Date post: | 02-Mar-2023 |
Category: |
Documents |
Upload: | khangminh22 |
View: | 0 times |
Download: | 0 times |
Phụ lục1
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Châu Phú, ngày…….. tháng…….năm 2015
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN
VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh An Giang
I. THÔNG TIN CHUNG
1.Tên đơn vị: Doanh Nghiệp Tư Nhân Nguyễn Học
2. Địa chỉ trụ sở chính: Ấp Mỹ Bình, Xã Thạnh Mỹ Tây, Huyện Châu Phú, Tỉnh An
Giang.
Số điện thoại: 0913.771242 Số fax: (0763).815172
Email: Website:
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại diện pháp luật:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Học
- Chức vụ: Chủ Doanh Nghiệp
5. Quyết định thành lập:
Cơ quan ký quyết định: Số: , ngày cấp
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Số: 1600822451, ngày cấp: đăng ký lần đầu ngày 11 tháng 01 năm 2006, đăng ký
thay đổi lần thứ 2 ngày 22 tháng 04 năm 2009, Cơ quan cấp: Phòng đăng ký kinh
doanh Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Tỉnh An Giang.
7. Vốn điều lệ: 7.000.000.000 đồng
8. Số lượng cán bộ, nhân viên chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang
tham gia BHXH ): 2 người.
Trong đó:
+ Trên đại học: 0 người.
+ Đại học: 2 người.
Phụ lục1
2
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của tổ chức
STT Lĩnh vực hoạt động Số lượng Ghi chú
1. Chủ nhiệm lập dự án
2. Giám đốc tư vấn quản lý dự án
3. Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
4. Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
5. Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
6. Chủ nhiệm thiết kế XDCT
7. Chủ trì thiết kế XDCT
8. Chỉ huy trưởng công trường 1 Hạng 2
9. Kỹ sư xây dựng 2
10. Kiến trúc sư
11. Kỹ sư kinh tế xây dựng
12. Trung cấp xây dựng
13. Cử nhân chuyên ngành kinh tế
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-
CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và nhiệm vụ đồ án
quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án giám đốc tư vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ
án quy hoạch đô thị, chỉ trình bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm
khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT, chỉ huy trưởng công trường, chủ trì
thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III…. Đã
tham gia thực hiện)
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT Họ và tên Trình độ, chuyên môn,
số và loại chứng chỉ
Số năm
kinh
nghiệm
Ghi chú
1 Nguyễn Văn Học 12/12
(Chủ Doanh Nghiệp)
20
2 Tăng Trí Tâm - Kỹ sư cầu đường
- Chứng nhận số: CHT
10 -HĐLĐ không thời
hạn
Phụ lục1
3
048/14/STEC, đã hoàn
thành chương trình
nghiệp vụ chỉ huy
trưởng công trường xây
dựng
- Sổ BHXH số:
8915080030
3 Lương Xuân Vinh
- Kỹ sư xây dựng dân
dụng & công nghiệp
04 -HĐLĐ không thời
hạn
- Sổ BHXH số:
8915080031
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: Có Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm
gần nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
ST
T
Tên, loại dự án,
công trình, công
việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm,
Quy mô dự
án và cấp
công trình
Tên chủ
đầu tư
Giá trị thực
hiện
(đồng)
Ghi
chú
1 Công Trình: Cụm
Dân Cư Ấp Bờ
Dâu, Hạng mục:
San Lắp Mặt Bằng
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Quy mô công
trình Cấp IV
Ban Quản
Lý Dự Án
Đầu Tư &
Xây Dựng
Huyện
Châu Phú
4.427.775.000
2 Công Trình: Cụm
Dân Cư Ấp Bờ
Dâu, Hạng mục:
Hệ Thống Thoát
Nước + Hệ Thống
Giao Thông
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Quy mô công
trình Cấp IV
Ban Quản
Lý Dự Án
Đầu Tư &
Xây Dựng
Huyện
Châu Phú
2.156.447.000
3 Công Trình: Đê
Điều Tiết Lũ Kết
Thầu chính Xã Bình
Chánh,
UBND Xã
Bình
1.571.486.000
Phụ lục1
4
Hợp GTNT, Hạng
mục: Cống Hở
Kênh 10 (đầu
trong)
Thực hiện thi công
Huyện Châu
Phú, Tỉnh An
Giang
Quy mô công
trình Cấp IV
Chánh
4 Công Trình: Đập
Tạm Chống Lũ
Kênh 16 – Bắc
Kênh Vịnh Tre
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Đào Hữu
Cảnh, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
UBND Xã
Đào Hữu
Cảnh
238.825.000
5 Công Trình: Cống
Ngầm Kênh 16
(Bắc Kênh Vịnh
Tre)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Đào Hữu
Cảnh, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
UBND Xã
Đào Hữu
Cảnh
335.316.000
6 Công Trình: Gia
Cố Đê Bờ Tây
Kênh 15
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Đào Hữu
Cảnh, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Ban Quản
Lý Dự Án
Đầu Tư &
Xây Dựng
Huyện
Châu Phú
469.749.000
7 Công Trình: Gia
Cố Đê Bờ Bắc
Kênh Vịnh Tre
(Từ Kênh 15 –
Kênh Ranh Châu
Phú – Tịnh Biên)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Đào Hữu
Cảnh, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Ban Quản
Lý Dự Án
Đầu Tư &
Xây Dựng
Huyện
Châu Phú
259.305.000
8 Công Trình: Gia
Cố Đê Tây Kênh 7
(Từ Kênh Cây
Dương – Kênh
Núi Chóc)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Bình
Chánh,
Huyện Châu
Phú, Tỉnh An
Giang
Ban Quản
Lý Dự Án
Đầu Tư &
Xây Dựng
Huyện
Châu Phú
1.518.874.000
9 Công Trình: Gia
Cố Đập Kênh 8,
Kênh 9, Kênh 10,
Kênh 11, Kênh 12
(Nam Cây Dương)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Bình
Chánh,
Huyện Châu
Phú, Tỉnh An
Giang
UBND Xã
Bình
Chánh
513.984.000
10 Công Trình: Đê Thầu chính Xã Thạnh Mỹ UNBD Xã 585.982.000
Phụ lục1
5
Bờ Tây Kênh 7
(Từ Vịnh Tre –
Kênh Bờ Dâu)
Thực hiện thi công
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Thạnh Mỹ
Tây
11 Công Trình: Đê
Bờ Đông Kênh 10
(Từ Kênh Vịnh
Tre – Kênh Bờ
Dâu)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
UNBD Xã
Thạnh Mỹ
Tây
270.659.000
12 Công Trình: Đập
Tạm Chống Lũ
Kênh 9 (Bờ Nam
Kênh Vịnh Tre)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
UNBD Xã
Thạnh Mỹ
Tây
207.242.000
13 Công Trình: Gia
Cố Đê Bờ Đông
Kênh 8 (Từ Kênh
Vịnh Tre – Rạch
Cây Gáo)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
2.001.025.000
14 Công Trình: Khắc
Phục Sạt Lở Bờ
Bắc Rạch Cây
Gáo (Từ Kênh 7 –
Kênh 8)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
121.604.000
15 Công Trình: Cống
Rạch Cây Gáo –
Tây Kênh 8
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
387.386.000
16 Công Trình: Cống
Kênh 10 – Nam
Kênh Vịnh Tre
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
UNBD Xã
Thạnh Mỹ
Tây
402.905.000
17 Công Trình: Cống
Kênh 9 – Nam
Kênh Vịnh Tre
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
UNBD Xã
Thạnh Mỹ
Tây
255.519.000
Phụ lục1
6
Giang
18 Công Trình: Cống
Kênh 9 – Bắc
Kênh 10 Châu Phú
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
247.331.000
19 Công Trình: Gia
Cố Nâng Cấp Bắc
Cần Thảo (Từ Hào
Đề – Kênh 7)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Ô Long
Vĩ, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
416.974.000
20 Công Trình: Gia
Cố Nâng Cấp Đê
Bắc Rạch Cây
Gáo (Từ Kênh 7 –
Kênh 8)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
725.703.000
21 Công Trình: Gia
Cố Nâng Cấp Đê
Tây Kênh 8 (Từ
Vịnh Tre – Cây
Gáo)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Quy mô công
trình Cấp IV
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
2.068.572.000
22 Công Trình: Văn
Phòng Ấp Hưng
Lợi, Hạng Mục:
Nhà Làm
Việc+SLMB+Sân
Nền
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Đào Hữu
Cảnh, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Quy mô công
trình Cấp IV
Trung Tâm
Phát Triển
Quỹ Đất
Huyện
Châu Phú
523.000.000
23 Công Trình: Gia
Cố Đập Đất Kênh
11 (Bắc Kênh 10
Châu Phú)
Thực hiện thi công
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
317.835.000
24 Công Trình: Gia
Cố Nâng Cấp Đê
Đông Kênh 8 (Từ
Vịnh Tre – Cây
Gáo)
Thầu chính Xã Thạnh Mỹ
Tây, Huyện
Châu Phú,
Tỉnh An
Giang
Trạm Thuỷ
Lợi Huyện
Châu Phú
1.987.989.000
Phụ lục1
7
Thực hiện thi công Quy mô công
trình Cấp IV
12. Tên, lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức: Thực hiện thi công các công trình thuỷ
lợi, thi công san lắp mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
13. Các công trình được khen thưởng: Không
14. Các công trình vi phạm: Không
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và xếp hạng theo quy định
(căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình)
* Tổ chức chưa đủ điều kiện xếp hạng, được thực hiện :
+ Thi công xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến cấp III.
+ Thi công xây dựng công trình Dân dụng, Giao thông đến cấp IV.
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN,
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY
DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM
SÁT CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công
trình
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự
án đầu tư XDCT
Ghi chú
Quan trọng
quốc gia, A
B C
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ
thuật
Nông nghiệp
và phát triển
nông thôn
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư Ghi chú
Phụ lục1
8
trình XDCT
Quan trọng
quốc gia, A
B C
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ
thuật
Nông nghiệp
và phát triển
nông thôn
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện Ghi chú
Đô thị đặc biệt
Đô thị loại I
Đô thị loại II
Đô thị loại III
Đô thị loại IV
Đô thị loại V
4. Lĩnh vực Khảo sát xây dựng công trình:
4.1. Khảo sát địa hình:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
4.2. Khảo sát địa chất:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công Ghi chú
Phụ lục1
9
trình
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế theo cấp công trình:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
6. Lĩnh vực hoạt động thẩm tra thiết kế theo cấp công trình:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
7. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Phụ lục1
10
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
8. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY
DỰNG
1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng 1
Công nghiệp
Giao thông 2
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
20
2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công Số lượng Công suất Tính năng Nước sản
xuất Chất lượng
Xe đào Sumitomo
S265F4
1 0,8 m3 Đào đất Nhật 75 - 85%
Xe đào Sumitomo
S260FA
1 0,5 m3 Đào đất Nhật 75 - 85%
Xe đào Komatsu
F3
1 0,5 m3 Đào đất Nhật 75 - 85%
Xe ủi Komatsu 1 110CV Ủi đất Nhật 75 - 85%
Phụ lục1
11
D21P-6
Xe ủi Komatsu
D20P-5
1 95CV Ủi đất Nhật 70 - 80%
Xe lu tỉnh SaKai 1 9T Đầm nén Nhật 70 - 80%
Xe lu rung
LiuGong
1 16T Đầm nén Trung Quốc 75 - 85%
Xe tưới nhựa nóng
DongFeng
1 30HP Phun nhựa
nóng
Trung Quốc 70 - 80%
Ôtô tự đổ, bánh
xích
3 5T Vận chuyển
đường bộ
Việt Nam 80 - 90%
Máy cạp Komatsu
cần nối
1 2,5T Cạp đất Việt Nam 70 - 80%
Charland phao 1 300T Vận chuyển
đường thuỷ
Việt Nam 80 - 90%
Tàu kéo 1 250CV Kéo
Charland
Việt Nam 70 - 80%
Phà vận chuyển 1 150T Vận chuyển
các loại
phương tiện
Việt Nam 75 - 85%
Máy trộn bêtông
HP-350
1 450L Trộn bê tông Việt Nam 80 - 90%
Máy đầm bêtông
Gute ZN70
1 1,5Kw Đầm bê tông Trung Quốc 70 - 80%
Máy duỗi thép
Gute GT4-10
1 5Kw Duỗi thép Trung Quốc 80 - 90%
Máy phát điện
DHY6000SE-3
1 5KVA Phát điện Hàn Quốc 80 - 90%
Giàn giáo thép 50 Nâng,
chống, đỡ
Việt Nam 75 - 85%
Máy thuỷ chuẩn
Nikon
2 Đo chiều dài
và độ chênh
cao
Nhật 80 - 90%
Máy vi tính
TOSHIBA
2 2,5MHz Hỗ trợ văn
phòng
Nhật 80 - 90%
Máy in màu
HP-1125C
2 Hỗ trợ văn
phòng
Nhật 80 - 90%
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai