KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ...

Post on 15-Jul-2020

1 views 0 download

transcript

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 9

Phần bắt buộc 3 EDUA530308 Lý luận và tổ chức hoạt động giáo dục 3 2 1 4 LTMT530408 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 5 môn) 5 COSE530508 Khoa học giao tiếp trong giáo dục 3 2 1 6 EDUS530608 Xã hội học giáo dục 3 2 1 7 CHAM530708 Quản lý sự thay đổi 3 2 1 8 LIED530808 Giáo dục suốt đời 3 2 1 9 HIED530908 Lịch sử giáo dục 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc 10 THTM531008 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 11 ECDE531108 Phát triển chương trình giáo dục 3 2 1 12 SEED531208 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 04 môn) 13 EDTE531308 Công nghệ dạy học 3 2 1 14 ASIE531408 Đánh giá trong giáo dục 3 2 1 15 COED531508 Giáo dục so sánh 3 2 1 16 VOED531608 Giáo dục nghề nghiệp 3 2 1 IV Luận văn tốt nghiệp 12

Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 6

Phần bắt buộc 1 SEED530308 Chuyên đề 1 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 7 môn) 2 EDTH530408 Lý luận giáo dục 3 2 1 3 LTMT530508 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1 4 COSE530608 Khoa học giao tiếp trong giáo dục 3 2 1 5 EDUS530708 Xã hội học giáo dục 3 2 1 6 HIED530808 Lịch sử giáo dục 3 2 1 7 CHAM530908 Quản lý sự thay đổi 3 2 1 8 LIED531008 Giáo dục suốt đời 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1 SEED531108 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn (chọn 01 trong 06 môn)

2 THTM531208 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 3 ECDE531308 Phát triển chương trình giáo dục 3 2 1 4 EDTE531408 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 5 ASIE531508 Đánh giá trong giáo dục 3 2 1 6 COED531608 Giáo dục so sánh 3 2 1 7 VOED531708 Giáo dục nghề nghiệp 3 2 1

IV Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: LÝ LUẬN & PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Mônhọc Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 9

Phần bắt buộc 3 THTM530308 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 4 LTMT530408 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 4 môn) 5 TELP530508 Tâm lý học dạy học 3 2 1 6 ASTE530608 Đánh giá trong dạy học 3 2 1 7 TELS530708 Phương pháp dạy và học Stem 3 2 1 8 CHAM530808 Quản lý sự thay đổi

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 TLTL530908 Phương pháp dạy học Công nghệ 3 2 1 2 EDTE531008 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 3 SETE531108 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 05 môn) 4 TETE531208 Giáo dục Kỹ thuật và Công nghệ 3 2 1 5 TMSS531308 Phương pháp dạy học chuyên ngành 3 2 1 6 DECT531408 Phát triển chương trình đào tạo 3 2 1 7 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 1 3 2 1 8 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 2 3 2 1

IV Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Mônhọc Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 6

Phần bắt buộc 3 SETE530308 Chuyên đề 1 3 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 6 môn) 4 THTM530408 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 5 LTMT530508 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1 6 TELP530608 Tâm lý học dạy học 3 2 1 7 ASTE530708 Đánh giá trong dạy học 3 2 1 8 TELS530808 Phương pháp dạy và học Stem 3 2 1 9 CHAM530908 Quản lý sự thay đổi

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 10 SETE531008 Chuyên đề 2 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 07 môn) 11 TLTL531108 Phương pháp dạy học Công nghệ 3 2 1 12 EDTE531208 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 13 TETE531308 Giáo dục Kỹ thuật và Công nghệ 3 2 1 14 TMSS531408 Phương pháp dạy học chuyên ngành 3 2 1 15 DECT531508 Phát triển chương trình đào tạo 3 2 1 16 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 1 3 2 1 17 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 2 3 2 1 IV Luận văn tốt nghiệp 21

Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

((Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 12 Phần bắt buộc 3 3 AMMA530104 Cơ học vật liệu nâng cao 3 3 0 0 4 FEMS530204 PP PTHH trong Cơ học vật rắn và kết cấu 3 3 0 0 5 ADYS530304 Động lực học kết cấu nâng cao 3 2 0 1

Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) 9 6 ASME530404 Cơ học đất nâng cao 3 3 0 0 7 ASTA530504 Cơ học kết cấu nâng cao 3 3 0 0 8 STST530604 Ổn định kết cấu 3 3 0 0 9 FRME530704 Cơ học phá hủy 3 2 0 1 10 PSST530804 Kết cấu tấm vỏ 3 3 0 0

III Kiến thức chuyên ngành 9 Phần bắt buộc 6

1 ARCS530904 Tính toán kết cấu BTCT nâng cao 3 2 0 1 2 SECE531004 Chuyên đề 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 7 môn) 3 3 ACMA531104 Công nghệ vật liệu xây dựng nâng cao 3 1 1 1 4 AFCE531204 Công nghệ nền móng nâng cao 3 3 0 0 5 APCS531304 Kết cấu bê tông ứng lực trước nâng cao 3 2 0 1 6 ACSC531404 Kết cấu thép – bê tông cốt thép liên hợp nâng cao 3 2 0 1 7 ASTS531504 Kết cấu thép nâng cao 3 2 0 1 8 FRCS531604 Kết cấu bê tông cốt sợi 3 3 0 0 9 DEOP531704 Tính toán kết cấu tối ưu 3 2 0 1

IV THES611804 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SECE531904 Chuyên đề 1 3 3 0 0 Phần tự chọn (chọn 1 trong 8 môn) 3

2 AMMA530104 Cơ học vật liệu nâng cao 3 3 0 0 3 FEMS530204 PP PTHH trong Cơ học vật rắn và kết cấu 3 3 0 0 4 ADYS530304 Động lực học kết cấu nâng cao 3 2 0 1 5 ASME530404 Cơ học đất nâng cao 3 3 0 0 6 ASTA530504 Cơ học kết cấu nâng cao 3 3 0 0 7 STST530604 Ổn định kết cấu 3 3 0 0 8 FRME530704 Cơ học phá hủy 3 2 0 1 9 PSST530804 Kết cấu tấm vỏ 3 3 0 0

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3 1 SECE532004 Chuyên đề 2 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 8 môn) 3 2 ARCS530904 Tính toán kết cấu BTCT nâng cao 3 2 0 1 3 ACMA531104 Công nghệ vật liệu xây dựng nâng cao 3 1 1 1 4 AFCE531204 Công nghệ nền móng nâng cao 3 3 0 0 5 APCS531304 Kết cấu bê tông ứng lực trước nâng cao 3 2 0 1 6 ACSC531404 Kết cấu thép – bê tông cốt thép liên hợp nâng cao 3 2 0 1 7 ASTS531504 Kết cấu thép nâng cao 3 2 0 1 8 FRCS531604 Kết cấu bê tông cốt sợi 3 3 0 0 9 DEOP531704 Tính toán kết cấu tối ưu 3 2 0 1

IV THES621804 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 0 1 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 2 0 1 Phần tự chọn (chọn 01 môn) Hướng vật liệu

1 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 0 0 Hướng thiết kế và mô phỏng

2 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 2 0 1 3 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 2 0 1 4 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 2 0 1 5 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 2 0 1 6 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 7 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 0 8 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 2 1 0

Hướng tự động hóa 9 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 0

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc Hướng vật liệu

1 POMA533002 Vật liệu polymer 3 2 0 1 Hướng thiết kế và mô phỏng

2 FEMI533102 Phương pháp phần tử hữu hạn 1 FEM1) 3 2 0 1 Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch

3 AMPR533202 Các quá trình gia công tiên tiến 3 2 0 1 4 AMPR533302 Công nghệ kim loại nâng cao 3 2 0 1

Hướng tự động hóa 5 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 2 0 1 6 ADMP532002 Hệ thống sản xuất thông minh 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 03 môn) Hướng vật liệu

7 TEMA533402 Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu 3 2 0 1 Hướng thiết kế và mô phỏng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

8 MCMA533502 Cơ học vật liệu composite 3 2 0 1 9 CFDY533402 Tính toán động lực học lưu chất (CFD) 3 2 0 1

10 FEMA533502 Phương pháp phần tử hữu hạn 2 FEM2) 3 2 0 1 11 EPTH533602 Lý thuyết đàn hồi và biến dạng dẻo 3 2 0 1 12 FRME533702 Cơ học rạn nứt 3 2 0 1 13 AMDE532102 Thiết kế cơ khí nâng cao 3 2 0 1 14 DCME531902 Kỹ thuật chẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 15 HPMA533802 Kỹ thuật gia công chính xác 3 2 0 1 16 STMT533902 Kỹ thuật và công nghệ bề mặt 3 2 0 1 17 MIIN534002 Công nghệ vi khuôn 3 2 0 1 18 MEMS534102 Vi Cơ - Điện tử (MEMS) 3 2 0 1 19 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 2 0 1

Hướng tự động hóa 20 ADRO531102 Kỹ thuật robot nâng cao 3 2 0 1 21 MPCO 532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 0 1 22 SMSY534202 Hệ thống cảm biến và đo lường 3 2 0 1 23 IOTH534302 Công nghệ IoT 3 2 0 1 24 LEAN534402 Sản xuất tinh gọn (LEAN) 3 2 0 1 25 SEMI532602 Chuyên đề 3 1 0 2

IV THES612402 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 0 1 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 2 0 1 Phần tự chọn (chọn 01 môn) Hướng vật liệu

2 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 0 0 Hướng thiết kế và mô phỏng

3 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 2 0 1 4 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 2 0 1 5 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 2 0 1 6 FEMI533102 Phương pháp phần tử hữu hạn 1 (FEM1) 3 2 0 1 7 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 2 0 1 8 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 2 0 1 9 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 10 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 0 11 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 2 1 0

Hướng tự động hóa 12 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 0

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532802 Chuyên đề 2 Phần tự chọn (chọn 1 trong … môn) Hướng vật liệu

2 POMA533002 Vật liệu polymer 3 2 0 1 3 TEMA533402 Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu 3 2 0 1

Hướng thiết kế và mô phỏng 4 MCMA533502 Cơ học vật liệu composite 3 2 0 1 5 CFDY533402 Tính toán động lực học lưu chất (CFD) 3 2 0 1 6 FEMA533502 Phương pháp phần tử hữu hạn 2 (FEM2) 3 2 0 1 7 EPTH533602 Lý thuyết đàn hồi và biến dạng dẻo 3 2 0 1 8 FRME533702 Cơ học rạn nứt 3 2 0 1 9 AMDE532102 Thiết kế cơ khí nâng cao 3 2 0 1

10 DCME531902 Kỹ thuật chẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 2 0 1 Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 11 AMPR533202 Các quá trình gia công tiên tiến 3 2 0 1 12 AMPR533302 Công nghệ kim loại nâng cao 3 2 0 1 13 HPMA533802 Kỹ thuật gia công chính xác 3 2 0 1 14 STMT533902 Kỹ thuật và công nghệ bề mặt 3 2 0 1 15 MIIN534002 Công nghệ vi khuôn 3 2 0 1 16 MEMS534102 Vi Cơ - Điện tử (MEMS) 3 2 0 1

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

17 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 2 0 1 Hướng tự động hóa 18 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 2 0 1 19 ADMP532002 Hệ thống sản xuất thông minh 3 3 0 0 20 ADRO531102 Kỹ thuật robot nâng cao 3 2 0 1 21 MPCO32302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 0 1 22 SMSY534202 Hệ thống cảm biến và đo lường 3 2 0 1 23 IOTH534302 Công nghệ IoT 3 2 0 1 24 LEAN534402 Sản xuất tinh gọn (LEAN) 3 2 0 1 25 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 1 0 2 26 SEMI532802 Chuyên đề 2 3 1 0 2

IV THES622502 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 10 môn)

2 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 3 EHPS530202 Servo điện-thủy-khí nâng cao 3 3 4 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 3 5 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 3 6 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 3 7 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 8 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 3 9 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 3

10 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 11 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 ADRO531102 Kỹ Thuật Robot nâng cao 3 2 1 2 SEMI532602 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 3 trong 12 môn) 3 MAVI531202 Thị giác máy 3 2 1 4 EMSY531302 Lập trình hệ thống nhúng 3 2 1 5 IOTT531402 Công nghệ IoT 3 2 1 6 PRAI531502 Lập trình ứng dụng trong AI 3 2 1 7 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 3 8 MLDL5317102 Học máy & Học sâu 3 2 1 9 BIME5318102 Cơ - Điện tử y sinh 3 3

10 DCME531902 Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 3 11 ADMP532002 Hệ thống sản xuất nâng cao 3 3 12 AMDE532102 Thiết kế kỹ thuật nâng cao 3 3 13 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 3 14 MPCO532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 1

IV THES612402 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 11 môn)

2 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 3 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 4 EHPS530202 Servo điện-thủy-khí nâng cao 3 3 5 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 3 6 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 3 7 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 3 8 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 9 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 3

10 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 3 11 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 12 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532802 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 13 môn)

2 MAVI531202 Thị giác máy 3 2 1 3 EMSY531302 Lập trình hệ thống nhúng 3 2 1 4 IOTT531402 Công nghệ IoT 3 2 1 5 PRAI531502 Lập trình ứng dụng trong AI 3 2 1 6 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo (AI) 3 3 7 MLDL5317102 Học máy và học sâu 3 2 1 8 BIME5318102 Cơ - Điện tử y sinh 3 3 9 DCME531902 Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 3

10 ADMP532002 Hệ thống sản xuất nâng cao 3 3 11 AMDE532102 Thiết kế kỹ thuật nâng cao 3 3 12 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 3 13 MPCO532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 14 ADRO531102 Kỹ Thuật Robot nâng cao 3 2 1

IV THES622502 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc 3

1 MSDS430333 Mô hình hóa và mô phỏng ô tô 3 2 1 Phần tự chọn (chọn 2 trong các nhóm môn học sau) 6

2 MVIB430330 Động học vật thể Chọn 1 môn

3 2 1 3 FEMS430630 Phương pháp phần tử hữu hạn 3 2 1 4 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao

Chọn 1 môn 3 2 1

5 ECMS430330 Cơ học môi trường liên tục 3 2 1 6 MPES535001 Vi xử lý và hệ thống nhúng

Chọn 1 môn 3 2 1

7 AUCV430633 Điều khiển tự động trên ô tô 3 2 1 III Kiến thức chuyên ngành 12

Phần bắt buộc 6 1 EACS430533 Hệ thống điều khiển động cơ và ô tô 3 2 1 2 SPTO430630 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 trong các môn) 6 3 VDYS430331 Cơ học chuyển động ô tô 3 2 1 4 SICE430530 Mô phỏng và thí nghiệm động cơ đốt trong 3 2 1 5 REME430630 Năng lượng mới và quản lý năng lượng trên ô tô 3 2 1 6 SMVE430633 Ô tô thông minh 3 2 1

IV MAST421530 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO430730 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong các môn) 3

2 MSDS430333 Mô hình hóa và mô phỏng ô tô 3 2 1 3 MVIB430330 Động học vật thể 3 2 1 4 FEMS430630 Phương pháp phần tử hữu hạn 3 2 1 5 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 6 ECMS430330 Cơ học môi trường liên tục 3 2 1 7 MPES535001 Vi xử lý và hệ thống nhúng 3 2 1 8 AUCV430633 Điều khiển tự động trên ô tô 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO430830 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn (chọn 2 trong các môn) 3

2 EACS430533 Hệ thống điều khiển động cơ và ô tô 3 2 1 3 VDYS430331 Cơ học chuyển động ô tô 3 2 1 4 SICE430530 Mô phỏng và thí nghiệm động cơ đốt trong 3 2 1 5 REME430630 Năng lượng mới và quản lý năng lượng trên ô tô 3 2 1 6 SMVE430633 Ô tô thông minh 3 2 1

IV MAST411830 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0(3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 PSMS510345 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điện 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 4 PPTE510445 Công nghệ nhà máy điện 3 2 1 5 TSPS 510545 Quá trình quá độ và ổn định hệ thống điện 3 2 1 6 EPOQ510645 Chất lượng điện năng 3 2 1 7 ELDR510745 Điều khiển máy điện và truyền động điện 3 2 1 8 AKTP510845 Công nghệ tri thức trong hệ thống điện 3 2 1 9 PRPS510945 Bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 6 10 POSA511045 Giải tích hệ thống điện 3 2 1 11 RETO511145 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 12 OPOC511245 Vận hành và điều khiển tối ưu hệ thống điện 3 2 1 13 ENAS511345 Hệ thống quản lý năng lượng 3 2 1 14 REEN511445 Năng lượng tái tạo và kiểm toán năng lượng 3 2 1 15 PERP511545 Thiết bị điện tử công suất trong hệ thống điện 3 2 1 16 CNSG511645 Mạng truyền thông cho lưới điện thông minh 3 2 1 17 PSPL511745 Qui hoạch và phát triển hệ thống điện 3 2 1 18 EMPS511845 Thị trường năng lượng và kinh tế điện 3 2 1 IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 12

Tổng cộng 36 13 23

2. Hướng nghiên cứu

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 RETO511145 Chuyên đề 1 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 4 PSMS510345 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điện 3 2 1 5 PPTE510445 Công nghệ nhà máy điện 3 2 1 6 TSPS 510545 Quá trình quá độ và ổn định hệ thống điện 3 2 1 7 EPOQ510645 Chất lượng điện năng 3 2 1 8 ELDR510745 Điều khiển máy điện và truyền động điện 3 2 1 9 AKTP510845 Công nghệ tri thức trong hệ thống điện 3 2 1 10 PRPS510945 Bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 1 RETW511145 Chuyên đề 2 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 2 POSA511045 Giải tích hệ thống điện 3 2 1 3 OPOC511245 Vận hành và điều khiển tối ưu hệ thống điện 3 2 1 4 ENAS511345 Hệ thống quản lý năng lượng 3 2 1 5 REEN511445 Năng lượng tái tạo và kiểm toán năng lượng 3 2 1 6 PERP511545 Thiết bị điện tử công suất trong hệ thống điện 3 2 1 7 CNSG511645 Mạng truyền thông cho lưới điện thông minh 3 2 1 8 PSPL511745 Qui hoạch và phát triển hệ thống điện 3 2 1 9 EMPS511845 Thị trường năng lượng và kinh tế điện 3 2 1

IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 ADSP536201 Xử lý số tín hiệu nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 4 AMID536201 Thiết kế vi mạch tương tự và tín hiệu hỗn hợp 3 2 1 5 ALVD536201 Thiết kế luận lý và VLSI nâng cao 3 2 1 6 NNEM536201 Công nghệ và vật liệu điện tử nano 3 2 1 7 ADPE536201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 1 8 DCOM536201 Thông tin số 3 2 1 9 PBRP536201 Xác suât và xử lý ngẫu nhiên 3 2 1 10 NLCT536201 Lý thuyết điều khiển phi tuyến 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 6 10 ISMS636201 Hệ thống thông minh và đo lường thông minh 3 2 1 11 THEM636201 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 12 ADIP636201 Xử lý ảnh nâng cao 3 2 1

13 ISCD636201 Thiết kế hệ thống và vi mạch số 3 2 1

14 IOTT636201 Công nghệ IoT (thiết kế lập trình hệ thống nhúng nâng cao) 3 2 1

15 MTCS636201 Hệ Thống Viễn thông hiện đại (OTT, D2D, P2P) 3 2 1

16 DLAP636201 Deep learning và ứng dụng 3 2 1

17 RFCI636201 Mạch siêu cao tần và tích hợp 3 2 1

18 MOSI636201 Mô hình hóa và mô phỏng 3 2 1

IV THES696201 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 ADSP536201 Chuyên đề 1 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 4 ADSP536201 Xử lý số tín hiệu nâng cao 3 2 1

5 AMID536201 Thiết kế vi mạch tương tự và tín hiệu hỗn hợp 3 2 1

6 ALVD536201 Thiết kế luận lý và VLSI nâng cao 3 2 1

7 NNEM536201 Công nghệ và vật liệu điện tử nano 3 2 1

8 ADPE536201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 1

9 DCOM536201 Thông tin số 3 2 1

10 PBRP536201 Xác suât và xử lý ngẫu nhiên 3 2 1

11 NLCT536201 Lý thuyết điều khiển phi tuyến 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 1 THEM636201 Chuyên đề 2 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 2 ISMS636201 Hệ thống thông minh và đo lường thông minh 3 2 1

3 ADIP636201 Xử lý ảnh nâng cao 3 2 1

4 ISCD636201 Thiết kế hệ thống và vi mạch số 3 2 1

5 IOTT636201 Công nghệ IoT (thiết kế lập trình hệ thống nhúng nâng cao) 3 2 1

6 MTCS636201 Hệ Thống Viễn thông hiện đại (OTT, D2D, P2P) 3 2 1 7 DLAP636201 Deep learning và ứng dụng 3 2 1

8 RFCI636201 Mạch siêu cao tần và tích hợp 3 2 1

9 ROBO636201 Kỹ thuật robot 3 2 1

10 MOSI636201 Mô hình hóa mô phỏng 3 2 1

IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT NHIỆT

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc 6

1 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 2 ADHT430232 Truyền nhiệt nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn) 3 3 CFDY330332 Động học lưu chất tính toán (CFD) 3 2 1 4 EXME330432 Phương pháp thực nghiệm cho kỹ sư 3 2 1 5 COTH330532 Lý thuyết cháy 3 3 6 REEN330632 Năng lượng tái tạo 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc 6

1 DETS430732 Thiết kế hệ thống nhiệt 3 3 2 SPTO431432 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 trong 6 môn) 6 3 ADDT430832 Các công nghệ sấy hiện đại 3 3 4 WAHR430932 Thu hồi nhiệt thải 3 3 5 ENEF431032 Sử dụng hiệu quả năng lượng 3 3 6 SOEN431132 Năng lượng mặt trời và các ứng dụng 3 3 7 WIEN331232 Năng lượng gió và các ứng dụng 3 3 8 ABRE331332 Máy lạnh hấp thụ 3 3

IV MAST421532 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO431632 Chuyên đề 1 3 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn)

2 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 3 ADHT430232 Truyền nhiệt nâng cao 3 2 1 4 CFDY330332 Động học lưu chất tính toán (CFD) 3 2 1 5 EXME330432 Phương pháp thực nghiệm cho kỹ sư 3 2 1 6 REEN330632 Năng lượng tái tạo 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO431732 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong 6 môn)

2 DETS430732 Thiết kế hệ thống nhiệt 3 3 3 ADDT430832 Các công nghệ sấy hiện đại 3 3 4 WAHR430932 Thu hồi nhiệt thải 3 3 5 ENEF431032 Sử dụng hiệu quả năng lượng 3 3 6 SOEN431132 Năng lượng mặt trời và các ứng dụng 3 3 7 WIEN331232 Năng lượng gió và các ứng dụng 3 3

IV MAST411832 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 DCDS530101 Điều khiển số hệ thống động 3 3 2 1 Phần tự chọn(chọn 2 trong 4 môn)

2 SMID530401 Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống 3 3 2 1 3 ADPE530201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 0 1 4 ADED530301 Truyền động điện nâng cao 3 2 0 1 5 PRCT530501 Điều khiển quá trình 3 2 0 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 OPAP530601 Lý thuyết tối ưu và ứng dụng 3 2 0 1 2 TOPI531301 Chuyên đề 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 2 trong 6 môn) 3 NLCT530701 Điều khiển phi tuyến 3 2 0 1 4 CPVS530801 Thị giác máy tính 3 2 0 1 5 RDCT530901 Động lực học và điều khiển robot 3 2 0 1 6 EMSY531001 Hệ thống nhúng 3 2 0 1 7 ITCS531101 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 0 1 8 ADRC531201 Điều khiển thích nghi và bền vững 3 2 0 1

IV THES6121301 Luận văn tốt nghiệp 12 12 0 0 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1. PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2. SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 1. FTOP531401 Chuyên đề 1 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) 2. DCDS530101 Điều khiển số hệ thống động 3 3 2 1 3. SMID530401 Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống 3 3 2 1 4. ADPE530201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 0 1 5. ADED530301 Truyền động điện nâng cao 3 2 0 1 6. PRCT530501 Điều khiển quá trình 3 2 0 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1. STOP531501 Chuyên đề 2 3 3 0 0 Phần tự chọn (chọn 1 trong 7 môn)

2. OPAP530601 Lý thuyết tối ưu và ứng dụng 3 2 0 1 3. NLCT530701 Điều khiển phi tuyến 3 2 0 1 4. CPVS530801 Thị giác máy tính 3 2 0 1 5. RDCT530901 Động lực học và điều khiển robot 3 2 0 1 6. EMSY531001 Hệ thống nhúng 3 2 0 1 7. ITCS531101 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 0 1 8. ADRC531201 Điều khiển thích nghi và bền vững 3 2 0 1

IV THES6211601 Luận văn tốt nghiệp 21 21 0 0 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 4 4 0 1 PHIL540219 Triết học 4 4 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 9 0 Phần bắt buộc 6 6 0

1 DEEC530122 Kinh tế phát triển 3 2 0 1 2 BUFI530222 Quản lý tài chính công và ngân sách 3 3 0

Phần tự chọn (chọn 1 môn trong các môn) 3 3 0 3 TAXA530322 Phân tich chinh sach thuế 3 3 0 4 PUMA530422 Marketing công cộng 3 3 0 5 BUDA530522 Phân tích dữ liệu trong quản lý kinh tế 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 15 12 0 Phần bắt buộc 9 6 0

1 ECGO630622 Quản lý nhà nước về kinh tế 3 3 0 2 INER630722 Quan hệ kinh tế quốc tế 3 3 0 3 REPR630822 Chuyên đề 3 0

Phần tự chọn (chọn 2 môn trong các môn) 6 6 0 4 LEMA630922 Lãnh đạo và quản lý 3 3 0 5 HUMA631022 Quản lý nhân sự 3 3 0 6 NREE631122 Kinh tế tài nguyên và môi trường 3 3 0 7 STMA631222 Quản trị chiến lược 3 3 0 8 AREC631322 Kinh tế nông nghiệp 3 3 0 9 PUPO631422 Chính sách công 3 3 0

10 PEMA631522 Quản lý chi tiêu công 3 3 11 INFI631622 Tai chinh Quoc te 3 3 12 ABMA631722 Quan tri ngân hang nâng cao 3 3

IV ECTH811522 Luận văn tốt nghiệp 8 0 0 8 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 ADDB530118 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 2 1 2 ADAL530218 Giải thuật nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn) 1 ARIN530318 Trí tuệ nhân tạo 3 2 1 2 COVI530418 Thị giác máy tính 3 2 1 3 DEEP530518 Học sâu (Deep learning) 3 2 1 4 PACO530618 Tính toán song song 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 DAMI530718 Khai phá dữ liệu 3 2 1 2 SPSU530818 Chuyên đề 3

Phần tự chọn(chọn 2 trong 4 môn) 1 NESE530918 An ninh mạng 3 2 1 2 ALBI531018 Các giải thuật trong tin sinh học 3 2 1 3 COIN531118 Trí tuệ tính toán và ứng dụng 3 2 1 4 INTH531218 Vạn vật kết nối (Internet of things) 3 2 1

IV THES611518 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SPSU531318 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn)

1 ARIN530318 Trí tuệ nhân tạo 3 2 1 2 ADDB530118 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 2 1 3 ADAL530218 Giải thuật nâng cao 3 2 1 4 PACO530618 Tính toán song song 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1 SPSU531418 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn)

1 NESE530918 An ninh mạng 3 2 1 2 ALBI531018 Các giải thuật trong tin sinh học 3 2 1 3 COIN531118 Trí tuệ tính toán và ứng dụng 3 2 1 4 DAMI530718 Khai phá dữ liệu 3 2 1

IV THES621518 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 FMIC530107 Vi sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 2 FCHE530207 Hóa sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 01 trong 05 môn) 3 MAMF530307 Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP 3 2 1 4 CARB530407 Carbohydrate trong CNTP 3 3 5 MOFT530507 Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học 3 3 6 APHE530607 Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm 3 2 1 7 QUMA530707 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 MOEF530807 Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP 3 3 2 ASEE530907 Đánh giá cảm quan thực phẩm nâng cao 3 2 1 3 TOFT531707 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 08 môn) 4 CLEA531007 Công nghệ sản xuất sạch hơn 3 3 5 FTOX531107 Độc tố học thực phẩm 3 2 1 6 REDE531207 Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3 2 1 7 AFER531307 Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao 3 2 1 8 ENPR531407 Công nghệ Enzyme và Protein 3 3 9 POTE531507 Công nghệ sau thu hoạch 3 2 1

10 FOCO531607 Các chất màu thực phẩm 3 2 1 11 FUFO531607 Thực phẩm chức năng 3 3

IV GRTH610107 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 1 PHIL530219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 TOFT531807 Chuyên đề 1 3 3 Phần tự chọn(chọn 01 trong 07 môn)

2 FCHE530207 Hóa sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 3 FMIC530107 Vi sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 4 MAMF530307 Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP 3 2 1 5 CARB530407 Carbohydrate trong CNTP 3 3 6 MOFT530507 Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học 3 3 7 APHE530607 Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm 3 2 1 8 QUMA530707 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 TOFT531907 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn(chọn 01 trong 10 môn)

2 MOEF530807 Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP 3 3 3 ASEE530907 Đánh giá cảm quan thực phẩm 3 2 1 4 CLEA531007 Công nghệ sản xuất sạch hơn 3 3 5 FTOX531107 Độc tố học thực phẩm 3 2 1 6 REDE531207 Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3 2 1 7 AFER531307 Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao 3 2 1 8 ENPR531407 Công nghệ Enzyme và Protein 3 3 9 POTE531507 Công nghệ sau thu hoạch 3 2 1

10 FOCO531607 Các chất màu trong CNTP 3 2 1 11 FUFO531607 Thực phẩm chức năng 3 3 IV GRTH620207 Luận văn tốt nghiệp 21

Tổng cộng 36