BẢNG SƠ ĐỒ NHẬP LIỆU
CÁC LOẠI PHIẾU CÁC BẢNG DANH MỤC
PHÂN HỆ KHO PHÂN HỆ THANH TOÁN
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Phiếu thu Danh mục tài khoản Phiếu chi Danh mục ngày tháng Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho
BẢNG NHẬP LIỆU
Bảng kê phiếu nhập kho Sổ chi tiết TK 131
Bảng kê phiếu xuất kho Bảng phân bổ cp mua hàng
Sổ chi tiết TK 331 Bảng nhập - xuất - tồn kho Sổ chi tiết hàng hóa Bảng tổng hợp TK 131-331
MẪU BÌA SỔ
Website: ketoanthienung.org
BẢNG SƠ ĐỒ NHẬP LIỆU
CÁC BẢNG DANH MỤC BẢNG PHÂN BỔ & CĐ THÁNG
SỔ SÁCH KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Danh mục tài khoản Bảng phân bổ TK 142 Danh mục ngày tháng Bảng phân bổ TK 242
Bảng Khấu hao TSCĐ 214Bảng CDPS TK tháng
BẢNG NHẬP LIỆU
Nhật ký chung Bảng CDPS năm Sổ quỹ Bảng cân đối kế toán Sổ tiền gửi Ngân hàng Báo cáo KQKD Sổ cái tài khoản Báo cáo LCTT Sổ chi tiết tài khoản Bản thuyết minh BCTC
MẪU BÌA SỔ
Website: ketoanthienung.org
DANH MỤC NGÀY THÁNGCÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Tháng Tháng… năm Hà Nội, ngày…tháng…năm…
1 Tháng 1 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 1 năm 2012
2 Tháng 2 năm 2012 Hà Nội, ngày 29 tháng 2 năm 2012
3 Tháng 3 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2012
4 Tháng 4 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 4 năm 2012
5 Tháng 5 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2012
6 Tháng 6 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2012
7 Tháng 7 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2012
8 Tháng 8 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2012
9 Tháng 9 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2012
10 Tháng 10 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2012
11 Tháng 11 năm 2012 Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 201212 Tháng 12 năm 2012 Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2012
Website: ketoanthienung.org
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (THEO QUYẾT ĐỊNH 48)CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
MÃ TK/KH TÊN TÀI KHOẢN/KHÁCH HÀNG
111 Tiền mặt1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
112 Tiền gửi ngân hàng1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn131 Phải thu của khách hàng131QT Công ty Cổ phần ứng dụng Quốc Tế
133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
13311 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
13312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ
138 Phải thu khác1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng141LMH Tạm ứng Lê Minh Huyền
142 Chi phí trả trước ngắn hạn152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên vật liệu chính
Website: ketoanthienung.orgĐƠN
VỊ
1522 Nguyên vật liệu phụ
1523 Nhiên liệu
153 Công cụ, dụng cụ1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
154 Chi phí SXDK dở dang1541 Chi phí NVL dở dang
1542 Chi phí nhân công dở dang
1543 Chi phí SXC dở dang
155 Thành phẩm156 Hàng hóa156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ
156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ
156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ
156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ
156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ
156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ
157 Hàng gửi bán159 Các khoản dự phòng
1591 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
1592 Dự phòng phải thu khó đòi
1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
211 Tài sản cố định2111 Tài sản cố định hữu hình
2112 Tài sản cố định thuê tài chính
2113 Tài sản cố định vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình
2142 Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính
2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu từ221 Đầu tư tài chính dài hạn
2212 Vốn góp liên doanh
2213 Đầu tư vào Công ty liên kết
2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác
229 Dự phòng giảm đầu tư tài chính dài hạn241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản dở dang
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước dài hạn244 Ký quỹ, ký cược dài hạn311 Vay ngắn hạn315 Nợ dài hạn đến hạn trả331 Phải trả cho người bán331HNC Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động335 Chi phí trả trước338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ xử lý
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
341 Vay, nợ dài hạn3411 Vay dài hạn
3412 Nợ dài hạn
3413 Trái phiếu phát hành
34131 Mệnh giá trái phiếu
34132 Chiết khấu trái phiếu
34133 Phụ trội trái phiếu
3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm352 Dự phòng phải trả353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ
411 Nguồn vốn kinh doanh4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu419 Cổ phiếu quỹ421 Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
511 Doanh thu bán hàng5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
611 Mua hàng631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán635 Chi phí tài chính642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
711 Thu nhập khác811 Chi phí khác821 Chi phí thuế TNDN911 Xác định kết quả kinh doanh
Loại tài sản loại 0 - Tài khoản ngoài bảng001 Tài sản thuê ngoài
002 Vật tư, hàng hóa nhận dữ hộ, nhận gia công
003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
004 Nợ khó đòi đã xử lý
007 Ngoại tệ các loại
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (THEO QUYẾT ĐỊNH 48)CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
CHÚ Ý Chú ý: Các TK cấp 1 để ở dạng Text
Chi tiết theo từng ngân hàng
Chi tiết theo từng khách hàng
Chi tiết theo từng đối tượng
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
BẢNG SƠ ĐỒ
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Công ty Cổ phần
Công ty Cổ phần
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Áp dụng cho PP KKĐK
Áp dụng cho PP KKĐK
Chi tiết theo hoạt động
Chi tiết theo hoạt động
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012
Chứng từ
Số hiệu
A B C D
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
Số phiếu Thu/Chi;
Nhập/XuấtNgày tháng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012
Diễn giảiTK Nợ TK đối Số lượngTK Có ứng Nhập
E F G H
Tháng ….. năm…..Phát sinh trong kỳ
BẢNG SƠ ĐỒ
BẢNG NHẬP DỮ LIỆUNĂM 2012
Số lượng Số phát sinh
Xuất Nợ Có
I J K
BẢNG SƠ ĐỒ
Kiểm tra số liệu theo
tháng
Chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
NHẬT KÝ CHUNGNĂM 2012
Chứng từDiễn giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng ….. năm…..Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012
Chứng từDiễn giải Mã hàng hóa
Số hiệu Ngày tháng
A B C D E
Website: ketoanthienung.org
Số phiếu nhập
BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012
Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá mua Thành tiền
F G (1) (2) (3)
- - Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2012
Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012
Chứng từDiễn giải Mã hàng hóa
Số hiệu Ngày tháng
A B C D E
Website: ketoanthienung.org
Số phiếu xuất
BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO HÀNG HÓATháng 01 Năm 2012
Tên hàng hóa ĐVT Thành tiền
F G (1) (2) (3) = (1) x (2)
Số lượng
Đơn giá xuất kho
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 1/2012
Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ
Thành tiền Số lượng Thành tiền
A B C (1) (2) (3) (4)
156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 4 23,256,800
156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 2 15,927,274
156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 5 27,629,868
156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 3 22,500,000
156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 2 11,051,947
Tổng cộng 16 100,365,889 0 0
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
Số lượng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 2/2012
Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ
Thành tiền Số lượng Thành tiền
A B C (1) (2) (3) (4)
156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 0 0 0 0
156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 0 0 0 0
156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 0 0 0 0
156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 0 0 0 0
156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 0 0 0 0
156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ 0 0 0 0
156-LG-JC12E Máy Điều hòa LG JC12E Bộ 0 0 0 0
156-PN-A9KKH Máy Điều hòa Panasonic A9KKH Bộ 0 0 0 0
156-OD Ống Đồng Bộ 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0
Người lập biểu Kế toán trưởng
Số lượng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 3/2012
Mã vật tư Tên vật tư ĐVTTồn đầu kỳ Nhập trong kỳ
Thành tiền Số lượng Thành tiền
A B C (1) (2) (3) (4)
156-DK-XD35 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35 Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-DK-ASG12R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG12R Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG24R Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-PN-S12KHK Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-LG-JC18D Máy Điều hòa LG JC18D Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin Genera ASG9R Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-LG-JC12E Máy Điều hòa LG JC12E Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-PN-A9KKH Máy Điều hòa Panasonic A9KKH Bộ 0 #DIV/0! 0 0
156-OD Ống Đồng Bộ 0 0
Tổng cộng 0 #DIV/0! 0 0
0 #DIV/0! 214,222,603
0 0
Người lập biểu Kế toán trưởng 0
Số lượng
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 1/2012
Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số lượng Thành tiền Thành tiền
(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)
0 0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012
Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá
xuất khoSố
lượng
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 2/2012
Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số lượng Thành tiền Thành tiền
(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-XD35
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG12R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG24R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-PN-S12KHK
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-LG-JC18D
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-DK-ASG9R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-LG-JC12E
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 2 2;156-PN-A9KKH
2 2;156-OD
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Người phê duyệt
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá
xuất khoSố
lượng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG KÊ NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓATháng 3/2012
Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số lượng Thành tiền Thành tiền
(5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9) (10) (11)
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-XD35
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG12R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG24R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-PN-S12KHK
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-LG-JC18D
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-DK-ASG9R
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-LG-JC12E
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-PN-A9KKH
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0! 3 3;156-OD
#DIV/0! 0 #DIV/0! 0 #DIV/0!
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
Người phê duyệt
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
Nối Tháng và Mã HH,VTĐơn giá
xuất khoSố
lượng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG NHẬP KHOTháng 1/2012
Chứng từ nhận phân bổDiễn giải
Hàng hóa nhận phân bổ chi phí
Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVTSố hiệu
A B C D E F (1)
0055404 1/5/2012 Nhập mua hàng 156-DK-ASG9R Máy Điều hòa Daikin G Bộ 3
0055404 1/5/2012 Nhập mua hàng 156-DK-ASG24R Máy Điều hòa Daikin G Bộ 4
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người lập biểu Kế toán trưởng Người phê duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Website: ketoanthienung.org
Số lượngNgày
tháng
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG NHẬP KHOTháng 1/2012
Hàng hóa nhận phân bổ chi phí Chi phí cần phân bổ
Đơn giá mua Thành tiềnTiền thuế nhập khẩu
Tổng cộng CPThuế NK Chi Phí
(2) (3) = (1) x (2) (4) = (3) x % (5) (6) (7) = (4) + (5)+(6)
4,800,000 14,400,000
5,454,545 21,818,180
36,218,180 500,000
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
CP hàng mua trong nước
Kết quả phân bổ
Chi phí đơn vị
(8) (9)=(8)/(1) (10) = (2) + (9)
198,795 66,265 4,866,265
301,205 75,301 5,529,846
Chi phí sau khi phân bổ Đơn giá
nhập kho
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓANăm 2012
Mã vật tư, hàng hóa:
Tên vật tư, hàng hóa:
Chứng từDiễn giải
Nhập trong kỳ
Số hiệu Ngày tháng Đơn giá Số lượng Thành tiền
A B C (1) (2) (3)
Tháng ….. năm…..
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Bảng báo cáo
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓANăm 2012 1 1;
ĐVT:
Xuất trong kỳ Tồn
Đơn giá Số lượng Thành tiền Thành tiền
(4) (5) (6) (7) (8)
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
Nối tháng và mã HH
In sổ theo
thángDanh mục hàng
hóaSố
lượng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 1/2012
STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị
A B C D E (1) (2)
Tổng cộng 0
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 2/2012
STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị
A B C D E (1) (2)
Website: ketoanthienung.org
Ngày đưa vào sử dụng
Số tháng
phân bổ
Website: ketoanthienung.org
Ngày đưa vào sử dụng
Số tháng
phân bổ
Tổng cộng 0
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 3/2012
STT Tên CCDC Mã CCDC ĐVT Giá trị
A B C D E (1) (2)
Tổng cộng 0
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
Ngày đưa vào sử dụng
Số tháng
phân bổ
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 1/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)
0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 2/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)
Số phân bổ lũy kế kỳ
trướcSố phân bổ kỳ
nàyGiá trị phân
bổ lũy kế
Số phân bổ lũy kế kỳ
trướcSố phân bổ kỳ
nàyGiá trị phân
bổ lũy kế
0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 142Tháng 3/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(3) (4) = (2)/(1) (5) = (3) + (4) (6) = (2) - (5) (7)
0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số phân bổ lũy kế kỳ
trướcSố phân bổ kỳ
nàyGiá trị phân
bổ lũy kế
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 242Tháng 1/2012
STT Tên CCDC Mã CCDC Giá trị
A B C D (1) (2) (3) = (2) x 12 (4)
1 Bàn làm việc DD CCDC001 8/1/2011
2 Bàn vi tính CCDC002 8/1/2011
3 Ghế gấp CCDC003 8/1/2011
4 Két sắt CCDC004 8/1/2011
5 Máy vi tính CCDC005 8/1/2011
6 Tủ đựng tài liệu CCDC006 8/1/2011
Tổng cộng 0 0 0 0
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
Ngày tính phân bổ
Số năm phân
bổSố tháng phân bổ
Số phân bổ lũy kế kỳ
trước
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TK 242Tháng 1/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(5) = (1)/(3) (6) = (4) + (5) (7) = (1) - (6) (8)
0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
Số phân bổ kỳ này
Giá trị phân bổ lũy kế
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 1/2012
STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá
A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)
I Bộ phận Quản lý 0 0 0
1 Máy tính PenIV TS001 8/1/2011 5 60
Máy tính xách tay TS002 8/1/2011 4 48
II Bộ phận bán hàng 0 0 0
Xe ô tô tải TS003 8/1/2011 6 72
A Cộng máy móc thiết bị 0 0 0
B Cộng phương tiện vận chuyển 0 0 0
Tổng cộng toàn DN (A + B) 0 0 0
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
Ngày tính phân bổ
Số năm phân bổ
Số tháng phân bổ
Mức khấu hao năm
Mức khấu hao tháng
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539Website: ketoanthienung.org
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 2/2012
STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá
A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)
I Bộ phận Quản lý 435,245,455 58,230,682 4,852,557
1 Máy tính PenIV TS001 1/8/2011 5 60 11,000,000 2,200,000 183,333
Máy tính xách tay TS002 1/8/2011 4 48 24,000,000 6,000,000 500,000
Xe ô tô 4 chỗ TS003 8/1/2012 8 96 400,245,455 50,030,682 4,169,223
II Bộ phận bán hàng 160,000,000 26,666,667 2,222,222
Xe ô tô tải TS003 1/8/2011 6 72 160,000,000 26,666,667 2,222,222
A Cộng máy móc thiết bị 35,000,000 8,200,000 683,333
B Cộng phương tiện vận chuyển 560,245,455 76,697,349 6,391,446
Tổng cộng toàn DN (A + B) 595,245,455 84,897,349 7,074,779
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ngày tính phân bổ
Số năm phân bổ
Số tháng phân bổ
Mức khấu hao năm
Mức khấu hao tháng
00
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 3/2012
STT Tên tài sản Mã TS Nguyên giá
A B C D (1) (2) = (1) x 12 (3) (4) = (3)/(1) (5) = (3)/(2)
I Bộ phận Quản lý 435,245,455 58,230,682 4,852,557
1 Máy tính PenIV TS001 1/8/2011 5 60 11,000,000 2,200,000 183,333
Máy tính xách tay TS002 1/8/2011 4 48 24,000,000 6,000,000 500,000
Xe ô tô 4 chỗ TS003 8/1/2012 8 96 400,245,455 50,030,682 4,169,223
II Bộ phận bán hàng 160,000,000 26,666,667 2,222,222
Xe ô tô tải TS003 1/8/2011 6 72 160,000,000 26,666,667 2,222,222
A Cộng máy móc thiết bị 35,000,000 8,200,000 683,333
B Cộng phương tiện vận chuyển 560,245,455 76,697,349 6,391,446
Tổng cộng toàn DN (A + B) 595,245,455 84,897,349 7,074,779
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ngày tính phân bổ
Số năm phân bổ
Số tháng phân bổ
Mức khấu hao năm
Mức khấu hao tháng
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 1/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
Số KH lũy kế kỳ trước
Số khấu hao kỳ này
Giá trị phân bổ lũy kế
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 2/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)
0 4,852,557 4,852,557 430,392,898
0 183,333 183,333 10,816,667
0 500,000 500,000 23,500,000
0 4,169,223 4,169,223 396,076,232
0 2,222,222 2,222,222 157,777,778
0 2,222,222 2,222,222 157,777,778
0 683,333 683,333 34,316,667
0 6,391,446 6,391,446 553,854,009
0 7,074,779 7,074,779 588,170,676
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
Số KH lũy kế kỳ trước
Số khấu hao kỳ này
Giá trị phân bổ lũy kế
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTháng 3/2012
Giá trị còn lại Ghi chú
(6) (7) = (3)/(2) (8) = (6) + (7) (9) = (3) - (8) (10)
4,852,557 4,852,557 9,705,114 425,540,341
183,333 183,333 366,667 10,633,333
500,000 500,000 1,000,000 23,000,000
4,169,223 4,169,223 8,338,447 391,907,008
2,222,222 2,222,222 4,444,444 155,555,556
2,222,222 2,222,222 4,444,444 155,555,556
683,333 683,333 1,366,667 33,633,333
6,391,446 6,391,446 12,782,891 547,462,564
7,074,779 7,074,779 14,149,558 581,095,897
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
Số KH lũy kế kỳ trước
Số khấu hao kỳ này
Giá trị phân bổ lũy kế
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNTháng 1/2012
Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ
Nợ
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn
131 Phải thu của khách hàng
131QT Công ty Cổ phần ứng dụng Quốc Tế
133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
13311 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
13312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Website: ketoanthienung.org
1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
141LMH Tạm ứng Lê Minh Huyền
142 Chi phí trả trước ngắn hạn
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên vật liệu chính
1522 Nguyên vật liệu phụ
1523 Nhiên liệu
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
154 Chi phí SXDK dở dang
1541 Chi phí NVL dở dang
1542 Chi phí nhân công dở dang
1543 Chi phí SXC dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
156-DK-XD3 Máy Điều hòa Daikin A12 - FTXD35
156-DK-ASGMáy Điều hòa Daikin Genera ASG12R
156-DK-ASGMáy Điều hòa Daikin Genera ASG24R
156-PN-S12 Máy Điều hòa Panasonic S12 KHK
156-LG-JC1 Máy Điều hòa LG JC18D
157 Hàng gửi bán
159 Các khoản dự phòng
1591 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
1592 Dự phòng phải thu khó đòi
1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
211 Tài sản cố định
2111 Tài sản cố định hữu hình
2112 Tài sản cố định thuê tài chính
2113 Tài sản cố định vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình
2142 Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính
2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu từ
221 Đầu tư tài chính dài hạn
2212 Vốn góp liên doanh
2213 Đầu tư vào Công ty liên kết
2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác
229 Dự phòng giảm đầu tư tài chính dài hạn
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản dở dang
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước dài hạn
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn
311 Vay ngắn hạn
315 Nợ dài hạn đến hạn trả
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí trả trước
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ xử lý
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
341 Vay, nợ dài hạn
3411 Vay dài hạn
3412 Nợ dài hạn
3413 Trái phiếu phát hành
34131 Mệnh giá trái phiếu
34132 Chiết khấu trái phiếu
34133 Phụ trội trái phiếu
3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
352 Dự phòng phải trả
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ
411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
511 Doanh thu bán hàng
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
711 Thu nhập khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế TNDN
911 Xác định kết quả kinh doanh
Tổng cộng phát sinh -
Người lập(Ký, họ tên)
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNTháng 1/2012
Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Có Nợ Có Nợ
BẢNG SƠ ĐỒ
- - - -
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2012 Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNNăm 2012
Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ
Nợ
Website: ketoanthienung.org
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢNNăm 2012
Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Có Nợ Có Nợ
BẢNG SƠ ĐỒ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:
Người nộp thuế:
STT CHỈ TIÊU Mã
(1) (2) (3)
TÀI SẢN
A 100
I I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
II II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129) 120
1 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129
III III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1 1. Phải thu của khách hàng 131
2 2. Trả trước cho người bán 132
3 3. Các khoản phải thu khác 138
4 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV IV. Hàng tồn kho 140
1 1. Hàng tồn kho 141
2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3 3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240) 200
I I. Tài sản cố định 210
1 1. Nguyên giá 211
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212
3 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II II. Bất động sản đầu tư 220
1 1. Nguyên giá 221
Website: ketoanthienung.org
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150)
2 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222
III III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230
1 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
IV IV. Tài sản dài hạn khác 240
1 1. Phải thu dài hạn 241
2 2. Tài sản dài hạn khác 248
3 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 =100 + 200) 250
NGUỒN VỐN
A A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300
I I. Nợ ngắn hạn 310
1 1. Vay ngắn hạn 311
2 2. Phải trả cho người bán 312
3 3. Người mua trả tiền trước 313
4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
5 5. Phải trả người lao động 315
6 6. Chi phí phải trả 316
7 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II II. Nợ dài hạn 320
1 1. Vay và nợ dài hạn 321
2 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
3 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
4 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) 400
I I. Vốn chủ sở hữu 410
1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414
5 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
II II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+400) 440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1 1- Tài sản thuê ngoài
2 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4 4- Nợ khó đòi đã xử lý
5 5- Ngoại tệ các loại
Người ký:
Ngày ký:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012
Thuyết minh Số năm nay Số năm trước
(4) (5) (6)
III.01
III.05
III.02
III.03.04
BẢNG SƠ ĐỒ
Nguồn số liệu
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ chi tiết của TK 131 mở theo từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331 mở theo từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 331.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu là số dư Nợ của TK152, TK153, TK154, TK155, TK156, TK 157 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 1593 trên sổ kế toán chi tiết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK133 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK333 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK1381, TK141, TK 142, TK 1388 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 211 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 241 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 217 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của các TK 111,TK112, TK121 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Đối với các khoản đầu tư ngắn hạn là những khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của TK 121 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái sau khi trừ đi các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu " Tiền và các khoản tương đương với tiền".Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Có của TK 159 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Số liệu trên chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của các TK 1388, TK 334, TK338 trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản 1388, 334, 338, ( không bao gồm các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn).Số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…), số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư có chi tiết TK1592 trên sổ chi tiết TK159, chi tiết các khoản dự phòng phải thu khó đòi ( TK1592).
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 2141, TK 2142, TK 2143 trên Sổ chi tiết. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 221 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 242, TK244 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 311, TK 315 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 333 trên Sổ kế toán chi tiết TK 333,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 334 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 335 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 338, TK 138 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 352 trên Sổ chi tiết TK 352 ( chi tiết các khoản dự phòng cho các khoản ngắn hạn)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng các số dư Có chi tiết của TK3411, TK 3412
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết số dư Có chi tiết của TK351 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng các số dư Có của TK 352 trên sổ kế toán chi tiết TK 352
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4111 trên sổ kế toán chi tiết TK 4111,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4118 trên sổ kế toán chi tiết TK 4118,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 419 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 418 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 2147 trên Sổ chi tiết. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 229 trên Sổ cái hoặc Nhật ký Sổ cái. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ chi tiết của TK 131,138,338 ( chi tiết các khoản phải thu dài hạn) trên Sổ chi tiết các TK 131,138,338
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 1592 trên Sổ chi tiết TK 1592. Số liệu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…).
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 331 được phân loại là ngắn hạn mở theo từng người bán trên Sổ kế toán chi tiết TK 331Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có chi tiết của TK 131 mở cho từng khách hàng trên sổ chi tiết TK 131 và số dư Có của TK 3387 trên sổ kế toán chi tiết TK 3387,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng dư Có chi tiết của TK 331, TK 338, TK 138, TK 131 được phân loại là dài hạn trên sổ kế toán chi tiết ( chi tiết phải trả dài hạn) và số dư TK 3414 trên sổ chi tiết TK 341,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 4112 trên sổ kế toán chi tiết TK 4112, Nếu tài khoản này có số dư Nợ thì được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn(…),
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 413 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái. Trường hợp TK 413 có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 421 trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái. Trường hợp TK 421 có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:
Người nộp thuế
STT Chỉ tiêu Mã
(1) (2) (3)
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3 10
4 Giá vốn hàng bán 11
5 20
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21
7 Chi phí tài chính 22
8 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23
9 Chi phí quản lý kinh doanh 24
10 30
11 Thu nhập khác 31
12 Chi phí khác 32
13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
15 Chi phí thuế TNDN 51
16 60
Website: ketoanthienung.org
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51)
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Thuyết minh Số năm nay Số năm trước
(4) (5) (6)
IV.08
IV.09
Doi chieu
Người ký:
BẢNG SƠ ĐỒ
Nguồn số liệu
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 và TK 512 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết TK 635,
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có của TK 521 trong năm báo cáo Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh Có của TK 632 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 515 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên Sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 642 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong năm báo cáo trên Sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có của TK 821 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 821 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 821 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo ( trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 821,
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012Mã số thuế:
Người nộp thuế:
STT CHỈ TIÊU
(1) (2)
I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3 3. Tiền chi trả cho người lao động
4 4. Tiền chi trả lãi vay
5 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
2
3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2
Website: ketoanthienung.org
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50 + 60 + 61)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Niên độ tài chính năm 2012
Đơn vị tiền: Đồng việt namMã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước Nguồn dữ liệu
(3) (4) (5) (6) TK ghi Nợ
01 111; 112
02 331; 6421; 6422; 152;15
03 334
04 335; 635
05 3334
06 111; 112
07 Nội dung chi khác
20
21211; 242; 241;1332; 331
22111; 112; 131
23 121; 221
24 111; 112
25 121; 221
26 111; 112
27 111; 112
30
31 111; 112
32411; 419
BẢNG SƠ ĐỒ
Nguồn dữ liệu
TK ghi Có
511;3331;131
111; 112
111; 112
111;112
111;112
Nội dung thu khác
111; 112
111; 112
711
111; 112
121; 221
111;112
121; 221
515; 138
411
111; 112
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012
I. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn Công ty cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh Thương mại và xây lắp
3. Tổng số công nhân viên và người lao động 8
4. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
II. Chính sách kế toán áp dụng tại Doanh nghiệp
1. Ký kế toán năm (bắt đầu từ ngày01/01/2012 kết thúc vào ngày31/12/2012)
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt nam đồng
3. Chế độ kế toán áp dụng: Áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
4. Hình thức kế toán áp dụng Nhật kí chung
5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: tuân thủ theo chuẩn mực kế toán
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6. Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: phương pháp khấu hao đường thẳng
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 16
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 16
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: tuân thủ chuẩn mực số 02
10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 10
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 14
III, Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán:
01. Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền mặt:
- Tiền gửi ngân hàng
- Tương đương tiền:
Cộng
Website: ketoanthienung.org
02. Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Cộng cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi bán
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)
03. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm:
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Số dư cuối năm 0 0
2. Giá trị hao mòn lũy kế:
- Số dư đầu năm
- Số tặng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm 0 0
3. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1 - 2)
- Tại thời điểm đầu năm 0 0
- Tại thời điểm cuối năm 0 0
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
Trong đó: + TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay.
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý.
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn sử dụng.
- Lý do tăng, giảm.
04. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
1. Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Số dư đầu năm
- Số tặng trong năm
Trong đó: + Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ Doanh nghiệp
- Số giảm trong năm:
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Giảm khác
- Số dư cuối năm
2. Giá trị hao mòn lũy kế:
- Số dư đầu năm
- Số tặng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
3. Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình (1 - 2)
- Tại thời điểm đầu năm
- Tại thời điểm cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
05. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác.
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng
chế
(1) - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.
- Chứng khoán đầu tư tài chính ngắn hạn.
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác.
(2) - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết.
- Đầu tư tài chính dài hạn khác.
Cộng
* Lý do tăng giảm.
06. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
- Thuế GTGT phải nộp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
Cộng
07. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu Số đầu năm
A 1
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng 0
* Lý do tăng giảm.
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
08. Chi tiết Doanh thu và Thu nhập khác.
- Doanh thu bán hàng
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính.
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia.
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện.
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện.
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN.
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
(5) Thu nhập tính thuế TNDN trong năm ( 5 = 1 - 2 + 3 - 4)
10. Chi phí SXKD theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
11. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo.
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính.
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.
12. Các khoản tiền và tương đương tiền Doanh nghiệp nắm giữ nhưng không sử dụng.
- Các khoản nhận ký quỹ, ký cược.
- Các khoản khác.
VI. Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng.
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác
VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………..
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012
4. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6. Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: phương pháp khấu hao đường thẳng
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: tuân thủ chuẩn mực số 02
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ chuẩn mực kế toán số 14
III, Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán:ĐVT: Đồng
Cuối năm Đầu năm
0 0
BẢNG SƠ ĐỒ
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Năm nay Năm trước
Năm nay Năm trước
Năm nay Năm trước
0
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Năm nay Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính.
12. Các khoản tiền và tương đương tiền Doanh nghiệp nắm giữ nhưng không sử dụng. Năm nay Năm trước
VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………..
Lập ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2012
Chứng từDiễn giải TK đối ứng
Số hiệu Ngày thángA B C D E
Tháng…..năm…..
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
Bảng báo cáo
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2012 1 1121 1;1121
Số tiền Gửi vào Rút ra Còn lại
(1) (2) (3)
-
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
TK Báo cáo
Nối tháng và TK BC
In sổ theo
tháng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2012
Số phiếuDiễn giải
Thu Chi
A B C D
Tháng…..năm…..Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Bảng báo cáo
SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2012 1 1111
TK đối ứngSố tiền
Thu Chi Tồn
E (1) (2) (3)
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
TK Báo cáo
In sổ theo
tháng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ CÁINăm 2012
Tài khoản:Tên tài khoản:
Chứng từDiễn giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Bảng báo cáo
SỔ CÁINăm 2012 1 1;
Loại tiền: VNĐ
TK đối ứng Số tiền
Nợ Có
E (1) (2)
- -
111
112
121
131
133
138
141
142
152
153
154
155
156
157
159
211
214
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
Nối tháng và TK BC
In sổ theo
tháng
DM mã TK cấp 1 (dạng
Text)
217
221
229
241
242
244
311
315
331
333
334
335
338
341
351
352
353
356
411
413
418
419
421
511
515
521
611
631
632
635
642
711
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ CHI TIẾTNăm 2012
Tài khoản:Tên tài khoản:
Chứng từDiễn giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Bảng báo cáo
SỔ CHI TIẾTNăm 2012 2
Loại tiền: VNĐ
TK đối ứngSố tiền Số dư
Nợ Có Nợ Có
E (1) (2) (3) (4)
- 0
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
In sổ theo
tháng
Bảng báo cáo
2;
DM mã TK
Nối tháng và TK BC
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI Năm 2012
Mã đối tượng:
Tên đối tượng:
Chứng từDiễn giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng…..năm….Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Website: ketoanthienung.org
Ngày tháng ghi sổ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
Bảng báo cáo
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI Năm 2012 1
Loại tiền: VNĐ
TK đối ứngSố tiền Số dư
Nợ Có Nợ Có
E (1) (2) (3) (4)
BẢNG SƠ ĐỒ
Tháng BC
In sổ theo
tháng
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI Quý 1/2012
Tài khoản:
MãTên tài khoản
Số dư đầu kỳ
TK Nợ Có
Người lập biểu Kế toán trưởng(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNGĐ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI Quý 1/2012
Loại tiền: VNĐ
Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ TK
Nợ Có Nợ Có Cấp 1
- - Hà Nội, ngày… tháng…. năm 2012
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
BẢNG SƠ ĐỒ
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 01-TT
Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THUNgày….. tháng…..năm 20…. Số:………
Nợ:………
Có:………
Họ và tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: Chứng từ gốc:
Ngày….. tháng…..năm 20….
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập Người nộp Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 01-VTĐ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Website: ketoanthienung.org
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Website: ketoanthienung.org
PHIẾU NHẬP KHONgày….. tháng…..năm 20…. Số:………
Nợ:………
Có:………
Họ và tên người giao:
Địa chỉ:
Theo hóa đơn số: Ngày:
Của Công ty:
Nhập tại kho: Địa điểm:
STT Mã số
Số lượng
Đơn giá
Cộng
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày….. tháng…..năm 20….
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Đơn vị tính Theo
chứng từThực nhập
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHINgày….. tháng…..năm 20….
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: Chứng từ gốc:
Ngày….. tháng…..năm 20….
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539 Mẫu số 02-VT(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Website: ketoanthienung.org
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Website: ketoanthienung.org
PHIẾU XUẤT KHONgày….. tháng…..năm 20….
Họ và tên người nhận:
Địa chỉ (bộ phận):
Lý do xuất kho:
Xuất tại kho: Địa điểm:
STT Mã số
Số lượng
Cộng
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày….. tháng…..năm 20….
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thành tiền
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Đơn vị tính Theo
chứng từ
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
Mẫu số 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số:………
Nợ:………
Có:………
Ngày….. tháng…..năm 20….
Người nhận
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 02-VT(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG SƠ ĐỒ
Số:………
Nợ:………
Có:………
Số lượng
Đơn giá
Ngày….. tháng…..năm 20….
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Thành tiềnThực
xuất
BÌA NGOÀI
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
MST: 0104247876
BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012
Các biểu gồm:1/ Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số: F-01/DNN
2/ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số: B-01/DNN
3/ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số: B-02/DNN
4/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số: B-03/DNN
5/ Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số: B-09/DNN
BẢNG SƠ ĐỒ
Website: ketoanthienung.org
Hà Nội, tháng…..năm…..
BÌA TRONG
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG | ĐT: 0984 322 539Đ/C:P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
MST: 0104247876
BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2012
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Website: ketoanthienung.org
DANH MỤC TÊN SỔ
SỔ NHẬT KÝ CHUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT BÁO CÁO TÀI CHÍNHSỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓA, CCDC
SỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
SỔ PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
SỔ PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN KHO
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các biểu gồm:
1/ Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số: F-01/DNN
2/ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số: B-01/DNN
3/ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số: B-02/DNN
4/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số: B-03/DNN
5/ Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số: B-09/DNN
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Đ/C: P 607B - 173 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội | ĐT: 0984 322 539
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014
STT Họ và tên Chức vụ Lương chính
Lương CB
A Bộ phận quản lý - văn phòng1 Vũ Hoàng GĐ 3,200,000 8,000,000 262 Nguyễn Thu Huệ Thủ quỹ 2,140,000 3,500,000 253 Nguyễn Mai Liên KT 2,140,000 3,000,000 254 Nguyễn Văn Quang Thủ kho 2,140,000 3,500,000 255 Nguyễn Thanh Đức NV 2,140,000 2,500,000 266 Nguyễn Thị Thu Thủy NV 2,140,000 2,500,000 267 Đào Thị Phương Luyến NV 2,140,000 2,500,000 26
Tổng cộng (1) 16,040,000 25,500,000 179 B Bộ phận bán hàng8 Lê Minh Huyền KD 2,140,000 3,200,000 269 Nguyễn Minh Quân KD 2,140,000 3,200,000 25
10 Trần Minh Nhật KD 2,140,000 3,200,000 2611 Nguyễn Hoài Nam KD 2,140,000 3,200,000 26
Tổng cộng(2) 8,560,000 12,800,000 103 Tổng cộng (1+2) 24,600,000 38,300,000 282
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Website: ketoanthienung.org
Ngày côngLương theo
HĐ/Tháng
Mẫu số 02-LĐTL
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014
Lương thực tếPhụ cấp Các loại BH DN chịu (22%)
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - -
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
BẢNG SƠ ĐỒ (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
Tổng LươngPhụ cấp
ăn trưaPhụ cấp
xăngBHXH (18%)
BHYT(3%)
Mẫu số 02-LĐTL
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNGTháng 01 năm 2014
Các loại BH DN chịu (22%) Các khoản giảm trừ của NLĐ
Cộng
- - - - - - - - -
- - - - - - - - - -
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
BHTN (1%)
BHXH (8%)
BHYT(1,5%)
BHTN (1%)