+ All Categories
Home > Documents > C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

Date post: 19-Jan-2016
Category:
Upload: anhtuandkc
View: 65 times
Download: 11 times
Share this document with a friend
Popular Tags:
20
SWITCHBOARDS The English language version prevails. Ưu tiên phn Anh ngkhi có tranh chp. Centrepoint Page 1 of 20 of C.04 19 September 2007 SWITCHBOARDS TĐIN 1 GENERAL 1 TNG QUAN 1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TSwitchboards cover the scope of work for the main electrical distribution board, sundry distribution & sub-distribution panels. The Main LV Switchboards shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz. from the transformer having neutral solidly earthed and a part of it shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz from the backup emergency generator via an automatic transfer switch in the case of losing power supply from mains supply. Tđin gm công vic cho tphân phi đin chính, các tđin nhvà các tđin cp dưới. TĐin Chính HÁp được cp ngun 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz tmáy biến áp có trung tính ni đất liên tc và được cp ngun 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz tmáy phát đin dphòng thông qua các bATS trong trường hp mt ngun cung cp tngun chính 1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIU CHÉO General Comply with the General requirements worksection. Tng quát Phù hp vi chương Nhng yêu cu chung. Related worksections Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Adhesives, Sealants, Fasteners, Fire Stopping, Service Trenching, Acoustic & Vibration Control, Hydrants & Hosereels, Pumps, Air Handling Plant, Split Air Conditioning, Fans, Chillers, Mechanical Controls, Power Cables, Motor Starters, Electrical Commissioning. Nhng chương liên quan Tham chiếu đến các chương sau: Nhng yêu cu chung vđin, Keo dán, Cht trét kín, Phkin kp cht, Cht ngăn cháy, Hthng Mương, Cht ngăn cháy, Kim soát n và rung động, Hthng Hng cha cháy & cun ng cha cháy, Hthng bơm, Hthng thiết bxlý không khí, Hthng máy làm lnh, Hthng điu khin cơ khí, Dây cáp đin và dây dn, Bkhi động môtơ, Chy thvà nghim thu các hthng đin. 1.3 STANDARD With respect to alternative standards, please refer to section 3.1 of this Specification A4 worksection 1.3 TIÊU CHUN Vtiêu chun thay thế, xem li đon 3.1 chương A4 ca tài liu Qui định kthut này. 1.4 REFERENCE DOCUMENTS 1.4 TÀI LIU THAM CHIU General To AS 3439.1. AS 3000 Wiring Rules IEC 60439-1 Factory-Built Assemblies of Low-Voltage Switchgear and Controlgear. Requirements for Type- Tested and Partially Type-Tested Assemblies. IEC 60529 Degrees of Protection Provided by Enclosures. IEC 61641 Enclosed Low-Voltage Switchgear and Controlgear Assemblies – Guide for Testing Under Conditions of Tng quát Theo AS 3439.1 Qui tc đi dây AS 3000 IEC 60439-1 Ththế và tđiu khin gia công - chế to - lp đặt ti nhà máy. Các yêu cu đối vi tđin có thnghim mu và thnghim mu tng phn. IEC 60529 Cp độ bo vca vt. IEC 61641 Tđiu khin và tđóng ct hthế có v- Hướng dn thnghim dưới các điu kin hquang do ngn mch tbên trong.
Transcript
Page 1: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 1 of 20 of C.04 19 September 2007

SWITCHBOARDS TỦ ĐIỆN

1 GENERAL 1 TỔNG QUAN

1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ Switchboards cover the scope of work for the main electrical distribution board, sundry distribution & sub-distribution panels. The Main LV Switchboards shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz. from the transformer having neutral solidly earthed and a part of it shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz from the backup emergency generator via an automatic transfer switch in the case of losing power supply from mains supply.

Tủ điện gồm công việc cho tủ phân phối điện chính, các tủ điện nhỏ và các tủ điện cấp dưới. Tủ Điện Chính Hạ Áp được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ máy biến áp có trung tính nối đất liên tục và được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ máy phát điện dự phòng thông qua các bộ ATS trong trường hợp mất nguồn cung cấp từ nguồn chính

1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIẾU CHÉO

General Comply with the General requirements worksection.

Tổng quát Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.

Related worksections Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Adhesives, Sealants, Fasteners, Fire Stopping, Service Trenching, Acoustic & Vibration Control, Hydrants & Hosereels, Pumps, Air Handling Plant, Split Air Conditioning, Fans, Chillers, Mechanical Controls, Power Cables, Motor Starters, Electrical Commissioning.

Những chương liên quan Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Keo dán, Chất trét kín, Phụ kiện kẹp chặt, Chất ngăn cháy, Hệ thống Mương, Chất ngăn cháy, Kiểm soát ồn và rung động, Hệ thống Họng chữa cháy & cuộn ống chữa cháy, Hệ thống bơm, Hệ thống thiết bị xử lý không khí, Hệ thống máy làm lạnh, Hệ thống điều khiển cơ khí, Dây cáp điện và dây dẫn, Bộ khởi động môtơ, Chạy thử và nghiệm thu các hệ thống điện.

1.3 STANDARD With respect to alternative standards, please refer to section 3.1 of this Specification A4 worksection

1.3 TIÊU CHUẨN Về tiêu chuẩn thay thế, xem lại đoạn 3.1 chương A4 của tài liệu Qui định kỹ thuật này.

1.4 REFERENCE DOCUMENTS 1.4 TÀI LIỆU THAM CHIẾU

General To AS 3439.1. AS 3000 Wiring Rules IEC 60439-1 Factory-Built Assemblies of Low-Voltage Switchgear and Controlgear. Requirements for Type-Tested and Partially Type-Tested Assemblies. IEC 60529 Degrees of Protection Provided by Enclosures. IEC 61641 Enclosed Low-Voltage Switchgear and Controlgear Assemblies – Guide for Testing Under Conditions of

Tổng quát Theo AS 3439.1 Qui tắc đi dây AS 3000 IEC 60439-1 Tủ hạ thế và tủ điều khiển gia công - chế tạo - lắp đặt tại nhà máy. Các yêu cầu đối với tủ điện có thử nghiệm mẫu và thử nghiệm mẫu từng phần. IEC 60529 Cấp độ bảo vệ của vỏ tủ. IEC 61641 Tủ điều khiển và tủ đóng cắt hạ thế có vỏ - Hướng dẫn thử nghiệm dưới các điều kiện hồ quang do ngắn mạch từ bên trong.

Page 2: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 2 of 20 of C.04 19 September 2007

Arcing due to An Internal Fault.

1.5 INTERPRETATIONS 1.5 KHÁI NIỆM

Definitions Proprietary assemblies: Low voltage switchgear and controlgear assemblies available as a catalogue item, consisting of manufacturer’s standard layouts and equipment. Custom-built assemblies: Low voltage switchgear and controlgear assemblies manufactured to order. Rated currents: Rated currents are continuous uninterrupted current ratings within the assembly environment under in-service operating conditions.

Định nghĩa Tủ nguyên bộ mua sẵn: tủ đóng cắt và tủ điều khiển hạ thế có sẵn như là một thiết bị có trong catalogue, bao gồm bố trí và thiết bị theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Các bộ phận sản xuất theo đơn đặt hàng: tủ đóng cắt và tủ điều khiển hạ thế chế tạo theo đơn đặt hàng. Dòng định mức: Là dòng điện định mức liên tục không đứt quãng trong môi trường lắp ráp và trong điều kiện đang hoạt động.

Abbreviations TTA: Type tested assemblies. NTTA: Non-type tested assemblies. PTTA: Partially type tested assemblies.

Chữ viết tắt TTA: tủ có thử nghiệm mẫu. NTTA: tủ không có thử nghiệm mẫu. PTTA: tủ có thử nghiệm mẫu một phần.

1.6 DESIGN 1.6 THIẾT KẾ

General The maximum available areas are indicated in the attached Switchroom Equipment layout drawings. The Contractor shall take note of these and every effort shall be made to keep the overall sizes spaces allocated for them. The system supply voltage shall be 380 volt, 3 phase and 4 wire plus earth with solidly earthed neutral. It is a requirement that the LV Switchboards are fully assembled, inter-connected and tested at the LV Switchboards Supplier’s works. All protection, control circuits and associated relays in the LV Switchboards shall be inter-connected by installing temporary cabling. The protection control and monitoring signals between the LV Switchboards and other equipment including emergency generator control panel, HV Switchboard systems shall be simulated during test. On completion of the testing the cabling and all fixings shall be disconnected and packaged for transport. All temporary inter-connecting control wiring shall be disconnected and removed. The Contractor shall provide wiring and termination drawings for all equipment and devices detailed in this Specification. This includes the requirement to interface the protection, control and interlocking of the equipment and devices in the LV Switchboards and the control panel for the emergency generator.

Tổng quát Diện tích lớn nhất có thể dùng được đã chỉ ra trên bản vẽ bố trí thiết bị phòng tủ điện đính kèm. Nhà thầu cần lưu ý điều này và cố gắng mọi cách để giữ khoảng không tổng thể đã được phân chia cho chúng. Điện áp cung cấp của hệ thống là 380V, 3 pha và 4 dây có thêm dây đất với trung tính nối đất liên tục. Yêu cầu rằng Tủ Điện Hạ Áp được lắp ráp, kết nối và thử nghiệm toàn bộ tại xưởng của Nhà cung cấp Tủ Điện Hạ Áp. Tất cả các mạch điều khiển, bảo vệ và các rơle hợp thành trong Tủ Hạ Áp được kết nối bằng dây cáp tạm thời. Các tín hiệu giám sát và bảo vệ giữa Tủ Hạ Áp và và các thiết bị khác bao gồm tủ điều khiển máy phát dự phòng, Hệ thống Tủ Hạ Áp sẽ được giả lập trong thời gian thử nghiệm. Khi hoàn tất các thử nghiệm, đường cáp và tất cả kết nối được tháo ra và đóng gói để chuyên chở. Tất cả các dây nối điều khiển tạm được tháo ra và bỏ đi. Nhà thầu sẽ cung cấp sơ đồ đi dây và đấu nối cho tất cả các thiết bị và các thiết bị qui định chi tiết trong tài liệu qui định kỹ thuật này. Điều này bao gồm cả những yêu cầu cho giao diện bảo vệ, điều khiển, và thiết bị khóa liên động của các thiết bị và thiết bị giữa Tủ Hạ Áp và tủ điều khiển máy phát dự phòng.

Page 3: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 3 of 20 of C.04 19 September 2007

The Contractor shall provide the general arrangement layout and single line drawings for the LV Switchboards. The Supplier shall submit all “as built” drawings to reflect any changes during the construction and testing of the switchboards.

Nhà thầu cung cấp các bản vẽ sơ đồ bố trí chung và sơ đồ đơn tuyến cho Tủ Hạ Áp. Nhà cung cấp đệ trình các bản vẽ “hoàn công” để ghi lại những thay đổi trong suốt thời gian thi công và thử nghiệm tủ điện.

Voltages The low voltage switchboard and the associated equipment shall function correctly between the system steady state voltage and frequency tolerances detailed below: Voltage: 380V nominal +10%, -10% Frequency: 50 Hz nominal ±5% Further, low voltage switchboard and associated equipment shall be able to function through the following short-term transient variations. Voltage: nominal +15%, -20% Frequency: nominal ±10% The Total Harmonic Distortion will be 5%.

Điện áp Tủ hạ áp và các thiết bị kết hợp sẽ hoạt động chính xác giữa các khoảng dung sai tần số và điện áp đã định dưới đây: Điện áp: 380V danh định +10%, -10% Tần số: 50Hz danh định ±5% Xa hơn nữa, tủ hạ áp và các thiết bị hợp thành còn phải có khả năng hoạt động xuyên qua các biến đổi ngắn hạn thoáng qua sau đây: Điện áp: Danh định +15%, -20% Tần số: Danh định ±10% Tổng độ méo sóng hài là 5%

Layout Position equipment to provide safe and easy access for operation and maintenance. Consider functional relationships between items of equipment in the laying out of equipment on the assembly. Where switchboards are shown on layout drawings to be freestanding, provide rear connect switchboards, otherwise provide front connected boards.

Bố trí Vị trí thiết bị đặt tại nơi an toàn và dễ dàng tiếp cận để vận hành và bảo trì. Chú ý đến các mối liên hệ hoạt động giữa các bộ phận của thiết bị trong việc bố trí các thiết bị khi lắp ráp. Trong trường hợp tủ điện được chỉ ra trên bản vẽ là loại tự đứng, sẽ cung cấp tủ điện có đấu nối phía sau, các trường hợp khác, cung cấp tủ đấu từ phía trước.

Service conditions Normal service conditions.

Điều kiện phục vụ Điều kiện phục vụ bình thường.

Rated currents Rated currents: Minimum continuous uninterrupted rated currents within the assembly environment, under in-service operating conditions.

Dòng điện định mức Dòng định mức: Định mức dòng liên tục không ngắt quãng nhỏ nhất trong môi trường lắp ráp, trong điều kiện vận hành đang phục vụ.

Fault levels Rated short-circuit currents: Maximum prospective symmetrical r.m.s. current values at rated operational voltage, at each assembly incoming supply terminal, excluding effects of current limiting devices. Assembly short-circuit capacity characteristic: Rate main circuit supply and functional units as follows: - Back-up protective device not

provided: Rated short-circuit current for 1 s.

- Back-up protective device provided: Rated short-circuit current for the maximum opening time of the associated protective device.

Tested levels: Do not operate equipment

Cấp độ ngắn mạch Dòng ngắn mạch định mức: Là giá trị dòng r.m.s đối xứng lớn nhất trong tương lai tại điện áp hoạt động định mức, tại mỗi đầu cấp nguồn vào tủ, ngoài trừ ảnh hưởng của bộ giới hạn dòng. Đặc tính công suất ngắn mạch tủ: Định mức mạch cấp nguồn chính và thiết bị chức năng sau: - Khi thiết bị bảo vệ dự phòng không

cung cấp: Định mức dòng ngắn mạch cho 1 giây.

- Khi thiết bị bảo vệ dự phòng có cung cấp: Định mức dòng ngắn mạch cho thời gian mở lớn nhất của các thiết bị bảo vệ đi kèm.

Mức thử nghiệm: Không được vận

Page 4: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 4 of 20 of C.04 19 September 2007

at fault levels higher than tested levels, unless provided with fault current limiting back-up protection.

hành thiết bị tại cấp độ ngắn mạch cao hơn mức đã thử nghiệm, trừ khi cung cấp với bảo vệ dự phòng giới hạn dòng ngắn mạch.

Separation Unless otherwise noted on drawings, Generally: Form 1 For panels greater than 1000 A, Form 4, modified: Provide forms of separation meeting Form 4 constructionrequirements, modified as follows:

- Fire Services provide individual Form 4 compartmentilisation for fire services functional units. - Separated compartments of the assembly: Lower forms of separation are acceptable for identified compartments. - Moulded case circuit breakers: Mount < 4 functional units within a common separated subsection. - Motor starters, rated ≤ 22 kW: . Where motor circuit protection is mounted elsewhere on the assembly, mount < 4 functional units within a common Form 1 separated subsection. . Where motor circuit protection is mounted with its associated motor starter, mount < 4 functional units within a common Form 2 separated subsection, by means of barriers or shrouding of incoming conductors. - Moulded case or miniature overcurrent circuit breakers rated up to 100 A, connected to circuits for lighting, general purpose outlets and small single or multi-phase electrical accessories: Mount any number of circuit breakers within a Form 1 separated subsection, provided the circuit breakers are mounted on an approved multi-pole busbar chassis assembly, concealed with an escutcheon panel and removable door.

- All barriers are to be fabricated from solid panel steel sheets.

Cách ly Ngoại trừ khi được chỉ ra trên bản vẽ, Tổng quát: Dạng 1 Cho tủ điện lớn hơn 1000A, Dạng 4, được hiệu chỉnh: Cung cấp các loại cách ly đạt yêu cầu thi công Dạng 4, được hiệu chỉnh như sau. - Chống cháy: cung cấp các vách ngăn

theo Form 4 cho các thiết bị phục vụ cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, thiết bị phải hoạt động khi có cháy.

- Cách ly các ngăn của tủ: Dạng cách ly thấp hơn được chấp thuận cho ngăn được nhận biết.

- Cầu dao tự động loại lớn MCCB: lắp < 4 thiết bị chức năng trong một tiểu khu riêng biệt.

- Bộ khởi động động cơ, công suất định mức ≤ 22 kW: . Những nơi mà phần bảo vệ mạch động cơ được gắn ở nơi khác trong tủ, thì gắn < 4 thiết bị chức năng trong một tiểu khu Dạng 1.

. Những nơi mà mạch bảo vệ động cơ được gắn cùng với bộ phận khởi động động cơ, thì gắn < 4 thiết bị chức năng trong một tiểu khu Dạng 2, bằng cách che chắn hay bao bọc đường dây dẫn vào.

- Cầu dao tự động quá dòng loại nhỏ MCB hay lớn MCCB có công suất định mức đến 100 A, kết nối đến mạch chiếu sáng, ổ cắm và các phụ kiện điện nhỏ một hay nhiều pha thì: Gắn bất kỳ số cầu dao tự động trong một tiểu khu riêng biệt Dạng 1, quy định gắn các cầu dao tự động trên một khung thanh cái nhiều cực đã được chấp thuận, giấu trong một nắp che và có cửa tháo rời được.

- Tất cả hàng rào ngăn được sản xuất

từ các tấm thép rắn chắc.

Barriers Provide 4mm clear Lexcen barriers over exposed bus bar where this is located behind removable escutcheons. The barriers shall be constructed such that thermographic imaging can be performed without the barriers removal.

Hàng rào ngăn Cung cấp 4mm hàng rào ngăn bằng Lexcen trên thanh cái trần nơi nó được đặt phía sau nắp che tháo rời được. những hàng rào này sẽ có cấu trúc sao cho việc chụp ảnh đồ thị nhiệt có thể được thực hiện mà không có việc tháo rời hàng rào.

Fire Services Fire services isolators are to be separately identifiable from other non-emergency devices. Generally provide

Thiết bị phòng cháy chữa cháy Các thiết bị đóng cắt dành cho các thiết bị phục vụ cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, thiết bị phải hoạt động khi

Page 5: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 5 of 20 of C.04 19 September 2007

red powdercoated doors over fire services isolators and provide trafolyte labels “Emergency Services do Not Isolate”. Clearly indicate main switches used for isolating supplies to the general installation with labels as prescribed by AS/NZS 3000

có cháy phải được cách ly riệng biệt với những thiết bị không phải là thiết bị khẩn cấp khác. Tổng quát cung cấp những cửa được sơn tĩnh điện màu đỏ cho các thiết bị đóng cắt này và bảng hướng dẫn “những thiết bị khẩn cấp - không được cắt điện” Chỉ rõ những cầu dao tổng sử dụng cho việc cách ly nguồn đến những lắp đặt chung với nhãn như đã được chỉ định ở tiêu chuẩn AS/NZS 3000

Degree of protection Minimum: IP41. In plant rooms: IP42. Assemblies for outdoor use: IP54W for exterior surfaces and IP41 for interior operating face.

Cấp độ bảo vệ Nhỏ nhất: IP41. Trong phòng máy: IP42. Các tủ để sử dụng ngoài trời: IP54W các bề mặt bên ngoài và IP41 cho các bề mặt hoạt động bên trong.

Spare facilities Provide at least 20% spare pole capacity. Addirional space within switchboard modules to be provided with cutouts and riser bars to allow additional circuit breakers to be installed in the future. Provide blanking panels as required

Các tiện ích dự phòng Cung cấp ít nhất 20% số cực dự phòng. Dự phòng thêm vào trong tủ điện là các bộ cắt và các thanh dẫn để dùng cho các bộ cắt mạch bổ sung trong tương lai. Cung cấp các thanh trống theo yêu cầu.

Mounting Floor mounted: Assemblies generally. Wall mounted: Front access assemblies with frontal areas < 2 m2.

Gắn Đặt trên sàn: tủ thông thường. Gắn trên tường: Lối vào phía trước các tủ với diện tích vào< 2m2.

Connection Indoor cable entries: Top and bottom. Outdoor cable entries: Bottom.

Đấu nối Đường cáp vào: Phía trên và phía dưới. Đường cáp ra: Phía dưới.

ATS Logic On power failure, all automatic transfer switches (ATS) will transfer as soon as generators are operating and stable.

Lôgic cho ATS Khi mất nguồn, ATS sẽ chuyển đổi ngay khi máy phát hoạt động và ổn định.

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 INSPECTION 2.1 KIỂM TRA

Notice Give notice so that inspection may be made at the following stages: - Fabrication and painting completed. - Factory assembly completed, with

busbars exposed and functional units assembled.

- Assembly ready for routine testing and dispatch.

- Assembly installed and connected. - Acceptance.

Thông báo Đưa ra thông báo để kiểm tra sẽ được thực hiện tại các bước sau: - Chế tạo và sơn hoàn thiện. - Hoàn tất lắp ráp tại xưởng với thanh

cái gắn nổi và các thiết bị chức năng lắp ráp vào.

- Lắp ráp sẵn sàng cho các thử nghiệm hàng ngày và gửi đi.

- Tủ đã lắp đặt và đấu nối. - Sự chấp thuận.

2.2 PRE-COMPLETION TESTS 2.2 THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI HOÀN TẤT

Type tests To AS 3439.1. Testing facility: Accredited by NATA or

Thử nghiệm mẫu Theo AS 3439.1 Đơn vị thử nghiệm: Được công nhận

Page 6: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 6 of 20 of C.04 19 September 2007

registered with the Association of Short-Circuit Testing Authorities (ASTA).

bởi NATA hay đã đăng ký với Hiệp hội Nhà chức trách Thử nghiệm Ngắn mạch (ASTA).

Production tests Carry out the following tests: - Assemblies: Electrical and mechanical

routine function tests at the factory using externally connected simulated circuits and equipment.

- Residual current devices: Test using apparatus which displays the trip current and trip time of each device.

- Dielectric testing: . NTTAs and PTTAs: 2.5 kV r.m.s.

for 15 s. - Functional testing: Operate

mechanical devices, relays, programmable logic controllers and logic controls, protection, interlocking and alarm equipment.

- Protection relays: Primary current injection tests or, if approved, secondary current injection tests, to verify time/ current characteristics and settings.

Thử nghiệm sản xuất Thực hiện theo các thử nghiệm sau: - Các tủ: Thử nghiệm hoạt động hàng

ngày về cơ khí và điện tại nhà máy bằng cách sử dụng thiết bị và mạch điện giả lập từ bên ngoài.

- Thiết bị bảo vệ dòng rò: Thử nghiệm sử dụng thiết bị trên đó hiển thị dòng ngắt và thời gian ngắt của mỗi thiết bị.

- Thử nghiệm điện môi: . NTTAs và PTTAs: 2.5kV r.m.s

cho 15s. - Thử nghiệm hoạt động: Vận hành các

thiết bị cơ khí, rơle, điều khiển logic, và các bộ PLC, bảo vệ, thiết bị báo động và khoá liên động.

- Rơle bảo vệ: Thử nghiệm dòng đưa vào sơ cấp hay, nếu được chấp thuận, thử nghiệm dòng vào thứ cấp, để thẩm tra đặc tính dòng điện/ thời gian và các giá trị cài đặt.

Site tests Carry out secondary current injection tests on adjustable trip circuit breakers after installation and before energisation, to verify time/ current characteristics and settings.

Thử nghiệm tại công trường Thực hiện thử nghiệm dòng đưa vào thứ cấp trên cầu dao tự động điện tự động có thể điều chỉnh ngắt được sau khi lắp đặt và trước khi đưa điện vào, để thẩm tra đặc tính dòng điện/ thời gian và giá trị cài đặt.

2.3 SUBMISSIONS 2.3 TRÌNH DUYỆT

General Submit type test certificates for components, functional units and assemblies including internal arcing-fault tests and factory test data.

Tổng quát Đệ trình các chứng chỉ thử nghiệm mẫu cho các bộ phận, thiết bị chức năng và các tủ bao gồm các thử nghiệm dòng hồ quang điện và các số liệu thử nghiệm tại nhà máy.

Calculations General: Submit detailed certified calculations verifying design characteristics. Standard: To AS 3865 and AS 4388.

Tính toán Tổng quát: Đệ trình các chi tiết chứng thực tính toán nhằm thẩm tra các đặc tính thiết kế. Tiêu chuẩn theo AS 3865 và AS 4388.

Type test data General: Verify that type tests and internal arcing-fault tests, if any, were carried out at not less than the designated fault currents at rated operational voltage. Alterations to TTAs: Submit records of alterations made to assemblies since the tests.

Số liệu thử nghiệm mẫu Tổng quát: thẩm tra các loại thử nghiệm mẫu và các thử nghiệm dòng hồ quang bên trong, nếu có, được thực hiện không nhỏ hơn dòng ngắn mạch thiết kế tại điện áp vận hành danh định. Sự thay đổi đến TTAs: Đệ trình các hồ sơ của sự thay đổi đến các thành phần từ khi thử nghiệm.

Product data for proprietary assemblies Submit the following: - Types and model numbers of items of

equipment.

Số liệu sản phẩm cho các tủ nguyên bộ mua sẵn. Đệ trình như sau: - Số môđen và số chủng loại của từng

hạng mục thiết bị.

Page 7: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 7 of 20 of C.04 19 September 2007

- Overall dimensions. - Fault level. - IP rating. - Rated current of components. - Number of poles and spare capacity. - Mounting details. - Door swings. - Paint colours and finishes. - Access details. - Schedule of labels.

- Kích thước bên ngoài tổng quan. - Mức độ ngắn mạch. - Cấp bảo vệ. - Dòng định mức của các bộ phận. - Số cực và số lượng dự phòng. - Chi tiết gắn. - Cửa cánh mở. - Màu sơn và hoàn thiện. - Chi tiết lối.vào - Bảng liệt kê nhãn.

Shop drawings of custom-built assemblies Submit shop drawings showing: - Types, model numbers and ratings of

assemblies. - Component details, functional units

and transient protection. - Detailed dimensions. - Shipping sections, general

arrangement, plan view, front elevations and cross-section of each compartment.

- Projections from the assembly that may affect clearances or inadvertent operation, such as handles, knobs, arcing-fault venting flaps and withdrawable components.

- Fault level and rated short circuit

capacity characteristics. - IP rating. - Fixing details for floor or wall

mounting. - Front and back equipment connections

and top and bottom cable entries. - Door swings. - External and internal paint colours and

paint systems. - Quantity, brand name, type and rating

of control and protection equipment. - Construction and plinth details,

ventilation openings, internal arcing-fault venting and gland plate details.

- Terminal block layouts and control

circuit identification. - Single line power and circuit

diagrams. - Details of mains and submain routes

within assemblies. - Busbar arrangements, links and

supports, spacing between busbar phases, and spacing between assemblies, the enclosure and other equipment and clearances to earthed metals.

- Dimensions of busbars and

Bản vẽ thi công cho các tủ theo đơn đặt hàng. Đệ trình các bản vẽ thi công như sau: - Số môđen, số chủng loại và định mức

của các tủ. - Chi tiết cấu kiện, thiết bị chức năng

và các bảo vệ sốc thoáng qua. - Chi tiết các kích thước - Các phần vận chuyển, bố trí chung,

mặt bằng, mặt đứng trước và mặt cắt của mỗi ngăn chứa.

- Những chỗ nhô ra từ các tủ có thể ảnh hưởng đến các khoảng không gian hay vô ý vận hành, như các tay cầm, tay nắm, vành thông hơi dòng hồ quang và các bộ phận có thể rút ra được.

- Mức độ dòng ngắn mạch và đặc tính khả năng cắt dòng ngắn mạch.

- Cấp bảo vệ IP - Chi tiết lắp đặt trên sàn hay trên

tường. - Kết nối thiết bị phía trước và phía

sau, và đường cáp vào trên và dưới. - Cửa cánh mở. - Màu sơn bên trong và bên ngoài và

hệ thống sơn. - Số lượng, tên nhãn hiệu, cấp định

mức và loại điều khiển và bảo vệ thiết bị.

- Thi công và chi tiết bệ máy, Chi tiết các lỗ mở thông gió, thông gió cho hồ quang dòng ngắn mạch và chi tiết các miếng đệm.

- Bố trí các khối đấu nối dây và đánh dấu tên mạch điều khiển.

- Sơ đồ đơn tuyến và sơ đồ mạch điện. - Chi tiết các đường cáp chính và cáp

nhánh bên trong tủ điện. - Sắp xếp thanh cái, thanh liên kết và

giá đỡ, khoảng cách giữa các thanh cái pha, vỏ tủ và các thiết bị khác và khoảng trống đến các phần kim loại tiếp đất.

- Kích thước của thanh cái và đường

Page 8: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 8 of 20 of C.04 19 September 2007

interconnecting cables in sufficient detail for calculations to be performed to AS/NZS 3008.1.1, AS 3768 and AS 3865.

- Internal separation and form of separation and details of shrouding of terminals

- Labels and engraving schedules.

cáp liên kết với đầy đủ chi tiết cho các tính toán theo AS/NZS 3008.1.1, AS 3768 và AS 3865.

- Cách ly bên trong, dạng cách ly, chi

tiết bao bọc đầu nối dây. - Đánh nhãn và bảng liệt kê khắc nhãn.

3 PROPRIETARY ASSEMBLIES 3 TỦ NGUYÊN BỘ MUA SẴN.

General Provide for each apartment or sole unit.

Tổng quan Sử dụng cho mỗi căn hộ hay đơn vị bán.

Modifications Carry out to the original manufacturer’s standards and methods of construction.

Sự thay đổi Thực hiện theo phương pháp thi công và tiêu chuẩn của nhà sản xúât gốc.

Doors Provide lockable doors with a circuit card holder unless enclosed in cupboards.

Cửa Cung cấp các cửa có khoá và chỗ giữ các sơ đồ mạch ngoại trừ tủ âm trong kệ tường.

4 CUSTOM-BUILT ASSEMBLIES 4 CÁC TỦ LẮP RÁP THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG

4.1 CONSTRUCTION 4.1 KẾT CẤU

General Provide rigid, ventilated, insect-screened enclosures consisting of panels, doors,or both, giving the designated enclosure, separation and degree of protection.

Tổng quát Cung cấp vỏ tủ cứng, có lưới chống côn trùng, thông gió bao gồm, vách, cửa hay cả hai, tạo vỏ tủ, độ cách ly, và cấp độ bảo vệ như thiết kế.

TTAs and PTTAs Construction methods: Verified by required tests to at least the nominated fault level and temperature-rise limits and internal arcing-fault containment and venting.

TTAs và PTTAs Phương pháp thi công: Thẩm tra bằng các thử nghiệm yêu cầu ít nhất tại mức dòng ngắn mạch đã được chỉ định, sự giới hạn tăng-nhiệt độ, biện pháp ngăn chặn dòng hồ quang bên trong và thông gió.

NTTAs Fabricate from sheet metal of rigid folded and welded construction. Obtain approval for non-welded forms of construction.

NTTAs Chế tạo từ thép tấm kim loại cứng có nếp gấp và có cấu trúc hàn. Trình duyệt để chấp thuận đối với cấu trúc dạng không có mối hàn.

Layout Compartments: Separate shipping sections, subsections, cable and busbar zones, functional unit modules and low voltage equipment compartments by means of vertical and horizontal steel partitions which suit the layout and form of separation. Form 1 enclosures: Separate into compartments by means of partitions at 1.8 m maximum centres. Equipment mounting heights above floor to the centre line of the equipment: - Toggles and handles of circuit

breakers, fused switch units and isolators:

Bố trí Các ngăn: Tách riêng phần vận chuyển, các tiểu khu, khu vực thanh cái và dây cáp, các thiết bị chức năng và các ngăn thiết bị điện áp thấp bằng các vách kim loại ngang và dọc, phù hợp với sơ đồ bố trí và dạng phân cách. Tủ dạng 1: Tách riêng các ngăn bằng các vách cách tâm lớn nhất 1.8m. Chiều cao lắp các thiết bị trên sàn đến trục tâm của thiết bị: - Đòn khuỷu và tay cầm của cầu dao tự động, bộ phận công tắc có cầu chì và dao cách ly: . Gắn trên tường: cao từ 500-

Page 9: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 9 of 20 of C.04 19 September 2007

. Wall mounted assemblies: 500 - 1900 mm.

. Floor mounted assemblies: 200 - 1900 mm.

- Control switches, indicating lights, meters and instruments on doors: . Wall mounted assemblies: 1 - 1.7 m. . Floor mounted assemblies: 200 -

1800 mm. - Push-button emergency switching

devices: 800 - 1600 mm. Equipment on doors: Set out in a logical manner in functional unit groups, so it is accessible without the use of tools or keys. Autotransformers: Locate each motor starter transformer in a separate, ventilated compartment. - Degree of protection: Minimum IP4X. Mounting rails: To AS 2756.

1900mm. . Đặt trên sàn: cao từ 200-1900mm.

- Công tắc điều khiển, đèn chỉ thị, thiết bị và đồng hồ đo trên cửa: . Gắn trên sàn: Cao từ 1-1.7 m. . Đặt trên sàn: Cao từ 200-1800 mm.

- Thiết bị chuyển mạch khẩn cấp dạng nút nhấn: Cao từ 800-1600mm.

Thiết bị gắn trên cửa: Sắp đặt trong một dạng thuận tiện trong nhóm các thiết bị chức năng, như vậy thì dễ dàng tiếp cận mà không cần phải sử dụng dụng cụ hay chìa khóa. Biến áp tự ngẫu: Đặt mỗi biến áp bộ khởi động động cơ trong một ngăn riêng, có thông gió. - Cấp độ bảo vệ: tối thiểu IP4X. Thanh ray lắp: Theo AS 2756.

Enclosures Steel enclosures: - General: Minimum 1.6 mm thick zinc-

coated sheet steel, coating class Z200. - Outdoor assemblies: Coating class

Z450.

Vỏ tủ Vỏ tủ bằng thép: - Tổng quát: Thép tấm mạ kẽm dày tối

thiểu 1.6mm, lớp phủ Z200. - Các thành phần ngoài trời: Lớp phủ

Z450. Insect proofing Cover ventilation openings with non-combustible and non-corroding 1 mm mesh.

Chống côn trùng Che lỗ thông gió bằng lưới 1mm không bắt lửa và bị ăn mòn.

Ventilation Fans Provide ventilation fans where required, such as for electronic equipment, variable speed drives etc.

Quạt thông gió Cung cấp quạt thông gió tại những nơi yêu cầu như cho các thiết bị điện tử, bộ thay đổi tốc độ v.v…

Equipment mounting panels General: Strong enough to support the weight of mounted equipment. Construct with minimum 3 mm thick metal or non-metallic board with heavy metal angle supports or plates bolted or welded to enclosure sides. Non-metallic boards: To AS 1795.1. Front accessible cable zones: 450 mm minimum width.

Bảng lắp thiết bị. Tổng quát: Đủ cứng để đỡ sức nặng của thiết bị gắn trên nó. Chế tạo bằng kim loại dày 3 mm hay tấm bảng phi kim loại với sắt góc gia cố hay bắt bulông hay hàn vào mặt bên vỏ tủ. Tủ phi kim loại: Theo AS 1795.1 Khu vực cáp vào phía trước: Rộng tối thiểu 450 mm.

Equipment fixing Spacing: Provide sufficient thermal, mechanical and electrical clearance between equipment to ensure proper functioning. Provide 50 mm minimum clearance between - busbars for lifts, fire services and

building emergency services; and - general installation services, busbars

and equipment. Mounting: Bolts, set screws fitted into

Cố định thiết bị Khoảng cách: Cung cấp các khoảng không về điện, cơ khí và nhiệt đủ lớn giữa các thiết bị để bảo đảm các hoạt động tốt. Cung cấp khoảng cách tối thiểu 50mm giữa - Thanh cái cho thang máy, hệ thống báo chữa cháy, các hệ thống khẩn cấp cho toà nhà và. - Phục vụ lắp đặt tổng quát, thanh cái và các thiết bị. Gắn: Bằng bulông, bắt vít trên lỗ ren trên bảng lắp kim loại, đinh tán hay

Page 10: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 10 of 20 of C.04 19 September 2007

tapped holes in metal mounting panels, studs or proprietary attachment clips. Provide accessible equipment fixings which allow equipment changes after assembly commissioning. Installation: For lightweight equipment, provide combination rails and proprietary clips.

bằng các kẹp mua sẵn. Cung cấp chi tiết cố định máy móc thiết bị có thể tiếp cận được điều này cho phép thay thế thiết bị sau khi hoàn tất chạy thử và nghiệm thu. Lắp đặt: Cho các thiết bị nhẹ, cung cấp các thanh ray kết hợp và kẹp mua sẵn.

Earth continuity Effectively bond equipment and assembly cabinet metal frame to the protective earth conductor. Strip painted surfaces and coat with corrosion resistant material immediately before bolting to the earth bar. Provide serrated washers under bolt heads and nuts at painted, structural metal-to-metal joints.

Nối đất liên tục Nối đất chắc chắn thiết bị và các khung kim loại tủ lắp ráp vào dây dẫn tiếp đất bảo vệ. Cạo bề mặt sơn và lớp phủ bằng vật liệu chống ăn mòn ngay trước khi bắt bulông vào thanh tiếp đất. Cung cấp các vòng đệm có răng cưa cho các đầu bulông và đầu con tán tại chỗ sơn, liên kết kim loại-với-kim loại.

Lifting provisions For assemblies with shipping dimensions exceeding 1.8 m high x 600 mm wide, provide fixings in the supporting structure and removable attachments for lifting.

Cung cấp móc nâng Đối với các thiết bị có kích thước vận chuyển lớn hơn 1.8m cao x 600mm rộng, cung cấp bộ phận gắn trên giá đỡ và các đồ gá tháo ra được dành cho việc nâng chuyển.

Supporting structure Provide concealed fixings or brackets to allow assemblies to be mounted and fixed in position without removing equipment.

Cấu trúc giá đỡ Cung cấp các chỗ gắn và các móc dấu khuất để cho phép tủ được gắn vào và cố định tại một vị trí mà không phải tháo thiết bị ra.

Wall-mounting Reinforce at bolt holes. For flush or semi-flush assemblies, provide angle trims of the same material and finish as the enclosure.

Gắn trên tường Gia cố tại lỗ bắt bulông. Cho các thành phần gắn phẳng và nửa phẳng, cung cấp các góc bịt bằng vật liệu tương tự và hoàn thiện như vỏ tủ.

Floor-mounting Provide mild steel channel plinth, galvanized to class Z600, with toe-out profile, nominal 75 mm high x 40 mm wide x 6 mm thick, for mounting complete assemblies on site. Drill M12 clearance holes in assembly and channel and bolt assemblies to channel. Prime drilled holes with zinc rich organic primer to GPC-C-29/16.

Gắn trên sàn Cung cấp các bệ máng bằng thép mềm, xi mạ theo lớp Z600, với các chân nghiêng, kích thước danh định 75mm cao x 40mm rộng x 6mm dày, để hoàn thiện lắp ráp tại công trường. Khoan những lỗ đường kính 12 trong tủ và bệ máng rồi bắt bulông thiết bị lắp ráp vào bệ máng. Sơn những lỗ đã khoan bằng lớp sơn lót giàu chất kẽm theo GPC-C-29/16

4.2 CABLE ENTRIES 4.2 ĐƯỜNG CÁP VÀO

General Provide cable entry facilities within assembly cable zones for incoming and outgoing power and control cabling. Provide sufficient clear space within each enclosure next to cable entries to allow incoming and outgoing cables and wiring to be neatly run and terminated, without undue bunching and sharp bends.

Tổng quát Cung cấp những điều kiện dễ dàng đi đường cáp vào và ra trong khu vực đi cáp cho cáp động lực và cáp điều khiển. Cung cấp đầy đủ khoảng không trong vỏ tủ cạnh lối vào cáp để cho đường cáp vào và cáp ra dễ thực hiện đi dây, đấu nối sau cùng gọn gàng mà dây không bị bó chụm hay gẫy khúc.

Cover and gland plates Cover plates: Provide 150 mm maximum width cover plates butted together and covering the continuous cable entry slot.

Nắp đậy và miếng đệm Nắp che: cung cấp nắp che phẳng dày tối đa 150mm gắn vào nhau và che các khe rãnh của đường cáp vào.

Page 11: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 11 of 20 of C.04 19 September 2007

Gland plates: Provide removable gland plates fitted with gaskets to maintain the degree of protection. Materials: 1.5 mm thick steel, 5 mm thick composite material or laminated phenolic. 6 mm thick brass for MIMS cables and cable glands.

Miếng đệm phẳng: Cung cấp miếng đệm phẳng có thể tháo rời được có viền đệm theo yêu cầu cấp độ bảo vệ. Vật liệu: thép dày 1.5mm, vật liệu tổng hợp dày 5mm hay chất phênôlíc cán mỏng và. Đồng dày 6mm cho cáp MIMS và miếng đệm cáp.

4.3 DOORS AND COVERS 4.3 CỬA VÀ NẮP BẢO VỆ

Width Maximum: 900 mm

Rộng Lớn nhất: 900mm.

Door swing At least 90o

Cửa cánh mở Tối thiểu 90o

Door stays General: Provide stays to outdoor assembly doors. Adjacent doors: Space adjacent doors to allow both to open to 90o at the same time.

Dây néo Tổng quát: Cung cấp những dây néo cho những cửa tủ đặt bên ngoài. Các cửa gần kề nhau: Đặt khoảng cách giữa các cửa gần kề nhau cho phép mở hai cửa 90o cùng lúc.

Construction Provide single right angle return on all sides and fit suitable resilient sealing rubber to provide the degree of protection and prevent damage to paintwork.

Thi công Cung cấp những góc vuông quay trở về trên các mặt và gắng những cao su co giãn thích hợp để ngăn chặn sự tróc sơn.

Hanging Provide corrosion-resistant pintle hinges or integrally constructed hinges to support doors. For removable doors, provide staggered pin lengths to achieve progressive engagement as doors are fitted. Provide 3 hinges for doors higher than 1 m. Provide restraining devices and opposed hinges for non lift-off doors.

Treo Cung cấp bản lề chốt chống ăn mòn hay những bản lề làm sẵn để treo cửa. Đối với cửa tháo được, cung cấp những chốt kẹp so le dài đủ để tạo sự liên kết chắc chắn khi gắn cửa vào. Cung cấp 3 bản lề cho mỗi cửa cao hơn 1m. Cung cấp chi tiết giữ lại và bản lề ngược cho các cửa không được nâng lên.

Door hardware Provide the following: - Corrosion-resistant lever-type handles,

operating a latching system with latching bar and guides strong enough to withstand explosive force resulting from fault conditions within the assembly.

- Dual, edge mounted, corrosion-resistant “T” handles with provision for key locking cylinder.

- Captive, corrosion-resistant knurled thumb screws.

Chi tiết bằng kim loại cho cửa Cung cấp theo sau đây: - Tay nắm kiểu cần gạt chống ăn mòn,

tác động lên hệ thống chốt gài bằng các thanh chốt và ray dẫn hướng đủ mạnh để chịu được lực nổ mạnh gây ra do điều kiện ngắn mạch bên trong thiết bị.

- Tay nắm chữ ‘T’ không ăn mòn, loại đôi, gắn trên gờ cạnh, với khoá dạng trụ.

- Vít có mũ, có khía chống ăn mòn.

Locking General: Incorporate cylinder locks in the latching system. Key alike. Number of keys: 2 per assembly.

Khoá Tổng quát: Kết hợp khoá hình trụ và hệ thống chốt gài. Chìa khoá giống nhau. Tổng số chìa khoá: 2 cho mỗi bộ phận.

Door mounted equipment Protect or shroud door mounted equipment and terminals to prevent inadvertent contact with live terminals, wiring, or both.

Thiết bị lắp cửa Bảo vệ hay bao che thiết bị lắp cửa và các đầu dây để ngăn chặn sự tiếp xúc vô ý vào đầu dây cáp có điện hay dây cáp hay cả hai.

Page 12: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 12 of 20 of C.04 19 September 2007

Earthing Maintain earth continuity to door mounted indicating or control equipment with multi-stranded, flexible earth wire, or braid of equal cross-sectional area, bonded to the door.

Tiếp đất Tiếp đất thường xuyên vào các thiết bị điều khiển, thiết bị hiển thị lắp cửa bằng dây cáp tiếp đất mềm, nhiều lõi hay bằng dây bện có tiết diện tương đương nối vào cửa.

Covers Maximum dimensions: 900 mm wide and 1.2 m2 surface area. Fixing: Fix to frames with at least 4 fixings. Provide corrosion-resistant acorn nuts if the cover exceeds 600 mm in width. Rest cover edges on the cubicle body or on mullions. Do not provide interlocked covers. Handles: Provide corrosion-resistant “D” type handles.

Nắp che Kích thước tối đa: 900mm rộng và diện tích mặt 1.2m2. Cố định: cố định vào khung sườn ít nhất 4 điểm. Cung cấp đai ốc chịu ăn mòn nếu nắp che rộng quá 600mm. Các bờ mép còn lại lắp vào thân khối hay trên các thanh song. Không được cung cấp các nắp gài lẫn liền nhau. Tay nắm: Cung cấp tay nắm loại ‘D’ chống ăn mòn.

Escutcheons For doors enclosing circuit breakers, provide escutcheon plates as barriers between operating mechanisms and live parts.

Nắp che dạng mặt nạ Với cửa che cầu dao tự động, cung cấp các nắp che như là phần che chắn giữa cơ cấu vận hành và các phần có điện.

Escutcheon plates General: Provide plates or removable covers with neat circuit breaker toggle cut-outs allowing interchangeability of 1, 2 and 3 pole circuit breakers. Provide corrosion-resistant lifting handles or knobs. Provide unused circuit breaker toggle cut-outs with blanking in-fill pole covers. Maximum dimensions: 900 mm wide and 1.2 m2 surface area.

Tấm mặt nạ Tồng quát: Cung cấp miếng che hay nắp che có thể tháo rời được cho lỗ cắt thật sát với cầu dao tự động nhằm cho phép hoán đổi các cầu dao 1, 2, và 3 cực. Cung cấp những tay nâng hay những tay nắm dạng núm tròn chống ăn mòn, cung cấp những nắp che cho các lỗ lắp cầu dao tự động không sử dụng. Kích thước tối đa: Rộng 900mm và diện tích mặt 1.2 m2

4.4 FACTORY FINISHES 4.4 HOÀN THIỆN TẠI XƯỞNG

Extent Apply protective coatings to internal and external metal surfaces of assembly cabinets including covers, except to stainless steel, galvanized, electroplated, or anodised surfaces and to ventilation mesh covers.

Mở rộng Thực hiện sơn phủ mặt trong và mặt ngoài bề mặt kim loại của vỏ tủ bao gồm nắp che ngoại trừ bề mặt mạ điện, trãng kẽm, hay thép không rỉ và cả nắp lưới che thông gió.

Finish coats Thermoset powder coating or two-pack liquid coating.

Sơn hoàn thiện Phủ lớp sơn bột phản ứng nóng hay là hai lớp sơn lỏng.

Paint colours Standard: To AS 2700. Colours: - Indoor assemblies: Sky blue. - Outdoor assemblies: Avocado green

G34. - Removable equipment panels: Off

white Y35. - Assembly interior: White.

Màu sơn Tiêu chuẩn: Theo AS 2700. Màu: - Các tủ trong nhà: Xanh da trời - Các tủ ngoài trời: Màu xanh cây

avocado G34. - Các tủ thiết bị có thể tháo rời được:

Màu trắng nhạt Y35. - Bên trong các tủ: trắng.

Page 13: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 13 of 20 of C.04 19 September 2007

5 BUSBARS 5 THANH CÁI

5.1 BUSBARS 5.1 THANH CÁI

General Provide main circuit supply busbars within assemblies, extending from incoming supply terminals to the line side of protective equipment for outgoing functional units and for future functional units. Busbars are to be tin plated Distribution chassis, provide proprietory supplied fishbone chassis.

Tổng quát Cung cấp thanh cái cấp nguồn chính bên trong tủ điện từ đầu cáp vào đến thiết bị bảo vệ cho các thiết bị chức năng đầu ra và cho thiết bị chức năng trong tương lai. Thanh cái được mạ thiếc Khung sườn gắn thiết bị, cung cấp khung dạng xương cá sản xuất nguyên bộ

Standards To AS 3768, AS 3865 and AS 4388.

Tiêu chuẩn Theo AS 3768, AS 3865 và AS 4388.

Definitions Incoming busbars: Busbars connecting incoming terminals to line side terminals of main switches. Main circuit supply busbars: Busbars connecting incoming functional unit terminals, or incoming busbars where no main switches are included, to outgoing functional unit terminals or outgoing functional unit tee-offs. Tee-off busbars: Busbars connecting main busbars to incoming terminals of outgoing functional units.

Sự định nghĩa Thanh cái đầu vào: Thanh cái kết nối đầu cáp vào đến đầu vào của thiết bị đóng cắt chính. Thanh cái cấp nguồn chính: Là thanh cái kết nối đầu ra của thiết bị chức năng ngõ vào, hay chính là thanh cái vào ở những chỗ không có bộ phận đóng ngắt chính, đến đầu nối các thiết bị chức năng ngõ ra hay các bộ chia ngõ ra. Thanh cái chia nguồn: Thanh cái kết nối từ thanh cái chính đến đến các đầu nối vào của các thiết bị chức năng ngõ ra.

Material Hard-drawn high-conductivity electrolytic tough pitched copper alloy bars, designation 110.

Vật liệu Thanh hợp kim đồng ren thô kéo nguội cường độ dẫn điện cao, tên gọi 110.

Temperature rise limits - active and neutral conductors Maximum rated current temperature rise limits: 65 ± 1.5oC by type test or calculation to AS 3768 or AS 4388. Maximum short-circuit withstand current temperature rise limits: 160oC by calculation to AS 3865.

Giới hạn độ tăng nhiệt độ - dây pha và dây trung tính. Giới hạn độ tăng nhiệt độ dòng định mức lớn nhất: 65 ± 1.5oC bằng các thử nghiệm hay tính toán theo AS 3768 hay AS 4388. Giới hạn độ tăng chịu dòng ngắn mạch lớn nhất: 160oC bằng tính toán theo AS 3865.

Cross section Rectangular with radiused edges.

Mặt cắt ngang Hình chữ nhật với các góc bo tròn.

Supports General: Sufficient to withstand thermal and magnetic stresses due to maximum prospective fault currents. Material: Non-hygroscopic insulation capable of holding busbars at 105oC.

Giá đỡ Tổng quát: Đủ cứng để chịu được ứng suất từ và ứng suất nhiệt do dòng ngắn mạch lớn nhất có thể xảy ra trong tương lai. Vật liệu: Cách điện không hút ẩm có khả năng giữ thanh cái ở 105oC.

Phase sequence For main busbars and connections to switching devices, set-out phase sequence for phases A, B and C, from left-to-right, top-to-bottom and back-to-

Thứ tự pha Đối với các thanh cái chính và kết nối với thiết bị đóng ngắt, quy định thứ tự pha A, B và C, từ trái-qua -phải, trên-xuống-dưới và sau-ra-trước khi nhìn từ

Page 14: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 14 of 20 of C.04 19 September 2007

front when viewed from the front of the assembly.

phía trước các tủ.

Colour coding General: Provide 25 mm minimum width colour bands permanently applied to busbars at 500 mm maximum intervals with at least one colour band for each busbar section within each compartment. Active busbars: Red, white and blue respectively for the A, B and C phase. Neutral busbar: Black MEN link: Green-white and black. Protective earth busbar: Green-white. Restrictions: Do not provide adhesive type colour bands.

Quy định màu Tổng quát: Cung cấp nẹp màu rộng tối thiểu 25mm lắp cố định cho thanh cái ở khoảng cách lớn nhất 500mm với ít nhất một nẹp màu cho mỗi phần thanh cái trong mỗi ngăn tủ. Thanh cái pha: Đỏ, trắng và xanh cho các pha A,B và C. Thanh cái trung tính: Đen Liên kết MEN: Xanh-trắng và đen Thanh cái tiếp đất bảo vệ: Xanh-trắng. Sự giới hạn: Không được cung cấp các băng màu có chất keo dính.

Busbar systems Type: Multi-pole proprietary busbar assemblies or busbar systems, verified for short circuit capacity and temperature rise-limits by type tests.

Hệ thống thanh cái Loại: Các thanh cái nhiều cực hay hệ thống thanh cái loại nguyên bộ mua sẵn, thẩm tra công suất dòng ngắn mạch và giới hạn độ tăng nhiệt độ qua các thử nghiệm.

Current carrying capacity Active conductors: Take into account thermal stresses due to short circuit current, assuming magnetic material enclosures located indoors in well-ventilated rooms and 90oC final temperature. Neutral conductors: Size to match incoming neutral conductor current carrying capacity. Protective earth conductors: Size for at least 50% of the rated short circuit withstand current for 100% of the time duration.

Công suất dòng tải Dây dẫn pha: Chú ý tới ứng suất nhiệt do dòng ngắn mạch gây ra, giả định rằng vỏ tủ bằng vật liệu có từ tính đặt trong phòng được thông gió tốt và nhiệt độ sau cùng 90oC. Dây dẫn trung tính: Kích thước phù hợp với công suất tải dòng trung tính vào. Dây dẫn tiếp đất bảo vệ: Kích thước tối thiểu 50% của dòng ngắn mạch định mức chịu được trong 100% thời gian.

Tee-off busbars current rating For individual outgoing functional units: Equal to maximum frame size rating of the functional unit. For multiple functional units: Equal to the diversity factors of AS 3439.1, based on frame size rating.

Định mức thanh cái chia nguồn Cho những thiết bị chức năng đầu ra riêng biệt: Tương đương với định mức khung vỏ của thiết bị chức năng. Cho nhiều thiết bị chức năng: Tương đương với hệ số đồng thời theo AS 3439.1, và dựa trên dòng định mức khung vỏ.

MEN links MEN links > 10 mm2 in section: Bolted removable busbar links stamped “MEN LINK”, located in the incoming compartment, between neutral and earth busbars.

Liên kết MEN Tiết diện liên kết MEN > 10 mm2: Liên kết thanh cái bắt bulông có thể tháo rời được có dấu “LIÊN KẾT MEN”, được đặt trong ngăn vào, giữa thanh cái trung tính và thanh cái tiếp đất.

Fault current limiters Rate busbars connected to fault current limiters to 100% of the indicated fault current limiter circuit breaker frame size or fuse base rating.

Bộ giới hạn dòng ngắn mạch Định mức thanh cái nối vào bộ giới hạn dòng ngắn mạch theo 100% định mức của kích thước khung vỏ cầu dao tự động giới hạn dòng ngắn mạch hay định mức cầu chì.

Busbar links For current transformers, provide removable busbar links ≤ 450 mm long.

Liên kết thanh cái Cho máy biến dòng, cung cấp các liên kết có thể tháo rời được dài ≤ 450 mm..

Page 15: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 15 of 20 of C.04 19 September 2007

Cable connection flags General: Provide and support busbar flags for equipment with main terminals too small for cable lugs. Provide flags sized to suit cable lug termination, with current rating of at least the maximum equipment frame size. Phase isolation: Provide phase isolation between flags where the minimum clearance distances phase-to-phase and phase-to-earth are below the component terminal spacing.

Phiến nối cáp Tổng quát: Cung cấp và làm giá đỡ cho các phiến thanh cái cho các thiết bị có đầu nối chính quá nhỏ cho đầu cáp. Cung cấp các phiến có kích thước phù hợp với đầu nối cáp, với dòng định mức tối thiểu của kích thước khung thiết bị lớn nhất. Cách điện pha: Cung cấp cách điện pha giữa các phiến nơi mà khoảng cách nhỏ nhất giữa pha-đến-pha và pha-đến-tiếp đất thì nhỏ hơn kích thước đầu cuối ngăn tủ.

Future extensions Pre-drill the main circuit supply busbar for future extensions and extend busbar droppers into future functional unit locations.

Mở rộng trong tương lai Khoan trước trên thanh cái cấp nguồn chính cho mở rộng trong tương lai và mở rộng thanh cái xuống vị trí các thiết bị chức năng khác ở tương lai.

Jointing Type: High tensile steel bolts, washers and nuts, with lock nuts or locking tabs (no spring washers). Do not use tapped holes and studs or the like for jointing current carrying sections.

Mối nối Loại: Bulông thép chịu lực cao, các con tán và đai ốc, với các đai ốc khóa hay có các đầu khoá (không có vòng đệm hãm). Không được sử dụng các lỗ ren, tán rivê hay tương đương để liên kết các bộ phận mang điện.

Busbar insulation Provide minimum 4mm thick lexan barriers over all bus exposed busbar within the switchboard. Where barriers can not be installed provide colour coded heat shrink polyethylene

Cách điện thanh cái Cung cấp các hàng rào dày tối thiểu 4mm lên các thanh cái được nhìn thấy trong phạm vi tủ điện. Những khu vực không thể lắp đặt hàng rào chắn thì dùng vỏ nhựa cách điện có mã màu

6 LINKS 6 LIÊN KẾT

6.1 NEUTRAL AND EARTH LINKS

6.1 LIÊN KẾT TIẾP ĐẤT VÀ TRUNG TÍNH

Terminals Provide terminals for future circuits. Number of terninals for neutral/ earth must be more than live terminals so that each neutral/ earth line could be connected separately.

Đầu nối Cung cấp các đầu nối cho các mạch trong tương lai. Số đầu nối cho trung tính/ đất phải nhiều hơn số đầu nối pha để có thể đấu nối riêng lẻ mỗi dây trung tính/ đất.

Links Assembly capacity > 36 poles: Provide neutral and earth links at the top and bottom of the circuit breaker section. Assembly capacity ≤ 36 poles: Provide links at the point of entry of incoming supply cables. Number of terninals for neutral/ earth must be more than live terminals so that each neutral/ earth line could be connected separately. Mounting: Mount neutral links on an insulated base. Control circuits: Provide separate neutral and earth links. Labels: Provide labels for neutral and earth terminals.

Liên kết Công suất tủ > 36 cực: Cung cấp các liên kết tiếp đất và trung tính tại phía trên và dưới của phần cầu dao tự động điện tự động. Công suất tủ ≤ 36 cực: Cung cấp các nối kết tại các điểm của đường cáp vào. Số đầu nối cho trung tính/ đất phải nhiều hơn số đầu nối pha để có thể đấu nối riêng lẻ mỗi dây trung tính/ đất. Gắn: Gắn các liên kết trung tính trên đế cách điện. Mạch điều khiển: Cung cấp các liên kết tiếp đất và trung tính riêng biệt. Dán nhãn: Cung cấp các nhãn cho các đầu tiếp đất và trung tính.

Page 16: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 16 of 20 of C.04 19 September 2007

Cables > 10 mm2 Provide bolts or studs.

Dây cáp > 10 mm2

Cung cấp các bulông hay đầu lồi.

7 INTERNAL WIRING 7 ĐI DÂY BÊN TRONG

7.1 WIRING 7.1 ĐI DÂY

Cable type 0.6/1 kV copper cables. Provide V-90HT insulation where directly connected to active and neutral busbars.

Loại dây cáp Dây cáp đồng 0.6/1 kV. Cung cấp cách điện V-90HT những nơi đấu nối trực tiếp vào thanh cái pha và thanh trung tính.

Cable interconnections General: For the main circuit supply, provide cable interconnections as follows: - 1.5 mm2 (minimum) internal cables,

with minimum V75 insulation rating with stranded copper conductors rated to AS 3008.1.1. Provide cables with current ratings suitable for the internal assembly ambient air temperature and for temperature rise limits of equipment within the assembly.

- Run cables clear of busbars and metal edges.

- Provide cables capable of withstanding maximum thermal and magnetic stresses associated with relevant fault level and duration.

- Run cables neatly. Provide slotted trunking sized for future cables or tie at 150 mm maximum intervals with ties strong enough to withstand magnetic stresses created at the specified fault current. Do not provide adhesive supports.

- Ensure wiring for future equipment

can be installed without removal of existing equipment.

- Identify power and control cables at both ends with neat fitting ring type ferrules agreeing with record circuit diagrams. Mark to AS/NZS 4383.

- Terminate control cables and motor

control circuits in tunnel terminals or, if necessary, provide suitable palm type lugs and correct crimp tool.

- For equipment mounted on hinged

doors run cables on the hinge side to avoid restricting the door opening. Bundle cables with spiral wrap PVC.

- If recommended by device manufacturers, provide shielded wiring.

Adjacent circuit breakers: If suitable proprietary multi-pole busbar assemblies

Dây cáp kết nối Tổng quát: Cho những mạch cấp nguồn chính, cung cấp những dây cáp liên kết sau: - Dây cáp bên trong 1.5mm2 (nhỏ

nhất), có mức cách điện tối thiểu V75 với dây đồng mềm định mức theo AS 3008.1.1. Cung cấp dây cáp với dòng định mức phù hợp nhiệt độ không khí bên trong tủ và giới hạn độ tăng nhiệt độ của thiết bị trong tủ.

- Đi cáp cách xa thanh cái và gờ kim loại.

- Cung cấp dây cáp có khả năng chịu ứng suất từ và ứng suất nhiệt lớn nhất phù hợp với thời gian và mức độ ngắn mạch liên quan.

- Đi cáp gọn gàng. Cung cấp các máng đi cáp có rãnh với kích thước dự phòng cho các dây cáp trong tương lai hay đai buộc cách khoảng lớn nhất 150 mm với dây buộc đủ cứng để chịu được ứng suất từ do dòng ngắn mạch gây ra. Không được gia cố bằng keo dính.

- Bảo đảm đi dây cho các thiết bị tương lai mà không phải tháo dời thiết bị hiện hữu.

- Đánh dấu dây cáp điều khiển và dây cáp động lực tại hai đầu bằng các vòng đai giữ chặt và bịt đầu sắt ở hai đầu phù hợp với ghi chú trong sơ đồ mạch. Đánh dấu theo tiêu chuẩn AS/NZS 4383.

- Hoàn tất đặt cáp điều khiển và mạch điều khiển động cơ bên trong đầu nối tunnel hay, nếu cần thiết, cung cấp các đầu palm thích hợp và dụng cụ kẹp sửa.

- Đối với những thiết bị gắn trên cửa bản lề, đi cáp phía có bản lề nhằm tránh sự hạn chế độ mở cửa. Bó dây cáp bằng các dây bó xoắn PVC.

- Nếu nhà sản xuất yêu cầu, thì cung cấp dây dẫn có bọc bảo vệ.

Những cầu dao tự động điện gần nhau: Nếu có thể được lắp ráp các thanh cái nhiều cực nguyên bộ mua sẵn để kết

Page 17: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 17 of 20 of C.04 19 September 2007

are available to link adjacent circuit breakers, do not provide cable interconnections.

nối các cầu dao tự động điện, không được cung cấp các dây cáp liên kết.

Cables > 6 mm2 Terminations: - Tunnel terminals: Single cables. - Other connection points or terminals: ≤ 2 cables.

Doors: Do not run cables to hinged doors or removable panels. Supports: - Spacing at enclosure: ≤ 200 mm from

a termination. - Spacing generally: ≤ 400 mm. - Strength: Capable of withstanding

forces exerted during fault conditions. Single core cables rated ≥ 300 A: Do not provide ferrous type metal cable saddles. Marking: Terminate marked cables for connection to external controls in correspondingly marked terminals within the assembly.

Dây cáp > 6 mm2

Hoàn tất: - Đầu nối tunnel: cho dây cáp đơn. - Các đầu nối hay những điểm kết nối

khác: cho ≤ 2 dây cáp. Cửa: Không được đi cáp trên cửa bản lề hay các tấm nắp có thể tháo dời được. Giá đỡ: - Khoảng cách đến vỏ: ≤ 200 mm từ đầu nối cáp.

- Khoảng cách chung: 400 mm. - Độ bền: Chịu được lực tác động

mạnh trong khi ngắn mạch. Dây cáp một lõi công suất ≥ 300 A: Không được cung cấp các kẹp dây dạng chữ u bằng sắt. Đánh dấu: Đánh dấu dây cáp cho các kết nối với mạch điều khiển ngoài phù hợp với các đầu dây đã được đánh dấu trong tủ.

Control and indication circuits General: Provide conductors sized to suit the current carrying capacity of the particular circuit. Minimum size: 1 mm2 with 32/0.2 stranding.

Mạch chỉ thị và mạch điều khiển. Tổng quát: Cung cấp dây dẫn có kích thước phù hợp với khả năng tải dòng của các mạch riêng. Kích thước nhỏ nhất: 1mm2 với 32/0.2 tao.

Cable colours Colour code wiring as follows: - A phase: Red. - B phase: Yellow. - C phase: Blue. - Neutral: Black. - Earthing: Green-white.

Màu dây cáp Quy định màu đi dây như sau: - Pha A: Đỏ - Pha B: Vang - Pha C: Xanh - Trung tính: Đen - Tiếp đất: Xanh lá cây - trắng.

7.2 TERMINATIONS 7.2 ĐẦU NỐI

Submains, light and power circuits Connect direct to the circuit breaker terminals.

Mạch ổ cắm, chiếu sáng, mạch phụ Kết nối trực tiếp vào đầu nối cầu dao tự động.

Other circuits Connection to circuits ≤ 16 mm2: Provide DIN-type tunnel terminal blocks. Connection to circuits > 16 mm2: Provide stud-type terminals ≥ 5 mm diameter, sized to continuously carry the load. Cables > 70 mm2: Stud type terminals, fixed to a DIN-type or G rail. Tunnel terminals: Provide insulated sleeve ferrules to flexible cables terminated in tunnel terminals. Identification: Identify cables at both ends with neat ring-type ferrules.

Các mạch khác Kết nối đến các mạch ≤ 16 mm2: Cung cấp các khối đầu nối tunnel dạng DIN. Kết nối đến các mạch > 16 mm2: Cung cấp các đầu nối dây dạng đầu lồi đường kính ≥ 5 mm, kích thước theo dòng tải liên tục. Dây cáp > 70 mm2: Đầu nối dạng đdầu lồi, cố định vào thanh ray dạng G hay dạng-DIN. Đầu nối tunnel: Cung cấp các ống lót bịt cách điện hai đầu xiết chặt giữ cáp mềm trong đầu nối tunnel. Đánh dấu: Đánh dấu dây cáp tại hai đầu với các vòng sắt đệm loại – đai chặt.

Page 18: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 18 of 20 of C.04 19 September 2007

Type: Screw-tightened, clip-on, 35 mm DIN-type, flexible, non-flammable and, as a minimum, suitable for the insertion of a screwdriver blade. Shrouded terminations: - Form 4 separation : Cut and shaped

polycarbonate solid sheet rigidly fixed into position, with cable cut-outs to underside.

- Degree of protection: IP2X minimum. Location: Locate terminals to provide ready access to outgoing terminations. Mounting rails: Screw or rivet mounting rails to assembly at ≤ 500 mm centres. Provide sufficient length to accept a further 20% terminals or 3 terminals, whichever is the greater. - Arrangement: Terminate internal

wiring to one side of the terminal block, leaving the other side for outgoing circuits.

- Grouping: Provide separate terminal groups for final subcircuit and control wiring. Provide oversized barriers between each group of terminals having different voltages and terminal size. . Terminals for power wiring: 3

phases or single phase and neutral. . Control terminals: In alphabetical or

numerical order of wire identification, with the lowest number or letter next to the power terminals.

- Shipping breaks: Provide terminal blocks for interconnecting wiring on each side of shipping breaks.

Dạng: Bắt vít chặt, kẹp vào, loại-Din 35 mm, dẻo, không-bắt lửa và, ở mức nhỏ nhất, phù hợp để đưa cái tua vít vào. Đầu nối bao che: - Tách riêng dạng 4: Cắt và tạo hình

tấm polycarbonate chắc chắn lắp cố định đúng vị trí, với đường cắt cho cáp phía dưới.

- Cấp độ bảo vệ: tối thiểu IP2X. Vị trí: Đặt các đầu nối sao cho dễ dàng tiếp cận các đầu nối đường ra. Thanh ray lắp: Bắt vít hay tán rivê để gắn thanh ray vào tủ tại ≤ 500 mm tâm điểm. Cung cấp chiều dài đủ lớn để cho phép mở rộng hơn nữa 20% số đầu nối hay 3 đầu nối, tùy theo giá trị nào lớn hơn. - Sắp xếp: Hoàn thành đi dây bên

trong đến một mặt của khối đầu nối, chừa mặt còn lại cho các mạch cáp ra.

- Nhóm: Cung cấp nhóm đầu nối riêng biệt cho các mạch nhánh cuối cùng và các mạch điều khiển. Cung cấp các miếng che giữa các nhóm đầu nối có điện áp khác nhau và có kích thước đầu nối khác nhau. . Đầu nối cho dây động lực: 3 pha

hay một pha và trung tính. . Đầu nối cho mạch điều khiển: Đánh dấu theo số thứ tự hay theo bảng mẫu tự chữ cái, với số hay chữ nhỏ nhất bên cạnh đầu nối động lực.

- Chia nhỏ để vận chuyển: Cung cấp các khối đầu nối cho các dây liên kết trên mỗi mặt của của từng phần chia nhỏ để vận chuyển.

8 EXECUTION 8 THI CÔNG

8.1 ASSEMBLY INSTALLATION 8.1 LẮP ĐẶT TỦ

Fixing Before making interpanel connections, fix assemblies and metering equipment enclosures into position, level and plumb.

Cố định Trước khi đấu nối các vách bên trong tủ điện, gắn cố định các bộ phận và các thiết bị đo lường lên vỏ tủ đúng vị trí, phẳng và thẳng đứng.

8.2 ASSEMBLY ENTRIES 8.2 ĐƯỜNG VÀO

Cable entries General: Neatly adapt one or more cable entry plates, if fitted, to accept incoming cable enclosure. Provide the minimum number of entry plates to leave spare capacity for future cable entries. Do not run cables into the top of weatherproof assemblies. Single core cables rated > 300 A: Pass separately through non-ferrous gland

Đường cáp vào Tổng quát: Lắp vào gọn gàng một hay nhiều bảng lối cáp vào, nếu vừa vặn, để cho phép máng cáp đi vào tủ. Cung cấp số lượng tấm vào nhỏ nhất để dành chỗ dự phòng cho đường cáp vào trong tương lai. Không được đưa cáp vào từ trên của các tủ chịu thời tiết. Cáp một lõi định mức > 300A: Đi riêng biệt qua một miếng đệm phi kim loại.

Page 19: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 19 of 20 of C.04 19 September 2007

plates. Do not provide metal saddles. Không được cung cấp các móc giữ cáp bằng kim loại

Cable enclosures Continue cable enclosures to or into assemblies and fit cable entry plates so that the IP rating of the assembly and the fire rating of the cable are maintained.

Bao bọc cáp (ống, thang, máng) Tiếp tục chạy bao bọc cáp đến các tủ điện và chỉnh lối cáp vào thích hợp để cho cấp bảo vệ IP của tủ và cấp chịu lửa của cáp được duy trì.

Cable supports Support or tie mains and submains cables within 200 mm of terminations. Provide cable supports suitable for stresses resulting from short circuit conditions.

Giá đỡ cáp Treo đỡ hay buộc cáp chính và cáp phụ trong khoảng 200mm đầu cuối. Cung cấp những giá đỡ thích hợp để chịu được ứng suất trong điều kiện ngắn mạch.

Bus trunking system entry Provide entry plates with close tolerance cut-out to accommodate busbars, fitted with a flange bolted and sealed to assembly enclosure to maintain assembly IP rating. Earth busway enclosure to assembly protective earth conductor. Fit busway flanges at assembly manufacturer’s premises and retain for transportation.

Lối vào hệ thống đường máng thanh cái. Cung cấp những lối vào được cắt lỗ khít với thanh cái, được gắn bằng các mặt bắt bulông và làm kín với vỏ tủ để vẫn duy trì cấp độ bảo vệ của tủ. Nối đất bao bọc thanh cái đến dây dẫn tiếp đất bảo vệ tủ. Gắn các gờ mép thanh cái tại xưởng chế tạo và giữ nguyên khi vận chuyển.

8.3 RUBBER MATTING 8.3 THẢM CAO SU Rubber insulation mat 600mm wide x 10mm thick, required for the full length of the switchboards to be spread on the floor in front of the main switchboards and in electrical risers.

Thảm cao su cách điện rộng 600mm x dày 10mm, yêu cầu cho suốt chiều dài tủ điện và được trải ra sàn phía trước tủ điện tổng và trong trục thông tầng điện.

8.4 CIRCUIT SCHEDULE 8.4 SƠ ĐỒ MẠCH

Schedule cards General: For general light and power distribution boards, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with typewritten text showing the following as-installed information: - Submain designation, rating and short-

circuit protective device. - Light and power circuit numbers and

current ratings, cable sizes and type and areas supplied.

Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers.

Bảng sơ đồ mạch Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối động lực và tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ đồ kích cỡ 200 x 150 mm, với chữ đánh máy chỉ ra các thông tin được lắp đặt như sau: - Tên, định mức và dụng cụ bảo vệ

ngắn-mạch mạch nhánh, . - Định mức dòng và số thứ tự mạch động lực và chiếu sáng, loại và kích cỡ dây cáp và khu vực được cung cấp.

Gắn: Gắn bản sơ đồ mạch trên giá giữ sơ đồ mạch được gắn bên trong các cấu kiện hay cửa tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt.

Single-line diagrams Custom-built assemblies: Provide single-line diagrams. Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation. Mounting: Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly.

Sơ đồ đơn tuyến Các cấu kiện lắp ráp theo đơn đặt hàng riêng: Cung cấp các sơ đồ đơn tuyến. Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3, chỉ ra tình trạng đã được lắp đặt. Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và được gắn trên tường gần vị trí thiết bị.

Page 20: C.04 Switchboards - VN - Centrepoint

SWITCHBOARDS

The English language version prevails. Ưu tiên phần Anh ngữ khi có tranh chấp.

Centrepoint Page 20 of 20 of C.04 19 September 2007

9 COMPLETION 9 HOÀN TẤT

9.1 COMPLETION TESTS 9.1 THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT

General Carry out the following tests: - Electrical operation. - Dielectric.

Tổng quát Thực hiện theo các thử nghiệm sau: - Vận hành về điện - Chất cách điện

9.2 MAINTENANCE 9.2 BẢO TRÌ

General General: Carry out the following: - Monthly inspections and maintenance

work to maintain the assembly, including battery systems.

- Rectify faults, make adjustments, and replace consumable and faulty materials and equipment within 24 hours of notification.

Standard: To AS 2467.

Tổng quát Tổng quát: Thực hiện như sau - Thực hiện các công việc thử nghiệm

và bảo trì hàng tháng để bảo trì các thiết bị, bao gồm cả hệ thống ắc quy

- Sửa chữa lỗi, thực hiện việc hiệu chỉnh và thay thế các thiết bị hết hạn sử dụng, vật liệu đã bị hư hỏng trong thời gian 24 giờ từ lúc thông báo.

Tiêu chuẩn: Theo AS 2467


Recommended