+ All Categories
Home > Documents > ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2

Date post: 25-Apr-2023
Category:
Upload: independent
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
10
c c 5 c – 016 7576 8182 1 N TP NHANH HƯU CƠ 12 ẠNG 1 CTCT-DANH PHÁP Đọc tên hoặc viết CTCT của cc este cht o monosaccarit isaccarit ,polime , polisaccarit,amin, amino axit sau. 1. CH 3 COO[CH 2 ] 2 CHCH 3 ; 2. CH 3 COOCH=CH 2 ; 3. CH 3 OOCC 2 H 5. ; 4. CH 3 COOC 2 H 5 5. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 : 6. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 : 7.(C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 : 8. CH 2 OH[CHOH] 4 CHO 9. CH 2 OHCHOH] 3 COCH 2 OH 10. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n . 11. 3 2 | COOCH n CH C 12 13. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 , 14. CH 3 CHCH 2 NH 2 , 1.Benzyl fomiat 2. Isopropyl fomiat: 3.Poli(vinyl clorua) 4. Polistiren 5. Teflon 6. Nilon-6,6 7. Poli(etylen terephtalat) 8. Tơ nitron (hay olon) 9. Cao su bunaS 10. Cao su bunaN 11. Metyl acrylat 12.Metyl metacrylat Cô c câu ạo Tê ốc cc Tê ườ CH 3 CH 2 NH 2 CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 isopropyl amin etyl metyl amin phenyl amin H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 CH 2 COOH Gly | 2 NH 3 | CH | 3 CH
Transcript

c c 5 c – 016 7576 8182

1

N T P NHANH HƯU CƠ 12

ẠNG 1 CTCT-DANH PHÁP

Đọc tên hoặc viết CTCT của c c este ch t o monosaccarit isaccarit ,polime , polisaccarit,amin,

amino axit sau.

1. CH3COO[CH2]2CHCH3 ; 2. CH3COOCH=CH2 ; 3. CH3OOCC2H5. ; 4. CH3COOC2H5

5. (C17H35COO)3C3H5 : 6. (C17H33COO)3C3H5 : 7.(C15H31COO)3C3H5 :

8. CH2OH[CHOH]4CHO 9. CH2OHCHOH]3COCH2OH 10. [C6H7O2(OH)3]n.

11.

3

2|COOCH

n

CH C

12

13. CH3CH2CH2CH2NH2, 14. CH3CHCH2NH2,

1.Benzyl fomiat 2. Isopropyl fomiat:

3.Poli(vinyl clorua) 4. Polistiren

5. Teflon 6. Nilon-6,6

7. Poli(etylen terephtalat) 8. Tơ nitron (hay olon)

9. Cao su bunaS 10. Cao su bunaN

11. Metyl acrylat 12.Metyl metacrylat

Cô c câu ạo Tê ốc c c Tê ườ

CH3CH2NH2

CH3CH2CH2NH2

isopropyl amin

etyl metyl amin

phenyl amin

H2N[CH2]6NH2

CH2COOH

Gly |

2NH

3

|CH

|

3CH

c c 5 c – 016 7576 8182

2

CH3CHCOOH

Ala

CH3CHCHCOOH

Val

H2N- CH2[CH2]3CHCOOH

Lys

HOOC-CH-CH2-CH2-COOH

Glu

DẠNG 2: VIẾT ĐỒNG PHÂN

-- X là C2H4O2 có 3 ồng phân 1 axit CH3COOH

1 este HCOOCH3

1 tạp chức HO- CH2-CH=O

-- X là C3H6O2 có .... ồng phân 1 axit C2H5COOH

2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3

tạp chức ( phức tạp)

-- X là C4H8O2 có .... ồng phân 2 axit C3H7COOH

4 este ( HS tự viết )

tạp chức ( phức tạp)

-- X là C5H10O2 có ..... ồng phân 4 axit C4H9COOH

4 este cho phản ứng tr ng gương( HS tự viết )

5 este không cho phản ứng tr ng gương( HS tự viết )

-- X là C3H7O2N có .... ồng phân H2N- CH(CH3) – COOH ( trùng ngưng )

( t c dụng HCl và NaOH KOH) H2N – CH2-CH2 – COOH ( trùng ngưng )

CH2 = CH - COONH4 ( tạo khí NH3 mùi khai )

HCOONH3CH=CH2 ( T c dụng với Br2)

H2N - CH2-COOCH3 ( sản phẩm sinh ra t c dụng CuO có

phản ứng tr ng gương)

-- X là C4H9O2N có 5 ồng phân amino axit

-- X là C2H7N có 2 ồng phân c u tạo CH3 – CH2 – NH2 và CH3 – NH – CH3

-- X là C3H9N có 4 ồng phân ( HS viết CTCT và phân loại )

-- X là C4H11N có 8 ồng phân ( 4 p ậc 1 ; 3 p ậc 2 và 1 p ậc 3 )

-- X là C7H9N có 5 ồng phân amin thơm

-- X là C7H8O có 5 ồng phân thơm ( 3 p dạng crezol ( o-;m-; p-) 1 p ete và 1 ancol thơm

DANG 3: KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( VIẾT TẤT CẢ CÁC PHẢN ỨNG TRONG CÁC

TRƯỜNG HỢP)

1. c c

Nếu 2 nhóm OH trên 2 cac on liên tiếp hoà tan Cu(OH)2 tao dung dịch xanh lam ặc trưng

Vd: glixerol C3H5(OH)3 , etilenglicol C2H4(OH)2 , glu, fruc, sac, man.

|

2NH

|

2NH|

3CH

|

2NH

|

2NH

c c 5 c – 016 7576 8182

3

C no –OH: ancol Bậc m t ( có 1 liên kết C-C) oxi hóa tạo an êhit (tr ng gương)

Bậc hai ( có 2 liên kết C-C oxi hóa tạo xeton (không tr ng gương)

C thơm – OH là phenol tính axit ếu nhưng mạnh hơn ancol t c dụng với NaOH (như phenol,

(oct,meta,para )cresol CH3-C6H4 - OH)

Nếu nhóm OH g n trên cac on có liên kết ôi C=C k m n hoặc 2 nhóm OH cùng g n vào c c

on k m n tạo an êhit hoặc xeton

Vd: CH2 =CH-OH CH3CH=O ; CH3-C(OH)2-CH3 CH3-CO-CH3

- T ancol i u chế ch t h u cơ ng 1 phản ứng du nh t: Chỉ số cac on ng nhau (tr CH3OH

+ CO CH3COOH)

. c c -C=O- ( an ehit hoặc xeton) : t c dụng với H2 tạo nhóm OH

( an ehit hoặc xeton tạo ancol glu fruc tạo so itol). Chỉ có an ehit thể hiện tính khử khi t c dụng với

AgNO3 tạo kết tủa Ag và làm m t màu nước Br2. (xeton thì không).

3. c c -COO-

+ ( axit este. Aminoaxit este của aminoaxit muối amoni muối amoni của aminoaxit). T c dụng với

NaOH tạo thành –COONa.

+ ( este. Aminoaxit este của aminoaxit muối amoni muối của aminoaxit). T c dụng với HCl tạo –

COOH hoặc -NH3Cl hoặc cả hai

+ Axit t c dụng dụng với kim loại hợp ch t oxit hi roxit của kim loại và c c muối cac onat muối

sunfurit...

+ a. . p n

Nếu este c ng NaOH tạo 2 muối + H2O

este ơn chức dạng COO-C6H4- ’

Nếu este c ng NaOH tạo 1 muối + an ehit

este ơn chức dạng COO-CH=C ’ ’’( ’ ’’ có thể là H)

Nếu este c ng NaOH tạo 1 muối + xeton

este ơn chức dạng COO-C ’=C ’’( ’ không phải là H)

Nếu este c ng 2 NaOH tạo 1 muối + 2 ancol

este 2 chức dạng 1’OOC-R-COOR2’ (axit 2 chức + ancol ơn chức)

Nếu este c ng NaOH tạo 2 muối + 1 ancol

este 2 chức dạng 1COO- ’-OOC-R2 (ancol 2 chức + 1 axit ơn chức)

Lưu ý este ơn chức + NaOH muối + ancol

( c c ch t ơn chức có số mol trên phương trình ng nhau )

Nếu meste < mmuối ’< Na (23) este có gốc ’ là CH3 (15)

T phản ứng trên nếu cô cạn dung dịch ược r n

TH1 : Nếu neste > nbazo (NaOH) mr n = mmuối (RCOONa)

TH2: Nếu neste < nNaOH mr n = mmuối + mNaOH dư

( KOH cũng tương tự NaOH ) C c ch t d a hơi gồm ancol axit este (nước khi un nóng)

b. .C o gọi tên c c axit o và c c trieste thư ng gặp

Glixerol ho hợp với 2 axit o tạo 6 trieste ( có 2 trieste cùng gốc axit )

Glixerol ho hợp với 3 axit o tạo 18 trieste ( có 3 trieste cùng gốc axit và 3 trieste

chứa ồng th i 3 gốc axit )

Phản ứng chu ển hóa ch t o l ng (d u thực vật) thành ch t o r n (m ng vật

ơ) là phản ứng hidro hóa

Chỉ số axit = số miligam KOH (1) trong 1g ch t o NHỚ nKOH(1) = naxit béo

Chỉ số este = mKOH(2) (tính theo trieste) NHỚ nKOH(2) = ntrieste

Chỉ số xà ph ng = mKOH (1) + mKOH(2) ( ơn vị miligam)

c c 5 c – 016 7576 8182

4

N cô c

Số mol: n =m

M Mối liên hệ gi a mol và hóa trị: nB=nA(

htriA

htriB)

Vd: nNaOH=nmuối=ntrieste3

1 ntrieste= nglixerol =nKOH

1

3

4. c c N

+ Nitro ( 2,4,6-trinitro toluen (thuốc nổ TNT); 2 4 6-trinitrophenol (axit picric); 2,4,6 – trinotroanilin;

xenlulozơ trinitrat)

+ Amin có tính azơ ếu: (amin o amin thơm): T c dụng với axit ( tính ch t riêng của anilin làm m t

màu Brom).

+ Aminoaxit-peptit-protein: peptit thủ phân ến cùng trong môi trư ng axit hoặc azơ tạo c c

α-aminoaxit an u (aminoaxit có tính ch t của cả axit cac ox lic và amin ngoài ra có phản ứng

trùng ngưng)

là hợp ch t h u cơ tạp chức mà phân tử chứa nhóm NH2(amino) và nhóm COOH(cacboxyl)

Nhóm COOH(tính axit), NH2( í bazơ), so sánh trong công thức nhóm chức nào nhi u hơn sẽ ảnh

hưởng ến gi trị pH của dung dịch ( pH >7 ; pH < 7 ; pH=7 )

CTTQ: R(COOH)a(NH2)b có phân tử khổi là: M=14n + 2 -2k –(a+ b) + 45a + 16b:

+ a chẵn lẻ thì PTK lẻ

+ a lẻ lẻ thì PTK lẻ

+ a chẵn chẵn thì PTK chẵn

+ a chẵn lẻ thì PTK lẻ

DẠNG 4 SO SÁNH TÍNH A IT, TÍNH BAZƠ, NHIỆT ĐỘ S I

- Tính axit : HCl > R(COOH)a > CO2, H2O > C6H5OH ( phenol ) > ancol

R no hút e làm giảm tính axit càng nhi u nhóm COOH tính axit càng mạnh

Tính axit mạnh hơn H2CO3 ổi màu quỳ tím

=> tác dụng NaOH Cu(OH)2 c c muối c c onat( CO32-

)

- Tí bazơ : NaOH > amin no ( ậc2 > ậc1) > NH3 > C6H5NH2 ( anilin )

no nhả làm tăng tính azơ càng nhi u nhóm C6H5 tính azơ càng ếu. càng nhi u nhóm NH2

tính azơ càng mạnh

Tìm số nhóm NH2 = nHCl : n hcơ

- N iệ ôi: Axit > ancol > andehit>este>ete>hidrocacbon

8 . C p n n

. C c este dạng HCOO ’ cho phản ứng tr ng gương tạo 2 Ag và khí CO2

. C c este dạng COOCH=CH ’ khi thủ phân ha xà ph ng hóa thì không tạo ancol mà tạo

an ehit ’-CH2-CHO

. C c este có liên kết ôi C=C cho phản ứng c ng hidro m t màu dung dịch Br2 trùng hợp.

d: thủ tinh h u cơ là polime ược tạo ra t met lmetacrylat CH2=C(CH3)-COOCH3

nhiệt thư ng c c ch t h a tan ược Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam gồm glucozo frutozo

saccarozo mantozo glixerol và etilenglicol C2H4(OH)2

ưu ý dung dịch màu xanh lam tạo ra t glucozo frutozo mantozo un nóng tạo kết tủa gạch

nhiệt cao c c ch t phản ứng Cu(OH)2 tạo kết tủa gạch gồm:glucozo frutozo mantozo

an ehit

Phản ứng thủ phân gồm: este isaccarit và polisaccarit

Phản ứng với iot tạo màu ặc trưng xanh tím ch t phản ứng là tinh t

Phản ứng lên men rượu là glucozo

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

Phản ứng tạo thuốc nổ của xelulozo với axit nitric.

c c 5 c – 016 7576 8182

5

A umin(l ng tr ng trứng ) phản ứng với Cu(OH)2 tạo màu tím với HNO3 tạo kết tủa màu vàng

ông tụ khi un nóng

là (Phenol anilin) t c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa tr ng + 3HBr

nX = nkết tủa và nBr2 =

nHBr

Đặc iệt saccarozo không cho phản ứng tr ng ạc nhưng khi thủ phân tạo sản phẩm cho phản

ứng tr ng ạc thu ược 4Ag

Saccarozo 4Ag

BÀI T P ÁP DỤNG

CẤU TẠO – TÊN GỌI - ĐỒNG PHÂNVÀ TÍNH CHẤT

Câu 1.Tên gọi của este có mạch cac on không phân nh nh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham

gia phản ứng tr ng gương là

A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat

Câu 2.Thủ phân vin laxetat ng dd KOH v a ủ. Sản phẩm thu ược là

A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.

C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.

Câu 3.Phenyl axetat ược diếu chế ng phản ứng

A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit

C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton

Câu 4.Este nào sau â không i u chế ược t phản ứng este hóa gi a axit và ancol tương ứng

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CH-CH3

Câu 5.Amin có CTCT: CH3CH(CH3)NH2 có tên gọi là:

A. Đimet l amin. B. propyl amin. C. Isopropyl amin. D. propan amin.

Câu 6.: Hợp ch t 3 3 2 3CH N(CH ) CH CH có tên là

A. Trimetylmetanamin B. Đimet letanamin C. N-Đimet letanamin D.N,N-

imet letanamin

Câu 7.Coù bao nhieâu hôïp chaát höõu cô ñôn chöùc coù coâng thöùc phaân töû laø C4H8O2, vöøa cho phaûn öùng

vôùi Na, vöøa cho phaûn öùng vôùi NaOH.

A.3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 8.T c c ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra ao nhiêu este là ồng phân c u tạo của

nhau?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 9:Cho t t cả c c ồng phân ơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 l n lượt t c

dụng với: Na NaOH NaHCO3. Số phản ứng xả ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 10:Tổng số hợp ch t h u cơ no ơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2 phản

ứng ược với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tr ng ạc là

A. 4. B. 5. C. 9. D. 8.

Câu 11:Tổng số ch t h u cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 12:Tổng số ồng phân c u tạo của amin ậc nh t và ậc a có công thức phân tử C4H11N?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 13.M t amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số ồng phân amino axit là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 14.: Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có m ồng phân:

A. 3 B.4 C.5 D.6

Câu 15.Thủ phân ch t nào sau â trong dd NaOH dư tạo 2 muối?

c c 5 c – 016 7576 8182

6

A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5

C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5

Câu 16: Hợp ch t h u cơ t c dụng ược với dung dịch NaOH và dung dịch rom nhưng không t c

dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của là

A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 17:Cho c c loại hợp ch t: aminoaxit ( ) muối amoni của axit cac ox lic ( ) amin (Z) este của aminoaxit (T). Dã gồm c c loại hợp ch t u t c dụng ược với dung dịch NaOH và u t c dụng

ược với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 18:Cho c c ch t: et l axetat anilin ancol (rượu) et lic axit acr lic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong c c ch t nà số ch t t c dụng ược với dd NaOH là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 19.Cho c c dung d ịch sau: CH3COOH, CH3CHO, C3H5(OH)3 glucozơ saccarozơ C2H5OH.

Số lượng dung dịch có thể h a tan ược Cu(OH)2 ở nhiệt ph ng là:

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 20: Cho dã chu ển ho sau:

Phenol+XPhenylaxetat

(du)

0

+ NaOH

t

(hợp ch t thơm). Hai ch t trong sơ ồ trên l n lượt là:

A. axit axetic, phenol. B. anhi rit axetic phenol.

C. anhi rit axetic natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.

Câu 21. Cho sơ ồ chu ển hóa: glucozơ → → → CH3COOH. Hai ch t l n lượt là :

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH(OH)COOH và CH 3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 22.Cho sơ ồ: C6H6 X Y C6H5NH3Cl. X, Y là:

A. C6H5NO2, C6H5NH2. B. C6H5NH2, C6H5NO2.

C. C6H5NH2, C6H5OH. D. C6H5Cl, C6H5OH.

Câu 23. Cho sơ ồ: ( ) → ( )→(Z)→ M (tr ng)

C c ch t Z phù hợp sơ ồ trên là:

A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2

C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OH D. Cả A và C

Câu 24: Cho hai hợp ch t h u cơ có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung

dịch NaOH tạo ra H2NCH2COONa và ch t h u cơ Z; c n tạo ra CH2=CHCOONa và khí

T. C c ch t Z và T l n lượt là

A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.

C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.

Câu 25:Hai hợp ch t h u cơ và có cùng CTPT là C3H7NO2 u là ch t r n ở i u kiện thư ng.

Ch t pứng với dd NaOH giải phóng khí. Ch t có pứng trùng ngưng. C c ch t và l n lượt là

A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

GIẢI THÍCH

Câu 26. Cho c c ch t: amoniac (1) diet l amin (2) anilin (3) et l amin (4) NaOH (5). Dã c c ch t

ược s p xếp theo chi u tăng d n lực azơ là:

A. 3<4<5<1<2

B. 3<1<4<2<5

C. 1<3<5<4<2

D. 4<1<3<2<5

Câu 27.Cho c c ch t: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3. Trật tự tăng d n tính azơ

(theo chi u t tr i qua phải) của 5 ch t trên là

A. (C6H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2

B.(C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH

c c 5 c – 016 7576 8182

7

C.(C6H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH

D.C6H5NH2 ,(C6H5)2NH ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH.

Câu 28.Cho c c ch t: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C2H5)2NH và NH3. Trật tự tăng d n tính azơ

(theo chi u t tr i qua phải) của 5 ch t trên là

A. (C2H5)2NH,NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2, CH3NH2

B.(C2H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C.(C2H5)2NH,NH3,C6H5NH2, CH3NH2 ,(CH3)2NH

D.C6H5NH2 ,NH3 ,CH3NH2,(CH3)2NH,,(C2H5)2NH.

Câu 29.Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chi u giảm d n nhiệt

sôi ( t tr i sang phải) là A 1 2 3 4 B 2,3,1,4 C 4,1,3,2 D 3,1,2,4

Câu 30:Cho các ch t: axit propionic ( ) axit axetic ( ) ancol (rượu) et lic (Z) và imet l ete (T). Dã

gồm c c ch t ược s p xếp theo chi u tăng d n nhiệt sôi là

A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

Câu 31.pH của dung dịch cùng nồng mol của a ch t tăng theo trật tự nào sau â ?

A. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2

B. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH

C. CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH

D. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2

Câu 32.Cho quì tím vào dung dịch c c ch t sau dung dịch nào làm quì tím ho .

(1) NH2CH2COOH; (2) NH3ClCH2COOH; (3) NH2CH2COONa;

(4) NH2CH(COOH)2; (5) CH3CH(NH2)COOH; (6) CH3CH2COOH.

A. 2, 3, 6. B. 1, 2, 6. C. 3, 4, 5. D. 2, 4, 6.

Câu 33: Cho c c hợp ch t sau:

(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.

C c ch t u t c dụng ược với Na Cu(OH)2 là:

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).

NH N BIẾT

Câu 34.Để phân iệt c c dd glucozơ glixerol và an ehit axetic ta có thể dùng thuốc thử nào sau â

A. H2/Ni B. Cu(OH)2 C. Dd AgNO3/NH3 D. Dung dịch rom

Câu 35. Để phân iệt c c dd: glucozơ glixerol etanol và l ng tr ng trứng (a umin) chỉ c n dùng m t

thuốc thử là:

A. dd NaOH B.dd AgNO3 trong NH3 C. HNO3 ặc D. Cu(OH)2/NaOH

Câu 36.S p xếp c c ch t Glucozơ Fructozơ Saccarozơ theo thứ tự ngọt tăng d n?

A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ

C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

Câu 37.C ch phân iệt ược sacarozo tinh t và xenlulozo ở dạng t là:

A. cho t ng ch t t c dụng với HNO3/H2SO4

B. cho t ng ch t t c dụng với dd iot

C. h a tan t ng ch t vào nước sau ó un nóng và thử với dd iot

D. cho t ng ch t t c dụng với vôi s a.

Câu 38.Để nhận iết c c ch t t màu tr ng: Tinh t xenlulozơ saccarozơ và glucozơ có thể dùng

ch t nào trong c c thuốc thử sau?

1. Nước 2. Dung dịch AgNO3 3. Nước I2 4. Gi quỳ

A. 2 và 3 B. 1 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2

Câu 39.Cho c c dung dịch sau: saccarozơ glucozơ an ehit axetic mantozơ glixerol etilenglicol

axetilen fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tr ng gương là

c c 5 c – 016 7576 8182

8

A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 40.Cho c c ch t: .glucozơ; .fructozơ; Z.Saccarozơ; T. enlulozơ. C c ch t phản ứng ược với

dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là

A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y

PEPTIT - POLIME

Câu 41. Có ao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?

A. 3 ch t B. 4 ch t C. 5 ch t D. 6 ch t

Câu 42: Số ipeptit tối a có thể tạo ra t m t hỗn hợp gồm alanin và gl xin là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 43.Hợp ch t nào sau â thu c loại ipeptit ?

A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH

C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH

Câu 44.Bradikinin có t c dụng làm giảm hu ết p ó là m t nonapeptit có công thức là

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủ phân không hoàn toàn peptit nà có thể thu ược

ao nhiêu tri peptit mà thành ph n có chứa phen l alanin (phe).

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 45. Thuỷ phân m t peptit: Ala-Gly-Glu-Val-L s thì trong sản phẩm thu ược sẽ không chứa peptit

nào dưới â ?

A. Ala-Gly-Glu. B. Glu-Lys. C. Glu-Val. D. Gly-Glu-Val.

Câu 46. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit thì thu ược 3 mol glixin 1 mol alanin và 1 mol

valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn thì trong hỗn hợp sản phẩm th có c c ipeptit Ala-Gly, Gly-

Ala, và tripeptit Gly-Gly- al. Trình tự c c -amino axit trong X là:

A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.

Câu 47.Cao su ược sản xu t t sản phẩm trùng hợp của uta-1,3- ien với CN-CH=CH2 có tên

gọi thông thư ng là

A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.

Câu 48.Dã gồm c c ch t ược dùng ể tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2 lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 49.Loại tơ dưới â thư ng dùng ể dệt vải ma qu n o m hoặc ện thành sợi “len” an o

rét là A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.

Câu 50.Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 ược tạo thành t c c monome tương ứng là

A. CH3COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.

C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N-[CH2]5COOH.

D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.

Câu 51.Khối lượng của m t oạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của m t oạn mạch tơ capron

là 17176 (u). Số lượng m t xích trong m t oạn mạch nilon-6 6 và capron nêu trên l n lượt là

A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152

Câu 52.Polime có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. ậ là

A. PE. B. PP. C. PVC. D. Teflon.

Câu 53.Khi ốt ch m t polime thu ược khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là

1 :1. ậ là

A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ.

Câu 54.Khi ốt ch m t polime thu ược khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là

2 :1. ậ là

A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ.

10 . Gi i mộ số i ập dự vào sự y đổi k ối lượn

c c 5 c – 016 7576 8182

9

ĐỊNH LUÂT BẢO TOÀN

Câu 55. Đốt ch hoàn toàn 0 15mol hổn hợp hai amino axit u chứa 1 nhóm COOH c n v a ủ

lít O2 ( ktc) thu ược 8 96 lít CO2 và 9 gam H2O. Trị số của là

A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít

Câu 56.Phân tích m (g) m t este E th tổng khối lượng ngu ên tố C và H là 2.8 (g). Nếu ốt ch hết

m (g) E c n úng 4.48 (l) O2( ktc). Sản phẩm ch ưa qua dung dịch NaOH dư th khối lượng dung

dịch tăng 12 4 (g). CTPT của este E là

A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2

Câu 57. M t hợp ch t chứa a ngu ên tố C H O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4.

Hợp ch t có công thức ơn giản nh t trùng với công thức phân tử. Số ồng phân c u tạo thu c loại

hợp ch t thơm ứng với công thức phân tử của là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 58.Đun nóng 8 6g 32 CHCHCOOCH với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu

ược khối lượng r n là : A. 9 4 g B. 12 6 g C. 10 2 g D.Cả A B C u sai

Câu 59. M t α- amino axit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cac ox l. Cho 10 68 gam t c dụng

với HCl dư thu ược 15 06 gam muối. có thể là

A. axit glutamic B. valin C. glixin D. alanin

Câu 60. à ph ng ho hoàn toàn 17 24 gam m t loại ch t o trung tính c n v a ủ 0 06 mol NaOH.

Khối lượng muối natri thu ược sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .

Câu 61. Cho 3 04g hỗn hợp A gồm 2 amin no ơn chức t c dụng v a ủ với 400ml dd HCl 0 2M ược

5 96g muối. Tìm thể tích N2 ( ktc) sinh ra khi ốt hết hỗn hợp A trên ?

A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít

Câu 62. là m t αamioaxit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15,1 gam X tác

dụng với HCl dư thu ược 18 75 gam muối. Công thức c u tạo của là công thức nào?

A . C6H5 CH(NH2) COOH B. CH3 CH(NH2) COOH

C. CH3 CH(NH2) CH2 COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH

Câu 63. Cho 20g hh gồm 3 amin ơn chức ồng ẳng kế tiếp nhau t c dụng với dd HCl 0.5M rồi cô

cạn dd thì thu ược 31 68g hh muối. Thể tích dd HCl ã dùng là:

A. 160ml B. 640ml C. 200ml D. 320ml

Câu 64.Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào ình kín rồi nung nóng ở nhiệt cao. Sau khi phản

ứng xả ra hoàn toàn thu ược x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Gi trị của x là

A. 0,36. B. 0,54. C. 0,45. D. 0,60.

Câu 65. Cho 10 gam amin ơn chức phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu ược 15 gam muối. Số

ồng phân c u tạo của là

A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.

ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Câu 66.Mét hîp chÊt h÷u c¬ X chøa C, H, O, N cã ph©n tö khèi 89 ®vC. X t¸c dông víi c¶ dung dÞch HCl vµ dung dÞch NaOH. Khi cho 0,1 mol X t¸c dông víi dung dÞch NaOH d­ thu ®­îc 9,4 gam muèi. C«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña X lµ :

A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH

C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CHCOONH4

Câu 67.M lµ mét dÉn xuÊt cña benzen cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H9NO2. 1mol M t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch NaOH, sau khi c« c¹n thu ®­îc 144g muèi khan. C«ng thøc cÊu t¹o cña M lµ c«ng thøc nµo sau ®©y:

A. CH3C6H5NO2 B. HOCH2C6H3(OH)NH2

C. C6H5COONH4 D. C2H5C6H5NO2

Câu 68.Hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam t c dụng hoàn toàn với dung dịch

c c 5 c – 016 7576 8182

10

NaOH (dư) thu ược dung dịch chứa (m+30 8) gam muối. Mặt kh c nếu cho m gam t c dụng

hoàn toàn với dung dịch HCl thu ược dung dịch Z chứa (m+36 5) gam muối. Gi trị của m là

A. 171,0. B. 165,6. C. 123,8. D. 112,2.

Câu 69: Cho 1 24g hỗn hợp hai axit cac ox lic t c dụng v a ủ với Na th tho t ra 336 ml lít H2

( ktc) và m(g) muối natri. Khối lượng muối natri thu ược là:

A. 1,93g B. 2,93g C. 1,90g D. 1,47g

Câu 70 Cho 2 02 gam hỗn hợp hai ancol ơn chức ồng ẳng kế tiếp t c dụng v a ủ với Na thu ược

3 12 gam muối khan. Công thức phân tử của hai ancol là:

A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH

C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH

Câu 71 Để trung h a hết 10 6 gam axit cac ox lic A c n dùng v a ủ ml dung dịch NaOH 1M. Cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu ược 15 gam ch t r n. Gi trị của là:

Tr n 40 gam OH với CH3COOH dư trong ình c u có H2SO4 ặc làm xúc t c sau m t th i gian thu

ược 36 3 gam este. Biết hiệu su t của phản ứng este hóa là 75 . Số mol OH ã phản ứng là:

A. 0,3 B. 0,1 C. 0,09 D. 0,15

Câu 72 Khi thủ phân hoàn toàn 0 05 mol m t este A của m t axit a chức với m t ancol ơn chức c n

5 6 gam KOH. Mặt kh c thủ phân 5 475 gam este A ó thì c n 4 2 gam KOH và thu ược 6 225 gam

muối. ậ công thức c u tạo của este là:

A. (COOC2H5)2 B. (COOCH3)2 C. (COOC3H7)2 D. (COOC4H9)2

Câu 73 Trung h a 2 94 gam α – aminoaxit A (MA= 147) ng m t lượng v a ủ dung dịch NaOH.

Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu ược 3 82 gam muối B. A có tên gọi là:

A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Anilin

Câu 74 Oxi hóa hoàn toàn 2 2 gam m t andehit ơn chức A thu ược 3 gam axit cac ox lic B. Công

thức c u tạo của A là:

A. CH3CH2CH2CHO B. CH3CHO C. CH2=CHCHO D. CH3CH2CHO

Câu 75 Oxi hóa 6 gam ancol no ơn chức thu ược 5 8 gam andehit. Công thức c u tạo của là:

A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3OH


Recommended