ĐV
T
Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
h tiền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP
Kèm theo Quyết định số: 1074 /TB-BVĐKT ngày 06 / 11 /2018 của Bệnh viê đa khoa tỉnh Khánh Hòa
Mã
số:
7 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DP VÀ TTBYT HOÀNG ĐỨC
S
T
Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 DS.18 HỆ THỐNG CAN
THIỆP MẠCH VÀNH
SỬ DỤNG STENT
PHỦ THUỐC
EVEROLIMUS VỚI
KHUNG PHỦ THUỐC
LÀ PLATINUM
2 DS.18.1 Ống thông can thiệp
Mạch Vành
Runway Guiding Catheter cái Ống thông can thiệp mạch vành
Runway loại cứng, lõi đan dải kim
loại 2x4. Loại 6F có Lumen rộng
0.070". Các đầu cong FR, FCR, JR,
IM, IMC, LCB, RCB, CLS, LBU,
KIMNY, ML, Radial
Boston
Scientific
Mexico 5067NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 120 2.300.000 276.000.0
00
3 DS.18.2 Bóng nong can thiệp
mạch vành
Maverick2 Balloon/ Emerge
Balloon/ NC Quantum Apex
Balloon
cái Bóng nong Mạch Vành Maverick2
Balloon có dãn nở, áp lực từ 6ATM
đến 14ATM. Bằng chấtt liệu LEAP
va SolfLEAP
Boston
Scientific
Mỹ 9024NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 7 8.150.000 57.050.00
0
4 DS.18.3 Dây dẫn can thiệp bào
Mảng Xơ Vữa lòng
mạch
Rotawire cái Dây dẫn can thiệp bào Mảng Xơ
Vữa lòng mạch Rotawire. Đường
kính tip 0.009", chiều dài 330cm,
đường kính tối đa 0,014". Gồm 2
loại, loại đầu cứng, dài tip 2,8cm;
loại linh động, dài tip 2,2,cm.
Boston
Scientific
Costa Rica 9023NK/BYT-TB-
CTHộp/ 5 cái 1 3.500.000 3.500.000
5 DS.18.4 Dây dẫn can thiệp
mạch vành ái nước.
PT2 Guidewire cái Dây dẫn can thiệp Mạch Vành ái
nước độ cứng trung bình LS Light
Support, bằng chất liệu Nitinol phủ
Polymer.
Boston
Scientific
Mỹ, Costa
Rica
9346NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 2.300.000 2.300.000
6 DS.18.5 Dây dẫn có mũi khoan
kim cương
Rotalink Burr cái Dây dẫn có mũi khoan kim cương
với các cỡ 1.25,1.5,1.75,2.0,2.5 mm
có chiều dài 135cm
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9023NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 21.000.000 21.000.00
0
7 DS.18.6 Dây dẫn xuyên nội mạc
mạch vành có tổn
thương mãn tính vôi
hóa có đầu dò,
StingRay Guidewire cái Dây dẫn xuyên nội mạc mạch vành
có tổn thương mãn tính vôi hóa có
đầu dò, chiều dài 185, 300cm
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9252NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 25.500.000 25.500.00
0
cái 250
cái 100
Dây dẫn xuyên nội mạc
mạch vành có tổn
thương mãn tính vôi
hóa có đầu dò,
8 DS.18.7 Dụng cụ bơm bóng áp
lực cao
Encore 26 Dụng cụ bơm bóng áp lực cao. Áp
lực tối đa 26ATM
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9252NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1.250.000 312.500.0
00
9 DS.18.8 Dụng cụ kết nối với
máy Rotalabtor và đưa
dây dẫn có mũi khoan
bào mãng xơ vữa cho
tổn thương tắc mãn
tính vôi hóa
Rotalink Advancer cái Dụng cụ kết nối với máy Rotalabtor
và đưa dây dẫn có mũi khoan bào
mãng xơ vữa cho tổn thương tắc mãn
tính vôi hóa
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9023NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 21.000.000 21.000.00
0
10 DS.18.9 Dụng cụ siêu âm lòng
mạch dùng cho máy
siêu âm lòng mạch
Opticross imaging catheter cái Dụng cụ siêu âm lòng mạch 5F, có
tần số hoạt dộng 40Hz cho hình ảnh
sắc nét, chiều dài hệ thống 135cm,
dùng cho máy siêu âm lòng mạch
ILAB
Boston
Scientific
Mỹ, Costa
Rica
5067NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 23.100.000 23.100.00
0
11 DS.18.1
0Dung dịch bôi trơn
giảm ma sát hệ thống
bào mảng xơ vữa
Lubricant Rotaglide cái Dung dịch dùng trong hệ thống máy
bào mãng xo vữa trong long mạch
máu Rotalabtor. Thành phần: Dầu ô
liu, phospholipid, lòng đỏ trứng,
sodium deoxycholate, L-histidine,
dinatri EDTA, sodium hydroxide,
nước
Boston
Scientific
Mỹ Tờ khai hải quan:
101793462260Hộp/ 6 cái 1 2.700.000 2.700.000
12 DS.18.1
1Hạt nhựa PVA thuyên
tắc mạch máu,
Contour PVA cái Kích thước hạt 45-150, 150-250,
250-355, 355-500, 500-710, 710-
1000 và 1000-1180 microns
Chất liệu hạt là polyvinyl alcohol
Boston
Scientific
Ireland 4274NK/BYT-TB-
CTHộp/ 5 cái 1 2.084.000 2.084.000
13 DS.18.1
2Hệ thống bào Mảng
Xơ Vữa và có đầu
khoan Kim cương
Rotalink Plus (Advancer &
Burr)
cái Hệ thống nối đưa dây dẫn bào mảng
xơ vữa có đầu khoan Rotalink Plus
các size 1.25, 1.5, 1.75, 2.0 mm
(Advancer & Burr). Chiều dài
135cm, đường kính tối đa 0,58"
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9023NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 39.000.000 39.000.00
0
14 DS.18.1
3Ống thông xuyên nội
mạc mạch vành có tổn
thương mãn tính vôi
hóa
CrossBoss Catheter cái Ống thông xuyên nội mạc mạch vành
có tổn thương mãn tính vôi hóa với
đầu tip dài 1mm, đường kính 1mm.
Chiều dài ống thông 135cm
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 5067NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 1 16.416.000 16.416.00
0
15 DS.18.1
4Stent Mạch Vành phủ
Thuốc Everolimus
không bi ảnh hưởng
MRI.
Synergy stent cái Stent phóng thích thuốc Everolimus,
chất liệu Platinum Chromium có
polymer tiêu hoàn toàn sau 3 tháng,
khung stent có bề dày 74mm với các
cỡ đường kính 2.25-4.0mm, chiều
dài 8-48mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI) lên đến chiều dài
94mm trên cùng 1 đoạn mạch
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9303NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 20 48.300.000 966.000.0
00
16 DS.18.1
5Stent Mạch Vành phủ
Thuốc Everolimus
Promus Premier Stent/ Promus
Element Plus Stent
Stent Mạch vành phủ thuốc
Everolimus, chất liệu Platinum
Chronium, có 4-5 kết nối giữa các
segment ở đầu gần của giá đỡ, có hệ
thống bóng dual layer PEBAX, hệ
thống mang stent Bi-Segment với
Đk: 2.25, 2.5, 2.75. 3.0, 3.5, 4.0,
Chiều dài:
8,12,16,20,24,28,32,38mm
Boston
Scientific
Mỹ, Ireland 9303NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 45.850.000 4.585.000
.000
cái 5
Stent Mạch Vành phủ
Thuốc Everolimus
Promus Premier Stent/ Promus
Element Plus Stent
Stent Mạch vành phủ thuốc
Everolimus, chất liệu Platinum
Chronium, có 4-5 kết nối giữa các
segment ở đầu gần của giá đỡ, có hệ
thống bóng dual layer PEBAX, hệ
thống mang stent Bi-Segment với
Đk: 2.25, 2.5, 2.75. 3.0, 3.5, 4.0,
Chiều dài:
8,12,16,20,24,28,32,38mm
Boston
Scientific
17 DS.18.1
6Thanh trượt đầu dò
siêu âm
Sled Pullback
Sled Pullback cái Thanh trượt đầu dò siêu âm dùng
trong hệ thống Ilab, sử dụng kèm
đầu dò siêu âm Opticross, loại Sled
Pullback
Boston
Scientific
Mỹ Tờ khai hải quan:
102178335450Hộp/ 1 cái 1 2.520.000 2.520.000
18 DS.20 HỆ THỐNG CAN
THIỆP TIM BẨM
SINH BẰNG DÙ
CHẤT LIỆU NITINOL
19 DS.20.1 Bộ dụng cụ bung dù
đóng còn ống động
mạch
Amplatzer TorqVue Delivery
Systems PDA
cái 1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang,
van plastic, cáp dẫn và ống đẩy.
Dụng cụ còn có van cầm máu áp suất
cao với khớp nối xoay
2/ Chống gập gẫy trong những giải
phẫu sinh lý phức tạp.
3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích
ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm
lấn và hiệu quả điều trị cao nhất.
4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,
7F, 8F, 9F.
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 50 9.250.000 462.500.0
00
20 DS.20.2 Bộ dụng cụ bung dù
đóng thông liên nhĩ(
không bị ảnh hưởng
bởi chụp cộng hưởng
từ (MRI)
Amplatzer TorqVue Delivery
Systems ASD
cái 1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang,
van plastic, cáp dẫn và ống đẩy.
Dụng cụ còn có van cầm máu áp suất
cao với khớp nối xoay
2/ Chống gập gẫy trong những giải
phẫu sinh lý phức tạp.
3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích
ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm
lấn và hiệu quả điều trị cao nhất.
4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,
7F, 8F, 9F, 10F, 12F.
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 20 9.250.000 185.000.0
00
21 DS.20.3 Bộ dụng cụ bung dù
đóng thông thất
Amplatzer TorqVue Delivery
Systems VSD
1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang,
van plastic, cáp dẫn và ống đẩy.
Dụng cụ còn có van cầm máu áp suất
cao với khớp nối xoay
2/ Chống gập gẫy trong những giải
phẫu sinh lý phức tạp.
3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích
ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm
lấn và hiệu quả điều trị cao nhất.
4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,
7F, 8F, 9F, 10F, 12F.
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 9.250.000 46.250.00
0
cái 20
1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang,
van plastic, cáp dẫn và ống đẩy.
Dụng cụ còn có van cầm máu áp suất
cao với khớp nối xoay
2/ Chống gập gẫy trong những giải
phẫu sinh lý phức tạp.
3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích
ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm
lấn và hiệu quả điều trị cao nhất.
4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,
7F, 8F, 9F, 10F, 12F.
22 DS.20.4 Bóng đo kích thước lỗ
thông liên nhĩ
Amplatzer Sizing Balloon cái 1/ Bóng đo nhanh chóng và rõ ràng
lỗ Thông Liên Nhĩ
2/ Kích thước, thông số kỹ thuật:
18mm, 24mm, 34mm.
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 20 3.670.000 73.400.00
0
23 DS.20.5 Bóng nong van động
mạch phổi áp lực cao
Tyshak, Tyshak Mini, Tyshak
II Balloon
cái - Bóng nong Van Động Mạch Phổi
chất liệu Thermoplastic Elastomer,
không giãn nở và siêu mỏng. Không
chứa DEHP, không chứa Latex.
- Đường kính: 2-30mm
- Áp lực: 1.5-10 atm
NuMed Canada, Mỹ 2284NK/BYT-TB-
CTHộp/ 1 cái 5 13.500.000 67.500.00
0
24 DS.20.6 Dây dẫn can thiệp Tim
Bẩm Sinh
Amplatzer Guidewires cái 1/ Dây dẫn đường can thiệp Tim
Bẩm Sinh
2/ Chất liệu Guide Wire làm từ
Stainless Steel với lớp phủ PTFE
bên ngoài.
3/ Kích thước, thông số kỹ thuật:
7.5mm J- Tip, 1.5mm J- Tip, 6mm J -
Tip. Đường kính trong 0.035inch
với chiều dài 260cm và 300cm
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 40 1.200.000 48.000.00
0
25 DS.20.7 Dù đóng lổ thông liên
nhĩ ( không bị ảnh
hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
Amplatzer ASD Occluder cái 1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim
nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích
ứng hình dạng hoàn toàn với giải
phẫu sinh lý của Vách Liên Nhĩ.
2/ Đĩa được đệm thêm những mảnh
kết cấu polyester giúp quá trình nội
mạc hóa lên từ bên trong
3/ Kích cỡ đa dạng:
4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,1
8,19,20,22,24,26,28,30,32,34,36,38,4
0 mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
AGA Medical
Corporation/
St.Jude Medical
Costa Rica 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 20 45.844.000 916.880.0
00
26 DS.20.8 Dụng cụ đóng còn ống
động mạch thế hệ I, II
Amplatzer PDA Occluder/
Amplatzer PDA II Occluder
1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim
nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích
ứng hình dạng hoàn toàn với giải
phẫu sinh lý của Ống Động Mạch.
2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4,
4/6, 5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 24.000.000 480.000.0
00
27 DS.20.9 Dụng cụ đóng còn ống
động mạch, không bị
ảnh hưởng bởi chụp
cộng hưởng từ (MRI)
Amplatzer PDA Occluder/
Amplatzer PDA II Occluder
cái 1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim
nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích
ứng hình dạng hoàn toàn với giải
phẫu sinh lý của Ống Động Mạch.
2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4,
4/6, 5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
AGA Medical
Corporation
Mỹ 10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 20 24.000.000 480.000.0
00
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim
nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích
ứng hình dạng hoàn toàn với giải
phẫu sinh lý của Ống Động Mạch.
2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4,
4/6, 5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
10844NK/BYT-
TB-CTHộp/ 1 cái 5 45.844.00028 DS.20.1
0Dụng cụ đóng lỗ thông
liên thất phần, không
bị ảnh hưởng bởi chụp
cộng hưởng từ (MRI)
Amplatzer Muscular VSD
Occluder
cái 1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim
nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích
ứng hình dạng hoàn toàn với giải
phẫu sinh lý của Vách Liên Thất
2/ Đĩa được đệm thêm những mảnh
kết cấu polyester giúp quá trình nội
mạc hóa llên từ bên trong
3/ Kích cỡ đa dạng:
4,6,8,10,12,14,16,18,20,22,24mm
- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng
hưởng từ (MRI)
229.220.0
00
Tổng số: 26 Danh mục
Tổng giá trị: 9.344.420.000 (Chín tỷ ba trăm bốn mươi bốn triệu bốn trăm hai mươi nghìn đồng)
AGA Medical
Corporation
Mỹ
Mã 1 Tên công ty: CÔNG TY TNHH IDSS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 DS.13 HỆ THỐNG CAN
THIỆP MẠCH VÀNH
SỬ DỤNG STENT
HYBRID PHỦ
THUỐC SIROLIMUS
2 DS.13.1 Bóng nong mạch vành Pantera Pro cái - Bóng nong mạch vành và cầu nối:
bền, chịu áp
lực bình thường 7atm, áp lực vỡ
bóng 14atm,
thân bóng mềm, linh hoạt, vai bóng
thuôn nhỏ, cải tiến mối hàn dài hơn,
mượt mà hơn
- Làm giảm 43% độ ma sát, dễ dàng
sử dụng 2 bóng nong trong kỹ thuật
Kissing Balloon Technique (KBT)
với Guiding Catheter 6F
- Làm tăng thêm 38% lực đẩy đi đến
tổn thương đích
- Thiết diện vượt qua tổn thương
(Profile) 0.017”. Thiết diện di
chuyển 0.029"-0.040"
- Loại ống thông chuyển giao nhanh
(Rx) Chiều dài thân hữu dụng
Catheter bóng 140 cm
Biotronik AG Thụy Sĩ Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
7552NK/BYT-TB-
1 cái/ Hộp 10 8.400.000
84.000.00
0
cái Biotronik AG 10
- Bóng nong mạch vành và cầu nối:
bền, chịu áp
lực bình thường 7atm, áp lực vỡ
bóng 14atm,
thân bóng mềm, linh hoạt, vai bóng
thuôn nhỏ, cải tiến mối hàn dài hơn,
mượt mà hơn
- Làm giảm 43% độ ma sát, dễ dàng
sử dụng 2 bóng nong trong kỹ thuật
Kissing Balloon Technique (KBT)
với Guiding Catheter 6F
- Làm tăng thêm 38% lực đẩy đi đến
tổn thương đích
- Thiết diện vượt qua tổn thương
(Profile) 0.017”. Thiết diện di
chuyển 0.029"-0.040"
- Loại ống thông chuyển giao nhanh
(Rx) Chiều dài thân hữu dụng
Catheter bóng 140 cm
3 DS.13.2 Bóng nong mạch vành
áp lực cao
Pantera Leo - Bóng nong mạch vành áp lực cao:
bền, chịu áp lực bình thường 14atm,
áp lực vỡ bóng 20atm (ngoại trừ 4.5
và 5.0, áp lực vỡ bóng là 18atm),
thân bóng mềm, linh hoạt.
- Đường kính hệ thống bóng
(Profile) 0.018”.
- Chiều dài thân hữu dụng bóng 145
cm
- Guiding tương thích 5F. Dây dẫn
tương thích 0.014"
- Thiết kế: hypotube
- Vật liệu bóng làm bằng SCP (Semi
Crystalline Polymer), 3 fold (3 nếp
gấp).
- Điểm đánh dấu (Marker típ):
Platinum-Iridium.
- Đủ kích thước khác nhau: đường
kính : 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0,
Thụy Sĩ Giấy phép nhập
khẩu của BYT số 1 cái/ Hộp 8.230.000 82.300.00
0
4 DS.13.3 Bóng nong mạch vành
có tẩm thuốc Palitaxel
Pantera Lux cái Bóng nong mạch vành tẩm thuốc:
- Bóng phủ thuốc Paclitaxel
(3.0µg/mm2). Vùng phủ thuốc là
khoảng giữa 2 marker.
- Thuốc Paclitaxel được hấp thu trên
Butyryl-tri-hexyl citrate (BTHC) và
phóng thích từ 30-60 giây, tồn tại
trong lòng mạch 7 ngày.
- Profile: 0.017", tri-fold (3 nếp gấp).
- Guiding tương thích nhỏ nhất 5F.
Dây dẫn tương thích 0.014"
- Chiều dài catheter bóng 140 cm.
Catheter bóng loại Fast-Exchange
- Đủ kích thuốc khác nhau: đường
kính 2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0 mm; chiều
dài: 10, 15, 20, 25, 30 mm
- Áp suất bình thường 7atm
- Áp lực vỡ bóng 13atm (riêng 4.0
Biotronik AG Thụy Sĩ Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
7552NK/BYT-TB-
1 cái/ Hộp 5 23.920.000
119.600.0
00
cái Biotronik AG 155 DS.13.4 Dây dẫn can thiệp mạch Cruiser/ Cruiser Hydro Dây dẫn can thiệp
- Làm bằng thép không gỉ
- Lõi làm bằng thép không gỉ/
chromium giàu Nitinol
- Đầu xa cản quang coil thép không
gỉ/Platinum 3cm (loại hỗ trợ tiêu
chuẩn)/4.5cm (loại hỗ trợ vượt trội)
- Chiều dài đoạn ái nước 12cm
- Trơn nhẵn, đủ độ cứng và linh hoạt
- Dạng đầu gần: Tự định dạng, thẳng
và chữ J, Medium, High Flexible,
Flexible
- Đủ các kích cỡ 0.014”, dài 190cm.
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO, CE
- Hạn dùng 3 năm.
Thụy Sĩ Giấy phép nhập
khẩu của BYT số 5 cái/ Hộp 2.250.000 33.750.00
0
6 DS.13.5 Dây dẫn can thiệp
mạch máu ngoại biên
Cruiser 18 Cái Dây dẫn can thiệp mạch máu ngoại
biên
- Làm bằng thép không gỉ, trơn
nhẵn, đủ độ cứng (có phủ PTFE)
- Có cản quang ở đầu xa, đầu tip linh
hoạt cản quang 2cm,
Platinum/Tungsten.
- Kích thước: 195 và 300 cm.
Có 2 loại đầu tip: vừa và cứng, thích
hợp can thiệp mạch máu ngoại biên.
- Đường kính 0.018"
- Hạn dùng 3 năm.
Brivant Limited Ireland Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
9087NK/BYT-TB-
5 Cái/hộp 2 3.950.000
7.900.000
7 DS.13.6 Stent mạch vành hybrid
phủ thuốc Sirolimus
Orsiro cái Giá đỡ mạch vành hybrid phủ thuốc
Sirolimus:
- Giá đỡ công nghệ tác động kép
Biolute và ProBio
- Vật liệu stent làm bằng Cobalt
chromium. Làm trên nền stent Pro-
Kinetic Energy, có phủ lớp Silicon
Carbide a-SiC:H (PROBIO) ngăn
chặn không cho ion kim loại khuếch
tán ra lòng mạch, giảm các triệu
chứng như huyết khối trong stent, tái
hẹp trong stent, chất liệu bóng mang
stent là Semi Crystalline Polymer.
- Tẩm thuốc Sirolimus, liều lượng
1.4µg/mm2. Thuốc được phóng
thích 100% trong vòng 100 ngày.
- Dùng polymer Poly-L-Lactic Acid
(PLLA) (polymer tự tiêu) phân hủy
trong thời gian < 2 năm
Biotronik AG Thụy Sĩ Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
8181NK/BYT-TB-
1 cái/ Hộp 50 41.515.500
2.075.775
.000
Giá đỡ mạch vành hybrid phủ thuốc
Sirolimus:
- Giá đỡ công nghệ tác động kép
Biolute và ProBio
- Vật liệu stent làm bằng Cobalt
chromium. Làm trên nền stent Pro-
Kinetic Energy, có phủ lớp Silicon
Carbide a-SiC:H (PROBIO) ngăn
chặn không cho ion kim loại khuếch
tán ra lòng mạch, giảm các triệu
chứng như huyết khối trong stent, tái
hẹp trong stent, chất liệu bóng mang
stent là Semi Crystalline Polymer.
- Tẩm thuốc Sirolimus, liều lượng
1.4µg/mm2. Thuốc được phóng
thích 100% trong vòng 100 ngày.
- Dùng polymer Poly-L-Lactic Acid
(PLLA) (polymer tự tiêu) phân hủy
trong thời gian < 2 năm
8 DS.14 HỆ THỐNG ĐẦU DÒ
CAN THIỆP MẠCH
VÀNH
9 DS.14.1 Đầu dò siêu âm IVUS
cơ 45 MHZ
Revolution
Revolution cái Đầu dò cơ tần số cao, cho hình ảnh
rõ nét, tiếp cận lòng mạch siêu tốt và
chính xác
- Dây dẫn Ashahi Intecc giảm hiện
tượng méo hình ảnh
- Đường kính nhỏ 3.5F, đường kính
hình ảnh 3.5F dài 135 cm
Volcano
Corporation/Vol
carica S.R.L
Mỹ/
Costarica
Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
9553NK/BYT-TB-
1 cái/hộp 1 21.745.000
21.745.00
0
10 DS.14.2 Đầu dò siêu âm mạch
vành và ngoại biên
Eagle Eye Platinum cái Đầu dò siêu âm mạch vành và ngoại
biên
- Đầu dò mềm và nhọn với mặt bám
vào 0.019" giúp dễ đi vào các stent
và san thương khó
- Các đường rìa scan nhẵn hơn và
hâu như không chuyển đổi tạo điều
kiện cho đầu do dễ di chuyển hơn.
- Tương thích cả những dây dẫn với
khoảng cách rộng
- Giảm cọ sát đến 83% so với đầu do
Eagle Eye®Gold.
- Hình ảnh VH IVUS phân loại
thành bốn loại mô giúp xâm nhập
đến san thương dễ dàng
- Độ xám giúp xâm nhập san thương
và đặt stent chính xác
- Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
- Hạn dùng 2 năm
Volcano
Corporation/Vol
carica S.R.L
Mỹ/
Costarica
Giấy phép nhập
khẩu của BYT số
9553NK/BYT-TB-
1 cái/ Hộp 1 21.745.000
21.745.00
0
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL ThànQui cách Đơn giá
1 DS.3 HỆ THỐNG CAN
THIỆP KHÁC
11 DS.14.3 Dây đo áp lực FFR, đo
dòng chảy CFR và đo
kháng vi mô IFR
Verrata
Verrata Cái - Dây dẫn đo áp lực trữ lượng mạch
vành có sensor cảm ứng phủ ái nước
và lớp PTFE, dài 185-300 cm
- Đường kính 0.014"
- Kết nối bằng modular Plug
Volcano
Corporation/Vol
carica S.R.L
Mỹ/
Costarica
Giấy phép nhập
khẩu của BYT
8681NK/BYT-TB-
1 cái/hộp 1 19.250.000
19.250.00
0
Mã 11 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật
2 DS.3.1 Bộ 1 Micro catheter +
1 mini guidewire can
thiệp TOCE
Progreat Cái Bộ Micro catheter + 1 mini
guidewire can thiệp TOCE gồm 1
micro catherter 3 lớp bọc tungsten,
lớp ái nước M coat, platinum
marker. Đường kính trong 2.0 Fr-
2.8Fr, chiều dài 110cm- 130cm. Cấu
trúc dây dẫn: cuộn xoắn phủ lớp
bằng Vàng
Terumo Nhật GPNK số:
5666NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 1 9.500.000
9.500.000
3 DS.3.2 Ống thông chẩn đoán
mạch tạng,
Radifocus Optitorque
Angiographic Catheter (Cobra)
Cái Mô tả: Ống thông chẩn đoán nội
tạng có lớp ái nước
Kích cỡ: 5Fr (lòng rộng 0.043).
Chiều dài 80cm.
Chất liệu: làm bằng polyamide, cấu
trúc lưới đan kép bằng thép không gỉ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: có khả năng
lồng êm ả vào trong các mạch máu
ngoằn ngoèo, giảm sự đối kháng
giữa thành mạch và bề mặt ống
thông cho thao tác bằng tay đáng tin
cậy. Giới hạn áp lực 1000psi.
Terumo Nhật/ Việt
Nam
GPNK số:
8941NK/BYT-TB-
CT; GPLH số:
Hộp/ 5 cái 1 700.000
700.000
4 DS.3.3 Ống thông chẩn đoán
mạch máu não,
Radifocus Angiographic
Catheter (Vertebral)
Cái Mô tả: Ống thông chẩn đoán mạch
máu não có cấu trúc 3 lớp, lớp đan
kép.
Kích cỡ: đường kính ngoài 5Fr,
đường kính trong 0.043, chiều dài
100cm.
Chất liệu: phủ Hydrophilic ái nước,
bề mặt chắn bức xạ, có lớp
polyamide phủ mặt ngoài.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: áp lực lên đến
1000 psi/ 6,895 kPa.
Terumo Nhật/ Việt
Nam
GPNK số:
8941NK/BYT-TB-
CT; GPLH số:
Hộp/ 5 cái 1 700.000
700.000
Cái Terumo 1
Mô tả: Ống thông chẩn đoán mạch
máu não có cấu trúc 3 lớp, lớp đan
kép.
Kích cỡ: đường kính ngoài 5Fr,
đường kính trong 0.043, chiều dài
100cm.
Chất liệu: phủ Hydrophilic ái nước,
bề mặt chắn bức xạ, có lớp
polyamide phủ mặt ngoài.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: áp lực lên đến
1000 psi/ 6,895 kPa.
5 DS.3.4 Ống thông chuyên
dụng chẩn đoán trong
điều trị gan,
Radifocus Glidecath (Yashiro
Type)
Mô tả: Ống thông chẩn đoán nội
tạng được phủ lớp polymer ái nước.
Kích cỡ: đường kính 5Fr, chiều dài
70cm- 100cm
Chất liệu: cấu tạo bằng vật liệu mềm
dẻo.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: có khả năng
lồng êm ả vào trong các mạch máu
ngoằn ngoèo, giảm sự đối kháng
giữa thành mạch và bề mặt ống
thông cho thao tác bằng tay đáng tin
cậy.
Nhật GPNK số:
8941NK/BYT-TB-Hộp/ 3 cái 1.200.000 1.200.000
6 DS.4 HỆ THỐNG TẠO
NHỊP TIM KÍCH
HOẠT, TẮT KÍCH
HOẠT CHẾ ĐỘ CỤP
MRI BẰNG THIẾT BỊ
CẦM TAY
7 DS.4.1 Dây điện cực tạo nhịp
vĩnh viễn cho nhĩ,
tương thích chụp MRI
toàn thân, kích thước
8F, vỏ bọc Optim, bảo
hành vĩnh viễn lifetime.
Tendril MRI Bộ - Chiều dài 52 cm, 58 cm
- Tương thích chụp MRI từ trường
1,5 Tesla.
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Đầu điện cực phủ chất Titanium
Nitride (TiN)
- Kích thước 8F
- Đầu nối dây IS-1
- Bảo hành vĩnh viễn lifetime.
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 19.100.000
191.000.0
00
8 DS.4.2 Dây điện cực tạo nhịp
vĩnh viễn cho nhĩ,
tương thích chụp MRI
toàn thân, kích thước
6F, vỏ bọc Optim, bảo
hành vĩnh viễn lifetime.
Tendril STS Bộ - Chiều dài 52 cm, 58 cm
- Tương thích chụp MRI .
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Đầu điện cực phủ chất Titanium
Nitride (TiN)
- Thân dây phủ lớp bôi trơn Fast-Pass
- Kích thước 6F
- Đầu nối dây IS-1
- Bảo hành vĩnh viễn lifetime.
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 9.600.000
96.000.00
0
Bộ 10
Dây điện cực tạo nhịp
vĩnh viễn cho nhĩ,
tương thích chụp MRI
toàn thân, kích thước
6F, vỏ bọc Optim, bảo
hành vĩnh viễn lifetime.
- Chiều dài 52 cm, 58 cm
- Tương thích chụp MRI .
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Đầu điện cực phủ chất Titanium
Nitride (TiN)
- Thân dây phủ lớp bôi trơn Fast-Pass
- Kích thước 6F
- Đầu nối dây IS-1
- Bảo hành vĩnh viễn lifetime.
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
9 DS.4.3 Dây điện cực tạo nhịp
vĩnh viễn cho thất,
tương thích chụp MRI,
kích thước 8F, vỏ bọc
Optim, bảo hành vĩnh
viễn lifetime.
Tendril MRI - Chiều dài 52 cm, 58 cm
- Tương thích chụp MRI từ trường
1,5 Tesla.
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Đầu điện cực phủ chất Titanium
Nitride (TiN)
- Kích thước 8F
- Đầu nối dây IS-1
- Bảo hành vĩnh viễn lifetime.
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 19.100.000 191.000.0
00
10 DS.4.4 Dây điện cực tạo nhịp
vĩnh viễn cho nhĩ,
tương thích chụp MRI
toàn thân, kích thước
6F, vỏ bọc Optim, bảo
hành vĩnh viễn lifetime.
Tendril STS Bộ - Chiều dài 52 cm, 58 cm
- Tương thích chụp MRI .
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Đầu điện cực phủ chất Titanium
Nitride (TiN)
- Thân dây phủ lớp bôi trơn Fast-Pass
- Kích thước 6F
- Đầu nối dây IS-1
- Bảo hành vĩnh viễn lifetime.
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 9.600.000
96.000.00
0
11 DS.4.5 Bộ máy tạo nhịp 02
buồng có nhịp đáp ứng
vận động, cho phép
chụp MRI toàn thân,
giao tiếp không dây,
theo dõi phù phổi, ghi
nhận 14 phút điện tim
và bảo hành 8 năm
Endurity MRI Bộ - Cho phép chụp MRI toàn thân
không có vùng giới hạn với SAR
4W/kg
- Bảo hành máy 8 năm và bảo hành
pin 100% trong 5 năm đầu và 50%
giảm dần trong 3 năm tiếp theo.
- Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt
chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm
tay (SJM MRI Activator)
- Hệ thống tạo nhịp AutoCapture cho
phép đáp ứng tối đa với ngưỡng tạo
nhịp với khả năng xác nhận dẫn tạo
nhịp theo từng xung Beat-by-Beat.
Hệ thống tạo nhịp AutoCapture tự
động phát xung dự phòng 5V khi
phát hiện mất dẫn, có thể lập trình cả
đơn cực hoặc lưỡng cực.
- Tính năng SenseAbility - Tự động
nhận cảm
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
7789NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 1 133.000.000
133.000.0
00
Bộ 1
Bộ máy tạo nhịp 02
buồng có nhịp đáp ứng
vận động, cho phép
chụp MRI toàn thân,
giao tiếp không dây,
theo dõi phù phổi, ghi
nhận 14 phút điện tim
và bảo hành 8 năm
- Cho phép chụp MRI toàn thân
không có vùng giới hạn với SAR
4W/kg
- Bảo hành máy 8 năm và bảo hành
pin 100% trong 5 năm đầu và 50%
giảm dần trong 3 năm tiếp theo.
- Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt
chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm
tay (SJM MRI Activator)
- Hệ thống tạo nhịp AutoCapture cho
phép đáp ứng tối đa với ngưỡng tạo
nhịp với khả năng xác nhận dẫn tạo
nhịp theo từng xung Beat-by-Beat.
Hệ thống tạo nhịp AutoCapture tự
động phát xung dự phòng 5V khi
phát hiện mất dẫn, có thể lập trình cả
đơn cực hoặc lưỡng cực.
- Tính năng SenseAbility - Tự động
nhận cảm
12 DS.4.6 Bộ Máy ICD 1 buồng
cho phép chụp MRI
toàn thân, theo dõi
đoạn ST chênh, năng
lượng sốc 36J, phủ lớp
Parylene chống trầy
xướt
Ellipse VR - Bảo hành máy 10 năm và bảo hành
pin 100% trong 6 năm đầu và 50%
giảm dần trong 4 năm tiếp theo.
- Thiết bị sẵn sàng cho chụp MRI
cường độ từ trường 1,5 Tesla.
- Lớp phủ Parylene chống trầy xước
dây điện cực.
- Thuật toán phát hiện quá dòng
DynamicTx tự động thay đổi cấu
hình shock điện để bảo đảm vẫn
cung cấp điều trị điện thế cao khi
phát hiện quá dòng.
- Lập trình Cold Can cung cấp thêm
vector sốc RV-SVC dự phòng trường
hợp dây điện cực sốc bị lỗi
- Chức năng ShockGuard giúp giảm
sốc nhầm
- Chức năng SenseAbility giúp
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
7788NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 265.000.000 265.000.0
00
13 DS.4.7 Dây điện cực thất trái 4
điện cực, tương thích
MRI toàn thân,(Bảo
hành 10 năm, 6+4)
Quartet Bộ - Có bốn điện cực
- Thân dây 4.7F, đầu dây 4F
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Cho phép đặt qua bộ dụng cụ ống
xông bên trong CPS Aim SL
- Cho phép chụp MRI khi kết hợp
với các thiết bị tương thích MRI của
hãng St. Jude Medical
- Đầu cắm theo chuẩn IS4-LLLL
- Chiều dài đa dạng: 75, 86 hoặc 92
cm
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 35.600.000
356.000.0
00
Bộ 10
- Có bốn điện cực
- Thân dây 4.7F, đầu dây 4F
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Cho phép đặt qua bộ dụng cụ ống
xông bên trong CPS Aim SL
- Cho phép chụp MRI khi kết hợp
với các thiết bị tương thích MRI của
hãng St. Jude Medical
- Đầu cắm theo chuẩn IS4-LLLL
- Chiều dài đa dạng: 75, 86 hoặc 92
cm
14 DS.4.8 Dây điện cực sốc
tương thích với Ellipse
VR
Durata - Dây điện cực sốc
tương thích với Ellipse VR
Bộ - Đầu cắm theo chuẩn DF4 hoặc DF1
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Kích thước 7F.
- Tương thích chụp MRI từ trường
1,5 Tesla khi kết hợp với các thiết bị
tương thích MRI của hãng St. Jude
Medical.
- Có 1 hoặc 2 bản điện cực sốc
- Chiều dài đa dạng: 52, 58, 65 cm
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 55.600.000
556.000.0
00
15 DS.4.9 Dây điện cực thất trái
lưỡng cực, vỏ bọc
Optim
Quickflex µ - Thân dây 4.3F, đầu dây 4F
- Vỏ bọc lớp Optim, hơp chất hóa
học co-polymer giữa polyurethane và
silicone
- Khoảng cách 2 điện cực Tip-Ring
là 20mm
- Cho phép đặt qua bộ dụng cụ ống
xông bên trong CPS Aim SL
- Đầu cắm theo chuẩn IS-1
- Chiều dài đa dạng: 75, 86 hoặc 92
cm
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
9183NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 30.600.000 306.000.0
00
16 DS.4.10 Bộ máy tạo nhịp 01
buồng có nhịp đáp ứng
vận động, cho phép
chụp MRI toàn thân,
kích hoạt chế độ MRI
bằng thiết bị cầm tay,
ghi nhận 14 phút điện
tim và bảo hành 10 năm
Endurity PM1162 Bộ - Tương thích chụp MRI toàn thân
- Chuẩn kết nối IS-1
- Bảo hành máy 10 năm và bảo hành
pin 100% trong 6 năm đầu và 50%
giảm dần trong 4 năm tiếp theo.
- Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt
chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm
tay (SJM MRI Activator)
- Hệ thống tạo nhịp AutoCapture cho
phép đáp ứng tối đa với ngưỡng tạo
nhịp với khả năng xác nhận dẫn tạo
nhịp theo từng xung Beat-by-Beat.
Hệ thống tạo nhịp AutoCapture tự
động phát xung dự phòng 5V khi
phát hiện mất dẫn, có thể lập trình cả
đơn cực hoặc lưỡng cực.
- Lưu điện tâm đồ bên trong buồng
tim lên đến 14 phút
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
7789NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 46.000.000
230.000.0
00
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
- Tương thích chụp MRI toàn thân
- Chuẩn kết nối IS-1
- Bảo hành máy 10 năm và bảo hành
pin 100% trong 6 năm đầu và 50%
giảm dần trong 4 năm tiếp theo.
- Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt
chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm
tay (SJM MRI Activator)
- Hệ thống tạo nhịp AutoCapture cho
phép đáp ứng tối đa với ngưỡng tạo
nhịp với khả năng xác nhận dẫn tạo
nhịp theo từng xung Beat-by-Beat.
Hệ thống tạo nhịp AutoCapture tự
động phát xung dự phòng 5V khi
phát hiện mất dẫn, có thể lập trình cả
đơn cực hoặc lưỡng cực.
- Lưu điện tâm đồ bên trong buồng
tim lên đến 14 phút
17 DS.4.11 Bộ máy tạo nhịp 02
buồng có đáp ứng nhịp
đáp ứng vận động, cho
phép chụp MRI toàn
thân, kích hoạt chế độ
MRI bằng thiết bị cầm
tay, ghi nhận 14 phút
điện tim và bảo hành 8
năm
Endurity PM2162 Bộ - Tương thích chụp MRI toàn thân
- Chuẩn kết nối IS-1
- Bảo hành máy 8 năm và bảo hành
pin 100% trong 5 năm đầu và 50%
giảm dần trong 3 năm tiếp theo.
- Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt
chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm
tay (SJM MRI Activator)
- Hệ thống tạo nhịp AutoCapture cho
phép đáp ứng tối đa với ngưỡng tạo
nhịp với khả năng xác nhận dẫn tạo
nhịp theo từng xung Beat-by-Beat.
Hệ thống tạo nhịp AutoCapture tự
động phát xung dự phòng 5V khi
phát hiện mất dẫn, có thể lập trình cả
đơn cực hoặc lưỡng cực.
- Bộ tính năng tự động: Ventricular
Intrinsic Preference - Ưu tiên dẫn
truyền thất nội tại, AF Suppression
St. Jude Medical Mỹ -
Malaysia
GPNK số:
7789NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 85.000.000
425.000.0
00
Mã 12 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV KỸ THUẬT HỢP NHẤTS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 DS.19.1 Khung giá đỡ mạch
vành chất liệu Cobalt-
Chroniumn
Khung giá đỡ mạch vành chất
liệu Cobalt-Chronium
Constellation
Cái * Chất liệu lõi: Chrome-Cobalt.
* Khẩu kính nhỏ 0.032 đi qua tổn
thương hẹp khít dễ dàng.
* Đường kính 2.0 đến 4.5mm cách
nhau 1/4mm với chiều dài từ 8 đến
40mm.
* Thân đẩy ái nước (trơn, dễ luồn),
mềm mịn (linh hoạt, dể uốn theo
đường đi động mạch vành.) dễ đưa
stent đến vị trí tổn thương.
* Thành stent có thiết kế mỏng, đủ
cứng để đảm bảo thành mạch không
xẹp và không làm mất đường cong
sinh lý mạch máu.
* Cho phép nong stent rộng thêm.
Endocor Đức GPNK:
6631NK/BYT-TB-
CT140.000.0
00
hộp/ cái 10 14.000.000
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
* Chất liệu lõi: Chrome-Cobalt.
* Khẩu kính nhỏ 0.032 đi qua tổn
thương hẹp khít dễ dàng.
* Đường kính 2.0 đến 4.5mm cách
nhau 1/4mm với chiều dài từ 8 đến
40mm.
* Thân đẩy ái nước (trơn, dễ luồn),
mềm mịn (linh hoạt, dể uốn theo
đường đi động mạch vành.) dễ đưa
stent đến vị trí tổn thương.
* Thành stent có thiết kế mỏng, đủ
cứng để đảm bảo thành mạch không
xẹp và không làm mất đường cong
sinh lý mạch máu.
* Cho phép nong stent rộng thêm.
2 DS.19.2 Stent mạch phủ thuốc
Sirolimus
Stent mạch vành phủ thuốc
Sirolimus Sequence
Cái * Chất liệu: Chrome-Cobalt L605.
* Khẩu kính nhỏ 0.034: Đặc biệt có
thể uốn theo đường cong sinh lý
mạch máu, đi qua tổn thương hẹp
khít dễ dàng. Ái nước (trơn, dễ
luồn), mềm mịn (linh hoạt, dể uốn
theo đường đi động mạch vành.)
*ĐK: 2.5, 3.0, 3.25...
* Thành stent mỏng 0.07mm đủ cứng
để đảm bảo thành mạch không xẹp
và không làm mất đường cong sinh
lý mạch máu.
* Các lớp polymer giải phóng
sirolimus trong quá trình kiểm soát
thời gian phân hủy sinh học chậm
(kéo dài khoảng 8 tuần), ức chế quá
trình hình thành neointime.
* Lớp phủ sáng tạo cho việc phân
phối thuốc nhất quán và có kiểm soát
hộp/ cái 50 37.800.000
1.890.000
.000
Tổng số: 2 Danh mục
Tổng giá trị: 2.030.000.000 (Hai tỷ ba mươi triệu đồng)
Mã 5 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TTBYT HOÀNG VIỆT LONG
Endocor Đức GPNK:
6958NK/BYT-TB-
CT
S Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 DS.16.1 Bóng cắt nong
mạch vành NSE Alpha
Bóng cắt nong mạch vành NSE
Alpha
Cái Có 3 thành tố nylong linh hoạt dọc
theo bên ngoài bóng đảm bảo đi qua
mạch máu khúc khuỷ, lý tưởng trong
việc chuẩn bị các tổn thương có chỉ
định sử dụng bóng phủ thuốc, tổn
thương lỗ, tái hẹp trong stent và đặt
scaffold sinh học tự tiêu hoàn toàn.
Đường kính 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0,
3.25, 3.5, 4.0mm; độ dài 13mm.
Goodman Nhật 8625NK/BYT-TB-
CTHộp 1 cái 2 8.820.000
17.640.00
0
Bộ Argon 5
Có 3 thành tố nylong linh hoạt dọc
theo bên ngoài bóng đảm bảo đi qua
mạch máu khúc khuỷ, lý tưởng trong
việc chuẩn bị các tổn thương có chỉ
định sử dụng bóng phủ thuốc, tổn
thương lỗ, tái hẹp trong stent và đặt
scaffold sinh học tự tiêu hoàn toàn.
Đường kính 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0,
3.25, 3.5, 4.0mm; độ dài 13mm.
2 DS.16.2 Bóng nong mạch vành
áp lực cao
Bóng nong mạch vành áp lực
cao Powered Lacrosse 2
Cái Bóng được thiết kế đảm bảo duy trì
độ dài làm việc trong vòng 2 điểm
đánh dấu ngay cả khi bơm áp lực
thường hoặc áp lực vở bóng, khẩu
kính nhỏ 0.016, đầu rất thon, phủ lớp
ái nước dễ luồn qua tổn thương,
đường kính 2.25 đến 4.5mm, độ dài
từ 8 đến18mm
Goodman Nhật/
Ireland
8510NK/BYT-TB-
CTHộp 1 cái 5 7.875.000
39.375.00
0
3 DS.16.3 Bóng nong mạch vành
áp lực thông thường
loại LAXA
Bóng nong mạch vành áp lực
thông thường LAXA
Cái Bóng nong mạch vành áp lực thấp,
chiều dài khả dụng 143cm, đầu tip
nhỏ 0.0165", đường kính bóng 1.0,
1.3, 1.5, 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0,
3.25, 3.5, 4.0mm, bóng dài 5, 10, 12,
15, 20mm. Bao lớp siêu thân nước.
Thiết kế hai dạng: dạng vai bóng
thường có hai đánh dấu, dạng vai
bóng thuôn có một đánh dấu. Thích
hợp cho tổn thương CTO, hẹp kít,
nhánh bên, xuyên qua mắt cáo stent.
Goodman Nhật/
Ireland
8328NK/BYT-TB-
CTHộp 1 cái 5 7.875.000
39.375.00
0
4 DS.16.4 Catheter chẩn đoán Ống thông chụp chẩn đoán
đường quay Goodtec
Cái Catheter chẩn đoán đường quay
Goodtec ,đầu típ mềm có cản quang,
trục thiết kế linh động, chịu được áp
lực cao 1050 spi, các số 4Fr, 5Fr, dài
100cm, 1 lỗ bên.
Goodman Nhật 101211394210 Hộp 5 cái 2 462.000
924.000
5 DS.16.5 Dây dẫn chẩn đoán Dây dẫn chẩn đoán phủ PTFE
Argon các loại
Cái Dây dẫn chụp mạch vành, chất liệu
thép không rỉ, phủ PTFE, độ cản
quang cao, đk 0.035", dài 150, 180,
260cm, đầu thẳng hoặc J
Argon Mỹ 101169027521 Hộp 10 cái 5 367.500
1.837.500
6 DS.16.6 Dụng cụ bắt dị vật
3 vòng
Dụng cụ bắt dị vật 3 vòng
Snare Atrieve
Chất liệu nhớ hình Nitinol, kích
thước:* 2-4mm x175cm
snare,3.2Fx150cm catheter, * 4-8mm
x175cm snare,3.2Fx150cm catheter,
* 6-10mm x120cm ,
snare,6Fx100cm catheter, * 9-15mm
x120cm snare,6Fx100cm catheter, *
12-20mm x120cm snare,6Fx100cm
catheter, * 18-30mm x120cm
snare,7Fx100cm catheter, * 27-
45mm x120cm snare,7Fx100cm
catheter
Mỹ 101169027521 Hộp 1 bộ 7.560.000 37.800.00
0
Chất liệu nhớ hình Nitinol, kích
thước:* 2-4mm x175cm
snare,3.2Fx150cm catheter, * 4-8mm
x175cm snare,3.2Fx150cm catheter,
* 6-10mm x120cm ,
snare,6Fx100cm catheter, * 9-15mm
x120cm snare,6Fx100cm catheter, *
12-20mm x120cm snare,6Fx100cm
catheter, * 18-30mm x120cm
snare,7Fx100cm catheter, * 27-
45mm x120cm snare,7Fx100cm
catheter
7 DS.16.7 Stent mạch vành phủ
thuốc Novolimus
Stent mạch vành phủ thuốc
Novolimus DESyne / DESyne
X2 các cỡ
Cái - Khung stent : Cobalt Chromium
L605
- Nguyên liệu bóng: Nylon 12 trộn
Pebax
- Hệ thống đẩy stent phủ lớp Enamel.
- Lớp phủ thuốc và polymer mỏng:
3µ
- Thuốc Novolimus
- Chiều dài: 14; 18; 23; 28; 32; 38
mm
- Đường kính: 2.5; 2.75; 3.0; 3.5; 4.0
mm
- Cấu trúc stent mềm, thân khoẻ dễ
đẩy qua những tổn thương từ đơn
giản đến phức tạp.
- Có nghiên cứu, ứng dụng lâm sàng
về sử dụng an toàn và hiệu quả trên
bệnh nhân.
Elixir Mỹ /
Ireland
8511NK/BYT-TB-
CT;
9305NK/BYT-TB-
Hộp 1 cái 40 43.500.000
1.740.000
.000
8 DS.16.8 Stent mạch vành tự tiêu
hoàn toàn phủ thuốc
Novolimus
Stent mạch vành tự tiêu hoàn
toàn phủ thuốc Novolimus
DESolve các cỡ
Cái - Tự tiêu sau 18-24 tháng.
- Nguyên liệu làm giá đỡ: Poly L-
lactide (PLLA), kiểu vòng hình sin,
mắt cáo mở.
- Phủ thuốc Novolimus. Liều thuốc:
5microgram/mm
- Đường kính stent: 2,5 – 4.0 mm.
Chiều dài stent: 14, 18, 28 mm.
- Mắt cáo 150µm
- Phù hợp tổn thương thông thường.
- Có nghiên cứu, ứng dụng lâm sàng
về sử dụng an toàn và hiệu quả trên
bệnh nhân.
Elixir Mỹ 8512NK/BYT-TB-
CT280.000.0
00
Hộp 1 cái 5 56.000.000
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
9 DS.16.9 Vi ống thông can thiệp
mạch vành
Vi ống thông can thiệp mạch
vành Mogul
Cái Ống thông siêu nhỏ đầu thuôn ,
profile 1.7Fr, dài 130cm, 150cm, độ
dài đánh dấu cản quang 1mm
Nhật 8506NK/BYT-TB-
CTHộp 1 cái 2 11.550.000
23.100.00
0
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
GÓI SỐ 2 - VẬT TƯ CHỈNH HÌNH
Kèm theo Quyết định số: 1074 /TB-BVĐKT ngày 06 / 11 /2018 của Bệnh viê đa khoa tỉnh Khánh Hòa
Mã
số:
4 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THÀNH AN - HÀ NỘI
Goodman
S Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 CS.7 HỆ THỐNG BƠM XI
MĂNG VÀO THÂN
ĐỐT SỐNG, ĐÓNG
GÓI TiỆT TRÙNG
SẴN.VÀ HÀNG MẪU
2 CS.7.1 XI MĂNG TẠO HÌNH
THÂN ĐỐT SỐNG
Kypho - Xi măng tạo hình thân
đốt sống
- Xi măng sinh học có độ quánh cao
kèm dung dịch pha đơn cực, không
kháng sinh
- Xi măng tiệt trùng có trọng lượng
20g gồm: Methyl methacrylate-
Styrence-copolymer, Barium
sulphate, Benzonyl peroxide
- Dung dịch pha có trọng lượng 9g
gồm Methyl methacrylate, N, N-
dimethyl-p-toluidine Hydroquinone
- Dung tích sau khi trộn từ 17-19cc,
dạng bột quánh sệt, có cản quang,
thời gian đông cứng khoảng 15 phút
- Chuyên dùng cho bơm tạo hình
thân đốt sống và bệnh nhân loãng
xương
- Tương thích với phương pháp tạo
Medtronic -
Tecres Spa
Italia GPNK:
9022NK/BYT-TB-
CT
Cái /Hộp 100 7.000.000
700.000.0
00
Teknimed 100
- Xi măng sinh học có độ quánh cao
kèm dung dịch pha đơn cực, không
kháng sinh
- Xi măng tiệt trùng có trọng lượng
20g gồm: Methyl methacrylate-
Styrence-copolymer, Barium
sulphate, Benzonyl peroxide
- Dung dịch pha có trọng lượng 9g
gồm Methyl methacrylate, N, N-
dimethyl-p-toluidine Hydroquinone
- Dung tích sau khi trộn từ 17-19cc,
dạng bột quánh sệt, có cản quang,
thời gian đông cứng khoảng 15 phút
- Chuyên dùng cho bơm tạo hình
thân đốt sống và bệnh nhân loãng
xương
- Tương thích với phương pháp tạo
3 CS.7.2 BƠM XI MĂNG TẠO
HÌNH ĐỐT SỐNG
Teknimed - Bơm xi măng tạo
hình đốt sống
Vật liệu nhựa cao cấp y tế. Gồm 2
thành phần chính là: Bộ trộn và hệ
thống nhồi xi măng vào thân đốt
sống bằng áp lực
- Có 6 thành phần: bộ trộn, phễu
chống tràn, pít tông đẩy xi măng, xi
lanh chứa xi măng, tay vặn, cây dẫn
xi măng Dùng trong trường hợp bị
lún thân sống, loãng xương và chấn
thương cột sống.
Ưu điểm:
- Dễ dàng đưa xi măng vào thân
sống, an toàn, hạn chế tiếp xúc xi
măng trong khi pha
- Dụng cụ trộn trong suốt, cao 18cm
dễ dàng quan sát xi măng khi trộn.
-Tay vặn dài 13,5cm kèm gien vặn
đẩy xi măng, dễ dàng thao tác, cầm
nắm
Pháp Cái /Hộp 9.000.000 900.000.0
00
4 CS.7.3 KIM CHỌC DÒ
CUỐNG SỐNG 11G
Kypho - Kim chọc dò cuống
sống 11G
Kim chọc dò cuống sống, mũi vát,
đầu kim cương, 2 mặt vát, cỡ 11, vật
liệu : Hợp kim y tế gồm 01 kim và
thân rỗng nòng dẫn xi măng vào thân
sống, chuôi màu xanh, có điểm đánh
dấu hướng mũi kim, phẫu thuật qua
da
- Chiều dài kim toàn thân là 14,5cm,
phù hợp với phẫu trường ca mổ, tạo
điều kiện thuận lợi phẫu thuật viên,
đầu kim có gien cố định , chống
tuôn, trào xi măng
- Quy cách : Cái/Hộp, tiệt trùng sẵn
bằng khí E.O, hạn sử dụng lâu dài
Medtronic Mỹ Cái /Hộp 250 1.100.000
275.000.0
00
5 CH.5 Khớp háng lưỡng cực
không xi măng chuôi
dài,
Khớp háng bán phần không xi
măng chuôi dài Wagner
Bộ Vật liệu : Ttanium100
- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.
- Chuôi dạng không cổ, lớp phủ toàn
bộ, các đường gân côn dọc thân
chuôi. Thân chuôi có 8 khía chống
xoay cao: 1 - 2mm, cổ 12/14 mm.
- Dài nhất lên tới 305mm
- Chỉ phẫu thuật kim 2 thân tự khoá
tiệt trùng,miếng dán offside
28x45.Bộ drap giấy vô trùng mổ
thay khớp háng( hàng Việt Nam)
> 24 tháng Zimmer GPNK:
8798NK/BYT-TB-
CT
Bộ 10 64.600.000
646.000.0
00
Bộ > 24 tháng 20
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Khớp háng lưỡng cực
không xi măng chuôi
dài,
Khớp háng bán phần không xi
măng chuôi dài Wagner
Vật liệu : Ttanium100
- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.
- Chuôi dạng không cổ, lớp phủ toàn
bộ, các đường gân côn dọc thân
chuôi. Thân chuôi có 8 khía chống
xoay cao: 1 - 2mm, cổ 12/14 mm.
- Dài nhất lên tới 305mm
- Chỉ phẫu thuật kim 2 thân tự khoá
tiệt trùng,miếng dán offside
28x45.Bộ drap giấy vô trùng mổ
thay khớp háng( hàng Việt Nam)
6 CH.16 Khớp gối toàn phần di
động có xi măng, góc
gập lên đến 140 độ
Khớp gối Nexgen LPS - Flex Trung tâm chuyển động của lồi cầu
đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi
hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 độ
Sự chuyển động giữa lồi cầu đùi và
mâm chày cho phép độ rơ ít nhất là 5
độ.
Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và
lớp đệm ≥800mm2 đến 1000mm2
qua đó hạn chế lực tải.
Miếng đệm mâm chày có tính di
động làm giảm tốc độ bào mòn
Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-
chrome và molybdene hoặc tivanium
alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ
bên phải, dùng với xi măng
Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome
và molybdene hoặc tivanium alloy
thép không gỉ, có
Zimmer GPNK:
9291NK/BYT-TB-Bộ 58.500.000 1.170.000
.000
Mã 9 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV VÀ SX VIỆT TƯỜNGS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 CS.1 Đĩa đệm cột sống cổ
các cỡ, đóng gói tiệt
trùng sẵn.
Đĩa đệm cột sống cổ các cỡ
FIDJI_PEEK, đóng gói tiệt
trùng sẵn
Cái Vật liệu: PEEK.
Kích thước:
Độ nghiêng (độ ưỡn) 2.8 độ,
Chiều dài x chiều rộng (mm): 12x15;
12x17; 14x17; 14x19
Chiều cao: 4.5; 5.3; 6.1; 6.9; 7.7mm.
Ngàm răng ở mặt trên và mặt dưới
của đĩa đệm giúp ngăn đĩa đệm
không trượt ra ngoài, có ghim đánh
dấu bằng tantalum dài 1.5mm ở mặt
lưng đĩa đệm. Có khoang trống để
nhồi xương.
Đóng gói tiệt trùng sẵn.
Zimmer Spine Pháp 2162NK/BYT-TB-
CTHộp/1 cái 25 5.950.000
148.750.0
00
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Vật liệu: PEEK.
Kích thước:
Độ nghiêng (độ ưỡn) 2.8 độ,
Chiều dài x chiều rộng (mm): 12x15;
12x17; 14x17; 14x19
Chiều cao: 4.5; 5.3; 6.1; 6.9; 7.7mm.
Ngàm răng ở mặt trên và mặt dưới
của đĩa đệm giúp ngăn đĩa đệm
không trượt ra ngoài, có ghim đánh
dấu bằng tantalum dài 1.5mm ở mặt
lưng đĩa đệm. Có khoang trống để
nhồi xương.
Đóng gói tiệt trùng sẵn.
Tổng số: 1 Danh mục
NHÀ THẦU CÓ CÁC MẶT HÀNG TRÚNG THẦU
GÓI SỐ 3 - VẬT TƯ MỔ TIM HỞ
Kèm theo Quyết định số: 1074 /TB-BVĐKT ngày 06 / 11 /2018 của Bệnh viê đa khoa tỉnh Khánh Hòa
Mã 3 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN VIETMEDICS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 MT.23 MIẾNG VÁ MẠCH
MÁU MÀNG TIM BÒ
2 MT.23.1 Miếng vá mạch máu cỡ
4x4cm
Miếng vá sinh học, vá tim, vá
mạch máu cỡ 4x4cm
Cái Chất liệu bằng màng tim bò Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT1 cái/hộp 3 9.990.000
29.970.00
0
3 MT.23.2 Miếng vá mạch máu cỡ
4x6cm
Miếng vá sinh học, vá tim, vá
mạch máu cỡ 4x6cm
Cái Chất liệu bằng màng tim bò Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT1 cái/hộp 3 10.250.000
30.750.00
0
4 MT.27 Mạch máu nhân tạo
ePTFE thẳng
6mmx80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Mạch máu nhân
tạo ePTFE thẳng 6mmx 80cm,
có vòng xoắn toàn phần
Chiếc - Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn
ngoài toàn phần chất liệu PTFE
- Độ dày thành mạch 0,63mm
- Đường kính trong 6mm, dài 80cm
Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT1
chiếc/hộp
3 18.800.000
56.400.00
0
5 MT.28 Mạch máu nhân tạo
ePTFE thẳng
7mmx80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Mạch máu nhân tạo ePTFE
thẳng 7mmx 80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Chiếc - Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn
ngoài toàn phần chất liệu PTFE
- Độ dày thành mạch 0,63mm
- Đường kính trong 6mm, dài 80cm
Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT1 chiếc/hộp 2 18.800.000
37.600.00
0
cái Cryolife 10
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Mạch máu nhân tạo
ePTFE thẳng
7mmx80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Mạch máu nhân tạo ePTFE
thẳng 7mmx 80cm, có vòng
xoắn toàn phần
- Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn
ngoài toàn phần chất liệu PTFE
- Độ dày thành mạch 0,63mm
- Đường kính trong 6mm, dài 80cm
6 MT.29 Mạch máu nhân tạo
ePTFE thẳng
8mmx80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Mạch máu nhân tạo ePTFE
thẳng 8mmx 80cm, có vòng
xoắn toàn phần
Chiếc - Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn
ngoài toàn phần chất liệu PTFE
- Độ dày thành mạch 0,63mm
- Đường kính trong 6mm, dài 80cm
Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT1 chiếc/hộp 2 18.800.000
37.600.00
0
7 MT.30 Mạch máu nhân tạo
ePTFE thành mỏng dài
80cm, đầu 4mm - đầu
7mm
Mạch máu nhân tạo ePTFE
thành mỏng hình nón thoải dài
80cm
Chiếc - Mạch chất liệu ePTFE dài 80cm,
vòng xoắn bên ngoài chất liệu PTFE
dài 70cm
- Độ dày thành mạch 0,4 mm, đường
kính hai đầu 7mm và 4mm, hình nón
thoải.
Lemaitre Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT
8 MT.31 Mạch máu nhân tạo
ngoại biên có vòng
xoắn toàn phần (các
cỡ).
Mạch máu nhân tạo ePTFE
thẳng các cỡ 6mm, 7mm, 8mm
x 50cm, có vòng xoắn toàn
phần
Mạch máu nhân tạo ngoại biên
ePTFE có vòng xoắn, dễ định vị tại
vị trí ghép, ngăn chảy máu tại mũi
khâu, giảm biến chứng
Lemaitre 1 chiếc/hộp 10 13.900.000
139.000.0
00
1 chiếc/hộp 5 19.900.000
99.500.00
0
Keo sinh học vá mạch
máu và màng não 2ml
Keo sinh
học vá mạch máu và màng não
2ml
- Nguyên liệu: Hỗn hợp Albumin bò
và Glutaladehyde
- Cầm máu, gắn dán chỗ bị bóc tách
của thành mạch máu, tăng sự vững
chắc của mạch máu.
- Dán lớp áo động mạch chủ (ĐMC)
trong phẫu thuật phình ĐMC.
- Dán màng cứng, chống dò dịch não
tủy sau mổ.
- Dán màn
Mỹ
Mỹ 8432NK/BYT-TB-
CT
8571NK/BYT-TB-
CT1 cái/hộp 7.250.000 72.500.00
0
Mã 8 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TBYT THIÊN Y
9 MT.57
S Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 MT.18.1 Vít cố định (nẹp xương
sườn) các size từ 6 -18
mm
Vít xương sườn các cỡ từ 7mm
-16mm
Cái vít xương sườn loại có khóa, tự
khoan, các loại
Vô hạn Biomet Số
10123NK/BYT-
TB-CT Ngày
10 cái/túi 240 1.100.000
264.000.0
00
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Vít cố định (nẹp xương
sườn) các size từ 6 -18
mm
2 MT.18.2 Nẹp xương sườn Nẹp xương sườn 12 lỗ Cái Nẹp xương sườn uốn sẳn, 12 ổ Vô hạn Biomet Số
10123NK/BYT-
TB-CT Ngày
1 cái/túi 20 4.800.000
96.000.00
0
3 MT.18.3 Nẹp xương sườn 8 lổ Nẹp xương sườn 8 lỗ Cái Nẹp xương sườn 8 lổ Vô hạn Biomet Số
10123NK/BYT-
TB-CT Ngày
1 cái/túi 20 3.600.000
72.000.00
0
Mã 11 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢPS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 MT.5 Phổi nhân tạo cho
người lớn dưới 50Kg
có X coating với màng
lọc có lỗ siêu nhỏ,
Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 135ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 4000ml
Terumo Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 40 7.900.000
316.000.0
00
2 MT.7 Phổi nhân tạo cho trẻ
em và người lớn từ 20-
40kg có X coating với
màng lọc có lỗ siêu nhỏ.
Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 135 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 3000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ
em người lớn có X coating với lưu
lượng tối đa là 5 Lít/phút có bộ
phận dùng để gắn cảm biến mức máu
có thể tái sử dụng level sensor, có
diện tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm
tích hoạt động 70ml.
Terumo Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 20 7.900.000
158.000.0
00
3 MT.8 Phổi nhân tạo cho trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ có X
coating với màng lọc
có lỗ siêu nhỏ.
Capiox RX Cái Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²
Thể tích mồi máu : 43 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.035m²
Dung tích bình chứa : 1000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ
sinh, trẻ nhỏ có X coating với lưu
lượng tối đa là 1,5 Lít/phút, có bộ
phận dùng để gắn cảm biến mức máu
có thể tái sử dụng level sensor,có
diện tích bề mặt 0,5m²,phải bảo đảm
thể tích tối thiểu hoạt động 15ml.
Terumo Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 15 7.900.000
118.500.0
00
Terumo 40
Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²
Thể tích mồi máu : 43 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.035m²
Dung tích bình chứa : 1000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ
sinh, trẻ nhỏ có X coating với lưu
lượng tối đa là 1,5 Lít/phút, có bộ
phận dùng để gắn cảm biến mức máu
có thể tái sử dụng level sensor,có
diện tích bề mặt 0,5m²,phải bảo đảm
thể tích tối thiểu hoạt động 15ml.
4 MT.11 Phổi nhân tạo tích hợp
lọc động mạch đa cấp
cho người lớn dưới
50kg có X coating với
màng lọc có lỗ siêu nhỏ.
Capiox FX Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 144 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 4000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho người
lớn dưới 50kg có X coating với lưu
lượng tối đa 1,5
Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 11.500.000 460.000.0
00
5 MT.12 Phổi nhân tạo tích hợp
lọc động mạch đa cấp
cho người lớn trên
50kg có X coating với
màng lọc có lỗ siêu nhỏ.
Capiox FX Cái Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 2,5m²
Thể tích mồi máu : 144 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.2m²
Dung tích bình chứa : 4000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho người
lớn dưới 50kg có X coating với lưu
lượng tối đa 2,5 Lít/phút, có bộ
phận dùng để gắn cảm biến mức máu
,có thể tái sử dụng level sensor . Phổi
tích hợp lọc động mạch với màng lọc
làm bằng polyester, lỗ màng lọc 32
micromet , giảm tốt đa thể tích mồi
máu, có diện tích bề mặt 1,5m², phải
bảo đảm thể tích tối thiểu hoạt động
200ml.
Terumo Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 40 11.500.000
460.000.0
00
6 MT.13 Phổi nhân tạo tích hợp
lọc động mạch đa cấp
cho trẻ em và người
lớn nhẹ cân có X
coating với màng lọc
có lỗ siêu nhỏ.
Capiox FX Cái Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 144 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 3000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ
em và người lớn nhẹ cân có X
coating với lưu lượng tối đa 1,5
Lít/phút, có bộ phận dùng để gắn
cảm biến mức máu ,có thể tái sử
dụng level sensor . Phổi tích hợp lọc
động mạch với màng lọc làm bằng
polyester, lỗ màng lọc 32 micromet ,
giảm tốt đa thể tích mồi máu, có diện
tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm thể
tích tối thiểu hoạt động 70ml.
Terumo Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 30 11.500.000
345.000.0
00
Cái Terumo 15
Phổi nhân tạo tích hợp
lọc động mạch đa cấp
cho trẻ em và người
lớn nhẹ cân có X
coating với màng lọc
có lỗ siêu nhỏ.
Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 144 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 3000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ
em và người lớn nhẹ cân có X
coating với lưu lượng tối đa 1,5
Lít/phút, có bộ phận dùng để gắn
cảm biến mức máu ,có thể tái sử
dụng level sensor . Phổi tích hợp lọc
động mạch với màng lọc làm bằng
polyester, lỗ màng lọc 32 micromet ,
giảm tốt đa thể tích mồi máu, có diện
tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm thể
tích tối thiểu hoạt động 70ml.
7 MT.14 Phổi nhân tạo tích hợp
lọc động mạch đa cấp
cho trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ có X coating với
màng lọc có lỗ siêu nhỏ.
Capiox FX Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²
Thể tích mồi máu : 43 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.035m²
Dung tích bình chứa : 1000ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ có X coating với lưu
lượng tối đa
Nhật GPNK số:
8660NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 11.500.000 172.500.0
00
8 MT.15 QUẢ LỌC MÁU
(CHẠY MÁY TIM
PHÔI NHÂN TẠO)
9 MT.15.1 Quả lọc máu động
mạch dùng cho người
lớn có X coating, có lỗ
màng lọc 37 micromet.
Capiox Arterial Filter Cái Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng
Polycarbonate, màng lọc làm bằng
polyester.
Kích thước: lỗ màng lọc 37
micromet.
Thể tích mồi máu : 125 ml
Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi
thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới
7 Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong
suốt giúp dễ dàng quan sát từ mọi
hướng và dòng chảy xoắn ốc nhằm
làm tăng hiệu suất loại bỏ bọt khí.
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 50 1.850.000
92.500.00
0
Cái Terumo 50
Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng
Polycarbonate, màng lọc làm bằng
polyester.
Kích thước: lỗ màng lọc 37
micromet.
Thể tích mồi máu : 125 ml
Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi
thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới
7 Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong
suốt giúp dễ dàng quan sát từ mọi
hướng và dòng chảy xoắn ốc nhằm
làm tăng hiệu suất loại bỏ bọt khí.
10 MT.15.2 Bộ lọc Hemo Fiter
CX*HC11S(quả lọc
máu rút nước)
Capiox Hemoconcentrator Cái CX*HC11S Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 20 1.950.000
39.000.00
0
11 MT.15.3 Quả lọc máu động
mạch dùng cho trẻ em
có X coating, có lỗ
màng lọc 32 micromet.
Capiox Arterial Filter Cái Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng
Polycarbonate, màng lọc làm bằng
polyester.
Kích thước: lỗ màng lọc 32
micromet.
Thể tích mồi máu : 40ml
Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi
thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới
2.5Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong
suốt giúp dễ dàng quan sát từ mọi
hướng và dòng chảy xoắn ốc nhằm
làm tăng hiệu suất loại bỏ bọt khí.
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 30 1.850.000
55.500.00
0
12 MT.15.4 Quả lọc máu rút nước
dùng cho người lớn có
chất liệu Polysulfone
có diện tích màng lọc
1,1m².
Capiox Hemoconcentrator Vật liệu: Polysulfone
Diện tích màng lọc 1,1m²
Thể tích mồi máu : 70ml
Đặc điểm nổi bật: Thiết kế sợi rỗng
không xoắn và cổng máu ra thiết kế
dạng góc giúp khử bọt khí dễ dàng.
Tốc độ lọc cao, thể tích dịch mồi
thấp, lưu lượng máu được phân phối
đều chống hình thành huyết khối.
Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 1.950.000 97.500.00
0
13 MT.15.5 Quả lọc máu rút nước
dùng cho trẻ em có
chất liệu Polysulfone
có diện tích màng lọc
0,5m².
Capiox Hemoconcentrator Cái Vật liệu: Polysulfone
Diện tích màng lọc 0,5m²
Thể tích mồi máu : 35ml
Đặc điểm nổi bật: Thiết kế sợi rỗng
không xoắn và cổng máu ra thiết kế
dạng góc giúp khử bọt khí dễ dàng.
Tốc độ lọc cao, thể tích dịch mồi
thấp, lưu lượng máu được phân phối
đều chống hình thành huyết khối.
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 30 2.000.000
60.000.00
0
Cái 3
14 MT.15.6 Miếng dán cảm biến
theo dõi mức máu
trong bể chứa
Level sensor pads Cái Vật liệu : Làm tự nhựa có màu trắng
có kích thướt phù hợp với cảm biến
theo dõi mức máu, bề mặt tiếp xúc
với capiox phải phẳng và có keo dán
chắc chắn .
Terumo Mỹ Có cam kết Hộp/ 60 cái 70 70.000
4.900.000
15 MT.15.7 Phin lọc động mạch (
bẫy khí ) dùng trong
TPNT - Arterial Filter
>50kg
Capiox Arterial Filter Cái Phin lọc động mạch ( bẫy khí ) dùng
trong TPNT - Arterial Filter >50kg,
tiêu chuẩn FDA
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 20 1.850.000
37.000.00
0
16 MT.15.8 Phin lọc động mạch (
bẫy khí ) dùng trong
TPNT - Arterial Filter
trẻ em < 10kg
Capiox Arterial Filter Cái Phin lọc động mạch ( bẫy khí ) dùng
trong TPNT - Arterial Filter trẻ em <
10kg,, tiêu chuẩn FDA
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 1 cái 10 1.850.000
18.500.00
0
17 MT.19 BÓNG ĐỐI XUNG
ĐỘNG MẠCH CHỦ
18 MT.19.1 Bóng đối xung động
mạch chủ (Radi guard
IAB Catheter 7
Fr.30CC Balloon)
RediGuard Cái Bóng đối xung động mạch chủ (Radi
guard IAB Catheter 7 Fr.40CC
Balloon)
Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH
Séc/
Mexico
GPNK số:
9825NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 23.000.000
115.000.0
00
19 MT.19.2 Bóng đối xung động
mạch chủ (Radi guard
IAB Catheter 8
Fr.40CC Balloon)
RediGuard Cái Bóng đối xung động mạch chủ (Radi
guard IAB Catheter 8 Fr.40CC
Balloon)
Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH
Séc/
Mexico
GPNK số:
9825NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 23.000.000
115.000.0
00
20 MT.19.3 Bóng đối xung động
mạch chủ (Radi guard
IAB Catheter 9
Fr.50CC Balloon)
RediGuard Bóng đối xung động mạch chủ (Radi
guard IAB Catheter 9 Fr.50CC
Balloon)
Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH
Séc/
Mexico
GPNK số:
9825NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 23.000.000 69.000.00
0
21 MT.20 STENT (CAN THIỆP
ĐỘNG MẠCH CHỦ,
MẠCH MÁU NGOẠI
BIÊN)
STENT (CAN THIỆP
ĐỘNG MẠCH CHỦ,
MẠCH MÁU NGOẠI
BIÊN)
22 MT.20.1 Bộ giá đỡ (Stent graft)
can thiệp Động mạch
chủ Bụng (gồm 1 Stent
chính Zenith Alpha
Abdominal, 2 Stents
phụ loại Zenith Alpha
Spiral-Z và phụ kiện
kèm theo), tương thích
Sheath 16Fr và 17Fr
Zenith Alpha Abdominal
Endovascular Graft/ Zenith
Alpha Spiral-Z Endovascular
Leg
Bộ Bộ giá đỡ (stent graft) can thiệp
Động mạch chủ bụng là hệ thống
gồm 3 phần, 1 thân chính động mạch
chủ chia nhánh loại Zenith Alpha
Abdominal (đường kính 22-36mm,
chiều dài 70-128mm, tương thích
Sheath 16Fr và 17Fr), và 2 ống ghép
Động mạch chậu loại Zenith Alpha
Spiral-Z (đường kính 9-24mm, chiều
dài 42-93mm, tương thích Sheath
12Fr và 14Fr). Ống ghép được tạo
thành từ sự kết hợp giữa lớp màng
polyester khâu bằng chỉ
polyptopylene trực tiếp lên khung
giá đỡ tự bung bằng vật liệu kim loại
không rỉ theo thiết kế Cook-Z. Phụ
kiện kèm theo gồm 1 sợi guide wire
Lunderquist, 1 ống thông dạng đuôi
heo (sizing catheter) để chụp và đo
mạch máu
Cook Medical Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 bộ 2 370.000.000
740.000.0
00
23 MT.20.2 Bộ giá đỡ nội mạch
(stent graft) can thiệp
bóc tách động mạch
chủ ngực (gồm 1 stent
graft chính loại Zenith
TX2 Dissection Graft
hoặc Zenith Dissection
Stent và phụ kiện kèm
theo).
Zenith TX2 Dissection
Endovascular Graft/ Zenith
Dissection Endovascular Stent
Bộ Bộ giá đỡ nội mạch (Stent graft) can
thiệp bóc tách động mạch chủ ngực
loại Zenith TX2 Dissection
Endovascular Graft hoặc Zenith®
Dissection Endovascular Stent có 2
dạng thẳng và thuôn với đa dạng
đường kính từ 22mm tới 42mm,
chiều dài 79mm tới 218mm được đặt
trong ống thông dẫn đường
Introducer 20Fr (ĐK: 22-34mm) và
22Fr (ĐK: 36-42mm). Dạng thuôn
có độ chênh lệch về đường kính giữa
đầu gần và đầu xa là 4mm (ĐK:
32/28mm - 42/38mm, CD: 154 -
210mm) và 8mm (ĐK: 32/24mm -
42/34mm, CD: 156 - 210mm). Giá
đỡ (Stent) can thiệp bóc tách nội
mạch Zenith® Dissection Stent được
tạo thành từ các đoạn giá đỡ Nitinol
tự bung
Cook Medical Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 bộ 2 260.000.000
520.000.0
00
Bộ Cook Medical 2
Bộ giá đỡ nội mạch (Stent graft) can
thiệp bóc tách động mạch chủ ngực
loại Zenith TX2 Dissection
Endovascular Graft hoặc Zenith®
Dissection Endovascular Stent có 2
dạng thẳng và thuôn với đa dạng
đường kính từ 22mm tới 42mm,
chiều dài 79mm tới 218mm được đặt
trong ống thông dẫn đường
Introducer 20Fr (ĐK: 22-34mm) và
22Fr (ĐK: 36-42mm). Dạng thuôn
có độ chênh lệch về đường kính giữa
đầu gần và đầu xa là 4mm (ĐK:
32/28mm - 42/38mm, CD: 154 -
210mm) và 8mm (ĐK: 32/24mm -
42/34mm, CD: 156 - 210mm). Giá
đỡ (Stent) can thiệp bóc tách nội
mạch Zenith® Dissection Stent được
tạo thành từ các đoạn giá đỡ Nitinol
tự bung
24 MT.20.3 Bộ giá đỡ nội mạch
(stent graft) can thiệp
chứng phình hoặc bóc
tách động mạch chủ
ngực
Zenith Alpha Thoracic
Endovascular Graft/ Zenith
TX2 Dissection Endovascular
Graft
Bộ giá đỡ nội mạch (stent graft) can
thiệp chứng phình hoặc bóc tách
động mạch chủ ngực gồm 02 Stent
graft chính loại Zenith Alpha
Thoracic hoặc Zenith TX2
Dissection Graft hoặc Zenith
Dissection Stent và phụ kiện kèm
theo gồm 1 sợi guide wire
Lunderquist, 1 ống thông dạng đuôi
heo (sizing catheter) để chụp và đo
mạch máu với 1 bóng nong CODA.
Stent graft chính có 2 dạng thuôn và
thẳng. Dạng thẳng có đường kính 18
- 46mm, chiều dài 105 - 233mm,
được đặt trong ống thông dẫn đường
Introducer Sheath 16Fr (Đk: 18-
30mm), 18Fr (Đk: 32-38mm) và
20Fr (Đk: 40-46mm). Dạng thuôn có
khoảng chênh lệch giữa đầu gần và
đầu xa
Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-Hộp/ 1 bộ 260.000.000 520.000.0
00
25 MT.20.4 Giá đỡ (Stent graft
hoặc Stent) phụ loại
Zenith dùng can thiệp
bổ sung cho Động
mạch chủ ngực tổn
thương dài, tương thích
với Sheath 16Fr tới
22Fr
Zenith Alpha Thoracic
Endovascular Graft/ Zenith
Dissection Endovascular Stent
Cái Giá đỡ nội mạch (Stent graft) phụ
loại Zenith Alpha Thoracic, Zenith
TX2 Dissection hoặc Zenith
Dissection Endovascular Stent có 2
dạng thẳng và thuôn với đa dạng
đường kính 18mm tới 46mm, chiều
dài 79mm tới 218mm. Dạng thuôn
có đường kính chênh lệch giữa hai
đầu ống là 4mm và 8mm. Giá đỡ
(Stent) can thiệp bóc tách nội mạch
Zenith® Dissection được tạo thành
từ các đoạn giá đỡ Nitinol tự bung
khâu lại với nhau bằng chỉ polyester.
Các khung giá đỡ không được bao
bọc để tránh làm bít động mạch liên
sườn tủy sống trọng yếu và áp dụng
trong việc triển khai giá đỡ ngang
qua gốc các nhánh mạch máu cũng
như việc điều trị chứng bóc tách lớp
Cook Medical Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 2 90.000.000
180.000.0
00
Cái Cook Medical 226 MT.20.5 Giá đỡ (Stent graft) bổ
sung can thiệp Động
mạch chủ Bụng loại
tương thích Sheath
18Fr, 20Fr và 20Fr
Zenith Alpha Abdominal
Endovascular Graft (Zenith
Low Profile (Main Body
Extension/ Converter))/ Zenith
Alpha Spiral-Z Endovascular
Leg/ Zenith Flex AAA
Endovascular Graft
Ống ghép được tạo thành từ sự kết
hợp giữa lớp màng polyester khâu
bằng chỉ polyptopylene trực tiếp lên
khung giá đỡ tự bung bằng vật liệu
kim loại không rỉ theo thiết kế Cook-
Z. Khung stent trần phía trên động
mạch thận có những ngạnh nhọn
nằm gần rìa lớp màng được đặt cách
nhau 3mm gia cố thêm sự cố định
cho giá đỡ. Các điểm đánh dấu bằng
vàng nằm ở phía đầu ống ghép giúp
cho việc quan sát và định vị stent
được thực hiện dễ dàng. Đường kính
thân chính 22-36mm, chiều dài 82-
149mm. tương thích Sheath 18Fr,
20Fr và 22Fr. Đường kính ống ghép
phụ ở động mạch chậu từ 12-24mm,
dài 55mm, tương thích Sheath 14Fr
và 16Fr
Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 90.000.000 180.000.0
00
27 MT.20.6 Giá đỡ (Stent graft) can
thiệp phình Động mạch
chậu trong-ngoài loại
tương thích Sheath
18Fr, 20Fr và 20Fr
Zenith Branch Endovascular
Graft-Iliac Bifurcation
Cái Ống ghép được tạo thành từ sự kết
hợp giữa lớp màng polyester khâu
bằng chỉ polyptopylene trực tiếp lên
khung giá đỡ tự bung bằng vật liệu
kim loại không rỉ theo thiết kế Cook-
Z. Đường kính thân chính 10mm và
12mm, chiều dài đoạn động mạch
chậu chung 45mm và 61mm, Chiều
dài đoạn động mạch chậu ngoài
41mm và 58mm, tương thích Sheath
20Fr.
Cook Medical Úc GPNK số:
8694NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 2 110.000.000
220.000.0
00
28 MT.20.7 Giá đỡ (stent) động
mạch cảnh dạng thuôn
và thẳng, chất liệu
Nitinol, công nghệ
Freestyle, thân ống
thông mang stent phủ
HDPE
X.ACT Cái Khung giá đỡ (Stent) làm bằng chất
liệu Nitinol được thiết kế theo 2
dạng thẳng và thuôn. Đường kính
Stent thẳng 7,8,9,10mm, đường kính
Stent thuôn 8-6, 9-7, 10-8. Chiều dài
Stent 20, 30, 40mm. Ống thông
mang stent dài 135cm làm bằng
PTFE phủ HDPE . Tương thích dây
dẫn 0,014" và Introducer Sheath 6Fr.
Abbott Vascular Mỹ GPNK số:
7003NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 3 32.000.000
96.000.00
0
Cái 5
Bộ Cook Medical 2
29 MT.20.8 Giá đỡ (stent) động
mạch chậu chất liệu
CoCr, thiết kế kiểu
MULTI-LINK
Omnilink Elite Khung giá đỡ được làm bằng vật liệu
Coban-Crom (CoCr) mỏng, thiết kế
kiểu MULTI-LINK. Kích thước đa
dạng với đường kính từ 4 - 10mm,
chiều dài từ 12 - 59mm, tương thích
với tất cả các cỡ sheath 6 Fr. Cấu
trúc bóng mang stent 2 lớp chịu
được áp lực cao (áp lực gây vỡ bóng
14 - 16bar). Thân ống thông được
thiết kế 2 nòng riêng biệt để luồn dây
dẫn và bơm thuốc cản quang.
Abbott Vascular Mỹ/ Ireland GPNK số:
7980NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 25.000.000 125.000.0
00
30 MT.20.9 Giá đỡ (stent) động
mạch chậu tự bung,
kiểu OTW, tương thích
dây dẫn 0,035", phủ
Microglide, tiệt trùng
bằng phương pháp I-
Beam
Absolute Pro/ Absolute Pro LL Cái Giá đỡ (Stent) được làm bằng vật
liệu Nitinol nhớ hình với 6 markers
ở cuối Stent, hệ thống được thiết kế
theo kiểu Over-The-Wire (OTW)
tương thích dây dẫn 0.035" và
introducer sheath 6F. Kích thước đa
dạng với đường kính từ 5mm -
10mm, chiều dài từ 20mm - 150mm.
Thiết kế thân ống thông theo công
nghệ 3 trục được cắt bằng kỹ thuật
laser I-Beam làm tăng khả năng
chống gập, bung và đặt stent chính
xác, chiều dài 80cm và 135cm phủ
Microglide (hydrophobic
Abbott Vascular Mỹ GPNK số:
7980NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 33.500.000
167.500.0
00
31 MT.20.1
0Giá đỡ (stent) động
mạch đùi - khoeo tương
thích dây dẫn 0,018",
chiều dài thân ống
thông 120cm phủ
Microglide
(hydrophobic)
Supera Cái Giá đỡ (Stent) được làm bằng vật
liệu Nitinol nhớ hình, hệ thống được
thiết kế theo kiểu Over-The-Wire
(OTW) tương thích dây dẫn 0,018"
và introducer sheath 6F. đường kính
4-7mm. Chiều dài từ 20 - 200mm.
Chiều dài thân ống thông 120cm phủ
Microglide (hydrophobic).
Abbott Vascular Mỹ GPNK số:
7980NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 35.000.000
350.000.0
00
32 MT.20.1
1Bộ giá đỡ nội mạch
(stent graft) can thiệp
phình động mạch chủ
ngực (gồm 1 stent graft
chính loại Zenith Alpha
Thoracic và phụ kiện
kèm theo)
Zenith Alpha Thoracic
Endovascular Graft
Bộ giá đỡ nội mạch (stent graft) can
thiệp phình động mạch chủ ngực
gồm 01 Stent graft chính loại Zenith
Alpha Thoracic và phụ kiện kèm
theo gồm 1 sợi guide wire
Lunderquist, 1 ống thông dạng đuôi
heo (sizing catheter) để chụp và đo
mạch máu với 1 bóng nong CODA.
Stent graft chính có 2 dạng thuôn và
thẳng. Dạng thẳng có đường kính 18
- 46mm, chiều dài 105 - 233mm,
được đặt trong ống thông dẫn đường
Introducer Sheath 16Fr (Đk: 18-
30mm), 18Fr (Đk: 32-38mm) và
20Fr (Đk: 40-46mm). Dạng thuôn có
khoảng chênh lệch giữa đầu gần và
đầu xa là 4mm, đường kính đầu gần
32-46mm, đường kính đầu xa 28-
42mm, chiều dài 161-233mm.
Đan Mạch GPNK số:
8067NK/BYT-TB-Hộp/ 1 bộ 260.000.000 520.000.0
00
Bộ giá đỡ nội mạch
(stent graft) can thiệp
phình động mạch chủ
ngực (gồm 1 stent graft
chính loại Zenith Alpha
Thoracic và phụ kiện
kèm theo)
Bộ giá đỡ nội mạch (stent graft) can
thiệp phình động mạch chủ ngực
gồm 01 Stent graft chính loại Zenith
Alpha Thoracic và phụ kiện kèm
theo gồm 1 sợi guide wire
Lunderquist, 1 ống thông dạng đuôi
heo (sizing catheter) để chụp và đo
mạch máu với 1 bóng nong CODA.
Stent graft chính có 2 dạng thuôn và
thẳng. Dạng thẳng có đường kính 18
- 46mm, chiều dài 105 - 233mm,
được đặt trong ống thông dẫn đường
Introducer Sheath 16Fr (Đk: 18-
30mm), 18Fr (Đk: 32-38mm) và
20Fr (Đk: 40-46mm). Dạng thuôn có
khoảng chênh lệch giữa đầu gần và
đầu xa là 4mm, đường kính đầu gần
32-46mm, đường kính đầu xa 28-
42mm, chiều dài 161-233mm.
33 MT.20.1
2Giá đỡ (stent) động
mạch thận bung bằng
bóng Xcelon, với thiết
kế ngõ luồn dây dẫn
trên thân ống thông
RX Herculink Elite Cái Tương thích với dây dẫn 0.014". Giá
đỡ (stent) được làm bằng vật liệu
Coban-Crom (CoCr), cấu trúc nhỏ
tương thích với Sheath 5F hoặc ống
thông can thiệp Guide 6F. Thiết kế
ngõ vào dây dẫn bên hông giúp bác
sĩ tự làm thủ thuật một cách độc lập.
Bóng mang stent được làm từ vật
liêu Xcelon và công nghệ Grip đảm
bảo độ linh hoạt và an toàn một cách
xuất sắc. Áp lực gây vỡ bóng lên đến
14atm. Đường kính 4mm-7mm,
chiều dài 12mm-18mm.
Abbott Vascular Mỹ GPNK số:
7980NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 3 28.000.000
84.000.00
0
34 MT.22 BÓNG NONG MẠCH
MÁU (CAN THIỆP
ĐỘNG MẠCH CHỦ,
MẠCH MÁU NGOẠI
BIÊN)
35 MT.22.1 Bóng nong động mạch
cảnh, động mạch thận
chất liệu XCELON, áp
lực vỡ bóng 14 atm, bề
mặt phủ Microglide
Viatrac 14 Plus Cái Bóng được làm từ vật liệu
XCELON, bề mặt phủ
MICROGLIDE nhằm làm giảm độ
ma sát tối đa. Ngõ vào dây dẫn
đường nằm trên thân ống thông (RX
- Rapid Exchange). Lòng ống thông
thuôn nhằm tăng cường lực đẩy và
chống gập. Đường kính bóng từ
4mm - 7mm, chiều dài từ 15mm -
40mm
Abbott Vascular Mỹ/ Costa
Rica/
Ireland
GPNK số:
8261NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 8.600.000
43.000.00
0
Cái 10
Bóng nong động mạch
cảnh, động mạch thận
chất liệu XCELON, áp
lực vỡ bóng 14 atm, bề
mặt phủ Microglide
Bóng được làm từ vật liệu
XCELON, bề mặt phủ
MICROGLIDE nhằm làm giảm độ
ma sát tối đa. Ngõ vào dây dẫn
đường nằm trên thân ống thông (RX
- Rapid Exchange). Lòng ống thông
thuôn nhằm tăng cường lực đẩy và
chống gập. Đường kính bóng từ
4mm - 7mm, chiều dài từ 15mm -
40mm
36 MT.22.2 Bóng nong động mạch
chậu - đùi công nghệ
CrossFlex, phủ
Hydrophilic kép tương
thích dây dẫn 0,035"
Armada 35/ Armada 35 LL Phủ Hydrophilic kép, sử dụng công
nghệ CrossFlex đa lớp làm gia tăng
sức chịu lực lên thành bóng và áp
lực gây vỡ bóng. Thân ống thông
chắc giúp dễ đẩy, luồn lách và xì
bóng nhanh.(REWRAP) tương thích
Guide Wire 0.014", 0.018", 0.035".
Đường kính 3-14mm, dài 20-250mm.
Abbott Vascular Mỹ/ Costa
Rica/
Ireland
GPNK số:
8261NK/BYT-TB-
Hộp/ 1 cái 8.600.000 86.000.00
0
37 MT.22.3 Bóng nong động mạch
đùi tương thích dây dẫn
0,018", lòng ống thông
thiết kế kiểu đồng trục
Co-Axial, bề mặt phủ
Jetcoat Hydrophobic
Armada 18 Cái Cấu trúc bóng nhỏ tương thích với
sheath 4F, áp lực vỡ bóng cao lên
đến 22 bar, các điểm làm dấu cản
quang bằng vật liệu Tungsten mềm
dẻo, ống thông thiết kế kiểu OTW
đồng trục Co-Axial, bề mặt phủ
Jetcoat Hydrophobic làm tăng khả
năng trượt, đẩy và xuyên suốt.
Đường kính bóng từ 2 - 6mm, chiều
dài từ 15 - 120mm, ống thông mang
bóng dài 90cm và 150cm, tương
thích dây dẫn đường 0.018".
Abbott Vascular Ireland GPNK số:
8261NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 8.600.000
86.000.00
0
38 MT.22.4 Bóng nong động mạch
dưới gối tương thích
dây dẫn 0,014, điểm
làm dấu cản quang
bằng vật liệu Tungsten,
bề mặt phủ 2 lớp
Hydrophilic
Armada 14/ Armada 14XT Cái Thành bóng mỏng. Điểm tiếp xúc
giữa bóng và thân cũng như đầu ống
thông mang bóng thuôn nhỏ làm
tăng tính mềm dẻo, các điểm làm
dấu cản quang bằng vật liệu
Tungsten mềm dẻo, bề mặt phủ 2 lớp
Hydrophilic (Jet coating) giúp xuyên
qua những tổn thương ngoằn ngoèo
một cách dễ dàng. Thời gian xả bóng
nhanh. Đường kính bóng 1.5mm -
4.0mm, chiều dài 20 - 200mm. Ống
thông mang bóng dài 90cm và
150cm. Ngoài ra còn có 3 cỡ đường
kính bóng đặc biệt 1.2mm, 1,5mm
và 2,0mm, chiều dài 12mm và 20mm
dùng nong những tổn thương hẹp
khít, ống thông mang bóng dài
145cm, tương thích dây dẫn đường
0.014".
Abbott Vascular Mỹ/ Costa
Rica/
Ireland
GPNK số:
8261NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 20 8.600.000
172.000.0
00
Cái 10
Thành bóng mỏng. Điểm tiếp xúc
giữa bóng và thân cũng như đầu ống
thông mang bóng thuôn nhỏ làm
tăng tính mềm dẻo, các điểm làm
dấu cản quang bằng vật liệu
Tungsten mềm dẻo, bề mặt phủ 2 lớp
Hydrophilic (Jet coating) giúp xuyên
qua những tổn thương ngoằn ngoèo
một cách dễ dàng. Thời gian xả bóng
nhanh. Đường kính bóng 1.5mm -
4.0mm, chiều dài 20 - 200mm. Ống
thông mang bóng dài 90cm và
150cm. Ngoài ra còn có 3 cỡ đường
kính bóng đặc biệt 1.2mm, 1,5mm
và 2,0mm, chiều dài 12mm và 20mm
dùng nong những tổn thương hẹp
khít, ống thông mang bóng dài
145cm, tương thích dây dẫn đường
0.014".
39 MT.25 Mạch máu nhân tạo 3
nhánh, 4 nhánh có
ngâm tẩm gelatin (các
cỡ).
Vascutek Gelweave Plexus
Grafts
Cái Gelweave ghép kín gelatin với 3 và 4
thiết kế chi nhánh cho vòm động
mạch chủ và thay thế động mạch
chính liên quan.
Ba hoặc bốn chi nhánh thiết kế.
Antegrade dòng chảy thuận tiện bởi
các chi nhánh bên tưới máu có thể
cung cấp.
Giảm tỷ lệ thâm hụt ngân sách
Terumo/
Vascutek
Anh GPNK số:
5848NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 3 41.000.000
123.000.0
00
40 MT.26 Mạch máu nhân tạo
chữ Y có ngâm tẩm
gelatin (các cỡ).
Gelweave Vascular Bifurcates
Protheses
Gelatin thủy phân thẩm thấu đặc biệt.
Không bị tình trạng thủng tổ ong.
Được dệt bằng sợi vải chéo ổn định.
Cải thiện khả năng kiểm soát.
Duy trì đường khâu một cách chắc
chắn.
Điều trị lồng ngực và chủ bụng.
Terumo/
Vascutek
Anh GPNK số:
5848NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 13.000.000 130.000.0
00
41 MT.32 Mạch máu nhân tạo
thẳng có ngâm tẩm
gelatin (các cỡ).
Gelweave Vascular Straights
Protheses
Cái Gelatin thủy phân thẩm thấu đặc biệt.
Không bị tình trạng thủng tổ ong.
Được dệt bằng sợi vải chéo ổn định.
Cải thiện khả năng kiểm soát.
Duy trì đường khâu một cách chắc
chắn.
Điều trị lồng ngực và chủ bụng.
Terumo/
Vascutek
Anh GPNK số:
5848NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 11.150.000
111.500.0
00
42 MT.34 Van cơ học có khung
bảo vệ chốt van động
mạch chủ các cỡ.
Regent Mechanic Heart Valve cái Độ mở lá van 850 làm gia tăng lưu
lượng máu qua van và giảm sự va
đập.Đạt hơn 84% tỉ lệ lổ van – vòng
van, có khung bảo vệ chốt van.Độ
chênh áp qua van khoảng 16 độ ngay
cả đối với van kích thước nhỏ 19 mm
St. Jude Medical Mỹ GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 20 27.000.000
540.000.0
00
Độ mở lá van 850 làm gia tăng lưu
lượng máu qua van và giảm sự va
đập.Đạt hơn 84% tỉ lệ lổ van – vòng
van, có khung bảo vệ chốt van.Độ
chênh áp qua van khoảng 16 độ ngay
cả đối với van kích thước nhỏ 19 mm
43 MT.36 Van động mạch chủ
gắn liền với mạch máu
nhân tạo phình
Valsalva có ngâm tẩm
gelatin (các cỡ).
Valved Graft with Gelweave
Valsalva
cái Thiết kế theo giải phẫu tự nhiên của
Valsalva, dễ dàng, thuận lợi cho việc
tạo miệng nối.Được tráng gelatin
theo công nghệ Gelweave tạo thuận
lợi cho mô phát triển và xâm nhập
vào prothese.Mạch máu có nhiều lỗ
thấm, không cần phải xử lý trước.
St. Jude Medical Mỹ GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 5 60.000.000
300.000.0
00
44 MT.41 Van hai lá sinh học có
giá đỡ từ heo các cỡ có
dung dịch LINX chống
can xi hóa (các cỡ).
Epic Mitral Valve cái Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ
và huyết động lâu dài của van được
nâng lên.
Ba lá van riêng lẻ được kết cặp với
nhau để các lá van áp nhau tối đa và
giảm sức căng của chúng.
Chiều cao van thấp nên việc tưới
máu vành là tối ưu.
Với giá đỡ làm giảm lực căn
St. Jude Medical Mỹ/
Brazil/
Costa Rica
GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 15 52.000.000
780.000.0
00
45 MT.42 Van sinh học động
mạch chủ có giá đỡ từ
heo các cỡ có dung
dịch LINX chống can
xi hóa (các cỡ).
Epic Valve Aortic/ Epic Supra
Valve Aortic
cái Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ
và huyết động lâu dài của van được
nâng lên.
Ba lá van riêng lẻ được kết cặp với
nhau để các lá van áp nhau tối đa và
giảm sức căng của chúng.
Chiều cao van thấp nên việc tưới
máu vành là tối ưu.
Với giá đỡ làm giảm lực căn
St. Jude Medical Mỹ/
Brazil/
Costa Rica
GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 52.000.000
520.000.0
00
46 MT.43 Van sinh học động
mạch chủ hình vành
khuyên kết hợp giữa
màng tim heo và bò có
dung dịch LINX chống
can xi hóa (các cỡ).
Trifecta Valve Aortic cái Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ
và huyết động lâu dài của van được
nâng lên.Ba lá van riêng lẻ được kết
cặp với nhau để các lá van áp nhau
tối đa và giảm sức căng của
chúng.Chiều cao van thấp nên việc
tưới máu vành là tối ưu.Với giá đỡ
làm giảm lực căng trên lá van, tương
thích dễ dàng với vòng van nên dễ
đặt các mũi khâu và trở về vị trí ban
đầu sau khi bị đẩy lệch
St. Jude Medical Mỹ/
Brazil/
Costa Rica
GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 10 60.000.000
600.000.0
00
5
Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ
và huyết động lâu dài của van được
nâng lên.Ba lá van riêng lẻ được kết
cặp với nhau để các lá van áp nhau
tối đa và giảm sức căng của
chúng.Chiều cao van thấp nên việc
tưới máu vành là tối ưu.Với giá đỡ
làm giảm lực căng trên lá van, tương
thích dễ dàng với vòng van nên dễ
đặt các mũi khâu và trở về vị trí ban
đầu sau khi bị đẩy lệch
47 MT.44 Van tim hai lá có
khung bảo vệ chốt van
(Pivot guard ) cơ học
các cỡ.
Master Series (Mitral Polyester
Cuff)
cái Với 85 độ mở của vòng giúp cải
thiện dòng chảy phân lớp và giảm sự
va đập.Vòng van nhiệt phân carbon
và miệng van cung cấp độ bền và
tăng chống huyết khối, có khung bảo
vệ chống van.Kiểm soát việc xoay
van giúp dễ dàng điều chỉnh vị trí lá
van trong quá trình thủ thuật.Đáp
ứng được cộng hưởng từ.
St. Jude Medical Mỹ GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 30 25.000.000
750.000.0
00
48 MT.51 Vòng van 3D cứng 2
lá hình yên ngựa (các
cỡ).
Rigid Saddle Ring cái Hình dạng yên ngựa của vòng van
giúp giảm áp lực lên lá van và gia
tăng độ bền.Được thiết kế để phục
hồi hình dạng tự nhiên của vòng van
2 lá.Lõi titan duy trì hình dạng giải
phẫu học và định hình lại vòng
van.Vòng van được đánh dấu dạng
tam giác đều, giúp dể dàng định
dạng các mũi khâu.
St. Jude Medical Mỹ GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 20 13.200.000
264.000.0
00
49 MT.52 Vòng van mềm 2 & 3
lá hình C (các cỡ).
Tailor Annuloplasty Ring cái Được thiết kế để duy trì kich cỡ
trong việc điều trị van hai lá và van
ba lá trong khi duy dịch chuyển sinh
lý học.Sự hổ trợ trước và sau cho
phép sự chuyển động của vòng van
hình vành khuyên trong suốt quá
trình tuần hoàn tim.Thiết kế linh
hoạt hổ trợ tối ưu lưu lượng máu ở
ngoài tim và chức năng thất
trái.Vành đai của van lớn giảm mối
khâu.Phù hợp trong việc cấy ghép
dùng để mở van của tim, giảm sự
xâm lấn tới mức tối thiểu và tiếp cận
một cách máy móc.
St. Jude Medical Mỹ GPNK số:
7839NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 50 13.200.000
660.000.0
00
50 MT.55 Ống ghép mạch máu
phình động mạch chủ
có ngâm tẩm gelatin
(các cỡ).
Gelweave Valsalva Ống ghép mạch máu được thiết kế
duy nhất đặc thù cho phẫu thuật
Bentall và phẫu thuật bảo tồn van
động mạch chủ trong bệnh lý phình
gốc động mạch chủ.
Thích hợp cho giải phẫu gốc động
mạch chủ.
Bắt chước đáp ứng tự nhiên của
xoang Valsalva.
Tăng tuổi thọ
Terumo/
Vascutek
Anh GPNK số:
5848NK/BYT-TB-Hộp/ 1 cái 41.000.000 205.000.0
00
Ống ghép mạch máu
phình động mạch chủ
có ngâm tẩm gelatin
(các cỡ).
Ống ghép mạch máu được thiết kế
duy nhất đặc thù cho phẫu thuật
Bentall và phẫu thuật bảo tồn van
động mạch chủ trong bệnh lý phình
gốc động mạch chủ.
Thích hợp cho giải phẫu gốc động
mạch chủ.
Bắt chước đáp ứng tự nhiên của
xoang Valsalva.
Tăng tuổi thọ
51 MT.64 Lưới lọc chống tắc
mạch với khung và
vòng xoắn làm bằng
hợp kim Platinum-
Tungsten, kích thước lỗ
lưới lọc 120µm, đường
kính vòng khung 5m và
7,2mm, bề mặt lưới lọc
phủ Hydrophilic
Emboshield NAV6 Cái Vòng khung làm bằng hợp kim
Platinum-Tungsten nhằm tối ưu độ
cản quang và áp sát thành mạch.
Lưới lọc và dây dẫn độc lập nhau tạo
ưu thế cho việc định vị lưới lọc. Bề
mặt lưới lọc và dây dẫn phủ PTFE
Hydrophilic chống kết tập tiểu cầu.
Kích thước lỗ lưới lọc 120 micron.
Có 2 kích cỡ đường kính lưới lọc là
5mm và 7,2mm
Abbott Vascular Mỹ/ Costa
Rica/
Ireland/
Thụy Sĩ
GPNK số:
1625NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 1 cái 1 32.000.000
32.000.00
0
52 MT.65 Dụng cụ khâu đóng
mạch máu bằng chỉ có
số thứ tự hướng dẫn
trình tự thao tác
ProGlide Suture Mediated
Closure (SMC) System
Cái Dụng cụ đóng động mạch bằng chỉ
phẫu thuật 6F. Đơn giản với nút thắt
được tạo ra trước và dụng cụ đẩy nút
thắt kèm theo, cơ chế đóng cơ học và
các bước thao tác được đánh số thứ
tự. Dễ kiểm soát bằng việc tạo lặp lại
thao tác tiếp cận mạch máu nhanh
chóng
Abbott Vascular Ireland GPNK số:
7842NK/BYT-TB-
CT
Hộp/ 10 cái 10 8.500.000
85.000.00
0
53 MT.69 Bộ phận lọc hồng cầu -
bạch cầu tại gường
IMUGARD III-RC Bộ Vật liệu tương thích sinh học cao
(Microporous polyrethane ).
Thu được 90% hồng cầu .
Không cần làm sạch sau lọc.
Tự mồi, dễ cắm.
Terumo Nhật Có cam kết Hộp/ 5 bộ 10 748.000
7.480.000
54 MT.71 Dụng cụ mở đường
mạch máu loại dài
Radifocus Introducer II (Long
Sheath)
Cái Thành sheath mỏng làm bằng vật
liệu PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ
bằng ETFE (Ethylene
tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi
của Mini guide wire được làm bằng
hợp kim Nitinol siêu bền, đường
kính trong rộng, van cầm máu được
thiết kế kiểu cross-cut. Sheath có các
đường kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-
10F, dài đến 25mm.
Terumo Việt Nam GPLH số:
03/2017/BYT-TB-
CT
Hộp/ 5 cái 5 690.000
3.450.000
Cái Terumo 2
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Thành sheath mỏng làm bằng vật
liệu PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ
bằng ETFE (Ethylene
tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi
của Mini guide wire được làm bằng
hợp kim Nitinol siêu bền, đường
kính trong rộng, van cầm máu được
thiết kế kiểu cross-cut. Sheath có các
đường kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-
10F, dài đến 25mm.
55 MT.72 Dụng cụ hút huyết khối Eliminate Lòng hút rộng và cấu trúc sợi bện,
làm tăng khả năng hút huyết khối (6
Fr: 1.00mm, 7 Fr: 1.25mm) Entry
Profile 0.019"
Có 2 kích cỡ: 6F và 7F. Dài 140cm
Gồm: xylanh 30cm có khóa, dây nối
có khóa 2 chiều, dụng cụ đẩy, màng
lọc 70 µm
Nhật GPNK số:
6546NK/BYT-TB-
Hộp/ 1 cái 9.900.000 19.800.00
0
56 MT.73 Dụng cụ mở đường
mạch máu
bao gồm sheath có van
chống trào máu kiểu
Cross-cut, mini guide
wire phủ lớp nhựa ái
nước, chiều dài 7mm-
10mm.
Radifocus Introducer II cái Thành sheath mỏng làm bằng vật
liệu PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ
bằng ETFE (Ethylene
tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi
của Mini guide wire được làm bằng
hợp kim Nitinol siêu bền, đường
kính trong rộng, van cầm máu được
thiết kế kiểu cross-cut. Sheath có các
đường kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-
10F, dài 7mm-10mm.
Terumo Việt Nam GPLH số:
03/2017/BYT-TB-
CT
Hộp/ 5 cái 20 550.000
11.000.00
0
Mã 16 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHAS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 MT.24.1 Dụng cụ phẫu thuật
Maze sử dụng sóng cao
loại đơn cực và lưỡng
cực (có thể bẻ cong
được)
Dụng cụ phẫu thuật Maze sử
dụng sóng cao loại đơn cực và
lưỡng cực
Cái Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng
sóng cao loại đơn cực và lưỡng cực
(có thể bẻ cong được), tiêu chuẩn
FDA
Medtronic Mỹ 9971NK/BYT-TB-
CTHộp/1 cái 2 49.560.000
99.120.00
0
2 MT.24.2 Dụng cụ phẫu thuật
Maze sử dụng sóng cao
tần điều trị rung nhĩ
loại đơn cực (đoạn đầu
đốt dài 8cm)
Dụng cụ phẫu thuật Maze sử
dụng sóng cao tần điều trị rung
nhĩ , dài 8cm
Cái Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng
sóng cao tần điều trị rung nhĩ loại
đơn cực đoạn đầu đốt 8cm,, tiêu
chuẩn FDA
Medtronic Mỹ 9971NK/BYT-TB-
CTHộp/1 cái 30 20.101.200
603.036.0
00
ĐV Hãng SX NSX SĐK SL Thàn
Dụng cụ phẫu thuật
Maze sử dụng sóng cao
tần điều trị rung nhĩ
loại đơn cực (đoạn đầu
đốt dài 8cm)
3 MT.24.3 Dụng cụ phẫu thuật
Maze sử dụng sóng cao
tần điều trị rung nhĩ
thuật loại lưỡng cực
Dụng cụ phẫu thuật Maze sử
dụng sóng cao tần điều trị rung
nhĩ thuật loại lưỡng cực
Cái Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng
sóng cao tần điều trị rung nhĩ loại
lưỡng cực, tiêu chuẩn FDA
Medtronic Mỹ 9971NK/BYT-TB-
CTHộp/1 cái 2 30.450.000
60.900.00
0
4 MT.67 ống mẫu cho máy đo
độ đông máuACT®
Disposable Test
Cartridges
Bộ ống mẫu cho máy đo độ
đông máuACT Disposable Test
Cartridges
Hộp ống mẫu cho máy đo độ đông máu
ACT Disposable Test Cartridges
Medtronic Mỹ 10577NK/BYT-
TB-CTHộp/50cái 3 4.200.000
12.600.00
0
5 MT.78 Shunt mạch vành các
cỡ 1.25 - 2.0
Shunt mạch vành các cỡ,
Intracoronary Shunt 1.25 - 2.0
Cái Shunt mạch vành các cỡ,
Intracoronary Shunt, 1.25 - 2.0, tiêu
chuẩn FDA
Medtronic Mỹ 8078NK/BYT-TB-
CTHộp/5 cái 10 2.184.000
21.840.00
0
6 MT.80 Sensor theo dõi khí
máu - Tri-optic
Measurement cell các
cỡ
Sensor theo dõi khí máu - Tri-
optic Measurement cell 1/4,1/2,
3/8
Cái Sensor theo dõi khí máu - Tri-optic
Measurement cell 1/4,1/2, 3/8, tiêu
chuẩn FDA
Medtronic Mỹ 10576NK/BYT-
TB-CTHộp/12 cái 5 630.000
3.150.000
Mã 15 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ TTB TRỌNG TÍNS Mã số Tên Vật tư Tên thương mại Yêu cầu kỹ thuật Qui cách Đơn giá
1 MT.2 CO NỐI VÂT TƯ
CHẠY MÁY TIM
PHÔI NHÂN TẠO
2 MT.2.1 Co nối mổ tim loại
thẳng có khóa (luer
lock), các cỡ
Co nối mổ tim loại thẳng
PerfX có khóa (luer lock), các
cỡ
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Đa dạng kích cỡ, có cả cỡ 1/4 x
3/16, 3/16 x 3/16, đóng gói tiệt trùng
từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
100 48.300
4.830.000
3 MT.2.2 Co nối mổ tim loại
thẳng không khóa, các
cỡ
Co nối mổ tim loại thẳng
PerfX không khóa, các cỡ
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Đa dạng kích cỡ, có cả cỡ 1/4 x
3/16, 3/16 x 3/16, đóng gói tiệt trùng
từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
200 52.500
10.500.00
0
Cái Nipro 40
Co nối mổ tim loại
thẳng không khóa, các
cỡ
* Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Đa dạng kích cỡ, có cả cỡ 1/4 x
3/16, 3/16 x 3/16, đóng gói tiệt trùng
từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
4 MT.2.3 Co nối mổ tim loại
thẳng 1/4 male có khóa
Co nối mổ tim loại
thẳng PerfX 1/4 male có khóa
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Cỡ 1/4 male có khóa, đóng gói tiệt
trùng từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
100 88.200
8.820.000
5 MT.2.4 Co nối mổ tim loại Y
(3 nhánh) có khóa (luer
lock), các cỡ
Co nối mổ tim loại Y PerfX (3
nhánh) có khóa (luer lock), các
cỡ
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Đa dạng kích cỡ, có cả cỡ 3/8 x 1/4
x 3/8, 1/2 x 3/8 x 1/4, đóng gói tiệt
trùng từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
100 76.650
7.665.000
6 MT.2.5 Co nối mổ tim loại Y
(3 nhánh) không khóa,
các cỡ
Co nối mổ tim loại Y PerfX (3
nhánh) không khóa, các cỡ
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Đa dạng kích cỡ, có cả cỡ 3/8 x 1/4
x 3/8, 1/2 x 3/8 x 1/4, đóng gói tiệt
trùng từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
200 77.700
15.540.00
0
7 MT.2.6 Co nối mổ tim thẳng
male male
Co nối mổ tim thẳng PerfX
male male
Cái * Nguyên liệu Polycarbonate trong
suốt, chắc chắn, không rò dịch.
* Cỡ male male , đóng gói tiệt trùng
từng cái.
* Tiêu chuẩn CE, ISO.
Bllifesciences Ấn Độ 1 cái/Gói
25 Cái/hộp
100 88.200
8.820.000
8 MT.6 Phổi nhân tạo cho
người lớn trên 50Kg có
X coating với màng lọc
có lỗ siêu nhỏ.
Phổi nhân tạo dành cho người
lớn Brizio tên 50kg, có phủ
chất sinh học
Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 135 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 4000 ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ
em người lớn có X coating với lưu
lượng tối đa tương ứng lần lượt là 7
Lít/phút có bề mặt bên trong tráng
hợp chất tương sinh hydrophilic
polymer giúp làm giảm tối đa sự kết
dính tiểu cầu nhằm ngăn ngừa phản
ứng viêm có bộ phận dùng để gắn
cảm biến mức máu ,có thể tái sử
dụng level sensor, có diện tích bề
mặt 1,5m², phải bảo đảm thể tích
hoạt động 200ml.
Brasil 1 Cái/hộp 7.289.100 291.564.0
00
Vật liệu: Microporous polypropylene
Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²
Thể tích mồi máu : 135 ml
Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :
0.14m²
Dung tích bình chứa : 4000 ml
Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ
em người lớn có X coating với lưu
lượng tối đa tương ứng lần lượt là 7
Lít/phút có bề mặt bên trong tráng
hợp chất tương sinh hydrophilic
polymer giúp làm giảm tối đa sự kết
dính tiểu cầu nhằm ngăn ngừa phản
ứng viêm có bộ phận dùng để gắn
cảm biến mức máu ,có thể tái sử
dụng level sensor, có diện tích bề
mặt 1,5m², phải bảo đảm thể tích
hoạt động 200ml.
9 MT.68 Bộ phận dẫn truyền
cảm ứng đo HA xâm
lấn 2 đường Ipex
Bộ phận dẫn truyền cảm ứng đo
HA xâm lấn 2 đường Art-Line
AE-0123, Tiêu chuẩn FDA
cái nguyên liệu PVC y tế, thân thiện môi
trường; đầu truyền dịch hình chữ J
mỏng giúp lẩy nhẹ; cảm biến nhạy,
nhánh kết nối BN gồm 2 đoạn
150cm + 15cm, đóng gói có sẵn
đoạn dây 150cm đi kèm, đầu ra kết
nối cáp monitor kiểu giống cáp
internet, tiêu chuẩn FDA
Biometrix Israel 1 cái/Gói
20 Cái/hộp
120 661.500
79.380.00
0