+ All Categories
Home > Documents > TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN...

TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN...

Date post: 29-Aug-2019
Category:
Upload: others
View: 9 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
206
TP II STAY NGƯỜI DÙNG PHN MM CHUYN ĐỔI
Transcript
Page 1: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

 

TẬP II

SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI

 

 

Page 2: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

B

S

N

DỰ Á

BẢO T

SỔ TA

CƠ QU

TỔNG C

BỘ

NƯỚC CỘN

ÁN TĂ

TRÌ Đ

AY NG

UAN HỢP T

CỤC ĐƯỜN

GIAO THÔ

NG HÒA X

ĂNG C

ƯỜN

GƯỜCHU

Th

ĐOÀN

TÁC QUỐ

NG BỘ VIỆ

ÔNG VẬN

XÃ HỘI CH

CƯỜN

NG BỘ

ỜI DÙNUYỂN

áng 4/2

N DỰ ÁN

C TẾ NHẬ

ỆT NAM (T

N TẢI (BGT

HỦ NGHĨA

NG N

Ộ TẠI

NG PHN ĐỔI

014

N JICA

ẬT BẢN

TCĐBVN)

TVT)

VIỆT NAM

NĂNG

VIỆT

HẦN

A

M

G LỰC

T NAM

MỀM

C

M

M

Page 3: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

The Project for Capacity Enhancement in Road Maintenance in Vietnam

Lập kế hoạch bảo trì đường bộ i Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1  GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 1-1 

1.1  GIỚI THIỆU .................................................................................................................................. 1-1 

1.2  TỔ CHỨC SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ............................................................ 1-1 

1.3  CẤU TRÚC CSDL VÀ TẢI DỮ LIỆU ................................................................................................ 1-1 

1.4  CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT ....................................................................................................... 1-3 

CHƯƠNG 2  CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG ...................................... 2-1 

2.1  YÊU CẦU HỆ THỐNG .................................................................................................................... 2-1 

2.2  CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ............................................................................................... 2-1 

2.3  NGÔN NGỮ CHƯƠNG TRÌNH / PHIÊN BẢN MS-EXCEL ................................................................. 2-2 

2.3.1  Kích hoạt macro trong Microsoft Excel 2007 và 2010 .............................................................. 2-2 

CHƯƠNG 3  CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH ....................................................................................... 3-1 

3.1  TẢI DỮ LIỆU TỪ CSDL ĐB ......................................................................................................... 3-1 

3.2  ĐỒNG BỘ VỊ TRÍ VÀ CHIA ĐOẠN .................................................................................................. 3-1 

3.3  KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ĐƯỢC TẢI ................................................................................. 3-1 

3.4  PHÂN BỔ DỮ LIỆU VÀO CẤU TRÚC TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA ............................................................ 3-1 

3.5  KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ LẦN CUỐI CÁC DỮ LIỆU ĐƯỢC PHÂN BỔ ................................................ 3-1 

3.6  TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA CUỐI CÙNG (TẬP PMS / PMOS) ............................................................... 3-1 

CHƯƠNG 4  VẬN HÀNH PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI ................................................................ 4-1 

4.1  BƯỚC – 1: CHẠY ỨNG DỤNG ................................................................................................ 4-1 

4.2  BƯỚC – 2: KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG CSDL ..................................................................................... 4-2 

4.3  STEP – 3: CONNECT THE PROGRAM TO THE ROAD DATABASE ................................................... 4-3 

4.4  BƯỚC 4 – CHỌN TẬP DỮ LIỆU THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI DỮ LIỆU .......................... 4-3 

4.5  BƯỚC 5 – NẠP VÀ TIẾN HÀNH CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU .................................................................. 4-3 

4.6  BƯỚC 6 –XUẤT CÁC DỮ LIỆU KẾT QUẢ ....................................................................................... 4-5 

PHỤ LỤC - 1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG PMS VÀ PMOS ............... A1-1~4 

PHỤ LỤC - 2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS .................................................................................. A2-1 

Page 4: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 1-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU

1.1 GIỚI THIỆU

Phần mềm chuyển đổi dữ liệu (sau đây gọi là “phần mềm chuyển đổi”) được xây dựng thuộc Hoạt

động-2: Tăng cường năng lực lập kế hoạch bảo trì đường bộ của Dự án JICA về Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam. Sổ tay người dùng được lập nhằm cung cấp tham chiếu cho

người dùng tiềm năng của phần mềm chuyển đổi. Người dùng tiềm năng nhất của phần mềm

chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường (PMS) và hệ thống theo dõi mặt đường

( PMoS. Do đó, sổ tay người dùng này có thể được sử dụng tốt nhất bởi người vận hành PMS và

PMoS.

Hệ thống lập kế hoạch bảo trì thuộc phạm vi dự án JICA tập trung chủ yếu vào mặt dường bộ. Tuy

nhiên, CSDL ĐB được xây dựng bằng cách tích hợp dữ liệu liên quan đến tài sản đường bộ, tình

trạng mặt đường, lịch sử bảo trì mặt đường và lưu lượng giao thông của đường quốc lộ Việt Nam.

Dữ liệu yêu cầu cho hệ thống PMS và PMOS được lưu trong CSDL ĐB, tuy nhiên các dữ liệu này

không được tích hợp vào tệp đơn lẻ. Do đó, phần mềm chuyển đổi được xây dựng nhằm tạo lập các

tập dữ liệu PMS và PMOS một cách tự động bằng phần mềm máy tính để tải dữ liệu từ CSDL ĐB

và tích hợp vào tệp đơn lẻ. Chuyển đổi dữ liệu bằng phần mềm máy tính giúp bỏ phần nhập dữ liệu

thủ công vào hệ thống PMS và PMOS, và cuối cùng tránh lỗi có thể xảy ra nếu nhập liệu được thực

hiện thủ công.

1.2 TỔ CHỨC SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI

Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi này bao gồm 4 chương và đính kèm 2 phụ lục. Chi tiết mỗi

chương và phụ lục được nêu như sau.

Chương 1: Giới thiệu

Chương 2: Cài đặt phần mềm và thiết lập hệ thống

Chương 3: Các chức năng chính

Chương 4: Vận hành phần mềm chuyển đổi

Phụ lục - 1: Thông tin chính cho việc xây dựng tập dữ liệu PMS và PMOS

Phụ lục – 2: Tập dữ liệu PMS và PMoS

1.3 CẤU TRÚC CSDL VÀ TẢI DỮ LIỆU

Cấu trúc CSDL ĐB bao gồm 5 loại dữ liệu; quản lý đường bộ chung, tài sản đường bộ (kiểm kê

đường bộ), tình trạng mặt đường, dữ liệu lịch sử bảo trì và lưu lượng giao thông. Tuy nhiên, dữ liệu

Page 5: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

tìn

m

Tr

PM

ch

m

gi

oạch bảo trì đ

êu cầu cho hệ

nh trạng mặt

mềm chuyển đ

Hình

rong mỗi CS

MS và PMoS

ho phần mềm

mục “Thông ti

ao thông như

đường bộ

ệ thống PMS

đường và C

đổi và hệ thốn

1.3.1 CDL Đ

DL, thư mục

S. Hệ thống C

m chuyển đổi

in chính” tron

ư Hình 1.3.2.

Hình 1

và PMoS đư

SDL lưu lượ

ng PMS và PM

ĐB, phần mề

c thông tin ch

CSDL có các

là các bảng p

ng Tài sản Đư

.3.2 Thư mụ

Dự án tăng

1-2

ược lưu trong

ợng giao thôn

MoS được nê

ềm chuyển đ

hính được tạo

c chức năng t

pivot thông t

ường Bộ, lịch

ục thông tin c

g cường năng

Sổ tay ngườ

CSDL tài sản

ng. Mối tươn

êu như Hình

đổi và hệ thốn

o lập và bao

tạo lập bảng p

tin chính bao

h sử bảo trì,

chính và bản

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

n ĐB, CSDL

ng quan giữa

1.3.1.

ng PMS & P

gồm dữ liệu

pivot thông t

o gồm dữ liệu

tình trạng mặ

ng Pivot

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

L lịch sử bảo t

cấu trúc CS

PMOS

yêu cầu cho

tin chính. Tệp

u lịch sử lưu

ặt đường và l

Việt Nam

đổi dữ liệu

trì, CSDL

DL, phần

o hệ thống

p đầu vào

trong thư

lưu lượng

Page 6: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 1-3 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu

1.4 CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

(i) Yêu cầu có các bảng pivot thông tin chính cập nhật của CSDL tài sản ĐB, CSDL lịch sử

bảo trì, CSDL tình trạng mặt đường và CSDL lưu lượng giao thông.

(ii) Cấu trúc bảng pivot thông tin chính không nên thay đổi trừ khi đã có sự điều chỉnh thích

hợp trong phần mềm chuyển đổi. Nếu cấu trúc bảng pivot của thông tin chính bị thay đổi và

phần mềm chuyển đổi được sử dụng để tích hợp dữ liệu, phần mềm chuyển đổi có thể tải dữ

liệu khác nhau có xem xét tới cấu trúc bảng pivot ban đầu hoặc có thể hiển thị tin nhắn báo

lỗi.

(iii) Nếu vị trí và tên tệp của thông tin chính trong CSDL ĐB thay đổi, phần mềm chuyển đổi

nên được cập nhật theo đó nếu không hệ thống có thể hiển thị tin nhắn báo lỗi.

(iv) Phần mềm chuyển đổi là 1 dạng ứng dụng Excel VBA Add-Ins. Vì lý do này, cần kích hoạt

VBA cho môi trường Excel.

Page 7: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

CHƯƠ

2.1 YÊ

Nế

đặ

Ch

ứn

Y

Hệ

Phầ

Mi

Phầ

Vậ

Tín

thố

Hợ

ĐB

dựn

2.2 CÀ

Ph

th

oạch bảo trì đ

ƠNG 2

ÊU CẦU HỆ

ếu Microsoft

ó yêu cầu cụ t

ặt trong máy t

hương trình ứ

ào trên máy t

ng với chế độ

Yêu cầu hệ thố

ệ thống vận hành

ần cứng

icrosoft Office

ần mềm diệt viru

ận hành hệ thống

nh linh hoạt của

ống

ợp tác với Tổng c

BVN trong khi x

ng hệ thống

ÀI ĐẶT PH

hần mềm chu

hể chọn vị trí t

đường bộ

CÀI ĐẶ

Ệ THỐNG

t Office 2007

thể khác cho

tính để lưu dữ

ứng dụng ở d

tính. Để chạy

ộ “Macro Ena

Bảng 2.1.

ống

h Window

CPU: P

Memor

MS-Ex

việc trê

us khuyến

g

Hệ thốn

và cán

đầy đủ

hệ

Hệ thốn

mở rộn

từ các

công ty

cục

xây

Xây dự

án JICA

HẦN MỀM C

uyển đổi có th

tệp đầu vào v

ẶT PHẦN

hoặc phiên b

việc cài đặt p

ữ liệu.

dạng file VBA

y ứng dụng n

abled”.

1 Yêu cầu hệ

ws 7-32 bit hoặc

Pentium IV 1.8G

ry: 512 MB hoặc

xcel 2007 (SP1)

ên hệ thống CSD

n nghị cài đặt Ph

ng sẽ được vận h

bộ kỹ thuật. Hệ

ng phải linh hoạ

ng cần được Tổn

cơ quan chuyên

y công nghệ thôn

ựng hệ thống đư

A bằng việc xem

CHUYỂN ĐỔ

hể cài đặt bằn

và đầu ra.

Dự án tăng

2-1

N MỀM VÀ

bản mới nhất

phần mềm ch

A Add-Ins củ

này trong Exc

ệ thống của

c phiên bản cao

GHz hoặc cao hơ

c cao hơn

hoặc cao hơn v

DL

hần mềm diệt vir

hành bởi các cán

ệ thống phải đơn

ạt hỗ trợ nâng c

ng cục ĐBVN qu

n về công nghệ

ng tin tư nhân sẽ

ược tiến hành vớ

m xét chuyển gia

ỔI

ng cách sao c

g cường năng

Sổ tay ngườ

À THIẾT

t MS-Office đ

huyển đổi vớ

ủa Microsoft

cel, thiết lập S

phần mềm c

Mô tả

hơn của Window

ơn

với hỗ trợ VBA.

rus trong máy tín

n bộ của Tổng c

n giản và sổ tay

ấp và mở rộng h

uản lý. Chỉ đối v

ệ thông tin như

ẽ được thực hiện

ới sự phối hợp ch

ao công nghệ hiệ

chép tệp giao

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

T LẬP MÔ

được cài đặt t

i điều kiện là

t Excel và có

Sercurity phả

chuyển đổi

ws (32 bit và 64

Excel Macro p

nh để bảo vệ máy

cục ĐBVN, Cục

cần thiết phải đư

hệ thống trong t

với vấn đề kỹ thu

Trường ĐHGT

n.

hặt chẽ giữa Tổn

ệu quả, tính bền v

diện hệ thốn

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

ÔI TRƯỜ

trong máy tín

à có đủ dung

ó thể đặt ở bấ

ải được thiết

4 bit).

phải được kích h

áy tính khỏi virus

c QLĐB và chi c

được cung cấp vớ

tương lai. Việc n

uật cần thiết, hỗ

TVT, các TTKT

ng cục ĐBVN v

vững hệ thống v

ng. Người vận

Việt Nam

đổi dữ liệu

ỜNG

nh, không

lượng cài

ất kỳ vị trí

lập tương

hoạt khi làm

s có hại

cục QLĐB

ới giải thích

nâng cấp và

trợ kỹ thuật

TĐB, và các

và Đoàn Dự

vv…

n hành có

Page 8: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

2.3 NG

Ph

đâ

ch

Do

trlàkí

2.3.1 K

Tr

(1) Sử

(1

(2

oạch bảo trì đ

GÔN NGỮ

hần mềm chu

ây gọi là “Ex

hức năng và m

o đó, cần kírong khi lmààm việc tốt. Kch hoạt macr

Kích hoạt mac

rong MS-Exc

ử dụng chức

) Chọn Mic

2) Chọn Tru

đường bộ

CHƯƠNG T

uyển đổi được

xcel VBA”). C

mô đun khác

ích hoạt maà việc trong Kích hoạt ma

ro trong phiên

cro trong M

cel 2010 và M

c năng “Opti

crosoft Office

ust Center và

TRÌNH / PH

c xây dung tr

Chỉ có ngôn

c nhau. Một s

acro trong tệphần mềm cacro trong M

n bản khác nh

icrosoft Exc

MS-Excel 200

ons” của Mi

e, sau đó chọn

à chọn Trust

Dự án tăng

2-2

HIÊN BẢN M

rên nền MS-E

ngữ chương

số công cụ bu

ệp chương tchuyển đổi đ

MS-Excel 201

hau của MS-E

el 2007 và 20

07, macro có

icrosoft Exce

n Options.

t Center Sett

g cường năng

Sổ tay ngườ

MS-EXCEL

Excel sử dụng

trình Excel V

uilt-in /chức n

trình phần mđể đảm bảo 0 và MS-Exc

Excel được gi

010

thể được kích

el để chọn

tings

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

g ứng dụng E

VBA được sử

năng của MS

mềm chuyểnrằng tất cả

cel 2007 hơi

iải thích trong

h hoạt theo 2

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

Excel Visual B

ử dụng khi c

S-Excel được

n đổi (tệp gcác chức năkhác nhau. Q

g phần 2.3.1

cách.

Việt Nam

đổi dữ liệu

Basic (sau

ài đặt các

c sử dụng.

giao diện) ăng đang Quy trình

và 2.3.2.

Page 9: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(3

oạch bảo trì đ

) Chọn Ma Disab

báo)

Disab

(Khu Disab

trừ m

Enab

ẩn có

Chọn

đối t

đường bộ

acro Settingsable all macro

able all macro

uyến nghị). able all macro

macros đã đăn

ble all macros

ó thể chạy)

n Trust accetượng dự án

. Nhấn vào ph

os without no

os with notific

os except dig

ng ký)

s (Kích hoạt

ess to the VBVBA)

Dự án tăng

2-3

hần lựa chọn

otification (N

cation (Ngừn

gitally signed

tất cả các ma

BA project o

g cường năng

Sổ tay ngườ

n mong muốn

Ngừng kích h

ng kích hoạt tấ

d macros (Ng

acros) (không

object model

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

:

oạt tất cả ma

ất cả macros c

gừng kích hoạ

g khuyến ngh

l (Truy cập a

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

acros mà khô

có thông báo

ạt tất cả mac

hị, mã nguy h

an toàn vào

Việt Nam

đổi dữ liệu

ông thông

)

cros ngoại

hiểm tiềm

mô hình

Page 10: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(2) T

Nế

hi

Tr

(1

(2

oạch bảo trì đ

Tuân theo cản

ếu tệp giao d

ện với tin nhắ

rong trường h

) Chọn Ena

2) Nhấn Clic

đường bộ

nh báo “Secu

diện hệ thống

ắn sau.

hợp này, mac

able Content

k for more d

urity Warni

được mở mà

cro có thể đượ

xuất hiện trên

details trong t

Dự án tăng

2-4

(4)

ing”

à không kích

ợc kích hoạt b

ên thanh thông

thanh thông b

g cường năng

Sổ tay ngườ

hoạt macro, D

bằng 2 cách:

g báo cảnh bá

báo báo lỗi.

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

Dòng “Secur

áo.

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

rity Warning

Việt Nam

đổi dữ liệu

g” sẽ xuất

Page 11: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(3

(4

oạch bảo trì đ

) Nhấn Ena

4) Nhấn Ena

đường bộ

able Content

able content f

và sau đó nh

for this sessio

Dự án tăng

2-5

hấn Advanced

on.

g cường năng

Sổ tay ngườ

d Options.

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

Việt Nam

đổi dữ liệu

Page 12: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì đường bộ 3-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu

CHƯƠNG 3 CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH

3.1 TẢI DỮ LIỆU TỪ CSDL ĐB

Chức năng này trích xuất các hạng mục dữ liệu được lựa chọn của hệ thống PMS và PMOS từ bảng

pivot thông tin chính của Tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì, tình trạng mặt đường và lưu lượng giao

thông. Cấu trúc dữ liệu (bảng pivot), tên tệp, và vị trí thông tin chính của mỗi loại dữ liệu được cố

định trong cấu trúc CSDL ĐB. Nếu bảng pivot thông tin chính của bất kỳ loại dữ liệu nào không

được tạo ra sử dụng các dữ liệu mới nhất, người dùng phải cập nhật bảng pivot thông tin chính sử

dụng các công cụ có sẵn trong hệ thống CSDL ĐB.

3.2 ĐỒNG BỘ VỊ TRÍ VÀ CHIA ĐOẠN

Dữ liệu trong CSDL ĐB không chia các đoạn đồng nhất. Hơn nữa, dữ liệu lưu lượng giao thông

được lưu thành dữ liệu điểm. Đồng nhất tham chiếu vị trí và chuẩn bị dữ liệu trong đoạn đồng nhất

(100m) được hệ thống thực hiện trong giai đoạn này. Đồng nhất vị trí được thực hiện dựa trên cột

Km. Dữ liệu lưu lượng giao thông điểm (trạm) cũng được chuyển thành dữ liệu đoạn.

3.3 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ĐƯỢC TẢI

Ngăn chặn lỗi hệ thống trong hệ thống PMS và PMOS do dữ liệu không đúng, kiểm tra tính hợp lệ

dữ liệu được thực hiện nhằm đảm bảo dữ liệu được trích xuất vào tập dữ liệu PMS / PMOS ở định

dạng và cấu trúc thích hợp. Chức năng này sẽ kiểm tra tính hợp lệ của tệp nguồn dữ liệu (tệp nhập

phần mềm chuyển đổi).

3.4 PHÂN BỔ DỮ LIỆU VÀO CẤU TRÚC TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA

Sau khi đồng bộ hóa giữa dữ liệu tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì, tình trạng mặt đường và lưu lượng

giao thông và chia đoạn đồng nhất, 4 loại dữ liệu này (RA, MH, PC, and TV) của dữ liệu được phân

bổ cho cấu trúc tập dữ liệu đầu ra chung đã được cố định và lưu trong hệ thống. Cấu trúc tập dữ liệu

đầu ra cho tập dữ liệu PMS và PMOS khác nhau.

3.5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ LẦN CUỐI CÁC DỮ LIỆU ĐƯỢC PHÂN BỔ

Xác nhận lần cuối dữ liệu (dữ liệu được phân bổ vào đúng cột) được thực hiện trước khi xuất tập dữ

liệu thành đầu ra của phần mềm chuyển đổi.

3.6 TẬP DỮ LIỆU ĐẦU RA CUỐI CÙNG (TẬP PMS / PMOS)

Nếu kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu trong tập dữ liệu đầu ra báo hợp lệ, kết quả này có thể xuất thành

tập dữ liệu PMS và PMOS. Tệp đầu ra có thể được lưu trong vị trí mong muốn của người dùng.

Cửa sổ hệ thống hiển thị chức năng khác nhau và các đặc điểm hệ thống được nêu trong Hình 3.6.1.

Page 13: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

oạch bảo trì đđường bộ

Hình 3.

Dự án tăng

3-2

6.1 Cửa sổ h

g cường năng

Sổ tay ngườ

hệ thống

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

Việt Nam

đổi dữ liệu

Page 14: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

CHƯƠ

4.1 BƯ

(1

(2

(3

(4

oạch bảo trì đ

ƠNG 4

ƯỚC – 1: C

) Kích và

2) Ứng dụn

Excel tr

Excel, m

“Enable

3) Giao diệ

Excel nh

4) Để hiển

Tab. Kế

đường bộ

VẬN HÀ

CHẠY ỨNG

ào tệp chương

ng Excel đượ

rước rồi sau

một thông b

e Macros” để

ện Ribbon m

hư sau:

n thị cửa sổ

ết quả là cửa

ÀNH PH

DỤNG

g trình phần

ợc khởi động

đó mới mở

áo liên quan

ể thiết lập tín

menu của phầ

chính của ph

sổ chính sẽ h

Dự án tăng

4-1

HẦN MỀM

mềm chuyển

g và tải Add-

file ứng dụn

n đến việc k

nh khả dụng c

ần mềm chuy

hần mềm ch

hiện ra như s

g cường năng

Sổ tay ngườ

M CHUYỂ

n đổi (CS201

-Ins đã chọn

ng trên). Khi

kích hoạt Ma

của các mã l

yển đổi dữ li

huyên đổi, nh

sau:

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

ỂN ĐỔI

14.xlam) để

(người sử dụ

chương trìn

arco VBA sẽ

ệnh VBA tro

iệu sẽ được n

hấn “Conve

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

chạy chương

ụng cũng có

nh được tải v

ẽ được hiện

ong ứng dụng

nạp và hiển

ersion” trong

Việt Nam

đổi dữ liệu

g trình.

thể chạy

vào trong

ra, chọn

g.

thị trong

g Ribbon

Page 15: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(5

4.2 BƯ

(6

oạch bảo trì đ

5) Cần hỗ

“Inform

ƯỚC – 2: K

6) Từ giao

đường bộ

trợ và thôn

mation”.

KẾT NỐI VỚ

o diện chính,

ng tin chi ti

ỚI HỆ THỐ

chọn nút

Dự án tăng

4-2

iết về phần

ỐNG CSDL

để tìm

g cường năng

Sổ tay ngườ

mềm chuyể

m đến tập tin

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

ển đổi lần lư

chứa dữ liệu

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

ượt nhấn “H

u

Việt Nam

đổi dữ liệu

Help” và

Page 16: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(7

4.3 ST

(8

(9

4.4 BƯLI

(1

4.5 BƯ

(1

oạch bảo trì đ

7) Sauk hi

bộ sẽ đư

TEP – 3: CO

8) Select th

9) Sauk hi

trong th

Asset, M

Các tập

nhất và

ƯỚC 4 – CHIỆU

0) Từ các

bằng cá

ƯỚC 5 – NẠ

1) Trong c

trình ch

đường bộ

chọn thư mụ

ược hiển thị t

ONNECT T

he button “C

kết nối với

hư mục cơ sở

MH – Maint

p tin dữ liệu

các năm trướ

HỌN TẬP D

tập tin, chọn

ách sử dụng k

ẠP VÀ TIẾN

cửa sổ chính

huyển đổi dữ

ục CSDL tài

trên giao diệ

HE PROGR

Connect DB”

thư mục CSD

ở dữ liệu, các

enance Histo

của từng loạ

ớc đó.

DỮ LIỆU TH

n các tập cần

ký hiệu (√ ).

N HÀNH CH

h của chương

liệu sẽ được

Dự án tăng

4-3

i sản ĐB, Đư

ện chính như

RAM TO TH

” for connect

DL ĐB, trên

c thông tin nà

ory, PC – Pa

ại sẽ được ph

HAM GIA V

n tham gia p

HUYỂN ĐỔ

g trình, chọn

c tiến hành..

g cường năng

Sổ tay ngườ

ường dẫn và

hình dưới đâ

HE ROAD D

ting the prog

n cửa sổ chín

ày được tổ ch

avement Con

hân loại tươ

VÀO QUÁ T

phân phối dữ

ỔI DỮ LIỆU

n nút “Conv

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

thư mục của

ây:

DATABASE

gram to Road

nh sẽ hiển thị

hức theo loại

ndition, và T

ng ứng với d

TRÌNH PHÂ

ữ liệu. Lựa ch

U

vert Data” .

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

a cơ sở dữ liệ

E

d Database fo

ị các tập tin h

i dữ liệu (RA

TV- Traffic V

dữ liệu của

ÂN PHỐI D

họn có thể th

. Sau bước n

Việt Nam

đổi dữ liệu

ệu đường

older.

hiện hữu

A – Road

Volume).

năm gần

DỮ

hực hiện

này, quá

Page 17: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(1

(1

oạch bảo trì đ

2) Trong q

ra và ch

3) Khi cửa

Sau đó

quả.

đường bộ

quá trình chu

ho phép ngườ

a sổ báo chuy

nút “PMS E

uyển đổi, 1 cử

ời dùng biết k

yển đổi dữ li

Export” và “

Dự án tăng

4-4

ửa sổ nhỏ sẽ

khi nào quy t

iệu đã hoàn t

“PMoS Exp

g cường năng

Sổ tay ngườ

được hiển th

trình kết thú

thành, nhấn

port” sẽ đượ

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

hị để thể hiện

c.

(X) để quay

c kích hoạt v

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

n quy trình đ

y trở lại cửa s

và sẵn sang

Việt Nam

đổi dữ liệu

đang diễn

sổ chính.

xuất kết

Page 18: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

4.6 BƯ

(1) X

(1

(1

oạch bảo trì đ

ƯỚC 6 –XU

uất tập PMS

4) Trong c

5) Trong b

PMS.

đường bộ

UẤT CÁC D

S

cửa sổ chính,

bước này, ng

DỮ LIỆU KẾ

nhấn “PMS

gười dùng sẽ

Dự án tăng

4-5

ẾT QUẢ

S Export” để

được hỏi để

g cường năng

Sổ tay ngườ

ể xuất tập dữ

ể nhập tên tệ

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

liệu PMS.

ệp cũng như

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

vị trí lưu tập

Việt Nam

đổi dữ liệu

p dữ liệu

Page 19: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(2) X

(1

(1

oạch bảo trì đ

uất tập PMo

6) Trong c

7) Sau khi

thông ti

i. Ch

ii. Ch

iii. Ch

iv. Ch

v. Nh

liệu

bảo

đường bộ

oS

cửa sổ chính,

i nhấn “PMoin để xuất nh

họn tuyến từ h

họn nhánh từ

họn hướng từ

họn làn từ dan

hập năm gần

u của 5 năm

o trì trong tập

nhấn “PMo

oS Export”,

hư sau:

hộp danh mụ

danh mục “Sừ danh mục “

nh mục “Làn nhất của Lị

m gần nhất sẽ

p dữ liệu PM

Dự án tăng

4-6

oS Export” đ

1 cửa sổ m

ục “Tên tuyếSố nhánh”

“Hướng”

n”

ịch sử bảo tr

ẽ được xuất,

MoS sẽ theo c

g cường năng

Sổ tay ngườ

để xuất tập dữ

mới sẽ được h

ến”

rì trong hộp

nếu năm nh

các năm: 201

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

ữ liệu PMoS

hiển thị hỏi n

tương ứng

hập là năm 2

13, 2012, 201

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

S.

người dùng

(với dữ liệu

2013, dữ liệu

11, 2010, 200

Việt Nam

đổi dữ liệu

thiết lập

u này, dữ

u lịch sử

09)

Page 20: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(1

(1

oạch bảo trì đ

8) Sau khi

đó ngừo

tên tập v

9) Khi ngư

sổ thông

năm sửa

trình ch

đường bộ

i cài thông ti

oi dùng sẽ đư

và vị trí đến,

ười dùng mu

g tin (bước 1

a chữa gần n

huyển đổi nga

in yêu cầu ch

ược hỏi nhập

nhấn “Save

ốn tạo tập PM

17), thiết lập

nhất) và nhấ

ay từ đầu.

Dự án tăng

4-7

ho tệp xuất,

p tên tập cũn

e” để lưu tập

MoS với các

p các thông s

ấn “Export P

g cường năng

Sổ tay ngườ

nhấn “Expong như vị trí

được xuất tr

c thông tin đ

số cần thiết (

PMoS”. Nói

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

ort PMoS” tr

tập dữ liệu P

rong địa chỉ m

ược lọc, qua

(tên tuyến, n

i cách khác,

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

rong cửa sổ

PMoS. Sau k

mong muốn.

ay lại để thiế

nhánh, hướng

không cần c

Việt Nam

đổi dữ liệu

này, sau

khi nhập

t lập cửa

g, làn, và

chạy quá

Page 21: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì đường bộ A1-1 Sổ tay người dùng phần mềm chuyển đổi dữ liệu

PHỤ LỤC - 1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG PMS VÀ PMOS

A1.1 THÔNG TIN CHÍNH ĐỂ LẬP TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS

Định nghĩa cho việc chuẩn bị các thông tin chính cho mỗi loại dữ liệu (tài sản đường bộ, tình

trạng mặt đường, lịch sử bảo trì và lưu lượng giao thông) được xây dựng để quá trình chuyển

đổi từ CSDLĐB sang tập dữ liệu PMS và PMoS ít phức tạp hơn. Các thông tin chính của mỗi

loại dữ liệu được lập riêng trong hệ thống CSDL.

A1.2 CÁC THÔNG TIN CHÍNH CỦA DỮ LIỆU TÀI SẢN ĐƯỜNG BỘ

Bảng pivot “Các thông tin chính về đường” là các thông tin chính của dữ liệu tài sản đường

bộ được sử dụng trong việc lập tập dữ liệu PMS và PMoS. Do đó, không yêu cầu vận hành và

xử lý bổ sung để lập các thông tin chính của dữ liệu tài sản đường bộ.

A1.3 CÁC THÔNG TIN CHÍNH DỮ LIỆU LỊCH SỬ BẢO TRÌ

Do biểu nhập liệu và hệ thống hỗ trợ nhập liệu được xây dựng trong hệ thống CSDLĐB, các

thông tin chính của dữ liệu lịch sử bảo trì được tạo ra song song với việc lưu dữ liệu nhập vào

pivoting. Bảng pivot lịch sử bảo trì được lưu trong tên tỉnh tương ứng tuy nhiên các thông tin

chính của lịch sử bảo trì được lưu trong tệp chung không kể đến tên tỉnh. Một chương trình con

được bổ sung trong hệ thống. Do đó, người vận hành không cần làm gì để lập thông tin chính

trong lịch sử bảo trì. Một thư mục riêng “MainDetails” được thiết kế trong thư mục

“Maintenance History Data”. Thư mục các thông tin chính bao gồm các thông tin chính mới

nhất của dữ liệu lịch sử bảo trì (tệp dữ liệu) cũng như dữ liệu quá khứ (dữ liệu theo thời gian)

trong dữ liệu lịch sử bảo trì.

Page 22: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

A1.4 CÁ

M

CS

oạch bảo trì đ

ÁC THÔNG

Một công cụ

ách kết hợp

SDLĐB. Dữ

ác thư mục th

đường bộ

G TIN CHÍN

để lập sheet

tất cả dữ liệ

ữ liệu tình trạ

heo tên quốc

NH CỦA DỮ

dữ liệu các

ệu tình trạng

ạng mặt đườ

lộ và lưu tro

Dự án tăng

A1-2

Ữ LIỆU TÌN

c thông tin c

g mặt đường

ờng được đoà

ong thư mục

g cường năng

Sổ tay ngườ

NH TRẠNG

hính của dữ

thành một t

àn khảo sát t

“Original_D

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

G MẶT ĐƯỜ

liệu tình trạ

tệp được thiế

tình trạng m

Data” nằm tr

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

ỜNG

ạng mặt đườ

ết kế trong h

mặt đường trì

trong CSDL.

Việt Nam

đổi dữ liệu

ờng bằng

hệ thống

ình trong

Page 23: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

Sa

trư

kh

liệ

ch

(1

(2

oạch bảo trì đ

au khi nhận đ

ước, công cụ

hác nhau cho

ệu kết hợp sẽ

hính của dữ l

) Kích đú

Cửa sổ

2) Nhấn “Ltừ cửa s

lựa chọn

đường bộ

được kết quả

ụ sẽ kết hợp

o hướng Xuô

ẽ là tệp đầu v

liệu tình trạn

úp vào tệp gi

chính hiện ra

Lựa chọn côsổ chung. Sau

n nhiệm vụ t

ả cuối cùng c

p tất cả dữ li

ôi (Down) và

vào của phần

g mặt đường

iao diện hệ th

a như sau.

ông việc”. C

u khi lựa chọ

tiếp theo như

Dự án tăng

A1-3

của dữ liệu tì

iệu vào một

à ngược (Up

n mềm chuyể

g được mô tả

hống “Road

Cửa sổ hiển t

ọn nhiệm vụ

ư sau.

g cường năng

Sổ tay ngườ

nh trạng mặt

tệp. Tệp dữ

p). Khi lập tậ

ển đổi (CS).

ả như sau.

d Database”

thị như sau.

, nhấn “Đồn

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

t đường trong

ữ liệu kết hợp

ập dữ liệu PM

Quy trình ch

và nhập mật

Nhấn “Tìnhng ý”, hệ thố

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

g định dạng

p bao gồm h

MS và PMoS

huẩn bị các t

ật khẩu mở g

h trạng mặt ống nhắc ngư

Việt Nam

đổi dữ liệu

xác định

hai sheet

S, tệp dữ

thông tin

iao diện.

đường”

ười dùng

Page 24: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

(3

A1.5 TH

Dữ

nh

Tổ

ra

tro

oạch bảo trì đ

3) Lựa chọ

“Hủy bkết hợp

HÔNG TIN

ữ liệu lưu lư

hập dữ liệu k

ổng cục ĐBV

a lỗi rất cao.

ó khả năng x

ong định dạn

đường bộ

ọn “Tạo thôbỏ”. Sau khi l

tất cả tệp riê

N CHÍNH DỮ

ượng giao thô

không cố đị

VN được sử

Do đó, shee

ảy ra. Yêu c

ng được Đoà

ông tin chínhlựa chọn “Tạêng lẻ của dữ

Ữ LIỆU LƯ

ông được lưu

nh nên quá

dụng thành

et thông tin c

ầu Tổng cục

n Dự án JICA

Dự án tăng

A1-4

h” và nhấn “

ạo thông tinữ liệu tình trạ

ƯU LƯỢNG

u trong định

trình trích x

tệp đầu vào

chính của lưu

c ĐBVN tổng

A khuyến ng

g cường năng

Sổ tay ngườ

“Đồng ý”. Đ

n chính” và n

ạng mặt đườn

GIAO THÔ

h dạng của T

xuất có thể g

cho phần m

u lượng giao

g hợp dữ liệu

ghị.

lực bảo trì Đ

ời dùng phần m

Để thoát khỏ

nhấn “Đồng ng thành một

ÔNG

ổng cục ĐBV

gây lỗi hệ th

mềm chuyển đ

o thông được

u lưu lượng g

Đường Bộ tại

mềm chuyển đ

ỏi cửa sổ chín

ý”, hệ thống

t tệp.

VN. Tuy nh

hống. Nếu đị

đổi thì khả n

c lập để trán

giao thông h

Việt Nam

đổi dữ liệu

nh, nhấn

g tự động

iên, mẫu

ịnh dạng

năng xảy

h các lỗi

hàng năm

Page 25: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Road Maintenance Planning A2-1 User’s Manual for Data Conversion Software

PHỤ LỤC - 2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS

A2.1 TẬP DỮ LIỆU PMS

Tập dữ PMS bao gồm tổng số 61 hạng mục dữ liệu như Bảng A2.1.

Bảng A2.1 Tập dữ liệu PMS

A2.2 TẬP DỮ LIỆU PMOS

Tập dữ liệu PMoS bao gồm tổng số 35 hạng mục dữ liệu như Bảng A2.2.

Bảng A2.2 Tập dữ liệu PMoS

Terrain Type

Annual Precipi-tation

Temper-ature

Flat/Rolling/Moun-tainous

Cracking %

Patching %

Pothole unrepaired

%Total %

Maximum (mm)

Average (mm)

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Road Asset DataPavement Condition Data

2nd Latest Condition Survey

Rut Depth

IRI (mm/m)Year/

month of survey

Pavement type

<Dummy>Year/mont

h of survey

Lane position surveyed

Pavement type

Crack RateLane

position surveyed

Pavement Thickness

(m)

ClimateRoad Class

Latest Condition Survey

Pavement Width (m)

Terrain Type

Annual Precipi-tation

Temper-ature

Flat/Rolling/Moun-tainous

Cracking %

Patching %

Pothole unrepaired

%Total %

Maximum (mm)

Average (mm)

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Road Asset DataPavement Condition Data

2nd Latest Condition Survey

Rut Depth

IRI (mm/m)Year/

month of survey

Pavement type

<Dummy>Year/mont

h of survey

Lane position surveyed

Pavement type

Crack RateLane

position surveyed

Pavement Thickness

(m)

ClimateRoad Class

Latest Condition Survey

Pavement Width (m)

Total traffic volume

Heavy traffic volume

Total traffic volume

Heavy traffic volume

Cracking %

Patching %

Pothole unrepaired

%Total %

Maximum (mm)

Average (mm)

AADT (24 hour data)

AADT (24 hour data)

AADT (24 hour data)

AADT (24 hour data)

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61

2nd Latest Condition Survey

Pavement Condition Data Maintenance History

Repair Method

Repair Classification

Crack Rate Rut Depth

IRI (mm/m)

Year / Month of the latest

repair

Repaired Lane

<Dummy>

Latest Repair

<Dummy><Dummy>

Latest Survey 2nd Latest Survey

<Dummy> <Dummy>

Traffic Volume Data

MCI

Km m Km m Cracking PatchingPothole

unrepairedTotal

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Road Asset Data

Road ID Road Name Route NoRoute Branch

No.Direction

Lane Position

Date of update

Pavement Condition Data

Road condition

from to

Year/month of survey

Crack Rate (%)

Location

Pavement type

Structure type

Crossing type

Average MaximumYear/month

of surveyD0max D150max

Repair Method

Repair Classification

Repair Method

Repair Classification

Repair Method

Repair Classification

Repair Method

Repair Classification

Repair Method

Repair Classification

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35

FWD (mm)

Maintenance History DataPavement Condition Data

Road condition 2012 2011 2010 2009

Rut Depth (mm)

IRI (mm)

2013

Page 26: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

 

TẬP III

HỆ THỐNG QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG

SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI DÙNG  

 

Page 27: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

DBẢ

HSỔ

N

DỰ ÁẢO T

HỆ THỔ TA

CƠ QU

TỔNG C

BỘ

NƯỚC CỘN

ÁN TĂTRÌ ĐƯ

HỐNGAY HƯ

UAN HỢP T

ỤC ĐƯỜN

GIAO THÔ

NG HÒA X

ĂNG CƯỜN

G QUẢƯỚNG

Thá

ĐOÀN

TÁC QUỐ

NG BỘ VIỆ

ÔNG VẬN

XÃ HỘI CH

CƯỜNNG BỘ

ẢN LG DẪN

áng 4/2

N DỰ ÁN

C TẾ NHẬ

ỆT NAM (T

N TẢI (BGT

HỦ NGHĨA

NG NỘ TẠI

LÝ MẶN NG

014

N JICA

ẬT BẢN

TCĐBVN)

TVT)

A VIỆT NA

NĂNG VIỆT

ẶT ĐƯGƯỜI

A

AM

G LỰCT NAM

ƯỜNGDÙN

C M

G NG

Page 28: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường i Sổ tay vận hành hệ thống PMS

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................................... 1-1

1.1 KHÁI QUÁT ........................................................................................................................ 1-1

1.2 TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ SỰ HÌNH THÀNH ....................................................................... 1-1

1.3 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG PMS ................................................................................................ 1-1

1.4 TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ QUYỀN TRUY CẬP .................................................... 1-1

1.5 QUY TRÌNH CHUNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG PMS ...................................................... 1-1

CHƯƠNG 2 VẬN HÀNH PMS ................................................................................................... 2-6

2.1 ĐĂNG NHẬP VẢO HỆ THỐNG ........................................................................................ 2-6

2.2 CẬP NHẬT TẬP DL PMS ................................................................................................... 2-7

2.3 ĐÁNH GIÁ XUỐNG CẤP MẶT ĐƯỜNG ........................................................................ 2-10

2.3.1 Sơ đồ ................................................................................................................................... 2-10

2.3.2 Các bước chung để Đánh giá xuống cấp mặt đường .......................................................... 2-11

2.3.3 Thiết lập xếp hạng vết nứt, vệt hằn bánh xe và chỉ số IRI ................................................. 2-11

2.3.4 Tạo lập tập dữ liệu đánh giá xuống cấp mặt đường ............................................................ 2-12

2.3.5 Dự tính tham số xuống cấp ................................................................................................. 2-14

2.3.6 Tính toán xuống cấp mặt đường theo mô đun Markov ...................................................... 2-20

2.3.7 Tính toán xuống cấp mặt đường theo mô đun Benchmarking ........................................... 2-22

2.3.8 Các kết quả Markov ........................................................................................................... 2-25

2.3.9 Các kết quả Benchmarking ................................................................................................. 2-27

2.4 LẬP KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH ....................................................................................... 2-28

2.4.1 Biểu đồ ............................................................................................................................... 2-28

2.4.2 Các bước chung lập kế hoạch ngân sách (Trung hạn) ........................................................ 2-29

2.4.3 Tạo lập tập dữ liệu lập kế hoạch ngân sách ........................................................................ 2-29

2.4.4 Thiết lập đơn giá sửa chữa.................................................................................................. 2-30

2.4.5 Thiết lập chính sách sửa chữa ............................................................................................. 2-31

2.4.6 Thiết lập điều kiện mô phỏng ............................................................................................. 2-32

2.4.7 Thiết lập viễn cảnh về ngân sách ........................................................................................ 2-32

2.4.8 Các kết quả lập kế hoạch ngân sách ................................................................................... 2-33

2.4.9 Rủi ro .................................................................................................................................. 2-35

2.5 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC SỬA CHỮA ..................................................................... 2-37

2.5.1 Sơ đồ lựa chọn công tác sửa chữa ...................................................................................... 2-37

Page 29: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế h

CHƯƠ

1.1 K

H

nătrì

đư

1.2 TẬ

Tậ

sử

th

D

th

nh

lập

Ph

lập

riê

Qu

PM

1.3 CÀ

H

đặ

1.4 TÀ

Đi

kh

kh

liệ

1.5 Q

Qu

hoạch bảo trì

ƠNG 1

KHÁI QUÁT

ệ thống quản

ăng cường nă

ăng lực bảo ình các bước

ành sẽ được

ược hoàn thiệ

ẬP DỮ LIỆ

ập dữ liệu PM

ử bảo trì, dữ

hành yêu

o hệ thống P

hể, một phần

hằm trích xu

p tập dữ liệu

hần mềm chu

p với phần m

êng sẽ được

uy trình chu

MS được min

ÀI ĐẶT HỆ

ệ thống PMS

ặt thành công

ÀI KHOẢN

iều kiện tiên

hoản người d

hoản người d

ệu chính PM

UY TRÌNH

uy trình chun

mặt đường

GIỚI T

T

n lý mặt đườ

ăng lực lập k

trì đường bc vận hành H

cập nhật son

ện cùng với p

ỆU PMS VÀ

MS, bao gồm

ữ liệu lưu lượ

cầu của

PMS chỉ yêu

n mềm chuyể

uất dữ liệu t

u PMS theo đ

uyển đổi có t

mềm PMS. M

c lập cho ph

ung cho việc

nh họa trong

Ệ THỐNG P

S có thể đượ

g hệ thống PM

N NGƯỜI DÙ

n quyết là có

dùng có thể đ

dùng không

MS bao gồm th

H CHUNG V

ng để vận hà

HIỆU

ờng (sau đây

kế hoạch quả

bộ tại Việt NHệ thống PM

ng song với v

phần mềm P

SỰ HÌNH T

m dữ liệu kiểm

ợng giao thô

hệ thốn

cầu một số

ển đổi được

từ CSDL ĐB

định dạng mo

thể được vận

Một sổ tay ng

hần mềm ch

c thiết lập tậ

g hình bên.

PMS

ợc cài đặt tro

MS, hệ thống

ÙNG VÀ Q

ó tài khoản n

được tạo lập

có quyền qu

hông tin rất q

VẬN HÀNH

ành hệ thống

Dự án Tăng

1-1

y được gọi là

ản lý thông ti

Nam. Sổ tay

MS. Do hệ t

việc xây dựn

PMS.

THÀNH

m kê đường

ông và đơn

ng PMS.

dữ liệu cụ

xây dựng

B và thiết

ong muốn.

n hành độc

gười dùng

huyển đổi.

ập dữ liệu

ong bât cứ ổ

g PMS sẽ đư

QUYỀN TRU

người dùng đ

là có hoặc kuản trị (ngườ

quan trọng.

HỆ THỐN

PMS như hì

g cường năng

à “PMS”) đư

in đường bộ

hướng dẫn n

thống PMS đ

ng hệ thống v

bộ, dữ liệu t

giá công tác

nào (C:/, D

ược hiển thị t

UY CẬP

để truy cập v

không có quời dùng là k

G PMS

ình Hình 1.5

lực bảo trì Đ

Sổ tay v

ược xây dựng

của Dự án J

này được lập

đang được x

và bản đầy đ

tình trạng mặ

c sửa chữa đ

:/, …) trên m

trong Start m

vào hệ thống

yền quản trhách) không

5.1 sau.

Đường Bộ tại

vận hành hệ th

g thuộc Hoạt

JICA về Tănp nhằm giải t

xây dựng, sổ

đủ sổ tay vận

ặt đường, dữ

được lập nhằ

máy tính. Sau

menu.

g PMS. Có 2

rị trong hệ th

g thể thay đổ

Việt Nam

hống PMS

t động 2:

ng cường hích quy

ổ tay vận

n hành sẽ

liệu lịch

ằm hoàn

u khi cài

2 loại tài

hống. Tài

ổi tập dữ

Page 30: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

Ng

kh

Ng

lập

“S

kế hoạch bảo t

ước-1: Đăng

gười dùng p

hẩu do ngườ

gười quản tr

p lại tài kh

System” của

ước-2: Cập

trì mặt đường

Hình 1.5.1

g nhập vào p

hải đăng nhậ

ời quản trị cu

rị hệ thống ph

hoản người d

thư mục “A

nhật tập dữ

Quy trình c

phần mềm P

ập vào phần

ung cấp. Có

hải đăng nhậ

dùng và mậ

sset” chính.

ữ liệu PMS

1-2

chung về vậ

PMS

mềm PMS b

thể tạo lập t

ập vào file lo

ật khẩu. File

Dự án tăn

ận hành hệ t

bằng cách nh

tài khoản ng

ogin_data.xls

e Login_dat

g cường năng

Sổ tay vận

hống PMS

hập tài khoản

gười dùng mớ

sx để bổ sung

a.xlsx được

g lực bảo trì

hành hệ thống

n người dùn

mới và mật kh

g hoặc xóa h

lưu trong t

đường bộ

g PMS

g và mật

hẩu mới.

hoặc thiết

thư mục

Page 31: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-3 Sổ tay vận hành hệ thống PMS

Tập dữ liệu PMS được lập bằng cách sử dụng phần mềm chuyển đổi phải được tải vào trong hệ

thống để cập nhật tập dữ liệu PMS. Tuy nhiên, nếu người dùng cập nhật tập dữ liệu PMS và chỉ

làm việc trong một số mô đun thì không cần cập nhật tập dữ liệu PMS. Nếu tập dữ liệu PMS

được cập nhật, người dùng cũng phải cập nhật tất cả các tập dữ liệu mô đun.

Bước-3: Cập nhật tập dữ liệu PMS chính

Tập dữ liệu PMS chính bao gồm thông tin rất quan trọng. Do đó, chỉ người dùng có quyền quản

trị có thể cập nhật tập dữ liệu này. Để điều chỉnh tập dữ liệu PMS chính, người dùng phải có

kiến thức đầy đủ về hệ thống PMS vì hệ thống bao gồm dữ liệu thiết lập tình trạng như xếp loại

hư hỏng, công tác sửa chữa, chính sách sửa chữa, quy trình chuyển Markov và đánh giá

Benchmarking. Kết quả của việc điều chỉnh này có thể ảnh hưởng đến các mô đun khác.

Đánh giá xuống cấp mặt đường

Bước-4: Tạo tập dữ liệu mô đun đánh giá xuống cấp

Sau khi cập nhật tập dữ liệu PMS bằng các dữ liệu mới nhất, tập dữ liệu mô đun cho đánh giá

xuống cấp, lập kế hoạch ngân sách và lập kế hoạch công tác sửa chữa hàng năm có thể được tạo

lập. Tuy nhiên, tập dữ liệu mô đun khác có thể không được lập mà không tạo lập và lưu tập dữ

liệu mô đun đánh giá xuống cấp trước.

Bước 5: Thực hiện đánh giá xuống cấp

Sau khi tạo lập và lưu tập dữ liệu mô đun đánh giá xuống cấp, người dùng có thể thực hiện

đánh giá xuống cấp mặt đường bằng cách sử dụng các chỉ số hư hỏng mặt đường khác nhau

như vết nứt, vệt hằn bánh xe và chỉ số IRI. Tham số xuống cấp Markov có thể được tính toán

sử dụng các biến phân tích yếu tố khác nhau. Có thể cần thực hiện lặp đi lặp lại để điều chỉnh

tham số xuống cấp trong khoảng chấp nhận được. Ma trận chuyển trạng thái Markov, đường

cong xuống cấp và sơ đồ chuyển trạng thái hư hỏng mặt đường có thể được tạo lập và đánh giá.

Bước-6: Phân tích Benchmarking về xuống cấp mặt đường

Sau khi tạo ma trận chuyển trạng thái markov, phân tích benchmarking có thể được thực hiện

nhằm xác định đường xuống cấp nhanh và xuống cấp chậm căn cứ vảo giá trị epxilon được tính

toán. Phân tích Benchmarking có thể được thực hiện theo Tên đường, Văn phòng hiện trường

Khu QLĐB, loại mặt đường vv... Kết quả benchmarking có thể được trích xuất trong định dạng

MS-Excel.

Bước-7: Lưu dữ liệu đánh giá xuống cấp

Sau khi hoàn thành đánh giá xuống cấp mặt đường và phân tích benchmarking, các dữ liệu có

thể được lưu trong hoặc ngoài hệ thống. File kết quả sẽ lưu trong MS-Excel bao gồm dữ liệu

trong bảng, sơ đồ và biểu đồ có thể được sử dụng tốt nhất để tạo lập các tài liệu cho các mục

đích khác nhau.

Lập kế hoạch ngân sách trung hạn

Page 32: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-4 Sổ tay vận hành hệ thống PMS

Bước-8: Thiết lập điều kiện mô phỏng ngân sách cho lập kế hoạch ngân sách trung hạn

Sau khi hoàn thành đánh giá xuống cấp mặt đường, có thể tạo lập mô đun lập kế hoạch ngân

sách. Điều kiện mô phỏng có thể được người dùng thiết lập đặc biệt là thiết lập các nhóm mô

phỏng. Nhóm mục tiêu thiết lập mô phỏng rất quan trọng vì phần mềm sẽ chỉ mô phỏng cho

các nhóm xác định. Người dùng có thể mô phỏng cho toàn bộ mạng lưới đường quốc lộ Việt

Nam hoặc trong phạm vi mục tiêu của khu QLĐB, hoặc các tuyến hoặc cấp đường cụ thể.

Bước-9: Thiết lập tiêu chí cho lập kế hoạch ngân sách

Trong mô đun lập kế hoạch ngân sách, tiêu chí khác nhau phải được người dùng thiết lập nhằm

tùy biến với tình hình thực tế của bảo trì đường bộ Việt Nam như thiết lập đơn giá công tác sửa

chữa, loại sửa chữa, chính sách công tác sửa chữa, năm mô phỏng và viễn cảnh ngân sách (bị

hạn chế hoặc không bị hạn chế ngân sách).

Bước-10: Mô phỏng ngân sách với các viễn cảnh khác nhau

Căn cứ vào ngân sách bảo trì của Tổng cục ĐBVN, người dùng có thể mô phỏng ngân sách bảo

trì bị hạn chế hoặc không bị hạn chế ngân sách. Người dùng có thể kiểm tra lượng vốn yêu cầu

cho năm cụ thể của trong lập kế hoạch ngân sách và thiết lập mức độ quản lý (nghĩa là không bị

hạn chế ngân sách). Hệ thống sẽ tổng hợp viễn cảnh bằng chi phí sửa chữa, chiều dài đường và

tình trạng mặt đường. Tương tự như vậy, người dùng có thể mô phỏng cho viễn cảnh bị hạn chế

ngân sách và kiểm tra tình trạng mặt đường, chiều dài đường và chi phí theo loại công tác sửa

chữa có thể được thiết lập theo lượng vốn bị hạn chế.

Bước-11: Lưu dữ liệu mô đun lập kế hoạch ngân sách

Sau khi hoàn thành mô phỏng ngân sách, dữ liệu mô đun lập kế hoạch ngân sách phải được lưu.

Bước-12: Kiểm tra kết quả mô phỏng và xác nhận với mức độ mục tiêu quản lý của TCĐBVN

Sau khi hoàn thành mô phỏng ngân sách, kết quả phải được kiểm tra cẩn thận và khớp với mức

độ quản lý mục tiêu của TCĐBVN. Nếu các kết quả mô phỏng không thực tế hoặc ngoài ngân

sách đối với TĐBVN, tiêu chí mô phỏng phải được thay đổi và mô phỏng lại.

Lựa chọn công tác sửa chữa và lập kế hoạch ngân sách

Bước-13: Kiểm tra loại mặt đường và cấp đường

Do loại công tác sửa chữa cho sửa chữa đường bộ hàng năm khác nhau theo loại mặt đường và

cấp đường, hệ thống lập kế hoạch sẽ kiểm tra loại mặt đường và cấp đường ngay từ đầu và tiến

hành các quy trình lập kế hoạch công tác sửa chữa. Người dùng không cần nhập loại mặt đường

và cấp đường. Hệ thống sẽ tự động trích xuất thông tin từ tập dữ liệu PMS đã được lưu trong hệ

thống.

Bước-14: Kiểm tra giá trị MCI để xác định các đoạn cần sửa chữa (chỉ Mặt đường BTN)

Page 33: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 1-5 Sổ tay vận hành hệ thống PMS

Hệ thống sẽ kiểm tra giá trị MCI đã được hệ thống tính toán xem xét chiều sâu vệt hằn bánh xe,

tỉ lệ nứt và chỉ số IRI. Nếu đoạn đường có giá trị MCI tương đương hoặc lớn hơn 5, hệ thống

lập kế hoạch sẽ hiển thị tin nhắn “Chưa cần công tác sửa chữa”. Các đoạn đường có giá trị MCI

ít hơn 5 sẽ được xem xét cho công tác sửa chữa.

Bước-15: Lựa chọn công tác sửa chữa

Hệ thống sẽ khuyên người dùng loại công tác sửa chữa và chi phí tương ứng bằng cách phân

tích vệt hằn bánh xe, tỉ lệ nứt và lưu lượng giao thông lớn. Đơn giá công tác sửa chữa phải

được cập nhật thường xuyên vì phần lớn đơn giá sẽ thay đổi hàng năm. Hiện tại chỉ một số loại

mặt đường tiêu chuẩn và mặt cắt ngang được đưa vào đại diện cho mỗi cấp đường. Tuy nhiên,

thực tế kỹ sư có thể đánh giá thực tế sau khi kiểm tra hiện trường.

Bước-16: Lưu đầu ra của mô đun với các ưu tiên

Đầu ra của mô đun lập kế hoạch sửa chữa bao gồm một số thông tin chung của mỗi tuyến và

một số hạng mục công tác sửa chữa cụ thể như danh mục công tác sửa chữa, loại sửa chữa, chi

phí và ưu tiên dựa vào giá trị MCI. File kết quả phải được lưu trong hệ thống và nếu cần cũng

có thể được lưu ngoài hệ thống.

Bước 17: Kiểm tra hiện trường và tiến hành thí nghiệm FWD

Sau khi lựa chọn loại công tác sửa chữa với ưu tiên dựa vào giá trị MCI, khuyến nghị tiến hành

thí nghiệm FWD cho các đoạn lựa chọn sửa chữa lớn (đào và thay thế bao gồm thay thế lớp

móng). Nên kiểm tra kết quả benckmarking trong khi lựa chọn và ưu tiên cho thí nghiệm FWD.

Trong khi kiểm tra hiện trường, Kỹ sư phải quyết định quy mô thực hiện công tác sửa chữa

(chiều dài thực tế) vì trong khi phân tích, hệ thống đã xem xét tất cả đoạn đường dài 100m

ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt.

Bước-18: Thiết kế chi tiết cho kết cấu mặt đường

Sau khi lựa chọn loại công tác sửa chữa và thí nghiệm FWD (cho các đoạn được lựa chọn), kỹ

sư phải tiến hành thiết kế chi tiết để quyết định chiều dày mặt đường mỗi lớp. Chi phí thực tế

của công tác sửa chữa sẽ được biết chỉ sau thiết kế chi tiết của kết cấu mặt đường.

Page 34: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập kế ho

CHƯƠ

2.1 ĐĂ

Ng

(1) Đ

(1

(2

(2) Đ

(1

(2

oạch bảo trì m

ƠNG 2

ĂNG NHẬP

gười dùng có

ăng nhập từ

Người d)

địa chỉ n

Đăng nh2)

ăng nhập từ

Tìm thư)

Nhấn fi2)

mặt đường

VẬN HÀ

P VẢO HỆ T

ó thể đăng nh

ừ Start Men

dùng có thể

nào.

hập tài khoản

ừ file thực th

ư mục Asset

le Asset.exe

ÀNH PM

THỐNG

hập vào hệ th

u hoặc Shor

đăng nhập v

n người dùng

hi hệ thống

Dự án Tăng

2-6

MS

hống bằng 2

rtcut

vào hệ thống

g và mật khẩ

g cường năng

cách;

từ “Start M

ẩu

lực bảo trì Đ

Sổ tay v

Menu” hoặc S

Đường Bộ tại

vận hành hệ th

Shortcut lưu

Việt Nam

hống PMS

u ở bất kỳ

Page 35: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(3

2.2 CẬ

Tậ

(1

(2

(3

(4

kế hoạch bảo t

Đăng nh3)

ẬP NHẬT T

ập DL PMS

Nhấn fi)

Đăng nh2)

Nhấn m3)

Nhấn tậ4)

trì mặt đường

hập tài khoản

TẬP DL PM

sẽ được lập b

le thực thi

hập vào phần

mô đun quản l

ập dữ liệu PM

n người dùng

MS

bởi phần mề

n mềm hệ thố

lý dữ liệu

MS

2-7

g và mật khẩ

ềm chuyển đổ

ống PMS

Dự án tăn

ẩu

ổi trước khi đ

g cường năng

Sổ tay vận

đăng nhập và

g lực bảo trì

hành hệ thống

ào phần mềm

đường bộ

g PMS

m PMS.

Page 36: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(5

(6

(7

(8

kế hoạch bảo t

Tìm thư5)

Kích 2 l6)

phần m7)

“Check

Khi file8)

nhật tập

trì mặt đường

ư mục của fil

lần vào file “

ềm kiểm tra

king files …”

e có sẵn hoặ

p dữ liệu mới

le tập DL PM

“DATASET_

tính hợp lệ

” (kiểm tra fi

ặc đọc bình t

i cho hệ thốn

2-8

MS (do phần

T_PMS_2013

dữ liệu của

ile) sẽ xuất h

thường, nhấ

ng PMS.

Dự án tăn

mềm chuyển

31030.xlsx”

tập DL PMS

hiện trên giao

n “OK” sau

g cường năng

Sổ tay vận

n đổi lập) đư

S được tải và

o diện.

u đó “Updat

g lực bảo trì

hành hệ thống

ược lưu.

ào hệ thống.

te” (cập nhậ

đường bộ

g PMS

. tin nhắn

ật) để cập

Page 37: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(9

(1

kế hoạch bảo t

Khi thô9)

xuất hiệ

Nếu địn0)

báo lỗi

thể đọc

trì mặt đường

ông báo “Theện, tập DL PM

nh dạng tập D

sẽ hiển thị. N

file tập DL m

e Excel file MS sẽ được

DL PMS hoặ

Người dùng

mà không bị

2-9

was normalưu sau khi n

ặc bản thân d

sẽ kiểm tra

lỗi.

Dự án tăn

lly saved” (F

nhấn “OK”.

dữ liệu khác

và điều chỉn

g cường năng

Sổ tay vận

File excel đư

so với tập D

nh tập DL P

g lực bảo trì

hành hệ thống

ược lưu bình

DL PMS gốc,

PMS để phần

đường bộ

g PMS

h thường)

, tin nhắn

n mềm có

Page 38: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.3 ĐÁ

2.3.1 Sơ

kế hoạch bảo t

ÁNH GIÁ X

ơ đồ

trì mặt đường

XUỐNG CẤ

Hình 2

ẤP MẶT ĐƯ

.3.1 Biều đồ

2-10

ƯỜNG

ồ mô đun xu

Dự án tăn

ống cấp mặ

g cường năng

Sổ tay vận

t đường

g lực bảo trì

hành hệ thống

đường bộ

g PMS

Page 39: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.3.2 C

1.

2.

3.

4.

5.

2.3.3 Th

(C

(1

(2

(3

kế hoạch bảo t

ác bước chu

Thiết lậ

Tạo lập

Dự tính

Tính to

Tính to

hiết lập xếp

Chỉ cho ngườ

Sau khi)

“PMS M

Lựa chọ2)

hạng vế

Nhấn “3)

IRI sau

chỉ số (v

từng cá

“Updat

trì mặt đường

ung để Đánh

ập xếp loại

p tập dữ liệu

h tham số xu

oán Xuống c

oán Xuống c

hạng vết nứ

ời dùng có qu

i cập nhật tậ

Master Data

ọn “Rankingết nứt, vệt hằn

“Display Hiskhi thiết lập

ví dụ vết nứt

i một. Sau k

te” sẽ được k

h giá xuống

vết nứt, vệt

u đánh giá x

uống cấp

cấp mặt đườ

cấp mặt đườ

ứt, vệt hằn b

uyền quản trị

ập DL PMS,

a” (Dữ liệu c

g Classificatn bánh xe và

stogram” (B/ sửa đổi xếp

t, vệt hằn bá

khi thiết lập

kích hoạt.

2-11

cấp mặt đườ

t hằn bánh x

xuống cấp m

ờng theo mô

ờng theo Mô

bánh xe và c

ị)

, hệ thống s

chính PMS)

tion” (Phân à chỉ số IRI

Biểu đồ hiểnp hạng và sau

ánh xe, và ch

xếp hạng và

Dự án tăn

ờng

xe và chỉ số

mặt đường

ô đun Mark

ô đun Bench

chỉ số IRI

sẽ tự động q

loại xếp hạ

n thị) cho vế

u đó nhấn và

hỉ số IRI) phả

à hiển thị biể

g cường năng

Sổ tay vận

IRI

ov

hmarking

quay trở lại A

ng), sau đó t

ết nứt, vệt h

ào “Update”ải thiết lập v

ểu đồ hiển th

g lực bảo trì

hành hệ thống

Asset Menu

thiết lập / sử

hằn bánh xe

” (cập nhật)và lên biểu đồ

hị 3 chỉ số, L

đường bộ

g PMS

u và nhấn

ửa đổi xếp

và chỉ số

. Tất cả 3

ồ hiển thị

Lựa chọn

Page 40: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

Csố

2.3.4 Tạ

(1

(2

kế hoạch bảo t

hú ý: Nếu k

ố IRI) sẽ khô

ạo lập tập d

Quay tr)

Nhấn “G2)

trì mặt đường

không hiển th

ng có lựa ch

dữ liệu đánh

ở lại Asset M

Generate M

hị biểu đồ ch

ọn update.

giá xuống c

Menu và nhấn

Module Datas

2-12

ho toàn bộ cá

cấp mặt đườ

n “Data Ma

set”

Dự án tăn

ác loại hư hỏ

ờng

nagement M

g cường năng

Sổ tay vận

ỏng (vết nứt,

Module” (mô

g lực bảo trì

hành hệ thống

, vệt hằn bán

ô đun quản lý

đường bộ

g PMS

nh xe, chỉ

ý dữ liệu

Page 41: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(3

Chú

(4

kế hoạch bảo t

Nhấn “P3)

ý: Có thể tạ

vì tập dữ l

2 mô đun n

Lựa chọ4)

trì mặt đường

Pavement D

ạo lập kế hoạ

iệu này có d

này có thể đư

ọn các mục (

Deterioration

ạch ngân sác

dữ liệu tạo lập

ược tạo lập c

cho viêc phâ

2-13

n Evaluation

ch và lập kế

ập từ kết quả

chỉ sau khi ho

ân tích nhân t

Dự án tăn

n” (Đánh giá

hoạch công

ả của Mô đun

oàn thành đá

tố) bằng cách

g cường năng

Sổ tay vận

á xuống cấp m

tác sửa chữa

n đánh giá xu

ánh giá xuốn

h nhấn vào h

g lực bảo trì

hành hệ thống

mặt đường)

a trong giai

uống cấp mặ

ng cấp mặt đư

hộp kiểm tra

đường bộ

g PMS

đoạn này

ặt đường.

đường.

Page 42: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

C

đư

(5

2.3.5 Dự

(1

(2

kế hoạch bảo t

Chú ý: Con s

ường và Lưu

ĐBVN. Nếu d

Tạo lập5)

thi) và “

đường đ

ự tính tham

Quay lạ)

Nhấn “M2)

sách và

liệu tươ

trì mặt đường

số tối đa có t

u lượng giao

dữ liệu có sẵ

p dữ liệu cho

“Save” dữ lđược lưu tron

m số xuống cấ

ại Asset Men

Mô đun đán lập kế hoạc

ơng ứng chưa

thể lựa chọn

o thông lớn

ẵn thì có thể s

o Đánh giá xu

iệu bằng cáng hệ thống.

ấp

u, và nhấn “P

nh giá xuốngch công tác s

a được lập.

2-14

1 lúc là 4. T

có thể được

sử dụng từ b

uống cấp mặ

ách nhấn “U

PMS Modu

g cấp mặt đsửa chữa) kh

Dự án tăn

Tuy nhiên, tạ

c lựa chọn v

bây giờ.

ặt đường bằn

Update”. Tập

le”

đường”. Các

hông kích ho

g cường năng

Sổ tay vận

i thời điểm h

ì dữ liệu khá

g cách nhấn

p dữ liệu đán

mô đun khác

oạt trong gia

g lực bảo trì

hành hệ thống

hiện tại chỉ L

ác chưa có s

vào “Execunh giá xuống

c (Lập kế ho

ai đoạn này

đường bộ

g PMS

Loại mặt

sẵn trong

ute” (thực

g cấp mặt

oạch ngân

vì tập dữ

Page 43: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(3

kế hoạch bảo t

Dự tính3)

i. Lự

ii. Kh

1 đ

iii. Nh

trì mặt đường

h tham số xuố

ựa chọn “Crahuyến nghị n

để hiểu nguyê

hấn “Execute

ống cấp đối v

acking” (vết

hấn “All Deên ngân và c

e” để bắt đầu

2-15

với trường hợ

nứt) từ Cond

elete” để khở

cách giải quy

u tính toán

Dự án tăn

ợp vết nứt

dition menu

ởi động khi c

yết)

g cường năng

Sổ tay vận

các chỉ số đã

g lực bảo trì

hành hệ thống

xóa hết. (Xe

đường bộ

g PMS

em Gợi ý

Page 44: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

kế hoạch bảo t

iv. Kiể

v. Kiể

trì mặt đường

ểm tra kết qu

Quay lại p

(|t-value|)

ểm tra “t valGiá trị t đư

Các giá trị

Bỏ các giá

đã xóa. Nhấn Exekhông hợp

Cho đến k

lập. Nhấn

uả

phân loại “X

< 1.96.

lue” (Giá trị

ược xem là k

ị t không hợp

á trị không h

cute để ước

p lệ (nếu có)

khi không có

Save để lưu

2-16

Xếp hạng” kh

t)

không hợp lệ

p lệ được đán

hợp lệ bằng c

tính lần nữa

ó giá trị hợp

kết quả

Dự án tăn

hi chưa được

nếu |t-value

nh dấu bằng

cách lựa chọn

a sau đó kiểm

lệ nào, lặp lạ

g cường năng

Sổ tay vận

c tính toán ho

|< 1.96 màu xanh.

n các ô tươn

m tra kết quả

ại ngoại trừ

g lực bảo trì

hành hệ thống

oặc giá trị tu

ng ứng tại bả

ả và xóa bỏ c

chỉ số từ cử

đường bộ

g PMS

uyệt đối t

ảng chỉ số

các giá trị

a sổ thiết

Page 45: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(4

Gợi ý

G

- M

kế hoạch bảo t

Dự tính4)

ý: Các gợi ý

Gợi ý số 1:

Một cửa sổ b

trì mặt đường

h tham số xuố

ý sau sẽ hiệu

báo “An err

ống cấpcho c

quả trong kh

ror occurred

2-17

các trường hợ

hi tính toán v

d while calcu

Dự án tăn

ợp còn lại (v

và đánh giá

ulating” (Lỗi

Inv

g cường năng

Sổ tay vận

ệt hằn, IRI)

i xảy ra khi t

valid paramet

Delated p

g lực bảo trì

hành hệ thống

tính toán)

eters

parameters

đường bộ

g PMS

Page 46: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

Khô

kế hoạch bảo t

ông có giá tr

trì mặt đường

rị trong bảng giá trị T

2-18

Dự án tăng cường năng

Sổ tay vận

g lực bảo trì

hành hệ thống

đường bộ

g PMS

Page 47: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

Các

Cả 2

B

B

B

B

kế hoạch bảo t

ch giải quyế

2 trường hợ

Bước1: Tiế

Bước 2: Đá

Nh

Bước 3: Tiếp

Bước 4: Sau

trì mặt đường

ết: Tuân the

ợp đều có th

ến hành tính

ánh giá kết

hấn “Execut

Nếu kết quả

một)

Nếu kết quả

p tục cho đến

uk hi xóa tất c

eo các bướ

hể xảy ra bằ

h toán cho ô

quả

te” và chờ kế

ả bị “lỗi", x

ả không bị “l

n khi tính toá

cả “lỗi”. Xó

2-19

ớc sai để giả

ằng mức độ

ô số1 (tính

ết quả

xóa bỏ ô số 1

lỗi” giữ ô 1 v

án tất cả các

a các giá trị

Dự án tăn

ải quyết các

ộ phân tán k

toán từng c

1 và tiếp tục

và tính toán

c ô

không hợp l

T

B

B

T

B

Gi

g cường năng

Sổ tay vận

c vấn đề/ lỗi

khi tính toán

cái một)

tính toán ch

cho các ô kh

lệ |X|<1.96 v

Tính toán

Bỏ các ô

Tính toán

Bỏ các ô

Bỏ ô số 1

ính toán

Bỏ các ô

iữ ô số

g lực bảo trì

hành hệ thống

i:

n.

ho các ô khá

hác (từng ô m

và nhấn “Ex

đường bộ

g PMS

ác(từng ô

một)

xecute”

Page 48: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

B

Gợi ý s

- N

g

t

2.3.6 Tí

(5

(6

kế hoạch bảo t

Bước 5: Lưu

số.2: Giá trị

Nói chung, m

giao thông c

trong khi phâ

ính toán xuố

Sau khi5)

chỉ số IR

Đánh gi6)

trì mặt đường

u file dữ liệu

âm của lưu

mức độ rủi ro

cao hơn tăng

ân tích yếu t

ống cấp mặt

i dự tính tham

RI), nhấn “D

iá xuống cấp

được tính to

u lượng giao

o và lưu lượn

g cùng mức đ

ố.

t đường theo

m số xuống

Display Resu

p mặt đường

2-20

oán

o thông tron

ng giao thông

độ rủi ro). D

o mô đun M

cấp cho tất

ults” (Kết qu

trong trường

Dự án tăn

ng việc phâ

g có tương q

Do đó, thông

Markov

cả các trườn

uả hiển thị)

g hợp vết nứt

g cường năng

Sổ tay vận

n tích yếu tố

quan dương (

số với tương

ng hợp (vết n

t

g lực bảo trì

hành hệ thống

tố

(có nghĩa là l

g quan âm p

nứt, vệt hằn

đường bộ

g PMS

lưu lượng

phải bỏ đi

bánh xe,

Page 49: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(7

(8

(9

(1

kế hoạch bảo t

Nhấn “E7)

các biến

Nhấn “S8)

Nhấn “+9)

biến. M

sau đó n

Nhấn “S0)

Chú ý

Giá

Giá

trì mặt đường

Execute” để

n

Save” để lưu

+Add SheetMột biểu mới

nhấn “Execu

Save” để lưu

trị loại mặt đ

trị loại mặt đ

ể tiến hành Đ

u kết quả

t” để thực h

sẽ được tạo

ute” để tính t

u kết quả

đường = on=

đường = off

2-21

Đánh giá xuố

hiện Đánh gi

lập, lựa chọ

toán.

=1 có nghĩa

ff =0 nghĩa là

Dự án tăn

ống cấp mặt

iá xuống cấp

ọn các giá trị

là 100% đoạ

à 100% đoạn

g cường năng

Sổ tay vận

đường với g

p mặt đường

của biến từ

ạn là bê tông

n là BTN

g lực bảo trì

hành hệ thống

giá trị trung

g với giá trị

danh mục k

g xi măng

đường bộ

g PMS

bình của

khác của

éo xuống

Page 50: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

2.3.7 Tí

(1

(1

(1

kế hoạch bảo t

Giá

0,53

Giá

lưu l

Thời

Thời

đườn

Đánh gi1)

ính toán xuố

Nhấn và2)

Tính toá3)

Lựa chọ4)

trì mặt đường

trị loại mặt

3% toàn đoạn

trị lưu lượng

lượng giao th

i gian của m

i gian chuyể

ng. Ví dụ 30

iá xuống cấp

ống cấp mặt

ào “Display

án xuống cấp

ọn phân tách

đường = 0.

n

g giao thông

hông có thể t

a trận Marko

ển: số năm m

năm

p mặt đường

t đường theo

Benchmark

p mặt đường

cụ thể: “Tên

2-22

0053 (trường

g lớn = 90 ph

thấy được.

ov: thường là

mà mình muố

cho các trườ

o mô đun B

k” để vào gia

trong trường

n đường” ho

Dự án tăn

g hợp trung

hân vị= 0.34

à 1

ốn kiểm tra c

ờng hợp còn l

enchmarkin

ao diện mô đu

g hợp vết nứ

oặc “Khu QL

g cường năng

Sổ tay vận

bình) nghĩa

là giá trị dư

chuyển trạng

lại(vệt hằn v

ng

un Benchma

ứt

LĐB” hoặc kh

g lực bảo trì

hành hệ thống

là tỷ lệ BTX

ưới mức 90%

g thái xuống

và chỉ số IRI)

arking

hác

đường bộ

g PMS

XM chiếm

% quan sát

g cấp mặt

)

Page 51: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

(1

kế hoạch bảo t

Nhấn “E5)

Kiểm tr6)

của tốc

rủi ro vv

trì mặt đường

Execute” để

ra “Table” đ

độ xuống cấ

v...

tính toán

để phân loại đ

ấp trong mỗi

2-23

đánh giá xuố

i nhóm dựa t

Dự án tăn

ống cấp theo

trên các chỉ s

g cường năng

Sổ tay vận

o epxilon (Gi

số cụ thể đượ

g lực bảo trì

hành hệ thống

iá trị đánh gi

ợc lựa chọn)

đường bộ

g PMS

iá (hệ số)

), mức độ

Page 52: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

(1

(1

kế hoạch bảo t

Tổng hợ7)

Sau khi8)

lưu dữ l

Tính toá9)

và chỉ s

trì mặt đường

ợp dữ liệu có

i kiểm tra cả

liệu kết quả v

án Đánh giá

ố IRI)

ó sẵn trong th

2 biểu, nhấn

vào CSDL ch

Xuống cấp

2-24

hanh “Summ

n “Export thính và nhấn

Mặt đường

Dự án tăn

mary” (Tổng

to Master Dn “Save” để l

cho các trườ

g cường năng

Sổ tay vận

hợp).

ata” (Xuất v

lưu kết quả

ờng hợp còn

g lực bảo trì

hành hệ thống

vào dữ liệu c

lại (Vệt hằn

đường bộ

g PMS

chính) để

n bánh xe

Page 53: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.3.8 C

(1) Th

(2) M

(3) Đư

Đư

kế hoạch bảo t

ác kết quả M

ác kết quả M

hông số

ác giá trị đượ

Ma trận

Ma trận

Pij th

Một

ường cong x

ường cong x

trì mặt đường

Markov

Markov bao g

ợc thiết lập tr

n chuyển đổi

hể hiện khả n

t ví dụ:

B2= 0.91 ng

mức 1 (nghĩ

C2= 0.077 n

mức 2

D3=0.16 ng

mức 3

xuống cấp

xuống cấp đư

gồm các hạng

rong biểu Th

được hiển th

năng thay đổ

ghĩa là sau 1

ĩa là giữ nguy

nghĩa là sau

ghĩa là sau 1

ược hiển thị t

2-25

g mục sau đâ

hông số

hị trong biểu

ổi hệ thống đ

1 năm 91% m

uyên mức độ)

1 năm 7.7%

năm 16 % m

trên sheet đư

Dự án tăn

ây.

ma trận như

đường bộ từ m

mạng lưới đư

)

mạng lưới đ

mạng lưới đư

ường cong

g cường năng

Sổ tay vận

ư trên.

mức i tới mứ

ường bộ sẽ t

đường bộ sẽ

ường bộ sẽ th

g lực bảo trì

hành hệ thống

ức sau 1 năm

thay đổi từ m

thay đổi từ m

hay đổi từ mứ

đường bộ

g PMS

m.

mức 1 tới

mức 1 tới

ức 2 sang

Page 54: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(4) Sơ

kế hoạch bảo t

ơ đồ chuyển

Sơ đồ ch

ăn cứ vào sơ

trì mặt đường

n đổi

huyển đổi đư

ơ đồ chuyển đ

ược hiển thị t

đổi, có thể bi

2-26

Đường co

trên sheet ch

iết tỉ lệ phần

Dự án tăn

ong xuống c

huyển đổi.

trăm của mỗ

g cường năng

Sổ tay vận

ấp

ỗi xếp hạng t

g lực bảo trì

hành hệ thống

tại thời điểm

đường bộ

g PMS

m cụ thể.

Page 55: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

2

.3.9 Các kết quả

Các kết quả

- Epxilon <1- Epxilon >1- Tuổi thọ t- Căn cứ vào

Lập kế h

ả Benchmarking

Benchmarking đư

1 : Nhóm tuổi thọ1 : Nhóm xuống ctích lũy thể hiện ko các kết quả này

hoạch bảo trì mặt đư

ược nêu trong biể

ọ cao cấp nhanh khoảng thời gian đ(tuổi thọ tích lũy

ường

u epxilon như sau

để 1 tuyến đường) chúng ta có thể v

2-27

u:

đạt đến 1 mức độvẽ sơ đồ xuống cấ

Dự

Sổ

ộ cụ thể. ấp cho tất cả tuyến

án Tăng cường nă

ổ tay vận hành hệ th

n đường

ăng lực bảo trì Đư

hống PMS

ường Bộ tại Việt Naam

Page 56: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 2-28 Sổ tay vận hành hệ thống PMS

2.4 LẬP KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

2.4.1 Biểu đồ

Hình 2.4.1 Sơ đồ lập kế hoạch ngân sách

BP-1Set Budget Planning Datasets

(Import)

START

END

MASTER_DBB-2: Budget planning datasets

MASTER_DB

pms_master_data(Pavement deterioration

MASTER_DBMarkov transition probability matrices

BP-7Budget plan simulation

BP-8Output simulation results

1. Stored in "output" Folder inside sim folder

2. Save in user specified location

Import

Import

Import

Output

BP-2Set Pavement Conditional Data

(Import)

1. Markov transition probability matrices2. Pavement detrioration ranks3. Repair policy (Cracks, Rutting depth, IRIs)

BP-4User Interface (Manual input)

Select simulation conditions

BP-5User Interface (Manual Input)

Select repair policy for simulation(Crack, Rutting depth and IRI)

BP-6User Interface (Manual Input)

Select budget conditions

BP-9Change in budget condition end ?

BP-10Change in repair

policy end ?

BP-11Simulation

conditions end?

NO

NO

NO

YES

YES

YES

BP-3User Interface (Manual input)

Update unit cost

Page 57: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.4.2 C

Lậ

1.

2.

3.

4.

5.

2.4.3 Tạ

(1

(2

(3

kế hoạch bảo t

ác bước chu

ập kế hoạch

Tạo tập d

Thiết lập

Thiết lập

Thiết lập

Thiết lập

ạo lập tập d

Quay lạ)

Nhấn “G2)

Lựa chọ3)

trì mặt đường

ung lập kế h

ngân sách ba

dữ liệu lập kế

đơn giá sửa

chính sách s

điều kiện mô

ngân sách

dữ liệu lập k

ại Asset menu

Generate M

ọn nhóm mục

hoạch ngân s

ao gồm các b

ế hoạch ngân

chữa

sửa chữa

ô phỏng

ế hoạch ngâ

u, và nhấn “D

Module Datas

c tiêu mô ph

2-29

sách (Trung

bước sau:

n sách

ân sách

Data Manag

set” (Tạo lập

hỏng

Dự án tăn

g hạn)

gement Mod

p tập dữ liệu

g cường năng

Sổ tay vận

dule” (Mô đu

mô đun)

g lực bảo trì

hành hệ thống

un quản lý dữ

đường bộ

g PMS

ữ liệu)

Page 58: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.4.4 Th

(4

(5

(6

(7

(8

kế hoạch bảo t

hiết lập đơn

Quay tr4)

Nhấn “B5)

Lựa chọ6) thiết lập

Bổ sung7) phương

Xóa bỏ 8) Method

trì mặt đường

n giá sửa chữ

ở lại Asset m

Budget Plan

ọn loại côngp đơn giá cho

g phương phg pháp sửa ch

1 phương pd” (Xóa phươ

ữa

menu và nhấn

nning Modul

g tác sửa chữo các loại côn

háp sửa chữahữa)

pháp sửa chữơng pháp sửa

2-30

n “PMS Mod

le” (mô đun

ữa bằng cácng tác sửa ch

a bằng cách

ữa, lựa chọna chữa)

Dự án tăn

dule”

lập kế hoạch

h nhấn vàohữa.

h nhấn vào “

n đối tượng s

g cường năng

Sổ tay vận

h ngân sách)

“Check Box

“Add Repair

sau đó nhấn

g lực bảo trì

hành hệ thống

x” (hộp kiểm

ir Method”

n vào “Delete

đường bộ

g PMS

m tra) và

(bổ sung

e Repair

Page 59: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.4.5 Th

(9

kế hoạch bảo t

hiết lập chín

Lựa chọ9)

Thiết lập

Nếu

Nếu

thảm

Nếu

Nếu

Nếu

& th

Nếu

thế”

Nếu

Nếu

Trong mhiện tại.

trì mặt đường

nh sách sửa

ọn “Repair T

p trên có thể

u tình trạng v

u tình trạng

m”

u tình trạng v

u tình trạng v

u tình trạng v

hảm”.

u tình trạng v

u tình trạng I

u tình trạng I

mỗi trường hợ

chữa

Type” (loại s

hiểu như sau

vết nứt của 1

nứt của 1 đo

vết nứt của 1

vệt hằn bánh

vệt hằn bánh

vệt hằn bánh

IRI của 1 đoạ

IRI của 1 đoạ

ợp cụ thể, mứ

2-31

sửa chữa) ch

u:

đoạn từ mứ

oạn từ mức

đoạn xếp hạ

xe của 1 đoạ

h xe của 1 đo

h xe của 1 đ

ạn xếp hạng

ạn xếp hạng

mức độ quản l

Dự án tăn

o mỗi loại hư

c độ 1 đến 4

độ 5 hoặc 6

ạng mức độ 7

ạn xếp hạng

oạn xếp hạng

oạn xếp hạn

từ 1 đến 5 th

6 hoặc 7 thì

lý có thể tha

g cường năng

Sổ tay vận

ư hỏng “Ran

, thì chưa cần

thì sẽ cần s

7 thì cần sửa

từ 1 đến 4 th

g 5 hoặc 6 th

g 7 thì cần đ

hì chưa cần sử

cần sửa chữa

y đổi thích h

g lực bảo trì

hành hệ thống

nking”

n sửa chữa

sửa chữa với

a chữa “thay

hì chưa cần s

hì cần sửa ch

được sửa chữ

ửa chữa

a “Đào & thả

hợp hơn với

đường bộ

g PMS

i “đào và

thế”

sửa chữa

hữa “Đào

ữa “Thay

ảm”.

tình hình

Page 60: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.4.6 Th

(1

2.4.7 Th

(1

Ytri

(1

kế hoạch bảo t

hiết lập điều

Điền và0)

Thờ

Số lầ

Tron

hiết lập viễn

Thiết lậ1)

Khô

Bị h

êu cầu thiết iệu VND.

Trường 2)

Về h

Nhấn

Nhấn

trì mặt đường

u kiện mô ph

ào phần thời

i gian mô ph

ần mô phỏng

ng mỗi trườn

n cảnh về ng

ập ngân sách

ông bị hạn ch

hạn chế ngân

lập ngân sá

hợp 1: Khôn

hạn chế ngân

n“Execute”

n “Save” để

hỏng

gian mô phỏ

hỏng: Khoảng

g: Số lần lặp

ng hợp cụ thể

gân sách

hàng năm ch

hế ngân sách

sách

ch hàng năm

ng bị hạn chế

n sách, lựa ch

(thực thi)

lưu kết quả

2-32

ỏng và số lần

g thời gian đ

lại tính toán

ể, giá trị có th

ho bảo trì đư

m cho bảo tr

ế ngân sách

họn “No”

Dự án tăn

n thực hiện

được mô phỏ

n. Sau khi tính

hể thay đổi.

ường bộ. Có 2

rì đường bọ.

g cường năng

Sổ tay vận

ng.

h toán lấy gi

2 viễn cảnh

Chú ý rằng

g lực bảo trì

hành hệ thống

iá trị trung bì

đơn vị ngân

đường bộ

g PMS

ình

n sách và

Page 61: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

2.4.8 C

kế hoạch bảo t

Trường 3)

Hạ

Nh

Nh

Nh

Nh

ác kết quả l

ác kết quả lậ

trì mặt đường

hợp 2: Hạn

ạn chế ngân s

hập ngân sách

hấn “Apply”

hấn “Execute

hấn “Save” đ

ập kế hoạch

ập kế hoạch n

chế ngân sác

sách: chọn “Y

h hàng năm c

e”

để lưu kết quả

h ngân sách

ngân sách sẽ

2-33

ch

Yes”

cho bảo trì đ

được tổng h

Dự án tăn

đường bộ

hợp trong các

g cường năng

Sổ tay vận

c biểu khác n

g lực bảo trì

hành hệ thống

nhau như hìn

đường bộ

g PMS

nh sau

Page 62: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1) C

Ccs

.

(2) C

Cc

(3) V

V

kế hoạch bảo t

hi phí

Chi phí sửa cchi phí sửa csách bảo trì t

Thời gian (N

1

2

3

4

5

.

hiều dài sửa

Chiều dài sửcụ thể.

ết nứt, vệt h

Vết nứt, vệ h

trì mặt đường

chữa sẽ đượcchữa trong mtrung hạn.

B

Năm) Tổ

773

401

452

493

520

Chi ph

a chữa

ửa chữa của t

Chi

hằn bánh xe

hằn bánh xe v

c hiển thị themỗi năm được

Bảng: Chi p

ổng chi phí

,187,000.00

,539,650.00

,810,700.00

,407,000.00

,993,800.00

hí sửa chữa c

toàn bộ các đ

iều dài sửa c

và chuyển t

và chỉ số IRI

2-34

eo cả 2 sơ đồc hiển thị. B

phí sửa chữa

Chi phí ch

49,7

24,1

32,4

41,9

51,5

cho toàn bộ

đoạn tuyến s

chữa của cá

trạng thái IR

I được hiển t

Dự án tăn

ồ và các giá trBảng này đượ

a cho 5 năm

ho đào và thả

744,650.00

136,350.00

445,150.00

988,000.00

513,750.00

các đoạn m

sẽ được hiển

c đoạn mục

RI

thị cho toàn c

g cường năng

Sổ tay vận

rị cụ thể. Troợc sử dụng ch

liên tiếp

ảm Chi p

647

357

390

408

410

mục tiêu

thị bằng cả

tiêu

các đoạn mụ

g lực bảo trì

hành hệ thống

ong hình và bho lập kế ho

phí thay thế

7,645,400.00

7,750,000.00

0,176,100.00

8,025,950.00

0,685,450.00

2 sơ đồ và c

ục tiêu

đường bộ

g PMS

bảng sau, oạch ngân

các giá trị

Page 63: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

2.4.9 Rủ

kế hoạch bảo t

ủi ro

Rủi ro = DRủi ro đưNếu khônthường đư

trì mặt đường

T

Tình trạ

T

Diện tích khôược hiển thị cng bị hạn chược sửa chữa

Tình trạng nứ

ạng vệt hằn

Tình trạng I

ông sửa chữacho toàn bộ chế ngân sácha đúng lúc.

2-35

ứt của toàn

bánh xe của

IRI của toàn

a/ diện tích tcác đoạn mụch, đường rủi

Dự án tăn

bộ mạng lư

a toàn bộ m

n bộ hệ thốn

toàn bộ mạngc tiêu i ro sẽ ở mứ

g cường năng

Sổ tay vận

ưới

ạng lưới

ng

g lưới

ức 0 vì tất c

g lực bảo trì

hành hệ thống

cả các đoạn

đường bộ

g PMS

hư hỏng

Page 64: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

S

kế hoạch bảo t

Sơ đồ rủi ro

trì mặt đường

của toàn bộ

ộ mạng lưới

2-36

(trong trườ

Dự án tăn

ờng hợp khô

g cường năng

Sổ tay vận

ng có hạn ch

g lực bảo trì

hành hệ thống

hế ngân sác

đường bộ

g PMS

h)

Page 65: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường năng lực bảo trì Đường Bộ tại Việt Nam

Lập kế hoạch bảo trì mặt đường 2-37 Sổ tay vận hành hệ thống PMS

2.5 LẬP KẾ HOẠCH CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Mô đun lập kế hoạch công tác sửa chữa được xây dựng riêng với phần mềm PMS chính (phần mềm

bao gồm mô đun quản lý dữ liệu, mô đun đánh giá xuống cấp mặt đường và mô đun lập kế hoạch

ngân sách trung hạn). Tuy nhiên, nó sẽ được tích hợp vào trong phần mềm PMS sau khi kết hợp với

các yêu cầu của Tổng cục ĐBVN hiện đang được xây dựng. Do đó, quy trình vận hành của mô đun

lập kế hoạch công tác sửa chữa được mô tả coi như mô đun được vận hành riêng với phần mềm

PMS chính. Tập dữ liệu lập kế hoạch công tác sửa chữa là đầu ra của phần mềm PMS chính có thể

được tải từ bất kỳ vị trí nào sau khi người dùng xác định được đường dẫn của tệp.

2.5.1 Sơ đồ lựa chọn công tác sửa chữa

Sơ đồ mô đun lập kế hoạch sửa chữa hàng năm được nêu như Hình 2.5.1.

Hình 2.5.1 Sơ đồ lập kế hoạch công tác sửa chữa hàng năm

Output

Output

ImportRP-1

Import Repair Work Planning Dataset

START

RP-2Check Pavement Type

RP-3Perform Data Validation Check

Display the list of valid and invalid sections

RP-7Export Results

Store the list of repair work candidate sections with repair classification and priority into

user specified folder (EXCEL Formats)

F-RP-8 Format

END

MASTER_DBB-2: Repair work planning

datasets

ImportMASTER_DB

Repair Work Selection Matrix

RP-4

Criteria / Condition Data User Input

RP-5Selection of Repair Work Type

RP-6

Export Condition Data User Input

Display the list of repair work candidate sections

Page 66: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

Tấ

tập

địn

tíc

kế hoạch bảo t

ất cả các tập v

p và thư mục

Hình

ác bước chun

nh rằng mô đ

ch hợp mô đu

ày sẽ được cậ

Hình 2

trì mặt đường

và thư mục li

c yêu cầu chạy

2.5.2 Tập và

ng của lập kế

đun lập kế ho

un lập kế hoạ

ập nhật.

2.5.3 Các bướ

iên quan đến

y mô đun lập

à thư mục củ

ế hoạch công

oạch công tác

ạch công tác s

ớc chung của

2-38

n mô đun này

p kế hoạch cô

ủa mô đun lậ

tác sửa chữa

sửa chữa vận

sửa chữa vào

a lập kế hoạ

Dự án tăn

phải được lư

ng tác sửa ch

ập kế hoạch

a được nêu tr

n hành riêng

o phần mềm P

ch công tác s

g cường năng

Sổ tay vận

ưu trong thư m

hữa được nêu

công tác sửa

rong Hình 2.với phần mềm

PMS chính, q

sửa chữa hàn

g lực bảo trì

hành hệ thống

mục chung. D

u như sau

a chữa

.5.3. Các bướ

m PMS chính

quy trình chạ

ng năm

đường bộ

g PMS

Danh mục

ớc này giả

h. Sau khi

ạy mô đun

Page 67: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1) Ch

(1

(2

(2) Tả

(3

kế hoạch bảo t

hạy chương

Chạy tập)

của mô

Sau đó, g2)

ải tập dữ liệu

Nhấn “S)

Tập dữ l

dẫn và t

trì mặt đường

trình

ập tin “REP_đun lập kế ho

giao diện chín

u

Select file” tr

liệu có thể đư

ên của tập lự

_Project.exe”

oạch công tác

nh của chươn

rong cửa sổ h

ược lựa chọn

a chọn sẽ đượ

2-39

” trong thư m

c sửa chữa.

ng trình được

hệ thống chín

từ bất kỳ vị t

ợc hiển thị tro

Dự án tăn

mục cài đặt tấ

hiển thị như

nh để chọn tậ

trí nào trong

ong của sổ ch

g cường năng

Sổ tay vận

ất cả các tập

hình dưới đâ

ập lập kế hoạ

máy tính bao

hính.

g lực bảo trì

hành hệ thống

và thư mục

ây:

ạch công tác

o gồm cả USB

đường bộ

g PMS

liên quan

sửa chữa.

B. Đường

Page 68: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(4

(5

kế hoạch bảo t

Nếu đã c4)

chọn.

Dữ liệu 5)

trong tập

cầu ngư

đúng, nó

vực hiển

trì mặt đường

chọn đúng tập

sẽ được tải v

p, chương trìn

ười dùng lựa c

ó sẽ hiển thị n

n thị dữ liệu s

p dữ liệu, nhấ

và hiển thị vào

nh sẽ cho thấ

chọn sheet liê

như sau. Nếu

sẽ chuyển san

2-40

ấn “Load da

o trong cửa s

ấy cửa sổ nhỏ

ên quan. Nếu

u cấu trúc dữ

ng màu xám.

Dự án tăn

ata” để tải và

ổ chính. Tron

ỏ nêu danh sá

cấu trúc dữ l

liệu (bảng) k

g cường năng

Sổ tay vận

cho thấy dữ l

ng trường hợp

ách tất cả các

iệu (bảng) củ

khác so với c

g lực bảo trì

hành hệ thống

liệu trong tập

p có nhiều hơ

sheet trong t

ủa tệp được lự

cấu trúc quy đ

đường bộ

g PMS

p được lựa

ơn 1 sheet

tập để yêu

ựa chọn là

định, khu

Page 69: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(3) K

(6

(7

(8

(9

(1

(4) Th

(1

kế hoạch bảo t

Kiểm tra tính

Để phục6)

hợp lệ s

hợp. Th

hiện bằn

Nhấn “P7)

tra tính h

hiển thị

Nếu ngư8)

nhấn “Sđược đo

Nếu ngư9)

sau đó n

Nếu dữ 0)

hợp và g

hiết lập tiêu

Sau khi 1)

nhấn “Awork“ (T

trì mặt đường

hợp lệ của d

c vụ cho mục

sau được thực

hiết lập màu s

ng cách nhấn

Perform chechợp lệ của 3

theo màu đượ

ười muốn sửa

Select file”. M

oạn nào nằm n

ười dùng muố

nhấn “Select f

liệu không đ

giá trị không

chuẩn và đá

hoàn thành k

Analyze RepThiết lập tiêu

dữ liệu

c đích kiểm tr

c hiện; đoạn

sắc thích hợp

vào mỗi hộp

cking” trong

mục kiểm tra

ợc lựa chọn.

a lỗi trong tậ

Một số đánh

ngoài câu hỏi

ốn sửa đổi lỗ

file”.

đáng tin cậy k

thích hợp sẽ đ

ánh giá loại c

kiểm tra tính

pair Work”

u chuẩn và lựa

2-41

ra xem liệu d

thích hợp, cá

p của mỗi hạ

p màu.

g hộp kiểm tra

a. Sau khi ho

ập dữ liệu, ng

dấu của các

i.

ỗi trong tập d

không được k

được loại ra k

công tác sửa

hợp lệ dữ liệ

” từ cửa sổ

a chọn công t

Dự án tăn

dữ liệu có hợp

ác đoạn khôn

ạng mục kiểm

a tính hợp lệ c

oàn thành kiểm

gười dùng ph

đoạn không

dữ liệu, người

kiểm tra, các đ

khỏi phân tíc

chữa

ệu và quyết đ

chính. Cửa

tác sửa chữa)

g cường năng

Sổ tay vận

p lệ hay khôn

ng thích hợp

m tra tính hợ

của cửa sổ ch

m tra tính hợ

ải sửa đổi tập

thích hợp sẽ

i dùng có thể

đoạn được xá

h.

định về dữ liệ

sổ “Standa

sẽ được hiển

g lực bảo trì

hành hệ thống

ng, 3 loại kiểm

và giá trị kh

ợp lệ có thể đ

hính để thực h

ợp lệ, các kết

p dữ liệu trướ

ẽ làm người

ể sửa tập dữ

ác nhận là kh

ệu không đán

ard setting a

n thị như sau.

đường bộ

g PMS

m tra tính

hông thích

được thực

hiện kiểm

quả được

ớc sau đó

dùng biết

liệu trước

hông thích

ng tin cậy,

and repair

Page 70: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

(1

(1

kế hoạch bảo t

Có 3 tha2)

cho thấy

III) và (

JICA và

biến có

giao thô

Để thay3)

chữa tru

đơn giáxét tới g

Thay đổ4)

các mức

trì mặt đường

anh trong cử

y thiết lập các

(IV,V,VI). Ti

à Tổng cục Đ

thể thực hiện

ông, vết nứt v

y đổi chú thíc

ung hạn”, nhấ

á năm tương giá thị trườn

ổi thang các c

c độ tương ứn

a sổ này: tha

c tiêu chuẩn c

êu chí mặc đ

ĐBVN, tuy nh

n đối với các

à chỉ số MCI

ch màu của m

ấn thanh đầu

ứng vì đơn ng của vật liệ

chỉ số xuống

ng như sau.

2-42

anh đầu tiên c

của các loại s

định được thi

hiên, các tiêu

cấp đã được

I) và các loại

mỗi loại sửa

tiên. Cửa sổ

giá các hạngệu và lao độn

g cấp mặt đườ

Dự án tăn

cho thấy bản

ửa chữa liên

iết lập dựa trê

u chí này có th

phân loại (ch

sửa chữa cụ t

chữa, và đơn

ổ như sau sẽ x

g mục sửa chng.

ờng và lưu lư

g cường năng

Sổ tay vận

ng loại sửa ch

quan đến 2 n

ên sự thống n

hể được tùy b

hiều sâu vệt h

thể.

n giá cho loại

xuất hiện. Nghữa sẽ thay đ

ượng giao thô

g lực bảo trì

hành hệ thống

hữa và 2 than

nhóm cấp đườ

nhất giữa Đo

biến nếu cần.

hằn bánh xe, l

i sửa chữa tr

gười dùng pđổi hàng năm

hông, sử dụng

đường bộ

g PMS

nh còn lại

ờng: (I, II,

oàn Dự án

. Việc tùy

lưu lượng

rong “Sửa

hải nhập m có xem

g thiết lập

Page 71: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

(1

(5) Xu

(1

kế hoạch bảo t

Thay đổ5)

và nhấn

“OK”. X

đáng kể

cần sự đ

Sau khi 6)

chuẩn. T

biết về l

uất các kết q

Trong cử7)

trì mặt đường

ổi loại sửa ch

n vào. Trong

Xin lưu ý rằn

ể về chi phí s

điều chỉnh thí

xác nhận tiê

Tiếp theo, tro

loại sửa chữa

quả vào tập E

ửa sổ chính, n

ữa cụ thể cho

cửa sổ lựa c

ng thay đổi l

ửa chữa. Do

ch hợp nếu k

êu chuẩn loạ

ong cửa sổ ch

cho mỗi đoạn

Excel

nhấn “Expor

2-43

o mỗi trường

chọn loại sử

loại công tác

đó, trước kh

không logic m

ại sửa chữa, n

hính, đánh dấ

ạn.

rt result lists”

Dự án tăn

g hợp, di chuy

ửa chữa, chọn

c sửa chữa tro

hi thay đổi lo

ma trận sẽ bị m

nhấn vào “Aấu các loại sử

”.

g cường năng

Sổ tay vận

yển con chuộ

n loại sửa ch

ong ma trận

oại công tác s

mất.

Accept and Rửa chữa sẽ đư

g lực bảo trì

hành hệ thống

ột tới các nút

hữa liên quan

sau sẽ có sự

sửa chữa của

Run” để áp

ược nêu để ng

đường bộ

g PMS

liên quan

n và nhấn

ự thay đổi

a ô cụ thể,

dụng tiêu

gười dùng

Page 72: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(1

(1

(2

(2

kế hoạch bảo t

Sau khi 8)

chọn cá

hướng, h

Sau đó, 9)

Lựa chọ20)

định thư

Các kết 21)

i.

ii.

iii.

iv.

v.

vi.

vii.

trì mặt đường

nhấn “Expoc kết quả để

hoặc vị trí trư

các kết quả s

ọn “Export”

ư mục đến và

quả phân tích

Tổng hợp bá

Tất cả các ph

Ngoài các đo

Các đoạn sử

Không có ho

Các đoạn sử

Các đoạn sử

ort result listxuất dữ liệu

ước khi chọn

sẽ được nêu tr

để lưu các kế

tên tập để lưu

h được tổng h

áo cáo

hần

oạn phân tích

ửa chữa mục t

oặc các đoạn

ửa chữa vừa

ửa chữa lớn

2-44

ts”, cửa sổ x

u bừng cách s

“Select secti

rong một số t

ết quả trong t

ưu đầu ra phân

hợp thành 7 s

h

tiêu

sửa chữa nhỏ

Dự án tăn

xuất dữ liệu s

sử dụng một

ons” để cho t

thanh theo cá

tập Excel. Tr

n tích.

sheet trong tệp

g cường năng

Sổ tay vận

sẽ hiển thị. N

số tiêu chí n

thấy các kết q

c loại dữ liệu

ong bước này

p MS-Excel n

g lực bảo trì

hành hệ thống

Người dùng c

như tên đườn

quả cần thiết.

u

y, người dùn

như sau;

đường bộ

g PMS

có thể lựa

ng, nhánh,

g nên xác

Page 73: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Lập k

(2

(2

(2

kế hoạch bảo t

Chi phí 22)

Sectionsưu tiên c

Các đoạ23)

Repair lớn khôn

định chỉ

bằng xe

thể dự đ

thể được

mặt đườ

phí cho

Do đầu 24)

hoạch b

cho ngư

trì mặt đường

công tác sửa

s” phân loại

cao nhất.

ạn được xác

Sections”. C

ng được mô

ỉ khi xác nhận

khảo sát tình

đoán sự phù h

c khuyến ngh

ờng yêu cầu.

sửa chữa lớn

ra được tổng

ảo trì hàng n

ười dùng sẽ qu

a chữa cho s

bởi giá trị M

nhận cho cá

Các chi phí cô

đun tính toán

n được chiều

h trạng mặt đ

hợp của kết c

hị trong các đ

Sau khi xác n

n một cách thủ

g hợp thành s

ăm bằng cách

uyết định tỉ lệ

2-45

sửa chữa vừa

MCI. Các đoạn

ác công tác s

ông tác sửa ch

n tự động vì

dày mặt đườ

đường chỉ có

cấu của mặt

đoạn được ph

nhận chiều dà

ủ công ngoài

sheet, người

h xem xét tìn

ệ ngân sách c

Dự án tăn

a được tổng h

n đường có g

sửa chữa lớn

hữa của các đ

đơn giá của c

ờng. Dữ liệu t

thể thu thập

đường hiện t

hân loại là sử

ày mặt đường

mô đun.

dùng có thể

nh trạng cầu c

cho sửa chữa l

g cường năng

Sổ tay vận

hợp trong sh

giá trị MCI th

n được tổng

đoạn được phâ

công tác sửa

tình trạng mặ

tình trạng bề

tại. Do đó, kh

ửa chữa lớn đ

g yêu cầu, Kỹ

sử dụng các

cho năm cụ th

lớn, sửa chữa

g lực bảo trì

hành hệ thống

heet “Mediumhấp nhất sẽ n

hợp trong sh

hân loại thành

chữa lớn có

ặt đường được

ề mặt đường

hảo sát hiện t

để xác nhận

ỹ sư phải tính

đoạn đường

hể. Phân bổ n

a vừa và sửa c

đường bộ

g PMS

m Repair nhận được

heet “Big h sửa chữa

thể quyết

c thu thập

và không

trường cụ

chiều dày

h toán chi

để lập kế

ngân sách

chữa nhỏ.

Page 74: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

 

TẬP IV

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)

 

 

Page 75: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN

TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM (TCĐBVN)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI (BGTVT)

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC

BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)

Tháng 4/2014

ĐOÀN DỰ ÁN JICA

Page 76: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

i

Mục lục

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................................................................ 1-1

1.1 Mục đích của hệ thống theo dõi mặt đường (PMoS) ................................................................... 1-1

1.2 tổ chức hướng dẫn sử dụng ......................................................................................................... 1-1

1.3 yêu cầu ......................................................................................................................................... 1-1

1.4 người sử dụng .............................................................................................................................. 1-2

1.5 cấu trúc của PMoS ....................................................................................................................... 1-2

1.6 cấu trúc thư mục pmos ................................................................................................................ 1-3

CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PMOS .................................................................................................................................. 2-4

2.1 cài đặt phần mềm chuyển đổi ...................................................................................................... 2-4

2.2 cài đặt phần mềm PMoS .............................................................................................................. 2-4

CHƯƠNG 3 CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG ................................................................................................................ 3-6

3.1 chức năng phần mềm chuyển đổi ................................................................................................ 3-6

3.2 tập dữ liệu PMoS ......................................................................................................................... 3-6

3.3 chức năng của phần mềm PMoS ................................................................................................. 3-6

3.3.1 Chú giải về Hiển thị ............................................................................................................. 3-7

3.3.2 Định dạng kết quả ................................................................................................................ 3-8

3.3.3 Đặt tên cho tập tin (file) kết quả PMoS ............................................................................... 3-9

CHƯƠNG 4 VẬN HÀNH ........................................................................................................................................ 4-11

4.1 chuẩn bị tập dữ liệu PMoS ........................................................................................................ 4-11

4.2 Vận hành phần mềm pmos ........................................................................................................ 4-11

4.3 phân tích .................................................................................................................................... 4-12

CHƯƠNG 5 CẤU HÌNH CỦA PHẦN MỀM PMOS ............................................................................................ 5-13

5.1 cài đặt bảng tính (sheet) hệ thống .............................................................................................. 5-13

5.2 định dạng BẢNG ngôn ngữ cho đoạn văn bản của các hạng mục ............................................ 5-13

5.3 định dạng phần chú giải ............................................................................................................. 5-14

5.4 định dạng mẫu kết quả ............................................................................................................... 5-14

5.5 lưu dữ liệu sửa đổi ..................................................................................................................... 5-14

Page 77: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

1-1

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU

1.1 MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS)

Hệ thống theo dõi mặt đường (từ nay về sau gọi tắt là “PMoS”) là một hệ thống hiển thị tình trạng mặt đường sử dụng cơ sở dữ liệu đường bộ. Hệ thống thể hiện tình trạng mặt đường, tiêu chí quản lý và lịch sử bảo trì trong cùng một bảng tính theo lý trình cột Km. PMoS có nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo dưỡng thường xuyên mặt đường và ưu tiên công tác sửa chữa có tham khảo đến chính sách lựa chọn công tác bảo trì và sửa chữa.

PMoS đã được xây dựng trong Hoạt động 3: Cải tiến công nghệ bảo trì đường bộ thuộc Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ của JICA, làm việc cùng với các chuyên gia của JICA và các chuyên gia Việt Nam.

Hình 1.1.1 Hình ảnh về sơ đồ công tác Bảo dưỡng Mặt đường sử dụng PMoS

1.2 TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Hướng dẫn sử dụng PMoS gồm có năm (5) chương. Chi tiết của mỗi chương được trình bày dưới đây:

Chương 1: Giới thiệu về PMoS

Chương 2: Cài đặt PMoS

Chương 3: Chức năng ứng dụng PMoS

Chương 4: Vận hành phần mềm PMoS

Chương 5: Cấu hình của phần mềm PMoS

1.3 YÊU CẦU

PMoS là một hệ thống hiển thị và sẽ do Tổng cục ĐBVN bảo trì và tăng cường. Dự kiến PMoS sẽ được Tổng cục ĐBVN nâng cấp trong tương lai. Do đó các yêu cầu dưới đây của hệ thống được xem xét và thực hiện:

Tập dữ liệu phần mềm PmoS (1 làn trong 1 nhánh đường trong hệ thống tuyến)- - - - 

Phần mềm PMoS

Kỹ sư Việt Nam quyêt định đoạn được sửa chữa và công tác sửa chữa  

Hiển thị và kết quả thông tin cho từng đoạn của mỗi làn Tiêu chuẩn đường bộ theo làn

và đoạn hiển thị 

Tham khảo chính sách lựa chọn công tác bảo trì và sửa chữa  

Phản hồi về “Lịch sử bảo trì” 

CSDL đường bộ- Kiểm kê đường bộ - Lịch sử bảo trì (sửa chữa) - Tình trạng mặt đường - Tiêu chí quản lý

Page 78: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

1-2

(1) Hiển thị hóa tình trạng mặt đường

Phần mềm PMos hiển thị thông tin tích hợp lấy từ cơ sở dữ liệu đường bộ.

(2) Có khả năng dễ dàng mở rộng chức năng theo dõi

Phần mềm PMoS được xây dựng trong MS excel VBA. Bản quyền thuộc về Tổng cục ĐBVN và JICA. Tổng cục ĐBVN có thể sửa đổi hoặc bổ sung bất cứ chức năng mới nào về phần mềm PMoS trong trách nhiệm của mình.

(3) Hỗ trợ tạo tập dữ liệu theo dõi mặt đường

Phần mềm chuyển đổi cho hệ thống PMoS (sau đây gọi tắt là “CS”) tạo ra tập dữ liệu cho phần mềm PMoS từ cơ sở dữ liệu đường bộ.

1.4 NGƯỜI SỬ DỤNG

Người sử dụng PMoS được giả định là Vụ Quản lý và Bảo trì Đường bộ, Vụ Kế hoạch Đầu tư, Cục QLĐB và các Chi cục QLĐB thuộc Tổng cục ĐBVN.

1.5 CẤU TRÚC CỦA PMoS

Xem xét tính ứng dụng phần mềm, PMoS bao gồm phần mềm chuyển đổi dữ liệu CS và phần mềm PMoS. Tập dữ liệu PMoS là tập dữ liệu nội suy giữa cơ sở dữ liệu đường bộ và kết quả của PMoS, tích hợp dữ liệu ghi chép của các hạng mục dữ liệu CSDL đường bộ với chiều dài cơ bản là 100m. Do mỗi dữ liệu được ghi chép trong cơ sở dữ liệu đường bộ như tài sản đường bộ, lịch sử bảo trì và tình trạng mặt đường có đơn vị chiều dài dữ liệu khác nhau, vì thế cần có bộ dữ liệu tích hợp của bộ dữ liệu PMoS.

Phần mềm PMoS tạo ra kết quả được hiển thị hóa từ tập dữ liệu PMoS và phần mềm chuyển đổi CS tạo lập tập dữ liệu PMoS. Các hạng mục dữ liệu và đơn vị chiều dài của mỗi ghi chép trong tập dữ liệu PMoS được xác định từ các hạng mục kết quả thông qua Hoạt động 3. Về vấn đề này, một đơn vị tập dữ liệu được định nghĩa là một làn của một nhánh đường. Do đó tập tin (file) kết quả PMoS được tạo ra từ tập dữ liệu PMoS tương ứng của làn của nhánh đường.

Page 79: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

1-3

Hình 1.5.1 Cấu trúc PMoS và mối quan hệ với Cơ sở Dữ liệu Đường bộ

1.6 CẤU TRÚC THƯ MỤC PMoS

Cấu trúc thư mục PMoS được trình bày dưới đây. Phần mềm PMoS, PMoS.xla đặt dưới thư mục PMoS. Trong thưc mục có chứa ba (3) thư mục nhỏ “Tập dữ liệu”, “Kết quả” và “Hỗ trợ”. “Tập dữ liệu” sẽ chứa các tập dữ liệu do phần mềm chuyển đổi CS tạo ra. “Kết quả” lưu giữ các tập tin (file) kết quả do phần mềm PMoS tạo ra. “Hỗ trợ” chứa hướng dẫn sử dụng PMoS.

Bạn sẽ phải di chuyển các tập tin (file) tập dữ liệu sang thư mục “Tập dữ liệu” sau khi tạo các tập dữ liệu PMoS bằng phần mềm chuyển đổi.

Hình 1.6.1 Cấu trúc Thư mục PMoS

PMoS

Tập dữ liệu

Kết quả

Hỗ trợ

PMoS XX.xla

PMOS Dataset_QL 3_Main Road _D-1.xlsx PMOS Dataset_QL 3_Main Road _U-1.xlsx …

QL 3_Main Road _D-1_From0+0 to 14+900 _Crack Total_Rutting Maximum +Cr40,IRR4,Rut40,FWD400.xlsx …

Huong dan su dung He thong PMoS.pdf

*XX thể hiện phiên bản của phần mềm PMoS

Dữ liệu tài sản đường bộ (kiểm kê) 

Kết quả PMoS

Dữ liệu tình trạng mặt đường 

Dữ liệu lưu lượng giao thông 

CSDL đường bộ 

Tập dữ liệu PMoS- - 1 làn là 1 tập dữ liệu- - Dữ liệu được tích hợp

trong đoạn 100m 

* Hoạt động 2.2

Phần mềm PMoS

Phần mềm chuyển đổi CS

Dữ liệu lịch sử bảo trì 

Hệ thống PMoS

Tuyến 1

Nhánh 1

Làn U ‐2

Làn U ‐1

Làn D ‐1

Làn D ‐2

Nhánh 2

Tuyến 2  ….

* Hoạt động 1.2

Page 80: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

2-4

CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PMOS

2.1 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI

Hướng dẫn quá trình lắp đặt phần mềm chuyển đổi được mô tả trong hướng dẫn sử dụng CS.

2.2 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM PMOS

PMoS được xây dựng trong phần mềm MS Excel add-in. Bạn có thể sử dụng nó như một chương trình add-in trong MS Excel hoặc sử dụng đơn giản bằng cách kích vào phần mềm PMoS, PMoS.xla. Trong trường hợp bạn cài đặt phần mềm PMoS như chương trình add-in, khi khởi động Excel phần mềm PMoS sẽ tự động bật lên và cho ra giao diện.

(1) Cài đặt Mức độ Bảo mật trong MS Excel

Cần cài đặt phần mềm Excel bản sau năm 2003 trong máy tính để kích hoạt phần mềm PMoS.

Mức độ bảo mật Macro của MS Excel được định dạng hóa như thể hiện trong các hình sau.

Hình 2.2.1 Cài đặt Mức độ Bảo mật Macro (Office 2003 )

Page 81: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

2-5

Hình 2.2.2 Cài đặt Phần mềm Bảo mật Macro (Office 2007 )

(2) Cài đặt Add-in

Bạn có thể cài đặt phần mềm PMoS như MS Excel add-in bằng cách cài đặt phương án Excel như thể hiện trong hình dưới đây.

Hình 2.2.3 Cài đặt PMoS add-in (Office 2010 )

Chọn “PMoS.xla”

Page 82: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

3-6

CHƯƠNG 3 CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG

3.1 CHỨC NĂNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI

Chức năng của phần mềm chuyển đổi (CS) là tạo ra tập dữ liệu tích hợp từ Cơ sở Dữ liệu Đường bộ cho phần mềm PMoS. Mô tả chi tiết hơn về phần mềm này được nêu trong Hướng dẫn Sử dụng Phần mềm Chuyển đổi.

3.2 TẬP DỮ LIỆU PMOS

(1) Hạng mục tập dữ liệu PMoS

Phần mềm chuyển đổi tạo nên tập dữ liệu PMoS. Tập dữ liệu PMoS bao gồm dữ liệu tài sản đường bộ, dữ liệu tình trạng mặt đường và dữ liệu lịch sử bảo trì đường bộ. Các hạng mục chi tiết được thể hiện trong hình sau.

Hình 3.2.1 Định dạng dữ liệu tập dữ liệu PMoS

(2) Ghi tập dữ liệu PMoS

Ghi tập dữ liệu PMoS cơ bản được tạo ra bởi đoạn 100m. Chiều dài thực tế của mỗi lần ghi phụ thuộc vào dữ liệu tình trạng mặt đường.

3.3 CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM PMOS

Chức năng của phần mềm PMos là hiển thị bộ dữ liệu PMoS. Các hành động của phần mềm PMoS được trình bày dưới đây:

1) Tải tập dữ liệu PMoS

2) Hiển thị các thông tin sau

pp sửa chữa Phân loại sửa chữa 

pp sửa chữa

Phân loại sửa chữa 

pp sửa chữa

Phân loại sửa chữa 

pp sửa chữa

Phân loại sửa chữa 

pp sửa chữa

Phân loại sửa chữa 

26  27  28 29 30 31 32 33 34  35 

lần 1(2010)  lần 2 (2011) Dữ liệu lịch sử bảo trì

lần 3(2010) lần 4 (2009) lần 5 (2008)

Nứt Váổ gà chưa sửa  Tổng số T.bình Tối đa

Tháng/năm khảo sát  D0max D 150max

15  16  17 18 19 20 21 22 23 24 25

FWD (μ m)

Tình trạng mặt đường

tháng / năm khảo sát 

Tỷ lệ nứt (%)  Chiều sâu vết lún bánh xe (mm)

IRI(mm)

Dữ liệu tình trạng mặt đường

Km m Km m

1  2  3 4  5 6 7 8 9 10 11 12  13  14

loại mặt đường 

Loại kết cấu 

Loại giao cắt

đến

Dữ liệu tài sản đường bộ

Số hiệu đường bộ

Tên đường  Số hiệu đường 

Số hiệu nhánh đường 

HướngNgày cập nhật 

Vị trí

vị trí làn từ

Page 83: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

3-7

2)-1 Thông tin đường bộ

2)-2 Lịch sử bảo trì

2)-3 Tình trạng mặt đường

2)-4 Chỉ số đánh giá từng hệ số như Chỉ số độ gồ ghề IRI và độ sâu lún vệt bánh xe.

3) Kết quả

3.3.1 Chú giải về Hiển thị

(1) Dữ liệu Tài sản Đường bộ

Phần mềm PMoS hiển thị loại kết cấu, loại giao cắt và loại mặt đường của dữ liệu tài sản đường bộ.

1) Loại kết cấu

Kết cấu được phân ra thành năm (5) loại. Trường hợp ô số liệu để trống thì được coi là “nền đắp và nền đào”.

id EN_Value VN_Value Code ColorStructure Types

1 Embankment & Cutting Nền đắp & đào2 Bridge Cầu B3 Tunnel Hầm T4 Shade Fence Lưới chống đá lở R5 Other structures Kết cấu khác O

2) Loại giao cắt

Giao cắt được chia thành năm (5) loại.

Crossing Types1 Intersection Nút giao I2 Roundabout Đảo xuyến RA

3 Viaduct Cầu cạn VD

4 Railway Crossing Vượt đường sắt RC

5 Toll Gate Trạm thu phí TG

3) Loại mặt đường

Mặt đường được chia thành bảy (7) loại như sau:

Existing Pavement1 Asphalt Concrete Pavement Mặt đường BTN AC

2 Asphalt Macadam Đá dăm đen AM

3 Bituminous Pavement Đá dăm thấm nhập nhựa BP

4 Cement Concrete BTXM CC

5 Macadam Pavement Mặt đường đá dăm nước MP

6 Aggregate Pavement Mặt đường CPĐD AP

7 Earth Pavement Mặt đường đất EP

(2) Lịch sử bảo trì

Lịch sử bảo trì được chia thành chín (9) loại. Số liệu ghi về bảo trì trong 3 năm trước đây được trình bày trong tập tin (file) kết quả.

Page 84: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

3-8

Repair Types of Maintenance1 Single Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 1 lớp SBST2 Double Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 2 lớp DBST3 Triple Bituminous Surface Treatment Láng nhựa 3 lớp TBST4 Bituminous Penetrated Macadam Đá dăm thấm nhập nhựa BPM5 Asphalt Concrete Overlay Thảm tăng cường Bê tông nhựa ASOL6 Structure Overlay (Replacement) Tăng cường kết cấu (Thay thế) SOL7 Gravelling Pavement Repair Sửa chữa mặt đường đá sỏi GPR8 Patching Repair Type Vá mặt đường PR9 Edge Break Repair Type Sửa chữa vỡ mép mặt đường EBR

(3) Tình trạng mặt đường

Dữ liệu tình trạng mặt đường bao gồm nứt, lún vệt bánh xe, chỉ số gồ ghề IRI, và FWD. Ghi chú về nứt, lún vệt bánh xe, IRI và FWD được trình bày dưới đây:

Crack - Rutting - IRI1 Crack Nứt2 Rutting Hằn lún vệt bánh xe3 IRI IRI

FWD1 D0max

2 D150max

3 D0≒D150

Để đánh giá từng giá trị, phần mềm PMoS đặt ra tiêu chí như đường đánh giá trong tập tin (file) kết quả. Giá trị có thể thay đổi do cài đặt.

Hình 3.3.1 Dữ liệu tình trạng mặt đường trong tập tin (file) kết quả (hình ảnh)

3.3.2 Định dạng kết quả

Tập tin (file) kết quả được xử lý trong một bảng tính (sheet) cho 50 lần ghi dữ liệu. Mỗi bảng tính được định dạng vừa bằng bản in khổ A4. Nhìn chung, 50 lần ghi dữ liệu tương đương với 5 Km.

Thông tin của mỗi bộ dữ liệu, ví dụ như tên đường, tên nhánh và vị trí được ghi trong phần trên bên trái của bảng tính.

Page 85: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

3-9

3.3.3 Đặt tên cho tập tin (file) kết quả PMoS

Phần mềm PMoS đặt tên tập tin (file) kết quả tự động theo quy tắc đặt tên dưới đây. File kết quả được lưu trong cùng thư mục của phần mềm PmoS.

Hình 3.3.2 Quy tắc đặt tên tập tin (file) kết quả PMoS

Page 86: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

3-10

Hình 3.3.3 Định dạng Tập tin (file) Kết quả (Hình ảnh)

Page 87: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

4-11

CHƯƠNG 4 VẬN HÀNH

4.1 CHUẨN BỊ TẬP DỮ LIỆU PMOS

PMoS hiển thị một tập dữ liệu PMoS do phần mềm chuyển đổi thực hiện. Người điều khiển trước tiên sẽ thiết lập tập dữ liệu PMoS. Thao tác vận hành phần mềm chuyển đổi được mô tả trong Hướng dẫn sử dụng phần mềm chuyển đổi.

4.2 VẬN HÀNH PHẦN MỀM PMOS

Khởi động phần mềm PMoS bằng cách kích hoạt PMoS add-in hoặc mở PMoS.xla. Nếu bạn đóng phần mềm PMoS, bạn có thể khởi động lại từ thanh công cụ add-in.

Hình 4.2.1 Thanh công cụ Add-in

Khi bạn khởi động phần mềm PMoS, giao diện dưới đây sẽ xuất hiện trên màn hình. Đặt tập dữ liệu PMoS và cài đặt nhập dữ liệu.

Hình 4.2.2 Giao diện của PMoS

(1) Chọn ngôn ngữ

Có sẵn ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.

(2) Lựa chọn tập dữ liệu hiển thị

2-1) Lựa chọn tập dữ liệu PMoS

Lựa chọn một tập dữ liệu của tuyến đường, nhánh đường và làn đường đã xác định.

Page 88: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

4-12

2-2) PMoS hiển thị thông tin đường bộ

Tên đường, số hiệu nhánh đường và tên làn đường từ tập dữ liệu PMoS.

2-3) Lựa chọn đoạn hiển thị

Lựa chọn đoạn hiển thị từ trình đơn kéo xuống.

(3) Lựa chọn giá trị đường đánh giá

Đặt giá trị đánh giá cho tiêu chí quản lý và bảo trì mặt đường. Tên đường, số hiệu nhánh đường được hiển thị tự động. Lựa chọn thông tin của làn đường và đoạn đường từ trình đơn kéo xuống.

(4) Lựa chọn loại giá trị đối với nứt và vệt lún bánh xe

Dữ liệu tình trạng mặt đường có “Nứt” có nghĩa là tỷ lệ nứt, bao gồm tỷ lệ nứt, tỷ lệ vá, tỷ lệ ổ gà chưa vá. Tổng “Nứt” là tổng của ba giá trị này. Bạn có thể lựa chọn một trong số các giá trị này để hiển thị.

Dữ liệu tình trạng mặt đường có “vệt lún bánh xe” có hai giá trị là giá trị trung bình và giá trị tối đa. Bạn có thể lựa chọn một trong hai giá trị này.

(5) Hiển thị kết quả

Kết quả PMoS được hiển thị bằng cách ấn vào nút “Display” sau khi nhập và lựa chọn tất cả số liệu.

4.3 PHÂN TÍCH

Bạn có thể sắp xếp giá trị các đường đánh giá cho mỗi hạng mục khảo sát tùy theo tình trạng và thực hiện theo tiêu chuẩn sửa đổi về công tác bảo trì và sửa chữa. Việc phân tích sẽ giúp bạn quyết định đoạn cần phải sửa chữa và phương pháp sửa chữa, có tham khảo từ kết quả PMoS.

Page 89: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

5-13

CHƯƠNG 5 CẤU HÌNH CỦA PHẦN MỀM PMOS

Hệ thống này được xây dựng bằng VBA trong chương trình Excel như phần mềm MS Excel add-in, đảm bảo dễ cải tiến và sửa đổi. Chương này trình bày phương pháp sắp xếp các chú giải và một số đoạn văn bản hiển thị.

5.1 CÀI ĐẶT BẢNG TÍNH (SHEET) HỆ THỐNG

a) Khi mở PMoS (với Enabled VBA macros), ấn phím All + F11 để hiển thị VBA IDE.

b) Lựa chọn “ThisWorkbook” trong Dự án VBA của PMoS

Hình 5.1.1 Sơ đồ cài đặt bảng tính (sheet) hệ thống

c) Trong cửa sổ Properties, chọn “IsAddin property”, và đặt chế độ “False”

d) Kết quả là bảng tính (sheet) hệ thống của PMoS sẽ được hiển thị trên Excel theo hình ảnh sau:

Hình 5-1 Sơ đồ cài đặt bảng tính hệ thống

5.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG NGÔN NGỮ CHO ĐOẠN VĂN BẢN CỦA CÁC HẠNG MỤC

a) Lựa chọn bảng (sheet) ngôn ngữ như trình bày trong Hình Hình 5.2.1.

b) Trong bảng này, thay đổi đoạn văn bản của hạng mục liên quan đến thành phần trong cửa sổ PMoS. Có hai loại tiêu đề (caption) tương ứng với Tiếng Anh và Tiếng Việt.

Người điều khiển có thể thay đổi loại chú giải

Page 90: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án Tăng cường Năng lực Bảo trì Đường bộ Việt Nam

5-14

Control Name EN_Caption VN_Caption

fraLanguage Language Ngôn ngữ

fraDataSelect Data Select Chọn dữ liệu

labPath Path of PMoS Database file Đường dẫn đến File CSDL PMoS

labRoadName Road Name and Route No. Tên đường và số hiệu tuyến

labBranch Route Branch No. Số hiệu nhánh đường

labLane Lane Name Tên làn

labLocation Location (From ‐ To) Đoạn tuyến (Từ ‐ Đến)

labTo To Tới

fraLine Values of Diagnostic Lines Vị trí của đường phân tích

labLineCrack Crack Nứt

labLineRutting Rutting Lún vệt bánh

labLineIRI IRI IRI

labLineFWD FWD FWD

fraType Type of Crack and Rutting Thông số Nứt và Lún vệt bánh để hiển thị

labTypeCrack Crack Nứt

labTypeRutting Rutting Lún vệt bánh

btnDisplay   Display   Hiển thị

btnClose   Close   Đóng

UserForm

Hình 5.2.1 Cửa sổ bảng ngôn ngữ

5.3 ĐỊNH DẠNG PHẦN CHÚ GIẢI

Lựa chọn bảng “Legend” và sắp xếp loại chú giải (legend). Phần mềm PMoS đọc cơ sở dữ liệu PMoS và sao chép chú giải tương ứng từ bảng này, sau đó chuyển định dạng vào ô thích hợp của bảng tính kết quả.

5.4 ĐỊNH DẠNG MẪU KẾT QUẢ

Lựa chọn bảng tính (sheet) “template output - kết quả mẫu” và sắp xếp chúng. Phần mềm PMoS sao chép bảng tính này và tạo tập tin (file) kết quả mới.

5.5 LƯU DỮ LIỆU SỬA ĐỔI

a) Quay lại VBA IDE

b) Chọn “ThisWorkbook” trong Dự án VBA của PMoS (VBA project of PMoS)

c) Trong cửa sổ “Properties”, chọn “IsAddin” và đặt lệnh True

d) Lưu tệp AddIn

Page 91: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

 

TẬP V

HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐƯỜNG BỘ

 

Page 92: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

DBẢ

C

N

DỰ ÁẢO T

CÔNG

CƠ QUTỔNG C

BỘ NƯỚC CỘN

ÁN TĂTRÌ ĐƯ

G TÁC

UAN HỢP TỤC ĐƯỜNGIAO THÔ

NG HÒA X

ĂNG CƯỜN

HƯỚ

C KIỂ

Thá

ĐOÀN

TÁC QUỐNG BỘ VIỆÔNG VẬN

XÃ HỘI CH

CƯỜNNG BỘ

ỚNG DỂM T

áng 4/2

N DỰ ÁN

C TẾ NHẬ

ỆT NAM (TN TẢI (BGTHỦ NGHĨA

NG NỘ TẠI

DẪN RA Đ

014

N JICA

ẬT BẢN TCĐBVN) TVT) A VIỆT NA

NĂNG VIỆT

ĐƯỜN

A

AM

G LỰCT NAM

NG BỘ

C M

Page 93: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

TỔ

MỤ

THCỤ

THBỘ

KHĐƯ

ĐỊN

TẦ

CH

LỰ

BỐ

KIỂ

KIỂ

KIỂ

ĐƯ

CỐ

HỆ

ỔNG QUAN

ỤC ĐÍCH C

HỰC TẾ CÔỤC ĐBVN ...

ÁC ĐỊNH CÁ

HỰC TIỄN ỞỘ Ở NHẬT B

HUNG KHUƯỜNG QUỐ

NH NGHĨA

ÁC PHƯƠN

ẦN SUẤT KI

HUẨN ĐOÁ

ỰA CHỌN C

Ố TRÍ CÁN

ÁC KẾT CẤ

ỂM TRA M

ỂM TRA C

ỂM TRA M

ƯỜNG HẦM

ỐNG HỘP (C

ÔNG TRÌNH

Ệ THỐNG C

M

...................

CỦA CÔNG

ÔNG TÁC K....................

ÁC VẤN ĐỀ

Ở NƯỚC NGBẢN ............

UYẾN NGHỊỐC LỘ Ở VI

A CÔNG TÁ

G PHÁP KI

IỂM TRA ..

ÁN KẾT QUẢ

CÔNG TÁC

BỘ KIỂM T

ẤU CÔNG T

MẶT ĐƯỜN

ẦU ..............

MÁI DỐC ....

M ..................

CỐNG CHU

H AN TOÀN

CÁC CÔNG

Dự án t

i

MỤC LỤC

....................

TÁC KIỂM

KIỂM TRA C....................

Ề CÒN TỒN

GOÀI–THỰ....................

Ị VỚI CÔNIỆT NAM ...

ÁC KIỂM TR

IỂM TRA ..

....................

Ả KIỂM TR

C SỬA CHỮ

TRA VÀ YÊ

TRÌNH MỤC

G ................

....................

....................

....................

UI DÂN SIN

N GIAO TH

G TRÌNH ĐI

tăng cường n

Hướng

C

....................

M TRA CÔN

CÔNG TRÌ....................

N TẠI..........

ỰC TẾ CÔN....................

NG TÁC KIỂ....................

RA CÔNG

....................

....................

RA ...............

ỮA VÀ BẢO

ÊU CẦU NĂ

C TIÊU ĐƯ

....................

....................

....................

....................

NH) ..............

HÔNG ..........

IỀU KHIỂN

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

....................

NG TRÌNH

NH ĐƯỜNG....................

....................

NG TÁC BẢ....................

ỂM TRA CÔ....................

TRÌNH ĐƯ

....................

....................

....................

TRÌ ...........

ĂNG LỰC ..

ƯỢC TIÊU C

....................

....................

....................

....................

....................

....................

N GIAO THÔ

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

....................

ĐƯỜNG BỘ

G BỘ Ở TỔ....................

....................

ẢO TRÌ ĐƯ....................

ÔNG TRÌNH....................

ƯỜNG BỘ ..

....................

....................

....................

....................

....................

CHUẨN HÓ

....................

....................

....................

....................

....................

....................

ÔNG ..........

Việt Nam

Đường Bộ

............. 1

Ộ .......... 1

ỔNG ............. 2

............. 3

ỜNG ............. 4

H ........... 10

........... 10

........... 12

........... 13

........... 14

........... 14

........... 17

ÓA ....... 19

........... 19

........... 24

........... 51

........... 59

........... 66

........... 69

........... 72

Page 94: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

T1.

Kh

th

cố

th

cầ

kh

bộ

Đ

m

tra

th

ch

V

trì

ch

đư

đư

ha

Tr

củ

gồ

a.

b.

M2.

M

để

tin

bả

V

ỔNG QUA

hai thác và b

hực hiện các

ố về tai nạn g

huận lợi cho

ần được thực

hi có những

ộ.

ể đảm bảo th

một cách cẩn t

a đóng vai tr

hành được dữ

ho việc lập kế

ới cách tiếp

ình đường b

huẩn hóa các

ường bộ hiện

ưa các nội du

ai phía đã đồ

à bảo trì đườn

rên cơ sở đồ

ủa hướng dẫn

ây dựng trong

ên cạnh phần

ồm các tài liệ

Các mẫu t

. Minh họa

MỤC ĐÍCH

Mục đích của

ể xác thực cá

n và dữ liệu

ảo trì công tr

ai trò và chứ

AN

bảo trì đường

công tác kiể

giao thông v

người sử dụ

c hiện để nân

thay đổi về

hực hiện hiệu

trọng những

rò quan trọn

ữ liệu và chu

ế hoạch bảo

cận như vậy

bộ phối hợp

c công nghệ k

n hành; do vậ

ung này vào

ồng ý xây dựn

ng quốc lộ.

ồng ý như vậ

n kiểm tra cô

g khuôn khổ

n thuyết min

ệu sau;

tiêu chuẩn v

kiểm tra M

H CỦA CÔN

công tác kiể

ác vấn đề về

để lập kế ho

rình đường b

ức năng chính

g bộ phải đả

m tra, vệ sin

và thảm họa đ

ng. Ngoài ra

ng cấp công

điều kiện gi

u quả và an

vấn đề ẩn d

ng không chỉ

yển các dữ l

trì và khai th

y, Dự án đã

với Nhóm c

kiểm tra côn

ậy tiếp sau đ

tiêu chuẩn k

ng Hướng dẫ

ậy, việc đầu t

ông trình đườ

ổ thời gian 2,

nh chính này

về Kiểm tra v

ái dốc, công

NG TÁC K

ểm tra công t

công trình đ

oạch khai thá

ộ.

h của công tá

Dự án t

1

ảm bảo duy t

nh, chăm sóc

để đảm bảo

a, các công t

trình trên đư

iao thông cũ

toàn cho hoạ

dấu đằng sau

ỉ trong việc

liệu, thông ti

hác đường bộ

quyết định

công tác 3.1

ng trình đườn

đây cần có nh

kỹ thuật hơn

ẫn kiểm tra c

tiên tiến hàn

ờng bộ. Trên

5 năm của h

y, Hướng dẫn

và Đánh giá

g trình tổ ch

KIỂM TRA

trình đường b

đường bộ và

ác, bảo trì cô

ác kiểm tra c

tăng cường n

Hướng

trì được chức

c cây xanh, sử

an toàn cũng

tác cải tạo qu

ường, đáp ứn

ũng như các

ạt động bảo

hiện trạng c

xác thực rõ

n này vào cá

ộ.

xây dựng hư

1 của Tổng

ng bộ là hoàn

hiều trao đổi

là xây dựng

công trình đư

nh là thảo luậ

n cơ sở khung

oạt động dự

n công tác ki

á công trình

ức giao thôn

A CÔNG TR

bộ là khảo sá

giao thông t

ông trình the

công trình đư

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

c năng của đ

ửa chữa đườ

g như sự bền

uy mô lớn và

ng chức năng

môi trường

trì đường, cầ

ủa đường. D

các vấn đề đ

ác hệ thống l

ướng dẫn kỹ

cục ĐBVN.

n toàn mới v

thảo luận kỹ

g sổ tay BDT

ường bộ phục

ận trong nhó

g này, dự thả

án 3.1.

iểm tra công

cầu

ng và chiếu

RÌNH ĐƯỜ

át tình trạng

trên đường;

eo các nguyê

ường bộ được

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

đường thông

ờng, khắc phụ

n vững của đ

à làm lại đườ

g phục vụ gi

liên quan đế

ần thiết phải

Do vậy, công

đó mà còn g

lập kế hoạch

ỹ thuật kiểm

Tuy nhiên

với Tiêu chuẩ

ỹ lưỡng hơn

TX đường bộ

ục vụ công tá

óm công tác v

ảo hướng dẫn

g trình đường

sáng

ỜNG BỘ

hiện trạng củ

từ đó thu đư

ên tắc về kha

c liệt kê như

Việt Nam

Đường Bộ

qua việc

ục các sự

đường tạo

ờng cũng

iao thông

ến đường

xác định

tác kiểm

giúp hình

cần thiết

m tra công

việc tiêu

ẩn BDTX

trước khi

ộ. Do vậy

ác quản lý

về khung

n đã được

g bộ cũng

ủa đường

ược thông

ai thác và

sau;

Page 95: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

a.

b.

c.

d.

TH3.

Đ

(1) K

(2) Kh

Ktần

A.vàcấu

B.

Gh

Kiểm tra hcủa công t

. Chuẩn đoá

Lập kế hoạ

. Đăng ký d

HỰC TẾ CĐBVN

Kiểm tra đườ

hái quát về c

Kết cấu hạ ng đường

bộ H

Đường à các kết u

KixuKi

Ki

Cầu Kixu

Ki

Ki

Ki

Ki

hi chú) Chiều d

ác mục chi tiết c

hiện trạng crình

án diễn tiến

ạch bảo trì v

dữ liệu kiểm

CÔNG TÁC

ờng

công tác kiểm

B

Hình thức kiểm

iểm tra thường uyêniểm tra định kỳ

iểm tra đặc biệt

iểm tra thường uyên

iểm tra định kỳ

iểm tra đột xuấ

iểm tra đặc biệt

iểm định cầu

dài đường theo s

của Đường quố

ác công trìn

của các hiệ

và sửa chữa

tra vào các

C KIỂM TR

m tra công trì

ảng 3.1 O

m tra Tần

Hàng nlần/ngà

ỳ Hàng th

Hàng q

t

ỳ Mỗi năTrước vmưa

t Không hoạch (cầu)

t

Kiểm đđầu; đểtình trạcủa kếttrình trưvào khaKiểm đtheo; 1sau đó theo khnăm/lần

số liệu ngày 1/4

ốc lộ: từ Thống

Dự án t

2

nh đường bộ

n tượng hư

a đường bộ

CSDL

RA CÔNG

ình đường bộ

utline of Ro

suất thực hiện

ngày (1 ày)háng

quý

ăm 2 lần:và sau mùa

có kế(theo yêu

định lần ể xác định ạng ban đầu t cấu công rước khi đưa ai thác.định tiếp 0 năm sau; thực hiện

hoảng 5-7 n

4/2010 của Bộ M

kê đường bộ nă

tăng cường n

Hướng

ộ và xác định

hỏng, xuống

G TRÌNH Đ

ộ được tổng

oad Inspectio

Đơn vị thực

Tuần đường, CQLSCĐBCông ty QLSCHạt/đội

Khu QLĐB/SởGTVT, Công ty QLSCKhu QLĐB/Sở

Hạt/đội, công nthuật

Khu QLĐB/Sở

Tổng cục ĐBVQLĐB/Sở GTVCông ty QLSCKhu QLĐB/Sở

Khu QLĐB/Sở

Khu QLĐB/Sở

MLIT

ăm 2008

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

h các hư hỏn

g cấp đó

ĐƯỜNG BỘ

hợp trong Bả

on

c hiện Cá

Công ty

ĐB, Bề mHệ tBiển

ĐBở GTVT Cườ

độ bnhân kỹ Bản

DầmMố,

ở GTVT Xói

VN, Khu VT, ĐB

Nhữ

ở GTVT NềntrượCườcầu

ở GTVT Toàn

ở GTVT Toàn

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ng, khiếm k

Ộ Ở TỔNG

ảng 3.1.

ác điểm cần ki

mặt đường, thống thoát nướn báo, Kè, etc.

ờng độ nền, mặtbằng phẳng n mặt cầu, m, Gối cầu, , Trụ mòn, xói trụ

ững hư hỏng củ

n đất yếu hoặc cợt. ờng độ của mặt

àn bộ cầu

àn bộ cầu

Việt Nam

Đường Bộ

khuyết

G CỤC

ểm tra

ớc,

t đường;

a cầu

cung

đường,

Page 96: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Tr(Cca

Tr(Cthấ

Ng

X4.

a.

tự

su

ph

th

b.

ki

sự

ki

c.

đư

ch

yế

hợ

kế

d.

kh

dẫ

hỏ

e.

dự

Phân loại đrạm chính

Các tuyến có lưuo)

rạm phụ Các tuyến có lưuấp)

guồn “Quy chuẩ

Xác định các

ưới đây là cá

Công tác k

ưỡng thường

ự thủ tục thự

uất kiểm tra;

háp đo đạc c

ướng dẫn ch

hể với việc m

Công tác k

à Khu QLĐB

ơn về kỹ thu

iểm tra và ch

ự thành thục

iểm tra đột xu

Khi hoàn t

ược thực hiệ

họn về công

ếu dựa trên k

ợp. Hiện khô

ết cấu mặt đư

Một số cơ

hông khẳng đ

ẫn chuẩn đoá

ỏng và xuống

Lựa chọn v

ựa trên kinh

đếm xe

u lượng Bkpp

u lượng Bk

ẩn kỹ thuật bảo

c vấn đề cò

ác vấn đề còn

kiểm tra cầu,

g xuyên đườn

ực hiện công

tuy nhiên c

cụ thể (như k

ỉ ra những th

minh họa cụ th

kiểm tra thườ

B/Sở GTVT

uật cũng như

huẩn đoán về

về trình độ

uất là rất qua

thành công t

ện nhằm đưa

tác sửa chữa

kinh nghiệm

ông có hướn

ường.

quan cấp vù

định được ch

án nên bao g

g cấp, (3) tác

và tối ưu hóa

nghiệm và n

BảnBố trí trạm

Bố trí cứ 30 ~ 5km/trạm; bố tríphà, cầu phao, tphí Bố trí cứ 50 ~ 1km/trạm

o trì thường xuy

òn tồn tại

n tồn tại đượ

đường đã đư

ng bộ 22 TCN

tác kiểm tra

ó rất ít quy

kiểm tra như

hông tin về

hể bằng hình

ờng xuyên và

thực hiện. T

ư đòi hỏi trìn

mức độ hư h

nghiệp vụ v

an trọng.

tác kiểm tra,

ra đánh giá

a phù hợp. Tu

và những ph

ng dẫn nào v

ng có cho bi

hi tiết hơn. N

gồm: (1) sự

c động về mặ

a các vị trí cầ

những phán đ

Dự án t

3

ng 3.2 Đếmm đếm 50 í tại bến trạm thu

Đếvàth

100

yên đường bộ”,

ợc xác định:

ược thực hiện

CN 306-03. T

a như: phân

định chi tiết

ư thế nào, k

các điểm cầ

h vẽ và các b

à định kỳ đã

Trong đó, cô

nh độ chuyên

hỏng, xuống

và những xe

, việc chuẩn

á về sự tiến t

uy nhiên, thự

hán đoán chủ

về việc chuẩn

iết họ có tiêu

Nói chung, t

phù hợp vớ

ặt kinh tế - xã

ần sửa chữa

đoán chủ qua

tăng cường n

Hướng

m xe Tần suất

ếm mỗi tháng 1ào các ngày: 5, háng

28/5/2003, BG

n theo quy đị

Tiêu chuẩn nà

loại công tá

t về các điểm

kiểm tra ở vị

ần kiểm tra c

ảng biểu.

được cán bộ

ông tác kiểm

n gia của cá

g cấp của côn

em xét khách

n đoán sự hư

triển của các

ực tế công tá

ủ quan của k

n đoán kết c

u chí chuẩn đ

tốt nhất các

i tiêu chuẩn

ã hội và các

và công tác

an của kỹ sư

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

t

1 lần 6, 7 của

NgàNgàNgà

GTVT

ịnh trong Tiê

ày đưa ra nh

ác kiểm tra, đ

m cần kiểm t

trí nào,…).

cũng như phư

ộ thuộc các c

m tra định kỳ

n bộ thực hi

ng trình. Do v

h quan trong

ư hỏng và xu

c hư hỏng để

ác chuẩn đoá

kỹ sư do thiế

ấu công trình

đoán riêng củ

tiêu chí đượ

thiết kế, (2)

khu vực xun

sửa chữa đư

do thiếu các

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

Thời gian đếmày thứ nhất: 5:0ày thứ hai: 5:00ày thứ ba: 24 gi

êu chuẩn kỹ

hiều quy định

đơn vị thực

tra cũng như

Do vậy, cầ

ương pháp đ

công ty bảo t

ỳ thường yêu

iện để thực

vậy việc kết

g kiểm tra đị

uống cấp của

ể từ đó đưa

án được thực

ếu các hướng

nh ngoại trừ

ủa họ; tuy nh

ợc kết hợp và

) sự tiến triể

ng quanh.

ược thực hiện

c hướng dẫn

Việt Nam

Đường Bộ

m xe 0-21:00 -21:00 ờ

thuật bảo

h về trình

hiện, tần

ư phương

n có một

đo đạc cụ

trì đường

u cầu cao

hiện việc

hợp giữa

ịnh kỳ và

a kết cấu

ra sự lựa

hiện chủ

g dẫn phù

cho phần

hiên cũng

ào hướng

ển của hư

n chủ yếu

phù hợp.

Page 97: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Ng

ch

T5.

(1) H

Tr

ch

M

qu

đư

tố

đư

tổ

Đư

ĐưCáCá

Đư

Đư

Tổ

(G

goài ra, tron

họn chủ yếu l

hực tiễn ở

Hiện trạng m

ính đến thán

rong đó hệ th

ho các tỉnh qu

Mạng lưới đườ

ăm 2005) kh

uản lý đường

ường cao tốc

ốc Honshu-sh

ường quốc lộ

ổng hợp mạng

Phâ

ường cao tốc

ường quốc lộ ác tuyến chỉ đác tuyến khôn

ường tỉnh

ường đô thị

ổng

Ghi chú) Chiều d

ác mục chi tiết c

ng điều kiện

là các công t

nước ngoà

mạng lưới đư

ng 4 năm 201

hống đường

uản lý (như t

ờng cao tốc b

ai thác. Có b

g cao tốc nố

c khác phụ tr

hikoku; tuy n

ộ hoặc đường

g lưới đường

Bảân loại

định ng chỉ định

dài đường theo

của Đường quố

nguồn vốn b

tác bảo trì ứn

i–thực tế cô

ường bộ của

10, tổng chiề

quốc lộ có 2

trong Bảng 5

bao gồm 7,8

ba (3) công ty

ối các thành

rách quản lý

nhiên, tình tr

g tỉnh, nhưng

g cấp cao ở N

ng 5.1 MạCh

7,802

54,9822,78731,949

129,36

1,018,

1,210.

số liệu ngày 1/

ốc lộ: từ Thống

Dự án t

4

bị hạn chế n

ng phó (bị độ

ông tác bảo

Nhật Bản

ều dài mạng

22,787 km d

5.1).

02 km do cá

y đường cao

phố. Ngoài

ý đường cao t

rạng pháp lý

g được quản

Nhật Bản.

ạng lưới đườhiều dài (km)

1 7 (42%) 9 (58%)

66

,100

.251

/4/2010 của Bộ

kê đường bộ nă

tăng cường n

Hướng

như hiện nay

ộng).

o trì đường

lưới đường

do MLIT trự

ác công ty đư

o tốc do Chín

ra, Chính ph

tốc đô thị qu

của ba tuyế

n lý như các t

ờng ở Nhật B

Các côn

Bộ MLCác tỉn

Các tỉn

Thành

MLIT

ăm 2008.

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

, các công tá

g bộ ở Nhật

bộ ở Nhật B

c tiếp quản l

ường cao tốc

nh phủ thành

hủ cũng thàn

uanh Tokyo,

n đường cao

tuyến đường

Bản Khai thác

ng ty đường c

IT nh

nh

phố, Thị trấn

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ác sửa chữa

t Bản

Bản là 1,210

lý và 31,949

(được tư nh

h lập chịu trá

nh lập ba (3

Osaka và đư

o tốc này là c

g có thu phí.

c và bảo trì

cao tốc

n, xã

Việt Nam

Đường Bộ

được lựa

0,251 km.

9 km giao

ân hóa từ

ch nhiệm

) công ty

ường cao

các tuyến

Hình 5.1

Page 98: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) C

C1)

Bả

19

Đư

Đư(Đ

Đưch

Đư

Đư

Tổ

(N

ác công trìn

ầu

ảng 5.2 tổng

ưới đường bộ

9,995 cầu do

Phân loại

ường cao tốc

ường quốc lộ Đã chỉ định)

ường quốc lộ (Khỉ định)

ường tỉnh

ường đô thị

ổng

Nguồn) Dữ liệu n

Hình 5.1

nh hạ tầng đ

g hợp số cầu

ộ bao gồm 1

MLIT trực t

Bảng 5.2

S

7,427

19,99

Không 29,94

100,2

519,1

676,7

năm 2005 của B

Mạng lưới

đường bộ ở N

trên mạng lư

48,223 cầu

tiếp quản lý.

2 Công trìnToàn bộ cầuố cầu

1

5 3

6 4

73 15

01 77

42 10

Bộ MLIT.

Dự án t

5

đường tiêu

Nhật Bản

ưới đường b

dài trên 15m

.

nh cầu trên C

% S

6,402

10,794

12,77

5 32,516

7 85,733

00 148,22

tăng cường n

Hướng

chuẩn cao ở

ộ ở Nhật Bả

m và 17,643

mạng lưới đCầu dài trên 15Số cầu

4

4 7

8 9

6 2

3 5

23 1

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ở Nhật Bản

n. Có 676,74

cầu dài trên

đường bộ 5 m C

%

4 2,92

7 3,19

9 2,220

22 4,94

58 4,36

100 17,64

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

42 cây cầu tr

n 100m. Tro

Cầu dài trên 10Số cầu

8

1

0

41

63

643

Việt Nam

Đường Bộ

rên mạng

ong đó có

00 m %

17

18

13

28

25

100

Page 99: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

H2)

Bả

Đư

Đư(Đ

Đưch

Đư

Đư

Tổ

(Nguồn) D

(3) C

trì

đó

th

ph

bả

nh

ch

Hầm

ảng 5.3 tổng

ó 8,784 hầm

ó chiều dài tr

Phân loại

ường cao tốc

ường quốc lộ Đã chỉ định)

ường quốc lộ (Khỉ định)

ường tỉnh

ường đô thị

ổng

Dữ liệu năm 200

ông tác kha

ó 42% đườn

ình bày cơ c

óng tại các th

hực hiện các

hê chuẩn nhữ

ưới các cục

ảo trì và sửa

hiệm chính c

hữa của các c

g hợp số lượn

m trên mạng lư

rên 1000m. T

Bảng 5.3

S

Không 2

2

2

8

05 của Bộ MLIT

ai thác và bả

ng quốc lộ ứ

cấu tổ chức

hành phố lớn

hợp đồng bả

ững thay đổi

cấp vùng, c

chữa ngoài h

của những vă

công ty tư nh

ng công trình

ưới đường b

Trong đó, có

3 Công trìnhToàn bộ hầmố hầm

739

1,129

2,213

2,346

2,357

8,784

T

ảo trì đường

ứng với 22,7

của MLIT.

n trong các v

ảo trì và sửa

về thiết kế, k

ó các văn ph

hiện trường

ăn phòng bảo

hân.

ình 5.2. Cơ

Dự án t

6

h hầm đường

bộ bao gồm 1

1,129 hầm d

h hầm trên mm H

% S

8

13

25

27

27

100

quốc lộ do

87 km đườn

Dưới các vă

vùng. Các cụ

chữa đường

kiểm tra và t

hòng xây dự

được thuê kh

o trì này là g

cấu tổ chức

tăng cường n

Hướng

g bộ trên mạn

1,777 hầm có

do MLIT trực

mạng lưới đầm dài trên 50

Số hầm

428

357

526

360

106

1.777

MLIT thực

ng hiện do M

ăn phòng ch

ục cấp vùng

g bộ với các

thanh toán ch

ựng và văn p

hoán ngoài c

giám sát việc

của Bộ ML

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ng lưới đườn

ó chiều dài tr

c tiếp quản lý

đường bộ 00 m Hầ

%

24

20

30

20

6

100

hiện

MLIT trực tiế

ính ở Tokyo

này đóng va

công ty tư nh

ho nhà thầu.

hòng bảo trì

cho các công

thực hiện cô

LIT

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ng quốc lộ ở N

rên 500m và

ý.

ầm dài trên 1,0Số hầm

235

146

192

111

22

706

ếp quản lý.

o, có 8 cục

ai trò là chủ

hân, bao gồm

ì. Tuy nhiên

g ty tư nhân

ông tác bảo t

Việt Nam

Đường Bộ

Nhật Bản.

706 hầm

000 m %

33

21

27

16

3

100

Hình 5.2

cấp vùng

dự án và

m cả việc

công tác

nên trách

trì và sửa

Page 100: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(4) N

M

2,

kh

đị

Hình

Ng

Th

ch

vớ

H

gân sách ch

ình 5.3 thể

MLIT quản lý

000 tỷ Yên N

hoảng 70% tư

ịnh gần đây

h 5.3 Kinh p

goài ra, số li

heo đó, với m

ông tác bảo

ùng cho sửa

ho bảo dưỡng

ới kinh phí sử

Hình 5.4 Kinh

ho bảo trì và

hiện nguồn

ý. Mức kinh

Nhật; tuy nh

ương ứng vớ

phí dành cho

iệu trên Hình

mức kinh phí

dưỡng, bảo

chữa đột xu

g, bảo trì côn

ửa chữa, có 7

h phí dành c

sửa chữa h

kinh phí dà

phí dành cho

hiên mức cấp

ới mức 1,400

o bảo trì và

h 5.4 cũng ch

í năm 2011,

trì; Đối với

uất để khắc p

ng trình là 22

70% kinh ph

cho bảo trì v

Dự án t

7

hệ thống đườ

ành cho bảo

o bảo trì và s

p kinh phí nà

0 tỷ Yên Nhậ

sửa chữa hệ

ho thấy phân

có 55% dành

kinh phí dà

phục thảm họ

2%. Ngoài ra

hí dành cho c

và sửa chữa

tăng cường n

Hướng

ờng quốc lộ

trì và sửa c

sửa chữa hệ

ày trong giai

ật do ảnh hư

ệ thống đườn

n bổ của nguồ

h cho các cô

ành cho công

ọa tự nhiên

a, phần chi ti

các công tác s

a hệ thống đư

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

do mlit quản

chữa hệ thốn

thống đường

đoạn gần đâ

ưởng của tình

ng quốc lộ d

ồn kinh phí n

ng tác sửa ch

g tác bảo dư

và tai nạn gi

ết của công t

sửa chữa vừa

ường quốc l

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

n lý

ng đường qu

g quốc lộ đã

ây đã giảm xu

h hình kinh t

do MLIT qu

này cho các

hữa và 45%

ưỡng, bảo trì

iao thông; p

tác sửa chữa

a và sửa chữ

lộ do MLIT

Việt Nam

Đường Bộ

uốc lộ do

ã từng đạt

uống, đạt

ế kém ổn

uản lý

công tác.

dành cho

; có 28%

hần dành

a cho thấy

a lớn.

quản lý

Page 101: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

8 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

(5) Sổ tay kiểm tra phục vụ công tác bảo trì đường bộ

MLIT đã tiêu chuẩn hóa công tác kiểm tra thành các sổ tay kiểm tra theo loại kết cấu công trình

như liệt kê dưới đây:

Sổ tay kiểm tra định kỳ công trình cầu

Sổ tay kiểm tra định kỳ công trình hầm

Sổ tay kiểm tra công trình và trang thiết bị điện cho đường bộ

Sổ tay kiểm tra công trình và trang thiết bị phục vụ quản lý đường bộ

MLIT đóng vai trò là dẫn đầu trong việc tiêu chuẩn hóa các sổ tay kiểm tra và bảo trì cũng như

việc phổ biến các tài liệu này tới các đơn vị quản lý đường liên quan trong các vùng. Việc tiêu

chuẩn hóa không chỉ được áp dụng với các sổ tay kiểm tra và bảo trì mà còn với các chỉ dẫn,

tiêu chuẩn kỹ thuật thi công là một phần tài liệu trong các hồ sơ hợp đồng. Nói chung, các sổ tay

kiểm tra và bảo trì được áp dụng bắt buộc với MLIT gồm cả các cơ quan cấp bộ liên quan

nhưng không phải là bắt buộc với các cơ quan quản lý đường bộ trong các vùng; họ được phép

tự lập các sổ tay của chính mình nhưng thực tế các cơ quan này thường sử dụng các tiêu chuẩn

của MLIT.

Hiện tại, trước thực tế diễn biến già hóa của các công trình cầu, MLIT tập trung nhiều vào công

nghệ bảo trì và sửa chữa cầu. Khái niệm về quản lý tài sản được áp dụng với các tài sản đường

quốc lộ để xác định được thời điểm tốt nhất cho việc đầu tư vào bảo trì, sửa chữa và để tối thiểu

hóa chi phí vòng đời của các công trình đường bộ, đặc biệt là công trình cầu và mặt đường.

Nghiên cứu & Phát triển (R & D) về các công nghệ mới để kéo dài vòng đời của các công trình

đã được thực hiện rất tích cực bởi viện nghiên cứu phối hợp cùng các đơn vị tư nhân.

Các mục chính trong sổ tay kiểm tra cầu gồm;

Các bộ phận cầu cần được kiểm tra

Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình cần được tập trung khi kiểm tra

Các biện pháp kiểm tra tiêu chuẩn

Lựa chọn kiểm tra viên

Tiêu chuẩn chuẩn đoán dựa trên kết quả kiểm tra

Tiêu chuẩn về việc thực hiện công tác sửa chữa

Tiêu chuẩn đánh giá sự cần thiết của việc khảo sát bổ sung

Đăng ký dữ liệu kiểm tra vào CSDL.

(6) Các loại hư hỏng và phá hủy điển hìnhtheo vật liệu

Nói chung, các sổ tay kiểm tra của MLIT chỉ ra các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo loại

vật liệu làm cầu cần đặc biệt tập trung trong quá trình kiểm tra (xem Bảng 5.4).

Page 102: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

9 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Bảng 5.4 Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo vật liệu (Kiểm tra cầu))

Vật liệu Số Hư hỏng và phá hủy Vật liệu Số Hư hỏng & Phá hủy Thép A1 Ăn mòn C2 Gồ ghề mặt đường

A2 Nứt C3 Mặt đường bất thường

A3 Rời rạc, rơi C4 Mặt đường khác thường

A4 Vỡ C5 Hư hỏng chức năng của bản cao su kê gối

A5 Giảm khả năng chống ăn mòn

Chung D1 Bất thường ở khu vực neo

Bê tông B1 Nứt D2 Đổi màu, hư hỏng

B2 Lộ cốt thép D3 Rỉ nước

B3 Rỉ nước D4 Âm thanh/dao động khác thường

B4 Vỡ vụn D5 Độ võng khác thường

B5 Hư hỏng cốt thép D6 Biến dạng, mất mát

B6 Nứt bản mặt cầu D7 Bị bít kín

B7 Rão, lỗ rỗng D8 Cố kết, chuyển dịch

Loại khác C1

Khe hở bất thường ở khe co giãn

D9 Xói

(7) Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo kết cấu

Trong sổ tay cũng trình bày các bộ phận kết cấu cần được tập trung kiểm tra cũng như những

loại hư hỏng và phá hủy điển hình của chúng (xem tổng hợp trong Bảng 5.5)

Bảng 5.5 Các loại hư hỏng và phá hủy điển hình theo kết cấu (Kiểm tra cầu)

Kết cấu Bộ phận Các điểm cần kiểm tra

Thép Bê tông Loại khác

Mặt đường Bề mặt Độ gồ ghề, nứt, hằn vệt bánh xe, cường độ kết cấu

Cầu

Kết cấu phần trên

A1-A5, C1, D1, D4-D6

B1-B7, C1, D1-D6

Kết cấu phần dưới A1-A5, D4-D6 B1-B3, B5, B7,

D1-D6

Gối cầu A1-A5, C4, D3, D4-D8

Mặt đường A1-A5, D6, C1, C2, D6,D7

B1-B3, B7, D2, D6

Hệ thống thoát nước

A1, A4, A5, D2, D3, D6, D7

Trang thiết bị

trên đường

Chiếu sáng, biển báo A1-A5, D2, D6

(8) Sổ tay kiểm tra cho các kết cấu công trình đường cao tốc

Các số tay kiểm tra này được các công ty được cao tốc xây dựng. Các nguyên tắc cơ bản đề cập

trong sổ tay này về cơ bản giống như với đường quốc lộ. Tuy nhiên, sổ tay kiểm tra công trình

đường cao tốc bao hàm các điểm cần kiểm tra đối với 8 loại công trình như trình bày trong

Bảng 5.6.

Page 103: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

T

1

2

3

4

5

6

7

8

K6.

Q

JI

dẫ

dự

Kh

sa

Đ7.

V

bả

TT C

Mặt đườn

Mái dốc

Cầu

Hầm

Cống

Công trìn

Hệ thống lý giao th

Các công

KHUNG KHQUỐC LỘ Ở

ưới đây là k

CA khuyến n

ẫn kiểm tra đ

ựng trên cơ s

hung của Hư

au.

Định

Các

Tần

Chu

Lựa

Đăn

Đoà

Các

ĐỊNH NGH

ề cơ bản, các

ản của công

ưới đây là cá

Bảng 5.6Công trình

ng

nh ATGT

điều khiển/quảhông

trình khác

HUYẾN NGỞ VIỆT NA

khung của Hư

nghị. Kể từ b

đã lập. Khun

sở làm việc tr

ướng dẫn mớ

h nghĩa công

phương phá

suất kiểm tr

uẩn đoán dựa

chọn công tá

g ký dữ liệu

n kiểm tra và

kết cấu công

ĨA CÔNG

c tiêu chuẩn

tác kiểm tra

ác mục kiểm

6 Sổ tay ki

Mặt đườ

Mái dốc lở, các cô

Cầu théplan can, h

Vỏ hầm,đường.

Cống bê

Hàng ràohàng rào

ản Biển báo

Rào chắngom và đ

GHỊ VỚI CAM

ướng dẫn ki

bây giờ, mỗi

ng và các nộ

rong Nhóm c

ới được xây

g tác kiểm tra

p kiểm tra cô

a công trình

trên kết quả

ác bảo trì và

công tác bảo

à yêu cầu vớ

g trình mục t

TÁC KIỂM

kỹ thuật hiệ

a đường; do

tra đường d

Dự án t

10

iểm tra công

ờng, mái dốc, cô

thường, gia cốông trình thoát

p, cầu bê tông, hành lang kiểm

, cổng hầm, cá

tông, cống ống

o bảo vệ, tấm co chống rơi.

o giao thông, CM

n ồn, bảo vệ chđường khác.

CÔNG TÁC

iểm tra công

i nội dung dư

ội dung chi t

công tác 3.1

dựng trong

a công trình đ

ông trình đườ

đường bộ

ả kiểm tra

sửa chữa

o trì và sửa c

ới kiểm tra vi

tiêu cần tiêu

M TRA CÔ

ện có ở Tổng

o vậy khuyến

do Đoàn Dự á

tăng cường n

Hướng

g trình đườnCác điểm

ông trình thoát n

ố đá xây, tườngnước mái dốc

kết cấu phần dm tra, công trình

c tấm bên trong

g kim loại có m

chống chói, lướ

MS, sơn kẻ mặt

hống tuyết, côn

C KIỂM TR

g trình đường

ưới đây được

tiết của Hướn

trong suốt th

dự án cho V

đường bộ

ờng bộ

chữa

iên

chuẩn hóa tr

ÔNG TRÌN

g cục ĐBVN

n nghị tăng

án JICA khuy

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ng cao tốc tập trung

nước mặt

chắn, neo đất,

dưới, bản bê tônh thoát nước, hệ

g, tấm trần, hệ

úi/sóng

ới chống rơi đặ

t đường, cọc tiê

ng trình thoát n

RA CÔNG

g bộ ở Việt N

c soạn thảo k

ng dẫn đã đư

hời gian thực

Việt Nam gồ

rong sổ tay k

NH ĐƯỜNG

N đã đề cập đ

cường dựa t

yến nghị;

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

biện pháp chố

ng, gối kê, khe ệ thống chống đ

thống thoát nư

ặt quanh dải ph

êu, cọc lý trình

nước liền kề vớ

G TRÌNH Đ

Nam do Đoà

kỹ lưỡng tron

ược thảo luậ

c hiện dự án.

ồm những đi

kiểm tra

G BỘ

đến các nguy

trên nền cơ

Việt Nam

Đường Bộ

ng tuyết

co giãn, đổ cầu.

ước, mặt

ân cách,

ới đường

ĐƯỜNG

àn Dự án

ng Hướng

ận và xây

ểm chính

yên tắc cơ

bản này.

Page 104: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

11 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

(1) Kiểm tra ban đầu Kiểm tra ban đầu được thực hiện để khảo sát kỹ lưỡng tình trạng ban đầu của các công

trình đường bộ sau khi hoàn thành xây dựng.

Kiểm tra ban đầu cần được thực hiện trong vòng 2 năm kể từ khi đưa công trình vào

khai thác vì những hư hỏng ban đầu thường xuất hiện ở bề mặt trong vòng 2 năm sau

khi khai thác.

Việc khảo sát được thực hiện thông qua quan sát gần.

(2) Kiểm tra thường xuyên Routine inspection is a daily inspection to quickly find any unusual incidents and

defects on the roadway.

It generally consists of on-board visual inspections and hammering tests.

(3) Periodic Inspection Periodic inspection is to survey damages to road facilities, including deterioration and

defects, to evaluate them in comparison with predetermined judgment criteria, to select

the most suiBảng repair methods for the damages and to preserve data in relevant

databases. For these reasons, it is carried out at a fixed interval.

The survey and diagnosis are in principle done for the main parts of structures.

The periodic inspection provides base information for the planning of road maintenance

and repair works.

(4) Unscheduled Inspection (Special Inspection) Unscheduled inspection is generally carried out in order to supplement the above

inspections and to cope with emergencies, such as unusual weather, traffic accidents

and natural disasters.

(5) Survey and Design (or Detailed Inspection) Survey and design is to further specify causes of structural defects or to evaluate the

performance of expected repair works, when making a judgment on whether repair

works are indeed effective, so that survey and design is, in general, carried out anytime

required by the above-mentioned periodic inspection.

Another objective of survey and design is to provide information for rehabilitation and

reconstruction works. In particular, F/S, basic designs and technical designs need to be

prepared for reconstruction works which include upgrading of facility functions. Also,

technical designs are to be prepared for rehabilitation works intended to replace

facilities without functional upgrade.

Page 105: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C8.

Bả

(1) K

Đ

th

hạ

(2) K

Đ

kh

(3) K

Sử

kế

(4) Ph

Đ

ki

(5) Ph

ÁC PHƯƠ

ưới đây là ph

ảng8.1 trình

Kiểm tra qua

ây là hình th

hể tiến hành

ạn về điểm n

Kiểm tra qua

ây là hình th

hỏi xe).

Kiểm tra qua

ử dụng đườn

ách quan sát

ết hợp dùng c

hương pháp

ây cũng là p

iểm tra và ng

hương pháp

ƠNG PHÁP

hần trình bày

bày quan hệ

an sát từ xe

hức kiểm tra

kiểm tra đượ

nhìn. Khi phá

an sát từ kho

hức kiểm tra

an sát gần

ng (thang) kiể

gần hoặc dù

các máy móc

p gõ buá

phương pháp

ghe tiếng van

p sử dụng th

P KIỂM TR

y tổng quan v

ệ giữa loại cô

a mà người k

ợc cho phạm

át hiện ra các

oảng cách xa

a bằng cách

ểm tra hoặc

ùng ống nhòm

c, thiết bị đơn

p kiểm tra ti

ng để xác địn

hiết bị kiểm t

Dự án t

12

RA

về các phươn

ông tác kiểm

kiểm tra viên

m vi lớn tron

c biến cố bất

a

quan sát từ

giàn giáo để

m đảm bảo c

n giản trong

iếp cận gần

nh được tình

tra không p

tăng cường n

Hướng

ng pháp kiểm

tra và phươn

n tiến hành q

ng khoảng th

thường, họ p

một khoảng

ể kiểm tra tìn

có thể nhìn đ

trường hợp

đến kết cấu

trạng của kế

phá hủy

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

m tra

ng pháp kiểm

quan sát từ x

hời gian ngắn

phải xuống x

cách nhất đ

nh trạng kết c

được gần kết

có yêu cầu.

bằng cách g

t cấu (tróc, lỏ

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

m tra tương ứ

xe tuần đườn

n nhưng cũn

xe để xác địn

định (kiểm tr

cấu tại các đ

cấu. Ngoài r

gõ búa vào v

ỏng bu lông,

Việt Nam

Đường Bộ

ứng.

ng nên có

ng có giới

nh rõ.

ra viên ra

iểm bằng

ra, có thể

vị trí cần

,…)

Page 106: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

1.

2.

3.

4.

5. khả

(N

TẦ9.

(1) Tầ

Đ

Bả

1.

2.

3.

4.

5. kh

Kiểm tra và

Kiểm tra ban đ

Kiểm tra thườ

Kiểm tra định

Kiểm tra đột x

Khảo sát và ảo sát chi tiết

Nguồn) Dự án tă

ẦN SUẤT

ần suất kiểm

oàn Dự án J

ảng9.1.

Kiểm tra và

Kiểm tra ban

Kiểm tra thườ

Kiểm tra định

Kiểm tra đột

Khảo sát và hảo sát chi tiết

Bảng 8.1 Pà khảo sát

đầu

ờng xuyên

h kỳ

xuất

thiết kế hoặ

ăng cường năng

KIỂM TR

m tra khuyế

JICA khuyến

à khảo sát

đầu

ờng xuyên

h kỳ

xuất

thiết kế hoặc

Phương phá

Kiểm tra qKiểm tra bKhảo sát t

Về cơ bảnNếu phát quan sát g

Xe khảo sKiểm tra qKiểm tra gKiểm tra bChụp ảnh

Kiểm tra q

ặc Giống như

g lực bảo trì đư

RA

n nghị

n nghị các hì

Bảng 9.

Trong liệu hợp đồ

Tần suất ki > 10,00 < 10,00

Về nguyên Khảo sá Cầu/ H Công tr(Ghi chú) 1. Tuy nhchuẩn đoánhiện trong v2. Nếu kếđoán trongtrong vòng 3. Tuy nhở trên sẽ đư

Ngay s

c Theo y(gồm cả nâ

Dự án t

13

áp kiểm tra

quan sát gầnbằng gõ búa tình trạng mặt đ

n là dạng quan shiện bất cứ bấ

gần để xác định

sát tình trạng mquan sát gần gõ búa, đo nứt, bằng thiết bị kh

h.

quan sát gần

ư trên

ường bộ

ình thức kiểm

.1 Tần suất k

vòng 2 nămhoồng xây lắp)sau

iểm tra theo lưu00 xe/ngđ: kiểm00 xe/ngđ: kiểm

tắc, tần suất kiát tình trạng mặ

Hầm: 5 năm/lầnrình ATGT và t

hiên, nếu kết cn trong đợt kiểmvòng không quết cấu công trìnhg đợt kiểm tra đ

không quá 1 năhiên, khi hoàn thược áp dụngcho

sau khi có sự cố

yêu cầu từ khảoâng cấp).

tăng cường n

Hướng

theo các loạPhương ph

đường bằng xe

sát bằng mắt, nhất thường gì, kih rõ: nguyên nhâ

mặt đường (với k

đo độ lồi/vồnghông phá hủy

m tra và tần

kiểm tra

Tần su

ặctrong thời giu khi đưa công t

u lượng xe: m tra hàng ngàym tra 2 ngày/lần

ểm tra như sauặt đường: 3 năm

ổ chức giao thô

cấu công trình m tra định kỳ, á 2 nămkể từ lầh được đánh giđịnh kỳ, lần kiămkể từ lần kiểhành công tác so 2 trường hợp ở

ố/ thảm họa xảy

o sát định kỳ, k

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ại kiểm tra háp kiểm tra

khảo sát (với k

hìn từ xe (xe tuiểm tra viên phân và tiến triển

kiểm tra mặt đư

g

suất kiểm tra

uất

an bảo hành(đưtrình vào khai th

: m/lần

ông: 10 năm/lần

được đánh giálần kiểm tra tiếần kiểm tra này.á ở trạng thái “ểm tra tiếp theểm tra này. ửa chữa, các tầnở trên.

y ra

khi thực hiện cả

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

kiểm tra mặt đườ

uần đường) hải xuống xe đểcủa hư hỏng.

ường)

ra như tổng h

ược xác định trthác

n

á ở trạng thái ếp theo nên đư. “D” hoặc “E”kheo nên được th

ần suất nguyên g

ải tạo và xây d

Việt Nam

Đường Bộ

ờng)

ể thực hiện

hợp trong

rong tài

“C”khi ược thực

hi chuẩn hực hiện

gốc như

dựng lại

Page 107: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C10.

(1) Ti

Thtrạth

A

B

C

D

E

(Ghi chú) (*

LỰ11.

Dự

th

Dự

to

(1) Th

a.

b.

HUẨN ĐO

iêu chuẩn đ

hang ạng

hái

Tiêu cđoán

Khhoặc nhỏ Xáhỏng v Khdiễn nghiêmvòng 5 Cầnhưng Xáhỏng v Thhư hỏtrong Cầvòng 5 Xáhỏng l Chbị hư h Cầ Dựảnh hưtrườnggia gia

*1): Công tác sphí vòng đời

ỰA CHỌN

ự án đã thực

hực hiện tron

ự án đã xây

oán để lựa ch

huật toán lự

Công tác

trong thiế

kế thuật t

chữa tiêu

Các công

(Maintena

OÁN KẾT Q

ể chuẩn đoá

B

chuẩn để chuẩ

hông có hư hchỉ có hư h

ác định đượcvừa hông thấy đ

tiến hư hm trọng tr5 năm tới. ần sửa cg không gấp. ác định đượcvừa và lớn.

hấy được diễn ng nghiêm trvòng 5 năm tần sửa chữa tr5 năm tới. ác định đượclớn. hức năng kết hại lớn. ần sửa chữa ngự báo được mứưởng lớn đến g và người thao thông. sửa chữa và bảLCCA.

N CÔNG TÁ

c hiện một c

ng thời gian q

y dựng khung

ọn công tác

ựa chọn công

sửa chữa tiê

ết kế khung k

toán; khuyến

chuẩn này v

g tác sửa chữa

ance Control

QUẢ KIỂM

án

Bảng 10.1 Ti

ẩn Mức đhỏng

hỏng hỏng Nhỏ

c hư

được hỏng rong

chữa

Trungbình

c hư

tiến rọng tới. rong

Trungbình –

c hư

cấu

gay

Lớn

ức độ môi

ham -----

ảo trì có kế hoạ

ÁC SỬA C

hương trình

qua trên các

g lựa chọn c

sửa chữa mặ

g tác sửa ch

êu chuẩn đượ

kế hoạch sửa

n nghị thực h

và thực hiện t

a mặt đường

l Index) MCI

Dự án t

14

M TRA

iêu chuẩn đ

độ hư Ảnh hưởngchức n

Nhỏ

g Trungbình

g – lớn

Trungbình –

Lớn

-----

ạch là những cô

CHỮA VÀ

khảo sát về

tuyến đường

các công tác

ặt đường như

hữa mặt đườ

ợc trình bày t

a chữa hàng n

hiện kiểm tra

thiết kế chi t

g sẽ được áp

I <= 5.0.

tăng cường n

Hướng

ể chuẩn đoá

g về năng

Tác đđến mtrườn

-----

g -----

g – lớn -----

-----

Lớn

ông tác dự phò

BẢO TRÌ

hiện trạng c

g quốc lộ ở V

sửa chữa m

ư trình bày tro

ờng

trong bảng đ

năm. Tuy nh

a hiện trường

tiết trước khi

dụng cho cá

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

án

ộng môi ng

Mức đcần thphải schữa

Thấp

Bình thườn

Bình thườn

Cao

Cao

ng, có chiến lư

các công tác

Việt Nam. D

mặt đường sa

ong Bảng 11

được giải thíc

iên, do dữ liệ

g để đánh giá

thực hiện sử

c đoạn có ch

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

độ hiết sửa (gấp)

Biện

Kcần chữa

ng

Kthêm Ctác chữa/trì hoạch

ng

Kthêm Ctác chữa/trì hoạch Ctác chữa

Ctác chữa

ược dựa trên ph

sửa chữa m

Dựa trên khảo

au đó xây dự

1.1.

ch một cách

ệu hạn chế tr

á lại các côn

ửa chữa là cầ

hỉ số kiểm so

Việt Nam

Đường Bộ

pháp

Không sửa

Khảo sát m Công

sửa / bảo có kế

h (*1)

Khảo sát m Công

sửa / bảo có kế

h Công

sửa gấp

Công sửa

gấp

hân tích chi

mặt đường

o sát này,

ựng thuật

đơn giản

rong thiết

ng tác sửa

ần thiết.

oát bảo trì

Page 108: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

15 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

c. Khi tỉ lệ nứt MĐ CR < 5%, về cơ bản là không cần sửa chữa. Tuy nhiên, nếu hiện tượng

hằn lún vẫn tiến triển và xe nặng tăng lên, việc xử lý mặt hoặc thảm tăng cường cần được

xem xét thực hiện.

d. Khi 5 % <= CR < 35 %, công tác thảm tăng cường sẽ được áp dụng; tuy nhiên việc cắt &

bù tăng cường sẽ được áp dụng với các đoạn có cường độ vận chuyển lớn.

e. Khi hiện tượng nứt tiến triển 35 % <= CR < 50 %, cắt & bù tăng cường sẽ được áp dụng để

loại bỏ phần hư hỏng của mặt đường.

f. Khi 50 % <= CR, công tác SỬA CHỮA LỚN gồm: thay thế tầng mặt, thay thế cả kết cấu

mặt đường, thay thế nền đường sẽ được áp dụng. Chi tiết công tác sửa chữa lớn được tính

toán theo các tiêu chuẩn thiết kế.

g. Khoảng thời gian giữa hai lần sửa chữa (được quy định trong THÔNG TƯ 10) sẽ được

kiểm tra đánh giá thủ công trên kết quả đầu ra của Mô-đun này.

h. Trong các đoạn đường đô thị với cường độ vận chuyển lớn và mặt đường hư hỏng nặng; về

cơ bản cắt và bù tăng cường sẽ được áp dụng. Hình thức tăng cường đơn giản sẽ được áp

dụng với các đoạn khác.

i. Xác định mức độ ưu tiên sửa chữa sẽ được thực hiện căn cứ vào giá trị MCI

(2) Định nghĩa về các thuật ngữ về các công tác sửa chữa mặt đường được trình bày trong bảng sau

TT Thuật ngữ Giải thích định nghĩa

1. Không sửa chữa Chưa cần công tác sửa chữa nhưng cần tiếp tục việc theo dõi mặt đường

2. Xử lý bề mặt BDTX, bảo trì chủ động kịp thời để khôi phục khả năng phục vụ mặt đường

3. Thảm tăng cường Lớp mặt đường mới sẽ được làm trên mặt đường hiện tại.

4. Đào và thảm Lớp mặt đường mới sẽ rải sau khi đào phần hư hỏng mặt đường cũ tới chiều sâu quy định

5. Thay thế tầng mặt

(lớp trên & dưới)

Tầng mặt sẽ được thay thế (lớp trên & lớp dưới). Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa

trên bài toán thiết kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.

6. Thay thế toàn bộ

lớp

Thay thế toàn bộ các lớp mặt đường. Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa trên bài toán

thiết kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.

7. Thay thế nền

đường

Thay thế KCMĐ và nền đường. Thiết kế cho loại sửa chữa này cần dựa trên bài toán thiết

kế kết cấu theo các tiêu chuẩn thiết kế.

Page 109: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

16 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Bảng 11.1 Các công tác sửa chữa tiêu chuẩn áp dụng cho mặt đường bê tông nhựa với đường cấp-I, II, III

TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV TV < 100 100 <= TV < 250 250 <= TV < 1,000 1,000 <= TV

CR < 5 % Cut and OL 50 mm OL 30 mm OL 30 mm OL 50 mm Cut and OL 50 mm

5 % <= CR < 15 % OL 30 mm OL 30 mm OL 50 mm Cut and OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 50 mm Cut and OL 70 mm

Mediumdefects 15 % <= CR < 35 % OL 30 mm OL 50 mm OL 50 mm Cut & OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 70 mm Cut & OL 70 mm OL 50 mm OL 50 mm OL 70 mm Cut and OL 70 mm

35 % <= CR < 50 % Cut & OL 50 mm Cut & OL 50 mm Cut & OL 70 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 50 mm Cut & OL 70 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 50 mm Cut and OL 70 mm

50 % <= CR

Developed from Road Facility Design Manual, Gifu Prefecture, Japan

Medium defects Heavy defects

Rutting Depth < 25 mmRutting Depth

Light defects

25 mm <= Rutting Depth < 40 mm 40 mm <= Rutting Depth

(1) Surface & Binder replacement(2) Pavement whole layer replacement

(3) Subgrade replacement

Surface treatmentNo repair

Traffic Volume (Heavy Vehicle: AADT)

Cra

ck r

ate

(CR

)

Lightdefects

No repair No repair

Heavydefects (1) Surface & Binder replacement

(2) Pavement whole layer replacement(3) Subgrade replacement

(1) Surface & Binder replacement(2) Pavement whole layer replacement

(3) Subgrade replacement

(Source)

Group 1 Group 2 Group 3 Group 4 Group 5 Group 6

Surface treatmentOL-30OL-50OL-70

Cut & OL-30Cut & OL-50Cut & OL-70

Cut & Surface andBinder replacement

Cut & Pavementreplacement

Cut & Subgradereplacement

Binder

Base & subbase

Subgrade

Routine mainte. Medium repair Medium repair Big repair Big repair Big repair

Reactive mainte. Non-structural repair Non-structural repair (Structural repair) (Structural repair) (Structural repair)

Surface

Repair work design

Classification

Pavement deterioration up to thebottom level of rutting depth is to be removed and overlay is then implemented.

Page 110: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

B12.

K

Bố

đư

Bố1)

Bố

tro

qu

đi

(1)

Ph2)

Vi

a.

Ch

cả

b.

Tr

tìn

Y3)

c.

Ch

Ố TRÍ CÁ

Kiểm tra mặt

ố trí cán bộ

ường định kỳ

ố trí cán bộ

ố trí cán bộ

ong Bảng 12uy mô khảo

iều chỉnh cho

B

Giai đoạn

) Khảo sát c

sát) – 6 ngư

(2) Khảo

mặt đ

(3) Phân

dữ liệ

hân bổ trách

iệc phân bổ t

Chủ nhiệm

hủ nhiệm kh

ả khảo sát sơ

. Trợ lý khả

rợ lý khảo sá

nh trạng mặt

êu cầu năng

Chủ nhiệm

hủ nhiệm kh

ó ít nhất 20 n

N BỘ KIỂ

t đường

như trình b

ỳ dùng xe kh

khảo sát

cho một đội

2.1. Trong bả

sát, số công

o phù hợp.

Bảng 12.1

n khảo sát

cơ sở (tiền kh

ười

sát tình trạ

đường – 6 người

tích và đăng

ệu – 18 người

h nhiệm

trách nhiệm

m khảo sát

hảo sát chịu t

bộ, khảo sát

ảo sát

át có trách nh

đường và ph

g lực

m khảo sát

hảo sát phải c

năm kinh ngh

M TRA VÀ

bày ở phần d

hảo sát tình tr

i khảo sát cơ

ảng này có tr

g trình trên tu

Tổ chức cán

hảo

ạng

i

cho chủ nhiệ

trách nhiệm

t tình trạng m

hiệm trợ giúp

hân tích & đă

có đủ năng lự

hiệm trong t

Dự án t

17

À YÊU CẦ

dưới đây cần

rạng mặt đườ

ơ bản về tình

rình bày tổ c

uyến như cầ

n bộ khảo s

Cán bộ khảo s

Chủ nhiệm kh

Trợ lý khảo sá

Lái xe và kiểm

Chủ nhiệm kh

Trợ lý khảo sá

Lái xe và kiểm

Chủ nhiệm kh

Chủ nhiệm kh

Kỹ sư trợ lý (n

ệm khảo sát

giám sát toà

mặt đường và

p cho chủ nh

ăng ký số liệ

ực để giám s

thiết kế, xây

tăng cường n

Hướng

ẦU NĂNG L

n được áp d

ờng

h trạng mặt đ

chức cơ bản;

ầu, mức độ p

át tình trạng

sát trong một đ

ảo sát

át (ngoại nghiệp

m soát giao thôn

ảo sát

át (ngoại nghiệp

m soát giao thôn

ảo sát

ảo sát

nội nghiệp)

và trợ lý khả

àn bộ việc kh

à phân tích &

hiệm khảo sá

ệu

sát công tác

dựng và bảo

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

LỰC

dụng cho khả

đường bằng

khi triển kha

phức tạp,… m

g mặt đường

đội

p)

ng

p)

ng

ảo sát cụ thể

hảo sát tình t

& đăng ký số

át gồm cả khả

khảo sát tình

o trì mặt đườ

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ảo sát tình t

xe đo được

ai thực tế, că

mà xem xét

g Số lượng tro

đội 1

3

2

1

3

2

1

1

16

như sau;

trạng mặt đư

ố liệu.

ảo sát sơ bộ,

h trạng mặt đ

ờng. Chủ nh

Việt Nam

Đường Bộ

trạng mặt

trình bày

ăn cứ vào

lại để có

ong một

ường gồm

, khảo sát

đường và

iệm khảo

Page 111: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

ki

d.

Tr

nh

ch

(2) K

Bố1)

Bố

bả

Ph2)

Vi

a.

Đ

ch

b.

Tr

Y3)

a.

Đ

tro

Tổ

b.

Tr

th

át phải có ch

inh nghiệm v

. Trợ lý khả

rợ lý khảo sá

hất 10 năm k

hứng chỉ đào

Kiểm tra cầu

ố trí cán bộ

ố trí cán bộ

ảng này có t

ượng cầu, mứ

(1) Đ

(2) Trợ lý

(3) Kiểm s

hân bổ trách

iệc phân bổ t

Đội trưởng

ội trưởng ch

hính cũng nh

. Trợ lý

rợ lý có trách

êu cầu năng

Đội trưởng

ội trưởng ph

ong khảo sát

ổng cục ĐBV

. Trợ lý

rợ lý phải có

hiết kế, xây d

hứng chỉ đào

về khảo sát tì

ảo sát

át phải có đủ

kinh nghiệm

tạo về khảo

kiểm tra

cho một đội

trình bày tổ

ức độ phức tạ

Bảng 1Thành vi

Đội trưởng

soát và tổ chức

h nhiệm

trách nhiệm

g

hịu trách nhiệ

hư kết cấu/cô

h nhiệm giúp

g lực

g

hải có năng lự

t, xây dựng v

VN cấp

ó trình độ để

dựng và bảo t

tạo về khảo

ình trạng mặt

ủ năng lực để

trong thiết k

sát tình trạn

i khảo sát kiể

chức cơ bản

ạp,… mà xem

12.2 Bố tríiên trong một đ

giao thông

cho đội trưở

ệm giám sát

ng trình phụ

p đội trưởng

ực để giám s

và bảo trì cầu

ể thực hiện v

trì cầu

Dự án t

18

o sát tình trạn

t đường.

ể thực hiện cô

kế, xây dựng

ng mặt đường

ểm tra cầu c

n; khi triển k

m xét lại để c

í cán bộ khảđội

ởng và trợ lý

toàn bộ việc

ụ và chuẩn đo

bao gồm cả

át công tác k

u. Đội trưởng

việc kiểm tra

tăng cường n

Hướng

ng mặt đườn

ông tác khảo

và bảo trì m

g do Tổng cụ

cơ bản được

khai thực tế,

có điều chỉnh

ảo sát kiểm t

cụ thể như s

c kiểm tra gồ

oán dựa trên

việc đăng ký

kiểm tra cầu

g cần có chứ

a cầu và có í

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ng do Tổng c

o sát tình trạn

mặt đường. Tr

ục ĐBVN cấp

trình bày tro

căn cứ vào

h cho phù hợ

tra cầu S

The

au;

ồm việc kiểm

kết quả khảo

ý số liệu vào

và có ít nhất

ứng chỉ đào tạ

t nhất 20 năm

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

cục ĐBVN c

ng mặt đườn

rợ lý khảo sá

p.

ong Bảng12quy mô khả

ợp..

Số lượng

1

3

eo yêu cầu

m tra trên các

o sát

các CSDL l

t 20 năm kinh

ạo về kiểm t

ăm kinh nghi

Việt Nam

Đường Bộ

cấp và có

g và có ít

át phải có

.2. Trong

ảo sát, số

c bộ phận

iên quan.

h nghiệm

tra cầu do

iệm trong

Page 112: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C13.

đư

Ch

hỏ

ch

K14.

M

đế

m

(1) H

M1)

a.

hi

b.

Đ

ho

lớ

th

nh

đi

ÁC KẾT C

ác kết cấu c

ường bộ của

Mặt

Cầu

Nền

Hầm

Cốn

Côn

Côn

Các

hi tiết của k

ỏng và phá h

hữa sẽ được t

KIỂM TRA

Mục đích của

ến mất ATGT

mặt đường. Dư

Hư hỏng và p

Mặt đường n

Ổ gà, bong

gà thường g

à có thể là n

iện.

. Chênh lệch

ây là hiện tư

oặc tại phần

ớn tới điều ki

hụt lún có ch

hững tác độn

iểm lưu ý khi

Theo

Ra k

CẤU CÔNG

công trình m

Tổng cục ĐB

đường

đường và M

m

g hộp và cốn

g trình ATG

g trình tổ chứ

công trình k

kiểm tra các

hủy được tập

trình bày ở p

MẶT ĐƯỜ

kiểm tra mặ

T mà còn thu

ưới đây là cá

phá hủy mặt

hựa

g tróc và lún

gây ảnh hưởn

nguyên nhân

h cao độ bề

ượng thường

chuyển tiếp

iện chạy xe

ênh lệch về

ng xấu đến c

i thực hiện v

o dõi cẩn thậ

khỏi xe, theo

G TRÌNH M

mục tiêu kiểm

BVN gồm;

Mái dốc

ng tròn

GT

ức giao thôn

khác

công trình tr

p trung và cá

phần dưới.

ỜNG

ặt đường khô

u thập các số

ác điểm cần t

t đường

n lõm

ng lớn tới đi

chính gây r

mặt

xuất hiện tạ

giữa nền đư

êm thuận. H

cao độ khôn

các khu vực

việc kiểm tra.

ận độ gồ ghề

dõi cẩn thận

Dự án t

19

MỤC TIÊU

m tra được m

ng

rên bao gồm

ác tiêu chuẩ

ông chỉ là ph

ố liệu để sử d

tập trung khi

iều kiện chạy

ra TNGT; do

ại vị trí đầu c

ường đào và n

Hiện tượng x

ng chỉ gây hư

xung quanh

.

và chấn độn

n tiếng ồn và

tăng cường n

Hướng

U ĐƯỢC T

mô tả trong

m cả các điểm

ẩn để chuẩn đ

hát hiện các

dụng vào việc

i thực hiện ki

y xe, lái xe t

o vậy việc k

cầu, tại vị trí

nền đường đ

xe bị xóc khi

ư hỏng mặt đ

như tiếng ồ

ng khi lái xe

à chấn động k

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

TIÊU CHUẨ

Hướng dẫn

m cần tập tru

đoán cũng n

hư hỏng ở m

c lập kế hoạc

iểm tra, khảo

rên đường đ

kiểm tra cần

í là nơi giao

đắp và thườn

i chạy qua n

đường, mặt c

ồn và chấn độ

khi xe chạy q

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ẨN HÓA

n kiểm tra cô

rung kiểm tr

như phương

mặt đường có

ch bảo trì và

o sát mặt đườ

đặc biệt là vớ

n được tập tr

hoặc gặp cá

ng gây xóc ản

những vị trí b

cầu mà cũng

động. Dưới đ

qua

Việt Nam

Đường Bộ

ông trình

a, các hư

pháp sửa

ó thể dẫn

sửa chữa

ờng

ới xe máy

rung thực

ác kết cấu

nh hưởng

bề mặt bị

g đưa đến

đây là các

Page 113: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

20 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

c. Hằn lún vệt bánh xe

Hằn lún vệt bánh xe là hiện tượng gây ra do sự biến dạng của mặt đường nhựa kết hợp với hiện

tượng mài mòn làm cho nước đọng trên mặt đường thành những vũng nhỏ, bắn tóe nước khi xe

chạy qua làm giảm độ bám cũng như ảnh hưởng đến tầm nhìn khi chạy xe đặc biệt về ban đêm.

Dưới đây là các điểm lưu ý khi thực hiện việc kiểm tra.

Theo dõi xem có hiện tượng xe bị mất lái

Theo dõi khả năng lái khi láng sang các làn đường

Quan sát các vũng nước trên mặt đường khi trời mưa và hiện tượng bắn tóe nước

d. Nứt

Nứt mặt đường nhựa cho phép nước thấm nhập xuống kết cấu mặt đường gây ra tác động xấu

làm suy giảm cường độ nền mặt đường đồng thời rút ngắn tuổi thọ của mặt đường.Dưới đây là

các điểm lưu ý khi thực hiện việc kiểm tra.

Quan sát các vết nứt mặt đường trong quá trình chạy xe chậm trên đường. Khi cần

thiết, dừng xe và tiến hành quan sát gần kỹ hơn.

Thời gian để làm khô mặt đường sau khi mưa ở đoạn mặt đường bị nứt thường lâu

hơn đoạn mặt đường không nứt.

Phác họa lại hoặc chụp ảnh về tình trạng nứt (có thể hiện được tỉ lệ) là cơ sở giúp

phân tích và tính toán mức độ nứt mặt đường sẽ giúp việc chuẩn đoán hư hỏng mặt

đường được tốt hơn.

e. Gồ ghề theo hướng dọc và hiện tượng lượn sóng

Thường thì hiện tượng gồ ghề theo hướng dọc khi trở nên dễ nhận thấy sẽ làm giảm độ êm

thuận khi chạy xe, gây mỏi và không tiện nghi cho người lái nên thường dẫn đến nguy cơ mất

an toàn giao thông. Lượn sóng lớn theo hướng dọc không chỉ làm giảm độ êm thuận chạy xe mà

còn gây ra chấn động ngang lên mặt đường, các kết cấu cầu cũng như tới môi trường xung

quanh đường. Do vậy, cần thiết phải thực hiện việc kiểm tra kỹ lưỡng.

Theo dõi mức độ êm thuận chạy xe và chấn động trong quá trình chạy xe

Theo dõi hiện tượng lượn sóng của hàng hộ lan cũng như phần sơn kẻ mặt đường

f. Hiện tượng phùi bùn, nước

Đây là hiện tượng thường xảy ra khi nước mặt thấm nhập xuống lớp nền đường qua các lớp vật

liệu mặt đường. Dưới tác dụng của tải trọng xe, những hạt vật liệu nhỏ trong nền đất hoặc lớp

móng lẫn cả nước sẽ bị phụt lên qua các khe nứt mặt đường. Do vậy khi kiểm tra mặt đường,

cần đặc biệt lưu ý quan sát hiện tượng các hạt bùn đất trên bề mặt đường. Việc sửa chữa cần

được tiến hành phù hợp để tránh hư hại nghiêm trọng hơn cho kết cấu mặt đường.

Page 114: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

21 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

g. Hiện tượng phồng mặt đường

Hiện tượng này thường xuất hiện ở phần mặt đường trên cầu. Khi lượng ẩm còn tồn tại giữa

phần bản mặt cầu và phần mặt đường trên cầu bốc hơi, bề mặt đường thường sẽ bị phồng rộp

lên. Hiện tượng này thường xảy ra vào mùa hè.Những vị trí bị phồng rộp này sẽ nhanh chóng

diễn tiến thành các ổ gà; việc kiểm tra cũng cần được thực hiện cẩn thận.

Mặt đường bê tông

a. Chênh lệch cao độ bề mặt

Mặt đường BTXM được xây dựng trên nền đất yếu thường xuất hiện hiện tượng phùi bùn đất tại

các vị trí khe nối giữa các tấm bê tông do sự cố kết không đều. Do sự cố kết không đều này, các

thanh truyền lực trong tấm BTXM có thể bị đứt hoặc bị uốn cong làm cho mặt đường bị mấp

mô tại các vị trí khe nối do có sự chênh lệch cao độ của các tấm gây ra hiện tượng xóc khi xe

chạy qua. Những điểm kiểm tra để khảo sát khoảng trống bên dưới tấm bê tông như sau.

Tiến hành khoan lấy mẫu

Đào bên cạnh tấm bê tông để xác thực các hốc rỗng

Do độ uốn của các tấm bê tông

Gõ trên tấm bê tông và ghe tiếng vang

b. Nứt

Nứt mặt đường BTXM thường xuất hiện từ vị trí mép tấm do ảnh hưởng của thanh cốt thép

truyền lực và có xu hướng phát triển với sự gia tăng của lượng xe nặng. Do vậy, khi khảo sát

mặt đường BTXM, thường phải lưu ý tới hiện tượng nứt ở mép tấm. Ngoài ra, các vết nứt nhỏ

xuất hiện trong giai đoạn thi công mặt đường BTXM cũng có xu hướng phát triển thêm do tác

dụng trùng phục của tải trọng. Việc kiểm tra phải đảm bảo ghi và lưu lại được dữ liệu để nắm rõ

diễn tiến phát triển các vết nứt.

c. Damages at concrete slab joints Hư hỏng tại khe nối

Tại các vị trí khe nối giữa các tấm bê tông, tải trọng xe cũng thường xuyên trùng phục. Do vậy

trong quá trình kiểm tra cần lưu ý tới các vị trí khe nối này. Việc kiểm tra cần ghi lại hình dạng

của các hư hỏng, xác định các dấu hiệu của hiện tượng phùi bùn đất & nước. Ngoài ra, việc

kiểm tra khe nối vào mùa lạnh cũng sẽ rõ ràng hơn vì khi đó bề rộng khe sẽ lớn hơn.

d. Hệ thống thoát nước biên

Với hệ thống này, việc kiểm tra cần đặc biệt lưu ý đến hiện tượng bùn rác làm cản trở dòng

chảy cũng như chức năng làm việc của hệ thống này được đảm bảo duy trì.

(2) Các phương pháp kiểm tra

Bảng 14.1 bày các mục cần kiểm tra cho mỗi hình thức kiểm tra. Nói chung, với kết cấu mặt

đường, các hình thức hư hỏng và phá hủy thường xuất hiện ra trên bề mặt của mặt đường

Page 115: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

22 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

(không giống như các công trình khác như cầu) nên công tác kiểm tra thường xuyên đóng vai

trò quan trọng nhất trong việc phát hiện ra các hư hỏng của mặt đường. Các mục cần kiểm tra

khi tiến hành kiểm tra thường xuyên về nguyên tắc được thực hiện thông qua quan sát từ xe;

trong khi các mục kiểm tra trong kiểm tra định kỳ (đánh dấu “XX” trong bảng dưới) được đo

bằng các thiết bị chuyên dụng gồm cả xe khảo sát tình trạng mặt đường. Khảo sát chi tiết như

thí nghiệm cường độ mặt đường bằng phương pháp FWD đôi khi được yêu cầu dựa trên kết quả

phân tích Bench-marking thực hiện trong quá trình lập kế hoạch trung hạn về sửa chữa mặt

đường; khi đó các mục này được xem là mục khảo sát thuộc chương trình “Khảo sát & Thiết kế”

như chỉ ra ở bảng dưới.

Bảng 14.1 Các phương pháp kiểm tra

Kết cấu Loại Hư hỏng Kiểm tra ban đầu

Kiểm tra thường xuyên

Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra đột xuất

Khảo sát & Thiết

kế Mặt đường

Mặt đường nhựa /Mặt đường bê tông

a. Ổ gà/ Bong tróc/ Lún lõm x x Theo yêu

cầu b. Chênh lệch cao độ bề mặt (mấp mô)

x x

c. Hằn vệt bánh xe xx x xx x Theo yêu

cầu d. Nứt xx x xx x

e. Gồ ghề dọc (IRI)/ Lượn sóng xx x xx x

f. Bong tróc lớp mặt mỏng x x

g. Vũng nước đọng x x

h. Phùi bùn đất/nước x x

i. Phồng rộp(*) với mặt đường nhựa

x x

j. Hư hỏng vật liệu chèn khe x x

k. Giảm độ bám

l. Giảm độbằng phẳng

(Ghi chú) “xx”: các mục kiểm tra được xác định bằng xe khảo sát tình trạng mặt đường.

Page 116: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

23 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

(3) Chuẩn đoán kết quả kiểm tra mặt đường nhựa và mặt đường BTXM

Bảng 14.2 Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hỏng Kết cấu Loại Hư hỏng Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hỏng

D C B Mặt đường

Mặt đường nhựa /Mặt đường

bê tông

a. Ổ gà/ Bong tróc/ Lún lõm

Có bong mặt đường với đường kính trên 20cm và chiều sâu trên 2cm

Có hư hỏng nhưng chưa đạt đến mức “D” -----

b. Chênh lệch cao độ bề mặt (mấp mô)

Có chênh lệch lớn về cao độ bề mặt tại vị trí tiếp giáp với các kết cấu có thể gây khó khăn cho việc điều khiển xe, làm xe nhảy lên. Độ chênh cao quá 20mm tại vị trí tiếp giáp với cầu. Độ chênh cao quá 30mm tại vị trí tiếp giáp với kết cấu giao hoặc tại vị trí chuyển tiếp giữa nền đường đắp và nền đường đào.

Độ chênh cao từ10mm đến 20mm tại vị trí tiếp giáp với cầu. Độ chênh cao từ 10mm đến 30mm tại vị trí tiếp giáp với kết cấu giao hoặc tại vị trí chuyển tiếp giữa nền đường đắp và nền đường đào.

-----

c. Hằn vệt bánh xe

Chiêu sâu vết hằn trên 25mm.

Có vết hằn với chiều sâu từ 15mm đến 25mm.

-----

d. Nứt Tỉ lệ nứt trên 20 %. Tỉ lệ nứt từ 10% đến 20 %.

-----

e. Gồ ghề dọc (IRI)/ Lượn sóng -----

Ảnh hưởng xấu đến khả năng lái xe do độ gồ ghề dọc. Khe lượn giữa điểm cao và điểm thấp vượt quá 30mm.

Gồ ghề theo hướng dọc nhỏ Khe lượn giữa điểm cao và điểm thấp vượt quá 30mm.

f. Bong tróc lớp mặt mỏng -----

Lớp mặt mỏng mất hết chức năng do bị bong tróc vì lún hằn vệt bánh xe.

-----

g. Vũng nước đọng ----- Có các vũng nước

đọng khi có mưa-----

h. Phùi bùn đất/nước

Có dấu hiệu của phùi bùn đất từ vật liệu nền đường hoặc móng đường; đồng thời quan sát thấy có hiện tượng nứt da cá sấu.

Có dấu hiệu của phùi bùn đất từ vật liệu nền đường hoặc móng đường

-----

i. Phồng rộp (*) với mặt đường nhựa

Khi hiện tượng này chuyển biến thành dạng ổ gà và áp dụng cách đánh giá theo dạng hư hỏng ổ gà.

Quan sát thấy có hiện tượng phồng rộp lớn bề mặt mặt đường; đồng thời có hiện tượng những hạt nhỏ trong mặt đường bị đẩy ra.

Quan sát thấy có hiện tượng phồng rộp nhỏ của bề mặt mặt đường nhưng chưa đạt các mức “C”.

j. Hư hỏng vật liệu chèn khe -----

Hư hỏng vật liệu chèn khe gồm cả hiện tượng bị chảy/choét ra mặt đường.

-----

k. Giảm độ bám

Độ bám giảm thấp hơn μ(V) 0.25.

Độ bám giảm tới mức từ μ(V) 0.25 đến 0.3.

-----

l. Giảm độ bằng phẳng

IRI cao hơn 3.5 mm/m. ----- -----

Page 117: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

K15.

(1) K

trụ

liệ

ch

H1)

a.

Hi

ch

b.

c.

d.

Hi

đá

e.

Hi

kế

f.

Tạ

g.

ho

xe

h.

V

KIỂM TRA

Kết cấu phần

ác kết cấu m

ụ thép. Các c

ệu này vì đâ

ho các loại cầ

Hư hỏng và p

Biến dạng

iện tượng võ

hủ.

. Âm thanh

ác tiếng ồn v

Chấn động

ác chấn động

. Hư hỏng p

iện tượng nứ

ánh giá hiện

Ăn mòn

iện tượng ăn

ết cấu thép cũ

Hiện tượn

ại các vị trí l

ường độ cao.

Vết nứt

ác vết nứt trê

oặc tại các vị

át và theo dõ

e cộ

. Biến dạng,

ới các kết cấ

CẦU

n trên cầu th

mục tiêu được

cầu lớn gồm

ây là các dạn

ầu này

phá hủy

võng bất th

õng xuống h

bất thường

vang lên hoặc

g bất thường

g bất thường

phần sơn cầu

ứt, phồng ho

tượng ăn mò

n mòn cục bộ

ũng cần đượ

g lỏng hoặc

liên kết, cần

ên kết cấu th

ị trí có thay

õi các vết nứt

, xoắn oằn

ấu thép, cần q

hép

c xem xét tro

cầu dây văn

ng kết cấu đặ

hường

hoặc vồng lê

g

c tiếng kêu c

g

được theo d

u

oặc bong tróc

òn do hư hỏn

ộ được theo

c theo dõi do

rơi đinh tán

quan sát và t

hép do mỏi ph

đổi tiết diện

t sinh ra do x

quan sát và th

Dự án t

24

ong kiểm tra

ng và cầu tre

ặc biệt nên th

ên được quan

cót két trên k

dõi.

c trên lớp sơ

ng này gây ra

dõi trên vật

o tác động củ

n hoặc bu-lô

theo dõi hiện

hải được qua

n mặt cắt nga

xuất hiện ứn

heo dõi hiện

tăng cường n

Hướng

này gồm: dầ

eo không phả

hường phải

n sát trên toà

kết cấu khi xe

ơn các kết cấ

a.

liệu thép hoặ

ủa hiện tượng

ông cường đ

n tượng lỏng

an sát, theo d

ang của kết c

ng suất quá lớ

n tượng biến d

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ầm thép, tấm

ải đối tượng

lập các sổ ta

àn bộ hay từ

e chạy qua đư

ấu cầu cần đ

ặc sự hao mò

g ăn mòn.

độ cao

g và rơi của đ

dõi tại các vị

cấu thép. Ngo

ớn từ động đ

dạng hoặc oằ

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

m bản thép m

được đề cập

ay& hướng d

ừng phần của

ược theo dõi

được theo dõ

òn mặt cắt n

đính tán hoặc

trí tập trung

oài ra, cũng

đất hoặc va c

ằn

Việt Nam

Đường Bộ

mặt cầu và

p trong tài

dẫn riêng

a hệ dầm

i.

õi gồm cả

ngang của

c bu-lông

g ứng suất

cần quan

chạm của

Page 118: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

i.

Hi

cấ

C2)

a.

Bảlà

ho

tra

vi

th

Kế

Kếphtrêthé

b.

Bảki

nh

Rỉ nước, đ

iện tượng rỉ

ấu thép, bên t

ác phương p

Các phươn

ảng 15.1 giớ

một hình thứ

oặc trong thờ

a ban đầu giố

i giới hạn, cô

hanh và chấn

ết cấu Bộ p

ết cấu hần ên cầu ép

Dầmthép Bảncầu Trụ (trụtháp

. Thiết bị ki

ảng 15.2 giớ

iểm tra cầu l

hiều vào các

đọng nước

nước được k

trong thân trụ

pháp kiểm t

ng pháp kiểm

ới thiệu các p

ức và cần đư

ời hạn bảo hà

ống như với

ông tác kiểm

động phát ra

phận Hư h

m p/

n mặt thép/

thép ụ p)

a. Bvõng thườnb. Phthanhthườnc. Phchấn thườnd. Kgiãn thườne. C

f. Rđọng g. Tĩkhôngcầu a. Vmỏi b. Bdạng/c. Lvà rtán, cườngd. Hphần e. Ă

iểm tra

ới thiệu các

là quan sát t

thiết bị thử

kiểm tra theo

ụ thép.

tra

m tra

phương pháp

ược thực hiện

ành công trìn

kiểm tra địn

tra thường x

a

Bảng 15.1

ỏng Kiểban

iến dạng bất

ng x

hát ra âm bất

ng x

hát ra động bất

ng x

Khe co bất

ng x

huyển vị x Rò rỉ,

nước x

ĩnh g dưới x

Vết nứt x

iến xoắn oằn x

ỏng, tụt rơi đinh

bu-lông g độ cao

x

Hư hỏng sơn cầu x

Ăn mòn x

thiết bị kiểm

trực quan gầ

nghiệm khô

Dự án t

25

o dõi tại các v

p kiểm tra cầu

n trong vòng

nh như được

nh kỳ (là loại

xuyên cầu cầ

1 Inspection

ểm tra n đầu

Kiểthưxuy

x

x

m tra. Tuy n

ần bằng mắt

ông phá hoại

tăng cường n

Hướng

vị trí khó xử

u. Như trình

g 2 năm kể từ

chỉ ra trong

i công tác kiể

ần phải tập tr

n Methods ểm tra ường yên

Kiểđịn

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

hiên, cần lưu

t gồm cả gõ

i NDT. Khi k

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

lý như chỗ g

bày trong bả

ừ khi đưa côn

tài liệu hợp

ểm tra quan t

rung vào nhữ

ểm tra nh kỳ

Kiểđột

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

u ý rằng phư

búa và nên

khảo sát các

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

giao nhau củ

ảng, kiểm tra

ng trình vào

đồng. Các m

trọng nhất).

ững bất thườ

ểm tra t xuất

Kh& T

Thecầu

ương pháp c

tránh phụ th

hư hỏng trê

Việt Nam

Đường Bộ

ủa các kết

a ban đầu

khai thác

mục kiểm

Do phạm

ờng về âm

ảo sát Thiết kế

eo yêu u

cơ bản để

huộc quá

ên cầu, sẽ

Page 119: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

hi

đị

a. thb. thc. th

d.

e.

f. bu

g.

h.

i.

C3)

Bảđã

a. b. thc. th

d.

e.

f. bu

g.

h.

i.

iệu quả hơn

ịnh lượng cụ

Biến dhường

Phát rahường

Phát rahường

Hư hỏng

Ăn mòn

Lỏng, tụu-lông cường đ

Vết nứt

Biến dạn

Rò rỉ, đọ

ác điểm cần

ảng 15.3 trìn

ã chỉ rõ khả

ác điểm này..

Biến dạnPhát ra

hường Phát ra

hường

Hư hỏng

Ăn mòn

Lỏng, tụu-lông cường đ

Vết nứt

Biến dạn

Rò rỉ, đọ

sẽ dùng các

thể này sẽ g

ư hỏng

dạng võng

a âm thanh

a chấn động

g phần sơn cầu

ụt và rơi đinhđộ cao

ng/xoắn oằn

ọng nước

n chú ý kiểm

nh bày các đ

năng thường

.

Bản

ư hỏng

ng võng bất tha âm than

a chấn độn

g phần sơn cầu

ụt và rơi đinđộ cao

ng/xoắn oằn

ọng nước

thiết bị để đ

giúp hỗ trợ vi

Bảng 15T

bất

h bất

g bất

Li-vô

u

định c

h tán, đinh t

m tra

điểm của kết

g xuyên xảy

ng 15.3 Cá

hường nh bất

ng bất

u dầm

nh tán, độ c15.1

Dự án t

26

đo mức độ h

iệc chuẩn đo

5.2 Thiết bịThiết bị thông

Thước đo độđo vồng

Hình ảnh, v

Đo sóng sichiều dày bản

Kiểm tra đtán

t cấu cầu cần

ra hư hỏng t

ác điểm cần

Điểm giữaĐầu dầm đ

Toàn bộ hBên trongĐầu dầm

m ngang) Các vị trí Xung quanBên trongCác chỗ nốCác chỗ nố

cao Chỗ hàn c

1 đến Hình 15Điểm cuốiĐiểm giữaTrên phầnĐiểm cuốiMiệng ốngChỗ liên kXung quan

tăng cường n

Hướng

hư hỏng một

án dựa trên k

khảo sát g thường

ộ vồng

video

iêu âm xác n thép đầu bu-lông,

n kiểm tra, là

tại đó; do vậ

chú ý kiểm

Các điểm cần

a dầm đặc biệt tại kh

ệ dầmg dầm hộp và t(quanh gối cầ

giao của kết cnh ống thoát

g dầm hộp théối của hệ vòmối của bản thé

của kết cấu th5.7 i của dầma dầm/nhịp n xe chạy i của dầmg thoát nước kết nh cửa thoát

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

t cách định l

kết quả khảo

Thi

Đo c Đo t

Đo t Đo h Đo ứvề khả năng

Xác siêu âm Đo ứ Nghnhân gây n Đo ứvề khả năng

à những điểm

ậy khi kiểm t

tra

n chú ý kiểm t

he co giãn và g

trụ thép ầu, cuối than

cấu thép nước p và dầm dàn

ép bằng đinh t

ép như chỉ ra

nước ra

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

lượng. Nhữn

o sát.

iết bị đặc biệt

chấn động tiếng ồn

trở kháng hàm lượng muứng suất (nghg chịu lực)

định kẽ hở

ứng suất hiên cứu nnứt ứng suất (nghg chịu lực)

m mà các ng

tra cần đặc b

tra

gối cầu

nh giằng và ch

tán và bu-lông

a trong hình t

Việt Nam

Đường Bộ

ng số liệu

uối hiên cứu

ở bằng

nguyên

hiên cứu

ghiên cứu

biệt lưu ý

hỗ giao

g cường

từ Hình

Page 120: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C4)

Bảdầ

15ph

K

Kếphtrêth

huẩn đoán d

ảng 15.4 trìn

ầm thép, bản

5.5 trình bày

há hoại mỏi n

Kết cấu Bộ

ết cấu hần ên cầu

hép

Dầthé Bảncầu Trụ(trụ

ư hỏng

dựa trên kết

nh bày các ti

n mặt cầu thé

chi tiết các

như trong cá

Bảng 15.4

ộ phận H

m ép/

n mặt u thép/

ụ thép ụ tháp)

a. võnthườ

b. Pâm thườc. Pchấnthườ

d. Kgiãnthườ

e.

f. Rđọn

g. Tkhôcầu h. Ni. dạn

j. Lvà tán,cườnk. phầ

dàn)

t quả kiểm t

êu chí chuẩn

ép và trụ thép

tiêu chí chuẩ

c hình từ Hìn

Chuẩn đo

Hư hỏng

Biến dạng g bất ờng

Phát ra thanh bất ờng Phát ra n động bất ờng

Khe co n bất ờng

Chuyển vị

Rò rỉ nước ng

Tĩnh ông dưới

Nứt mỏiBiến g/xoắn oằn

Lỏng, tụt rơi đinh

, bu-lông ng độ cao Hư hỏng n sơn cầu

Dự án t

27

Xung quanCác điểm

n)

tra

n đoán tình tr

p. Đối với v

ẩn đoán nứt

nh 15.1 tới H

oán dựa trênTi

DNhỏ hơn L/5với cầu dài tr40m (*1)

Chiều trụ đỡ đầu dkhông đủ dài Lan can dầm liên kếtnhau và bịvỡ. Kết cấu phầntrên hoặc kếtcấu phần dướchuyển vị.

Theo bảng 16Biến dạng đákể hoặc mất ổđịnh phát sinvà cung cấp ctác động tiêucực đáng kể đkhả năng chịlực của kết cấ

tăng cường n

Hướng

Các điểm cần

nh cửa thoát giao của kết c

rạng hư hỏng

vết nứt xuất h

do mỏi; dướ

Hình 15.7.

n kết quả kiiêu chuẩn đán

00 rên

Độ võnxác địnqua ququan.Âm thathườngkhi xe Độ runthườngđịnh bằquan squan.

dài dầm i.

và với nứt

Khđóng hoặc m Landầm linhau.

n t ới bị

Kết cấuhoặc kếdưới chnhỏ. Rò rỉ nvũng nnhìn thlúc nàohưởng kiện thTĩnh kcầu khquan s

6.1-5áng ổn nh các u đến ịu ấu.

Biến dạoằn xoắsinh.

Nhđinh tlông bịbản mốNứt, bophồng

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

n chú ý kiểm t

nước racấu thép (đặc

g dựa trên kế

hiện trên các

ới đó là phần

iểm tra cầu nh giá mức độ

Cng có thểnh rõ ràng uan sát trực

anh bất g phát sinh đi qua.

ng bất g được xác ằng cách át trực

e co giãn bị khít/ kẹt

mở rộng quá. n can và iên kết với

u phần trên ết cấu phần huyển vị

nước hoặc nước được hấy bất cứ o không ảnh đến điều

hời tiết. hông dưới ông đủ để át.

ạng hoặc ắn nhẹ phát

iều hơn 2 án hoặc bu ị thiếu trên ối nối. ong tróc, lên và han

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

tra

biệt cho cầu

ết quả kiểm t

c cấu kiện th

minh họa hi

ộ hư hong B

Khe nối bị mhơn hoặc hẹso với tiêu cban đầu.

Rò rỉ nước hvũng nước xhiện vào ngàmưa.

Có một bu lôthiếu quan sđược trên bảnối. Nứt, bong trphồng lên v

Việt Nam

Đường Bộ

vòm và

tra với hệ

ép, Bảng iện tượng

mở rộng p hơn

chuẩn

hoặc xuất ày

ông bịsát ản mối

róc, à han

Page 121: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

28 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Kết cấu Bộ phận Hư hỏng Tiêu chuẩn đánh giá mức độ hư hong D C B

rỉ trên diện rộng. rỉ quan sát được trên một khu vực giới hạn.

l. Ăn mòn Ăn mòn trên các cấu kiện chính tiến triển đáng kể và mang lại tác động tiêu cực đáng kể đến khả năng chịu lực của kết cấu.

Giảm chiều dày của bản thép gây ra ăn mòn.

Có thể quan sát được sự tiềm ẩn quá trình ăn mòn dẫn đến giảm chiều dày của tấm thép.

(Ghi chú) (*1): Tiêu chuẩn Cầu đường bộ Nhật Bản, Bộ MLIT

Bảng 15.5 Tiêu chuẩn chuẩn đoán các vết nứt do mỏi

Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán D C B

Cầu thép Phần hàn trên bản đáy Nứt do mỏi Nứt ảnh hưởng đến bản bụng

Nứt xuất hiện

Đầu dầm nơi mặt cắt bản bụng thay đổi.

Nứt ảnh hưởng đến bản bụng

Nứt xuất hiện

Phần hàn với sườn tăng cường đứng.

Nứt xuất hiện

Phần hàn với bản tiếp điểm

Quá trình trên bản bụng

Nứt sơn xuất hiện

Phần hàn đầu tiếp giáp trên bản cánh dưới

Nứt xuất hiện Nứt sơn xuất hiện

Phần hàn trên bản mặt cầu thép

Nứt kéo dài đến 2/3 chiều dài mối hàn.

Nứt xuất hiện

Phần hàn giữa sườn tang cường đứng và bản mặt cầu thép

Nứt xuất hiện trên bản mặt cầu thép.

Nứt xuất hiện

Đầu dầm dọc nơi mặt cắt dầm thay đổi

Vết nứt tiến triển trên bản bụng dầm dọc theo hướng kéo dài phá vỡ dầm dọc.

Nứt xuất hiện

Đáy của cấu kiện đứng trên sườn vòm

Nứt kéo dài đến cánh vòm hoặc kéo dài đến sườn tang cường của dầm.

Có khả năng cấu kiện đứng bị vỡ.

Phần hàn trên bản đáy gối cao su

Nứt xuất hiện

Góc của trụ thép Nứt xuất hiện và có thể tiến triển

Nứt xuất hiện

Khác Vết nứt lớn có thể tìm thấy ở vị trí khác.

Nứt xuất hiện

Page 122: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

H

Hình 15.1

Hình 15.2

Hình 15.3

Sự xuất hiệ

Sự xuất hiệ

3 Sự xuất

ện của vết nứ

ện của vết n

hiện của vết

Dự án t

29

ứt tại phần đổ

nứt tại phần

t nứt tại phầ

tăng cường n

Hướng

hàn của bảnổi

hàn với sườ

ần hàn chỗ t

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

n đáy và tại

ờn tăng cườn

tiếp giáp trê

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

phần có mặ

ng và bản ti

ên bản cánh

Việt Nam

Đường Bộ

ặt cắt thay

ếp điểm

h dưới

Page 123: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

H

Hình 15.4

Hình 15.6 X

Xuất hiện v

ình 15.5 X

Xuất hiện nứ

ình 15.7 X

Dự án t

30

vết nứt tại ph

Xuất hiện nứ

ứt tại đáy củ

Xuất hiện nứ

tăng cường n

Hướng

hần hàn với

ứt tại đầu củ

ủa cấu kiện

ứt trên trụ kh

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

i bản mặt cầ

a dầm dọc

đứng trên s

hung cứng

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ầu thép

sườn vòm

Việt Nam

Đường Bộ

Page 124: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) K

K1)

M

ăn

lớ

cự

ch

Bảki

cấ

Các

loại

hỏn

g, k

hu

yết

tật

Cầth

CầthCầhợ(T

a.

Kết cấu phần

Khuyết tật và

Một đặc điểm

ông, vì vậy m

n mòn tiến và

ớn đến khả nă

ực đến sự tiế

ũng như hiểu

hất cụ thể.

ảng 15.6 Tó

iểm tra cầu.

ấp giữa các c

Bả

ạg,

yậ

Loạ

i cầu

ầu bê tông hép

ầu bê tông hép dự ứng lựcầu kết cấu liợp

Thép với bê tôn

Khuyết tật

i) Võng bấ

Độ lệch do

tông khô và

ii) Tiếng ồ

Tiếng ồn lớ

hoạt động m

iii) Rung bấ

Rung bất th

n trên của cầ

à xuống cấp

của kết cấu

mà các công t

ào các cấu ki

ăng chịu lực

ến triển của x

u hơn về môi

m tắt các kh

Như đã thấy

công trình cầu

ảng 15.6 K

1.

Nứ

t

2.R

òrỉ

nước

vàvũ

ng

nước

cốt x x

cốt c x x

iên

ng) x x

t và xuống c

ất thường

o lồi hoặc lõm

à co ngắn củ

n bất thường

ớn hoặc cót k

mối nối khôn

ất thường

hường có thể

ầu bê tông

phần trên cầ

tác sửa chữa

iện thép bên

của kết cấu

xuống cấp b

i trường sống

huyết tật và x

y trong bảng

u.

Khuyết tật v

2.

rỉ nước

vũn

g nước

3.

Kết

tủa

vôi

4.

Bon

g tr

óc /từ

biế

n b

ê tô

ng

x x

x x

x x

cấp chung tr

m quan sát đ

ủa cốt thép dự

g

két bất thườn

ng phù hợp g

ể cảm nhận v

Dự án t

31

ầu bê tông là

và gia cố cá

trong. Ngoà

bê tông. Điề

ê tông; vì th

g sẽ là một c

xuống cấp đi

g, có một sự

và xuống cấp

5.

Cốt

th

ép lộ

ra

6.

Dấu

vết

của

sự

ăn

mòn

x x x

x x x

x x x

rên toàn bộ

được do từ b

ự ứng lực.

ng phát hiện

giữa các vật l

và quan sát đ

tăng cường n

Hướng

à cấu kiện th

ác kết cấu sẽ

ài ra, chất lượ

ều kiện môi t

hế phát hiện

chìa khóa cho

iển hình thườ

khác biệt nh

p trên các lo7.

hỏn

g và

đổi

màu

8.

Võn

g bấ

t thườn

g

9.

Tiế

ng ồn

bất

thườn

g

x x x

x x x

x x

cầu

biến bê tông,

được liên qu

liệu.

được

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

hép được đặt

trở nên khó

ợng bê tông c

trường gần cầ

sớm các khu

o việc duy tr

ờng được qua

hỏ trong các

ại cầu bê tô

gg

10.

Ru

ng

bất

thườn

g

11.

Kh

e co

giã

n bất

thườn

g

x x

x x

x x

ứng suất tro

uan đến các

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

t vào trong k

khăn, nếu hi

có thể tạo ra

ầu cũng tác đ

uyết tật và x

rì tốt hơn về

an sát trong

c khuyết tật v

ông

12.

n

13.

Dịc

h c

hu

yển

14Đứ

ậtliệ

thé

x x

x x x

x x x

ong gây ra co

mối nối vật

Việt Nam

Đường Bộ

kết cấu bê

iện tượng

a tác động

động tiêu

uống cấp

cơ sở vật

quá trình

và xuống

14.

Đứ

t gã

y vậ

t liệu

th

ép

15.

Ăn

mòn

th

ép

x

x x

o giãn bê

liệu hoặc

Page 125: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

32 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

iv) Khe co giãn bất thường

Khe co giãn giữa các dầm, mố và khe nối hẹp hoặc rộng không phù hợp.

Lún

Lún không đồng đều quan sát được ở các khe nối

vi) Dịch chuyển, chuyển vị

Công trình quay hoặc dịch chuyển, chuyển vị xảy ra tại mố và trụ cầu.

b. Khuyết tật và xuống cấp xuất hiện trên các cấu kiện cầu

Nứt

Nứt xảy ra do ứng suất kéo

ii) Rò rỉ nước và đọng nước

Rò rỉ nước và đọng nước xảy ra do nước mưa xâm nhập thông qua các mối nối bê tông, vết

nứt xuyên thủng, khe co giãn và hệ thống thoát nước bị hỏng.

iii) Kết tủa vôi

Kết tủa vôi là một hiện tượng gây ra bởi các hợp chất vôi trong bê tông chảy ra ngoài các

khe nối của công trình qua các vết nứt xuyên thủng có nước xâm nhập vào trong bê tông.

iv) Bong tróc /từ biến bê tông

Bề mặt của kết cấu bê tông bong tróc do ảnh hưởng của cốt thép bị phồng gây ra bởi ăn mòn,

ứng suất bên trong bê tông và gia cố mối nối kết cấu bê tông không phù hợp.

v) Cốt thép bị lộ ra

Cốt thép bị lộ ra do tác động của bong tróc bê tông, từ biến và phương pháp thi công không

đúng

vi) Vệt ăn mòn

Do tác động của ăn mòn cốt thép bên trong bê tông,

vii) Xuống cấp và đổi màu

Do hiện tượng ăn mòn diễn ra bên trong kết cấu bê tông cốt thép hoặc BTCT DƯL do

phương pháp thi công không phù hợp

viii) Ăn mòn cốt thép

Ăn mòn do quá trình oxy hóa của vật liệu thép đặt trong kết cấu bê tông hoặc bị lộ ra và tiếp

xúc với không khí.

ix) Vật liệu thép đứt gãy và nhô ra

Đổ vữa không đúng cách, ảnh hưởng của muối, trung hòa và nước xâm nhập từ các vết nứt

gây đứt gãy vật liệu thép và nhô ra ở các thiết bị neo.

Page 126: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C2)

a.

Kế

Kếphtrêbê

b.

Đo

ác phương p

Các phươn

ết cấu Cấu

ết cấu hần ên cầu ê tông

Bê cốt Bê tứngLiên

. Thiết bị ki

Để bắt đ

hồ sơ th

kiểm tra

quan từ

Điểm k

(hướng,

chiều sâ

hình ảnh

Kiểm

nhiên th

xuống c

15.8 vớ

Thiết bị k

o độ trung hò

pháp kiểm t

ng pháp kiểm

Bả

u kiện Hư

tông thép tông dự

g lực n hợp

a. thườb. bất tc. thườd. bất te. chuyf. vũngg. dướh. i. bê tôj. ra vk. l. m. n. xuốno. p. thépnhô

iểm tra

đầu tiến hành

hiết kế và kiể

a các cấu kiệ

xa đến kiểm

kiểm tra nên

, hình dạng,

âu). Kết quả

h hoặc sơ họ

tra nên đượ

hiết bị tương

cấp. Thiết bị

i chẩn đoán m

iểm tra

òa bằng chất

tra

m tra

ảng 15.7 C

hỏng

Võng bất ờng Âm thanh thường Rung bất ờng Khe co giãn thường Dịch yển Rò rỉ nước, g nước Tĩnh không i cầu Nứt Bong tróc ông Cốt thép lộà ăn mòn Lỗ hổng Rỗ tổ ongKết tủa vôiĐổi màu và ng cấp Chảy rỉ Vật liệu

p đứt gãy và ra

h kiểm tra cầ

ểm tra toàn b

ện và các tài

m tra trực qua

bao gồm cá

màu sắc) v

kiểm tra cần

ọa.

c thực hiện

g thích cần

ị thường đượ

mẫu trên kết

Bảng 15.

D-----

Dự án t

33

Các phương

Kiểm tra ban đầu

Ktx

X

X X

X X

X

X

X X

X

X

X X

X X

XXX

X

X X

X X

ầu bê tông, n

bộ cầu với k

i liệu của cầu

an gần.

ác loại, các v

và mức độ k

n phải được

với kiểm tr

phải được á

ợc sử dụng đ

t quả kiểm tr

.8 Thiết bịT

DT

tăng cường n

Hướng

pháp kiểm tKiểm tra thường xuyên

X

X X

X X

X

X

X X

X

X

X X

X X

XXX

X

X X

X X

nên thực hiện

kiểm tra trực

u từ tổng qu

vị trí (cấu ki

khuyết tật và

ghi lại càng

a trực quan

áp dụng phù

để kiểm tra c

a.

ị kiểm tra Tiêu chuẩn ch

CTrung hòa ti

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

tra

Kiểm tra định kỳ

Kiđộ

X X

X X

X X

X X

X X

X X

X X

X X

X

X X

X X X

X

X

X X

n nghiên cứu

quan từ xa.

át đến chi tiế

ện và các vậ

xuống cấp

nhiều càng

gần và đúng

hợp theo m

chi tiết được

huẩn đoán

ến triển Tr

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

Kiểm tra ột xuất Kh

Nhcầu

u về các loại c

Sau đó, chu

ết và từ kiểm

ật liệu), các

(lan rộng, c

tốt thể hiện

ng về nguyên

mức độ khuy

c thể hiện tro

B rung hòa tiế

Việt Nam

Đường Bộ

hảo sát thiết kế

hư yêu u

cầu trong

uyển sang

m tra trực

hình thái

chiều dài,

bằng các

n tắc, tuy

yết tật và

ong Bảng

n triển

Page 127: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

lỏn

XáthphXású

C3)

a.

Bả

a.

b.

c.

d. giữ

e.

f.

g.

h.

b.

a.

Thiết bị k

ng phenolpht

ác định chiềuhép bằng thiếhá hủy ác định cườngúng bật nảy Sc

Nếu kiể

nhân củ

xác định

trung hò

hàm lượ

thêm về

ác điểm kiểm

Điểm tập t

ảng 15.9 thể

Các điểm

Gối đầu

Gối trun

Phần giữ

Vị trí ¼ữa hai gối

Khe nối

Khe nối

Các phần

Mặt cắt t

. Các dạng n

Dạng n

Dạng nứt

iểm tra

thalein

u dày bọc cốt ết bị không

g độ nén bằng chmidt

ểm tra định

ủa các khuyế

h thời gian c

òa bằng cách

ợng muối, h

ề các điều kiệ

m tra

trung

ể hiện các điể

Bả

m kiểm tra

dầm

ng tâm

ữa các gối

¼ khoảng cá

bê tông

thi công

n neo

thu hẹp

nứt

nứt

t gần Vết

D

-----

-----

kỳ chỉ ra việ

ết tật và xuốn

của các công

h lấy mẫu lõ

àm lượng ki

ện môi trườn

ểm tập trung

ng 15.9 Cá

Vị trí chthời tiết

Vị trí chứng suấttrung và

Vị trí có

ách Vị trí vếdịch chunày. Vị trí mkhô của

Các vết quá trìn

Xung qusuất kéo

Vị trí màdo ứng s

Bảng 15

Đặc

nứt thẳng đứ

Dự án t

34

TD

vt

-

Cht

ệc khảo sát

ng cấp, lập k

g tác sửa chữ

õi bê tông, t

iềm và độ ph

ng xung quan

kiểm tra cùn

ác điểm tập

Giả

hịu lực nằm ng.

hịu mô men ut xung quanhà các vết nứt d

mô men uốn

t nứt xuất hiệuyển không p

mà các vết nứtbê tông.

nứt tương tựnh đổ bê tông.

uanh kết cấu o tập trung lớn

à có mặt cắt dsuất tập trung

5.10 Các d

điểm

ứng quan sát

tăng cường n

Hướng

Tiêu chuẩn chC

và tiến triển hanh cốt thép

----

Cường độ néhơn nhiều so rị thiết kế của

và thiết kế c

kế hoạch và t

ữa; khuyến c

thí nghiệm

hồng dư. Ng

nh cầu.

ng phần giải

trung kiểm

ải thích về các

gang do phản

uốn âm và lựch vị trí này trởdễ xuất hiện.

lớn nhất và c

ện do thay đổiphù hợp của g

, bong tróc và

trên phát sin

cáp neo dự ứn.

dầm thay đổi g lớn.

dạng nứt

Ngu

t dưới Tập t

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

huẩn đoán

đến các p

nhtricốt

---

én thấp với giá

a nó

Cưmộth

chi tiết hơn

thiết kế các

cáo thực hiện

cường độ n

goài ra, cũng

thích

tra

c điểm kiểm tr

n lực gối, động

c cắt lớn nhất.ở nên phức tạp

các vết nứt do

i sự phân bố cgối cũng gây

à rò rỉ nước p

nh trong khe

ứng lực, nứt d

đáng kể, các v

uyên nhân ch

trung quá lớn

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

B hưng khôngiển đến các ốt thép

---

ường độ nén nột ít so với

hiết kế của nó

để phát hiện

công tác sửa

n các phép đ

nén, mô đun

g đề nghị ng

ra

g đất, và sự th

. Ngoài ra điềp do phản lực

uốn dễ xuất h

cốt thép. Ngoàra nứt tại cá

phát sinh do c

e nối các phần

dễ xuất hiện

vết nứt dễ xu

hính của các v

n ứng suất tr

Việt Nam

Đường Bộ

g tiến thanh

nhỏ hơn giá trị

n nguyên

a chữa để

đo độ sâu

n đàn hồi,

ghiên cứu

hay đổi

ều kiện gối tập

hiện.

ài ra sực vị trí

co ngót

n trong

do ứng

uất hiện

ết nứt

ên dầm

Page 128: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

b.

c.

d.

Dạng n

gối đầu dầm

Vết nứt gầ

trung tâm

Dạng nứt

nhịp

Dạng nứt

nhịp

nứt

m hoặc

trên

Nứt

bụng

Nứt

của d

ần gối

m

Nứt

được

tục g

t giữa Nứt

phía

Nứt

của d

tại ¼ Nứt

phía

Đặc

cả hai bên củ

gối.

chéo quan s

g của dầm trên

ngang quan

dầm.

thẳng đứng

c ở phía trên

gần gối.

thẳng đứng

a dưới hoặc cả

dọc quan sát

dầm chủ.

thẳng đứng

a dưới hoặc cả

Dự án t

35

điểm

ủa một thanh

sát được trên

n gối.

sát trên bản

Hình15.9

có thể quan

n của dầm chủ

Hình 15.10

quan sát đư

2 phía của dầ

t được ở phía

Hình 15

quan sát đư

2 phía của dầ

tăng cường n

Hướng

Ngu

h dầm gần g

hợp h

n bản Tập t

cốt th

bụng Ứng

9 Vết nứt gần

n sát

ủ liên

Thiếu

trên

Dạng nứt gần

ược ở

ầm.

Mô m

a dưới Mặt c

chủ.

Do ản

kiềm

5.11 Dạng nứt

ược ở

ầm.

Thiếu

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

uyên nhân ch

gối, khả năng

hoặc động đất

trung quá lớn

hép chịu cắt.

suất phá hoại

gối đầu dầm

u cốt thép chị

của dầm liên

n gối trung tâm

men lớn

cắt không đủ,

nh hưởng của

cốt liệu.

t giữa nhịp

u cốt thép dầm

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

hính của các v

chịu tải khôn

t.

n ứng suất hoặ

i xung quanh

ịu mô men âm

tục gần gối.

m

, thiếu cốt th

muối hoặc ph

m chủ.

Việt Nam

Đường Bộ

ết nứt

ng thích

ặc thiếu

neo.

m ở thớ

ép dầm

hản ứng

Page 129: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

e.

f.

g.

Dạng n

Dạng nứt

thi công

Dạng nứt

khe nối

đoạn

Dạng nứt

neo dự ứng

nứt

t khe Nứt theo

Nứt trên

t gần

phân

Nứt

t gần

g lực

Nứt

khi đ

Nứt

phần

lực

Nứt

Nứt

nối c

Đặc

thẳng đứng h khe thi công

gần khe thi cbản bê tông

gần khe nối p

H

da cá sấu trê

đổ bê tông dự

thẳng đứng

n nhô ra của n

gần neo dự ứn

trên bê tông

của dầm ngan

Dự án t

36

điểm

Hình 15

hoặc nằm ngang

ông trên dầm

Hình 15.13

phân đoạn cấu

Hình 15.14 Dạ

ên bê tông bị

ự ứng lực

hoặc nứt ché

neo bê tông d

ng lực

chèn tại phần

ng

tăng cường n

Hướng

Ngu

5.12 Dạng nứt

ng dọc Khả nnối k

m hoặc Xử lýhoặc khôn

Dạng nứt gần

u kiện Cườn

đảm b

ạng nứt gần k

ịt sau Co n

neo, x

éo gần

dự ứng Ứng

Thiếu

n mối Thiết

chèn

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

uyên nhân ch

t tại ¼ nhịp

năng kết dínhkhông đảm bảo

ý khe thi côngcường độ chịu

ng đảm bảo.

n khe thi côn

ng độ chịu kéo

bảo.

he nối phân đ

gót khô bê tô

xử lý khe thi

suất tập trung

u lớp phủ bảo

t kế bê tông k

bê tông khôn

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

hính của các v

h của bê tông o.

g không phù hu kéo của bê t

ng

o của bê tông

đoạn

ông, ăn mòn v

công không p

g cao tại phần

vệ bê tông

không đúng, t

ng phù hợp.

Việt Nam

Đường Bộ

ết nứt

tại khe

hợp ông

g không

vật liệu

phù hợp

n neo

hi công

Page 130: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

h.

C4)

BảNg

Kếtrêtôn

Dạng n

Dạng nứt

phần hợp

dầm đeo

huẩn đoán k

ảng 15.11 Tgoài ra Bản

ông.

Bả

Kết cấu

ết cấu phần ên cầu bê ng

nứt

t gần

p long

Nứt

kết quả kiểm

Trình bày tiêu

g 15.12 còn

ảng 15.11 T

Cấu kiện

Bê tông cốt thép Bê tông dự ứng lực Liên hợp

Đặc

gần phần hợp

H

m tra

u chuẩn chu

n thể hiện tiê

Tiêu chuẩn c

Hư hỏng

a. Võng bthường

b. Tiếng động bthường

c. Rungbất thường

d. Khe cgiãn bthường

e. Dịch chuyển

Dự án t

37

điểm

Hình 15.1

p long dầm đe

Hình 15.16 Nứ

uẩn đoán cho

êu chuẩn riên

chuẩn đoán

g D

bất Võng bấtthường qsát bằng

bất

g

co bất

Kết cấu ptrên hoặc

tăng cường n

Hướng

Ngu

15 Nứt gần ne

o Ứng

đột n

ứt gần phần h

o các hư hỏn

ng của các v

n kết cấu phầTiêu c

Dt quan

mắt.

VõnđượtraTiếthưkhiquaRuthư

Khkhéquá

phần c kết

Kếttrê

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

uyên nhân ch

eo dự ứng lực

suất tập trung

ngột.

hợp long dầm

ng của kết cấ

vết nứt trên

ần trên bê tôchuẩn chuẩn đ

Cng quan sát ợc bằng kiểm

a trực quan. ếng ồn bất ường xảy ra i xe cộ đi a. ng mạnh bất ường xảy ra.

he co giãn ép hoặc mở á rộng.

t cấu phần n hoặc kết

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

hính của các v

g do thay đổi

đeo

ấu phần trên

kết cấu phầ

ông đoán

B

Khe co giãrộng vượt ngoài phạmthiết kế.

Việt Nam

Đường Bộ

ết nứt

mặt cắt

n bê tông.

n trên bê

ãn mởra m vi

Page 131: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

38 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán D C B

cấu phần dưới dịch chuyển bất thường.

cấu phần dưới dịch chuyển một ít.

f. Rò rỉnước và đọng vũng nước

Rò rỉ nước hoặc đọng vũng nước bất kể thời tiết.

Rò rỉ nước hoặc vũng nước quan sát được trong những ngày mưa.

g. Tĩnh không dưới cầu

Tĩnh không dưới cầu không đủ.

h. Nứt Xem phần dưới i. Bong

tróc bê tông Phát sinh bong tróc bê tông trên diện rộng hoặc bong tróc lan ra.

Phát sinh bong tróc một phần.

j. Cốt thép lộ ra và bị ăn mòn

Phát sinh cốt thép lộ ra hoặc tiến độ rỉ cốt thép.

Cốt thép bị lộ ra một phần.

k. Lỗ trống Nhiều lỗ hổng rộng phát sinh.

Lỗ hổng phát sinh nhưng không nhiều.

l. Rỗ tổong

Nhiều rỗ tổ ong lớn phát sinh.

Rỗ tổ ong phát sinh nhưng không nhiều.

m. Kết tủa vôi

Kết tủa vôi nghiêm trọng phát sinh trong như ăn mòn cốt thép.

Kết tủa vôi phát sinh nhưng không nghiêm trọng.

n. Thay đổi màu sắc và xuống cấp

Bê tông thay đổi màu sắc trên bề mặt với các vết nứt.

Thay đổi một phần màu sắc của bê tông.

o. Chảy rỉ Chảy rỉ nghiêm trọng phát sinh, đặc biệt từ neo của cấu kiện thép hoặc cáp dự ứng lực.

Chảy rỉ một phần phát sinh.

p. Thép vỡvà bị nhô ra

Cáp dự ứng lực vỡ và neo bị nhô ra ngoài kết cấu. Ngoài ra, chảy rỉ nhiều tại phần nhô ra của neo.

Nứt hoặc rỉquan sát được tại phần neo.

Bảng 15.12 Tiêu chuẩn chuẩn đoán nứt bê tông

Cấu kiện Vị trí Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán

D C B Bê tông cốt thép Bê tông dự ứng lực Kết hợp

Gần gối đầu dầm

Nứt

Nứt thẳng đứng hoặc nứt chéo lớn được quan sát gần gối với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.

Nứt lớn kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc theo hướng chéo gần gối.

Nứt nhỏ kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc theo hướng chéo về gần gối.

Gần gối giữa Nứt thẳng đứng lớn được quan sát trên bản cánh trên của dầm chủ với kết tủa

Nứt lớn quan sát được trên bản cánh trên hoặc bản bụng dầm

Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh trên hoặc bản bụng

Page 132: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(3) Bả

H1)

a.

cầ

ch

nứ

b.

V

ra

m

c.

H

Cấu kiện

ản mặt cầu

Hư hỏng và x

Nứt

ư hỏng chun

ầu bê tông. V

hạy theo hướ

ứt lớn như vế

. Kết tủa vô

ết nứt xuất h

ông. Nước sa

a kết tủa vôi ở

ây ra hiện tư

mặt cầu bê tôn

Bong tróc,

àm lượng m

ây ăn mòn th

ê tông, rò rỉ v

Vị trí

Phần dầm giữa các gối

Phần ¼ giữa các gối

Khe thi công

Khe nối phân đoạn

Gần neo

Phần thu hẹp mặt cắt

bê tông

xuống cấp

ng do tác dụn

Vết nứt phát

ớng dọc trục

ết nứt da cá s

ôi, ăn mòn

hiện ở mặt dư

au khi đã thấm

ở mặt dưới c

ợng chảy rỉ

ng.

, rò rỉ và nứ

muối tạo ra d

hép. Thanh th

và nứt vỡ bản

Hư hỏng

g

ng trùng phục

t triển từ hướ

cầu. Ngoài r

sấu.

ưới của bản m

m nhập vào

của bản mặt c

ở các thanh

ứt vỡ của bản

o quá trình t

hép bị ăn mò

n mặt cầu bê

Dự án t

39

Dvôi và chảyNứt thẳng đhoặc nứt ngđược quan bản cánh dưdầm chủ vớvôi và chảyNứt thẳng đquan sát đưbản cánh dưdầm chủ vớvôi và chảy

Nứt lớn quađược ở gần công với kếvà chảy rỉ. Nứt hoặc vếvôi quan ságần khe nốiđoạn. Nứt quan sở gần neo thhướng chịuNứt chéo quđược ở phầnhẹp mặt cắt

c của tải trọn

ớng chạy the

ra, vết nứt cò

mặt cầu bê tô

bản mặt cầu

cầu bê tông.

thép. Vết ăn

n mặt cầu b

trung hòa bê

òn gây rỉ và s

ê tông.

tăng cường n

Hướng

Tiêu ch

rỉ. chđứng gang lớn sát trên ưới của ới kết tủa rỉ.

Nđưdưbụ

đứng lớn ược trên ưới của ới kết tủa rỉ.

Nlớtạcủ

an sát khe thi ết tủa vôi

Nđưcô

ết kết tủa át được ở i phân --

sát được heo

u cắt. --

uan sát n thu t.

--

ng xuất hiện

eo hướng vu

òn dần phát

ông sẽ tiến tr

u bê tông sẽ h

Khi nước th

n mòn cốt thé

ê tông

ê tông hoặc

sinh ra hiện tư

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

huẩn chuẩn đoC

hủ. Nứt lớn quan sược tại bản cánưới hoặc bản ụng của dầm c

Nứt thẳng đứngớn quan sát đưại bản cánh dưủa dầm chủ.

Nứt lớn quan sược ở gần khe ông.

---

---

---

đầu tiên tại m

uông góc với

triển từ các v

riển và ăn sâ

hòa tan các t

ấm nhập tron

ép sẽ xuất hi

tác động từ

ượng nổ phồ

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

oán B

của dầmsát ánh

chủ.

Nứt nhsát đượcánh dưhoặc bảcủa dầm

g ược ưới

Nứt thẳđứng nhquan sátại bản dưới củchủ.

sát thi

Nứt nhsát đượkhe thi

-----

Nứt da quan sáở gần n

-----

mặt dưới của

ới trục cầu đế

vết nứt nhỏ

âu vào bản m

thành phần v

ng thời gian

iện ra bề mặ

bên ngoài c

ồng dẫn đến b

Việt Nam

Đường Bộ

B m chủ. ỏ quan ợc ở bản ưới ản bụng m chủ.

ẳng hỏ át được cánh a dầm

ỏ quan ợc ở gần i công.

cá sấu át được

neo.

a bản mặt

ến hướng

thành vết

mặt cầu bê

vôi và tạo

dài thì sẽ

ặt của bản

ông trình

bong tróc

Page 133: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

d.

D

e.

Lỗ

f.

th

g.

th

C2)

Bả

. Cốt thép lộ

o hư hỏng bê

Lỗ hổng

ỗ hổng bê tôn

ê tông không

Ổ gà trên m

gà xuất hiện

hanh thép phí

Rò rỉ bê tô

ước xâm nh

hường gây ra

ơ chế của sự

ảng 15.13 Tr

Trạng

Nứt dgóc vớ

Vết nứcác vếdạng n

Nứt tdo tải

ộ ra

ê tông nghiêm

ng thường có

g phù hợp.

mặt đường

n trên mặt đư

ía trên bản m

ông tại bản c

hập vào khôn

han rỉ tới bả

ự tiến triển v

rình bày cơ c

Bả

Quá

g thái ban đầu

do co ngót khới trục cầu.

ứt tiến triển dết nứt theo hnứt lưới.

iến triển từ bi trọng xe.

m trọng nên

ó ở mặt dưới

ường khi lớp

mặt cầu.

cánh dưới củ

ng gian giữa

ản cánh trên v

vết nứt trên

chế của sự tiế

ảng 15.13

trình hư hỏn

u, không hư h

hô, xuất hiện

do tải trọng xehướng dọc và

bản mặt cầu bê

Dự án t

40

các các than

i của bản mặ

p phủ bê tông

ủa đầu dầm

a bản cánh tr

và vết rỉ xuấ

bản mặt cầ

ến triển vết n

Cơ chế tiến

g nứt

hỏng

theo hướng v

e, trong đó bavuông góc tạ

ê tông đến m

tăng cường n

Hướng

nh cốt thép sẽ

ặt cầu bê tông

g trên bản m

m

rên và bản m

ất hiện lên trê

ầu bê tông

nứt trên bản

triển hư hỏ

vuông

ao gồm ạo nên

mặt cầu

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ẽ bị lộ ra ngo

g do quản lý

mặt cầu bị hư

mặt cầu bê t

ên bề mặt

mặt cầu bê tô

ỏng

Xem

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

oài không kh

thi công bản

ư hỏng do ăn

tông do rò r

tông.

m sơ đồ

Việt Nam

Đường Bộ

hí.

n mặt cầu

n mòn các

ỉ bê tông

Page 134: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(N

Ph3)

Bả

Kế

Bảcầutôn

Bảcầutônsẵn

C4)

Bảch

Vết nứsâu hsức kh

Do tảibản m

Nguồn) Bản mặt

hương pháp

ảng 15.14 Tr

ết cấu Cấ

ản mặt u bê ng

Bảncầutôn

Bảntôn

ản mặt u bê ng đúc n

Khbảncầutôn

Mặ

ác điểm kiểm

ảng 15.15 trho kiểm tra b

Quá

ứt tiếp tục tiếnhơn do tương tháng cắt.

i trọng xe vượmặt cầu, nên h

t cầu bê tông và

p kiểm tra

rình bày các

Bả

ấu kiện Hư h

n mặt u bê ng

a. N

b. Bc. Clộ ramònd. Le. Rf. Kvôi g. Ch. Đvà xui. Btại sửa cj. Rnước

n bê ng hẫng

k. Mthoát

he nối n mặt u bê ng

l. Rnướcvôi, rỉ

ặt dưới

m. Rnướcvôi, rỉ

m tra

rình bày các

bản mặt cầu b

trình hư hỏn

n triển mạnh tác giữa các kh

ợt quá sức kháhiện tượng nứt

à các hư hỏng, M

phương phá

ảng 15.14 C

hỏng Kiba

Nứt x

Bong tróc xCốt thép a và bị ăn x

Lỗ hổng xRỗ tổ ong xKết tủa x

Chảy rỉ xĐổi màu uống cấp x

Bong tróc phần đã

chữa x

Rò rỉc x

Máng t nước x

Rò rỉc, kết tủa

và chảy x

Rò rỉc, kết tủa

và chảy x

điểm kiểm t

bê tông.

Dự án t

41

g nứt

hơn tạo nên pkhối, dần dần m

áng cắt của bêt vỡ bê tông x

Matsui và các c

áp kiểm tra b

Các phương

iểm tra an đầu

Kiểthưxuy

x

x

x

x

x

x

x

x

tra, các hạng

tăng cường n

Hướng

phá vỡmất đi

ê tông xảy ra.

cộng sự, tháng

ản mặt cầu b

g pháp kiểm ểm tra ường yên

Kiđịn

x

x

x

xx

x

x

x

x

x

x

x

x

g mục kiểm t

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

Xem

6/1998, Cầu và

bê tông.

tra

ểm tra nh kỳ

Kiểmđột

x

x

x

x

x

tra, và các p

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

m sơ đồ

à Móng, Nhật B

ểm tra xuất Khả

& t

Thecầu

phương pháp

Việt Nam

Đường Bộ

Bản

ảo sát hiết kế

eo yêu u

p kiểm tra

Page 135: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Mbảtôn

Mbả

C5)

Bảtô

K

Bảcầutôn

Vị trí

Mặt dưới của ản mặt cầu bê ng

Mặt trên của ản mặt cầu

huẩn đoán k

ảng 15.16 trông.

Kết cấu Cấ

ản mặt u bê ng

Bản

Điểm kiểm

Phần chính

Phần hẫng

Phần cánhbên trên Mặt đường

kết quả kiểm

rình bày tiêu

B

ấu kiện

n mặt cầu a.

b.

c. lộm

d.

e.

f. vô

g.

h.và

i. vàphchj.

Bảng 15.1

m tra

h Hướnnước,tróc btông,phạmHướntủa vtông,phạmvi lỗ h

h thép Kết tbong Tỉ lệtác shướn

m tra

chuẩn chuẩn

Bảng 15.16

Hư hỏng

Nứt

Bong tróc

Cốt thép ra và bị ăn

mòn

Lỗ hổng

Rỗ tổ ong

Kết tủa ôi

Chảy rỉ

. Đổi màu à xuống cấp

Bong tróc à han rỉ tại hần đã sửa hữa

Rò rỉ nước

Dự án t

42

5 Các điểm

Hạng mục ki

ng nứt, khoản, kết tủa vôi, bê tông, phạm phạm vi cốt t

m vi lỗ hổng. ng nứt, khoảvôi, vết rỉ, b phạm vi nứt

m vi cốt thép lộhổng. tủa vôi, vết tróc và rò rì. ổ gà ở mặt đư

sửa chữa tronng nứt, khoảng

n đoán cho s

Tiêu chuẩn

D

Xem Bảng 1

-----

-----

-----

-----

Kết tủa vôi độ lớn đi thhướng cùngsự thay đổi màu sắc.

-----

-----

-----

-----

tăng cường n

Hướng

m kiểm tra

iểm tra

ng nứt, rò rỉvết rỉ, bong

m vi nứt vỡ bê thép bị lộ ra,

ảng nứt, kết bong tróc bê t vỡ bê tông, ộ ra và phạm

rỉ, phạm vi

ường và công ng quá khứ, g nứt.

sự xuất hiện

n chuẩn đoáTiêu ch

15.17

Bong ttông lớCốt thnhiều cùng vtriển cmòn. Lỗ hổnsinh. Rỗ tổ ophát s

mức heo 2 g với

Kết tủa2 hướnsự thaysắc.

Chảy rphát s

Bề mặtthay đcùng vnứt. Bong trỉ xuấtphần đchữa. Rò rỉ n

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

Phươn

Kiểm tra tgiàn giáo v

Kiểm tra tgiàn giáo v

Kiểm tra tgiàn giáo vKiểm tra mặt cầu

và xuống cấp

án huẩn chuẩn đo

C

tróc bê ớn xảy ra. ép lộ ra phát sinh

với tiển ủa ăn

ng lớn phát

ong lớn inh.

a vôi theo ng cùng với y đổi màu

rỉ nặng inh.

t bê tông đổi màu sắc với các vết

tróc và rò t hiện ở đã sửa

nước bất kể

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ng pháp kiểm

trực quan gầvà búa

trực quan gầvà búa

trực quan gầvà mố và trụ

trực quan g

ấp của bản m

oán B

Xuất hiện bobê tông nhỏ.

Cốt thép lộ rphần.

Lỗ hổng xuấtmột phần. Rỗ tổ ong xumột phần.

Kết tủa vôi mchiều phát sibị đổi màu.

Rò rỉ nước vàrỉ xuất hiện mphần.

Bề mặt bê tônđổi màu sắc mphần.

-----

Rò rỉ nước qu

Việt Nam

Đường Bộ

tra

ần trên

ần trên

ần trên

gần bản

mặt cầu bê

ng tróc

a một

t hiện

ất hiện

một inh và

à chảy một

ng thay một

uan sát

Page 136: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

43 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Kết cấu Cấu kiện Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán

D C B thời tiết. được trong những

ngày mưa.

Bản bê tông hẫng

k. Máng thoát nước

----- Hệ thống thoát nước không tốt gây ra rò rỉ nước.

-----

Bản mặt cầu bê tông đúc sẵn

Khe nối bản mặt cầu bê tông

l. Rò rỉ nước, kết tủa vôi và chảy rỉ

----- Rộng và dễ dàng phát hiện.

Phát sinh một phần

Mặt dưới m. Rò rỉ nước, kết tủa vôi và chảy rỉ

----- Rộng và dễ dàng phát hiện.

Phát sinh một phần

Bảng 15.17 Tiêu chuẩn chuẩn đoán cho vết nứt trên bản mặt cầu

Cấu kiện Vị trí Hư hỏng Tiêu chuẩn chuẩn đoán

D C B Gần gối đầu

dầm

Nứt

Nứt lớn thẳng đứng hoặc chéo quan sát được gần gối kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.

Nứt lớn kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc hướng chéo ở gần gối.

Nứt nhỏ kéo dài theo hướng thẳng đứng hoặc hướng chéo ở gần gối cầu.

Gần gối giữa

Nứt lớn thẳng đứng quan sát được ở bản cánh trên của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi vầ chảy rỉ.

Nứt lớn quan sát được ở bản cánh trên howjac bản bụng của dầm chủ.

Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh trên hoặc bản bụng dầm chủ.

Tâm giữa các gối

Nứt lớn thẳng đứng hoặc ngang quan sát được trên bản cánh dưới của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.

Nứt lớn quan sát được ở bản cánh dưới hoặc bản bụng của dầm chủ.

Nứt nhỏ quan sát được ở bản cánh dưới hoặc bản bụng của dầm chủ.

¼ giữa các gối

Nứt lớn thẳng đứng hoặc ngang quan sát được trên bản cánh dưới của dầm chủ kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.

Nứt lớn thẳng đứng quan sát được ở bản cánh dưới của dầm chủ.

Nứt nhỏ thẳng đứng quan sát được ở bản cánh dưới của dầm chủ.

Khe co giãn Nứt lớn quan sát được gần khe co giãn kết hợp với kết tủa vôi hoặc chảy rỉ.

Nứt lớn quan sát được ở gần khe co giãn cầu.

Nứt nhỏ quan sát được ở gần khe co giãn.

Khe nối đoạn

Nứt hoặc vết kết tủa vôi quan sát được tài khe nối đoạn.

----- -----

Gần neo Nứt quan sát được gần neo theo hướng chịu cắt.

-----

Nứt da các sấu quan sát được ở gần neo.

Khớp của Nứt chéo quan ----- -----

Page 137: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Cấ

(4) K

H1)

a.

b.

ấu kiện V

dầm

Kết cấu phần

Hư hỏng và x

Hư hỏng v

ư hỏng và xu

i) Mố và t

Nứt

Bon

Cốt

Lỗ h

Rò r

Kết

Vệt

Xuố

Lún

Chu

ii) Móng

Lún

Dịch

Xói

Lộ c

iii) Các cấu

Nứt

Bon

Rò r

Kết

Vết

Lún

Dịch

. Đại cương

i) Nứt

Có nhiều y

pháp thi cô

ii) Bong tr

Vị trí

m

n dưới và mó

xuống cấp

và xuống cấp

uống cấp thư

trụ

g tróc

thép lộ ra

hổng

rỉ nước

tủa vôi

rỉ

ống cấp và đổ

uyển vị

h chuyển

lở

chân

u kiện khác

g tróc

rỉ nước

tủa vôi

rỉ

h chuyển

g về hư hỏng

yếu tổ ảnh hư

ông, môi trườ

óc bê tông

Hư hỏng

óng

p của các loạ

ường quan sá

ổi màu

g và xuống c

ưởng gây ra

ờng, thiết kế,

Dự án t

44

D sát được ởkhớp dầm.

ại công trình

át được trên k

cấp

vết nứt như

, các lực tác d

tăng cường n

Hướng

Tiêu ch

ở gần

h

kết cấu phần

ư co ngót khô

dụng bên ng

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

huẩn chuẩn đoC

dưới và món

ô, ứng suất k

oài.

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

oán B

ng như dưới

kéo, vật liệu

Việt Nam

Đường Bộ

đây;

u, phương

Page 138: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

45 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Bong tróc bê tông phát sinh do sự phồng lên của thanh thép bị rỉ, ứng suất bên trong bê tông,

xử lý không đúng các khe co giãn, gây ra bong tróc, nứt vỡ và rò rỉ bề mặt bê tông.

iii) Cốt thép lộ ra

Cốt thép lộ ra gây ra sự nứt vỡ của bê tông do rỉ cốt thép và phương pháp thi công không

đúng.

iv) Lỗ hổng

Lỗ hổng do đổ bê tông không đúng trong suốt quá trình thi công.

v) Rò rỉ nước

43) Rò rỉ nước thường quan sát được tại vị trí thoát nước bị hỏng, nứt xuyên thủng, khe co

giãn bê tông, khe co giãn và khe kết cấu.

Kết tủa vôi

Kết tủa vôi là hiện tượng tích tụ thành phần vôi trên bề mặt bê do nước thấm nhập vào qua

vết nứt và khe co giãn vào bên trong kết cấu bê tông.

Vết rỉ

Vết rỉ của cốt thép xuất hiện trong bê tông và chảy ra ngoài qua vết nứt của bê tông, thể hiện

qua các vết rỉ trên bề mặt kết cấu.

Xuống cấp và đổi màu

Xuống cấp bê tông do các phản ứng hóa học gây ra, làm giảm chất lượng của bê tông. Đổi

màu là hiện tượng thay đổi màu sắc của bê tông khi bị xuống cấp.

Lún

Lún quan sát được trên công trình cầu bao gồm kết cấu bên dưới, móng và các kết cấu công

trình liên quan

Dịch chuyển, chuyển vị

Dịch chuyển bao gồm các chuyển vị và quay của kết cấu bên dưới, móng và các kết cấu công

trình liên quan. Ngoài ra còn có các công trình tường chắn và khối vữa xây bị dịch chuyển.

Xói

Xói thường xảy ra ở phần móng, chân của các kết cấu công trình cầu được đặt trong môi

trườn nước.

Lộ ra

Hiện tượng kết cấu vùi trong đất bị lộ ra như phần móng, bệ mố cầu bê tông, thường là kết

quả của các tác động từ thiên nhiên.

Page 139: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C2)

a.

Bả

K

Kếphcu

M

CácấuquKh

b.

bằ

ác phương p

Các phươn

ảng 15.18 th

Kết cấu Cấ

ết cấu hần dưới uẩ cầu

Mố

Móng cầu Mó

ác kết u liên

uan

Cácấuqu

hác Phthé

. Các thiết b

Để phát

được th

kết cấu

Khuyến

bằng cá

thống th

thướng

c. Về n

các thiế

Thiết bị

chẩn đo

Thiết bị kiể

ác định độ t

ằng dung

pháp kiểm t

ng pháp kiểm

hể hiện các ph

Bả

ấu kiện H

ố và trụ Nứ

Bovà Cốra mòLỗ RỗKếChBotại đã

óng Xólúnsôn

ác kết u liên

uan

Lúchumò

hần cốt ép

Cốkhviệ

bị kiểm tra

t hiện lún, d

hực hiện với

công trình lâ

n cáo cần ngh

ách thực hiện

hoát nước, k

li-vô.

nguyên tắc, á

ết bị phù hợp

ị thường đượ

oán mẫu trên

ểm tra

trung hòa

g dịch

tra

m tra

hương pháp

ảng 15.18 C

Hư hỏng

ứt X

ng tróc rò rỉ X

t thép lộvà ăn

òn X

hổng X tổ ong Xt tủa vôi X

hảy rỉ Xng tróc các phần sửa chữa

X

i mòn/ n đáy ng

X

ún/ dịch uyển/ xói òn

X

t thép ông làm ệc tốt.

X

dịch chuyển,

sự tham gia

ân cận.

hiên cứu toàn

n công tác k

khối đá xây t

áp dụng phươ

p cần phải đư

ợc sử dụng đ

kết quả kiểm

Bảng 15.19

Dự án t

46

kiểm tra cho

Các phương

Kiểm tra ban đầu

X

X X

X X

XXXX X

X X

X

X

X

nghiêng kế

a trực tiếp đế

n bộ kết cấu

kiểm tra bổ

trong các khu

ơng pháp kiể

ược áp dụng

để kiểm tra

m tra.

9 Các thiết

T

tăng cường n

Hướng

o kết cấu phầ

g pháp kiểm Kiểm tra thường xuyên

K

X

X X

X X

XXX

X X

X X

X

X

X

ết cấu phần d

ến khe hở ở

cầu với việc

sung về sự b

u vực lân cậ

ểm tra trực q

phù hợp với

chi tiết được

t bị kiểm traChuẩn đoán

Trung hòa tiể

à tiến triển

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ần dưới cầu v

tra

Kiểm tra định kỳ

X X

X X

X X

X X X X

X X

X X

X X

X

dưới, đánh g

phần khe co

c xem xét đến

biến dạng và

n bằng đo lư

quan gần bằn

mức độ khu

c thể hiện tro

a (mẫu)

ển triển

đến các

Tr

nh

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

và móng.

Kiểm tra đột xuất

Khv

X Thyê

X

X

X

X

X

giá tổng thể

o giãn cầu và

ến bất kỳ hư

à vết nứt trê

ường dùng d

ng gõ búa. Tu

uyết tật và xu

ong Bảng 15

rung hòa tiến

hưng không

Việt Nam

Đường Bộ

hảo sát à thiết

kế

heo êu cầu

cần phải

à đến các

hỏng nào

ên các hệ

dây rọi và

uy nhiên,

uống cấp.

5.19 theo

n triển

g tiến

Page 140: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

ph

ph

bị

bằ

Sc

C3)

Bả

tập

Thiết bị kiể

henolphthalei

ác định độ sa

hủ cốt thép b

không phá hủ

ác định cườn

ằng súng

chmidt

Nếu kiể

nguyên

chữa thi

phép đo

đun đàn

đề nghị

ác điểm kiểm

ảng 15.20 trì

p trung đặc b

Kết cầ

Mố

Mặt sau củchữ T Mố khung

Trụ

Trụ chữ T Trụ thân tTrụ khungTrụ thân c

ểm tra

in

au của lớp

bằng thiết

ủy

ng độ nén

bật nảy

ểm tra định

nhân của cá

iết kế để xác

o độ sâu trun

n hồi, hàm lư

để nghiên cứ

m tra cầu

ình bày các đ

biệt để kiểm

Bản

ầu Cá

ủa mố

cứng

a. N

b. N

hàm

c. N

giãn

d. N

mặt

e. L

ường g cứng cột

a. N

b. N

hẫng

c. N

hàm

kỳ dẫn đến

ác hư hỏng v

c định thời g

ng hòa bằng

ượng muối, h

ứu thêm về c

điểm kiểm tr

tra.

ng 15.20 C

ác điểm tập tr

Nứt gần chân

Nứt gần các v

lượng cốt thé

Nứt do không

Nứt tại góc và

cắt thay đổi

Lỗ hổng trong

Nứt gần chân

Nứt gần chân

g

Nứt tại góc và

lượng cốt thé

Dự án t

47

th

C

qu

n các khảo s

và xuống cấ

ian của các c

cách lấy mẫ

hàm lượng k

các điều kiện

ra của kết cấ

Các điểm tập

rung đặc biệt

gối cao su

vị trí thay đổ

ép

g có các khe c

à trên phần c

g phần đất đắp

gối cao su

n của bê tôn

à trên phần c

ép thay đổi.

tăng cường n

Hướng

Chuẩn đoán

hanh cốt thép

Cường độ né

ua giá trị thiế

sát chi tiết v

ấp, để lập kế

công tác sửa

ẫu lõi bê tôn

kiềm và độ p

n môi trường

u phần dưới

p trung kiểm

ổi

co

p

ng

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

(mẫu)

p tri

cốt

én vượt

ết kế.

mộ

thi

và thiết kế s

hoạch và cá

chữa; khuyế

ng, thí nghiệm

hồng dư. Ng

xung quanh

cầu và móng

m tra

Hình

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

iển đến các

t thép

ường độ nén n

ột chút so với

iết kế.

sâu hơn để p

ác công côn

ến nghị thực

m cường độ

goài ra, nó cũ

h cầu.

g, những nơi

h ảnh

Việt Nam

Đường Bộ

thanh

nhỏ hơn

i giá trị

phát hiện

g tác sửa

c hiện các

ộ nén, mô

ũng được

i mà phải

Page 141: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C4)

Bả

(5) G

C1)

a.

Móng

huẩn đoán k

ảng 15.21 trì

Kết cấu

Kết cấu phần dưới

Móng cấu

Các kết cầu liên quan

Khác

Gối cầu

ác hư hỏng

Gối thép

Vỡ t

Hư h

Hư h

a. C

phần

do d

cấu p

b. N

c. L

d. X

sông

kết quả kiểm

ình bày tiêu

Bảng

Cấu kiện

Mố, trụ

Móng

Các kết cấu liên quan

Phần cốt thép

và xuống cấ

thân gối

hỏng các bộ

hỏng của khố

Co ngắn khe

n trên và kết

dịch chuyển v

phần dưới.

Nứt gần chân c

Lỗ hổng dưới m

Xói mòn và

g.

m tra

chuẩn chuẩn

15.21 Chu

Hư hỏng

a. Nứt

b. Bong tvà rò rỉc. Cốt thépra và ăn md. Lỗ hổnge. Rỗ tổ onf. Kết tủa g. Chảy rỉ

h. Bong ttại các vịđã sửa chữi. Xói mlún lòng sô

j. Lún/ dchuyển/ xó

k. Cốt thkhông lviệc tốt.

ấp

phận kèm th

ối vữa khối b

Dự án t

48

giữa kết cấ

cấu phần dướ

và nghiêng kế

cánh bê tông.

móng

hạ thấp lòn

n đoán cho ki

uẩn đoán các

g

Nứt lớntại đầuđáy dầ

tróc

p lộmòngngvôi

tróc trí

ữamòn/ ông

Bệ mốgiếng cchân mmòn sâthiết k

dịch ói lở

hép làm

heo

bê tông

tăng cường n

Hướng

ấu

ới

ết

.

ng

iểm tra kết cấ

c kết quả kiTiêu

Dn xảy ra

u gối và ầm hẫng

NpătBpLmLR

C

Bbt

hoặc chìm hoặc mố bị xói âu hơn

kế

BghxrHdcmChtđ

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ấu phần dướ

ểm tra u chuẩn chuẩ

cNứt nhỏ trên phạm vi nhỏ đăn sâu vào cốtthép Bong tróc và phồng lớn Lộ ra và bị ănmòn nặng Lỗ hổng lớn Rỗ tổ ong lớn

Chảy rỉ lớn

Bong tróc hoặbị phồng tại vịtrí đã sửa chữBệ mố hoặc giếng chimg hoặc chân mố xói mòn để lộ ra. Hư hỏng nặngdo lún, dịch chuyển hoặc xmòn. Các thanh théhoặc bê tông cthép không được liên kết.

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ới và móng cầ

ẩn đoán

đã t

Nứt trênrộng nhkhông ăđược vàoPhồng n

n Lộ ra m

Tồn tại Tồn tại Rò rỉ nưchảy rỉ t

ặc ị ữa

bị

g

xói

Hư hỏngphần dochuyển,mòn

ép cốt

Việt Nam

Đường Bộ

ầu.

B n phạm vi

hưng ăn sau o cốt thép nhỏ

một phần

lỗ hổng rỗ tổ ong

ước và tồn tại

g một o lún, dịch hoặc xói

Page 142: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

b.

C2)

Bảdụ

K

G

G

C3)

Bảdụ

K

Khe

Tiến

Bao

. Gối cao su

Hư h

Hư h

Ăn m

Hư h

Khe

Bao

ác phương p

ảng 15.22 T

ụng các biện

Kết cấu

Gối thép

Gối cao su

ác phương p

ảng 15.23 Tụng các biện

Kết cấu

hở giãn bất

ng động bất t

phủ nhiều b

u

hỏng phần ca

hỏng các bộ

mòn

hỏng của khố

hở giãn bất

phủ nhiều b

pháp kiểm t

Trình bày các

pháp kiểm t

Bả

Cấu kiện

Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác

Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác

pháp kiểm t

Trình bày các

pháp kiểm t

Bả

Cấu kiện

thưởng

thường

ụi và cát

ao su

phận kèm th

ối vữa hoặc k

thường

ụi và cát

tra

c phương phá

ra trực quan

ảng 15.22 C

Hư hỏng

a. Hư hỏnb. Ăn mòna. Hư hỏn

b. Ăn mòna. Hư hỏn

a. Khoảngbất thườngb. Tiếng bất thườngc. Lấp đầvà đấta. Hư hỏnb. Ăn mòna. Hư hỏn

b. Ăn mòna. Hư hỏn

a. Khoảngbất thườngb. Lấp đầvà đất

tra

c phương phá

ra trực quan

ảng 15.23 C

Hư hỏng

Dự án t

49

heo

khối bê tông

áp kiểm tra đ

gần với tất c

Các phương p

Kiểban

ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----

động g ----ầy bụi ----

ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----ầy bụi ----

áp kiểm tra đ

gần với tất c

Các phương

Kiểban

tăng cường n

Hướng

đối với gối c

cả các loại gố

pháp kiểm t

ểm tra n đầu

Kithưxu

- ----- ----- ----- ----- ----

- ----

- ----

- ----- ----- ----- ----- ----- ----

- ----

- ----

đối với gối c

cả các loại gố

g pháp kiểm

ểm tra n đầu

Kithưxu

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

cầu. Theo ng

ối.

tra ểm tra ường yên

Kiđị

-- X -- X -- X -- X -- X

-- X

-- X

-- X -- X -- X -- X -- X -- X

-- X

-- X

cầu. Theo ng

ối.

tra ểm tra ường yên

Kiđị

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

guyên tắc, cầ

Kiểm tra ịnh kỳ

K&Tc

guyên tắc, cầ

Kiểm tra ịnh kỳ

K&

Việt Nam

Đường Bộ

n phải sử

Khảo sát & thiết kế Theo yêu ầu

n phải sử

Khảo sát & thiết kế

Page 143: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

K

G

G

C4)

Bả

LGđth

Gk

Kết cấu

Gối thép

Gối cao su

ác điểm cần

ảng 15.24 trì

Loại gối CGối dạng đường hẳng

gố

Gối bản kim loại

kh

ne

Cấu kiện

Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác

Thân Kết cấu phụ tạm Bê tông bệ gốiKhác

n kiểm tra

ình bày các đ

Bảng 15.2ác điểm tập tr

Hư hỏng và

Hư hỏng kh

Hư hỏng trê

Hư hỏng tạ

ối

Hư hỏng và

Hư hỏng tr

ê tông vữa

Ăn mòn và

Hư hỏng trê

Liên kết k

hối bên và bu

Hư hỏng tại

Vỡ bu lông

Hư hỏng v

eo

Hư hỏng kh

ông vữa

Hư hỏng

c. Hư hỏnd. Ăn mònc. Hư hỏn

d. Ăn mònb. Hư hỏn

d. Khoảngbất thườnge. Tiếng bất thườngf. Lấp đầvà đấtc. Hư hỏnd. Ăn mònc. Hư hỏn

d. Ăn mònb. Hư hỏn

c. Khoảngbất thườngd. Lấp đầvà đất

điểm cần tập

24 Các điểrung kiểm tra

à ăn mòn phía

hối bên

ên bản chốt

ại nút trên p

à ăn mòn bu lô

rên khối vữa h

hư hỏng phía

ên bản gối

không thích h

u lông khối bê

i nút ở phía tr

neo

à ăn mòn tại

hối vữa xây và

Dự án t

50

Kiểban

ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----

động g ----ầy bụi ----

ng ----n ----ng ----n ----ng ----g khe g ----ầy bụi ----

trung kiểm t

ểm tập truna M

a dưới gối

phía trên

ông neo

hoặc khối

a trên gối

hợp giữa

n bị vỡ

rên gối

i bu lông

à khối bê

tăng cường n

Hướng

ểm tra n đầu

Kithưxu

- ----- ----- ----- ----- ----

- ----

- ----

- ----- ----- ----- ----- ----- ----

- ----

- ----

tra tại gối cù

g kiểm tra tMinh họa

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ểm tra ường yên

Kiđị

-- X -- X -- X -- X -- X

-- X

-- X

-- X -- X -- X -- X -- X -- X

-- X

-- X

ùng hình ảnh

tại gối cầu

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

Kiểm tra ịnh kỳ

K&Tc

minh họa.

Việt Nam

Đường Bộ

Khảo sát & thiết kế Theo yêu ầu

Page 144: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

LGco

Gsu

K16.

(1) C

M1)

N

tro

nh

đư

vế

Ng

Loại gối CGối nhiều on lăn

gố

củ

vữ

Gối cao u

ca

tr

KIỂM TRA

ác điểm tập

Mái ta luy nề

ền đường đư

ong khu vực

hiều nước tro

ược thực hiện

ói lở đất đã x

ết nứt trên v

goài ra, nếu

ác điểm tập tr

Hư hỏng v

ối, phía dưới g

Liên kết kh

ên và vờ bu lô

Hư hỏng ph

Vỡ bu lông

Hư hỏng ch

Hư hỏng v

ủa bu lông neo

Hư hỏng kh

ữa

Hư hỏng lớp

Hư hỏng v

ao su

Chuyển vị v

Cao su lồi l

Khoảng bấ

rên gối và cao

Hư hỏng tr

ông chốt

Hư hỏng nú

Hư hỏng bu

Hư hỏng và

Hư hỏng k

ông v�a

MÁI DỐC

trung kiểm

n đường đắ

ược xây dựn

c miền núi cầ

ong các thun

n tại các khu

xảy ra. Bất k

vai dốc, sự c

tình trạng k

rung kiểm tra

và ăn mòn p

gối và bản đế

hông phù hợp

ông khối bên

hía trên gối

định vị

hức năng của c

và ăn mòn ch

o

hối vữa và khố

p phủ bảo vệ

và xuống cấp

và độ lệch của

ên

ất thường gi

su

rên khối bên

út gối trên

u lông định vị

à ăn mòn bu lô

kh�i v�a và

C

m tra

p

ng với theo d

ần được kiểm

ng lũng hẹp g

u vực có nhi

kỳ thay đổi n

hênh lệch ca

khẩn cấp đượ

Dự án t

51

a M

phía trên

p của khối

chốt

hức năng

ối bê tông

trên lớp

a cao su

iữa phía

và vỡ bu

ông neo

kh�i bê

dạng nửa đà

m tra cẩn thậ

gây ra các tá

iều cây hoặc

nhìn thấy trê

ao độ và độ

ợc phát hiện,

tăng cường n

Hướng

Minh họa

ào nửa đắp,

ận, bởi vì lượ

ác động tiêu c

bãi bao phủ

ên bề mặt củ

trương nở,

, để đảm bảo

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

trên các thu

ợng mưa thư

cực đến nền

ủ các mái dốc

ủa nền đường

đều nên đượ

o sự ổn định

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ung lũng ngh

ường gây ra

đường. Kiểm

c hoặc nhữn

g, chẳng hạn

ợc theo dõi

h của nền đườ

Việt Nam

Đường Bộ

hiêng hẹp

tập trung

m tra nên

ng nơi mà

n như các

cẩn thận.

ờng bằng

Page 145: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

kế

th

M2)

ch

từ

đà

đầ

trọ

Đi

trê

đư

ết quả khảo s

hoát nước cần

ác điểm tập t

Mái ta luy nề

ác vết nứt xu

hính của các

ừ phần trên củ

ác vết nứt tro

ào được xem

ầu tiên của h

ọng.

iểm cần lưu

ên vai đường

c động tiêu c

ược quan tâm

óp phần phát

ác điểm quan

sát, các phép

n được thực h

trung của kiể

Hình 16

n đường đà

uất hiện trên

hư hỏng mái

ủa mái dốc b

ong một khu

m xét. Khối v

hư hỏng mái

ý ở đây là c

g đào, như lư

cực đối với s

m trực tiếp b

t hiện sớm hư

n trọng trong

p đo thích hợ

hiện để thoát

ểm tra nền đư

.1 Các điể

o

n các mái dố

i dốc sắp xảy

bao gồm các

vực rộng lớ

vữa xây và k

i dốc. Do đó

cần chú ý đặ

ượng mưa lớ

sự ổn định củ

bao gồm sự

ư hỏng mái d

g kiểm tra má

Dự án t

52

ợp, chẳng hạ

t nước từ nền

ường được th

ểm tập trung

ốc và trồi về

y ra. Các hư

c vai đường đ

ớn hơn bao g

khung bê tôn

ó, kiểm tra b

ặc biệt đến lư

ớn có thể làm

ủa mái đào. N

xuất hiện củ

dốc.

ái đất đào đư

tăng cường n

Hướng

ạn như việc l

n đường ra.

hể hiện như H

g kiểm tra tr

hướng của

hỏng mái ta

đào, do đó cầ

ồm mái dốc

ng trên mái

biến dạng củ

ượng nước n

m tăng mực n

Những thay đ

ủa nước ngầm

ược thể hiện t

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

lắp đặt bố trí

Hình 16.1.

rên mái ta lu

mái đất đào

luy nền đườ

ần thiết để k

tự nhiên xun

dốc thường

ủa các công

ngầm trên m

nước ngầm g

đổi của nước

m, lượng nư

trên Hình 16

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

í hệ thống th

uy đắp

là những hi

ờng đào thườ

kiểm tra sự tồ

ng quanh cá

xuất hiện hi

trình này là

mái đào và xử

gần dốc và g

c gần các má

ước và độ đụ

6.2.

Việt Nam

Đường Bộ

hoát nước

iện tượng

ng xảy ra

ồn tại của

c mái đất

iện tượng

rất quan

ử lý nước

gây ra các

ái đào nên

ục, có thể

Page 146: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) H

đư

M1)

M2)

Ph3)

H

Hư hỏng và x

ư hỏng chính

ược liệt kê nh

Mái dốc thườ Hư hỏ

Nứt, tr

Xói m

Đất bồ

Nước

Cây tr

Đá rời

Giảm

Struct

Mái dốc có gi Nứt và

Lỏng,

Thoát

hun vữa hoặ Nứt và

Phồng

Xử lý

Lỗ hổ

Hình 16.2 Cá

xuống cấp

h và xuống c

hư dưới đây;

ờng (Không ỏng mái dốc

rương nở ra

mòn rãnh thoá

ồi đắp trên m

ngầm

rên mái dốc b

i rạc và đá lă

tăng trưởng

turally protec

ia cố bảo vệ à bong tróc b

vồng và lún

nước không

ặc đổ bê tônà bong tróc v

g lên và lún s

nước và nướ

ng

ác điểm tập

cấp của các lo

;

có gia cố, bả

và sụt đất

át nước và sụ

mép mái dốc

bị nghiêng đổ

ăn

của các loại

cted slopes

bê tông

n sụt

g tốt và nước

ng vữa, bê tông

sụt

ớc ngầm

Dự án t

53

trung kiểm

oại công trìn

ảo vệ)

ụt đất bề mặt

cây hút nướ

ngầm

tăng cường n

Hướng

tra với mái

nh được tập tr

t mái dốc

ớc và sự giảm

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

i ta luy nền đ

rung trong su

m yếu mái dố

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

đường đào

uốt quá trình

ốc

Việt Nam

Đường Bộ

h kiểm tra

Page 147: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

K4)

Tr5)

Tư6)

H7)

(3) Ph

M1)

Bả

K

Nềmá

Khối bê tông Nứt, lỏ

Lún, d

Khe n

Xói m

Thoát

rụ dây và kh Biến d

Ăn mò

Chuyể

Sạt lở

ường chắn Nứt, s

Cốt th

Lún, d

Xói m

Hệ thống thoá Hư hỏ

Kết nố

Tích t

Dòng

hương pháp

Mái dốc thườ

ảng 16.1 Trì

Kết cấu Ck

ền đường ái đào

Mch

và khối đá xỏng, phồng l

dịch chuyển v

nối bất thườn

mòn

nước không

hối rọ đá dạng

òn dây và đứ

ển vị

vật liệu lấp

sụt lở góc, bo

hép lộ ra và b

dịch chuyển,

mòn, thoát nư

át nước ỏng đường th

ối không tốt

tụ mảnh vỡ v

chảy bị chắn

p kiểm tra

ờng (Không

ình bày các p

Bảng 16.1 CCấu kiên H

Mái dốc hung

a. Sụb. Nphồnc. Sạmặt d. Xtrên mái de. Nngầmf. C

xây lên

và nghiêng

g

g tốt và nước

ứt gãy

ong tróc, rò r

bị ăn mòn

nghiêng và k

ước không tốt

hoát nước

giữa các đườ

và rác

n bởi cỏ rác

có gia cố, bả

phương pháp

Các phương

Hư hỏng

ụt lở Nứt / ng /lún ạt lở bề

Xụt lở đất bậc của

dốc Nước m

ây đổ

Dự án t

54

ngầm

rỉ

khe nối bất t

t, nước ngầm

ờng thoát nư

ảo vệ)

p kiểm tra cho

g pháp kiểmKiểm tra ban đầu

Kh

X

X

X

X

X

X

tăng cường n

Hướng

thường

m r

ớc

o mái dốc ch

m tra cho máKiểm tra

hàng ngày Kđ

-----

-----

-----

-----

-----

-----

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

hung.

ái dốc chungKiểm tra định kỳ

X

X

X

X

X

X

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

g Kiểm tra đột xuất

Kvà

X Th

X

X

X

X

X

Việt Nam

Đường Bộ

hảo sát thiết kế

heo yêu cầu

Page 148: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

K

M2)

Ki

bấ

ki

Mágiavệ

Kh

Tư3)

Bả

Kết cấu Ck

Mái dốc có gi

iểm tra hàng

ất thường ph

iểm tra trực q

B

ông trình Ck

ái dốc có a cố bảo ệ

Tấtônkhbê

Lávữg btôn

hối xây Khtônkhxâ

Rọmá

ường chắn

ảng 16.3 Trì

Cấu kiên H

g. Ch. Đđộngi. Gtrưởnnướcdốc

ia cố bảo vệ

g ngày được t

hát sinh, thì

quan quan sá

Bảng 16.2 C

Cấu kiện H

ấm bê ng/

hung ê tông

a. Ntróc b. L/phồnc. Nngầmthải

áng ữa/lánbê ng

a. Ntróc b. Lphồnc. Ld. Nngầmthải

hối bê ng/

hối ây

a. N/ lỏng

b. Lchuynghiêc. Kthườnd. Xe. Tkém ngầm

ọ đá ái dốc

a. Đthép mòn b. B

ình bày các p

Bảng 16

Hư hỏng

ây chết Đá di

/ đá lăn Giảm tăng ng cây ưa của mái

thực hiện bằ

các cán bộ k

át gần.

ác phương p

Hư hỏng

Nứt/ bong

ỏng ng /lún

Nước m/ nước

Nứt/ bong

ỏng / ng /lún ố hổng

Nước m/ nước

Nứt/ phồng g

ún / dịch ển / êng

Khe nối bất ng

Xói mòn hoát nước hoặc nước

m Đứt gãy sợi

hoặc ăn

iến dạng

phương pháp

6.3 Các phư

Dự án t

55

Kiểm tra ban đầu

Kh

X

X

X

ằng phương p

kiểm tra sẽ

pháp kiểm t

Kiểm tra ban đầu

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

p kiểm tra tườ

ương pháp k

tăng cường n

Hướng

Kiểm tra hàng ngày

-----

-----

-----

pháp kiểm tra

xuống xe và

tra cho mái Kiểm tra

hàng ngày

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

ờng chắn bê

kiểm tra tườ

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

Kiểm tra định kỳ

X

X

X

a trực quan t

à kiểm tra ch

dốc có gia cKiểm tra định kỳ

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

tông.

ờng chắn

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

Kiểm tra đột xuất

Kvà

X

X

X

từ xe. Nếu hi

húng bằng b

cố Kiểm tra đột xuất

K&

X Th

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Việt Nam

Đường Bộ

hảo sát thiết kế

iện tượng

biện pháp

Khảo sát & thiết

kế

heo yêu cầu

Page 149: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Tưchtôn

H4)

Bả

Ct

Thn

(4) C

M1)

Bả

Ctr

Mádốthôthư

Công trình Cấ

ường hắn bê ng

Tưchắtônthé

Hệ thống thoá

ảng 16.4 Trì

Bảng 1

Công rình

Cấu

hoát nước

Thoát vai mádốc/thnước mmái dốThoát thẳng

huẩn đoán c

Mái dốc chun

ảng 16.5 trìn

Bảng Công rình

Cấu kiện

ái ốc ông ường

ấu kiện H

ờng ắn bê ng cốt ép

a. Ngóc

b. B

c. Clộ rad. Ldịch e. Kbất tf. X

g. Tnướchoặcngầm

át nước trên

ình bày các p

16.4 Các phư

u kiện H

nước ái hoát mép ốc/ nước đứng

. Hư h

. Mối khônhợp

. Tíchcát, b

. Dòncản t

các kết quả

ng không có

nh bày tiêu ch

16.5 Tiêu chLoại hư

hỏng a. Sụt lở

b. Nứt/ phồng/ lún

c. Xói bề mặt

d. Bồi đ

Hư hỏng

Nứt và sụt

Bong tróc

Cốt thép a Lún hoặc

chuyển Khe nối hường

Xói món

Thoát c kém c nước m

n mái dốc

phương pháp

ương pháp k

Hư hỏng

hỏng nối

ng phù

h tụ đất bùn rác g chảy bị trở do cỏ

kiểm tra

bảo vệ

huẩn chuẩn đ

huẩn chuẩn

Sụt lở dốchiện với krộng cao

n Nứt, phồnquan sát đđến sụt lở

lở Xói lở bềrộng đượkhả năng

ắp Bối đắp đ

Dự án t

56

Kiểm tra ban đầu

Kh

X

X

X

X

X

X

X

p kiểm tra hệ

kiểm tra hệ

Kiểm tra ban đầu

X

X

X

X

đoán các kết

đoán cho ki

D c được phát khả năng lan

ng hoặc lún được có thể dẫnở mái dốc.

ề mặt trên diện ợc quan sát và

lan rộng cao.

đất và đá làm

tăng cường n

Hướng

Kiểm tra hàng ngày

-----

-----

-----

-----

-----

-----

-----

thống thoát

thống thoátKiểm tra

hang ngày

-----

-----

-----

-----

t quả kiểm tra

iểm tra mái Tiêu chuẩn c

Phát hiện cdốc nhỏ, cụkhả năng l

n Nứt, phồngsinh khônglở dốc

Xói mòn mphát sinh nlan rộng

Tích tụ đất

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

Kiểm tra định kỳ

X

X

X

X

X

X

X

nước trên m

t nước trên m

Kiểm tra định kỳ

X

X

X

X

a của mái dố

dốc thông tchuẩn đoán C

có sụt lở mái ục bộ ít có an rộng

g, lún phát g dẫn đến sụt

một phần nhưng không

t và đá

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

Kiểm tra đột xuất

Kvà

X Th

X

X

X

X

X

X

mái dốc.

mái dốc Kiểm tra đột xuất

Kvà

X Th

X

X

X

ốc thông thườ

thường

B

Tích tụ đất và

Việt Nam

Đường Bộ

hảo sát thiết kế

heo yêu cầu

hảo sát thiết kế

heo yêu cầu

ờng.

đá

Page 150: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Ctr

C2)

Bảm

B

V

CôtrìnBảmá

Công rình

Cấu kiện

ông trình bả

ảng 16.6 trìnmái dốc.

Bảng 16.6 Ti

Vị trí Cấukiện

ông nh ảo vệ ái dốc

Khungbê tônlắp ghép hoặc đổ tại chỗ

Láng vữa/

Loại hư hỏng

đất trên cbậc dốc

e. Nước ngầm

f. Cây đổ

g. Cây ch

h. Đá không ổđịnh/ đá lă

i. Giảm tăng trưởncủa cây ưnước trmái dốc

ảo vệ mái dố

nh bày tiêu c

êu chuẩn ch

n Loại hư

hỏng g ng

a. Nứt/ bong tróc

b. Lỏng/phồng/ lú

c. Nướcngầm/ nước mặt

a. Nứt/ bong tróc

các cản trở hệnước bố tdốc.

Nước ngầđịnh và kcao khi mlở dốc.

ổ Cây bị đổnghiêng thổng xunkhiển nướsâu vào ddốc.

hết

ổn ăn

Có rất nhkhông ổnlăn được

ng ưa ên

Mái dốc bnước ngầbởi các lotiềm ẩn nsụp lở dố

ốc

chuẩn chuẩn

huẩn đoán pư

c Nứt hoặctông nặnsụt lở bê

/ ún

Lỏng, phnghiêm tthấy trênđến sụt lở

t

Khổi lượlớn đượccác khe nvà đườngtrên kết ctiềm ẩn nsụt lở má

c Nứt, phồtrọng có

Dự án t

57

D ệ thống thoát trí trên các bậc

ầm được xác khả năng tăng mưa gây ra sụp

ổ hoặc bị tạo ra các lỗ ng quanh rễ câyớc xâm nhập dốc gây sụt lở

-----

hiều khối đá n định hoặc đá phát hiện.

bị yếu đi do ầm và bao phủ oại cây ưa nướcnguy cơ cao gâyốc.

đoán các kế

phương pháp

D c bong tróc bê

ng gây ra vỡ hoặtông.

hồng và lún trọng được nhìnn các kết cấu dẫở.

ợng nước ngầm c phát hiện tại nối công trình, g ống thoát nướcấu bị bít bởi đấnguy cơ cao gâyái dốc.

ồng, lún nghiêmthể dẫn đến sụt

tăng cường n

Hướng

Tiêu chuẩn c

nhưng khôtrở hệ thốnnước bố trídốc

Lượng nướtăng khi trờnhưng khảsụt lở dốc k

Cấy đổ hoặnhưng khôsụt lở dốc.

Tỉ lệ bao phơn 30%

Có đá khônhoặc đá lănđịnh nhưngnhiều.

c y

Mái dốc yếnước ngầmbởi các loạnước. Điềuphương phđào rất cầnđịnh mực n

ết quả kiểm t

p kiểm tra cTiêu chuẩn

ặc Nứt và bontông trên d

n n

Lỏng, phồtrên kết cấchúng khôsụt lở.

ớc ất y

-

m t

Nứt, phồnquan sát

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

chuẩn đoán C

ông gây cản ng thoát í trên bậc

ớc ngầm ời mưa năng gây

không cao.

ặc nghiêng ông dẫn đến

phủ cỏ nhỏ

ng ổn định n bất ổn g không

ếu đi do m và bao phủ ại cây ưa u tra bằng háp khoan n thiết để xác nước ngầm.

tra của các lo

công trình bảchuẩn đoán C ng tróc bê diện rộng.

ng và lún ấu nhưng ông dẫn đến

----

ng hoặc lún được không

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

B nhưng với tỉ lệkhông gây cảnthống thoát nưbậc dốc.

Nước ngầm phnhưng khả nhưsụt lở dốc khô

Cỏ dại mọc trêrộng của mái dđược phát hiện

Tỉ lệ bao phủ chơn 30% và nh70%

-----

-----

oại công trìn

ảo vệ mái d

B Nứt hoặc bongtông một phần

-----

Nước ngầm đưhiện trên khe ncấu hoặc đườnthoát nước nhưkhông dẫn đếnmái dốc.

Nứt, phồng, honhỏ quan sát đ

Việt Nam

Đường Bộ

ệ nhỏ, n trở hệ ước trên

hát hiện ưng gây ng cao.

ên diện dốc n.

cỏ lớn hỏ hơn

nh bảo vệ

ốc

g tróc bê n.

ược phát nối kết ng ống ưng n sụt lở

oặc lún được

Page 151: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

V

Tư3)

Bả

Vị tr

Tườngchắn btông

Vị trí Cấukiện

láng btông

ường chắn

ảng 16.7 trìn

Bảng

rí Cấu kiện

g bê

Tường chắn bê tông cốt thép

ag

bbcr

dcn

egt

n

Loại hưhỏng

b. Lỏng/phồng/ lú

c. Lỗ hổng

d. Nướcngầm/ nước mặt

nh bày tiêu ch

g 16.7 Tiêu c

Loại hư hỏng

a. Nứt/ sụt lgoc

b. Bong tróbê tông c. Cốt thép lra và ăn mòn

d. Lún/ dịcchuyển/ nghiêng

e. Khe cgiãn bấthường

ư

lở mái dố

/ ún

Rìa của mra hoặc pchịu cắt đcó thể dẫdốc.

t

Khổi lượlớn đượccác khe nđường ốntrên kết ctiềm ẩn nsụt lở má

huẩn chuẩn đ

chuẩn chuẩn

g

ở Nứt da cá hiện và ăn thép bên trkết tủa vôi

óc

lộ

h Lún, dịch cnghiêng phthể dẫn đến

o ất

Khe nối lớđược có th

Dự án t

58

D ốc.

mái dốc bị bongphồng và khe nốđược quan sát ẫn đến sụt lở má

-----

ợng nước ngầm c phát hiện tại nối kết cấu, và ng thoát nước cấu bị bít bởi đấnguy cơ cao gâyái dốc.

đoán các kết

n đoán áp d

D sấu nặng xuất vào các thanh

rong cùng với i và chảy rỉ.

chuyển và hát hiện được cn sụt lở.

ớn phát hiện hể dẫn đến sụt lở

tăng cường n

Hướng

Tiêu chuẩn

thể dẫn đếnhưng có sụt lở trondài.

g ối

ái -

-

ất y

-

t quả kiểm tra

ụng với kiểmTiêu chuẩn

Nứt nhỏ chsong song nhưng khehiện được các cốt thé

Bong tróc được phát

Cốt thép lộđược phát tiến độ ăn

ó Lún, dịch nghiêng củđược phát được khảotránh gây s

ở. Khe nối đưkhông thểlở sớm nhưdẫn đến sụthời gian d

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

chuẩn đoán C ến sụt lở sớm

thể dẫn đến ng thời gian

----

----

----

a tường chắn

m tra tườngchuẩn đoán C

hạy theo dạng nhau với

e hẹp phát ăn sâu vào

ép bên trong.

lớn và rò rỉ hiện

ộ ra nhiều hiện cùng với mòn.

chuyển và ủa kết cấu hiện cần

o sát kỹ hơn để sự cố.

ược phát hiện dẫn đến sụt ưng có thể ụt lở trong dài.

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

B không thể dẫnlở mái dốc.

Rìa mái dốc bphồng và khe chịu cắt nhưngthể dẫn đến sụdốc.

Vết đất trượt qđược từ ống thnước sau khi tvà kiểm tra bằphát hiện sự tồcác lỗ hổng ở lớp bê tông hovữa bề mặt.

Nước ngầm đưhiện trên khe ncấu hoặc đườnthoát nước nhưkhông dẫn đếnmái dốc.

n bê tông.

g chắn

BNứt nhỏ chạydạng song sonhưng rộng hhiện nhưng ksâu vào các cbên trong.

Bong tróc mrò rỉ được ph

Cốt thép lộ rphần.

Lún, dịch chnghiêng của được phát hikhông dẫn đếcông trình.

Khe nối đượkhông thể dẫlở.

Việt Nam

Đường Bộ

n đến sụt

ong ra, co giãn g không ụt lở mái

quan sát hoát trời mưa ằng búa ồn tại phía sau

oặc lớp

ược phát nối kết ng ống ưng n sụt lở

B y theo ong nhau hẹp phát không ăn cốt thép

ột phần và hát hiện

ra một

huyển và kết cấu ệnnhưng ến sụt lở

c phát hiện ẫn đến sụt

Page 152: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Vị tr

H4)

Bảm

Vị trí

Hệ thống thoát nước mái dô

Đ17.

(1) C

H

rí Cấu kiện

f

gnn

Hệ thống thoá

ảng 16.8 trìnmái dốc

Bảng 16.8

í Cấu kiệ

ôc

Thoánước vdốc/ Thoánước bdốc Thoánước thẳng đứng Bể tnước

ĐƯỜNG H

hu trình kiể

Hình 17.1 Trì

Loại hư hỏng

f. Xói mòn

g. Thoát nước/ nướngầm

át nước cho

nh bày tiêu c

8 Tiêu chuẩ

n Loại h

át vai

át bậc

át

thu

a. Hư hthân hệthoát nư

b. Khe thoát không p

c. Tíchmảnh vỡ

d. Ngănchức nănước do

HẦM

ểm tra

nh bày chu t

g

Xói mòn nphát hiện txung quanthể cần biệkhẩn cấp.

ớc Lượng nướđược phát kết cấu và thoát nướcbịt do đất tcao gây sụ

mái dốc

huẩn chuẩn đ

n chuẩn đoá

ư hỏng

hỏng tới ệ thống ước

Trnưhệhưsátcódố

nối nước

phù hợp

Qutượcánưthể

h tụ ỡ/đất

Đấtụđế

n cán ăng thoát o cỏ

Chbịtrọđế

trình kiểm tra

Dự án t

59

D nghiêm trọng tại móng hoặc nh phần chính cện pháp đối phó

ớc ngầm lớn hiện từ khe nốiđường ống

c trên kết cấu bịtiềm ẩn nguy cơụt lở dốc.

đoán cho các

án áp dụng v

D ràn nước và thấmước mưa gây ra ệ thống thoát nưư hỏng được quat, và điều này c

ó thể dẫn đến sụốc.

uan sát được hiợng rò rỉ nước t

ác khe nối và thấước vào mái dốcể dẫn đến sụt lở

ất và mảnh vỡ tnhiểu có thể dẫến sụt lở dốc.

hức năng thoát ncản trở nghiêmọng và có thể dẫến sụt lở dốc.

a cơ bản.

tăng cường n

Hướng

Tiêu chuẩn

ó ó

Xói mòn đtại móng hquanh thânpháp đối pgian dài.

i

ị ơ

c kết quả kiể

với kiểm traTiêu ch

m bởi ước bị an

có thể ụt lở

Hư hỏnđược pchức nbị cản

ện từ ấm c có ở dốc

tích ẫn

Đất vàtụ đượthể cảnthoát n

nước m ẫn

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

chuẩn đoán C

được phát hiện hoặc xung n cần biện phó trong thời

-----

m tra đối vớ

a hệ thống thuẩn chuẩn đoá

C ng hệ thống phát hiện do năng thoát nướctrở.

-----

mảnh vỡ tích c quan sát và cón trở chức năng nước.

-----

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

BXói mòn nhỏphần được phmóng hoặc xthân nhưng ttriển không c

Lượng nước được phát hinối kết cấu vống thoát nưcấu nhưng khđến sụt lở.

ới hệ thống th

hoát nước án

B

c --

Rò rỉ nướckhông thể dlở dốc.

ó g

Tích tụ đấtvỡ một phầnhỏ được pnhưng khôsụt lở dốc.

Cỏ được phnhưng khôchức năng nước.

Việt Nam

Đường Bộ

B ỏ hoặc một hát hiện tại

xung quanh tiến độ phát cao.

ngầm ện từ khe

và đường ước trên kết hông dẫn

hoát nước

B

---

rất ít dẫn đến sụt

t và mảnh ần hoặc phát hiện ng dẫn đến

hát hiện ng cản trở thoát

Page 153: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Ki

iểm tra chi t

õ, và quyết đ

tiết được thự

định khu vực

ực hiện cơ bả

mục tiêu dự

Hình 17.1 C

Dự án t

60

ản bằng kiểm

ựa trên đánh g

Chu trình ki

tăng cường n

Hướng

m tra trực qua

giá đầu tiên b

iểm tra hầm

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

an gần và ph

bằng phân tíc

m

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

hương pháp

ch hình ảnh b

Việt Nam

Đường Bộ

dùng búa

bề mặt.

Page 154: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) C

C1)

C2)

C3)

C4)

C5)

ác điểm tập

ác điểm tập Bê tôn

nứt, b

Các kh

suất m

bê tôn

một p

cần th

kiểm t

Sự rò

nó sẽ

các bộ

trơn tr

Công

trong

đúc b

bong t

ác điểm tập Khi kh

Nứt ng

Cần th

cốt thé

Sẽ tốt

ác điểm tập Các hư

biến d

Các hư

rung c

lớp lót

ác điểm tập Các hư

ác điểm tập Rãnh

kiểm t

trung kiểm

trung đối vng bên trong

ong tróc, nổi

hoảng trống

một phần cho

ng lớp lót bê

phần này là m

hiết để kiểm

tra để nghiên

rỉ từ lớp lót

tạo ra ứng s

ộ phận của đư

rượt.

tác xây dựng

bê tông, đổ k

ê tông khôn

tróc, sụt góc,

trung kiểmhả năng chịu

gang và khe

hiết kiểm tra

ép.

hơn là nên k

trung kiểmư hỏng của l

dạng gây ra từ

ư hỏng trên

của xe cộ và

t ở bê tông h

trung kiểmư hỏng chính

trung kiểmnước trong h

tra hiện tượn

m tra

với lớp lót bêg bị xuống cấ

i, các-bô-nát

và vết nứt tr

o bê tông lót

ên trong đượ

một trong nh

tra một cách

n cứu.

bên trong là

suất một phầ

ường hầm, h

g không đảm

không đúng

ng đúng,… d

, và rò rỉ do l

m tra tại cửa u uốn của của

hở trên khe

a các dấu hiệ

kiểm tra mái

m tra trên bảlớp lót bên t

ừ sự xung kí

lớp lót bên tr

à hư hỏng do

hoặc kiểm tra

m tra của bảnh của bản trầ

m tra trên hệhầm thường c

ng bồi lắng tr

Dự án t

61

ên trong ấp do lão hó

t hóa, rò rỉ và

rên rãnh nướ

t bên trong. V

ợc gây ra bởi

hững nguyên

h cẩn thận v

nguyên nhâ

ần cho lớp ló

hư hỏng mặt

m bảo chất lư

tại đỉnh vòm

dẫn các hư h

lão hóa và ch

hầm a hầm yếu th

thi công gây

ệu ăn mòn cố

dốc xung qu

ản lót bên trtrong là ăn m

ích của xe.

trong là hư h

o va đập xe c

a lối đi bộ ph

n trần ần là ăn mòn

ệ thống thoácó độ dốc nh

rong rãnh.

tăng cường n

Hướng

a, hóa già. C

à kết tủa vôi.

ớc và mặt đư

Và các vết n

i ứng suất ké

n nhân chính

và khi nó đư

n của các lỗ

ót bên trong.

đường và đi

ượng như: sử

m và những k

hỏng trong q

hấn độngs.

hì hiện tượng

y ra do lún kh

ốt thép bởi v

uanh khi kiểm

ong mòn các chi t

hỏng của lớp

cộ. Các vết n

hải được tiến

chi tiết định

át nước hỏ phụ thuộc

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

Các hư hỏng

ường là do ứn

nứt hoặc nhữ

éo trên lớp ló

h gây hư hỏn

ợc phát hiện

rỗng bên tro

. Rò rỉ này d

ều kiện lưu t

a chữa bịt vữ

khoảng trống

quá trình kh

lún không đ

hông đều thân

vì của hầm là

m tra cửa hầm

tiết định vị v

dính kết cho

nứt tại mối n

hành.

vị và bu lôn

c vào độ dốc

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

do lão hóa l

ng suất nén

ững khoảng t

ót bên trong

ng đường hầ

n thì phải ch

ong bê tông l

dẫn đến hư h

thông kém an

ữa vào phần

g ở các khe c

hai thác như:

đều dễ xảy ra

ân hầm.

à một kết cấu

m.

và bu lông do

o lớp lót do r

nối hoặc dín

ng.

của hầm. Do

Việt Nam

Đường Bộ

là các vết

hoặc ứng

trống trên

. Áp suất

ầm do đó

ọn lọc từ

lót sau đó

hỏng trên

n toàn do

rỗ tổ ong

o giãn do

: vết nứt,

a.

u bê tông

o rò rỉ và

rò rỉ hoặc

h kết của

o vậy cần

Page 155: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C6)

(3) C

C1)

Cần th

hoặc v

ác điểm tập Khi tr

các ph

nguyê

ác điểm qua

ác điểm tập

Hình

hiết để kiểm

vỡ rãnh xảy r

trung kiểmrên mặt đườn

hần khác như

ên nhân gây r

an trọng về h

trung kiểm

h 17.2 Các đ

tra lớp bê tô

ra.

m tra trên mặ

ng xuất hiện

ư cổng hầm

ra hư hỏng d

hư hỏng

m tra trong lớ

điểm tập trun

Hầm thông

Hầm theo

Dự án t

62

ông lót bên

ặt đường các vết nứt,

m , lớp lót bê

do ứng suất b

ớp lót bên tr

ng kiểm tra

g thường

o công nghệ

tăng cường n

Hướng

trong và ứng

lún võng ho

ên trong và h

bên ngoài.

rong hầm

trong lớp ló

NATM

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

g suất một ph

ặc vồng lên,

hệ thống tho

ót bên trong

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

phần khi có b

, cần thiết để

oát nước để

g hầm

Việt Nam

Đường Bộ

biến dạng

ể kiểm tra

xác nhận

Page 156: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

a.

Nứ

đư

Kh

trư

Nứ

tro

b.

đư

c.

Kh

ph

m

d.

V

trê

Lớ2)

e.

Nứt/ sụt gó

ứt tập trung

ược đánh giá

hi bong tróc

ường hợp nà

ứt hoặc bong

ong trường h

. Rò rỉ/ kết t

ò rỉ khối lượ

ược đánh giá

Nghiêng/ d

hi cổng hầm

hần mối nối

mức “D”.

. Khe trống

ết nứt hoặc k

ên công trình

ớp phủ bên Các đi

hoặc v

Khi lớ

Trườn

Khi nổ

độ nên

Khi vế

sẽ gây

Phươn

sau đó

kiểm t

Phương ph

Phươn

kiểm t

óc/ bong tró

phát triển n

á mức “D”.

hoặc nổi bê

ày đánh giá h

g tróc gây ra

hợp này cần t

tủa vôi

ợng lớn dẫn đ

á là mức D.

dịch chuyển/

m bị nghiêng

với cổng, nó

, các vết nứt

khe trống lớ

h hầm. Trườn

trong đườniểm quan trọ

vết nứt tấm ló

ớp lót nổi lên

ng hợp này đ

ổi lớp lót trê

n khu vực nổ

ết nứt trên bê

y ra nổi lớp ló

ng pháp kiểm

ó kiểm tra ch

tra được trình

háp kiểm tra

ng pháp kiểm

tra (Hình7

óc/ nổi

nhanh hoặc n

tông khối lư

hư hỏng ở mứ

a do ứng suất

thiết tiến hàn

đến các lỗ hổ

/ lún

g có thể nhìn

ó sẽ dẫn đến

t

ớn trên mặt đ

ng hợp này, h

ng hầm ọng trong kiể

ót hoặc vết n

n rõ ràng, nó

ược đánh giá

ên diện rộng

ổi sẽ bị lan rộ

ê tông lót bê

ót do đó cần

m tra là kiểm

hi tiết sẽ được

h bày trong H

a

m tra của lớp

.1-25)

Dự án t

63

nứt do chịu k

ượng lớn đượ

ức “D”.

t một phần h

nh nghiên cứ

ổng lớn hoặc

n thấy được

n hư hỏng hầ

đường hoặc r

hư hỏng đượ

ểm tra lớp lót

nứt trám tấm

ó phải được

á là khẩn cấp

, nguyên nhâ

ộng. Mức đán

ên trong hoặc

thiết kiểm tr

m tra trực qua

c thực hiện b

Hình 17.2.)

ớp lót là đập

tăng cường n

Hướng

kéo trên diệ

ợc phát hiện

hoặc lỗ hổng

ứu chi tiết

c ứng suất tập

hoặc nứt ng

ầm. Trường

rãnh thoát nư

ợc đánh giá m

t bên trong đ

lót.

tháo bỏ khẩn

p.

ân gây nổi là

nh giá là “C”

c kiểm tra đư

ra các vết nứ

an bong tróc

bằng những p

búa nhẹ nh

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

n rộng hoặc

, dẫn đến hư

bên trong dẫ

p trung. Trườ

gang tại bê t

hợp này, hư

ước là dấu h

mức “D”

đường hầm là

n cấp để trán

à ảnh hưởng

”.

ường đi bộ la

ứt trên mặt đư

hoặc nổi ho

phương pháp

ư cần gạt nư

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

c nứt do chịu

ư hỏng nặng

ẫn đến hư hỏ

ờng hợp này

tông lót bên

ư hỏng được

hiệu của ứng

à: vết nứt kh

nh rơi đập v

g của lão hóa

an đến nền ló

ường.

oặc hư hỏng

p dưới đây(C

ước của xe b

Việt Nam

Đường Bộ

u uốn lớn

cho hầm;

ỏng nặng;

y hư hỏng

trong tại

đánh giá

g suất lớn

he co giãn

ào xe cộ.

a và nhiệt

ót. Chúng

vết trám,

Các điểm

bằng búa

Page 157: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Công trình

Hầm

Tiếng

thanh

Khi ph

nên lo

Hư hỏ

Cần cẩ

Vị trí

Lớp lót bê tông

ồn khi đập

liên tục. Nếu

hát hiện các

oại bỏ.

ỏng vết trám

ẩn thận với t

Bảng 1

Cấu kiện

Điểm q

vào các mố

u âm thanh k

tấm lót bất

cũng được k

tấm lót, tránh

Hình 17.

7.1 Phương

Loại hư h

1.Nứt/ sụt g②Bong tró③Khe trốnnối ④Rò rỉ/ kếvôi ⑤Vật liệu cấp

Búa

quan

Dự án t

64

ối nối rất qu

khác nhau thì

thường, thì

kiểm tra bằng

h nó bị vỡ kh

.3 Các điểm

g pháp kiểm

hỏng K

tbđ

góc レ

óc レ

ng mối レ

ết tủa レ

xuống レ

a kiểm tra

tăng cường n

Hướng

uan trọng và

ì có thể xác đ

nên gõ cẩn t

g búa cùng lú

hi kiểm tra.

kiểm tra

tra hầm (Ph

Kiểm tra ban đầu

Kiểmhàng

L

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

cần được xá

định bất thườ

thẩn. Nếu có

úc đó.

hần lót)

m tra g ngày

Kiđị

Lớp lót trong

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ác định bằng

ờng tại đó.

ó thể loại bỏ

iểm tra ịnh kỳ

Việt Nam

Đường Bộ

g các âm

được thì

Nghiên cứu và thiết kế

Page 158: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

65 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Bảng 17.2 Phương pháp kiểm tra hầm (Phần cổng vào)

Công trình

Vị trí Cấu kiện

Loại hư hỏng

Kiểm tra ban đầu

Kiểm tra hàng ngày

Kiểm tra định kỳ

Nghiên cứu và thiết kế

Hầm Cổng vào

a. Nứt/ sụt góc

X X X

b. Bong tróc

X X X

c. Lộ cốt thép

X X X

d. Cố kết, chuyển vị, nghiêng

X X X

e. Hở khe nối

X X X

f. Xói X X X g. Nước mặt/ nước ngầm

X X X

Bảng 17.3 Phương pháp kiểm tra hầm (Phần khác)

Công trình Vị trí Cấu

kiện Loại hư hỏng

Kiểm tra ban đầu

Kiểm tra hàng ngày

Kiểm tra định kỳ

Nghiên cứu và thiết kế

Hầm Bản lót bên trong

Hư hỏng thân (loại bản )

レ レ レ

Hư hỏng thân (loại lót)

レ レ レ

①Kết cấu phụ trợ

レ レ レ

Bản trần

⑤Hư hỏng thân

レ レ レ

⑥Kết cấu phụ trợ

レ レ レ

Hệ thống thoát nước

⑦Hư hỏng thân

レ レ レ

⑨Tích tụ, bồi lắng

(4) Xếp hạng sửa chữa và gia cường

Việc xếp hạng các sửa chữa và gia cường để lựa chọn biện pháp xử lý bằng kết quả kiểm tra chi

tiết và kết quả kiểm tra định kỳ gồm: nguyên nhân, phân loại và tiến triển hư hỏng, tiến trình

nghiên cứu và sửa chữa được hiển thị trong Hình. 17.4

Page 159: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

C18.

(1) C

desig stand speci

CỐNG HỘ

ác điểm tập Nếu lớ

sinh.

Phần h

và vết

Khi có

kéo th

như ản

tường

n method decisiondard design / design al consideration

strengthen imple

ình 17.4 Chu

ỘP (CỐNG

trung kiểmớp nền yếu

hở, khe trống

t nứt trên bê

ó nước đùn t

heo hư hỏng

nh hưởng tớ

chắn.

sample/

ement

u trình lựa c

CHUI DÂN

m tra hoặc sức ch

g, sụt vật liệu

tông là hiện

trong hộp cốn

tại các khu v

ới các kết cấu

Nee

survey (1) existing docu (2) in-situ rock a (3) tunnel struct

repair

repair

rep

repair w

no st

Dự án t

66

chọn biện ph

N SINH)

hịu tải không

u trám, rò rỉ

tượng lún ho

ng, có thể do

vực này hoặc

u xung quan

ed of survey

ument surveyand environmet survture survey

or strengthenjudge

or strengthengrade

pair design

work implement

tability

tăng cường n

Hướng

háp sửa chữ

g đều, các v

từ chỗ trám

oặc nghiêng

o có hư hỏng

c làm giảm y

nh như: hư h

vey

w

dam

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

ữa và gia cườ

ết nứt theo h

hoặc kết tủa

không đều củ

g mối nối do

yếu phần nền

ỏng đường d

watch condition

stability judge

maged tunnel surveyreport

stabiliz

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ờng

hướng ngang

a vôi của khe

của cống hộp

rò rỉ hoặc xó

n móng bên d

dẫn nước và

observation

recording

zed

Việt Nam

Đường Bộ

g sẽ phát

nối cống

p.

ói mòn sẽ

dưới cũng

à hư hỏng

n

database

Page 160: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) C

Lú1)

a.

b.

C2)

N

H3)

K4)

Tr

th

N

Lún h

Hư hỏ

bê tôn

ác điểm tập

ác điểm tập t

ún

Cống hộp thiết kế đểlại lớn hơnlà mức “C

. Lún hoặc skhối xây b

ác hư hỏng

ếu khe co giã

Hư hỏng trên

ư hỏng hộp c

trên Bảng 15

Khác

rường hợp c

hực hiện kiểm

ếu cống tròn

Vết nứt góc

hộp cống dẫn

ỏng chung củ

ng đã trình bà

trung kiểm

trung kiểm tr

Hình

thường khôể dự phòng ln dự tính. Vì”.

sức chịu tải bên cạnh hoặ

của mối nối

ãn hoặc khe

n bê tông

cống bê tông

5.12.

ống tròn bê

m tra.

n hư hỏng tại

V

đến giảm ch

ủa kết cấu bê

ày ở các phần

m tra hư hỏn

ra của cống h

h 18.1 Các

ông có cọc chlún cố kết saì thế khi có

của nền khôặc tường chắ

i

trống mở rộn

g cốt thép đư

tông cốt thép

mối nối, mứ

Vết nứt mặt trê

Dự án t

67

hiều cao tĩnh

ê tông giống

n trước trong

ng

hộp được thể

c điểm tập t

hống. Cống au này. Tuy khe trống g

ông đảm bảắn. Trường

ng ra, rò rỉ n

ược đánh giá

p cũng đánh

ức đánh giá l

ên

tăng cường n

Hướng

h không hoặc

với cấu bê t

g Bảng 15.12

ể hiện tron H

rung ở cống

hộp luôn đưnhiên trong

giữa đường d

ảo do rò rỉ từhợp này mứ

nước sẽ xảy r

giống kết cấ

h giá giống v

là mức “A”.

Đ

Ăn mòn cố

R

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

gây va chạm

tông hạng m

2.

Hình 18.1.

g hộp

ược đặt cao g nhiều trườdẫn và cống

ừ phần trámức đánh giá

a

ấu phần dưới

với cống hộp

Điểm tập trung

ốt thép, bong

B

t

Rò rỉ từ khe nố

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

m xe cộ.

mục công trìn

hơn so với cờng hợp, độ g hộp, mức đ

m hoặc lún plà mức “C”

i của cầu đã

p bê tông cốt

g kiểm tra

tróc, nứt trên

Bong tróc khê

trên hoặc tườn

ối

Việt Nam

Đường Bộ

nh kết cấu

cao độ lún này đánh giá

phần ”.

trình bày

t thép khi

ên khe nối ở bả

ng bên

ản

Page 161: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

68 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Bảng 18.1 Phương pháp kiểm tra (Cống hộp BTCT)

Công trình Vị trí Cấu

kiện Loại hư hỏng Kiểm

tra ban đầu

Kiểm tra hàng ngày

Kiểm tra

định kỳ

Nghiên cứu và thiết kế

Cống Cống tròn bê tông cốt thép

① Nứt, sụt góc レ レ

② Bong tróc レ レ

③ Cốt thép lộ ra レ レ

④ Lún レ レ ① Hư hỏng khe nối レ レ

② Hư hỏng hệ thống thoát nước

レ レ

Bảng 18.2 Phương pháp kiểm tra cống (Cống hộp BTCT)

Công trình Vị trí Cấu

kiện Loại hư hỏng Kiểm

tra ban đầu

Kiểm tra hàng ngày

Kiểm tra

định kỳ

Nghiên cứu và thiết kế

Cống Cống tròn kim loại thân dạng sóng

① Hư hỏng kết cấu レ レ

② Ăn mòn レ レ

Lún レ レ

Hư hỏng mối nối レ レ Hư hỏng hệ thống thoát nước

レ レ

③Hư hỏng hệ thống thoát nước

レ レ

Bảng 18.3 Phương pháp kiểm tra cống

Hư hỏng, khuyết tật

Thang tiêu chuẩn đánh giá C/D B A

Cống hộp BTCT

Nứt Quan sát được nứt da cá sấu nghiêm trọng

Nứt theo bước ngắn đã chạm đến cốt thép

Nứt với bước dài chưa chạm đến cốt thép

Bong tróc bê tông Bong tróc phạm vi rộng Bong tróc cục bộ Lộ cốt thép, ăn mòn Cốt thép lộ ra nghiêm

trọng, bị ăn mònCốt thép lộ cục bộ

Lỗ rỗng trong bê tông

Có thể quan sát được hiện tượng lún, chuyển vị, nghiêng

Page 162: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Cống tròn BTCT

Cống tròn kim loại thân dạng sóng

C19.

Ch

Hư hỏnkhuyết

Rò rỉ nước, vôi

Lún, xói

Khe nối bất

Nứt

Bong tróc bê

Lộ cốt thép,

Lún

Hư hỏng mố

Dòng chảy trở

Hư hỏng kết

Ăn mòn

Lún

Hư hỏng mố

Hư hỏng tho

ÔNG TRÌN

hu trình kiểm

ng, t tật

kết tủa

thường

Nứt

ê tông ăn mòn

ối nối

bị cản

t cấu

ối nối

oát nước

NH AN TO

m tra công trì

C/D

t kẻ ô lưới

OÀN GIAO

ình an toàn g

Dự án t

69

Than

RmLlớhvtrhK

Nc

BCtrLmnRcDnđBnc

ĂLhnRcDnđ

O THÔNG

giao thông đư

tăng cường n

Hướng

ng tiêu chuẩnB

Rò rỉ lớn, kmạnh, có ăn mLún/ chuyển ớn gây ra

hoặc khe hởvà đường. Xrọng ở phần

hoặc mái dốcKhe nối lớn

Nứt theo bướchạm đến cốt

Bong tróc phạCốt thép lộrọng, bị ăn m

Lún mạnh ảmạnh tới chứcnướcRò rỉ nghiêmchỗ nốiDòng chảy nghiêm trọngđọng trong cốBiến dạng lớnghiêm trọngcấu

Ăn mòn nghiêLún nghiêm hưởng tới khảnướcRò rỉ nghiêmchỗ nốiDòng chảy nghiêm trọngđọng trong cố

ược trình bày

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

n đánh giá

kết tủa vôi mònvị/ nghiêng đọng nước giữa cống

Xói nghiêm tường cánh

ớc ngắn đã thép

ạm vi rộngra nghiêm

mònảnh hưởng c năng thoát

m trọng từ

bị cản trở , nước luôn ngớn hoặc nứt g trên kết

êm trọngtrọng ảnh

ả năng thoát

m trọng từ

bị cản trở , nước luôn ng

y trong Hình

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ARò rỉ, kếtcục bộ Lún/ chunghiêng ảntới thoát ngây xói tường cánmái dốc Khe nối nhtiến triển Nứt với bchưa chạmthép Bong tróc cCốt thép lộ

Lún gây gnăng thoát n

Có rò rỉ từ

Dòng chảytrở

Có biến dnứt trên kết

Ăn mòn mộLún gây ảntới khả nănước Có rò rỉ từ

Dòng chảytrở

h 19.1.

Việt Nam

Đường Bộ

A t tủa vôi

uyển vị/ nh hưởng ước hoặc khu vực nh hoặc

hỏ không

bước dài m đến cốt

cục bộcục bộ

iảm chức nước

chỗ nối

y bị cản

ạng hoặc t cấu

ột phầnnh hưởng ăng thoát

chỗ nối

y bị cản

Page 163: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(1) C

a.

b.

c.

Tố

đồ

H

ông tác này t

ác điểm tập

Các hư hỏnên rất dễ như cột đỡcần thiết.

. Khi ngườitrên bị chù

Nên kiểm hiện cột đỡ

ốc độ ăn mò

ồng nhất.

Hình 19.1 Ch

tập trung vào

trung kiểm

ng hộ lan hầđể phát hiệỡ và giá đỡ,

kiểm tra viùng và chạm

tra độ dày cỡ có ăn mòn

òn cột đỡ phụ

hu trình kiể

o công trình h

m tra

ầu hết là biếện. Tuy nhiêvì thế việc k

ên trèo lên gm đến cáp tầ

của cột đỡ cón vì cường độ

ụ thuộc nhiề

Dự án t

70

ểm tra công

hộ lan ATGT

ến dạng do lên, có thể có kiểm tra các

giữa nhịp củầng dưới thì

ó thể dùng dộ của hệ hộ

ều vào vị trí

tăng cường n

Hướng

trình an toà

T.

lực va chạmcác hư hỏn

c điểm hư hỏ

ủa sợi cáp tầhiện tượng

dụng cụ đo đlan phụ thu

lắp đặt trên

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

àn giao thôn

của xe cộ trg ở các cấu ỏng và các đ

ầng trên củađó được gọi

độ dày bằnguộc nhiều và

nền đất đặc

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ng

rong các vụ kiện xung qđiểm lân cận

a lan can, nếi là chùng, v

g siêu âm khào hệ cột đỡ.

biệt khi có

Việt Nam

Đường Bộ

tai nạn quanh n là rất

ếu cáp võng.

hi phát .

sự không

Page 164: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

71 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

(2) Các điểm quan trọng của hư hỏng

a. Khi xảy ra rơi hoặc thiệt hại nghiêm trọng tại thanh dầm, ống và dây cáp hoặc nghiêng cột đỡ, nó không đáp ứng được nhiệm vụ của hộ lan là phòng chống phá hoại xe hoặc lao vào làn đường ngược chiều cũng như an ninh an toàn cho hành khách trên xe, …. Loại này được đánh giá hạng D.

b. Khi có hư hỏng, biến dạng, uốn hoặc nghiêng tại thanh dầm, ống, dây cáp và cột đỡ, nhưng về cơ bản hộ lan vẫn có thể đảm bảo làm việc ở mức nhất định. Trường hợp này được đánh giá hạng C.

(3) Hư hỏng móng và các kết cấu phụ tạm

Khi có hư hỏng, rơi, và lỏng của bu lông sẽ dẫn đến hư hỏng công trình chính. Loại này được

đánh giá hạng C.

(4) Ăn mòn

Có một điều đáng lo ngại nhất là sự suy giảm mặt cắt ngang khi ăn mòn nghiêm trọng tại dầm,

đường ống, cáp và hay cọc hỗ trợ.

Vì thế ăn mòn lan rộng trên diện rộng, nó được đánh giá mức C bởi vì nó dẫn đến giảm chức

năng của hộ lan. Ngoài ra còn mất mặt cắt được xác định qua đo chiều dày, hơn nữa chuẩn đoán

ăn mòn còn dựa vào việc tham chiếu các ảnh chụp.

Điều quan trọng là nắm bắt được tình trạng ăn mòn và khu vực lan rộng; chuẩn đoán suy giảm

chức năng dựa vào kết quả kiểm tra va chạm nơi khu vực bị ảnh hưởng của vụ va chạm gần

20m.

Bảng 19.1 Phương pháp kiểm tra công trình ATGT

Công trình

Vị trí

Cấu kiện Loại hư hỏng Kiểm tra

ban đầu Kiểm tra

hàng ngày

Kiểm tra định kỳ

Nghiên cứu và thiết kế

Công trình An toàn giao thông

Hộ lan

Hộlan

Kết cấu - X X - Kết cấu phụ trợ - X X - Ăn mòn - X X - Phần móng - X X -

Cáp hộ lan

Kết cấu - X X - Kết cấu phụ trợ - X X - Ăn mòn - X X - Phần đáy - X X -

Hộlan tường

Vết nứt/ /sụt góc- X X -

Bảng 19.2 Chuẩn đoán dựa trên các kết quả kiểm tra Công trình Vị trí Cấu

kiện Loại hư

hỏng Đánh giá mức hư hỏng

D C B Công trình

Hộ lan

Hộ lan

Kết cấu Hư hỏng nghiêm trọng hoặc

Hư hỏng hoặc nghiêng tại cột

Hư hỏng hoặc nghiêng nhẹ tại

Page 165: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Ctrantogith

H20.

(1) C

Bi1)

ch

độ

bẩ

kh

ông rình Vị trí

n àn

iao hông

HỆ THỐNG

ác điểm cần

iển báo giao

ác biển báo

ho người tham

ộ sáng (sạch,

ẩn, hư hỏng

hác.

Cấu kiện

L

Kếph

Ăn

Phmó

Cáp bảo vệ

Kế

Kếph

Ăn

Phmó

Lan can loại tường chắn

Vế/sụ

G CÁC CÔN

n kiểm tra

o thông

giao thông n

m gia giao th

, phản quang

phần phản q

Loại hư hỏng

ngdầ

ết cấu hụ tạm

Bịhỏtiếbu

n mòn

hần óng

Nmdấ

ết cấu Htrọngvõđỡ

ết cấu hụ trợ

Lỏhỏđịlô

n mòn

hần óng

Nmdẫ

ết nứt/ ụt góc

Códạho

NG TRÌNH

nên luôn đảm

hông. Vì vậy

g) có thể bị ả

quang hoặc

Dự án t

72

Dghiêng tại cộầm hoặc ốngị lỏng hoặc hỏng tại các chết định vị hou lông bị rơi.

Neo bị tụt hoặmóng bị rửa trấn đến sụt lở

Hư hỏng nghiọng hoặc ghiêng hoặc õng, lún tại cỡ hoặc cáp. ỏng hoặc hư ỏng các chi tịnh vị hoặc bông dẫn đến r

Neo bị tụt hoặmóng bị rửa trẫn đến sụt lởó nhiều vết nạng kẻ ô vuôoặc khép kín

H ĐIỀU KH

m bảo trong

y nó là cần th

ảnh hưởng do

bị che phủ

tăng cường n

Hướng

Đánh giá

ột đỡ, g

đỡ, dống

hư hi ặc .

Ăn m

ặc rôi ởêm

cột

Hư hnghiêvõngđỡ ho

tiết bu rơi.

Ăn m

ặc rôi ởnứt ông n

Nứt tkhoảsâu v

HIỂN GIA

tình trạng tố

hiết để kiểm

o hư hỏng th

bởi cây bên

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

mức hư hỏnC

dầm hoặc

mòn lan rộng

hỏng hoặc êng hoặc , lún tại cột oặc cáp

mòn lan rộng

trong ng ngắn ăn

vào cốt thép

O THÔNG

ốt phục vụ cu

tra một cách

hiết bị chiếu

đường cũng

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

ng B

cột đỡ, dầhoặc ống Lỏng mộttại các chiđịnh vị holông nhưnkhông dẫnrơi Phát hiện mòn cục bphần Neo bị tụtmóng bị rửcục bộ Hư hỏng hnghiêng mphần hoặcvõng tại choặc cáp Lỏng mộttại các chiđịnh vị holông nhưnkhông dẫnrơi Ăn mòn mphần phátcục bộ Neo bị tụtmóng bị rửmột phần

Nứt trên kdài khôngsâu vào cố

G

cung cấp tốt

h cẩn thận đặ

sáng, sơn xu

g như các cô

Việt Nam

Đường Bộ

ầm phần

i tiết oặc bu ng n đến

ăn bộ một

t hoặc ửa trôi

hoặc một c lún ột đỡ phần

i tiết oặc bu ng n đến

một sinh

t hoặc ửa trôi

khoảng g ăn ốt thép

thông tin

ặc biệt về

uống cấp,

ông trình

Page 166: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Cầ

đá

V

gi

Sơ2)

Ng

Đ

Vi

V

C3)

H

co

ph

b)

C4)

Cộ

trọ

(2) C

Bi1)

a.

b.

c.

ần xác định

ánh giá mức

ới các tuyến

iơ của các bu

ơn kẻ mặt đ

guyên nhân

ộ bền của nh

iệc kiểm tra

ề ban đêm cầ

ọc tiêu dẫn

ệ thống cọc

ong giúp cho

hản quang củ

) Ngoài ra cò

Biến

nghiên

Kiểm

ột Kilomet

ình trạng hư

ột Kilomet k

ọng đối với v

c sửa chữa, x

ác điểm tập

iển báo

Các tiêu chhình như: lan; ngoài đọc, mức p

. Mức phảncổng và giá

Tiêu chuẩnphần món

độ chiếu sá

độ phản qua

đường mới

u lông liên kế

ường

chính gây x

hựa đường là

vạch sơn kẻ

ần lưu ý kiểm

hướng xe ch

tiêu dẫn hướ

o người lái xe

ủa hệ thống n

òn lưu ý kiểm

dạng của cộ

ng có thể dẫn

tra độ sáng v

hỏng giống

không ảnh hư

việc xác định

xác định chiề

trung kiểm

huẩn đánh gbiến dạng, nra còn áp d

phản quang

n quang đáná trị là 4.0 c

n đánh giá ăg được đánh

ánh vào ban

ang của biển.

đưa vào lưu

ết, các khớp n

uống cấp vạ

à một trong n

ẻ đường rất d

m tra kỹ độ p

hạy

ớng khi xe c

e xử lý tốt cá

này phải đầy

m tra các điều

ột đỡ (kết c

n đến thay đổ

và mức độ ph

với phần cọc

ưởng trực tiế

h vị trí trên đ

ều dài hành t

m tra hư hỏn

giá biển báonghiêng, hư

dụng đánh gi. Nếu không

h giá mức Ccd/m2 ở loại

ăn mòn hoặch giá áp dụn

Dự án t

73

đêm bằng c

u thông, cần đ

nối).

ạch sơn kẻ đư

những nguyên

dễ dàng thực

phản quang, k

chạy vào các

ác tình huống

đủ để phát h

u kiện khác n

cấu có thể g

ổi góc phản x

hản quang tố

c tiêu dẫn hư

ếp đến tai nạ

đường (Ví dụ

trình.

ng

o đường bộ, ư hỏng khác,iá riêng theog thể đọc đư

C nến chỉ sốnhiều trụ.

c hư hỏng củng giống như

tăng cường n

Hướng

cách quan sá

đặc biệt lưu ý

ường là do m

n nhân hư hỏ

c hiện bằng k

khi cần thiết

c một số vị tr

g trên đường

huy tác dụng

nữa như: ngh

giữ nguyên

xạ).

ốt nhất nên th

ướng xe chạy

ạn nhưng nó

ụ vị trí xảy ra

hệ thống cộ,… được áp o các đặc tínược thông tin

đo được là

ủa các kết cư phân kết c

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

át trực quan

ý kiểm tra ph

ma sát khi lố

ỏng vạch sơn

kiểm tra nhìn

có thể dùng

rí đặc biệt tr

g. Đặc biệt về

.

hiêng, vệ sinh

hình dạng c

hực hiện vào

y.

là một trong

a tai nạn) hoặ

t đỡ theo cádụng như đ

nh khác nhưn trên biển t

11.0 cd/m2;

ấu phụ trợ kcấu hộ lan

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

trên các biể

hần liên kết

ốp xe lăn trê

n trên mặt đư

n trực tiếp từ

g thiết bị kiểm

rên đường nh

ề ban đêm, c

h;

cũ nhưng bi

o ban đêm

g những kết

ặc kiểm tra h

ác hư hỏng đđối với hệ thư: độ sạch, dthì đánh giá

mức F với l

khác cũng n

Việt Nam

Đường Bộ

ển báo để

(độ lỏng,

ên đường.

ường.

ừ trên xe.

m tra.

hư đường

hức năng

iến dạng,

cấu quan

hoặc công

điển hống hộ dễ/khó mức C.

loại

như

Page 167: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

V2)

Ph

Tr

C3)

(h

hợ

C4)

Cộ

đị

vi

Công trình Vị

Điều khiển giao thông

Biểbáogiathô

Hình

ạch sơn kẻ đ

hai màu, nứt

rong trường

ọc tiêu dẫn

ác hư hỏng

hạng D) ứng

ợp có từ 1 đế

ột Kilomet

ột Kilomet c

ịa điểm, địa d

iệc quản lý v

B

ị trí Cấukiện

ển o ao ông

Lỏng bu

h 20.1 Các

đường

hoặc xuống

hợp chỉ bị hư

hướng xe ch

trên phần ph

với trường h

ến 2 hư hỏng

cho biết thôn

danh, hành tr

à bảo trì. Do

ảng 20.1 Cu n

Loại hhỏng

Kết cấu

Biển

lông

c điểm kiểm

cấp của vạc

ư hỏng một p

hạy

hản xạ hoặc

hợp có từ 4 đ

.

g tin về vị tr

rình cũng nh

o vậy tiêu chu

Chuẩn đoán ư

Hư hỏnnghiêngtại cột đdầm/ bả

n báo

Dự án t

74

tra công trì

ch sơn kẻ đườ

phần thì đượ

c cột đỡ bị n

đến 5 hư hỏng

rí của đường

hư cung cấp t

uẩn đánh giá

các công trT

Dng hoặc g nghiêm trọđỡ hoặc thanản

Ăn mòn bu

tăng cường n

Hướng

ình biển báo

ờng diễn ra l

ợc đánh giá lo

nghiêng: đán

g; hư hỏng m

giúp cung c

thông tin giú

á được áp dụn

rình điều khiThang tiêu c

ọng nh

Hư hỏnnghiênhoặc dầMàng pbị bong

lông

năng lực bảo t

g Dẫn Công T

o hiệu giao t

liên tục thì đư

oại B.

nh giá hạng

một phần (hạ

ấp thông tin

úp tham chiếu

ng theo cọc d

iển giao thôchuẩn đánh

Cng hoặc g tại cột đỡ ầm hoặc bảnphản quang g tróc, bụi

trì đường bộ

Tác Kiểm Tra Đ

thông

được đánh giá

C. Hư hỏng

ạng C) ứng v

cho người l

u nhanh cho

dẫn hướng x

ông h giá

n.

Hư hỏngnghiêng đỡ hoặc dbản. Mànquang bị

Vỡ, ăn mòn b

Lỏng

mòn,

Việt Nam

Đường Bộ

á hạng C.

g liên tục

ới trường

ái xe như

các công

xe chạy.

Bg hoặc nhẹ tại cột dầm hoặc ng phản bong tróc,

bản sườn

g bu lông, ăn

, vỡ

Page 168: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

75 Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ

Công trình Vị trí Cấu

kiện Loại hư

hỏng Thang tiêu chuẩn đánh giá

D C Bbẩn mất màu nên không đọc được biển báo.

bụi bẩn mất màu nhưng vẫn đọc được biển báo.

Kết cấu phụ trợ

Xảy ra hiện tượng lỏng, rơi hoặc hư hỏng các chi tiết định vị hoặc rơi bu lông

Lỏng một phần các chi tiết định vị hoặc bu lông nhưng không rơi

Ăn mòn Ăn mòn lan rộng Ăn mòn một phần được tìm thấy

Phần móng

Bị đẩy ra, hư hỏng, lỏng neo hoặc bị rửa trôi dẫn đến sụt lở

Hư hỏng neo hoặc rửa trôi móng một phần

Biển báo đường

Hư hỏng phần sơn

Mờ, bong tróc, mất màu và nứt đang tiến triển trên mặt biển báo.

Có một số chỗ mờ, bong tróc, mất màu và nứt đang tiến triển trên mặt biển báo.

Dẫn hướng tầm nhìn khi vào đườngcong

Kết cấu Biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bụi bẩn tiếp tục xảy ra

Có xảy ra biến dạng, nghiêng, hư hỏng, bui bẩn một phần

Cột Kilomet

Kết cấu Biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bui bẩn tiếp tục xảy ra

Xảy ra biến dạng, nghiêng, hư hỏng và bui bẩn một phần

Page 169: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

 

 

 

THAM KHẢO I

Mô phỏng về Công tác kiểm tra Mái dốc, Các công trình tổ chức giao thông

và Chiếu sáng

 

Page 170: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ Việt Nam

i Hướng Dẫn Công Tác Kiểm Tra Đường Bộ Tham Khảo I

MỤC LỤC

1.  MỤC TIÊU KIỂM TRA ......................................................................................................... 1 

2.  NỀN ĐƯỜNG .......................................................................................................................... 4 

3.  NEO ĐẤT ................................................................................................................................ 5 

4.  TƯỜNG CHẮN ....................................................................................................................... 6 

5.  PHÒNG CHỐNG ĐÁ RƠI .................................................................................................... 7 

6.  CỐNG HỘP ............................................................................................................................. 9 

7.  NỀN ĐƯỜNG ........................................................................................................................ 13 

MỤC THAM KHẢO 1 :TÓM TẮT KHÁI NIỆM KIỂM TRA ....................................................... 17 

MỤC THAM KHẢO 2 : CÁC MẪU CHUẨN ĐOÁN HƯ HỎNG.................................................. 22 

MỤC THAM KHẢO 3 : ĐÁNH DẤU XÁC NHẬN KIỂM TRA .................................................... 35 

Page 171: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

1. M

(1) C

MỤC TIÊU K

Mái dố

Ổn định

Cống h

Chuẩn đoán

KIỂM TRA

Phần c

h mái dốc

hộp

n:

Hìn

nh 1.1 Điểm

Dự án t

1

Mái dốc đà

Mái dốc bằ

Neo đất

Tường chắn

Tấm chắn đ

Vỏ bọc đá

Kỹ thuật ch

Các công tr

(Cống hộp)

m kiểm tra củ

HạtầnbềrỗnLớnênxuvậy

tăng cường n

Hướng D

Hạng mục

o

ng phẳng

n

đá

hung chống đ

rình ổn định

ủa mái dốc đ

ạng e: Cặn lắnng đá nền. Lớ

mặt bị nứt vng. ớp vữa được pn mất ổn định

uống và lớp đáy dự kiến là to

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

c con

đá rơi

mái dốc

đào

ng chảy rò rỉ ớp phủ cặn lắnvà rơi xuống m

phun phủ trênh và cả bề má nền sẽ bị ăn oàn bộ mái dố

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ra từ vết nứt ng phun ra ngmặt đất tạo th

n bề mặt mái mặt mái dốc sẽn mòn do thời ốc sẽ bị hư hỏn

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

mở của goài của hành lỗ

dốc trở ẽ bị rơi tiết do

ng.

Page 172: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) N

(3) K

Cómávàtạomấrơtiế

(4) M

r

C

r

l

Nứt ngang v

Khe hở và đ

ó một khe hở ái dốc và mở

à phần đất phíao nên khe rỗnất ổn định và ơi xuống và lớpết do đó dự kiế

Mở rộng vế

ra.(Hạng D)

Các vết nứt m

rơi xuống, và

lo ngại là toà

và bị đẩy ra

đẩy ra khỏi b

bị đẩy ra khỏirộng cho tới ta sau của mái g. Cả bề mặt mđáng lo là toàp đá nền cũngến toàn bộ má

ết nứt, bong

)

mở được phá

à lớp đá nền

àn bộ bề mặt

khỏi lớp ph

bề mặt chun

i bề mặt chungận khi vết nứtdốc được phu

mái dốc phủ tàn bộ mái dốc g bị ăn mòn doái dốc sẽ bị hư

g tróc và lỗ

át hiện và ph

bị lộ ra. Toà

sẽ bị hư hỏn

Dự án t

2

hun phủ của

Ảnh 1-1

ng (Hạng e).

g của t ngang un phủ trở nên sẽ bị

o thời ư hỏng.

Ảnh 1-2

rỗng trên b

hía sau mái d

àn bộ bề mặt

ng.

tăng cường n

Hướng D

a mái dốc.

.

bề mặt phủ

dốc hình thàn

t phun phủ bị

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

của mái dố

nh lỗ rỗng, k

ị xuống cấp v

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ốc và lớp đá

khe rỗng cục

và mất ổn đị

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

á nền lộ

bộ và bị

ịnh, đáng

Page 173: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(5) MMảnh vữa bbị xuống cấp

p trên khung

Dự án t

3

Khlớpvữvữ

Ảnh 1-3

g bảo vệ của

tăng cường n

Hướng D

hung bảo vệ cp vữa xây bị rữa mất ổn địnhữa đó sẽ rơi riế

a mái dốc (H

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

của mái dốc đãrơi xuống, và h. Và đáng lo ếp.

Hạng D)

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ã bị xuống cấpcòn lại nhữngngại là những

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

p và g mảnh g mảnh

Page 174: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

2. NỀ

(1) N

(2) N

F

(3) M

M

y

ỀN ĐƯỜNG

Những hư h

Những vết n

Frequent by

Mái dốc và

Mái dốc hoặ

yếu đi hoặc m

Ảnh 2

Ảnh 2.3 Vật lidốc đã

G

hỏng tiếp the

nứt và lún tr

damaged po

hư hỏng châ

ặc chân mái d

mất ổn định.

.1 Hư hỏng

iệu nền đườnyếu đi và do

eo được đán

rên mặt đườ

rtion is the m

ân mái dốc

dốc đã bị hư

Hình 2.1

cả mái dốc

g bị rửa trôi nước ngầm.

Dự án t

4

nh giá hạng

ờng

main checkpo

ư hỏng và đó

Slope and S

do mái

tăng cường n

Hướng D

D hoặc hạng

oint.

ó là phần có

Slope end fa

Ảnh 2.2 Hư hỏ

Ảnh 2.4 Hư

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

g E.

dòng nước n

ailure

ỏng hệ thống

hỏng mái dố

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ngầm và phầ

g thoát nước d

ốc và nước ng

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ần bị làm

do lún

gầm

Page 175: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

3. NE

(1) C

EO ĐẤT

Chuẩn đoán

Neo b

Đầu m

Dễ dà

Ảnh 3

n: Hạng E.

bị bung ra và

mũ của neo b

ng để dịch ch

Bung n

3.2 Hư hỏng

bản chịu lực

ị xuống cấp.

huyển đầu ne

neo đất

của đầu bê

Dự án t

5

c có vết nứt h

. (Ảnh 3.2)

eo hoặc bản

tông

tăng cường n

Hướng D

hoặc đứt gãy

chịu lực.

Ảnh 3

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

y (Ảnh 3.1).

3.1 Hư hỏng dươ

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

g của kết cấuơng của đất

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

u chịu áp lựcc

Page 176: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

4. TƯ

(1) C

ƯỜNG CHẮ

Chuẩn đoán

Nh

Ảnh

ẮN

n: Những hư

hững vết nứt

ường của tườn

h 4.1 Nứt tư

ư hỏng sau đ

điển hình trê

ng chắn hoặc

ường chắn

Hình 4.1 Ch

Dự án t

6

đầy xếp hạn

ên tường chắ

c lớp phủ trê

huẩn đoán về

tăng cường n

Hướng D

g E.

ắn (Ảnh 4.1)

ên cùng bị hư

Ảnh 4.2

ề tường chắn

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

).

ư hỏng hoặc b

2 Nghiêng ch

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

bị nghiêng (Ả

hân lan can

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Ảnh 4.2)

n

Page 177: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

5. PH

(1) N

(2) N

5

(3) N

g

(4) N

đ

HÒNG CHỐ

Những hư h

hở.(Ảnh 5.

Những hư h

5.4 - Ảnh 5

Những hư h

gãy, lỏng, rơ

Ảnh 5.8)

Những hư h

đá, xói mòn

Ảnh 5.1 Bi(P

Ảnh 5.3 Lưới đứt g

ỐNG ĐÁ RƠ

hỏng gây ra

.1 - Ảnh 5.3

hỏng làm ch

5.5)

hỏng trên cấ

ơi. Sự giãn,

hỏng trên lớ

bê tông nền

iến dạng và Phòng chống

phòng chốnggãy lưới, đứt

ƠI

a sự mất ổn

3)

ho một số bộ

ấu kiện thép

lỏng ra của

ớp đá nền ho

n (Hình 5.1)

nghiêng cấug đá rơi)

g đá rơi, (nghvỡ sợi thép)

Dự án t

7

n định của

ộ phận bị rơ

p làm cho m

a lưới, sợi th

oặc các bộ p

u kiện

hiêng trụ,

tăng cường n

Hướng D

công trình

ơi như phồn

một số cấu ki

hép, sợi cáp

phần đính k

Ảnh 5.2: B(

Ảnh 5.4: B

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

như: biến

ng, bong tróc

ện bị rơi nh

, phụ kiện, t

kèm gây ra r

Biến dạng và(Phòng chốn

Bong tróc và chắn)

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

dạng, nghiê

c, nứt bê to

hư ăn mòn,

trụ, neo (Ản

rơi đá như h

à nghiêng cấng đá rơi)

nứt bê tông ())

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

êng, khe

ng (Ảnh

nứt, đứt

nh 5.6 -

hư hỏng

ấu kiện

(tường

Page 178: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Ảnh 5.5 B

Ảnh 5.7 Ăn m(lư

5.1 Xói

ong tróc và (Tường c

mòn và đứt gưới phòng chố

mòn công trì

nứt trên bê chắn)

ãy của cấu kiống đá rơi)

ình phòng ch

Dự án t

8

tông

iện thép

hống đá rơi ho

tăng cường n

Hướng D

Ảnh 5.6 Ănchữ

Ảnh 5.8 Ăn m

oặc công trìn

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

n mòn cấu kiữ H phòng ch

mòn và đứt gphòng chống

h tăng cường

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

iện thép (chhống đá rơi)

gãy cấu kiện tg đá rơi)

g lớp nền của

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ân dầm )

thép (lưới

a hư hỏng.

Page 179: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

6. C

(1) C

(2) N

ỐNG HỘP

Chuẩn đoán

Ph

phầ

Tố

Nguồn nước

Ảnh 6.1 : Nứ

n: Hạng E

ồng, bong tr

ần nước rò rỉ

ốt hơn nên kiể

c ngầm khôn

ứt từ những phr

róc hoặc nứt

ỉ và đóng băn

ểm tra phần p

ng đổi chảy

hần nước rò rơi xuống

Ảnh 6.2

Dự án t

9

t trên tường

ng sau đó rơ

phồng, bong

ra từ mái d

rỉ và đóng bă

tăng cường n

Hướng D

bên hoặc la

ơi xuống).

g tróc, nứt bằ

dốc

ăng sau đó

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

an can (Ảnh

ằng búa.

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

6.1 : Nứt t

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

từ những

Page 180: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(3) H

(4) N

Nứt trên

nghiên c

(5) V

2

v

p

Hư hỏng m

Ảnh 6.3

Nứt trên kh

n khung bảo v

cứu hoặc khả

Vỡ khung b

2 hình dưới

vỡ và không

phó

mái dốc phía

3 Hư hỏng m

hung bảo vệ

vệ của mái d

ảo sát.

Ảnh 6.4 : Nư

bảo vệ của m

đây là hiện t

đỡ được kết

trên

mái dốc phía t

của mái dốc

dốc là hiện tư

ước ngầm lớn

mái dốc

tượng vỡ khu

t cấu phần trê

Ảnh 6.5 V

Dự án t

10

trên

c (Hạng S ho

ượng xuất hi

n trên mái dố

ung bảo vệ c

ên nữa. Cần

Vỡ khung bả

tăng cường n

Hướng D

oặc đang ng

iện áp lực nư

ốc (Hạng D ho

của mái dốc,

tiến hành ng

o vệ của mái

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

ghiên cứu)

ước. Những v

oặc E)

nghĩa là khu

ghiên cứu và

dốc

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

vết nứt này n

ung bảo vệ n

đưa ra biện

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

nên được

này đã bị

pháp đối

Page 181: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(6) V

(7) H

B

Ví dụ về vết

Ảnh 6.6 Ví d

Hư hỏng kh

Biến dạng củ

t nứt trên kh

dụ về vết nứt

hung mái dố

ủa khung đã

Ảnh 6

hung bảo vệ

trên khung b

c có trước

xảy ra gây ra

6.7 Ví dụ về

Dự án t

11

ệ mái dốc

bảo vệ mái d

a hư hỏng m

ề biến dạng

tăng cường n

Hướng D

ốc

mái dốc.

khung bảo v

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

vệ (Hạng E)

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

)

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 182: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(8) HHình tham k

Ảnh 6.8

Hạng E

khảo 1.3: Ví

8 Khe hở rãn

và nó nên đư

í dụ về nhữn

nh thoát nước

ược sửa chữa

Dự án t

12

ng hư hỏng

c

a..

tăng cường n

Hướng D

của hệ thốn

Ảnh 6.9 Hủ hỏ

Hạn

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

ng thoát nướ

ỏng chức năng

ng D.Nên đượ

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ớc

g của rãnh th

ợc dọn sạch.

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

hoát nước

Page 183: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

7. N

(1) N

N

(2) N

N

M

M

(3) N

NỀN ĐƯỜN

Nứt và lún t

Như được trì

Nước ngầm

Nước ngầm l

Nước

Một hoặc nh

Rò rỉ n

Mái dốc ẩm

Không

Mái d

Hư hỏ

dưới đ

Neo đất (Hạ

Ăn

Đầ

7.4

G

trên mặt đư

ình bày ở tro

là điều kiện

ngầm (Hạng

hiều dòng nướ

nước (Hạng

ướt nhưng k

g rò rỉ nước (

dốc đã bị nứt

ỏng hệ thống

đây.

ạng E)

n mòn bản ch

ầu neo bị rò r

4)

ò rỉ của dịch d

ường

ong những hì

không tốt.

g D hoặc E)

ớc ngầm hơn

B)

không quan s

(Hạng A)

hoặc bong ra

g thoát nước

Hình 7.1: Cá

hịu lực (Hình

rỉ hoặc kết tủ

dầu chống ha

Dự án t

13

ình dưới đây

n có thể quan

át được dòng

a

c và các điểm

ác điểm kiểm

h tham khảo

ủa vôi hoặc

an rỉ có thể q

tăng cường n

Hướng D

.

n sát được.

g nước ngầm

m kiểm tra

tra của nền đ

Ảnh 7.2)

rễ thực vật (

quan sát đượ

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

m nào.

được thể hiệ

đường

(Hình tham k

c. (Hình tham

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ện trong nhữ

khảo Ảnh 7.3

m khảo Ảnh

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ững hình

3 & Ảnh

7.5)

Page 184: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(4) T

Ảnh

Ảnh 7.

Tường chắn

Xói m

Cặn lắ

Trục t

Đất ph

Hình 7.

7.2 Ăn mòn

.4 Kết tủa vô

n (Hạng E)

mòn tại chân b

ắng chảy ra t

trặc chức năn

hía sau lưng

6 : Xói mòn

bản đệm

i phát sinh

bệ (Hình tha

từ ống thoát n

ng của hệ thố

tường cống h

n tại chân bệ

Dự án t

14

am khảo Hình

nước hoặc kh

ống thoát nướ

hoặc lún mặt

ệ Ả

tăng cường n

Hướng D

Ản

Ảnh 7.5 R

h 7.6)

he hở (Hình

ớc (Hình tha

t đường (Hìn

Ảnh 7.7 : Kh

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

nh 7.3 Nước n

Rò rỉ dịch dầu

tham khảo Ả

m khảo Ảnh

nh tham khảo

e hở mở rộn

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ngầm

u chống han r

Ảnh 7.7)

h 7.8)

o Ảnh 7.9)

ng và dòng c

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

rỉ

cặn lắng

Page 185: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(5) C

Ảnh 7.8 Trục

Cống hộp

Giảm

Giữa c

(Hình

Khe h

xâm n

Xuất h

Bong

dòng c

Ảnh 7.10 : V

Ảnh 7.12 Bê

c trặc chức nthoát nư

tiết diện nga

cống hộp và

tham khảo Ả

hở, khe mở rộ

nhập (Ảnh 7.

hiện khe hở g

tróc, phồng,

cặn lắng (Hìn

Ví dụ về nhữnền đườn

ên trong cốn

năng của hệước

ang do phản ứ

nền đường

Ảnh 7.10)

ộng, hoặc trư

11)

giữa đường d

, nứt được q

nh tham khả

ững hư hỏngng

ng và mặt đư

Dự án t

15

ệ thống

ứng hóa học

có một khe h

ượt sang 2 bê

dẫn vào cống

quan sát tại p

ảo -Ảnh 7.13)

g của

ường Ả

tăng cường n

Hướng D

Ảnh

Leaking wa

hở nghiêm tr

ên tại khe nố

g (Hình tham

phần cánh v

)

Ảnh 7.11 Dhoặ

Ảnh 7.13 : Ví

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

h 7.9 Lún m

ater come fro

rọng hoặc kh

ối gây ra rò rỉ

m khảo Ảnh 7

à khe hở tại

òng nước vàặc mở rộng k

í dụ về bongtại phần cá

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

mặt đường

om culvert bo

he hở của nê

rỉ nước hoặc

7.12)

i nền đường

à dòng cặn lkhe nối

g tróc, phồngánh

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ody

ên đường

cặn lắng

dẫn đến

lắng

g, nứt

Page 186: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Hình 7.1 C

Dự án t

16

Các điểm kiể

tăng cường n

Hướng D

ểm tra trên

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

cống hộp

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

 

Page 187: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

M

(1) K

(2) T

MỤC THAM

Kiểm tra th

Đất đ

Tín hiệu gia

M KHẢO 1 :T

ông thường

đắp nền đướn

ao thông và t

TÓM TẮT K

ng

thông tin gia

Mẫ

Dự án t

17

KHÁI NIỆM

Mẫu 1 Bệ tr

ao thông

ẫu 2 Hè đườ

tăng cường n

Hướng D

M KIỂM TR

rụ

ờng

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

RA

Bệ hở, lộ ra

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

a

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 188: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Mẫu 3 Loại

Mẫu 4 Loại

Dự án t

18

i trụ đầu hẫn

i trụ đầu hẫn

tăng cường n

Hướng D

ng có giá đỡ

ng có giá đỡ

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 189: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

M

M

Mẫu 5 Loại tr

Mẫu 6 Loại

Mẫu

Dự án t

19

rụ khung cứ

khung cứng

7 Loại đầu

tăng cường n

Hướng D

ứng (Loại dà

g (Loại dầm

hẫng

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

àn)

)

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 190: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(3) HHệ thống chhiếu sáng

Mẫu 8 L

Mẫ

Dự án t

20

Loại cọc (Cọ

ẫu 9 Ống thẳ

tăng cường n

Hướng D

c thuôn)

ẳng

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 191: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

Mẫu10 L

Mẫu

Dự án t

21

Loại cột (Cộ

u 11 Loại gắn

tăng cường n

Hướng D

ột thuôn)

n kèm

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 192: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

M

(1) H

III

II

I

MỤC THAM

Hệ thống ch

Nứt

I

M KHẢO 2 :

hiếu sáng (N

CÁC MẪU

Nứt)

Bộ phận

Dự án t

22

U CHUẨN Đ

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối phó

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối phó

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối phó

Ghi chú

tăng cường n

Hướng D

OÁN HƯ H

Thân

Nứt và có khả

Chấn động gia

Thay thế đèn.

Good.

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

HỎNG

đèn hoặc mối

năng rơi

ao thông đường

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

nối

g bộ

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

Page 193: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(2) T

III

II

I

Thân đèn ho

Ăn mò

I

oặc mối nối

òn

(Ăn mòn))

Bộ phận

Dự án t

23

Tình trạng

Nguyên nh

Biện phápphó

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nh

Biện phápphó

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nh

Biện phápphó

Ghi chú

tăng cường n

Hướng D

Thâ

g Giảm

hân Tuổ

đối Tha

g Ăn m

hân Tuổ

đối Nếuhành

g Tốt

hân

đối

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

n đèn hoặc mố

m tiết diện do ă

ổi thọ

y thế đèn

mòn cục bộ

ổi thọ

u dự đoán được h sửa chữa.

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ối nối

ăn mòn

tiến độ ăn mòn

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

n cần tiến

Page 194: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(3) T

III

II

I

Thân đèn ho

I

oặc mối nối

Lỏn

(Lỏng, rơi)

ng, rơi

Dự án t

24

tăng cường n

Hướng D

Bộ phận

T

N

B

G

T

N

B

G

T

N

B

G

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Th

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối p

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối p

Ghi chú

Tình trạng

Nguyên nhân

Biện pháp đối p

Ghi chú

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

hân đèn hoặc m

Liên klông

Chấn đường

phó Cần tiđối phhoặc blỏng.

Bu lônlỏng.

Chấn đường

phó Cần tilàm chbiện p

Tốt

phó

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

mối nối

kết lỏng, rơi bu

động từ giao thg bộ.

iến hành biện phhó làm chặt bu lbiện pháp chống

ng lắp lồng đèn

động từ giao thg bộ..

iến hành biện phhặt bu lông hoặpháp chống lỏng

hông

háp lông g

n bị

hông

háp ặc g.

Page 195: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(4) D

III

II

I

Dầm ngang

I

có giằng tăn

Đứt gã

ng cường (Đ

ãy, vỡ

Dự án t

25

Đứt gãy, vỡ)

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

phận D

Tình t

Nguy

Biện p

Ghi ch

Tình t

Nguy

Biện p

Ghi ch

Tình t

Nguy

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Dầm ngang có (Đứt g

trạng

ên nhân

pháp đối phó

trạng

ên nhân

pháp đối phó

trạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

giằng tăng cườgãy, vỡ)

Bệ dầm bị nứ

Phá hủy do dagió.

Làm mới lại

Good.

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ờng

ứt và rơi

ao động

Page 196: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(5) M

III

II

I

Mỗi nói trụ

I

(Đứt gãy, v

Đứt gãy

ỡ)

y, vỡ

Dự án t

26

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

hận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Mối n

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

nối trụ

Trụ bị đổ do mbị ăn mòn.

Ăn mòn

Gỡ bỏ nhanh vhành thay mới

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

mối hàn

và tiến .

Page 197: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(6) M

III

II

I

Mối nối trụ

I

(Đứt gãy)

Đứt g

gãy

Dự án t

27

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

phận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Mối nối trụ (M

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

Mối nối bu lông

Mối nối bu lôntuột.

Chấn động từ gthông đường b

Cần thay mới bhoặc thay trụ m

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

g)

ng bị

giao bộ.

bu lông mới.

Page 198: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(7) H

III

II

I

Hộp chứa (Ă

I

Ăn mòn)

Ăn m

mòn

Dự án t

28

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

hận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Hộp

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

p chứa

Ăn mòn có giảdiện

Tuổi thọ hoặc nước

Thay thế trụ

Ăn mòn hộp chnhưng chưa ngtrọng.

Tuổi thọ

Sơn lại hoặc thchứa mới

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ảm tiết

đọng

hứa ghiêm

hay hộp

Page 199: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(8) B

III

II

I

Bản bệ trụ (

I

(Nứt)

Nứ

t

Dự án t

29

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

phận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Bản

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

bệ trụ

Nứt tại bản sườkhả năng đổ tr

Chấn động từ gthông đường b

Cần tiến hành chữa hoặc thay

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

ờn và có ụ

giao bộ

sửa y thế trụ

Page 200: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(9) B

III

II

I

Bệ trụ (Ăn m

I

mòn))

Ăn m

mòn

Dự án t

30

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

phận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Bệ

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ệ trụ

Vỡ trụ khi mặtbị đào cắt hoặc

Đọng nước tại giữa trụ và mặvà bị ăn mòn

Cần tiến hành trụ kịp thời

Ăn mòn tại móvà mặt đường nkhông nghiêm

Đọng nước tại giữa trụ và mặvà bị ăn mòn

Sơn lại hoặc sửvà tram thêm bvào phần tiếp xmặt đường để tnước

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

t đường c xói lở

khe hở t đường

thay thế

óng trụ nhưng trọng

khe hở t đường

ửa chữa bê tông xúc với thoát

Page 201: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(10)

III

II

I

Bản b

I

bệ trụ (Ăn m

Ăn m

mòn)

mòn

Dự án t

31

Bộ p

tăng cường n

Hướng D

hận

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

Tình tr

Nguyê

Biện p

Ghi ch

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Bản

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

rạng

ên nhân

pháp đối phó

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

bệ trụ

Lỗ hổng do ăn gây ra có thể qđược

Độ dày màng stại mối hàn và rìa chưa đủ

Cần tiến hành kịp thời

Bị ăn mòn toànnhưng không ntrọng.

Tuổi thọ hoặc màng sơn phủ hàn chưa đủ.

Cần tiến hành

Tốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

mòn quan sát

sơn phủ phần

làm mới

n phần nghiêm

độ dày tại mối

sơn lại

Page 202: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(11) B

III

II

I

Bệ trụ (Bu l

I

lông neo và

Ăn mò

đai ốc) (Ăn

òn

Dự án t

32

mòn)

Bộ ph

tăng cường n

Hướng D

hận B

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Bệ trụ (Bu lông

ạng Ăntiế

n nhân Tu

áp đối Cầ

ú

ạng Ănqudi

n nhân Tu

áp đối Cầhoch

ú

ạng Tố

n nhân

áp đối

ú

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

g neo và đai ốc

Ăn mòn toàn bộ ết diện

uổi thọ và nước

ần tiến hành tha

Ăn mòn nhưng kuan sát được giảiện

uổi thọ

ần tiến hành sơoặc chụp thêm mhống ăn mòn

ốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

c)

và giảm

c mưa

ay mới

không ảm tiết

ơn lại mũ để

Page 203: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(12) B

III

II

I

Bệ trụ (Bu l

I

lông neo hoặ

Đứt gã

ặc đai ốc) (Đ

ãy

Dự án t

33

Đứt gãy)

Bộ ph

tăng cường n

Hướng D

hận B

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Bệ trụ (Bu lông

ạng Budo

nhân Đọăn

áp đối Cầlại

ú

ạng

nhân

áp đối

ú

ạng Tố

nhân

áp đối

ú

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

g neo và đai ốc

u lông neo bị đo ăn mòn

Đọng nước tại bản mòn

ần tiến hành lámại

ốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

c)

ứt gãy

ản bệ và

m mới

Page 204: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(13) H

III

II

I

Hộp chưa tạ

Đọn

I

ại trụn (Đọn

ng nước và các

ng nước và c

hư hỏng khác

Dự án t

34

các hư hỏng

c Bộ ph

tăng cường n

Hướng D

khác)

hận

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

Tình trạ

Nguyên

Biện phphó

Ghi chú

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Hộp chứ

ạng Đ

n nhân Thtro

háp đối Dnư

ú

ạng Vnư

n nhân Thch

háp đối Dsơ

ú

ạng Tố

n nhân

háp đối

ú

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

ứa tại trụ

Đọng nước tại trụ

hấm nhấp nướcong hộp chứa

Dọn sạch hệ thốnước trên trụ và

Vết ăn mòn do đước

hấm nhập nướchứa

Dọn sạch bên troơn lại

ốt

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

c vào

ng thoát sơn lại

ọng

c từ hộp

ong và

Page 205: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

M

(1) Đ

Đ

k

n

t

K

(2) C

MỤC THAM

Đánh dấu x

Đánh dấu xá

kiểm tra. Kh

nên đánh dấu

trực quan là

Khái niệm th

Cột chiếu sá

M KHẢO 3 :

ác nhận kiể

ác nhận lỏng

hi tại vị trí lỏn

u xác nhận l

phương pháp

hực hiện đán

áng

ĐÁNH DẤU

m tra (Hệ th

g bu lông là

ng bu lông m

lại sau khi đã

p phù hợp nh

h dấu được m

Dự án t

35

U XÁC NHẬ

hống chiếu s

à đánh dẫu đ

mà không có

ã kiểm tra tì

hất đối với k

mô tả trong p

tăng cường n

Hướng D

ẬN KIỂM T

sáng)

được sử dụn

đánh dấu xá

ình trạng của

iểm tra tình t

phần dưới đâ

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

TRA

ng thường xu

ác nhận thì kỹ

a bu lông. Ph

trạng lỏng bu

ây.

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

uyên trong q

kỹ thuật viên

hương pháp

u lông.

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

quá trình

kiểm tra

kiểm tra

Page 206: TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔIopen_jicareport.jica.go.jp/pdf/12153094_02.pdf · chuyển đổi là người dùng hệ thống quản lý mặt đường

(3) T

(a) Quan sát long tới b

Tín hiệu đư

Tốt dễ dàng và đá

bản

ường bộ

ánh dấu đủ đảảm bảo chiều d

Dự án t

36

dài từ bu

tăng cường n

Hướng D

(b) KKhó quan sá

năng lực bảo t

Dẫn Công Tá

Không tốt át và đánh dấu

trì đường bộ

ác Kiểm Tra ĐTham

u chỉ ở trên bu

Việt Nam

Đường Bộ m Khảo I

u lông.


Recommended