+ All Categories
Home > Documents > P2: Hướng dẫn giải bài tập Lý Thuyết Đàn Hồi - Chương Bài Toán Phẳng

P2: Hướng dẫn giải bài tập Lý Thuyết Đàn Hồi - Chương Bài Toán Phẳng

Date post: 25-Nov-2023
Category:
Upload: utc-vn
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
17
NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY 15/44 CHAPTER 2 : BÀI TOÁN PHẲNG Bài 12: Cho tấm phẳng có hàm ứng suất 2 2 (x,y) φ = ax + bxy + cy 1.CMR (x,y) φ là hàm trùng điều hòa ? 2.Xác định các hằng số a, b, c ? 3.Tính ứng suất tại tâm tấm ? Giải: 1.Ta tính các vi phân 2 4 2 4 2 4 2 4 4 2 2 2ax by ; 2a ; 0 x x x 2cy bx ; 2c ; 0 y y y 0 x y Nhận thấy 4 4 4 4 2 2 4 2 0 x x y y Vậy (x,y) φ là hàm trùng điều hòa 2.Ta có các ứng suất 2 2 2 x y xy 2 2 2c ; 2a ; b y x xy Lại có các lực trên biên x x yx y xy y p l m 2cl bm ;p l m bl 2am
Transcript

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

15/44 

CHAPTER 2 : BÀI TOÁN PHẲNG

Bài 12:Cho tấm phẳng có hàm ứng suất  2 2(x,y)φ = ax + bxy + cy  

1.CMR  (x,y)φ là hàm trùng điều hòa ? 

2.Xác định các hằng số a, b, c ? 

3.Tính ứng suất tại tâm tấm ? 

Giải:

1.Ta tính các vi phân 

2 4

2 4

2 4

2 4

4

2 2

2ax by ; 2a ; 0x x x

2cy bx ; 2c ; 0y y y

0x y

 

Nhận thấy 

4 4 4

4 2 2 42 0

x x y y

 Vậy  (x,y)φ là hàm trùng điều hòa 

2.Ta có các ứng suất 

2 2 2

x y xy2 22c ; 2a ; b

y x x y

 

Lại có các lực trên biên 

x x yx y xy yp l m 2cl bm ;p l m bl 2am  

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

16/44 

Ta vẽ các điều kiện biên 

Trên đoạn AB :  ta có  l =   cos(n,x)   =   0; m =  cos(n,y)   = 1; x = -1,5h ÷ 1,5h; y = h  

Suy ra px = - b; py = 2a 

Trên  đoạn  BC  :  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    1;  m  =    cos(n,y)    =  0;  x  =  1,5h;  y  =  -h  ÷  h  

Suy ra px = 2c; py = -b 

 

Vậy ta  → b = -3; 2a = 3 → a = 1,5; 2c = 0 → c = 0 

3.Ta có ứng suất tại tâm 

x y xy2c 0; 2a 3 ; b 3  

Bài 13:Cho một tấm phẳng hình chữ nhật chịu các lực nằm trong mặt phẳng tấm. Trong 

các hàm φ sau hàm nào là hàm ứng suất của tấm. 

3 2 2 21(x,y)

3 2 32(x,y)

φ = ax + bxy + cx y

φ = ax + bxy + cxy 

Vẽ các lực trên biên lên chu tuyến tấm. 

 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

17/44 

Giải:

1.Nếu φ là hàm ứng suất thì φ phải thỏa mãn phương trình sau 

4 4 4

4 2 2 42 0

x x y y

 

Ta tính các vi phân 

Hàm  3 2 2 21(x,y)φ = ax + bxy + cx y  

2 42 2 2 21 1 1

2 4

2 4 42 21 1 1 1

2 4 2 2

3ax by 2cxy ; 6ax 2cy ; 0x x x

2bxy 2cyx ; 2bx 2cx ; 0 : cy y y x y

 

Nhận thấy hàm  3 2 2 21(x,y)φ = ax + bxy + cx y  không thỏa mãn (1) nên hàm φ1(x, y) không 

phải là hàm ứng suất. 

Hàm  3 2 32(x,y)φ = ax + bxy + cxy  

Ta có 

2 42 2 32 2 2

2 4

2 4 422 2 2 2

2 4 2 2

3ax by cy ; 6ax ; 0x x x

2bxy 3cxy ; 2bx 6cxy ; 0 : 0y y y x y

 

Nhận thấy hàm  3 2 32(x,y)φ = ax + bxy + cxy   thỏa mãn (1) nên hàm φ2(x, y)  là hàm ứng 

suất. 

Ta có các thành phần ứng suất 

2 2 22

x y xy2 22bx 6cxy; 6ax ; (2by 3cy )

y x x y

 

Ta có các lực trên biên 

2x x yx

2y xy y

p l m (2bx 6cxy)l (2by 3cy )m

p l m (2by 3cy )l 6axm

 

Trên  đoạn  AB  :  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    0;  m  =    cos(n,y)    =  1;  x  =  0  ÷  h;  y  =  1,5h  

Suy ra px = 3bh + 6,75ch2; pyA = 0; py

B = 6ah 

Trên  đoạn  BC  :  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    1;  m  =    cos(n,y)    =  0;  x  =  h;  y  =  0  ÷  1,5h  

Suy ra pxC = 2bh; px

B = 2bh + 9ch2; pyC = 0; py

B = -3bh - 6,75ch2 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

18/44 

Trên  đoạn  OC  :  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    0;  m  =    cos(n,y)    =  1;  x  =  0  ÷  h;  y  =  0  

Suy ra px = 0; pyO = 0; py

C = 6ah 

Trên  đoạn  AO  :  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    1;  m  =    cos(n,y)    =  0;  x  =  0;  y  =  0  ÷  1,5h  

Suy ra px = 0; pyO = 0; py

A = -3bh - 6,75ch2 

 

Bài 14: Cho một tấm phẳng có hàm ứng suất 2 3(x,y)φ = 2x + 3xy + y

1.CMR hàm φ(x, y)  là hàm trùng điều hòa ? 

2.Tính ứng suất tại tâm tấm ?

3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ? 

 

Giải:

1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

19/44 

4 4 4

4 2 2 42 0

x x y y

 (*) 

Ta tính các vi phân 

2 4

2 4

2 42

2 4

4

2 2

4x 3y ; 4 ; 0x x x

3x 4y ; 8y ; 0y y y

0x y

 

Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất 

2.Ta có tại tâm có tọa độ x = 0; y = a/2 vậy ứng suất tại tâm tấm 

2 2 2

x y xy2 2

a6y 6. 3a ; 4 ; 3

y 2 x x y

 

3.Ta có các lực trên biên 

x x yx y xy yp l m 6yl 3m ;p l m 3l 4m  

Đoạn  AB:  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    0;  m  =    cos(n,y)    =  1;  x  =  -2a  ÷  2a  ;  y  =  a  

Suy ra px = - 3; py = 4 

Đoạn  BC:  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    1;  m  =    cos(n,y)    =  0;  x  =  2a  ;  y  =  0  ÷  a  

Suy ra pxC = 0 , px

B = 6a ; py = -3 

Đoạn  CD:  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    0;  m  =    cos(n,y)    =  -1;  x  =  -2a  ÷2a;  y  =  0  

Suy ra px = 3; py = -4 

Đoạn  DA:  ta  có  l  =    cos(n,x)    =    -1;  m  =    cos(n,y)    =  0;  x  =  -2a;  y  =  0  ÷  a  

Suy ra pxD = 0, px

A = -6a; py = 3 

 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

20/44 

Bài 15: Cho  một  tấm  phẳng  có  hàm  ứng  suất 3

2(x,y)

xφ = + xy + 2xy

3

1.CMR hàm φ(x, y)  là hàm trùng điều hòa ? 

2.Viết biểu thức tính ứng suất ?\ 

3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ? 

 Giải: 

1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau 

4 4 4

4 2 2 42 0

x x y y

 (*) 

Ta tính các vi phân 

2 42 2

2 4

2 4

2 4

4

2 2

x y 2y ; 2x ; 0x x x

x 4yx ; 4x ; 0y y y

0x y

 

Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất 

2. Biểu thức tính ứng suất là 

2 2 2

x y xy2 24x ; 2x ; (1 4y)

y x x y

 

3.Ta có các lực trên biên 

  x x yx y xy yp l m 4xl (1 4y)m;p l m (1 4y)l 2xm  

Đoạn OA :ta có l =  cos(n,x)  =  -1; m =  cos(n,y)  = 0; x = 0; y = 0 ÷ 40 Suy ra px = 0; 

pyO = 1, py

A = 161 

Đoạn OB :ta có l =  cos(n,x)  =  0; m =  cos(n,y)  = -1; x = 0 ÷ 100; y = 0 Suy ra px =  1; 

pyO = 0, py

B = - 200 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

21/44 

Đoạn AB :ta có 

2 2 2 2

40 100l = cos n,x  =  = 0,37; m = cos n, y  = = 0,93 

40 +100 40 +100 

Suy ra px = 4x.0,37 – (1+4y).0,93  = 1,48x – 3,72y  - 0,93 ; py = -(1 + 4y).0,37 +2x.0,93 

= 1,86x -1,48y – 0,37 

 

Bài 16: Cho  một  tấm  phẳng  có  hàm  ứng  suất 3 2 3(x,y)φ = x + 2xy xy

1.CMR hàm φ(x, y) là hàm trùng điều hòa ? 

2.Viết biểu thức tính ứng suất ? 

3. Vẽ các điều kiện biên lên chu tuyến tấm ?                         

 

Giải:

1.Nếu φ là hàm trùng điều hòa thì φ phải thỏa mãn phương trình sau 

4 4 4

4 2 2 42 0

x x y y

 (*) 

Ta tính các vi phân 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

22/44 

2 42 2 3

2 4

2 42

2 4

4

2 2

3x 2y y ; 6x ; 0x x x

4xy 3xy ; 6xy 4x ; 0y y y

0x y

 

Nhận thấy hàm φ thỏa mãn (*).Vậy φ là hàm trùng ứng suất 

2.Biểu thức tính ứng suất là 

2 2 22

x y xy2 24x 6xy ; 6x ; (4y 3y )

y x x y

 

3.Ta có các lực trên biên 

  2 2x x yx y xy yp l m (4x 6xy)l (4y 3y )m ;p l m (4y 3y )l 6xm

 

Với hình chữ nhật OABC ta có 

Đoạn OA :ta có l =  -1; m =  cos(n,y)  = 0; x = 0 ; y = 0 ÷ a Suy ra px = 0 ; pyO = 0, py

A = 

4a + 3a2 

 

Đoạn AB :ta có l =  0; m = 1; x = 0 ÷ 1,5a; y = a Suy ra px = - (4a + 3a2 ); pyA = 0, py

B = 

9a 

Đoạn BC :ta có l =  1; m = 0; x = 1,5a; y = 0 ÷ a Suy ra pxB =  (6a + 9a2 ); px

C = 6a; pyC 

= 0, pyB = = - (4a + 3a2 ) 

Đoạn OC :ta có l =  0; m = -1; x = 0 ÷ 1,5a; y = 0 Suy ra px = 0; pyO = 0, py

C = -9a 

 

Với hình thang OABC ta có 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

23/44 

Đoạn OA :ta có l =  -1; m =  cos(n,y)  = 0; x = 0; y = 0 ÷ a Suy ra px = 0 ; pyO = 0 ,py

A = 

4a + 3a2 

Đoạn AB :ta có l =  0; m = 1; x = 0 ÷ a; y = a Suy ra px = - (4a + 3a2 ); pyA = 0, py

B = 6a 

Đoạn OC :ta có l =  0; m = -1; x = 0 ÷ 2a; y = 0 Suy ra px = 0; pyO = 0, py

C = -12a 

 

Bài 17: Cho một thép dày 10 cm đường kính trong ống d = 30 cm ,ống chịu áp lực phía 

trong là p = 20 kN/cm2, µ = 0,3 

1.Tính ứng suất tại các điểm chính giữa chiều dày ống ? 

2.Kiểm  tra  điều  kiện  bền  của  ống  theo  lý  thuyết  bền  thứ  3  biết  216kN / cm

td3 1 3   

Giải : 

1.Ta có ứng suất tại các điểm chính giữa chiều dày ống là 

2 2 2 2

r 2 2 2 2 2 2

a p b a p b1 ; 1

b a r b a r

 (*) 

Trong đó a = d/2 = 15 cm, b = 25 cm, r = a + h/2 = 15 + 10/2 = 20 cm. Thay vào biểu 

thức ta được  

2. Ta  có  vị  trí  nguy  hiểm  nhất  tại  r  =  a  =  15  cm,  thay  vào  (*)  ta  có  các  giá  trị  là 2 2

r 20kN / cm ; 42,5kN / cm   Ta  lại  có đây  là bài  toán ứng suất phẳng nên suy  ra σz =   0 Các ứng suất  chính σ1 = 

max{σr ; σθ ;σz } = 42,5 kN/cm2 

σ2 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1}= 0 kN/cm2  

σ3 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1,σ2}= - 20 kN/cm2  

Suy ra σtđ3 = σ1 – σ3 = 62,5 kN/cm2 >  216kN / cm . Vậy ống không đảm bảo độ bền 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

24/44 

Bài 18: Cho một ống thép có đường kính ngoài D = 36 cm ,đường kính trong d = 20 

cm, chịu áp lực phía  trong pa = 4000 daN/cm2, áp lực phía ngoài pb = 6000 daN/cm2. 

Biết µ = 0,3. 

1.Tính ứng suất tại mép trong cùng và mép ngoài cùng của ống ? 

2.Tính các thành phần ứng suất chính tại mép trong cùng của ống ? 

Giải: 

1.Ta có a = d/2 = 10 cm; b = D/2 = 18 cm .Vậy ứng suất tại mép trong cùng r = a = 10 

cm là 

2 2 2 2 2 2 2 2b a a b

r 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2b a a b

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .

b a r b a 18 10 10 18 10

4000daN / cm

a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .

b a r b a 18 10 10 18 10

9785,71

2daN / cm  

Ứng suất tại mép ngoài cùng  r = b = 18 cm là 

2 2 2 2 2 2 2 2b a a b

r 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2b a a b

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .

b a r b a 18 10 18 18 10

6000daN / cm

a b p p a p b p 10 .18 6000 4000 10 .4000 18 .6000. .

b a r b a 18 10 18 18 10

7785,71

2daN / cm  

2.Ta  lại  có đây  là bài  toán biến dạng phẳng nên suy  ra σz = µ( σr + σθ  ) =  - 4135,71 

daN/cm2 

Các ứng suất chính σ1 = max{σr ; σθ ;σz } = - 4000 daN/cm2 

σ2 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1}= - 4135,71 daN/cm2 

σ3 = max{σr ; σθ ;σz }/{σ1,σ2}= - 9785,71 daN/cm2 

Bài 19: Cho một ống thép có đường kính ngoài D = 40 cm ,α = 0,7 chịu áp lực phía 

ngoài là p. 

Xác  định  áp  lực  lớn  nhất  có  thể  tác  dụng  vào  ống  biết  2100MN / m ? 

Giải: (Sử dụng thuyết bền thứ 3) 

Ta có d

0,7 d 0,7.40 28cmD

 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

25/44 

Ta xét ở mép trong của ống (r = a) và có giá trị 2

1td3 b 2 2

2bp

b a

  

Ta xét ở mép ngoài của ống (r = b) và có giá trị 2 2 2

2td3 b b b2 2 2 2

b a 2bp p p

b a b a

 

21 2

td3 td3 td3 b 2 2

2bMax ; p

b a

 

Trong  đó  a  =  r  =  28/2  =  14  cm  ;  b  =  40/2  =  20  cm  ;  pb  =  p  thay  vào  ta  có 

2

2 2td3 2 2

2.20p 3,92p 10kN / cm p 2,55kN / cm

20 14

 

Bài 20: Trên biên một tấm nửa vô hạn đàn hồi, bề dày bằng 1 đơn vị ,chịu tác dụng của 

lực như hình vẽ 

1. Tính ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại điểm K ? 

2. Biểu diễn các thành phần ứng suất đó ? 

 

Giải :

1.Ta chọn trục y như trên hình vẽ.  

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

26/44 

 

Ta  tính  ứng  suất  tại  điểm  K  lần  lượt  do  các  tải  trọng  gây  ra. 

 *  Xét  khi  lực  tập  trung  P1  =  12  kN/m,  ta  chọn  gốc  tại  điểm  đặt  lực  trục  XP1  hướng 

xuống dưới .Vậy K (0,8,-0,3) 

 Ứng suất do P1 gây ra là 

1

1

1

3 3(P ) 21

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) 21

y 2 22 2 2 2

2 2(P ) 21

xy 2 22 2 2 2

2P x 2.12 0,8. . 7,34kN / m

x y 0,8 ( 0,3)

2P xy 2.12 0,8.( 0,3). . 1,03kN / m

x y 0,8 ( 0,3)

2P yx 2.12 ( 0,3).0,8. . 2,75kN / m

x y 0,8 ( 0,3)

 

* Xét khi lực tập trung P2 = 8 kN/m ,ta chọn gốc tại điểm đặt lực trục XP2 hướng xuống 

dưới .Vậy K (0,8 ; 0) 

Ứng suất do P2 gây ra là 

2

2 2

3 3(P ) 22

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) (P )2 2

y xy2 22 2 2 2

2P x 2.8 0,8. . 6,37kN / m

x y 0,8 0

2P xy 2P yx. 0; . 0

x y x y

 

* Xét khi lực tập trung P3 = 4 kN/m ,ta chọn gốc tại điểm đặt lực trục XP3 hướng xuống 

dưới .Vậy K (0,8; 0,2)  

Ứng suất do P3 gây ra là 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

27/44 

3

3

3

3 3(P ) 23

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) 23

y 2 22 2 2 2

2 2(P ) 23

xy 2 22 2 2 2

2P x 2.4 0,8. . 2,82kN / m

x y 0,8 0,2

2P xy 2.4 0,8.0,2. . 0,176kN / m

x y 0,8 0,2

2P yx 2.4 0,2.0,8. . 0,705kN / m

x y 0,8 0,2

 

* Ứng suất do q = 3 kN/m2 ta chọn gốc tại A .Ta có θ1 = -1402’ = -0,245 rad ,θ2 = 707’= 

0,124 rad 

2

1

2

1

2

1

(q) 2x

(q) 2y

(q) 2xy

q. 2 sin 2 0,69kN / m

2

q. 2 sin 2 0,01kN / m

2

q. cos2 0,04kN / m

2

|

|

|

 

Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có ứng suất tổng cộng tại K 

2x

2y

2xy

7,34 6,37 2,82 0,69 15,84kN / m

1,03 0,0 0,176 0,01 1,196kN / m

2,75 0,0 0,705 0,04 2,085kN / m

 

2.Biểu diễn

 

Bài 21: Xác định ứng suất tại điểm M trong tấm nửa vô hạn đàn hồi như hình vẽ ? 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

28/44 

 

Giải :

Ta chọn trục y như trên hình vẽ: 

 

Ta tính ứng suất tại điểm M lần lượt do các tải trọng gây ra  

* Xét khi lực tập trung P1 = 12 kN/m ,ta chọn gốc tại A trục x hướng xuống dưới. Vậy 

M (4,-2) 

Ứng suất do P1 gây ra là 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

29/44 

1

1

1

3 3(P ) 21

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) 21

y 2 22 2 2 2

2 2(P ) 21

xy 2 22 2 2 2

2P x 2.12 4. . 1,22kN / m

x y 4 ( 2)

2P xy 2.12 4.( 2). . 0,306kN / m

x y 4 ( 2)

2P yx 2.12 ( 2).4. . 0,6kN / m

x y 4 ( 2)

 

* Xét khi lực tập trung P2 = 8 kN/m, ta chọn gốc tại B trục x hướng xuống dưới .Vậy M 

(4, -1) 

 Ứng suất do P2 gây ra là 

2

2

2

3 3(P ) 22

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) 22

y 2 22 2 2 2

2 2(P ) 22

xy 2 22 2 2 2

2P x 2.8 4. . 1,13kN / m

x y 4 ( 1)

2P xy 2.8 4.( 1). . 0,07kN / m

x y 4 ( 1)

2P yx 2.8 ( 1).4. . 0,282kN / m

x y 4 ( 1)

 

* Xét khi lực tập trung P3 = 4 kN/m, ta chọn gốc tại C trục x hướng xuống dưới .Vậy M 

(4, -2)  

Ứng suất do P3 gây ra là 

3

3

3

3 3(P ) 23

x 2 22 2 2 2

2 2(P ) 23

y 2 22 2 2 2

2 2(P ) 23

xy 2 22 2 2 2

2P x 2.4 4. . 0,41kN / m

x y 4 2

2P xy 2.4 4.2. . 0,102kN / m

x y 4 2

2P yx 2.4 2.4. . 0,2kN / m

x y 4 2

 

* Ứng suất do q = 3 kN/m2 gây ra ta chọn gốc tại C. Ta có θ1 = 0, θ2 = 260 = 0,454 rad 

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

30/44 

2

1

2

1

2

1

(q) 2x

(q) 2y

(q) 2xy

q. 2 sin 2 0,81kN / m

2

q. 2 sin 2 0,057kN / m

2

q. cos2 0,184kN / m

2

|

|

|

 

Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có ứng suất tổng cộng tại K 

2x

2y

2xy

1,22 1,13 0,41 0,81 3,57kN / m

0,306 0,07 0,102 0,057 0,535kN / m

0,6 0,282 0,2 0,184 0,866kN / m

 

Bài 22: 

1.Tính các thành phần ứng suất  x y xy, , tại điểm M của cái chêm chịu lực như hình vẽ 

2.Tính  Max Min Max Min, , , trên đường ab ? 

 

Giải: Ta chọn hệ trục như đánh dấu điểm như hình vẽ 

1.Ta có điểm M (4,1), giả thiết ta có góc α = 30o = 0,523 rad. Vậy giá trị các ứng suất 

cần tìm là 

A B

NORTH SAINT_AMITABHA ELASTIC THEORY

31/44 

3 32 2

x r 2 2o2 2 2 2

2 22 2

y r 2 2o2 2 2 2

2

xy r 2 o2 2

2P x 2.3 4cos . . 0,69kN / m

2 sin 2 2.0,523 sin 60x y 4 1

2P xy 2.3 4.1sin . . 0,064kN / m

2 sin 2 2.0,523 sin 60x y 4 1

1 2P yx 2.3 1sin 2 . .

2 2 sin 2 2.0,523 sin 60x y

22

22 2

.40,17kN / m

4 1

2.Ta có trên đường ab ứng suất pháp lớn nhất khi θ = 0 tại điểm O (4, 0) giao điểm của 

trục x và ab có giá trị Max σx = - 0,78 kN/m2 

Ứng suất pháp nhỏ nhất khi θ = 90  đạt được tại các điểm có tọa độ (4, ±∞) và có giá trị 

Min σy = 0 

 Ứng suất  tiếp  lớn nhất và nhỏ nhất  (Ta tính τ’xy = 0) đạt được  tại điểm có  tọa độ (4, 

4 3

3 ) có giá trị τmax,min = ± 0,255 kN/m2. 

Hết Chương! 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Recommended