+ All Categories
Home > Documents > Mau excel theo quyet dinh 48 cua ke toan thien ung

Mau excel theo quyet dinh 48 cua ke toan thien ung

Date post: 19-Nov-2023
Category:
Upload: h12k6
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
569
BẢNG SƠ ĐỒ N CÁC LOẠI PHIẾU CÁC BẢNG DANH PHÂN HỆ KHO PHÂN HỆ THANH TOÁN CÔNG TY KẾ TOÁN TH Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy Phiếu thu Danh mục tài kh Phiếu chi Danh mục ngày Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho BẢNG NHẬ Bảng kê phiếu nhập kho Sổ chi tiết TK 131 Bảng kê phiếu xuất kho Bảng phân bổ cp mua hàng Sổ chi tiết TK 331 Bảng nhập - xuất - tồn kho Sổ chi tiết hàng hóa Bảng tổng hợp TK 131-331 MẪU BÌA SỔ Website: ketoanthie
Transcript

BẢNG SƠ ĐỒ NHẬP LIỆU

CÁC LOẠI PHIẾU CÁC BẢNG DANH MỤC

PHÂN HỆ KHO PHÂN HỆ THANH TOÁN

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Phiếu thu Danh mục tài khoản Phiếu chi Danh mục ngày tháng Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho

BẢNG NHẬP LIỆU

Bảng kê phiếu nhập kho Sổ chi tiết TK 131

Bảng kê phiếu xuất kho Bảng phân bổ cp mua hàng

Sổ chi tiết TK 331 Bảng nhập - xuất - tồn kho Sổ chi tiết hàng hóa Bảng tổng hợp TK 131-331

MẪU BÌA SỔ

Website: ketoanthienung.org

BẢNG SƠ ĐỒ NHẬP LIỆU

CÁC BẢNG DANH MỤC BẢNG PHÂN BỔ & CĐ THÁNG

SỔ SÁCH KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Danh mục tài khoản Bảng phân bổ TK 142 Danh mục ngày tháng Bảng phân bổ TK 242

Bảng Khấu hao TSCĐ 214Bảng CDPS TK tháng

BẢNG NHẬP LIỆU

Nhật ký chung Bảng CDPS năm Sổ quỹ Bảng cân đối kế toán Sổ tiền gửi Ngân hàng Báo cáo KQKD Sổ cái tài khoản Báo cáo LCTT Sổ chi tiết tài khoản Bản thuyết minh BCTC

MẪU BÌA SỔ

Website: ketoanthienung.org

DANH MỤC NGÀY THÁNGCÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Tháng Tháng… năm Hà Nội, ngày…tháng…năm…

1 Tháng 1 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 1 năm 2012

2 Tháng 2 năm 2012 Hà Nội, ngày 29 tháng 2 năm 2012

3 Tháng 3 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2012

4 Tháng 4 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 4 năm 2012

5 Tháng 5 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2012

6 Tháng 6 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2012

7 Tháng 7 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2012

8 Tháng 8 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2012

9 Tháng 9 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2012

10 Tháng 10 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2012

11 Tháng 11 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 201212 Tháng 12 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2012

Website: ketoanthienung.org

BẢNG SƠ ĐỒ

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (THEO QUYẾT ĐỊNH 48)CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

MÃ TK/KH TÊN TÀI KHOẢN/KHÁCH HÀNG

111 Tiền mặt1111 Tiền Việt Nam

1112 Ngoại tệ

1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

112 Tiền gửi ngân hàng1121 Tiền Việt Nam

1122 Ngoại tệ

1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

121 Đầu tư tài chính ngắn hạn131 Phải thu của khách hàng131QT Công ty Cổ phần ứng dụng Quốc Tế

133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

13311 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

13312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ

138 Phải thu khác1381 Tài sản thiếu chờ xử lý

1388 Phải thu khác

141 Tạm ứng141LMH Tạm ứng Lê Minh Huyền

142 Chi phí trả trước ngắn hạn152 Nguyên liệu, vật liệu

1521 Nguyên vật liệu chính

Website: ketoanthienung.orgĐƠN

VỊ

A15
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

1522 Nguyên vật liệu phụ

1523 Nhiên liệu

153 Công cụ, dụng cụ1531 Công cụ, dụng cụ

1532 Bao bì luân chuyển

1533 Đồ dùng cho thuê

154 Chi phí SXDK dở dang1541 Chi phí NVL dở dang

1542 Chi phí nhân công dở dang

1543 Chi phí SXC dở dang

155 Thành phẩm156 Hàng hóa156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ

156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ

156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ

156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ

156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ

156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ

157 Hàng gửi bán159 Các khoản dự phòng

1591 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

1592 Dự phòng phải thu khó đòi

1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

211 Tài sản cố định2111 Tài sản cố định hữu hình

2112 Tài sản cố định thuê tài chính

2113 Tài sản cố định vô hình

214 Hao mòn tài sản cố định2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình

2142 Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính

2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình

2147 Hao mòn bất động sản đầu tư

217 Bất động sản đầu từ221 Đầu tư tài chính dài hạn

2212 Vốn góp liên doanh

2213 Đầu tư vào Công ty liên kết

2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác

229 Dự phòng giảm đầu tư tài chính dài hạn241 Xây dựng cơ bản dở dang

2411 Mua sắm TSCĐ

2412 Xây dựng cơ bản dở dang

2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

242 Chi phí trả trước dài hạn244 Ký quỹ, ký cược dài hạn311 Vay ngắn hạn315 Nợ dài hạn đến hạn trả331 Phải trả cho người bán331HNC Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu

333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp

33311 Thuế GTGT đầu ra

33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335 Thuế thu nhập cá nhân

3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338 Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334 Phải trả người lao động335 Chi phí trả trước338 Phải trả, phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ xử lý

3382 Kinh phí công đoàn

3383 Bảo hiểm xã hội

3384 Bảo hiểm y tế

3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387 Doanh thu chưa thực hiện

3388 Phải trả phải nộp khác

3389 Bảo hiểm thất nghiệp

A88
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

341 Vay, nợ dài hạn3411 Vay dài hạn

3412 Nợ dài hạn

3413 Trái phiếu phát hành

34131 Mệnh giá trái phiếu

34132 Chiết khấu trái phiếu

34133 Phụ trội trái phiếu

3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm352 Dự phòng phải trả353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

3531 Quỹ khen thưởng

3532 Quỹ phúc lợi

3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty

356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ

411 Nguồn vốn kinh doanh4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4112 Thặng dư vốn cổ phần

4118 Vốn khác

413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu419 Cổ phiếu quỹ421 Lợi nhuận chưa phân phối

4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

511 Doanh thu bán hàng5111 Doanh thu bán hàng hóa

5112 Doanh thu bán thành phẩm

5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ

5118 Doanh thu khác

515 Doanh thu hoạt động tài chính521 Các khoản giảm trừ doanh thu

5211 Chiết khấu thương mại

5212 Hàng bán bị trả lại

5213 Giảm giá hàng bán

611 Mua hàng631 Giá thành sản xuất

632 Giá vốn hàng bán635 Chi phí tài chính642 Chi phí quản lý kinh doanh

6421 Chi phí bán hàng

6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp

711 Thu nhập khác811 Chi phí khác821 Chi phí thuế TNDN911 Xác định kết quả kinh doanh

Loại tài sản loại 0 - Tài khoản ngoài bảng001 Tài sản thuê ngoài

002 Vật tư, hàng hóa nhận dữ hộ, nhận gia công

003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

004 Nợ khó đòi đã xử lý

007 Ngoại tệ các loại

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (THEO QUYẾT ĐỊNH 48)CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

CHÚ Ý Chú ý: Các TK cấp 1 để ở dạng Text

Chi tiết theo từng ngân hàng

Chi tiết theo từng khách hàng

Chi tiết theo từng đối tượng

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

BẢNG SƠ ĐỒ

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo từng đối tượng

Công ty Cổ phần

Công ty Cổ phần

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Áp dụng cho PP KKĐK

Áp dụng cho PP KKĐK

Chi tiết theo hoạt động

Chi tiết theo hoạt động

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012

Chứng từ

Số hiệu

A B C D

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Số phiếu Thu/Chi;

Nhập/XuấtNgày tháng

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012

Diễn giảiTK Nợ TK đối Số lượngTK Có ứng Nhập

E F G H

Tháng ….. năm…..Phát sinh trong kỳ

BẢNG SƠ ĐỒ

Cộng phát sinh trong kỳSố dư cuối kỳ

BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012

Số lượng Số phát sinh

Xuất Nợ Có

I J K

BẢNG SƠ ĐỒ

Kiểm tra số liệu theo

tháng

Chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

NHẬT KÝ CHUNGNĂM 2012

Chứng từDiễn giải

Số hiệu Ngày tháng

A B C D

Tháng ….. năm…..Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳSố dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

NHẬT KÝ CHUNGNĂM 2012

TK Nợ Số phát sinh

TK Có Nợ Có

E (1) (2)

BẢNG SƠ ĐỒ

In sổ theo

tháng

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20… Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012

Chứng từDiễn giải Mã hàng hóa

Số hiệu Ngày tháng

A B C D E

Website: ketoanthienung.org

Số phiếu nhập

Tổng cộng

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012

Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá mua Thành tiền

F G (1) (2) (3)

- - Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2012

Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

1

BẢNG SƠ ĐỒ

In sổ theo

tháng

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2012

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012

Chứng từDiễn giải Mã hàng hóa

Số hiệu Ngày tháng

A B C D E

Website: ketoanthienung.org

Số phiếu xuất

Tổng cộng

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012

Tên hàng hóa ĐVT Thành tiền

F G (1) (2) (3) = (1) x (2)

Số lượng

Đơn giá xuất kho

Hà Nội, ngày…tháng…năm…

Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 1/2012

Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ

Thành tiền Số lượng Thành tiền

A B C (1) (2) (3) (4)

156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 4 23,256,800

156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 2 15,927,274

156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 5 27,629,868

156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 3 22,500,000

156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 2 11,051,947

Tổng cộng 16 100,365,889 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

Số lượng

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 2/2012

Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ

Thành tiền Số lượng Thành tiền

A B C (1) (2) (3) (4)

156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 0 0 0 0

156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 0 0 0 0

156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 0 0 0 0

156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 0 0 0 0

156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 0 0 0 0

156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ 0 0 0 0

156-LG-JC12E Máy Điều hòa LG JC12E Bộ 0 0 0 0

156-PN-A9KKH Máy Điều hòa Panasonic A9KKH Bộ 0 0 0 0

156-OD Ống Đồng Bộ 0 0

Tổng cộng 0 0 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng

Số lượng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 3/2012

Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ

Thành tiền Số lượng Thành tiền

A B C (1) (2) (3) (4)

156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-LG-JC12E Máy Điều hòa LG JC12E Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-PN-A9KKH Máy Điều hòa Panasonic A9KKH Bộ 0 #DIV/0! 0 0

156-OD Ống Đồng Bộ 0 0

Tổng cộng 0 #DIV/0! 0 0

0 #DIV/0! 214,222,603

0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng 0

Số lượng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 0

0 #DIV/0!0

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 1/2012

Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

Số lượng Thành tiền Thành tiền

(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)

0 0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012

Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá

xuất khoSố

lượng

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 2/2012

Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

Số lượng Thành tiền Thành tiền

(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-XD35

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG12R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG24R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-PN-S12KHK

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-LG-JC18D

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG9R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-LG-JC12E

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-PN-A9KKH

2 2;156-OD

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012

Người phê duyệt

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá

xuất khoSố

lượng

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 3/2012

Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ

Số lượng Thành tiền Thành tiền

(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-XD35

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG12R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG24R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-PN-S12KHK

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-LG-JC18D

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG9R

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-LG-JC12E

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-PN-A9KKH

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-OD

#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012

Người phê duyệt

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá

xuất khoSố

lượng

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG NHẬP KHOTháng 1/2012

Chứng từ nhận phân bổDiễn giải

Hàng hóa nhận phân bổ chi phí

Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVTSố hiệu

A B C D E F (1)

0055404 1/5/2012 Nhập mua hàng 156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin G Bộ 3

0055404 1/5/2012 Nhập mua hàng 156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin G Bộ 4

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người lập biểu Kế toán trưởng Người phê duyệt

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Website: ketoanthienung.org

Số lượngNgày

tháng

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG NHẬP KHOTháng 1/2012

Hàng hóa nhận phân bổ chi phí Chi phí cần phân bổ

Đơn giá mua Thành tiềnTiền thuế nhập khẩu

Tổng cộng CPThuế NK Chi Phí

(2) (3) = (1) x (2) (4) = (3) x % (5) (6) (7) = (4) + (5)+(6)

4,800,000 14,400,000

5,454,545 21,818,180

36,218,180 500,000

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

CP hàng mua trong nước

H8
Là đơn giá trên hóa đơn hoặc trên tờ khai hải quan

Kết quả phân bổ

Chi phí đơn vị

(8) (9)=(8)/(1) (10) = (2) + (9)

198,795 66,265 4,866,265

301,205 75,301 5,529,846

Chi phí sau khi phân bổ Đơn giá

nhập kho

N6
= Tổng CP/ (chia) Tổng tiêu thức phân bổ "x" (nhân) tiêu thức phân bổ từng mặt hàng
O10
= Tổng CP/ (chia) Tổng tiêu thức phân bổ "x" (nhân) tiêu thức phân bổ từng mặt hàng

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓANăm 2012

Mã vật tư, hàng hóa:

Tên vật tư, hàng hóa:

Chứng từDiễn giải

Nhập trong kỳ

Số hiệu Ngày tháng Đơn giá Số lượng Thành tiền

A B C (1) (2) (3)

Tháng ….. năm…..

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Bảng báo cáo

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓANăm 2012 1 1;

ĐVT:

Xuất trong kỳ Tồn

Đơn giá Số lượng Thành tiền Thành tiền

(4) (5) (6) (7) (8)

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

Nối tháng và mã HH

In sổ theo

thángDanh mục hàng

hóaSố

lượng

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 1/2012

STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị

A B C D E (1) (2)

Tổng cộng 0

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 2/2012

STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị

A B C D E (1) (2)

Website: ketoanthienung.org

Ngày đưa vào sử dụng

Số tháng

phân bổ

Website: ketoanthienung.org

Ngày đưa vào sử dụng

Số tháng

phân bổ

Tổng cộng 0

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 3/2012

STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị

A B C D E (1) (2)

Tổng cộng 0

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

Ngày đưa vào sử dụng

Số tháng

phân bổ

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 1/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)

0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 2/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)

Số phân bổ lũy kế kỳ

trướcSố phân bổ kỳ

nàyGiá trị phân

bổ lũy kế

Số phân bổ lũy kế kỳ

trướcSố phân bổ kỳ

nàyGiá trị phân

bổ lũy kế

0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 3/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)

0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số phân bổ lũy kế kỳ

trướcSố phân bổ kỳ

nàyGiá trị phân

bổ lũy kế

BẢNG SƠ ĐỒ

BẢNG SƠ ĐỒ

BẢNG SƠ ĐỒ

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 242Tháng 1/2012

STT Tên CCDC Mã CCDC Giá trị

A B C D (1) (2) (3) = (2) x 12 (4)

1 Bàn làm việc DD CCDC001 8/1/2011

2 Bàn vi tính CCDC002 8/1/2011

3 Ghế gấp CCDC003 8/1/2011

4 Két sắt CCDC004 8/1/2011

5 Máy vi tính CCDC005 8/1/2011

6 Tủ đựng tài liệu CCDC006 8/1/2011

Tổng cộng 0 0 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

Ngày tính phân bổ

Số năm phân

bổSố tháng phân bổ

Số phân bổ lũy kế kỳ

trước

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 242Tháng 1/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(5) = (1)/(3) (6) = (4) + (5) (7) = (1) - (6) (8)

0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

Số phân bổ kỳ này

Giá trị phân bổ lũy kế

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 1/2012

STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá

A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)

I Bộ phận Quản lý 0 0 0

1 Máy tính PenIV TS001 8/1/2011 5 60

Máy tính xách tay TS002 8/1/2011 4 48

II Bộ phận bán hàng 0 0 0

Xe ô tô tải TS003 8/1/2011 6 72

A Cộng máy móc thiết bị 0 0 0

B Cộng phương tiện vận chuyển 0 0 0

Tổng cộng toàn DN (A + B) 0 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

Ngày tính phân bổ

Số năm phân bổ

Số tháng phân bổ

Mức khấu hao năm

Mức khấu hao tháng

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539Website: ketoanthienung.org

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 2/2012

STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá

A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)

I Bộ phận Quản lý 435,245,455 58,230,682 4,852,557

1 Máy tính PenIV TS001 1/8/2011 5 60 11,000,000 2,200,000 183,333

Máy tính xách tay TS002 1/8/2011 4 48 24,000,000 6,000,000 500,000

Xe ô tô 4 chỗ TS003 8/1/2012 8 96 400,245,455 50,030,682 4,169,223

II Bộ phận bán hàng 160,000,000 26,666,667 2,222,222

Xe ô tô tải TS003 1/8/2011 6 72 160,000,000 26,666,667 2,222,222

A Cộng máy móc thiết bị 35,000,000 8,200,000 683,333

B Cộng phương tiện vận chuyển 560,245,455 76,697,349 6,391,446

Tổng cộng toàn DN (A + B) 595,245,455 84,897,349 7,074,779

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ngày tính phân bổ

Số năm phân bổ

Số tháng phân bổ

Mức khấu hao năm

Mức khấu hao tháng

00

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 3/2012

STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá

A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)

I Bộ phận Quản lý 435,245,455 58,230,682 4,852,557

1 Máy tính PenIV TS001 1/8/2011 5 60 11,000,000 2,200,000 183,333

Máy tính xách tay TS002 1/8/2011 4 48 24,000,000 6,000,000 500,000

Xe ô tô 4 chỗ TS003 8/1/2012 8 96 400,245,455 50,030,682 4,169,223

II Bộ phận bán hàng 160,000,000 26,666,667 2,222,222

Xe ô tô tải TS003 1/8/2011 6 72 160,000,000 26,666,667 2,222,222

A Cộng máy móc thiết bị 35,000,000 8,200,000 683,333

B Cộng phương tiện vận chuyển 560,245,455 76,697,349 6,391,446

Tổng cộng toàn DN (A + B) 595,245,455 84,897,349 7,074,779

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ngày tính phân bổ

Số năm phân bổ

Số tháng phân bổ

Mức khấu hao năm

Mức khấu hao tháng

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 1/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

Số KH lũy kế kỳ trước

Số khấu hao kỳ này

Giá trị phân bổ lũy kế

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 2/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)

0 4,852,557 4,852,557 430,392,898

0 183,333 183,333 10,816,667

0 500,000 500,000 23,500,000

0 4,169,223 4,169,223 396,076,232

0 2,222,222 2,222,222 157,777,778

0 2,222,222 2,222,222 157,777,778

0 683,333 683,333 34,316,667

0 6,391,446 6,391,446 553,854,009

0 7,074,779 7,074,779 588,170,676

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

Số KH lũy kế kỳ trước

Số khấu hao kỳ này

Giá trị phân bổ lũy kế

BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 3/2012

Giá trị còn lại Ghi chú

(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)

4,852,557 4,852,557 9,705,114 425,540,341

183,333 183,333 366,667 10,633,333

500,000 500,000 1,000,000 23,000,000

4,169,223 4,169,223 8,338,447 391,907,008

2,222,222 2,222,222 4,444,444 155,555,556

2,222,222 2,222,222 4,444,444 155,555,556

683,333 683,333 1,366,667 33,633,333

6,391,446 6,391,446 12,782,891 547,462,564

7,074,779 7,074,779 14,149,558 581,095,897

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

Số KH lũy kế kỳ trước

Số khấu hao kỳ này

Giá trị phân bổ lũy kế

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNTháng 1/2012

Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ

Nợ

111 Tiền mặt

1111 Tiền Việt Nam

1112 Ngoại tệ

1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

112 Tiền gửi ngân hàng

1121 Tiền Việt Nam

1122 Ngoại tệ

1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

121 Đầu tư tài chính ngắn hạn

131 Phải thu của khách hàng

131QT Công ty Cổ phần ứng dụng Quốc Tế

133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

13311 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

13312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Website: ketoanthienung.org

A19
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ

138 Phải thu khác

1381 Tài sản thiếu chờ xử lý

1388 Phải thu khác

141 Tạm ứng

141LMH Tạm ứng Lê Minh Huyền

142 Chi phí trả trước ngắn hạn

152 Nguyên liệu, vật liệu

1521 Nguyên vật liệu chính

1522 Nguyên vật liệu phụ

1523 Nhiên liệu

153 Công cụ, dụng cụ

1531 Công cụ, dụng cụ

1532 Bao bì luân chuyển

1533 Đồ dùng cho thuê

154 Chi phí SXDK dở dang

1541 Chi phí NVL dở dang

1542 Chi phí nhân công dở dang

1543 Chi phí SXC dở dang

155 Thành phẩm

156 Hàng hóa

156-DK-XD3 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35

156-DK-ASGMáy Điều hòa Daikin Genera ASG12R

156-DK-ASGMáy Điều hòa Daikin Genera ASG24R

156-PN-S12 Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK

156-LG-JC1 Máy Điều hòa LG JC18D

157 Hàng gửi bán

159 Các khoản dự phòng

1591 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

1592 Dự phòng phải thu khó đòi

1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

211 Tài sản cố định

2111 Tài sản cố định hữu hình

2112 Tài sản cố định thuê tài chính

2113 Tài sản cố định vô hình

214 Hao mòn tài sản cố định

2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình

2142 Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính

2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình

2147 Hao mòn bất động sản đầu tư

217 Bất động sản đầu từ

221 Đầu tư tài chính dài hạn

2212 Vốn góp liên doanh

2213 Đầu tư vào Công ty liên kết

2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác

229 Dự phòng giảm đầu tư tài chính dài hạn

241 Xây dựng cơ bản dở dang

2411 Mua sắm TSCĐ

2412 Xây dựng cơ bản dở dang

2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

242 Chi phí trả trước dài hạn

244 Ký quỹ, ký cược dài hạn

311 Vay ngắn hạn

315 Nợ dài hạn đến hạn trả

331 Phải trả cho người bán

A92
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp

33311 Thuế GTGT đầu ra

33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335 Thuế thu nhập cá nhân

3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338 Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334 Phải trả người lao động

335 Chi phí trả trước

338 Phải trả, phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ xử lý

3382 Kinh phí công đoàn

3383 Bảo hiểm xã hội

3384 Bảo hiểm y tế

3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387 Doanh thu chưa thực hiện

3388 Phải trả phải nộp khác

3389 Bảo hiểm thất nghiệp

341 Vay, nợ dài hạn

3411 Vay dài hạn

3412 Nợ dài hạn

3413 Trái phiếu phát hành

34131 Mệnh giá trái phiếu

34132 Chiết khấu trái phiếu

34133 Phụ trội trái phiếu

3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

352 Dự phòng phải trả

353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

3531 Quỹ khen thưởng

3532 Quỹ phúc lợi

3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty

356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ

411 Nguồn vốn kinh doanh

4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4112 Thặng dư vốn cổ phần

4118 Vốn khác

413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái

418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

419 Cổ phiếu quỹ

421 Lợi nhuận chưa phân phối

4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

511 Doanh thu bán hàng

5111 Doanh thu bán hàng hóa

5112 Doanh thu bán thành phẩm

5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ

5118 Doanh thu khác

515 Doanh thu hoạt động tài chính

521 Các khoản giảm trừ doanh thu

5211 Chiết khấu thương mại

5212 Hàng bán bị trả lại

5213 Giảm giá hàng bán

611 Mua hàng

631 Giá thành sản xuất

632 Giá vốn hàng bán

635 Chi phí tài chính

642 Chi phí quản lý kinh doanh

6421 Chi phí bán hàng

6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp

711 Thu nhập khác

811 Chi phí khác

821 Chi phí thuế TNDN

911 Xác định kết quả kinh doanh

Tổng cộng phát sinh -

Người lập(Ký, họ tên)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNTháng 1/2012

Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ

Có Nợ Có Nợ

BẢNG SƠ ĐỒ

- - - -

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012 Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNTháng 1/2012

Số dư cuối kỳ

Tháng BC

Nối tháng và TKBC

-

-

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNNăm 2012

Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ

Nợ

Website: ketoanthienung.org

A19
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH
A92
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

Người lập - (Ký, họ tên)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNNăm 2012

Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ

Có Nợ Có Nợ

BẢNG SƠ ĐỒ

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2012 Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNNăm 2012

Số dư cuối kỳ Cột NV

BẢNG SƠ ĐỒ

Chỉ tiêu TS,DT, CP

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2012

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:

Người nộp thuế:

STT CHỈ TIÊU Mã

(1) (2) (3)

TÀI SẢN

A 100

I I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

II II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129) 120

1 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121

2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129

III III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1 1. Phải thu của khách hàng 131

2 2. Trả trước cho người bán 132

3 3. Các khoản phải thu khác 138

4 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139

IV IV. Hàng tồn kho 140

1 1. Hàng tồn kho 141

2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V V. Tài sản ngắn hạn khác 150

1 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151

2 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152

3 3. Tài sản ngắn hạn khác 158

B B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240) 200

I I. Tài sản cố định 210

1 1. Nguyên giá 211

2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212

3 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213

II II. Bất động sản đầu tư 220

1 1. Nguyên giá 221

Website: ketoanthienung.org

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150)

2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222

III III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230

1 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231

2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239

IV IV. Tài sản dài hạn khác 240

1 1. Phải thu dài hạn 241

2 2. Tài sản dài hạn khác 248

3 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 =100 + 200) 250

NGUỒN VỐN

A A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300

I I. Nợ ngắn hạn 310

1 1. Vay ngắn hạn 311

2 2. Phải trả cho người bán 312

3 3. Người mua trả tiền trước 313

4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314

5 5. Phải trả người lao động 315

6 6. Chi phí phải trả 316

7 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318

8 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319

II II. Nợ dài hạn 320

1 1. Vay và nợ dài hạn 321

2 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322

3 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328

4 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329

B B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) 400

I I. Vốn chủ sở hữu 410

1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411

2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414

5 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415

6 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416

7 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417

II II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+400) 440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

1 1- Tài sản thuê ngoài

2 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4 4- Nợ khó đòi đã xử lý

5 5- Ngoại tệ các loại

Người ký:

Ngày ký:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012

Thuyết minh Số năm nay Số năm trước

(4) (5) (6)

III.01

III.05

III.02

III.03.04

BẢNG SƠ ĐỒ

III.05

III.06

III.07

Người ký:

Ngày ký:

Nguồn số liệu

Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ chi tiết của TK 131 mở theo từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131.

Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331 mở theo từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 331.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu là số dư Nợ của TK152, TK153, TK154, TK155, TK156, TK 157 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 1593 trên sổ kế toán chi tiết

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK133 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK333 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK1381, TK141, TK 142, TK 1388 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 211 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 241 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 217 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của các TK 111,TK112, TK121 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Đối với các khoản đầu tư ngắn hạn là những khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của TK 121 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái sau khi trừ đi các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu " Tiền và các khoản tương đương với tiền".Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Có của TK 159 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Số liệu trên chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của các TK 1388, TK 334, TK338 trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản 1388, 334, 338, ( không bao gồm các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn).Số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…), số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư có chi tiết TK1592 trên sổ chi tiết TK159, chi tiết các khoản dự phòng phải thu khó đòi ( TK1592).

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 2141, TK 2142, TK 2143 trên Sổ chi tiết. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 221 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 242, TK244 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 311, TK 315 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 333 trên Sổ kế toán chi tiết TK 333,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 334 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 335 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 338, TK 138 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 352 trên Sổ chi tiết TK 352 ( chi tiết các khoản dự phòng cho các khoản ngắn hạn)

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng các số dư Có chi tiết của TK3411, TK 3412

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết số dư Có chi tiết của TK351 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng các số dư Có của TK 352 trên sổ kế toán chi tiết TK 352

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4111 trên sổ kế toán chi tiết TK 4111,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4118 trên sổ kế toán chi tiết TK 4118,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 419 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 418 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 2147 trên Sổ chi tiết. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 229 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của TK 131,138,338 ( chi tiết các khoản phải thu dài hạn) trên Sổ chi tiết các TK 131,138,338

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 1592 trên Sổ chi tiết TK 1592. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 331 được phân loại là ngắn hạn mở theo từng người bán trên Sổ kế toán chi tiết TK 331Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 131 mở cho từng khách hàng trên sổ chi tiết TK 131 và số dư Có của TK 3387 trên sổ kế toán chi tiết TK 3387,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng dư Có chi tiết của TK 331, TK 338, TK 138, TK 131 được phân loại là dài hạn trên sổ kế toán chi tiết ( chi tiết phải trả dài hạn) và số dư TK 3414 trên sổ chi tiết TK 341,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4112 trên sổ kế toán chi tiết TK 4112, Nếu tài khoản này có số dư Nợ thì được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…),

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 413 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái. Trường hợp TK 413 có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 421 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái. Trường hợp TK 421 có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:

Người nộp thuế

STT Chỉ tiêu Mã

(1) (2) (3)

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02

3 10

4 Giá vốn hàng bán 11

5 20

6 Doanh thu hoạt động tài chính 21

7 Chi phí tài chính 22

8 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23

9 Chi phí quản lý kinh doanh 24

10 30

11 Thu nhập khác 31

12 Chi phí khác 32

13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50

15 Chi phí thuế TNDN 51

16 60

Website: ketoanthienung.org

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51)

BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Thuyết minh Số năm nay Số năm trước

(4) (5) (6)

IV.08

IV.09

Doi chieu

Người ký:

BẢNG SƠ ĐỒ

Ngày ký:

Nguồn số liệu

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 và TK 512 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết TK 635,

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có của TK 521 trong năm báo cáo Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh Có của TK 632 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 515 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 642 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có của TK 821 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 821 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 821 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo ( trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 821,

Chú ý: Không bao gồm giá vốn của hàng bán bị trả lại

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:

Người nộp thuế:

STT CHỈ TIÊU

(1) (2)

I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ

3 3. Tiền chi trả cho người lao động

4 4. Tiền chi trả lãi vay

5 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

6 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

2

3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2

Website: ketoanthienung.org

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay

5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50 + 60 + 61)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Niên độ tài chính năm 2012

Đơn vị tiền: Đồng việt namMã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước Nguồn dữ liệu

(3) (4) (5) (6) TK ghi Nợ

01 111; 112

02 331; 6421; 6422; 152;15

03 334

04 335; 635

05 3334

06 111; 112

07 Nội dung chi khác

20

21211; 242; 241;1332; 331

22111; 112; 131

23 121; 221

24 111; 112

25 121; 221

26 111; 112

27 111; 112

30

31 111; 112

32411; 419

BẢNG SƠ ĐỒ

33 111; 112

34 311; 341; 315

35 315; 341

36 421; 338

40

50

60

61

70

Đối chiếu 0

Người ký:

Ngày ký:

Nguồn dữ liệu

TK ghi Có

511;3331;131

111; 112

111; 112

111;112

111;112

Nội dung thu khác

111; 112

111; 112

711

111; 112

121; 221

111;112

121; 221

515; 138

411

111; 112

311; 341

111; 112

111; 112

111; 112

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012

I. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn Công ty cổ phần

2. Lĩnh vực kinh doanh Thương mại và xây lắp

3. Tổng số công nhân viên và người lao động 8

4. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính

II. Chính sách kế toán áp dụng tại Doanh nghiệp

1. Ký kế toán năm (bắt đầu từ ngày01/01/2012 kết thúc vào ngày31/12/2012)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt nam đồng

3. Chế độ kế toán áp dụng: Áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam

4. Hình thức kế toán áp dụng Nhật kí chung

5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: tuân thủ theo chuẩn mực kế toán

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:bình quân gia quyền

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

6. Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: phương pháp khấu hao đường thẳng

7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 16

8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 16

9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: tuân thủ chuẩn mực số 02

10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 10

11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 14

III, Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán:

01. Tiền và các khoản tương đương tiền

- Tiền mặt:

- Tiền gửi ngân hàng

- Tương đương tiền:

Cộng

Website: ketoanthienung.org

02. Hàng tồn kho

- Nguyên liệu, vật liệu

- Cộng cụ, dụng cụ

- Chi phí SXKD dở dang

- Thành phẩm

- Hàng hóa

- Hàng gửi bán

Cộng

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)

03. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục

1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

Trong đó: + Mua sắm

+ Xây dựng

- Số giảm trong năm:

Trong đó: + Thanh lý

+ Nhượng bán

+ Chuyển sang bất động sản đầu tư

- Số dư cuối năm 0 0

2. Giá trị hao mòn lũy kế:

- Số dư đầu năm

- Số tặng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm 0 0

3. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1 - 2)

- Tại thời điểm đầu năm 0 0

- Tại thời điểm cuối năm 0 0

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn

Trong đó: + TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay.

+ TSCĐ tạm thời không sử dụng

+ TSCĐ chờ thanh lý.

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn sử dụng.

- Lý do tăng, giảm.

04. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Khoản mục

1. Nguyên giá TSCĐ vô hình

- Số dư đầu năm

- Số tặng trong năm

Trong đó: + Mua trong năm

+ Tạo ra từ nội bộ Doanh nghiệp

- Số giảm trong năm:

Trong đó: + Thanh lý

+ Nhượng bán

+ Giảm khác

- Số dư cuối năm

2. Giá trị hao mòn lũy kế:

- Số dư đầu năm

- Số tặng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm

3. Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình (1 - 2)

- Tại thời điểm đầu năm

- Tại thời điểm cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

05. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác.

Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền, bằng sáng

chế

(1) - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.

- Chứng khoán đầu tư tài chính ngắn hạn.

- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác.

(2) - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.

- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

- Đầu tư vào công ty liên kết.

- Đầu tư tài chính dài hạn khác.

Cộng

* Lý do tăng giảm.

06. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.

- Thuế GTGT phải nộp

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế thu nhập cá nhân

- Thuế tài nguyên.

- Thuế nhà đất, tiền thuê đất

- Các loại thuế khác

- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.

Cộng

07. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.

Chỉ tiêu Số đầu năm

A 1

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Cộng 0

* Lý do tăng giảm.

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

08. Chi tiết Doanh thu và Thu nhập khác.

- Doanh thu bán hàng

Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ

- Doanh thu hoạt động tài chính.

Trong đó:

+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia.

+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.

+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện.

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN

(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.

(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN.

(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)

(5) Thu nhập tính thuế TNDN trong năm ( 5 = 1 - 2 + 3 - 4)

10. Chi phí SXKD theo yếu tố

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

- Chi phí nhân công

- Chi phí khấu hao TSCĐ

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí khác bằng tiền

Cộng

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

11. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo.

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính.

- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

12. Các khoản tiền và tương đương tiền Doanh nghiệp nắm giữ nhưng không sử dụng.

- Các khoản nhận ký quỹ, ký cược.

- Các khoản khác.

VI. Những thông tin khác

- Những khoản nợ tiềm tàng.

- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

- Thông tin so sánh

- Thông tin khác

VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………..

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012

4. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính

Áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

6. Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: phương pháp khấu hao đường thẳng

9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: tuân thủ chuẩn mực số 02

11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 14

III, Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán:ĐVT: Đồng

Cuối năm Đầu năm

0 0

BẢNG SƠ ĐỒ

Cuối năm Đầu năm

0 0

….. Tổng cộng

0

0 0 0

0

0

TSCĐ hữu hình khác

….. Tổng cộng

Cuối năm Đầu năm

TSCĐ vô hình khác

Cuối năm Đầu năm

0 0

Tăng trong nămGiảm trong năm Số cuối năm

2 3 4

0 0 0

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

Năm nay Năm trước

Năm nay Năm trước

Năm nay Năm trước

0

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Năm nay Năm trước

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính.

12. Các khoản tiền và tương đương tiền Doanh nghiệp nắm giữ nhưng không sử dụng. Năm nay Năm trước

VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………..

Lập ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người phê duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2012

Chứng từDiễn giải TK đối ứng

Số hiệu Ngày thángA B C D E

Tháng…..năm…..

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳSố dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Bảng báo cáo

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2012 1 1121 1;1121

Số tiền Gửi vào Rút ra Còn lại

(1) (2) (3)

-

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

TK Báo cáo

Nối tháng và TK BC

In sổ theo

tháng

-

Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2012

Số phiếuDiễn giải

Thu Chi

A B C D

Tháng…..năm…..Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Bảng báo cáo

SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2012 1 1111

TK đối ứngSố tiền

Thu Chi Tồn

E (1) (2) (3)

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

TK Báo cáo

In sổ theo

tháng

- -

-

Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng báo cáo

1;1111

BẢNG SƠ ĐỒ

Nối tháng và TK BC

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ CÁINăm 2012

Tài khoản:Tên tài khoản:

Chứng từDiễn giải

Số hiệu Ngày tháng

A B C D

Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Bảng báo cáo

SỔ CÁINăm 2012 1 1;

Loại tiền: VNĐ

TK đối ứng Số tiền

Nợ Có

E (1) (2)

- -

111

112

121

131

133

138

141

142

152

153

154

155

156

157

159

211

214

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

Nối tháng và TK BC

In sổ theo

tháng

DM mã TK cấp 1 (dạng

Text)

217

221

229

241

242

244

311

315

331

333

334

335

338

341

351

352

353

356

411

413

418

419

421

511

515

521

611

631

632

635

642

711

811

821

911

- -

- -

Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ CHI TIẾTNăm 2012

Tài khoản:Tên tài khoản:

Chứng từDiễn giải

Số hiệu Ngày tháng

A B C D

Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Bảng báo cáo

SỔ CHI TIẾTNăm 2012 2

Loại tiền: VNĐ

TK đối ứngSố tiền Số dư

Nợ Có Nợ Có

E (1) (2) (3) (4)

- 0

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

In sổ theo

tháng

- -

0 0

Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng báo cáo

2;

DM mã TK

Nối tháng và TK BC

K26
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH
K99
Đặt mã TK cho KH và khai báo tên chi tiết cho từng KH

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI Năm 2012

Mã đối tượng:

Tên đối tượng:

Chứng từDiễn giải

Số hiệu Ngày tháng

A B C D

Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Website: ketoanthienung.org

Ngày tháng ghi sổ

Cộng phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

Bảng báo cáo

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI Năm 2012 1

Loại tiền: VNĐ

TK đối ứngSố tiền Số dư

Nợ Có Nợ Có

E (1) (2) (3) (4)

BẢNG SƠ ĐỒ

Tháng BC

In sổ theo

tháng

Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng báo cáo

1;

DM mã TK

BẢNG SƠ ĐỒ

Nối tháng và TK BC

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI Quý 1/2012

Tài khoản:

MãTên tài khoản

Số dư đầu kỳ

TK Nợ Có

Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI Quý 1/2012

Loại tiền: VNĐ

Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ TK

Nợ Có Nợ Có Cấp 1

- - Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢNG SƠ ĐỒ

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 01-TT

Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THUNgày….. tháng…..năm 20…. Số:………

Nợ:………

Có:………

Họ và tên người nộp tiền:

Địa chỉ:

Lý do nộp:

Số tiền:

Viết bằng chữ:

Kèm theo: Chứng từ gốc:

Ngày….. tháng…..năm 20….

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập Người nộp Thủ quỹ

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 01-VTĐ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Website: ketoanthienung.org

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):

Website: ketoanthienung.org

PHIẾU NHẬP KHONgày….. tháng…..năm 20…. Số:………

Nợ:………

Có:………

Họ và tên người giao:

Địa chỉ:

Theo hóa đơn số: Ngày:

Của Công ty:

Nhập tại kho: Địa điểm:

STT Mã số

Số lượng

Đơn giá

Cộng

Số chứng từ gốc kèm theo:

Ngày….. tháng…..năm 20….

Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Đơn vị tính Theo

chứng từThực nhập

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 02-TT

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHINgày….. tháng…..năm 20….

Họ và tên người nhận tiền:

Địa chỉ:

Lý do chi:

Số tiền:

Viết bằng chữ:

Kèm theo: Chứng từ gốc:

Ngày….. tháng…..năm 20….

Giám đốc Kế toán trưởng Người lập Thủ quỹ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 02-VT(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Website: ketoanthienung.org

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):

Website: ketoanthienung.org

PHIẾU XUẤT KHONgày….. tháng…..năm 20….

Họ và tên người nhận:

Địa chỉ (bộ phận):

Lý do xuất kho:

Xuất tại kho: Địa điểm:

STT Mã số

Số lượng

Cộng

Số chứng từ gốc kèm theo:

Ngày….. tháng…..năm 20….

Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Thành tiền

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Đơn vị tính Theo

chứng từ

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):

Mẫu số 02-TT

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số:………

Nợ:………

Có:………

Ngày….. tháng…..năm 20….

Người nhận

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Mẫu số 02-VT(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG SƠ ĐỒ

Số:………

Nợ:………

Có:………

Số lượng

Đơn giá

Ngày….. tháng…..năm 20….

Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Thành tiềnThực

xuất

BÌA NGOÀI

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

MST: 0104247876

BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012

Các biểu gồm:1/ Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số: F-01/DNN

2/ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số: B-01/DNN

3/ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số: B-02/DNN

4/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số: B-03/DNN

5/ Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số: B-09/DNN

BẢNG SƠ ĐỒ

Website: ketoanthienung.org

Hà Nội, tháng…..năm…..

BÌA TRONG

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

MST: 0104247876

BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Website: ketoanthienung.org

Hà Nội, tháng…..năm….

DANH MỤC TÊN SỔ

SỔ NHẬT KÝ CHUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓA, CCDC

SỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

SỔ PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN

SỔ PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN

BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN KHO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

L2
Không được xóa những ô "Báo cáo tài chính"

DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các biểu gồm:

1/ Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số: F-01/DNN

2/ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số: B-01/DNN

3/ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số: B-02/DNN

4/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số: B-03/DNN

5/ Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số: B-09/DNN

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014

STT Họ và tên Chức vụ Lương chính

Lương CB

A Bộ phận quản lý - văn phòng1 Vũ Hoàng GĐ 3,200,000 8,000,000 262 Nguyễn Thu Huệ Thủ quỹ 2,140,000 3,500,000 253 Nguyễn Mai Liên KT 2,140,000 3,000,000 254 Nguyễn Văn Quang Thủ kho 2,140,000 3,500,000 255 Nguyễn Thanh Đức NV 2,140,000 2,500,000 266 Nguyễn Thị Thu Thủy NV 2,140,000 2,500,000 267 Đào Thị Phương Luyến NV 2,140,000 2,500,000 26

Tổng cộng (1) 16,040,000 25,500,000 179 B Bộ phận bán hàng8 Lê Minh Huyền KD 2,140,000 3,200,000 269 Nguyễn Minh Quân KD 2,140,000 3,200,000 25

10 Trần Minh Nhật KD 2,140,000 3,200,000 2611 Nguyễn Hoài Nam KD 2,140,000 3,200,000 26

Tổng cộng(2) 8,560,000 12,800,000 103 Tổng cộng (1+2) 24,600,000 38,300,000 282

Người lập biểu(Ký, họ tên)

Website: ketoanthienung.org

Ngày côngLương theo

HĐ/Tháng

Mẫu số 02-LĐTL

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014

Lương thực tếPhụ cấp Các loại BH DN chịu (22%)

- - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - -

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

BẢNG SƠ ĐỒ (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

Tổng LươngPhụ cấp

ăn trưaPhụ cấp

xăngBHXH (18%)

BHYT(3%)

Mẫu số 02-LĐTL

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014

Các loại BH DN chịu (22%) Các khoản giảm trừ của NLĐ

Cộng

- - - - - - - - -

- - - - - - - - - -

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

BHTN (1%)

BHXH (8%)

BHYT(1,5%)

BHTN (1%)

Mẫu số 02-LĐTL

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014

Các khoản giảm trừ của NLĐTNCN Kí nhận

Cộng

- - - - - -

- - - - - - - -

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012 Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Thu nhập tính thuế

Thu nhập thực lĩnh


Recommended