Date post: | 27-Feb-2023 |
Category: |
Documents |
Upload: | khangminh22 |
View: | 0 times |
Download: | 0 times |
THỊ TRƯỜNG NAM PHI
I. TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NAM PHI
XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NAM PHI TRONG 10 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
Đơn vị: tỷ USD
T T
T 1 5.94 6.74 12.68 -0.80
T 2 6.66 6.26 12.92 0.40
T 3 7.83 6.95 14.78 0.88
T 4 6.82 6.44 13.26 0.38
T 5 7.92 7.20 15.12 0.72
T 6 7.91 7.08 14.99 0.83
T 7 7.08 6.40 13.48 0.68
T 8 7.81 7.36 15.17 0.45
T 9 7.74 7.43 15.17 0.30
T 10 7.63 7.29 14.92 0.33
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
XUẤT NHẬP KHẨU 5 NĂM QUA CỦA NAM PHI
Đơn vị: tỷ USD
Q3/2013 Q3/2014 Q3/2015 Q3/2016 Q3/2017
ấ ẩ 24.54 23.42 21.04 20.26 22.62
N ậ ẩ 27.22 25.96 22.00 20.04 21.19
T 51.75 49.38 43.05 40.30 43.81
T ặ -2.68 -2.54 -0.96 0.22 1.44
Q3/2013 Q3/2014 Q3/2015 Q3/2016 Q3/2017
T ấ ẩ -4.55 -10.16 -3.72 11.67
T ậ ẩ -4.61 -15.24 -8.91 5.71
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
ĐỐI TÁC NHẬP KHẨU TỪ NAM PHI
Đơn vị: tỷ USD
STT ớ
(Q3/2017) T (%)
1 T Q 2.16 9.54
2 H 1.82 8.04
3 Đ 1.56 6.88
4 Area Nes 1.41 6.21
5 N ậ 1.12 4.94
6 Aấ Độ 1.02 4.51
7 Anh 0.98 4.34
8 Botswana 0.97 4.30
STT ớ
(Q3/2017) T (%)
9 Namibia 0.93 4.13
10 H 0.78 3.44
11 Mozambique 0.76 3.37
12 0.67 2.94
13 Zambia 0.58 2.55
14 Zimbabwe 0.55 2.41
15 Hong Kong 0.45 1.98
16 H Q 0.41 1.81
17 UAE 0.40 1.77
18 Tây Ban Nha 0.37 1.63
19 Swaziland 0.34 1.48
20 Lesotho 0.30 1.31
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
ĐỐI TÁC XUẤT KHẨU SANG NAM PHI
Đơn vị: tỷ USD
STT ớ
Q3/2017 T
1 T Q 3.83 18.08
2 Đ 2.53 11.96
3 H 1.44 6.78
STT ớ
Q3/2017 T
4 Ấ Độ 1.01 4.77
5 ậ 0.83 3.92
6 N ậ 0.74 3.49
7 T 0.69 3.25
8 Italy 0.59 2.81
9 Anh 0.56 2.63
10 P 0.52 2.44
11 Tây Ban Nha 0.45 2.14
12 Brazil 0.39 1.84
13 Nigeria 0.39 1.84
14 H 0.34 1.62
15 Swaziland 0.32 1.50
16 UAE 0.30 1.41
17 V ệ N 0.28 1.30
18 Mozambique 0.27 1.25
19 H Q 0.26 1.21
20 Nambia 0.25 1.18
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA NAM PHI
Đơn vị: triệu USD
HS
Q3/2017
T
ớ
ớ
'851712
Đ ệ ộ ặ
341.81 1.12
'300490
T ( ừ ặ ộ ó
30.02, 30.05 ặ 30.06) ồ sả
ẩ ã ặ ộ
ệ ặ ữ ệ , ã
ó ó ( ả sả
ẩ ộ ấ )
ặ ấ ặ ó
ó 334.46 9.32
'870323
Ô v ó ộ ơ
ủ ờ ( ừ
ộ ó 87.02), ả ờ ó
khoang hành lý chung (station wagons) và
. , ó ộ ơ
s ằ ử
ệ : D í 1.500
ng không quá 3.000 cc 264.83 13.74
'870322
, ó ộ ơ
s ằ ử ệ :
í 1.000
không quá 1.500 cc 257.21 10.55
'851762
M , v ặ
, ì ả ặ ữ ệ ,
ả v
235.03 16.50
'847130 M ử ý ữ ệ ự ộ ,
ó ọ 10 , ồ í 187.58 8.17
HS
Q3/2017
T
ớ
ớ
ấ ộ ơ v ử ý ữ ệ ,
ộ í v ộ ì
'100199 Lúa mì và meslin 168.48 110.12
'870332
, ó ộ ơ
s ằ s é ( s
ặ s ) D í
1.500 2.500 165.97 9.69
'880240
M v ơ ệ khác, có
ọ ả 15.000 127.26 921.43
'100630
G ã ộ ặ sơ ộ, ã ặ
ó ặ ồ ( z ) 125.52 -16.24
'850239
T ệ v ệ
quay 123.37 990.53
'330210
Hỗ ấ ơ v ỗ
( ả ó ồ ) vớ ầ
ủ ồ ộ ặ ấ
ơ , ệ
ệ ; ẩ ừ
ấ ơ , sả ấ ồ .
ệ ự ẩ
ặ ồ 122.97 39.98
'870421
Ô . , ó ộ ơ
s ằ s é
( s ặ s ).
ộ (1,3) 5 ấ 109.52 52.39
'870333
ộ (1,3)
khôn 5 ấ . , ó
ộ ơ s 98.79 -8.91
HS
Q3/2017
T
ớ
ớ
ằ s é ( s ặ s ).
í 2.500
'281820 í 2.500 97.58 2.20
'870321
Ô v ó ộ ơ
ủ ờ ( ừ
ộ ó 87.02), ả ờ ó
khoang hành lý chung (station wagons) và
. , ó ộ ơ
s ằ ử
ệ : í uá
1.000 cc 96.85 30.21
'844399
M sử ộ ậ
( ữ), v ộ ậ
ủ ó 84.42; ,
copy (copying machines) và máy fax, có
ặ vớ ; ộ ậ v
ệ ủ . ộ ậ v
ệ . 96.65 -1.96
'710813
V ( ả v )
ặ ẩ , ặ
ộ 94.18 45,617.48
'843149
C ộ ậ sử ặ ủ sử
ộ ó ừ
84.25 84.30. 90.05 3.38
'901890
T v ,
ẫ ậ , ặ , ả
ồ ấ ,
ệ ọ v
ự . T v 86.83 -0.19
II. QUAN HỆ VỚI VIỆT NAM
XUẤT NHẬP KHẨU GIỮA VIỆT NAM VÀ NAM PHI
TRONG 10 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
Đơn vị: triệu USD
T
T
T 1 17.73 70.72 88.45 -53.00
T 2 13.25 55.81 69.06 -42.56
T 3 14.12 60.19 74.32 -46.07
T 4 12.14 104.94 117.08 -92.80
T 5 17.82 113.76 131.58 -95.95
T 6 28.17 82.88 111.04 -54.71
T 7 27.30 87.38 114.68 -60.09
T 8 31.71 88.46 120.16 -56.75
T 9 35.05 99.98 135.03 -64.94
T 10 16.31 116.03 132.34 -99.72
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
U HƯỚNG XUẤT NHẬP KHẨU TRONG VÒNG 5 NĂM QUA
Đơn vị: triệu USD
Q3/2013 Q3/2014 Q3/2015 Q3/2016 Q3/2017
N P ấ ẩ s
V ệ N 57.12 62.19 53.92 70.88 94.05
N P ậ ẩ ừ
V ệ N 264.71 306.76 335.72 265.52 275.82
Q3/2013 Q3/2014 Q3/2015 Q3/2016 Q3/2017
T 321.83 368.95 389.64 336.40 369.87
T ặ -207.59 -244.57 -281.81 -194.63 -181.77
T ấ ẩ 8.88 -13.31 31.47 32.68
T ậ ẩ 15.88 9.44 -20.91 3.88
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH TỪ VIỆT NAM
Đơn vị: triệu USD
HS
Q3/2016
Q3/2017
T
ớ
ớ
'851712
Đ ệ
ộ ặ
100.93 144.05 42.72
'640411
G , é , s,
ó , ,
ệ ậ v ơ ự 21.29 14.96 -29.71
HS
Q3/2016
Q3/2017
T
ớ
ớ
'852990
ộ ậ ặ ủ
vớ ộ
ó ừ 85.25 85.28 15.52 14.30 -7.87
'640419
G , é ó ằ
s ặ s 17.28 7.01 -59.44
'640399
G , é ó ằ
s , s , ộ ặ
v ũ ằ ộ .
5.25 6.55 24.82
'640299
C , é ó
v ũ ằ s ặ
s . 5.74 6.44 12.23
'847130
M ử ý ữ ệ ự ộ
, ó ọ
10 , ồ í ấ ộ ơ
v ử ý ữ ệ , ộ
í v ộ ì 9.22 5.33 -42.23
'844331
M ặ
, ặ f , ó ả
vớ ử ý ữ
ệ ự ộ ặ 2.90 4.13 42.33
'854231 M ệ ử í 4.78 3.88 -18.90
'847050 M í 2.48 3.81 53.57
'090411
H ặ
3.63 2.55 -29.75
HS
Q3/2016
Q3/2017
T
ớ
ớ
'640391 G ắ 2.90 2.31 -20.21
'090111
C , , ử
caffein 6.42 2.08 -67.57
'080132 H ơ ặ ã ó v 3.34 2.04 -38.84
'851762
M , v ặ
, ì ả ặ
ữ ệ , ả
v
1.13 1.91 68.37
'030617 Tôm shrimps và tôm prawn khác 0.03 1.89 5,633.33
'844399
ộ ậ v ệ ủ
sử ộ ậ
( ữ), v
ộ ậ ủ ó
84.42; ,
( s) v f ,
ó ặ vớ ;
ộ ậ v ệ ủ
. 1.79 1.74 -2.85
'851770
ộ ậ ệ
ệ ặ
ệ ộ 1.67 1.52 -8.98
'844332
Máy in khác, máy copy và máy
f , ó ặ vớ
, ó ả vớ
ử ý ữ ệ ự ộ ặ 0.92 1.41 53.32
HS
Q3/2016
Q3/2017
T
ớ
ớ
999999 Mặ ặ ệ 0.93 1.34 44.09
Nguồn: tính toán theo số liệu của Trung tâm thương mại quốc tế
III. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN BIẾT KHI KINH DOANH VỚI NAM PHI
1. C q đ nh về xu t nh p kh u
Gi y phép nh p kh u
Một s hàng hoá mu n vào Nam Phi phải có giấy phép nhập khẩu, ví d
t b ã sử d ng, hàng hoá tiêu dùng (thực phẩm, quần áo, hàng dệt,
giầ é , s …), sản phẩm gỗ, giấy các lo i, nhiên liệu cho xe ô tô và
hàng không, các sản phẩm hoá dầu, các sản phẩm công nghiệp khác và các lo i
nguyên vật liệu nhập khẩ t b vậ sản xuất xe ô tô.
Gi y chứng nh n xu t xứ
Giấy ch ng nhận xuất x (C/O) hay Nam Phi gọi là D/O (Declaration of
O ) c lập theo mẫu Form DA-59, xác nhậ ớc xuất x của hàng hoá là
bắt buộc phả ó có th vận chuy n một s lo i hàng hoá nhập khẩu vào Nam
P : i hàng ph c v ằng thép không g (stainless steel
tableware), các lo ồ dùng nhà b , ồ gia d ng, các lo i c c chén, bình
ự ó ờ í v t quá 70mm; sắ v é , bộ phận lọc
khí ô tô xe máy, bộ phận lọ , ầu ô tô xe máy, thi t b só , ện
tho i, thi t b thu phát sóng Radio. Hải quan Nam Phi sẽ thông báo cho nhà nhập
khẩu bi t có cần phải làm Form DA-59 hay không và nhà nhập khẩu sẽ báo cho
nhà xuất khẩu bi t. Một khi Form này là cần thi t, nhà xuất khẩu hoặc nhà cung
cấp hàng phải trình xuất ít nhất một bản g c kèm theo với bản g ơ
(original commercial invoice). C/O không nhất thi t phải có xác nhận của Phòng
T ơ i và Công nghiệp hoặc xác nhận của Hải quan.
Các ch ng từ vận tải cần có khi chuy n hàng vào Nam Phi
Các giấy tờ, ơ ơ ản cầ ó vận chuy n hàng vào Nam Phi bao gồm:
Bản g ó ơ ( v ) õ v
ời nhập khẩu phải trả kèm với giá xuất cảng của hàng hoá và lô hàng
(giá F.O.B. và giá C.I.F )
Vậ ơ ( f )
Ch ảo hi m (Insurance documents)
Phi ó (P king list). Có th nhà nhập khẩu còn yêu cầu thêm
một s giấy tờ, ch ng từ ặ , í ất là 3 bả s ơ
phả c gử ớ ờ c uỷ quy n nhậ ớc khi hàng
n cảng nhập.
Các hàng c m nh p và h n chế nh p kh u
Hàng hóa nhập khẩu vào Nam Phi phải qua một hệ th ng ki m soát vô cùng chặt
chẽ. M c tiêu của việc quản lý này nhằm:
Đảm bảo rằ ó ã sử d ng và hàng xách tay không làm ảnh
ng nghiêm trọng tới ngành công nghiệ v ơ ội việc làm củ ời
ớc này.
Đảm bảo rằng những hàng hóa nh y cả c nhập khẩ u kiện
h p lệ
Đảm bảo hàng hóa phù h p với những tiêu chuẩn v ờng
G ỡ ơ v ệc thực thi nhữ vấ
an toàn
Đảm bảo phù h p vớ u khoản của các hiệ nh qu c t .
Danh m c hàng cấm hoặc h n ch nhập khẩu:
http://www.sars.gov.za/ClientSegments/Customs-
Excise/Travellers/Pages/Prohibited-and-Restricted-goods.aspx
Chi ti ớng dẫ , nh và form mẫu xem t i:
http://www.itac.org.za/pages/services/import-control
2. Q đ nh về thuế su t
a. Thuế thu nh p
Nguồn thu thu trực ti p chủ y u của Nam Phi là thu thu nhập. Các cá
nhân b ũ n có th n 40% trên phần thu nhập b
n ờ ó ó ậ v t quá 552.001 rand mỗ . Một m c thu th ng
nhấ c áp d ng cho tất cả các cá nhân bất k u kiện v giới, tình tr ng
hôn nhân và tr ũ i lệ. Thu thu nhậ v ời
không phải công dân Nam Phi thì dựa trên nguồn thu nhậ . Đ u ó ó ĩ ất
cả những thu nhập phát sinh từ những nguồ c cho là t ấ ớc
N P u phải ch u thu , bất k qu c t ch củ ời có thu nhập. Các công
ớc phải ch u một m c thu thu nhập c nh là 28%. Tuy nhiên, các
v v i diện củ ớc ngoài có công ty mẹ
ngoài Nam Phi thì phải ch u m c thu suất là 33%.
b. Thuế giá tr AT
Các chi nhánh củ ớc ngoài mu n bán hàng hay cung cấp
d ch v cần phả í với cùng thu quan và trả phí và thu VAT.
T lệ thu VAT tiêu chuẩn là 14%. Các mặt hàng xuất khẩu, một s hàng thực
phẩm, một s d ch vự í , n thuê nhà , các d ch v giao thông công
cộ c miễn thu .
c. Thuế xu t nh p kh u
Thu nhập khẩu của Nam Phi nhìn chung từ 0 n 45% với một s ờng
h p ngo i lệ. N P ã u theo hệ th ng mã thu HS và thu hả ũ
nhập khẩ í ơ s giá tr hả (F.O. ) i với từng
mặt hàng c th . M c áp thu s :
+ 0% i với sản phẩm và công c , thi t b nông nghiệ , ệu sản
xuất, hàng hoá là nguyên liệ ầu vào cho sản xuất, ch bi v ơ
thực thi t y u.
+ 15% i với các lo , lo i, các thi t b
, ớ ất, phần m m máy tính, máy móc , thi t b khác...
+ 40% i với các sản phẩm tiêu th cao cấp, xa x : T v ,
v , , v , ồ c , ồ trang s c bằng vàng b ,
quý...
Chi ti t tra c u bi u thu nhập khẩu của Nam Phi có th xem t i website:
http://www.sars.gov.za/Legal/Primary-Legislation/Pages/Schedules-to-the-
Customs-and-Excise-Act.aspx
3. Q đ nh về bao gói nhãn mác
- Hàng hoá phả ó ó ẩn xuất khẩ v ảm bả
bi n/hàng không. - Hàng qùa bi u hoặc quà kỷ niệ ũ ải ch u thu
nhập khẩu dựa trên giá tr FOB và phả ó ó ẽ.
- ó ẫ ồ u ng hay thực phẩ ó ộp lẫn vào với hàng
hoá khác. N u không sẽ làm chậm quá trình giao nhận hàng t i Hải quan
ũ ũ ó phát sinh thêm chi phí.
- C Đ o luật v nhãn hàng hoá (The Merchandise Marks Act, 1941 -
Act No. 17 of 1941), Bộ C ơ N P nh mới v dán
ã “ ớc xuất x ”. T ó, ừ 14/4/2007, nh mới v dán nhãn
“ ớc xuất x ” ( f ) sẽ có hiệu lự . T nh mới
này Nam Phi sẽ không cho phép nhập khẩu hoặ , ất k hàng
ó c sản xuất t i Nam Phi hay không, n u không có ch dẫn rõ ràng v
ớc xuất x . Q nh mới này nhằm chấm d t gian lận v xuất x . Q nh
này áp d i với sản phẩm dệt liệt kê t ơ ừ 50, 51, 52, 53, 54, 55,
56, 57, 58, 59, 60 và 63 của bi u thu HS; các sản phẩm may mặc liệt kê t i
ơ 61, 62 v 65; sản phẩm giày dép và sản phẩm da liệt kê t ơ
42, 43 và 64. Các công ty bán l phải gắ ã ó õ ớc sản xuất,
ớc xuất x , ch dẫ ơ sản xuất hàng dệt sử d ng vải
nguyên liệ nhuộm, in hoặc sản xuất thành phẩm, ch rõ n u sản phẩm dệ ó
c nhuộm, in hoặc hoàn thành t i Nam Phi; ch dẫ “sản xuất t i Nam Phi từ
nguyên liệu nhập khẩ ” u sản phẩ c sản xuất t ơ sử
d ng nguyên liệu nhập khẩu. Sản phẩm cầ c dán nhãn có ch dẫn rõ ràng
“ SA” n u sản phẩ ó c sản xuất toàn bộ t i Nam Phi, n u không
sẽ c coi là sản xuất t i Nam Phi. Sản phẩm phải có ch dẫn rõ ràng
n u sản phẩ ó c tái ch , ph c hồi t ớc nào. Sản phẩ ồng thời phải
tuân thủ nh của C c Tiêu chuẩn Nam Phi (South African Bureau of
Standards) v thành phần s i và ghi nhãn.
4. Thành l p doanh nghi p
Tất cả các doanh nghiệp N P c quả ý v u ti ơ
s Luật Doanh nghiệp của Anh. Luật Doanh nghiệ nh các thủ t m
một doanh nghiệ c doanh. Luật Doanh nghiệ V
Đ ý n s hữu trí tuệ và doanh nghiệp áp d ng, có tr s t i Pretoria.
Tất cả công ty c phần kín N P ũ u sự chi ph i của Luật công ty c
phầ í v ũ ộc quy n quản lý củ V Đ ý n s hữu trí
tuệ và doanh nghiệp. Doanh nghiệ c ủy thác của các công ty ủy thác phải
c Chánh án Tòa án T i cao cho phép ho ộng vớ ờ c ủy
thác. Ho ộng của những doanh nghiệp này sẽ là không h p lệ t ớc khi có sự
cho phép của Tòa án. Việc thành lập doanh nghiệp phải tuân thủ các trình tự sau:
Đ ý
Hoàn tất các biên bản ghi nhớ v u lệ công ty
Hoàn tấ v ản chấp nhận ki m toán Tên công ty phả ý
với sự chấp thuận củ V , Đ ý n s hữu trí tuệ và doanh
nghiệp. Nên dự trữ sẵn một tên khác n ầu tiên b từ ch i vì
V Đ ý Q n s hữu Trí tuệ và Doanh nghiệp cho rằng tên
ó p. Biên bản Ghi nhớ v Đ u lệ ũ ải c
nộ V Đ ý n s hữu trí tuệ và doanh nghiệ . Đ u
lệ công ty phả õ: • T • N chính của công ty, dù
cho có th không có ngành ngh ph • S ti n v n c phầ u lệ
(không phải tất cả c phầ c yêu cầu phát hành) Không có yêu
cầu v m c v n t i thi . T , i với một công ty thuộc quy n
ki m soát của mộ ờ ờng trú, n ơ thấy rằng t
lệ giữa v n c phần và v ộng không ngang nhau, họ sẽ không
công nhận phần l i nhuận không ch u thu và s ti ơ ự mà công ty
phải trả cho những c ờng trú. Mẫ u lệ c
cung cấp sẵ v ờng phù h p với yêu cầu củ v ờng mất
4-6 tuầ hoàn tất thủ t c với chi phí khoảng 3.000 rand (không bao
gồm thu VAT và lệ í). Đ i với một s ờng h p sẽ thuận l ơ u
mua l c mộ “ ” ó sẵn (với giá khoảng 3.500 rand,
không bao gồm thu VAT và lệ phí) cộng với chi phí cho một công ty
trung gian lo v thủ t í v u ch nh cho phù h p với những
yêu cầu của m í ớ . “C ” ó ất k
tài sản hoặc khoản n ũ ó ì ó ó
mộ “s ” v ó i nhuận. Khi so sánh việc thành lập một
công ty mới, thì việc mua l i mộ “ ” t kiệ c thời
v ột l i th thực t quan trọng. N u một doanh nghiệ ớc
ngoài mu n m chi nhánh hoặc mộ ớc ngoài t N P , u
kiệ ý ủ t c m một công ty ớc.
Một bản sao có ch ng nhận củ Đ u lệ công ty (hoặc các lo i giấy tờ
ơ ơ ) ủ ớ , ơ i giao của Nam
Phi ch ng nhận, hoặc trong mộ v ờng h p sẽ do phòng công ch ng
xác nhận, phả c nộ V Đ ý n s hữu trí tuệ và
doanh nghiệ . C ớ ũ ải tuân thủ
N P . Q ì ý ất từ 4 n 6 tuần với chi phí
khoảng 2500 rand (không bao gồm thu VAT và lệ í). Q ì
ký một công ty c phầ í ơ ả v ơ . V ệ
h i biên bản ghi nhớ u lệ công ty, ch cần một lo i giấy tờ pháp lý
c yêu cầ ơ ập gử V Đ ý n s
hữu trí tuệ và doanh nghiệ ( ơ ản lý các c phần kín). Thời
ý ảng từ 4-6 tuần với chi phí khoảng 1.000 rand (không
bao gồm thu VAT và lệ í). C ó ầu ho ộ
một công ty c phần kín có th làm thủ t c chuy
. Đ c yêu cầu của Luật Doanh nghiệp (hoặc Luật Doanh
nghiệ i với công ty c phần kín, tùy theo lo i hình doanh nghiệ c
áp d ng. Doanh nghiệ ý vớ ơ ản lý thu VAT, thu
nhân công, thu d ch v khu vự v ơ , ng cho nhân
viên và quỹ bảo hi m thất nghiệ . C v ũ ý
thu thu nhập. Giấ é c yêu cầu trong một s ho t
ộ v ờ ơ ấp giấy phép t u kiện thuận l i với
một s yêu cầu có liên quan. Việc thành lập mộ ờng yêu cầu
có sự chấp thuận của nhi ơ ấp Bộ của Chính phủ. C c Phát tri n
Công nghiệp của Bộ T ơ i và Công nghiệp cung ng d ch v
vấ n tất cả ĩ vực thành lập và m rộng các doanh
nghiệp ngành công nghiệp Nam Phi.
5. Một số đ ều c l ý i Nam Phi
ó kinh doanh
Nam Phi là một qu c gia nhi u dân tộc với các n v ó ,
vì vậy tùy theo từ ơ ột s phong t c có th ì ời
Nam Phi khá thoải mái và thân mật trong ờng kinh doanh. Khi bắ ầu
một m i quan hệ mới vớ i tác nên bắ ầu nói chuyện v những th xung
quanh họ s c kh , ì ... ẳng vào vấ kinh doanh có
th b ời thô lỗ.
Nó , ời Nam Phi là những ng ời nói thẳ , v ờng nói to
ọ l i rất bi ó ì, ó v ó với ai. Họ bi c
u gì có th ời khác không cảm thấy hài lòng. Cách th c giao ti p ph
thuộc rất nhi u vào cấ ộ của m i quan hệ. Càng thân thi t, họ càng c i m và
thậ . N ời Nam Phi thích các bu i trò chuyệ v ờng nói v rất nhi u
chủ khác nhau, họ ũ í thao, du l v ờng tự hào
v thành ph củ ì , ó là g ý bắ ầu một m i quan hệ với
ơ ân Nam Phi.
Đ i với khoả , N P ời châu Âu
vẫ ờ , ĩ ó ện họ ờng giữ một khoảng cách nhất
nh. Không gi v ó ủ ời Nam Mỹ v ời rập, họ không
v ệc ch v ời hay những việ ơ ự.
T ớc khi mu n gặ i tác Nam Phi b n nên hẹ ớc. Sẽ rấ ó
cho b lên l ch những cuộc hẹn trong khoảng thời gian giữa tháng 12 và
tháng 1 hay 2 tuầ ớc và sau ngày lễ Ph S vì ữ ĩ ễ
chủ y . N ững bu i gặp mặ ầ ờng là xây dựng các m i
quan hệ. Hầu h t các cuộc họ c bắ ầu với những câu chuyện nh v c
chuy n sang chủ kinh doanh một cách nhanh chóng. N u có th , hãy gửi cho
i tác của b n một bả ơ ình ngh sự ớc cuộc gặp mặ i tác của
b n bi t rõ những vấ gì mà b n mu n giải quy t. N u thực hiện một bài
thuy t trình, hãy nhớ làm cho nó thật rõ ràng. Những quy nh kinh doanh
ựa trên những con s và dẫn ch ng, ch không phải cảm tính hay
một th ì ó v ì . Hã ững bi ồ, s liệu, dẫn ch ng vào bài thuy t
trình của b n. Phần lớn các công ty dùng ti ng Anh trong giao ti p
T p quán kinh doanh
Theo thông lệ củ N P ì ờng thuê một
i lý giao nhận làm các thủ t c cần thi t. Mỗ i lý vận tải có mã s hải quan
củ ì . Đồng thờ ờ ã t lập nên một hệ th ng liên l c qua
m ng giữa Hải quan Nam Phi và các công ty giao nhậ . Đ u này làm giảm thời
gian làm thủ t c hải quan giảm xu ng còn t 4 v ệc k từ ngày có
ầ ủ ch ng từ.
- i lý hãng tầu hoặ i lý giao nhận thực hiện các thủ t c nhập khẩu
hàng thì cần chú ý thoả thuận rõ ràng v ớc phí tầu bi n/máy bay, chi phí b c
dỡ hàng kh i tầu/máy bay, chi phí làm thủ t c Hả , í ã
t i kho hải quan và kho củ i lý, chi phí vận chuy n nộ a, chi phí b c x p
hàng vào kho của mình. N ó c T ng chi phí (Total all - in Charge) là t t
nhất.
- Cần phải yêu cầu hãng giao nhận cung cấp cho mình Giấy dự ki n giao hàng
ràng buộc trách nhiệm của họ i vớ . Đã ó ờng h p xảy ra với
một s công ty Việ N s N P nh rõ ràng v chi
phí vận chuy n và gặp phải tranh chấp không cần thi t. Hãng giao nhận luôn giữ
c thanh toán h t s ti n chi phí vận chuy v ó ột l i
th của họ. D ó ả thuận c th ớc khi gử ỡ
xảy ra khả ấp v vận tải bấy nhiêu.
- H ơ T ơ i và Danh sách hàng phả c lập bằng ti ng Anh.
- Các chi ti t v hàng hoá phả c mô tả ầ ủ. Tránh việc ch nêu tên và
nhãn hiệu không thôi. Ví d i với máy móc thì phải ghi thêm một s chi ti t
ơ ản v công suấ , sản xuất,..Trong từng danh m c một, k cả quà bi u và
tờ ơ , s ảng cáo công ty, .. .. cần phải cung cấp giá FOB của s hàng hoá
ó ằ USD H ơ T ơ v D s . “N
v ” ng từ trên.
- N u là hàng tri n lãm thì cần phải ghải rõ s : “T v s f
.. ..(country) .. .. origin and are intended for display purpose only at the
exhảibition site in .. .. (place).. .., S Af ”. T ọ ờng h u phải
ghải rõ xuất x hả ữ dữ liệu.
- Đ i vớ ồ gỗ cần phải ghả õ s treo
ờng và chất liệu của sản phẩm.
- Cung cấ ầ ủ s liệ ơ ản cho tùng kiện hàng n u trọ ng và kh i
ng không gi ng nhau.
- H ơ T ơ i và Danh sách hàng phả c gử i lý vận tải bi n
ít nhấ ớc 7 ngày hàng tới cả /s . Đ ảm bảo việc giao nhận
ờ m cần thi t.