+ All Categories
Home > Documents > DocuCentre SC2022 - Hướng dẫn Sử dụng

DocuCentre SC2022 - Hướng dẫn Sử dụng

Date post: 19-Feb-2023
Category:
Upload: khangminh22
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
424
DocuCentre SC2022 Hướng dẫn Sử dụng
Transcript

DocuCentre SC2022

Hướng dẫn Sử dụng

Hướng dẫn Sử dụng2

Adobe và Photoshop là các thương hiệu của Adobe Systems Incorporated.

Internet Explorer, Microsoft, Microsoft Edge, OneDrive, SharePoint, Windows và Windows Server là các thương hiệu đã đăng ký hoặc các thương hiệu của Microsoft Corporation ở Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

Bonjour, iPad, iPhone, Mac, macOS, và OS X là các nhãn hiệu của Apple Inc., được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.

AirPrint và biểu trưng AirPrint là các nhãn hiệu của Apple Inc.

Android, Google, Google Chrome, Google Cloud Print, Google Drive và Google Play là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Google Inc.

Oracle và Java là các thương hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các chi nhánh của Oracle.

Tất cả tên sản phẩm/nhãn hiệu là các thương hiệu hoặc thương hiệu được đăng ký của chủ sở hữu tương ứng.

Các ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Microsoft Corporation.

Xerox, Xerox and Design, Fuji Xerox and Design, cũng như CentreWare là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Tập đoàn Xerox tại Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.

DocuWorks là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd.

Trong sách hướng dẫn sử dụng này, ký hiệu đứng trước các hướng dẫn an toàn. Luôn luôn đọc và làm theo các hướng dẫn trước khi thực hiện các quy trình cần thiết.

Bởi vì máy photocopy chứa một tính năng được thiết kế nhằm ngăn chặn hành vi giả mạo một số tài liệu nên có rất ít trường hợp mà các bản sao không đạt được kết quả như mong muốn.

Fuji Xerox không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc nào đối với máy móc do bị nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm nhập vào máy tính.

Quan trọngHướng dẫn này đã được đăng ký bản quyền với mọi quyền được bảo hộ. Theo luật bản quyền, không được sao chép hoặc sửa đổi toàn bộ hoặc một phần hướng dẫn này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên xuất bản.Các phần trong hướng dẫn này có thể thay đổi mà không có thông báo trước.Chúng tôi hoan nghênh mọi góp ý về các phần chưa rõ ràng, lỗi, các phần còn bỏ sót, hoặc các trang thiếu.Không bao giờ cố thực hiện những quy trình không được mô tả cụ thể trong hướng dẫn này trên máy. Thao tác không được phép có thể gây ra sự cố hoặc tai nạn. Fuji Xerox không chịu trách nhiệm pháp lý về mọi vấn đề phát sinh từ việc vận hành thiết bị bằng thao tác không được phép.Việc xuất khẩu sản phẩm này được kiểm soát nghiêm ngặt theo Luật về Ngoại hối và Ngoại thương của Nhật Bản và/hoặc các quy định về kiểm soát xut khẩu của Mỹ.

1

234

5

3

Lời tựaCảm ơn bạn đã mua DocuCentre SC2022 (sau đây gọi là "máy").Hướng dẫn sử dụng này mô tả các quy trình và lưu ý khi vận hành máy. Vui lòng đọc kỹ sách hướng dẫn sử dụng này để đạt được hiệu suất tốt nhất của máy này.Sách hướng dẫn sử dụng này giả định là bạn đã sử dụng quen máy tính và quen với các thông tin cơ bản về cấu hình và hoạt động mạng. Để biết thông tin cơ bản hoặc hoạt động trên máy tính hoặc môi trường mạng, hãy xem sách hướng dẫn sử dụng kèm theo máy tính, hệ điều hành hoặc hệ thống mạng.Sau khi đọc xong, vui lòng cất sách hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn và thuận tiện để tham khảo sau. Bạn có thể đọc lại sách nếu không hiểu bất kỳ hoạt động nào hoặc nếu máy bị hư hỏng.

Fuji Xerox Co., Ltd.

4

Mục lụcLời tựa ........................................................................................................................................ 3

1 Trước khi bắt đầu............................................................................... 101.1 Loại sách hướng dẫn sử dụng..............................................................................................11

1.1.1 Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy in ........................................................................11

1.1.2 Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với phụ kiện tùy chọn.......................................................11

1.2 Giới thiệu về sách hướng dẫn sử dụng này ........................................................................ 121.2.1 Sắp xếp ................................................................................................................................ 12

1.2.2 Quy ước ............................................................................................................................... 12

1.3 Các tính năng của máy ........................................................................................................ 141.4 Tổng quan về máy in............................................................................................................ 17

1.4.1 Phía trước, Bên trái, Bên phải, Phía sau và Mặt trong......................................................... 17

1.4.2 Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).............................................................................. 19

1.4.3 Bảng vận hành ..................................................................................................................... 19

1.5 Các ký hiệu bằng hình ảnh trên máy và ý nghĩa của chúng ................................................ 21

2 Thiết lập máy in .................................................................................. 222.1 Bật/tắt máy in ....................................................................................................................... 23

2.1.1 Bật máy in ............................................................................................................................ 23

2.1.2 Tắt máy in............................................................................................................................. 23

2.2 Kết nối máy in với máy tính.................................................................................................. 242.2.1 Tổng quan ............................................................................................................................ 24

2.2.2 Kết nối với mạng có dây (Ethernet)...................................................................................... 25

2.2.3 Kết nối với máy tính bằng USB ............................................................................................ 26

2.2.4 Kết nối với mạng không dây................................................................................................. 26

2.2.5 Đặt địa chỉ IP ........................................................................................................................ 30

2.2.6 Cài đặt phần mềm cho Windows® ....................................................................................... 33

2.2.7 Cài đặt phần mềm cho Mac ................................................................................................. 36

2.2.8 Cài đặt trình điều khiển in trên máy tính Linux (CUPS)........................................................ 45

3 Sử dụng máy in .................................................................................. 463.1 Sử dụng bảng vận hành....................................................................................................... 47

3.1.1 Giới thiệu về màn hình chính ............................................................................................... 47

3.1.2 Các thao tác cơ bản trên bảng cảm ứng.............................................................................. 49

3.1.3 Tùy chỉnh màn hình chính .................................................................................................... 50

3.1.4 Nhập ký tự ............................................................................................................................ 54

3.1.5 Hạn chế thao tác trên bảng cảm ứng................................................................................... 54

3.1.6 Hạn chế sử dụng chức năng đối với từng người dùng ........................................................ 58

3.2 Chế độ tiết kiệm điện ........................................................................................................... 593.2.1 Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện ...................................................................................... 59

3.2.2 Các giai đoạn của chế độ tiết kiệm điện............................................................................... 59

3.2.3 Thay đổi thời gian đã trôi qua trước khi máy in chuyển sang chế độ tiết kiệm điện ............ 59

3.2.4 Khôi phục hoạt động từ chế độ tiết kiệm điện ...................................................................... 60

3.3 Kiểm tra lệnh........................................................................................................................ 613.3.1 Kiểm tra trạng thái lệnh ........................................................................................................ 61

3.3.2 Hủy lệnh đang chờ xử lý ...................................................................................................... 61

3.3.3 In/xóa lệnh được lưu trong máy ........................................................................................... 62

3.4 Nguyên tắc về giấy in........................................................................................................... 633.4.1 Giấy in mà chúng tôi khuyến nghị ........................................................................................ 63

3.4.2 Trọng lượng giấy và số lượng giấy có thể sử dụng trên mỗi khay....................................... 63

3.4.3 Giấy in có thể sử dụng trên từng khay ................................................................................. 63

3.4.4 Cất giữ và xử lý giấy in......................................................................................................... 66

Hướng dẫn Sử dụng

3.5 Nạp giấy in ........................................................................................................................... 673.5.1 Nạp giấy in vào khay 1 và khay 2......................................................................................... 67

3.5.2 Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay) ....................................................................................... 69

3.5.3 Nạp phong bì ........................................................................................................................ 72

3.6 Nạp tài liệu ........................................................................................................................... 743.6.1 Nạp tài liệu trên Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).................................................... 74

3.6.2 Nạp tài liệu trên kính đặt tài liệu ........................................................................................... 76

4 In .......................................................................................................... 784.1 In từ máy tính ....................................................................................................................... 79

4.1.1 Đối với Windows® ................................................................................................................ 79

4.1.2 Đối với máy Mac................................................................................................................... 80

4.2 Hủy lệnh in ........................................................................................................................... 824.2.1 Hủy lệnh từ bảng vận hành .................................................................................................. 82

4.2.2 Hủy lệnh từ máy tính ............................................................................................................ 82

4.3 In đen trắng cho các lệnh in màu ......................................................................................... 834.4 Sử dụng tính năng in lưu trữ (Windows®) ........................................................................... 84

4.4.1 In an toàn ............................................................................................................................. 84

4.4.2 Bộ mẫu ................................................................................................................................. 85

4.5 In tệp trong ổ flash USB (In trực tiếp từ USB) (Tùy chọn).................................................... 874.5.1 Các định dạng tệp và ổ flash USB được hỗ trợ ................................................................... 87

4.5.2 In tệp trong ổ flash USB ....................................................................................................... 87

4.6 In trên phong bì .................................................................................................................... 98

5 Sao chụp........................................................................................... 1015.1 Tạo bản sao ....................................................................................................................... 102

5.1.1 Sao chụp cơ bản ................................................................................................................ 102

5.1.2 Các tính năng sao chụp khác nhau.................................................................................... 104

5.2 Tạo bản sao thẻ ID.............................................................................................................. 1115.2.1 Sao chụp thẻ ID cơ bản....................................................................................................... 111

5.2.2 Các tính năng Sao chụp thẻ ID khác nhau..........................................................................113

6 Quét ................................................................................................... 1186.1 Tổng quan ...........................................................................................................................1196.2 Quét bằng bảng vận hành của máy in ............................................................................... 120

6.2.1 Lưu dữ liệu đã quét vào máy tính ...................................................................................... 120

6.2.2 Gửi dữ liệu đã quét qua email (Quét đến Email)................................................................ 136

6.2.3 Lưu trữ dữ liệu đã quét vào ổ flash USB (Quét đến ổ USB) (Tùy chọn)............................ 146

6.3 Quét từ máy tính ................................................................................................................ 1546.3.1 Đối với Windows® .............................................................................................................. 154

6.3.2 Đối với máy Mac................................................................................................................. 162

7 Gửi fax (Tùy chọn) ........................................................................... 1637.1 Gửi/nhận fax ...................................................................................................................... 164

7.1.1 Gửi fax................................................................................................................................ 164

7.1.2 Nhận fax ............................................................................................................................. 169

7.1.3 Các tính năng fax khác nhau.............................................................................................. 174

7.2 Gửi fax từ máy tính (Fax trực tiếp)..................................................................................... 179

8 Sử dụng Cloud Service Hub ........................................................... 1828.1 Kết nối với Cloud Service Hub ........................................................................................... 183

8.1.1 Đăng ký tài khoản người dùng ........................................................................................... 183

8.1.2 Đăng nhập vào Cloud Service Hub .................................................................................... 183

8.2 Sử dụng Cloud Service Hub .............................................................................................. 1858.2.1 In từ Cloud Service Hub (In từ Cloud)................................................................................ 185

Mục lục 5

6

8.2.2 Lưu dữ liệu đã quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây (Quét đến Cloud)................................. 189

8.2.3 Gửi dữ liệu được quét đến một địa chỉ email (Quét đến địa chỉ của tôi)............................ 196

8.3 Truy cập Cloud Service Hub từ Print & Scan Hub (Windows®) ........................................ 2028.3.1 Hiển thị màn hình Cloud Service Hub ................................................................................ 202

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng ............ 2039.1 Kết nối máy in với điện thoại thông minh/máy tính bảng ................................................... 204

9.1.1 Qua mạng không dây ......................................................................................................... 204

9.1.2 Qua Wi-Fi Direct ................................................................................................................. 205

9.2 In và quét bằng Print Utility ................................................................................................ 2109.3 Sử dụng dịch vụ in khác......................................................................................................211

9.3.1 AirPrint.................................................................................................................................211

9.3.2 Google Cloud Print ............................................................................................................. 212

9.3.3 Dịch vụ in Mopria® ............................................................................................................. 215

10 Thay đổi cài đặt máy........................................................................ 21810.1 Tìm hiểu các trình đơn cài đặt máy.................................................................................... 21910.2 [Ngôn ngữ] ......................................................................................................................... 23310.3 [Thông tin chung] ............................................................................................................... 23410.4 [Trang thông tin] ................................................................................................................. 235

10.4.1 In trang thông tin ................................................................................................................ 236

10.5 [Khay] ................................................................................................................................. 23710.5.1 [Khay tay]............................................................................................................................ 237

10.5.2 [Khay 1] .............................................................................................................................. 237

10.5.3 [Khay 2] .............................................................................................................................. 238

10.5.4 [Ưu tiên khay] ..................................................................................................................... 238

10.6 [Vật tư] ............................................................................................................................... 23910.7 [Bộ tính hóa đơn] ............................................................................................................... 24010.8 [Tổng quát] ......................................................................................................................... 241

10.8.1 [Ngày tháng và thời gian] ................................................................................................... 241

10.8.2 [Độ sáng màn hình] ............................................................................................................ 241

10.8.3 [Âm thanh] .......................................................................................................................... 241

10.8.4 [NFC] .................................................................................................................................. 242

10.8.5 [Đèn LED xanh dương] ...................................................................................................... 243

10.8.6 [Tiết kiệm điện] ................................................................................................................... 243

10.8.7 [Bộ hẹn giờ] ........................................................................................................................ 243

10.8.8 [Đơn vị] ............................................................................................................................... 243

10.8.9 [Đã phát hiện kích cỡ bản gốc]........................................................................................... 243

10.8.10 [Kiểm tra thanh căn giấy].................................................................................................... 244

10.8.11 [Khổ giấy mặc định] ............................................................................................................ 244

10.8.12 [Thiết đặt Fax] .................................................................................................................... 244

10.8.13 [Thiết đặt Email] ................................................................................................................. 248

10.9 [Thiết đặt mạng] ................................................................................................................. 24910.9.1 [Wi-Fi] ................................................................................................................................. 249

10.9.2 [Wi-Fi Direct]....................................................................................................................... 251

10.9.3 [Ethernet] ............................................................................................................................ 252

10.9.4 [Giao thức].......................................................................................................................... 253

10.9.5 [Khác] ................................................................................................................................. 253

10.10[Mặc định của ứng dụng] ................................................................................................... 25510.10.1 [Thiết đặt sao chụp] ............................................................................................................ 255

10.10.2 [Thiết đặt Fax] .................................................................................................................... 257

10.10.3 [Thiết đặt quét] ................................................................................................................... 257

10.10.4 [Thiết đặt in trực tiếp] ......................................................................................................... 259

10.11 [Thiết đặt bảo mật] ............................................................................................................. 261

Hướng dẫn Sử dụng

10.11.1 [Khóa bảng điều khiển]....................................................................................................... 26110.11.2 [Khóa dịch vụ]..................................................................................................................... 26210.11.3 [Xác thực người dùng] ....................................................................................................... 26310.11.4 [Nhận Fax bảo mật] ............................................................................................................ 26310.11.5 [Kế toán sao chụp] ............................................................................................................. 26410.11.6 [Kế toán in ấn] .................................................................................................................... 26410.11.7 [Sửa trường "Từ" của E-mail]............................................................................................. 26510.11.8 [Xác nhận người nhận]....................................................................................................... 26510.11.9 [Lọc miền] ........................................................................................................................... 26510.11.10 [Tải xuống phần mềm]........................................................................................................ 26510.11.11 [Giới hạn số lần đăng nhập sai].......................................................................................... 26510.11.12 [Cảnh báo bảo mật] ............................................................................................................ 266

10.12[Bảo trì]............................................................................................................................... 26710.12.1 [Điều chỉnh loại giấy] .......................................................................................................... 26710.12.2 [Điều chỉnh bộ băng tải]...................................................................................................... 26710.12.3 [ĐiềuChỉnhConLănTruyềnLệchPhụ]................................................................................... 26710.12.4 [Vị trí hình ảnh] ................................................................................................................... 26710.12.5 [Điều chỉnh định màu]......................................................................................................... 26810.12.6 [Điều chỉnh độ đậm nhanh] ................................................................................................ 26810.12.7 [Hiệu chỉnh màu tự động] ................................................................................................... 26810.12.8 [Khởi chạy NVM] ................................................................................................................ 26810.12.9 [Khởi chạy bộ tính bản in]................................................................................................... 26910.12.10[Xóa công việc đã lưu]........................................................................................................ 26910.12.11 [Hộp mực in] ....................................................................................................................... 26910.12.12[Điều chỉnh độ cao]............................................................................................................. 26910.12.13[Xóa lịch sử công việc] ....................................................................................................... 269

10.13[Thiết đặt nâng cao] ........................................................................................................... 27010.13.1 [Thiết đặt PCL] ................................................................................................................... 27010.13.2 [Thiết đặt PDF] ................................................................................................................... 27210.13.3 [Thiết đặt cổng USB] .......................................................................................................... 27310.13.4 [Thiết đặt sao chụp]............................................................................................................ 27310.13.5 [Thiết đặt quét] ................................................................................................................... 27310.13.6 [Thiết đặt giấy ra]................................................................................................................ 27310.13.7 [Thông báo sắp hết mực] ................................................................................................... 27510.13.8 [Trống hết tuổi thọ] ............................................................................................................. 27510.13.9 [Lịch sử công việc] ............................................................................................................. 27510.13.10[Danh bạ LDAP] ................................................................................................................. 27510.13.11 [Ứng dụng tùy chọn]........................................................................................................... 276

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn ........................................................ 27711.1 Sử dụng CentreWare Internet Services ............................................................................. 278

11.1.1 Thiết lập trình duyệt web .................................................................................................... 27911.1.2 Khởi động CentreWare Internet Services........................................................................... 28011.1.3 Bảo mật CentreWare Internet Services.............................................................................. 281

11.2 Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy............................................................ 28211.2.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 28211.2.2 Cập nhật phần mềm........................................................................................................... 286

11.3 Sử dụng danh bạ ............................................................................................................... 28711.3.1 Đăng ký đích/nhóm trong danh bạ ..................................................................................... 28711.3.2 Chỉ định đích từ danh bạ .................................................................................................... 28911.3.3 Chỉnh sửa/xóa đích trong sổ địa chỉ ................................................................................... 28911.3.4 Sử dụng danh bạ trong máy chủ LDAP ............................................................................. 291

11.4 Sử dụng Kế toán in ấn ....................................................................................................... 29711.4.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 297

Mục lục 7

8

11.4.2 Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký in ............................................................................ 298

11.4.3 Đặt hạn chế in đối với mỗi người dùng đã đăng ký............................................................ 302

11.4.4 Cho phép các lệnh in không có thông tin tài khoản............................................................ 316

11.4.5 Kiểm tra mức sử dụng in.................................................................................................... 317

11.5 Sử dụng Kế toán sao chụp ................................................................................................ 31811.5.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 318

11.5.2 Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký sao chép................................................................. 319

11.5.3 Đặt hạn chế sao chụp đối với mỗi người dùng đã đăng ký................................................ 321

11.5.4 Sử dụng Kế toán sao chụp................................................................................................. 330

11.5.5 Kiểm tra mức sử dụng sao chụp ........................................................................................ 332

11.6 Sử dụng tính năng xác thực người dùng ........................................................................... 33311.6.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 333

11.6.2 Định cấu hình cài đặt tính năng Xác thực người dùng....................................................... 334

11.6.3 Sử dụng tính năng xác thực người dùng ........................................................................... 341

11.7 Sử dụng tính năng mã hóa ................................................................................................ 34311.7.1 Chuẩn bị mã hóa ................................................................................................................ 343

11.7.2 Thiết lập tính năng mã hóa................................................................................................. 350

12 Bảo dưỡng........................................................................................ 35512.1 Thay ống mực .................................................................................................................... 356

12.1.1 Thay hộp mực in ................................................................................................................ 357

12.1.2 Thay hộp trống ................................................................................................................... 358

12.1.3 Thay hộp đựng mực thải .................................................................................................... 359

12.2 Vệ sinh máy in.................................................................................................................... 36312.2.1 Vệ sinh bên ngoài máy in ................................................................................................... 363

12.2.2 Vệ sinh bảng cảm ứng ....................................................................................................... 364

12.2.3 Vệ sinh bên trong máy in.................................................................................................... 364

12.2.4 Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp

trên kính ............................................................................................................................. 367

12.2.5 Vệ sinh con lăn nạp của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) .................................... 368

12.3 Đếm số trang đã in............................................................................................................. 37012.3.1 Kiểm tra theo đồng hồ ........................................................................................................ 370

12.3.2 Kiểm tra theo người dùng hoặc khổ giấy ........................................................................... 370

13 Khắc phục sự cố .............................................................................. 37213.1 Xử lý hiện tượng kẹt giấy................................................................................................... 373

13.1.1 Dọn dẹp tài liệu .................................................................................................................. 373

13.1.2 Xử lý hiện tượng kẹt giấy ................................................................................................... 375

13.2 Khắc phục sự cố ................................................................................................................ 37913.2.1 Sự cố thiết lập trình đơn..................................................................................................... 379

13.2.2 Sự cố với máy .................................................................................................................... 379

13.2.3 Sự cố về chất lượng in ....................................................................................................... 383

13.2.4 Sự cố sao chụp .................................................................................................................. 389

13.2.5 Sự cố in .............................................................................................................................. 391

13.2.6 Sự cố fax ............................................................................................................................ 393

13.2.7 Sự cố quét .......................................................................................................................... 395

13.2.8 Sự cố với kết nối không dây............................................................................................... 396

13.2.9 Sự cố với Wi-Fi Direct ........................................................................................................ 397

13.2.10 Sự cố môi trường IPv6....................................................................................................... 398

13.2.11 Sự cố với phần mềm/trình điều khiển máy quét................................................................. 398

13.3 Tìm hiểu thông báo của máy in.......................................................................................... 399

Phụ lục ...................................................................................................... 406Các thông số kỹ thuật.................................................................................................................. 407

Hướng dẫn Sử dụng

Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chụp ....................................................................................... 407

In ........................................................................................................................................... 409

Chức năng Quét ............................................................................................................................... 410

Chức năng fax (Tùy chọn) ................................................................................................................ 413

Chức năng Fax trực tiếp (Tùy chọn)................................................................................................. 413

Chức năng hai mặt ........................................................................................................................... 414

Bộ nạp và đảo bản gốc tự động ....................................................................................................... 414

Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)............................................................................................. 415

Phụ kiện tùy chọn........................................................................................................................ 416

Giới thiệu về Vật tư ..................................................................................................................... 417Hạn sử dụng của ống mực ............................................................................................................... 417

Thu thập và tái chế ống mực ............................................................................................................ 417

Lắp/tháo bộ LAN không dây tùy chọn ......................................................................................... 418Lắp bộ LAN không dây tùy chọn....................................................................................................... 418

Tháo bộ LAN không dây tùy chọn .................................................................................................... 419

Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"........................................................................ 420

Đặt lại mặc định........................................................................................................................... 422

Mục lục 9

Hướng dẫn Sử dụng10

1 Trước khi bắt đầu

1.1 Loại sách hướng dẫn sử dụng.....................................................11

1.2 Giới thiệu về sách hướng dẫn sử dụng này ............................... 12

1.3 Các tính năng của máy ............................................................... 14

1.4 Tổng quan về máy in .................................................................. 17

1.5 Các ký hiệu bằng hình ảnh trên máy và ý nghĩa của chúng ....... 21

1 Trước khi bắt đầu 11

1.1 Loại sách hướng dẫn sử dụng

1.1.1 Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy in

Hướng dẫn vận hành cơ bảnMô tả hướng dẫn theo từng bước về cách vận hành máy, thông tin bạn cần biết trước khi sử dụng máy, cũng như cách vận hành máy an toàn.

Hướng dẫn Sử dụng (sách hướng dẫn sử dụng này) (đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm")Mô tả cách chuẩn bị in, sao chụp, fax và quét, cũng như cách đặt nhiều tính năng khác nhau. Sách này còn đề cập đến các trình đơn trên bảng vận hành, mẹo khắc phục sự cố và thông tin bảo dưỡng.

1.1.2 Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với phụ kiện tùy chọn

Có sẵn các phụ kiện tùy chọn cho sản phẩm này. Các phụ kiện tùy chọn đi kèm với hướng dẫn lắp đặt cung cấp quy trình thiết lập sản phẩm.

Hướng dẫn Sử dụng12

1.2 Giới thiệu về sách hướng dẫn sử dụng này

Mô tả cách vận hành các chức năng in, sao chụp, quét và fax. Sách này còn đề cập đến các trình đơn trên bảng vận hành, mẹo khắc phục sự cố và thông tin bảo dưỡng.

Lưu ý• Trong sách hướng dẫn sử dụng này, quy trình cho máy tính được giải thích bằng Microsoft® Windows® 7 và

macOS 10.12, trừ khi được nêu khác.

1.2.1 Sắp xếpSách hướng dẫn sử dụng này được sắp xếp thành các chương sau:

1 Trước khi bắt đầu (Tr.10)Mô tả thông tin cơ bản về máy in trước khi vận hành các tính năng.

2 Thiết lập máy in (Tr.22)Mô tả cách kết nối máy in với máy tính và mạng cũng như cách cài đặt phần mềm trên máy tính của bạn.

3 Sử dụng máy in (Tr.46)Mô tả thông tin về các màn hình trên máy in, loại giấy được hỗ trợ, cùng với cách nạp giấy và tài liệu.

4 In (Tr.78)Mô tả hướng dẫn cho các thao tác in cơ bản và các tính năng khác nhau của chức năng in.

5 Sao chụp (Tr.101)Mô tả hướng dẫn cho các thao tác sao chụp cơ bản và các tính năng khác nhau của chức năng sao chụp.

6 Quét (Tr.118)Mô tả hướng dẫn cho các thao tác quét cơ bản và các tính năng khác nhau của chức năng quét.

7 Gửi fax (Tùy chọn) (Tr.163)Mô tả hướng dẫn cho các thao tác fax cơ bản và các tính năng khác nhau của chức năng fax.

8 Sử dụng Cloud Service Hub (Tr.182)Mô tả cách kết nối máy với Cloud Service Hub và cách sử dụng chức năng Cloud Service Hub.

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (Tr.203)Mô tả cách kết nối thiết bị di động với máy in hoặc cách in hay quét từ thiết bị di động.

10 Thay đổi cài đặt máy (Tr.218)Mô tả các trình đơn cài đặt máy.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn (Tr.277)Mô tả thông tin về phần mềm đi kèm máy in và các tính năng nâng cao.

12 Bảo dưỡng (Tr.355)Mô tả cách bảo dưỡng máy in, như vệ sinh máy in.

13 Khắc phục sự cố (Tr.372)Mô tả mẹo khắc phục sự cố máy in.

Phụ lục (Tr.406)Mô tả các thông số kỹ thuật của máy in và thông tin hỗ trợ.

1.2.2 Quy ước– Trong sách hướng dẫn sử dụng này, "máy tính" được dùng để chỉ máy trạm hoặc máy tính cá nhân.

1 Trước khi bắt đầu 13

– Xin lưu ý rằng các ảnh chụp màn hình trong sách hướng dẫn sử dụng này sẽ áp dụng cho máy in được cấu hình đầy đủ, và do đó, chúng có thể không minh họa chính xác cấu hình bạn đang sử dụng.

– Sách hướng dẫn này sử dụng các ký hiệu sau đây:

– Hướng của tài liệu hoặc giấy được mô tả trong sách hướng dẫn sử dụng này như sau:

, , Hướng LEF: Nạp tài liệu hoặc giấy theo hướng dọc.

, , Hướng SEF: Nạp tài liệu hoặc giấy theo hướng ngang.

Cho biết thông tin quan trọng bạn phải biết hoặc sẽ được nhắc trước khi thực hiện các thao tác.

Cho biết thông tin bổ sung hữu ích cho các thao tác.

Biểu thị các phần hoặc tài liệu tham khảo.

" " • Tham chiếu chéo có trong sách hướng dẫn sử dụng này.

• Tên của DVD-ROM, thông báo trên bảng vận hành và văn bản nhập.

Hướng dẫn sử dụng XXXXX Cho biết tên của sách hướng dẫn sử dụng tham khảo.

[ ] • Nút hoặc trình đơn được hiển thị trên màn hình bảng vận hành.

• Các nút, trình đơn, thư mục, cửa sổ hoặc hộp thoại được hiển thị trên màn hình máy tính.

< > Biểu thị các nút thực trên bảng vận hành.

> Biểu thị luồng quy trình tóm tắt trên bảng vận hành hoặc máy tính.

Quan trọng

Lưu ý

Tham khảo

Hướng LEF

Hướng nạp

Hướng SEF

Hướng nạp

Hướng dẫn Sử dụng14

1.3 Các tính năng của máyPhần này mô tả các tính năng hữu ích khả dụng trên máy.

Tùy chỉnh màn hình chínhTạo lát mới Trang 52Bạn có thể tạo lát được đăng ký với các cài đặt lệnh thường dùng rồi lưu mục đó vào màn hình [TrangChính].

Sao chụpĐặt hai trang tài liệu lên một mặt giấy ([Dồn 2 trang]) Trang 108Bạn có thể sao chụp hai trang tài liệu lên một mặt giấy.

Sao chụp cả hai mặt của thẻ ID ([Sao chụp thẻ ID]) Trang 111Bạn có thể sao chụp cả hai mặt của thẻ ID lên một mặt giấy.

QuétGửi tài liệu đã quét tới máy tính ([Quét vào mạng]) Trang 120Bạn có thể lưu trữ tài liệu đã quét vào máy tính trên mạng.

Quét bằng Print & Scan Hub Trang 154Bạn có thể quét tài liệu bằng chương trình Print & Scan Hub của máy in.

1 Trước khi bắt đầu 15

Gửi tài liệu đã quét qua email ([Quét đến Email]) Trang 136Bạn có thể gửi tài liệu đã quét dưới dạng tệp đính kèm trong email.

Lưu trữ tài liệu đã quét vào ổ flash USB ([Quét đến ổ USB]) (Tùy chọn) Trang 146Bạn có thể lưu tài liệu đã quét vào ổ flash USB.

Gửi faxGửi fax từ máy Trang 164Bạn có thể gửi hoặc nhận fax bằng cách sử dụng bảng vận hành của máy.

Gửi fax từ máy tính Windows® (Gửi fax trực tiếp) Trang 179Bạn có thể gửi fax từ máy tính tại bàn làm việc của mình. Tính năng này cho phép bạn gửi fax tài liệu mà không cần in ra, giúp bạn tiết kiệm giấy.

In fax đã nhận ở chế độ nhận bảo mật Trang 171Bạn có thể định cấu hình cài đặt máy để người khác không thể duyệt xem các bản fax đã nhận.

Hướng dẫn Sử dụng16

Nhận fax mà không in ([Thiết đặt chuyển tiếp]) Trang 246Bạn có thể chuyển tiếp fax đến tới máy chủ hoặc địa chỉ email được chỉ định. Fax không được in vì vậy sẽ tiết kiệm tài nguyên và giảm nguy cơ rò rỉ thông tin.

InIn tài liệu mật ([In bảo mật]) Trang 84Lưu trữ dữ liệu in trong máy bằng ID người dùng và mã truyền được chỉ định của bạn. Sau đó bạn có thể bắt đầu in khi bạn sử dụng máy.

In từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng Trang 204Bạn có thể in tài liệu, ảnh, trang web hoặc email từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.

Kế toánQuản lý số lượng bản in Trang 297Bạn có thể tính số lượng bản in mỗi người dùng đã sao chụp và in hoặc đặt giới hạn sao chụp và in cho từng người dùng.

1 Trước khi bắt đầu 17

1.4 Tổng quan về máy in

1.4.1 Phía trước, Bên trái, Bên phải, Phía sau và Mặt trong

Mặt bên trái và bên phải

1 Nắp che kính đặt tài liệu 7 Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

2 Kính đặt tài liệu 8 Chân đế (Ngăn) (Tùy chọn)

3 Bảng vận hành 9 Nắp bên trái [B]

4 Khay ra 10 Khay 5 (Khay tay)

5 Nắp trước 11 Cổng USB trước (Tùy chọn)

6 Khay 1 (Khay chuẩn) 12 Nắp bên trái [A]

2

1

3

5

7

9

6

11

10

4

8

12

Hướng dẫn Sử dụng18

Mặt bên phải và phía sau

Lưu ý• Đầu nối điện thoại và đầu nối giắc trên tường chỉ có sẵn trên mẫu có tính năng fax.

Mặt trong

1 Cổng USB 4 Đầu nối giắc trên tường

2 Cổng Ethernet 5 Đầu nối dây điện

3 Đầu nối điện thoại 6 Bộ LAN không dây (Tùy chọn)

1 Hộp mực in 3 Hộp đựng mực thải

2 Hộp trống 4 Cầu chì

Quan trọng• Không chạm vào vì hộp rất nóng.

2

1

6

3

45

1

42

3

1 Trước khi bắt đầu 19

1.4.2 Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF)

1.4.3 Bảng vận hành

1 Nắp trên của khay nạp tài liệu 5 Móc chặn tài liệu

2 Nắp trong 6 Khay tài liệu ra

3 Thanh dẫn tài liệu 7 Bộ phận ép tài liệu

4 Khay nạp tài liệu 8 Dải hẹp trên kính

1 Bảng cảm ứng Chỉ định cài đặt bằng cách chạm trực tiếp vào màn hình.

Hiển thị các cài đặt, chỉ dẫn và thông báo lỗi khác nhau.

2 Nút <Màn hình chính> Chuyển đến màn hình [TrangChính].

3 Nút <Nguồn> • Bật/tắt máy in.

• Chuyển đổi máy in giữa 2 chế độ: chờ và tiết kiệm điện. Nhấp nháy chậm khi máy in ở chế độ tiết kiệm điện.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách bật/tắt máy in, hãy xem "Bật/tắt máy in

(Tr.23)".• Để biết chi tiết về chế độ tiết kiệm điện, hãy xem "Chế độ tiết

kiệm điện (Tr.59)".

5

68

7

1 3 42

1

3

4

5

6

2

Hướng dẫn Sử dụng20

4 LED dữ liệu • Nhấp nháy khi đang gửi hoặc nhận fax.

• Sáng lên khi dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.

5 Đèn LED trạng thái • Nhấp nháy màu xanh lam khi máy bật, khi lệnh được hoàn thành, khi máy nhận được tín hiệu nhận dạng từ thiết bị di động, khi hoàn thành xác thực thành công hay khi lỗi được khắc phục.

• Nhấp nháy màu cam khi xảy ra lỗi.

6 <NFC> Bắt đầu kết nối giữa máy và thiết bị di động có chức năng NFC khi bạn vẫy thiết bị bên trên nhãn hiệu này.

1 Trước khi bắt đầu 21

1.5 Các ký hiệu bằng hình ảnh trên máy và ý nghĩa của chúng

CẢNH BÁO hoặc THẬN TRỌNG:Bỏ qua cảnh báo này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong.Thận trọng để tránh thương tích cá nhân.Thận trọng để tránh hư hỏng tài sản.

Ký hiệu Định nghĩa Ký hiệu Định nghĩa

CẢNH BÁO:Bề mặt nóng trên hoặc trong máy in. Thận trọng để tránh thương tích cá nhân.

CẢNH BÁO:Bộ phận chuyển động. Thận trọng để tránh thương tích cá nhân.Không sờ.

Không nạp giấy đục lỗ theo các hướng này.

Giấy đục lỗ.

Nạp giấy ngửa lên.

Nạp giấy úp xuống.

Biểu thị cách nạp Phong bì đầu nhọn vào Khay tay.

Biểu thị cách đưa Phong bao vào Khay tay.

Vạch nạp tối đa

Thêm giấy.

Ấn xuống Tấm đáy.

Kẹt giấy

Không dùng lực mạnh để lấy ra.

Ethernet

USB

Đầu nối điện thoại

Đầu nối đường dây

Mực in

Vị trí cần vệ sinh

Tháo

Khóa

Mở khóa

Tiếp giấy.

Không nới vít hoặc tiến hành bảo dưỡng trên thiết bị.

Không đốt thanh mực in.

Không đốt hộp đựng mực thải.

THẬN TRỌNG: Điểm kẹp

Nút chờ

Nút trang chính

Điểm NFC

Không sao chụp tiền.

Không dùng giấy có kẹp hoặc ghim.

Không dùng giấy gập, gấp nếp hoặc rách.

Không dùng giấy in phun.

Không dùng bưu thiếp.

Không dùng bản gốc nhẹ.

Không dùng bản gốc cắt dán.

Không dùng bản gốc gập hoặc gấp nếp.

Không dùng bản gốc cong quá mức.

Không dùng bản gốc bằng giấy than.

Không dùng phong bì.

Xem ký hiệu trên sản phẩm và định nghĩa tương ứng trong bảng sau.

Hướng dẫn Sử dụng22

2 Thiết lập máy in

2.1 Bật/tắt máy in .............................................................................. 23

2.2 Kết nối máy in với máy tính ........................................................ 24

2 Thiết lập máy in 23

2.1 Bật/tắt máy in

2.1.1 Bật máy in1. Bấm nút <Nguồn>.

2.1.2 Tắt máy inQuan trọng• Dữ liệu in và dữ liệu đã lưu trữ trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy bị tắt.

1. Bấm nút <Nguồn>.

2. Nhấn vào [Tắt nguồn] trên bảng cảm ứng.

Lưu ý• Thao tác bấm và giữ nút <Nguồn> trong 3 giây trở lên cũng sẽ tắt máy.

Hướng dẫn Sử dụng24

2.2 Kết nối máy in với máy tính

2.2.1 Tổng quanMáy hỗ trợ kết nối USB, LAN có dây và LAN không dây. Bạn nên thực hiện các quy trình sau cho các kết nối.

Lưu ý• Không thể sử dụng đồng thời kết nối LAN có dây và kết nối LAN không dây. Nếu bạn kết nối máy với mạng

không dây, hãy ngắt kết nối cáp Ethernet khỏi máy.

Kết nối LAN có dây hoặc kết nối USB

Chuẩn bị

Kết nối cáp Ethernet hoặc cáp USB với máy. Nếu bạn kết nối cáp Ethernet, hãy chỉ định địa chỉ IP.

"Kết nối với mạng có dây (Ethernet) (Tr.25)"

"Kết nối với máy tính bằng USB (Tr.26)"

Windows®

Cài đặt phần mềm.

"Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)"

Mac

Cài đặt phần mềm.

"Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

2 Thiết lập máy in 25

2.2.2 Kết nối với mạng có dây (Ethernet)1. Kết nối máy với ổ chia hoặc ổ cắm Ethernet bằng cáp Ethernet.

2. Đặt địa chỉ IP cho máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách đặt địa chỉ IP, hãy xem "Đặt địa chỉ IP (Tr.30)".

Tiếp theo, cài đặt phần mềm.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cài đặt phần mềm trên máy tính Windows®, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho

Windows® (Tr.33)" và để biết thông tin chi tiết về cài đặt phần mềm trên máy Mac, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)".

Kết nối mạng LAN không dây

Chuẩn bị

Cài đặt Bộ LAN không dây tùy chọn, rồi tháo cáp Ethernet.

"Lắp bộ LAN không dây tùy chọn (Tr.418)"

Windows®

Kết nối máy với mạng không dây rồi cài đặt phần mềm.

"Tự động kết nối với mạng không dây (Tr.26)"

"Kết nối với mạng không dây theo cách thủ công (Tr.28)"

"Kết nối bằng [Thiết lập nhanh] (Windows®) (Tr.29)"

"Kết nối bằng Công cụ hỗ trợ (Windows®) (Tr.29)"

"Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)"

Mac

Kết nối máy với mạng không dây rồi cài đặt phần mềm.

"Tự động kết nối với mạng không dây (Tr.26)"

"Kết nối với mạng không dây theo cách thủ công (Tr.28)"

"Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

Ổ chia/ổ cắm Ethernet

Hướng dẫn Sử dụng26

2.2.3 Kết nối với máy tính bằng USBKhi máy tắt, hãy kết nối máy và máy tính của bạn bằng cáp USB.

Quan trọng• Không kết nối máy in với bộ chia cổng USB.

Tiếp theo, cài đặt phần mềm.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cài đặt phần mềm trên máy tính Windows®, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho

Windows® (Tr.33)" và để biết thông tin chi tiết về cài đặt phần mềm trên máy Mac, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

2.2.4 Kết nối với mạng không dây

Chuẩn bị sử dụng mạng không dâyThực hiện quy trình sau trước khi định cấu hình cài đặt không dây.

1. Bảo đảm rằng Bộ LAN không dây tùy chọn được kết nối với máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Lắp bộ LAN không dây tùy chọn (Tr.418)".

2. Đảm bảo rằng cáp Ethernet được rút ra khỏi máy. Nếu cáp Ethernet được kết nối với máy, hãy ngắt kết nối cáp, tắt máy rồi bật lại.

Bạn có thể định cấu hình cài đặt cho kết nối LAN không dây như sau.• Kết nối tự động từ bảng vận hành

"Tự động kết nối với mạng không dây (Tr.26)"• Kết nối thủ công từ bảng vận hành

"Kết nối với mạng không dây theo cách thủ công (Tr.28)"• Kết nối bằng [Thiết lập nhanh] trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"

"Kết nối bằng [Thiết lập nhanh] (Windows®) (Tr.29)"• Kết nối bằng Công cụ hỗ trợ trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"

"Kết nối bằng Công cụ hỗ trợ (Windows®) (Tr.29)"

Tự động kết nối với mạng không dâyMáy này hỗ trợ kết nối LAN không dây bằng WPS (phương thức nút ấn) và WPS (phương thức mã PIN).

Đối với WPS (phương thức nút ấn), hãy định cấu hình các cài đặt trên bảng vận hành, sau đó bấm nút WPS trên điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây của bạn.

2 Thiết lập máy in 27

Đối với WPS (phương thức mã PIN), nhập mã PIN được chỉ định cho máy vào điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Các phương pháp này chỉ khả dụng khi điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây hỗ trợ WPS.

Tham khảo• Để biết chi tiết về hoạt động của WPS trên điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây, hãy xem sách hướng

dẫn đi kèm với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Khi kết nối bằng WPS (phương thức nút ấn)

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi] > [WPS].

4. Khi thông báo "Nhấn nút WPS trên bộ định tuyến không dây." xuất hiện, hãy bấm nút WPS trên điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây trong 2 phút.Khi quá trình kết nối với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây hoàn tất, máy sẽ tự động khởi động lại.

Khi kết nối bằng WPS (phương thức mã PIN)

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi] > [WPS].

4. Nhấn vào [Kết nối bằng PIN].

Lưu ý• Ghi ra mã PIN gồm 8 chữ số được hiển thị trên bảng cảm ứng.

5. Khi thông báo "PIN: XXXX Bật bộ định tuyến không dây." được hiển thị, hãy nhập mã PIN vào điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.Khi quá trình kết nối với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây hoàn tất, máy sẽ tự động khởi động lại.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nhập mã PIN, hãy xem sách hướng dẫn đi kèm với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến

không dây.

Hướng dẫn Sử dụng28

Kết nối với mạng không dây theo cách thủ côngKết nối với mạng không dây bằng cách chọn điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây của bạn từ danh sách hoặc bằng cách chỉ định SSID.

Lưu ý• Bạn cần có khóa SSID và WEP hoặc cụm mật khẩu của điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây. Để biết

chi tiết, hãy xem sách hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Khi kết nối bằng cách chọn điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi].

4. Nhấn vào [Trình hướng dẫn thiết lập Wi-Fi].

5. Nhấn vào điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây mong muốn.

Lưu ý• Nếu điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây mong muốn không xuất hiện, hãy nhập thủ công SSID. Để

biết chi tiết, hãy xem "Khi kết nối bằng cách nhập thủ công SSID (Tr.28)".

6. Nhập WEP hoặc cụm mật khẩu, rồi nhấn vào [Tiếp].

Khi kết nối bằng cách nhập thủ công SSID

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi].

4. Nhấn vào [Trình hướng dẫn thiết lập Wi-Fi].

5. Nhấn vào [Nhập SSID].

6. Nhập SSID, rồi nhấn vào [Tiếp theo].

7. Chọn [Mạng cơ sở hạ tầng] hoặc [Mạng phi thể thức] tùy theo môi trường của bạn.

Lưu ý• Khi [Wi-Fi Direct] được bật, bạn không thể chọn [Mạng phi thể thức].

2 Thiết lập máy in 29

8. Chỉ định loại mã hóa.

9. Nhấn vào [Tiếp].

10. Nhập khóa WEP hoặc cụm mật khẩu, nếu cần, rồi nhấn vào [Tiếp].

Kết nối bằng [Thiết lập nhanh] (Windows®)Bạn có thể dễ dàng kết nối máy với mạng không dây bằng cách sử dụng [Thiết lập nhanh] trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm". Nếu bạn sử dụng [Thiết lập nhanh], bạn có thể kết nối máy với mạng và cài đặt phần mềm cùng lúc.

Bạn có thể kết nối máy với mạng không dây bằng [Thiết lập nhanh] khi đáp ứng các điều kiện sau:• Máy tính của bạn được kết nối với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây mà bạn muốn đặt

trên máy. • Máy không được kết nối với một mạng không dây khác.

Lưu ý• Có thể không kết nối được máy với mạng không dây bằng [Thiết lập nhanh] tùy theo môi trường của bạn.• Khi kết nối với mạng không dây với loại mã hóa được đặt thành WEP, bạn không thể sử dụng [Thiết lập

nhanh]. Định cấu hình cài đặt mạng không dây từ bảng vận hành của máy, rồi cài đặt phần mềm bằng [Tùy chỉnh cài đặt]. Để biết chi tiết về các cài đặt mạng không dây, hãy xem "Kết nối với mạng không dây theo cách thủ công (Tr.28)", và để biết chi tiết về cách cài đặt phần mềm, hãy xem "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)".

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách kết nối máy với mạng không dây và cách cài đặt phần mềm bằng [Thiết lập nhanh], hãy

xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)".

Kết nối bằng Công cụ hỗ trợ (Windows®)Bạn có thể định cấu hình cài đặt mạng không dây bằng Công cụ hỗ trợ trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm". Bạn có thể kết nối máy với mạng không dây bằng Công cụ hỗ trợ khi đáp ứng các điều kiện sau:

• Máy tính của bạn được kết nối với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây mà bạn muốn đặt trên máy.

• Máy không được kết nối với một mạng không dây khác.

1. Lắp đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" vào máy tính của bạn.

Hướng dẫn Sử dụng30

2. Bấm vào [Hướng dẫn sử dụng/công cụ hỗ trợ].

3. Bấm vào [Thiết đặt Wi-Fi].

4. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để định cấu hình cài đặt.

2.2.5 Đặt địa chỉ IPĐặt địa chỉ IPPhần này mô tả cách đặt/thay đổi địa chỉ IP.

Lưu ý• Khi bạn chỉ định địa chỉ IP ở chế độ IPv6, hãy sử dụng Công cụ hỗ trợ trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản

phẩm/phần mềm" hoặc CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết về Công cụ hỗ trợ, hãy xem "Đặt địa chỉ IP bằng [Công cụ hỗ trợ] (Windows®) (Tr.31)". Để biết chi tiết về CentreWare Internet Services, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

Đặt địa chỉ IP từ bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2 Thiết lập máy in 31

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng].

4. Khi máy in được kết nối với mạng có dây, hãy nhấn vào [Ethernet]. Khi máy in được kết nối với mạng không dây, hãy nhấn vào [Wi-Fi].

5. Nhấn vào [Chế độ IP].Nhấn vào [Chồng hai giao thức], [IPv4] hoặc [IPv6] tùy theo môi trường của bạn.

Lưu ý• Nếu mạng của bạn hỗ trợ cả IPv4 và IPv6, hãy chọn [Chồng hai giao thức].

6. Nhấn vào [TCP/IP] > [Phương thức địa chỉ IP].

7. Đặt địa chỉ IP.

• Để đặt địa chỉ IP theo cách tự động:a Nhấn vào [DHCP/AutoIP], [BOOTP], [RARP] hoặc [DHCP].

• Để đặt địa chỉ IP theo cách thủ công:a Nhấn vào [Nhập thủ công].

b Nhấn vào [Địa chỉ IP].

c Nhập địa chỉ IP, rồi nhấn vào [OK].

d Nhấn vào [Mặt nạ mạng con].

e Nhập địa chỉ mặt nạ mạng con, rồi nhấn vào [OK].

f Nhấn vào [Địa chỉ cổng nối].

g Nhập địa chỉ cổng, rồi nhấn vào [OK].

8. Tắt máy, rồi bật lại.

Đặt địa chỉ IP bằng [Công cụ hỗ trợ] (Windows®)

1. Lắp đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" vào máy tính của bạn.

2. Bấm vào [Hướng dẫn sử dụng/công cụ hỗ trợ].

Hướng dẫn Sử dụng32

3. Bấm vào [Thiết đặt địa chỉ IP].

4. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để định cấu hình cài đặt.

Kiểm tra địa chỉ IPBạn có thể kiểm tra cài đặt bằng bảng vận hành hoặc bằng cách in báo cáo Cài đặt hệ thống.

Sử dụng bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thông tin chung].

4. Kiểm tra địa chỉ IP được hiển thị trong [IPv4] hoặc [IPv6].

Sử dụng báo cáo cài đặt hệ thống

1. In báo cáo cài đặt hệ thống.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách in danh sách, hãy xem "In trang thông tin (Tr.236)".

2. Kiểm tra địa chỉ IP được liệt kê ở [Thiết đặt mạng] hoặc [Mạng (không dây)] trong danh sách.

2 Thiết lập máy in 33

2.2.6 Cài đặt phần mềm cho Windows®

Sử dụng đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"Với đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm", bạn có thể sử dụng các tính năng sau.

1 [Thiết lập nhanh]Bạn có thể cài đặt cùng một lúc tất cả các phần mềm cơ bản mà bạn có thể dùng với máy. Nếu sử dụng máy này trên mạng không dây, bạn có thể kết nối máy với mạng và cài đặt các phần mềm cùng một lúc.

Bạn có thể cài đặt những phần mềm sau:– Trình điều khiển PCL– Trình điều khiển máy quét– Print & Scan Hub

Lưu ý• Bạn có thể cài đặt Trình điều khiển máy quét khi máy được kết nối với máy tính qua USB.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách cài đặt, hãy xem "Cài đặt bằng [Thiết lập nhanh] (Tr.34)".• Để biết chi tiết về Print & Scan Hub, hãy xem "Print & Scan Hub (Windows®) (Tr.282)".

2 [Tùy chỉnh cài đặt] > [Trình điều khiển]Bạn có thể chọn và cài đặt chỉ các trình điều khiển mà bạn cần. Bạn có thể cài đặt các trình điều khiển sau đây:

– Trình điều khiển PCL– Trình điều khiển máy quét

Lưu ý• Bạn có thể cài đặt Trình điều khiển máy quét khi máy được kết nối với máy tính qua USB.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách cài đặt, hãy xem "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)".

3 [Tùy chỉnh cài đặt] > [Phần mềm]Bạn có thể chọn và cài đặt chỉ phần mềm mà bạn cần. Bạn có thể cài đặt những phần mềm sau:

– Print & Scan Hub– Address Book Editor– ContentsBridge Utility

1 2 3 4 5 6 7 8

Hướng dẫn Sử dụng34

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách cài đặt, hãy xem "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)".• Để biết chi tiết về phần mềm, hãy xem "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy (Tr.282)".

4 [Công cụ hỗ trợ] > [Tạo đĩa thiết lập trình điều khiển]Bạn có thể tạo đĩa thiết lập cho các trình điều khiển. Sử dụng đĩa thiết lập sẽ giúp giảm khối lượng công việc cần thực hiện khi cài đặt trình điều khiển trên nhiều máy tính có thông số cài đặt giống nhau.

Lưu ý• Bạn không thể sử dụng đĩa thiết lập trên máy tính có hệ điều hành khác với máy tính đã tạo đĩa thiết lập. Tạo

một đĩa thiết lập riêng cho từng hệ điều hành.

5 [Công cụ hỗ trợ] > [Thiết đặt địa chỉ IP]Bạn có thể định cấu hình các cài đặt địa chỉ IP.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Đặt địa chỉ IP bằng [Công cụ hỗ trợ] (Windows®) (Tr.31)".

6 [Công cụ hỗ trợ] > [Thiết đặt Wi-Fi]Bạn có thể định cấu hình các cài đặt LAN không dây.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Kết nối bằng Công cụ hỗ trợ (Windows®) (Tr.29)".

7 [Thông tin đa phương tiện]Bạn có thể xem nội dung trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm".

8 [Hướng dẫn sử dụng theo kiểu máy]Bạn có thể hiển thị Hướng dẫn Sử dụng (sách hướng dẫn sử dụng này) và Trợ giúp CentreWare Internet Services.

Cài đặt bằng [Thiết lập nhanh]

Lưu ý• Hãy thực hiện quy trình sau trước, rồi bắt đầu cài đặt.

- "Kết nối với mạng có dây (Ethernet) (Tr.25)"- "Kết nối với máy tính bằng USB (Tr.26)"- "Chuẩn bị sử dụng mạng không dây (Tr.26)"

1. Lắp đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" vào máy tính của bạn.

Lưu ý• Nếu đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" không khởi động, hãy thực hiện các thao tác sau.

1 Bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả chương trình] > [Các tiện ích] > [Chạy].Đối với Windows® 10, bấm chuột phải vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Chạy].

2 Nhập "D:\Launcher.exe"("D" là tên ổ đĩa của ổ đĩa quang), rồi bấm vào [OK].

2. Bấm vào [Thiết lập nhanh].

2 Thiết lập máy in 35

3. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình thiết lập.

Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt]

Lưu ý• Hãy thực hiện quy trình sau trước, rồi bắt đầu cài đặt.

- "Kết nối với mạng có dây (Ethernet) (Tr.25)"- "Kết nối với máy tính bằng USB (Tr.26)"- "Kết nối với mạng không dây (Tr.26)"

1. Lắp đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" vào máy tính của bạn.

Lưu ý• Nếu đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" không khởi động, hãy thực hiện các thao tác sau.

1 Bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả chương trình] > [Các tiện ích] > [Chạy].Đối với Windows® 10, bấm chuột phải vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Chạy].

2 Nhập "D:\Launcher.exe"("D" là tên ổ đĩa của ổ đĩa quang), rồi bấm vào [OK].

2. Bấm vào [Trình điều khiển] hoặc [Phần mềm].Khi bạn chọn [Phần mềm], hãy chuyển sang bước 5.

3. Chọn [Tôi chấp nhận với các điều khoản của thỏa thuận này], rồi bấm vào [Tiếp theo].

4. Chọn phương thức kết nối bạn đang sử dụng, rồi bấm vào [Tiếp theo].

5. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình thiết lập.

Hướng dẫn Sử dụng36

2.2.7 Cài đặt phần mềm cho MacCài đặt phần mềm

1. Lắp đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" vào máy tính của bạn.

2. Mở các thư mục sau trong đĩa: [Software] > [MacSSW] > [MacOSX] > [Common].

3. Bấm đúp vào tệp pkg trong thư mục.

4. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình thiết lập.

Đăng ký máy trên máy MacThêm máy bằng kết nối USBQuy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Bật máy.

2. Kết nối cáp USB với máy và máy tính.

3. Từ trình đơn [Apple], mở [Tùy chọn Hệ thống], rồi bấm vào [Máy in & Máy quét].

4. Nếu máy được hiển thị trong danh sách [Máy in], quá trình đăng ký hoàn tất.Nếu máy không được hiển thị, hãy thêm máy từ bước 5 trở đi.

2 Thiết lập máy in 37

5. Bấm vào .

6. Từ danh sách [Tên], chọn tên máy của bạn mà [USB] được hiển thị trong cột [Loại].

7. Từ hộp danh sách thả xuống [Sử dụng], chọn trình điều khiển được hỗ trợ cho máy.

Hướng dẫn Sử dụng38

8. Bấm vào [Thêm].

9. Chỉ định các phụ kiện tùy chọn được lắp vào máy, rồi bấm vào [OK].

10. Đảm bảo rằng máy được hiển thị trong danh sách [Máy in].

Thêm máy bằng kết nối LPDQuy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Bật máy.

2. Đảm bảo rằng máy tính và máy được kết nối.Nếu bạn sử dụng kết nối có dây, hãy kết nối máy với mạng bằng cáp Ethernet.Nếu bạn sử dụng kết nối không dây, hãy bảo đảm rằng kết nối không dây giữa máy tính và máy in của bạn được thiết lập đúng cách.

2 Thiết lập máy in 39

3. Từ trình đơn [Apple], mở [Tùy chọn Hệ thống], rồi bấm vào [Máy in & Máy quét].

4. Bấm vào .

5. Bấm vào [IP].

Hướng dẫn Sử dụng40

6. Từ hộp danh sách thả xuống [Giao thức], chọn [Line Printer Daemon - LPD].

7. Nhập địa chỉ IP cho máy trong khu vực [Địa chỉ].

8. Từ hộp danh sách thả xuống [Sử dụng], chọn trình điều khiển được hỗ trợ cho máy.

2 Thiết lập máy in 41

9. Bấm vào [Thêm].

10. Chỉ định các phụ kiện tùy chọn được lắp vào máy, rồi bấm vào [OK].

11. Đảm bảo rằng máy được hiển thị trong danh sách [Máy in].

Thêm máy bằng BonjourQuy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Bật máy.

2. Đảm bảo rằng máy tính và máy được kết nối.Nếu bạn sử dụng kết nối có dây, hãy kết nối máy với mạng bằng cáp Ethernet.Nếu bạn sử dụng kết nối không dây, hãy bảo đảm rằng kết nối không dây giữa máy tính và máy in của bạn được thiết lập đúng cách.

Hướng dẫn Sử dụng42

3. Từ trình đơn [Apple], mở [Tùy chọn Hệ thống], rồi bấm vào [Máy in & Máy quét].

4. Bấm vào .

5. Từ danh sách [Tên], chọn tên máy của bạn mà [Bonjour Đa năng] được hiển thị trong cột [Loại].

2 Thiết lập máy in 43

6. Từ hộp danh sách thả xuống [Sử dụng], chọn trình điều khiển được hỗ trợ cho máy.

7. Bấm vào [Thêm].

8. Chỉ định các phụ kiện tùy chọn được lắp vào máy, rồi bấm vào [OK].

Hướng dẫn Sử dụng44

9. Đảm bảo rằng máy được hiển thị trong danh sách [Máy in].

Kích hoạt phụ kiện tùy chọnTrên trình điều khiển, chỉ định các phụ kiện tùy chọn được lắp vào máy in để kích hoạt tính năng được liên kết với chúng.

Quy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Từ trình đơn [Apple], mở [Tùy chọn Hệ thống], rồi bấm vào [Máy in & Máy quét].

2. Chọn máy trong danh sách [Máy in], rồi bấm vào [Tùy chọn & Thiết bị].

2 Thiết lập máy in 45

3. Bấm vào [Tùy chọn].

4. Chọn các phụ kiện tùy chọn được lắp vào máy in, rồi bấm vào [OK].

2.2.8 Cài đặt trình điều khiển in trên máy tính Linux (CUPS)

Bạn có thể tải xuống trình điều khiển in mới nhất cho máy tính Linux trên trang web chính thức của chúng tôi. Người dùng sẽ phải trả phí kết nối.

Hướng dẫn Sử dụng46

3 Sử dụng máy in

3.1 Sử dụng bảng vận hành ............................................................. 47

3.2 Chế độ tiết kiệm điện .................................................................. 59

3.3 Kiểm tra lệnh............................................................................... 61

3.4 Nguyên tắc về giấy in.................................................................. 63

3.5 Nạp giấy in .................................................................................. 67

3.6 Nạp tài liệu .................................................................................. 74

3 Sử dụng máy in 47

3.1 Sử dụng bảng vận hànhBảng vận hành bao gồm bảng cảm ứng, nút <Màn hình chính>, nút <Nguồn>, LED dữ liệu, LED trạng thái và <NFC>. Sử dụng bảng vận hành để duyệt các trình đơn khác nhau, cũng như nhập văn bản và số.

3.1.1 Giới thiệu về màn hình chínhĐể hiển thị màn hình [TrangChính], hãy bấm nút <Màn hình chính>. Bạn có thể tùy chỉnh màn hình [TrangChính] cho phù hợp với lựa chọn hoặc phong cách làm việc của bạn.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách tùy chỉnh màn hình [TrangChính], hãy xem "Tùy chỉnh màn hình chính (Tr.50)".

Lát tiện íchBạn có thể sử dụng các lát sau trên màn hình [TrangChính]:

[Sao chụp]Bạn có thể tạo bản sao hoặc định cấu hình cài đặt sao chụp.

Tham khảo• "Tạo bản sao (Tr.102)"

Bảng cảm ứng

Nút <Màn hình chính>

Nút <Nguồn>

LED dữ liệu

Đèn LED trạng thái

<NFC>

Nút thanh bên Lát tiện ích Nút thanh bên Lát tiện ích

Hướng dẫn Sử dụng48

[Fax]Bạn có thể gửi và nhận fax hoặc định cấu hình cài đặt fax.

Tham khảo• "Gửi/nhận fax (Tr.164)"

[Quét đến Email]Bạn có thể quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét qua email hoặc định cấu hình cài đặt quét.

Tham khảo• "Gửi dữ liệu đã quét qua email (Quét đến Email) (Tr.136)"

[Sao chụp thẻ ID]Bạn có thể tạo bản sao thẻ ID hoặc định cấu hình cài đặt sao chụp thẻ ID.

Tham khảo• "Tạo bản sao thẻ ID (Tr.111)"

[Quét vào mạng]Bạn có thể quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét tới máy chủ hoặc định cấu hình cài đặt quét.

Tham khảo• "Lưu vào máy tính hoặc máy chủ bằng FTP/SMB (Quét vào mạng) (Tr.120)"

[CloudServiceHub]Bạn có thể in các tệp được lưu trữ trong dịch vụ lưu trữ đám mây hoặc lưu trữ dữ liệu được quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây. Bạn cũng có thể gửi dữ liệu đã quét tới địa chỉ e-mail mà bạn có thể dùng để đăng nhập.

Tham khảo• "Sử dụng Cloud Service Hub (Tr.182)"

[Danh bạ]Bạn có thể đăng ký địa chỉ vào danh bạ hoặc chỉnh sửa/xóa thông tin liên hệ.

Tham khảo• "Sử dụng danh bạ (Tr.287)"

[Thiết đặt máy]Bạn có thể định cấu hình các cài đặt máy cơ bản.

Tham khảo• "Thay đổi cài đặt máy (Tr.218)"

[Công việc]Bạn có thể kiểm tra trạng thái lệnh hoặc hủy lệnh hiện hoạt. Đồng thời, bạn có thể thực hiện các lệnh in được lưu trong máy hoặc các fax nhận được ở chế độ nhận bảo mật.

Tham khảo• "Kiểm tra lệnh (Tr.61)"• "Hủy lệnh từ bảng vận hành (Tr.82)"• "In an toàn (Tr.84)"• "Bộ mẫu (Tr.85)"• "In fax nhận được (Tr.172)"

[USB]Bạn có thể lưu trực tiếp dữ liệu đã quét vào ổ flash USB, cũng như in tài liệu và ảnh được lưu trữ trong ổ flash USB.

Tham khảo• "In tệp trong ổ flash USB (In trực tiếp từ USB) (Tùy chọn) (Tr.87)"• "Lưu trữ dữ liệu đã quét vào ổ flash USB (Quét đến ổ USB) (Tùy chọn) (Tr.146)"

3 Sử dụng máy in 49

[Quét đến WSD]Bạn có thể gửi dữ liệu đã quét tới máy tính bằng Web Services on Devices (WSD).

Tham khảo• "Lưu vào máy tính được kết nối qua mạng (Quét đến WSD) (Tr.131)"

Thanh bênKhi bạn nhấn vào nút thanh bên ở góc trên bên trái của màn hình [TrangChính], màn hình thanh bên xuất hiện. Màn hình thanh bên hiển thị trạng thái mực in, thông báo lỗi, thông báo mạng và thông tin về Wi-Fi Direct.

Lưu ý• Nút thanh bên có thể xuất hiện với một dấu để hiển thị trạng thái máy. Để hiển thị thông tin chi tiết, hãy nhấn

vào nút thanh bên. Cho biết rằng có thông báo và số lượng thông báo. Cho biết rằng có lệnh hiện hoạt. Cho biết rằng có lỗi hoặc lệnh bị dừng.

Bạn có thể mở trình đơn [Công việc] bằng cách nhấn vào hoặc mở trình đơn [Thiết đặt máy] bằng cách nhấn vào ở trên cùng bên phải màn hình.

3.1.2 Các thao tác cơ bản trên bảng cảm ứngChọn lát và trình đơn trên màn hìnhNhấn vào lát hoặc trình đơn.

Hướng dẫn Sử dụng50

Cuộn màn hìnhVuốt hoặc quét màn hình lên trên hoặc xuống dưới.

3.1.3 Tùy chỉnh màn hình chínhBạn có thể tùy chỉnh màn hình [TrangChính] cho phù hợp với lựa chọn hoặc phong cách làm việc của bạn.

Ví dụ: bạn có thể sắp xếp lại lát để dễ dàng truy cập các lát thường dùng, hoặc bạn có thể xóa lát ít dùng khỏi màn hình [TrangChính]. Đồng thời, nếu bạn tạo các lát có cài đặt lệnh thường dùng, như "tạo 15 tập bản sao màu hai mặt" thì bạn có thể thực hiện những lệnh này bằng các thao tác đơn giản mà không cần chỉ định cài đặt cho mỗi lần.

Di chuyển lát1. Nhấn vào [TrangChính ] > [Tùy chỉnh].

2. Nhấn và giữ lát bạn muốn di chuyển, rồi kéo lát đó đến vị trí mong muốn.

3 Sử dụng máy in 51

Thanh ngắn màu cam sẽ xuất hiện ở điểm đến của lát. Xác nhận vị trí đó và nhả lát.

3. Nhấn vào [Xong].

Thêm lát được xác định trướcBạn có thể thêm các lát được xác định trước vào màn hình [TrangChính].

1. Nhấn vào [TrangChính ] > [Tùy chỉnh].

2. Nhấn vào [Thêm].

3. Nhấn vào lát bạn muốn thêm vào màn hình [TrangChính].

4. Nhấn vào [Xong].

Hướng dẫn Sử dụng52

Tạo lát mớiBạn có thể tạo lát được đăng ký với các cài đặt lệnh thường dùng và lưu mục đó vào màn hình [TrangChính].

Tạo lát mớiPhần giải thích sau đây là ví dụ về việc tạo lát tùy chỉnh để sao chụp.

Để tạo lát tùy chỉnh cho các lệnh khác như fax hoặc quét, hãy thực hiện quy trình tương tự trên màn hình cài đặt lệnh của từng lệnh.

1. Nhấn vào [Sao chụp] trên màn hình [TrangChính].

2. Thay đổi cài đặt sao chụp.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt sao chép, hãy xem "Các tính năng sao chụp khác nhau (Tr.104)".

3. Nhấn vào [Sao chụp ] > [Lưu làm ứng dụng mới].

4. Nhập tên lát.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nhập ký tự, hãy xem "Nhập ký tự (Tr.54)".

5. Nhấn vào [Tiếp theo].

6. Nhấn vào lát màu và biểu tượng hình ảnh bạn muốn đặt làm lát tùy chỉnh của mình.

3 Sử dụng máy in 53

7. Nhấn vào [Xong].

Lưu ý• Khi bạn lưu cài đặt lệnh cho [Fax] hoặc [Quét đến Email] làm lát tùy chỉnh, thông tin về người nhận sẽ được

lưu cùng với cài đặt. Để tránh gửi fax hoặc email đến nhầm người nhận, hãy đảm bảo rằng số fax hoặc địa chỉ email của người nhận được hiển thị trên bảng cảm ứng là chính xác.

Chỉnh sửa lát tùy chỉnhBạn có thể chỉnh sửa cài đặt lệnh được lưu trong lát tùy chỉnh của mình. Phần giải thích sau đây là ví dụ về cách chỉnh sửa lát tùy chỉnh để sao chụp.

Để chỉnh sửa lát tùy chỉnh cho các lệnh khác như gửi fax hoặc quét, hãy thực hiện quy trình tương tự trên màn hình cài đặt lệnh của từng lệnh.

1. Nhấn vào [Sao chụp] trên màn hình [TrangChính].

2. Thay đổi cài đặt lệnh theo nhu cầu.

3. Nhấn vào [Sao chụp ] > [Lưu làm g.trị mặc định mới].

4. Nhấn vào hộp văn bản để nhập tên lát nếu bạn muốn đổi tên lát.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nhập ký tự, hãy xem "Nhập ký tự (Tr.54)".

5. Nhấn vào [Tiếp theo].

6. Nhấn vào lát màu và biểu tượng hình ảnh bạn muốn đặt làm lát tùy chỉnh của mình.

7. Nhấn vào [Xong].

Xóa lát1. Nhấn vào [TrangChính ] > [Tùy chỉnh].

Hướng dẫn Sử dụng54

2. Chọn lát bạn muốn xóa, rồi nhấn vào ở phía trên bên trái.

3. Nhấn vào [Có] > [Xong].

3.1.4 Nhập ký tựBàn phím sẽ xuất hiện trên bảng cảm ứng khi bạn cần nhập ký tự, chẳng hạn như khi đăng ký đích.

Bạn có thể nhập các ký tự sau đây:

Lưu ý• Nếu bạn muốn thay đổi ngôn ngữ bàn phím, hãy thay đổi ngôn ngữ hiển thị trên bảng vận hành. Để biết chi

tiết, hãy xem "[Ngôn ngữ] (Tr.233)".

3.1.5 Hạn chế thao tác trên bảng cảm ứngBạn có thể giới hạn truy cập vào cài đặt bằng mã truyền. Việc này sẽ ngăn những người dùng trái phép thay đổi cài đặt.

Bạn có thể áp dụng giới hạn truy cập cho những cài đặt sau:• [Danh bạ]• [Trang thông tin]• [Tổng quát]• [Thiết đặt mạng]• [Mặc định của ứng dụng]• [Thiết đặt bảo mật]

Mục Mô tả

Chữ cái Để nhập chữ viết hoa, hãy nhấn vào . Để quay lại chữ viết thường, hãy nhấn lại vào . Để khóa chữ viết hoa, hãy nhấn hai lần vào .

Ký hiệu Nhấn vào .

Một dấu cách Nhấn vào .

Xóa ký tự Nhấn vào để xóa một ký tự mỗi lần.

3 Sử dụng máy in 55

• [Bảo trì]• [Thiết đặt nâng cao]

Bật Khóa bảng1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Khóa bảng điều khiển].

4. Nhấn vào đối với [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] để hiển thị dấu kiểm.

5. Nhập mã truyền có 4 chữ số, rồi nhấn vào [OK].

6. Nhập lại mật khẩu, rồi nhấn vào [OK].

Thay đổi mật khẩu khóa bảng1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Hướng dẫn Sử dụng56

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật].

4. Nhập mật khẩu hiện tại, rồi nhấn vào [OK].

5. Nhấn vào [Khóa bảng điều khiển] > [Thay đổi mã khóa].

6. Nhập mật khẩu hiện tại, rồi nhấn vào [OK].

3 Sử dụng máy in 57

7. Nhập mật khẩu mới, rồi nhấn vào [OK].

8. Nhập lại mã truyền mới, rồi nhấn vào [OK].

Tắt khóa bảng

Lưu ý• Bạn cần tắt [Nhận Fax bảo mật], [Xác thực người dùng] và [Khóa dịch vụ] trước khi tắt Khóa bảng. Để biết chi

tiết, hãy xem "[Nhận Fax bảo mật] (Tr.263)", "[Xác thực người dùng] (Tr.263)" và "[Khóa dịch vụ] (Tr.262)".

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật].

4. Nhập mật khẩu hiện tại, rồi nhấn vào [OK].

5. Nhấn vào [Khóa bảng điều khiển].

Hướng dẫn Sử dụng58

6. Nhấn vào trong [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] để ẩn dấu kiểm.

7. Nhập mật khẩu hiện tại, rồi nhấn vào [OK].

3.1.6 Hạn chế sử dụng chức năng đối với từng người dùng

Khi tính năng Xác thực người dùng được bật, bạn có thể cấp cho người dùng đã đăng ký quyền sử dụng các tính năng hoặc giới hạn tính năng mà người dùng chưa đăng ký (người dùng khách) có thể sử dụng. Ngoài ra, bạn có thể giới hạn các tính năng mà mỗi người dùng đã đăng ký có thể sử dụng. Để sử dụng máy, người dùng đã đăng ký cần phải đăng nhập vào tài khoản người dùng của họ từ bảng vận hành. Nếu người dùng đã đăng ký sử dụng máy mà không đăng nhập, người dùng sẽ được coi là một người dùng khách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng tính năng xác thực người dùng (Tr.333)".

3 Sử dụng máy in 59

3.2 Chế độ tiết kiệm điệnBạn có thể tiết kiệm mức tiêu thụ điện bằng chế độ tiết kiệm điện.

3.2.1 Chuyển sang chế độ tiết kiệm điệnMáy in sẽ chuyển sang chế độ tiết kiệm điện trong các trường hợp sau:

• Khi không sử dụng máy in trong một khoảng thời gian nhất định.• Khi chọn [Chế độ nghỉ] bằng cách bấm nút <Nguồn>.

Khi máy in ở chế độ tiết kiệm điện, nút <Nguồn> sẽ nhấp nháy chậm.

3.2.2 Các giai đoạn của chế độ tiết kiệm điệnChế độ tiết kiệm điện có hai giai đoạn: chế độ điện năng thấp và chế độ nghỉ.Chế độ điện năng thấp là giai đoạn đầu tiên. Khi chế độ điện năng thấp tiếp tục trong khoảng thời gian được chỉ định, máy in sẽ chuyển sang chế độ nghỉ.

3.2.3 Thay đổi thời gian đã trôi qua trước khi máy in chuyển sang chế độ tiết kiệm điện

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Tổng quát] > [Tiết kiệm điện].

4. Nhấn vào [Hẹn giờ nguồn thấp] hoặc [Hẹn giờ nghỉ].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Tiết kiệm điện] (Tr.243)".

5. Nhập giá trị mong muốn.

6. Nhấn vào [OK].

Hướng dẫn Sử dụng60

3.2.4 Khôi phục hoạt động từ chế độ tiết kiệm điện

Bấm nút <Nguồn> để khôi phục hoạt động từ chế độ tiết kiệm điện.

3 Sử dụng máy in 61

3.3 Kiểm tra lệnhTrên màn hình [Công việc], bạn có thể kiểm tra trạng thái của các lệnh hoặc hủy lệnh đang chờ xử lý. Bạn cũng có thể in hoặc xóa lệnh được lưu trong máy.

Lưu ý• Bạn cũng có thể kiểm tra trạng thái lệnh bằng báo cáo hoặc bằng CentreWare Internet Services. Để biết chi

tiết, hãy xem "[Lịch sử công việc] (Tr.235)" hoặc phần trợ giúp CentreWare Internet Services.

3.3.1 Kiểm tra trạng thái lệnh1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

Trạng thái lệnh được liệt kê.

Lưu ý• Bạn chỉ có thể liệt kê các lệnh fax, in hoặc quét. Nhấn vào nút ở góc trên bên phải và chọn loại lệnh trong [Bộ

lọc công việc].

• Các lệnh đã hoàn tất bình thường sẽ được liệt kê trong phần lệnh đang thực hiện.• Nhấn vào một lệnh để hiển thị thông tin chi tiết về lệnh đó.

3.3.2 Hủy lệnh đang chờ xử lý1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Hướng dẫn Sử dụng62

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Chọn lệnh bạn muốn hủy.

4. Nhấn vào [Xóa công việc].

5. Khi thông báo "Bạn có muốn hủy công việc không?" xuất hiện, hãy nhấn vào [Có].

3.3.3 In/xóa lệnh được lưu trong máy

In/xóa lệnh in được lưu trữBạn có thể in hoặc xóa các lệnh được lưu trữ cho tính năng In bảo mật và Bộ mẫu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "In an toàn (Tr.84)" hoặc "Bộ mẫu (Tr.85)".

In fax đã nhận ở chế độ nhận bảo mậtTrên mẫu máy có chức năng fax, hãy nhập mã truyền bốn chữ số để in fax đã nhận ở chế độ nhận bảo mật.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "In fax nhận được (Tr.172)".

3 Sử dụng máy in 63

3.4 Nguyên tắc về giấy in

3.4.1 Giấy in mà chúng tôi khuyến nghị

CẢNH BÁO• Không sử dụng giấy dẫn điện như giấy origami, giấy carbon hoặc giấy được tráng lớp dẫn điện. Khi

xảy ra hiện tượng kẹt giấy, giấy dẫn điện có thể gây đoản mạch và cuối cùng dẫn đến hỏa hoạn.

Sử dụng giấy in được hỗ trợ để in hoặc sao chụp rõ ràng. Bạn nên sử dụng giấy tiêu chuẩn được nêu trong bảng sau.

* Chọn [Định lượng thấp] cho [Thường] từ [Điều chỉnh loại giấy]. Để biết chi tiết, hãy xem "[Điều chỉnh loại giấy] (Tr.267)".

Để biết thông tin về giấy in khác, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Quan trọng• Mực in có thể bong khỏi giấy in nếu giấy bị dính nước, nước mưa hoặc hơi nước. Để biết chi tiết, hãy liên hệ

với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

3.4.2 Trọng lượng giấy và số lượng giấy có thể sử dụng trên mỗi khay

* Khi sử dụng giấy 80 gsm

3.4.3 Giấy in có thể sử dụng trên từng khay

Loại giấy

Loại giấy được chỉ định cho khay giấy

Tên giấy Trọng lượng giấy (gsm)

Trơn* P 64

Trơn Colotech+ 90

Khay giấy Trọng lượng giấy được hỗ trợ (gsm)

Sức chứa giấy*

Khay 1 60 - 90 250 tờ

Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn) 60 - 256 500 tờ

Khay 5 (Khay tay) 60 - 216 98 tờ

Loại giấy Trọng lượng giấy (gsm)

Khay 1 Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Khay 5 (Khay tay)

In hai mặt tự động

Giấy thường 60 - 90

Giấy thường - Mặt sau 60 - 90 -

Giấy Bond 91 - 105 -

Giấy Bond - Mặt sau 91 - 105 - -

Hướng dẫn Sử dụng64

: Được hỗ trợ- : Không được hỗ trợ

Lưu ý• Chức năng in hai mặt tự động khả dụng với giấy có trọng lượng từ 60 đến 169 gsm.

Khổ giấyKhổ tiêu chuẩn

Lưu ý• Khi bạn sử dụng khổ chuẩn không được hiển thị trong [Khổ giấy] của từng chức năng, hãy đăng ký khổ giấy

trong [Khổ giấy tùy chỉnh].

Giấy tái chế 60 - 89

Giấy tái chế - Mặt sau 60 - 89 -

Giấy dập lỗ 60 - 89

Giấy có tiêu đề đầu 60 - 89

Giấy bìa 106 - 169 -

Giấy bìa - Mặt sau 106 - 169 - -

Giấy bìa dày 170 - 256 - (170 - 216) -

Giấy bìa dày - Mặt sau 170 - 256 - (170 - 216) -

Giấy tráng phủ 106 - 169 -

Giấy tráng phủ - Mặt sau 106 - 169 - -

Giấy tráng phủ dày 170 - 256 - (170 - 216) -

GiấyTr.PhủDày-MặtSau 170 - 256 - (170 - 216) -

Giấy nhãn 106 - 256 - (106 - 216) -

Giấy in sẵn 60 - 89

Giấy màu 60 - 89

Bưu thiếp - - - -

Bưu thiếp - Mặt sau - - - -

Phong bì - - - -

Khổ giấy Hướng Khay 1 Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Khay 5 (Khay tay)

In hai mặt tự động

A3 (297 x 420 mm) Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

B4 (257 x 364 mm) Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

Loại giấy Trọng lượng giấy (gsm)

Khay 1 Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Khay 5 (Khay tay)

In hai mặt tự động

3 Sử dụng máy in 65

: Được hỗ trợ- : Không được hỗ trợ

Khổ tùy chỉnh

Chức năng in hai mặt tự động khả dụng khi giấy tùy chỉnh được chỉ định có khổ giấy và trọng lượng sau:

Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Chiều rộng: 140 - 297 mm

Chiều dài: 182 - 432 mm

Trọng lượng giấy: 60 - 169 gsm

Khay 5 (Khay tay)

Chiều rộng: 128 - 297 mm

Chiều dài: 140 - 432 mm

Trọng lượng giấy: 60 - 169 gsm

A4 (210 x 297 mm) Hướng LEF

Hướng SEF

B5 (182 x 257 mm) Hướng LEF

Hướng SEF

A5 (148 x 210 mm) Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

8K (270 x 390 mm) Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

16K (195 x 270 mm) Hướng LEF

Hướng SEF - -

Tabloid (11 x 17") Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

Legal (8,5 x 14") Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

8,5 x 13" Hướng LEF - - - -

Hướng SEF

Letter (8,5 x 11") Hướng LEF

Hướng SEF

Khay 1 Không khả dụng.

Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Chiều rộng: 140 - 297 mm

Chiều dài: 182 - 432 mm

Khay 5 (Khay tay) Chiều rộng: 89 - 297 mm

Chiều dài: 98 - 432 mm

Khổ giấy Hướng Khay 1 Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Khay 5 (Khay tay)

In hai mặt tự động

Hướng dẫn Sử dụng66

Giấy in không được chấp nhậnĐể tránh các sự cố với máy in, không sử dụng các loại giấy in sau:

• Giấy in bị gấp nếp hoặc nhăn• Giấy in bị ẩm hoặc nhàu• Giấy in bị cong• Tờ nhãn đã dùng một phần• Bản in từ máy in khác hoặc máy sao chụp• Phim OHP• Phim ngược sáng• Giấy chuyển nước• Giấy in phun• Giấy nhạy nhiệt, giấy dẫn nhiệt• Giấy chuyển nhiệt dùng cho dệt may• Giấy có mặt sau được in bằng màu thuần• Giấy nhạy áp lực• Giấy mềm như loại có hướng sợi giấy song song với chiều ngắn của giấy• Giấy in nổi• Giấy đục lỗ sẵn

Một số giấy in khác có thể không được chấp nhận. Để biết chi tiết, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

3.4.4 Cất giữ và xử lý giấy inCất giữ giấy in

• Cất giữ giấy in trong tủ hoặc nơi có độ ẩm thấp. Giấy in bị ẩm có thể gây ra hiện tượng kẹt giấy hoặc các vấn đề về chất lượng in.

• Khi bạn đã mở gói giấy in nhưng không sử dụng hết, hãy cất giữ giấy in chưa dùng trong giấy gói.• Cất giữ giấy in trên một bề mặt phẳng để các cạnh không bị vênh hoặc quăn.• Cất giữ giấy in ở nơi không có ánh nắng trực tiếp chiếu vào.

Xử lý giấy in• Làm thẳng các mép của chồng giấy trước khi nạp. • Không nạp cùng lúc nhiều khổ giấy khác nhau.• Gập và tãi các tờ nhãn trước khi nạp, nếu không hiện tượng kẹt giấy có thể xảy ra hoặc nhiều tờ

được nạp một lúc.

3 Sử dụng máy in 67

3.5 Nạp giấy in

3.5.1 Nạp giấy in vào khay 1 và khay 2Quan trọng• Không tháo khay ra khi máy đang sao chụp hoặc in.

1. Kéo khay giấy ra cho đến khi khay dừng lại.

Quan trọng• Không nạp giấy khác khổ hoặc khác loại lên trên tập giấy còn trong khay. Điều đó có thể gây ra tình trạng kẹt

giấy hoặc lỗi nạp giấy.• Kéo hết các khay ra cùng lúc có thể khiến máy bị nghiêng hoặc đổ, dẫn đến thương tích.

Nếu có giấy trong khay, hãy lấy giấy ra.Khi nạp giấy vào khay 1, hãy ấn tấm kim loại xuống.

Hướng dẫn Sử dụng68

2. Di chuyển các thanh dẫn giấy về vị trí cho vừa với khổ giấy.

3. Trước khi nạp giấy in, hãy gập và tãi các tờ. Làm thẳng các mép của chồng giấy in trên bề mặt phẳng.

4. Nạp giấy in sao cho mặt sẽ sao chụp hoặc in ngửa lên, gióng thẳng mép trước với cạnh trái của khay.

Quan trọng• Không nạp giấy vượt quá vạch nạp có chữ "MAX". Làm như vậy có thể gây ra hiện tượng kẹt giấy hoặc hỏng

máy.

Lưu ý• Nếu thanh dẫn giấy không được căn chỉnh vừa với giấy, có thể gây ra tình trạng kẹt giấy. Khi thanh dẫn giấy

không được căn chỉnh vừa với giấy, hãy điều chỉnh vị trí của thanh dẫn giấy.• Khi nạp khổ giấy tùy chỉnh trong Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn), hãy điều chỉnh thanh dẫn giấy theo

khổ giấy.

5. Nhẹ nhàng đẩy khay giấy vào cho đến khi khay dừng lại.

Quan trọng• Khi đẩy khay giấy vào, hãy làm từ từ. Nếu khay giấy bị ấn vào quá mạnh, thì máy có thể bị hư hỏng.

3 Sử dụng máy in 69

6. Khi màn hình chỉ định giấy xuất hiện, hãy đảm bảo rằng khổ giấy đã nạp trong khay được hiển thị ở phía dưới cùng bên trái màn hình.

Lưu ý• Cài đặt gốc được cài đặt sao cho màn hình cài đặt giấy không hiển thị. Để hiển thị màn hình cài đặt giấy, tại

tab [Thiết đặt máy]> [Khay], và chọn hộp [Hiển thị nhắc khay] cho mỗi khay.

7. Nhấn vào loại giấy ở phía dưới cùng bên phải màn hình và chọn loại giấy.

8. Nhấn vào [OK].

3.5.2 Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay)Quan trọng• Không thêm giấy in vào hoặc lấy giấy in ra khỏi Khay 5 (khay tay) khi đang thực hiện một lệnh in. Việc này có

thể dẫn đến hiện tượng kẹt giấy.

1. Mở Khay 5 (Khay tay).

Lưu ý• Kéo phần mở rộng khay khi cần. Bạn nên kéo từ từ phần mở rộng khay.

2. Điều chỉnh thanh dẫn giấy theo khổ giấy bạn muốn nạp.

Hướng dẫn Sử dụng70

3. Nạp chồng giấy in được xếp thẳng và gọn, đẩy nhẹ cho tới khi chồng giấy dừng lại với mặt cần sao chụp hoặc in úp xuống.

Quan trọng• Không nạp cùng lúc nhiều giấy khác loại.• Không nạp giấy vượt quá vạch nạp. Làm như vậy có thể gây ra hiện tượng kẹt giấy hoặc hỏng máy.

Lưu ý• Nếu thanh dẫn giấy không được căn chỉnh vừa với giấy, có thể gây ra tình trạng kẹt giấy. Khi thanh dẫn giấy

không được căn chỉnh vừa với giấy, hãy điều chỉnh vị trí của thanh dẫn giấy.• Khi nạp khổ giấy tùy chỉnh, hãy điều chỉnh thanh dẫn giấy theo khổ giấy.

4. Khi màn hình chỉ định giấy xuất hiện, hãy ẩn dấu kiểm cho [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển].

Lưu ý• Máy được đặt để hiển thị màn hình chỉ định giấy tại nhà máy. Nếu màn hình không xuất hiện, hãy nhấn vào

[Thiết đặt máy] > [Khay] và chọn hộp kiểm [Hiển thị nhắc khay] cho Khay 5 (khay tay).

5. Nhấn vào khổ giấy ở phía dưới cùng bên trái màn hình và chọn khổ giấy.

6. Nhấn vào loại giấy ở phía dưới cùng bên phải màn hình và chọn loại giấy.

7. Nhấn vào [OK].

In trên giấy in đã nạp vào Khay 5 (Khay tay)1. Nạp giấy vào Khay 5 (Khay tay).

2. Chọn hộp kiểm [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển] trên màn hình [Thiết đặt khay 5 (Khay tay)] được hiển thị trên bảng vận hành.

3. Chọn [Khay 5 (Khay tay)] từ [Chọn theo khay] trên trình điều khiển in.

4. Chỉ định khổ và loại giấy được nạp vào Khay 5 (khay tay) trên trình điều khiển in.

3 Sử dụng máy in 71

5. Bắt đầu in.

Lưu ý• Bạn có thể chọn [Chọn tự động] từ [Chọn theo khay] trên trình điều khiển in. Trong trường hợp này, hãy xóa

dấu kiểm cho [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển] trên màn hình [Thiết đặt khay 5 (Khay tay)] đồng thời chỉ định đúng khổ và loại giấy được nạp vào Khay 5 (khay tay).

Tham khảo• Để biết chi tiết về tính năng của trình điều khiển in, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển in.

Sao chụp trên giấy in đã nạp vào Khay 5 (Khay tay)1. Nạp giấy vào Khay 5 (Khay tay).

2. Xóa hộp kiểm cho [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển] trên màn hình [Thiết đặt khay 5 (Khay tay)] được hiển thị trên bảng vận hành.

3. Chỉ định khổ và loại giấy được nạp vào Khay 5 (Khay tay).

4. Bắt đầu sao chụp.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về tính năng sao chụp, hãy xem "Sao chụp (Tr.101)".

Hướng dẫn Sử dụng72

3.5.3 Nạp phong bìQuan trọng• Bạn chỉ có thể nạp phong bì vào Khay 5 (Khay tay).

Lưu ý• Chỉ sử dụng phong bì mới bóc.

Nếu bạn không nạp phong bì ngay sau khi bóc, phong bì có thể bị quăn. Để tránh hiện tượng kẹt giấy, hãy ấn mạnh các phong bì để làm phẳng như trong hình minh họa trước khi nạp phong bì.

• Không nạp cùng lúc các phong bì có khổ khác nhau.• Chiều cao tối đa của tập phong bì có thể nạp vào Khay 5 (Khay tay) là khoảng 10 mm.• Nếu phong bì chưa được nạp đúng, hãy uốn cạnh của phong bì như hình minh họa dưới đây. Mức uốn cong

chỉ nên là 2 hoặc 3 mm. Vùng uốn cong phải bằng 8 đến 10 mm tính từ cạnh trên của phong bì. Không uốn phong bì quá cong hoặc gấp thành nếp.

Hướng nạp

Hướng nạp

2 - 3 mm

8 – 10 mm

3 Sử dụng máy in 73

Phong bì có nắp ở mép dài (Phòng bì mở ở cạnh bên)Nạp phong bì đã đóng nắp sao cho mặt cần sao chụp hoặc in úp xuống và mép trên (mặt có nắp) được đưa vào máy trước.

Phong bì có nắp ở mép ngắn (Phòng bì mở ở đầu)Nạp phong bì sao cho mặt cần sao chụp hoặc in úp xuống để mép dưới (mặt không có nắp) được đưa vào máy trước.

Hướng dẫn Sử dụng74

3.6 Nạp tài liệuBạn có thể sử dụng Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) hoặc kính đặt tài liệu để nạp tài liệu.

Có thể nạp tài liệu trên Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF):• Tài liệu một tờ• Tài liệu nhiều tờ

Có thể nạp tài liệu trên Kính đặt tài liệu:• Tài liệu một tờ• Sổ tay

Có hai phương thức nạp tài liệu như hình minh họa bên dưới.

3.6.1 Nạp tài liệu trên Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF)

Bạn chỉ có thể nạp tài liệu có khổ chuẩn vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Khi tài liệu được nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF), máy sẽ tự động phát hiện khổ tài liệu. Các khổ tài liệu chuẩn sau đây sẽ được phát hiện tự động: A3, B4, A4 , A4, B5 , B5*, A5, 11 x 17", 8,5 x 14"*, 8,5 x 13"*, 8,5 x 11" , 8,5 x 11", 8K, 16K , 16K*.* Bạn có thể chỉ định khổ tài liệu sẽ tự động được phát hiện trên [Thiết đặt máy] > [Tổng quát] > [Đã phát hiện kích cỡ bản gốc]. Để biết chi tiết, hãy xem "[Đã phát hiện kích cỡ bản gốc] (Tr.243)".

Quan trọng• Nạp tài liệu bị nhăn, gấp nếp hoặc xoăn, tài liệu bạn đã cắt hoặc xén hay tài liệu in qua giấy than trên kính đặt

tài liệu để tránh bị kẹt giấy.

1. Trước khi nạp tài liệu, hãy tháo kẹp giấy hoặc ghim dập.

3 Sử dụng máy in 75

2. Đặt tài liệu ngửa lên (mặt trước ngửa lên nếu là tài liệu hai mặt) vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Quan trọng• Tháo bỏ các ghi chú, kẹp giấy, băng keo hoặc ghim dập trước khi nạp tài liệu. Nếu không, có thể gây ra hiện

tượng kẹt giấy hoặc hỏng hóc trên Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Quan trọng• Không nạp tài liệu vượt quá vạch nạp có chữ "MAX". Làm như vậy có thể gây ra hiện tượng kẹt giấy hoặc

hỏng máy.

Hướng dẫn Sử dụng76

3. Điều chỉnh thanh dẫn tài liệu theo khổ tài liệu bạn muốn nạp.

Lưu ý• Kéo móc chặn tài liệu ra để ngăn tài liệu rơi ra ngoài.

3.6.2 Nạp tài liệu trên kính đặt tài liệu

Khổ tài liệu được phát hiện tự động Khổ tài liệu được phát hiện tự động khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự động].Các khổ tài liệu sau đây có thể được phát hiện tự động: A3, B4, A4 , A4, B5 , B5, A5; 11 x 17", 8,5 x 11" , 8K, 16K và 16K.

Bạn có thể chỉ định khổ tài liệu sẽ tự động được phát hiện trên [Thiết đặt máy] > [Tổng quát] > [Đã phát hiện kích cỡ bản gốc]. Để biết chi tiết, hãy xem "[Đã phát hiện kích cỡ bản gốc] (Tr.243)".

Khổ tài liệu được hỗ trợBạn có thể chọn một trong các khổ tài liệu chuẩn sau đây ngoại trừ [Tự động] từ [Kích cỡ bản gốc]: A3, B4, A4 , A4, B5 , B5, A5, 11 x 17", 8,5 x 14", 8,5 x 13", 8,5 x 11" , 8,5 x 11", 8K, 16K và 16K.

CHÚ Ý• Không tác động lực quá mạnh để giữ tài liệu dày trên kính đặt tài liệu. Việc này có thể làm vỡ kính và

gây thương tích.

Lưu ý• Khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự động], một màn hình lỗi sẽ xuất hiện khi bạn đặt tài liệu không có

khổ chuẩn lên kính đặt tài liệu. Trong trường hợp này, hãy chọn thủ công khổ tài liệu thay vì chọn [Tự động]. Tùy theo khổ tài liệu được chọn, bản in ra có thể quá lớn so với giấy hoặc có thể có bóng ở mép.

• Đảm bảo không nạp tài liệu vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF). Tài liệu nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) sẽ được ưu tiên hơn tài liệu trên kính đặt tài liệu.

3 Sử dụng máy in 77

1. Mở nắp che kính đặt tài liệu.

2. Đặt tài liệu úp xuống kính đặt tài liệu và căn chỉnh tài liệu thẳng hàng với góc trên cùng bên trái của kính đặt tài liệu.

3. Đóng nắp che kính đặt tài liệu.

Hướng dẫn Sử dụng78

4 In

4.1 In từ máy tính.............................................................................. 79

4.2 Hủy lệnh in .................................................................................. 82

4.3 In đen trắng cho các lệnh in màu................................................ 83

4.4 Sử dụng tính năng in lưu trữ (Windows®) .................................. 84

4.5 In tệp trong ổ flash USB (In trực tiếp từ USB) (Tùy chọn) .......... 87

4.6 In trên phong bì........................................................................... 98

4 In 79

4.1 In từ máy tínhLưu ý• Cài đặt in được tạo từ trình điều khiển in sẽ được ưu tiên hơn cài đặt của trình đơn được tạo từ bảng vận

hành. Để biết chi tiết về tính năng của trình điều khiển in, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển in.

Phần sau mô tả quy trình in thông thường.

4.1.1 Đối với Windows®

1. Mở tệp bạn muốn in.

2. Từ menu [Tệp], chọn [In].

Lưu ý• Tên trình đơn có thể khác nhau tùy theo ứng dụng.

3. Chọn máy trong [Lựa chọn máy in], rồi bấm vào [Sở thích].

Hướng dẫn Sử dụng80

4. Định cấu hình các cài đặt trong [Lựa chọn máy in] khi cần, rồi bấm vào [OK].

5. Bấm vào [In].

4.1.2 Đối với máy MacLưu ý• Khi bạn sử dụng tính năng AirPrint với kết nối USB, hãy nhấp vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái trong

CentreWare Internet Services, chọn [AirPrintTM] trong [In di động] và chọn hộp kiểm [Kết nối USB]. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

1. Mở tệp bạn muốn in.

2. Từ menu [Tệp], chọn [In].

Lưu ý• Tên trình đơn có thể khác nhau tùy theo ứng dụng.

4 In 81

3. Chọn máy từ [Máy in], rồi định cấu hình cài đặt in khi cần.

4. Bấm vào [In].

Hướng dẫn Sử dụng82

4.2 Hủy lệnh in

4.2.1 Hủy lệnh từ bảng vận hành1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [Tất cả c.việc] > [Công việc in], rồi chọn lệnh bạn muốn hủy.

4. Nhấn vào [Xóa công việc].

4.2.2 Hủy lệnh từ máy tínhHủy lệnh in từ hệ điều hành hoặc ứng dụng bạn đang sử dụng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem trợ giúp về hệ điều hành hoặc ứng dụng bạn đang sử dụng.

4 In 83

4.3 In đen trắng cho các lệnh in màuCưỡng bức in đen trắng cho các lệnh in màu đối với tất cả người dùng.

Lưu ý• Với Kế toán in ấn, bạn có thể đặt giới hạn in màu cho từng người dùng. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng Kế

toán in ấn (Tr.297)".• Bạn không thể in đen trắng các lệnh màu từ máy Mac.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán in ấn].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn] > [Tắt].

5. Nhấn vào [Tự động in thành đen trắng] > [Bật].

6. Tắt máy, rồi bật lại.

7. Thực hiện in.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách in, hãy xem "In từ máy tính (Tr.79)".

Hướng dẫn Sử dụng84

4.4 Sử dụng tính năng in lưu trữ (Windows®)

Tài liệu in có thể được lưu trữ tạm thời trên máy và có thể in được từ bảng vận hành. Tính năng này gồm hai loại lệnh: một là lệnh In bảo mật, có khả năng quản lý tài liệu mật bằng cách gán mã truyền và lệnh kia là Bộ mẫu để thuận tiện khi in số lượng lớn bản sao.

Lưu ý• Dữ liệu trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy in bị tắt.• Tính năng in lưu trữ khả dụng khi bạn đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

-Khi đặt [Ổ đĩa RAM] thành [Bật] trên [Thiết đặt máy]-Khi đặt [Ổ đĩa RAM] thành [Đã được cài đặt] trên trình điều khiển in-Khi bộ nhớ của máy có đủ dung lượng trống để lưu trữ dữ liệu-Tính năng in lưu trữ khả dụng khi bạn in tài liệu từ Windows®.

In bảo mậtBạn có thể lưu trữ các lệnh in được bảo vệ bằng mã truyền trong máy. Tính năng này hữu ích khi in tài liệu mật vì lệnh có thể in được chỉ khi bạn nhập mã truyền trên bảng vận hành.

Bộ mẫuBạn có thể in một bản sao làm mẫu trước khi in số lượng lớn bản sao.

4.4.1 In an toànChỉ định bằng trình điều khiển inTrên tab [Giấy/Đầu ra] của trình điều khiển in, chọn [In bảo mật] từ [Loại công việc], rồi gửi lệnh in.

Tham khảo• Để biết chi tiết về tính năng của trình điều khiển in, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển in.

Lưu ý• Bạn phải chỉ định mã truyền cho lệnh In bảo mật.• Dữ liệu trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy in bị tắt.

In lệnh in an toàn1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Gửi lệnh in Nhập mã truyền từ bảng vận hành In tài liệu

Tài liệu mật

In bộ một để kiểm tra In phần còn lại của bộ

x4

Gửi lệnh in

4 In 85

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [Công việc in đã lưu] để chọn thư mục mong muốn.

4. Nhập mã truyền đã chỉ định.

5. Chọn tài liệu sẽ in rồi chỉ định số lượng bản in.

Lưu ý• Để xóa tài liệu sau khi in, hãy nhấn vào [Xóa sau khi in] để hiển thị dấu kiểm.

6. Nhấn vào [In].

Xóa lệnh in an toàn1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [Công việc in đã lưu] để chọn thư mục mong muốn.

4. Nhập mã truyền đã chỉ định.

5. Nhấn vào trên tài liệu sẽ xóa.

6. Nhấn vào [Có].

4.4.2 Bộ mẫuChỉ định bằng trình điều khiển inTrên tab [Giấy/Đầu ra] của trình điều khiển in, chọn [Bộ mẫu] từ [Loại công việc], rồi gửi lệnh in.

Tham khảo• Để biết chi tiết về tính năng của trình điều khiển in, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển in.

Lưu ý• Dữ liệu trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy bị tắt.

Hướng dẫn Sử dụng86

In lệnh bộ mẫu1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [Công việc in đã lưu] để chọn thư mục mong muốn.

4. Chọn tài liệu bạn muốn in, rồi chỉ định số lượng bản in.

5. Nhấn vào [In].

Xóa lệnh bộ mẫu1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [Công việc in đã lưu] để chọn thư mục mong muốn.

4. Nhấn vào trên tài liệu sẽ xóa.

5. Nhấn vào [Có].

4 In 87

4.5 In tệp trong ổ flash USB (In trực tiếp từ USB) (Tùy chọn)

Bạn có thể in các tệp được lưu trữ trong ổ flash USB mà không cần sử dụng máy tính.

Quan trọng• Không tháo ổ flash USB ra khỏi máy in khi đang in.

Lưu ý• Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn cần bật [In không xác thực người dùng] để sử dụng tính năng này. Để biết

chi tiết, hãy xem "[In không xác thực người dùng] (Tr.264)".

4.5.1 Các định dạng tệp và ổ flash USB được hỗ trợ

Ổ flash USB được hỗ trợBạn có thể sử dụng ổ flash USB có thông số kĩ thuật sau:

• USB 2.0/USB 1.1• Đầu nối loại A• FAT16/FAT32

Lưu ý• Tính năng này không sử dụng được trên ổ flash USB được mã hóa bằng phần mềm.

Định dạng tệp được hỗ trợBạn có thể in trực tiếp các tệp có định dạng sau đây từ ổ flash USB:

• PDF• TIFF• JPEG

Lưu ý• Máy này không thể in tệp nếu tệp không được tạo bằng chức năng Quét đến ổ USB trên máy này.

4.5.2 In tệp trong ổ flash USB1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Lắp ổ flash USB vào cổng USB mặt trước của máy.

Hướng dẫn Sử dụng88

3. Nhấn vào [In PDF/TIFF] hoặc [In ảnh (JPEG)].

4. Chọn tệp bạn muốn in rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Bạn có thể chọn tối đa 10 tệp PDF hoặc TIFF và tối đa 100 tệp JPEG. Các tệp sẽ được in theo thứ tự hiển thị.• Đối với In PDF/TIFF, hãy nhấn vào để hiển thị ảnh xem trước của tệp được chọn. Đối với In ảnh (JPEG), ảnh xem trước sẽ được hiển thị trên màn hình chọn tệp, tùy theo loại của tệp JPEG.

5. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt sao chụp khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về tính năng In PDF/TIFF, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.90)" và để biết chi tiết về

tính năng In ảnh (JPEG), hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.95)".

6. Nhấn vào [In].

Quan trọng• Không tháo ổ flash USB trong khi máy in đang truy cập ổ đĩa đó. Dữ liệu trong ổ đĩa có thể bị hủy hoặc bản

thân ổ đĩa có thể bị hỏng và không sử dụng được nữa.

7. Đảm bảo máy hiện không truy cập ổ flash USB rồi tháo ổ khỏi máy.

Định cấu hình cài đặt cho tính năng In PDF/TIFFCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng In PDF/TIFF như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Đen trắng], [Màu]*

[Số lượng] [1]*- [99]

4 In 89

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Lắp ổ flash USB vào cổng USB mặt trước của máy.

[Khay giấy] [Khay tay] [Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Khay 1]*

[Khay 2]

[In 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Bố cục] [Vừa cỡ giấy]*, [Dồn 2 trang], [Dồn 4 trang], [Tắt (không có tỷ lệ)]

[Mật khẩu PDF]

[Kiểu hình ảnh] [Tự động]*, [Ảnh (chất lượng chuẩn)], [Ảnh (chất lượng cao)], [Văn bản]

[Chia bộ] [Chia bộ]*, [Không chia bộ]

Hướng dẫn Sử dụng90

3. Nhấn vào [In PDF/TIFF].

4. Chọn tệp bạn muốn in rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Nhấn vào để hiển thị ảnh xem trước của tệp được chọn.

5. Chọn mục cài đặt mong muốn.

Chọn tệp bạn muốn in.

[Màu] [Đen]Chỉ định in màu hay in đen trắng.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

4 In 91

[Số lượng]

Nhấn vào + (dấu cộng) hoặc - (dấu trừ) hay nhấn vào các phím số để chỉ định số lượng bản in.

[Khay giấy]

Chọn khay nạp giấy.

* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[In 2 mặt]

Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của một tờ giấy. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Bố cục]

Chỉ định số trang sẽ lên khuôn trên một mặt giấy in.

[Khay tay] [Khổ giấy] Chọn khổ giấy.

[Loại giấy] Chọn loại giấy.

[Khay 1]

[Khay 2]*

Hướng dẫn Sử dụng92

[Mật khẩu PDF]Nhập mật khẩu để mở PDF được bảo vệ.

[Kiểu hình ảnh]

Chọn chất lượng hình ảnh in.

[Chia bộ]

Chỉ định in tệp theo trang hay theo tập khi in nhiều tập bản sao của tệp có nhiều trang.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [In PDF/TIFF ].

[Tự động] In tệp PDF/TIFF ở chế độ [Văn bản].

[Ảnh (chất lượng chuẩn)] In ảnh chụp ở chất lượng chuẩn.

[Ảnh (chất lượng cao)] In ảnh chụp ở chất lượng cao.

[Văn bản] In tài liệu văn bản ở chất lượng chuẩn.

[Chia bộ] In tệp theo tập.

[Không chia bộ] In tệp theo trang.

4 In 93

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [In PDF/TIFF] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

Định cấu hình cài đặt cho tính năng In ảnh (JPEG)Các mục cài đặt khả dụng ở tính năng In ảnh (JPEG) như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Đen trắng], [Màu]*

[Số lượng] [1]* - [99]

[Bố cục] [Vừa cỡ giấy]*, [Dồn 2 trang], [Dồn 4 trang], [Tắt (không có tỷ lệ)]

[Khay giấy] [Khay tay] [Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Khay 1]*

Hướng dẫn Sử dụng94

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Lắp ổ flash USB vào cổng USB mặt trước của máy.

3. Nhấn vào [In ảnh (JPEG)].

4. Chọn tệp bạn muốn in rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Để chọn tất cả ảnh trong một thư mục, hãy nhấn vào . Để chọn tất cả tệp trong một thư mục, hãy nhấn

vào .

5. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Màu] [Đen]Chỉ định in màu hay in đen trắng.

Quay lại màn hình liệt kê các tệp.

[Khay 2]

[In 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chia bộ] [Chia bộ]*, [Không chia bộ]

[Kiểu hình ảnh] [Tự động]*, [Ảnh (chất lượng chuẩn)], [Ảnh (chất lượng cao)], [Văn bản]

4 In 95

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Số lượng]

Nhấn vào + (dấu cộng) hoặc - (dấu trừ) hay nhấn vào các phím số để chỉ định số lượng bản in.

[Bố cục]

Chỉ định số trang sẽ lên khuôn trên một mặt giấy in.

[Khay giấy]

Chọn khay nạp giấy.

[Khay tay] [Khổ giấy] Chọn khổ giấy.

[Loại giấy] Chọn loại giấy.

[Khay 1]

[Khay 2]*

Hướng dẫn Sử dụng96

* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[In 2 mặt]

Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của một tờ giấy. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Chia bộ]

Chỉ định in tệp theo trang hay theo tập khi in nhiều tập bản sao của tệp có nhiều trang.

[Kiểu hình ảnh]

Chọn chất lượng hình ảnh in.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

[Chia bộ] In tệp theo tập.

[Không chia bộ] In tệp theo trang.

[Tự động] In tệp JPEG ở chế độ [Ảnh (chất lượng chuẩn)].

[Ảnh (chất lượng chuẩn)] In ảnh chụp ở chất lượng chuẩn.

[Ảnh (chất lượng cao)] In ảnh chụp ở chất lượng cao.

[Văn bản] In tài liệu văn bản ở chất lượng chuẩn.

4 In 97

1. Nhấn vào [In ảnh ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [In ảnh (JPEG)] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

Hướng dẫn Sử dụng98

4.6 In trên phong bìPhần này mô tả cách in trên phong bì được nạp vào Khay 5 (Khay tay) bằng trình điều khiển PCL.

1. Nạp phong bì vào Khay 5 (Khay tay).

Quan trọng• Bạn chỉ có thể nạp phong bì vào Khay 5 (Khay tay).

Lưu ý• Chỉ sử dụng phong bì mới bóc.

Nếu bạn không nạp phong bì ngay sau khi bóc, phong bì có thể bị quăn. Để tránh hiện tượng kẹt giấy, hãy ấn mạnh các phong bì để làm phẳng như trong hình minh họa trước khi nạp phong bì.

• Không nạp cùng lúc các phong bì có khổ khác nhau.• Chiều cao tối đa của tập phong bì có thể nạp vào Khay 5 (Khay tay) là khoảng 10 mm.• Nếu phong bì chưa được nạp đúng, hãy uốn cạnh của phong bì như hình minh họa dưới đây. Mức uốn cong

chỉ nên là 2 hoặc 3 mm. Vùng uốn cong phải bằng 8 đến 10 mm tính từ cạnh trên của phong bì. Không uốn phong bì quá cong hoặc gấp thành nếp.

Hướng nạp

Hướng nạp

2 - 3 mm

8 – 10 mm

4 In 99

• Khi nạp phong bì có nắp ở mép dài (phòng bì mở ở cạnh bên):

Nạp phong bì đã đóng nắp sao cho mặt cần in úp xuống để mép trên (mặt có nắp) được đưa vào máy trước.

• Khi nạp phong bì có nắp ở mép ngắn (phòng bì mở ở đầu):

Nạp phong bì sao cho mặt cần in úp xuống để mép dưới (mặt không có nắp) được đưa vào máy trước.

2. Mở tệp bạn muốn in.

3. Từ menu [Tệp], chọn [In].

4. Chọn máy trong [Chọn máy in], rồi bấm vào [Tùy chọn].

5. Bấm vào [Giấy/Đầu ra].

Hướng dẫn Sử dụng100

6. Bấm vào biểu tượng ở bên trái [Giấy].

Lưu ý• Trên hộp thoại [Chọn giấy nâng cao], bạn có thể định cấu hình các cài đặt thích hợp cùng một lúc.

7. Trong hộp danh sách thả xuống [Kích thước tài liệu gốc], chọn khổ tài liệu.

8. Từ hộp danh sách thả xuống [Chọn tỷ lệ], chọn [Tỷ lệ tự động].

9. Trong hộp danh sách thả xuống [Kích thước giấy đầu ra], chọn kích cỡ phong bì.

10. Từ hộp danh sách thả xuống [Loại giấy cho khay tay], chọn [Phong bì].

11. Bấm vào [OK].

12. Định cấu hình các cài đặt in khác, nếu cần.

13. Bấm vào [OK].

14. Bấm vào [In] để bắt đầu in.

5 Sao chụp 101

5 Sao chụp

5.1 Tạo bản sao .............................................................................. 102

5.2 Tạo bản sao thẻ ID ....................................................................111

Hướng dẫn Sử dụng102

5.1 Tạo bản sao

5.1.1 Sao chụp cơ bảnSử dụng Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF)

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu trên Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Sao chụp].

4. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt sao chụp khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt sao chép, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.106)".

5. Nhấn vào .

6. Nhấn vào nút trong [Màu giấy ra], rồi chọn chế độ màu.

7. Nhấn số trên các phím số để chỉ định số lượng bản sao.

5 Sao chụp 103

8. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Khi đang quét tài liệu, thao tác nhấn vào [Xóa công việc] sẽ hủy lệnh sao chụp.

Tạo bản sao từ kính đặt tài liệu

CHÚ Ý• Không tác động lực quá mạnh để giữ tài liệu dày trên kính đặt tài liệu. Việc này có thể làm vỡ kính và

gây thương tích.

Lưu ý• Lấy hết tài liệu ra khỏi Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) trước khi sao chụp từ kính đặt tài liệu.

1. Đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu trên kính đặt tài liệu (Tr.76)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Sao chụp].

4. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt sao chụp khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt sao chép, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.106)".

5. Nhấn vào .

6. Nhấn vào nút trong [Màu giấy ra], rồi chọn chế độ màu.

Hướng dẫn Sử dụng104

7. Nhấn số trên các phím số để chỉ định số lượng bản sao.

8. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Khi đang quét tài liệu, thao tác nhấn vào [Xóa công việc] sẽ hủy lệnh sao chụp.

5.1.2 Các tính năng sao chụp khác nhauMáy cho phép bạn định cấu hình cài đặt cho nhiều tính năng sao chụp khác nhau, nếu cần. Bạn có thể định cấu hình các mục cài đặt sau:*là giá trị gốc mặc định.

[Số lượng] [1]*- [999]

[Màu giấy ra] [T.động p.hiện], [Màu], [Đen trắng]*

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Thu nhỏ/Phóng to] [% tự động]*, [100%], [50% (A3→A5)], [70% (A3→A4, B4→B5)], [81% (B4→A4, B5→A5)], [86% (A3→B4, A4→B5)], [115% (B4→A3, B5→A4)], [122% (A4→B4, A5→B5)], [141% (A4→A3, B5→B4)], [200% (A5→A3)]

Lưu ý• Bạn có thể đặt tỷ lệ thu phóng theo cách thủ công trong khoảng từ 25 đến 400%.

5 Sao chụp 105

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

[Khay giấy] [Tự động]*

[Khay tay] [Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ], [Khổ giấy tùy chỉnh]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Khay 1]

[Khay 2]

[2 mặt] [1→1 mặt]*, [1→2 mặt], [2→1 mặt], [2→2 mặt]

[Dồn 2 trang] [Tắt]*, [Tự động]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Kiểu bản gốc] [Văn bản & ảnh]*, [Văn bản], [Ảnh]

[Chia bộ] [Tự động]*, [Chia bộ], [Không chia bộ]

[Độ bão hòa] [Sống động], [Bình thường]*, [Gam màu nhạt]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

Hướng dẫn Sử dụng106

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Sao chụp].

3. Nhấn vào mục cài đặt mong muốn.

[Số lượng]Nhấn các phím số để chỉ định số lượng bản sao.

[Màu giấy ra]Chỉ định sao chụp màu hay đen trắng.Khi [T.động p.hiện] được chọn, máy sẽ phát hiện tài liệu màu và tài liệu đen trắng để tự động xác định xem sẽ sao chụp tài liệu ở dạng màu hay đen trắng.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

5 Sao chụp 107

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho bản sao trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Thu nhỏ/Phóng to]

Chỉ định tỷ lệ thu phóng để phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh được sao chụp.Khi [% tự động] được chọn, tỷ lệ thu phóng tối ưu sẽ được chỉ định theo khổ tài liệu và khổ giấy.Hãy xem bảng sau đây để biết tỷ lệ thu phóng cụ thể từ tài liệu khổ chuẩn sang giấy khổ chuẩn khi thu nhỏ hoặc phóng to hình ảnh được sao chụp.

[Khay giấy]

Chọn khay giấy.

Sao chụp

Tài liệu

A5 B5 A4 B4 A3

A5 100% 122% 141% 172% 200%

B5 81% 100% 115% 141% 163%

A4 70% 86% 100% 122% 141%

B4 57% 70% 81% 100% 115%

A3 50% 61% 70% 86% 100%

[Tự động] Khay giấy chứa giấy có khổ tối ưu sẽ tự động được chọn theo khổ tài liệu và tỷ lệ thu phóng.

[Khay tay] [Khổ giấy] Chọn khổ giấy.

[Loại giấy] Chọn loại giấy.

[Khay 1]

Hướng dẫn Sử dụng108

* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[2 mặt]

Chỉ định có hay không sao chụp trên cả hai mặt của một tờ giấy.

[Dồn 2 trang]

Chỉ định có hay không sao chụp hai trang tài liệu lên một mặt giấy.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

[Khay 2]*

[1→1 mặt] Sao chụp tài liệu một mặt thành bản in một mặt.

[1→2 mặt] Sao chụp tài liệu một mặt thành bản in hai mặt. Chỉ định xem bản sao được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[2→1 mặt] Sao chụp tài liệu hai mặt thành bản in một mặt. Chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[2→2 mặt] Sao chụp tài liệu hai mặt thành bản in hai mặt. Chỉ định xem bản sao được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Tắt]

[Tự động] Sao chụp hai trang tài liệu lên một mặt giấy. Tỷ lệ thu phóng được chỉ định tự động.

5 Sao chụp 109

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ sao chụp.

Lưu ý• Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Kiểu bản gốc]

Chọn loại tài liệu. Bạn có thể tạo bản sao có chất lượng hình ảnh tối ưu cho loại tài liệu.

[Chia bộ]

Chỉ định in bản sao theo trang hay theo tập khi in nhiều tập bản sao của tài liệu có nhiều trang.

[Độ bão hòa]

Chỉ định mức độ sinh động của màu.

[Tự động] Bản in sao được đối chiếu khi tài liệu được đặt thành Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

[Chia bộ] In bản sao theo tập.

[Không chia bộ] In bản sao theo trang.

Hướng dẫn Sử dụng110

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được sao chụp.

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi sao chụp sổ tay hoặc tài liệu dày.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Sao chụp ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Sao chụp] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

[Lưu làm ứng dụng mới]Sao chép các cài đặt hiện có và lưu thành lát mới. Đổi tên cho lát, rồi chọn màu và biểu tượng.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách tạo lát mới, hãy xem "Tạo lát mới (Tr.52)".

5 Sao chụp 111

5.2 Tạo bản sao thẻ ID

5.2.1 Sao chụp thẻ ID cơ bảnBạn có thể sao chụp cả hai mặt của thẻ ID lên một mặt của một tờ giấy riêng ở kích cỡ ban đầu của thẻ. Bạn cũng có thể·sao chụp tối đa hai thẻ ID cùng một lúc

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Sao chụp thẻ ID].

Trước Sau

Thẻ ID Hướng thẻ ID

Bản sao đầu ra· Khi chỉ sao chụp một thẻ ID

· Khi sao chụp hai thẻ ID cùng một lúc

Trước

Bản sao đầu ra

Thẻ ID

Hướng thẻ IDGiấy hướng LEF

Sau

Giấy hướng SEF

Trước Sau

Trước Sau

Trước SauThẻ ID thứ nhất

Trước SauThẻ ID thứ hai

Giấy hướng LEF

Giấy hướng SEF

Hướng dẫn Sử dụng112

3. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt sao chụp khi cần.

Lưu ý• Để chỉ định số lượng bản sao, hãy nhấn vào + (dấu cộng) hoặc - (dầu trừ) bên cạnh [Số lượng]. Hoặc nhấn

vào [Số lượng] và nhập bằng phím số.• Để chỉ định số lượng thẻ ID sẽ được sao chụp, hãy nhấn vào [Số lượng thẻ].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt sao chép, hãy xem "Các tính năng Sao chụp thẻ ID khác nhau (Tr.113)".

4. Nhấn vào .

5. Mở nắp che kính đặt tài liệu.

5 Sao chụp 113

6. Đặt thẻ ID có mặt cần sao chụp úp xuống, cách các cạnh phía trên bên trái của kính đặt tài liệu ít nhất 5 mm.

Lưu ý• Nếu bạn đặt thẻ ID quá gần với các cạnh phía trên bên trái của kính đặt tài liệu thì các mép của thẻ ID có thể

không được sao chụp đầy đủ.• Đặt thẻ ID cùng hướng với hình ảnh được hiển thị trên bảng vận hành.

7. Đóng nắp che kính đặt tài liệu.

8. Nhấn vào [Bắt đầu].Sau khi quét xong mặt trước của thẻ ID, thông báo sẽ hiển thị trên bảng vận hành nhắc bạn lật thẻ.Để sao chụp mặt sau của thẻ ID, hãy làm theo các hướng dẫn trên màn hình trên bảng vận hành.

5.2.2 Các tính năng Sao chụp thẻ ID khác nhauMáy cho phép bạn định cấu hình cài đặt cho nhiều tính năng sao chụp thẻ ID khác nhau, nếu cần. Bạn có thể định cấu hình các mục cài đặt sau:*là giá trị gốc mặc định.

[Số lượng] [1]* - [999]

[Màu giấy ra] [Tự động phát hiện], [Màu], [Đen trắng]*

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

Hướng dẫn Sử dụng114

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Sao chụp thẻ ID].

[Khay giấy] [Khay tay] [Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ], [Khổ giấy tùy chỉnh]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Khay 1]*

[Khay 2]

[Số lượng thẻ] [1 thẻ]*, [2 thẻ]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Độ bão hòa] [Sống động], [Bình thường]*, [Gam màu nhạt]

5 Sao chụp 115

3. Nhấn vào .

4. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Số lượng]

Nhấn vào + (dấu cộng) hoặc - (dấu trừ) hay nhấn vào các phím số để chỉ định số lượng bản sao.

[Màu giấy ra]

Chỉ định sao chụp màu hay đen trắng.Khi [Tự động phát hiện] được chọn, máy sẽ phát hiện tài liệu màu và tài liệu đen trắng để tự động xác định xem sẽ sao chụp tài liệu ở dạng màu hay đen trắng.

Hướng dẫn Sử dụng116

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho bản sao trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Khay giấy]

Chọn khay giấy.

* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[Số lượng thẻ]

Chọn số lượng thẻ sẽ sao chụp cùng lúc.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

[Khay tay] [Khổ giấy] Chọn khổ giấy.

[Loại giấy] Chọn loại giấy.

[Khay 1]

[Khay 2]*

5 Sao chụp 117

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được sao chụp.

[Độ bão hòa]

Chỉ định mức độ sinh động của màu.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Sao chụp thẻ ID ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Sao chụp thẻ ID] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

[Lưu làm ứng dụng mới]Sao chép các cài đặt hiện có và lưu thành lát mới. Đổi tên cho lát, rồi chọn màu và biểu tượng.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách tạo lát mới, hãy xem "Tạo lát mới (Tr.52)".

Hướng dẫn Sử dụng118

6 Quét

6.1 Tổng quan..................................................................................119

6.2 Quét bằng bảng vận hành của máy in ...................................... 120

6.3 Quét từ máy tính ....................................................................... 154

6 Quét 119

6.1 Tổng quanMáy cung cấp cho bạn một số cách quét tài liệu. Có hai loại quét. Một loại được vận hành từ máy khi quét và loại kia là từ máy tính hoặc thiết bị di động.

Hình minh họa sau đây thể hiện thông tin tổng quan về từng loại quét.

Lưu ý• Khi sử dụng Cloud Service Hub, bạn cũng có thể lưu trữ dữ liệu đã quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây hoặc gửi

dữ liệu đã quét qua email. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng Cloud Service Hub (Tr.182)".

Thao tác từ máy

"Lưu vào máy tính được kết nối qua mạng (Quét đến WSD) (Tr.131)"

Thao tác từ máy tính/thiết bị di động

"Quét từ máy tính (Tr.154)"

"In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (Tr.203)"

Thao tác từ máy

"Lưu vào máy tính hoặc máy chủ bằng FTP/SMB (Quét vào mạng) (Tr.120)"

Thao tác từ máy

"Gửi dữ liệu đã quét qua email (Quét đến Email) (Tr.136)"

Thao tác từ máy

"Lưu trữ dữ liệu đã quét vào ổ flash USB (Quét đến ổ USB) (Tùy chọn) (Tr.146)"

Máy tính/Thiết bị di động

Quét

Máy chủ FTP/Thư mục dùng chung

E-mail

USB được hỗ trợ

Hướng dẫn Sử dụng120

6.2 Quét bằng bảng vận hành của máy in

6.2.1 Lưu dữ liệu đã quét vào máy tínhLưu vào máy tính hoặc máy chủ bằng FTP/SMB (Quét vào mạng)Tính năng Quét vào mạng cho phép bạn lưu trữ dữ liệu đã quét vào một máy chủ FTP hoặc một thư mục dùng chung trên máy tính. Bạn cũng có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ.

Để lưu trữ dữ liệu đã quét, bạn cần phải đăng ký trước địa chỉ máy chủ hoặc địa chỉ thư mục dùng chung trong sổ địa chỉ. Cài đặt Address Book Editor trên máy tính của bạn khi đăng ký các địa chỉ của máy chủ hoặc thư mục dùng chung bằng Address Book Editor.

Lưu ý• Cài đặt Address Book Editor bằng [Tùy chỉnh cài đặt] sử dụng đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm". Để biết chi tiết về cách cài đặt, hãy xem "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)".

Lưu trữ vào máy chủ FTPLuồng công việc từ lúc chuẩn bị đến khi lưu là như sau.

Đăng ký địa chỉ máy chủ FTP trong sổ địa chỉĐăng ký địa chỉ máy chủ FTP bằng Address Book Editor. Để biết chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của Address Book Editor.

Lưu ý• Sử dụng các ký tự US-ASCII cho địa chỉ máy chủ FTP và đường dẫn thư mục.

Lưu trữ dữ liệu đã quét vào máy chủ FTP.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

QuétSử dụng FTP

Sử dụng SMB

Máy chủ FTP

Máy tính

Máy tính

6 Quét 121

3. Nhấn vào [Quét vào mạng].

4. Nhấn vào đích mong muốn.

5. Nhấn vào nút bên dưới [Định dạng tệp], rồi chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

6. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.127)".

7. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

Lưu vào thư mục dùng chung bằng SMBLuồng công việc từ lúc chuẩn bị đến khi lưu là như sau.

Thiết lập tài khoản người dùngĐể lưu trữ dữ liệu đã quét vào thư mục dùng chung Khối thông điệp máy chủ (SMB), bạn cần tạo một thư mục dùng chung trên máy tính. Để tạo thư mục dùng chung, cần có một tài khoản người dùng có mật khẩu hợp lệ.

Tham khảo• Để biết chi tiết về tài khoản người dùng và mật khẩu, hãy xem phần trợ giúp của máy tính.

Tạo thư mục dùng chung.Tạo một thư mục dùng chung để lưu trữ dữ liệu đã quét từ máy.

Đối với Windows®:

Quy trình sau đây sử dụng Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

Lưu ý• Bạn cũng có thể dùng Address Book Editor để tạo thư mục dùng chung. Để biết chi tiết, hãy xem phần trợ giúp

của Address Book Editor.

1. Tạo một thư mục trong thư mục mong muốn trên máy tính của bạn.

2. Bấm chuột phải vào thư mục, rồi bấm vào [Thuộc tính].

Hướng dẫn Sử dụng122

3. Bấm vào tab [Chia sẻ] > [Chia sẻ Chuyên sâu].

4. Chọn hộp kiểm [Chia sẻ cặp này].

5. Nhập một tên dùng chung vào [Tên chia sẻ].

Lưu ý• Tên dùng chung được yêu cầu trong quy trình cài đặt tiếp theo.

6. Bấm vào [Quyền hạn].

7. Bấm vào [Thêm].

8. Chọn tên đăng nhập của người dùng bằng cách thực hiện một trong các thao tác sau:

• Bấm vào [Advanced], rồi tìm kiếm tên đăng nhập của người dùng.• Nhập tên đăng nhập của người dùng vào [Enter the object names to select], rồi bấm vào [Check

Names].

9. Bấm vào [OK].

6 Quét 123

10. Bấm vào tên đăng nhập của người dùng được chọn, rồi chọn hộp kiểm [Cho phép] đối với [Toàn Quyền].

11. Bấm vào [OK].

Khi bạn đã tạo xong thư mục dùng chung, hãy đăng ký đích vào sổ địa chỉ bằng Address Book Editor. Để biết chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của Address Book Editor.

Đối với máy Mac:

Quy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Tạo một thư mục trong thư mục mong muốn trên máy tính của bạn.

2. Mở cửa sổ [Tùy chọn Hệ thống], rồi bấm vào [Chia sẻ].

3. Đánh dấu chọn hộp kiểm [Chia sẻ Tệp].

4. Bấm vào [+] trong [Thư mục Được chia sẻ].

5. Chọn thư mục bạn đã tạo ở bước 1, rồi bấm vào [Thêm].

6. Bấm vào [Tùy chọn].

7. Chọn [Chia sẻ tệp và thư mục bằng SMB] và các hộp kiểm tên tài khoản.

8. Bấm vào [Xong].

Khi bạn đã tạo xong thư mục dùng chung, hãy đăng ký đích vào sổ địa chỉ bằng Address Book Editor. Để biết chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của Address Book Editor.

Lưu dữ liệu đã quét

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

Hướng dẫn Sử dụng124

3. Nhấn vào [Quét vào mạng].

4. Nhấn vào đích mong muốn.

5. Nhấn vào nút bên dưới [Định dạng tệp], rồi chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

6. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.127)".

7. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

Kiểm tra dữ liệu đã quétBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.127)".

Màn hình Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]

Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết Xem trước.

6 Quét 125

Xoay tất cả các trang 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình xem trước.

[Bắt đầu]

Lưu trữ dữ liệu đã quét vào máy tính hoặc máy chủ.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Xoay trang được hiển thị 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

Định cấu hình cài đặt cho tính năng Quét vào mạngCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng Quét vào mạng như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Định dạng tệp] [PDF]*, [Nhiều trang TIFF], [TIFF], [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

Hướng dẫn Sử dụng126

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Quét vào mạng].

3. Nhấn vào đích mong muốn.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Độ tương phản] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Thêm thư mục] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Tên tệp] [Tự động]*, [Thêm tiền tố], [Thêm hậu tố]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

6 Quét 127

4. Chọn mục cài đặt mong muốn.

Chọn địa chỉ máy chủ FTP hoặc SMB từ sổ địa chỉ.

Hiển thị thông tin về địa chỉ mạng đã đăng ký.

[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

Định cấu hình cài đặt chi tiết

1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ.

[Màu giấy ra]

Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.Khi [Đen trắng] được chọn, tài liệu được cung cấp dưới dạng hình ảnh đen trắng. Khi [Thang độ xám] được chọn, tài liệu được cung cấp dưới dạng hình ảnh thang xám.

Hướng dẫn Sử dụng128

[Độ phân giải]

Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.

Lưu ý• Khi [Màu giấy ra] được đặt thành [Màu], không thể chọn [600 dpi].

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho dữ liệu được quét trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

6 Quét 129

[Độ tương phản]

Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Độ tương phản càng cao thì độ chênh lệch càng lớn và ngược lại.

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được quét.

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ quét.

Lưu ý• Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Thêm thư mục]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để tạo thư mục mới lưu trữ dữ liệu đã quét.

[Tên tệp]

Chỉ định cách đặt tên cho dữ liệu đã quét.Có thể chỉ định tên tệp chứa tối đa 50 ký tự, ở định dạng sau.[Tự động]: img-YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm tiền tố]: Ký tự được chỉ định_YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm hậu tố]: YYMMDDHHMMSS_ký tự được chỉ định.phần mở rộng

Lưu ý• "YYMMDDHHMMSS" thay cho hai chữ số cuối của năm, hai chữ số của tháng và ngày, hai chữ số của giờ,

phút và giây.• Có thể chỉ định tiền tố và hậu tố chứa tối đa 32 ký tự.• Khi dữ liệu đã quét được lưu trữ dưới dạng một trang/tệp hoặc nếu tên tệp giống với tên tệp hiện tại trên máy

chủ, "-" (gạch nối) và số gồm bốn chữ số liên tiếp (0001 - 9999) được thêm vào sau tên tệp.• Không thể sử dụng các ký tự sau cho tên tệp ngay cả khi chúng được hiển thị trên bàn phím trên màn hình.

\ / : * ? " < > |

Hướng dẫn Sử dụng130

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Quét vào mạng ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Quét vào mạng] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

[Lưu làm ứng dụng mới]Sao chép các cài đặt hiện có và lưu thành lát mới. Đổi tên cho lát, rồi chọn màu và biểu tượng.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách tạo lát mới, hãy xem "Tạo lát mới (Tr.52)".

6 Quét 131

Lưu vào máy tính được kết nối qua mạng (Quét đến WSD)Nếu máy in được kết nối với máy tính qua mạng bằng Web Services on Devices (WSD), thì bạn có thể gửi dữ liệu đã quét tới máy tính.

Lưu ý• Tính năng này được hỗ trợ trên các hệ điều hành sau:

-Windows® 7-Windows® 8.1-Windows® 10-Windows Server® 2008-Windows Server® 2008 R2-Windows Server® 2012-Windows Server® 2012 R2-Windows Server® 2016

Thiết lập Web Services on Devices (WSD)Kiểm tra cài đặt của máy inĐể quét bằng Quét đến WSD, bạn cần kích hoạt [Quét WSD] trên máy.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Giao thức].

4. Bảo đảm rằng dấu kiểm [Quét WSD] xuất hiện.

Thiết lập máy tínhQuy trình sau đây sử dụng Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

Đối với Windows® 7:

Hướng dẫn Sử dụng132

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Pa-nen Điều khiển] > [Thêm thiết bị].

2. Chọn máy, rồi bấm vào [Tiếp].

3. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.Máy được kết nối với máy tính của bạn bằng Web Services on Devices (WSD).

Lưu ý• Bạn có thể chỉ định cách máy tính phản ứng nếu nhận được dữ liệu đã quét. Mở [Thuộc tính quét] của máy

này trên máy tính của bạn và chỉ định hành động trong [Hành động] trong tab [Sự kiện]. Để biết thông tin chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của máy tính.

Đối với Windows® 10:

1. Bấm vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Cài đặt].

6 Quét 133

2. Bấm vào [Thiết bị].

3. Bấm vào [Máy in và máy quét] > [Thêm máy in hoặc máy quét].

Hướng dẫn Sử dụng134

4. Chọn máy, rồi bấm vào [Thêm Thiết bị].

Máy được kết nối với máy tính của bạn bằng Web Services on Devices (WSD).

Lưu ý• Bạn có thể chỉ định cách máy tính phản ứng nếu nhận được dữ liệu đã quét. Mở [Thuộc tính quét] của máy

này trên máy tính của bạn và chỉ định hành động trong [Hành động] trong tab [Sự kiện]. Để biết thông tin chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của máy tính.

Lưu dữ liệu đã quét vào máy tính

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Quét đến WSD].

6 Quét 135

4. Nhấn vào nút bên dưới [Đích].

5. Nhấn vào tên của máy tính nhận dữ liệu đã quét mà bạn muốn gửi.

6. Nhấn vào nút bên dưới [Sự kiện], rồi chọn hành động sau khi quét.

7. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

8. Trong màn hình được hiển thị trên máy tính nhận được dữ liệu đã quét, hãy chọn ứng dụng để nhận dữ liệu được quét và bắt đầu quét bằng ứng dụng đã chọn.Khi Windows® Fax and Scan được chọn, màn hình sau được hiển thị.

Lưu ý• Tùy thuộc vào cài đặt của máy tính, các hành động hoặc ứng dụng mà máy tính của bạn sử dụng có thể khác

nhau.

Hướng dẫn Sử dụng136

6.2.2 Gửi dữ liệu đã quét qua email (Quét đến Email)

Tính năng Quét đến Email cho phép bạn gửi dữ liệu đã quét dưới dạng tệp đính kèm trong email.

Chuẩn bị để gửi email từ máyĐể gửi email từ máy in, bạn cần có thông tin sau đây:

• Thông tin về tài khoản email (tài khoản người dùng)• Thông tin về máy chủ email

Đăng ký địa chỉ máy chủ DNS trong máy

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ]hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Ethernet] trong [Kết nối].

192.0.2.1

6 Quét 137

6. Thực hiện một trong các thao tác sau:

• Khi lấy địa chỉ máy chủ DNS tự động:

Đánh dấu chọn hộp kiểm [Sử dụng DHCP để gán địa chỉ] cho [Máy chủ DNS IPv4] hoặc đánh dấu chọn hộp kiểm [Sử dụng DHCPv6-lite để gán địa chỉ] cho [Máy chủ DNS IPv6], tùy theo môi trường mạng của bạn.

• Khi lấy địa chỉ máy chủ DNS thủ công:

Bỏ chọn hộp kiểm [Sử dụng DHCP để gán địa chỉ] cho [Máy chủ DNS IPv4] và nhập địa chỉ vào [Địa chỉ máy chủ], hoặc bỏ chọn hộp kiểm [Sử dụng DHCPv6-lite để gán địa chỉ] cho [Máy chủ DNS IPv6] và nhập địa chỉ vào [Địa chỉ máy chủ], tùy theo môi trường mạng của bạn.

7. Bấm vào [OK].

8. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

9. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Đăng ký cài đặt máy chủ thư trong máy

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ]hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng138

5. Bấm vào [POP3] trong [Giao thức].

6. Định cấu hình các cài đặt máy chủ, rồi bấm vào [OK].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

7. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

8. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

9. Bấm vào [SMTP] trong [Giao thức].

10. Định cấu hình các cài đặt máy chủ, rồi bấm vào [OK].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

11. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

12. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Lưu ý• Để gửi email với chức năng mã hóa SSL/TLS, bạn cần định cấu hình các cài đặt SSL/TLS trên máy. Để biết

chi tiết, hãy xem "Sử dụng tính năng mã hóa (Tr.343)".

Gửi dữ liệu được quét1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

6 Quét 139

3. Nhấn vào [Quét đến Email].

4. Nhập địa chỉ email cho người nhận.

Lưu ý• Bạn cũng có thể sử dụng danh bạ hoặc máy chủ LDAP để chỉ định địa chỉ email. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử

dụng danh bạ (Tr.287)".

5. Nhấn vào nút bên cạnh , rồi chọn định dạng tệp sẽ gửi của dữ liệu đã quét.

6. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.142)".

7. Nhấn vào [Gửi].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

Kiểm tra dữ liệu đã quétBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi gửi dữ liệu. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.142)".

Màn hình Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết Xem trước.

Hướng dẫn Sử dụng140

Xoay tất cả các trang 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình xem trước.

[Gửi]Gửi dữ liệu đã quét.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Xoay trang được hiển thị 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

Định cấu hình các cài đặt cho tính năng Quét đến emailCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng Quét sang email như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Định dạng tệp] [PDF]*, [Nhiều trang TIFF], [TIFF], [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

6 Quét 141

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Quét đến Email].

3. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đến:]Nhập địa chỉ email cho người nhận.

Chọn địa chỉ email từ danh bạ.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Độ tương phản] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Tên tệp] [Tự động]*, [Thêm tiền tố], [Thêm hậu tố]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

[Từ] [Nhập thủ công], [Danh bạ]

Hướng dẫn Sử dụng142

Chọn định dạng tệp sẽ gửi của dữ liệu đã quét.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi gửi.

[Màu giấy ra]

Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.

[Độ phân giải]

Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.

Lưu ý• Khi [Màu giấy ra] được đặt thành [Màu], không thể chọn [600 dpi].

6 Quét 143

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho dữ liệu được quét trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

[Độ tương phản]

Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Độ tương phản càng cao thì độ chênh lệch càng lớn và ngược lại.

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được quét.

Hướng dẫn Sử dụng144

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ quét.

Lưu ý• Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Tên tệp]

Chỉ định cách đặt tên cho dữ liệu đã quét.Có thể chỉ định tên tệp chứa tối đa 50 ký tự, ở định dạng sau.[Tự động]: img-YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm tiền tố]: Ký tự được chỉ định_YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm hậu tố]: YYMMDDHHMMSS_ký tự được chỉ định.phần mở rộng

Lưu ý• "YYMMDDHHMMSS" thay cho hai chữ số cuối của năm, hai chữ số của tháng và ngày, hai chữ số của giờ,

phút và giây.• Có thể chỉ định tiền tố và hậu tố chứa tối đa 32 ký tự.• "-" (gạch nối) và số gồm bốn chữ số liên tiếp (0001 - 9999) được thêm vào sau tên tệp.• Không thể sử dụng các ký tự sau cho tên tệp ngay cả khi chúng được hiển thị trên bàn phím trên màn hình.

\ / : * ? " < > |

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

6 Quét 145

[Từ]

Chỉ định địa chỉ email cho người gửi.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Quét đến Email ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Quét đến Email] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

[Lưu làm ứng dụng mới]Sao chép các cài đặt hiện có và lưu thành lát mới. Đổi tên cho lát, rồi chọn màu và biểu tượng.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách tạo lát mới, hãy xem "Tạo lát mới (Tr.52)".

xxxxx@xxx

xx

Hướng dẫn Sử dụng146

6.2.3 Lưu trữ dữ liệu đã quét vào ổ flash USB (Quét đến ổ USB) (Tùy chọn)

Tính năng Quét tới USB cho phép bạn lưu trữ trực tiếp dữ liệu đã quét vào ổ flash USB được gắn vào máy in.

Tham khảo• Để biết chi tiết về ổ flash USB bạn có thể dùng với máy in, hãy xem "Ổ flash USB được hỗ trợ (Tr.87)".

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Lắp ổ flash USB vào cổng USB mặt trước của máy in.

4. Nhấn vào [Quét đến ổ USB].

5. Nhấn vào , rồi chọn thư mục sẽ lưu trữ dữ liệu đã quét.

6. Nhấn vào nút bên dưới [Định dạng tệp], rồi chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

7. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.149)".

8. Nhấn vào [Bắt đầu].

Quan trọng• Không tháo ổ flash USB trong khi máy in đang truy cập ổ đĩa đó. Dữ liệu trong ổ đĩa có thể bị hủy hoặc bản

thân ổ đĩa có thể bị hỏng và không sử dụng được nữa.

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

9. Đảm bảo máy hiện không truy cập ổ flash USB rồi tháo ổ khỏi máy.

6 Quét 147

Kiểm tra dữ liệu đã quétBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.149)".

Màn hình Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết Xem trước.

Xoay tất cả các trang 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình xem trước.

[Bắt đầu]Lưu trữ dữ liệu đã quét vào ổ flash USB.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Hướng dẫn Sử dụng148

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Xoay trang được hiển thị 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

Định cấu hình các cài đặt cho tính năng Quét đến ổ USBCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng Quét đến USB như sau.*là giá trị gốc mặc định.

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

[Định dạng tệp] [PDF]*, [Nhiều trang TIFF], [TIFF], [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Độ tương phản] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Thêm thư mục] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Tên tệp] [Tự động]*, [Thêm tiền tố], [Thêm hậu tố]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

6 Quét 149

2. Lắp ổ flash USB vào cổng USB mặt trước của máy.

3. Nhấn vào [Quét đến ổ USB].

4. Chọn mục cài đặt mong muốn.

Chọn thư mục để lưu trữ dữ liệu được quét.

[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

Hướng dẫn Sử dụng150

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ.

[Màu giấy ra]

Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.

[Độ phân giải]

Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

6 Quét 151

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho dữ liệu được quét trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

[Độ tương phản]

Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Độ tương phản càng cao thì độ chênh lệch càng lớn và ngược lại.

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được quét.

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ quét.

[Thêm thư mục]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để tạo thư mục mới lưu trữ dữ liệu đã quét.

Hướng dẫn Sử dụng152

[Tên tệp]

Chỉ định cách đặt tên cho dữ liệu đã quét.Có thể chỉ định tên tệp chứa tối đa 50 ký tự, ở định dạng sau.[Tự động]: img-YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm tiền tố]: Ký tự được chỉ định_YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm hậu tố]: YYMMDDHHMMSS_ký tự được chỉ định.phần mở rộng

Lưu ý• "YYMMDDHHMMSS" thay cho hai chữ số cuối của năm, hai chữ số của tháng và ngày, hai chữ số của giờ,

phút và giây.• Có thể chỉ định tiền tố và hậu tố chứa tối đa 32 ký tự.• Khi dữ liệu đã quét được lưu trữ dưới dạng một trang/tệp hoặc nếu tên tệp giống với tên tệp hiện tại trên máy

chủ, "-" (gạch nối) và số gồm bốn chữ số liên tiếp (0001 - 9999) được thêm vào sau tên tệp.• Không thể sử dụng các ký tự sau cho tên tệp ngay cả khi chúng được hiển thị trên bàn phím trên màn hình.

\ / : * ? " < > |

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Quét đến ổ USB ].

6 Quét 153

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Quét đến ổ USB] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

Hướng dẫn Sử dụng154

6.3 Quét từ máy tínhQuan trọng• Khi bạn quét tài liệu từ máy tính, hãy hết sức chú ý khi rời khỏi máy đã nạp tài liệu để chuyển sang sử dụng

máy tính. Nếu người dùng khác vô tình vận hành máy đã nạp tài liệu của bạn, điều này có thể dẫn đến mất tài liệu hoặc rò rỉ thông tin. Hãy sử dụng máy tính của bạn càng gần máy càng tốt. Đồng thời, hãy kiểm tra xem bạn đã có đầy đủ các trang của tài liệu sau khi hoàn tất quét hay chưa.

6.3.1 Đối với Windows®

Quét bằng Print & Scan HubBạn có thể quét tài liệu bằng chương trình Print & Scan Hub được cung cấp cùng với máy.

Tham khảo• Bạn cần cài đặt Print & Scan Hub. Để biết chi tiết, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)".

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Trên máy tính, bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả các chương trình] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].Đối với Windows® 10, bấm vào [Bắt đầu] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].

3. Từ [Danh sách thiết bị], chọn máy.

4. Bấm vào [Quét].

6 Quét 155

5. Định cấu hình các cài đặt quét trên [Thiết đặt quét] khi cần.

[Màu giấy ra]Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.[Kiểu máy quét]Chỉ định xem bạn đặt tài liệu lên kính đặt tài liệu hay nạp tài liệu vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).[Độ phân giải]Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.[Khổ tài liệu]Chọn khổ tài liệu sẽ quét.[Độ sáng]Chọn độ sáng khi quét tài liệu.[Độ tương phản]Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Thao tác bấm vào [+] sẽ khiến cho độ chênh lệch giữa màu sáng và tối lớn hơn, còn nhấp vào [-] sẽ khiến cho độ chênh lệch nhỏ hơn.

6. Bấm vào [Quét] để bắt đầu quét.

7. Chỉnh sửa dữ liệu đã quét trong [Chỉnh sửa] khi cần.[Xoay]Xoay hoặc đảo ngược hình ảnh.[Cắt xén]Chỉ định khổ hình ảnh sẽ cắt xén.

8. Chỉ định tên tệp và định dạng tệp của dữ liệu đã quét và vị trí lưu dữ liệu đã quét trong [Lưu thiết đặt].[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.[Tên tệp]Chỉ định tên tệp của dữ liệu được quét.[Đích]Chọn vị trí sẽ lưu trữ dữ liệu đã quét.[Chi tiết]Chọn thư mục để lưu trữ dữ liệu được quét.

9. Bấm vào [Lưu].

Hướng dẫn Sử dụng156

Quét bằng Web Services on Devices (WSD)Nếu máy in được kết nối với máy tính qua mạng bằng Web Services on Devices (WSD), thì bạn có thể gửi dữ liệu đã quét tới máy tính.

Lưu ý• Tính năng này được hỗ trợ trên các hệ điều hành sau:

-Windows® 7-Windows® 8.1-Windows® 10-Windows Server® 2008-Windows Server® 2008 R2-Windows Server® 2012-Windows Server® 2012 R2-Windows Server® 2016

Thiết lập Web Services on Devices (WSD)Kiểm tra cài đặt của máyĐể quét bằng Quét đến WSD, bạn cần kích hoạt [Quét WSD] trên máy.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Giao thức].

4. Bảo đảm rằng dấu kiểm [Quét WSD] xuất hiện.

6 Quét 157

Thiết lập máy tínhQuy trình sau đây sử dụng Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

Đối với Windows® 7:

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Pa-nen Điều khiển] > [Thêm thiết bị].

2. Chọn máy, rồi bấm vào [Tiếp].

3. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.Máy được kết nối với máy tính của bạn bằng Web Services on Devices (WSD).

Đối với Windows® 10:

1. Bấm vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Cài đặt].

Hướng dẫn Sử dụng158

2. Bấm vào [Thiết bị].

3. Bấm vào [Máy in và máy quét] > [Thêm máy in hoặc máy quét].

6 Quét 159

4. Chọn máy, rồi bấm vào [Thêm Thiết bị].

Máy được kết nối với máy tính của bạn bằng Web Services on Devices (WSD).

Quét từ máy tínhBạn có thể quét tài liệu bằng các chương trình chẳng hạn như Print & Scan Hub hoặc Windows® Fax and Scan.

Quy trình sau đây sử dụng Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Trên máy tính, bấm vào [Bắt đầu] > [Thiết bị và Máy in].Đối với Windows® 10, bấm vào [Bắt đầu] > [Hệ thống Windows] > [Pa-nen Điều khiển] > [Phần cứng và âm thanh] > [Thiết bị và máy in].

3. Bấm chuột phải vào máy in, rồi chọn [Bắt đầu quét].

Hướng dẫn Sử dụng160

4. Định cấu hình các cài đặt quét khi cần, rồi bấm vào [Scan].

5. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để lưu dữ liệu đã quét.

Quét bằng trình điều khiển Windows® Image Acquisition (WIA)Windows® Image Acquisition (WIA) là một trong các cấu phần tiêu chuẩn được cung cấp trong hệ điều hành Windows® XP trở lên. Với trình điều khiển Windows® Image Acquisition (WIA), bạn có thể quét tài liệu bằng các chương trình của Microsoft®, như Windows® Fax and Scan hoặc Microsoft® Paint.

Lưu ý• Bảo đảm rằng máy được kết nối với máy tính qua cáp USB.• Bạn cần cài đặt trình điều khiển máy quét trên máy tính. Để biết chi tiết về cách cài đặt trình điều khiển, hãy

xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)".• Tùy thuộc vào ứng dụng, quá trình quét có thể dừng nếu máy nhận được lệnh in trong khi quét tài liệu nhiều

trang bằng Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF). Đối với các ứng dụng như vậy, hãy sử dụng trình điều khiển TWAIN để quét. Để biết thông tin về trình điều khiển TWAIN, hãy xem "Quét bằng trình điều khiển TWAIN (Tr.161)".

Quy trình sau đây sử dụng Windows® Fax and Scan làm ví dụ.

Lưu ý• Bạn cũng có thể sử dụng phần mềm Print & Scan Hub để quét.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Trên máy tính, khởi động Windows® Fax and Scan.

6 Quét 161

3. Bấm vào [New Scan].

4. Trên [Source], chỉ định xem bạn đặt tài liệu lên kính đặt tài liệu hay nạp tài liệu vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Lưu ý• Nếu bạn chọn [Feeder (Scan one side)] hoặc [Feeder (Scan both sides)], hãy chọn khổ giấy để lưu dữ liệu đã

quét trong [Khổ giấy].

5. Định cấu hình các cài đặt quét khác, nếu cần.

6. Bấm vào [Scan].

Quét bằng trình điều khiển TWAINVới trình điều khiển TWAIN, bạn có thể nhập dữ liệu đã quét vào phần mềm, chẳng hạn như Adobe® Photoshop®.

Lưu ý• Bảo đảm rằng máy được kết nối với máy tính qua cáp USB.• Bạn cần cài đặt trình điều khiển máy quét trên máy tính. Để biết chi tiết về cách cài đặt trình điều khiển, hãy

xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)".

Quy trình sau đây sử dụng chương trình thông thường hỗ trợ TWAIN làm ví dụ.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Trên máy tính, khởi động chương trình đồ họa hỗ trợ TWAIN.

3. Chọn máy từ trình đơn TWAIN trên chương trình đồ họa, chỉ định các cài đặt cần thiết, rồi bắt đầu quét.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách sử dụng trình điều khiển TWAIN, hãy xem trợ giúp về trình điều khiển TWAIN.• Để biết chi tiết về cách sử dụng chương trình đồ họa, hãy xem hướng dẫn đi kèm với chương trình.

Hướng dẫn Sử dụng162

6.3.2 Đối với máy MacBạn có thể quét tài liệu bằng Image Capture (Trình lấy ảnh), một chương trình chuẩn dành cho máy Mac.

Lưu ý• Khi quét từ máy Mac, bấm vào [Kết nối] trên ngăn bên trái trong Dịch vụ Internet CentreWare, chọn [AirPrint™]

trong [In trên thiết bị di động] và đảm bảo rằng hộp kiểm [Bật] được chọn. Đồng thời, khi máy được kết nối với máy Mac bằng USB, hãy đánh dấu chọn hộp kiểm [Kết nối USB] cho [AirPrint™]. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

• Bạn cần cài đặt trình điều khiển máy quét trên máy tính. Để biết chi tiết về cách cài đặt trình điều khiển, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)".

Quy trình sau đây sử dụng macOS 10.12 làm ví dụ.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Trên máy tính, bấm vào [Ứng dụng] > [Trình lấy ảnh] trong trình đơn [Đi].

3. Chọn tên máy trong [THIẾT BỊ] hoặc [ĐƯỢC CHIA SẺ] trên ngăn bên trái của màn hình.

Lưu ý• Nếu tên máy không được hiển thị, hãy di con trỏ chuột đến phía bên phải của [THIẾT BỊ] hoặc [ĐƯỢC CHIA

SẺ], rồi bấm vào [Hiển thị].

4. Định cấu hình cài đặt quét khi cần.

5. Bấm vào [Quét].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách sử dụng lmage Capture, hãy xem phần trợ giúp của lmage Capture.

7 Gửi fax (Tùy chọn) 163

7 Gửi fax (Tùy chọn)

7.1 Gửi/nhận fax ............................................................................. 164

7.2 Gửi fax từ máy tính (Fax trực tiếp) ........................................... 179

Hướng dẫn Sử dụng164

7.1 Gửi/nhận fax

7.1.1 Gửi faxQuan trọng• Kiểm tra đích trước khi gửi fax.

Lưu ý• Trước khi sử dụng chức năng fax, hãy nhớ chỉ định mã quốc gia bằng cách nhấn vào [Thiết đặt máy] > [Tổng

quát] > [Thiết đặt Fax] > [Quốc gia/Vùng]. Sau khi chỉ định mã quốc gia, hãy khởi động lại máy.

Tham khảo• Bạn có thể kiểm tra kết quả truyền fax bằng cách xem màn hình [Công việc] hoặc in báo cáo xác nhận. Để biết

chi tiết, hãy xem "Kiểm tra lệnh (Tr.61)", "[Lịch sử công việc] (Tr.235)", "[Hoạt động Fax] (Tr.236)".

Gửi fax cơ bản1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Fax].

4. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt fax khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.175)".

7 Gửi fax (Tùy chọn) 165

5. Nhấn vào .

6. Nhập số fax cho người nhận.

Lưu ý• Thao tác bấm vào sẽ dùng lại số fax đã quay gần nhất.• Bạn cũng có thể sử dụng danh bạ hoặc máy chủ LDAP để chỉ định số fax. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng

danh bạ (Tr.287)".

7. Nhấn vào [Gửi].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.• Để hủy lệnh fax, hãy nhấn vào [Xóa công việc] trong khi gửi fax.• Khi chức năng tự động quay lại số được bật, máy sẽ quay lại số sau một khoảng thời gian được chỉ định nếu đường dây bận hoặc không có tín hiệu trả lời từ phía người nhận. Để biết chi tiết về cài đặt tự động quay lại số, hãy xem "[Thiết lập t.động quay số lại] (Tr.247)".

Gửi fax bằng tính năng quay số khi sẵn dùng1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Fax].

Hướng dẫn Sử dụng166

4. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt fax khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.175)".

5. Nhấn vào .

6. Nhấn vào .

Lưu ý• Nếu [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự động], bị tắt và bạn không thể nhấn vào. Chỉ định kích cỡ

ban đầu.

7. Nhập số fax cho người nhận.

8. Nhấn vào [Gửi].

Lưu ý• Để hủy lệnh fax, hãy nhấn vào [Xóa công việc] trong khi gửi fax.• Khi gửi fax bằng tính năng quay số khi sẵn dùng, bạn không thể sử dụng chức năng tự động quay lại số.

Gửi fax vào một thời điểm được chỉ địnhBạn có thể chỉ định thời gian gửi fax. Tính năng này giúp gửi fax khi chi phí truyền thấp, chẳng hạn như vào ban đêm.

Quan trọng• Sau khi quá trình gửi fax ở chế độ bắt đầu trễ hoàn tất, dữ liệu trong bộ nhớ sẽ bị xóa.

7 Gửi fax (Tùy chọn) 167

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Bấm nút <Màn hình chính>.

3. Nhấn vào [Fax].

4. Nhấn vào > [Gửi hẹn giờ] > [Thời gian cụ thể].

5. Chỉ định thời gian bắt đầu, rồi nhấn vào [OK].

6. Định cấu hình cài đặt fax khác khi cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.175)".

7. Nhấn vào .

8. Nhập số fax cho người nhận.

Lưu ý• Thao tác bấm vào sẽ dùng lại số fax đã quay gần nhất.• Bạn cũng có thể sử dụng danh bạ hoặc máy chủ LDAP để chỉ định số fax. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng

danh bạ (Tr.287)".

9. Nhấn vào [Gửi].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

Kiểm tra fax điBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi gửi fax. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.175)".

Hướng dẫn Sử dụng168

Màn hình Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết xem trước.

Đóng màn hình Xem trước.

[Gửi]Gửi fax.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

7 Gửi fax (Tùy chọn) 169

7.1.2 Nhận faxLưu ý• Khi bộ nhớ đầy, bạn không thể nhận fax tự động. Xóa mọi tài liệu fax mà bạn không còn cần đến khỏi bộ nhớ.• Nếu bạn nhận được bản fax trong khi đang sao chụp, in hoặc khi máy hết giấy hay mực in, thì máy sẽ lưu trữ

các bản fax đến vào bộ nhớ. Sau đó, ngay sau khi bạn hoàn thành công việc sao chụp, in hoặc thay ống mực, máy sẽ tự động bắt đầu in bản fax được lưu trong bộ nhớ.

Tự động nhận faxĐể tự động nhận fax, hãy đặt chế độ nhận fax là [Chế độ FAX], [Chế độ TEL/FAX] hoặc [Chế độ trả lời/FAX]. Cài đặt mặc định là [Chế độ FAX].

Tham khảo• Để biết chi tiết về chế độ nhận fax, hãy xem "[Chế độ nhận] (Tr.245)".

Lưu ý• Để sử dụng [Chế độ TEL/FAX] hoặc [Chế độ trả lời/FAX], hãy kết nối điện thoại ngoài hoặc máy trả lời tự động

với đầu nối điện thoại ở phía bên phải của máy.

Nhận fax theo cách thủ côngĐể nhận fax bằng điện thoại ngoài hoặc bằng cách thao tác trên bảng cảm ứng, hãy đặt chế độ nhận fax thành [Chế độ TEL].

Tham khảo• Để biết chi tiết về chế độ nhận fax, hãy xem "[Chế độ nhận] (Tr.245)".

Lưu ý• Để sử dụng [Chế độ TEL], hãy kết nối điện thoại ngoài với đầu nối điện thoại ở phía bên phải của máy.

Sử dụng tính năng nhận từ xaNếu điện thoại ngoài được kết nối với máy, thì tính năng nhận từ xa sẽ cho phép bạn nhận fax bằng cách thao tác trên điện thoại ngoài.

Lưu ý• Để sử dụng tính năng này, bạn cần đặt [Nhận từ xa] thành [Bật], rồi đăng ký một mã có hai chữ số làm [Âm

báo nhận Fax từ xa]. Để biết chi tiết, hãy xem "[Nhận từ xa] (Tr.247)".• Đặt hệ thống quay số của điện thoại ngoài của bạn thành DTMF.

1. Khi điện thoại ngoài đổ chuông, hãy nhấc ống nghe lên.

2. Đảm bảo rằng bạn nghe thấy âm báo fax, rồi nhập mã nhận từ xa bằng điện thoại.

Lưu ý• Khi nhập mã nhận từ xa, hãy nhấn chậm các phím số theo thứ tự. Nếu bạn vẫn nghe thấy âm báo fax từ máy

từ xa, hãy thử nhập lại mã có 2 chữ số.

3. Đặt ống nghe về vị trí.

Sử dụng tính năng quay số khi nhấc máy

1. Khi điện thoại ngoài đổ chuông, hãy nhấc ống nghe lên.

2. Đảm bảo rằng bạn nghe thấy âm báo fax, rồi bấm nút <Màn hình chính>.

Hướng dẫn Sử dụng170

3. Nhấn vào [Fax].

4. Nhấn vào [Nhận].

5. Đặt ống nghe về vị trí.

Sử dụng tính năng quay số khi sẵn dùng

1. Khi điện thoại ngoài đổ chuông, hãy bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Fax].

3. Nhấn vào .

Lưu ý• Nếu [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự động], bị tắt và bạn không thể nhấn vào. Chỉ định kích cỡ

ban đầu.

4. Nhấn vào [Nhận].

Nhận fax bằng Phát hiện mẫu chuông khác biệt (DRPD)DRPD là dịch vụ điện thoại dành cho công ty, cho phép người dùng sử dụng một đường dây điện thoại duy nhất để trả lời cho vài số điện thoại khác nhau. Số cụ thể mà ai đó sử dụng để gọi cho bạn được xác định theo các mẫu đổ chuông khác nhau, các mẫu này chứa nhiều tổ hợp các âm đổ chuông ngắn và dài khác nhau.

Trước khi sử dụng tùy chọn Phát hiện mẫu chuông khác biệt, dịch vụ Chuông khác biệt phải được công ty cung cấp dịch vụ điện thoại lắp đặt trên đường dây điện thoại của bạn. Để thiết lập tính năng Phát hiện mẫu chuông khác biệt, bạn cần có một đường dây điện thoại khác tại nơi làm của mình hoặc ai đó gọi đến số fax của bạn từ bên ngoài.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn [Thiết bị].

3. Nhấn [Tổng quát] > [Thiết đặt Fax] > [Thiết đặt đường truyền Fax] > [Mẫu DRPD].

Lưu ý• Nếu [Khóa bảng] được bật, hãy nhập mã truyền. Để biết chi tiết về cài đặt này, hãy xem "Hạn chế thao tác trên

bảng cảm ứng (Tr.54)".

7 Gửi fax (Tùy chọn) 171

4. Nhấn vào mẫu mong muốn.

Lưu ý• Máy có thể cung cấp 7 mẫu DRPD. Nếu công ty cung cấp dịch vụ điện thoại của bạn có cung cấp dịch vụ này,

hãy yêu cầu họ cung cấp cho bạn mẫu cần chọn để sử dụng dịch vụ này.

5. Tắt rồi bật lại máy để áp dụng cài đặt.

Tham khảo• Để nhận fax trong DRPD, bạn cần đặt [Chế độ nhận] thành [Chế độ DRPD]. Để biết chi tiết về cài đặt này, hãy

xem "[Chế độ nhận] (Tr.245)".

Sử dụng chế độ nhận bảo mậtBạn có thể định cấu hình cài đặt máy để người khác không thể duyệt xem các bản fax đã nhận. Ở chế độ nhận bảo mật, tất cả các bản fax đến sẽ không được in ngay mà được lưu vào bộ nhớ. Khi nhập mã truyền được chỉ định trước, bạn có thể in các bản fax đã lưu.

Lưu ý• Khi bạn hủy bỏ chế độ nhận bảo mật, tất cả các bản fax đã lưu sẽ được in.

Định cấu hình các cài đặt chế độ nhận bảo mật

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Khóa bảng điều khiển].

4. Nhấn vào đối với [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] để hiển thị dấu kiểm.

5. Nhập mã truyền có 4 chữ số, rồi nhấn vào [OK].

Hướng dẫn Sử dụng172

6. Nhập lại mật khẩu, rồi nhấn vào [OK].

7. Nhấn vào .

8. Nhấn vào [Nhận Fax bảo mật].

9. Nhấn vào để hiển thị dấu kiểm.

10. Nhập mã truyền có 4 chữ số, rồi nhấn vào [OK].

Ở chế độ nhận bảo mật, tất cả các bản fax đến sẽ được lưu vào bộ nhớ. sẽ hiển thị ở [In Fax bảo mật] trên màn hình [Công việc] để cho bạn biết có bản fax đã được lưu trữ.

In fax nhận được

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Công việc].

3. Nhấn vào [In Fax bảo mật].

7 Gửi fax (Tùy chọn) 173

4. Nhập mã truyền có 4 chữ số, rồi nhấn vào [OK].

Nhận theo lựa chọnBạn có thể nhận được các bản fax từ máy fax từ xa khi muốn bằng cách thao tác trên máy này.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Fax].

3. Nhấn vào .

4. Nhấn vào đối với [Gửi lệnh từ xa] để hiển thị dấu kiểm.

5. Nhấn vào .

6. Nhập số fax cho người nhận.

7. Nhấn vào [Truy xuất].

Hướng dẫn Sử dụng174

7.1.3 Các tính năng fax khác nhauMáy cho phép bạn định cấu hình cài đặt cho nhiều tính năng fax khác nhau, nếu cần. Bạn có thể định cấu hình các mục cài đặt sau:*là giá trị gốc mặc định.

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt như sau.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Fax].

3. Nhấn vào mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Phát Fax đa hướng] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Độ phân giải] [Tiêu chuẩn]*, [Mịn], [Siêu mịn], [Ảnh]

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ]*, [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ]

Lưu ý• Giá trị mặc định cho chế độ nhấc máy là [A4 (210 x 297 mm) ] và

[Tự động] cho các chế độ khác.

[Tờ đầu] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Gửi lệnh từ xa] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Gửi hẹn giờ] [Tắt]*

[Thời gian cụ thể]

7 Gửi fax (Tùy chọn) 175

[Nhập số Fax]Nhập số fax cho người nhận.

Chọn số fax từ danh bạ.

Gọi lại số fax đã quay gần nhất.

Thêm biểu tượng tạm dừng "-" vào số fax.

Nếu bạn nhấn và giữ , một biểu tượng chờ "=" được thêm vào số fax. Khi biểu tượng chờ "=" được thêm, máy sẽ đợi âm báo quay số, rồi bắt đầu quay số.

Chỉ định tính năng quay số khi sẵn dùng để gửi hoặc nhận fax theo cách thủ công.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi gửi.

[Phát Fax đa hướng]Nhấn vào sẽ hiển thị dấu kiểm để gửi một fax tới nhiều người nhận.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho fax đi trở nên sáng hoặc tối hơn.

Hướng dẫn Sử dụng176

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Độ phân giải]

Chọn chất lượng hình ảnh khi quét tài liệu.

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ gửi.

[Tờ đầu]Nhấn vào sẽ hiển thị dấu kiểm để đính kèm một trang bìa vào fax gửi đi.

[Gửi lệnh từ xa]Nhấn vào sẽ hiển thị dấu kiểm để chuyển sang chế độ nhận theo vòng. Bạn có thể vận hành máy này để nhận fax từ máy fax từ xa.

[Tiêu chuẩn] Phù hợp với tài liệu có các ký tự cỡ thông thường.

[Mịn] Phù hợp với tài liệu có ký tự nhỏ hoặc đường mảnh.

[Siêu mịn] Phù hợp với tài liệu có chi tiết cực đẹp. Chỉ được bật khi máy fax từ xa cũng hỗ trợ chế độ này.

[Ảnh] Phù hợp với tài liệu có ảnh chụp.

7 Gửi fax (Tùy chọn) 177

[Gửi hẹn giờ]

Chỉ định có hay không gửi fax vào một thời điểm được chỉ định. Chọn [Thời gian cụ thể] để chỉ định thời gian gửi fax.

Lưu ý• Bạn có thể bảo lưu tối đa 19 lệnh fax trễ.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtThực hiện quy trình sau để đặt lại hoặc lưu cài đặt được định cấu hình.

1. Nhấn vào [Fax ].

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Fax] của máy.

[Lưu làm g.trị mặc định mới]Lưu làm cài đặt mặc định mới. Đổi tên cho lát nếu cần, rồi chọn màu và biểu tượng.

Lưu ý• Nếu số lượng đích nhận fax được đăng ký lớn hơn 31, [Lưu làm g.trị mặc định mới] sẽ không được hiển thị.

Hướng dẫn Sử dụng178

[Lưu làm ứng dụng mới]Sao chép các cài đặt hiện có và lưu thành lát mới. Đổi tên cho lát, rồi chọn màu và biểu tượng.

Lưu ý• Nếu số lượng đích nhận fax được đăng ký nhiều hơn 31, thì [Lưu làm ứng dụng mới] sẽ không được hiển thị.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách tạo lát mới, hãy xem "Tạo lát mới (Tr.52)".

7 Gửi fax (Tùy chọn) 179

7.2 Gửi fax từ máy tính (Fax trực tiếp)

Khi cài đặt trình điều khiển Ngôn ngữ điều khiển máy in (PCL) hoặc trình điều khiển fax, bạn có thể gửi fax tài liệu được tạo trên một chương trình ngay từ máy tính, theo cách thức tương tự như khi in tài liệu. Tính năng này được gọi là "Gửi fax trực tiếp".

Lưu ý• Bạn chỉ có thể gửi các bản fax đen trắng bằng Fax trực tiếp.• Tên của các hộp thoại và nút có thể khác với các mục được đưa ra trong quy trình sau đây, tùy theo chương

trình bạn đang sử dụng.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách cài đặt trình điều khiển, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)" hoặc "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)".

1. Mở tệp bạn muốn fax.

2. Từ menu [Tệp], chọn [In].

3. Thực hiện một trong các thao tác sau:

• Đối với Windows®:a Chọn máy, rồi bấm vào [Sở thích].

b Chọn [Fax] từ [Loại công việc].

c Bấm vào tab [Fax].

Lưu ý• Khi tab [Fax] không được hiển thị, hãy mở [Thiết bị và Máy in] trên máy tính, bấm chuột phải cho máy để chọn

[Thuộc tính Máy in] rồi chọn [Đã được cài đặt] cho [Bộ công cụ Fax] trong [Mục] trong hộp thoại[Cài đặt tùy chọn] của tab [Cấu hình]. Để biết chi tiết, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển in.

Gửi fax

Máy nhận (máy fax/máy đa năng)

Gửi dữ liệu

Trình điều khiển PCL/trình điều khiển fax

Máy gửi (máy này)

Hướng dẫn Sử dụng180

• Đối với máy Mac:a Chọn [Fax Setting].

4. Chỉ định cài đặt truyền fax.

Tham khảo• Để biết chi tiết về các cài đặt, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển fax hoặc PCL.

• Đối với Windows®:

• Đối với máy Mac:

5. Thực hiện một trong các thao tác sau:

• Đối với Windows®:a Bấm vào [OK] để đóng hộp thoại [Sở thích In], rồi bấm vào [In].

• Đối với máy Mac:a Bấm vào [In].

7 Gửi fax (Tùy chọn) 181

6. Chỉ định đích nhận fax.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách chỉ định đích, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển fax hoặc PCL.

• Đối với Windows®:

• Đối với máy Mac:

7. Bấm vào [Bắt đầu gửi].

Hướng dẫn Sử dụng182

8 Sử dụng Cloud Service Hub

8.1 Kết nối với Cloud Service Hub.................................................. 183

8.2 Sử dụng Cloud Service Hub ..................................................... 185

8.3 Truy cập Cloud Service Hub từ Print & Scan Hub

(Windows®)............................................................................... 202

8 Sử dụng Cloud Service Hub 183

8.1 Kết nối với Cloud Service HubVới Cloud Service Hub, bạn có thể in các tệp được lưu trữ trong dịch vụ lưu trữ đám mây hoặc lưu trữ dữ liệu được quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây. Bạn cũng có thể gửi dữ liệu đã quét đến địa chỉ email được sử dụng để đăng nhập.

Lưu ý• Để sử dụng Cloud Service Hub, cần có hợp đồng.• Các dịch vụ lưu trữ đám mây có sẵn trong Cloud Service Hub sẽ thay đổi tùy theo hợp đồng của bạn.

8.1.1 Đăng ký tài khoản người dùngĐể sử dụng Cloud Service Hub, bạn cần phải đăng ký người dùng.Truy cập trang web sau và đăng ký tài khoản người dùng.

https://cloudservicehub.fujixerox.com

8.1.2 Đăng nhập vào Cloud Service HubBạn có thể đăng nhập Cloud Service Hub từ bảng vận hành.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Working Folder

SharePoint®

Online

GoogleDriveTM

OneDrive®Evernote®

Dropbox®

Box®

Hướng dẫn Sử dụng184

2. Nhấn vào [CloudServiceHub].

3. Nhập địa chỉ email rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Nếu có lịch sử đăng nhập, hãy nhấn vào , rồi chọn một địa chỉ email.• Nếu dấu kiểm cho [Lưu ID người dùng và mật khẩu] được hiển thị, máy sẽ lưu ID người dùng và mật khẩu của

người dùng đăng nhập lần cuối. Khi bạn chọn ID người dùng từ [Lịch sử đăng nhập], hãy nhập đúng mật khẩu để đăng nhập.

4. Nhập mật khẩu rồi nhấn vào [OK].

5. Nhấn vào [Đăng nhập].

8 Sử dụng Cloud Service Hub 185

8.2 Sử dụng Cloud Service Hub

8.2.1 In từ Cloud Service Hub (In từ Cloud)Sử dụng tính năng In từ CloudBạn có thể in tệp được lưu trữ trong dịch vụ lưu trữ đám mây từ máy.

1. Đăng nhập vào Cloud Service Hub.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách đăng nhập, hãy xem "Đăng nhập vào Cloud Service Hub (Tr.183)".

2. Nhấn [In từ Cloud], rồi chọn dịch vụ lưu trữ đám mây chứa tệp bạn muốn in.

Lưu ý• Bạn có thể tìm kiếm tệp sẽ in bằng cách nhấn vào màn hình [Chọn Cloud] và nhập từ tìm kiếm.• Nếu các mục yêu thích đã được đăng ký, màn hình [Ưa thích] sẽ xuất hiện khi bạn nhấn vào [In từ Cloud]. Bạn

có thể chọn và sử dụng cài đặt đã đăng ký.

3. Chọn tệp bạn muốn in rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Chỉ các tệp được máy hỗ trợ mới hiển thị.

4. Nhấn , rồi định cấu hình cài đặt in, nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt in, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.187)".

5. Nhấn vào [In].

Định cấu hình các cài đặt cho tính năng In từ CloudCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng In từ Cloud như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Số lượng] [1]* - [99]

Hướng dẫn Sử dụng186

Để định cấu hình cài đặt, hãy nhấn vào mục cài đặt mong muốn trên màn hình [In từ Cloud].

Chọn tệp bạn muốn in.

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng]

[Khay giấy] [Khay tay] [Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [Giấy có tiêu đề đầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Khay 1]*

[Khay 2]

[In 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Bố cục] [Vừa cỡ giấy]*, [Dồn 2 trang], [Dồn 4 trang], [Tắt (không có tỷ lệ)]

[Mật khẩu PDF]

[Kiểu hình ảnh] [Tự động]*, [Ảnh (chất lượng chuẩn)], [Ảnh (chất lượng cao)], [Văn bản]

[Chia bộ] [Chia bộ]*, [Không chia bộ]

8 Sử dụng Cloud Service Hub 187

Hiển thị hình ảnh xem trước của tệp.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Số lượng]

Nhấn vào + (dấu cộng) hoặc - (dấu trừ) hay nhấn vào các phím số để chỉ định số lượng bản in.

[Màu giấy ra]

Chỉ định in màu hay in đen trắng.

[Khay giấy]

Chọn khay giấy.

Hướng dẫn Sử dụng188

* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[In 2 mặt]

Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của một tờ giấy. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Bố cục]

Chỉ định số trang sẽ lên khuôn trên một mặt giấy in.

[Mật khẩu PDF]Nhập mật khẩu để mở PDF được bảo vệ.

[Kiểu hình ảnh]

Chọn chất lượng hình ảnh in.

[Khay tay] [Khổ giấy] Chọn khổ giấy.

[Loại giấy] Chọn loại giấy.

[Khay 1]

[Khay 2]*

[Tự động] In tệp PDF/TIFF ở chế độ [Văn bản] và tệp JPEG ở chế độ [Ảnh (chất lượng chuẩn)].

[Ảnh (chất lượng chuẩn)] In ảnh chụp ở chất lượng chuẩn.

[Ảnh (chất lượng cao)] In ảnh chụp ở chất lượng cao.

[Văn bản] In tài liệu văn bản ở chất lượng chuẩn.

8 Sử dụng Cloud Service Hub 189

[Chia bộ]

Chỉ định in tệp theo trang hay theo tập khi in nhiều tập bản sao của tệp có nhiều trang.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtĐể đặt lại hoặc lưu cài đặt, hãy nhấn vào [In từ Cloud ].

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [In từ Cloud] của máy.

[Lưu làm mục ưa thích]Đăng ký các cài đặt hiện tại và thư mục lưu tệp làm mục ưa thích.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 5 cài đặt.

8.2.2 Lưu dữ liệu đã quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây (Quét đến Cloud)

Sử dụng tính năng Quét đến CloudBạn có thể lưu trữ dữ liệu đã quét trên máy vào dịch vụ lưu trữ đám mây.

1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Đăng nhập vào Cloud Service Hub.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách đăng nhập, hãy xem "Đăng nhập vào Cloud Service Hub (Tr.183)".

[Chia bộ] In tệp theo tập.

[Không chia bộ] In tệp theo trang.

Hướng dẫn Sử dụng190

3. Nhấn [Quét đến Cloud], rồi chọn dịch vụ lưu trữ đám mây bạn muốn lưu dữ liệu được quét vào.

Lưu ý• Bạn có thể tìm kiếm thư mục bạn muốn lưu dữ liệu đã quét bằng cách nhấn vào màn hình [Chọn Cloud] và

nhập từ tìm kiếm.• Nếu các mục yêu thích đã được đăng ký, màn hình [Ưa thích] sẽ xuất hiện khi bạn nhấn vào [Quét đến Cloud].

Bạn có thể chọn và sử dụng cài đặt đã đăng ký.

4. Chọn một thư mục rồi nhấn vào [OK].

5. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt quét, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.193)".

6. Nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Nếu thông báo về tài liệu tiếp theo hiện ra, hãy làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc quét.

Kiểm tra dữ liệu đã quétBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.193)".

Màn hình Xem trước

8 Sử dụng Cloud Service Hub 191

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết Xem trước.

Xoay tất cả các trang 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng phần xem trước.

[Bắt đầu]Bạn có thể lưu trữ dữ liệu đã quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Xoay trang được hiển thị 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

Hướng dẫn Sử dụng192

Định cấu hình các cài đặt cho tính năng Quét đến CloudCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng Quét đến Cloud như sau.*là giá trị gốc mặc định.

Để định cấu hình cài đặt, hãy nhấn vào mục cài đặt mong muốn trên màn hình [Quét đến Cloud].

Chọn vị trí sẽ lưu trữ dữ liệu đã quét.

[Tên tệp]Chỉ định tên tệp của dữ liệu được quét.

[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ lưu của dữ liệu đã quét.

[Định dạng tệp] [PDF]*, [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Tăng], [Bình thường]*, [Giảm]

[Độ tương phản] [Tăng], [Bình thường]*, [Giảm]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Tên tệp] [Tự động]*, [Thêm tiền tố], [Thêm hậu tố]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

8 Sử dụng Cloud Service Hub 193

[Thẻ]Nhập thẻ của dữ liệu được quét.

Lưu ý• Chức năng này có thể không sử dụng được tùy theo dịch vụ lưu trữ đám mây bạn đang sử dụng.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ.

[Màu giấy ra]

Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.

[Độ phân giải]

Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.

Hướng dẫn Sử dụng194

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho dữ liệu được quét trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

[Độ tương phản]

Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Độ tương phản càng cao thì độ chênh lệch càng lớn và ngược lại.

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được quét.

8 Sử dụng Cloud Service Hub 195

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ quét.

Lưu ý• Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Tên tệp]

Chỉ định cách đặt tên cho dữ liệu đã quét.Có thể chỉ định tên tệp chứa tối đa 50 ký tự, ở định dạng sau.[Tự động]: img-YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm tiền tố]: Ký tự được chỉ định_YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm hậu tố]: YYMMDDHHMMSS_ký tự được chỉ định.phần mở rộng

Lưu ý• "YYMMDDHHMMSS" thay cho hai chữ số cuối của năm, hai chữ số của tháng và ngày, hai chữ số của giờ,

phút và giây.• Có thể chỉ định tiền tố và hậu tố chứa tối đa 32 ký tự.• Khi dữ liệu đã quét được lưu trữ dưới dạng một trang/tệp, "-" (gạch nối) và số gồm bốn chữ số liên tiếp (0001

- 9999) được thêm vào sau tên tệp.• Không thể sử dụng các ký tự sau cho tên tệp ngay cả khi chúng được hiển thị trên bàn phím trên màn hình.

\ / : * ? " < > |

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtĐể đặt lại hoặc lưu cài đặt, hãy nhấn vào [Quét đến Cloud ].

Hướng dẫn Sử dụng196

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Quét đến Cloud] của máy.

[Lưu làm mục ưa thích]Đăng ký các cài đặt hiện tại và thư mục lưu dữ liệu đã quét làm mục ưa thích.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 10 cài đặt.

8.2.3 Gửi dữ liệu được quét đến một địa chỉ email (Quét đến địa chỉ của tôi)

Bạn có thể gửi dữ liệu đã quét đến địa chỉ email được sử dụng để đăng nhập vào Cloud Service Hub.

Sử dụng tính năng Quét đến địa chỉ của tôi1. Nạp tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nạp tài liệu, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

2. Đăng nhập vào Cloud Service Hub.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách đăng nhập, hãy xem "Đăng nhập vào Cloud Service Hub (Tr.183)".

3. Nhấn vào [Quét đến địa chỉ của tôi].

Lưu ý• Nếu các mục yêu thích đã được đăng ký, màn hình [Ưa thích] sẽ xuất hiện khi bạn nhấn vào [Quét đến địa chỉ

của tôi]. Bạn có thể chọn và sử dụng cài đặt đã đăng ký.

4. Nhấn [Chủ đề] để nhập chủ đề email rồi nhấn vào [OK].

5. Nhấn rồi định cấu hình cài đặt quét nếu cần.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt quét, hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.199)".

6. Nhấn vào [Gửi].

8 Sử dụng Cloud Service Hub 197

Kiểm tra dữ liệu đã quétBạn có thể kiểm tra dữ liệu đã quét trước khi gửi dữ liệu. Trên màn hình cài đặt chi tiết, hiển thị dấu kiểm cho [Xem trước], rồi nhấn vào [Xem trước] ở góc trên bên phải. Khi tài liệu được quét, màn hình Xem trước cho tài liệu được hiển thị.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt [Xem trước], hãy xem "Định cấu hình cài đặt chi tiết (Tr.199)".

Màn hình Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

[Quét trang khác]Xuất hiện khi tài liệu được đặt lên kính đặt tài liệu. Nhấn để quét tài liệu tiếp theo.

Chuyển đổi trang được hiển thị.

Mở màn hình chi tiết Xem trước.

Xoay tất cả các trang 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng phần xem trước.

[Gửi]Gửi dữ liệu đã quét.

Màn hình chi tiết Xem trước

Bạn có thể thực hiện các thao tác sau.

Hướng dẫn Sử dụng198

Chuyển đổi trang được hiển thị. Bạn cũng có thể chuyển đổi trang bằng cách vuốt hoặc quét sang phải hoặc sang trái trên màn hình.

Phóng to/thu nhỏ hình xem trước.

Xoay trang được hiển thị 90 độ theo chiều kim đồng hồ với mỗi lần nhấn. Các trang cũng được xoay trên dữ liệu đầu ra.

Lưu ý• không được hiển thị tùy theo định dạng tệp.

Đóng màn hình chi tiết Xem trước.

Định cấu hình các cài đặt cho tính năng Quét đến địa chỉ của tôiCác mục cài đặt khả dụng ở tính năng Quét đến địa chỉ của tôi như sau.*là giá trị gốc mặc định.

[Định dạng tệp] [PDF]*, [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối] [Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Tăng], [Bình thường]*, [Giảm]

[Độ tương phản] [Tăng], [Bình thường]*, [Giảm]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Kích cỡ bản gốc] [Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

8 Sử dụng Cloud Service Hub 199

Để định cấu hình cài đặt, hãy nhấn vào mục cài đặt mong muốn trên màn hình [Quét đến địa chỉ của tôi].

[Chủ đề]Nhập chủ đề email.

[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ gửi của dữ liệu đã quét.

Định cấu hình cài đặt chi tiết1. Nhấn vào .

2. Chọn mục cài đặt mong muốn.

[Xem trước]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi gửi.

[Màu giấy ra]

Chọn chế độ màu khi quét tài liệu.

Hướng dẫn Sử dụng200

[Độ phân giải]

Chọn tỷ lệ độ phân giải quét khi quét tài liệu.

[Quét 2 mặt]

Chỉ định có hay không quét cả hai mặt của tài liệu. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

Chỉ định mật độ để làm cho dữ liệu được quét trở nên sáng hoặc tối hơn.

[Độ nét]

Chọn độ nét để làm cho hình ảnh trở nên sắc nét hơn hoặc mịn hơn.

8 Sử dụng Cloud Service Hub 201

[Độ tương phản]

Chỉ định độ chênh lệch giữa màu sáng và tối. Độ tương phản càng cao thì độ chênh lệch càng lớn và ngược lại.

[Xóa nền]Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu nhằm cải thiện hình ảnh được quét.

[Kích cỡ bản gốc]

Chọn khổ tài liệu sẽ quét.

[Xóa cạnh]

Chỉ định có hay không xóa các vùng tối ở đầu và cuối, trái và phải hoặc ở giữa khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

Đặt lại hoặc lưu cài đặtĐể đặt lại hoặc lưu cài đặt, hãy nhấn vào [Quét đến địa chỉ của tôi ].

[Đặt lại]Đặt lại cài đặt [Quét đến địa chỉ của tôi] của máy.

[Lưu làm mục ưa thích]Đăng ký các cài đặt hiện tại làm mục ưa thích.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 10 cài đặt.

Hướng dẫn Sử dụng202

8.3 Truy cập Cloud Service Hub từ Print & Scan Hub (Windows®)

Bạn có thể truy cập Cloud Service Hub từ phần mềm Print & Scan Hub có trong đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm".

Lưu ý• Để sử dụng Cloud Service Hub, cần có hợp đồng.• Các dịch vụ lưu trữ đám mây có sẵn trong Cloud Service Hub sẽ thay đổi tùy theo hợp đồng của bạn.• Để sử dụng Cloud Service Hub, bạn cần phải đăng ký người dùng.

Truy cập trang web sau và đăng ký tài khoản người dùng.https://cloudservicehub.fujixerox.com

Tham khảo• Để biết chi tiết về Print & Scan Hub, hãy xem "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy (Tr.282)".• Để biết chi tiết về cách cài đặt Print & Scan Hub, hãy xem "Cài đặt phần mềm cho Windows® (Tr.33)".

Khi đang đăng nhập vào Cloud Service Hub, bạn có thể lưu dữ liệu đã quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây. Bạn cũng có thể mở và in các tệp được lưu trong dịch vụ lưu trữ đám mây bằng ứng dụng tương ứng.

8.3.1 Hiển thị màn hình Cloud Service HubQuy trình sau đây sử dụng Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả các chương trình] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].Đối với Windows® 10, bấm vào [Bắt đầu] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].

2. Bấm vào [Cloud Service Hub].

3. Nhập tên người dùng và mật khẩu của, rồi bấm vào [Đăng nhập].

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 203

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng

9.1 Kết nối máy in với điện thoại thông minh/máy tính bảng .......... 204

9.2 In và quét bằng Print Utility ....................................................... 210

9.3 Sử dụng dịch vụ in khác ............................................................211

Hướng dẫn Sử dụng204

9.1 Kết nối máy in với điện thoại thông minh/máy tính bảng

Bạn có thể trực tiếp kết nối máy in với các thiết bị di động của mình, chẳng hạn như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, sau đó, bạn có thể in hoặc quét tài liệu, ảnh, trang web hoặc email một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Kết nối máy với thiết bị di động một trong các phương thức sau đây:• Qua mạng không dây

Kết nối máy với thiết bị di động bằng điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

• Qua Wi-Fi Direct

Kết nối trực tiếp máy với thiết bị di động mà không sử dụng điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

9.1.1 Qua mạng không dâyThiết lập máy in

1. Bảo đảm rằng máy in được kết nối với mạng không dây.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách kết nối mạng không dây, hãy xem "Kết nối với mạng không dây (Tr.26)".

Thiết lập thiết bị di động

Lưu ý• Quy trình sẽ khác nhau tùy vào mẫu máy của thiết bị di động. Để biết chi tiết, hãy xem tài liệu hướng dẫn đi

kèm với thiết bị di động.

1. Bật chức năng Wi-Fi của thiết bị di động.

2. Chọn mạng (SSID) mà máy được kết nối.

3. Nhập cụm mật khẩu, rồi thiết lập kết nối không dây.

Lưu ý• Cụm mật khẩu có thể được in trên vỏ ngoài của điểm truy cập LAN không dây. Để biết chi tiết, hãy xem tài liệu

hướng dẫn đi kèm với điểm truy cập LAN không dây.

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 205

9.1.2 Qua Wi-Fi DirectLưu ý• Bạn có thể kết nối tối đa ba thiết bị di động.

Thiết lập Wi-Fi DirectĐể sử dụng Wi-Fi Direct, trước tiên, bạn cần định cấu hình cài đặt Wi-Fi Direct từ bảng vận hành máy in. Khi bạn chọn SSID của máy in trên màn hình thiết bị di động rồi nhập cụm mật khẩu được chỉ định, thiết bị di động sẽ được kết nối với máy in qua Wi-Fi Direct.

Thiết lập máy in

Lưu ý• Bạn cũng có thể sử dụng CentreWare Internet Services để chỉ định máy. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ

giúp của CentreWare Internet Services.• Bạn không thể sử dụng Wi-Fi Direct trong môi trường IPv6 hoặc phi thể thức.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi Direct].

4. Nhấn vào đối với [Wi-Fi Direct] để hiển thị dấu kiểm.

5. Tắt máy in, rồi bật lại.

Hướng dẫn Sử dụng206

6. Sau khi máy được khởi động lại, hãy nhấn vào [Thiết đặt máy] > [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi Direct] > [Vai trò trong nhóm] > [Chủ nhóm].

7. Nhấn vào [Thiết bị đã ghép nối].

8. Hãy đảm bảo rằng số lượng thiết bị di động được hiển thị trên màn hình là hai trở xuống rồi nhấn .

Lưu ý• Khi có ba thiết bị di động được kết nối với máy in, bạn không thể thêm thiết bị di động khác vào mạng Wi-Fi

Direct. Hãy ngắt kết nối tất cả các thiết bị di động hiện được kết nối với máy in. Để biết chi tiết, hãy xem "Ngắt kết nối thiết bị di động khỏi mạng Wi-Fi Direct (Tr.206)".

9. Nhấn vào [SSID].

10. Thay đổi SSID nếu cần, rồi nhấn vào [OK].

Lưu ý• Khi SSID được thay đổi, các thiết bị di động hiển thị trên màn hình trong bước 8 ở trên sẽ bị ngắt kết nối.

11. Nhấn vào [Mật mã].

12. Kiểm tra cụm mật khẩu, rồi nhấn vào .

Lưu ý• Khi nhấn vào [In mật mã] trong trình đơn [Mật mã], bạn có thể in tờ ghi cụm mật khẩu.

Kết nối thiết bị di động với máy in

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem tài liệu hướng dẫn đi kèm với thiết bị di động.

1. Bật chức năng LAN không dây của thiết bị di động.

2. Chọn SSID của máy.

3. Nhập cụm mật khẩu.

Ngắt kết nối thiết bị di động khỏi mạng Wi-Fi Direct1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 207

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi Direct] > [Thiết bị đã ghép nối].

Lưu ý• [Thiết bị đã ghép nối] xuất hiện khi có thiết bị di động được kết nối với máy qua Wi-Fi Direct.

4. Nhấn vào [Ngắt kết nối tất cả].

5. Nhấn vào [Ngắt kết nối bây giờ] hoặc [Ngắt kết nối và đặt lại mật mã].

6. Khi thông báo xác nhận xuất hiện, nhấn vào [Có].

Đặt lại cụm mật khẩu

Lưu ý• Thao tác đặt lại cụm mật khẩu sẽ ngắt kết nối thiết bị di động.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi Direct].

4. Nhấn vào [Mật mã].

Hướng dẫn Sử dụng208

5. Nhấn vào [Đặt lại mật mã] > [Có].

Các thiết bị di động được ngắt kết nối và cụm mật khẩu mới hiển thị.

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 209

Đặt lại mã PIN1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Wi-Fi Direct] > [Thiết lập WPS].

4. Nhấn vào [Mã PIN] > [Đặt lại mã PIN].

Hướng dẫn Sử dụng210

9.2 In và quét bằng Print UtilityPrint Utility là chương trình miễn phí dành cho điện thoại thông minh và máy tính bảng. Bạn có thể in từ hoặc quét tài liệu sang thiết bị di động iOS hoặc Android. Khi sử dụng thiết bị có chức năng NFC Bạn có thể bắt đầu in và quét chỉ bằng cách giữ thiết bị trong vùng cảm ứng NFC của máy này.Để biết thông tin chi tiết, hãy truy cập các trang web sau:

• Đối với iOS: http://www.fxap.com.sg/product/software/printutilios/• Đối với Android: http://www.fxap.com.sg/product/software/printutilandroid/

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 211

9.3 Sử dụng dịch vụ in khác

9.3.1 AirPrintAirPrint là dịch vụ in được Apple Inc. cung cấp. Khi không cài đặt trình điều khiển in hoặc chương trình đặc biệt, bạn có thể in tài liệu được chỉ định trên thiết bị iOS, như iPad hoặc iPhone, hay trên máy Mac.

Lưu ý• Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn cần bật [In không xác thực người dùng] để sử dụng tính năng này. Để biết

chi tiết, hãy xem "[In không xác thực người dùng] (Tr.264)".

Kích hoạt cài đặt AirPrint1. Nhập địa chỉ IP cho máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng212

5. Bấm vào [AirPrintTM] trong [In di động].

6. Chọn hộp kiểm [Bật].

Lưu ý• Khi bạn sử dụng tính năng AirPrint với kết nối USB, hãy đánh dấu chọn hộp kiểm [Kết nối USB] ở [AirPrintTM].

7. Bấm vào [OK].

8. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

9. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

In bằng AirPrintQuy trình sau đây sử dụng iOS 9 làm ví dụ.

1. Mở email, ảnh, trang web hoặc tài liệu bạn muốn in.

2. Nhấn vào biểu tượng hành động .

3. Nhấn [In].

4. Chọn máy in và đặt các tùy chọn máy in.

5. Nhấn [In].

9.3.2 Google Cloud PrintGoogle Cloud Print là dịch vụ in do Google Inc. cung cấp. Khi đăng ký máy với Google Cloud Print, bạn có thể in từ nhiều chương trình khác nhau mà Google Cloud Print hỗ trợ.

Lưu ý• Google Cloud Print chỉ hỗ trợ kết nối IPv4.• Nếu máy được kết nối với mạng qua máy chủ ủy quyền, bạn cần định cấu hình cài đặt trong [Máy chủ ủy

quyền] trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

• Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn cần bật [In không xác thực người dùng] để sử dụng tính năng này. Để biết chi tiết, hãy xem "[In không xác thực người dùng] (Tr.264)".

Tham khảo• Hãy truy cập "https://www.google.com/cloudprint/learn/" để biết thông tin chi tiết về Google Cloud Print.

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 213

Chuẩn bị sử dụng máy in với Google Cloud PrintĐể sử dụng Google Cloud Print, bạn cần chuẩn bị trước như sau:

• Lấy tài khoản Google.• Bật Google Cloud Print trên bảng vận hành.

a Bấm nút <Màn hình chính>.

b Nhấn vào [Thiết đặt máy].

c Nhấn vào [Thiết đặt mạng] > [Giao thức].

d Nhấn vào đối với [Google Cloud Print] để hiển thị dấu kiểm.

e Tắt máy in, rồi bật lại.

Đăng ký máy in với Google Cloud PrintSử dụng CentreWare Internet Services hoặc Google Chrome để đăng ký máy in với Google Cloud Print.

Đăng ký bằng CentreWare Internet Services

1. Nhập địa chỉ IP cho máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng214

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Google Cloud Print] trong [In di động].

6. Bấm vào [Đăng ký máy in] > [Đăng ký] > [Tiếp tục].Trang tính có URL của trang web đăng ký với Google Cloud Print sẽ được in.

7. Nhập URL được ghi trên trang tính để truy cập trang web đăng ký với Google Cloud Print.

Lưu ý• Bạn có thể quét mã QR được in trên trang tính đó để truy cập trang đăng ký.

8. Nhập tài khoản Google của bạn trên màn hình đăng nhập.

9. Bấm vào [Hoàn tất đăng ký máy in] > [Quản lý máy in của bạn].Máy in được liệt kê trong danh sách [Máy in] và sẵn sàng sử dụng với dịch vụ Google Cloud Print.

Đăng ký bằng Google Chrome

Lưu ý• Bảo đảm rằng [Bonjour (mDNS)] được bật. Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "[Giao thức] (Tr.253)".

1. Mở trình duyệt Google Chrome.

2. Bấm vào ở góc trên cùng bên phải, rồi bấm vào [Cài đặt].

3. Bấm vào [Hiển thị cài đặt nâng cao] ở cuối trang.

4. Bấm vào [Google Cloud Print] > [Quản lý].

Lưu ý• Nếu thông báo được hiển thị trong [Thiết bị mới] để đăng nhập vào Chrome, hãy bấm vào [đăng nhập] và đăng nhập vào Chrome.

5. Bấm vào [Đăng ký] cho máy in bạn muốn đăng ký.

6. Khi cửa sổ xác nhận đăng ký xuất hiện, hãy bấm vào [Đăng ký].

7. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 215

8. Bảo đảm rằng tên máy in xuất hiện trong [Thiết bị của tôi].

Lưu ý• Bạn có thể phải đợi khoảng 5 phút trở lên trước khi tên máy in xuất hiện trong [Thiết bị của tôi].

Hủy đăng ký Google Cloud Print1. Nhập địa chỉ IP cho máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Google Cloud Print] trong [In di động].

6. Bấm vào [Đăng ký máy in] > [Hủy đăng ký].

In bằng Google Cloud Print

Tham khảo• Hãy truy cập "https://www.google.com/cloudprint/learn/" để biết chi tiết về các chương trình hỗ trợ chức năng

in bằng Google Cloud Print hoặc quy trình in.

9.3.3 Dịch vụ in Mopria®

Dịch vụ in Mopria cho phép mọi điện thoại hoặc máy tính bảng Android (Android phiên bản 4.4 trở lên) kết nối với máy in được Mopria chứng nhận mà không cần thiết lập thêm.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng216

Trước tiên, hãy tải xuống ứng dụng Dịch vụ in Mopria từ cửa hàng Google Play và cài đặt vào thiết bị di động Android của bạn.

Để in, hãy kết nối thiết bị di động với cùng mạng như máy in hoặc sử dụng tính năng Wi-Fi Direct để kết nối thiết bị di động của bạn với máy in.

Lưu ý• Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn cần bật [In không xác thực người dùng] để sử dụng tính năng này. Để biết

chi tiết, hãy xem "[In không xác thực người dùng] (Tr.264)".

Thiết lập Dịch vụ in Mopria trên máy in1. Nhập địa chỉ IP cho máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

9 In và quét từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng 217

5. Bấm vào [Mopria] trong [In di động].

6. Bấm vào [Bật] > [OK].

In ấn với Dịch vụ in Mopria

Tham khảo• Hãy truy cập "http://mopria.org/" để biết thông tin chi tiết.

Hướng dẫn Sử dụng218

10 Thay đổi cài đặt máy

10.1 Tìm hiểu các trình đơn cài đặt máy .......................................... 219

10.2 [Ngôn ngữ] ................................................................................ 233

10.3 [Thông tin chung] ...................................................................... 234

10.4 [Trang thông tin] ........................................................................ 235

10.5 [Khay]........................................................................................ 237

10.6 [Vật tư] ...................................................................................... 239

10.7 [Bộ tính hóa đơn] ...................................................................... 240

10.8 [Tổng quát]................................................................................ 241

10.9 [Thiết đặt mạng] ........................................................................ 249

10.10 [Mặc định của ứng dụng] .......................................................... 255

10.11 [Thiết đặt bảo mật] .................................................................... 261

10.12 [Bảo trì] ..................................................................................... 267

10.13 [Thiết đặt nâng cao] .................................................................. 270

10 Thay đổi cài đặt máy 219

10.1 Tìm hiểu các trình đơn cài đặt máy

Phần này mô tả các mục cài đặt mà bạn có thể truy cập bằng cách nhấn vào [Thiết đặt máy] trên màn hình [TrangChính].

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào mục cài đặt mong muốn.

[Ngôn ngữ] Bạn có thể chọn ngôn ngữ dùng trên máy.

[Thông tin chung] Bạn có thể kiểm tra thông tin máy của bạn, bao gồm tên mẫu, địa chỉ IP và số sê-ri cho máy. Số fax cũng được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Trang thông tin] Bạn có thể in nhiều báo cáo và danh sách khác nhau.

[Khay] Bạn có thể chỉ định khổ và loại giấy được nạp vào Khay 1, Khay 5 (Khay tay) hoặc Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn).

[Vật tư] Bạn có thể kiểm tra trạng thái của ống mực.

[Bộ tính hóa đơn] Bạn có thể kiểm tra tổng số trang đã in.

[Tổng quát] Bạn có thể định cấu hình các cài đặt chung cho máy, như ngày, giờ hoặc âm thanh.

[Thiết đặt mạng] Bạn có thể định cấu hình các cài đặt mạng.

[Mặc định của ứng dụng] Bạn có thể định cấu hình các cài đặt mặc định cho chức năng sao chụp, fax và quét, cũng như cho tính năng In trực tiếp từ USB.

[Thiết đặt bảo mật] Bạn có thể định cấu hình cài đặt bảo mật, như giới hạn quyền truy cập vào các trình đơn cài đặt hoặc chức năng.

[Bảo trì] Bạn có thể định cấu hình cài đặt bảo dưỡng, chẳng hạn như điều chỉnh thiết bị truyền và khởi chạy bộ nhớ không mất dữ liệu (NV).

[Thiết đặt nâng cao] Bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt theo môi trường cài đặt hoặc sở thích của bạn.

Hướng dẫn Sử dụng220

Bạn có thể định cấu hình các mục cài đặt sau:*là giá trị gốc mặc định.

[Ngôn ngữ] (Tr.233)

[Thông tin chung] (Tr.234)

[Trang thông tin] (Tr.235)

[Thiết đặt hệ thống], [Thiết đặt bảng điều khiển], [Danh sách phông PCL], [Danh sách Macro PCL], [Danh sách phông PDF], [Lịch sử công việc], [Lịch sử lỗi], [Bộ tính máy in], [Trang kiểm thử], [Giám sát giao thức], [Danh bạ], [Địa chỉ máy chủ], [Hoạt động Fax], [Danh sách Fax chờ xử lý], [Danh sách tài liệu đã lưu]

[Khay] (Tr.237) [Khay tay] [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển]

Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Khổ giấy] [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ], [Khổ giấy tùy chỉnh]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)], [Bưu thiếp], [Bưu thiếp - Mặt sau], [Phong bì]

[Hiển thị nhắc khay]

Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Khay 1] [Khổ giấy]

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)],[Giấy màu (60 - 89 gsm)]

[Hiển thị nhắc khay]

Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Khay 2] [Tự động phát hiện]

Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Khổ giấy] / [Khổ giấy tùy chỉnh]

10 Thay đổi cài đặt máy 221

[Loại giấy] [Giấy thường (60 - 90 gsm)], [Giấy thường - Mặt sau], [Giấy Bond (91 - 105 gsm)], [Giấy Bond - Mặt sau], [Giấy tái chế (60 - 89 gsm)], [Giấy tái chế - Mặt sau], [Giấy dập lỗ (60 - 89 gsm)], [GiấyCóTiêuĐềĐầu (60-89 gsm)], [Giấy bìa (106 - 169 gsm)], [Giấy bìa - Mặt sau], [Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)], [Giấy bìa dày - Mặt sau], [Giấy tráng phủ (106 - 169 gsm)], [Giấy tráng phủ - Mặt sau], [Giấy Tr.Phủ Dày(170-256gsm)], [GiấyTrángPhủDày-MặtSau], [Giấy nhãn (106 - 256 gsm)], [Giấy in sẵn (60 - 89 gsm)], [Giấy màu (60 - 89 gsm)]

[Hiển thị nhắc khay]

Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Ưu tiên khay] [Thứ nhất] [Khay 5 (Khay tay)]*, [Khay 1], [Khay 2]

[Thứ hai] [Khay 5 (Khay tay)], [Khay 1]*, [Khay 2]

[Thứ ba] [Khay 5 (Khay tay)], [Khay 1], [Khay 2]*

[Vật tư] (Tr.239)

[Bộ tính hóa đơn] (Tr.240)

[Bộ tính 1]

[Bộ tính 2]

[Bộ tính 3]

[Bộ tính 4]

[Tổng quát] (Tr.241)

[Ngày tháng và thời gian]

[Múi giờ] [Châu Phi], [Châu Mỹ], [Châu Nam Cực], [Châu Á], [Đại Tây Dương], [Úc], [Châu Âu], [Ấn Độ Dương], [Thái Bình Dương]

[Ngày tháng]

[Thời gian]

[Độ sáng màn hình]

[1], [2], [3], [4], [5]*, [6], [7], [8], [9], [10]

[Âm thanh] [Bật tiếng] Cho phép* [Chọn] [0], [1]*, [2], [3]

[Không hợp lệ] [0], [1]*, [2], [3]

[Sao chụp/In] [0], [1], [2]*, [3]

[In Fax] [0], [1], [2]*, [3]

[Đã gửi Fax] [0], [1], [2]*, [3]

[Đã nhận bản in bảo mật]

[0], [1], [2]*, [3]

[Đăng nhập \ Đăng xuất]

[0], [1]*, [2], [3]

[Lỗi / Sự cố] [0], [1], [2]*, [3]

[Hết giấy] [0], [1], [2]*, [3]

[Sắp hết tuổi thọ (vật tư)]

[0], [1], [2]*, [3]

[Cảnh báo tự động xóa]

[0]*, [1], [2], [3]

Hướng dẫn Sử dụng222

[Máy đã sẵn sàng]

[0], [1], [2]*, [3]

[Đã khôi phục sau lỗi]

[0], [1], [2]*, [3]

[Tắt nguồn] [0], [1], [2]*, [3]

Vô hiệu hóa

[NFC] [Bật]*, [Tắt]

[Đèn LED xanh dương]

[Bật]*, [Tắt]

[Tiết kiệm điện] [Hẹn giờ nguồn thấp]

[1]*

[Hẹn giờ nghỉ] [0]*

[Bộ hẹn giờ] [Tự động xóa] [45 giây]*, [1 phút], [2 phút], [3 phút], [4 phút]

[Hết thời gian chờ lỗi]

[Tắt]

[Bật] [60]*

[Đơn vị] [Milimet]*, [Inch]

[Đã phát hiện kích cỡ bản gốc]

[Thiết đặt kích cỡ bản gốc]

[A/B Series (8K/16K)]*, [Inch Series]

[Chuyển đổi kích cỡ bản gốc 1]

[8,5 x 13"], [8,5 x 14"]*

[Chuyển đổi kích cỡ bản gốc 2]

[B5]*, [16K]

[Kiểm tra thanh căn giấy]

[Bật]*, [Tắt]

[Khổ giấy mặc định]

[A4 (210 x 297 mm)]*, [Letter (8,5 x 11")]

[Thiết đặt Fax] [Số Fax]

[Quốc gia/Vùng]

[Tên công ty]

[Thiết đặt đường truyền Fax]

[Kiểu đường truyền]

[PSTN]*, [PBX]

[Âm lượng bộ g.sát đ.truyền]

[Không có], [Nhỏ]*, [Bình thường], [Lớn]

[Mẫu DRPD] [Mẫu 1], [Mẫu 2], [Mẫu 3], [Mẫu 4]*, [Mẫu 5], [Mẫu 6], [Mẫu 7]

[Ngưỡng phát hiện gác đ.thoại]

[Thấp], [Bình thường]*, [Cao]

[ThoátChếĐộNghỉKhiNhấcĐT]

[Tắt]*, [Bật]

[Thiết đặt Fax đến]

[Chế độ nhận] [Chế độ TEL], [Chế độ FAX]*, [Chế độ TEL/FAX], [Chế độ trả lời/FAX], [Chế độ DRPD]

10 Thay đổi cài đặt máy 223

[Âm lượng chuông]

[Không có], [Nhỏ], [Bình thường]*, [Lớn]

[Thiết lập trả lời tự động]

[Chế độ FAX] [0]*

[Chế độ TEL/FAX]

[6]*

[Chế độ trả lời/FAX]

[21]*

[Bộ lọc Fax rác] [Tắt]*, [Bật]

[Thiết đặt chuyển tiếp]

[Tắt]*

[Chuyển tiếp] [Số chuyển tiếp]

[In và chuyển tiếp]

[Số chuyển tiếp]

[Chuyển tiếp đến Email]

[In và Email]

[Chuyển tiếp đến m.chủ]

[In & chuyển đến m.chủ]

[Kích thước nhận]

[Tự động]*, [A4], [A4/B4], [A4/B4/A3]

[In 2 mặt] [Tắt]*, [Bật]

[Nhận từ xa] [Tắt]*

[Bật] [Âm báo nhận Fax từ xa]

[Tự động giảm kích cỡ]

[Tắt (tách ảnh)]*, [Tắt (cắt để vừa)], [Bật]

[Thiết đặt Fax đi] [Thiết lập t.động quay số lại]

[Số lần thử gọi lại]

[3]*

[T.gian giữa các lần gọi lại]

[1]*

[Bộ đếm khoảng thời gian]

[8]*

[Kiểu quay số] [PB]*, [DP (10 pps)], [DP (20 pps)]

[Thêm số tiền tố] [Tắt]*, [Bật]

[Tờ đầu] [Tắt]*, [Bật]

[Phần người gửi] [Tắt], [Bật]*

[ECM] [Tắt], [Bật]*

[Tốc độ modem] [2.4 Kbps], [4.8 Kbps], [9.6 Kbps], [14.4 Kbps], [33.6 Kbps]*

[HiệnN.nhậnFaxKhi gửi t.công]

[Tắt], [Bật]*

[Báo cáo Fax] [Hoạt động Fax] [In tự động]*, [In theo cách thủ công]

Hướng dẫn Sử dụng224

[Truyền Fax] [Luôn in], [In khi có lỗi]*, [Đã tắt in]

[Fax phát đa hướng]

[Luôn in]*, [In khi có lỗi], [Đã tắt in]

[Giám sát giao thức]

[Luôn in], [In khi có lỗi], [Đã tắt in]*

[Thiết đặt Email] [Kích cỡ Email tối đa]

[2048]*

[Thiết đặt mạng] (Tr.249)

[Wi-Fi] [Trình hướng dẫn thiết lập Wi-Fi]

[Nhập SSID] [Mạng cơ sở hạ tầng]

[Không mã hóa]*, [Chế độ hỗn hợp PSK], [WPA2-PSK-AES], [WEP]

[Mạng phi thể thức]

[Không mã hóa], [WEP]

[WPS] [Kết nối bằng PIN]

[Chế độ IP] [Chồng hai giao thức]*, [IPv4], [IPv6]

[TCP/IP] [Phương thức địa chỉ IP]

[DHCP/AutoIP]*, [BOOTP], [RARP], [DHCP], [Nhập thủ công]

[Địa chỉ IP]

[Mặt nạ mạng con]

[Địa chỉ cổng nối]

[Tắt Ipsec]

[Đặt lại thiết đặt Wi-Fi]

[Wi-Fi Direct] [Wi-Fi Direct] Vô hiệu hóa*, Cho phép

[Vai trò trong nhóm]

[Tự động], [Chủ nhóm]*

[Tên thiết bị]

[Thiết bị đã ghép nối]

[Ngắt kết nối tất cả]

[Ngắt kết nối bây giờ], [Ngắt kết nối và đặt lại mật mã]

[SSID]

[Mật mã] [Đặt lại mật mã], [In mật mã]

[Thiết lập WPS] [Định cấu hình nút nhấn]

[Mã PIN] [Đặt lại mã PIN], [In mã PIN]

[Ethernet] [Chế độ IP] [Chồng hai giao thức]*, [IPv4], [IPv6]

[TCP/IP] [Phương thức địa chỉ IP]

[DHCP/AutoIP]*, [BOOTP], [RARP], [DHCP], [Nhập thủ công]

[Địa chỉ IP]

[Mặt nạ mạng con]

[Địa chỉ cổng nối]

[Tốc độ modem] [Tự động]*, [10BASE-T bán phần], [10BASE-T toàn phần], [100BASE-TX bán phần], [100BASE-TX toàn phần], [1000BASE-TX toàn phần]

10 Thay đổi cài đặt máy 225

[Tắt Ipsec]

[Giao thức] [LPD] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Cổng 9100] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[FTP] Vô hiệu hóa*, Cho phép

[IPP] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[In WSD] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Quét WSD] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[SNMP UDP] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[StatusMessenger]

Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Dịch vụ Internet] Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Bonjour (mDNS)]

Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Telnet] Vô hiệu hóa*, Cho phép

[Cập nhật danh bạ]

Vô hiệu hóa, Cho phép*

[HTTP - SSL/TLS]

Vô hiệu hóa*, Cho phép

[Google Cloud Print]

Vô hiệu hóa, Cho phép*

[Khác] [Bộ lọc IPv4] [Tắt]*, [Bật]

[Bộ lọc IPv6] [Tắt]*, [Bật]

[Tắt IEEE 802.1x]

[Đặt lại thiết đặt mạng]

[Xóa tất cả các chứng chỉ]

[Mặc định của ứng dụng] (Tr.255)

[Thiết đặt sao chụp]

[Màu giấy ra] [Tự động], [Màu], [Đen trắng]*

[Khay giấy] [Tự động]*, [Khay tay], [Khay 1], [Khay 2]

[Chia bộ] [Tự động]*, [Chia bộ], [Không chia bộ]

[Thu nhỏ/Phóng to]

[% tự động]*, [100%], [50% (A3→A5)], [70% (A3→A4, B4→B5)], [81% (B4→A4, B5→A5)], [86% (A3→B4, A4→B5)], [115% (B4→A3, B5→A4)], [122% (A4→B4, A5→B5)], [141% (A4→A3, B5→B4)], [200% (A5→A3)]

Lưu ý• Bạn có thể chỉ định tỷ lệ thu phóng theo cách

thủ công trong khoảng từ 25 đến 400%.

Hướng dẫn Sử dụng226

[Kích cỡ bản gốc]

[Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Kiểu bản gốc] [Văn bản & ảnh]*, [Văn bản], [Ảnh]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

[Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Độ bão hòa] [Sống động], [Bình thường]*, [Gam màu nhạt]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Cân bằng màu] [Vàng] [Tông tối] [0]*

[Tông tr.bình] [0]*

[Tông sáng] [0]*

[Hồng tím] [Tông tối] [0]*

[Tông tr.bình] [0]*

[Tông sáng] [0]*

[Xanh lam] [Tông tối] [0]*

[Tông tr.bình] [0]*

[Tông sáng] [0]*

[Đen] [Tông tối] [0]*

[Tông tr.bình] [0]*

[Tông sáng] [0]*

[2 mặt] [1→1 mặt]*

[1→2 mặt] [Đóng bìa lề dài], [Đóng bìa lề ngắn]

[2→1 mặt] [Đóng bìa lề dài], [Đóng bìa lề ngắn]

[2→2 mặt] [Đóng bìa lề dài], [Đóng bìa lề ngắn]

[Dồn 2 trang] [Tắt]*, [Tự động]

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

[Số lượng thẻ] [1 thẻ]*, [2 thẻ]

[Thiết đặt Fax] [Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Độ phân giải] [Tiêu chuẩn]*, [Mịn], [Siêu mịn], [Ảnh]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

[Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

10 Thay đổi cài đặt máy 227

[Kích cỡ bản gốc]

[Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ]*, [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ]

Lưu ý• Giá trị mặc định cho chế độ nhấc máy là [A4

(210 x 297 mm) ] và [Tự động] cho các chế độ khác.

[Gửi hẹn giờ] 21:00*

[Thiết đặt quét] [Định dạng tệp] [PDF]*, [Nhiều trang TIFF], [TIFF], [JPEG], [XDW(DocuWorks)]

[Xem trước] Cho phép, Vô hiệu hóa*

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng], [Thang độ xám]

[Độ phân giải] [200 dpi]*, [300 dpi], [400 dpi], [600 dpi]

[Kích cỡ bản gốc]

[Tự động]*, [A3 (297 x 420 mm) ], [B4 (257 x 364 mm) ], [A4 (297 x 210 mm) ], [A4 (210 x 297 mm) ], [B5 (257 x 182 mm) ], [B5 (182 x 257 mm) ], [A5 (148 x 210 mm) ], [8K (270 x 390 mm) ], [16K (270 x 195 mm) ], [16K (195 x 270 mm) ], [11 x 17" ], [Legal (8,5 x 14") ], [8,5 x 13" ], [Letter (8,5 x 11") ], [Letter (8,5 x 11") ]

[Quét 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

[Chỉnh sáng +3], [Chỉnh sáng +2], [Chỉnh sáng +1], [Bình thường]*, [Chỉnh tối +1], [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +3]

[Độ nét] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Độ tương phản] [Cao hơn], [Bình thường]*, [Thấp hơn]

[Xóa nền] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Xóa cạnh] [Trên & dưới] [2]*

[Trái & phải] [2]*

[Chính giữa] [0]*

[Tên tệp] [Tự động]*, [Thêm tiền tố], [Thêm hậu tố]

[Thêm thư mục] Cho phép*, Vô hiệu hóa

[Thiết đặt in trực tiếp]

[Màu giấy ra] [Màu]*, [Đen trắng]

[Khay giấy] [Khay tay], [Khay 1]*, [Khay 2]

[In 2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Bố cục] [Vừa cỡ giấy]*, [Dồn 2 trang], [Dồn 4 trang], [Tắt (không có tỷ lệ)]

[Kiểu hình ảnh] [Tự động]*, [Ảnh (chất lượng chuẩn)], [Ảnh (chất lượng cao)], [Văn bản]

[Chia bộ] [Chia bộ]*, [Không chia bộ]

[Mật khẩu PDF]

Hướng dẫn Sử dụng228

[Thiết đặt bảo mật] (Tr.261)

[Khóa bảng điều khiển]

[Thiết đặt khóa bảng điều khiển]

[Tắt]*, [Bật]

[Thay đổi mã khóa]

[Khóa dịch vụ] [Chỉnh trang chính và ứng dụng]

[Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[Sao chụp] [Mở khóa]*, [Tắt màu], [Tắt dịch vụ]

[Quét đến Email] [Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[Fax] [Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[Quét vào mạng] [Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[Quét đến WSD] [Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[Quét đến ổ USB]

[Mở khóa]*, [Tắt dịch vụ]

[In trực tiếp từ USB]

[Mở khóa]*, [Tắt màu], [Tắt dịch vụ]

[Menu khi cắm USB]

[Bật]*, [Tắt]

[Quét đến máy tính]

[Mở khóa]*, [Khóa bằng mã khóa], [Tắt dịch vụ]

[Fax trực tiếp] [Mở khóa]*, [Khóa bằng mã khóa], [Tắt dịch vụ]

[Xác thực người dùng]

[Tắt]*, [Xác thực cục bộ]

[Nhận Fax bảo mật]

[Nhận Fax bảo mật]

[Tắt]*, [Bật]

[Thay đổi mã khóa]

[Kế toán sao chụp]

[Tắt]*, [Bật]

[Kế toán in ấn] [Kế toán in ấn] [Tắt]*, [Bật]

[In không xác thực người dùng]

[Tắt]*, [Bật]

[Tự động in thành đen trắng]

[Tắt]*, [Bật]

[Sửa trường "Từ" của E-mail]

[Bật]*, [Tắt]

[Xác nhận người nhận]

[Tắt]*, [Bật]

[Lọc miền] [Bật], [Tắt]*

[Tải xuống phần mềm]

[Bật]*, [Tắt]

[Giới hạn số lần đăng nhập sai]

[Tắt]*, [Bật]

10 Thay đổi cài đặt máy 229

[Cảnh báo bảo mật]

[Bật]*, [Tắt]

[Bảo trì] (Tr.267)

[Điều chỉnh loại giấy]

[Giấy thường] [Giấy mỏng]*, [Giấy dày]

[Giấy nhãn] [Giấy mỏng], [Giấy dày]*

[Điều chỉnh bộ băng tải]

[0]*

[ĐiềuChỉnhConLănTruyềnLệchPhụ]

[Giấy thường (60 - 90 gsm)]

[0]*

[Giấy Bond (91 - 105 gsm)]

[0]*

[Giấy tái chế (60 - 89 gsm)]

[0]*

[Giấy bìa (106 - 169 gsm)]

[0]*

[Giấy bìa dày (170 - 256 gsm)]

[0]*

[Giấy Tr.Phủ (106-169 gsm)]

[0]*

[GiấyT.PhủDày(170-256gsm)]

[0]*

[Giấy nhãn (106 - 256 gsm)]

[0]*

[Bưu thiếp] [0]*

[Phong bì] [0]*

[Vị trí hình ảnh] [Định vị đầu/cạnh]

[Khay 5 (Khay tay)]

[Đ.vị đầu (L)] [0]*

[Đ.vị cạnh (S)] [0]*

[Khay 1] [Đ.vị đầu (L)] [0]*

[Đ.vị cạnh (S)] [0]*

[Khay 2] [Đ.vị đầu (L)] [0]*

[Đ.vị cạnh (S)] [0]*

[Mô-đun in 2 mặt]

[Đ.vị đầu (L)] [0]*

[Đ.vị cạnh (S)] [0]*

[Độ vuông góc] [0]*

[Điều chỉnh định màu]

[Tự động điều chỉnh]

[Điều chỉnh độ đậm nhanh]

[Hiệu chỉnh màu tự động]

[Khởi chạy NVM] [Thiết đặt Fax], [Thiết đặt quét], [Thông tin tài khoản người dùng], [Thiết đặt ứng dụng người dùng], [Thiết đặt hệ thống], [Danh bạ]

Hướng dẫn Sử dụng230

[Khởi chạy bộ tính bản in]

[Xóa công việc đã lưu]

[Tất cả tài liệu], [In bảo mật], [Bộ mẫu]

[Hộp mực] [Mực không chính hãng]

[Tắt]*, [Bật]

[Điều chỉnh độ cao]

[0 m]*, [1000 m], [2000 m], [3000 m], [4000 m], [5000 m]

[Xóa lịch sử công việc]

[Thiết đặt nâng cao] (Tr.270)

[Thiết đặt PCL] [Khay giấy] [Tự động]*, [Khay tay], [Khay 1], [Khay 2]

[Khổ giấy ra] [A3 (297 x 420 mm)], [B4 (257 x 364 mm)], [A4 (210 x 297 mm)]*, [B5 (182 x 257 mm)], [A5 (148 x 210 mm)], [8K (270 x 390 mm)], [16K (195 x 270 mm)], [11 x 17"], [Legal (8,5 x 14")], [8,5 x 13"], [Letter (8,5 x 11")], [Khổ giấy tùy chỉnh]

[Hướng bản gốc] [Hướng dọc]*, [Hướng ngang]

[2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Phông chữ] [Courier]*

[Bộ ký hiệu] [ROMAN-8]*

[Kích cỡ phông chữ]

[12]*

[Khoảng cách phông chữ]

[10]*

[Số dòng trong trang]

[64]*

[Số lượng] [1]*

[Nâng cao hình ảnh]

[Tắt], [Bật]*

[Hex Dump] [Tắt]*, [Bật]

[Chế độ bản thảo]

[Tắt]*, [Bật]

[Ngắt dòng] [Tắt]*, [Thêm LF], [Thêm CR], [CR-XX]

[Màu giấy ra] [Đen trắng]*, [Màu]

[Bỏ nạp trang trống]

[Tắt]*, [Bật]

[Thiết đặt PDF] [Số lượng] [1]*

[2 mặt] [1 mặt]*, [2 mặt, đóng lề dài], [2 mặt, đóng lề ngắn]

[Chế độ in] [Bình thường]*, [Chất lượng cao], [Tốc độ nhanh]

[Mật khẩu PDF]

[Chia bộ] [Chia bộ], [Không chia bộ]*

[Khổ giấy ra] [A4]*, [Tự động]

10 Thay đổi cài đặt máy 231

[Bố cục] [Vừa cỡ giấy]*, [Tắt (không có tỷ lệ)], [Tạo sách], [Dồn 2 trang], [Dồn 4 trang]

[Màu mặc định tệp PDF]

[Màu (tự động)]*, [Đen trắng]

[Phát hiện phân tách công việc]

[Tắt], [Bật]*

[Thiết đặt cổng USB]

[Tình trạng cổng] [Tắt], [Bật]*

[Cổng cố định] [Tắt]*, [Bật]

[Hết thời gian chờ công việc]

[Tắt]

[Bật] [30]*

[Thiết đặt sao chụp]

[Mức xóa nền] [Thấp hơn], [Bình thường]*, [Cao hơn (+1)], [Cao hơn (+2)], [Cao hơn (+3)]

[Nhận dạng màu giấy ra]

[Phần lớn là đen trắng], [Đen trắng], [Bình thường]*, [Màu], [Phần lớn là màu]

[Thiết đặt quét] [Mức xóa nền] [Bình thường]*, [Cao], [Cao hơn]

[Định dạng TIFF] [TIFF V6], [TTN2]*

[Chất lượng/Kích cỡ tệp]

[Chất lượng thấp/Kích cỡ nhỏ], [C.lượng chuẩn/K.cỡ thường]*, [Chất lượng cao/Kích cỡ lớn]

[Thiết đặt giấy ra] [Ổ đĩa RAM] [Tắt]

[Bật] 100 MB*

[In ID] [Tắt]*, [Trên cùng bên trái], [Trên cùng bên phải], [Dưới cùng bên trái], [Dưới cùng bên phải]

[In văn bản] [Tắt], [Bật]*

[Khay thay thế] [Tắt]*, [Kích cỡ lớn hơn], [Kích cỡ gần khớp], [Sử dụng khay 5 (Khay tay)]

[Chuyển đổi A4/Letter]

[Tự động], [Tắt]*

[Giấy phân tách công việc]

[Vị trí chèn] [Tắt]*, [Mặt trước], [Mặt sau], [Mặt trước & mặt sau]

[Khay giấy] [Khay tay], [Khay 1]*, [Khay 2]

[In báo cáo 2 mặt]

[1 mặt]*, [2 mặt]

[In 2 mặt giấy có tiêu đề đầu]

[Tắt]*, [Bật]

[Thông báo sắp hết mực]

[Tắt], [Bật]*

[Trống hết tuổi thọ]

[Hủy in]*, [Tiếp tục in]

[Lịch sử công việc]

[Đã tắt in]*, [In tự động]

[Danh bạ LDAP] [Tắt]*, [Bật], [Bật (chỉ Fax)], [Bật (chỉ Email)]

Hướng dẫn Sử dụng232

[Ứng dụng tùy chọn]

[Tắt], [Bật]*

10 Thay đổi cài đặt máy 233

10.2 [Ngôn ngữ]

Bạn có thể chọn ngôn ngữ hiển thị.

Hướng dẫn Sử dụng234

10.3 [Thông tin chung]

Bạn có thể kiểm tra thông tin như tên mẫu, địa chỉ IP và số sê-ri của máy.

Số fax cũng được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

10 Thay đổi cài đặt máy 235

10.4 [Trang thông tin]

Bạn có thể in các báo cáo và danh sách sau.

Nhấn vào cho tên của báo cáo hoặc danh sách mong muốn.

Lưu ý• Một số trình đơn chỉ được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Thiết đặt hệ thống]In danh sách thông tin trên cài đặt máy và cấu hình, chẳng hạn như cài đặt mạng và phụ kiện tùy chọn được lắp đặt.

[Thiết đặt bảng điều khiển]In danh sách chi tiết tất cả các cài đặt cho máy.

[Danh sách phông PCL]In mẫu các phông chữ hiện có của Printer Control Language (PCL).

[Danh sách Macro PCL]In thông tin về macro PCL đã tải xuống.

[Danh sách phông PDF]In mẫu các phông chữ PDF hiện có.

[Lịch sử công việc]In danh sách chi tiết về các lệnh in, sao chụp, fax hoặc quét đã được xử lý. Danh sách này chứa 20 lệnh gần đây nhất.

[Lịch sử lỗi]In danh sách chi tiết về các lần kẹt giấy và các lỗi nghiêm trọng.

[Bộ tính máy in]In báo cáo về tổng sổ trang đã in.

[Trang kiểm thử]In một trang để kiểm tra màu.

[Giám sát giao thức]In danh sách chi tiết thông tin mới nhất về giao thức fax.

Hướng dẫn Sử dụng236

[Danh bạ]In danh sách tất cả các địa chỉ được đăng ký trong danh bạ.

[Địa chỉ máy chủ]In danh sách tất cả các địa chỉ máy chủ được đăng ký trong danh bạ.

[Hoạt động Fax]In thông tin về các fax mà bạn đã nhận và gửi gần đây.

[Danh sách Fax chờ xử lý]In danh sách tất cả các fax đang chờ xử lý.

[Danh sách tài liệu đã lưu]In danh sách các lệnh in được lưu bằng tính năng Bộ mẫu.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Ổ đĩa RAM] được bật. Để biết chi tiết, hãy xem "[Ổ đĩa RAM] (Tr.273)".

10.4.1 In trang thông tin1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Trang thông tin].

4. Nhấn vào bên cạnh tên của báo cáo hoặc danh sách muốn in.

10 Thay đổi cài đặt máy 237

10.5 [Khay]

Bạn có thể chỉ định khổ và loại giấy được nạp vào Khay 1, Khay 5 (Khay tay) hoặc Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn).

[Khay tay] ....................................................................................................................................... 237

[Khay 1] .......................................................................................................................................... 237

[Khay 2] .......................................................................................................................................... 238

[Ưu tiên khay].................................................................................................................................238

Tham khảo• Để biết chi tiết về khổ giấy và loại giấy được hỗ trợ, hãy xem "Giấy in có thể sử dụng trên từng khay (Tr.63)".

10.5.1 [Khay tay]Chỉ định khổ hoặc loại giấy được nạp vào Khay 5 (Khay tay).

[Sử dụng thiết đặt trình điều khiển]Chỉ định có hay không sử dụng khổ giấy và loại giấy được chỉ định trên trình điều khiển in.

[Khổ giấy]*

Chọn khổ giấy.Khi khổ giấy không chuẩn được sử dụng, hãy nhấn vào [Khổ giấy tùy chỉnh] và chỉ định chiều dài và chiều rộng của giấy trong màn hình [Khổ giấy tùy chỉnh].

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về giấy có thể sử dụng, hãy xem "Giấy in có thể sử dụng trên từng khay (Tr.63)".

[Loại giấy]*

Chọn loại giấy.

[Hiển thị nhắc khay]Chỉ định có hay không hiển thị màn hình chỉ định khổ giấy và loại giấy khi nạp giấy vào Khay 5 (Khay tay).

* Cài đặt này chỉ khả dụng khi bạn tắt [Sử dụng thiết đặt trình điều khiển].

10.5.2 [Khay 1]Chỉ định khổ hoặc loại giấy được nạp vào Khay 1.

Hướng dẫn Sử dụng238

[Khổ giấy]Hiển thị khổ giấy.

[Loại giấy]Chọn loại giấy.

[Hiển thị nhắc khay]Chỉ định có hay không hiển thị màn hình chỉ định khổ giấy và loại giấy khi nạp giấy vào Khay 1.

10.5.3 [Khay 2]Lưu ý• Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

Chỉ định khổ và loại giấy được nạp vào Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[Tự động phát hiện]Khi khổ giấy chuẩn được sử dụng, hãy nhấn vào để hiển thị dấu kiểm. Máy tự động phát hiện khổ giấy.

Khi khổ giấy không chuẩn được sử dụng, hãy nhấn vào để xóa dấu kiểm và chỉ định chiều dài cũng như chiều rộng của giấy trong [Khổ giấy tùy chỉnh].

[Khổ giấy]Khi khổ giấy chuẩn được sử dụng với dấu kiểm được hiển thị trong [Tự động phát hiện], khổ giấy đã phát hiện được hiển thị.Khi khổ giấy không chuẩn được chỉ định, tên mục thay đổi thành [Khổ giấy tùy chỉnh] và khổ giấy đã chỉ định được hiển thị.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về giấy có thể sử dụng, hãy xem "Giấy in có thể sử dụng trên từng khay (Tr.63)".

[Loại giấy]Chỉ định loại giấy được nạp vào Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn).

[Hiển thị nhắc khay]Chỉ định có hay không hiển thị màn hình chỉ định khổ giấy và loại giấy khi nạp giấy vào Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn).

10.5.4 [Ưu tiên khay]Đặt thứ tự ưu tiên cho khay giấy sẽ sử dụng. Nếu các khay giấy được nạp giấy cùng khổ và cùng loại, thì khay giấy sẽ được chọn tự động theo thứ tự ưu tiên này.

10 Thay đổi cài đặt máy 239

10.6 [Vật tư]

Bạn có thể kiểm tra trạng thái của ống mực.

Lưu ý• Đối với hộp mực in không chính hãng, lượng mực còn lại sẽ không được hiển thị ở dạng phần trăm. Khi hộp

mực in hết mực, [Thay] sẽ được hiển thị và khi hộp mực in chưa hết, [OK] sẽ được hiển thị bất kể còn lại bao nhiêu mực trong hộp.

Hướng dẫn Sử dụng240

10.7 [Bộ tính hóa đơn]

Bạn có thể kiểm tra tổng số trang đã in.

[Bộ tính 1]Hiển thị tổng số bản in màu.

[Bộ tính 2]Hiển thị tổng số bản in đơn sắc.

[Bộ tính 3]Hiển thị tổng số bản in màu khổ lớn.

[Bộ tính 4]Hiển thị tổng số bản in màu và đơn sắc (Bộ tính1 + Bộ tính 2).

10 Thay đổi cài đặt máy 241

10.8 [Tổng quát]

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt chung cho máy, như ngày, giờ hoặc âm thanh.

Lưu ý• Một số trình đơn chỉ được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Ngày tháng và thời gian] ...............................................................................................................241

[Độ sáng màn hình]........................................................................................................................ 241

[Âm thanh]...................................................................................................................................... 241

[NFC]..............................................................................................................................................242

[Đèn LED xanh dương] .................................................................................................................. 243

[Tiết kiệm điện] ............................................................................................................................... 243

[Bộ hẹn giờ].................................................................................................................................... 243

[Đơn vị]........................................................................................................................................... 243

[Đã phát hiện kích cỡ bản gốc] ...................................................................................................... 243

[Kiểm tra thanh căn giấy] ...............................................................................................................244

[Khổ giấy mặc định]........................................................................................................................ 244

[Thiết đặt Fax] ................................................................................................................................ 244

[Thiết đặt Email] .............................................................................................................................248

10.8.1 [Ngày tháng và thời gian]Đặt ngày, giờ và múi giờ.

10.8.2 [Độ sáng màn hình]Chỉ định độ sáng màn hình của bảng cảm ứng.

10.8.3 [Âm thanh]Chọn âm lượng của âm báo.

[Bật tiếng]Chỉ định có kích hoạt cài đặt chỉnh âm lượng hay không. Khi cài đặt này được bật, bạn có thể đặt âm lượng cho từng âm báo.

[Chọn]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi thông tin nhập vào bảng vận hành chính xác.

Hướng dẫn Sử dụng242

[Không hợp lệ]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi thông tin nhập vào bảng vận hành không chính xác.

[Sao chụp/In]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi lệnh in hoặc sao chụp hoàn thành.

[In Fax]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi in fax.

[Đã gửi Fax]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi gửi fax.

[Đã nhận bản in bảo mật]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi máy lưu lệnh in lưu trữ trong bộ nhớ.

[Đăng nhập \ Đăng xuất]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi người dùng đăng nhập và đăng xuất nếu bật tính năng Xác thực người dùng.

[Lỗi / Sự cố]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi lệnh kết thúc bất thường hoặc xảy ra sự cố.

[Hết giấy]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi máy hết giấy.

[Sắp hết tuổi thọ (vật tư)]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi mực còn ít.

[Cảnh báo tự động xóa]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra trước khi máy tự động quay về màn hình [TrangChính].

[Máy đã sẵn sàng]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi máy sẵn sàng xử lý lệnh.

[Đã khôi phục sau lỗi]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi xóa lỗi.

[Đang tắt nguồn]Đặt âm lượng cho âm báo được phát ra khi máy tắt.

10.8.4 [NFC]Chỉ định có hay không cho phép một thiết bị di động, như máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh, kết nối với máy qua giao tiếp NFC.

10 Thay đổi cài đặt máy 243

10.8.5 [Đèn LED xanh dương]Chỉ định có bật tính năng nhấp nháy màu xanh lam của đèn LED trạng thái trên bảng vận hành hay không.

Tham khảo• Để biết chi tiết về đèn LED trạng thái, hãy xem "Bảng vận hành (Tr.19)".

10.8.6 [Tiết kiệm điện]Đặt lượng thời gian chờ trước khi máy chuyển sang chế độ tiết kiệm điện.

Tham khảo• Để biết chi tiết về chế độ tiết kiệm điện, hãy xem "Chế độ tiết kiệm điện (Tr.59)".

[Hẹn giờ nguồn thấp]Đặt lượng thời gian chờ trước khi máy chuyển sang chế độ điện năng thấp.

[Hẹn giờ nghỉ]Đặt lượng thời gian chờ trước khi máy chuyển từ chế độ điện năng thấp sang chế độ nghỉ.

10.8.7 [Bộ hẹn giờ]Định cấu hình các cài đặt bộ hẹn giờ.

[Tự động xóa]Chọn lượng thời gian máy sẽ chờ trước lúc quay lại màn hình [TrangChính] khi máy không hoạt động trong một thời gian nhất định.

[Hết thời gian chờ lỗi]Chỉ định khoảng thời gian máy phải chờ trước khi xóa một thông báo lỗi và quay lại màn hình [TrangChính]. Cài đặt này được dùng cho lỗi có thể xóa mà không cần người dùng thao tác.

10.8.8 [Đơn vị]Chọn đơn vị đo mặc định cho giá trị số được hiển thị trên bảng vận hành.

Lưu ý• Cài đặt mặc định thay đổi tùy theo các cài đặt khác, chẳng hạn như [Quốc gia/Vùng] và kích thước của tài liệu.

10.8.9 [Đã phát hiện kích cỡ bản gốc]Chỉ định khổ tài liệu sẽ tự động được phát hiện khi máy được thiết lập để phát hiện khổ tài liệu.

[Thiết đặt kích cỡ bản gốc]Chỉ định loại khổ giấy sẽ tự động được phát hiện.

[A/B Series (8K/16K)]Tài liệu chuỗi A/B (8K/16K) sẽ tự động được phát hiện.

Hướng dẫn Sử dụng244

[Inch Series]Tài liệu chuỗi inch sẽ tự động được phát hiện.

[Chuyển đổi kích cỡ bản gốc 1]

[8,5 x 13"]Đặt 8,5 x 13" làm khổ tài liệu có thể tự động được phát hiện.

[8,5 x 14"]Đặt 8,5 x 14" làm khổ tài liệu có thể tự động được phát hiện.

[Chuyển đổi kích cỡ bản gốc 2]

[B5]Đặt B5 làm khổ tài liệu có thể tự động được phát hiện.

[16K]Đặt 16K làm khổ tài liệu có thể tự động được phát hiện.

10.8.10 [Kiểm tra thanh căn giấy]Chỉ định có hay không hiển thị thông báo khi bạn cần kiểm tra để đảm bảo các thanh dẫn hướng dẫn tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) đã được cân chỉnh hợp lý.

10.8.11 [Khổ giấy mặc định]Chọn A4 hoặc letter làm khổ giấy cho lệnh in dữ liệu không chỉ định khổ, như báo cáo.

10.8.12 [Thiết đặt Fax]Chỉ định cài đặt cho chức năng fax.

[Số Fax]Nhập số fax cho máy. Số fax sẽ được in trên tiêu đề fax.

[Quốc gia/Vùng]Chọn quốc gia nơi máy được sử dụng.

[Tên công ty]Nhập tên người gửi. Tên người gửi sẽ được in trên tiêu đề fax. Bạn có thể nhập tối đa 23 ký tự.

[Thiết đặt đường truyền Fax]Định cấu hình các cài đặt cơ bản cho đường truyền fax.

[Kiểu đường truyền]Chọn kiểu đường truyền.

[Âm lượng bộ g.sát đ.truyền]Chọn âm lượng cho chức năng giám sát đường truyền, bạn có thể nghe thấy âm thanh này qua loa trong cho đến khi kết nối được tạo lập.

[Mẫu DRPD]Cung cấp một số riêng biệt để fax bằng mẫu chuông khác biệt.

10 Thay đổi cài đặt máy 245

[Ngưỡng phát hiện gác đ.thoại]Chọn mức phát hiện tín hiệu nhấc máy từ điện thoại bên ngoài.

[ThoátChếĐộNghỉKhiNhấcĐT]Chỉ định có hay không bật máy từ chế độ tiết kiệm điện khi bạn nhấc ống nghe của điện thoại ngoài.

[Thiết đặt Fax đến]Định cấu hình các cài đặt nhận fax.

[Chế độ nhận]Chỉ định chế độ nhận fax.

[Chế độ TEL]Nhận fax bằng cách sử dụng điện thoại bên ngoài hoặc bảng cảm ứng. Bạn có thể nhận fax bằng cách nhấc ống nghe của điện thoại ngoài, rồi bấm mã nhận từ xa hoặc nhấn vào [Nhận] trên bảng cảm ứng.

[Chế độ FAX]Tự động nhận fax.

[Chế độ TEL/FAX]Khi máy nhận được cuộc gọi đến, điện thoại ngoài sẽ đổ chuông trong khoảng thời gian đã chỉ định ở [Chế độ TEL/FAX] trong [Thiết lập trả lời tự động], sau đó máy in sẽ bắt đầu nhận fax. Khi máy nhận được cuộc gọi điện, bạn sẽ nghe thấy chuông từ loa trong.

[Chế độ trả lời/FAX]Chế độ này được sử dụng với máy trả lời tự động. Khi máy nhận được cuộc gọi đến, máy sẽ xác định xem đó là cuộc gọi điện hay lệnh fax. Khi xác định đó là lệnh fax, máy sẽ tự động nhận fax, còn khi xác

Mẫu 1–7 Phát hiện mẫu chuông khác biệt (DRPD) là dịch vụ được một số công ty điện thoại cung cấp. Các mẫu DRPD được công ty điện thoại của bạn chỉ định. Các hình sau đây minh họa các mẫu do máy cung cấp.

Hãy hỏi công ty điện thoại của bạn xem bạn cần chọn mẫu nào để sử dụng dịch vụ này. Chẳng hạn, Mẫu 7 là mẫu chuông độc đáo của FaxAbility ở New Zealand: đổ chuông trong 400 miligiây, dừng trong 800 miligiây, đổ chuông trong 400 miligiây và dừng trong 1400 miligiây. Mẫu này được lặp đi lặp lại. Máy này chỉ hồi đáp (các) Điệu cảnh báo độc đáo DA4 ở New Zealand.

Mẫu 1

Mẫu 2

Mẫu 3

Mẫu 4

Mẫu 5

Mẫu 6

Mẫu 7

Hướng dẫn Sử dụng246

định đó là cuộc gọi điện, máy sẽ tự động chuyển cuộc gọi đó sang máy trả lời tự động. Khi máy trả lời tự động bị tắt, máy sẽ tự động chuyển từ chế độ nhận sang [Chế độ FAX] sau khi chuông đổ được một khoảng thời gian định sẵn. Nếu quá trình giao tiếp qua điện thoại ở quốc gia của bạn có dạng tuần tự, chế độ này không được hỗ trợ.[Chế độ DRPD]Trước khi sử dụng tùy chọn Phát hiện mẫu chuông khác biệt (DRPD), dịch vụ chuông khác biệt phải được công ty cung cấp dịch vụ điện thoại lắp đặt trên đường dây điện thoại của bạn. Sau khi công ty điện thoại đã cung cấp một số fax riêng cùng với mẫu chuông riêng biệt, hãy định cấu hình thiết lập fax để theo dõi mẫu chuông cụ thể đó.

[Âm lượng chuông]Chọn âm lượng của chuông. Mục này có hiệu lực khi [Chế độ nhận] được đặt thành [Chế độ TEL/FAX], và bạn sẽ nghe thấy chuông từ loa trong khi máy nhận được cuộc gọi điện.

[Thiết lập trả lời tự động]Chỉ định các cài đặt để nhận fax tự động.

[Chế độ FAX]Đặt quãng thời gian mà máy sẽ đợi, rồi chuyển sang chế độ nhận fax sau khi nhận cuộc gọi đến.[Chế độ TEL/FAX]Đặt quãng thời gian mà máy sẽ đợi, rồi chuyển sang chế độ nhận fax sau khi điện thoại ngoài nhận cuộc gọi đến.[Chế độ trả lời/FAX]Đặt quãng thời gian mà máy sẽ đợi, rồi chuyển sang chế độ nhận fax sau khi máy trả lời tự động bên ngoài nhận cuộc gọi đến.

[Bộ lọc Fax rác]Chỉ định có hay không từ chối các fax từ những số fax không được đăng ký trong danh bạ của máy.

[Thiết đặt chuyển tiếp]Chỉ định xem có chuyển tiếp fax đến tới đích được chỉ định hay không.

[Tắt]In fax đến.[Chuyển tiếp]Chuyển tiếp fax đến tới một đích được chỉ định.

[Số chuyển tiếp]Nhập số fax cho đích nhận fax đến được chuyển tiếp.

[In và chuyển tiếp]In fax đến và vẫn chuyển tiếp chúng đến một đích được chỉ định.

[Số chuyển tiếp]Nhập số fax cho đích nhận fax đến được chuyển tiếp.

[Chuyển tiếp đến Email]*1,2,3,4,5

Chuyển tiếp fax đến tới các địa chỉ email được chỉ định.

[In và Email]*1,2,3,4,5

In fax đến và vẫn chuyển tiếp chúng đến một địa chỉ email được chỉ định.

[Chuyển tiếp đến m.chủ]*3,5,6

Chuyển tiếp fax đến tới một địa chỉ máy chủ được chỉ định.

[In & chuyển đến m.chủ]*3,5,6

In fax đến và vẫn chuyển tiếp chúng đến một địa chỉ máy chủ được chỉ định.*1 Tùy theo các cài đặt của máy chủ email, máy có thể không hiển thị lỗi truyền. Bảo đảm rằng fax được chuyển tiếp chính xác

đến đích chuyển tiếp đã chỉ định, nếu cần.*2 Yêu cầu có cài đặt của máy chủ thư. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

10 Thay đổi cài đặt máy 247

*3 Yêu cầu đăng ký địa chỉ email của đích. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.*4 Trong chuyển thư, chủ đề và nội dung của thư đã được nhập trong cài đặt máy chủ SMTP của CentreWare Internet Services

không được sử dụng. *5 Với CentreWare Internet Services, bạn có thể đặt định dạng tập tin để gửi fax. Khi XDW được chọn làm định dạng tập tin,

thông tin có thể chia thành nhiều trang khi nhận tài liệu dài.*6 Yêu cầu có cài đặt của máy chủ tệp. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

[Kích thước nhận]Chỉ định khổ giấy tối đa dùng để in fax nhận được.

[In 2 mặt]Chỉ định có hay không in các bản fax đã nhận trên cả hai mặt của một tờ giấy.

Lưu ý• Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kích cỡ của fax đã nhận hoặc cài đặt của khay, v.v.

[Nhận từ xa]Chỉ định có hay không kích hoạt chức năng nhận fax bằng điện thoại bên ngoài được kết nối với máy. Để sử dụng tính năng này, bạn cần chọn [Bật], rồi đăng ký một mã có hai chữ số làm [Âm báo nhận Fax từ xa]. Bạn có thể nhận fax bằng cách nhập mã nhận từ xa được chỉ định ở [Âm báo nhận Fax từ xa] trên điện thoại ngoài.[Tự động giảm kích cỡ]Thiết lập hoạt động sẽ thực hiện khi chiều dài của tài liệu fax nhận được vượt quá chiều dài của tờ giấy sẽ in.

[Thiết đặt Fax đi]Định cấu hình các cài đặt gửi fax.

[Thiết lập t.động quay số lại]Chỉ định các cài đặt quay số lại tự động.

[Số lần thử gọi lại]Chỉ định số lần thử quay số lại. Nếu bạn nhập 0, máy sẽ không quay số lại.[T.gian giữa các lần gọi lại]Chỉ định quãng thời gian giữa các lần quay số lại.[Bộ đếm khoảng thời gian]Chỉ định quãng thời gian giữa các lần gửi lại.

[Kiểu quay số]Chọn kiểu quay số.

[PB]Sử dụng quay số có âm báo.[DP (10 pps)]Sử dụng kiểu quay số xung với tần suất 10 xung/giây.[DP (20 pps)]Sử dụng kiểu quay số xung với tần suất 20 xung/giây.

[Thêm số tiền tố]Chỉ định tiền tố quay số. Số này sẽ được quay trước mọi số quay khác. Tùy chọn này sẽ hữu ích trong các mạng điện thoại sử dụng Hệ thống chuyển nhánh riêng (PBX).[Tờ đầu]Chỉ định có hay không đính kèm trang bìa vào fax. Trang phủ được gắn vào trang đầu tiên của fax đi để làm tờ đầu. Trang phủ chứa tên người nhận, tên người gửi, số fax của máy, số trang và ngày giờ gửi.[Phần người gửi]Chỉ định có hay không thêm thông tin về người gửi. Ở đầu fax đi, thông tin về người gửi sẽ được thêm, bao gồm ngày, giờ bắt đầu liên lạc, tên người gửi, tên người nhận, ID người gửi và số trang.

Hướng dẫn Sử dụng248

[ECM]Chỉ định có bật tính năng ECM hay không. Để sử dụng tính năng ECM, các máy từ xa cũng phải hỗ trợ tính năng ECM. ECM là chữ viết tắt của "Chế độ sửa lỗi". Với ECM (một trong những phương thức liên lạc G3), máy sẽ kiểm tra xem dữ liệu có được gửi đúng cách đến người nhận không, và nếu không, máy sẽ gửi lại dữ liệu.

[Tốc độ modem]Chọn tốc độ modem của fax khi xảy ra lỗi truyền hoặc nhận fax.

[HiệnN.nhậnFaxKhi gửi t.công]Chỉ định có hay không hiển thị số fax cho người nhận trên màn hình bảng vận hành khi gửi thủ công fax.

[Báo cáo Fax]Định cấu hình các cài đặt cho báo cáo fax.

[Hoạt động Fax]Chỉ định có hay không tự động in báo cáo hoạt động fax khi tổng số lần trao đổi fax đạt 50.

[Truyền Fax]Chi định có hay không in báo cáo truyền sau khi truyền fax.

[Luôn in]In báo cáo truyền sau mỗi lần truyền fax.

[In khi có lỗi]Chỉ in báo cáo truyền khi xảy ra lỗi.

[Đã tắt in]Không in báo cáo truyền sau khi truyền fax.

[Fax phát đa hướng]Chỉ định có hay không in báo cáo truyền sau khi truyền fax tới nhiều đích.

[Luôn in]In báo cáo truyền sau mỗi lần truyền fax.

[In khi có lỗi]Chỉ in báo cáo truyền khi xảy ra lỗi.

[Đã tắt in]Không in báo cáo truyền sau khi truyền fax tới nhiều đích.

[Giám sát giao thức]Chỉ định xem có in báo cáo giám sát giao thức hay không, điều này giúp bạn xác định nguyên nhân gây ra sự cố giao tiếp.

[Luôn in]In báo cáo truyền sau mỗi lần truyền fax.

[In khi có lỗi]Chỉ in báo cáo truyền khi xảy ra lỗi.

[Đã tắt in]Không in báo cáo giám sát giao thức.

10.8.13 [Thiết đặt Email]Định cấu hình các cài đặt email.

[Kích cỡ Email tối đa]Chỉ định kích cỡ tối đa có thể gửi của email.

10 Thay đổi cài đặt máy 249

10.9 [Thiết đặt mạng]

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt mạng.

[Wi-Fi]............................................................................................................................................. 249

[Wi-Fi Direct] ..................................................................................................................................251

[Ethernet]........................................................................................................................................252

[Giao thức] ..................................................................................................................................... 253

[Khác] ............................................................................................................................................. 253

10.9.1 [Wi-Fi]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi cáp Ethernet được ngắt kết nối khỏi máy và Bộ LAN không dây tùy chọn được kết

nối với máy.

Định cấu hình cài đặt mạng không dây.

[Trình hướng dẫn thiết lập Wi-Fi]Định cấu hình cài đặt không dây bằng cách chọn điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây từ màn hình hiển thị hoặc bằng cách nhấn vào [Nhập SSID] hoặc [WPS].

[Nhập SSID]Nhập tên để xác định điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

[Mạng cơ sở hạ tầng]Chọn loại mã hóa cho mạng cơ sở hạ tầng.

[Không mã hóa]Chỉ định cài đặt không dây mà không chỉ định loại mã hóa.

[Chế độ hỗn hợp PSK]Tự động chọn WPA-PSK (AES/TKIP) hoặc WPA2-PSK (AES) cho loại mã hóa.

[Nhập mật mã]Nhập cụm mật khẩu.

[WPA2-PSK-AES]Sử dụng WPA2-PSK (AES) cho loại mã hóa.

[Nhập mật mã]Nhập cụm mật khẩu.

[WEP]Sử dụng WEP cho loại mã hóa.

[Nhập 10 hoặc 26 ký tự hệ thập lục phân]Nhập khóa WEP.

[Mạng phi thể thức]Chọn loại mã hóa cho chế độ Phi thể thức.

Hướng dẫn Sử dụng250

[Không mã hóa]Chỉ định cài đặt không dây mà không chỉ định loại mã hóa.

[WEP]Sử dụng WEP cho loại mã hóa.

[Nhập 10 hoặc 26 ký tự hệ thập lục phân]Nhập khóa WEP.

Lưu ý• Cài đặt [Mạng phi thể thức] chỉ khả dụng khi bạn tắt [Wi-Fi Direct].

[WPS]Chỉ định các cài đặt mạng không dây bằng WPS.

[Kết nối bằng PIN]Chỉ định cài đặt không dây bằng mã PIN được chỉ định cho máy.

[Chế độ IP]Chọn chế độ IP.

Lưu ý• Không thể sử dụng Wi-Fi Direct khi chọn [IPv6].

[Chồng hai giao thức]Sử dụng cả IPv4 và IPv6 để chỉ định địa chỉ IP.

[IPv4]Sử dụng IPv4 để chỉ định địa chỉ IP.

[IPv6]Sử dụng IPv6 để chỉ định địa chỉ IP.

[TCP/IP]Định cấu hình cài đặt TCP/IP.

[Phương thức địa chỉ IP][DHCP/AutoIP]Chỉ định địa chỉ IP theo cách tự động.

[BOOTP]Chỉ định địa chỉ IP bằng BOOTP.

[RARP]Chỉ định địa chỉ IP bằng RARP.

[DHCP]Chỉ định địa chỉ IP bằng DHCP.

[Nhập thủ công]Chỉ định địa chỉ IP theo cách thủ công.

[Địa chỉ IP]Hiển thị địa chỉ IP được gán cho máy. Nhập địa chỉ IP khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

[Mặt nạ mạng con]Hiển thị mặt nạ mạng con được gán cho máy. Nhập mặt nạ mạng con khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

[Địa chỉ cổng nối]Hiển thị địa chỉ cổng được gán cho máy. Nhập địa chỉ cổng khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

10 Thay đổi cài đặt máy 251

[Tắt Ipsec]Tắt kết nối IPsec.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [IPsec] được bật trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem

phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

[Đặt lại thiết đặt Wi-Fi]Khởi tạo các cài đặt mạng không dây. Sau khi bạn thực thi cài đặt này và khởi động lại máy, tất cả các cài đặt mạng không dây sẽ đều được đặt lại về giá trị khi xuất xưởng.

10.9.2 [Wi-Fi Direct]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi cáp Ethernet được rút ra và Bộ LAN không dây tùy chọn được kết nối với máy.• Bạn không thể sử dụng Wi-Fi Direct trong môi trường IPv6 hoặc phi thể thức.

Định cấu hình cài đặt mạng Wi-Fi Direct.

[Wi-Fi Direct]Chỉ định bật hay tắt mạng Wi-Fi Direct.

[Vai trò trong nhóm]

[Tự động]Tự động chỉ định vai trò nhóm cho máy.

[Chủ nhóm]Đặt máy làm chủ nhóm trong mạng Wi-Fi Direct. Khi máy được đặt làm chủ nhóm, máy sẽ đóng vai trò là điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây và các thiết bị di động có thể tìm thấy máy.

[Tên thiết bị]Nhập tên máy nhận dạng mạng Wi-Fi Direct, có tối đa 32 ký tự chữ và số.Khi bạn chọn tên máy trên thiết bị di động, hãy tìm tên được chỉ định ở đây.

[Thiết bị đã ghép nối]Hiển thị trạng thái của các kết nối Wi-Fi Direct.

[Ngắt kết nối tất cả] > [Ngắt kết nối bây giờ]Ngắt tất cả các kết nối Wi-Fi Direct.

[Ngắt kết nối tất cả] > [Ngắt kết nối và đặt lại mật mã]Ngắt kết nối Wi-Fi Direct và đổi cụm mật khẩu.

[SSID]Hiển thị tên nhận dạng mạng Wi-Fi Direct. Sau "DIRECT-XX", hãy nhập tối đa 23 ký tự chữ và số. Khi bạn chọn tên mạng Wi-Fi Direct trên thiết bị di động, hãy tìm tên được chỉ định ở đây.

[Mật mã]Hiển thị cụm mật khẩu. Nhập cụm mật khẩu được hiển thị ở đây khi bạn kết nối với mạng Wi-Fi Direct từ thiết bị di động.

[Đặt lại mật mã]Ngắt kết nối Wi-Fi Direct và đổi cụm mật khẩu.

Hướng dẫn Sử dụng252

[In mật mã]In cụm mật khẩu.

[Thiết lập WPS]Định cấu hình mạng Wi-Fi Direct bằng WPS.

[Định cấu hình nút nhấn]Định cấu hình mạng Wi-Fi Direct bằng WPS (phương thức nút ấn).

[Mã PIN]Chỉ định mạng Wi-Fi Direct bằng mã PIN được gán cho máy.

[Đặt lại mã PIN]Đổi mã PIN.

[In mã PIN]In mã PIN.

10.9.3 [Ethernet]Lưu ý• Mục cài đặt này chỉ khả dụng khi máy được kết nối với mạng có dây.

Định cấu hình các cài đặt mạng có dây.

[Chế độ IP]Chọn chế độ IP.

[Chồng hai giao thức]Sử dụng cả IPv4 và IPv6 để chỉ định địa chỉ IP.

[IPv4]Sử dụng IPv4 để chỉ định địa chỉ IP.

[IPv6]Sử dụng IPv6 để chỉ định địa chỉ IP.

[TCP/IP]Định cấu hình cài đặt TCP/IP.

[Phương thức địa chỉ IP][DHCP/AutoIP]Chỉ định địa chỉ IP theo cách tự động.

[BOOTP]Chỉ định địa chỉ IP bằng BOOTP.

[RARP]Chỉ định địa chỉ IP bằng RARP.

[DHCP]Chỉ định địa chỉ IP bằng DHCP.

[Nhập thủ công]Chỉ định địa chỉ IP theo cách thủ công.

[Địa chỉ IP]Hiển thị địa chỉ IP được gán cho máy. Nhập địa chỉ IP khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

10 Thay đổi cài đặt máy 253

[Mặt nạ mạng con]Hiển thị mặt nạ mạng con được gán cho máy. Nhập mặt nạ mạng con khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

[Địa chỉ cổng nối]Hiển thị địa chỉ cổng được gán cho máy. Nhập địa chỉ cổng khi [Phương thức địa chỉ IP] được đặt thành [Nhập thủ công].

[Tốc độ modem]Chọn tốc độ giao tiếp và cài đặt đôi của Ethernet.

• [Tự động]• [10BASE-T bán phần]• [10BASE-T toàn phần]• [100BASE-TX bán phần]• [100BASE-TX toàn phần]• [1000BASE-TX toàn phần]

[Tắt Ipsec]Tắt kết nối IPsec.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [IPsec] được bật trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem

phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

10.9.4 [Giao thức]Chỉ định bật hay tắt từng giao thức.

• [LPD]• [Cổng 9100]• [FTP]• [IPP]• [In WSD]*1

• [Quét WSD]*1

• [SNMP UDP]*2

• [StatusMessenger]• [Dịch vụ Internet]• [Bonjour (mDNS)]• [Telnet]• [Cập nhật danh bạ]• [HTTP - SSL/TLS]• [Google Cloud Print]

*1 WSD là chữ viết tắt của Web Services on Devices (Các dịch vụ web trên thiết bị).*2 SNMP là chữ viết tắt của Simple Network Management Protocol (Giao thức quản lý mạng đơn giản).

10.9.5 [Khác]Định cấu hình các cài đặt mạng nâng cao.

Hướng dẫn Sử dụng254

[Bộ lọc IPv4]Chỉ định có hay không giới hạn các thiết bị có thể giao tiếp với máy. Đăng ký phạm vi địa chỉ IPv4 mà bạn muốn cho phép giao tiếp với máy trên CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Tính năng này không được áp dụng cho giao tiếp qua Wi-Fi Direct.

[Bộ lọc IPv6]Chỉ định có hay không giới hạn các thiết bị có thể giao tiếp với máy. Đăng ký phạm vi địa chỉ Ipv6 mà bạn muốn cho phép giao tiếp với máy trên CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Tính năng này không được áp dụng cho giao tiếp qua Wi-Fi Direct.

[Tắt IEEE 802.1x]Tắt xác thực IEEE 802.1x.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi máy được kết nối bằng cáp Ethernet và tính năng xác thực IEEE 802.1x được bật

trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

[Đặt lại thiết đặt mạng]Khởi tạo dữ liệu mạng có dây được lưu trữ trong bộ nhớ không mất dữ liệu (NVM). Sau khi bạn thực thi cài đặt này và khởi động lại máy, tất cả các cài đặt mạng có dây sẽ đều được đặt lại về giá trị khi xuất xưởng.

[Xóa tất cả các chứng chỉ]Xóa tất cả các chứng chỉ của máy.

10 Thay đổi cài đặt máy 255

10.10 [Mặc định của ứng dụng]

Bạn có thể định cấu hình các cài đặt mặc định cho chức năng sao chụp, fax và quét, cũng như cho tính năng In trực tiếp từ USB.

Lưu ý• Một số trình đơn chỉ được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Thiết đặt sao chụp]........................................................................................................................ 255

[Thiết đặt Fax] ................................................................................................................................ 257

[Thiết đặt quét] ............................................................................................................................... 257

[Thiết đặt in trực tiếp] .....................................................................................................................259

10.10.1 [Thiết đặt sao chụp]Định cấu hình cài đặt mặc định cho chức năng sao chụp.

[Màu giấy ra]Chọn chế độ màu mặc định.Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ phát hiện tài liệu màu và tài liệu đen trắng để tự động xác định xem sẽ sao chụp tài liệu ở dạng màu hay đen trắng.

[Khay giấy]Chỉ định khay giấy sẽ được chọn làm cài đặt mặc định.Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động chọn khay chứa giấy có khổ tối ưu theo khổ tài liệu và tỷ lệ thu phóng.

[Chia bộ]Chỉ định xem cài đặt in bản sao mặc định là theo trang hay theo tập.

[Tự động]In bản sao theo tập khi tài liệu được đặt thành Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).In bản sao theo trang khi tài liệu được đặt thành kính đặt tài liệu.

[Chia bộ]In bản sao theo tập.

[Không chia bộ]In bản sao theo trang.

[Thu nhỏ/Phóng to]Chỉ định tỷ lệ thu phóng mặc định khi sao chụp.Khi [% tự động] được chọn, máy sẽ tự động chỉ định tỷ lệ thu phóng tối ưu theo khổ tài liệu và khổ giấy.

Hướng dẫn Sử dụng256

[Kích cỡ bản gốc]Chọn khổ tài liệu mặc định sẽ sao chụp.Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Kiểu bản gốc]Chọn loại tài liệu mặc định.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]Chỉ định mật độ sao chụp mặc định.

[Độ nét]Chỉ định độ nét mặc định của hình ảnh.Khi [Tăng nét] được chọn, hình ảnh sẽ nét hơn, còn khi chọn [Làm mịn], hình ảnh sẽ mịn hơn.

[Độ bão hòa]Chỉ định độ rực rỡ mặc định của màu.

[Xóa nền]Chỉ định xem tính năng nén mật độ nền của tài liệu để cải thiện hình ảnh được sao chụp có phải là cài đặt mặc định không.

Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu.

[Cân bằng màu]Chỉ định độ cân bằng mặc định của màu vàng, đỏ tươi, lục lam và màu đen lần lượt cho mật độ thấp, trung bình và cao.

[2 mặt]Chỉ định xem tính năng sao chụp trên cả hai mặt của một tờ giấy có phải là cài đặt mặc định hay không.

[1→1 mặt]Sao chụp tài liệu một mặt thành bản in một mặt.

[1→2 mặt]Sao chụp tài liệu một mặt thành bản in hai mặt. Chỉ định xem bản in được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[2→1 mặt]Sao chụp tài liệu hai mặt thành bản in một mặt. Chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[2→2 mặt]Sao chụp tài liệu hai mặt thành bản in hai mặt. Chỉ định xem bản in được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Dồn 2 trang]Chỉ định xem tính năng sao chụp hai trang tài liệu lên một mặt giấy có phải là cài đặt mặc định hay không.

[Tắt]

[Tự động]Sao chụp hai trang tài liệu lên một mặt giấy. Tỷ lệ thu phóng được chỉ định tự động.

[Xóa cạnh]Chỉ định những lề mặc định sẽ được xóa vùng tối khi sao chụp sổ tay hoặc tài liệu dày.

10 Thay đổi cài đặt máy 257

[Trên & dưới]Chỉ định lề trên và dưới.

[Trái & phải]Chỉ định lề trái và phải.

[Chính giữa]Chỉ định lề giữa.

[Số lượng thẻ]Chọn cài đặt mặc định số lượng thẻ sẽ sao chụp cùng một lúc khi tạo bản sao thẻ ID.

10.10.2 [Thiết đặt Fax]Định cấu hình cài đặt mặc định cho chức năng fax.

[Xem trước]Chỉ định xem tính năng hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi gửi có phải là cài đặt mặc định hay không.

Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước.

[Độ phân giải]Chọn hình ảnh mặc định khi quét tài liệu.

[Quét 2 mặt]Chỉ định xem tính năng quét cả hai mặt của tài liệu có phải là cài đặt mặc định hay không. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]Chỉ định mật độ mặc định của fax đi.

[Kích cỡ bản gốc]Chọn khổ tài liệu mặc định sẽ gửi.Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Gửi hẹn giờ]Chỉ định thời gian mặc định sẽ bắt đầu gửi khi chỉ định [Gửi hẹn giờ].

10.10.3 [Thiết đặt quét]Định cấu hình cài đặt mặc định cho chức năng quét.

[Định dạng tệp]Chọn định dạng tệp sẽ lưu mặc định của dữ liệu đã quét.

[Xem trước]Chỉ định xem tính năng hiển thị hình xem trước của dữ liệu đã quét trước khi lưu trữ hoặc gửi có phải là cài đặt mặc định hay không.

Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để hiển thị hình xem trước.

Hướng dẫn Sử dụng258

[Màu giấy ra]Chọn chế độ màu mặc định khi quét tài liệu.

[Độ phân giải]Chọn tỷ lệ độ phân giải quét mặc định khi quét tài liệu.

[Kích cỡ bản gốc]Chọn khổ tài liệu mặc định sẽ quét.Khi [Tự động] được chọn, máy sẽ tự động phát hiện và chỉ định khổ tài liệu.

[Quét 2 mặt]Chỉ định xem tính năng quét cả hai mặt của tài liệu có phải là cài đặt mặc định hay không. Đối với tài liệu hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép ngắn hay mép dài.

[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]Chỉ định mật độ quét mặc định.

[Độ nét]Chỉ định độ nét mặc định của hình ảnh.Khi [Tăng nét] được chọn, hình ảnh sẽ nét hơn, còn khi chọn [Làm mịn], hình ảnh sẽ mịn hơn.

[Độ tương phản]Chỉ định độ chênh lệch mặc định giữa màu sáng và tối.Khi [Tăng] được chọn, độ chênh lệch giữa màu sáng và tối sẽ lớn hơn và khi [Giảm] được chọn, độ chênh lệch sẽ nhỏ hơn.

[Xóa nền]Chỉ định xem tính năng nén mật độ nền của tài liệu để cải thiện hình ảnh được quét có phải là cài đặt mặc định không.

Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để không nén mật độ nền của tài liệu.

[Xóa cạnh]Chỉ định những lề mặc định sẽ được xóa vùng tối khi quét sổ tay hoặc tài liệu dày.

[Trên & dưới]Chỉ định lề trên và dưới.

[Trái & phải]Chỉ định lề trái và phải.

[Chính giữa]Chỉ định lề giữa.

[Tên tệp]Chỉ định cài đặt mặc định về cách đặt tên cho dữ liệu đã quét.Có thể chỉ định tên tệp chứa tối đa 50 ký tự, ở định dạng sau.[Tự động]: img-YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng[Thêm tiền tố]: Ký tự được chỉ định_YYMMDDHHMMSS.phần mở rộng

10 Thay đổi cài đặt máy 259

[Thêm hậu tố]:YYMMDDHHMMSS_ký tự được chỉ định.phần mở rộng

Lưu ý• "YYMMDDHHMMSS" thay cho hai chữ số cuối của năm, hai chữ số của tháng và ngày, hai chữ số của giờ,

phút và giây.• Có thể chỉ định tiền tố và hậu tố chứa tối đa 32 ký tự.• Khi dữ liệu đã quét được lưu trữ dưới dạng một trang/tệp, khi tên tệp giống với tên tệp hiện tại trên máy chủ

hoặc khi sử dụng tính năng Quét đến email, "-" (gạch nối) và số gồm bốn chữ số liên tiếp (0001 - 9999) được thêm vào sau tên tệp.

• Không thể sử dụng các ký tự sau cho tên tệp ngay cả khi chúng được hiển thị trên bàn phím trên màn hình.\ / : * ? " < > |

[Thêm thư mục]Chỉ định xem tính năng tạo thư mục mới để lưu dữ liệu đã quét có phải là cài đặt mặc định hay không.

Nhấn vào sẽ bật dấu kiểm để tạo thư mục mới lưu trữ dữ liệu đã quét.

10.10.4 [Thiết đặt in trực tiếp]Định cấu hình cài đặt mặc định cho tính năng In trực tiếp từ USB.

[Màu giấy ra]Chỉ định xem cài đặt mặc định là in màu hay in đen trắng.

[Khay giấy]Chỉ định khay giấy sẽ được chọn làm cài đặt mặc định.

[In 2 mặt]Chỉ định xem tính năng in trên cả hai mặt của một tờ giấy có phải là cài đặt mặc định hay không. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Bố cục]Chỉ định số trang mặc định sẽ lên khuôn trên một mặt giấy in.

[Kiểu hình ảnh]Chọn chất lượng hình ảnh in mặc định.

[Tự động]In tệp PDF/TIFF ở chế độ [Văn bản] và tệp JPEG ở chế độ [Ảnh (chất lượng chuẩn)].

[Ảnh (chất lượng chuẩn)]In ảnh chụp ở chất lượng chuẩn.

[Ảnh (chất lượng cao)]In ảnh chụp ở chất lượng cao.

[Văn bản]In tài liệu văn bản ở chất lượng chuẩn.

[Chia bộ]Chỉ định xem cài đặt in tệp mặc định là theo trang hay theo tập.

[Chia bộ]In tệp theo tập.

Hướng dẫn Sử dụng260

[Không chia bộ]In tệp theo trang.

[Mật khẩu PDF]Đặt mật khẩu mặc định sẽ dùng để in các tệp PDF được bảo vệ bằng mật khẩu.

10 Thay đổi cài đặt máy 261

10.11 [Thiết đặt bảo mật]

Bạn có thể định cấu hình cài đặt bảo mật, như giới hạn quyền truy cập vào các trình đơn cài đặt hoặc chức năng.

Lưu ý• Một số trình đơn chỉ được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Khóa bảng điều khiển] .................................................................................................................. 261

[Khóa dịch vụ] ................................................................................................................................ 262

[Xác thực người dùng] ................................................................................................................... 263

[Nhận Fax bảo mật]........................................................................................................................ 263

[Kế toán sao chụp] ......................................................................................................................... 264

[Kế toán in ấn] ................................................................................................................................ 264

[Sửa trường "Từ" của E-mail] ........................................................................................................ 265

[Xác nhận người nhận] .................................................................................................................. 265

[Lọc miền]....................................................................................................................................... 265

[Tải xuống phần mềm] ................................................................................................................... 265

[Giới hạn số lần đăng nhập sai] ..................................................................................................... 265

[Cảnh báo bảo mật]........................................................................................................................ 266

10.11.1 [Khóa bảng điều khiển]Chỉ định có hay không giới hạn quyền truy cập vào các cài đặt bằng mã truyền cũng như có đổi mã truyền.

[Thiết đặt khóa bảng điều khiển]Chỉ định có hay không giới hạn quyền truy cập vào các trình đơn bằng mã truyền. Đặt chức năng bảo vệ bằng mã truyền cho các trình đơn cài đặt sau:

• [Danh bạ]• [Trang thông tin]• [Tổng quát]• [Thiết đặt mạng]• [Mặc định của ứng dụng]• [Thiết đặt bảo mật]• [Bảo trì]• [Thiết đặt nâng cao]

Hướng dẫn Sử dụng262

[Thay đổi mã khóa]Chọn mã truyền sẽ sử dụng.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật.

10.11.2 [Khóa dịch vụ]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật. Để biết chi tiết về cài đặt này, hãy xem

"[Khóa bảng điều khiển] (Tr.261)".

Chỉ định bật hay tắt từng chức năng của máy hoặc có dùng mã truyền để hạn chế việc sử dụng chức năng. Đối với [Sao chụp] và [In trực tiếp từ USB], bạn có thể hạn chế các tính năng sao chụp màu và in màu bằng mã truyền.

[Chỉnh trang chính và ứng dụng]Chỉ định có hay không bật tính năng để sắp xếp lại các ô hoặc thêm ô mới trên màn hình [TrangChính].

[Sao chụp]Chỉ định có bật chức năng sao chụp hay không. Chọn [Tắt màu] để tắt chức năng sao chụp màu.

[Quét đến Email]Chỉ định có bật tính năng Quét đến Email hay không.

[Fax]Chỉ định có bật chức năng fax hay không.

[Quét vào mạng]Chỉ định có bật tính năng Quét vào mạng hay không.

[Quét đến WSD]Chỉ định có bật tính năng Quét vào WSD hay không.

[Quét đến ổ USB]Chỉ định có bật tính năng Quét đến ổ USB hay không.

[In trực tiếp từ USB]Chỉ định có bật tính năng In trực tiếp từ USB hay không. Chọn [Tắt màu] để tắt chức năng in màu.

[Menu khi cắm USB]Chỉ định có hay không hiển thị màn hình [USB] khi ổ flash USB được cắm vào máy.

[Quét đến máy tính]Chỉ định có hay không bật tính năng quét từ máy tính. Nếu chọn [Khóa bằng mã khóa], thì bạn phải nhập mã truyền khi quét từ máy tính.

[Fax trực tiếp]Chỉ định có bật tính năng Fax trực tiếp hay không. Nếu chọn [Khóa bằng mã khóa], thì bạn phải nhập mã truyền khi sử dụng tính năng Fax trực tiếp.

10 Thay đổi cài đặt máy 263

[Thay đổi mã khóa]Đổi mã truyền cho [Quét đến máy tính] và [Fax trực tiếp].

Lưu ý• Cài đặt này chỉ được hiển thị khi [Khóa bằng mã khóa] được bật trên [Quét đến máy tính] hoặc [Fax trực tiếp].

10.11.3 [Xác thực người dùng]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật và [Kế toán sao chụp] được tắt. Để biết

chi tiết về các cài đặt, hãy xem "[Khóa bảng điều khiển] (Tr.261)" và "[Kế toán sao chụp] (Tr.264)".

Chỉ định có hay không hạn chế quyền truy cập vào các tính năng của máy đối với mỗi người dùng.

[Tắt]Tắt tính năng Xác thực người dùng.

[Xác thực cục bộ]Hạn chế quyền truy cập vào các tính năng của máy đối với mỗi người dùng.

Bạn có thể áp dụng các hạn chế cho những tính năng sau:• Tùy chỉnh màn hình [TrangChính] và các ô tiện ích• Sao chụp• Quét ([Quét đến Email]/[Quét vào mạng]/[Quét đến WSD]/[Quét đến ổ USB])• Gửi fax*(chỉ trên mẫu máy có chức năng fax)• In trực tiếp bản USB

* Tính năng Fax trực tiếp không bị hạn chế. Nếu chế độ nhận fax được đặt thành [Chế độ TEL] thì nhận fax cũng bị hạn chế.

Lưu ý• Bạn không thể sử dụng các tính năng bị [Khóa dịch vụ] hạn chế ngay cả khi các tính năng này được tính năng

Xác thực người dùng cho phép. Để biết chi tiết về cài đặt [Khóa dịch vụ], hãy xem "[Khóa dịch vụ] (Tr.262)".

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách đăng ký người dùng với máy và đặt hạn chế sử dụng cho mỗi tính năng đối với người

dùng, hãy xem "Sử dụng tính năng xác thực người dùng (Tr.333)".

10.11.4 [Nhận Fax bảo mật]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật. Để biết chi tiết về cài đặt này, hãy xem

"[Khóa bảng điều khiển] (Tr.261)".• Ngay cả khi cài đặt này được bật, nếu [Thiết đặt chuyển tiếp] được đặt thành [Chuyển tiếp đến Email], [In và

Email], [Chuyển tiếp đến m.chủ] hoặc [In & chuyển đến m.chủ], thì các fax đã nhận sẽ được lưu vào bộ nhớ của máy và được chuyển tiếp đến các đích đã chỉ định. Cần có mã truyền khi in fax đã nhận trên máy này hoặc khi chuyển tiếp fax đến số fax đã chỉ định. Không cần mã truyền khi chuyển tiếp fax đến địa chỉ hoặc máy chủ đã chỉ định. Để biết chi tiết về [Thiết đặt chuyển tiếp], hãy xem "[Thiết đặt chuyển tiếp] (Tr.246)".

Chỉ định có hay không yêu cầu mã truyền để in fax đã nhận và đổi mã truyền.

[Nhận Fax bảo mật]Chỉ định có hay không yêu cầu mã truyền để in fax đã nhận.

Hướng dẫn Sử dụng264

[Thay đổi mã khóa]Chọn mã truyền sẽ sử dụng.

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Nhận Fax bảo mật] được bật.

10.11.5 [Kế toán sao chụp]Định cấu hình các cài đặt hạn chế sao chụp.

Khi tính năng Kế toán in ấn được bật, máy sẽ xác thực người dùng để chỉ những người dùng đã đăng ký trong máy (người dùng đã đăng ký) mới có thể sao chụp. Tính năng này cũng có thể hạn chế khả năng sao chụp của mỗi người dùng và đếm số trang sao chụp.

Lưu ý• Để biết chi tiết về cách đăng ký người dùng với máy và đặt hạn chế sao chụp đối với người dùng, hãy xem

"Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký sao chép (Tr.319)" hoặc "Đặt hạn chế sao chụp đối với mỗi người dùng đã đăng ký (Tr.321)".

10.11.6 [Kế toán in ấn]Định cấu hình các cài đặt hạn chế in.

[Kế toán in ấn]Hạn chế chức năng in và đếm số trang in đối với mỗi người dùng.

Lưu ý• Để biết chi tiết về cách đăng ký người dùng với máy và đặt hạn chế in, hãy xem "Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký in (Tr.298)" hoặc "Đặt hạn chế in đối với mỗi người dùng đã đăng ký (Tr.302)".

[In không xác thực người dùng]Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn không thể in các lệnh không có thông tin tài khoản (tên người dùng và mật khẩu). Để cho phép in các lệnh này, hãy bật tính năng này. Các lệnh không có thông tin tài khoản là các lệnh sau:

• Các lệnh được tạo bằng tiện ích hoặc trình điều khiển in của công ty khác• Lệnh được gửi bằng các tính năng sau:

– In bằng Cloud Service Hub– In trực tiếp bản USB– AirPrint– Google Cloud Print– Dịch vụ in Mopria

Lưu ý• Ngay cả khi trình điều khiển in hoặc ứng dụng do Fuji Xerox cung cấp được sử dụng, thì các lệnh được tạo khi

cài đặt xác thực người dùng của ứng dụng hoặc trình điều khiển in bị tắt cũng được coi là các lệnh không có thông tin tài khoản.

[Tự động in thành đen trắng]• Khi [Kế toán in ấn] được bật

10 Thay đổi cài đặt máy 265

Cưỡng bức in đen trắng cho các lệnh in màu đối với người dùng bị hạn chế in màu. Đồng thời, cưỡng bức in đen trắng cho các lệnh in màu không có thông tin tài khoản khi [In không xác thực người dùng] được bật.

Lưu ý• Một người dùng bị hạn chế in màu là người dùng bị cấm in màu trên [Kế toán] của CentreWare Internet

Services. Khi [Tự động in thành đen trắng] bị tắt, các lệnh in màu bị hủy đối với người dùng bị hạn chế in màu. Để biết chi tiết, hãy xem "Chỉ cho phép in đen trắng (Tr.303)".

• Khi [Kế toán in ấn] bị tắt

Cưỡng bức in đen trắng cho các lệnh in màu đối với tất cả người dùng.

10.11.7 [Sửa trường "Từ" của E-mail]Chỉ định có hay không bật chỉnh sửa địa chỉ email cho người gửi khi bạn gửi dữ liệu đã quét bằng tính năng Quét đến Email.

Tham khảo• Để biết chi tiết về địa chỉ email dành cho người gửi, hãy xem "[Từ] (Tr.145)".

10.11.8 [Xác nhận người nhận]Chỉ định có hay không hiển thị màn hình xác nhận đã nhận được trước khi gửi email và fax (chỉ trên mẫu máy có chức năng fax).

Lưu ý• Nếu cài đặt này được đặt thành [Bật], thì bạn chỉ có thể chọn đích từ sổ địa chỉ. Bạn không thể nhập trực tiếp địa chỉ email hoặc số fax.

10.11.9 [Lọc miền]Chỉ định có hay không hạn chế gửi email tới các miền được chỉ định.

Lưu ý• Chỉ định miền từ [Lọc miền] trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của

CentreWare Internet Services.

10.11.10 [Tải xuống phần mềm]Chỉ định có hay không cho phép tải xuống các bản cập nhật chương trình cơ sở.

10.11.11 [Giới hạn số lần đăng nhập sai]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật. Để biết chi tiết về cài đặt này, hãy xem

"[Khóa bảng điều khiển] (Tr.261)".

Chỉ định số lần thử đăng nhập lỗi. Cài đặt này sẽ có hiệu lực khi bạn đăng nhập vào các trình đơn cài đặt sau: [Khóa bảng điều khiển], [Khóa dịch vụ] và [Nhận Fax bảo mật]

Hướng dẫn Sử dụng266

10.11.12 [Cảnh báo bảo mật]Chỉ định có hay không hiển thị cảnh báo bảo mật khi người dùng sử dụng CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị trên máy có địa chỉ IP chung.

10 Thay đổi cài đặt máy 267

10.12 [Bảo trì]

Bạn có thể định cấu hình cài đặt bảo dưỡng, chẳng hạn như điều chỉnh thiết bị truyền và khởi chạy bộ nhớ không mất dữ liệu (NV).

Lưu ý• Một số trình đơn chỉ được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

[Điều chỉnh loại giấy] ...................................................................................................................... 267[Điều chỉnh bộ băng tải] ................................................................................................................. 267[ĐiềuChỉnhConLănTruyềnLệchPhụ]............................................................................................... 267[Vị trí hình ảnh]............................................................................................................................... 267[Điều chỉnh định màu] .................................................................................................................... 268[Điều chỉnh độ đậm nhanh] ............................................................................................................ 268[Hiệu chỉnh màu tự động]............................................................................................................... 268[Khởi chạy NVM] ............................................................................................................................ 268[Khởi chạy bộ tính bản in] .............................................................................................................. 269[Xóa công việc đã lưu] ................................................................................................................... 269[Hộp mực] ...................................................................................................................................... 269[Điều chỉnh độ cao] ........................................................................................................................ 269[Xóa lịch sử công việc] ................................................................................................................... 269

10.12.1 [Điều chỉnh loại giấy]Chọn loại giấy.

10.12.2 [Điều chỉnh bộ băng tải]Thay đổi độ chênh truyền khi xuất hiện hình ảnh lặp lại (bóng mờ) trên bản in ra.

10.12.3 [ĐiềuChỉnhConLănTruyềnLệchPhụ]Chỉ định điện áp của con lăn truyền theo từng loại giấy. Nếu bạn nhìn thấy các vết vằn trên bản in ra, tăng điện áp. Nếu bạn nhìn thấy các đốm trắng trên bản in ra, giảm điện áp.

10.12.4 [Vị trí hình ảnh]Chỉnh thẳng hình ảnh được in.

Hướng dẫn Sử dụng268

[Định vị đầu/cạnh]Điều chỉnh vị trí của hình ảnh được in theo chiều dài của giấy (Đ.vị đầu (L)) và chiều rộng của giấy (Đ.vị cạnh (S)) cho từng khay giấy.

[Độ vuông góc]Điều chỉnh tính thẳng góc của hình ảnh.

10.12.5 [Điều chỉnh định màu]Điều chỉnh giá trị đăng ký màu. Sử dụng trình đơn này khi máy được lắp hoặc sau khi máy được di chuyển.

10.12.6 [Điều chỉnh độ đậm nhanh]Tự động sửa độ đậm của mực. Sửa nếu độ đậm của mực có vẻ không phù hợp hoặc khi bạn cần kết quả in chính xác hơn.

10.12.7 [Hiệu chỉnh màu tự động]Tiến hành hiệu chuẩn tự động. Khi độ đậm hoặc khả năng tái tạo màu sắc suy giảm khi sao chụp hoặc in, hãy chỉ định chức năng mục tiêu và tiến hành hiệu chuẩn cho chức năng đó.

10.12.8 [Khởi chạy NVM]Khởi chạy bộ nhớ không mất dữ liệu (NV). Sau khi bạn thực thi cài đặt này và khởi động lại máy, tất cả các tham số trình đơn sẽ đều được đặt lại về giá trị khi xuất xưởng.

[Thiết đặt Fax]Xóa các dữ liệu sau đây được đăng ký trong máy: số fax, tên người gửi và số fax/địa chỉ email/địa chỉ máy chủ nhận fax đến chuyển tiếp.

[Thiết đặt quét]Xóa địa chỉ máy chủ được đăng ký trên máy.

[Thông tin tài khoản người dùng]Đặt lại màn hình [TrangChính] và các lát tiện ích về trạng thái gốc mặc định.

[Thiết đặt ứng dụng người dùng]Xóa ứng dụng tiện ích đã thêm.

[Thiết đặt hệ thống]Đặt lại các cài đặt hệ thống về trạng thái gốc mặc định.

[Danh bạ]Xóa các đích trong sổ địa chỉ.

Lưu ý• Để xóa các địa chỉ máy chủ, hãy chọn [Thiết đặt quét].

10 Thay đổi cài đặt máy 269

10.12.9 [Khởi chạy bộ tính bản in]Khởi chạy bộ đếm.

10.12.10 [Xóa công việc đã lưu]Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Ổ đĩa RAM] được bật. Để biết chi tiết, hãy xem "[Ổ đĩa RAM] (Tr.273)".

Xóa các lệnh in đã lưu bằng tính năng in lưu trữ.

[Tất cả tài liệu]Xóa tất cả các lệnh in đã lưu bằng tính năng in lưu trữ.

[In bảo mật]Xóa các lệnh in đã lưu bằng tính năng in bảo mật.

[Bộ mẫu]Xóa các lệnh in đã lưu bằng tính năng In thử.

10.12.11 [Hộp mực]Đặt hộp mực in để sử dụng.

[Mực không chính hãng]Chỉ định có hay không sử dụng hộp mực in của nhà sản xuất khác.

Quan trọng• Khi sử dụng hộp mực in không chính hãng, bạn sẽ không thể có được hiệu suất tối ưu của máy. Bảo hành sẽ

không bao trả cho các hư hỏng do sử dụng hộp mực in không chính hãng.

10.12.12 [Điều chỉnh độ cao]Chọn độ cao của vị trí lắp đặt máy.Khi độ cao được chọn chính xác, máy sẽ đạt được chất lượng in tối ưu và lượng mực in còn lại sẽ được hiển thị đúng.

10.12.13 [Xóa lịch sử công việc]Xóa lịch sử lệnh của tất cả các lệnh đã kết thúc.

Hướng dẫn Sử dụng270

10.13 [Thiết đặt nâng cao]

Bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt theo môi trường cài đặt hoặc sở thích của bạn.

[Thiết đặt PCL] ............................................................................................................................... 270

[Thiết đặt PDF] ............................................................................................................................... 272

[Thiết đặt cổng USB] ......................................................................................................................273

[Thiết đặt sao chụp]........................................................................................................................ 273

[Thiết đặt quét] ............................................................................................................................... 273

[Thiết đặt giấy ra] ........................................................................................................................... 273

[Thông báo sắp hết mực] ...............................................................................................................275

[Trống hết tuổi thọ] ......................................................................................................................... 275

[Lịch sử công việc] ......................................................................................................................... 275

[Danh bạ LDAP] .............................................................................................................................275

[Ứng dụng tùy chọn].......................................................................................................................276

10.13.1 [Thiết đặt PCL]Định cấu hình các cài đặt máy có liên quan đến Printer Control Language (PCL).

[Khay giấy]Chọn khay giấy mặc định.

[Khổ giấy ra]Chỉ định khổ giấy.

[Hướng bản gốc]Chỉ định cách định hướng văn bản và hình ảnh trên trang.

[2 mặt]Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của một tờ giấy. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Phông chữ]Chọn phông chữ mặc định từ các phông chữ được đăng ký trong máy.

[Bộ ký hiệu]Chọn bộ ký hiệu được đặt cho phông chữ được chỉ định.

10 Thay đổi cài đặt máy 271

[Kích cỡ phông chữ]Chỉ định cỡ chữ cho phông chữ in có thể đổi cỡ.

[Khoảng cách phông chữ]Chỉ định độ cao thấp của phông chữ cho phông chữ giãn cách đơn có thể đổi cỡ. Khoảng cách phông chữ chỉ số ký tự được in trong một inch ngang.

[Số dòng trong trang]Chỉ định số dòng trong một trang. Khoảng giãn cách giữa các dòng được chỉ định theo cài đặt [Khổ giấy ra] và [Hướng bản gốc]. Chỉ định khổ và hướng giấy trước.

[Số lượng]Chỉ định số lượng bản sao cần in.

Lưu ý• Đối với một lệnh cụ thể, hãy đặt số lượng từ trình điều khiển in. Các giá trị được chọn từ trình điều khiển in sẽ

luôn thay thế các giá trị được chọn từ bảng vận hành.

[Nâng cao hình ảnh]Chỉ định có hay không bật tính năng nâng cao hình ảnh. Tính năng này được bật sẽ làm cho đường ranh giới giữa đen và trắng trở nên mịn hơn để giảm các cạnh có hình răng cưa và cải thiện hình thức trực quan.

[Hex Dump]Chỉ định có hay không giúp cách ly nguồn gây ra sự cố với lệnh in. Khi cài đặt này được bật, tất cả dữ liệu đã gửi tới máy sẽ được in ở dạng thập lục phân và ký tự. Các mã kiểm soát không được thực thi.

[Chế độ bản thảo]Chỉ định có tiết kiệm mực khi in hay không. Chất lượng in sẽ kém hơn so với in thông thường.

[Ngắt dòng]Chỉ định có hay không thêm lệnh kết thúc dòng.

[Tắt]Lệnh kết thúc dòng không được thêm.CR=CR, LF=LF, FF=FF

[Thêm LF]Lệnh LF được thêm.CR=CR-LF, LF=LF, FF=FF

[Thêm CR]Lệnh CR được thêm.CR=CR, LF=CR-LF, FF=CR-FF

[CR-XX]Lệnh CR và LF được thêm.CR=CR-LF, LF=CR-LF, FF=CR-FF

[Màu giấy ra]Chọn chế độ màu.

[Bỏ nạp trang trống]Chỉ định xem có bỏ qua các trang trống không có hình ảnh và chỉ in các trang có hình ảnh hay không.

Hướng dẫn Sử dụng272

10.13.2 [Thiết đặt PDF]Định cấu hình các cài đặt máy chỉ tác động đến tệp PDF.

[Số lượng]Chỉ định số lượng bản sao cần in.

[2 mặt]Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của một tờ giấy. Đối với tính năng in hai mặt, chỉ định xem tài liệu được đóng nẹp theo mép dài hay mép ngắn.

[Chế độ in]Chọn chế độ in.

[Bình thường]Dùng chế độ này cho tài liệu có các ký tự cỡ thông thường.

[Chất lượng cao]Dùng chế độ này cho tài liệu có ký tự nhỏ hoặc đường mảnh hoặc tài liệu được in bằng máy in kim.

[Tốc độ nhanh]In ở tốc độ cao hơn chế độ [Bình thường], nhưng chất lượng kém hơn.

[Mật khẩu PDF]Đặt mật khẩu dùng để in các tệp PDF được bảo vệ bằng mật khẩu.

[Chia bộ]Chỉ định in tệp theo trang hay theo tập khi in nhiều bản sao tệp PDF.

[Khổ giấy ra]Chỉ định khổ giấy.

[Bố cục]Đặt bố cục bản in.

[Vừa cỡ giấy]In tài liệu theo bố cục do máy chỉ định.

[Tắt (không có tỷ lệ)]In ở cùng kích cỡ như tài liệu.

[Tạo sách]In trên cả hai mặt của một tờ giấy được đóng nẹp ở cạnh giấy.

[Dồn 2 trang]In 2 trang trên một mặt giấy.

[Dồn 4 trang]In 4 trang trên một mặt giấy.

[Màu mặc định tệp PDF]Chọn chế độ màu.

[Phát hiện phân tách công việc]Chỉ định xem có phát hiện điểm kết thúc lệnh khi in liên tiếp các tệp PDF hay không.

10 Thay đổi cài đặt máy 273

10.13.3 [Thiết đặt cổng USB]Định cấu hình các cài đặt máy có liên quan đến cổng USB.

[Tình trạng cổng]Chỉ định có hay không bật cổng USB của máy.

[Cổng cố định]Chỉ định có hay không dùng chính cổng được chỉ định khi phần mềm được cài đặt.

[Hết thời gian chờ công việc]Đặt lượng thời gian chờ trước khi máy nhận dữ liệu từ máy tính. Lệnh in sẽ bị hủy nếu không được thực hiện trong khoảng thời gian đã chỉ định.

10.13.4 [Thiết đặt sao chụp]Định cấu hình các cài đặt sao chụp nâng cao.

[Mức xóa nền]Chọn mức xóa nền để điều chỉnh mật độ nền của bản gốc.

[Nhận dạng màu giấy ra]Chỉ định mức ngưỡng để máy xác định tài liệu là dạng màu hay đen trắng.

10.13.5 [Thiết đặt quét]Định cấu hình cài đặt quét nâng cao.

[Mức xóa nền]Chọn mức xóa nền để điều chỉnh mật độ nền của bản gốc.

[Định dạng TIFF]Chọn định dạng tệp TIFF.

[Chất lượng/Kích cỡ tệp]Chọn mức nén hình ảnh.

10.13.6 [Thiết đặt giấy ra]Định cấu hình các cài đặt dành cho bản in ra từ máy.

[Ổ đĩa RAM]Khi sử dụng tính năng in lưu trữ, hãy bật trình đơn này và chỉ định kích cỡ đĩa RAM để lưu dữ liệu.

[In ID]Chỉ định có hay không in ID người dùng và chọn vị trí in ID.

Hướng dẫn Sử dụng274

[In văn bản]Chỉ định có hay không in dữ liệu Ngôn ngữ mô tả trang (PDL) dưới dạng văn bản khi máy không hỗ trợ dữ liệu này.

[Khay thay thế]Chỉ định xem có sử dụng giấy khác khổ hay không khi giấy nạp vào khay được chỉ định không khớp với cài đặt khổ giấy dành cho lệnh hiện tại.

[Tắt]Không chấp nhận thay khổ giấy.

[Kích cỡ lớn hơn]Thay giấy có khổ lớn nhất tiếp theo. Khi không có khổ giấy lớn hơn, máy sẽ thay bằng giấy có khổ gần nhất.

[Kích cỡ gần khớp]Thay giấy có khổ gần nhất.

[Sử dụng khay 5 (Khay tay)]Sử dụng giấy được nạp vào Khay 5 (Khay tay). Nạp giấy theo lệnh trong Khay 5 (Khay tay).

Lưu ý• Nếu khổ giấy được nạp trong Khay 5 (Khay tay) không khớp với khổ giấy được chỉ định bởi lệnh, máy không

thể in.

[Chuyển đổi A4/Letter]Chỉ định có hay không in các lệnh với khổ A4 trên giấy khổ Letter nếu không có giấy khổ A4, hoặc in các lệnh với khổ Letter trên giấy khổ A4 nếu không có giấy khổ Letter.

[Giấy phân tách công việc]Chọn vị trí sẽ chèn giấy phân tách công việc và khay sẽ nạp tờ này.

[Vị trí chèn][Tắt]Không chèn tờ biểu ngữ.

[Mặt trước]Chèn giấy phân tách công việc vào trước trang đầu tiên của mọi bản sao.

[Mặt sau]Chèn giấy phân tách công việc vào sau trang cuối cùng của mọi bản sao.

[Mặt trước & mặt sau]Chèn giấy phân tách công việc vào trước trang đầu tiên của mọi bản sao và sau trang cuối cùng của mọi bản sao.

[Khay giấy][Khay tay]Nạp giấy phân tách công việc từ Khay 5 (Khay tay).

[Khay 1]Nạp giấy phân tách công việc từ Khay 1.

[Khay 2]*

Nạp giấy phân tách công việc từ Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn).* Chỉ khả dụng khi lắp Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn).

[In báo cáo 2 mặt]Chỉ định có hay không in báo cáo trên cả hai mặt của một tờ giấy.

10 Thay đổi cài đặt máy 275

[In 2 mặt giấy có tiêu đề đầu]Chỉ định có hay không in trên cả hai mặt của giấy có tiêu đề đầu.

10.13.7 [Thông báo sắp hết mực]Chỉ định có hay không hiển thị cảnh báo khi sắp hết mực in.

10.13.8 [Trống hết tuổi thọ]Chỉ định có hay không dừng in khi hộp trống hết hạn sử dụng.

Lưu ý• Bảo đảm rằng trình đơn này phải được chỉ định trước khi thông báo xuất hiện để nhắc bạn thay hộp trống.

Bạn không thể thay đổi cài đặt này sau khi thông báo thay hộp trống hiển thị.

[Hủy in]Dừng in khi hộp trống hết hạn sử dụng.

[Tiếp tục in]Không dừng in ngay cả khi hộp trống hết hạn sử dụng.

Lưu ý• Nếu thông báo "Đặt hàng cụm trống mực [R1]"* xuất hiện trong [Thông báo] khi bạn nhấn vào trên màn

hình [TrangChính], thì bạn nên thay hộp trống mới, vì chất lượng in sẽ không được bảo đảm trong trường hợp bạn tiếp tục sử dụng máy sau khi thông báo này được hiển thị.

• "Thay cụm trống mực [R1] ngay."* biểu thị máy sẽ không thể bắt đầu in cho đến khi bạn thay hộp trống mới.* Thông báo về hộp trống [R1] được sử dụng làm mẫu.

• Để biết chi tiết về cách thay hộp trống, hãy liên hệ với đại diện Fuji Xerox tại địa phương của bạn.

10.13.9 [Lịch sử công việc]Chỉ định có hay không tự động in báo cáo lịch sử lệnh sau mỗi 20 lệnh.

Lưu ý• Bạn cũng có thể in báo cáo này bằng trình đơn [Trang thông tin].

10.13.10 [Danh bạ LDAP]Chỉ định có hay không bật tìm kiếm địa chỉ email và số fax trên máy chủ LDAP (chỉ trên mẫu máy có chức năng fax) từ máy.

Lưu ý• Bạn cần định cấu hình các cài đặt trên CentreWare Internet Services để truy cập máy chủ LDAP từ máy. Để

biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng danh bạ trong máy chủ LDAP (Tr.291)".

[Tắt]Tắt tính năng tìm kiếm địa chỉ email.Bạn không thể tìm kiếm số fax hoặc địa chỉ email trên mẫu máy có chức năng fax.

[Bật]Bật tính năng tìm kiếm địa chỉ email.Bạn có thể tìm kiếm cả số fax và địa chỉ email trên mẫu máy có chức năng fax.

Hướng dẫn Sử dụng276

[Bật (chỉ Fax)]*

Chỉ bật tính năng tìm kiếm số fax.

[Bật (chỉ Email)]*

Chỉ bật tính năng tìm kiếm địa chỉ email.

* Cài đặt này được hiển thị trên mẫu máy có chức năng fax.

10.13.11 [Ứng dụng tùy chọn]Khi một ứng dụng tùy chọn được thêm, chỉ định có hay không bật ứng dụng đó.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 277

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn

11.1 Sử dụng CentreWare Internet Services .................................... 278

11.2 Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy................... 282

11.3 Sử dụng danh bạ ...................................................................... 287

11.4 Sử dụng Kế toán in ấn .............................................................. 297

11.5 Sử dụng Kế toán sao chụp ....................................................... 318

11.6 Sử dụng tính năng xác thực người dùng.................................. 333

11.7 Sử dụng tính năng mã hóa ....................................................... 343

Hướng dẫn Sử dụng278

11.1 Sử dụng CentreWare Internet Services

Sử dụng CentreWare Internet Services để theo dõi trạng thái của máy hoặc để thay đổi cài đặt của máy từ trình duyệt web. Tính năng này khả dụng trên máy tính kết nối với máy trong môi trường mạng TCP/IP.

CentreWare Internet Services hỗ trợ các tính năng sau.

*1 Menu hiển thị khi bạn đăng nhập với tư cách quản trị viên bằng Chế độ người quản trị được bật trên CentreWare Internet

Services. Để biết thông tin chi tiết về cách đăng nhập với tư cách người quản trị, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản

trị. (Tr.281)".*2 Chỉ xuất hiện khi Xác thực người dùng được bật*3 Chỉ được hiển thị khi đã bật tính năng Kế toán in ấn hoặc Kế toán sao chụp.

Lưu ý• Một số cài đặt sẽ khả dụng khi bạn khởi động lại máy từ CentreWare Internet Services hoặc tắt máy rồi bật lại

thủ công.

Tham khảo• Để biết chi tiết về các cài đặt khả dụng trong CentreWare Internet Services, hãy xem phần Trợ giúp của

CentreWare Internet Services.

Tên trình đơn Tính năng

Trang Chính Bạn có thể kiểm tra trạng thái của khay giấy, khay ra và ống mực, cũng như thông tin hỗ trợ và thông báo.

Ứng dụng*1 Bạn có thể định cấu hình các cài đặt fax và email.

Danh bạ*1 Bạn có thể thêm, chỉnh sửa hoặc xóa đích.

Công việc Bạn có thể kiểm tra danh sách lệnh hoặc lịch sử lệnh.

Thiết đặt mạng*1 Bạn có thể định cấu hình các cài đặt cần thiết để liên lạc qua mạng.

Quyền*1, *2 Bạn có thể hạn chế các tính năng khả dụng trên máy cho từng người dùng.

Kế toán*1, *3 Bạn có thể tính số lượng bản in mỗi người dùng đã sao chụp và in hoặc đặt giới hạn sao chụp và in cho từng người dùng.

Hệ thống*1 Bạn có thể định cấu hình các cài đặt cho bảo mật và người quản trị.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 279

11.1.1 Thiết lập trình duyệt webTrước khi sử dụng CentreWare Internet Services, trình duyệt web của bạn cần có các cài đặt sau.Quy trình sau đây sử dụng Internet Explorer 11 làm ví dụ.

Chỉ định tệp tạm thời trên Internet1. Bấm vào [Công cụ] > [Tùy chọn Internet].

Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ hiển thị.

2. Bấm vào [Cài đặt] trong [Lịch sử duyệt web] trên tab [Chung]. Hộp thoại [Cài đặt dữ liệu trang web] sẽ hiển thị.

3. Trên tab [Tệp tạm thời trên Internet], chọn [Mọi lúc tôi truy cập trang web] hoặc [Mỗi lần tôi khởi động Internet Explorer] trong [Kiểm tra phiên bản mới hơn của trang được lưu trữ].

4. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Cài đặt dữ liệu trang web] sẽ đóng lại.

5. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ đóng lại.

Chỉ định máy chủ proxy để địa chỉ IP của máy in được xử lý là ngoại lệ

1. Bấm vào [Công cụ] > [Tùy chọn Internet].Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ hiển thị.

2. Bấm vào [Cài đặt LAN] trong [Cài đặt mạng cục bộ (LAN)] ở tab [Kết nối]. Hộp thoại [Cài đặt mạng cục bộ (LAN)] sẽ hiển thị.

3. Đặt [Máy chủ proxy] thành một trong hai tùy chọn sau:

• Bỏ đánh dấu hộp kiểm [Sử dụng máy chủ proxy cho LAN của bạn]. • Bấm vào [Nâng cao], nhập địa chỉ IP của máy in vào [Ngoại lệ], rồi bấm [OK].

4. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Cài đặt mạng cục bộ (LAN)] sẽ đóng lại.

5. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ đóng lại.

Bật JavaScript1. Bấm vào [Công cụ] > [Tùy chọn Internet].

Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ hiển thị.

2. Bấm vào tab [Bảo mật], sau đó bấm vào [Mạng intranet cục bộ] > [Cấp độ tùy chỉnh].Hộp thoại [Cài đặt Bảo mật- Vùng Mạng Intranet Cục bộ] sẽ hiển thị.

3. Cuộn xuống đến [Tập lệnh] và kiểm tra xem [Tập lệnh hiện hoạt] đã được bật chưa.

4. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Cài đặt Bảo mật- Vùng Mạng Intranet Cục bộ] sẽ đóng lại.

5. Bấm vào [OK].Hộp thoại [Tùy chọn Internet] sẽ đóng lại.

Hướng dẫn Sử dụng280

11.1.2 Khởi động CentreWare Internet ServicesĐể khởi động CentreWare Internet Services, hãy nhập địa chỉ IP của máy in vào trình duyệt web của bạn.

Nếu bạn không biết địa chỉ IP của máy, hãy xác minh địa chỉ IP bằng bảng vận hành hoặc bằng cách in báo cáo Cài đặt hệ thống. Để biết chi tiết về cách xác minh địa chỉ IP, hãy xem "Kiểm tra địa chỉ IP (Tr.32)".

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 281

11.1.3 Bảo mật CentreWare Internet ServicesKhi sử dụng CentreWare Internet Services, bạn có thể cần hiển thị trình đơn cho người quản trị hoặc có thể cần có "chứng chỉ".

Đăng nhập với tư cách người quản trị.Khi bật [Chế độ người quản trị], bạn chỉ có thể thay đổi cài đặt của máy khi đăng nhập với vai trò quản trị viên.

Lưu ý• Nếu bạn tắt [Chế độ người quản trị], tất cả người dùng đều có thể thay đổi cài đặt của máy.

Đăng nhập

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

3. Nhập tên người dùng và mật khẩu.

4. Bấm vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Tên quản trị viên và mật khẩu mặc định như sau:

Tên người dùng: 11111Mật khẩu: x-admin

• Bạn nên đổi tên và mật khẩu người quản trị ngay sau khi cài đặt.

Đăng xuất

1. Bấm vào [Người quản trị] ở góc trên bên phải.

2. Bấm vào [Đăng xuất].

Mã hóa truyền Khi chứng chỉ được tạo trong [Bảo mật] ở [Hệ thống] và [Liên lạc HTTP - SSL/TLS] được bật, hoạt động truyền dữ liệu giữa máy và trình duyệt web sẽ được mã hóa. Đồng thời, khi sử dụng CentreWare Internet Services, chứng chỉ có thể được yêu cầu.

Hướng dẫn Sử dụng282

11.2 Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy

11.2.1 Tổng quanSử dụng đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" để cài đặt phần mềm sau.

Print & Scan Hub (Windows®)Print & Scan Hub là phần mềm để bật các tính năng sau:

• "Kiểm tra trạng thái của máy/lệnh/ống mực (Tr.282)"• "Thông báo về lỗi/hoàn thành in (Tr.283)"• "Quét và dễ dàng chỉnh sửa hình ảnh đã quét (Tr.284)"• "Kết nối với dịch vụ lưu trữ đám mây (Tr.285)"

Kiểm tra trạng thái của máy/lệnh/ống mực

Lưu ý• Tính năng này chỉ khả dụng khi máy được kết nối với mạng.

Bạn có thể kiểm tra xem đã xảy ra lỗi trên máy hay không hoăc kiểm tra trạng thái lệnh. Ngoài ra, bằng cách khởi động CentreWare Internet Services từ Print & Scan Hub, bạn có thể kiểm tra trạng thái của hộp mực/hộp trống/hộp chứa mực thải hoặc lượng giấy còn lại trong khay giấy.

1. Bấm vào [Bắt đầu] >[Tất cả các chương trình] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].Đối với Windows® 10, bấm vào [Bắt đầu] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 283

2. Chọn máy từ [Danh sách thiết bị], rồi bấm vào [Quản lý thiết bị].

3. Kiểm tra trạng thái của máy và lệnh.

4. Để kiểm tra trạng thái của ống mực, bấm vào [Tình trạng thiết bị].CentreWare Internet Services bắt đầu và bạn có thể kiểm tra trạng thái của ống mực.

Thông báo về lỗi/hoàn thành in

Lưu ý• Tính năng này chỉ khả dụng khi máy được kết nối với mạng.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng284

Khi in xong hoặc khi xảy ra lỗi, một thông báo được hiển thị trên thanh tác vụ của màn hình máy tính.

Để sử dụng tính năng này, hãy thực hiện quy trình sau để bật tự động làm mới.

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả các chương trình] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].Đối với Windows® 10, bấm vào [Bắt đầu] > [Fuji Xerox Print & Scan Hub] > [Print & Scan Hub].

2. Bấm vào ở góc trên bên phải.

3. Chọn hộp kiểm [Tự động làm mới].

4. Chỉ định [Khoảng thời gian làm mới] khi cần, rồi bấm vào [OK].

Quét và dễ dàng chỉnh sửa hình ảnh đã quétBạn có thể in một tài liệu bằng Print & Scan Hub và xoay/cắt hình ảnh đã quét. Bạn có thể lưu hình ảnh đã quét ở dịnh dạng tệp JPEG/PNG/PDF.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách quét bằng Print & Scan Hub, hãy xem "Quét bằng Print & Scan Hub (Tr.154)".

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 285

Kết nối với dịch vụ lưu trữ đám mâyBạn có thể đăng nhập vào Cloud Service Hub từ Print & Scan Hub và lưu dữ liệu được quét vào dịch vụ lưu trữ đám mây. Bạn cũng có thể mở và in các tệp được lưu trong dịch vụ lưu trữ đám mây bằng ứng dụng tương ứng.

Tham khảo• Để biết thêm chi tiết về cách đăng nhập vào Cloud Service Hub, hãy xem "Hiển thị màn hình Cloud Service

Hub (Tr.202)".

Address Book Editor (Windows® và Mac)Address Book Editor là một phần mềm cung cấp các tính năng sau:

• Thu nhận/đăng ký/chỉnh sửa/xóa các đích (số fax/địa chỉ e-mail/địa chỉ máy chủ) được lưu trữ trong máy

• Chỉnh sửa đổ địa chỉ cho Fax trực tiếp được đăng ký trên máy tính của bạn• Nhập tệp CSV từ sản phẩm này hoặc một số sản phẩm khác bằng Address Book Editor• Xuất dữ liệu đích được đăng ký trong máy• Chỉnh sửa văn bản chủ đề và nội dung của email khi gửi tài liệu mà máy đã quét qua email

Để khởi động Address Book Editor trên máy Windows®, hãy bấm vào [Bắt đầu] > [Tất cả các chương trình] > [Fuji Xerox DocuCentre SC2022] > [Address Book Editor].

Để khởi động Address Book Editor trên máy Mac, hãy bấm vào [Finder] > [Ứng dụng] > [Fuji Xerox] > [Utilities] > [Address Book Editor].

Đăng ký các đích từ Address Book Editor

1. Đối với số fax/địa chỉ e-mail, bấm vào [Mới (Danh bạ máy)] > [Liên hệ].Đối với địa chỉ máy chủ, bấm vào [Máy chủ] > [Mới (Danh bạ máy)].

2. Nhập từng mục rồi bấm vào [OK].Đích được đăng ký trong Address Book Editor.

Hướng dẫn Sử dụng286

3. Bấm vào [Lưu tất cả].

Đích đăng ký được lưu trong máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách sử dụng Address Book Editor, hãy xem trợ giúp về Address Book Editor.

ContentsBridge Utility (Windows®)Phần mềm này cho phép bạn gửi trực tiếp các tệp được lưu trên máy tính sang máy và in chúng. Bạn có thể in các tệp PDF và TIFF.

Để bắt đầu ContentsBridge Utility, bấm đúp vào lối tắt [ContentsBridge] trên màn hình nền.

11.2.2 Cập nhật phần mềmPhần mềm mới nhất có sẵn trên trang web chính thức của chúng tôi. Người dùng sẽ phải trả phí kết nối.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 287

11.3 Sử dụng danh bạDanh bạ là một tính năng được sử dụng để lưu trữ đích nhằm. Bạn có thể đăng ký số fax, địa chỉ email và địa chỉ máy chủ SMB hoặc FTP làm đích. Quy trình đăng ký/chỉnh sửa/xóa đích khác nhau tùy theo loại đích.

• Số fax/địa chỉ email

Bạn có thể đăng ký/chỉnh sửa/xóa số fax và địa chỉ email khỏi bảng vận hành, CentreWare Internet Services và Address Book Editor.

• Địa chỉ máy chủ

Bạn có thể đăng ký/chỉnh sửa/xóa địa chỉ máy chủ khỏi Address Book Editor.

11.3.1 Đăng ký đích/nhóm trong danh bạBạn có thể đăng ký liên hệ và nhóm trong danh bạ.

• Liên hệ

Bạn có thể đăng ký số fax, địa chỉ email và địa chỉ máy chủ. Bạn có thể chỉ định cả số fax và địa chỉ email cho một liên hệ.

Lưu ý• Đối với địa chỉ máy chủ, bạn có thể đăng ký tối đa 32 liên hệ. Đối với số fax/địa chỉ e-mail, bạn có thể đăng ký

tối đa 120 liên hệ.

• Nhóm

Cho phép bạn chọn nhiều đích từ những mục được đăng ký trong danh bạ và đặt chúng vào cùng một nhóm. Tính năng này sẽ hữu ích khi bạn muốn gửi cùng một tài liệu cho nhiều đích một lần.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 6 nhóm. Đối với mỗi nhóm, bạn có thể đăng ký tối đa 120 liên hệ.• Bạn không thể đăng ký địa chỉ máy chủ trong nhóm.

Đăng ký số fax/địa chỉ email

Lưu ý• Sử dụng Address Book Editor để đăng ký địa chỉ máy chủ trong sổ địa chỉ.

Tham khảo• Để sử dụng CentreWare Internet Services, hãy xem Trợ giúp về CentreWare Internet Services.• Để sử dụng Address Book Editor, hãy xem trợ giúp về Address Book Editor.

Đăng ký liên hệ

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Danh bạ].

3. Nhấn vào > [Thêm liên hệ].

4. Nhấn vào [Tên].

Hướng dẫn Sử dụng288

5. Nhập tên, rồi nhấn [OK].

Lưu ý• Tên bạn chỉ định trong [Tên] cũng tự động được nhập vào hộp [Từ khóa chỉ mục] dưới dạng tên chỉ mục.

Nhấn vào hộp nếu bạn muốn đổi tên chỉ mục.• Đích được liệt kê lần lượt theo tên chỉ mục được nhập vào hộp [Từ khóa chỉ mục].

6. Nhấn vào [Nhập địa chỉ Email].Nếu bạn không đăng ký địa chỉ email, hãy chuyển đến bước 8.

7. Nhập địa chỉ email rồi nhấn vào [OK].

8. Nhấn vào [Nhập số fax.].Nếu bạn không đăng ký số fax, hãy chuyển đến bước 10.

9. Nhập số fax, rồi nhấn [OK].

10. Nếu bạn muốn đăng ký địa chỉ này làm địa chỉ yêu thích, hãy nhấn . Nếu không, hãy bỏ qua bước này.

Lưu ý• Sau khi đăng ký một liên hệ làm địa chỉ yêu thích, bạn có thể lựa chọn đích đó một cách nhanh chóng và dễ

dàng từ danh sách yêu thích trong sổ địa chỉ.

11. Nhấn vào [OK].

Đăng ký đích trong nhóm

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Danh bạ].

3. Nhấn vào > [Thêm nhóm].

4. Nhấn vào [Email] hoặc [Fax] để chọn loại đích sẽ đăng ký.

5. Nhấn vào [Nhập tên nhóm.].

6. Nhập tên nhóm, rồi nhấn [OK].

Lưu ý• Nhóm đã đăng ký được liệt kê theo tên chỉ mục trong danh bạ.• Tên bạn chỉ định trong [Tên] cũng tự động được nhập vào hộp [Từ khóa chỉ mục] dưới dạng tên chỉ mục.

Nhấn vào hộp nếu bạn muốn đổi tên chỉ mục.

7. Nhấn vào [Thêm thành viên].

8. Nhấn vào tất cả đích bạn muốn đăng ký trong nhóm rồi nhấn [OK].

9. Nếu bạn muốn đăng ký nhóm này làm nhóm yêu thích, hãy nhấn . Nếu không, hãy bỏ qua bước này.

Lưu ý• Sau khi đăng ký một nhóm làm địa chỉ yêu thích, bạn có thể lựa chọn đích đó một cách nhanh chóng và dễ

dàng từ danh sách yêu thích trong sổ địa chỉ.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 289

10. Nhấn vào [OK].

11.3.2 Chỉ định đích từ danh bạPhần này mô tả cách chỉ định đích email và fax bằng danh bạ.

Lưu ý• Để biết chi tiết về cách đăng ký đích, hãy xem "Đăng ký đích/nhóm trong danh bạ (Tr.287)".

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Fax] hoặc [Quét đến Email].

3. Nhấn vào hoặc .

4. Nhấn vào địa chỉ mong muốn.

Lưu ý• biểu thị liên hệ và biểu thị địa chỉ nhóm.• Các phím sau đây sẽ giúp bạn tìm thấy đích mong muốn:

- chỉ hiển thị đích được đăng ký làm đích yêu thích.- cho phép bạn tìm kiếm đích bằng cách nhập từ khóa tìm kiếm.

5. Nhấn vào [Gửi] hoặc [OK].

11.3.3 Chỉnh sửa/xóa đích trong sổ địa chỉPhần này mô tả cách chỉnh sửa hoặc xóa đích được đăng ký trong sổ địa chỉ.

Chỉnh sửa/xóa số fax/địa chỉ email

Lưu ý• Chỉnh sửa/xóa địa chỉ máy chủ bằng Address Book Editor.

Chỉnh sửa/xóa liên hệ

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Danh bạ].

Hướng dẫn Sử dụng290

3. Nhấn vào liên hệ bạn muốn chỉnh sửa hoặc xóa.

Lưu ý• biểu thị liên hệ và biểu thị địa chỉ nhóm.

4. Để chỉnh sửa liên hệ, hãy nhấn vào [Sửa]. Để xóa liên hệ, hãy nhấn vào [Xóa liên hệ] và chuyển sang bước 6.

5. Nhấn vào mục bạn muốn chỉnh sửa.

Lưu ý• Nếu bạn muốn đăng ký liên hệ này làm liên hệ yêu thích, hãy nhấn .• Để xóa địa chỉ email hoặc số fax, hãy nhấn vào .

6. Nhấn vào [OK].

Chỉnh sửa/xóa nhóm

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Danh bạ].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 291

3. Nhấn vào nhóm bạn muốn chỉnh sửa hoặc xóa.

Lưu ý• biểu thị liên hệ và biểu thị địa chỉ nhóm.

4. Để chỉnh sửa nhóm, hãy nhấn vào [Sửa]. Để xóa nhóm, hãy nhấn vào [Xóa nhóm] và chuyển sang bước 6.

5. Nhấn vào mục bạn muốn chỉnh sửa.

Lưu ý• Nếu bạn muốn đăng ký địa chỉ này làm đích yêu thích, hãy nhấn .• Để xóa địa chỉ email hoặc số fax, hãy nhấn vào .• Để thêm liên hệ vào nhóm, hãy làm theo quy trình sau.

1 Nhấn vào [Thêm thành viên].2 Nhấn vào liên hệ bạn muốn thêm để hiển thị dấu kiểm.3 Nhấn vào [OK].

6. Nhấn vào [OK].

11.3.4 Sử dụng danh bạ trong máy chủ LDAPBạn có thể tìm kiếm và chỉ định địa chỉ email hoặc số fax đã đăng ký trong máy chủ LDAP bên ngoài. Để truy cập vào máy chủ từ máy in, bạn cần đăng ký cài đặt máy chủ trong máy in bằng CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để định cấu hình cài đặt của máy chủ LDAP bên ngoài, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

Chuẩn bị truy cập vào máy chủ LDAPĐặt các mục sau đây bằng CentreWare Internet Services.

• Loại xác thực• Địa chỉ máy chủ LDAP• Tên thuộc tính LDAP

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách khởi động CentreWare Internet Services, hãy xem "Khởi động CentreWare Internet

Services (Tr.280)".

Hướng dẫn Sử dụng292

Đặt loại xác thực

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 293

6. Bấm vào [Hệ thống xác thực].

7. Trong [Giao thức xác thực], chọn [LDAP] làm phương thức xác thực, rồi bấm vào [OK].

Lưu ý• Khi máy chủ bạn đang truy cập sử dụng xác thực Kerberos, hãy chọn [Kerberos (Windows ADS)] làm phương

thức xác thực. Đồng thời, nhập thông tin cài đặt trên máy chủ Kerberos vào [Kerberos (Windows ADS)] trong [Giao thức]. Để biết chi tiết, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

8. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

9. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Đặt địa chỉ máy chủ LDAP

Lưu ý• Khi giao tiếp SSL/TLS được yêu cầu để truy cập vào máy chủ LDAP, bạn cần phải chỉ định cài đặt SSL/TLS

trong máy. Để biết chi tiết, hãy xem "Sử dụng tính năng mã hóa (Tr.343)".

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [LDAP] trong [Giao thức].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng294

6. Bấm vào [Dịch vụ Thư mục/Máy chủ LDAP].

7. Định cấu hình cài đặt máy chủ.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

10. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Đặt tên thuộc tính LDAP

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 295

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [LDAP] trong [Giao thức].

6. Bấm vào [Ánh xạ người dùng LDAP].

7. Chỉ định tên thuộc tính được sử dụng trong máy chủ LDAP.

Lưu ý• Nếu tên thuộc tính chưa được tùy chỉnh trong máy chủ LDAP, hãy bỏ qua cài đặt trong bước này vì cài đặt đó

là mặc định.

8. Bấm vào [OK].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng296

9. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

10. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Chỉ định đích từ máy chủ LDAP

Lưu ý• Để chỉ định đích từ máy chủ LDAP, bạn cần bật [Danh bạ LDAP]. Để biết chi tiết, hãy xem "[Danh bạ LDAP]

(Tr.275)".

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Fax] hoặc [Quét đến Email].

3. Nhấn vào hoặc , rồi nhấn vào .

Lưu ý• Nếu màn hình [Chọn danh bạ] được hiển thị, hãy nhấn vào [Danh bạ LDAP].

4. Nhập từ khóa tìm kiếm.

5. Nhấn vào [Tìm kiếm].

6. Nhấn vào địa chỉ mong muốn.

7. Đối với [Fax]:Nhấn vào [Gửi].Đối với [Quét đến Email]:Nhấn vào [OK] > [Gửi].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 297

11.4 Sử dụng Kế toán in ấn

11.4.1 Tổng quanKhi tính năng Kế toán in ấn được bật, chỉ những người dùng đã đăng ký trong máy (người dùng đã đăng ký) mới có thể in. Tính năng này cũng có thể hạn chế khả năng in của mỗi người dùng và đếm số trang in.Để in, người dùng đã đăng ký cần dùng ứng dụng hoặc trình điều khiển in do Fuji Xerox cung cấp trong đó có thông tin về tài khoản người dùng.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 50 người dùng.

Hình minh họa sau đây sẽ cho biết cách thức hoạt động của máy với Kế toán in ấn.

Kế toán in ấn có các tính năng sau:• "Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký in (Tr.298)"• "Đặt hạn chế in đối với mỗi người dùng đã đăng ký (Tr.302)"

– "Chỉ cho phép in đen trắng (Tr.303)"– "Giới hạn số trang có thể in màu/đen trắng (Tr.309)"

• "Cho phép các lệnh in không có thông tin tài khoản (Tr.316)"– "Cho phép in màu/đen trắng (Tr.316)"– "Chỉ cho phép in đen trắng (Tr.317)"

Thông tin tài khoản Hạn chế in

Tên người dùng

Mật khẩuIn màu

: Được cho phép- : Bị cấm

Giới hạn in màu (số trang)

Giới hạn in đen trắng (số trang)

Thông tin tài khoản

Tên người dùng

Mật khẩu

Người dùng đã đăng ký trên máy

Gửi lệnh in cùng với thông tin tài khoản

In lệnh

Xác thực người dùng

Đếm số trang đã in

Người dùng chưa đăng ký trên máy

Bị cấm in In báo cáo để kiểm tra mức sử dụng in

Đặt hạn chế đối với mỗi người dùng

A

B

C

xxxx

yyyy

zzzz-

5.000

9.000

5.000

3.0007.000

A xxxx

Hướng dẫn Sử dụng298

11.4.2 Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký inĐể sử dụng tính năng này, cài đặt cần được định cấu hình trên ứng dụng/trình điều khiển in, bảng vận hành và CentreWare Internet Services.

Định cấu hình cài đặt xác thực trên ứng dụng/trình điều khiển inChỉ định thông tin tài khoản (tên người dùng và mật khẩu) bắt buộc để xác thực khi in từ ứng dụng hoặc trình điều khiển in do Fuji Xerox cung cấp.

Quy trình sau đây sử dụng trình điều khiển PCL trên Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Thiết bị và Máy in].Đối với Windows® 10, bấm chuột phải vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Pa-nen Điều khiển] > [Phần cứng và âm thanh] > [Thiết bị và máy in].

2. Bấm chuột phải vào biểu tượng cho máy và chọn [Thuộc tính Máy in].

3. Bấm vào [Cấu hình].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 299

4. Bấm vào [Chế độ quản lý người dùng].

5. Từ hộp danh sách thả xuống [Hệ thống quản lý người dùng], chọn [Chế độ quản lý người dùng tiêu chuẩn].

6. Chỉ định [Chế độ tài khoản].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển PCL .

7. Chỉ định tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu).

• Khi hiển thị hộp thoại để nhập tài khoản người dùng mỗi lần lệnh được gửi:a Chọn [Nhắc người dùng về mục nhập khi gửi công việc].

b Chọn hộp kiểm [Hiện chi tiết người dùng đã nhập sau cùng] và [Mã hóa ID người dùng (***)] khi cần

thiết.

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách dùng tên đăng nhập Windows® làm tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Sử dụng tên đăng nhập].

c Chỉ định [Mật khẩu].

Hướng dẫn Sử dụng300

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách chỉ định thủ công tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Nhập tên chủ sở hữu].

c Chỉ định [ID người dùng] và [Mật khẩu].

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [OK].

Bật Kế toán in ấn trên bảng vận hành1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán in ấn].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn] > [Bật].

5. Tắt máy, rồi bật lại.

Đăng ký người dùng trên CentreWare Internet ServicesĐăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) đã được đặt trên trình điều khiển in hoặc một ứng dụng trong máy. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 301

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng302

5. Bấm vào [Thêm].

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

11.4.3 Đặt hạn chế in đối với mỗi người dùng đã đăng ký

Để sử dụng tính năng này, cài đặt cần được định cấu hình trên ứng dụng/trình điều khiển in, bảng vận hành và CentreWare Internet Services.

Bạn có thể đặt các hạn chế sau:• "Chỉ cho phép in đen trắng (Tr.303)"• "Giới hạn số trang có thể in màu/đen trắng (Tr.309)"

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 303

Chỉ cho phép in đen trắngĐịnh cấu hình cài đặt xác thực trên ứng dụng/trình điều khiển inChỉ định thông tin tài khoản (tên người dùng và mật khẩu) bắt buộc để xác thực khi in từ ứng dụng hoặc trình điều khiển in do Fuji Xerox cung cấp.

Quy trình sau đây sử dụng trình điều khiển PCL trên Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Thiết bị và Máy in].Đối với Windows® 10, bấm chuột phải vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Pa-nen Điều khiển] > [Phần cứng và âm thanh] > [Thiết bị và máy in].

2. Bấm chuột phải vào biểu tượng cho máy và chọn [Thuộc tính Máy in].

3. Bấm vào [Cấu hình].

4. Bấm vào [Chế độ quản lý người dùng].

Hướng dẫn Sử dụng304

5. Từ hộp danh sách thả xuống [Hệ thống quản lý người dùng], chọn [Chế độ quản lý người dùng tiêu chuẩn].

6. Chỉ định [Chế độ tài khoản].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển PCL .

7. Chỉ định tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu).

• Khi hiển thị hộp thoại để nhập tài khoản người dùng mỗi lần lệnh được gửi:a Chọn [Nhắc người dùng về mục nhập khi gửi công việc].

b Chọn hộp kiểm [Hiện chi tiết người dùng đã nhập sau cùng] và [Mã hóa ID người dùng (***)] khi cần

thiết.

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách dùng tên đăng nhập Windows® làm tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Sử dụng tên đăng nhập].

c Chỉ định [Mật khẩu].

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách chỉ định thủ công tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Nhập tên chủ sở hữu].

c Chỉ định [ID người dùng] và [Mật khẩu].

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [OK].

Bật Kế toán in ấn trên bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 305

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán in ấn].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn] > [Bật].

5. Tắt máy, rồi bật lại.

Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế sử dụng trên CentreWare Internet Services

Đăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) đã được đặt trên trình điều khiển in hoặc một ứng dụng trong máy và đặt hạn chế in. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

Hướng dẫn Sử dụng306

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 307

5. Bấm vào [Thêm].

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

Hướng dẫn Sử dụng308

Một tài khoản người dùng đã được thêm.

7. Bấm vào tài khoản người dùng đã thêm.

8. Bấm vào [Chỉnh sửa].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 309

9. Nhấn vào bên cạnh [Bản in màu] để xóa dấu kiểm.

10. Bấm vào [OK].

Lưu ý• Lệnh in màu từ một người dùng bị hạn chế thực hiện in màu bị hủy. Để cho phép in đen trắng thay vì hủy lệnh,

hãy làm theo quy trình bên dưới để bật [Tự động in thành đen trắng].1 Bấm nút <Màn hình chính>.2 Nhấn vào [Thiết đặt máy].3 Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán in ấn].4 Nhấn vào [Tự động in thành đen trắng] > [Bật].5 Tắt máy, rồi bật lại.

Giới hạn số trang có thể in màu/đen trắngĐặt số trang tối đa có thể được in màu hoặc đen trắng.

Định cấu hình cài đặt xác thực trên ứng dụng/trình điều khiển inChỉ định thông tin tài khoản (tên người dùng và mật khẩu) bắt buộc để xác thực khi in trên ứng dụng hoặc trình điều khiển in của chúng tôi.

Quy trình sau đây sử dụng trình điều khiển PCL trên Windows® 7 và Windows® 10 làm ví dụ.

1. Bấm vào [Bắt đầu] > [Thiết bị và Máy in].Đối với Windows® 10, bấm chuột phải vào nút Bắt đầu, rồi bấm vào [Pa-nen Điều khiển] > [Phần cứng và âm thanh] > [Thiết bị và máy in].

2. Bấm chuột phải vào biểu tượng cho máy và chọn [Thuộc tính Máy in].

Hướng dẫn Sử dụng310

3. Bấm vào [Cấu hình].

4. Bấm vào [Chế độ quản lý người dùng].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 311

5. Từ hộp danh sách thả xuống [Hệ thống quản lý người dùng], chọn [Chế độ quản lý người dùng tiêu chuẩn].

6. Chỉ định [Chế độ tài khoản].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem phần trợ giúp của trình điều khiển PCL .

7. Chỉ định tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu).

• Khi hiển thị hộp thoại để nhập tài khoản người dùng mỗi lần lệnh được gửi:a Chọn [Nhắc người dùng về mục nhập khi gửi công việc].

b Chọn hộp kiểm [Hiện chi tiết người dùng đã nhập sau cùng] và [Mã hóa ID người dùng (***)] khi cần

thiết.

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách dùng tên đăng nhập Windows® làm tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Sử dụng tên đăng nhập].

c Chỉ định [Mật khẩu].

• Khi luôn sử dụng cùng một tài khoản người dùng bằng cách chỉ định thủ công tên người dùng:a Chọn [Luôn sử dụng chi tiết người dùng mặc định].

b Từ hộp danh sách thả xuống [Ghi tên chủ công việc], chọn [Nhập tên chủ sở hữu].

c Chỉ định [ID người dùng] và [Mật khẩu].

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [OK].

Bật Kế toán in ấn trên bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Hướng dẫn Sử dụng312

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán in ấn].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn] > [Bật].

5. Tắt máy, rồi bật lại.

Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế sử dụng trên CentreWare Internet Services

Đăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) đã được đặt trên trình điều khiển in hoặc một ứng dụng trong máy và đặt hạn chế in. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 313

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng314

5. Bấm vào [Thêm].

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 315

Một tài khoản người dùng đã được thêm.

7. Bấm vào tài khoản người dùng đã thêm.

8. Bấm vào [Chỉnh sửa].

Hướng dẫn Sử dụng316

9. Nhập giá trị mong muốn vào [Giới hạn] trong [Bản in màu].

10. Nhập giá trị mong muốn vào [Giới hạn] trong [Bản in đen trắng].

11. Bấm vào [OK].

11.4.4 Cho phép các lệnh in không có thông tin tài khoản

Khi [Kế toán in ấn] được bật, bạn không được phép in các lệnh không có thông tin tài khoản (tên người dùng và mật khẩu). Để cho phép in, hãy bật [In không xác thực người dùng]. Bạn cũng có thể cho phép chỉ in đen trắng.

Các lệnh không có thông tin tài khoản là các lệnh sau:• Các lệnh được tạo bằng tiện ích hoặc trình điều khiển in của công ty khác• Lệnh được gửi bằng các tính năng sau:

– In từ Cloud Service Hub– In trực tiếp từ USB– AirPrint– Google Cloud Print– Dịch vụ in Mopria

Lưu ý• Ngay cả khi trình điều khiển in hoặc ứng dụng do Fuji Xerox cung cấp được sử dụng, thì các lệnh được tạo khi

cài đặt xác thực người dùng của ứng dụng hoặc trình điều khiển in bị tắt cũng được coi là các lệnh không có thông tin tài khoản.

Cho phép in màu/đen trắng1. Bấm nút <Màn hình chính>.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 317

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn].

5. Nhấn vào [In không xác thực người dùng] > [Bật].

6. Nhấn vào [Tự động in thành đen trắng] > [Tắt].

7. Tắt máy, rồi bật lại.

Chỉ cho phép in đen trắng1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật].

4. Nhấn vào [Kế toán in ấn].

5. Nhấn vào [In không xác thực người dùng] > [Bật].

6. Nhấn vào [Tự động in thành đen trắng] > [Bật].

7. Tắt máy, rồi bật lại.

11.4.5 Kiểm tra mức sử dụng inIn báo cáo Bộ tính máy in để kiểm tra cài đặt hạn chế in hiện tại và tổng số trang đã in.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách in báo cáo Bộ tính máy in, hãy xem "Kiểm tra theo người dùng hoặc khổ giấy (Tr.370)".

Hướng dẫn Sử dụng318

11.5 Sử dụng Kế toán sao chụp

11.5.1 Tổng quanKhi tính năng Kế toán sao chụp được bật, chỉ những người dùng đã đăng ký trong máy (người dùng đã đăng ký) mới có thể in. Tính năng này cũng có thể hạn chế khả năng sao chụp của mỗi người dùng đã đăng ký và đếm số trang sao chụp. Để sao chụp, người dùng đã đăng ký cần phải đăng nhập vào tài khoản người dùng của họ từ bảng vận hành.

Lưu ý• Bạn có thể đăng ký tối đa 50 người dùng.

Tham khảo• Tính năng này chỉ khả dụng khi [Khóa dịch vụ] và [Xác thực người dùng] ị vô hiệu hóa. Để biết chi tiết về các

cài đặt, hãy xem "[Khóa dịch vụ] (Tr.262)" và "[Xác thực người dùng] (Tr.263)".

Hình minh họa sau đây sẽ cho biết cách thức hoạt động của máy với Kế toán sao chụp.

Kế toán sao chụp có các tính năng sau:• "Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký sao chép (Tr.319)"• "Đặt hạn chế sao chụp đối với mỗi người dùng đã đăng ký (Tr.321)"

– "Chỉ cho phép sao chụp đen trắng (Tr.322)"– "Đặt giới hạn sao chụp màu/đen trắng (Tr.326)"

Thông tin tài khoản Hạn chế sao chép

Tên người dùng Mật khẩuBản sao màu : Được cho phép

- : Bị cấm

Giới hạn bản sao màu (số trang)

Giới hạn bản sao đen trắng (số trang)

ABC

xxxx-yyyy

zzzz

5.000

9.000

5.0003.0007.000

Người dùng đã đăng ký trên máy

Đăng nhập vào máy bằng tài khoản đã đăng ký

Tạo bản sao

Xác thực người dùng

Đếm số trang đã sao chụp

Sao chép bị cấm In báo cáo để kiểm tra mức sử dụng sao chụp

Thông tin tài khoản

Tên người dùng

Mật khẩu

Người dùng chưa đăng ký trên máy

A xxxx

Đặt hạn chế đối với mỗi người dùng

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 319

11.5.2 Chỉ cho phép người dùng đã đăng ký sao chép

Để sử dụng tính năng này, cài đặt cần được định cấu hình trên bảng vận hành và CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Bạn cũng có thể quản lý việc sử dụng chức năng sao chụp bằng tính năng Xác thực người dùng. Để biết chi

tiết, hãy xem "Sử dụng tính năng xác thực người dùng (Tr.333)".

Bật Kế toán sao chụp trên bảng vận hành1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán sao chụp].

4. Nhấn vào [Bật].

5. Tắt máy, rồi bật lại.

Đăng ký người dùng trên CentreWare Internet ServicesĐăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) cho những người dùng được phép sử dụng chức năng sao chụp. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

Hướng dẫn Sử dụng320

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 321

5. Bấm vào [Thêm].

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

11.5.3 Đặt hạn chế sao chụp đối với mỗi người dùng đã đăng ký

Để sử dụng tính năng này, cài đặt cần được định cấu hình trên bảng vận hành và CentreWare Internet Services.

Bạn có thể đặt các hạn chế sau:• "Chỉ cho phép sao chụp đen trắng (Tr.322)"• "Đặt giới hạn sao chụp màu/đen trắng (Tr.326)"

Hướng dẫn Sử dụng322

Chỉ cho phép sao chụp đen trắngBật Kế toán sao chụp trên bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán sao chụp].

4. Nhấn vào [Bật].

5. Tắt máy, rồi bật lại.

Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế sử dụng trên CentreWare Internet Services

Đăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) trong máy và đặt hạn chế sao chụp. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 323

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng324

5. Bấm vào [Thêm].

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 325

Một tài khoản người dùng đã được thêm.

7. Bấm vào tài khoản người dùng đã thêm.

8. Bấm vào [Chỉnh sửa].

Hướng dẫn Sử dụng326

9. Nhấn vào bên cạnh [Bản sao màu] để xóa dấu kiểm.

10. Bấm vào [OK].

Đặt giới hạn sao chụp màu/đen trắngĐặt số trang tối đa có thể được sao chụp màu hoặc đen trắng.

Bật Kế toán sao chụp trên bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Kế toán sao chụp].

4. Nhấn vào [Bật].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 327

Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế sử dụng trên CentreWare Internet Services

Đăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) trong máy và đặt hạn chế sao chụp. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng328

4. Bấm vào [Kế toán] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Thêm].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 329

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 12 ký tự chữ - số và ký hiệu

• Không thể sử dụng các ký hiệu sau trong tên người dùng." + ; < > ? [ ] ` { } |

Một tài khoản người dùng đã được thêm.

7. Bấm vào tài khoản người dùng đã thêm.

Hướng dẫn Sử dụng330

8. Bấm vào [Chỉnh sửa].

9. Nhập giá trị mong muốn vào [Giới hạn] trong [Bản sao màu].

10. Nhập giá trị mong muốn vào [Giới hạn] trong [Bản sao đen trắng].

11. Bấm vào [OK].

11.5.4 Sử dụng Kế toán sao chụpKhi sử dụng chức năng sao chụp với tính năng Kế toán sao chụp được bật, người dùng đã đăng ký cần đăng nhập vào tài khoản người dùng của họ đã được đăng ký trong máy.

Đăng nhập

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 331

2. Nhấn vào [Sao chụp] hoặc [Sao chụp thẻ ID].

3. Nhấn vào tài khoản người dùng để đăng nhập.

4. Nhập mật khẩu rồi nhấn vào [OK].Khi bạn đăng nhập, tên người dùng của bạn được hiển thị ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Máy tự động đăng xuất trong các trường hợp sau:

-Khi máy chuyển sang chế độ ngủ-Khi khoảng thời gian được chỉ định trên [Tự động xóa] đã trôi qua mà không vận hành máy

Đăng xuất

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào tên người dùng ở góc trên bên phải.

Hướng dẫn Sử dụng332

3. Nhấn vào [Đăng xuất].

11.5.5 Kiểm tra mức sử dụng sao chụpIn báo cáo Bộ tính máy in để kiểm tra cài đặt hạn chế sao chụp hiện tại và tổng số trang đã sao chụp.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách in báo cáo Bộ tính máy in, hãy xem "Kiểm tra theo người dùng hoặc khổ giấy (Tr.370)".

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 333

11.6 Sử dụng tính năng xác thực người dùng

11.6.1 Tổng quanKhi tính năng Xác thực người dùng được bật, bạn có thể cấp cho người dùng đã đăng ký quyền sử dụng các tính năng hoặc giới hạn tính năng mà người dùng chưa đăng ký (người dùng khách) có thể sử dụng. Ngoài ra, bạn có thể giới hạn các tính năng mà mỗi người dùng đã đăng ký có thể sử dụng.

Để sử dụng máy, người dùng đã đăng ký cần phải đăng nhập vào tài khoản người dùng của họ từ bảng vận hành. Nếu người dùng đã đăng ký sử dụng máy mà không đăng nhập, người dùng sẽ được coi là một người dùng khách.

Bạn có thể áp dụng các hạn chế cho những tính năng sau:• Tùy chỉnh màn hình [TrangChính] và các ô tiện ích• Sao chụp• Quét ([Quét đến Email]/[Quét vào mạng]/[Quét đến WSD]/[Quét đến ổ USB])• Gửi fax*

• In trực tiếp bản USB

* Tính năng Fax trực tiếp không bị hạn chế. Nếu chế độ nhận fax được đặt thành [Chế độ TEL] thì nhận fax cũng bị hạn chế.

Lưu ý• Tính năng Xác thực người dùng chỉ khả dụng khi [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] được bật và [Kế toán sao

chụp] được tắt. Để biết chi tiết về các cài đặt, hãy xem "[Khóa bảng điều khiển] (Tr.261)" và "[Kế toán sao chụp] (Tr.264)".

• Bạn không thể sử dụng các tính năng bị [Khóa dịch vụ] hạn chế ngay cả khi các tính năng này được tính năng Xác thực người dùng cho phép.Để biết chi tiết về cài đặt [Khóa dịch vụ], hãy xem "[Khóa dịch vụ] (Tr.262)".

• Bạn có thể đăng ký tối đa 50 người dùng.

Hướng dẫn Sử dụng334

Hình minh họa sau đây sẽ cho biết cách thức hoạt động của máy với tính năng Xác thực người dùng.

Sau đây là quy trình công việc từ định cấu hình cài đặt Xác thực người dùng cho đến sử dụng tính năng:

"Bật tính năng Khóa bảng và Xác thực người dùng trên bảng vận hành (Tr.334)"

"Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế trên CentreWare Internet Services (Tr.336)"

"Sử dụng tính năng xác thực người dùng (Tr.341)"

11.6.2 Định cấu hình cài đặt tính năng Xác thực người dùng

Để sử dụng tính năng Xác thực người dùng, cài đặt cần được định cấu hình trên bảng vận hành và CentreWare Internet Services.

Bật tính năng Khóa bảng và Xác thực người dùng trên bảng vận hành

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

Đặt hạn chế sử dụng đối với mỗi người dùng đã đăng ký

Tên người dùng

Mật khẩu

Hạn chế sử dụng

ABC

XXXX

· Sao chép bị cấm

Người dùng A

DEF

XXXX

· Không có hạn chế

Người dùng BNgười dùng

đã đăng ký

Hạn chế sử dụng

· Sao chép bị cấm

· Quét bị cấm

· Gửi fax bị cấm

Đặt hạn chế sử dụng đối với người dùng khách

Xác thực người dùng

Đăng nhập vào máy bằng tài khoản đã đăng ký

Người dùng đã đăng ký

Không thể sử dụng các chức năng bị hạn chế

Người dùng khách

Thông tin tài khoản

Tên người dùng

Mật khẩu

ABC xxxx

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 335

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt bảo mật] > [Khóa bảng điều khiển].

4. Nhấn vào đối với [Thiết đặt khóa bảng điều khiển] để hiển thị dấu kiểm.

5. Nhập mã truyền có 4 chữ số, rồi nhấn vào [OK].

6. Nhập lại mã truyền, rồi nhấn vào [OK].

7. Nhấn vào .

8. Nhấn vào [Xác thực người dùng] > [Xác thực cục bộ].

9. Nhấn vào [OK].

Hướng dẫn Sử dụng336

Đăng ký người dùng và định cấu hình cài đặt hạn chế trên CentreWare Internet ServicesĐăng ký thông tin tài khoản người dùng (tên người dùng và mật khẩu) và đặt hạn chế sử dụng cho mỗi tính năng đối với người dùng khách. Ngoài ra, đặt hạn chế sử dụng cho mỗi tính năng đối với người dùng đã đăng ký nếu cần. Để định cấu hình cài đặt, hãy đăng nhập vào CentreWare Internet Services với tư cách người quản trị.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Tham khảo• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 337

4. Bấm vào [Quyền] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Thêm].

Hướng dẫn Sử dụng338

6. Đặt [Tên người dùng], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu], rồi bấm vào [Thêm].

Lưu ý• Số ký tự bạn có thể nhập cho tên người dùng và mật khẩu như sau:

Tên người dùng: 1 - 32 ký tự chữ - số và ký hiệuMật khẩu: 4 - 128 ký tự chữ - số và ký hiệu

Một tài khoản người dùng đã được thêm.

7. Lặp lại các bước 5 đến 6 nếu cần để thêm tài khoản người dùng.

8. Đặt hạn chế sử dụng cho mỗi tính năng.

• Để đặt hạn chế sử dụng đối với người dùng khách:

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 339

a Bấm vào [Thiết lập].

b Bấm vào mục cài đặt mong muốn, rồi thay đổi cài đặt.

Tham khảo• Để biết chi tiết về mục cài đặt, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

c Bấm vào [OK].

• Để đặt hạn chế sử dụng đối với người dùng đã đăng ký:

Hướng dẫn Sử dụng340

a Bấm vào tài khoản người dùng đã thêm.

b Bấm vào [Chỉnh sửa].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 341

c Bấm vào mục cài đặt mong muốn, rồi thay đổi cài đặt.

Tham khảo• Để biết chi tiết về mục cài đặt, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

d Bấm vào [OK].

11.6.3 Sử dụng tính năng xác thực người dùngKhi sử dụng máy đã bật tính năng Xác thực người dùng, người dùng đã đăng ký cần đăng nhập vào tài khoản người dùng của họ đã được đăng ký trong máy. Nếu người dùng đã đăng ký sử dụng máy mà không đăng nhập, người dùng sẽ được coi là một người dùng khách.

Đăng nhập

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Hướng dẫn Sử dụng342

3. Nhấn vào tài khoản người dùng để đăng nhập.

4. Nhập mật khẩu rồi nhấn vào [OK].Khi bạn đăng nhập, tên người dùng của bạn được hiển thị ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Máy tự động đăng xuất trong các trường hợp sau:

-Khi máy chuyển sang chế độ ngủ-Khi khoảng thời gian được chỉ định trên [Tự động xóa] đã trôi qua mà không vận hành máy

Đăng xuất

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào tên người dùng ở góc trên bên phải.

3. Nhấn vào [Đăng xuất].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 343

11.7 Sử dụng tính năng mã hóaTính năng mã hóa có tác dụng mã hóa dữ liệu sẽ được truyền và ngăn chặn việc can thiệp hoặc làm giả dữ liệu. Để sử dụng tính năng xác thực trên máy, yêu cầu có chứng chỉ kỹ thuật số.

Lưu ý• Máy hỗ trợ các loại chứng chỉ kỹ thuật số sau đây:

-Chứng chỉ tự ký được tạo bằng CentreWare Internet Services-Chứng chỉ do cơ quan chứng nhận (CA) ký

• Máy có thể nhập chứng chỉ kỹ thuật số ở các định dạng sau đây:-PKCS#12 (được mã hóa DER)-PKCS#7 (dành cho CSR) (được mã hóa DER)

Sử dụng CentreWare Internet Services để định cấu hình tính năng mã hóa.

11.7.1 Chuẩn bị mã hóaBật liên lạc máy chủ SSL/TLSTrước khi sử dụng tính năng mã hóa với chứng chỉ kỹ thuật số, hãy bật liên lạc máy chủ SSL/TLS.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng344

6. Bấm vào [Thiết đặt SSL/TLS].

7. Bấm vào đối với [Liên lạc HTTP - SSL/TLS] để hiển thị dấu kiểm.

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

10. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Tạo chứng chỉ kỹ thuật sốPhương thức sẽ thay đổi tùy theo việc bạn tạo chứng chỉ tự ký bằng CentreWare Internet Services hay bạn sử dụng chứng chỉ do cơ quan chứng nhận (CA) ký.

Tạo chứng chỉ tự ký

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 345

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Chứng chỉ bảo mật].

7. Bảo đảm rằng [Chứng chỉ thiết bị] được chọn, rồi bấm vào [Tạo].

8. Bấm vào [Tạo chứng chỉ tự ký].

9. Chọn thuật toán cho chữ ký số từ [Thuật toán băm].

10. Chọn kích cỡ khóa công khai từ [Chiều dài mã khóa công khai].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng346

11. Chỉ định thời hạn hiệu lực của chứng chỉ trong [Thời gian hiệu lực].

12. Bấm vào [Tạo].

13. Bấm vào [Đóng].

Sử dụng chứng chỉ do cơ quan chứng nhận (CA) kýKhi bạn sử dụng chứng chỉ do cơ quan chứng nhận (CA) ký, hãy tạo yêu cầu ký chứng chỉ (CSR) và nhận chứng chỉ đã ký từ cơ quan chứng nhận (CA).

Tạo yêu cầu ký chứng chỉ (CSR)

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Chứng chỉ bảo mật].

7. Bảo đảm rằng [Chứng chỉ thiết bị] được chọn, rồi bấm vào [Tạo].

8. Bấm vào [Tạo yêu cầu ký chứng chỉ (CSR)].

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 347

9. Chỉ định từng mục.

10. Bấm vào [Tạo].Tệp CSR được lưu vào máy tính của bạn.

Quan trọng• Sau khi tệp CSR được tải xuống, không tải xuống CSR khác trước khi bạn nhập chứng chỉ. Nếu bạn tạo CSR

khác, khóa bí mật được lưu trong máy sẽ không khớp với khóa bí mật có trong chứng chỉ đã ký và bạn không thể nhập chứng chỉ đó.

11. Gửi tệp CSR cho cơ quan chứng nhận (CA) và nhận chứng chỉ do CA ký.

Lưu ý• Để biết chi tiết về cách gửi CSR, hãy làm theo quy trình do cơ quan chứng nhận (CA) chỉ định.

Nhập chứng chỉ do cơ quan chứng nhận (CA) ký

Quan trọng• Trước khi nhập tệp chứng chỉ, hãy sao lưu tệp chứng chỉ.

Lưu ý• Bảo đảm rằng bạn sử dụng Internet Explorer để nhập chứng chỉ.• Sau khi nhập chứng chỉ có định dạng PKCS#12, khóa bí mật sẽ không được xuất ngay cả khi bạn thực hiện

lệnh xuất.

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

Hướng dẫn Sử dụng348

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Chứng chỉ bảo mật].

7. Bấm vào [Chứng chỉ thiết bị], rồi chọn [Chứng chỉ CA gốc đáng tin cậy] hoặc [Chứng chỉ CA trung gian].

8. Bấm vào [Chuyển nhập].

9. Bấm vào [Chọn], rồi chọn tệp sẽ nhập.

10. Nhập mật khẩu tương ứng với tệp chứng chỉ sẽ nhập.

Lưu ý• Không cần mật khẩu khi nhập chứng chỉ có định dạng PKCS#7 (có đuôi tệp là p7b).

11. Nhập mật khẩu lần nữa để xác nhận.

12. Bấm vào [Chuyển nhập].

Chọn chứng chỉ1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 349

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Chứng chỉ bảo mật].

7. Bấm vào [Chứng chỉ thiết bị], rồi chọn [Chứng chỉ CA gốc đáng tin cậy], [Chứng chỉ CA trung gian] hoặc [Chứng chỉ khác].

8. Nhập chứng chỉ bạn muốn sử dụng.

9. Kiểm tra chứng chỉ.

Lưu ý• Đảm bảo rằng [Bật] được hiển thị trong cột [Hiệu lực] cho chứng chỉ được chọn.

10. Bấm vào [Đóng].

11. Bấm vào [Thiết đặt SSL/TLS].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng350

12. Bấm vào [Chứng chỉ thiết bị - Máy chủ], rồi chọn chứng chỉ sẽ được sử dụng.

13. Bấm vào [OK].

14. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

15. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách xóa hoặc xuất chứng chỉ kỹ thuật số, hãy xem phần Trợ giúp của CentreWare Internet

Services.

11.7.2 Thiết lập tính năng mã hóaBạn có thể sử dụng các tính năng mã hóa sau:

• Mã hóa giao tiếp HTTP và tính năng in IPP• Mã hóa giao tiếp SMTP• Mã hóa giao tiếp LDAP• Kết nối LAN không dây với WPA-Enterprise

Mã hóa giao tiếp HTTP và tính năng in IPPKhi kết nối giao tiếp giữa trình duyệt web và máy được mã hóa, hãy nhập địa chỉ vào hộp văn bản địa chỉ, bắt đầu bằng "https" thay vì "http".

• Ví dụ về cách nhập địa chỉ IP

https://192.0.2.1/ (đối với mạng IPv4)

https://[2001:DB8::1234]/ (đối với mạng IPv6)• Ví dụ về cách nhập địa chỉ Internet

https://myhost.example.com/

Để mã hóa giao tiếp IPP (in qua Internet), hãy nhập URL của máy, bắt đầu bằng "https" thay vì "http", khi bạn thêm máy vào máy tính của mình.

SC2022

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 351

Mã hóa giao tiếp SMTP1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Thiết đặt SSL/TLS].

7. Bấm vào [Liên lạc SMTP - SSL/TLS], rồi chọn phương thức kết nối.

8. Bấm vào [OK].

Mã hóa giao tiếp LDAP1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet

Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng352

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Hệ thống] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Bảo mật].

6. Bấm vào [Thiết đặt SSL/TLS].

7. Bấm vào đối với [Liên lạc LDAP - SSL/TLS] để hiển thị dấu kiểm.

8. Bấm vào [OK].

9. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

10. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Kết nối LAN không dây với WPA-EnterpriseĐối với EAP-TLS

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

192.0.2.1

11 Sử dụng máy in hiệu quả hơn 353

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Wi-Fi] trong [Kết nối].

6. Từ [Kiểu mã hóa] trong [Thiết đặt bảo mật], chọn [WPA2 Enterprise].

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Mạng cơ sở hạ tầng] được chỉ định trong [Loại mạng].

7. Từ [Phương thức xác thực], chọn [EAP-TLS].

8. Bấm vào [Chứng chỉ gốc], rồi chọn chứng chỉ gốc.

9. Bấm vào [Chứng chỉ máy khách], rồi chọn chứng chỉ máy khách.

10. Chỉ định [Nhận dạng EAP].

11. Bấm vào [OK].

12. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

13. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

Đối với PEAPv0 MS-CHAPv2, EAP-TTLS/PAP và EAP-TTLS/CHAP

1. Nhập địa chỉ IP của máy vào trình duyệt web của bạn và khởi động CentreWare Internet Services.

Lưu ý• Để kiểm tra địa chỉ IP của máy, hãy nhấn nút <Màn hình chính> trên bảng vận hành, rồi nhấn [Thiết đặt

máy] > [Thông tin chung].

192.0.2.1

Hướng dẫn Sử dụng354

2. Bấm vào [Đăng nhập] ở góc trên bên phải.

Lưu ý• Nếu [Người dùng cục bộ] hiển thị ở góc trên bên phải, hãy chuyển đến bước 4.

3. Nhập [Tên người dùng] và [Mật khẩu] cho quản trị viên, rồi nhấp vào [Đăng nhập].

Lưu ý• Để biết chi tiết về tên người dùng và mật khẩu mặc định, hãy xem "Đăng nhập với tư cách người quản trị.

(Tr.281)".

4. Bấm vào [Thiết đặt mạng] ở ngăn bên trái của màn hình.

5. Bấm vào [Wi-Fi] trong [Kết nối].

6. Từ [Kiểu mã hóa] trong [Thiết đặt bảo mật], chọn [WPA2 Enterprise].

Lưu ý• Cài đặt này chỉ khả dụng khi [Mạng cơ sở hạ tầng] được chỉ định trong [Loại mạng].

7. Từ [Phương thức xác thực], chọn [PEAPv0 MS-CHAPv2], [EAP-TTLS/PAP] hoặc [EAP-TTLS/CHAP].

8. Bấm vào [Chứng chỉ gốc], rồi chọn chứng chỉ gốc.

9. Chỉ định [Nhận dạng EAP], [Tên đăng nhập], [Mật khẩu] và [Nhập lại mật khẩu].

10. Bấm vào [OK].

11. Bấm vào [Khởi động lại ngay].

12. Khi khởi động lại máy xong, hãy bấm vào [Làm mới].

192.0.2.1

12 Bảo dưỡng 355

12 Bảo dưỡng

12.1 Thay ống mực........................................................................... 356

12.2 Vệ sinh máy in .......................................................................... 363

12.3 Đếm số trang đã in.................................................................... 370

Hướng dẫn Sử dụng356

12.1 Thay ống mựcCác ống mực sau đây được cung cấp ở dạng vật dụng có thể thay thế.

• Hộp mực in• Hộp trống• Hộp đựng mực thải

CẢNH BÁO• Không dùng máy hút bụi để hút mực in bị đổ tràn và mực in còn lại trong sản phẩm này, trong hộp

mực in hoặc lọ mực in này.Mực in có thể bắt lửa từ các tia lửa điện bên trong máy hút bụi và gây nổ.Hãy lau sạch mực tràn bằng chổi hoặc khăn ẩm. Nếu bạn làm đổ tràn nhiều mực in, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.

• Không được ném hộp mực in vào ngọn lửa hở. Mực in còn lại trong hộp có thể bắt lửa và gây bỏng hoặc gây nổ.Nếu bạn có hộp mực in đã qua sử dụng và không cần dùng nữa, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn để thải bỏ hộp mực.

• Không được ném lọ mực thải vào ngọn lửa hở. Mực in có thể bắt lửa và gây bỏng hoặc gây nổ.Nếu bạn có lọ mực thải đã qua sử dụng và không cần dùng nữa, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn để thải bỏ lọ mực.

CHÚ Ý• Cất giữ hộp trống và hộp mực in tránh xa tầm với của trẻ em. Nếu trẻ vô tình nuốt phải mực in, hãy cho

trẻ nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nước và tham khảo ngay ý kiến của bác sỹ.• Khi thay hộp trống và hộp mực in, hãy cẩn thận để mực in không đổ tràn ra. Nếu mực in bị đổ tràn,

không để mực dính vào quần áo, da, mắt, miệng và tránh hít phải mực.• Nếu mực in đổ tràn lên da hoặc quần áo, hãy rửa sạch bằng xà phòng và nước.

Nếu các hạt mực in dính vào mắt bạn, hãy rửa sạch bằng nhiều nước trong ít nhất 15 phút, cho đến khi mắt bạn hết đau rát. Tham khảo ý kiến của bác sỹ nếu cần.Nếu bạn hít phải hạt mực in, hãy di chuyển sang nơi có không khí sạch và súc miệng bằng nước.Nếu bạn nuốt phải mực in, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống thật nhiều nước và tham khảo ngay ý kiến của bác sỹ.

Quan trọng• Khi làm việc trên máy đã tắt nguồn, kiểm tra xem đèn LED dữ liệu đã tắt chưa trước khi tắt máy. Dữ liệu in và

dữ liệu đã lưu trữ trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy bị tắt.

Xử lý ống mực/bộ phận thay thế định kỳ• Không cất giữ hộp ống mực/bộ phận thay thế định kỳ ở vị trí thẳng đứng.• Không mở hộp ống mực/bộ phận thay thế định kỳ trước khi sử dụng. Tránh cất giữ ống mực/bộ

phận thay thế định kỳ ở những nơi sau:– Nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao– Gần thiết bị phát nhiệt– Khu vực có ánh nắng trực tiếp– Khu vực nhiều bụi

• Khi sử dụng ống mực/bộ phận thay thế định kỳ, hãy đọc kỹ các lưu ý sử dụng. Các lưu ý sử dụng được ghi trên vỏ hộp hoặc bao bì hoặc phiếu lưu ý được cung cấp trong hộp.

• Chúng tôi khuyến cáo bạn nên trữ sẵn ống mực/bộ phận thay thế định kỳ dự phòng.• Khi gọi điện đến Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi để đặt mua ống mực/bộ phận thay thế

định kỳ, hãy chuẩn bị sẵn mã sản phẩm.• Việc sử dụng ống mực/các bộ phận thay thế định kỳ không được Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm

giảm chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ sử dụng ống mực/các bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên dùng.

12 Bảo dưỡng 357

12.1.1 Thay hộp mực inTổng quanCác thông báo sau sẽ xuất hiện trên bảng cảm ứng tùy theo lượng mực còn lại.

Thông báo về hộp mực màu vàng được sử dụng làm mẫu.

* Số lượng trang còn lại sẽ thay đổi tùy theo điều kiện in, nội dung của tài liệu và tần suất bật/tắt máy.

Quan trọng• Khi để hộp mực in đã qua sử dụng trên sàn nhà hoặc trên bàn, hãy lót vài tờ giấy bên dưới hộp mực in để

thấm mực nếu chẳng may bị đổ tràn.• Không sử dụng lại các hộp mực in cũ sau khi tháo khỏi máy in. Chất lượng in có thể giảm đi.• Không lắc hoặc đập vỡ hộp mực in đã qua sử dụng. Mực in còn lại có thể đổ tràn ra.• Bạn nên dùng hộp mực in trong vòng một năm sau khi mở gói.• Việc sử dụng hộp mực in không được Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng và hiệu suất của

máy. Chỉ sử dụng hộp mực in được Fuji Xerox khuyên dùng.

Thay hộp mực in1. Bảo đảm rằng máy không hoạt động, rồi mở nắp trước.

Thông báo Số lượng trang còn lại* Trạng thái máy và hành động

"Đặt hàng hộp mực: Màu vàng [Y]"

Hộp mực in được lắp khi xuất xưởng: Xấp xỉ 800 trang (K), 500 trang (C/M/Y)

Hộp mực in công suất chuẩn:

Xấp xỉ 1.800 trang (K), 600 trang (C/M/Y)

Hộp mực in công suất cao:

Xấp xỉ 2.500 trang (K), 2.800 trang (C/M/Y)

Mực in sắp hết. Hãy chuẩn bị hộp mực mới.

"Thay mực [Y] Mở nắp trước ra. Sau đó, thay hộp mực vàng [Y]. Thực hiện theo hướng dẫn đi kèm trong hộp vật tư mới."

- Hộp mực in đã hết. Hãy thay bằng hộp mực in mới.

Hướng dẫn Sử dụng358

2. Nắm tay cầm của hộp mực in, sau đó kéo ra.

Quan trọng• Kéo hộp mực in ra từ từ. Nếu không, mực in có thể tràn ra khỏi hộp.

Lưu ý• Nếu bạn có hộp mực in đã qua sử dụng và không còn dùng đến nữa, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox

tại địa phương của bạn để thải bỏ hộp mực.

3. Mở gói hộp mực in mới có cùng màu với hộp mực in vừa tháo.

4. Lắc nhẹ hộp mực in mới 10 lần để mực in dàn đều.

5. Giữ hộp mực in sao cho mũi tên ở mặt trên, rồi lắp vào đến khi hộp mực dừng lại.

6. Đóng nắp trước.

12.1.2 Thay hộp trốngQuan trọng• Không để hộp trống tiếp xúc với ánh sáng chói. Nếu nắp trước vẫn còn mở hơn 3 phút, chất lượng in có thể

giảm đi.• Khi thay hộp trống, hãy tham khảo hướng dẫn thay thế được cung cấp cùng với từng hộp ống mực mới.

12 Bảo dưỡng 359

Tổng quanMáy có các hộp trống với bốn màu riêng biệt: đen (K), vàng (Y), đỏ tươi (M) và lục lam (C).

Khi hộp trống hết hạn sử dụng, các thông báo sau sẽ xuất hiện trên bảng cảm ứng.

Các thông báo sau sử dụng hộp trống màu đen làm ví dụ.

Lưu ý• Khi [Trống hết tuổi thọ] được đặt trước thành [Tiếp tục in], máy sẽ không dừng hoạt động ngay cả khi hộp

trống hết hạn sử dụng và bạn có thể tiếp tục vận hành máy. Khi chất lượng in không được đảm bảo, bạn nên thay bằng hộp trống mới. Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "[Trống hết tuổi thọ] (Tr.275)".

12.1.3 Thay hộp đựng mực thảiTổng quanKhi hộp đựng mực thải hết hạn sử dụng, các thông báo sau sẽ xuất hiện trên bảng cảm ứng.

* Số lượng trang còn lại sẽ thay đổi tùy theo điều kiện in, nội dung của tài liệu và tần suất bật/tắt máy in.

Quan trọng• Không chạm vào năm phần bọt xốp màu xám ở mặt sau của hộp đựng mực thải. Bàn tay của bạn có thể vấy

mực in.• Khi bạn thay hộp đựng mực thải, mực có thể tràn ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyên bạn nên trải giấy

ra sàn trước.• Bạn cần phải thải bỏ đúng cách hộp đựng mực thải đã sử dụng. Trả lại hộp đựng mực thải cũ cho Trung tâm

hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.• Việc sử dụng hộp đựng mực thải không được Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng và hiệu

suất của máy. Chỉ sử dụng hộp đựng mực thải được Fuji Xerox khuyên dùng.

Thông báo Số lượng trang còn lại Trạng thái máy và hành động

"Sắp xếp lại hộp trống [R1]."

Khoảng 2.000 trang cho in đen trắng (R1), 1.600 trang cho in màu lục lam (R2)/đỏ tươi (R3)/vàng (R4).

Hộp trống sắp hết hạn sử dụng. Hãy chuẩn bị hộp mực mới.

"Sắp xếp hộp trống [R1]"

Khoảng 600 trang cho in đen trắng (R1), 500 trang cho in màu lục lam (R2)/đỏ tươi (R3)/vàng (R4).

Hộp trống sắp hết hạn sử dụng. Hãy chuẩn bị hộp mực mới.

"Thay hộp trống [R1] ngay. Làm theo hướng dẫn đi kèm hộp mực mới."

- Hộp trống đã hết hạn sử dụng. Hãy thay hộp trống mới.

Thông báo Số lượng trang còn lại* Trạng thái máy và hành động

"Đặt mua thêm hộp mực thải [R5]."

Xấp xỉ 1.000 trang Hộp đựng mực thải sắp hết hạn sử dụng. Hãy chuẩn bị hộp mực mới.

"Thay hộp mực thải" - Hộp đựng mực thải đã hết hạn sử dụng. Hãy thay hộp đựng mực thải mới.

Hướng dẫn Sử dụng360

Thay hộp đựng mực thải1. Bảo đảm rằng máy không hoạt động, rồi mở nắp trước.

2. Xoay lẫy khóa ngược chiều kim đồng hồ.

3. Mở khóa hộp đựng mực thải.

4. Để mực in không tràn ra, hãy kéo nhẹ hộp đựng mực thải lên trên sao cho mặt gắn vào máy ngửa lên.

12 Bảo dưỡng 361

Quan trọng• Cẩn thận không để rơi hộp đựng mực thải trong khi tháo.• Sau khi tháo hộp đựng mực thải, không chạm vào các phần trong hình minh họa. Bàn tay của bạn có thể vấy

mực in.

• Không đặt hộp đựng mực thải nằm như hình minh họa. Điều này có thể khiến mực in bị tràn ra ngoài.

5. Đặt hộp đựng mực thải đã qua sử dụng vào túi nhựa đi kèm với hộp đựng mực thải mới và bịt kín túi đó.

6. Chuẩn bị hộp đựng mực thải mới.

7. Đặt hai chi tiết ăn khớp ở đáy hộp đựng mực thải vào gờ đỡ trên máy, rồi lắp hộp đựng mực thải.

8. Ấn hộp đựng mực thải cho đến khi có tiếng tách.

Hướng dẫn Sử dụng362

9. Xoay lẫy khóa theo chiều kim đồng hồ.

10. Đóng nắp trước.

12 Bảo dưỡng 363

12.2 Vệ sinh máy inCẢNH BÁO

• Khi vệ sinh sản phẩm này, hãy sử dụng các chất tẩy rửa được chỉ định riêng cho sản phẩm. Các chất tẩy rửa khác có thể khiến sản phẩm có hiệu suất kém. Không sử dụng các chất tẩy rửa dạng bọt khí để tránh hiện tượng cháy nổ.

CHÚ Ý• Khi vệ sinh sản phẩm này, hãy luôn tắt nguồn và rút phích cắm. Việc tiếp cận phần bên trong máy đang

có điện có thể dẫn đến tình trạng điện giật.

Quan trọng• Khi làm việc trên máy đã tắt nguồn, kiểm tra xem đèn LED dữ liệu đã tắt chưa trước khi tắt máy. Dữ liệu in và

dữ liệu đã lưu trữ trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy bị tắt.

12.2.1 Vệ sinh bên ngoài máy inQuan trọng• Sử dụng dung môi dễ bay hơi như ét xăng, chất pha loãng hoặc phun thuốc trừ sâu có thể gây ra hiện tượng

phai màu, biến dạng hoặc nứt trên bề mặt ngoài.• Khi bề mặt ngoài quá ẩm ướt, máy có thể bị hỏng hoặc tài liệu có thể bị rách trong khi sao chụp.

1. Hãy dùng một miếng vải mềm, ẩm được vắt kỹ nước để lau sạch bề mặt ngoài của máy in.

Quan trọng• Chỉ dùng nước hoặc chất tẩy rửa trung tính và tuyệt đối không dùng các dung dịch khác.

Lưu ý• Khi gặp vết bẩn không dễ lau sạch, hãy lau nhẹ bằng miếng vải hơi ẩm, thấm dung dịch tẩy rửa trung tính nhẹ.

2. Dùng một viếng vải mềm, khô để lau hết hơi ẩm.

Hướng dẫn Sử dụng364

12.2.2 Vệ sinh bảng cảm ứng1. Dùng một miếng vải mềm thấm chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn để lau nhẹ bề mặt bảng cảm

ứng.

Quan trọng• Khi thấm miếng vải bằng chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn, hãy bảo đảm rằng dung dịch không chảy thành giọt

từ miếng vải. Khi miếng vải bị đẫm chất tẩy rửa hoặc cồn, hãy vắt nhẹ miếng vải.• Sử dụng dung môi dễ bay hơi như ét xăng, chất pha loãng hoặc phun thuốc trừ sâu có thể gây ra hiện tượng

phai màu, biến dạng hoặc nứt trên bề mặt ngoài.• Không lau mạnh bảng cảm ứng vì bảng có thể bị hư hỏng. Hãy lau nhẹ nhàng.

12.2.3 Vệ sinh bên trong máy in

Vệ sinh đầu in LEDNếu bạn gặp vấn đề về chất lượng hình ảnh, như có sọc trên các bản in hoặc sao chụp, hãy vệ sinh đầu in LED.

1. Bảo đảm rằng máy không hoạt động, rồi mở nắp trước.

2. Xoay lẫy khóa ngược chiều kim đồng hồ.

12 Bảo dưỡng 365

3. Mở khóa hộp đựng mực thải.

4. Để mực in không tràn ra, hãy kéo nhẹ hộp đựng mực thải lên trên sao cho mặt gắn vào máy ngửa lên.

Quan trọng• Cẩn thận không để rơi hộp đựng mực thải trong khi tháo.• Sau khi tháo hộp đựng mực thải, không chạm vào các phần trong hình minh họa. Bàn tay của bạn có thể vấy

mực in.

• Không đặt hộp đựng mực thải nằm như hình minh họa. Điều này có thể khiến mực in bị tràn ra ngoài.

Hướng dẫn Sử dụng366

5. Tháo que lau ở mặt sau của nắp trước.

6. Cắm que lau vào một trong bốn lỗ của vấu trên hộp trống cho đến khi que dừng lại, rồi rút ra.

Lưu ý• Lắp que lau vào sao cho mặt lót hướng lên trên.• Không cần phải di chuyển que lau tới và lui nhiều lần.

7. Lặp lại bước 6 với ba lỗ còn lại.

8. Lắp lại que lau vào mặt sau của nắp trước.

9. Đặt hai chi tiết ăn khớp ở đáy hộp đựng mực thải vào gờ đỡ trên máy, rồi lắp lại hộp đựng mực thải đã tháo.

12 Bảo dưỡng 367

10. Ấn hộp đựng mực thải cho đến khi có tiếng tách.

11. Xoay lẫy khóa theo chiều kim đồng hồ.

12. Đóng nắp trước.

12.2.4 Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính

Nếu nắp che kính đặt tài liệu hoặc kính đặt tài liệu bị bẩn, thì vết nhòe có thể xuất hiện trên bản sao, bản fax hoặc bản quét và máy không thể phát hiện chính xác khổ tài liệu. Để bảo đảm kết quả đầu ra luôn rõ ràng, hãy vệ sinh máy mỗi tháng một lần.

Quan trọng• Không dùng hóa chất, như ét xăng hay chất pha loãng. Việc đó có thể làm hỏng lớp sơn hoặc lớp phủ trên các

bộ phận nhựa.• Chỉ dùng nước hoặc chất tẩy rửa trung tính và tuyệt đối không dùng các dung dịch khác.• Khi bề mặt ngoài quá ẩm ướt, máy có thể bị hỏng hoặc tài liệu có thể bị rách trong khi sao chụp, fax hay quét.

Lưu ý• Khi gặp vết bẩn không dễ lau sạch, hãy lau nhẹ bằng miếng vải mềm, thấm một chút dung dịch tẩy rửa trung

tính nhẹ.

1. Mở nắp che kính đặt tài liệu.

Hướng dẫn Sử dụng368

2. Lau bề mặt bộ phận ép tài liệu, nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu và dải hẹp trên kính bằng vải mềm, ẩm. Lau hết hơi ẩm bằng miếng vải mềm, khô hoặc khăn giấy cho đến khi khô hoàn toàn.

Lưu ý• Hãy cẩn thận để không làm hỏng bộ phận ép tài liệu.

12.2.5 Vệ sinh con lăn nạp của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF)

Nếu con lăn nạp của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) bị bẩn, thì vết nhòe có thể xuất hiện trên bản sao, bản fax hoặc bản quét và máy có thể bị kẹt giấy. Để bảo đảm kết quả đầu ra luôn rõ ràng, hãy vệ sinh máy mỗi tháng một lần.

Quan trọng• Không dùng hóa chất, như ét xăng hay chất pha loãng. Việc đó có thể làm hỏng lớp sơn hoặc lớp phủ trên các

bộ phận nhựa.• Khi bề mặt ngoài quá ẩm ướt, máy có thể bị hỏng hoặc tài liệu có thể bị rách trong khi sao chụp, fax hay quét.

1. Kéo tay cầm lên và mở nắp trên của khay nạp tài liệu Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) cho đến khi nắp dừng lại.

Lưu ý• Mở nắp từ từ.

1 Bộ phận ép tài liệu

2 Nắp che kính đặt tài liệu

3 Kính đặt tài liệu

4 Dải hẹp trên kính

12

43

12 Bảo dưỡng 369

2. Vừa xoay con lăn vừa lau bằng vải mềm, hơi thấm nước.

Quan trọng• Chỉ dùng nước hoặc chất tẩy rửa trung tính và tuyệt đối không dùng các dung dịch khác.• Vắt kiệt miếng vải để nước không nhỏ vào trong máy. Nếu nước rơi vào trong máy, thì máy có thể hư hỏng.

Lưu ý• Khi gặp vết bẩn không dễ lau sạch, hãy lau nhẹ bằng miếng vải mềm, thấm một chút dung dịch tẩy rửa trung

tính nhẹ.

3. Đóng nắp trên của khay nạp tài liệu Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) cho đến khi có tiếng tách, rồi bảo đảm rằng không có khe hở ở mặt trước hoặc mặt sau của nắp.

Hướng dẫn Sử dụng370

12.3 Đếm số trang đã inBạn có thể kiểm tra tổng số trang đã in theo đồng hồ, theo người dùng hoặc theo khổ giấy. Bản in một mặt được tính là một lệnh in và in 2 mặt được tính là hai lệnh in.

Lưu ý• Bạn cũng có thể kiểm tra số trang được in trên CentreWare Internet Services. Để biết chi tiết, hãy xem phần

Trợ giúp của CentreWare Internet Services.

12.3.1 Kiểm tra theo đồng hồCó ba đồng hồ đếm được phân loại theo chế độ màu.

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Bộ tính hóa đơn].

Tham khảo• Để biết chi tiết về chức năng của từng đồng hồ, hãy xem "[Bộ tính hóa đơn] (Tr.240)".

12.3.2 Kiểm tra theo người dùng hoặc khổ giấyKiểm tra số trang trên báo cáo được in ra.

Lưu ý• Khi [Kế toán in ấn] và [Kế toán sao chụp] đã tắt, bạn có thể kiểm tra số trang theo từng khổ giấy.• Khi [Kế toán in ấn] được bật, các lệnh in không có thông tin tài khoản sẽ được mô tả là [In không cần tài

khoản].

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

12 Bảo dưỡng 371

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Trang thông tin] > [Bộ tính máy in].

Hướng dẫn Sử dụng372

13 Khắc phục sự cố

13.1 Xử lý hiện tượng kẹt giấy.......................................................... 373

13.2 Khắc phục sự cố ....................................................................... 379

13.3 Tìm hiểu thông báo của máy in................................................. 399

13 Khắc phục sự cố 373

13.1 Xử lý hiện tượng kẹt giấyCẢNH BÁO

• Nếu bạn cần kéo khay ra hết để gỡ giấy bị kẹt, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn. Không kéo khay ra hết, nếu không, bạn có thể bị thương.

CHÚ Ý• Không cố gỡ giấy bị kẹt sâu bên trong sản phẩm, đặc biệt là giấy bị quấn xung quanh cầu chì hoặc con

lăn gia nhiệt. Nếu không, bạn có thể bị thương hoặc bị bỏng. Hãy tắt ngay sản phẩm và liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.

Quan trọng• Khi làm việc trên máy đã tắt nguồn, kiểm tra xem đèn LED dữ liệu đã tắt chưa trước khi tắt máy. Dữ liệu in và

dữ liệu đã lưu trữ trong bộ nhớ sẽ bị xóa khi máy bị tắt.

13.1.1 Dọn dẹp tài liệu1. Lấy các tài liệu còn lại ra khỏi Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

2. Kéo tay cầm lên và mở nắp trên của khay nạp tài liệu Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) cho đến khi nắp dừng lại.

3. Nếu tài liệu chưa được đưa vào bộ nạp, hãy lấy tài liệu ra.

Hướng dẫn Sử dụng374

4. Nếu thông báo xuất hiện nhắc bạn xoay núm, hãy xoay núm để đưa tài liệu lên đầu, rồi lấy tài liệu ra.

Quan trọng• Nếu tài liệu đã được đưa vào bộ nạp, không rút ra trực tiếp. Việc này có thể khiến tài liệu bị rách.

5. Nếu thông báo xuất hiện nhắc bạn mở nắp trong của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF), hãy kéo lẫy lên để mở nắp trong.

6. Xoay núm để đưa tài liệu lên đầu, rồi lấy tài liệu ra.

Quan trọng• Nếu tài liệu đã được đưa vào bộ nạp, không rút ra trực tiếp. Việc này có thể khiến tài liệu bị rách.

7. Đóng nắp trong của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

8. Đóng nắp trên của khay nạp tài liệu Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) cho đến khi có tiếng tách, rồi bảo đảm rằng không có khe hở ở mặt trước hoặc mặt sau của nắp.

9. Nếu bạn không thể tìm thấy tài liệu, hãy nhẹ nhàng mở nắp che kính đặt tài liệu. Nếu bạn tìm thấy tài liệu, hãy lấy tài liệu ra và đóng nắp che kính đặt tài liệu.

Lẫy

13 Khắc phục sự cố 375

10. Nếu bạn không thể tìm thấy tài liệu ở bước 9, hãy nâng khay nạp tài liệu lên và lấy tài liệu ra.

11. Nhẹ nhàng đặt khay nạp tài liệu trở lại vị trí ban đầu.

13.1.2 Xử lý hiện tượng kẹt giấyLưu ý• Để khắc phục lỗi được hiển thị trên bảng cảm ứng, bạn phải lấy hết giấy in ra khỏi đường di chuyển của giấy

in.

Xử lý chỗ kẹt giấy ở bên trong nắp bên trái [A]

Quan trọng• Khi lấy giấy ra, có thể có mực in trên băng truyền (màng đai màu đen) bên trong nắp bên trái [A]. Không chạm

vào băng truyền này. Việc đó có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh hoặc khiến băng truyền bị hư hỏng và có thể cần thay thế.

1. Mở Khay 5 (Khay tay).

2. Trong khi nâng lẫy nhả, hãy nhẹ nhàng mở nắp bên trái [A].

Hướng dẫn Sử dụng376

Xử lý chỗ kẹt giấy ở gần cầu chì

1. Kéo móc [A1] xuống dưới.

2. Lấy giấy bị kẹt ra.

Lưu ý• Bảo đảm rằng bạn không để lại mẩu vụn nào trong máy.

3. Trả móc [A1] về vị trí ban đầu.

4. Ấn vào phần giữa của nắp bên trái [A], đóng nhẹ nắp, rồi đóng Khay 5 (Khay tay).

Xử lý chỗ kẹt giấy ở bên trong nắp bên trái [A]

1. Nâng móc [A2], kéo lên trên và lấy giấy bị kẹt ra.

2. Trả móc [A2] về vị trí ban đầu.

3. Ấn vào phần giữa của nắp bên trái [A], đóng nhẹ nắp, rồi đóng Khay 5 (Khay tay).

13 Khắc phục sự cố 377

Xử lý chỗ kẹt giấy ở bên trong nắp bên trái [B]1. Nâng lẫy nhả và nhẹ nhàng mở nắp bên trái [B].

2. Lấy giấy bị kẹt ra.

Lưu ý• Giấy có thể bị kẹt ở phần bên trên khó nhìn. Tìm kỹ giấy bị kẹt.• Nếu giấy bị rách, hãy bảo đảm không để lại mẩu vụn nào trong máy.

3. Đóng nhẹ nắp bên trái [B].

Xử lý chỗ kẹt giấy ở Khay 1 và Khay 21. Lấy giấy bị kẹt ra.

Tham khảo• Để biết chi tiết về Khay 1, hãy xem "Xử lý chỗ kẹt giấy ở bên trong nắp bên trái [A] (Tr.375)".• Để biết chi tiết về Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (tùy chọn), hãy xem "Xử lý chỗ kẹt giấy ở bên trong nắp bên trái

[B] (Tr.377)".

2. Nếu bạn không thể lấy giấy bị kẹt ra, hãy kéo khay giấy.

Quan trọng• Việc kéo khay giấy sau khi giấy bị kẹt mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy có thể khiến giấy bị rách và còn lại trong

máy. Điều này có thể khiến máy gặp trục trặc. Hãy kiểm tra vị trí kẹt giấy trên bảng cảm ứng trước khi thử xử lý chỗ kẹt giấy.

Hướng dẫn Sử dụng378

3. Lấy giấy bị kẹt ra.

Lưu ý• Nếu giấy bị rách, hãy bảo đảm không để lại mẩu vụn nào trong máy.

4. Nhẹ nhàng ấn khay giấy cho đến khi khay dừng lại.

Xử lý chỗ kẹt giấy ở Khay 5 (Khay tay).1. Kiểm tra bên trong Khay 5 (Khay tay) (quanh cửa nạp giấy), rồi lấy giấy bị kẹt ra.

Quan trọng• Nếu có nhiều tờ giấy được nạp, hãy lấy hết giấy ra khi bạn xử lý chỗ kẹt giấy.

Lưu ý• Nếu giấy bị rách, hãy bảo đảm không để lại mẩu vụn nào trong máy.

13 Khắc phục sự cố 379

13.2 Khắc phục sự cốPhần này mô tả cách khắc phục các sự cố với máy.

13.2.1 Sự cố thiết lập trình đơn

13.2.2 Sự cố với máyKiểm tra lại trạng thái máy nếu bạn nghi ngờ có trục trặc.

Sự cố Hành động

Cài đặt trình đơn được thay đổi từ bảng vận hành không có hiệu lực.

Các cài đặt trong phần mềm, trình điều khiển in hoặc các tiện ích máy in sẽ được ưu tiên hơn các cài đặt được thiết lập trên bảng vận hành.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Máy không bật. Máy đã tắt chưa? Bấm nút <Nguồn> trên bảng vận hành để bật máy.

Dây điện có được cắm vào ổ cắm điện không?

Tắt máy, cắm chặt dây điện vào ổ cắm điện, rồi bật máy.

Dây điện có bị rút ra không?

Đèn LED trạng thái nhấp nháy màu cam.

Hệ thống của máy hoặc các bộ phận đã lắp có thể gặp trục trặc.

Tắt máy, rồi bật lại. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Có giấy hoặc tài liệu bị kẹt không?

Lấy giấy hoặc tài liệu bị kẹt ra.

Tham khảo• Nếu giấy bị kẹt, hay xem"Xử lý hiện tượng kẹt

giấy (Tr.375)", còn nếu tài liệu bị kẹt, hãy xem "Dọn dẹp tài liệu (Tr.373)".

Nắp trước hoặc các nắp khác của máy có mở không?

Làm theo thông báo được hiển thị để giải quyết sự cố.

Bảng cảm ứng tối. Nút <Nguồn> có sáng không?

Máy chuyển sang chế độ tiết kiệm điện. Bấm nút <Nguồn> bảng vận hành để tắt chế độ tiết kiệm điện.

Cài đặt độ sáng của bảng cảm ứng có bị giảm không?

Điều chỉnh cài đặt [Độ sáng màn hình].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Độ sáng màn hình]

(Tr.241)".

Hướng dẫn Sử dụng380

Không thể in hoặc sao chụp.

Có thông báo nào xuất hiện trên bảng cảm ứng không?

Làm theo thông báo được hiển thị để giải quyết sự cố. Bạn có thể kiểm tra thông báo mà bạn đã đóng từ màn hình thanh bên.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về màn hình thanh bên,

hãy xem "Thanh bên (Tr.49)".

Bộ nhớ có đầy không? Thực hiện bất kỳ hành động nào sau đây để giải quyết sự cố:

• Chọn [Tiêu chuẩn] trong [Chất lượng hình ảnh] hoặc sử dụng [Chế độ in trang], rồi thử in lần nữa.

• Đặt trạng thái của cổng không dùng thành [Tắt].

Trình điều khiển in có ở chế độ ngoại tuyến không?

Mở biểu tượng máy in và bỏ chọn hộp kiểm sử dụng trình điều khiển in ở chế độ ngoại tuyến trong trình đơn máy in.

Quá trình in không bắt đầu bất kể chỉ dẫn.

Cáp Ethernet hoặc cáp USB có bị rút ra không? Máy có được kết nối với mạng không dây không?

Kiểm tra kết nối cáp Ethernet hoặc cáp USB. Khi kết nối với mạng không dây, hãy đảm bảo rằng cáp Ethernet được ngắt kết nối khỏi máy và Bộ LAN không dây tùy chọn được cài đặt, sau đó kiểm tra xem máy có được kết nối với mạng không dây không.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách kết nối cáp Ethernet hoặc

cáp USB, hãy xem "Kết nối với mạng có dây (Ethernet) (Tr.25)" hoặc "Kết nối với máy tính bằng USB (Tr.26)".

• Để biết chi tiết về cách kết nối mạng không dây, hãy xem "Kết nối với mạng không dây (Tr.26)".

Môi trường máy tính có được định cấu hình phù hợp không?

Kiểm tra môi trường máy tính, như cài đặt trình điều khiển in.

Giao thức để sử dụng có được bật không?

Bật giao thức để sử dụng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Giao thức] (Tr.253)".

Quá trình in không bắt đầu dù bạn đã chỉ định Khay 5 (Khay tay) làm khay giấy.

Giấy được nạp có phải là khổ đã chỉ định không?

Làm theo thông báo được hiển thị, nạp giấy đúng khổ, rồi thử in lần nữa.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào Khay 5

(Khay tay) (Tr.69)".

Chất lượng in kém. Có thể có sự cố về chất lượng hình ảnh.

Hãy xem phần "Sự cố về chất lượng in" bên dưới để giải quyết sự cố.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Sự cố về chất lượng in

(Tr.383)".

Không thể ấn hay kéo khay giấy.

Bạn có mở nắp hay tắt máy trong lúc in không?

Không dùng lực ấn hay kéo khay giấy. Tắt máy. Bật máy sau vài giây. Khi máy đã sẵn sàng nhận dữ liệu, hãy ấn hoặc kéo khay giấy.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

13 Khắc phục sự cố 381

Bản sao không đúng cỡ mong muốn.

Kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu có bị bẩn không?

Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Tài liệu có phải là tấm phim trong suốt hay vật liệu có độ trong mờ cao không?

Đặt tài liệu lên kính đặt tài liệu, rồi đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu trước khi sao chụp.

Tài liệu có bị xê dịch khỏi vị trí chính xác không?

Nạp tài liệu đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".Tài liệu có được nạp đúng

cách không?

Các thanh dẫn tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) có bị lệch không?

Căn chỉnh các thanh dẫn tài liệu đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Tài liệu có bị gấp nếp không? Vuốt thẳng tài liệu và nạp đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng382

Giấy thường bị kẹt hoặc bị quăn.

Giấy có được nạp đúng cách vào khay giấy không?

Nạp giấy đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Khay giấy có được lắp đúng cách không?

Lắp khay giấy chắc chắn bằng cách gắn khay vào hết trong máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Giấy có bị ẩm không? Thay giấy mới.

Giấy có bị cong không? Lật ngược tập giấy trong khay hoặc thay giấy mới.

Cài đặt giấy và khay giấy có chính xác không?

Chỉ định giấy và khay giấy theo giấy được nạp.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Có mẩu giấy hay dị vật nào trong máy không?

Mở nắp máy hoặc kéo khay giấy để lấy mẩu giấy hoặc dị vật ra.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Xử lý hiện tượng kẹt

giấy (Tr.375)".

Giấy nạp vào khay có phải loại không được hỗ trợ không?

Thay giấy bằng loại đáp ứng được thông số kỹ thuật của máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nguyên tắc về giấy in

(Tr.63)".

Lượng giấy nạp có vượt quá vạch nạp tối đa trong khay không?

Nạp giấy không quá vạch tối đa trong khay giấy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Thanh dẫn giấy có được căn chỉnh đúng cách không?

Nạp giấy đúng cách, rồi căn chỉnh thanh dẫn giấy sao cho thanh dẫn hơi chạm vào giấy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)" hoặc "Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay) (Tr.69)".

Giấy có được cắt gọn gàng không?

Một số loại giấy có thể không được cắt gọn gàng. Gập và tãi giấy, rồi nạp lại giấy.

Tài liệu không được đưa vào.

Tài liệu có nhỏ quá không? Khổ tài liệu nhỏ nhất có thể nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) là A5 .

Thông báo lỗi được hiển thị khi bạn nạp giấy vào Khay 5 (Khay tay) và nhấn vào [Bắt đầu].

Kiểm tra vị trí của thanh dẫn giấy trong Khay 5 (Khay tay).

Căn chỉnh các thanh dẫn giấy đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Tìm hiểu thông báo

của máy in (Tr.399)" hoặc "Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay) (Tr.69)".

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

13 Khắc phục sự cố 383

13.2.3 Sự cố về chất lượng inNếu bản in có chất lượng hình ảnh kém, hãy sử dụng danh sách sau để tìm nguyên nhân khả dĩ nhất và thực hiện hành động cần thiết.

Nếu sự cố vẫn tiếp diễn sau khi bạn thực hiện hành động cần thiết, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Tài liệu hay bị kẹt. Loại tài liệu đang dùng có phù hợp không?

Nạp đúng cách tài liệu phù hợp với Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Tài liệu đang dùng có phải là tài liệu có hình dạng đặc biệt, danh thiếp, phim trong suốt hay tài liệu mỏng không?

Có thẻ dán, kẹp giấy hay băng dính trên tài liệu không?

Gỡ bỏ hết thẻ dán, kẹp giấy hoặc băng dính trên tài liệu.

Thanh dẫn tài liệu có bị lệch không?

Điều chỉnh vị trí của thanh dẫn tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Có mẩu tài liệu nào bị kẹt ở Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) không?

Mở nắp trên của khay nạp tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) để bảo đảm không có mẩu giấy nào bên trong.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Dọn dẹp tài liệu

(Tr.373)".

Tài liệu bị gấp mép. Tài liệu có bị cong không? Vuốt phẳng chỗ cong và nạp tài liệu lần nữa.

Không thể sao chụp màu.

[Màu giấy ra] có được đặt thành [Đen trắng] không?

Chọn [Màu] cho [Màu giấy ra].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Màu giấy ra] (Tr.106)".

Tính năng Sao chụp kế toán có được bật không và sao chụp màu có bị hạn chế không?

Hỏi người quản trị về cài đặt của tính năng Sao chụp kế toán.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Đặt hạn chế sao chụp đối với mỗi người dùng đã đăng ký (Tr.321)".

Thông báo nhắc bạn thay hộp mực in có được hiển thị trên bảng cảm ứng không?

Thay hộp mực in màu được biểu thị trong thông báo bằng hộp mới.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Thay hộp mực in

(Tr.357)".

Thông báo nhắc bạn thay hộp trống có được hiển thị trên bảng cảm ứng không?

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Thông báo thay hộp mực in không biến mất ngay cả khi đã thay hộp mực in.

Hộp mực in có được đặt đúng không?

Lắp lại hộp mực in màu được biểu thị trong thông báo.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Thay hộp mực in

(Tr.357)".

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng384

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Bản sao bị bẩn. Kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu có bị bẩn không?

Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Tài liệu có phải là tấm phim trong suốt hay vật liệu có độ trong mờ cao không?

Khi sao chụp tài liệu có độ trong mờ cao, vết bẩn trên nắp che kính đặt tài liệu có thể xuất hiện trong bản sao. Hãy đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu trước khi sao chụp.

Tài liệu có phải là giấy màu, giấy thô hoặc giấy in phơi không?

Điều chỉnh mật độ sao chụp hoặc xóa màu giấy nền trước khi sao chụp.

Tham khảo• Để điều chỉnh mật độ sao chụp, hãy xem "[Chỉnh

sáng/Chỉnh tối] (Tr.107)", còn để xóa màu giấy nền, hãy xem "[Xóa nền] (Tr.110)".

Tài liệu có phải là giấy in bóng không?

Giấy in bóng rất dễ dính vào kính đặt tài liệu và vùng tối sẽ trông giống như vết bẩn trong bản sao. Hãy đặt một tờ giấy trong suốt, chẳng hạn như phim trong suốt, bên dưới tài liệu trước khi sao chụp.

Bản sao xuất hiện các vạch đen.

Dải hẹp trên kính của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) có bị bẩn không?

Vệ sinh dải hẹp trên kính.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Bản sao quá tối. Mật độ sao chụp có được đặt trong khoảng [Chỉnh tối +1] đến [Chỉnh tối +3] không?

Điều chỉnh mật độ sao chụp.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

(Tr.107)".Bản sao quá nhạt. Tài liệu có nhạt mực không?

Mật độ sao chụp có được đặt trong khoảng [Chỉnh sáng +1] đến [Chỉnh sáng +3] không?

Bản sao hơi lệch khỏi vị trí.

Giấy có bị nạp lệch không hoặc mép trước có cách xa góc khay giấy không?

Nạp giấy đúng cách, rồi căn chỉnh các thanh dẫn giấy với giấy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)" hoặc "Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay) (Tr.69)".

13 Khắc phục sự cố 385

Bản sao bị xê dịch hoặc bị lệch.

Tài liệu có được nạp đúng cách không?

Nạp tài liệu đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Giấy có được nạp đúng cách vào khay giấy không?

Nạp giấy đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Nếu bạn đang dùng Khay 5 (Khay tay), thanh dẫn giấy có chạm vào giấy được nạp không?

Nạp giấy đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào Khay 5

(Khay tay) (Tr.69)".

Các thanh dẫn tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) có bị lệch không?

Nạp tài liệu đúng cách, rồi căn chỉnh các thanh dẫn tài liệu với các mép tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in (Tr.67)".

Khay giấy có được lắp chắc chắn không?

Lắp khay giấy chắc chắn bằng cách gắn khay vào hết trong máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)".

Bản sao bị mất một vài phần.

Giấy có bị ẩm không? Giấy ẩm có thể khiến một số phần bị mất hoặc không rõ trên bản sao. Thay giấy mới.

Giấy nạp vào khay có bị gấp nếp hoặc bị quăn không?

Lấy hết các tờ không bình thường ra hoặc thay tập giấy mới.

Tài liệu đang dùng có phải là loại cắt dán hoặc bị gấp nếp không?

Các phần bị gấp nếp hoặc cắt dán của tài liệu không thể tiếp xúc đúng cách với kính đặt tài liệu. Hãy đặt một chồng giấy trắng lên trên tài liệu để tài liệu tiếp xúc đúng cách với kính đặt tài liệu.

Bản sao xuất hiện các vết sọc.

Tỷ lệ thu phóng cho tài liệu có quá lớn không?

Khi tạo các bản sao phóng to, một số tỷ lệ thu phóng có thể tạo ra các vết sọc. Hãy điều chỉnh tỷ lệ thu phóng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Thu nhỏ/Phóng to]

(Tr.107)".

Bản sao màu bị dịch màu và chất lượng hình ảnh kém.

Hiệu chỉnh có chính xác không?

Tiến hành hiệu chính.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Hiệu chỉnh màu tự động] (Tr.268)".

Máy có được đặt ở nơi có ánh nắng trực tiếp không?

Việc bật máy hoặc tắt chế độ tiết kiệm điện có thể gây ra tình trạng dịch màu khi kính đặt tài liệu nhận được ánh sáng mạnh. Đóng nắp che kính đặt tài liệu và bật máy. Khi máy đã sẵn sàng sao chụp hoặc in, hãy tắt máy, rồi bật lần nữa.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng386

Kết quả in ra quá nhạt mực (mờ, không rõ).

Giấy bị ẩm. Thay giấy mới.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Hộp mực in không còn mực. Hãy thay bằng hộp mực in mới.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Thay hộp mực in

(Tr.357)".

Các chấm đen xuất hiện trên bản in ra.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Các đường đen hoặc màu xuất hiện trên bản in ra.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Dải hẹp trên kính bị bẩn. Vệ sinh dải hẹp trên kính.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Vết bẩn xuất hiện trên bản in sau những khoảng thời gian đều đặn.

Đường nạp giấy bị bẩn. In vài tờ.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng đầu ra

13 Khắc phục sự cố 387

Các chấm trắng xuất hiện ở những vùng màu đen.

Giấy không phù hợp. Nạp giấy đúng loại.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Mực in dính vào tay.

Mực in không được nung chảy trên giấy.

Giấy bị vấy mực in.

Giấy bị ẩm. Thay giấy mới.

Giấy không phù hợp. Nạp giấy đúng loại.

Loại giấy đã chỉ định không khớp với loại giấy được nạp vào khay.

Chỉ định đúng loại giấy.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về cách chỉ định loại

giấy, hãy xem "Nạp giấy in (Tr.67)".

Toàn bộ bản in bị đen. Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Có thể có lỗi ở nguồn điện cao áp.

Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Bản in trống. Nhiều tờ giấy được nạp cùng lúc vào máy (nạp hai tờ).

Gập và tãi giấy, rồi nạp lại giấy.

Có thể có lỗi ở nguồn điện hoặc nguồn điện cao áp.

Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Bản in có các vùng trắng hay sọc trắng hoặc màu.

Giấy bị ẩm. Thay giấy mới.

Giấy không phù hợp. Nạp giấy đúng loại.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng388

Toàn bộ bản in đều không rõ.

Khi bạn in bằng Khay 5 (Khay tay), khổ giấy đã chỉ định ở trình điều khiển in không khớp với loại và khổ giấy được nạp thực tế.

Nạp giấy đúng khổ và đúng loại vào Khay 5 (Khay tay).

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào Khay 5

(Khay tay) (Tr.69)".

Nhiều tờ giấy được nạp cùng lúc vào máy.

Gập và tãi giấy, rồi nạp lại giấy.

Giấy bị nhăn. Giấy không phù hợp. Nạp giấy đúng loại.

Giấy được thêm vào tập giấy đã nạp.

Thay giấy mới.

Giấy bị ẩm.

Phần chữ bị mờ. Giấy không phù hợp. Thay giấy mới.

Giấy được thêm vào tập giấy đã nạp.

Giấy bị ẩm.

Các vệt trắng hoặc màu xuất hiện theo chiều dọc.

Hộp trống có thể bị hỏng hoặc giảm chất lượng.

Bạn cần thay hộp trống mới. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện của Fuji Xerox tại địa phương bạn.

Hộp mực in không còn mực. Hãy thay bằng hộp mực in mới.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Thay hộp mực in

(Tr.357)".

Bản in bị nghiêng. Thanh dẫn giấy trong khay giấy không được căn chỉnh đúng cách.

Căn chỉnh các thanh dẫn giấy ngang và dọc đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in vào khay 1

và khay 2 (Tr.67)" hoặc "Nạp giấy in vào Khay 5 (Khay tay) (Tr.69)".

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng đầu ra

13 Khắc phục sự cố 389

13.2.4 Sự cố sao chụpPhần này mô tả cách khắc phục các sự cố với chức năng sao chụp.

Không thể sao chụp.Danh sách sau mô tả các giải pháp có thể làm khi bạn không thể sao chụp.

Sự cố về bản sao đầu ra.Danh sách sau mô tả các giải pháp có thể thực hiện đối với sự cố với bản sao đầu ra.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Tài liệu không được nạp đúng cách vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Khổ tài liệu quá nhỏ. Khổ tài liệu nhỏ nhất có thể nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) là A5 .

Loại tài liệu không được hỗ trợ. Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) không hỗ trợ tài liệu có hình dạng đặc biệt, danh thiếp, phim trong suốt hay tài liệu mỏng. Các tài liệu có dán ghi chú, kẹp giấy hoặc băng dính cũng không được hỗ trợ.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nguyên tắc về giấy in

(Tr.63)".

Thanh dẫn tài liệu bị lệch. Điều chỉnh thanh dẫn tài liệu đúng cách cho phù hợp với khổ tài liệu.

Có mẩu tài liệu bị kẹt ở Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) không.

Mở nắp trên của khay nạp tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) và lấy mẩu giấy bên trong ra.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Dọn dẹp tài liệu

(Tr.373)".

Tài liệu được nạp có giấy khác khổ.

Không thể nạp tài liệu có giấy khác khổ.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Bản sao bị bẩn. Kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu bị bẩn.

Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Tài liệu là tấm phim trong suốt hay vật liệu có độ trong mờ cao.

Khi sao chụp tài liệu có độ trong mờ cao, vết bẩn trên nắp che kính đặt tài liệu có thể xuất hiện trong bản sao. Hãy đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu trước khi sao chụp.

Giấy màu, giấy thô hoặc giấy in phơi được dùng làm tài liệu.

Màu nền của tài liệu xuất hiện trong bản sao. Điều chỉnh mật độ sao chụp, chỉ định loại hình ảnh hoặc chỉ định tính năng xóa nền để xóa màu giấy nền trước khi sao chụp.

Giấy in bóng được dùng làm tài liệu.

Giấy in bóng rất dễ dính vào kính đặt tài liệu và vùng tối sẽ trông giống như vết bẩn trong bản sao. Hãy đặt một tờ giấy trong suốt, chẳng hạn như phim trong suốt, bên dưới tài liệu trước khi sao chụp.

Hướng dẫn Sử dụng390

Bản sao quá tối hoặc quá nhạt.

Cài đặt mật độ sao chụp được chỉ định không phù hợp.

Điều chỉnh mật độ sao chụp.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Chỉnh sáng/Chỉnh tối]

(Tr.107)".

Cài đặt loại hình ảnh được chỉ định không phù hợp với tài liệu.

Nếu bản sao của tài liệu chữ đen quá nhạt, hãy đặt [Kiểu bản gốc] thành [Văn bản].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kiểu bản gốc]

(Tr.109)".

Màu của bản sao khác với màu của tài liệu.

Hiệu chỉnh không chính xác. Tiến hành hiệu chính.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Hiệu chỉnh màu tự động] (Tr.268)".

Loại tài liệu được chỉ định không phù hợp với tài liệu.

Chọn loại tài liệu phù hợp trên [Kiểu bản gốc].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kiểu bản gốc]

(Tr.109)".

Cài đặt loại hình ảnh được chỉ định không phù hợp với tài liệu.

Nếu bản sao của tài liệu chữ đen quá nhạt, hãy chọn [Văn bản] cho [Kiểu bản gốc].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kiểu bản gốc]

(Tr.109)".

Bản sao hơi lệch khỏi vị trí.

Giấy không được nạp đúng vị trí trong khay giấy.

Vuốt thẳng mép của chồng giấy và nạp giấy vào khay, căn chỉnh mép trước với các góc trước của khay giấy.

Bản sao bị mất một vài phần.

Giấy bị ẩm. Giấy ẩm có thể khiến một số phần bị mất hoặc không rõ trên bản sao. Thay giấy mới.

Giấy nạp vào khay bị gấp nếp hoặc bị quăn.

Lấy hết các tờ không bình thường ra hoặc thay tập giấy mới.

Tài liệu đang dùng là loại cắt dán hoặc bị gấp nếp.

Các phần bị gấp nếp hoặc cắt dán của tài liệu không thể tiếp xúc đúng cách với kính đặt tài liệu. Hãy đặt một chồng giấy trắng lên trên tài liệu để tài liệu tiếp xúc đúng cách với kính đặt tài liệu.

Bản sao xuất hiện các vết sọc.

Tỷ lệ thu phóng cho tài liệu quá lớn.

Khi tạo các bản sao phóng to, một số tỷ lệ thu phóng có thể tạo ra các vết sọc. Hãy điều chỉnh tỷ lệ thu phóng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Thu nhỏ/Phóng to]

(Tr.107)".

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

13 Khắc phục sự cố 391

13.2.5 Sự cố inPhần này mô tả cách khắc phục các sự cố với chức năng in.

Không thể in.Danh sách sau mô tả các giải pháp có thể làm khi bạn không thể in.

Bản sao bị xê dịch hoặc bị lệch.

Tài liệu không được nạp đúng cách.

Nạp tài liệu đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Các thanh dẫn tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) bị lệch.

Nạp tài liệu đúng cách, rồi căn chỉnh các thanh dẫn tài liệu với các mép tài liệu.

Khay giấy không được lắp chắc chắn.

Lắp khay giấy chắc chắn bằng cách gắn khay vào hết trong máy.

Thanh dẫn giấy trong Khay 5 (Khay tay) bị lệch.

Nạp giấy đúng cách, rồi căn chỉnh các thanh dẫn với các mép giấy.

Khổ tài liệu được chỉ định không chính xác.

Chỉ định đúng khổ tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kích cỡ bản gốc]

(Tr.109)".

Khổ giấy được chỉ định không chính xác.

Chỉ định đúng khổ giấy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Bản sao không đúng cỡ mong muốn.

Kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu bị bẩn.

Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp che kính đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Tài liệu là tấm phim trong suốt hay vật liệu có độ trong mờ cao.

Hãy đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu trước khi sao chụp.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Tài liệu bị xê dịch khỏi vị trí chính xác.

Nạp tài liệu đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Các thanh dẫn tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) bị lệch.

Nạp tài liệu đúng cách, rồi căn chỉnh các thanh dẫn tài liệu với các mép tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Tài liệu bị gấp nếp. Vuốt thẳng tài liệu và nạp đúng cách.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp tài liệu (Tr.74)".

Các rìa bản sao bị cắt. Tài liệu lớn quá khu vực có thể in.

Điều chỉnh tỷ lệ thu phóng để hơi thu nhỏ bản sao.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng392

Sự cố về bản in raDanh sách sau mô tả các giải pháp có thể thực hiện đối với sự cố với bản in ra.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Dữ liệu vẫn còn ở biểu tượng máy in.

Máy đã tắt. Bật máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Bật/tắt máy in (Tr.23)".

Cáp Ethernet bị rút khỏi máy tính.

Cắm cáp Ethernet vào máy tính.

Máy tính không được kết nối với mạng không dây.

Kết nối máy tính với mạng không dây.

Cáp của máy bị ngắt kết nối hoặc máy không được kết nối với mạng không dây.

Cắm cáp vào máy. Khi kết nối với mạng không dây, hãy đảm bảo rằng cáp Ethernet được ngắt kết nối khỏi máy và Bộ LAN không dây tùy chọn được cài đặt, sau đó kết nối máy với mạng không dây.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách kết nối cáp Ethernet hoặc

cáp USB, hãy xem "Kết nối với mạng có dây (Ethernet) (Tr.25)" hoặc "Kết nối với máy tính bằng USB (Tr.26)".

• Để biết chi tiết về cách kết nối mạng không dây, hãy xem "Kết nối với mạng không dây (Tr.26)".

Đã xảy ra lỗi trong máy. Kiểm tra thông tin lỗi và thực hiện hành động cần thiết.

Có sự cố trong mạng kết nối máy tính và máy.

Liên hệ với quản trị viên mạng của bạn.

Giao thức để sử dụng không được bật.

Bật giao thức để sử dụng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Giao thức] (Tr.253)".

Máy được kết nối với nhiều máy tính.

Đợi một lúc và thử in lần nữa.

Bản in có rất nhiều ký tự (biểu tượng) không đọc được.

Trình điều khiển được sử dụng là dành cho mẫu máy của nhà sản xuất khác.

Sử dụng trình điều khiển in phù hợp. Bảo đảm rằng trình điều khiển in cho máy được chỉ định ở tab [Tùy chọn] trên màn hình thuộc tính của trình điều khiển in.

Dữ liệu đã được gửi đến máy.

Giấy không được nạp. Nạp giấy.

Giấy được nạp không phải là khổ đã chỉ định.

Nạp giấy đúng khổ đã chỉ định.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nạp giấy in (Tr.67)".

Đã xảy ra lỗi trong máy. Kiểm tra thông tin lỗi và thực hiện hành động cần thiết.

Quá trình thực thi lệnh bị tạm dừng.

Trên màn hình, chỉ định xem có hủy lệnh hay không.

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Không thể in màu. [Đen trắng] được chọn cho [Màu giấy ra] trong tùy chọn in.

Chọn [Màu giấy ra] cho [Màu].

Máy được chỉ định để bắt buộc in đen trắng các lệnh in màu.

Chọn [Tắt] cho [Tự động in thành đen trắng].

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "In đen trắng cho các

lệnh in màu (Tr.83)".

13 Khắc phục sự cố 393

13.2.6 Sự cố faxPhần này mô tả cách khắc phục các sự cố với chức năng fax.

Bản in ra bị sai khổ giấy.

Giấy nạp vào khay đã chỉ định không đúng khổ.

Thay đổi khổ giấy được nạp vào khay giấy. Hoặc thay đổi tùy chọn in để sử dụng khay có giấy đúng khổ đã chỉ định.

Thiếu hình ảnh ở mép giấy.

Tài liệu lớn quá khu vực có thể in của máy.

Phóng to khu vực in của máy hoặc thu nhỏ khu vực in của tài liệu.

Các cài đặt được chỉ định ở tùy chọn in bị tắt.

Trình điều khiển được sử dụng là dành cho mẫu máy khác.

Cài đặt trình điều khiển in cho máy này.

Phụ kiện tùy chọn cần có cho cài đặt đã chỉ định không được lắp.

Kiểm tra các phụ kiện tùy chọn đã lắp trên máy và trên trình điều khiển in, chỉ định cấu hình phụ kiện tùy chọn lần nữa.

Sự cố Hành động

Không có âm chọn số. Bảo đảm rằng đường dây điện thoại được kết nối đúng cách với máy.

Kiểm tra xem ổ cắm điện thoại trên tường có hoạt động không bằng cách cắm một điện thoại khác vào đó.

Các số điện thoại lưu trong bộ nhớ không được quay số đúng cách.

Bảo đảm rằng các số điện thoại được lưu trữ chính xác trong bộ nhớ.

In sổ địa chỉ.

Không thể quét tài liệu. Bảo đảm rằng tài liệu không bị nhăn và được nạp đúng cách. Bảo đảm rằng tài liệu đúng khổ, không quá dày hoặc quá mỏng.

Bảo đảm rằng nắp trên của khay nạp tài liệu của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) được đóng chặt.

Máy không tự động nhận fax. Bảo đảm rằng đường dây điện thoại được kết nối đúng cách với máy.

Bảo đảm rằng Chế độ FAX được chọn.

Đảm bảo rằng có giấy trong khay giấy.

Kiểm tra xem [Bộ nhớ Fax đầy] có xuất hiện trên màn hình không.

Đổi khoảng thời gian ngắn hơn, như 30 giây.

• Chế độ FAX

• Chế độ TEL/FAX

• Chế độ Ans/FAX

Sự cố Nguyên nhân khả dĩ Hành động

Hướng dẫn Sử dụng394

Máy không gửi fax. Kiểm tra xem thông báo máy đang gửi fax có xuất hiện trên màn hình không.

Kiểm tra máy fax khác mà bạn đang gửi tới, để xem máy đó có nhận được fax của bạn không.

Kiểm tra [PB], [DP (10 pps)] và [DP (20 pps)] của [Kiểu quay số].

Bảo đảm rằng tài liệu được nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) hoặc được đặt trên kính đặt tài liệu.

Có thể máy không có đủ bộ nhớ để lưu trữ tài liệu. Kiểm tra xem thông báo [Bộ nhớ Fax đầy] có xuất hiện trên màn hình không hoặc các mã trạng thái 017-970, 033-787 hay 033-788 có được ghi vào báo cáo lịch sử lệnh không. Nếu thấy thông báo hoặc bất kỳ mã trạng thái nào, hãy thử các hành động sau.

• Đặt độ phân giải thành tiêu chuẩn.

• Giảm số trang sẽ gửi mỗi lần.

• Nếu đang nhận fax, đợi đến khi fax được in ra.

• Đợi đến khi hoàn tất việc gửi fax đang chờ.

Đảm bảo rằng mã quốc gia được đặt đúng cách. Kiểm tra [Quốc gia/Khu vực] đối với [Cài đặt fax].

Fax đến có các khoảng trắng hoặc có chất lượng kém.

Kiểm tra xem máy có hoạt động bình thường không bằng cách tạo một bản sao.

Nếu hộp mực in đã hết, hãy thay hộp mới.

Giảm tốc độ modem fax.

Máy fax đang gửi fax cho bạn có thể bị lỗi.

Một số ký tự trên fax đến bị giãn ra. Máy fax đang gửi fax cho bạn có thể bị kẹt tài liệu tạm thời.

Tài liệu bạn gửi có các vạch. Kiểm tra bề mặt của kính đặt tài liệu và dải hẹp trên kính xem có vết bẩn không và lau sạch.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt

tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Máy quay số nhưng không kết nối được với máy fax kia.

Có thể máy fax kia đã tắt, hết giấy hoặc không thể nhận cuộc gọi đến. Đề nghị người vận hành máy fax từ xa khắc phục sự cố đó.

Tài liệu không được lưu trữ trong bộ nhớ.

Có thể máy không có đủ bộ nhớ để lưu trữ tài liệu. Nếu thông báo [Bộ nhớ Fax đầy] xuất hiện trên màn hình, hãy xóa mọi tài liệu không còn cần dùng trong bộ nhớ, rồi lưu tài liệu lần nữa hoặc đợi đến lúc lệnh đang thực hiện (như truyền hoặc nhận fax) hoàn tất.

Các vùng trống xuất hiện ở cuối từng trang hoặc trên các trang khác, có một dải văn bản nhỏ ở trên cùng.

Có thể bạn chọn sai cài đặt giấy trong cài đặt tùy chọn của người dùng.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Nguyên tắc về giấy in (Tr.63)".

Máy không gửi hoặc nhận fax. Kiểm tra [PB], [DP (10 pps)] và [DP (20 pps)] của [Kiểu quay số].

Đảm bảo rằng các cáp được kết nối đúng cách.

Nếu đường dây điện thoại được kết nối với máy qua bất kỳ thiết bị nào, như máy trả lời tự động hoặc máy tính, hãy tháo thiết bị đó và cắm trực tiếp đường dây điện thoại vào máy.

Đảm bảo rằng mã quốc gia được đặt đúng cách. Kiểm tra [Quốc gia/Khu vực] đối với [Cài đặt fax].

Sự cố Hành động

13 Khắc phục sự cố 395

13.2.7 Sự cố quétPhần này mô tả cách khắc phục các sự cố với chức năng quét.

Danh sách sau mô tả các giải pháp có thể làm khi bạn không thể quét.

Lỗi thường xảy ra trong quá trình truyền hoặc nhận fax.

Bấm nút <Màn hình chính> và giảm tốc độ modem trên [Thiết đặt máy] > [Tổng quát] > [Thiết đặt Fax] > [Thiết đặt Fax đi] > [Tốc độ modem].

Máy nhận fax nhưng không in ra. Kiểm tra mức mực in.

Bảo đảm rằng có giấy trong khay giấy.

Đảm bảo rằng [Thiết đặt chuyển tiếp] được đặt thành [Tắt].

Đảm bảo rằng [Bộ lọc Fax rác] được đặt thành [Tắt].

Đảm bảo rằng [Nhận Fax bảo mật] được đặt thành [Tắt].

Tiến hành [Khởi chạy NVM] > [Thiết đặt Fax].

Sự cố Hành động

Máy quét không hoạt động. Bảo đảm rằng tài liệu sẽ quét được nạp đúng cách như sau.

Kính đặt tài liệu: Úp xuống

Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF): Ngửa lên

Có thể máy không đủ bộ nhớ để lưu trữ tài liệu sẽ quét. Kiểm tra xem tính năng xem trước có hoạt động bình thường không. Hoặc giảm tỷ lệ độ phân giải quét.

Bảo đảm rằng cáp USB hoặc Ethernet được kết nối đúng cách với máy.

Kiểm tra xem có sự cố nào với cáp USB hoặc Ethernet không. Nếu có, hãy thay cáp.

Bảo đảm rằng máy quét được định cấu hình đúng. Trên phần mềm bạn đang dùng, kiểm tra xem dữ liệu đã quét có được gửi đến đúng cổng không.

Máy quét rất chậm. Hình ảnh được quét chậm hơn phần văn bản khi bạn sử dụng tính năng Quét đến Email hoặc Quét vào mạng.

Tốc độ giao tiếp chậm đi ở chế độ quét, vì máy cần dùng phần lớn bộ nhớ để phân tích và tạo lại hình ảnh được quét.

Quá trình quét hình ảnh có độ phân giải cao sẽ mất nhiều thời gian hơn quét ở độ phân giải thấp.

Tình trạng nạp sai hoặc nạp nhiều tài liệu diễn ra trong Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Bảo đảm rằng con lăn nạp của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) được lắp đúng cách.

Bảo đảm rằng loại giấy của tài liệu đáp ứng được các thông số kỹ thuật dành cho máy.

Bảo đảm rằng tài liệu được nạp đúng cách vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Bảo đảm rằng các thanh dẫn tài liệu được căn chỉnh đúng cách.

Bảo đảm rằng lượng tài liệu không vượt quá sức chứa của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Bảo đảm rằng tài liệu không bị quăn.

Gập và tãi tài liệu, rồi nạp vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Sự cố Hành động

Hướng dẫn Sử dụng396

13.2.8 Sự cố với kết nối không dây

Các vệt dọc xuất hiện trên dữ liệu đã quét khi bạn quét bằng Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Vệ sinh dải hẹp trên kính.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt

tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Vệ sinh máy bằng que lau.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh bên trong máy in (Tr.364)".

Đốm bẩn xuất hiện ở cùng vị trí trên nhiều dữ liệu đã quét khi bạn quét bằng kính đặt tài liệu.

Lau sạch kính đặt tài liệu.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Vệ sinh nắp che kính đặt tài liệu, kính đặt

tài liệu, bộ phận ép tài liệu và dải hẹp trên kính (Tr.367)".

Hình ảnh bị lệch. Bảo đảm rằng tài liệu được nạp thẳng vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF) hoặc được đặt trên kính đặt tài liệu.

Các vệt chéo xuất hiện trên dữ liệu đã quét khi bạn quét bằng Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF).

Quét tài liệu dày bằng kính đặt tài liệu.

Các thông báo mẫu sau có thể xuất hiện trên

màn hình máy tính:

• Không thể đặt thiết bị về chế độ H/W mà bạn muốn.

• Cổng đang được một chương trình khác sử dụng.

• Cổng đã bị tắt.

• Máy quét đang bận nhận hoặc in dữ liệu. Khi lệnh hiện tại đã hoàn tất, hãy thử lại.

• Điều khiển không hợp lệ.

• Không quét được.

Có thể có một lệnh in hoặc sao chụp đang được thực hiện. Khi lệnh đang thực hiện đã hoàn tất, hãy thử lại.

Cổng được chọn hiện đang được sử dụng. Hãy khởi động lại máy tính và thử lại.

Có thể cáp không được kết nối đúng cách hoặc máy in có thể bị tắt.

Trình điều khiển máy quét không được cài đặt hoặc môi trường vận hành không được thiết lập đúng cách.

Đảm bảo rằng cổng được kết nối đúng cách và máy được bật. Sau đó, khởi động lại máy tính.

Bảo đảm rằng cáp USB hoặc Ethernet được kết nối đúng cách với máy.

Máy không truyền dữ liệu quét đúng cách đến đích đã chỉ định qua tính năng Quét đến email hoặc Quét vào mạng.

Đối với tính năng Quét đến Email, đảm bảo rằng địa chỉ của người nhận chính xác trên Danh bạ hoặc CentreWare Internet Services của máy.

Đối với tính năng Quét vào mạng, đảm bảo rằng địa chỉ máy chủ được chỉ định chính xác trên Address Book Editor.

Sự cố Hành động

Không thể thiết lập kết nối không dây. Đảm bảo rằng cáp Ethernet được rút ra khỏi máy in.

Bảo đảm rằng [Wi-Fi] được bật.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Wi-Fi] (Tr.249)".

Tường lửa trên máy tính của bạn có thể đang chặn quá trình giao tiếp với máy in. Hãy tắt tường lửa trên máy tính của bạn.

Bảo đảm rằng điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây hỗ trợ 802.11b/g/n ở 2,4 GH.

Sự cố Hành động

13 Khắc phục sự cố 397

13.2.9 Sự cố với Wi-Fi Direct

Không thể thiết lập kết nối không dây với WPS.

Đảm bảo rằng cài đặt bảo mật của điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây là WPA hoặc WPA2. WEP không được hỗ trợ trên WPS.

Đảm bảo rằng việc truy cập từ địa chỉ MAC của máy không bị hạn chế trên điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về hoạt động điểm truy cập hoặc bộ định

tuyến không dây, hãy xem sách hướng dẫn đi kèm với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Không thể thiết lập kết nối không dây với WPS (phương thức nút ấn).

Bấm nút WPS trên bộ định tuyến không dây hoặc điểm truy cập trong vòng 2 phút sau khi bắt đầu thao tác với WPS trên máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây, hãy

xem sách hướng dẫn đi kèm với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Không thể thiết lập kết nối không dây với WPS (phương thức mã PIN).

Bảo đảm rằng bạn nhập đúng mã PIN trên điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách nhập mã PIN, hãy xem sách hướng dẫn đi

kèm với điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây.

Không thể đặt chế độ mạng của máy thành chế độ Phi thể thức.

Đảm bảo rằng [Wi-Fi Direct] được tắt.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "[Wi-Fi Direct] (Tr.251)".

Sự cố Hành động

Thiết bị di động không thể tìm thấy máy.

Máy có thể được kết nối với một thiết bị di động khác qua Wi-Fi Direct. Hãy ngắt kết nối máy và thiết bị di động đó.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Ngắt kết nối thiết bị di động khỏi mạng

Wi-Fi Direct (Tr.206)".

Không thể kết nối thiết bị di động với máy.

Khi kết nối với máy bằng chức năng Wi-Fi Direct trên thiết bị Android, hãy đặt [Vai trò trong nhóm] trên máy thành [Chủ nhóm].

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "[Wi-Fi Direct] (Tr.251)".

Bạn không thể ngắt kết nối thiết bị di động khỏi máy kể cả khi quy trình trong "Ngắt kết nối thiết bị di động khỏi mạng Wi-Fi Direct (Tr.206)" đã được thực hiện.

Thiết bị di động có thể đang tự động kết nối lại với máy. Đặt lại cụm mật khẩu cho Wi-Fi Direct và ngắt kết nối thiết bị di động.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Đặt lại cụm mật khẩu (Tr.207)".

Không thể bật [Wi-Fi Direct]. Đảm bảo rằng chế độ mạng được đặt thành chế độ cơ sở hạ tầng.

Đảm bảo rằng [Chế độ IP] được đặt ở chế độ khác với [IPv6].

Sự cố Hành động

Hướng dẫn Sử dụng398

13.2.10 Sự cố môi trường IPv6

13.2.11 Sự cố với phần mềm/trình điều khiển máy quét

Phần này mô tả cách khắc phục các sự cố với phần mềm/trình điều khiển máy quét.

Sự cố Hành động

Không thể đặt địa chỉ IP cho IPv6. Đảm bảo rằng [Wi-Fi Direct] đã tắt.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt, hãy xem "[Wi-Fi Direct] (Tr.251)".

Sự cố Hành động

Không thể kết nối với máy bằng trình điều khiển TWAIN.

Bảo đảm rằng cáp USB được kết nối đúng cách với máy.

Đảm bảo rằng máy được bật. Nếu máy đã bật, hãy tắt máy, rồi bật lần nữa để khởi động lại.

Nếu phần mềm quét đang chạy, hãy đóng phần mềm và khởi động lại để thử quét lần nữa.

Không thể truy xuất dữ liệu danh bạ từ máy in trên Address Book Editor.

Bảo đảm rằng cáp USB hoặc Ethernet được kết nối đúng cách với máy. Đối với mạng không dây, Đảm bảo rằng máy và máy tính được kết nối chính xác với mạng không dây.

Đảm bảo rằng máy được bật.

Bảo đảm rằng trình điều khiển máy quét được cài đặt trên máy tính (Address Book Editor truy xuất dữ liệu Sổ địa chỉ qua trình điều khiển máy quét khi máy được kết nối bằng cáp USB).

Quá trình quét tạm dừng khi trình điều khiển Windows® Image Acquisition (WIA) được sử dụng.

Quá trình quét sử dụng Print & Scan Hub hoặc Web Services on Devices (WSD).

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Quét bằng Print & Scan Hub (Tr.154)"

hoặc "Quét bằng Web Services on Devices (WSD) (Tr.156)".Khi quét từ một chương trình đồ họa hỗ trợ TWAIN, hãy sử dụng trình điều khiển TWAIN.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "Quét bằng trình điều khiển TWAIN

(Tr.161)".

13 Khắc phục sự cố 399

13.3 Tìm hiểu thông báo của máy inKhi thao tác hoàn tất bất thường do có lỗi hoặc khi máy in gặp sự cố, bảng vận hành sẽ hiển thị thông báo lỗi và mã trạng thái (***-***). Giải quyết các sự cố, tham khảo mã trạng thái trong danh sách sau đây.

Quan trọng• Khi xảy ra lỗi, thông tin tích lũy trong bộ nhớ của máy in có thể bị xóa.

Lưu ý• Đối với các mã trạng thái không được liệt kê trong danh sách sau đây, hãy làm theo các hướng dẫn trong từng

thông báo lỗi xuất hiện trên bảng vận hành. Nếu bạn không thể giải quyết được sự cố sau khi làm theo phần mô tả trong danh sách hoặc theo hướng dẫn trong thông báo lỗi trên bảng vận hành, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

005-942 Khổ tài liệu không được phát hiện đúng. Nạp lại tài liệu vào Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF), rồi nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Để đặt tài liệu có khổ tùy chỉnh, hãy chỉ định khổ tài liệu trên [Kích cỡ bản

gốc]. Tùy theo khổ tài liệu được chọn, bản in ra có thể quá lớn so với giấy hoặc có thể có bóng ở mép.

010-397 Đã xảy ra lỗi ở cầu chì. Tắt máy, rồi bật lại. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

016-338 Tắt máy. Bảo đảm Bộ LAN không dây tùy chọn được lắp đúng, rồi bật máy lần nữa. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

016-404 Có sự cố với chứng chỉ. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. Nhấn vào [OK] để bắt đầu khởi tạo.016-405

016-503 Không thể phân giải tên máy chủ SMTP. Hãy đảm bảo rằng máy chủ SMTP và máy chủ DNS được thiết lập đúng.

016-504 Không thể phân giải tên máy chủ POP3. Hãy đảm bảo rằng tên người dùng và mật khẩu dành cho máy chủ POP3 và DNS được thiết lập đúng.

016-505 Đã xảy ra lỗi đăng nhập khi truy cập máy chủ POP3. Hãy đảm bảo rằng tên người dùng và mật khẩu dùng cho máy chủ POP3 được thiết lập đúng.

016-506 Cài đặt máy chủ SMTP hoặc POP3 không được định cấu hình. Định cấu hình cài đặt máy chủ SMTP hoặc POP3.

016-507 Đã xảy ra lỗi đăng nhập khi truy cập máy chủ SMTP. Hãy đảm bảo rằng tên người dùng và mật khẩu dùng cho máy chủ SMTP được thiết lập đúng.

016-520 Chứng chỉ của máy in không hợp lệ. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-521 Chứng chỉ của máy khách đích không hợp lệ. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-522 Không thể lấy được chứng chỉ SSL. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-523 Dữ liệu chứng chỉ SSL không chính xác. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-524 Thời hạn hiệu lực của chứng chỉ SSL đã hết. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-527 Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

016-530 Đã xảy ra lỗi xác thực khi truy cập máy chủ LDAP. Tắt máy, rồi bật lại. Hãy kiểm tra cài đặt truy cập đối với máy chủ xác thực và thử lại. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Hướng dẫn Sử dụng400

016-541 Không thể tham chiếu đúng chứng chỉ không dây của máy chủ hoặc máy khách khi sử dụng WPA2-Enterprise hoặc Mixed Mode Enterprise của LAN không dây. Hãy yêu cầu quản trị viên hệ thống kết nối máy in với một mạng có dây, rồi khởi tạo các cài đặt không dây. Sau đó, nhập chứng chỉ không dây, rồi đặt Mixed Mode Enterprise hoặc WPA2-Enterprise lần nữa.

016-542 Đã xảy ra lỗi chứng chỉ máy chủ khi lấy chứng chỉ bằng Mixed Mode Enterprise hoặc WPA2-Enterprise. Chứng chỉ máy chủ có vấn đề, chẳng hạn như chứng chỉ dùng với máy chủ Radius đã hết hiệu lực. Hãy yêu cầu quản trị viên hệ thống kiểm tra chứng chỉ máy chủ được sử dụng với máy chủ Radius.

016-543 Đã xảy ra lỗi hỏng chứng chỉ không dây của máy chủ hoặc máy khách khi sử dụng WPA2-Enterprise hoặc Mixed Mode Enterprise của LAN không dây. Hãy yêu cầu quản trị viên hệ thống kết nối máy in với một mạng có dây, rồi khởi tạo các cài đặt không dây. Sau đó, nhập chứng chỉ không dây, rồi đặt Mixed Mode Enterprise hoặc WPA2-Enterprise lần nữa.

016-718 Đã xảy ra lỗi khi không có đủ bộ nhớ để in. Lệnh in bị hủy. Giảm kích cỡ dữ liệu của lệnh in. Giảm kích cỡ đĩa RAM khi sử dụng đĩa RAM.

Tham khảo• Để biết chi tiết về tính năng đĩa RAM, hãy xem "[Ổ đĩa RAM] (Tr.273)".

016-720 Có bao gồm Ngôn ngữ mô tả trang (PDL) không được hỗ trợ. Sử dụng trình điều khiển in được hỗ trợ.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách cài đặt trình điều khiển in, hãy xem "Cài đặt phần

mềm cho Windows® (Tr.33)" và "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)".

016-737 Tắt máy, đảm bảo rằng không có nội dung nào được hiển thị trên bảng cảm ứng, rồi bật lại máy. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

016-741

016-742

016-743

016-744

016-745

016-757 Tài khoản chưa được đăng ký. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-758 Không thể sử dụng chức năng này. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-759 Đã vượt quá giới hạn trang có thể in. Liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.

016-764 Đã xảy ra lỗi khi máy in kết nối với máy chủ SMTP. Kiểm tra cài đặt của máy chủ SMTP hoặc liên hệ với quản trị viên của máy chủ SMTP.

016-765 Công suất của máy chủ SMTP không đủ. Liên hệ với quản trị viên của máy chủ SMTP.

016-766 E-mail vượt quá giới hạn dung lượng của máy chủ SMTP. Liên hệ với quản trị viên của máy chủ SMTP.

016-767 Địa chỉ email cho người nhận không đúng. Kiểm tra địa chỉ e-mail, rồi thử quét lại.

016-768 Địa chỉ email cho người gửi không đúng. Kiểm tra địa chỉ e-mail, rồi thử quét lại.

016-786 Đã xảy ra lỗi hết thời gian chờ khi gửi hoặc nhận dữ liệu được quét. Đảm bảo rằng cáp Ethernet được kết nối đúng cách. Nếu không có vấn đề gì với cáp Ethernet, hãy liên hệ với quản trị viên của máy chủ.

016-790 Đã xảy ra lỗi kết nối mạng. Nếu bạn dùng kết nối LAN qua dây, hãy bảo đảm rằng cáp Ethernet được cắm đúng cách.

Nếu không có sự cố gì với cáp hoặc nếu bạn sử dụng kết nối LAN không dây, hãy liên hệ với người quản trị máy chủ.

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

13 Khắc phục sự cố 401

016-799 Lệnh không hợp lệ. Kiểm tra cấu hình của máy in trong trình điều khiển in.

016-924 Khi kết nối với mạng không dây với loại mã hóa được đặt thành WEP, bạn không thể định cấu hình cài đặt mạng không dây bằng [Thiết lập nhanh] có thể được bắt đầu từ đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm". Khi loại mã hóa của điểm truy cập hoặc bộ định tuyến không dây là WEP, hãy định cấu hình cài đặt mạng không dây bằng bảng vận hành của máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cài đặt mạng không dây, hãy xem "Kết nối với mạng

không dây theo cách thủ công (Tr.28)".

016-985 Hãy giảm tỷ lệ độ phân giải quét, rồi thử quét lại. Hoặc đổi định dạng tệp của dữ liệu đã quét.016-986

017-970 Không có đủ bộ nhớ để lưu trữ tài liệu. Chọn [Đóng] và thử các thao tác sau.

• Đặt độ phân giải thành tiêu chuẩn.

• Giảm số trang sẽ gửi mỗi lần.

• Xóa bản fax nhận được hoặc đợi một lúc cho đến khi quá trình truyền fax hoàn tất.

• Nếu bạn đang sử dụng chế độ nhận bảo mật, hãy in các lệnh fax đã lưu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về chế độ nhận bảo mật, hãy xem "Sử dụng chế độ nhận

bảo mật (Tr.171)".

027-446 Địa chỉ IPv6 bị chồng chéo. Đổi địa chỉ IPv6.

027-452 Địa chỉ IPv4 bị chồng chéo. Đổi địa chỉ IPv4.

031-521 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Kiểm tra máy tính có thể đăng nhập với quản trị viên hệ thống.

031-522 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Kiểm tra xem tên đăng nhập (tên miền, tên người dùng) và mật khẩu có đúng không.

031-523 Tên dùng chung của SMB không hợp lệ. Kiểm tra tên dùng chung mà bạn đã chỉ định.

031-524 Đã vượt quá giới hạn tài khoản người dùng của máy chủ SMB. Hãy kiểm tra để đảm bảo số lượng người dùng sử dụng máy chủ cùng lúc không vượt quá giới hạn trên.

031-525 Lỗi về quyền đối với máy khách đích SMB. Hãy kiểm tra xem người dùng được chỉ định có thể đọc và ghi tệp tại vị trí lưu trữ không.

031-526 Không thể tìm thấy tên máy chủ lưu trữ SMB trên mạng. Hãy kiểm tra kết nối DNS hoặc kiểm tra xem máy chủ đích chuyển tiếp đã được đăng ký với DNS chưa.

031-527 Không thể tìm thấy tên máy chủ lưu trữ SMB trên mạng. Đặt địa chỉ DNS hoặc đặt địa chỉ IP của đích chuyển tiếp.

031-528 Không thể kết nối với máy chủ SMB. Hãy kiểm tra xem máy có thể giao tiếp qua mạng với máy chủ SMB đích chuyển tiếp hay không.

031-529 Đã xảy ra lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Mật khẩu không hợp lệ. Hãy đảm bảo rằng mật khẩu đúng.

031-530 Không thể tìm thấy thư mục SMB dùng chung trên máy chủ SMB được chỉ định. Hãy kiểm tra như sau:

• Vị trí lưu trữ có đúng không?

• Tên tệp bạn chỉ định có giống như tên tệp bạn tạo trên máy chủ SMB không?

• Cài đặt DFS có đúng không? Máy chủ SMB, tên dùng chung và vị trí lưu trữ có được chỉ định trực tiếp theo các cài đặt đã chọn không?

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

Hướng dẫn Sử dụng402

031-531 Không thể tìm thấy tên tệp hoặc thư mục trên máy chủ SMB. Hãy kiểm tra các quyền truy cập vào thư mục bạn đã chỉ định.

031-532 Đã vượt quá giới hạn tên thư mục hoặc tệp quét của SMB. Đổi tên tệp hoặc thư mục đích chuyển tiếp. Hoặc, di chuyển hay xóa tệp trong thư mục đích chuyển tiếp.

031-533 Không thể ghi tệp vào máy chủ SMB. Bảo đảm rằng tên tệp mà bạn chỉ định chưa được người dùng khác sử dụng.

031-534 Không thể tạo thư mục trên máy chủ SMB. Bảo đảm rằng tên thư mục mà bạn chỉ định chưa được người dùng khác sử dụng.

031-535 Không thể xóa tệp trên máy chủ SMB. Bảo đảm không có người dùng nào khác hiện đang sử dụng tệp.

031-536 Không thể xóa thư mục trên máy chủ SMB. Bảo đảm không có người dùng nào khác hiện đang sử dụng thư mục.

031-537 Đã vượt quá dung lượng của máy chủ SMB. Hãy kiểm tra xem vị trí lưu trữ còn dung lượng trống hay không.

031-539 Máy chủ SMB được chỉ định không hợp lệ. Hãy kiểm tra xem tên máy chủ có đúng không.

031-540 Tên miền được chỉ định không hợp lệ. Hãy kiểm tra xem tên miền có đúng không.

031-541 Tên người dùng được chỉ định không hợp lệ. Kiểm tra xem tên người dùng có đúng không.

031-542 Không thể khởi tạo TCP/IP. Hãy đợi một lúc và thử lại thao tác đó. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

031-543 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Hãy kiểm tra thời gian được phép đăng nhập với quản trị viên hệ thống.

031-544 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Mật khẩu hết hạn. Hãy kiểm tra thời gian mật khẩu có hiệu lực với quản trị viên hệ thống.

031-545 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Phải đổi mật khẩu. Hãy kiểm tra xem có cần phải đổi mật khẩu hay không với quản trị viên hệ thống.

031-546 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Người dùng được chỉ định không hợp lệ. Hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống về cài đặt của máy chủ đích.

031-547 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Người dùng được chỉ định bị hạn chế truy cập vào máy chủ SMB. Hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống về cài đặt của máy chủ đích.

031-548 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Thời gian đăng nhập của đích SMB đã hết hạn. Hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống về cài đặt của máy chủ đích.

031-549 Lỗi đăng nhập máy chủ SMB. Người dùng đã chỉ định bị hạn chế. Bạn phải nhập mật khẩu. Trên cài đặt bảo mật của máy chủ, hãy kiểm tra quyền truy cập của người dùng có mật khẩu rỗng.

031-550 Đã xảy ra lỗi lệnh APPEND. Hãy kiểm tra xem máy có quyền truy cập để gắn thêm dữ liệu vào máy chủ SMB hay không. Hãy kiểm tra xem máy chủ có hỗ trợ lệnh APPEND hay không.

031-551 Đã xảy ra lỗi lệnh RENAME. Hãy kiểm tra xem máy có quyền truy cập để đổi tên dữ liệu trên máy chủ SMB hay không. Hãy kiểm tra xem máy chủ có hỗ trợ lệnh RENAME hay không.

031-552 Lệnh bị hủy. Hãy đổi tên tệp đã có trên máy chủ FTP.

031-574 Không thể phân giải tên máy chủ FTP. Kiểm tra kết nối DNS. Hoặc kiểm tra xem máy chủ đích chuyển tiếp đã được đăng ký với DNS chưa.

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

13 Khắc phục sự cố 403

031-575 Không thể phân giải tên máy chủ FTP. Đặt địa chỉ DNS. Hoặc đặt địa chỉ cho địa chỉ máy chủ đích chuyển tiếp làm địa chỉ IP.

031-576 Không thể kết nối với máy chủ FTP. Hãy kiểm tra xem máy có giao tiếp với máy chủ FTP đích chuyển tiếp hay không. Chẳng hạn, kiểm tra xem cáp Ethernet có được kết nối không hay địa chỉ IP của máy chủ có đúng không.

031-578 Đã xảy ra lỗi đăng nhập máy chủ FTP. Hãy kiểm tra xem tên đăng nhập (tên người dùng) và mật khẩu có đúng không.

031-579 Đường dẫn tới thư mục con FTP không hợp lệ. Kiểm tra xem vị trí lưu trữ có đúng không.

031-580 Không thể tìm thấy tên tệp hoặc thư mục trên máy chủ FTP. Hãy kiểm tra quyền truy cập máy chủ.

031-581 Đã vượt quá giới hạn tên thư mục hoặc tệp quét FTP. Thay đổi tên tệp hoặc thư mục đích chuyển tiếp hoặc di chuyển hay xóa tệp trong thư mục đích chuyển tiếp.

031-582 Không thể ghi một tệp vào máy chủ FTP. Kiểm tra xem có thể tạo tệp với tên bạn đã chỉ định ở vị trí lưu trữ không hoặc vị trí lưu trữ còn dung lượng trống không.

031-584 Không thể tạo một thư mục quét trên máy chủ FTP. Hãy kiểm tra xem thư mục với tên bạn đã chỉ định có thể được tạo ở vị trí lưu trữ hay không, hoặc kiểm tra xem có tồn tại thư mục nào trùng tên với tên bạn chỉ định không.

031-585 Không thể xóa một tệp trên máy chủ FTP. Hãy kiểm tra quyền truy cập máy chủ.

031-587 Không thể xóa một thư mục trên máy chủ FTP. Hãy kiểm tra quyền truy cập máy chủ.

031-588 Không thể ghi một tệp vào máy chủ FTP. Hãy kiểm tra xem vị trí lưu trữ còn dung lượng trống hay không.

031-590 Lệnh bị hủy. Hãy đổi tên tệp đã có trên máy chủ FTP.

031-594 Đã xảy ra lỗi lệnh TYPE. Thử lại thao tác đó. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

031-595 Đã xảy ra lỗi lệnh PORT. Thử lại thao tác đó. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

031-598 Đã xảy ra lỗi lệnh APPEND. Hãy kiểm tra xem máy có quyền truy cập để gắn thêm dữ liệu vào máy chủ FTP hay không. Hãy kiểm tra xem máy chủ có hỗ trợ lệnh APPEND hay không.

031-599 Đã xảy ra lỗi lệnh PNFR. Hãy kiểm tra xem máy có quyền truy cập để đổi tên tệp trên máy chủ FTP hay không. Hãy kiểm tra xem máy chủ có hỗ trợ lệnh PNFR hay không.

033-513 Đã xảy ra lỗi giao tiếp fax. Thực hiện thao tác sau đây:

• In fax nhận được hoặc đợi một lúc cho đến khi quá trình gửi fax hoàn tất.

• Khi [Nhận Fax bảo mật] được bật, hãy in lệnh fax được lưu.

033-762 Máy in từ chối fax được gửi từ số không mong muốn.

033-776 Dữ liệu trong tài liệu fax có kích cỡ quá lớn và có thể đã vượt quá dung lượng hiện còn trong bộ nhớ. Hãy giảm tỷ lệ độ phân giải quét, rồi thử quét lại.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Độ phân giải] (Tr.176)".

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

Hướng dẫn Sử dụng404

033-788 Không có đủ bộ nhớ để lưu trữ tài liệu. Chọn [Đóng] và thử các thao tác sau.

• Đặt độ phân giải thành tiêu chuẩn.

• Giảm số trang sẽ gửi mỗi lần.

• Xóa bản fax nhận được hoặc đợi một lúc cho đến khi quá trình truyền fax hoàn tất.

• Nếu bạn đang sử dụng chế độ nhận bảo mật, hãy in các lệnh fax đã lưu.

Tham khảo• Để biết chi tiết về chế độ nhận bảo mật, hãy xem "Sử dụng chế độ nhận

bảo mật (Tr.171)".

034-515 Đã xảy ra lỗi giao tiếp fax. Kiểm tra xem bộ nhớ của máy in hoặc máy fax từ xa có bị đầy không.

034-791 Kiểm tra xem cáp điện thoại có được kết nối đúng không. Nếu kết nối đường dây đúng, hãy kiểm tra như sau:

• Cài đặt kiểu quay số có chính xác không?

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kiểu quay số] (Tr.247)".

Nếu cài đặt kiểu quay số chính xác, hãy kiểm tra như sau:

• Máy fax từ xa có thể nhận fax không?

035-701 Máy fax từ xa không phản hồi. Hãy kiểm tra như sau:

• Trạng thái của máy fax từ xa

• Cài đặt kiểu quay số

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Kiểu quay số] (Tr.247)".

035-708 Đã xảy ra lỗi giao tiếp fax. Giảm tốc độ modem.

Tham khảo• Để biết chi tiết, hãy xem "[Tốc độ modem] (Tr.248)".

035-717

035-718 Máy fax của người gửi không đáp ứng. Kiểm tra trạng thái của máy fax từ xa.

035-720 Đã xảy ra lỗi giao tiếp fax. Kiểm tra các tính năng của máy fax từ xa.

035-781 Chọn [Đóng] và kiểm tra xem đường dây có bận không.

042-700 Máy chuyển sang Chế độ làm mát vì nhiệt độ bên trong tăng quá cao.

Màn hình có thông báo sẽ biến mất khi nhiệt độ bên trong hạ xuống. Đợi màn hình này biến mất.

Nếu nhiệt độ phòng cao, thì thời gian đợi máy hạ nhiệt độ sẽ dài hơn. Giảm nhiệt độ phòng.

Khi màn hình biến mất, hãy tắt máy, rồi bật lần nữa. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Quan trọng• Ở Chế độ làm mát, quạt bên trong máy sẽ hoạt động để xả nhiệt. Không

mở nắp trước hoặc tắt máy khi máy ở Chế độ làm mát.

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

13 Khắc phục sự cố 405

042-701 Máy chuyển sang Chế độ làm mát vì nhiệt độ bên trong tăng quá cao.

Màn hình có thông báo sẽ biến mất khi nhiệt độ bên trong hạ xuống. Đợi màn hình này biến mất.

Nếu nhiệt độ phòng cao, thì thời gian đợi máy hạ nhiệt độ sẽ dài hơn. Giảm nhiệt độ phòng.

Khi màn hình biến mất, hãy đóng nắp máy. Máy sẽ tự động khởi động. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Quan trọng• Ở Chế độ làm mát, hãy mở nắp được hiển thị trên màn hình. Việc đó có

thể rút ngắn thời gian làm mát.

062-956 Khổ tài liệu không được phát hiện đúng. Đặt lại tài liệu lên kính đặt tài liệu, rồi nhấn vào [Bắt đầu].

Lưu ý• Để đặt tài liệu có khổ tùy chỉnh, hãy chỉ định khổ tài liệu trên [Kích cỡ bản

gốc]. Tùy theo khổ tài liệu được chọn, bản in ra có thể quá lớn so với giấy hoặc có thể có bóng ở mép.

116-722 Máy tính đích không phản hồi. Đảm bảo máy tính đã chỉ định đang chạy rồi thử quét lại.

Mã trạng thái Việc bạn có thể làm

Hướng dẫn Sử dụng406

Phụ lục

Các thông số kỹ thuật ............................................................... 407

Phụ kiện tùy chọn ..................................................................... 416

Giới thiệu về Vật tư ................................................................... 417

Lắp/tháo bộ LAN không dây tùy chọn....................................... 418

Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"...................... 420

Đặt lại mặc định ........................................................................ 422

Phụ lục 407

Các thông số kỹ thuậtPhần này liệt kê các thông số kỹ thuật chính của máy. Xin lưu ý là thông số kỹ thuật và hình thức của sản phẩm có thể được cải tiến mà không có thông báo trước.

Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chụp

Kiểu Máy tính để bàn

Dung lượng bộ nhớ 1 GB (Có sẵn trong máy)

Công suất màu Đu màu

Độ phân giải Quét 600 x 600 dpi

Độ phân giải In 1200 x 2400 dpi (Văn bản, Văn bản & ảnh, Ảnh)

Đơn sắc/Màu in được 256 cấp độ màu (16,7 triệu màu)

Thời gian khởi động Không quá 44 giây (với nhiệt độ phòng là 23°C)

Thời gian khôi phục (từ chế độ nghỉ)

Không quá 26 giây (với nhiệt độ phòng là 23°C)

Khổ giấy bản gốc Tối đa là A3, 11 x 17", 297 x 432 mm cho cả tờ và sách

Khổ giấy Tối đa: A3, 11 x 17" (297 x 432 mm cho Khay 5 (khay tay))Tối thiểu: A5 (89 x 98 mm cho Khay 5 (khay tay))Chiều rộng mất hình: 5,5 mm ở mép trên/dưới/phải/trái

Trọng lượng giấy Khay 1: 60 - 90 gsmKhay 2 (Mô-đun Một Khay): 60 - 256 gsmKhay 5 (Khay tay): 60 - 216 gsm

Quan trọng• Bạn nên sử dụng giấy được Fuji Xerox khuyên dùng. Thao tác in có thể được thực hiện không chính xác tùy thuộc vào các điều kiện.

Thời gian cho ra bản sao chụp đầu tiên

Đen trắng: 8,6 giây (A4 /Chế độ ưu tiên đơn sắc)Màu: 10,8 giây (A4 /Chế độ ưu tiên màu)

Thu nhỏ/Phóng to Giữ nguyên kích cỡ: 1:1 ± 0,7%Cài đặt trước: 50%, 70%, 81%, 86%, 115%, 122%, 141%, 200%Biến đổi: 25 - 400% (theo số gia 1%)

Tốc độ sao chụp liên tục A4 : Đen trắng: 20 tờ/phút, màu: 20 tờ/phútA4/B4/A3/B5 /B5: Đen trắng: 12 tờ/phút, màu: 12 tờ/phút

Quan trọng• Tốc độ có thể bị giảm do điều chỉnh chất lượng hình ảnh.

Dung lượng khay giấy Chuẩn: 250 tờ x 1 khay + Khay 5 (khay tay) 98 tờMô-đun Một Khay: Khay 2 (Mô-đun Một Khay): 500 tờTối đa: 848 tờ (Chuẩn + Khay 2 (Mô-đun Một Khay))

Quan trọng• Khi sử dụng giấy 80 gsm

Hướng dẫn Sử dụng408

Sao chụp liên tục 999 tờ

Quan trọng• Máy có thể tạm dừng tạm thời để tiến hành ổn định hình ảnh.

Sức chứa của Khay Giấy ra

250 tờ (A4 ), 200 tờ (A3)

Quan trọng• Khi sử dụng giấy 80 gsm

Nguồn điện AC220-240 V +/- 10 %, 5 A, 50/60 Hz thông thườngAC110 V +/- 10 %, 10 A, 60 Hz

Mức tiêu thụ điện 1,1 kW (AC220 V +/- 10 %), 1,2 kW (AC240 V +/- 10 %)Chế độ ngh: 1,4 W (AC230 V), Chế độ sẵn sàng: 81 W (AC230 V)

Kích thước Chiều rộng 595 x Chiều dày 627 x Chiều cao 634 mm

Trọng lượng 49 kg

Quan trọng• Không bao gồm hộp mực in.

Yêu cầu về Không gian Chiều rộng 974 x Chiều dày 627 mm

Quan trọng• Khi Khay 5 (Khay tay) được kéo dài hết cỡ và cữ chặn tài liệu của

DADF được sử dụng.

Phụ lục 409

In

Kiểu Được tích hợp sẵn

Tốc độ In Liên tục Tương tự thông số kỹ thuật cơ bản/chức năng sao chụp

Quan trọng• Tốc độ có thể bị giảm do điều chỉnh chất lượng hình ảnh.

Độ phân giải In Chuẩn: 1200 x 2400 dpi, Chất lượng cao: 1200 x 2400 dpi

Quan trọng• Chất lượng cao là chỉ dành cho chế độ màu.

Ngôn ngữ in Chuẩn:PCL6Tùy chọn: -

Giao thức mạng Ethernet (Chuẩn): TCP/IP (lpd, IPP/IPPS, Port9100, Web Services on Devices)

HĐH Chuẩn:Windows® 10 (32 bit)Windows® 10 (64 bit)Windows® 8.1 (32 bit)Windows® 8.1 (64 bit)Windows® 7 (32 bit)Windows® 7 (64 bit)Windows Server® 2016 (64 bit)Windows Server® 2012 R2 (64 bit)Windows Server® 2012 (64 bit)Windows Server® 2008 R2 (64 bit)Windows Server® 2008 (32 bit)Windows Server® 2008 (64 bit)macOS 10.13macOS 10.12OS X 10.11OS X 10.10OS X 10.9OS X 10.8Tùy chọn: -

Quan trọng• Để biết thông tin về hệ điều hành mới nhất được hỗ trợ, hãy truy cập

trang web của Fuji Xerox.

Phông chữ Chuẩn: 93 phông chữ có thể mở rộngTùy chọn: -

Bản sao Chuẩn:PCL5e, PDF*, TIFF*, JPEG*

* Được hỗ trợ khi in từ ổ flash USB (khi Bộ nhớ USB được cắm vào)Tùy chọn: -

Hướng dẫn Sử dụng410

Chức năng Quét

Giao diện Chuẩn: Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T, USB2.0Tùy chọn: IEEE802.11 n/g/b (2.4 GHz)

Quan trọng• Không thể sử dụng đồng thời kết nối LAN có dây và kết nối LAN không

dây.

Loại Máy quét màu

Khổ giấy bản gốc Tương tự thông số kỹ thuật cơ bản/chức năng sao chụp

Tốc độ quét Giống như tốc độ quét của khay nạp tài liệu tự động hai mặt

Giao diện Ethernet 1000BASE-T / 100BASE-TX / 10BASE-T, USB2.0

Quét vào máy tính : Độ phân giải Quét

Trình điều khiển TWAINNhị phân đơn sắc / Thang độ xám: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi, 150 x 150 dpiĐru màu: 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi, 150 x 150 dpiTrình điều khiển Windows® Image Acquisition (WIA) / Trình điều khiển Image Capture Architecture (ICA)Nhị phân đơn sắc / Thang độ xám / Đủ màu: 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi, 150 x 150 dpi

Quét vào máy tính : Trình điều khiển

Trình điều khiển TWAIN, Trình điều khiển Windows® Image Acquisition (WIA), Trình điều khiển Image Capture Architecture (ICA)

Quét vào máy tính : HĐH Windows® 10 (32 bit)Windows® 10 (64 bit)Windows® 8.1 (32 bit)Windows® 8.1 (64 bit)Windows® 7 (32 bit)Windows® 7 (64 bit)Windows Server® 2016 (64bit)Windows Server® 2012 R2 (64bit)Windows Server® 2012 (64bit)Windows Server® 2008 R2 (64bit)Windows Server® 2008 (32bit)Windows Server® 2008 (64bit)macOS 10.13macOS 10.12OS X 10.11OS X 10.10OS X 10.9OS X 10.8

Quan trọng• Để biết thông tin về hệ điều hành mới nhất được hỗ trợ, hãy truy cập

trang web của Fuji Xerox.

Quét vào máy tính : Định dạng tệp

Tùy theo ứng dụng

Phụ lục 411

Quét vào mạng : Độ phân giải Quét

Nhị phân đơn sắc / Thang độ xám: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpiĐủ màu: 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi

Quét vào mạng : Giao thức mạng

TCP/IP (SMB, FTP)

Quét vào mạng : HĐH Windows® 10 (32 bit)Windows® 10 (64 bit)Windows® 8.1 (32 bit)Windows® 8.1 (64 bit)Windows® 7 (32 bit)Windows® 7 (64 bit)Windows Server® 2016 (64 bit)Windows Server® 2012 R2 (64 bit)Windows Server® 2012 (64 bit)Windows Server® 2008 R2 (64 bit)Windows Server® 2008 (32 bit)Windows Server® 2008 (64 bit)macOS 10.13macOS 10.12OS X 10.11OS X 10.10OS X 10.9OS X 10.8

Quan trọng• Để biết thông tin về hệ điều hành mới nhất được hỗ trợ, hãy truy cập

trang web của Fuji Xerox.

Quét vào mạng : Định dạng tệp

Nhị phân đơn sắc: TIFF, Tài liệu DocuWorks, PDFThang độ xám / Đru màu: TIFF, JPEG, Tài liệu DocuWorks, PDF

Quét để gửi E-mail : Độ phân giải Quét

Nhị phân đơn sắc / Thang độ xám: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpiĐủ màu: 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi

Quét để gửi E-mail : Giao thức mạng

TCP/IP (SMTP)

Quét để gửi E-mail : Định dạng tệp

Nhị phân đơn sắc : TIFF, Tài liệu DocuWorks, PDFThang độ xám / Đủ màu: TIFF, JPEG, Tài liệu DocuWorks, PDF

Quét đến WSD : Độ phân giải Quét

Tùy theo ứng dụng

Quét đến WSD : Giao thức mạng

TCP/IP (WSD)

Hướng dẫn Sử dụng412

Quét đến WSD : HĐH Windows® 10 (32 bit)Windows® 10 (64 bit)Windows® 8.1 (32 bit)Windows® 8.1 (64 bit)Windows® 7 (32 bit)Windows® 7 (64 bit)Windows Server® 2016 (64 bit)Windows Server® 2012 R2 (64 bit)Windows Server® 2012 (64 bit)Windows Server® 2008 R2 (64 bit)Windows Server® 2008 (32 bit)Windows Server® 2008 (64 bit)

Quan trọng• Để biết thông tin về hệ điều hành mới nhất được hỗ trợ, hãy truy cập

trang web của Fuji Xerox.

Quét đến WSD : Định dạng tệp

Tùy theo ứng dụng

Quét đến USB : Độ phân giải Quét

Nhị phân đơn sắc / Thang độ xám: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpiĐru màu: 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi

Quét đến USB : Định dạng tệp

Nhị phân đơn sắc : TIFF, Tài liệu DocuWorks, PDFThang độ xám / Đủ màu: TIFF, JPEG, Tài liệu DocuWorks, PDF

Phụ lục 413

Chức năng fax (Tùy chọn)

Chức năng Fax trực tiếp (Tùy chọn)

Kích cỡ tài liệu Tối đa: A3, 11 x 17"

Kích cỡ giấy ghi Tối đa: A3, 11 x 17"Tối thiểu: A4, 8,5 x 11" (Letter)

Thời gian truyền 3 giây trở lên nhưng dưới 4 giây

Quan trọng• Khi tài liệu khổ A4 có khoảng 700 ký tự được truyền theo chất lượng

hình ảnh chuẩn (8 x 3,85 dòng/mm) và ở chế độ tốc độ cao (28,8 kbps hoặc nhanh hơn, JBIG). Chỉ biểu thị thời gian truyền thông tin hình ảnh và không bao gồm thời gian điều khiển truyền thông. Tổng thời gian truyền thông sẽ khác nhau tùy theo nội dung của tài liệu, loại máy nhận fax và tình trạng dòng.

Chế độ truyền ITU-T G3

Độ phân giải Quét Chuẩn: 8 × 3,85 dòng/mm, 200 × 100 dpiMịn: 8 x 7,7 dòng/mm, 200 x 200 dpiSiêu mịn (400 dpi): 16 x 15,4 dòng/mm, 400 x 400 dpi

Phương pháp mã hóa MH, MR, MMR, JBIG

Tốc độ truyền G3:33,6/31,2/28,8/26,4/24/21,6/19,2/16,8/14,4/12/9,6/7,2/4,8/2,4 kbps

Số đường dây dùng được

Đường dây thuê bao điện thoại, PBX, kết nối qua fax (PSTN), Tối đa 1 cổng* (cổng G3-1)* Số đường truyền fax cho một cổng. Cổng chỉ số kênh cho fax.

Kích cỡ tài liệu A3, B4, A4

Độ phân giải Với cùng chất lượng hình ảnh như được nêu trong Độ phân giải quét cho chức năng fax

Tốc độ truyền Tương tự chức năng fax

Số đường dây dùng được

Tương tự chức năng fax

Hướng dẫn Sử dụng414

Chức năng hai mặt

Bộ nạp và đảo bản gốc tự động

HĐH Windows® 10 (32 bit)Windows® 10 (64 bit)Windows® 8.1 (32 bit)Windows® 8.1 (64 bit)Windows® 7 (32 bit)Windows® 7 (64 bit)Windows Server® 2016 (64bit)Windows Server® 2012 R2 (64bit)Windows Server® 2012 (64bit)Windows Server® 2008 R2 (64bit)Windows Server® 2008 (32bit)Windows Server® 2008 (64bit)macOS 10.13macOS 10.12OS X 10.11OS X 10.10OS X 10.9OS X 10.8

Quan trọng• Để biết thông tin về hệ điều hành mới nhất được hỗ trợ, hãy truy cập

trang web của Fuji Xerox.

Khổ giấy Tương tự thông số kỹ thuật cơ bản/chức năng sao chụp

Trọng lượng giấy 60 - 169 gsm

Kiểu Bộ nạp và đảo bản gốc tự động (DADF)

Khổ Giấy Bản Gốc Tối đa: A3, 11 x 17"Tối thiểu: A5

Quan trọng• Tối thiểu cho khổ tùy chỉnh: 125 x 125 mm

Trọng Lượng Giấy 38 - 128 gsm (ở chế độ in hai mặt: 50 - 128 gsm)

Dung lượng 110 tờ

Quan trọng• Khi sử dụng giấy 80 gsm

Phụ lục 415

Khay 2 (Mô-đun Một Khay) (Tùy chọn)

Tốc độ nạp giấy Sao chụpĐen trắng: 20 tờ/phút, Đủ màu: 20 tờ/phút (hai mặt A4 )QuétĐen trắng: 27 tờ/phút, Đủ màu: 27 tờ/phút(Giấy khổ chuẩn của Fuji Xerox (A4 ), 200 dpi, sử dụng tính năng Quét đến ổ USB)

Quan trọng• Tốc độ quét thay đổi tùy thuộc vào tài liệu.

Khổ giấy Tối đa: A3, 11 x 17"Tối thiểu: A5

Trọng lượng giấy 60 - 256 gsm

Công suất nạp/Số khay 500 tờ x 1 khay

Quan trọng• Khi sử dụng giấy 80 gsm

Kích thước Chiều rộng 545 x Chiều dày 586 x Chiều cao 113 mm

Trọng lượng 11 kg

Yêu cầu không gian Chiều rộng 974 x Chiều dày 627 mm

Quan trọng• Thiết bị chính + Khay 2 (Mô-đun một khay)• Khi Khay 5 (khay tay) được kéo dài hết cỡ và cữ chặn tài liệu của Khay

nạp tài liệu tự động hai mặt (DADF) mở ra

Hướng dẫn Sử dụng416

Phụ kiện tùy chọnCó thể lắp thêm các phụ kiện tùy chọn sau vào máy. Để biết chi tiết về cách mua, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Lưu ý• Phụ kiện tùy chọn có thể thay đổi mà không có thông báo trước. Để biết thông tin mới nhất, hãy liên hệ với

Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.

Tên sản phẩm Mô tả

Bộ LAN không dây Thêm chức năng kết nối máy với LAN không dây.

Bộ fax Thêm chức năng fax vào máy.

Mô-đun Một Khay Khay có thể giữ 500 tờ giấy (Khi sử dụng giấy 80 gsm).

Bộ chi tiết bộ nhớ USB Thêm cổng USB phía trước dùng cho ổ flash USB vào mặt trước của máy.Khi cổng USB được thêm vào, tính năng In trực tiếp từ USB và Quét đến USB sẽ có thể sử dụng được.

Chân đế (Ngăn) Ngăn lưu trữ. Bạn có thể thêm vào máy khi lắp Mô-đun Một Khay.

Khóa khay Khóa các khay vào máy. Bạn có thể thêm vào máy khi lắp Mô-đun một khay.

Bộ chống động đất Ngăn chặn máy móc chuyển động khi động đất.

Phụ lục 417

Giới thiệu về Vật tưHạn sử dụng của ống mựcViệc sử dụng ống mực/các bộ phận thay thế định kỳ không được Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ sử dụng ống mực/các bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên dùng.

Lưu ý• Mực in đặt mua được có thể thay đổi theo hợp đồng của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với đại diện

bán hàng hoặc đại diện Fuji Xerox tại địa phương bạn.• Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại cho công việc sao chụp/in khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là

giá trị ước tính và khác nhau tùy theo điều kiện như nội dung in, vùng dấu chấm (phạm vi vùng), khổ giấy, loại giấy, độ đậm sao chụp/in, loại hình ảnh đầu ra và môi trường hoạt động của máy.

Thu thập và tái chế ống mựcĐể bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hiệu quả, Fuji Xerox tái sử dụng hộp mực in hoặc hộp đựng mực thải và hộp trống được trả lại để chế tạo ra các bộ phận tái chế, vật liệu tái chế hoặc thu hồi năng lượng. Bạn cần phải thải bỏ đúng cách các hộp mực in, hộp đựng mực thải và hộp trống không còn dùng đến nữa. Không mở hộp mực in, hộp đựng mực thải và hộp trống. Hãy trả chúng lại cho đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.

Tên sản phẩm Số trang có thể in Mã sản phẩm

Hộp mực in màu đen [K] Xấp xỉ 9.000 trang CT203020

Hộp mực in màu lục lam [C] Xấp xỉ 3.000 trang CT203021

Hộp mực in màu đỏ tươi [M] Xấp xỉ 3.000 trang CT203022

Hộp mực in màu vàng [Y] Xấp xỉ 3.000 trang CT203023

Hộp mực in màu đen [K] (Công suất cao) Xấp xỉ 12.500 trang CT203024

Hộp mực in màu lục lam [C] (Công suất cao) Xấp xỉ 14.000 trang CT203025

Hộp mực in màu đỏ tươi [M] (Công suất cao) Xấp xỉ 14.000 trang CT203026

Hộp mực in màu vàng [Y] (Công suất cao) Xấp xỉ 14.000 trang CT203027

Hộp đựng mực thải [R5] Xấp xỉ 15.000 trang CWAA0869

Hộp trống CMYK Xấp xỉ 68.200 trang CT351053

Hướng dẫn Sử dụng418

Lắp/tháo bộ LAN không dây tùy chọn

Lắp bộ LAN không dây tùy chọn1. Tắt máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách tắt máy, hãy xem "Tắt máy in (Tr.23)".

2. Ấn lẫy sang trái để tháo nắp ổ cắm của Bộ LAN không dây tùy chọn.

3. Cắm đầu nối của Bộ LAN không dây tùy chọn và ổ cắm Bộ LAN không dây tùy chọn.

Phụ lục 419

Tháo bộ LAN không dây tùy chọn1. Tắt máy.

Tham khảo• Để biết chi tiết về cách tắt máy, hãy xem "Tắt máy in (Tr.23)".

2. Ấn lẫy và kéo Bộ LAN không dây ra.

3. Lắp nắp ổ cắm của Bộ LAN không dây tùy chọn.

Hướng dẫn Sử dụng420

Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm"Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" bao gồm hướng dẫn sử dụng và phần mềm như trình điều khiển in/trình điều khiển máy quét/tiện ích.

Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" bao gồm phần mềm sau.

Hệ điều hành

Trình điều khiển/Phần mềm

Tổng quan/Cách cài đặt

Windows Trình điều khiển PCL Tham khảo• "Cài đặt bằng [Thiết lập nhanh] (Tr.34)"• "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)"

Trình điều khiển XML Paper

Specification (XPS)

Trích xuất nội dung từ tệp nén zip được lưu trữ trong thư mục sau sang một vị trí mong muốn, rồi sử dụng tệp inf trong thư mục đã trích xuất để cài đặt trình điều khiển bằng cách làm theo quy trình dành cho hệ điều hành bạn đang sử dụng.Đĩa "Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm" > Software > XPS > i386_amd64 > (thư mục ngôn ngữ sẽ được sử dụng)

Lưu ý• XPS là tên viết tắt của XML Paper Specification.

Trình điều khiển máy quét

(Đối với kết nối với USB)Tham khảo• "Cài đặt bằng [Thiết lập nhanh] (Tr.34)"• "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)"

Print & Scan Hub Tham khảo• "Cài đặt bằng [Thiết lập nhanh] (Tr.34)"• "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)"• "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy

(Tr.282)"

Address Book Editor Tham khảo• "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)"• "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy

(Tr.282)"

ContentsBridge Utility Tham khảo• "Cài đặt bằng [Tùy chỉnh cài đặt] (Tr.35)"• "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy

(Tr.282)"

Mac Trình điều khiển in Tham khảo• "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

Address Book Editor Tham khảo• "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"• "Sử dụng phần mềm được cung cấp cùng với máy

(Tr.282)"

Trình điều khiển fax Tham khảo• "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

Phụ lục 421

Trình điều khiển máy quét Tham khảo• "Cài đặt phần mềm cho Mac (Tr.36)"

Hệ điều hành

Trình điều khiển/Phần mềm

Tổng quan/Cách cài đặt

Hướng dẫn Sử dụng422

Đặt lại mặc địnhCó thể đặt lại máy về cài đặt mặc định khi xuất xưởng bằng cách khởi tạo.

Các tham số sau đây của trình đơn không được đặt lại.• Cài đặt xác thực của người quản trị máy• Cài đặt [Giới hạn số lần đăng nhập sai]• Cài đặt [Khóa dịch vụ]• Cài đặt [Nhận Fax bảo mật]• Cài đặt [Kế toán in ấn]• Cài đặt [Kế toán sao chụp]• Bật/tắt cài đặt trong [Thiết đặt cổng USB]• Cài đặt [Xác thực người dùng]

Để đặt lại máy, hãy thực hiện quy trình sau.

Khởi tạo [Thiết đặt Fax]/[Thiết đặt quét]/[Thông tin tài khoản người dùng]/[Thiết đặt ứng dụng người dùng]/[Thiết đặt hệ thống]/[Danh bạ]

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Bảo trì]>[Khởi chạy NVM].

4. Nhấn vào mục để khởi tạo.

Tham khảo• Để biết thông tin chi tiết về mục cần khởi tạo, hãy xem "[Khởi chạy NVM] (Tr.268)".

5. Nhấn vào [Bắt đầu].

Khởi tạo các Cài đặt mạng không dây hoặc có dây

1. Bấm nút <Màn hình chính>.

2. Nhấn vào [Thiết đặt máy].

3. Nhấn vào [Thiết đặt mạng].

Phụ lục 423

4. Để khởi tạo cài đặt mạng không dây, hãy nhấn vào [Wi-Fi] > [Đặt lại thiết đặt Wi-Fi].Để khởi tạo cài đặt mạng có dây, hãy nhấn vào [Khác] > [Đặt lại thiết đặt mạng].

5. Nhấn vào [Bắt đầu].

DocuCentre SC2022Hướng dẫn sử dụng ME8229VI0-4 (Ấn bản 1)

Tháng 11/ 2018Fuji Xerox Co., Ltd. Bản quyền© 2018 của Fuji Xerox Co., Ltd.


Recommended