+ All Categories
Home > Documents > QUY CHU N K THU T QU C GIA V CỐNG CÁP, BỂ CÁP VÀ TỦ Đ U CÁP VI N THÔNG

QUY CHU N K THU T QU C GIA V CỐNG CÁP, BỂ CÁP VÀ TỦ Đ U CÁP VI N THÔNG

Date post: 08-May-2023
Category:
Upload: independent
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
40
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN xxx:2010/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CỐNG CÁP, BỂ CÁP VÀ TỦ ĐẤU CÁP VIỄN THÔNG National technical regulation on cable duct, cable jointing chamber and cross connection cabinet
Transcript

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN xxx:2010/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CỐNG CÁP, BỂ CÁP VÀ TỦ ĐẤU CÁP VIỄN THÔNG

National technical regulation

on cable duct, cable jointing chamber and cross connection cabinet

QCVN XXX:2010/BTTTT

HÀ NỘI - 2010

2

Mục lục

1. QUY ĐỊNH CHUNG............................................31.1. Phạm vi điều chỉnh.....................................31.2. Đối tượng áp dụng......................................31.3. Giải thích từ ngữ......................................3

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT.........................................32.1. Cống cáp...............................................32.1.1. Phân loại cống cáp................................32.1.2.................................Độ chôn sâu tối thiểu

52.1.3........................Khoảng cách giữa 2 ống kế cận.

52.1.4. Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng đến thành cống

62.1.5.. Gia cố khi độ chôn sâu của cống nhỏ hơn yêu cầu tối thiểu.....................................................62.1.6. Gia cố khi có đường ống khác hoặc đường cáp điện lực chạy chéo qua.............................................62.1.7.............Lắp nhiều ống nhựa nhỏ trong ống nhựa lớn

62.2. Bể cáp.................................................62.2.1......................................Phân loại bể cáp

62.2.2...................................Bể cáp bằng bê tông

62.2.3..................................Bể cáp bằng gạch xây

142.2.4...............................Khoảng cách giữa các bể

202.3. Hệ thống rãnh kỹ thuật................................202.4. Một số chỉ tiêu kỹ thuật khác.........................242.5. Tủ đấu cáp............................................252.5.1............................Vị trí và phạm vi áp dụng.

252.5.2........................................Cấu tạo tủ cáp

QCVN XXX:2010/BTTTT25

2.5.3. Chỉ tiêu kỹ thuật của tủ đấu cáp.................252.5.4........................................Loại tiếp điểm

262.5.5...............................Vị trí thi công lắp đặt

263. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ......................................264. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN.........................265. TỔ CHỨC THỰC HIỆN........................................26PHỤ LỤC A...................................................27Thư mục tài liệu tham khảo..................................29

2

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Lời nói đầuQCVN xxx:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát

xét, sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-

153:1995 ”Cống, bể cáp và tủ đấu cáp - Yêu cầu kỹ

thuật” của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin

và Truyền thông).

QCVN xxx:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu

điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình

duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số

xxx/2010/TT-BTTTT ngày tháng năm 2010 của Bộ

trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

3

QCVN XXX:2010/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAVỀ CỐNG CÁP, BỂ CÁP VÀ TỦ ĐẤU CÁP

National technical regulation

on cable duct, cable jointing chamber and cable connected box

1. QUY ĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn kỹ thuật này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối vớicác loại cống cáp, bể cáp, rãnh cáp và tủ đấu cáp được lắp đặttrên mạng ngoại vi viễn thông để bảo vệ cáp viễn thông.1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với các doanh nghiệp thiết lập cơ sởhạ tầng mạng viễn thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân cóhoạt động liên quan đến thiết lập mạng viễn thông tại ViệtNam.1.3. Giải thích từ ngữ1.3.1. Bể cáp (jointing chamber) Bể cáp là tên gọi chung chỉ một khoang ngầm dưới mặt đất dùngđể lắp đặt cáp, chứa các măng sông và dự trữ cáp.1.3.2. Cống cáp (duct)Cống cáp là những đoạn ống được ghép nối với nhau chôn ngầmdưới đất hoặc để nổi để bảo vệ và dẫn cáp.1.3.3. Rãnh cáp (trench)Rãnh cáp là đường hào phục vụ việc lắp đặt cống cáp hoặc lắpđặt cáp chôn trực tiếp.1.3.4. Tủ cáp (Cross Connection Cabinet - CCC)Tủ cáp là một kết cấu dạng khung hộp bằng kim loại hoặc polymekín, chống được nước mưa, là nơi kết nối giữa cáp chính và cápphối hoặc cáp phối cấp 1 và cáp phối cấp 2.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT2.1. Cống cáp

4

QCVN

xxx:2010/BTTTT2.1.1. Phân loại cống cápCống cáp được phân chia theo số lớp ống nhựa trong một cống.Số lượng ống nhựa trong một cống cáp thường không quá 12. Nếusố ống nhựa lớn hơn 12 thì tùy điều kiện cụ thể mà thiết kếloại cống cáp phù hợp hoặc tăng số lớp ống nhựa trong mộtcống, nhưng số lớp không quá 5 lớp và phải đảm bảo thi công vàbảo dưỡng tốt. Bảng 1 quy định kích thước các loại cống cápchứa đến 20 ống nhựa.

Bảng 1 - Kích thước các loại cống cápSố lớp ống nhựatrong một cống

cáp

Số ống nhựatrong một cống

cáp

Kích thước rãnh cống cáp(mm)

Miệng Đáy1 2 450 3501 3 600 5001 4 750 6502 4 450 3502 6 600 5002 8 750 6503 9 600 5003 12 750 6504 16 750 6505 20 750 650

Kết cấu cống cáp như Hình 1.

CHÚ THÍCH:

A* Tùy thuộc vào số lớp ốngnhựa mà thay đổi cụ thể nhưsau:

- Một lớp ống: A* = 120 mm- Hai lớp ống: A* = 270 mm

5

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 1 - Kết cấu cống cáp (đơn vịmm)

- Ba lớp ống: A* = 420 mm- Bốn lớp ống: A* = 570 mm

- Năm lớp ống: A* = 720 mm

2.1.2. Độ chôn sâu tối thiểuĐộ chôn sâu tối thiểu từ mặt đường đến lớp ống trên cùng:- Đối với dưới hè: 500 mm.- Đối với dưới đường: 700 mm.2.1.3. Khoảng cách giữa 2 ống kế cận.Khoảng cách giữa 2 ống nhựa kế cận là 30 mm, cụ thể như Hình2.

6

QCVN

xxx:2010/BTTTTHình 2 - Khoảng cách giữa 2 ống nhựa kế cận

Để định vị chính xác khoảng cách của các ống nhựa, sử dụng cácbộ gá đỡ (hay còn gọi là tấm đệm ống nhựa) loại 2 ống – 1tầng, 3 ống - 1 tầng, 4 ống - 1 tầng, 4 ống - 2 tầng, 6 ống -2 tầng và 8 ống - 2 tầng như Hình 3.

Hình 3 - Các loại gá đỡ ống nhựaKích thước chi tiết gá đỡ ống nhựa cho loại ống đường kính 110mm theo Bảng 2.Bảng 2 - Kích thước gá đỡ ống nhựa cho loại ống đường kính 110

mmSTT Loại A (mm) D (mm) H (mm) L (mm)1 2 ống - 1

tầng30 110,5 95 311

2 3 ống - 1tầng

30 110,5 95 452

3 4 ống - 1tầng

30 110,5 95 592

da

h

a/2 l

g¸ ®ì 2 èng

g¸ ®ì 3 èng

la/2

da

h

a

da

h

lg¸ ®ì 4 èng - 2 tÇng

a

da

h

l

g¸ ®ì 6 èng - 2 tÇng

a/2 l

da

h

g¸ ®ì 4 èng - 1 tÇng

a

da

h

l

g¸ ®ì 8 èng - 2 tÇng

7

QCVN XXX:2010/BTTTT

4 4 ống - 2tầng

30 110,5 190 311

5 6 ống - 2tầng

30 110,5 190 451

6 8 ống - 2tầng

30 110,5 190 592

2.1.4. Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng đến thànhcống

Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng đến thành cống là 40,3mm.Khi thi công phải đổ lớp cát đen ở đáy rãnh dày 100 mm rồi mớiđặt cống. Nếu đáy rãnh bị bùn lầy hoặc lún, phải đổ một lớp bêtông, đá dăm mác 100 dày 50 mm, còn chiều dài phụ thuộc vàođoạn cần bao phủ lớp bùn lún đó là bao nhiêu mà quy định. Đổlớp cát đen phủ lên tầng ống trên cùng là 150 mm.2.1.5. Gia cố khi độ chôn sâu của cống nhỏ hơn yêu cầu tối

thiểuNếu độ chôn sâu nhỏ hơn 500 mm (cống dưới hè) và nhỏ hơn 700mm (cống dưới đường), sau khi thi công ống cáp xong phải đổmột lớp bê tông mác 100 dày 100 mm với đá dăm l cm x 2 cm,xi măng PC 30 (P400) để bảo vệ ống cáp. Độ rộng của lớp bêtông này bằng độ rộng của miệng bể tính tại vị trí cách mépcủa lớp ống nhựa trên cùng là 150 mm. Chiều dài của lớp bêtông phụ thuộc vào khoảng cách thực của cống không đạt độ sâutối thiểu như đã nêu ở trên mà thay đổi cho thích hợp.2.1.6. Gia cố khi có đường ống khác hoặc đường cáp điện lực

chạy chéo quaKhi có đường ống nhựa khác hoăc có đường cáp điện lực đi chéoqua thì phải lót một tấm bê tông mác 100 dày 50 mm, có chiềurộng đủ bao phủ số ống nhựa và chiều dài hơn độ rộng của cáctuyến vượt chéo mỗi bên 100 mm. 2.1.7. Lắp nhiều ống nhựa nhỏ trong ống nhựa lớnKhi có nhu cầu lắp nhiều ống nhựa nhỏ trong một ống nhựa lớn,thì sử dụng các loại nút gắn cống vòng kín hoặc nút gắn vòng hởtheo yêu cầu của từng loại thiết kế mà trang bị cho phù hợp.

8

QCVN

xxx:2010/BTTTT2.2. Bể cáp2.2.1. Phân loại bể cápCác loại bể cáp sau đây được sử dụng:a) Bể cáp bằng bê tông;b) Bể cáp bằng gạch xây;c) Bể cáp bằng nhựa đúc sẵn.2.2.2. Bể cáp bằng bê tông2.2.2.1. Phân loại bể cáp bằng bê tông

a) Phân loại theo vị trí đặt bể- Bể cáp trên hè;- Bể cáp dưới đường.b) Phân loại bể theo quy cách và khung bể nắp bê tông- Khung bể 2 nắp;- Khung bể 3 nắp;- Khung bể 4 nắp;- Khung bể 5 nắp;- Khung bể 6 nắp;- Khung bể 7 nắp;- Khung bể 8 nắp.c) Phân loại bể theo quy cách và khung bể nắp gang cầu.- Khung nắp bể 2 cánh;- Khung nắp bể 4 cánh;- Khung nắp bể 6 cánh;- Khung nắp bể 8 cánh.2.2.2.2. Kích thước bể cáp

2.2.2.2.1. Kích thước bể cáp nắp đậy bằng tấm bê tôngBể cáp hình chữ nhật có kích thước phụ thuộc vào các tấmnắp đậy bể cáp.Hình 4 là kích thước của một bể bê tông 3 nắp trên hè. Hình 5là kích thước của một bể bể tông 3 nắp dưới đường.

9

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 4 - Chi tiết bể bê tông 3 nắp đan trên hè

Hình 5 - Chi tiết bể bê tông 3nắp đan dưới đường

10

QCVN

xxx:2010/BTTTTa) Đáy bể- Kích thước đáy bể phải rộng hơn khung bể, cả bốn phía đều là100 mm - Độ dày lớp bể tông đáy bể;(i) Đối với bể trên hè: 100 mm.(ii) Đối với bể dưới dường: 150 mm.- Đáy bể được đổ bể tông mác M150, đá dăm 1 cm x2 cm, sỏi cỡ 2hoặc 4 cm, cát vàng và xi măng PC 30;- Chính giữa đáy bể xây một rốn đựng nước có bán kính R = 120mm, sâu 200 mm.b) Thành bể - Độ dày thành bể: 200 mm;- Đổ bể tông mác M250, đá dăm cỡ l cm x 2 cm, sỏi cỡ 2 hoặc 4cm, cát vàng và xi măng PC 30;c) Kích thước thành bể- Khoảng cách từ mặt đường (mặt bể) đến mép trên của lớp ốngnhựa trên cùng là 650 mm (bể trên hè) và 900 mm (bể dướiđường);- Khoảng cách từ đáy bể đến mép dưới ống nhựa dưới cùng là 200mm.- Khoảng cách biến động của số lớp ống nhựa được ký hiệu là T,phụ thuộc vào số lớp ống nhựa như sau:(i) Một lớp ống nhựa: T = 120 mm;(ii) Hai lớp ống nhựa: T = 270 mm;(iii) Ba lớp ống nhựa: T = 450 mm;(iv) Bốn lớp ống nhựa: T = 570 mm;(v) Năm lớp ống nhựa: T = 720 mm.d) Khung bể (đối với bể nắp đan bê tông)

- Khung bể được lựa chọn theo loại hình bể được quy định trongmục 2.2.3.1(e) Hình 6 là kết cấu của một khung bể 3 nắp trên hè. Các loạikhung bể khác được cho trong phụ lục A.1.- Đơn vị tính: mm

11

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 6 - Kết cấu khung bể 3 nắp trên hè

- Khung bể trên hè: sắt chữ L: 75 mm x 75 mm x 8 mm;- Khung bể dưới đường: sắt chữ L: 100 mm x 100 mm x 10 mm;- Chiều dài và chiều rộng phụ thuộc vào từng loại khung bể;f) Chân khung bể (đối với bể nắp đan bê tông)

- Chân khung bể dưới hè: dùng sắt dẹt 80 mm x 8 mm chẻ đuôi cámột đầu để chovào thành bể, đầu kia hàn vào dưới khung bể (như Hình 7).

Hình 7 - Chân khung bể(đơn vị tính mm)- Số lượng, chân khung bể như sau:(i) Bể có từ 1 ÷ 4 nắp đan vuông và hai nắp đan dọc là 4thanh;(ii) Bể có từ 5 ÷ 8 nắp đan vuông và 3 nắp đan dọc là 6 thanh;(iii) Chiều dài chân khung là 300 mm đoạn chẻ đuôi cá dài 100

12

QCVN

xxx:2010/BTTTTmm để cắm chắc vào thành bể.g) Ke đỡ cáp- Ke đỡ cáp bằng sắt dẹt có kích thước 60 mm x 6 mm cho bểdưới đường và có kích thước 50 mm x 5 mm cho bể dưới hè. Kíchthước cụ thể như Hình 8.

Hình 8 - Kích thước ke đỡ cáp bể trên hè (đơn vịtính mm)- Ke đầu tiên cách mặt bể 400 mm (bể dưới đường) và 300 mm (bểtrên hè) còn các ke liên tiếp phía dưới cách đều nhau là 300mm;- Số lượng ke trong một bể tối đa là 16;- Ke đỡ măng xông cáp cũng tương tự như ke đỡ cáp.h) Sắt chữ T đỡ nắp đan vuông - Đối với bể trên hè; sắt chữ T kích thước 100 mm x 60 mm x 8mm.- Đối với bể dưới đường: sắt chữ T kích thước 100 mm x 70 mm x8 mm.- Chiều dài chung là 1210 mm.i) Sắt chữ T đỡ nắp đan dọc (đối với bể nắp đan bê tông).

- Đối với bể dưới hè: sắt chữ T kích thước 100 mm x 70 mm x 8mm.- Đối với bể dưới đường: sắt chữ T kích thước 100 mm x 80 mm x8 mm.- Chiều dài chung là 710 mm.

13

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 9 - Kết cấu sắt chữ T đỡ nắp đan trên hè

k) Đầu bịt ống nhựaKhi cố định các ống nhựa vào thành bể, cần cho các đầu bịtvào đầu ống nhựa, đảm bảo ống nhựa được sạch và an toàn. Khinào kéo cáp thì mới lấy ra.g) Đầu các ống nhựa dẫn cáp vào các đầu bể cápDo bê tông và vữa không liên kết với nhựa PVC, nên trước khiđổ bể tông cần đặt ống nối xuyên tường bằng nhựa vào vị tríống, cố định vị trí ống bằng tấm đệm đã nêu ở mục 2.1.3.2.2.2.2.2. Kích thước bể cáp nắp đậy bằng gang cầu.Bể cáp nắp đậy bằng gang cầu là loại bể hình chữ nhật có kíchthước phụ thuộc vào số nắp cánh. Hình 10 là kích thước của mộtbể bê tông nắp gang cầu 6 cánh trên hè. Hình 11 là kích thướccủa một bể bể tông nắp gang cầu 6 cánh dưới đường.

Hình 10 - Chi tiết bể bê tông nắp gangcầu 6 cánh trên hè

14

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 11 - Chi tiết bể bê tông nắp gang cầu 6 cánh dưới đường2.2.2.3. Nắp bể bê tông như Hình 12a) Kích thước- Nắp bể trên hè: 1200 mm x 70 mm;- Nắp bể dưới đường: 1200 mm x 700 mm x 90 mm.b) Khung nắp bể dưới hè

15

QCVN XXX:2010/BTTTT- Sắt chữ L: 75 mm x 75 mm x 8 mm;- Sắt chịu lực: 7 thanh sắt Φ8 dài 1184 mm. - Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt Φ6 dài 684 mm. c) Khung nắp bể dưới đường- Sắt chữ L: 90 mm x 90 mm x 10 mm;- Sắt chịu lực: 7 thanh sắt Φ16 dài 1.184 ( mm).- Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt Φ12 dài 684 (mm). d) Đổ bê tôngTrước khi đổ bê tông dùng sắt buộc Φ1 để cố định các điểm giaonhau giữa sắt cấu tạo và sắt chịu lực (nếu có điều kiện có thểhàn các điểm giao nhau đó) sau đó đánh sạch rỉ toàn bộ khungnắp đan rồi tiến hành đổ bê tông ngay. Sử dụng bê tông mác300, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm, sỏi cỡ từ 2 đến 4 cm, cát vàng vàxi măng PC30. Láng mặt nắp đan bằng vữa xi măng cát vàng mác150.e) Trên mặt nắp đan có in chữ ”BĐ”, chiều cao của chữ là 20mm.

Hình 12 - Kết cấu nắp bể bê tông2.2.2.4. Nắp bể gang cầu như Hình 13a) Nắp bể

16

QCVN

xxx:2010/BTTTTNắp bể gang cầu được chế tạo thành các cánh hình tam giác cóbản lề gắn vào khung.- Góc mở modul góc cánh lớn nhất 129 độ.- Độ khóa an toàn của module nắp cánh là 105 độ.- Vị trí mở cánh nắp an toàn: Mở nắp ở góc 90 độ.- Nắp cánh có thể tháo rời ra khỏi khung.- Lực nâng nắp < 300 N.- Các cánh nắp được thiết kế thứ tự, cài lên nhau.b) Tải trọng chịu đựng của cánh≥ 25 tấn đối với bể trên hè.≥ 40 tấn đối với bể dưới đường.≥ 60 tấn đối với bể khu vực xe có trọng tải lớn .c) Khung nắp bể gang cầuĐược đúc liền khối, không qua gia công cơ khí, có các quai mócđể thuận tiện trong thi công lắp đặt và được bắt liền xuốngkhối bê tông miệng hố cáp.d) Khóa bảo vệ- Khóa bảo vệ là loại khóa an toàn chuyên dụng.- Kiểu loại khóa ngang, chìa chuyên dụng.

17

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 13 - Kết cấu nắp bể gang cầu

2.2.3. Bể cáp bằng gạch xây2.2.3.1. Phân loại bểPhân loại bể cáp như mục 2.2.2.12.2.3.2. Kích thước bể cáp2.2.3.2.1. Kích thước bể cáp nắp đậy bê tôngBể cáp là bể hình chữ nhật với tấm nắp đậy có các kích thước1 200 mm x 500 mm. Hình 14 là kết cấu một bể bằng gạch xây 3nắp dưới hè. Hình 15 là kết cấu một bể bằng gạch xây ba nắpdưới đường.

18

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 14 - Kết cấu bể bằng gạch xây 3 nắp đan trên hè

19

QCVN XXX:2010/BTTTTHình 15 - Kết cấu bể bằng gạch xây 3 nắp đan dưới đường

a) Đáy bể như mục 2.2.2.2 (a)b) Thành bể (tường bể)- Loại bể trên hè: tường bể dày 220 mm (kể cả lớp trát) bằnggạch xây loại A 210 mm x 100 mm x 60 mm.- Loại bể dưới đường: xây tường bể dày 330 mm (kể cả lớp trát)bằng gạch xây loại A 210 mm x 100 mm x 60 mm.c) Miệng bể- Loại bể trên hè: lớp bể tông có mặt cắt: 153 mm x 75 mm.- Loại bể dưới đường; lớp bể tông có mặt cắt: 240 mm x 100 mm.- Độ dài lớp bể tông bằng chu vi miệng bể.d) Độ sâu bể- Từ đáy bể đến mép dưới của tầng ống nhựa dưới cùng là 200mm.- Từ miệng bể đến mép trên tầng ống nhựa trên' cùng là 500 mm(đối với bể dưới hè) và 700 mm (đối với bể dưới đường).e) Vật liệu xây bểĐịnh mức vật liệu xây dựng tham khảo ở Phụ lục A.2- Miệng bể đổ bể tông mác 250, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm, cátvàng, sỏi loại nhỏ (từ 0,2 đến 4 cm) và xi măng PC 30.- Láng mặt bể bằng vữa mác 100.f) Khung bể (đối với bể nắp đan bê tông)

Căn cứ theo loại hình bể đã quy định ở mục 2.2.2.1 và căn cứkết cấu nắp bể đối với bể gạch xây là 1200 mm x 500 mm để chọnkhung bể cho phù hợp. Hình 16 dưới đây là kết cấu khung bểloại 3 nắp đan vuông dưới hè.

20

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 16 - Kết cấu khung bể xây gạch 3 nắp đan trên hè

- Khung bể trên hè: sắt chữ L kích thước 75 mm x 75 mm x 8 mm.- Khung bể dưới đường: sắt chữ L kích thước 100 mm x 100 mm x10 mm.- Chiều dài và chiều rộng khung bể phụ thuộc vào từng loại bể.g) Chân khung bể như ở mục 2.2.2.2.1 (e)h) Ke đỡ cáp như mục 2.2.2.2.1 (f)i) Sắt chữ T đỡ nắp đan vuông như mục 2.2.2.2.1 (h)k) Sắt chữ T đỡ nắp đan dọc- Loại bể trên hè: sắt chữ T kích thước 100 mm x 70 mm x 8 mm.- Loại bể dưới đường: sắt chữ T kích thước 100 mm x 90 mm x 8mm.- Chiều dài cho cả hai loại bể là 510 mm.2.2.3.2.2. Kích thước bể cáp nắp đậy gang cầua) Khung bểBể cáp hình chữ nhật với kích thước tùy thuộc và khung nắpgang cầu được chế tạo sẵn. Hình 17 là kết cấu một bể bằng gạchxây nắp gang cầu 6 cánh dưới hè. Hình 18 là kết cấu một bểbằng gạch xây nắp gang cầu 6 cánh dưới đường.

21

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 17 - Kết cấu (bể gạch xây) nắp gang cầu 6 cánh trên hè

22

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 18 - Kết cấu (bể gạch xâ)y nắp gang cầu 6 cánhdưới đường

b) Đáy bể như mục 2.2.2.2 (a)c) Thành bể (tường bể)- Loại bể trên hè: tường bể dày 220 mm (kể cả lớp trát) bằnggạch xây loại A 210 mm x 100 mm x 60 mm.- Loại bể dưới đường: xây tường bể dày 330 mm (kể cả lớp trát)bằng gạch xây loại A 210 mm x 100 mm x 60 mm.d) Miệng bể- Loại bể trên hè: lớp bể tông có mặt cắt: 160 mm x 120 mm.- Loại bể dưới đường; lớp bể tông có mặt cắt: 270 mm x 12 mm.- Độ dài lớp bể tông bằng chu vi miệng bể.e) Độ sâu bể- Từ đáy bể đến mép dưới của tầng ống nhựa dưới cùng là 200mm.- Từ miệng bể đến mép trên tầng ống nhựa trên cùng là 500 mm(đối với bể dưới hè) và 700 mm (đối với bể dưới đường).f) Vật liệu xây bểĐịnh mức vật liệu xây dựng tham khảo ở Phụ lục A.2- Miệng bể đổ bể tông mác 250, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm, cátvàng, sỏi loại nhỏ (từ 0,2 đến 4 cm) và xi măng PC 30.- Láng mặt bể bằng vữa mác 100.2.2.3.3. Nắp cho loại bể bằng gạch xây.2.2.3.3.1. Nắp bê tông cho loại bể bằng gạch xây.

23

QCVN XXX:2010/BTTTTa) Kích thước- Loại bể dưới hè: 1200 mm x 500 mm x 70 mm- Loại bể dưới đường: 1 200 mm x 500 mm x 90 mmb) Khung nắp bể trên hè- Sắt chữ L: kích thước 75 mm x 75 mm x8 mm- Sắt chịu lực: 05 thanh sắt Φ 8 dài 1184 mm - Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt Φ 6 dài 484 mm.

Hình 19 - Kết cấu nắp đan bể gạch xây trên hè

c) Khung nắp bể dưới đường- Sắt chữ L: kích thước 100 mm x 100 mm x 10 mm.- Sắt chịu lực: 5 thanh sắt Φ6 dài 1184 mm. - Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt Φ 12 dài 484 mm. d) Đổ bể tông nắp bể như mục 2.2.2.3 (d)2.2.3.2.2. Nắp gang cầu cho loại bể bằng gạch xây

24

QCVN

xxx:2010/BTTTTNhư mục: 2.2.2.4 Nắp bể gang cầu. 2.2.4. Khoảng cách giữa các bể- Khoảng cách trung bình giữa các bể: 100 m.- Khoảng cách tối thiểu giữa các bể: trong trường hợp địa hìnhbắt buộc, hoặc có cáp lên tủ đấu cáp thì khoảng bể tối thiểulà 60 m.- Khoảng cách tối đa giữa các bể : khoảng cách tối đa là 270m, trường hợp cá biệt có thể đến 1000 m khi ống nhựa thẳng vàkéo cáp bằng phương pháp nén áp suất.2.3. Hệ thống rãnh kỹ thuật2.3.1. Phân loại rãnh kỹ thuậta) Rãnh kỹ thuật bằng bê tông.b) Rãnh kỹ thuật bằng gạch xây.2.3.1.1. Rãnh kỹ thuật bằng bê tông2.3.1.1.1. Kích thước rãnh kỹ thuật- Rãnh kỹ thuật có kích thước 1,5 x 1,5 m đặt trên vỉa hè vàmiệng rãnh kỹ thuật bằng với mặt vỉa hè.a) Đáy rãnh kỹ thuật- Độ dày của đáy rãnh là 150 mm. - Đáy rãnh kỹ thuật phải có bề rộng rộng hơn chiều ngang củarãnh kỹ thuật mỗi bên 100 mm (Hình 20).

25

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 20 - Mặt cắt ngang rãnh kỹ thuật bằng bê tông- Đáy rãnh đổ bằng bê tông mác M150, đá dăm 1cm x 2cm, sỏi cỡ2 x 4 cm, cát vàng và xi măng PC30;- Đáy rãnh được gia cố cốt thép Φ 8 buộc thành ô vuông kíchthước 200 x 200 (mm).b) Thành rãnh- Độ dày thành rãnh 200 mm.- Thành rãnh đổ bê tông mác 250, đá dăm 1 cm x 2 cm, sỏi cỡ 2x 4 cm, cát vàng và xi măng PC30;- Thành rãnh được gia cố cốt thép Φ 8 buộc thành ô vuông kíchthước 200 x 200 (mm).

26

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 21 - Mặt cắt dọc rãnh kỹ thuật bằng bê tôngc) Giá đỡ cáp- Giá đỡ cáp lắp hai bên thành rãnh kỹ thuật.- Giá đỡ cáp được làm bằng thép không rỉ hoặc sắt sơn chốngrỉ, loại sắt L50 x 50; giá đỡ cáp có chiều dài không quá 400mm (không kể phần gắn ngầm trong thành bể).- Khoảng cách giữa các thanh giá đỡ cáp trên cùng một hàng là500 600 (mm); khoảng cách giữa các tầng giá đỡ là 230 mm.Tầng dưới cùng cách sàn ít nhất 150 mm.2.3.1.2. Rãnh kỹ thuật bằng gạch xây- Rãnh kỹ thuật có kích thước 1,5 x 1,5 m đặt trên vỉa hè vàmiệng rãnh kỹ thuật bằng với mặt vỉa hè.a) Đáy rãnh kỹ thuật.- Như mục 3.3.1.1.11 (xem Hình 22)

27

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 22 - Mặt cắt ngang rãnh kỹ thuật bằng gạch xây

b) Thành rãnh- Độ dày thành rãnh 220 mm (kể cả lớp vữa trát) bằng gạch xâyloại A 210 mm x 100 mm x 60 mm .

28

QCVN

xxx:2010/BTTTT

Hình 23 - Mặt cắt dọc rãnh kỹ thuật xây gạch

c) Miệng rãnh kỹ thuật- Miệng rãnh kỹ thuật đổ bê tông mác 250, đã dăm cỡ 1 cm x 2cm, cát vàng, đá sỏi loại nhỏ (từ 0,2 đến 3 cm) và xi măng PC30.- Láng mặt rãnh bằng vữa mác 100.d) Giá đỡ cáp.- Như mục 2.3.1.1.1 (c).2.3.2. Nắp rãnh kỹ thuậta) Kích thước tấm bê tông nắp rãnh: 1900 mm x 500 mm x 100 mm.b) Cấu tạo- Sắt chịu lực: 05 thanh sắt Φ 8 dài 1.860 mm - Sắt cấu tạo: 19 thanh sắt Φ 6 dài 484 mm.

29

QCVN XXX:2010/BTTTT

Hình 24 - Kết cấu nắp rãnh kỹ thuật2.4. Một số chỉ tiêu kỹ thuật khác2.4.1. Sắt làm khung và nắp bể, rãnh kỹ thuật- Độ bền kéo đạt 38 ÷55 bar.- Tỷ lệ giãn dài khoảng 20%.2.4.2. Xi măng mác PC30 tức P400- Cường độ chịu nén là: 400 bar.- Cường độ chống giãn nở đạt 25 bar.2.4.3. Gạch xây loại A- Hệ số hút nước là 15 %.- Cường độ chống nén bình quân là: 202 bar.2.4.4. Thử tải trọng nắp bê tông bể Đặt một lực 112 kN lên một điểm thử ở giữa tấm đan có diệntích 375 mm x 75 mm x 75 mm tấm đan không bị rạn nứt là được.2.4.5. Khung nắp bể gang cầu- Vật liệu bằng gang cầu- Độ bền kéo đứt ∂b: 520 MPa- Độ dãn dài δ: ≥ 7%.

30

QCVN

xxx:2010/BTTTT- Giới hạn chảy: ≥ 320 MPa- Độ cứng Brinell: 180 ÷ 240 HB2.5. Tủ đấu cáp

2.5.1. Vị trí và phạm vi áp dụng.

2.5.1.1 Trong viễn thông tủ đấu cáp được nối giữa đường cápchính và các đường cáp nhánh để đưa đến hộp cáp và các thuêbao

Hình 25 - Vị trí tủ đấu cáp

2.5.1.2. Phương thức đấu nốiBắt vít, gài dây kiểu IDC và hàn.2.5.2. Cấu tạo tủ cáp- Vật liệu chế tạo: Nhựa ABS/Composite SMC/BMC- Vật liệu chế tạo khung đỡ và giá đỡ phiến: Inox- Độ bền va đập theo NFC 20015 (J): ≥ 30- Độ bền va đập theo ISO 179 (N/cm2): ≥ 25- Độ uốn theo ISO 178 (N/mm2): ≥ 80- Độ kín nước theo EN 60529 (Bơm nước góc 60 độ): Không dònước vào tủ- Độ hút nước (Ngâm trong nước 24 giờ) (%): ≥ 0,15- Độ tích thông gió tự nhiên ở nóc (cm2): 200- Khả năng chống tia cực tím: Không thay đổi màu và không vỡ.- Khả năng bắt lửa UL94-HB: Không tự cháy khi bỏ lửa.

31

QCVN XXX:2010/BTTTT- Màu sắc: vỏ tủ có cấu tạo màu ghi sáng.2.5.3. Chỉ tiêu kỹ thuật của tủ đấu cáp- Điện trở cách điện giữa 2 tiếp điểm để đấu một đôi dây:3.109. Ω- Điện trở tiếp xúc: ≤ 3 mΩ.- Độ bền điện môi (MV/m): ≥ 11,8. - Điện áp đánh xuyên giữa 2 tiếp điểm kế tiếp: ≥ 1,5 KVms- Điện dung ghép: 3,5 pF.- Tiếp điểm bằng hợp kim đồng mạ kền.- Điện trở tiếp đất giữa giá đỡ phiến và tiếp đất: ≤ 1Ω- Lực tiếp xúc của loại tiếp điểm cài phải > 10 N (đối với cỡdây Φ 0,6 mm).- Để đảm bảo an toàn cho đường dây và thiết bị, phải lắp bộchống quá áp và chống sét cho tủ đấu cáp.- Nhiệt độ môi trường làm việc: - 20oC ÷ 80oC.- Độ ẩm tương đối: 95% tại 25oC.2.5.4. Loại tiếp điểm- Sử dụng loại tiếp điểm cài.- Sử dụng tiếp điểm loại bắt vít.2.5.5. Vị trí thi công lắp đặt- Lắp đặt tủ trên bệ.- Tủ cáp treo vị trí lắp đặt cách mặt đất tối thiểu 400 mm.- Tủ cáp phải có hệ thống tiếp đất, điện trở tiếp đất ≤ 7 Ω.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝCác loại cống cáp, bể cáp, rãnh cáp, tủ đấu cáp của doanhnghiệp viễn thông phải tuân thủ các yêu cầu quy định tại Quychuẩn này.

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN4.1. Các doanh nghiệp thiết lập hạ tầng mạng viễn thông cótrách nhiệm đảm bảo các cống cáp, bể cáp, rãnh cáp, tủ đấu cápthuộc phạm vi quản lý của doanh nghiệp phù hợp với Quy chuẩn

32

QCVN

xxx:2010/BTTTTnày trong quá trình thiết kế, xây lắp, vận hành, bảo dưỡng.4.2. Các doanh nghiệp thiết lập hạ tầng mạng viễn thông cócống cáp, bể cáp, rãnh cáp, tủ đấu cáp có trách nhiệm thựchiện công bố hợp quy theo các quy định, hướng dẫn của Bộ Thôngtin và Truyền thông và chịu sự kiểm tra thường xuyên, đột xuấtcủa cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN5.1. Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyềnthông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướngdẫn và tổ chức triển khai quản lý các cống cáp, bể cáp, rãnhcáp và tủ đấu cáp theo Quy chuẩn này.5.2. Quy chuẩn này được áp dụng thay thế Tiêu chuẩn ngành TCN68-153:1995 "Cống, bể cáp và tủ đấu cáp – Yêu cầu kỹ thuật".5.3. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sựthay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quyđịnh tại văn bản mới.

33

QCVN XXX:2010/BTTTT

PHỤ LỤC A(Quy định)

Các quy định bổ sung

A.1. Kích thước các loại bể bằng bê tôngA.1.1. Kích thước bể A.1.1.1. Bể nắp đậy bằng bê tông

a) Chiều rộng: 1440 mm;b) Chiều dài phụ thuộc vào nắp đậy bể:- Loại 2 nắp có chiều dài là 1670 mm;- Loại 3 nắp có chiều dài là 2400 mm;- Loại 4 nắp có chiều dài là 3130 mm;- Loại 5 nắp có chiều dài là 3860 mm.A.1.1.2. Bể nắp đậy bằng gang cầu

TT Loại bể Chiều rộng(mm)

Chiều dài (mm)

1 Bể 2 cánh 1.050 1.0502 Bể 4 cánh 1.050 2.0003 Bể 6 cánh 1.050 2.7504 Bể 8 cánh 1.050 3.500

A.1.2. Kích thước khung nắp bể A.1.2.1. Bể nắp đậy bằng bê tông

a) Chiều rộng: 1240 mm;b) Chiều dài phụ thuộc nắp đậy bể:- Loại 2 nắp có chiều dài: 1470 mm;- Loại 3 nắp có chiều dài: 2200 mm;- Loại 4 nắp có chiều dài: 2930 mm;- Loại 5 nắp có chiều dài: 3660 mm.A.1.2.2. Bể nắp đậy bằng gang cầu

TT Loại bể Kích thước ngoài Kích thước trong

34

QCVN

xxx:2010/BTTTT

khung (mm) khung (mm)1 Bể 2 cánh 910 x 950 750 x 7502 Bể 4 cánh 1.660 x 950 1.500 x 7503 Bể 6 cánh 2.415 x 950 2.250 x 7504 Bể 8 cánh 3.170 x 950 3.000 x 750

35

QCVN XXX:2010/BTTTT

A.2. Định mức bê tông, vữa xây A.2.1. Bê tông thông thường: Xi măng PC30

A.2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 bê tông: Độ sụt 2 ÷ 4 cm.Đá d max = 20 mm [(40÷70)% cỡ 0,5 x1 cm và (30÷60)% cỡ 1 x 2cm]

Mã Thànhphần

Đơnvị

Mác bê tông100 150 200 250 300

C212 Xi măng kg 218 281 342 405 439Cát vàng m3 0,516 0,493 0,469 0,444 0,444Đá dăm m3 0,905 0,891 0,878 0,865 0,865Nướcsạch

lít 185 185 185 185 174

A.2.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 bê tông: Độ sụt 6 ÷ 8 cm.Đá d max = 20 mm [(40÷70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (30÷60)% cỡ 1 x 2cm]

Mã Thànhphần

Đơnvị

Mác bê tông100 150 200 250 300

C212 Xi măng kg 230 296 361 405 458Cát vàng m3 0,494 0,475 0,450 0,427 0,424Đá dăm m3 0,903 0,881 0,866 0,858 0,861Nướcsạch

lít 195 195 195 195 181

A.2.2. Công tác xây dựng gạch đáĐịnh mức dự toán cấp phát vữa xây.Bê tông mác PC30.

36

QCVN

xxx:2010/BTTTTA.2.3. Cấp phát vật liệu 1m3 vữa xi măng cát vàng

Mã Thànhphần

Đơnvị

Mác vữa25 50 75 100 125

B121 Xi măng Kg 116,010 213,02 296,03

385,04 462,05

Cát vàng m3 1,19 1,15 1,12 1,09 1,052 3 4 5 6

Thư mục tài liệu tham khảo[1] BSI. BS5911: Part 200: 1989. British Standards. Part 200:Specification for unreinforced and reinforced manholes andsoakaways of circular cross section.[2] Thiết kế cống bể cáp, bể cáp dưới hè, bể cáp dưới đườngcủa Công ty Thiết kế - Tổng cục Bưu điện.[3] Tiêu chuẩn phiến đấu dây của Siemens. Krone, FL (Pháp), 3M(USA), và của Nhà máy Thiết bị bưu điện.[4] Specification for Rocker Block System NoTS 302. Ngày05/05/1993.[5] Sổ tay thiết kế công trình đường dây điện thoại nội hạtcủa Viện Thiết kế + Bưu điện Trung Quốc.[6] Cải tiến hố cáp. Viện Khảo sát Thiết kế công trình thôngtin Bưu điện Trung Quốc, 1994.[7] Định mức dự toán xây dựng cơ bản của Bộ Xây dựng. Xuất bảnnăm 2007 - Số 176BXD/ VP ngày 16 tháng 8 năm 2007.[8] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công ty cổ phần Cổphần liên kết truyền thông - COMLINK.[9] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công ty XNK ThiênPhát.[10] Thiết kế khung cánh bể gang cầu của Công ty Cổ phần Thiếtbị Bưu điện.[11] TC 03-05-2002 –KT Tiêu chuẩn nắp bể hố cáp thông tin.Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.[12] Australia Telecoms, Conduit and Cable Placement -TPH0055LC, 1988.

37

QCVN XXX:2010/BTTTT

38


Recommended