MeGate DatasheetCổng quản lý internet chuyên nghiệp
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ NGUỒN MỞ THẾ HỆ MỚI196/26 Cộng Hòa, P. 12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí MinhĐiện Thoại: +84 8 38 119 777 - Fax: +84 8 38 483 864Website : www.meganet.com.vn
MEGATE DATASHEET
03MeGate Datasheet
Trên nền tảng của hệ điều hành ViNOS, MegaNet đã xây dựng nên một sản phẩm MeGate với sự tập hợp của những tính năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho hạ tầng truyền dẫn, sử dụng MeGate bạn sẽ thật sự hài lòng với tiêu chí : “Cần là Có”.
Tính năng cân bằng tải Tính năng định tuyến và chuyển mạch
Tính năng điều phối băng thông
Tính năng phòng thủ
Tính năng lọc web
Máy chủ DHCP
Máy chủ VPN
TỔNG QUAN
Sức mạnh của MeGate nằm ở sự tối ưu hóa của mã nguồn, bộ mã nguồn gọn nhẹ và đầy đủ những thành phần cần thiết đã giúp cho MeGate thể hiện một năng lực xử lý thông tin mạng rất đáng tự hào.
Hơn nữa, tính năng đáp ứng linh hoạt theo yêu cầu khách hàng, là giá trị đặc biệt của dòng sản phẩm này: khách hàng có thể lựa chọn mua một nhóm hoặc toàn bộ tính năng của MeGate, hoặc có thể yêu cầu phát triển thêm tính năng đặc thù cho hệ thống của mình.
Mã nguồn siêu nhẹ 100M Đa tính năng Tùy biến theo yêu cầu Phần cứng có thể nâng cấp
LỢI ÍCH
04MeGate Datasheet
Tính năng định tuyến và chuyển mạch là tính năng cơ bản của tất cả các sản phẩm quản lý hạ tầng mạng. MeGate được trang bị tính năng này với những cập nhật liên tục về giao thức và giải thuật, theo kịp sự thay đổi liên tục của công nghệ mạng toàn cầu.
Tập trung băng thông internet bằng việc gộp tất cả các đường Internet vật lý trên một thiết bị duy nhất, nhằm giúp tăng tốc truy cập internet của người dùng và ứng dụng bên trong của tổ chức, đồng thời tạo ra tính sẵn sàng cao cho kết nối internet, đảm bảo kết nối internet luôn liên tục, không bị ngắt quảng.
Định tuyến và chuyển mạch/ Routing and Switching Cân bằng tải đường truyền internet/ Internet Load Balancer
802.1Q VLAN, STP
RIPv2, BGP, OSPF
Multi WAN Load balancer and Failover
VPN link Load balancer and Failover
WAN based routing policy
TÍNH NĂNG CHI TIẾT
FeaturesFeatures
05MeGate Datasheet
Cân bằng tải ứng dụng/ Application Load Balancer
05 Megate Datasheet
Layer 4/7 Load Balancing
Content Switching
Caching, Compression Engine
MS Exchange 2010 Optimized
SSL Offloading
L7 Support for MS Terminal Services
Là một hệ thống điều khiển ứng dụng tập trung, điều phối truy cập từ người dùng đến các máy chủ ứng dụng, tự động giám sát khả năng hoạt động của máy chủ ứng dụng, loại bỏ máy chủ ứng dụng nào đang bị sự cố ra khỏi vùng phục vụ nhu cầu của người dùng, đảm bảo yêu cầu kết nối của người dùng tới vùng ứng dụng luôn luôn được đảm bảo là sẽ phục vụ. Ngoài ra nó còn tích hợp với khả năng bảo vệ lớp ứng dụng vô cùng mạnh mẽ, có thể bảo vệ các loại tấn công từ chối dịch vụ nguy hiểm hiện nay như slowloris, LOIC, HOIC, pyloris, …
Features
06MeGate Datasheet
Cân bằng tải ứng dụng/ Application Load Balancer
05 Megate Datasheet
Layer 4/7 Load Balancing
Content Switching
Caching, Compression Engine
MS Exchange 2010 Optimized
SSL Offloading
L7 Support for MS Terminal Services
Là một hệ thống điều khiển ứng dụng tập trung, điều phối truy cập từ người dùng đến các máy chủ ứng dụng, tự động giám sát khả năng hoạt động của máy chủ ứng dụng, loại bỏ máy chủ ứng dụng nào đang bị sự cố ra khỏi vùng phục vụ nhu cầu của người dùng, đảm bảo yêu cầu kết nối của người dùng tới vùng ứng dụng luôn luôn được đảm bảo là sẽ phục vụ. Ngoài ra nó còn tích hợp với khả năng bảo vệ lớp ứng dụng vô cùng mạnh mẽ, có thể bảo vệ các loại tấn công từ chối dịch vụ nguy hiểm hiện nay như slowloris, LOIC, HOIC, pyloris, …
Features
06MeGate Datasheet
Điều khiển ứng dụng là tính năng cho phép khách hàng có thể tạo các chính sách kiểm duyệt các ứng dụng mà người dùng truy cập ra ngoài, không quan tâm tới chỉ số cổng và giao thức của ứng dụng mà người dùng muốn truy cập. Nó sẽ kết hợp với tính năng phân bổ băng thông dựa trên loại ứng dụng để giúp khách hàng có những chính sách linh hoạt phù hợp với nhu cầu và trạng thái hoạt động của hệ thống
Điều khiển ứng dụng/ Application Control
Identify and Control Over 1,800 Applications
Traffic Shaping (Per Application)
Skype eDonkey Facebook and more...
Control Popular Apps Regardless of Port or Protocol
Popular Applications include: AOL-IM Yahoo MSN KaZaa ICQ Gnutella BitTorrent MySpace WinNY
Features
07MeGate Datasheet
Điều khiển thiết bị phát wifi/ Wireless Controller
Là một hệ thống điều khiển các trạm phát sóng không dây của nhiều hảng sản xuất khác nhau, ví dụ như: Open-Mesh, Motorola, Cisco, HP, Ruckus, Linksys…. Hệ thống cung cấp dịch vụ Captive Portal tập trung, dịch vụ Internet Billing tập trung. Captive portal cho phép khách hàng có thể lựa chọn các trang đăng nhập khác nhau theo trạm phát sóng, theo tên mạng phát sóng không dây.
Tính năng Billing có thể giúp cho khách hàng triển khai dịch vụ tính cước sử dụng Internet theo lưu lượng, theo thời gian và băng thông sử dụng của người dùng, hoặc giúp cho khách hàng giới hạn số lượng người truy cập đồng thời trên từng thiết bị phát sóng riêng lẻ, giúp cho hệ thống wifi của khách hàng được quy hoạch phù hợp với năng lực của từng thiết bị phát sóng, nhằm tạo một hạ tầng wifi thông minh, phục vụ tốt nhu cầu internet của người dùng
08MeGate Datasheet
Cổng chứng thực người dùng/ Hotspot
Thông thường, các hệ thống mạng chuyên nghiệp sẽ yêu cầu người dùng phải chứng thực (xác nhận thành viên) trước khi tham gia vào hệ thống. Phương thức chứng thực Hotspot là phương thức chuyên nghiệp nhất đang được sử dụng trong công nghệ mạng hiện nay. Với phương thức này, người dùng phải:
khai báo thông tin, thực hiện một hành vi,…trên một website được dựng lên bởi MeGate. Từ đó, MeGate sẽ có được thông tin của người dùng và quản lý hành vi truy cập của họ theo một chính sách định trước.
ICaptive portal Service
Control user access under some methods: click-through, user/pass, access code, survey, FB login/like
SMS Interface
PMS Interface
Features
09MeGate Datasheet
Điều phối băng thông/ Quality of Service (QoS) Tính cước dịch vụ/ Billing system
QoS by User/Group
QoS by IP/Subnet
Prepaid/Postpaid
Charge based on time, data usaged, concurrent number of devices, download/upload speed
Tính cước dịch vụ đường truyền là một yêu cầu không thể thiếu đối với các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng (ISP), cũng như các đơn vị cung cấp nội dung và dịch vụ lưu trữ (OSP). Các hệ thống tính cước hiện nay điều có chi phí đầu tư rất cao, từ quy mô nhỏ vài tỉ đồng đến quy mô lớn hàng trăm tỉ đồng. MeGate cung cấp giải pháp tính cước đầy đủ nghiệp vụ với chi phí triển khai thấp hơn rất nhiều
Đối với một hệ thống mạng chuyên nghiệp, mỗi người dùng, tham gia vào hệ thống, mỗi ứng dụng được truy cập bởi người dùng trong hệ thống, điều phải được thiết lập một chính sách băng thông phù hợp. Điều này giúp cho người quản trị, quản lý được tài nguyên (băng thông) của hệ thống, có chính sách điều phối tài nguyên đó một cách hợp lý, nhằm giải quyết nhiệm vụ chính mà hệ thống phải đảm nhận.
Features Features
10MeGate Datasheet
Lọc nội dung web/ Web Filtering Tường lửa/ Firewall
Tính năng nhằm mang lại khả năng giám sát, bảo vệ và ngăn chặn truy cập từ người dùng tới các trang web đã được phân loại là gây nguy hại cho hệ thống, hoặc ngăn chặn không cho truy cập tới các trang web có nội dung không lành mạnh
HTTP/HTTPS Filtering
URL / Keyword / Phrase Block
Blocks Java Applet, Cookies or Active X
MIME Content Header Filtering
Flow-based Web Filtering
IPv6 Support
NAT, PAT and Transparent (Bridge)
Policy-Based NAT
SIP/H.323/SCCP NAT Traversal
VLAN Tagging (802.1Q)
Vulnerability Management
IPv6 Support
Công nghệ bảo mật của MeGate tạo ra một hệ thống phòng thủ mạng và bảo mật nội dung hiệu quả, nó là kết quả của sự kết hợp phân hệ lọc gói tin đa trạng thái với các phân hệ bảo mật đa năng khác. Ví dụ như: phân hệ điều khiển ứng dụng (Application Control), lọc virus (Antivirus), ngăn chặn tấn công (IPS), lọc web (Web filtering) và phân hệ tạo kết nối riêng ảo (VPN). Các phân hệ này kết hợp với kho dữ liệu chứa các thông tin mà hệ thống đối chiếu để kiểm tra, phát hiện và ngăn chặn các tấn công. Hệ điều hành Linux-ViNOS đã được tối ưu cho mục đích bảo mật, nhằm mục đích giúp tăng tốc lưu lượng kiểm duyệt nội dung gói tin truyền nhận và tăng tốc quá trình nhận biết rủi ro
Features Features
11MeGate Datasheet
Automatic Database Updates
Protocol Anomaly Support
IPS and DoS Prevention Sensor
Custom Signature Support
IPv6 Support
Ngăn chặn tấn công/ Intrusion Prevention
Công nghệ ngăn chặn tấn công của MeGate bảo vệ các nguy cơ tấn công, rủi ro virus, các lỗ hổng bảo mật của các hệ thống ứng dụng của tổ chức.
Hệ thống sẽ đánh giá và so trùng với các tập luật phân tích hành vi bất thường, nếu có sự so trùng thì hệ thống sẽ thực hiện hành động tương ứng theo tập luật đó, đồng thời nó sẽ tự động thêm vào kho dữ liệu mẫu tin mà nó học được,
ví dụ: các hành động có thể vẫn cho phép giao dịch bất thường đó và ghi lại log, hoặc ngăn chặn giao dịch đó và ghi lại log,…đồng thời nó sẽ tự động thêm vào kho dữ liệu mẫu tin mà nó học được,
Hệ thống dựa trên một kho dữ liệu phong phú và mạnh mẽ để nhận diện các tấn công và các rủi ro về virus,…. Bên cạnh đó, Hệ thống được bổ sung tính năng nhận diện rủi ro chủ động bằng việc phân tích hành vi bất thường mà hệ thống đang xử lý từ các nguồn tấn công mà không có thông tin trong kho dữ liệu để đối chiếu và nhận diện
Features
12MeGate Datasheet
Chống virus, spyware/ Antivirus, Antispyware Lọc nội dung mã hóa/ SSL-Encrypted Traffic Inspection
Nhằm bảo vệ và loại bỏ các nguy cơ virus, spyware, malware, gây nguy hại cho cơ sở hạ tầng mạng và các thiết bị đầu cuối. Nó sẽ phân tích nội dung gói tin ở lớp ứng dụng, kiểm duyệt và loại bỏ các mẫu trong gói tin xử lý mà hệ thống đánh giá là có thể gây nguy hại, kết quả thông tin đến các thiết bị đầu cuối đã được làm sạch. MeGate cung cấp dịch vụ cập nhật kho dữ liệu kiểm duyệt virus, spyware, malware, Khách hàng khi mua dịch vụ sẽ luôn được cập nhật các mẫu kiểm duyệt mới nhất, tăng khả năng phòng thủ với các rủi ro mới
Lọc nội dung mã hóa là một trong những tính năng hữu ích, nhằm giúp bảo vệ các loại tấn công, các rủi ro an ninh thông tin, mà nội dung từ những nguồn này đã được chủ thể mã hóa, mục đích là để vượt qua hệ thống kiểm duyệt không nhận diện được các luồng đã mã hóa. Nó sẽ thanh lọc các rủi ro và nguy cơ gây nguy hại từ những luồng mã hóa đến người dùng, đến các ứng dụng quan trọng của tổ chức mà hệ thống bảo vệ.
Automatic Database Updates
Proxy-based Antivirus
Protocol support: HTTPS, SMTPS, POP3S, IMAPSFlow-based Antivirus
File Quarantine
IPv6 Support
Inspection support: Antivirus, Web Filtering,
Antispam, SSL Offload
Features
Features
13MeGate Datasheet
Công nghệ VPN cung cấp thiết lập các kết nối an toàn, bảo mật giữa các mạng với nhau, hoặc giữa thiết bị đầu cuối người dùng với mạng của tổ chức, được hiện thực bởi nền tảng là các giao thức mã hóa thông tin truyền nhận và mã hóa kênh truyền nhận, nhằm đảm bảo dữ liệu trao đổi giữa người gửi và người nhận là bảo mật và rất khó đánh cấp khi có hành vi nghe lén, vì khi đã bị nghe lén thì cũng không thể đọc được thông tin đó do nó đã được mã hóa.
Chúng tôi đã tích hợp các thuật toán mã hóa và giải mã tiên tiến nhất giúp tăng tốc quá trình mã hóa và giải pháp thông tin, nhằm tăng lưu lượng và thời gian trao đổi thông tin giữa các thiết bị giao tiếp thông qua kết nối VPN
IPSec and SSL VPN
DES, 3DES, AES and SHA-1/MD5 Authentication
PPTP, L2TP, VPN Client Pass Through
Two-Factor Authentication
Gateway-to-Gateway Optimization
Bidirectional Gateway-to-client Optimization
Web Caching
Secure Tunnel
Transparent Mod
Kết nối mạng riêng ảo/ VPN Tăng tốc dịch vụ internet/ WAN Optimization
Tính năng này mục đích tăng tốc truy cập từ người dùng tới các ứng dụng mạng của tổ chức, nó thực hiện việc này bằng cách thanh lọc các giao dịch mạng không cần thiết và giao dịch nguy hiểm đã được phân loại, không cho đi qua kết nối internet nhằm để dự trữ băng thông để phục vụ nhu cầu truy cập của người dùng tới phân vùng những ứng dụng quan trọng của tổ chức
FeaturesFeatures
14MeGate Datasheet
Internal Log storage and Report Generation
Graphical Real-Time and Historical Monitoring
Graphical Drill-down Charts
Báo cáo và quản trị/ Logging, Reporting and Monitoring
Cung cấp khả năng thể hiện và trình bày thông tin về giao dịch mạng, thông tin trạng thái hệ thống, và thông tin về các rủi ro và các tấn công mà hệ thống đã ghi nhận lại.
Các thông tin này sẽ được thể hiện bởi các biểu đồ chuyên dụng, dễ đọc, dễ hiểu và đặc biệt là cung cấp thông tin đầy đủ và chi tiết nhất giúp cho quản trị hệ thống đánh giá hiệu năng và trạng thái hoạt động của toàn bộ hệ thống
Features
15MeGate Datasheet
Tính sẵn sàng/ High Availability
Tính năng này cho phép khách hàng cấu hình hai và nhiều thiết bị MeGate thành 1 thiết bị luận lý, nếu một trong các thiết bị vật lý có sự cố thì thiết bị còn hoạt động khác trong danh sách cấu hình sẽ đảm đương công việc, mục đích không gây gián đoạn cho hệ thống, giúp cho hệ thống hoạt động liên tục
Có hai chế hoạt động của HA, đó là chế độ Active-Active và chế độ Active-Passive. Chế độ Active-Active là chế độ chia sẽ tải, rất hiệu quả cho môi trường giao dịch lớn, các giao dịch mạng sẽ được phân phối tới các thiết bị MeGate để xử lý, kết quả là giúp tăng nâng lực xử lý của toàn bộ hệ thống, đồng thời tạo tính dự phòng một khi có thiết bị MeGate nào đó bị sự cố. Chế độ Active-Passive là chế độ hoạt động dự phòng, tại một thời điểm chỉ có một và chỉ một thiết bị đảm nhiệm vai trò xử lý, thiết bị này sẽ bị thay thế một khi nó bị sự cố.
Active-Active and Active-Passive
Stateful Failover (FW and VPN)
Link State Monitor and Failover
Device Failure Detection and Notification
Server Load Balancing
Features
16MeGate Datasheet
ModelThông tin phần cứng
MeGate 100U MeGate 200U MeGate 300S MeGate 300L
Cổng giao tiếp 4 ports Gigabit Copper 6 ports Gigabit Copper 6 x 1 Gigabit Copper14 ports Gigabit Copper
or 8 SFP, 6 copper
5G
1,000,000
Atom D510
2G
CF 8G
1
1
No
24W
24W - 12V (DC)
5 to 40°C (41 to 104°F)
0 to 70°C (32 to 158°F)
201 x 112 x 44 mm
Desktop
5G
1,000,000
Dual Core G540
2G
CF 8G
2
1
1 PCIe x8
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
10G
2,000,000
Dual Core G540
4G
CF 8G
2
1
1 PCIe x8
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
Môi trường hoạt động
Công suất và nguồn
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ bộ nhớ
Kích thước
Dài x Rộng x Cao
Băng thông tải
Kết nối tối đa
Bộ xử lý
Bộ nhớ
Ổ cứng
Cổng USB
Cổng điều khiển
Khe cắm mở rộng
Công suất nguồn
3G
1,000,000
AMD T24L
2G
CF 2G
1
1
No
24W
24W - 12V (DC)
0 to 40°C (32 to 104°F)
0 to 70°C (32 to 158°F)
165 x 105 x 43 mm
Desktop
CÁC MODEL VÀ THÔNG TIN PHẦN CỨNG
17MeGate Datasheet
Kiểu dáng
5G
1,000,000
Dual Core G540
2G
CF 8G
2
1
1 PCIe x8
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
10G
2,000,000
Dual Core G540
4G
CF 8G
2
1
1 PCIe x8
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
Môi trường hoạt động
Công suất và nguồn
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ bộ nhớ
Kích thước
Dài x Rộng x Cao
3G
1,000,000
AMD T24L
2G
CF 2G
1
1
No
24W
24W - 12V (DC)
0 to 40°C (32 to 104°F)
0 to 70°C (32 to 158°F)
165 x 105 x 43 mm
Desktop
Thông tin phần cứngMeGate 400S MeGate 400L MeGate 500U MeGate 1000U
14 ports Gigabit (copper)
or 8 SFP, 6 copper
24 ports Gigabit Copper
4,000,000
Core i5-2400
8G
SSD 80G
2
1
1 PCIe x8
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
Môi trường hoạt động
Công suất và nguồn
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ bộ nhớ
Dài x Rộng x Cao
Kiểu dáng
Cổng giao tiếp
Băng thông tải
Kết nối tối đa
Bộ xử lý
Bộ nhớ
Ổ cứng
Cổng USB
Cổng điều khiển
Khe cắm mở rộng
Công suất nguồn
6 x 1 Gigabit Copper
5G
2,000,000
Core i5-2400
4G
SSD 80G
2
1
1 PCIe x8
250W
24W100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
1438 x 292 x 44 mm
1U
Model
14 ports Gigabit (copper)
or 8 SFP, 6 copper10G 10G 20G
KÍCH THƯỚC
18MeGate Datasheet
or8 Copper, 16 SFP
10,000,000
Intel E3-1275v3
8G
256G/512G
2
1
No
300W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 483 x 44 mm
1U
5,000,000
Core i7-2600
8G
SSD 80G
2
1
No
250W
100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
438 x 292 x 44 mm
1U
6 x 1 Gigabit Copper
5G
2,000,000
Core i5-2400
4G
SSD 80G
2
1
1 PCIe x8
250W
24W100-240V
0 to 40°C (32 to 104°F)
-10 to 70°C (14 to 158°F)
1438 x 292 x 44 mm
1U
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ NGUỒN MỞ THẾ HỆ MỚI196/26 Cộng Hòa, P. 12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí MinhĐiện Thoại: +84 8 38 119 777 - Fax: +84 8 38 483 864Website : www.meganet.com.vn
MeGate Datasheet