi dung bao gồm các bai đọc +
Viết về các chủ đề gắn với cuôc
sống hang ngay như quan điểm về
hanh phúc, sự sáng tao, những
thách thức đối mặt của giao tiếp,
4(48,12,15x4)
93
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
thế giới sinh vật biển, thế giới
quanh ta, việc giao tiếp của con
người, bảo tồn đông vật hoang dã,
kết nối cuôc sống, hồi tưởng về
quá khứ, cách chữa trị bệnh nguy
hiểm, sự giận dữ của thiên nhiên,
các công trinh kỳ quan, cuôc cách
mang điện thoai di đông....... Kỹ
năng Viêt giúp người học luyện
tập va phát triển các bước viết môt
bai luận (essay), tập trung vao môt
số dang bai luận, có khả năng dùng
các câu có cấu trúc chặt chẽ, rõ ý
về những đề tai phức tap, sử dụng
linh hoat các thanh phần câu, từ
nối câu va các cụm từ chức năng.
phù hợp với cấp đô từ bai 1 đến
bai 10 của giáo trinh Pathways
Reading, Writing and Critical
thinking 2 B1-B2.
7
Nghe 4
Học phần Nghe 4 (Listening 4) rèn
luyện kỹ năng nghe trinh đô B2-
C1 theo khung tham chiếu Châu
Âu. Nôi dung bao gồm các bài
nghe về các chủ đề mang tính chất
học thuật về khoa học tự nhiên va
xã hôi cũng như kỹ năng nghe hiểu
va ghi chú thông qua các chủ điểm
như giới tính va xã hôi, sự di trú
của loai người, y học truyền thống
va hiện đai, di sản của các nền văn
minh cổ đai … Lượng từ vựng gắn
với chủ đề mỗi bai nghe cũng như
kiến thức ngữ pháp phù hợp với
cấp đô từ bai 1 đến bai 10 của giáo
3(36,9,15x3)
94
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
trình Pathways Listening,
Speaking and Critical Thinking 3.
8
Nói 4
Học phần Nói 4 (Speaking 4) rèn
luyện kỹ năng nói trinh đô B2
theo khung tham chiếu Châu Âu
nhằm giúp người học có thể tham
gia giao tiếp tương đối trôi chảy,
thuần thục, tự nhiên về những vấn
đề liên quan đến chuyên môn va
hoat đông xã hôi thông thường; sử
dụng được ngôn ngữ linh hoat va
hiệu quả trong học tập hay công
việc. cùng các tinh huống giao tiếp
từ bai 1 đến bai 10 của giáo trinh
Pathways Listening, Speaking and
Critical Thinking 3.
3(36,9,15x3)
9
Đọc 4
Học phần Đọc 4 (Reading 4) rèn
luyện kỹ năng đọc trinh đô B2
theo khung tham chiếu Châu Âu.
Nôi dung bao gồm các bai đọc về
các chủ đề mang tính chất học
thuật như sự phát triển của công
nghệ, sự cải tiến của y học, các
giải pháp cho vấn đề ở đô thị, ngôn
ngữ thế giới ……va lượng từ vựng
gắn với chủ đề bai đọc cũng như
kiến thức ngữ pháp phù hợp với
cấp đô từ bai 1 đến bai 10 của giáo
trình Pathways Reading, Writing
and Critical thinking 3.
3(36,9,15x3)
10
Viết 4
Học phần Viết 4 (Writing 4) rèn
luyện chuyên sâu kĩ năng viết trinh
đô B2 theo khung tham chiếu
Châu Âu. Kĩ năng Viết giúp người
3(36,9,15x3)
95
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
học luyện tập va phát triển các
bước viết môt bai luận, báo cáo tập
trung vao môt số dang, có khả
năng dùng các câu có cấu trúc chặt
chẽ, rõ ý về những đề tai phức tap,
sử dụng linh hoat các thanh phần
câu, từ nối câu va các cụm từ chức
năng cùng các bai thực hanh từ bài
1 đến bài 10 của giáo trình
Pathways 3 Reading, Writing and
Critical thinking B2.
11
Nghe 5
Học phần Nghe 5 rèn luyện kỹ
năng nghe trinh đô C1 theo khung
tham chiếu Châu Âu. Nôi dung
bao gồm các bai nghe về các chủ
đề va lượng từ vựng gắn với chủ
đề bai nghe cũng như kiến thức
ngữ pháp phù hợp với cấp đô từ
bai 1 đến bai 10 của giáo trinh
Pathways Listening, Speaking,
and Critical thinking 4.
3(36,9,15x3)
12
Nói 5
Học phần Nói 5 (Speaking 5) rèn
luyện kỹ năng nói trinh đô C1
theo khung tham chiếu Châu Âu.
Nôi dung bao gồm các ngữ liệu
ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ
âm,) va các kỹ năng nói cùng các
tinh huống giao tiếp từ bai 1 đến
bai 10 của giáo trinh Pathways
Listening, Speaking and Critical
thinking 4.
3(36,9,15x3)
13
Đọc 5
Học phần Đọc 5 (Reading 5) rèn
luyện kỹ năng đọc trinh đô C1
theo khung tham chiếu Châu Âu.
3(36,9,15x3)
96
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Nôi dung bao gồm các bai đọc về
các chủ đề mang tính chất học
thuật như sức ảnh hưởng của con
người, nguồn năng lượng của hanh
tinh chúng ta rồi các nguồn tai
nguyên thiên nhiên va sự phát
triển……va lượng từ vựng gắn với
chủ đề bai đọc cũng như kiến thức
ngữ pháp phù hợp với cấp đô từ
bai 1 đến bai 10 của giáo trinh
Pathways Reading, Writing and
Critical thinking 4.
14
Viết 5
Học phần Viết 5 (Writing 5) rèn
luyện chuyên sâu kĩ năng viết trinh
đô C1 theo khung tham chiếu
Châu Âu. Nôi dung bao gồm các
ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ
pháp) va kỹ năng viết cùng các bai
tập thực hanh từ bai 1 đến bai 10
của giáo trinh Pathways 4
Reading, Writing and Critical
Thinking C1.
3(36,9,15x3)
Các học phần tự chọn 0
2.3 Kiến thức chuyên sâu của ngành (23 tín chỉ)
Các học phần bắt buộc (9 tín chỉ)
1
Tiếng Anh Thư
tín thương mai
Học phần tiếng Anh thư tín thương
mai la học phần bắt buôc thuôc
khối kiến thức chuyên nganh. Học
phần nay trang bị cho người học
những kiến thức cơ bản về thư tín
trong kinh doanh thương mai như
phân biệt cấu trúc thư thương mai,
bản fax, email,…Ngoai ra, học
2(24,6,15x2)
97
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
phần cung cấp cho người học
những kỹ năng để viết môt thư tín
thương mai, cách lập biên bản ghi
nhớ, soan thảo môt bản ghi nhớ,
cách gửi thư yêu cầu báo giá va trả
lời thư báo giá, thư khiếu nai va
cách trả lời thư khiếu nai, cách viết
thư đặt hang, trả lời thư đặt hang
va từ chối đơn đặt hang,…
2
Tổng quan về
biên- Phiên dịch
Học phần cung cấp cho sinh viên
những khái niệm biên, phiên dịch,
các nguyên lý cơ bản trong lĩnh
vực dịch thuật, các phương pháp,
kỹ thuật dịch va các lỗi thường
gặp. Ngoai ra, học phần nhằm
cung cấp cho người học kiến thức
tổng quát về lịch sử dịch thuật,
nghề biên phiên dịch va các dang
bai tập thực hanh để từ đó sinh
viên có thể dịch được theo các chủ
đề từ tiếng anh sang tiếng việt va
ngược lai. Ngoai ra sinh viên còn
được biết đến các kỹ thuật nghe, trí
nhớ, ghi chép va các yếu tố văn
hóa trong dịch thuật.
4(48,12,15x4)
3 Tiếng Anh
chuyên ngành
(ESP) (tự chọn 1
trong các ngành
sau:
- Học phần Tiếng Anh chuyên
nganh Kinh tế giúp sinh viên
những kiến thức Tiếng Anh
chuyên nganh về lĩnh vực kinh tế
thông qua việc tiếp cận các khái
niệm cơ bản về thương hiệu, tổ
chức, văn hóa, nhân sự, lãnh đao
của môt công ty. Trong quá trình
đó, sinh viên được trang bị thêm
kỹ năng ngôn ngữ, khả năng dịch
3(36,9,15x3)
98
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Tiếng Anh
chuyên ngành
Kinh tế
Tiếng Anh
chuyên nganh Kỹ
thuật
Tiếng Anh văn
phòng và giao
tiếp thương mai
thuật, các kỹ năng mềm cần thiết
cho nghề nghiệp tương lai thông
qua việc kết hợp các chủ đề nay
với nhiều hoat đông đa dang như
thuyết trinh, lam việc nhóm, viết
báo cáo…
Học phần Tiếng Anh chuyên
nganh Kỹ thuật được thiết kế nhằm
giúp sinh viên chuyên ngữ Anh
trường Đai học Kinh tế Kỹ Thuật
Công Nghiệp lam quen, mở rông
vốn từ vựng, cũng như kiến thức
nền liên quan đến các lĩnh vực kỹ
thuật. Từ đó tao tiền đề giúp sinh
viên có thể đọc hiểu, nghe hiểu
được các tai liệu liên quan nay.
Ngoai ra, học phần còn la tiền đề
giúp sinh viên trong các học phần
biên phiên dịch tiếp theo.
Học phần Tiếng Anh Văn phòng
va Giao tiếp Thương mai được
thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm
được môt số khái niệm về văn
phòng va thương mai bằng tiếng
Anh; khái quát được nghiệp vụ
văn phòng bằng tiếng Anh; trang
bị cho sinh viên môt số thuật ngữ
Tiếng Anh chuyên nganh thương
mai cần thiết
Các học phần tự chọn theo định hướng chuyên
ngành (14 tín chỉ)
Định hướng Biên phiên dịch (14 tín chỉ)
Các học phần bắt buộc
99
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Kiến tập Sinh viên được trực tiếp quan sát
va tham gia vao các hoat đông của
đơn vị thực tập, phải tim hiểu từ
tổng quan đến chi tiết các hoat
đông của đơn vị đó, trên cơ sở lý
luận đã học, vận dụng để giải
quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra
2(24,6,15x2)
Các học phần tự chọn (12 tín chỉ- sv chọn 12 tín chỉ
từ 4/8 học phần)
1
Phiên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 1
Học phần cung cấp cho sinh viên
kỹ năng phiên dịch từ tiếng Việt
sang tiếng va ngược lai. Khóa học
tập trung vao kỹ năng dịch đuổi
(consecutive interpretation). Sau
khóa học, sinh viên sẽ có thể: Ghi
nhớ, ghi chép va dịch được các bai
nói với đô dai 5-6 phút môt cách
tương đối trôi chảy; Phát triển kỹ
năng ghi chép trong dịch đuổi;
Cải thiện phát âm va đô lưu loát
khi nói tiếng Anh va có được môt
khối lượng kiến thức chung khá tốt
về Kinh tế Thương mai
3(36,9,15x3)
2
Biên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 1
- Học phần Biên dịch Tiếng Anh
Kinh tế- Thương mai 1 đưa ra các
văn bản dịch tập trung vao các chủ
đề thuôc hai lĩnh vực kiến thức:
kinh tế va thương mai. Mỗi mảng
chủ đề gồm có các đơn vị bai học.
Mỗi bai học có 1 bai dịch xuôi, 1
bai dịch ngược tập trung củng cố
cấu trúc, từ vựng va ngữ pháp va
luyện tập kỹ năng dịch. Trong việc
phân tích các bai dịch thực hanh
trên lớp, lý thuyết ngôn ngữ sẽ
3(36,9,15x3)
100
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
được thể hiện sắc nét trong các
ngữ liệu luyện tập, va ngữ liệu
luyện tập cho môn học la các văn
bản có chủ đề về kinh tế -thương
mai nguyên bản Anh- Việt, Việt –
Anh được giảng viên biên soan va
tập hợp từ nhiều nguồn khác nhau
như các bai đọc từ các giáo trinh
tiếng Anh chuyên nganh Kinh tế -
thương mai, Financial Times,
Economics, Tap chí kinh tế, các
bai báo mục kinh tế, thương mai
trên các trang web vietnamnet.vn,
v.v, …
3
Phiên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 2
Học phần cung cấp cho sinh viên
kỹ năng phiên dịch từ tiếng Việt
sang tiếng Anh va ngược lai. Sau
khóa học, sinh viên sẽ có thể:
-Dịch được các bai nói với đô dai
10 – 15 phút môt cách tương đối
trôi chảy, chính xác va sử dụng
ngôn từ phù hợp;
- Xử lý các tinh huống chuyên
nghiệp cả về ứng xử trong cabin
lẫn tương tác với đồng nghiệp;
- Có kiến thức tiếng Anh tốt, kỹ
năng giao tiếp tốt, có khả năng tập
trung, phân tích, tổng hợp và có
được môt khối lượng kiến thức
chung khá tốt về Kinh tế- Thương
mai
3(36,9,15x3)
4 Biên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
- Học phần Biên dịch Tiếng Anh
Kinh tế- Thương mai 2 cung cấp 3(36,9,15x3)
101
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
thương mai 2 cho sinh viên kỹ năng biên dịch
(dịch các văn bản viết) từ tiếng
Việt sang tiếng Anh va ngược lai
ở trinh đô trung cấp. Ở giai đoan
nay sinh viên sẽ được hướng dẫn
dịch các văn bản có đô dai 350 –
500 từ. Mỗi bai học đều theo môt
chủ đề nhất định va chú trọng vao
phát triển môt số kỹ năng cơ bản
cho sinh viên va ngữ liệu luyện tập
cho môn học la các văn bản có chủ
đề về kinh tế -thương mai nguyên
bản Anh- Việt, Việt – Anh như
giáo trinh tiếng Anh chuyên nganh
Kinh tế - thương mai, Financial
Times, Economics, Tap chí kinh
tế, các bai báo mục kinh tế, thương
mai trên các trang web
vietnamnet.vn, v.v, …
5
Phiên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 1
- Học phần phiên dịch Tiếng Anh
Kỹ thuật công nghệ 1 rèn luyện
khả năng phiên dịch tiếng Anh
chuyên nganh Kỹ thuật Công nghệ
của sinh viên. Nôi dung bao gồm
các clips , các bai phát biểu về các
chủ đề liên quan các chuyên nganh
sau:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ Sợi, dệt -May
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kỹ thuật va điều
khiển tự đông hóa
3(36,9,15x3)
6 Biên dịch Tiếng - Học phần biên dịch Tiếng Anh 3(36,9,15x3)
X
102
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 1
Kỹ thuật công nghệ 1 rèn luyện
khả năng phiên dịch tiếng Anh
chuyên nganh Kỹ thuật Công nghệ
của sinh viên thông qua các bai
đọc , bai báo, bai viết về các chủ
đề liên quan đến các chuyên nganh
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ Sợi, dệt -May
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kỹ thuật va điều khiển
tự đông hóa
7
Phiên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 2
- Học phần Phiên dịch Tiếng Anh
Kỹ thuật công nghệ 2 rèn luyện
khả năng phiên dịch Việt Anh;
Anh – Việt cho sinh viên, giúp
sinh viên có thể nghe hiểu va dịch
môt cách nhuần nhuyễn, đúng với
đặc thù riêng của từng nganh kỹ
thuật công nghệ . Nôi dung bao
gồm các clips về các chuyên nganh
như Công nghệ kỹ thuật Điện –
Điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Điện
tử Viễn thông, Công nghệ Kỹ
thuật Cơ khí....
3(36,9,15x3)
X
8
Biên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 2
- Học phần Biên dịch Tiếng Anh
Kỹ thuật công nghệ 2 rèn luyện
khả năng dịch Việt- Anh; Anh
Việt các tai liệu, văn bản liên quan
đến chuyên nganh Kỹ thuật Công
nghệ của sinh viên. Nôi dung bao
gồm tai liệu về các chuyên nganh
như Công nghệ kỹ thuật Điện –
Điện tử, Công nghệ Kỹ thuật Điện
3(36,9,15x3)
X
103
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
tử Viễn thông, Công nghệ Kỹ
thuật Cơ khí....
Định hướng giảng dạy (14 tín chỉ)
Kiến thức bắt buộc (4 tín chỉ)
1
Tâm lý học Sư
pham
Học phần Tâm lý học sư pham
cung cấp cho sinh viên kiến thức
cơ bản va hệ thống về: Tâm lý day
học, các lý thuyết về tâm lý day
học, cấu trúc tâm lý của hoat đông
day va học, sự hinh thanh khái
niệm, kỹ năng, kỹ xảo học tập, day
học va phát triển trí tuệ. Học phần
đồng thời giúp sinh viên phát triển
kỹ năng lam việc đôc lập va lam
việc nhóm.
2(24,6,15x2)
2
Kiến tập
Học phần tao cơ hôi cho sinh viên
tim hiểu từ tổng quan đến chi tiết
các hoat đông của đơn vị thực tập
(trường, lớp). Sinh viên sẽ được
giới thiệu va quan sát trực tiếp các
hoat đông liên quan đến công tác
giảng day, công tác quản lý lớp va
các hoat đông trường học. Sau thời
gian kiến tập, trên cơ sở kiến thức
đã học va thực tế đã kiến thức thu
được từ thời gian kiến tập, sinh
viên cần báo cáo kết quả của đợt
kiến tập.
2(24,6,15x2)
Kiến thức tự chọn: (sv chọn 10 tín chỉ từ 5/6 học
phần)
1 Nhập môn
Phương pháp
giảng day
Học phần Nhập môn phương pháp
giảng day Tiếng Anh cung cấp cho
sinh viên những kiến thức cơ bản
2(24,6,15x2)
104
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
về lịch sử các phương pháp giảng
day ngoai ngữ, môt số phương
pháp tiêu biểu trong quá trinh
giảng day ngoai ngữ, lý thuyết về
việc học ngôn ngữ thứ hai, các yếu
tố ảnh hưởng đến việc tiếp nhận
ngôn ngữ thứ hai, phương pháp
học va đường hướng giao tiếp
trong giảng day ngoai ngữ.
2
Phương pháp
giảng day Ngữ
liệu Ngôn ngữ
Học phần Phương pháp giảng day
dữ liệu ngôn ngữ cung cấp cho
sinh viên những kiến thức cơ bản
va kỹ năng về phương pháp day từ
vựng, day ngữ pháp va day ngữ
âm. Đồng thời giúp người học thực
hanh được các kỹ thuật nay va
phát triển khả năng sử dụng ngôn
ngữ.
2(24,6,15x2)
3
Phương pháp
giảng day Kỹ
năng ngôn ngữ
Học phần phương pháp giảng day
Ngữ liệu Ngôn ngữ được thiết kế
nhằm giúp sinh viên chuyên ngữ
Anh trường Đai học Kinh tế Kỹ
thuật Công nghiệp nắm được khái
niệm về kỹ thuật soan giáo án va
giảng day các kỹ năng ngôn ngữ.
Bên canh đó, học phần cũng tao
điều kiện cho sinh viên được thực
hanh giảng day các kỹ năng ngôn
ngữ nay va phát triển khả năng sử
dụng ngôn ngữ, giúp sinh viên đat
được chuẩn đầu ra do Nha trường
yêu cầu.
2(24,6,15x2)
105
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
4
Thiết kế giáo án
phát triển tai liệu
Môn học Thiết Kế Giáo Án Va
Phát Triển Tai Liệu đề cập đến 2
nôi dung chính, la: thiết kế giáo án
va phát triển tai liệu. Cụ thể, môn
học trang bị cho sinh viên những
kiến thức liên quan đến thiết kế
giáo án như các nguyên tắc trong
xây dựng giáo án, cách xác định va
viết mục tiêu tiết học, những lưu ý
khi áp dụng giáo án vao thực tế,...
Nôi dung lớn thứ 2 của môn học la
các vấn đề liên quan đến phát triển
tai liệu day học. Môn học cung cấp
cho sinh viên tổng quan về phát
triển tai liệu, hướng dẫn thiết kế tai
liệu cho từng kỹ năng Nghe, Nói,
Đọc, Viết, va việc sử dụng công
nghệ trong phát triển tai liệu.
2(24,6,15x2)
5
Công nghệ trong
giảng day ngoai
ngữ
Môn học Công nghệ trong giảng
day ngoai ngữ giới thiệu môt số
khái niệm cơ bản trong ứng dụng
công nghệ va truyền thông trong
day học ngoai ngữ như ICT,
CALL và E-learning. Trọng tâm
của khóa học la ứng dụng các phần
mềm cơ bản va mang Internet
trong day học ngoai ngữ. Môn học
cung cấp cho sinh viên cách tiếp
cận công nghệ thông tin va truyền
thông dưới góc đô giảng day ngoai
ngữ đồng thời hướng dẫn sinh viên
sử dụng công nghệ môt cách hiệu
quả nhất trong công việc của người
giáo viên ngoai ngữ.
2(24,6,15x2)
106
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
6
Kiểm tra đánh giá
trong giảng day
ngoai ngữ
Môn học cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về kiểm
tra , đánh giá, nguyên tắc kiểm tra
đánh giá va phương pháp xây dựng
bai kiểm tra, đánh giá đối với từng
ngữ liệu va kỹ năng ngôn ngữ
trong day- học ngoai ngữ.
2(24,6,15x2)
3 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Định hướng Biên phiên dịch
1
Thực tập biên
phiên dịch
Sinh viên có cơ hôi tiếp cận thực
tiễn công tác biên phiên dịch Anh
–Việt va Việt – Anh với các chủ
đề khác nhau quản trị kinh doanh,
thư tín văn phòng tai cơ sở thực
tập
4
2
Khóa luận tốt
nghiệp
Học phần được thiết kế với các nôi
dung chủ yếu
- Củng cố kiến thức sinh viên đã
học trong chương trinh ngôn ngữ
Anh tai trường.
- Sử dụng kiến thức va kỹ năng đã
học để tim kiếm vấn đề còn tồn tai
va đưa ra giải pháp tốt nhất để giải
quyết tồn tai đó
- Đưa ra các giải pháp với nganh
ngôn ngữ Anh nói chung va ngôn
ngữ Anh tai UNETI nói riêng
6
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp Định
hướng biên phiên dịch
6
1 Biên phiên dịch Học phần Biên phiên dịch chuyên 3(36,9,15x3)
107
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
chuyên ngành nganh cung cấp cho người học
những kiến thức va kỹ năng
chuyên sâu về biên, phiên dịch các
chuyên nganh đặc thù va cần thiết
tai thời điểm hiện tai. Sinh viên có
cơ hôi áp dụng lý thuyết vao các
bai tập biên phiên dịch văn bản từ
tiếng Anh sang tiếng Việt va từ
tiếng Việt sang tiếng Anh với
nhiều chủ đề khác nhau va nhiều
hinh thức khác nhau nhằm nâng
cao kỹ năng va kiến thức về biên-
phiên dịch
2
Tiếng anh du lịch
Học phần Tiếng Anh Du lịch cung
cấp cho người học vốn từ vựng
tiếng Anh về khách san, tổ chức va
công việc của đai lý du lịch, việc
đặt chỗ va bán tour, việc điều hanh
va tiếp thị tour. cùng các tinh
huống giao tiếp từ bai 1 đến bài 12
của giáo trinh Tourism 1 – Oxford
English for Careers.
3(36,9,15x3)
Định hướng giảng dạy ( 10 tín chỉ)
1
Thực tập
Học phần nay cung cấp cho sinh
viên những kiến thức va kỹ năng
cần thiết về công tác giảng day
thực tế. Sinh viên sẽ được hướng
dẫn tim hiểu về thực tế giáo dục:
tinh hinh nha trường, cơ cấu đôi
ngũ giáo viên, mục tiêu nhiệm vụ
cấp học, năm học, tinh hinh địa
phương, các yêu cầu về phát triển
giáo dục, mối quan hệ giữa nha
trường va địa phương; Dự giờ;
4
108
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
Soan giáo án; Chuẩn bị đồ dùng
day học; Thực tập giảng day; Thực
tập công tác chủ nhiệm lớp va
công tác Đoan cũng như cách viết
báo cáo thực tập.
2
Khóa luận tốt
nghiệp (Định
hướng giảng day)
Sinh viên được hướng dẫn nghiên
cứu va viết khóa luận với các chủ
đề liên quan đến giảng day như
Đổi mới phương pháp day học,
phương pháp kiểm tra đánh giá;
Thiết kế va sử dụng phương tiện
day học; Day học tích hợp; Ứng
dụng công nghệ thông tin trong
day học; Khai thác, quản lý va sử
dụng tư liệu nhằm nâng cao chất
lượng day học môn tiếng Anh
6
Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp định hướng
giảng dạy
6
1
Thực tập giảng
day Ngữ liệu
ngôn ngữ
Môn học nay nhằm củng cố kiến
thức va trang bị cho sinh viên các
kỹ năng cần thiết để chuẩn bị va
thiết kế hoan chỉnh môt bai giảng
ngữ liệu ngôn ngữ, thanh thục các
bước để giảng môt nôi dung ngữ
âm, từ vựng, ngữ pháp theo yêu
cầu
3(36,9,15x3)
2
Thực tập giảng
day các kỹ năng
ngôn ngữ
Môn học nay nhằm củng cố kiến
thức va trang bị cho sinh viên các
kỹ năng cần thiết để chuẩn bị va
thiết kế hoan chỉnh môt bai giảng
kỹ năng ngôn ngữ, thanh thục các
bước để giảng các kỹ năng ngôn
ngữ nghe, nói đọc viết theo yêu
3(36,9,15x3)
109
TT Tên Học Phần Tóm tắt nội dung cần đạt được
của từng học phần Khối lượng
kiến thức
(LT/TH/ Tự
học)
Ghi chú
cầu Ngoai ra, học phần tao điều
kiện cho người học thực hanh các
kỹ thuật nay đồng thời tim tòi, học
hỏi các kiến thức mới nảy sinh từ
thực tiễn. Nhờ đó, người học có cơ
hôi phát triển kỹ năng giao tiếp, kỹ
năng quản lý, kỹ năng đánh giá va
phương pháp giảng day kỹ năng
ngôn ngữ.
Ghi chú:
Các học phần lý thuyết: Kết cấu 2(24,6,15x2) giải thích như sau:
● Số tín chỉ: 2
● Số tiết lý thuyết: 24
● Số tiết thực hanh, thảo luận: 6
● Số tiết tương đương với 1 tín chỉ: 15
Các học phần thực hanh: Kết cấu 2(0,60,60) giải thích như sau:
● Số tín chỉ: 2
● Số tiết lý thuyết: 0
● Số giờ thực hanh: 60
● Số giờ thực hanh cho toan bô học phần: 60
2.2.9. Bảng kế hoạch đào tạo toàn khóa
Bảng kế hoạch đào tạo chi tiết toàn khóa các học phần ngành Ngôn ngữ Anh
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1. Khối kiến thức giáo dục đại
cương
Các học phân bắt buộc
40
1.1 Nhóm học phần 10
110
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Lý luận chính trị
1 Nguyên lý cơ bản
CN Mác - Lênin 1 2 24 6
TS. Bùi
Thanh Thủy 1
2(24,
6,15
x2)
2 Nguyên lý cơ bản
CN Mác - Lênin 2 3 36 9
ThS.
Nguyễn Thị
Hiền
2
3(36,
9,15
x3)
3
Đường lối cách
mang ĐCS Việt
Nam
3 36 9
ThS.
Nguyễn Thị
Thu Hà
8
3(36,
9,15
x3)
4 Tư tưởng Hồ Chí
Minh 2 24 6
TS. Lê Thị
Lý 4
2(24,
6,15
x2)
1.2 Nhóm học phần
Khoa học xã hội 2
1 Pháp luật đai cương 2 24 6 ThS. Hà
Diệu Hằng 1
2(24,
6,15
x2)
1.3
Nhóm học phần
Ngoại ngữ 2
(Tiếng Trung)
12
1 Tiếng Trung CB 1 3 36 9
ThS
Nguyễn Thị
Thanh Hà
3
3(36,
9,15
x3)
2 Tiếng Trung CB 2 3 36 9
ThS
Nguyễn Thị
Thanh Hà
4
3(36,
9,15
x3)
3 Tiếng Trung CB 3 3 36 9
ThS
Nguyễn Thị
Thanh Hà
5
3(36,
9,15
x3)
4 Tiếng Trung CB 4 3 36 9
ThS
Nguyễn
Thị Thanh
Hà
6
3(36,
9,15
x3)
1.5 Nhóm học phần Toán – Tin học
– KHTN – CN – Môi trường 3
111
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Nhập môn tin học 3 36 9 ThS. Đỗ
Tuấn Hanh 3
3(36,
9,15
x3)
1.6 Nhóm học phần
GDQP, GDTC 11
1 GDQP 7 Khoa
GDTC-QP 2
2 GDTC 1 1 0 30 Khoa
GDTC-QP 3
3 GDTC 2 1 0 30 Khoa
GDTC-QP 4
4 GDTC 3 1 0 30 Khoa
GDTC-QP 5
5 GDTC 4 1 0 30 Khoa
GDTC-QP 6
Các học phân tư chọn: Chọn 1 môn học
(2 tín chỉ ) trong các môn sau: 2 3
1
Kỹ năng giải
quyết vấn đề va
lam việc nhóm
2 24 6 TS Vũ Thị
Nguyệt 3
2(24,
6,15
x2)
2 Nhập môn logic
học 2 24 6
ThS Pham
Thi Thư 3
2(24,
6,15
x2)
3 Quản trị học 2 24 6 ThS Đỗ Thị
Bích Hanh 3
2(24,
6,15
x2)
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp 98
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
10
1 Cơ sở văn hoá
Việt Nam 2 24 6
TS. Nguyễn
Thị Hồng 1
2(24,
6,15
x2)
2 Dẫn luận ngôn
ngữ học 2 24 6
TS. Đặng
Mỹ Hanh 3
2(24,
6,15
112
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
x2)
3 Tiếng Việt thực
hành 2 24 6
TS. Đặng
Mỹ Hanh 4
2(24,
6,15
x2)
4 Ngôn ngữ học đối
chiếu 2 24 6
ThS Trần
Thị Mỹ
Linh
2(24,
6,15
x2)
5
Kỹ năng thuyết
trinh va viết báo
cáo
2 24 6
ThS.
Nguyễn Thị
Ngọc Anh
6
2(24,
6,15
x2)
2.2. Kiến thức chuyên ngành 88
Kiến thức ngôn ngữ- văn hoá 17
Kiến thức ngôn ngữ 12
1 Ngữ âm thực hanh 3 36 9
ThS. Hoàng
Thị Kim
Thoa
1
3(36,
9,15
x3)
2 Ngữ âm- Âm vị
học 3 36 9
ThS. Trần
Thị Mỹ
Linh
6
3(36,
9,15
x3)
3 Ngữ pháp 1 2 24 6 ThS. Lê Thị
Thanh Tâm 1
2(24,
6,15
x2)
4 Ngữ pháp 2 2 24 6 ThS. Lê Thị
Thanh Tâm 3
2(24,
6,15
x2)
5 Từ vựng học 2 24 6
ThS. Trần
Thị Mỹ
Linh
5
2(24,
6,15
x2)
Kiến thức văn hoá 5
1 Văn học Anh –
Mỹ 2 24 6
ThS. Lưu
Thị Phương
Thúy
7
2(24,
6,15
x2)
2 Đất nước học 3 36 9 ThS. Lê
Anh Thư 8
3(36,
9,15
x3)
113
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Kiến thức tiếng 48
1 - Nghe – Nói 1 4 48 12
Trần Thanh
Nga, ThS.
Đỗ Thị
Hồng Ha
1
4(48,
12,1
5x4)
2 - Đọc – Viết 1 4 48 12
ThS. Trần
Hoài Ninh,
Hoàng T.
Ánh Nguyệt
Đặng Thị
Thanh
Hương
1
4(48,
12,1
5x4)
3 - Nghe – Nói 2 4 48 12
ThS. Đỗ
Thuận
Giang
ThS. Lê Thị
Tâm
2
4(48,
12,1
5x4)
4 - Đọc –Viết 2 4 48 12
ThS. Trần
T.
Minh
Phương
ThS.
Nguyễn
Thúy Ngọc
2
4(48,
12,1
5x4)
5 - Nghe – Nói 3 4 48 12
ThS. Pham
Thị Thúy,
Nguyễn Thị
Thanh
Hương
3
4(48,
12,1
5x4)
4 - Đọc – Viết 3 4 48 12
ThS. Đỗ
Thị Ngọc
Lan,ThS.
Pham Vũ
Minh Lôc
3
4(48,
12,1
5x4)
5 - Nghe 4 3 36 9
ThS. Hoàng
T. Thanh
Huyền
4
3(36,
9,15
x3)
6 - Nói 4 3 36 9 ThS. Lê My 4 3(36,
114
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Thu & ThS.
Khiếu Thị
Hương
9,15
x3)
7 - Đọc 4 3 36 9 Bùi Thị Nga 4
3(36,
9,15
x3)
8 - Viết 4 3 36 9
Pham Thị
Diệu Linh
ThS. Pham
Thị Nhãn
4
3(36,
9,15
x3)
9 - Nghe 5 3 36 9
ThS.
Nguyễn T.
Thanh
Hương
5
3(36,
9,15
x3)
10 - Nói 5 3 36 9
ThS.
Nguyễn T.
Kim Uyên
& Pham
Diệu Linh
5
3(36,
9,15
x3)
11 - Đọc 5 3 36 9
ThS.
Nguyễn T.
Lệ Thủy
5
3(36,
9,15
x3)
12 - Viết 3 36 9
Pham T
Diệu Linh
ThS. Pham
Thị Nhãn
5
3(36,
9,15
x3)
2.3. Kiến thức chuyên sâu của ngành
Các học phân bắt buộc
23
9
1 Thư tín thương
mai 2 24 6
ThS. Vũ
Thị Hồng
Vân
7
2(24,
6,15
x2)
2 Tổng quan về
Biên- Phiên dịch 4 48 12
ThS. Đỗ
Thị Tiểu
Yến
6
4(48,
12,1
5x4)
3 Tiếng Anh chuyên
ngành (ESP)( SV 3 36 9
6
3(36,
9,15
115
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
chọn 1 trong các
ngành sau)
-Tiếng Anh
chuyên ngành
Kinh tế
- Tiếng Anh
chuyên nganh Kỹ
thuật
- Tiếng Anh văn
phòng va giao tiếp
thương mai
ThS. Pham
Thu Yến
ThS.Nguyễ
n Thị
Duyên
ThS.Trần
Hải Yến
x3)
Các học phân tư chọn theo định hướng
chuyên ngành 14
Kiến thức chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng Biên phiên dịch
Kiến thức bắt buộc
1 Kiến tập 2 24 6 7
2(24,
6,15
x2)
Kiến thức tự chọn: Sinh viên chọn 4 trong số 8 học phần sau
1
Biên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 1
3 36 9
ThS. Vũ
Việt
Phương
ThS. Trần
T. Khương
Liên
7
3(36,
9,15
x3)
2
Phiên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 1
3 36 9
ThS. Vũ
Việt
Phương
ThS. Trần
T. Khương
Liên
7
3(36,
9,15
x3)
3
Biên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 2
3 36 9
ThS. Vũ
Việt
Phương
ThS. Trần
T. Khương
Liên
7
3(36,
9,15
x3)
116
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
4
Phiên dịch Tiếng
Anh Kinh tế
thương mai 2
3 36 9
ThS. Vũ
Việt
Phương
ThS. Trần
T. Khương
Liên
7
3(36,
9,15
x3)
5
Phiên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 1
3 36 9
TS. Nguyễn
Thu Hà
,ThS. Trần
Thị Quỳnh
7
3(36,
9,15
x3)
6
Biên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 1
3 36 9
TS. Nguyễn
Thu Hà
,ThS. Trần
Thị Quỳnh
7
3(36,
9,15
x3)
7
Phiên dịch Tiếng
Anh Kỹ thuật –
Công nghệ 2
3 36 9
TS. Nguyễn
Thu Hà
,ThS. Trần
Thị Quỳnh
7
3(36,
9,15
x3)
8
Biên dịch Kỹ
thuật – Công nghệ
2
3 36 9
TS. Nguyễn
Thu Hà
,ThS. Trần
Thị Quỳnh
7
3(36,
9,15
x3)
Khối kiến thức chuyên ngành Ngôn ngữ Anh Định hướng giảng dạy Tiếng Anh
Kiến thức bắt buộc
1 Tâm lý học sư
pham 2 24 6 7
2(24,
6,15
x2)
2
Kiến tập 2 24 6 7
2(24,
6,15
x2)
Kiến thức tự chọn: Sinh viên chọn 5 trong số 6 học phần sau
1
Nhập môn
phương pháp
giảng day
2 24 6 ThS. Pham
Thu Hiền 7
2(24,
6,15
x2)
2
Phương pháp
giảng day Ngữ
liệu Ngôn ngữ
2 24 6
ThS.
Nguyễn T.
Thanh Hà
7
2(24,
6,15
x2)
117
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
3
Phương pháp
giảng day Kỹ
năng Ngôn ngữ
2 24 6 ThS. Trần
Hải Yến 7
2(24,
6,15
x2)
4
Thiết kế giáo án
va phát triển tai
liệu
2
24 6
ThS. Trần
Thị Ngọc
Mai ,ThS.
Nguyễn Thị
Duyên
7
2(24,
6,15
x2)
5
Công nghệ trong
giảng day tiếng
Anh
2 24 6
ThS. Trần
Thị Ngọc
Mai ,ThS.
Nguyễn Thị
Duyên
7
2(24,
6,15
x2)
6
Kiểm tra đánh giá
trong giảng day
Tiếng Anh
2 24 6
ThS.
Nguyễn Thị
Duyên,
ThS. Trần
Thị Ngọc
Mai
7
2(24,
6,15
x2)
3.
Phần kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp : Thực tập, khóa luận
tốt nghiệp)
10 tín chỉ
1. Định hướng biên phiên dịch
1 Thực tập 4 0 60 8
2 Khóa luận tốt
nghiệp 6 0 90 8
Học phần thay
thế khóa luận tốt
nghiệp
6 8
1 Biên phiên dịch
chuyên ngành 3 36 9
ThS. Hoàng
T. Minh Lý 8
2 Tiếng Anh du lịch 3 36 9
ThS. Pham
Hồng
Nhung
8
2. Định hướng giảng dạy
1 Thực tập 4 60 8
118
TT
Mã số HP Tên học phần
Số
lượn
g TC
Số tiết Giảng viên Học
kì
Ghi
chú
LT TH
TL
Họ tên, học
hàm, học vị
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
2 Khóa luận tốt
nghiệp 6 90 8
Học phần thay
thế khóa luận tốt
nghiệp
6 8
1
Thực tập giảng
day Ngữ liệu
ngôn ngữ
3 36 9 8
3(36,
9,15
x3)
2
Thực tập giảng
day các kỹ năng
ngôn ngữ
3 36 9 8
3(36,
9,15
x3)
Tổng cộng 148
7.3. Kế hoạch đào tạo theo kỳ
Số
TT Học phần Số tín chỉ
Học kỳ 1 (16 TC)
1. Nghe – Nói 1 4
2. Đọc - Viết 1 4
3. Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
4. Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2
5. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
(Basic principles of Marxism –Leninism 1) 2
6. Pháp luật đai cương (Fundamentals of Law) 2
16
Học kỳ 2 (21 TC)
7. Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-lênin 2 3
8. Nghe – Nói 2 4
9. Đọc - Viết 2 4
10. Nhập môn tin học 3
119
11. Giáo dục quốc phòng 7
21
Học kỳ 3 (21TC)
12. Nghe – Nói 3 4
13. Đọc - Viết 3 4
14. Dẫn luận ngôn ngữ học 2
15. Giáo dục thể chất 1 1
16. Tiếng Trung 1 3
17. Ngữ âm thực hanh 1 (Pronunciation in Use 1) 3
18. Kỹ năng giải quyết vấn đề va lam việc nhóm 2
19. Ngữ pháp 2 (Grammar 2) 2
21
Học kỳ 4 (20 TC)
20. Nghe 4 (Listening 4) 3
21. Nói 4 (Speaking 4) 3
22. Đọc 4 (Reading 4) 3
23. Viết 4 (Writing 4) 3
24. Tư tưởng HCM 2
25. Giáo dục thể chất 2 1
26. Tiếng Trung 2 3
27. Tiếng Việt thực hanh 2
20
Học kỳ 5 (18 TC)
28. Từ vựng 2
29. Nghe 5 (Listening 5) 3
30. Nói 5 (Speaking 5) 3
31. Đọc 5 (Reading 5) 3
32. Viết 5 (Writing 5) 3
33. Giáo dục thể chất 3 1
120
34. Tiếng Trung 3 3
18
Học kỳ 6 (18 TC)
35. Kỹ năng thuyết trinh va viết báo cáo 2
36. Ngữ âm- Âm vị học 3
37. ESP (Tiếng Anh chuyên nganh) 3
38. Ngôn ngữ học đối chiếu 2
39. Giáo dục thể chất 4 1
40. Tiếng Trung 4 3
41. Tổng quan về biên phiên dịch 4
18
Học kỳ 7 (18 TC)
Bắt buộc
42. Thư tín thương mai 2
43. Văn học Anh- Mỹ 2
Tự chọn Định hướng biên phiên dịch (Chọn 4 trong số 8 học phần)
44. Kiến tập biên phiên dịch cơ bản 2
45. Biên dịch tiếng Anh Kinh tế - Thương mai 1 3
46. Phiên dịch tiếng Anh Kinh tế - Thương mai 1 3
47. Biên dịch tiếng Anh Kinh tế - Thương mai 2 3
48. Phiên dịch tiếng Anh Kinh tế- Thương mai 2 3
49. Biên dịch tiếng Anh Kỹ thuật Công nghệ 1 3
50. Biên dịch tiếng Anh Kỹ thuật Công nghệ 1 3
51. Biên dịch tiếng Anh Kỹ thuật Công nghệ 2 3
52. Biên dịch tiếng Anh Kỹ thuật Công nghệ 2 3
Tự chọn Định hướng giảng dạy
Bắt buộc
53. Kiến tập giảng day 2
54. Tâm lý học sư pham 2
121
Tự chọn (chọn 5 trong số 6 học phần)
55. Nhập môn phương pháp giảng day 2
56. Phương pháp giảng day ngữ liệu ngôn ngữ 2
57. Phương pháp giảng day kỹ năng ngôn ngữ 2
58. Thiết kế giáo án va phát triển tai liệu 2
59. Công nghệ trong giảng day tiếng Anh 2
60. Kiểm tra đánh giá trong giảng day tiếng Anh 2
18
Học kỳ 8 (16 TC)
61. Đường lối cách mang Đảng Công sản Việt Nam 3
62. Đất nước học 3
63. Thực tập cuối khóa 4
64. Khóa luận tốt nghiệp 6
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (Định hướng
biên phiên dịch)
65. Biên phiên dịch chuyên nganh 3
66. Tiếng Anh du lịch 3
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp (Định hướng giảng dạy)
67. Thực tập giảng day ngữ liệu ngôn ngữ 3
68. Thực tập giảng day kỹ năng ngôn ngữ 3
16
3. Đề nghị và cam kết thực hiện
1. Địa chỉ website đăng thông tin 3 công khai, chuẩn đầu ra, các quy định của
cơ sở đao tao liên quan đến hoat đông tổ chức đao tao và nghiên cứu khoa học.
http://www.uneti.edu.vn
http://www.phongdaotao.uneti.edu.vn
2. Đề nghị của cơ sở đao tao:
Trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đề nghị các cơ quan quản lý
(Bô Công thương, Bô Giáo dục & Đao tao) cho phép Trường thực hiện triển khai
các hoat đông mở nganh đao tao trinh đô Đai học ngành Ngôn ngữ Anh theo đúng
các quy định hiện hành.
122
3. Cam kết triển khai thực hiện.
Trường Đai học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (cơ quan quản lý) và
khoaNgoai ngữ (đơn vị chủ quản mở nganh đao tao) cam kết thực hiện nghiêm túc,
có tinh thần trách nhiệm cao với các nôi dung đề xuất trong hồ sơ Đề án; triển khai
các công tác xây dựng, biên soan, thẩm định chương trinh đao tao đúng thủ tục, theo
quy định, hướng dẫn của các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
PHÓ TRƯƠNG KHOA
PHỤ TRÁCH KHOA
ThS. Nguyễn Thị Luyến