+ All Categories
Home > Documents > Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN...

Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN...

Date post: 04-Sep-2021
Category:
Upload: others
View: 1 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
39
1 Organic System Plan plant production ORGPLSS.F01 Edition 06.1, 2020MAR Organic System Plan (OSP) Organic farm unit plant/crop production and wild collection / wild crop Individual P lease complete all elements of the m ost updated version of your organic system plans (OSP plant /crop p roduction) a nnually together with the applicable required attachments (specification forms). F ailure to complete the OSP annually will cause a delay in your application review and may result in CUC issuing a non-conformity (non-compliance) to your records. Vui lòng hoàn thành tất cả các yếu tố của phiên bản cập nhật mới nhất của OSP (OSP sản xuất cây trồng) hằng năm kèm theo các tệp đính kèm cần thiết (mẫu mô tả đặc điểm kỹ thuật) Việc không hoàn thành OSP hàng năm sẽ gây ra sự chậm trễ trong việc xem xét đơn đăng ký của bạn và có thể dẫn đến việc CUC ban hành một điểm không phù hợp (không tuân thủ) đối với hồ sơ của bạn Your OSP must reflect current practices for your operation. Any changes made within your operation(s) must be updated and submit to your Control Union Office. OSP của bạn phải phản ánh các hoạt động thực tiễn cho hoạt động của bạn. Mọi thay đổi được thực hiện trong (các) hoạt động của bạn phải được cập nhật và gửi đến Văn phòng CU nơi bạn đăng ký. It is the responsibility of the client to justify that the used m aterials , t echniques and i ndications are in line with the applicable (EU organic, USDA NOP, JAS) regulations. Trách nhiệm của khách hàng là chứng minh rằng những vật liệu được sử dụng, kỹ thuật và các chỉ dẫn là phù hợp với quy định hiện hành (hữu cơ Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản) Regulations , forms and useful information are available at h ttp://cucpublications.controlunion.com/ (organic) Beside the regulatory text you may also consult the CU Inspection Regulation (EU/NOP/JAS) . Các quy định, biểu mẫu và thông tin hữu ích có sẵn tại trang web h ttp://cucpublications.controlunion.com/ (hữu cơ) Bên cạnh văn bản quy định, bạn cũng có thể tham khảo quy định thanh tra của CU (EU/NOP/JAS) Thank you for your cooperation. CONTENT 1 Client and unit information 2 Summary statement 3 General information 4 Separation, storage, commingling, contact with prohibited substance prevention and packaging 5 Soil fertility and crop nutrient 6 Crop pest, weed and disease management 7 Seeds and planting stock / Starting material 8 Labelling 9 Administration 10 Internal control system (ICS) / Grower Groups 11 Wild collection / Wild crop harvest
Transcript
Page 1: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

1Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Organic System Plan (OSP)Organic farm unit plant/crop production

and wild collection / wild crop Individual and groups of farmer

EU, JAS, NOP

P lease complete all elements of the m ost updated version of your organic system plans (OSP plant /crop p roduction) a nnually together with the applicable required attachments (specification forms).

F ailure to complete the OSP annually will cause a delay in your application review and may result in CUC issuing a non-conformity (non-compliance) to your records.

Vui lòng hoàn thành tất cả các yếu tố của phiên bản cập nhật mới nhất của OSP (OSP sản xuất cây trồng) hằng năm kèm theo các tệp đính kèm cần thiết (mẫu mô tả đặc điểm kỹ thuật)

Việc không hoàn thành OSP hàng năm sẽ gây ra sự chậm trễ trong việc xem xét đơn đăng ký của bạn và có thể dẫn đến việc CUC ban hành một điểm không phù hợp (không tuân thủ) đối với hồ sơ của bạn

Your OSP must reflect current practices for your operation. Any changes made within your operation(s) must be updated and submit to your Control Union Office.

OSP của bạn phải phản ánh các hoạt động thực tiễn cho hoạt động của bạn. Mọi thay đổi được thực hiện trong (các) hoạt động của bạn phải được cập nhật và gửi đến Văn phòng CU nơi bạn đăng ký.

It is the responsibility of the client to justify that the used m aterials, t echniques and i ndications are in line with the applicable (EU organic, USDA NOP, JAS) regulations.

Trách nhiệm của khách hàng là chứng minh rằng những vật liệu được sử dụng, kỹ thuật và các chỉ dẫn là phù hợp với quy định hiện hành (hữu cơ Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản)

Regulations , forms and useful information are available at h ttp://cucpublications.controlunion.com/ (organic) Beside the regulatory text you may also consult the CU Inspection Regulation (EU/NOP/JAS) .Các quy định, biểu mẫu và thông tin hữu ích có sẵn tại trang web h ttp://cucpublications.controlunion.com/ (hữu cơ) Bên cạnh

văn bản quy định, bạn cũng có thể tham khảo quy định thanh tra của CU (EU/NOP/JAS)

Thank you for your cooperation.

CONTENT1 Client and unit information

2 Summary statement

3 General information

4 Separation, storage, commingling, contact with prohibited substance prevention and packaging

5 Soil fertility and crop nutrient

6 Crop pest, weed and disease management

7 Seeds and planting stock / Starting material

8 Labelling

9 Administration

10 Internal control system (ICS) / Grower Groups

11 Wild collection / Wild crop harvest

12 List of attachments 13

Declaration

Page 2: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

2Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

For USDA NOP: reception and approval dates in CUC system.

Page 3: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

3Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

1 Client and unit information

ClientClient nameTên công tyClient addressĐịa chỉ công tyClient numberMã số khách hàng (CUxxxxxx)1st contact personname, phone (work and home), fax, e-mailTên, số điện thoại người liên hệ thứ nhất.2nd contact person name, phone (work and home), fax, e-mailTên, số điện thoại người liên hệ thứ hai.

only for JAS (Chỉ dành cho Tiêu chuẩn JAS)

Name Tên

Qualification/experienceTrình độ chuyên môn/Kinh

nghiệm

JAS training dateNgày được đào tạo tiêu

chuẩn JASProduction Process Management DirectorNgười quản lý quá trình sản xuấtGrading / Repacker ManagerNgười quản lý việc kiểm tra/Đóng gói lại

Production unit (Đơn vị trồng trọt)

Unit name Tên

Internal Control System (small farmer group)Hệ thống kiểm soát nội bộ

(dành cho nhóm nông dân)

yes no*

Wild crop / Wild collectionCây trồng hoang dại/Thu hái cây trồng hoang dại

yes** no***

Unit numberMã số của đơn vị

Unit addressĐịa chỉ

I f the unit has been certified w ith another CertificationB ody (CB), answer the f ollowing

( Mark certified programs):Nếu đơn vị đã được chứng nhận với một tổ chức chứng nhận khác, Vui lòng trả lời như sau(đánh dấu các chương trình đã được chứng nhận)

F ormer Certification Body (CB):Tổ chức chứng nhận cũ:C lient number assigned by the previous CB:Mã số khách hàng được cấp bởi tổ chức chứng nhận trước đó:S tart and end date of the certification with the aforementioned CB:Ngày bắt đầu và ngày kết thúc chứng nhận với tổ chức chứng nhận đã nói ở trên:Y ear of first organic certification:Năm chứng nhận hữu cơ lần đầu tiên:

N on-compliance issue(s) identified in last audit? Yes______________No

I f Yes, please submit your response to those Non-compliance(s) along with this O SP (Attached the document)

Page 4: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

4Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

E U CEE 834/2007,

8 89/2008

U SDA/NOP J AS O THERS

*if no, then Chapter 10 is not applicable

* Nếu không, thì Chương 10 không áp dụng**if yes, then only Chapter 1, 2, 8, 9, 11, 12 are applicable**Nếu có, thì chỉ có Chương 1, 2, 8, 9, 11, 12 được áp dụng***if no, then Chapter 11 is not applicable***Nếu không, thì Chương 11 không áp dụng

Organic System Plan (OSP) Kế hoạch hệ thống hữu cơOSP initially prepared (dd.mm.yy)OSP chuẩn được chuẩn bị lần đầu

(Ngày.tháng.năm)

OSP last updated

(dd.mm.yy)OSP chuẩn được cập nhật lần mới nhất (Ngày.tháng.năm)

Select applicable Programs Chọn Chương trình muốn chứng nhận

Organic EUTiêu chuẩn hữu cơ của Châu Âu

USDA NOPTiêu chuẩn hữu cơ của Mỹ

JASTiêu chuẩn hữu cơ của Nhật Bản

2 Summary statement Tuyên bố tóm tắt

Summary statement on any changes in practice during last year compared to the original planning and any changes planned for this year. (Only applicable if OSP update takes place. In case of initial OSP skip this point.)Tuyên bố tóm tắt về bất kỳ thay đổi trong thực tế sản xuất trong năm ngoái khi so sánh với kế hoạch ban đầu và bất kỳ thay đổi nào được lên kế hoạch cho năm nay. (Chỉ áp dụng nếu cập nhật OSP diễn ra. Trong trường hợp lần đầu soạn OSP thì bỏ qua điểm này.)

Changes in last year practice Những thay đổi trong các động năm trước

Change in this year planning Thay đổi trong kế hoạch năm nay

FOR RENEWAL APPLICANTS ONLY: Have corrective actions for noncompliance issues identified from last year´s inspection been addressed?YES _____ NO _____ N/A _____CHỈ DÀNH CHO NGƯỜI NỘP ĐƠN TÁI ĐÁNH GIÁCác hành động khắc phục cho các ĐIỂM KHÔNG PHÙ HỢP được xác định từ cuộc kiểm tra năm ngoái đã được xử lý?CÓ _____ KHÔNG _____ N / A _____If YES, please have all necessary information available during your next inspection to verify compliance.Nếu CÓ, vui lòng cung cấp tất cả thông tin cần thiết trong lần kiểm tra tiếp theo của bạn để xác minh sự tuân thủ.If NO, please submit response to any unresolved issues at this time for review prior to your upcoming inspection.Nếu KHÔNG, vui lòng gửi phản hồi cho bất kỳ vấn đề chưa được giải quyết tại thời điểm này để xem xét trước lần đánh giá sắp tới của bạn

ATTACHED: ĐÍNH KÈM:

Page 5: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

5Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

3 General information (For NOP in accordance with §205.201a) Thông tin chung (Đối với NOP theo §205.201a)3.1 General introduction Giới thiệu chung

Production description (What is produced/processed, how, where, by whom?) Mô tả công việc sản xuất (Chế biến/sản xuất sản phẩm gì, làm như thế nào, làm ở đâu, được làm bởi ai?)

Give a full description of the production unit, premises and land parcels. Attach flowchart with references to other units if applicable. Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin về đơn vị sản xuất (đơn vị trồng trọt), các cơ sở và các thửa đất. Đính kèm sơ đồ với các tham chiếu đến các đơn vị sản xuất khác nếu có

Describe the general surroundings of the location Mô tả chung về địa điểm sản xuất

Landscape Phong cảnh Climate Khí hậu

Soil type Loại đất Environment Môi trường

Other Khác

Page 6: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

6Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Non-organic agricultural activities (parallel production) Các hoạt động canh tác không phải hữu cơ (canh tác song song/trồng cùng một loại cây trên cùng một đơn vị nhưng một phân là sản xuất hữu cơ và một phần sản xuất không hữu cơ)

Other activities Các hoạt động khác

If handling/processing, packaging and additional storage takes place fill separate system plan (OSP) for processing/handling.Nếu có sử lý/chế biến, đóng gói và lưu trữ được thực hiện thì điền vào OSP chế biến/sử lý sản phẩm

If the operator has an organic certificate (even if it is for another scope or unit) not in the scope of the current certification, describe: certificate validity, scope, non-conformities detected in the last inspection and the contact person from the other CB. Nếu đơn vị sản xuất có chứng chỉ hữu cơ (thậm chí khi nó dành cho phạm khác vi hoặc đơn vị khác) không thuộc phạm vi chứng nhận hiện tại, hãy mô tả: hiệu lực của chứng chỉ, phạm vi, những điểm không phù hợp được phát hiện trong lần kiểm tra cuối cùng và người liên hệ từ tổ chức chứng nhận đã cấp chứng chỉ đó.

If the unit described in this OSP has or had an organic certificate, describe the certificate validity, scope, non-conformities detected and the contact person from the other CB. Nếu đơn vị được mô tả trong OSP này có hoặc đã có chứng chỉ hữu cơ, hãy mô tả tính hợp lệ của chứng chỉ, phạm vi, những điểm không phù hợp được phát hiện và người liên hệ từ tổ chức chứng nhận đã cấp chứng chỉ đó.

3.2 Maps Bản đồ Include map: fields where organic products are produced must have distinct, defined boundaries and buffer

zones to prevent contact with the land or crop by prohibited substances applied to adjoining non-organic land.All fields/buildings have to be numbered univocal.Bản đồ bao gồm các thông tin: các trang trại nơi các sản phẩm hữu cơ được sản xuất phải có ranh giới được xác định riêng biệt và vùng đệm để phòng ngừa sự tiếp xúc với đất hoặc cây trồng bởi các chất bị cấm được áp dụng trên vùng đất liền kề không canh tác hữu cơ.Tất cả các trang trại/tòa nhà phải được đánh số đồng nghĩa

Required map information: Yêu cầu thông tin trên bản đồ Show cropping areas with field numbers or other identification

Hiển thị diện tích trồng trọt với số trang trại hoặc các nhận biết khác Show storage facilities

Hiển thị các đơn vị lưu trữ Indicate describe each boundary (dirt road, paved road, ditch, fence, tree line etc.)

Hiển thị các mô tả của từng ranh giới (đường đất, đường trải nhựa, mương nước, hàng rào, hàng cây, v.v.) Show names of adjoining roads. If not located on a public road, indicate direction of nearest road and distance.

Hiển thị tên của các con đường liền kề. Nếu không nằm trên đường công cộng, hãy cho biết hướng của đường gần nhất và khoảng cách.

Show a directional arrow.Hiển thị hướng của mũi tên

Show and describe neighbouring land uses (such as non-organic crop land, pasture)Hiển thị và mô tả việc sử dụng đất của trang trại lân cận (canh tác thông thường, đồng cỏ)

Show all landmarks such as railroad tracks, buildings etc.Hiển thị tất cả các nhận biết như đường đi, nhà,…v.v..

If your irrigation source is used for application of prohibited materials, show piping diagram to show valves and/or backflow prevention devices that prevent contact with prohibited material, or attach a separate map.Nếu nguồn tưới của bạn được sử dụng để áp dụng các vật liệu bị cấm, hãy hiển thị sơ đồ đường ống để cho thấy các van và / hoặc các thiết bị ngăn chặn dòng chảy rằng ngăn ngừa việc tiếp xúc với các chất cấm hoặc kính kèm một bản đồ riêng.

Page 7: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

7Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

3.3 Field specification and history Lịch sử và đặc điểm kỹ thuật trên trang trại

Complete Field specification form (ORGPLSS.F04) per unit: field no., area, crop grown, variety, growing cycle (seed/plant quantity, date of planting/sowing and d ate of harvest), and yield estimate per hectare/acre.Hoàn thành biểu mẫu Field specification (ORGPLSS.F04) cho mỗi đơn vị: mã số của trang trại, diện tích, loại cây trồng, giống loài, chu kỳ sinh trưởng (hạt giống/số lượng cây, ngày trồng/gieo và ngày thu hoạch) và ước tính sản lượng trên từng hecta.

3.4 Yield estimation procedure (Only for individuals farmers) Thủ tục ước lượng năng suất (chỉ dành cho những nông dân đơn lẻ)

Describe the procedure for determining yield estimation that is been followed to complete the farmer list.

Mô tả thủ tục của việc xác định tự toán năng suất rằng đã được theo dõi để hoàn thành danh sách nông dân

4 Separation, storage, commingling, contact with prohibited substance prevention and packaging. (For NOP in accordance with §205.272) Tách biệt, lưu trữ, trộn lẫn, phòng chống việc tiếp xúc với các chất cấm và đóng gói (Theo NOP §205.272)

4.1 Storage and packaging Lưu trữ và đóng gói

What products are stored on the premises? Use additional rows if necessary.Những sản phẩm nào được lưu trữ trên đơn vị? Thêm dòng nếu cần thiết

Storage unit1

Đơn vị lưu trữ1

ProductSản phẩm

CapacitySức chứa tối đa

How are products stored to prevent commingling and contamination with prohibited substances?Các sản phẩm được lưu trữ như thế nào để phòng tránh việc trộn lẫn và nhiễm với các cấm?

How do you clean storage units or bins, and how do you record the cleaning?

Đơn vị lưu trữ hoặc các thiết bị lưu trữ được vệ sinh và lưu hồ sơ như thế nào?

On-farm storage pest management. What type of pest management program do you use against which type of pest?

Quản lý côn trùng kho lưu trữ trên trang trại. Loại chương trình quản lý dịch hại nào bạn sử dụng đối với loại dịch hại nào?

Are there any products stored at off-farm locations? List all off-site storage locations.

Có các sản phẩm được lưu trữ ngoài trang trại? Liệt kê tất cả các địa điểm lưu trữ ngoài trang trại

Page 8: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

8Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

In case of packaging, please describe procedure, methods etc.

Trong trường hợp đóng gói, vui lòng mô rả thủ tục, phương pháp,..v.v..

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

H ow do you make sure that your storage and packaging practices are effective in order to prevent ccccommingling and/or contamination of the organic products? How often do you monitor their effectiveness? (205.201(a)(3)

Làm thế nào để bạn chắc chắn rằng các hoạt động lưu trữ và đóng gói của bạn có hiệu quả để ngăn chặn việc trộn lẫn và/hoặc nhiễm bẩn của các sản phẩm hữu cơ? Bạn có thường xuyên theo dõi hiệu quả của họ không? (205.201 (a) (3)

4.2 Commingling, contact with prohibited substance prevention Phòng chống việc trộn lẫn và tiếp xúc chất cấm

List specific non-crop buffer areas that you maintain adjacent to areas where prohibited material(s) is / are used (show neighbouring land uses on field map). Use additional rows if necessary.Liệt kê cụ thể các khu vực không có vùng đệm bằng cây trồng mà bạn duy trì với các vùng được sử dụng chất cấm (hiển thị vùng đất được sử dụng của trang trại liền kề trên bản đồ). Thêm hàng nếu cần

Field2

Trang trại2

Describe type of bufferMô tả dạng của vùng đệm

Width (mtrs)Rộng

List specific crops grown in buffer zones and sold as non-organic, because they may be contaminated. Use additional rows if necessary. Liệt kê chi tiết những cây trồng trong vùng đệm và bán dưới dạng hàng thường, bởi vì nó có thể nhiễm chất cấm. sử dụng thêm hàng nếu cần

Field3

Trang trại3

CropCây trồng

Describe type of bufferMô tả dạng của vùng đệm

Width (mtrs)Rộng

1 Based on numbering in map 2 Based on numbering in map 3 Based on numbering in map

1, 2, 3 Dựa vào số được đề cập trên bản đồ

Page 9: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

9Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

If any crops are grown in buffer areas, how are they separated during harvest storage and sales?Nếu bất kỳ cây trồng nào được trồng trên vùng đệm, thì sự tách biệt trong quá trình thu hoạch, đóng gói và bán hàng là như thế nào?

Evaluate potential risk(s) that can compromise the organic integrity of the production:

Đánh giá (các) rủi ro tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của sản xuất hữu cơ:

What additional safeguard do you use to prevent contamination (e.g. against drift)?

Các biện pháp bảo vệ bổ sung nào được sử dụng để ngăn ngừa ô nhiễm (ví dụ: chống lại việc trôi các chất cấm từ vùng lân cận)?

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

H ow do you make sure your buffer areas are effective in order to prevent drift contamination of your c rops? How often do you monitor their effectiveness? (205.201(a)(3))

Làm thế nào bạn chắc chắn vùng đệm của bạn là hiệu quả trong việc phòng chống nhiễm chất cấm trôi dạt từ vùng lân cận vào trang trại của bạn? bạn có thường xuyên giám sát hiệu quả đó không? (205.201(a)(3))

If you use equipment that is also used for non-organic materials or GMO seed, what measures to you take to prevent contamination with prohibited substances? If equipment is cleaned or purged, how is this documented?

Nếu bạn sử dụng các thiết bị mà nó cũng được sử dụng cho các vật liệu phi hữu cơ hoặc là hạt giống biến đổi gen, những biện pháp nào bạn thực hiện để ngăn chặn sự nhiễm bẩn chất cấm? nếu thiết bị được vệ sinh hoặc tẩy rửa, nó có được lưu trữ hồ sơ và lưu như thế nào?

If you use equipment for harvest and transport that is also used for non-organic materials, what measures do you take to prevent contamination with prohibited substances or non-organic crop? If equipment is cleaned or purged, how is this documented?

Nếu bạn sử dụng thiết bị cho việc thu hoạch và vận chuyển mà nó cũng được sử dụng cho các vật liệu phi hữu cơ, những biện pháp nào bạn thực hiện để ngăn chặn sự nhiễm bẩn với các chất cấm hoặc sản phẩm thông thường? nếu thiết bị được vệ sinh hoặc tẩy rửa, nó có được lưu trữ hồ sơ và lưu như thế nào?

If you harvest organic and non-organic crops that are identical in appearance, what measures do you take to prevent commingling during harvest and transportation from the field?

Nếu bạn thu hoạch sản phẩm hữu cơ và thông thường có cùng hình dạng bên ngoài, phương pháp bạn phòng ngừa việc trộn lẫn trong suốt quá trình thu hoạch và vận chuyển từ trang trại?

If you irrigate, how do you prevent contamination of your irrigation system with prohibited materials (e.g. backflow prevention)?

Nếu bạn có tưới tiêu, bạn phòng ngừa nhiễm bẩn hệ thống tưới của bạn với chất cấm như thế nào? (ví dụ: ngăn dòng chảy)

Page 10: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

10Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Other measures to prevent commingling or contact with prohibited substance?

Các biện pháp khác để phòng tránh việc trộn lẫn hoặc tiếp xúc với chất cấm?

Only NOP: If treated wood is used describe how contact is avoided with soil or crops:

Chỉ dành cho NOP: Nếu gỗ được sử lý đã được sử dụng, mô tả cách tránh tiếp xúc với đất và cây trồng:

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

How do you make sure your cleaning/sanitation practices and procedures are effective in order to prevent commingling and/or contamination of your crop or harvested organic products? How often do you monitoring their effectiveness? (205.201 (a)(3))

Làm thế nào bạn chắc chắn rằng thủ tục, hoạt động thực hiện làm sạch/vệ sinh của bạn là hiệu quả trong việc phòng chống trộn lẫn và/hoặc nhiễm bẩn cho cây trồng hoặc sản phẩm hữu cơ được thu hoạch? bạn có thường xuyên giám sát hiệu quả đó không? (205.201(a)(3))

Page 11: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

11Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

5 Soil fertility and crop nutrient (For NOP in accordance with §205.203) Độ phì của đất và dinh dưỡng cây trồng (Theo NOP §205.203)

Give a description of the general cropping plan: e.g. crop rotation, mixed cropping, intercropping. Include the type and frequency of the cover crops.Đưa ra mô tả chung về kế hoạch trồng trọt: ví dụ: luân canh, xen canh. Bao gồm các dạng của cây che phủ và tần suất trồng

FOR U SDA NOP please also consider the definition of crop rotation: The practice of alternating the annual crops grown on a specific field in a planned pattern or sequence in successive crop years so that crops of the same species or family are not grown repeatedly without interruption on the same field. Perennial cropping systems employ means such as alley cropping, intercropping, and hedgerows to introduce biological diversity in lieu of crop rotation.

DÀNH CHO USDA/NOP vui long xem xét định nghĩa việc luân canh: Việc thực hành xen kẽ các loại cây trồng hàng năm được trồng trên một cánh đồng cụ thể theo mô hình hoặc trình tự theo kế hoạch trong các năm trồng trọt liên tiếp để các cây trồng cùng loài hoặc cùng họ không được trồng lặp lại mà không bị gián đoạn trên cùng một cánh đồng. Các hệ thống cây trồng lâu năm sử dụng như cắt xén hẻm, trồng xen và hàng rào để giới thiệu sự đa dạng sinh học thay cho luân canh.

T HIS MEANS THAT EVEN FOR PERENNIAL CROPS YOUR OPERATION NEEDS TO COMPLY WITH THE

C ROP ROTATION PRACTICE!

ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA LÀ THẬM CHÍ CÂY LÂU NĂM TRONG TRANG TRẠI CỦA BẠN CŨNG CẦN TUÂN THỦ VỚI VIỆC THỰC HÀNH LUÂN CANH CÂY TRỒNG

What are the major components of your soil and/or crop fertility plan?

Những thành phần chính trong đất của bạn là gì và/hoặc kế hoạch dinh dưỡng cho cây trồng?

yes no Crop/variety Loại cây trồng/loàiGreen manuresPhân xanhLegumesCây họ đậuDeep-rooting plantsCây trồng rễ ăn sâuOther, specify based on EU 889/2008 Annex II / National list of NOP / JAS Table 1:(add more rows if necessary)

Các loại khác, cụ thể phải dựa vào phụ lục II của quy định EU 889/2008 hoặc/và Danh mục quốc gia của quy định NOP hoặc/và bảng 1 của tiêu chuẩn JAS

(thêm dòng nếu cần thiết)

Yes no Description Mô tả

Composted plant materials.Information on: origin, type method of composting.Phân ủ từ cây trồng.Thông tin: nguồn gốc, cách ủComposted animal excrementsPhân ủ từ động vật

E xtra for NOP: If you produce

Origin4 with statement:

Tuyên bố nguồn gốc:

Page 12: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

12Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

own manure, how do you monitor temperature, time and turnings and how do you determine the carbon- nitrogen ratio (C:N between 25:1 and40:1)?Thêm thông tin cho NOP: nếu bạn sản xuất phân chuồng, bạn giám sát nhiệt độm thời gian và số lần đảo như thế nào và cách xác định tỷ lệ C:N (C:N nằm trong khoảng 25:1 tới 40:1)

Monitoring procedures:

Thủ tục giám sát:

Monitoring frequency:

Tần suất giám sát:

Raw animal manureWhat kind of manure is used (e.g. liquid, pelleted)?When is it applied (How manydays before harvest)? ( see NOP guidance 50065 )Phân chuồng thôLoại nào được sử dụng (ví dụ: phân lỏng, phân viên)?Được áp dụng khi nào (áp dụng trước khi thu hoach bao lâu)? (xem hướng dẫn 50065 trong NOP)

Origin with statement.

Tuyên bố nguồn gốc

4 Factory farming origin is forbidden. There should be verifiable statement attached from the supplier if the livestockm anure originates from non-organic farm4 nguồn gốc chăn nuôi công nghiệp là bị cấm. Cần có tuyên bố kiểm chứng được đính kèm từ nhà cung cấp nếu phân gia súc có nguồn gốc từ trang trại phi hữu cơ

h ttps:// www.ams.usda.gov/sites/default/files/media/Program%20Handbk_TOC.pdf 5 Hướng dẫn 5006 trong sổ tay Chương trình của NOPh ttps:// www.ams.usda.gov/sites/default/files/media/Program%20Handbk_TOC.pdf

5 NOP guidance 5006 at NOP program handbook:

Page 13: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

13Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Indicate below w ith examples , as applicable, the issues you address with your crop rotation and soil management practices in order to maintain or improve the natural resources of the operation.Chỉ ra các ví dụ dưới đây, có thể áp dụng, các vấn đề bạn thực hiện luân canh cây trồng và thực hành quản lý đất để duy trì và cải thiện tài nguyên thiên nhiên.

organic matterincrease

Tăng sinh khối hữu cơ

soil compaction orcrustingnén chặt đất hoặc lớp phủ

wind erosionsói mòn do gió

SalinityĐộ mặn

pest managementquản lý côn trùng

water availabilityNước có sẳn

soil structurecấu trúc đất

deficientnutrientsSự thiếu các chất dinh dưỡng

pHđộ PH

disease managementquản lý dịch bệnh

Water infiltration/drainageSự thấm/thoát nước

water erosionsói mòn nước

excess nutrientschất dinh dưỡng dư thừa

weed managementquản lý cỏ dại

overall farm biodiversityĐa dạng sinh học

other*khác

FARM PRACTICE:THỰC HÀNH TRÊN TRANG TRẠI:

P lease clearly define how you practice to maintain and improve natural resources and conserve biodiversityVui lòng xác định rõ cách bạn thực hành để duy trì và cải thiện tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học

Practice:Thực hành:

Mined minerals or powders. Information on: origin, type, organic/non-organic

Các bột hoặc khoáng chất được khai thác. Thông tin về: nguồn gốc, loại, hữu cơ/phi hữu cơ

Name of liquid fertilizer, components. Nitrogen analyses done?Tên của phân bón lỏng, thành tố. Nito được phân tích?

Only NOP: Liquid fertilizer with more than 3% nitrogen content: name of liquid fertilizer, components. Approved by a material evaluation program? Approved by whom and when? (NOP Guidance 5012:h ttps:// www.ams.usda.gov/sites/default/files/media/5012.pdf )

Chỉ dành cho NOP: phân bón lỏng với hàm lượng lớn hơn 3% nito: tên của loại phân, các thành phần. Có được chấp thuận bởi Chương trình đánh giá vật liệu chưa? Được chấp thuận khi nào và bởi ai? (hướng dẫn 5012 của NOP: https://www.ams.usda.gov/sites/default/files/media/5012.pdf)

Other products (fertilisers, soil conditioners and crop nutrition materials). List all materials you plan to use for soil fertility and crop nutrition: type, origin, organic/non-organic

Các sản phẩm khác (phân bón, chất cải tạo đất và các vật liệu dinh dưỡng cho cây trồng). Liệt kê tất cả các vật liệu bạn có kế hoạch sử dụng để tăng dinh dưỡng đất và cây trồng: loại, nguồn gốc, hữu cơ/phi hữu cơ

Page 14: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

14Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Only NOP: In case of purchased compost how do you document compliance?

Records for purchase of brand name compost on a list of allowed materials (e.g. OMRI or WSDA). Letter from the compost supplier that compost was produced in compliance with NOP regulations.

Chỉ dành cho NOP: trong trường hợp mua phân ủ, các tài liệu tuân thủ là gì?

Hồ sơ cho việc mua các loại phân ủ được liệt kê trong danh sách vật liệu được chấp nhận (ví dụ: sản phẩm được nằm trong danh mục của OMRI hoặc WSDA). Thư xác nhận từ nhà cung cấp phân ủ rằng phân ủ được sản xuất tuân thủ theo quy định của NOP.

Only EU: the total amount of livestock manure applied on the holding may not exceed 170 kg of nitrogen per year/hectare of agricultural area used. This limit only apply to the use of farmyard manure, dried farmyard manure and dehydrated poultry manure, composted animal excrements, including poultry manure, composted farmyard manure and liquid animal excrements.

Chỉ dành cho EU: tổng lượng phân chuồng được sử dụng trên đơn vị không được vượt quá 170kg đạm/hecta/năm của phần diện tích canh tác. Giới hạn này chỉ áp dụng cho việc sử dụng phân của động vật chuồng tươi, phân chuồng khô và phân gia cầm ráo nước, phân ủ nguồn gốc động vật bao gồm phân gia cầm, phân chuồng ủ và phân lỏng từ động vật.

Describe how you manage manure, and compost production to protect crops, soil and water (wells, aquifer, ponds or reservoirs, lakes, streams, etc.) from contamination by plant nutrients, heavy metals or pathogenic organisms.

Mô tả làm thế nào để quản lý phân chuồng và việc sản xuất phân ủ để bảo vệ cây trồng, đất và nước (giếng, nước ngầm, bể nước hoặc hồ chứa, đập, suối,…v.v…) không bị nhiễm bẩn từ nguồn dinh dưỡng được sử dụng cho cây trồng, kim loại nặng hoặc các vi sinh vật gây hại.(Examples: use of feeding pads; frequent manure removal, application and incorporation; stockpile manure/ produce and store compost away from water/drainage areas; manure "applied" by grazing livestock; manure storage/ composting on impermeable pads, or covered to prevent leaching, etc.)(ví dụ: sử dụng các loại đệm thức ăn, tần suất lấy phân chuồng, hố chưa phân/sản xuất và lưu trữ phân ủ cách xa nguồn nước/khu vực thoát nước, áp dụng bằng cách chăn thả, lưu trữ/ủ phân trên tấm lót chống thấm hoặc che phủ để tránh rò rỉ,..v.v..)

For NOP: If compost production that includes manure as an ingredient does not comply with NOP in 205.203(c)(2)/ NOP guidance 5021 it must be considers as raw manureDành cho NOP: nếu sản xuất phân ủ bao gồm phân động vật như là một thành phần không tuân thủ quy định theo hướng dẫn NOP 205.203(c)(2)/NOP 5021 thì nó phải được xem xét như là phân thô.

Page 15: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

15Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Fill in Field History Form (ORGPLSS.F04) Điền thông tin vào mẫu Fiel History

Crops that are intended to be sold or represented as “organic” must have had non-prohibited substances applied to the land on which these crops are produced for a minimum of 3 years preceding the harvest of this crop. Listthe land use for the last 3 years (if it has been less than 3 years since the last prohibited material, you may begin with that year used.Các loại cây trồng mà có ý định bán hoặc đại diện dưới danh nghĩa “hữu cơ” thì phải không được áp dụng các chất cấm trên vùng đất canh tác nơi mà các cây trồng đó được trồng với thời gian tối thiểu là 3 năm tính đến trước vụ thu hoạch đầu tiên. Liệt kê việc sử dụng đất trong vòng 3 năm qua ( nếu ít hơn 3 năm kể từ lần sử dụng chất cấm, bạn có thể bắt đầu từ năm đó)

What are the tillage and cultivation practices that maintain or improve the physical, chemical and biological condition of the soil, in chronological order of application throughout the crop season?Các hoạt động làm đất và canh tác nhằm duy trì và cải thiện lý tính, hóa tinh và điều kiện sinh học của đất theo thứ tự thời gian trong suốt mùa vụ cây trồng?

Soil-characteristics

Đặc tính đất

Erosion control measures. What practice do you use to prevent or minimize erosion (e.g. windbreaks, cover crops, micro-irrigate)?

Biện pháp kiểm soát sói mòn. Các hoạt động nào bạn sử dụng để phòng tránh hoặc giãm tối thiểu việc sói mòn (ví dụ: chắn gió, cây che phủ, kỷ thuật tưới (nhỏ giọt, phun sương,…v.v…)

Irrigation. If your irrigation source is used for application of prohibited materials, what are the measures for backflow prevention?

Tưới tiêu. Nếu hệ thống tưới của bạn cũng được sử dụng để áp dụng cho các vật liệu bị cấm thì phương pháp nào để ngăn chặn dòng chảy ngược?

Possible use of biodynamic preparations. Information on: origin, type

Các sản phẩm sinh học có thể được sử dụng: nguồn gốc, loại

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

What methods and what frequency are used to identify and monitor soil or crop health or nutrient

problems?

Phương pháp nào và tần suất được sử dụng để xác định và kiểm soát vấn đề dinh dưỡng và sức

khỏe của đất hoặc cây trồng?

Procedure:Thủ tục:Frequency:

Page 16: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

16Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06.1, 2020MAR

Tần suất:

How do you determine whether your soil management plan is successful?

Làm thế nào bạn có thể xác định kế hoạch của việc quản lý đất được thực hiện tốt?

6 Crop pest, weed and disease management Quản lý côn trùng, cỏ và bệnh hại

Which basic preventive strategies are used for each category of pests: weeds, insects & invertebrates, diseases & nematodes, vertebrate pests?Chiến lượt phòng tránh cơ bản nào được sử dụng cho mỗi loại dịch hại: cỏ, côn trùng và động vật không xương sống, các loại bênh và tuyến trùng, động vật có xương sống?

yes no DescriptionMô tả

Appropriate species/varietiesGiống/loài thích hợp

Species:Loài:

Rotation programChương trình luân canh

Used against:Được sử dụng để đối phó:

Mechanical cultivationCanh tác cơ giới

Used against:Được sử dụng để đối phó:

Flame-weedingDiệt cỏ bằng lửa

Used against:Được sử dụng để đối phó:

Natural enemiesThiên địch tự nhiên

Species, used against:Loài được sử dụng để đối phó

TrapsCác loại bẫy

Type, used against:Các loại được sử dụng để đối phó

Page 17: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

10Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Burning crop residue

Đốt tàn dư thực vật

Describe plan for burning crop residues (crop, disease to be suppressed or specific seed to be germinated,frequency)Mô tả kế hoạch cho việc đốt tàn dư thực vật (cây trồng, ức chế bệnh hoặc hỗ trợ nảy mầm cho hạt giống cụ thể, tần suất>

Others (add more rows if necessary) Các biện pháp khác (thêm dòng nếu cần thiết)

List all substances/materials (inputs) (Pesticides, insecticides, fungicides etc.) based on the applicable regulations (EU, NOP, JAS). Use additional rows if necessary.Liệt kê tất cả các chất/vật liệu (đầu vào) (thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm,…v.v..) dựa trên quy định của (EU, NOP, JAS). Thêm dòng nếu cần

Substance and brand name

Chất và tên thương mại

ManufacturerNhà sản xuất

Use/ type of product

Loại sử dụng

Used against

Chống lại dịch bệnh nào

RestrictionsNhững hạn chế

Independent approval by

WhomĐược chấp nhận độc

lập bởi đơn vị nào

Example: Dipel DF

Example Valent Bioscience corp.

Example Bt toxin Exampleflies

Example if preventative, mechanical, physical management were noteffective

Example OMRI listed

Please describe under what conditions will you use above listed materials (insecticide, fungicides, etc.) to control pests?Vui lòng mô tả điều kiện nào bạn sẽ sử dụng danh mục được liệt kê ở trên (thuốc trị côn trùng, thuốc diệt nấm,…v.v…) để kiểm soát dịch hại?

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

How do you monitor effectiveness of your pest management? H ow often do you monitor them?

Làm thế nào có thể đánh giá hiệu quả của Chương trình quản lý dịch hại của bạn? tần suất kiểm tra như thế nào?

Procedure:Thủ tục:Frequency:Tuần suất:

Page 18: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

10Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

7 Seeds and planting stock / Starting material Hạt giống và hom giống/vật liệu nhân giống

List all seeds, seedlings and vegetative propagation material with referring evidence (lot, certificate nr, etc). Use additional rows if necessary.Liệt kê tất cả hạt giống, hom giống và vật liệu nhân giống sinh dưỡng với bằng chứng kèm theo (lô, số chứng chỉ,…v.v..) thêm hàng nếu cần thiết

Propagation material (variety)

Loại vật liệu nhân giống

Origin (recorded evidence)

Nguồn gốc (hồ sơ)

Treated/untreatedĐược xử lý/không xử lý

Organic (EU, JAS, USDA- NOP)/conventional

Hữu cơ (EU, NOP, JAS) /không hữu cơ

Control Union Certifications can grant dispensation for the use of conventional propagating material o nly if itcan be proven that organic propagating material is not commercially available only if untreated and non-GMO.CU có thể cấp phép cho việc sử dụng hạt giống thông thường (hạt giống không hữu cơ) chỉ khi có thể chứng minh rằng vật liệu nhân giống hữu cơ không có thương mại hoặc nếu không xử lý hóa chất và không biến đổi gen

How many sources do you contact in looking for organic seed or planting stock?

Có bao nhiêu nguồn bạn liên hệ để tìm kiếm hạt giống hữu cơ hoặc cây giống?

Page 19: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

11Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

How do you determine that organic seed is not available for equivalent varieties?Làm thế nào để bạn xác định rằng hạt giống hữu cơ không có sẵn cho các giống tương đương?

Control Union Certifications can grant dispensation for the use of treated (as NOP National list allows) propagating material only if it can be p roven that untreated propagating material is not available.CU có thể cấp phép cho việc sử dụng vật liệu nhân giống đã được xử lý (các chất xử lý nằm trong danh mục cho phép của NOP) chỉ khi chứng minh được rằng vật liệu nhân giống không xử lý thì không có sẵn.

How many sources do you contact in looking for organic seed or planting stock?

Có bao nhiêu nguồn bạn liên hệ để tìm kiếm hạt giống hữu cơ hoặc cây giống?

How do you determine that organic seed is not available for equivalent varieties?

Làm thế nào để bạn xác định rằng hạt giống hữu cơ không có sẵn cho các giống tương đương?

8 Labelling Dán nhãn

Describe type of labels usedMô tả các loại nhãn được sử dụng

Attach sample labels used (eg. non-retail containers, shipping and storage etc). Detailed label requirements are either in the applicable regulations or on the website of Control Union. Đính kèm các mẫu nhãn được sử dụng (ví dụ: thùng chứa không bán lẽ, vận chuyển và lưu trữ,…v.v…). Các yêu cầu nhãn chi tiết có trong các quy định hiện hành hoặc trên trang web của Control Union.

Verification of basic label requirements: Xác minh các yêu cầu cơ bản của nhãn:

EU: CB code, origin and EU organic logo (based on user manual document from CU website)

Tiêu chuẩn EU: mã của tổ chức chứng nhận, nguồn gốc và logo hữu cơ EU (dựa trên tài liệu hướng dẫn có tại trang web của CU) USDA NOP: the statement ‘certified organic by Control Union’ must be below of the handler/distributor

address on the label. USDA NOP label must be approved by Control Union Certifications before use. Approval can be done during inspection or by sending it to the CU office.

Tiêu chuẩn Mỹ: một tuyên bố “chứng nhận hữu cơ bởi Control Union” phải được đặt dưới tên của đơn vị xử lý/đơn vị phân phối trên nhẫn. Nhãn của USDA/NOP phải được phê duyệt bởi tổ chức chứng nhận Control Union trước khi sử dụng.

Việc phê duyệt này có thể hoàn thành trong quá trình đánh giá hoặc được gởi đến văn phòng CU. JAS: Mandatory JAS organic logo with Control Union reference is on the CU website for sample.

Minimum width of the JAS logo:5mmTiêu chuẩn JAS: JAS logo phải tham chiếu ví dụ trên trang web của Control UnionChiều rộng tối thiểu của JAS logo là: 5 mm

Page 20: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

12Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

9 Administration Quản trịIndicate which type of records you maintain: Cho biết các loại hồ sơ nào bạn duy trì:

yes no Description Mô tả

Field mapsBản đồ trang trạiField history sheets that show rotations and/or crops and plantingsMẫu lịch sử trang trại chỉ ra việc luân canh cây trồng và/hoặc các loại cây và các cây đang trồngPlanting recordsKế hoạch trồng trọtInput records that show applications of soil amendments i ncluding manure and origin s tatement , crop nutrients, and pest control materials for each field or cropHồ sơ sử dụng các sản phẩm đâu vào thể hiện việc áp dụng để hỗ trợ đất bao gồm phân chuồng và các tuyên bố nguồn gốc, dinh dưỡng cho cây trồng, và các vật liệu kiểm soát dịch bệnh cho từng trang trại hoặc cây trồngCompost production records (composting system, ingredients, C:N ratio, temperature, turnings)Hồ sơ lưu việc ủ phân (hệ thống ủ, thành phần, tỷ lệ C:N, nhiệt độ, số lần đảo)Receipts for inputs used for crop productionBiên lại của việc sử dụng các vật liệu đầu vào cho quá trình sản xuất cây trồngLabour records for field work, hand weeding, irrigation, harvest or other activityHồ sơ lao động cho công việc đồng áng, làm cỏ bằng tay, tưới tiêu, thu hoạch hoặc các hoạt động khácCleaning records (required if application or harvest equipment is not dedicated to organic)Các hồ sơ vệ sinh (được yêu cầu nếu áp dụng hoặc thiết bị thu hoạch không được dành riêng cho hữu cơ)Harvest records or field tags that show field identification, date, crops, and quantities harvested and transported from the fieldHồ sơ thu hoạch hoặc thẻ tay có thể cho thấy việc xác định trang trại, ngày, loại cây trồng và số lượng được thu hoạch và vận chuyển từ trang trạiStorage records (e.g. delivery/receiving tags showing facility location, crops, quantities)Các hồ sơ lưu trữ (ví dụ: thẻ vận chuyển/tiếp nhận có thể cho thấy địa chỉ các đơn vị, cây trồng, số lượng)Post-harvest activities of the product (cleaning etc) and pest control recordsCác hoạt động sau thu hoạch liên quan đến sản phẩm (ví dụ như vệ sinh) và các hồ sơ kiểm soát dịch bệnhShipping records such as bills of lading, delivery receipts, receiving documents etc,Hồ sơ giao hàng như vận đơn, phiếu giao hàng, hồ sơ nhận hàng,..v.v… Sales records, including grower statements, farmers market load lists or delivery documents to your own produce stand(s)Các hồ sơ bán hàng, bao gồm tuyên bố của người trồng, danh sách tải nông sản hoặc các tài liệu giao hàng cho các sản phẩm của bạn

Page 21: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

13Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Other (describe): Khác (mô tả):

Describe the lot numbering system to identify your product:

Mô tả hệ thống đánh mã số lô để nhận dạng sản phẩm của bạn:

How do your records track back or link the production unit (field, greenhouse, etc) with the harvest, shipping and sales (traceability)?

Làm thế nào để các hồ sơ của bạn truy xuất hoặc liên kết đơn vị sản xuất (cánh đồng, nhà kính, v.v.) với việc thu hoạch, vận chuyển và bán hàng (truy xuất nguồn gốc)?

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

H ow do you make sure your record keeping practices are effective? How often do you monitor them?

Làm thế nào có chắc chắn hoạt động lưu giữ hồ sơ vủa bạn là hiệu quả? tần suất kiểm tra như thế nào?

O NLY NOP: How do you comply with NOP equivalence and/or international trade? eg. Export NOP product to Canada requires additional statement verified by the certifier. more information:h ttps:// www.ams.usda.gov/services/organic-certification/international-trade CHỈ DÀNH CHO NOP: Bạn làm thế nào để tuân thủ thỏa thuận tương đương của NOP và/hoặc với thương mại quốc tế? ví dụ: xuất khẩu sản phẩm được chứng nhận NOP sang Canada thì yêu cầu một tuyên bố bổ sung được xác nhận bởi tổ chức chứng nhận. Thêm thông tin tại:ttps:// www.ams.usda.gov/services/organic-certification/international-trade

N OP CANADA: Declaration is required in case NOP certified product to be sold in Canada as organic based on equivalency. Canada additional requirements:Agricultural products produced with the use of sodium nitrate shall not be sold or marketed as organic in Canada.Tiêu chuẩn NOP-CANADA: Tuyên bố là bắt buộc trong trường hợp sản phẩm được chứng nhận NOP được bán ở Canada dưới dạng hữu cơ dựa trên tính tương đương. Canada yêu cầu bổ sung:Các sản phẩm nông nghiệp được sản xuất với việc sử dụng natri nitrat sẽ không được bán hoặc cho ra thị trường dưới dạnh nghĩa hữu cơ Canada.

Agricultural products produced by hydroponic or aeroponic production methods shall not be sold ormarketed as organic in Canada.Sản phẩm nông nghiệp được canh tác theo phương pháp thủy canh hoặc khí canh thì không được bán hoặc cho ra thị trường dưới danh nghĩa hữu cơ Canada

Agricultural products derived from animals (with the exception of ruminants) must be producedaccording to livestock stocking rates as set out in CAN /CGSB32.310-2006.Sản phẩm nông nghiệp có nguồn gốc từ động vật (ngoại trừ động vật nhai lại) phải được sản xuất theo tỷ lệ chăn thả vật nuôi theo quy định tại CAN/CGSB32.310-2006.

Page 22: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

14Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

9.1 P arallel production Sản xuất song song

If you produce organic and non-organic crops, a distinction between organic and non-organic in records is compulsory.Nếu bạn sản xuất cây trồng hữu cơ và không hữu cơ, bắt buộc phải có hồ sơ riêng biệt cho hữu cơ và không hữu cơ.

In your input records, how do you distinguish between materials applied to organic and non-organic crops?

Trong hồ sơ đầu vào của ban, làm thế nào để bạn phân biệt các vật liệu được sử dụng cho canh tác hữu cơ và không hữu cơ?

In your harvest records, how do you distinguish between organic and non-organic crops?

Trong hồ sơ thu hoạch của bạn, làm thế nào để bạn phân biệt được sản phẩm hữu cơ và không hữu cơ?

In your shipping records, how do you distinguish between organic and non-organic crops?

Trong hồ sơ vận chuyển của bạn, làm thế nào để bạn phân biệt được sản phẩm hữu cơ và không hữu cơ?

In your sales records, how do you distinguish between organic and non-organic crops?

Trong hồ sơ bán hàng của bạn, làm thế nào để bạn phân biệt giữa hàng hữu cơ và không hữu cơ?

FOR EU Organic: DÀNH CHO HỮU CƠ CHÂU ÂUIts only allowed to grow conventional crop products of the same variety as those produced according to organic production methods at the same production unit provided that the following conditions are met (article 40 a2,3,4, of 889/2008):Nó chỉ được phép trồng các sản phẩm trồng trọt thông thường cùng loại với các sản phẩm được sản xuất theo phương pháp sản xuất hữu cơ tại cùng một đơn vị sản xuất với điều kiện phải đáp ứng các điều kiện sau (điều 40 a2,3,4, 889/2008): in case of perennial crop products: trong trường hợp sản phẩm cây lâu năm:

i) the production forms part of a conversion plan, in respect of which the producer gives a firm undertaking and which provides for the beginning of the conversion of the last part of the area concerned to organic production in the shortest possible period, but max. 5 years. The conversion plan needs to be approved by CUC each year after the start of the conversion plan.Việc sản xuất là một phần của kế hoạch chuyển đổi, trong đó nhà sản xuất đưa ra một cam kết chắc chắn và quy định bắt đầu chuyển đổi của khu vực còn lại liên quan đến sản xuất hữu cơ trong thời gian ngắn nhất, nhưng tối đa. 5 năm. Kế hoạch chuyển đổi cần được CUC phê duyệt mỗi năm sau khi bắt đầu kế hoạch chuyển đổi.

ii) Appropriate measures have been taken to ensure the permanent separation of products obtainedCác biện pháp đã được thực hiện để đảm bảo việc tách biệt giữa các sản phẩm thu được

iii) CUC is notified of the harvest of each of the concerned products min. 48 hours in advanceCU được thông báo cho từng sản phẩm liên quan tối thiểu trong vòng 48 giờ trước thu hoạch

iv) Immediately upon completion of the harvest, the producer informs CUC of the exact quantities harvested on the units with any particular distinguishing features (quality, colour, average weight etc.) and confirms that the measures taken to separate the products have been applied

Ngay sau khi hoàn thành vụ thu hoạch, nhà sản xuất thông báo cho CUC về số lượng chính xác được thu hoạch trên các đơn vị với bất kỳ đặc điểm phân biệt cụ thể nào (chất lượng, màu sắc, trọng lượng trung bình, v.v.) và xác nhận rằng các biện pháp được thực hiện để tách sản phẩm đã được áp dụng

In case of production of seed, vegetative propagating material and transplants, provided that conditions ii), iii), iv).Trong trường hợp sản xuất hạt giống, vật liệu nhân giống sinh dưỡng và cây ghép, cung cấp các thông tin như mục ii), iii), iv).

In case of grassland exclusively used for grazing.Trong trường hợp đồng cỏ được sử dụng riêng cho việc chăn thả gia súc

Notification records to CUC before and after harvest

Page 23: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

15Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Thông báo hồ sơ cho CU trước và sau khi thu hoạchName of responsible person to notify CUC:Tên người chịu trách nhiệm việc thông báo cho CU:

10 Internal control system (ICS) / Grower Groups Hệ thống kiểm soát nội bộ (ICS)

Legal statusTình trạng pháp lý

StructureCấu trúc

Central management (Responsible of the decisions about internal audits, new members, sanctions ap erson shall be responsible for making approval and sanction decisions)Trung tâm quản lý (Chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định về đánh giá nội bộ, thành viên mới, quy định xử phạt. Người chịu trách nhiệm cho việc được ra các phê duyệt và quyết định xử phạt)

Decision proceduresThủ tục ra quyết định

LiabilityTrách nhiệm

Authorization for countersigning of the ICS organizationCho phép việc phê chuẩn của tổ chức ICS

Rights and obligations of membersQuyền và nghĩa vụ của các thành viên

Page 24: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

16Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Attach organisational chart of the setup of the ICSĐính kèm hồ sơ tổ chức của việc thành lập ban ICS

Attach Farmers List (ORGSFSS.F02)(Unit number (based on numbering in map), name, area, products, education/training, agreement)

Đính kèm danh sách nông dân (ORGSFSS.F02)(Mã số đơn vị (dựa trên mã số trong bản đồ), tên, diện tích, sản phẩm, kiến thức/tập huấn, cam kết)

10.2 Quality system Hệ thống chất lượng

Describe procedures and timeframesMô tả các thủ tục và khung thời gian

Describe all documents used by ICS

Mô tả tất cả các hồ sơ được sử dụng bởi ICS

Responsibilities (e.g.: approving internal inspections)

Trách nhiệm (ví dụ: phê duyệt đánh giá nội bộ)

Describe the procedure of residues monitoring in the organic sold product from the farmers of the ICS. Thep rocedure must be based on internal risk assessment. This procedure must have clear recommendation on what w hy, who, when, where to sample according to the risk detected, for example, if the risk is contaminationb ecause a not effective buffer area, the sample should be taken close to the buffer area and not to be mixed with s ample from the center. Attach this document.Mô tả quy trình giám sát dư lượng trong sản phẩm được bán hữu cơ từ nông dân của ICS. Thủ tục phải dựa trên đánh giá rủi ro nội bộ. Quy trình này phải có khuyến nghị rõ ràng về những gì, tại sao, ai, khi nào, lấy mẫu theo rủi ro được phát hiện, ví dụ, nếu rủi ro bị nhiễm bẩn vì vùng đệm không hiệu quả, mẫu phải được lấy gần vùng đệm và không được trộn với mẫu từ trung tâm. Đính kèm tài liệu này.

F or example, a procedure based on a risk assessment for the case of ICS sampling would consider:

Cho ví dụ, một thủ tục dựa trên một đánh giá rủi roc ho trường hợp của ICS về việc lấy mẫu phải xem xét:

- ICS determines the farmers to be sampled according to the ones that had the non-conformity (in the internal inspection and the CB inspection) related to forbidden substances stored within the organic unit. - ICS xác định Nông dân được lấy mẫu theo những người có phát hiện sự không phù hợp (trong kiểm tra nội bộ và kiểm tra bởi CB) liên quan đến các chất bị cấm được lưu trữ trong đơn vị hữu cơ.

- ICS determines the time of the year to sample considering the more risk for the crop because of the pests (possible pesticide application)

ICS xác định thời gian trong năm để lấy mẫu, xem xét rủi ro thêm cho cây trồng về vấn đề sâu bệnh (có thể áp dụng thuốc trừ sâu)

- ICS determines to location to sample in the center of the unit because of the humidity produced in the farm.ICS xác định vị trí để lấy mẫu là trong trung tâm của đơn vị bởi vì độ ẩm trong trang trại

- ICS determines the tissue of the plant where it is more probably that the substance remains.ICS xác định các vấn đề với cây trồng nơi mà có khả năng các chất vẫn còn tồn dư

Describe the internal procedure to determine the total and cultivated area (methodology to determine the area d eclared in the farmer list of every area far registered by ICS).

Mô tả thủ tục nội bộ để xác định tổng thể và diện tích canh tác (phương pháp để xác định diện tích được cam kết trong danh sách nông dân của từng khu vực đăng ký bởi ICS

Page 25: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

17Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Describe the procedure for determining yield estimation that is been followed to complete the farmer list.

Mô tả thủ tục để xác định ước lượng năng xuất mà đã được đề cập trong danh sách nông dân đã cung cấp

A ttach the Internal Control System Procedure Manual or Working Instructions Attach the standard inspection form.Attach quarterly findings of the internal control and measurements.Đính kèm hệ thống kiểm soát nội bộ: sổ tay thủ tục hoặc Hướng dẫn làm việcĐính kèm biểu mẫu kiểm tra tiêu chuẩn.Đính kèm kết quả hàng quý của kiểm soát nội bộ và đo lường.

10.3 Sanctions Phê chuẩn (xử phạt)

Procedure. What is the procedure when the internal inspector has found a non-compliance?Thủ tục: Thủ tục khi thanh tra nội bộ đã tìm thấy sự không tuân thủ là gì?

Sanctions. What type of sanctions is the ICS using? How are they recorded?

Xử phạt: ICS sử dụng loại hình phạt nào? Chúng được ghi lại như thế nào?

Page 26: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

18Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

10.4 Field /internal inspectors Thanh tra viên đồng ruộng/nội bộ

Training. Describe the way of the training of the field inspectors.Tập huấn. Mô tả cách tập huấn của thanh tra viên đồng ruộng

Qualification. Describe the way of the qualification of the field inspectors.

Trình độ chuyên môn: mô tả quá trình đạt đủ chuyên môn của thanh tra viên đồng ruộng

Independence. Describe the specific tasks and responsibilities as laid down in the field inspectoragreement.Độc lập. Mô tả các nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể như được quy định trong thỏa thuận thanh tra hiện trường.

Which is the frequency of the internal inspections? Each registered farmer shall be inspected by the ICS at least once a year by ICS. ICS must develop an internal inspection program based on a risk assessment that conclude the number of internal inspection per farmer, per year, moment of the audit and unannounced inspections. This may consider points like:Đó là tần số của kiểm tra nội bộ? Mỗi nông dân đã đăng ký sẽ được kiểm tra bởi ICS ít nhất một lần một năm bởi ICS. ICS phải xây dựng chương trình kiểm tra nội bộ dựa trên đánh giá rủi ro để kết luận số lần kiểm tra nội bộ trên mỗi nông dân, mỗi năm, thời điểm kiểm toán và kiểm tra không báo trước. Điều này có thể xem xét các điểm như sau:

- Non-conformities (from the internal inspection and the CB inspection)Các điểm không tuân thủ (từ đánh giá nội bộ và đánh giá bởi tổ chức chứng nhận)

- Knowledge of farmers about organic regulation (assistance to the trainings)Kiến thức của nông dân về quy định hữu cơ (hỗ trợ việc đào tạo)

- Seniority of the farmers (time been part of the ICS)Thâm niên của nông dân (thời gian là một phần của ICS)

- Time of the year considering the most risky moment for the crop because of the pests (possible pesticide and fertilizer application).Thời điểm trong năm được xem xét là thời điểm rủi ro nhất cho vụ mùa vì sâu bệnh (có thể sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón).ICS has to establish a similar analysis according to the real conditions of its operation. Different methodologies can be used by ICS but the purpose is that ICS recognize their risks and that they have internal procedures to monitor, prevent and control.ICS phải thiết lập một phân tích tương tự theo các điều kiện thực tế của hoạt động. Các phương pháp khác nhau có thể được sử dụng bởi ICS nhưng mục đích là ICS nhận ra rủi ro của họ và họ có các quy trình nội bộ để giám sát, phòng ngừa và kiểm soát

10.5 Farmers Nông dân

Size of the farmers. Describe the size of farmers belong to the group!Diện tích của nông dân. Mô tả diện tích của nông dân trong nhómO rganic EU : only small farmers can be members of the group. Larger farms - bearing an external certification cost that is lower than 2% of their turnover – can also belong to the group, but has to be inspected annually by CU. Processors and exporters can be part of the structure of the group, but have to be inspected annually by CU.

Hữu cơ Châu ÂU: chỉ những nông dân nhỏ mới có thể là thành viên của nhóm. Các trang trại lớn hơn – Nếu chi phí chứng nhận bên ngoài thấp hơn 2% doanh thu của họ - thì họ cũng có thể nằm trong nhóm nông dân, nhưng phải được CU kiểm tra hàng năm. Các đơn vị chế biến và xuất khẩu cũng có thể là một phần của cấu trúc của nhóm, nhưng phải được kiểm tra hàng năm bởi CU.

Page 27: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

19Organic System Plan plant productionORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Describe how the farmer/ grower group consist of a clear and homogeneous group of members, with regard to their agricultural production and first processing system and the geographical, social and economical aspects.

Mô tả cách nhóm nông dân / người trồng bao gồm một nhóm thành viên rõ ràng và đồng nhất, liên quan đến sản xuất nông nghiệp và hệ thống chế biến đầu tiên của họ và các khía cạnh địa lý, xã hội và kinh tế.

New member. Procedure for inspecting new farmers prior to being added to the group.

Thành viên mới. Thủ tục đánh giá thành viên mới trước khi chấp nhận vào trong nhóm

Training. How is it ensured that farmers can comply with the standards, to understand organic principles and standards? When and what kind of education was provided for farmers?

Đào tạo. Làm thế nào đảm bảo rằng nông dân có thể tuân thủ các tiêu chuẩn, để hiểu các nguyên tắc và tiêu chuẩn hữu cơ? Khi nào và loại/cách tập huấn nào được cung cấp cho nông dân?

Page 28: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

110Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

10.6 Handling xử lý

Describe all handling facilities, both on-farm and off-farm (Name unit/Address/Process)Mô tả tất cả các đơn vị xử lý, cả trên trang trại và ngoài trang trại (tên đơn vị/địa chỉ/quy trình)

11 Wild collection / Wild crop harvest Thu hái sản phẩm hoang dại/ Thu hoạch cây trồng hoang dại

Attach for each wild crop harvest area map(s) and prior land use or materials use documentation.Đính kèm bản đổ khu vực cho mỗi loại cây trồng hoang dại và việc sử dụng đất hoặc tài liệu sử dụng vật liệu

Designate on your map(s) the area to be harvested, boundaries, borders, buffer zones, point and non-point sources of contaminants and prohibited materials, and crops to be harvested.

Chỉ điểm trên bản đồ các vùng sẽ được thu hoạch, ranh giới, biên giới, vùng đệm, những điểm có nguồn gây ô nhiễm và các vật liệu bị cấm, và cây trồng sẽ được thu hoạch

For land-based wild crop harvest areas, attach documentation that no prohibited materials have been applied to the land within the last three years.Đối với các khu vực thu hoạch cây trồng hoang dã trên đất liền, đính kèm tài liệu rằng không có vật liệu bị cấm nào được áp dụng cho đất trong vòng ba năm qua

List the wild crops you harvest. Liệt kê các loại cây hoang dại bạn thu hoạch

Describe the natural environment of the harvest area (e.g., scrub steppe, oak woodland, etc).

Mô tả môi trường tự nhiên của khu vực thu hoạch (ví dụ: rừng sồi,…v.v…)

List any rare, endangered or threatened terrestrial or aquatic plants or animals that occur in the harvest area. Describe methods used to prevent negative impact, and monitoring procedures used to verify lack of impact.

Liệt kê bất kỳ thực vật hoặc động vật trên cạn hoặc thủy sản quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa xảy ra trong khu vực thu hoạch. Mô tả các phương pháp được sử dụng để ngăn ngừa tác động tiêu cực và các quy trình giám sát được sử dụng để xác minh thiếu tác động.

Procedure:Frequency

Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: (Chỉ dành cho NOP)

Describe methods used to prevent negative impact, and monitoring procedures used to verify lack of impact.

Mô tả phương pháp sử dụng để phòng ngừa tác động tiêu cực và thủ tục kiểm soát thường sử dụng để xác minh việc thiếu tác động

Procedure:Frequency

Page 29: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

111Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

Describe your wild crop harvest plan for each wild crop.

Mô tả kế hoạch thu hoạch cho từng loại cây trồng hoang dại

How do your harvest practices ensure the health, sustained growth, and long-term viability of the wild crop(s), and protect the environment in which it grows? Describe your system (methods and frequency) of monitoring the health of the wild crop population and the condition of natural resources in the harvest environment, including soil and water quality.

Làm thế nào để thực hành thu hoạch của bạn đảm bảo sức khỏe, tăng trưởng bền vững và khả năng tồn tại lâu dài của (các) cây trồng hoang dã và bảo vệ môi trường nơi nó phát triển? Mô tả hệ thống của bạn (phương pháp và tần suất) theo dõi sức khỏe của quần thể cây dại và tình trạng tài nguyên thiên nhiên trong môi trường thu hoạch, bao gồm cả chất lượng đất và nước

Procedure:Frequency

Page 30: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

112Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

M Monitoring Practices and Procedures: (Only for NOP)

Giám sát thực hành và thủ tục: Chỉ dành cho NOP)

Describe your system (methods and frequency) of monitoring the health of the wild crop population and the condition of natural resources in the harvest environment, including soil and water quality.

Mô tả hệ thống của bạn (phương pháp và tần suất) theo dõi sức khỏe của quần thể cây dại và tình trạng tài nguyên thiên nhiên trong môi trường thu hoạch, bao gồm cả chất lượng đất và nước

Procedure:Frequency

Approximately what percentage of the wild crop is harvested at each harvest?

Xấp xỉ bao nhiêu phần tram cây trồng hoang dại được thu hoạch mỗi vụ?

What procedures are in place to prevent contamination from adjoining land use or other sources of contamination?Có những quy trình nào để ngăn ngừa ô nhiễm từ việc sử dụng đất liền kề hoặc các nguồn gây ô nhiễm khác?

Describe your recordkeeping system for wild crop area management, monitoring, harvest and sales. Attach a sample record form that, at a minimum, records all collectors, harvest dates, and quantity of wild harvest crops harvested and sold.

Mô tả hệ thống lưu trữ hồ sơ của bạn để quản lý, giám sát, thu hoạch và bán hàng cây trồng hoang dã. Đính kèm một mẫu hồ sơ mẫu, ở mức tối thiểu, ghi lại tất cả người thu gom, ngày thu hoạch và số lượng thu hoạch tự nhiên được thu hoạch và bán

Procedure:Frequency

Describe training provided and the procedures employed to ensure that all collectors harvest crops sustainably and in a manner that does not damage the environment.Mô tả đào tạo được cung cấp và các thủ tục được sử dụng để đảm bảo rằng tất cả các người thu hái, thu hoạch cây trồng một cách bền vững và theo cách không gây hại cho môi trường

Page 31: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

113Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

12 List of attachments Danh mục tài liệu liệt kê

Add rows if necessary

Thêm dòng nếu cần thiết

Chapterchương

Description of document

Mô tả tài liệu

nr. of files

số lượng hồ sơ

Name of the filesTên tài liệu

3.1 Flow chart of productionSơ đồ quy trình sản xuất

3.2 MapsBản đồ

3.3 Field specificationĐặc điểm kỹ thuật khu vực thu hoạch

5 Nitrogen analysesPhân tích đạm

5 Liquid fertilizer with more than 3% nitrogen content, approvalPhân bón lỏng với hàm lượng đạm >3% được chấp thuận

5 Field historyLịch sử vùng

6 SubstancesCác hoạt chất

7 Seeds and planting stock / Starting materialHạt giống, hom giống/vật liệu nhân giống

8 Sample labelsMẫu nhãn

10 ICS organisational chartSơ đồ tổ chức ICS

10 Farmer ListDanh sách nông dân

1 0 I CS Procedure/Instruction M annualThủ tục ICS/sổ tay hướng dẫn

10 Standard inspection form used by ICSBiểu mẫu đánh giá được sử dụng bởi ICS

10 Quarterly findings of the internal control and measurementsBáo cáo phát hiện theo quý của đánh giá nội bộ và đo lường

Page 32: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

114Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

11 Maps for wild collection / wild crop harvest

11 sample record formBản đồ của khu vực thu hái hoang dã/biểu mẫu thu hoạch

Total nr. of files:Tổng số hồ sơ:

Declaration: The operator declares that the description of methods and the practical measures described in this form (Organic

system plan) have been completed truthfully.Đơn vị chủ quản tuyên bố rằng việc mô tả các phương pháp và các biện pháp thực tế được mô tả trong mẫu này (OSP) đã được hoàn thành một cách trung thực.

The operator declares that he will notify Control Union Certifications annually, if any changes occur in the description of methods or of the practical measures described in this form (Organic system plan) in due time by sending an updated Organic system plan. Together with the Organic System Plan the operator will send:Đơn vị chủ quản tuyên bố rằng sẽ thông báo cho CU hàng năm, nếu có bất kỳ thay đổi nào xảy ra trong mô tả phương pháp hoặc các biện pháp đo lường thực tế được mô tả trong biểu mẫu này (OSP) đúng hạn bằng cách gửi OSP cập nhật. Cùng với OSP, nhà điều hành sẽ gửi:

A summary statement, supported by documentation, with all changes made to the previous year’s Organic system plan during the previous year.Một tuyên bố tóm tắt, được tài liệu hóa, với tất cả các thay đổi được thực hiện trong OSP’ năm trước trong suốt hoạt động năm trước.

Any additions or deletions to the previous year’s Organic system plan, intended to be undertaken in the coming year.Bất cứ sự thêm vào hoặc bỏ đi trong OSP năm trước đó, dự định sẽ thực hiện trong năm tới

An update on the correction of minor non-compliances previously identified by the certifying agent as requiring correction for continued certification.Một bản cập nhật về việc sửa những lỗi không tuân thủ nhỏ được xác định trước đó bởi tổ chức chứng nhận như là yêu cầu chỉnh sửa để tiếp tục chứng nhận

Any other information as deemed necessary by the certifying agent to determine compliance with the regulations.Bất kỳ thông tin nào khác mà đại lý chứng nhận cho là cần thiết để xác định việc tuân thủ các quy định.

The operator declares that he will notify Control Union Certifications each year, before the date indicated by Control Union Certifications, of its schedule of production of crop products, giving a specification by land parcel.Đơn vị chủ quản tuyên bố rằng sẽ thông báo kịp thời cho CU mỗi năm, trước ngày được chỉ định bởi CU, về lịch trình sản xuất và mô tả đặc điểm kỹ thuậ của vùng đất

The operator declares that when he considers or suspects that a product which he has produced, prepared, imported or been delivered from another operator, is not in compliance with this regulation, he shall initiate procedures either to withdraw from this product any reference to the organic production method or to separate and identify the product. He will only put it into processing or packaging or on the market after elimination of that doubt, unless it is placed on the market without indication referring to the organic production method. In case of such doubt, the operator shall immediately inform Control Union Certifications.Đơn vị chủ quản tuyên bố rằng họ sẽ xem xét hoặc nghi ngờ sản phẩm mà họ đã sản xuất, chuẩn bị, nhập khẩu hoặc đã vận chuyển từ một đơn vị chủ quản khác, mà nó không tuân thủ theo quy định, thì họ sẽ thực hiện các thủ tục rút sản phẩm liên quan đến phương pháp sản xuất hữu cơ hoặc tách biệt và nhận dạng sản phẩm. họ sẽ chỉ đưa vào chế biến hoặc đóng gói hoặc cho ra thị trường sau khi nghi ngờ đó được loại bỏ, trừ khi nó được đưa ra thị trường không phải là hàng hữu cơ. Trong các trường hợp như vậy, đơn vị chủ quản phải thông báo ngay lập tức cho CU

Page 33: Microsoft Word - OSP_plant_combined ORGPLSS.F01_05  · Web view2021. 2. 8. · Author: YASMIN CEDAMANOS Created Date: 03/05/2020 09:05:00 Title: Microsoft Word - OSP_plant_combined

115Organic System Plan plant production

ORGPLSS.F01Edition 06, 2019JUL

The operator will grant Control Union Certifications complete and unlimited access to the production or handling aspects of the operation including non-certified production areas, structures, or offices for the purpose of on-site inspections.Đơn vị chủ quản sẽ cung cấp cho CU quyền truy cập không giới hạn về các khía cạnh đơn vị sản xuất hoặc xử lý bao gồm các khu vực sản xuất không có chứng nhận, cấu trúc hoặc văn phòng cho mục đích kiểm tra tại cơ sở.

The operator will allow authorized representatives of Control Union Certifications access to these records under normal business hours for review and copying to determine compliance with the act and regulations.Đơn vị chủ quản sẽ cho phép các đại diện được ủy quyền của CU tiếp cận các hồ sơ này trong giờ làm việc bình thường để xem xét và sao chép để xác định việc tuân thủ luật và quy định.

FOR EU organic contacted clients: In compliance with the article 63 of 889/2008 EU reg. the client (operator) is undertaking : to perform the operations in accordance with the organic production rules, to accept in the event of infringement or irregularities the enforcement of measurement, to accept exchange of information between certification bodies (CB) if more CB is involved in the certification, to accept the transmission of control files in case of CB change, to accept in cases where the operator withdraws from the control system, to inform without delay the relevant competent authority and control body, to accept in cases where the operator withdraws from the control system, that the control file is kept for a period of at least five yearsĐối với khách hàng đã được chứng nhận organic EU: Tuân thủ điều 63 của 889/2008 EU reg. khách hàng (nhà điều hành) đang cam kết: thực hiện các hoạt động theo quy tắc sản xuất hữu cơ, chấp nhận trong trường hợp vi phạm hoặc các biện pháp kiểm soát bất thường, chấp nhận trao đổi thông tin giữa các tổ chức chứng nhận (CB) nếu có thêm CB tham gia trong chứng nhận, chấp nhận cung cấp các hồ sơ kiểm soát trong trường hợp thay đổi CB, chấp nhận trong trường hợp người chủ quản rút khỏi hệ thống kiểm soát, để thông báo mà không trì hoãn cơ quan có thẩm quyền và cơ quan kiểm soát có liên quan, chấp nhận trong trường hợp người vận hành rút khỏi hệ thống kiểm soát, hồ sơ kiểm soát được lưu giữ trong khoảng thời gian ít nhất là năm năm.

Client name Auditor name and signature date is in CUC system (CUSI) Auditor confirms that content of the OSP is according to the production method observed during the audit.

signature

date


Recommended