NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
15/44
CHAPTER 2 : BÀI TOÁN PHẲNG
Bài 12:Cho tấm phẳng có hàm ứng suất 2 2(x,y)φ = ax + bxy + cy
1.CMR (x,y)φ là hàm trùng điều hòa ?
2.Xác định các hằng số a, b, c ?
3.Tính ứng suất tại tâm tấm ?
Giải:
1.Ta tính các vi phân
2 4
2 4
2 4
2 4
4
2 2
2ax by ; 2a ; 0x x x
2cy bx ; 2c ; 0y y y
0x y
Nhận thấy
4 4 4
4 2 2 42 0
x x y y
Vậy (x,y)φ là hàm trùng điều hòa
2.Ta có các ứng suất
2 2 2
x y xy2 22c ; 2a ; b
y x x y
Lại có các lực trên biên
x x yx y xy yp l m 2cl bm ;p l m bl 2am
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
16/44
Ta vẽ các điều kiện biên
Trên đoạn AB : ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = 1; x = -1,5h ÷ 1,5h; y = h
Suy ra px = - b; py = 2a
Trên đoạn BC : ta có l = cos(n,x) = 1; m = cos(n,y) = 0; x = 1,5h; y = -h ÷ h
Suy ra px = 2c; py = -b
Vậy ta → b = -3; 2a = 3 → a = 1,5; 2c = 0 → c = 0
3.Ta có ứng suất tại tâm
x y xy2c 0; 2a 3 ; b 3
Bài 13:Cho một tấm phẳng hình chữ nhật chịu các lực nằm trong mặt phẳng tấm. Trong
các hàm φ sau hàm nào là hàm ứng suất của tấm.
3 2 2 21(x,y)
3 2 32(x,y)
φ = ax + bxy + cx y
φ = ax + bxy + cxy
Vẽ các lực trên biên lên chu tuyến tấm.
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
17/44
Giải:
1.Nếu φ là hàm ứng suất thì φ phải thỏa mãn phương trình sau
4 4 4
4 2 2 42 0
x x y y
Ta tính các vi phân
Hàm 3 2 2 21(x,y)φ = ax + bxy + cx y
2 42 2 2 21 1 1
2 4
2 4 42 21 1 1 1
2 4 2 2
3ax by 2cxy ; 6ax 2cy ; 0x x x
2bxy 2cyx ; 2bx 2cx ; 0 : cy y y x y
Nhận thấy hàm 3 2 2 21(x,y)φ = ax + bxy + cx y không thỏa mãn (1) nên hàm φ1(x, y) không
phải là hàm ứng suất.
Hàm 3 2 32(x,y)φ = ax + bxy + cxy
Ta có
2 42 2 32 2 2
2 4
2 4 422 2 2 2
2 4 2 2
3ax by cy ; 6ax ; 0x x x
2bxy 3cxy ; 2bx 6cxy ; 0 : 0y y y x y
Nhận thấy hàm 3 2 32(x,y)φ = ax + bxy + cxy thỏa mãn (1) nên hàm φ2(x, y) là hàm ứng
suất.
Ta có các thành phần ứng suất
2 2 22
x y xy2 22bx 6cxy; 6ax ; (2by 3cy )
y x x y
Ta có các lực trên biên
2x x yx
2y xy y
p l m (2bx 6cxy)l (2by 3cy )m
p l m (2by 3cy )l 6axm
Trên đoạn AB : ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = 1; x = 0 ÷ h; y = 1,5h
Suy ra px = 3bh + 6,75ch2; pyA = 0; py
B = 6ah
Trên đoạn BC : ta có l = cos(n,x) = 1; m = cos(n,y) = 0; x = h; y = 0 ÷ 1,5h
Suy ra pxC = 2bh; px
B = 2bh + 9ch2; pyC = 0; py
B = -3bh - 6,75ch2
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
18/44
Trên đoạn OC : ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = 1; x = 0 ÷ h; y = 0
Suy ra px = 0; pyO = 0; py
C = 6ah
Trên đoạn AO : ta có l = cos(n,x) = 1; m = cos(n,y) = 0; x = 0; y = 0 ÷ 1,5h
Suy ra px = 0; pyO = 0; py
A = -3bh - 6,75ch2
Bài 14: Cho một tấm phẳng có hàm ứng suất 2 3(x,y)φ = 2x + 3xy + y
1.CMR hàm φ(x, y) là hàm trùng điều hòa ?
2.Tính ứng suất tại tâm tấm ?
3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ?
Giải:
1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
19/44
4 4 4
4 2 2 42 0
x x y y
(*)
Ta tính các vi phân
2 4
2 4
2 42
2 4
4
2 2
4x 3y ; 4 ; 0x x x
3x 4y ; 8y ; 0y y y
0x y
Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất
2.Ta có tại tâm có tọa độ x = 0; y = a/2 vậy ứng suất tại tâm tấm
2 2 2
x y xy2 2
a6y 6. 3a ; 4 ; 3
y 2 x x y
3.Ta có các lực trên biên
x x yx y xy yp l m 6yl 3m ;p l m 3l 4m
Đoạn AB: ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = 1; x = -2a ÷ 2a ; y = a
Suy ra px = - 3; py = 4
Đoạn BC: ta có l = cos(n,x) = 1; m = cos(n,y) = 0; x = 2a ; y = 0 ÷ a
Suy ra pxC = 0 , px
B = 6a ; py = -3
Đoạn CD: ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = -1; x = -2a ÷2a; y = 0
Suy ra px = 3; py = -4
Đoạn DA: ta có l = cos(n,x) = -1; m = cos(n,y) = 0; x = -2a; y = 0 ÷ a
Suy ra pxD = 0, px
A = -6a; py = 3
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
20/44
Bài 15: Cho một tấm phẳng có hàm ứng suất 3
2(x,y)
xφ = + xy + 2xy
3
1.CMR hàm φ(x, y) là hàm trùng điều hòa ?
2.Viết biểu thức tính ứng suất ?\
3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ?
Giải:
1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau
4 4 4
4 2 2 42 0
x x y y
(*)
Ta tính các vi phân
2 42 2
2 4
2 4
2 4
4
2 2
x y 2y ; 2x ; 0x x x
x 4yx ; 4x ; 0y y y
0x y
Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất
2. Biểu thức tính ứng suất là
2 2 2
x y xy2 24x ; 2x ; (1 4y)
y x x y
3.Ta có các lực trên biên
x x yx y xy yp l m 4xl (1 4y)m;p l m (1 4y)l 2xm
Đoạn OA :ta có l = cos(n,x) = -1; m = cos(n,y) = 0; x = 0; y = 0 ÷ 40 Suy ra px = 0;
pyO = 1, py
A = 161
Đoạn OB :ta có l = cos(n,x) = 0; m = cos(n,y) = -1; x = 0 ÷ 100; y = 0 Suy ra px = 1;
pyO = 0, py
B = - 200
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
21/44
Đoạn AB :ta có
2 2 2 2
40 100l = cos n,x = = 0,37; m = cos n, y = = 0,93
40 +100 40 +100
Suy ra px = 4x.0,37 – (1+4y).0,93 = 1,48x – 3,72y - 0,93 ; py = -(1 + 4y).0,37 +2x.0,93
= 1,86x -1,48y – 0,37
Bài 16: Cho một tấm phẳng có hàm ứng suất 3 2 3(x,y)φ = x + 2xy xy
1.CMR hàm φ(x, y) là hàm trùng điều hòa ?
2.Viết biểu thức tính ứng suất ?
3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ?
Giải:
1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau
4 4 4
4 2 2 42 0
x x y y
(*)
Ta tính các vi phân
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
22/44
2 42 2 3
2 4
2 42
2 4
4
2 2
3x 2y y ; 6x ; 0x x x
4xy 3xy ; 6xy 4x ; 0y y y
0x y
Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất
2.Biểu thức tính ứng suất là
2 2 22
x y xy2 24x 6xy ; 6x ; (4y 3y )
y x x y
3.Ta có các lực trên biên
2 2x x yx y xy yp l m (4x 6xy)l (4y 3y )m ;p l m (4y 3y )l 6xm
Với hình chữ nhật OABC ta có
Đoạn OA :ta có l = -1; m = cos(n,y) = 0; x = 0 ; y = 0 ÷ a Suy ra px = 0 ; pyO = 0, py
A =
4a + 3a2
Đoạn AB :ta có l = 0; m = 1; x = 0 ÷ 1,5a; y = a Suy ra px = - (4a + 3a2 ); pyA = 0, py
B =
9a
Đoạn BC :ta có l = 1; m = 0; x = 1,5a; y = 0 ÷ a Suy ra pxB = (6a + 9a2 ); px
C = 6a; pyC
= 0, pyB = = - (4a + 3a2 )
Đoạn OC :ta có l = 0; m = -1; x = 0 ÷ 1,5a; y = 0 Suy ra px = 0; pyO = 0, py
C = -9a
Với hình thang OABC ta có
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
23/44
Đoạn OA :ta có l = -1; m = cos(n,y) = 0; x = 0; y = 0 ÷ a Suy ra px = 0 ; pyO = 0 ,py
A =
4a + 3a2
Đoạn AB :ta có l = 0; m = 1; x = 0 ÷ a; y = a Suy ra px = - (4a + 3a2 ); pyA = 0, py
B = 6a
Đoạn OC :ta có l = 0; m = -1; x = 0 ÷ 2a; y = 0 Suy ra px = 0; pyO = 0, py
C = -12a
Bài 17: Cho một thép dày 10 cm đường kính trong ống d = 30 cm ,ống chịu áp lực phía
trong là p = 20 kN/cm2, µ = 0,3
1.Tính ứng suất tại các điểm chính giữa chiều dày ống ?
2.Kiểm tra điều kiện bền của ống theo lý thuyết bền thứ 3 biết 216kN / cm
td3 1 3
Giải :
1.Ta có ứng suất tại các điểm chính giữa chiều dày ống là
2 2 2 2
r 2 2 2 2 2 2
a p b a p b1 ; 1
b a r b a r
(*)
Trong đó a = d/2 = 15 cm, b = 25 cm, r = a + h/2 = 15 + 10/2 = 20 cm. Thay vào biểu
thức ta được
2. Ta có vị trí nguy hiểm nhất tại r = a = 15 cm, thay vào (*) ta có các giá trị là 2 2
r 20kN / cm ; 42,5kN / cm Ta lại có đây là bài toán ứng suất phẳng nên suy ra σz = 0 Các ứng suất chính σ1 =
max{σr ; σθ ;σz } = 42,5 kN/cm2
σ2 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1}= 0 kN/cm2
σ3 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1,σ2}= - 20 kN/cm2
Suy ra σtđ3 = σ1 – σ3 = 62,5 kN/cm2 > 216kN / cm . Vậy ống không đảm bảo độ bền
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
24/44
Bài 18: Cho một ống thép có đường kính ngoài D = 36 cm ,đường kính trong d = 20
cm, chịu áp lực phía trong pa = 4000 daN/cm2, áp lực phía ngoài pb = 6000 daN/cm2.
Biết µ = 0,3.
1.Tính ứng suất tại mép trong cùng và mép ngoài cùng của ống ?
2.Tính các thành phần ứng suất chính tại mép trong cùng của ống ?
Giải:
1.Ta có a = d/2 = 10 cm; b = D/2 = 18 cm .Vậy ứng suất tại mép trong cùng r = a = 10
cm là
2 2 2 2 2 2 2 2b a a b
r 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2b a a b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .
b a r b a 18 10 10 18 10
4000daN / cm
a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .
b a r b a 18 10 10 18 10
9785,71
2daN / cm
Ứng suất tại mép ngoài cùng r = b = 18 cm là
2 2 2 2 2 2 2 2b a a b
r 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2b a a b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .
b a r b a 18 10 18 18 10
6000daN / cm
a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .
b a r b a 18 10 18 18 10
7785,71
2daN / cm
2.Ta lại có đây là bài toán biến dạng phẳng nên suy ra σz = µ( σr + σθ ) = - 4135,71
daN/cm2
Các ứng suất chính σ1 = max{σr ; σθ ;σz } = - 4000 daN/cm2
σ2 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1}= - 4135,71 daN/cm2
σ3 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1,σ2}= - 9785,71 daN/cm2
Bài 19: Cho một ống thép có đường kính ngoài D = 40 cm ,α = 0,7 chịu áp lực phía
ngoài là p.
Xác định áp lực lớn nhất có thể tác dụng vào ống biết 2100MN / m ?
Giải: (Sử dụng thuyết bền thứ 3)
Ta có d
0,7 d 0,7.40 28cmD
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
25/44
Ta xét ở mép trong của ống (r = a) và có giá trị 2
1td3 b 2 2
2bp
b a
Ta xét ở mép ngoài của ống (r = b) và có giá trị 2 2 2
2td3 b b b2 2 2 2
b a 2bp p p
b a b a
21 2
td3 td3 td3 b 2 2
2bMax ; p
b a
Trong đó a = r = 28/2 = 14 cm ; b = 40/2 = 20 cm ; pb = p thay vào ta có
2
2 2td3 2 2
2.20p 3,92p 10kN / cm p 2,55kN / cm
20 14
Bài 20: Trên biên một tấm nửa vô hạn đàn hồi, bề dày bằng 1 đơn vị ,chịu tác dụng của
lực như hình vẽ
1. Tính ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại điểm K ?
2. Biểu diễn các thành phần ứng suất đó ?
Giải :
1.Ta chọn trục y như trên hình vẽ.
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
26/44
Ta tính ứng suất tại điểm K lần lượt do các tải trọng gây ra.
* Xét khi lực tập trung P1 = 12 kN/m, ta chọn gốc tại điểm đặt lực trục XP1 hướng
xuống dưới .Vậy K (0,8,-0,3)
Ứng suất do P1 gây ra là
1
1
1
3 3(P ) 21
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) 21
y 2 22 2 2 2
2 2(P ) 21
xy 2 22 2 2 2
2P x 2.12 0,8. . 7,34kN / m
x y 0,8 ( 0,3)
2P xy 2.12 0,8.( 0,3). . 1,03kN / m
x y 0,8 ( 0,3)
2P yx 2.12 ( 0,3).0,8. . 2,75kN / m
x y 0,8 ( 0,3)
* Xét khi lực tập trung P2 = 8 kN/m ,ta chọn gốc tại điểm đặt lực trục XP2 hướng xuống
dưới .Vậy K (0,8 ; 0)
Ứng suất do P2 gây ra là
2
2 2
3 3(P ) 22
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) (P )2 2
y xy2 22 2 2 2
2P x 2.8 0,8. . 6,37kN / m
x y 0,8 0
2P xy 2P yx. 0; . 0
x y x y
* Xét khi lực tập trung P3 = 4 kN/m ,ta chọn gốc tại điểm đặt lực trục XP3 hướng xuống
dưới .Vậy K (0,8; 0,2)
Ứng suất do P3 gây ra là
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
27/44
3
3
3
3 3(P ) 23
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) 23
y 2 22 2 2 2
2 2(P ) 23
xy 2 22 2 2 2
2P x 2.4 0,8. . 2,82kN / m
x y 0,8 0,2
2P xy 2.4 0,8.0,2. . 0,176kN / m
x y 0,8 0,2
2P yx 2.4 0,2.0,8. . 0,705kN / m
x y 0,8 0,2
* Ứng suất do q = 3 kN/m2 ta chọn gốc tại A .Ta có θ1 = -1402’ = -0,245 rad ,θ2 = 707’=
0,124 rad
2
1
2
1
2
1
(q) 2x
(q) 2y
(q) 2xy
q. 2 sin 2 0,69kN / m
2
q. 2 sin 2 0,01kN / m
2
q. cos2 0,04kN / m
2
|
|
|
Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có ứng suất tổng cộng tại K
2x
2y
2xy
7,34 6,37 2,82 0,69 15,84kN / m
1,03 0,0 0,176 0,01 1,196kN / m
2,75 0,0 0,705 0,04 2,085kN / m
2.Biểu diễn
Bài 21: Xác định ứng suất tại điểm M trong tấm nửa vô hạn đàn hồi như hình vẽ ?
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
28/44
Giải :
Ta chọn trục y như trên hình vẽ:
Ta tính ứng suất tại điểm M lần lượt do các tải trọng gây ra
* Xét khi lực tập trung P1 = 12 kN/m ,ta chọn gốc tại A trục x hướng xuống dưới. Vậy
M (4,-2)
Ứng suất do P1 gây ra là
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
29/44
1
1
1
3 3(P ) 21
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) 21
y 2 22 2 2 2
2 2(P ) 21
xy 2 22 2 2 2
2P x 2.12 4. . 1,22kN / m
x y 4 ( 2)
2P xy 2.12 4.( 2). . 0,306kN / m
x y 4 ( 2)
2P yx 2.12 ( 2).4. . 0,6kN / m
x y 4 ( 2)
* Xét khi lực tập trung P2 = 8 kN/m, ta chọn gốc tại B trục x hướng xuống dưới .Vậy M
(4, -1)
Ứng suất do P2 gây ra là
2
2
2
3 3(P ) 22
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) 22
y 2 22 2 2 2
2 2(P ) 22
xy 2 22 2 2 2
2P x 2.8 4. . 1,13kN / m
x y 4 ( 1)
2P xy 2.8 4.( 1). . 0,07kN / m
x y 4 ( 1)
2P yx 2.8 ( 1).4. . 0,282kN / m
x y 4 ( 1)
* Xét khi lực tập trung P3 = 4 kN/m, ta chọn gốc tại C trục x hướng xuống dưới .Vậy M
(4, -2)
Ứng suất do P3 gây ra là
3
3
3
3 3(P ) 23
x 2 22 2 2 2
2 2(P ) 23
y 2 22 2 2 2
2 2(P ) 23
xy 2 22 2 2 2
2P x 2.4 4. . 0,41kN / m
x y 4 2
2P xy 2.4 4.2. . 0,102kN / m
x y 4 2
2P yx 2.4 2.4. . 0,2kN / m
x y 4 2
* Ứng suất do q = 3 kN/m2 gây ra ta chọn gốc tại C. Ta có θ1 = 0, θ2 = 260 = 0,454 rad
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
30/44
2
1
2
1
2
1
(q) 2x
(q) 2y
(q) 2xy
q. 2 sin 2 0,81kN / m
2
q. 2 sin 2 0,057kN / m
2
q. cos2 0,184kN / m
2
|
|
|
Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có ứng suất tổng cộng tại K
2x
2y
2xy
1,22 1,13 0,41 0,81 3,57kN / m
0,306 0,07 0,102 0,057 0,535kN / m
0,6 0,282 0,2 0,184 0,866kN / m
Bài 22:
1.Tính các thành phần ứng suất x y xy, , tại điểm M của cái chêm chịu lực như hình vẽ
?
2.Tính Max Min Max Min, , , trên đường ab ?
Giải: Ta chọn hệ trục như đánh dấu điểm như hình vẽ
1.Ta có điểm M (4,1), giả thiết ta có góc α = 30o = 0,523 rad. Vậy giá trị các ứng suất
cần tìm là
A B
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY
31/44
3 32 2
x r 2 2o2 2 2 2
2 22 2
y r 2 2o2 2 2 2
2
xy r 2 o2 2
2P x 2.3 4cos . . 0,69kN / m
2 sin 2 2.0,523 sin 60x y 4 1
2P xy 2.3 4.1sin . . 0,064kN / m
2 sin 2 2.0,523 sin 60x y 4 1
1 2P yx 2.3 1sin 2 . .
2 2 sin 2 2.0,523 sin 60x y
22
22 2
.40,17kN / m
4 1
2.Ta có trên đường ab ứng suất pháp lớn nhất khi θ = 0 tại điểm O (4, 0) giao điểm của
trục x và ab có giá trị Max σx = - 0,78 kN/m2
Ứng suất pháp nhỏ nhất khi θ = 90 đạt được tại các điểm có tọa độ (4, ±∞) và có giá trị
Min σy = 0
Ứng suất tiếp lớn nhất và nhỏ nhất (Ta tính τ’xy = 0) đạt được tại điểm có tọa độ (4,
4 3
3 ) có giá trị τmax,min = ± 0,255 kN/m2.
Hết Chương!