Date post: | 15-Mar-2023 |
Category: |
Documents |
Upload: | khangminh22 |
View: | 0 times |
Download: | 0 times |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯTỔNG CỤC THỐNG KÊ
BÁO CÁO HÀNH CHÍNHTỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 2009
Tập 1
HÀ NỘI – 2011
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯTỔNG CỤC THỐNG KÊ
BÁO CÁO HÀNH CHÍNHTỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 2009
Tập 1
HÀ NỘI – 2011
iii
LỜI NÓI ĐẦU
VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TổngcụcThốngkêđãtưliệuhoácáctàiliệucủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009dướidạng“Báocáohànhchính”đểđộcgiảcóthểthamkhảomộtcáchhệthốngvàđầyđủvềcuộcTổngđiềutranày.
Báocáonàyđượctrìnhbàythành2tập.Tập1tómtắttoànbộquátrìnhchuẩnbịvàtiếnhànhTổngđiềutra.Tập2tậphợpcáctàiliệuliênquancủacuộcTổngđiềutra.
ChúngtôicảmơnQuỹDânsốLiênHợpQuốcđãtàitrợtàichínhđểxuấtbảnBáocáonày.ChúngtôicũngđánhgiácaonhómchuyênviêncủaVụThốngkêDânsốvàLaođộngvềsựlàmviệctậntâmđểbáocáonàyđếnđượctayđộcgiả.
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
v
mỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU iii
mỞ ĐẦU ix
CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ ĐIỀU TRA DÂN SỐ Ở VIỆT NAm 3
CHƯƠNG 2: mỤC ĐÍCH, CHIẾN LƯỢC, TỔ CHỨC VÀ THIẾT KẾ TỔNG ĐIỀU TRA 5
2.1 MụcđíchcủaTổngđiềutra 5
2.2 Chiếnlược 5
2.3 Tổchứctổngđiềutra 6
2.4 ThiếtkếTổngđiềutra 8
2.5 Đốitượngđiềutra 9
2.6 Nộidungđiềutra 10
2.7. Thiếtkếmẫu 13
2.8 Điềutrathíđiểmvàđiềutratổngduyệt 15
CHƯƠNG 3: CÁC CÔNG TÁC TẠI THỰC ĐỊA 17
3.1 Vẽsơđồvàlậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười 17
3.2 CôngtáctuyêntruyềnchocuộcTổngđiềutra 18
3.3 Côngtáchậucần 20
3.4 Tuyểnchọnvàtậphuấncánbộđiềutra 20
3.5 Côngtácthuthậpthôngtinvàgiámsátđiềutra 21
CHƯƠNG 4: XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ 25
4.1 Giớithiệu 27
4.2 Xửlýsốliệu 27
CHƯƠNG 5: ĐÁNH GIÁ VÀ THẦm ĐỊNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 29
5.1 Xácminhvàđiềutrabổsungquađườngdâynóng 29
5.2 Phúctrakếtquảđiềutra 29
5.3 Đánhgiáchấtlượngghiphiếu 29
5.4 Kiểmtratrọngđiểmmộtsốđốitượngcókhảnăngbịbỏsótcaonhất 30
PHỤ LỤC 31
PHỤ LỤC:
1. ChỉthịSố19/2007/CT-TTgcủaThủtướngChínhphủvềviệcchuẩnbị Tổngđiềutradânsốvànhàởvào0giờngày01tháng4năm2009 33
2. QuyếtđịnhSố94/2008/QĐ-TTgcủacủaThủtướngChínhphủvềtổchức Tổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009 35
3. ChỉthịSố27-CT/TWcủaBanbíthưBanChấphànhTrungươngĐảngvề lãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009 39
4. PhươngánTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009 40
5a. Kếhoạchtuyêntruyền(tríchtừSổtaytuyêntruyền) 57
5b. Tàiliệu‘HỏivàĐáp”(tríchtừSổtaytuyêntruyền) 61
6. CôngvănSố5468/BKH-TCTKvềviệchướngdẫnviệcthànhlậpBanChỉđạo Tổngđiềutradânsốvànhàởvàbộmáygiúpviệccáccấp 67
7a. QuyếtđịnhthànhlậpVănphòngBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvà nhàởTrungương 70
7b. Quyếtđịnhsố1314/QĐ-TTgngày23-7năm2010vềviệcgiảithểbanchỉđạo Tổngđiềutradânsốvànhàởtrungương 74
7c. Côngđiệnsố547/CĐ-TTgngày10-4năm2009củaThủtướngchínhphủvề việcchỉđạođiềuhànhcôngtácTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009 75
8. Chỉthịsố2484-CT/BGĐTvềviệchuyđộngcánbộ,giảngviên,giáoviên, họcsinh,sinhviênthamgiacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009 77
9. SơđồtổchứcTổngđiềutra 79
10. Quytrìnhxácđịnhnhânkhẩuthườngtrú 80
11a. Phiếuđiềutratoànbộ 81
11b. Phiếuđiềutramẫu 83
12. Kháiniệmđịnhnghĩa 95
13. Sơđồđịabànđiềutra 100
14. Bảngkê 101
15a. Kếhoạchphúctra 102
15b. Phiếuphúctra 107
16. Mộtsốtàiliệutuyêntruyền(lôgô,ápphích,thẻđiềutraviên, thẻtổtrưởngđiềutra,cácbàihát,ảnh,mộtsốđĩaCD….). 108
17a. CôngvănSố:69/BCĐTW-VP,ngày16tháng3năm2009củaBanchỉđạo TWvềviệchoànthànhmộtsốcôngtáctrọngtâmtrướcthờiđiểmTổngđiềutra109
vii
17b.BáocáoTổngkếtTổngđiềutratrìnhbàytạiHộinghịcôngbốkếtquả điềutratoànbộvàtổngkếtTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009, HàNộingày21/7/2010 116
17c. BáocáokếtquảđiềutratoànbộtrìnhbàytạiHộinghịcôngbốkếtquảđiềutratoànbộvàtổngkếtTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009, HàNộingày21/7/2010 132
17d.ThôngcáobáochívềHộinghịcôngbốkếtquảđiềutratoànbộvàtổngkết Tổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009,HàNộingày21/7/2010 148
17e. ThôngcáobáochívềhộinghịcôngbốcácấnphẩmcủaTổngđiềutradânsố vànhàởnăm2009,HàNộingày14/6/2011 150
18a. Chươngtrìnhtậphuấnvẽsơđồvàlậpbảngkê 152
18b.Chươngtrìnhtậphuấngiảngviêncấphuyện 154
18c. Chươngtrìnhtậphuấnđiềutraviên 158
19. Danhsáchcácthiếtbịtrangbịcho3TrungtâmTinhọcThốngkê 163
ix
mỞ ĐẦU
CuộcTổngđiều tradânsốvànhàởnăm2009được thựchiện theoQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgngày10tháng7năm2008củaThủtướngChínhphủ.ĐâylàcuộcTổngđiềutradânsốlầnthứtưvàđiềutranhàởlầnthứbatiếnhànhởnướctakểtừkhinướcnhàthốngnhấtvàonăm1975.CuộcTổngđiềutranhằmthuthậpsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởtrêntoànbộlãnhthổnướcCộnghoàXHCNViệtNam,phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương,đápứngnhucầuthôngtin,đánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2001đếnnăm2010vàxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2011đếnnăm2020,phụcvụcôngtácgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênHợpQuốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết.
Mụcđíchchủyếucủabáocáonàylàtómtắtquátrìnhchuẩnbị,triểnkhaithựchiệnTổngđiềutra,cũngnhưtưliệuhoátàiliệuvàkinhnghiệmđãthuđượctrongquátrìnhchuẩnbị,triểnkhaithựchiệnTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009(sauđâygọitắtlàTổngđiềutra2009).Khisoạnthảocáctàiliệu,vănbảnhướngdẫnTổngđiềutra2009,chúngtôiđãthamkhảocáctàiliệuvàkinhnghiệmcủacáccuộcTổngđiềutradânsốđãtiếnhànhtrướcđây.Tuynhiên,sauhàngchụcnăm,nhiềutàiliệuđãbịthấtlạc,nhiềucánbộchủchốtđãnghỉhưuhoặcchuyểncôngtáckhác,nênviệckhaitháccáctàiliệuvàkinhnghiệmcủacácTổngđiềutratrướcgặpkhôngítkhókhăn,trởngại.NhằmcóđượccáctàiliệutracứuchocáccuộcTổngđiềutrasau,cóthểcónhiềuthayđổisẽxảyra.Vìvậy,chúngtôihyvọngrằngcáctàiliệu,kinhnghiệmrútrađượctừcuộcTổngđiềutra2009trìnhbàytrongBáocáohànhchínhnàysẽhữuíchchocáccuộcTổngđiềutrasau.Tấtnhiêntrongkhuônkhổcủabáocáonày,chúngtôikhôngthểnàotrìnhbàytấtcảvàchitiếtmọinộidungliênquanđếnTổngđiềutra2009,bởivìtrongquátrìnhTổngđiềutrarấtnhiềutàiliệu,biểumẫuđãđượcsoạnthảo,cũngnhưcórấtnhiềutổchứccánhânthamgia.BáocáonàychỉchọnlọcnhữngtưliệumàcáctácgiảchorằngquantrọngvàphảnánhthựcchấtcủacuộcTổngđiềutra2009,cuộcđiềutracómộtsốchiếnlượcmớiđượcápdụngvàđãcungcấpnhiềusốliệuthốngkêdânsốtoàndiệnnhất,sovớitấtcảnhữngsốliệuthốngkêdânsốViệtNamđãcótừtrướcđếnnay.Tuynhiên,cáctưliệucũngchỉnóilênđượcmộtphầncủacuộcTổngđiềutra,bởitrongquátrìnhtriểnkhai,nhiềuvấnđềphátsinh,đòihỏiphảicónhữngphươnghướngchỉđạomới,nhằmtìmnhữnggiảipháptốtnhấtchotừngtrườnghợp.Bởivậybáocáomôtảtómtắtcáctưliệuvàtàiliệunóitrênnhằmgiớithiệucáccôngđoạn,quytrìnhđãđượcthôngqua,nhữngdiễnbiếnchủyếutrongquátrìnhthửnghiệm,kiểmtravànhữngvấnđềquantrọngnhấtgặpphảitronggiaiđoạnđiềutra,tổnghợp.Cáctưliệu,tàiliệucầnthiếtchoviệcthamkhảođượctrìnhbàytrongphầnphụlục.Tổngđiềutra2009đượcđánhgiálàcuộcđiềutracóchấtlượngcaonhấttừtrướctớinayvàquathờigiancóthểvẫnkhẳngđịnhđượcgiátrịcủanó.Tuynhiên,đâychưaphảilàmộtcuộcđiềutrahoànthiệnvàđiểmquantrọnglàtìmrađượcnhữngvấnđềchưađượcgiảiquyếtmộtcáchthỏađánghoặcthíchhợpnhằmrútkinhnghiệmchocáccuộcTổngđiềutrasau.Báocáonàyđượcchiarathànhhaitập.Tập1,tậpchínhcủaBáocáoHànhchính,tómtắtcáchoạtđộngcủacuộcTổngđiềutra.Tập1đượcinbằnghaithứtiếngViệtvàAnh.SaumởđầulàChương1,sơlượclịchsửTổngđiềutradânsốởViệtNam.Chương2tậptrungvàonhữngvấnđềquantrọngnhấttrongthiếtkếTổngđiềutra,baogồmchiếnlược,tổchứcvàthiếtkếTổngđiềutra.Chương3tómtắtcáccôngtácđãtiếnhànhtạithựcđịa,nhưvẽsơđồ,lậpbảngkê,tuyêntruyền,côngtáchậucần,điềutravàgiámsát.CôngtácxửlýdữliệusẽđượcnêutrongChương4.ViệcđánhgiámứcđộđầyđủvàchấtlượngsốliệunêutrongChương5.Phầncuốicùngcủatậpnàylàphầnphụlụccácthôngtin,tưliệucóliênquanđếncácchươngvàmộtsốthôngtinhữuíchkhác.Tập2baogồmchủyếucáctàiliệunghiệpvụcủaTổngđiềutrachỉđượcbiênsoạnbằngtiếngViệt.
3
CHƯƠNG 1 LỊCH SỬ ĐIỀU TRA DÂN SỐ Ở VIỆT NAm
Trước1945,cáctriềuđạiphongkiếntiếnhànhkiểmkêdânsố,trongđóchỉtậptrungvàoviệcđếmsốdânđểnắmsốngườiphảinộpthuếhoặccóthểmộlínhphụcvụchocáccuộcchiếntranh.Dođócáccuộckiểmkênàykhôngđịnhkỳvàthuthậpítchitiết.TrongthờikỳxâydựngChủnghĩaXãhội,haicuộcTổngđiềutradânsốđãđượctiếnhànhvàotháng3năm1960vàtháng4năm1974trênphạmvimiềnBắc.
NgaysaukhinướcViệtNamđượcthốngnhấtvàonăm1975,đầunăm1976đãtổchứctổngkiểmkêdânsốởcáctỉnhmiềnNamđểphụcvụbầucửQuốcHộicủacảnướcvàsựnghiệpkiếnthiếtnướcnhà.
CuộcTổngđiềutradânsốđầutiênthựcsựcủanướcCộnghòaXãhộiChủnghĩaViệtNamthốngnhấtđượctiếnhànhvàotháng10năm1979.Vớinguồnlựcvàkhảnăngkỹthuậtsẵncólúcđó,cuộcTổngđiềutranăm1979đãcungcấpđượcnhữngsốliệucơbảncóchấtlượnglàmnềntảngchocôngcuộcpháttriểnđấtnước.
CuộcTổngđiềutradânsốcảnướclầnthứhaiđượccoilàmộtcuộcTổngđiềutradânsốvànhàởhiệnđạiđầutiênởnướctađượctiếnhànhvàotháng4năm1989.CuộcTổngđiềutranàysửdụngcáckháiniệm,cáckỹthuậtthiếtkếvàxửlýsốliệuđãđượcquốctếthừanhận.NhiềucánhânvàtổchứcthamgiacuộcTổngđiềutrađãchorằngđốitượngdânsốthườngtrúcủacuộcTổngđiềutranàyđượcthuthậpgầnnhưđầyđủvàkếtquảcóchấtlượngcao.Trongthậpkỷsauđó,cuộcTổngđiềutranàyđãcungcấpmộtnguồnsốliệuphongphúvềnhânkhẩuhọc,xãhộivàkinhtếchonhiềuđốitượngsửdụng.
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàởcủacảnướclầnthứbađượctiếnhànhvàotháng4năm1999.NhiềuđặctrưngcủacuộcTổngđiềutranăm1989đãđượcđưavàothiếtkếvàchỉđạocuộcTổngđiềutranăm1999.Tuynhiên,cuộcTổngđiềutranăm1999cònbổsungthêmnhữngcâuhỏimớivàmởrộngnộidungđiềutra,nhấtlànộidungnhàở,đểcungcấpđượcnhữngsốliệutoàndiệnvàchitiếthơn.
HaicuộcTổngđiềutra1989và1999cókếthợpđiềutramẫuthuthậpthôngtinđểtínhtoáncácchỉtiêuđạidiệnchocáctỉnhthànhphốtrựcthuộctrungươngvềmứcđộsinhvàmứcđộchết.CỡmẫucủahaicuộcTổngđiềutranóitrênlà5%năm1989và3%năm1999.
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàởcủacảnướclầnthứtưđượctiếnhànhvàotháng4năm2009.SovớicáccuộcTổngđiềutratrướcđây,cuộcTổngđiềutra2009cóphạmvivànộidungrộnghơn.CuộcTổngđiềutrađãđượcĐảngvàNhànướcquantâmlãnhđạo,chỉđạovàđượcnhândânđồngtìnhủnghộ.Tổngđiềutradânsốvànhàởlầnnàykếthừavàpháthuykinhnghiệmcủacáccuộctổngđiềutradânsốtrước,đặcbiệtlàcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm1989và1999.QuỹDânsốLiênhợpquốc(UNFPA)đãhỗtrợkỹthuậtvàtàichínhchomộtsốhoạtđộngquantrọngcủacuộcTổngđiềutra.ĐâylàlầnthứbaUNFPAhỗtrợkỹthuậtvàtàichínhchoTổngđiềutradânsốvànhàởcủaViệtNamtínhtừnăm1989.
CóhaichiếnlượcmớilầnđầutiênđượcápdungởViệtNamtrongcuộcTổngđiềutra2009.Đólà,sửdụngcỡmẫu15%đểmởrộngnộidungđiềutranhằmtínhtoánmộtsốchỉtiêucơbảnđạidiệnchocấphuyệnvàápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhnhậptintừphiếuđiềutranhằmtiếtkiệmkinhphí,nângcaomứcđộchínhxácvàrútngắnthờigianxửlýsốliệu.
5
CHƯƠNG 2 mỤC ĐÍCH, CHIẾN LƯỢC, TỔ CHỨC VÀ THIẾT KẾ
TỔNG ĐIỀU TRA
2.1 mục đích của Tổng điều tra
ChiếnlượcPháttriểnKinhtế-xãhộigiaiđoạn2006-2010cungcấpcáckếhoạchvàchươngtrìnhtiếptụcthựchiệnthànhcôngcôngcuộcĐổimớitrongbốicảnhnềnkinhtếcónhiềutháchthức.TừsauTổngđiềutranăm1999,đãcónhiềuthayđổiđángkểtrongcácđặctrưngkinhtế-xãhộicủadâncư.NhucầuthôngtinngàycàngtăngdokếtquảcủasựchuyểnđổinhanhsangnềnkinhtếthịtrườngvàsựtiếnbộvượtbậccủaViệtNamtronglĩnhvựcđiệntửvềmặtlưutrữ,truyềnđưavàsửdụngthôngtin.
Vìvậy,cácnhàxâydựngchínhsáchvàcácnhàlậpkếhoạchpháttriển,cácnhànghiêncứu,cáccơquanquốctếvàmộtsốlượnglớnngườidùngtintrongcảkhuvựcnhànướcvàtưnhânởtấtcáccấpđềuchorằngTổngđiềutracungcấpchohọnhiềusốliệuquantrọng.Ởcấpđộvĩmô,thôngtincủaTổngđiềutrasẽgiúpđánhgiánhữngthànhtựukinhtế-xãhộiđạtđượctrongthậpkỷvừaquavàxácđịnhnhữngthayđổicơbảnvềkinhtế-xãhộivàcácđặctrưngnhânkhẩuhọccủatoàndân.
Trongbốicảnhđó,ChínhphủnhậnthấysựcầnthiếtphảitiếnhànhTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.CuộcTổngđiềutranàykhôngchỉkiểmkêsốlượngdânmàcònsẽlàmộtnguồnsốliệumớivàchínhxácvềtuổi,giớitínhvàcácchỉtiêukhácliênquanđếndânsố.QuyếtđịnhnàyphùhợpvớikhuyếnnghịcủaLiênHợpQuốcrằngTổngđiềutradânsốnênđượcthựchiệnítnhất10nămmộtlầnnhằmthuthậpthôngtincóthểsosánhđượctrongkhoảngthờigianxácđịnh.
Tổngđiềutra2009thuthậpcácthôngtincơbảnvềdânsốvànhàởvớicácmụcđíchsau:
i). Phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchvàdựbáoquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương;
ii). Đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệnkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2001-2010,xâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2011-2020vàgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênHợpQuốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết;
iii). Cungcấpcácsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởcủacácđơnvịhànhchínhnhỏnhất,bổsungnguồnsốliệuchocáccuộcđiềutrathườngxuyên,cungcấpdànmẫuvàcơsởdữliệudânsốvànhàởchocácmụcđíchnghiêncứukháctrong10nămsaucuộcTổngđiềutra.
2.2 Chiến lược
YêucầuxâydựngcácchiếnlượcTổngđiềutralầnnàyphảiđạtcácmụctiêuvềtínhhiệuquả,chínhxác,rútngắnhơnnữathờigianxửlývàcungcấpsốliệu,mởrộngnộidungnhằmđápứngnhucầuthôngtincủacáccấp,cácngành.
LàcơquanchủtrìcuộcTổngđiềutra,ngaytừgiữanăm2006,TổngcụcThốngkêđãchủđộngthiếtkếsơbộnộidungđiềutra.Sauđó,“Hộithảovớingườidùngtin”đãđượctổchứctạiHàNộivàongày9/10/2006đểnắmnhucầuthôngtincủacácBộ,ngành,địaphươngvàcáctổchứcquốctế.
6
Tổngđiềutra2009ápdụngphươngphápphỏngvấntrựctiếp.Điềutraviênsẽ tớitừnghộtrongđịabànđiềutramìnhphụtráchvàphỏngvấnchủhộhoặcthànhviêncótráchnhiệmnếuchủhộđivắng,nhằmthuthậpthôngtincầnthiếtcủatấtcảcácthànhviêntronghộ.CũnggiốngnhưcáccuộcTổngđiềutratrướcđây,Tổngđiềutra2009đếmtấtcảnhữngngườilànhânkhẩuthựctếthườngtrútạiViệtNamvàothờiđiểm0giờngày1tháng4năm2009.
Có2chiếnlượcmớisauđãđượcđềravàápdụngchoTổngđiềutra2009.
Thứ nhất, thiết kế mẫuđãđượcsửdụngtrongcáccuộcTổngđiềutratrướcđâyvàcũngnhưvậyđốivớiTổngđiềutra2009.Sửdụngkỹthuậtđiềutramẫusẽnhanhchóngcóđượcsốliệucầnthiếtvớiđộchínhxácchấpnhậnđược.Docácyếutốvềthờigian,chiphícầnthiếtđểthuthậpthôngtinnhạycảmnhưvềhônnhân,dichuyển,tìnhtrạngkhuyếttật,trìnhđộchuyênmônkỹthuật,laođộngvàviệclàm,lịchsửsinhcủaphụnữ15-49tuổi,cáctrườnghợpchếtcủahộ…,thựctếchothấyviệccóđượcsốliệuloạiđótừđiềutratoànbộlàrấtkhó.
ĐiềutramẫucủaTổngđiềutracũngcungcấpchocácnhàlậpkếhoạch,nhàxâydựngchínhsáchvàngườidùngtinnhiềusốliệutiềmnăngkháctrongthờigianngắnsaukhihoànthànhviệcthuthậpthôngtinTổngđiềutra.Đốivớicáccuộcđiềutratrước,sosánhkếtquảtoànbộvàmẫuchothấyrằngchúngrấttươngthíchvớinhau.Khácbiệttrên5%chỉxuấthiệnởnhữngphântổchitiết,hoặcởnhữngnhómcósốlượngít.Ởphạmvitoànquốc,mứcđạidiệncủađiềutramẫurấtcao.
SovớiTổngđiềutra1989và1999,cỡmẫucủaTổngđiềutra2009lớnhơnnhiềuvànộidungcũngrấtkhác.Tổngđiềutra2009đãsửdụngcỡmẫu15%dânsốnhằmmởrộngnộidungđiềutra.NgoàidữliệuvềsinhvàchếttươngtựnhưcủaTổngđiềutra1989và1999,điềutramẫucủaTổngđiềutra2009cònthuthậpthôngtindicư,tìnhtrạnghônnhân,khuyếttật,trìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđạtđược,tìnhtrạnghônnhânvàcácđặctrưngkinhtếcủadâncư.
NộidungđiềutramẫucủaTổngđiềutra2009rấtkhácsovớicủacáccuộcTổngđiềutratrước.Cụthểlà,phiếuđiềutratoànbộchỉcó24câuhỏi,trongkhiphiếuđiềutramẫucó57câuhỏi,trongđócónhiềucâuhỏinhạycảm,khóghiphiếu.Điềunàychophéptiếtkiệmkinhphí,tăngchấtlượngghiphiếuthôngquachọnđiềutraviênđịabànmẫutốthơndosốlượngđiềutramẫukhôngquálớn,tậptrungtậphuấnchođiềutraviênđịabànmẫuvàgiámsát;nângcaochấtlượngxửlý.CáchlàmnàycũngthểhiệnkhíacạnhhộinhậpphươngphápthiếtkếTổngđiềutracủaQuốctế.
Chiếnlượcthứ2liênquanđếnxửlýsốliệu.TrongTổngđiềutra2009,chỉcó3TrungtâmTinhọcThốngkêKhuvựctạiHàNội,ĐàNẵngvàthànhphốHồChíMinhđượcchỉđịnhứngdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhđểnhậptintừphiếuđiềutra,trongđóTrungtâmTinhọcKhuvựcIởHàNộilàđơnvịđầumối.ThôngquaDựán“HiệnđạihoáTổngcụcThốngkêđượcthựchiệnbằngvốnvaycủaNgânhàngThếgiới,mỗitrungtâmđượctrangbịmộtmạngmáytínhxửlýsốliệuTổngđiềutravớimáyquét,máytính(máytrạmvàmáychủ),máyinlaser,thiếtbịlưutrữdữliệu,phầnmềmquétnhậnbiếtkýtựthôngminhvàcácthiếtbịliênquankhác.ĐâylàlầnđầutiênởnướctasửdụngkỹthuậtnàychoTổngđiềutradânsốvànhàở.
2.3 Tổ chức Tổng điều tra
Ngày03tháng8năm2007,ThủtướngChínhphủbanhànhChỉthịsố19/2007/CT-TTgvềviệcchuẩnbịTổngđiềutradânsốvànhàởvào0giờngày01tháng4năm2009
7
(Phụlục1).ThựchiệnChỉthịnày,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)đãchủtrì,phốihợpvớicácBộ,Ngànhvàcácđịaphươngliênquankhẩntrươngtriểnkhaicáccôngtácchuẩnbị.
Từđầunăm2007trêntinhthầntíchcựcchủđộngvàđượcQuỹDânsốLiênHợpQuốchỗtrợkỹthuậtvàtàichính,TổngcụcThốngkêđãsoạnthảokếhoạchtổngthể,xâydựngkếhoạchtuyêntruyềnvàbiênsoạnmộtsốtàiliệuchuyênmônđểkhởiđộngchocuộcTổngđiềutra.Đầunăm2008,haicuốnsáchvềtuyêntruyềnđượcinvàpháthànhtớicácBộ,Ngànhvàcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Donhữngthànhcôngcủacôngtácđiềutrathíđiểmvànhiềuhoạtđộngchuẩnbịkhác,ngày10tháng7năm2008,ThủtướngChínhphủđãbanhànhQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009(Phụlục2).Ngày16tháng10năm2008,BanBíThưTrungươngĐảngđãbanhànhChỉthịsố27-CT/TWvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009(Phụlục3).
TheoQuyếtđịnh số94/2008/QĐ-TTg,Phó thủ tướngThường trựcChínhphủ làmTrưởngbanBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàở2009Trungương;TổngcụctrưởngTổngcụcThốngkêlàPhóTrưởngban;cácUỷviênBanChỉđạoTrungươngbaogồmđạidiệnlãnhđạocácBộ:Quốcphòng,Côngan,Xâydựng,Ytế,Laođộng-ThươngbinhvàXãhội,Tàichính,TàinguyênvàMôitrường;vàmộtPhóTổngcụctrưởngTổngcụcThốngkêlàUỷviênthườngtrực.
Cũngtheoquyếtđịnhnóitrên,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)đượcgiaohoànthiệnphươngán,kếhoạchvànộidungTổngđiềutra;phốihợpvớiBộTàichínhhoànchỉnhdựtoánkinhphíTổngđiềutra,trìnhBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương.CácBộ:Quốcphòng,Côngan,NgoạigiaocónhiệmvụphốihợpvớiBộKếhoạchvàĐầutưhoànthiệnphươngán,kếhoạchvàdựtrùkinhphíđiềutracủamình;đồngthời,tổchứcđiềutrasốnhânkhẩudoBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngphâncôngtheoyêucầu,kếhoạchchungcủacuộcTổngđiềutra.Ngoàinhiệmvụtrên,BộCôngancòncónhiệmvụlậpkếhoạchbảovệantoànchocuộcTổngđiềutra.CácBộkhác,cóUỷviêntrongBanChỉđạo,cótráchnhiệmthamgiatheoyêucầu,kếhoạchchungcủacuộcTổngđiềutra.
BanChỉđạoTổngđiềutracáccấpTrungương,tỉnh,huyện,xãđượcthànhlậpđểtriểnkhaithựchiệnphươngánTổngđiềutra,banhànhtheoQuyếtđịnhsố09/QĐ-BCĐTWngày10tháng10năm2008củaTrưởngbanBanChỉđạoTrungương(xemPhụlục4).Đếncuốinăm2008,hàngloạtcácvănbảnphápquycùnghệthốngbộmáytổchứctừTrungươngđếncơsởđãnhanhchóngđượcxáclậpđểchỉđạothựchiệncuộcTổngđiềutrachínhthức.
BanChỉđạocấptỉnh1(huyện2)cómôhìnhtươngtựnhưcủaTrungươngdoChủtịch(hoặcPhóchủtịch)UỷbanNhândântỉnh(huyện)làmTrưởngban,ThủtrưởngCơquanThốngkêcùngcấplàmPhótrưởngbanThườngtrựcvàlãnhđạocáccơquan,đơnvịliênquanlàmthànhviên.BanChỉđạoTổngđiềutraTrungương,cấptỉnh,cấphuyệncóVănphònggiúpviệcđượcxâydựngtừcácđơnvịnghiệpvụvềthốngkêdânsốvàcácđơnvịliênquancủaCơquanThốngkêcùngcấp;vàcócondấuriêngđểhoạtđộng.Mỗiđơnvịhànhchínhcấpxã3thànhlậpBanChỉđạodoChủtịch(hoặcPhóchủtịch)làmTrưởngbancùng
1CấptỉnhgồmtỉnhvàthànhphốtrựcthuộcTrungương.2Cấphuyệngồmhuyện,quận,thịxãvàthànhphốtrựcthuộctỉnh3Cấpxãgồmcóxã,phườngvàthịtrấn
8
cácthànhviênkhácnhưCôngan,Thốngkê…BanChỉđạoTổngđiềutracấpxãkhôngcóvănphònggiúpviệcvàkhôngcócondấuriêng.
CácBanChỉđạoTổngđiềutracủabaBộ(Quốcphòng,CônganvàNgoạigiao)cũngđượcthànhlậpđểtiếnhànhđiềutratheokếhoạchriêngđốitượngdocácBộđóquảnlýđượcBanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngphâncông.
Cơcấutổchức(xemPhụlục9)nhưtrìnhbàyởtrênđãđảmbảochotấtcảcáccấpthamgiavàocôngtácTổngđiềutra.NhượcđiểmcủacơcấunàylàquánhiềungườicótráchnhiệmđốivớicuộcTổngđiềutra,nhưnglạicóhiểubiếtkhôngsâuvềcôngviệcđó.Tuynhiên,điềunàylàkhôngđángkểsovớilợithếcơbảnlàkhơidậyđượclòngnhiệttìnhủnghộTổngđiềutracủatoànbộnhândânvàhuyđộngnhânlựcthamgiađiềutra.Vìvậy,sựthamgiarộngrãicủacảhệthốngchínhtrịvàsựhợptác,ủnghộcủatoàndânđốivớiTổngđiềutralànhântốquyếtđịnhthànhcôngcủacôngtácđiềutra.
TổngcụcThốngkê làcơquanquản lýngànhdọc,cónhiệmvụ thường trực trongchuẩnbịvàthựchiệncáccuộcTổngđiềutra.NgoàitổchứccủaBanChỉđạoTổngđiềutra,TổngcụcThốngkêđãtổchứcmộtmôhìnhbaogồmnhiềuđơnvịphụcvụTổngđiềutra.Vídụ,trongnộibộcơquanTổngcụcThốngkê,cáchoạtđộngTổngđiềutrađượcphâncôngchonhiềuđơnvịchuyênngànhvàcácDựánliênquanđanghoạtđộng.
TrongkhuônkhổcủaDựánVNM7PG0008doUNFPAtàitrợ,TổngcụcThốngkêcótráchnhiệmtiếpnhậntrợgiúpkỹthuậttriểnkhaixâydựngcáctàiliệuđiềutravàphốihợpvớiTrungtâmTinhọcThốngkêKhuvựcIthửnghiệmcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh,tiếnhànhđiềutrathửvàđiềutraTổngduyệt.
MộtquyếtđịnhquantrọngkháclàgiaochoDựán“HiệnđạihoáTổngcụcThốngkê”trangbịphầncứngvàphầnmềmxửlýsốliệuTổngđiềutrabằngcôngnghệnhậndạngkýtựthôngminhchocácTrungtâmTinhọcThốngkê.
DonhữngquyđịnhmớivềcôngtácquảnlýtàichínhđốivớiTổngđiềutracấpquốcgia,VụKếhoạchTàichínhvàVănphòngTổngcụcThốngkêđượcgiaonhiệmvụliênquanđếnkinhphí,hậucầnchoTổngđiềutra.CácnhiệmvụnàytrongcáccuộcTổngđiềutratrướcđâydoVănphòngBanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngthựchiện.
2.4 Thiết kế Tổng điều tra
Tổngđiềutra2009phảiđápứngnhucầuthôngtintrongnướcngàycàngtăngvàbảođảmyêucầusosánhquốctế.Mặtkhác,nộidungcủaTổngđiềutrakhôngđượcnặngnề,phảiphùhợpvớikhảnăngkinhphívàcótínhkhảthi,đồngthờiphảibảođảmchấtlượngsốliệuthuthậpđược,đặcbiệtlàphảitạođiềukiệnthuậnlợichoviệcápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhtrongxửlýsốliệu.Đểgiảiquyếtcácyêucầutrên,TổngcụcThốngkêđãchủđộngnghiêncứu,phốihợpvớicácBộ,ngànhliênquantổchứcnhiềucuộchộithảovớingườidùngtin,tiếnhànhmộtsốcuộcđiềutrathửnghiệmđểxácđịnhsốchỉtiêucầnthiếtđưavàonộidungđiềutra,đảmbảothuđượcthôngtincóchấtlượngcao.
Trênthựctế,kinhnghiệmcủacuộcTổngđiềutranăm1999đãảnhhưởngrấtlớnđếnthiếtkếnộidungcủacuộcTổngđiềutra2009.Tổngđiềutradânsốvànhàởcủanướctađượctiếnhànhtheochukỳ10nămmộtlần,tạothuậnlợichophântíchxuhướngvàsosánhsốliệutrựctiếpgiữa2cuộctổngđiềutra.Sovớicáccuộctổngđiềutratrướcđây,cuộcTổngđiềutra2009cóphạmvirộnghơn.Ngoàinhữngnộidungtươngtựnhưcuộctổngđiềutratrướcđâyvềgiớitính,độtuổi,dântộc,trìnhđộhọcvấn,tìnhtrạnghônnhânvàcácđặctrưng
9
nhânkhẩuhọc,v.v...,cuộcTổngđiềutralầnnàyđã:(i)thayđổikháiniệmcủachỉtiêuhoạtđộngkinhtế,chuyểntừphântổtheohoạtđộngkinhtếthườngxuyêntrong12thángquasangphântổtheohoạtđộngkinhtếhiệntạitrong7ngàyqua;(ii)điềutrathêmmộtsốchỉtiêuvềtìnhtrạngkhuyếttật,nguyênnhânchết,chếtdothaisảnvàmộtsốtiệnnghisinhhoạtcơbảncủahộdâncư.
HaichiếnlượcnổibậttrongthiếtkếTổngđiềutra2009là:(1)ápdụngđiềutramẫuvớicỡmẫu15%đểmởrộngnộidungđiềutra,suyrộngchocấphuyện,đồngthờigiảmchiphí(cỡmẫucủaTổngđiềutra1989và1999tươngứnglà5%và3%,chỉđạidiệnchocấptỉnh);(2)ápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh(côngnghệquét)đểnhậpsốliệuthayvìdùngcôngnghệtruyềnthốngnhậptintừbànphím.Côngnghệnàycónhiềulợithếvềmặtkỹthuật,nhưngđâycũnglàmộttháchthứclớnđốivớiTổngcụcThốngkê,vìcôngnghệnàyđòihỏichấtlượngghiphiếuđiềutraphảitốthơn,rõrànghơnvàbảoquảnphiếuphảichuđáohơn.Dovậy,đểápdụngđượcchiếnlượcnàycôngtácchuẩnbịvàthửnghiệmcôngnghệmớiđãđượctiếnhànhmộtcáchcẩntrọngvàtỉmỉ.
2.5 Đối tượng điều tra
CũngnhưTổngđiềutradânsốvànhàởnăm1999,Tổngđiềutra2009tiếnhànhthuthậpthôngtincủatấtcảnhữngngườiViệtNamthườngxuyêncưtrútrênlãnhthổnướcCộnghòaXãhộiChủnghĩaViệtNamcóđếnthờiđiểm0giờngày01tháng4năm2009;ngườiViệtNamđượccơquancóthẩmquyềnchophépxuấtcảnhranướcngoàitrongthờihạnquyđịnh;cáctrườnghợpchếtcủahộđãxảyratrong12thángtrướcthờiđiểmđiềutra;nhàởcủahộdâncư.
Chủhộlàngườicungcấpthôngtinchính.Đốivớinhữngthôngtinmàchủhộkhôngnắmchắc,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutra.Riêngcácthôngtinvềlaođộng-việclàm,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutratừ15tuổitrởlên;cáccâuhỏivềsinhđẻ,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpphụnữtrongđộtuổisinhđẻ(từ15đến49tuổi)đểxácđịnhthôngtin.Đốivớithôngtinvềnhàở,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpchủhộvà/hoặckếthợpvớiquansáttrựctiếpđểxácđịnh.
Cáchtiếpcậnđăngkýtheonhânkhẩuthườngtrúđòihỏimỗingườiphảigắnvớimộthộnhấtđịnhmàhọthườngxuyêncưtrú.Kháiniệm“nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ”đượcsửdụngđểxácđịnhmộtngườicóthuộcđốitượngđiềutrahaykhông.Mộtngườiđượccoilà“nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ”,nếunhưngườiđóđãsốnghoặccóýđịnhsốngtạihộtừ6thángtrởlên.Đốivớihầuhếtcáctrườnghợpđốitượngđiềutrađượcxácđịnhmộtcáchdễdàng,phứctạpphátsinhđốivớinhữngngườikhôngđủtiêuchuẩnnóitrên.Đểgiảiquyếtkhókhănnày,kháiniệmnhânkhẩutạmvắng,tạmtrúđãđượcđưaranhằmgiảiquyếtmộtsốítcáctrườnghợpcònlại;cũngnhưđưaramộtsốquyđịnhcụthểđốivớinhữngtrườnghợpngườicóhainơicưtrú,đinướcngoài,khôngcónơicưtrú…
Sửdụngsổsáchcósẵn,nhưsổhộkhẩuchẳnghạn,đểxácđịnhnhânkhẩuthườngtrúcóthểdẫnđếnsaisót.Vìvậy,việcnàykhôngđượckhuyếnkhích.Điềuquantrọnglàphảicómộtquyđịnhvềnhânkhẩuthườngtrúthậtchitiết,giảiquyếtđượchầuhếtcáctrườnghợp,kểcảnhữngtrườnghợpphitiêuchuẩnphátsinh.Mộtquytrìnhxácđịnhnhânkhẩuthườngtrú(Phụlục10)đãđượcxâydựngnhằmápdụngthốngnhất.PhụlụcnàyđượcinvàoBìa4củaSổtayđiềutraviênđểdễsửdụng.Trongquátrìnhthựchiệncôngtácchuẩnbị(vẽsơđồ,lậpbảngkêsốhộ,sốngười),tậphuấnvàtuyêntruyền,nhữngnhầmlẫnvềxácđịnhnhânkhẩuthườngtrúđượcgiảiquyếtmộtcáchcănbản.
10
Điềuquantrọnglàphảihiểuđượcmộtsốítcáctrườnghợpcưtrúđặcbiệt(thườnggọilànhânkhẩuđặcthù)đểcóthểđiềutrachínhxáctấtcảnhânkhẩulàđốitượngđiềutracủamỗiđịabàn.Nhânkhẩuđặcthùlàthànhviêncủahộnhưngcótínhchấtcưtrúphứctạpnhưtạmvắng,buônbán/làmviệclưuđộng,đidulịch,nằmviện(kểcảtrẻmớisinhđangởbệnhviện,chưavềnhà…).Vìvậy,cũngnhưthônglệquốctế,trongTổngđiềutra2009đãbổsungđầyđủcácloại“nhânkhẩuđặcthù”,từđóđặcbiệtlưuýnhữngđốitượngcótínhchấtcưtrúkháphứctạpnhưhọcsinhvàsinhviên,ngườinhậpcư,ngườilangthangcơnhỡ,ngườisốngtrongcáctrạm/trạidongànhLaođộng,ThươngbinhvàXãhộiquảnlý,nhàchung/nhàchùa,nhữngngườilàmhợpđồngngắnhạn/tạmtuyển/laođộngthờivụcủaquânđộivàcôngan,v.v…
Cácđốitượngđiềutratheokếhoạchriêng(docácBộ:Quốcphòng,CônganvàNgoạigiaoquảnlý)cũngđãđượcphâncôngcụthể.Cácquânnhânđượcđăngkýtạidoanhtrại,đơnvịhọphụcvụ.Tươngtựnhưvậyđốivớicácchiếnsỹcôngan.Cáccánbộngoạigiaovàthànhviêngiađìnhhọởnướcngoàiđượcđăngkýphùhợpvớinguyêntắcchungđốivớinhữngngườiởngoàinước.
BanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngquyđịnhrằng,thôngtinthuthậpchođốitượngđiềutratheokếhoạchriêngphảiphùhợpvớiphiếungắnđểcóthểhoàchungkhitổnghợpkếtquảtoànbộ.Tứclà,tấtcảcácbiểuchitiếtcủakếtquảtoànbộcóbaogồmnhómđiềutratheokếhoạchriêng.
2.6 Nội dung điều tra
NộidungcủaTổngđiềutra2009rộnghơnnhiềusovớiTổngđiềutra1999và1989đượcthểhiệnbằnghailoạiphiếuđiềutra:phiếuđiềutratoànbộ(phiếu ngắn, xem Phụlục11a)vàphiếuđiềutramẫu(phiếu dài, xemPhụlục11b).
2.6.1 Nội dung điều tra toàn bộ
a.1 Về dân số:
- Cácthôngtincánhân(họvàtên,giớitính,thángnămsinh/tuổi);
- Quanhệvớichủhộ;
- Tìnhhìnhđihọchiệnnay;
- Trìnhđộhọcvấn;
- Dântộcvàtôngiáo;
- Tìnhtrạngbiếtđọcvàbiếtviết.
b.2 Về nhà ở:
-Tìnhtrạngnhàởhiệntại;
- Kếtcấunhàvàloạivậtliệuxâydựngchính;
- Quymôdiệntíchnhàở;
- Nămđưavàosửdụng.
11
2.6.2 Nội dung điều tra chọn mẫu
Ngoàicácthôngtinnhưtrongphiếuđiềutratoànbộ,phiếuđiềutramẫucòncóthêmcácthôngtinsauđây:
a. Về dân số:
-Nơithườngtrúcáchđây5năm;
-Tìnhtrạngkhuyếttật;
-Tìnhtrạnghônnhân;
-Trìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạo;
-Tìnhtrạnghoạtđộngkinhtếtrong7ngàyqua.
b Về tình hình sinh đẻ của phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi:
-Tìnhhìnhsinhcon;
-Sốconđãsinh,sốconcònsốngvàsốconđãchết;
-Tháng,nămsinhvàsốcontrai,sốcongáicủalầnsinhgầnnhất.
c. Về người chết:
-Tìnhhìnhtửvongcủahộ;
-Thôngtincánhâncủangườichết;
-Nguyênnhânchếtvàchếtdothaisản.
d.Về nhà ở:
-Tìnhhìnhsửdụngnhàở;
-Tìnhtrạngsởhữunhàở;
-Loạinhiênliệuchínhđểthắpsángvànấuăn;
-Nguồnnướcchínhsửdụngđểănuống;
-Loạihốxíđangsửdụng;
-Mộtsốtiệnnghisinhhoạtcơbảncủahộdâncư.
Việcthiếtkếnộidungvàphiếuđiềutra(xemPhụclục11a,Phụlục11b)đãđượcxemxétvàsửađổinhiềulầnthôngquacáccuộcđiềutrathửnghiệmvàhộithảo.Trongquátrìnhnàyluôncóđềnghịbổsungthêmnhiềutiêuthứcđiềutra,nhấtlàcácchỉtiêuđiềutratoàndiện.Tuynhiên,cũngcónhiềuchuyêngiaquốctếchorằngnhữngloạitiêuthứcnhưnghềnghiệp,ngànhkinhtếvànhiềutiêuthứckhácchỉnênđiềutraởnhữngđịabànmẫu,nếucócỡmẫuđủđạidiện.BêncạnhviệcgiữlạinhiềuchỉtiêuphụcvụviệcsosánhsốliệuvớicáccuộcTổngđiềutratrước,lầnnàyTổngcụcThốngkêđãbổsungnhiềuchỉtiêuquantrọngnhư:mởrộngnộidungđiềutratrìnhđộgiáodục-đàotạochophùhợpvớiLuậtGiáodụcmớibanhành,chỉtiêutìnhtrạngkhuyếttật,nguyênnhânchếtvàchếtdothaisản,cảitiếncáchthiếtkếnộidungđiềutranhàở.
12
Việcsửdụngtốiđacáchthiếtkếtiêuthứcđiềutratheodạngcâuhỏicósẵncáccâutrảlời(câuhỏiđóng)làphùhợpvớitiêuchuẩnquốctếvàlàmchocáctàiliệuthuđượccóchấtlượngcao,nhấtlàkhicôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhđượcápdụngđểnhậptin.Khidùngcôngnghệnày,việcnhậnbiếtcáckýtựđánhdấu(vídụnhư“x”hoặc“v”)trongcácôvuôngnhỏdànhsẵncủacáccâuhỏiđóngcóđộchínhxáctuyệtđối.
CáchthiếtkếđốivớicáctiêuthứcvềhọcvấnđãđượccảitiếnrấtnhiềusovớicácTổngđiềutratrước.Cáctiêuthứcvềtrìnhđộhọcvấnđãvàđanghọcđượcđểởphiếutoànbộ.Hơnnữangoàiviệcđiềutrachỉtiêucấpđãtừnghọc,cònthuthậpthêmthôngtinsốnămđãhoànthànhởcấphọcđónhằmtínhtoánsốnămđihọctrungbìnhcủadânsố.Trìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđạtđượcchỉđượcthuthậptrongcácđịabànmẫu.RútkinhnghiệmcácTổngđiềutratrướcđây,câuhỏivềngànhđãhọcđượcloạibỏ,vìchấtlượngthôngtinthuthậpcủacâuhỏinàykhôngcaovàviệcsửdụngrấthạnchế.
DocỡmẫucủaTổngđiềutralàđủlớn,nêncâuhỏivềhoạtđộngkinhtếcủanhữngngườitừ15tuổitrởlênđượcthiếtkếtrongphiếudài.Hơnnữa,khácvớicácTổngđiềutratrướcđây,thôngtinvềhoạtđộngkinhthếthườngxuyênđượcthuthập(tứclàhoạtđộngtrong6thánghoặc12thángtrướcđiềutra),Tổngđiềutra2009thuthậpthôngtinvềhoạtđộngkinhtếhiệntại.TổchứcLaođộngQuốctế(ILO)quyđịnh,vớihoạtđộngkinhtếhiệntại,thờigiantốithiểuđểmộtngườicóthểđượcxemxétcóviệclàm(làmviệc)làtrong07ngàyquaphảicóítnhất01giờlàmviệcđểtạothunhậpchínhđáng.Cáccuộcđiềutravềlaođộng-việclàmtiếnhànhtrongcácnămtrướcTổngđiềutra2009đãápdụngkháiniệmnàyvàchothấyvớinềnkinhtếthịtrườngkháiniệmnàytỏraphùhơnsovớikháiniệmhoạtđộngkinhtếthườngxuyên.Vàdovậy,hoạtđộngkinhtếhiệnnayđượcsửdụngtrongTổngđiềutra2009.
KinhnghiệmtừcáccuộcTổngđiềutradânsốvàcáccuộcđiềutrakhácliênquanchothấyrằng,haicâuhỏidùngđểxácđịnhngànhvànghềlàhaicâuhỏikhó.Đểhỏivàghitốtđốivớihaicâuhỏinóitrênkhôngnhữngđòihỏiđiềutraviêncótrìnhđộítnhấtlàtốtnghiệptrunghọcphổthông,cótráchnhiệmvàkinhnghiệmsống,màcòncầnđượcđàotạonghiệpvụchuđáo.Khôngthểđápứngtốtđòihỏinóitrênvớihơn22vạnđiềutraviên.Đâycũnglàmộttrongnhữngcơsởquyếtđịnhviệccáccâuhỏivềhoạtđộngkinhtếđượcthuthậptạicácđịabànmẫu.Khicóítđiềutraviênhơn,cóthểchọnđượcngườicókhảnăngtốthơn,việctậphuấnchoítngườicóthểthựchiệntốthơnvàquảnlýđiềutratốthơn,dẫnđếnchấtlượngthôngtinthuthậpsẽcaohơn.
Tươngtựnhưlýdotrên,câuhỏithuthậpthôngtinvềkhuyếttậtcũngchỉđượcthuthậptạicácđịabànmẫu.Mặcdùtrongcácđiềutrathửtrướcđó,câuhỏivềkhuyếttậtlàthuộcphiếutoànbộ.Cũngcóýkiếnthắcmắcrằngtạisaokhônghỏicâuhỏivềkhuyếttậtchotoànbộdânsốmàchỉhỏichodânsốtừ5tuổitrởlên.Điềunàyđượcgiảithíchnhưsau,trẻdưới5tuổichưapháttriểnđầyđủcảvềthểchấtvàtrítuệ,nênrấtkhóthuthậpthôngtinchínhxácvềtìnhtrạngkhuyếttậtcủatrẻemnhómtuổinày.
Cómộtvàicâuhỏikhácđãbịloạibỏsaukhithửnghiệm,chủyếulàdonhucầuphảirútgọnnộidungcủacuộcTổngđiềutra.Câuhỏivềtrợcấphưutríkhócóthểcóđượccáccâutrảlờiđủtincậy,hơnnữa,thôngtinnàycóthểthuđượctừnhữngnguồnkhác.Mặcdùđãcónhiềungườitíchcựcủnghộviệcđưacâuhỏivềnơisinhvànơithườngtrútạithờiđiểmđiềutranhưtrongphiếudựthảolầnđầutiên,nhưngcuốicùngcâuhỏinàycũngbịloạibỏ.
Việcthiếtkếphiếuđiềutrađểthôngtincủatừngnhânkhẩuđượcsắpxếptheochiềudọcrấttiệnlợichohỏivàghiphiếu,cũngnhưchocôngtáckiểmtraphiếu.Phiếutoànbộ
13
đượcthiếtkếtrênmộttranggiấylớn(khổA3)đãtiếtkiệmkhánhiềuthờigianquétphiếu,vìđãgiảmđượcnửasốlầnkéophiếuvàomáyquétvàviệcnàydẫnđếnhiệntượngtắcgiấykhiquétcũnggiảmđángkểsovớiviệcthiếtkếbằnggiấynhỏhơn(khổA4).
Tuynhiên,docónhiềucâuhỏihơnnênphiếuđiềutramẫukhôngthểthiếtkếbằnggiấykhổA3màphảiđónggáythànhtậpkhổA4gồm12trang.Việcnàyđòihỏiphảithựchiệnhaicôngviệcbổsung.Đólàcắtgáyphiếuđiềutra(saukhicắtgáy,1tậpphiếusẽtrởthành6tờkhổA4)trướckhiquétvàviệcsắpxếpphiếukhôngđượcđểphiếunọlồngvàophiếukia(nhằmtránhtờcủatậpphiếunàyđượcnhậndiệntrởthànhtờcủatậpphiếukhác).Cầnghinhậnmộtsángkiến“rấthữuích”trongviệcthiếtkếphiếuđiềutramẫulàcắtgócphíatrênbênphảicủatậpphiếu,cótácdụngsắpxếpnhanhmộttậpphiếuvàcóthểpháthiệnnhanhđểchỉnhsửakhicómộttập(tờ)nàoởtưthếkhôngđúngvớichiềucủanhữngtập(tờ)khác.
2.7. Thiết kế mẫu
BắtđầutừTổngđiềutra1989,kếthợpđiềutrachọnmẫutrongTổngđiềutrađãđượcápdụngtrongthuthập,xửlývàcôngbốsốliệu.Điềutramẫuđượcthiếtkếnhằm:(1)mởrộngnộidungđiềutra;(2)nângcaochấtlượngđiềutra,nhấtlàđốivớinhữngcâuhỏinhạycảmvàphứctạp;và(3)giảmnhẹkhốilượngvàtiếtkiệmkinhphíđiềutra.Đểnângcaohiệuquả,độtincậyvàtínhđạidiệncủasốliệu,quymômẫucủaTổngđiềutra2009là15%tổngsốdâncủacảnước.
Tấtcảcácđơnvịhànhchínhcấpxãđượcphânchiathànhcácđơnvịnhỏhơngọilàđịabànđiềutra.CũngnhưhầuhếtcácnướctrênthếgiớicókếthợpđiềutramẫutrongTổngđiềutra,cóhailoạiphiếuđượcsửdụngđểghithôngtin.Phiếungắnchỉbaogồmnhữngchỉtiêuchủyếu,dùngđểđăngkýchotấtcảcáchộthuộccácđịabànđiềutrakhôngphảilàđịabànđiềutramẫu,haycòngọilàđịabànđiềutratoànbộ.Phiếudài,ngoàicácchỉtiêucủaphiếungắn,còncónhiềucâuhỏikhácdùngđểthuthậpthôngtinởcácđịabànđiềutramẫu.Ởnhiềunước,điềutramẫuđượctiếnhànhsauđiềutratoànbộ,nhưngởnướctratrongTổngđiềutra2009,cũngnhư1989và1999,điềutramẫuvàđiềutratoànbộđượctiếnhànhsongsong.
MẫucủacuộcTổngđiềutra2009làloạimẫuchùmcảkhối,đượcthiếtkếtheophươngphápphântầnghệthốngmộtgiaiđoạn.Việcchọnmẫuđượcthựchiệntheohaibước:Bước 1,chọnphântầngđểxácđịnhquymômẫucủatừngđơnvịcấphuyệnthuộctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.Bước 2,chọnđộclậpvàhệthốngtừdànmẫuđịabàncủamỗiđơnvịcấphuyệnđểxácđịnhcácđịabànđiềutramẫucụthể.
CỡmẫucủahaicuộcTổngđiềutra1989và1999tươngứnglà5%và3%,cungcấpsốliệuđạidiệnchocấptỉnh.Cácchỉtiêuđiềutramẫuchỉlàcáccâuhỏivềlịchsửsinhcủaphụnữ15-49tuổivàcáctrườnghợpchếtcủahộtrong12thángtrướcđiềutra.TrongTổngđiềutra2009,ngoàihaichỉtiêunóitrên,nhiềuchỉtiêukháccũngđượcđiềutramẫuvàcungcấpsốliệuđạidiệnđếncấphuyện.
Khitínhtoáncỡmẫuvàphânbổmẫuđãtínhđếnsốsựkiệncầnthuthậpđốivớicácchỉtiêusốtrẻemsinh,sốngườichếttrongvòng12thángtrướcthờiđiểmđiềutra,sốngườithấtnghiệpởkhuvựcthànhthị,v.v..;đồngthờicũngđảmbảokhảnăngsosánhkếtquảgiữacáchuyện,quậntrongphạmvimộttỉnh,thànhphốvàgiữacáctỉnh,thànhphốvớinhau.
14
2.7. 1. Phân tầng và phân bổ mẫu cho các tầng
Đểđảmbảomứcđộđạidiệnmẫuchotừngđơnvịcấphuyệntrongcảnước,doquimôdânsốkhôngđồngđềugiữacácđơnvịhànhchínhcấphuyệnvàcấptỉnh,VănphòngBanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngphânbổmẫutrựctiếpcho682/684huyện/quận(khôngtính2huyệnđảodoquymôdânsốquánhỏ)trongcảnướctheo2bước:
Bước1:Xácđịnhtỷlệmẫuf(v)cho3nhómcấphuyệngồm:
Nhóm1:gồm132quận/thịxã/thànhphốthuộctỉnh;
Nhóm2:gồm294huyệnđồngbằng,venbiển,;
Nhóm3:gồm256huyệnmiềnnúi,hảiđảo.
Bước2:PhânbổmẫuchocácđơnvịcấphuyệntrongmỗinhómdựatrêncơsởtỷlệmẫucủamỗinhómđãđượcxácđịnhởBước1.Ápdụngphương pháp phân bổ mẫu nghịch đảo.Theophânbổnày,sốlượngđơnvịmẫucủacácđơnvịhànhchínhcấphuyệncóquimônhỏđượctănglênđủđảmbảomứcđộđạidiện.
2.7.2. Đơn vị và phương pháp chọn mẫu
Đơnvịchọnmẫulàđịabànđiềutrađãđượcphânđịnhtrongbướcphânchiađịabànđiềutra.Dànmẫulàdanhsáchcácđịabànđiềutrađượclậptuầntựtheodanhmụccácđơnvịhànhchínhcấpxãtrongtừngđơnvịcấphuyện.Nhưvậycảnướcsẽcó682dànmẫu(682tầng).
BanChỉđạoTổngđiềutratỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngcótráchnhiệmchọnracácđịabànđiềutramẫutheophươngphápchọnmẫungẫunhiênhệthốngtheosốlượngđịabànmẫuđượcthôngbáotừVănphòngBanChỉđạoTrungương.
2.7.3 Phương pháp tính sai số mẫu
Cácướclượngtừđiềutramẫubịảnhhưởngcủahailoạisaisố:(1)saisốphimẫu,và(2)saisốmẫu.Saisốphimẫulàkếtquảcủacácsaisóttrongkhithựchiệnthuthậpvàxửlýsốliệu,nhưchọnsaingôinhà,chọnkhôngđúnghộ,hiểukhôngđúngcâuhỏicảtừphíađiềutraviênvàphíađốitượngđiềutra,nhậptinsai.Mặcdùcónhiềucốgắngđượcthựchiệntrongquátrìnhtiếnhànhđiềutranhằmgiảmthiểusaisốloạinày,nhưngsaisốphimẫulàkhôngthểtránhkhỏivàrấtkhóđánhgiávềmặtthốngkê.
Khácvớisaisốphimẫu,saisốmẫucóthểđánhgiáđượcvềmặtthốngkê.MẫucácđốitượngđiềutratrongTổngđiềutrachỉlàmộttrongnhiềumẫucóthểđượclựachọntừcùngmộttổngthểnghiêncứu,sửdụngcùngmộtphươngphápthiếtkếmẫuvàcỡmẫuđãđịnh.Mỗimộttrongcácmẫuđócóthểchokếtquảkhácvớikếtquảcủamẫuthựctếđãchọn.Saisốmẫulàsốđosựbiếnthiêngiữatấtcảcácmẫucóthểcó.Mặcdùmứcđộbiếnthiênkhôngthểbiếtđượcmộtcáchchínhxác,songnócóthểướclượngđượctừkếtquảđiềutra.
Saisốmẫuthườngđượcđobằngsaisốchuẩnlàcănbậchaicủaphươngsaiđốivớimộtchỉtiêuthốngkêcụthể(giátrịtrungbình,phầntrăm,…)Saisốchuẩncóthểsửdụngđểtínhkhoảngtincậymàtrongđóchứagiátrịđúngcủatổngthể.Vídụ,đốivớimộtchỉtiêuthốngkêbấtkỳđượctínhtừđiềutramẫu,giátrịthốngkêthựcsẽrơivàotrongkhoảngcộnghoặctrừhailầnsaisốchuẩncủachỉtiêuđóvớiđộtincậy95phầntrămcủatấtcảcácmẫucóthểvớicùngquymôvàcùngkiểuthiếtkếmẫu.
Nếuđơnvịmẫuđượcchọntheomẫungẫunhiênđơngiản,thìmẫuđócóthểsửdụngcáccôngthứctrựctiếpđểtínhsaisốmẫu.Tuynhiên,mẫucủaTổngđiềutrađượcthiếtkế
15
phântầng,dođóphảidùngcôngthứcphứctạphơn.PhầnmềmmáytínhsửdụngđểtínhsaisốmẫuchocácthiếtkếdạngphântầngcóthểdùngmộtmôduletínhsaisốmẫucủaphầnmềmISSA(IntegratedSoftwareforSurveyAnalysis)hoặcSTATA.CácchươngtrìnhnàysửdụngphươngpháptuyếntínhhóaTaylorđểướclượngphươngsaichocácướclượnggiátrịtrungbình,tỷtrọngcủacáccuộcđiềutramẫu.SaisốmẫucủamộtsốchỉtiêucủaTổngđiềutra2009đãđượctínhtoánbằngcácphầnmềmđềcậpởtrên.
2.8 Điều tra thí điểm và điều tra tổng duyệt
PhiếuđiềutravàcáctàiliệuTổngđiềutrađãđượcthửnghiệmquabalầnđiềutrathíđiểmvàmộtlầnđiềutratổngduyệttrướckhiápdụngchínhthứcchocuộcTổngđiềutra.
HaiđiềutrathíđiểmvớiquymônhỏđượctiếnhànhtrongQuýIIvàQuýIIInăm2007nhằmthửnghiệmnộidungphiếuđiềutra.Điềutrathíđiểmlầnthứ3trênquymôlớntiếnhànhtrongtháng11-12năm2007tại6tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươnglàHàNội,VĩnhPhúc,TháiNguyên,QuảngTrị,thànhphốHồChíMinhvàBếnTre.Điềutrathíđiểmlầnnàynhằmthửnghiệmtấtcảcáccôngđoạn:tuyêntruyền,vẽsơđồvàlậpbảngkê,tậphuấnnghiệpvụ,điềutravàgiámsátthựcđịa,xácđịnhđịnhmứcđiềutra,kiểmtravàghimãsố,xửlývàtổnghợpkếtquả.Saumỗilầnđiềutrathíđiểm,TổngcụcThốngkêđãphốihợpvớiUNFPAtổchứchộithảođánhgiákếtquả,hoànthiệnphiếuvàcáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụ.
Quathíđiểmđãrútranhiềukinhnghiệmvềcôngtácquảnlýchấtlượngđiềutra,quyếtđịnhlấythôn/ấp/bản/tổdânphốlàmđơnvịphânchiađịabànđiềutrađãgiúpchoviệcquảnlýcôngtácthựcđịathuậnlợihơn,hạnchếtrùng/sót,bổsungmộtnguồnthôngtinhữuíchchocôngtácthốngkêsaunày.
Vớicáchtiếpcậnnhưtrên,Tổngđiềutra2009đãápdụngcácchuẩnmựcquốctếcảvềkỹthuậtthiếtkế,cáchxácđịnhnộidungcũngnhưcáckháiniệmcơbảncủacuộcTổngđiềutra.
Tháng8vàtháng9năm2008đãtiếnhànhthànhcôngcuộcđiềutratổngduyệttại48địabàncủa4tỉnh(mỗitỉnh12địabàn)đạidiệnchocácvùngmiềncủacảnước,baogồm:YênBáiđạidiệnchochoTrungduvàmiềnnúiphíaBắc;NamĐịnhđạidiệnchoĐồngbằngsôngHồng;QuảngBìnhđạidiệnchoBắcTrungBộ,DuyênhảimiềnTrungvàTâyNguyên;TiềnGiangđạidiệnchoĐôngNamBộvàĐồngbằngsôngCửuLong.
Cánbộchủchốtcủacáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngvàcácBộ,Ngànhliênquanđãthamgiacáccuộcđiềutrathíđiểmvàđiềutratổngduyệt.Kếtquảcủacáccuộcđiềutranàycùngvớinhữngkinhnghiệmđúcrútđượcđãlàmcơsởchoviệchoànthiệnphươngánđiềutra,phiếuđiềutra,quytrìnhđiềutra,cáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụvềthuthập,xửlý,tổnghợpkếtquảvàcôngtáchậucầnchoTổngđiềutra.
Kếtthúcđiềutratổngduyệt,mộthộithảođánhgiáchitiếtđãđượctổchứcđểrútkinhnghiệm.Kếtquảcủađiềutratổngduyệtkhôngchỉlàmcơsởchoviệchoànthiệnphươngánđiềutra,phiếuđiềutra,quytrìnhđiềutravàcáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụ;điềuquantrọnghơnlànógiúpnângcaomứcđộthànhthạochođộingũcánbộchủchốtcủaBanChỉđạocáccấp,cácngànhtrongcuộcTổngđiềutrachínhthức.
17
CHƯƠNG 3 CÁC CÔNG TÁC TẠI THỰC ĐỊA
3.1 Vẽ sơ đồ và lập bảng kê số nhà, số hộ, số người
Tổngđiềutradânsốvànhàởđượccoilàthànhcôngkhimọingườidân,tấtcảcácngôinhàcóngườiởđềuđượcđiềutravàmỗingười,mỗingôinhàchỉđượcđăngkýtạimộtđịachỉcụthể.Đểđạtđượcyêucầunày,cầnphảicóhệthốngbảnđồcácđơnvịhànhchính,sơđồ(Phụlục13)vàbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười(Phụlục14)củacácđịabànđiềutrađượccậpnhậtđầyđủđếnsátthờiđiểmđiềutra.Sơđồvàbảngkêlàcơsởđểphânbổnguồnlực,hướngdẫnđiềutraviêntiếpcậncáchộđểthuthậpthôngtin,phânphốitàiliệu,phiếuđiềutravàvănphòngphẩmphụcvụTổngđiềutra.
BanChỉđạocáccấpđãtiếnhànhràsoátvàphânđịnhranhgiớilãnhthổhànhchínhgiữacáccấpnhằmpháthiệnnhữngnơicóhộvànhânkhẩucưtrúthườngxuyênnhưngchưarõthuộcđơnvịhànhchínhnàoquảnlýđểphụcvụcôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkê.
Côngtáctậphuấnvẽsơđồ,lậpbảngkêđượctiếnhànhtheohaicấp.Tháng10năm2008,BanChỉđạoTrungươngđãđồngthờimởhailớptậphuấnchogiảngviêncấptỉnh,mộtlớptạiHàNộichocáctỉnh/thànhphốphíaBắcvàmộtlớptạithànhphốHồChíMinhchocáctỉnh/thànhphốphíaNam.Tiếpsau,giảngviêntỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngtậphuấntrựctiếpchocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê.Tậphuấnhaicấplànhằmnângcaođượcchấtlượngcôngtácđàotạo,tránhquánhiềukhâutrunggian.Đasốcáctỉnh,thànhphốđãtuânthủtheohướngdẫntậphuấnhaicấp.Tuynhiên,dosốlượnghọcviênđôngvàquỹthờigianngắn,cómộtsốtỉnh,thànhphốđãchủđộngtậphuấnbacấp,tứcthêmmộtcấpgiảngviêncấptỉnhtậphuấnchogiảngviêncấphuyện,sauđógiảngviêncấphuyệntậphuấnchocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê.
Trongcôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkê,hầuhếtcáctỉnh,thànhphốđãsửdụnghệthốngbảnđồsốhoácủaBộTàinguyênvàMôitrườnglàmcơsở.Ngaytừgiaiđoạnđầucủacôngtácchuẩnbị,mụcđíchlưugiữsơđồvàbảngkêcácđịabànđiềutramẫuđểsửdụnglàmdànmẫuchủchocáccuộcđiềutramẫusaunàyđãđượcnghiêncứuthựchiện.Ýtưởngxâydựnghệthốngthôngtinđịalý(GIS)từsơđồcácđịabànđiềutrađãđượcđặcbiệtquantâm.Tuynhiên,hiệnnayTổngcụcThốngkêchưacóđủcơsởhạtầngkỹthuật,chuyênmônvàngânsáchđểthựchiệnGIS.Vìvậy,trongcuộcTổngđiềutranàychỉlưugiữbằnghìnhảnhcácsơđồđịabànđiềutramẫu.
TrongcuộcTổngđiềutrahailoạisơđồ:đãđượcvẽsơđồnềnvàsơđồđịabànđiềutra.Mỗisơđồnềnthểhiệnđượcvịtrívàđặcđiểmnổibậtcủatấtcảcácđịabànđiềutracủatoànxã.Sơđồđịabànđiềutrachỉracácđặcđiểmchitiếtcủatừngđịabàn(như:hướngđi,ranhgiớicủađịabàn,đườnggiaothông,kênhrạch,ao/hồ,trườnghọc,bệnhviện,v.v...)nhằmgiúpđiềutraviênđịnhvịđượctừngngôinhàtrongđịabàn.
Việclậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườiđượcthựchiệnvàocùngthờigianvẽsơđồ.Bảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườiđượclậptheotừngnhà,từnghộbaogồmcáctiêuthứcnhư:sốthứtựnhà,sốthứtựhộ,địachỉcủahộ,tổngsốnhânkhẩu,sốnamvàsốnữ.
Việcvẽsơđồchủyếudocánbộđịachínhcủacấpxãđảmnhiệm,cònviệclậpbảngkêđượcgiaochongườiđịaphươngamhiểuđịahìnhvàphânbốdâncưcủađịabànđiềutrathựchiện.Nhữngngườinàyđượctậphuấnvềnghiệpvụvẽsơđồvàlậpbảngkêtrongthờigian3ngày.
18
CôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkêđượccoilànhiệmvụtrọngtâmcủacôngtácchuẩnbịTổngđiềutra,bắtđầutừtháng10năm2008vàcơbảnhoànthànhvàotháng01năm2009.Tuynhiên,ởmộtsốtỉnh,thànhphốlớndogặpnhiềukhókhănvềquymô,địahìnhvàphânbốdâncưphứctạp,nhiềuđịabànbịgiảitỏa/didờinênđếncuốitháng02năm2009mớihoànthành.Đểnângcaochấtlượng,BanChỉđạoTrungươngđãkịpthờichỉđạoràsoátvàhiệuchỉnhkếtquảvẽsơđồ,lậpbảngkê.Mặcdùthờigianvàkinhphíbốtríchocôngtácnàycònhạnhẹp,nhưngcácđịaphươngđãnỗlựcphấnđấuđạtkếtquảkhảquan:đếnngày31/3/2009,cảnướcđãcậpnhậtthêmthôngtincủa315nghìnhộvà801nghìnngười.Căncứkếtquảnày,BanChỉđạoTrungươngđãkịpthờiinbổsungphiếuchocácđịaphươngsửdụng.
Bêncạnhnhữngưuđiểmđãnêutrên,ởmộtsốđịaphươngcôngtácnàyvẫncònthiếusót,như:kéodàithờigian,sửdụngtàiliệusổsáchđểlậpbảngkê,bỏsótdiệntíchđấttrongsơđồđịabàn,v.v…
3.2 Công tác tuyên truyền cho cuộc Tổng điều tra
Tuyêntruyềnsâu,rộngcủaTổngđiềutra2009nhằmmụcđích:
Thứ nhất,tranhthủsựủnghộvàhỗtrợcủacáccơquanNhànước,cáccơquantruyềnthôngvàcáctổchứcquầnchúngbằngviệctạorasựhiểubiếtđầyđủvềtầmquantrọngvàmụcđíchcủacuộcTổngđiềutra.
Thứ hai,làmchongườidânhiểuđượcíchlợicủaTổngđiềutra,nhậnthứcđượcquyềnlợivànghĩavụcủamìnhđốivớiTổngđiềutrađểsẵnlònghợptác,cungcấpthôngtinđầyđủ,chínhxác.
Quyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủvàChỉthịsố27-CT/TWcủaBanBíthưTrungươngĐảngvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đượcphổbiếnđếntừngchibộ,từngtổdânphố,thôn,ấp,bản.ThựchiệnQuyếtđịnhvàChỉthịtrên,cáccấpuỷĐảng,ChínhquyềnvàBanChỉđạocáccấpthườngxuyêntổchứccáccuộchọpgiaobankiểmđiểmtiếnđộthựchiện,thuhútcảhệthốngchínhtrịthamgiathựchiệnvàhưởngứngcuộcTổngđiềutra.ĐâylàmộttrongnhữngnhântốquantrọngnhấtquyếtđịnhsựthànhcôngcủacuộcTổngđiềutra.
Nhìnchung, tài liệu tuyêntruyền(Phụlục16)chocuộcTổngđiều tra lầnnàykháphongphú,baogồm:
• Về tài liệu in: gồmChỉthịsố27-CT/TWcủaBanBíthư,Quyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủ,Quyếtđịnhsố09/QĐ-BCĐTWcủaTrưởngbanBanChỉđạoTrungương,ChỉthịcủaBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạo(Phụlục8),sổtayhướngdẫncôngtáctuyêntruyền,cácbàimẫuhỏi-đápvềTổngđiềutradânsốvànhàở,cácbàiđăngtrênbáoTrungươngvàđịaphương,cácbàitrảlờiphỏngvấncủaBanChỉđạocáccấp,cácngành;cácđặcsanvềTổngđiềutra,cáctàiliệuphổbiếntrongcáccuộchọpởcấpthôn/ấp/bản/tổdânphốvàcáctổchứcđoànthể.
• Về tài liệu nghe nhìn: VănphòngBanChỉđạoTrungươngđãxâydựng,sảnxuấtvàpháthànhtớicáccấptừTrungươngđếnđịaphươngcáctàiliệu,phươngtiệncóchấtlượngcaonhưlôgô,ápphích,đĩahình(videoclip)quảngbáTổngđiềutra,đĩatiếng(AudioCD)hỏiđápvàcácbàihátvềTổngđiềutra,chươngtrìnhtọađàmvềTổngđiềutrapháttrêncácđàiphátthanhvàtruyềnhình.
19
• Về tài liệu cổ động:gồmbiểutrưng,panô(tấmlớnvàtrungbình),ápphích,khẩuhiệu,băngrôn.
ChiếndịchtuyêntruyềnsâurộngvềTổngđiềutrabắtđầutừđầutháng3năm2009,rầmrộvàquyếtliệtnhấtlàtrongkhoảngthờigiantừ15tháng3đến20tháng4năm2009.CáchoạtđộngtruyềnthôngtậptrungtrongthờigianđiềutragồmđiểmtinTổngđiềutrahàngngày,phóngsự,cácbàihátvềTổngđiềutrađượcphátvàđăngtảitrênsóngphátthanh,truyềnhình,trênhệthốngloatruyềnthanhcủathôn/xóm/ấp/bản/tổdânphố;báochícủacảTrungươngvàđịaphươngcũngđưatinliêntục.
Cáctrungtâmkinhtế,chínhtrịvàvănhoálớncủacảnước,nhưHàNội,thànhphốHồChíMinh,HảiPhòng,Huế,ĐàNẵngvàCầnThơđãđượckịpthờibổsungkinhphítuyêntruyền.Ởcácđịaphươngnày,nhiềucụmpanôlớn,khẩuhiệu,ápphíchđượcthiếtkếmộtcáchsinhđộngvàbắtmắt,đượcđặtởnhữngđịađiểm,vịtrítrangtrọng,thuhútsựquantâmcủanhândân.
ĐàiTruyềnhìnhViệtNamvàĐàiTiếngnóiViệtNamđãphátsóngcácchươngtrìnhquảngbá,hỏiđápvàcácbàihátvềTổngđiềutra.Kếhoạchvềthờigianvàthờilượngphátsóngcủacácchươngtrìnhcũngđượcthôngbáovềcácđịaphươngđểtiếpsóng,hoặclưuđểtáisửdụng.Trongngàyhộiraquân,ĐàiVTV1đãphátcầutruyềnhìnhBắc-Trung-Nam.BanChỉđạoTrungươngcũngđãphốihợpvớinhiềutờbáocósốlượngpháthànhlớnởTrungương(cảbáoviếtvàbáođiệntử)đăngtảinhiềubàibáovềTổngđiềutra.NộidungtuyêntuyềnvềTổngđiềutrađãđượcđưavàocuộchọpGiaobanbáochítháng3năm2009củaBộThôngtinvàTruyềnthôngvàchỉđạocáccơquanthôngtấnbáochíđẩymạnhcôngtáctuyêntruyềnvềTổngđiềutra.
Ởcácđịaphươngđãápdụngnhiềuhìnhthứctuyêntruyềnsángtạonhư:họpdân,báođịaphương,xeloa,xeHonđagắnhoađểtuyêntruyền,họcsinhcổđộng,diễnkịch,cahát,dánbiểutrưngtrêncácphươngtiệngiaothôngcôngcộng,v.v…Cáchìnhthứcphongphúđóđãnângcaohiệuquảcủacôngtáctuyêntruyền.
Cácđộituyêntruyềnlưuđộng,cáctổchứcđoànthể,cáctrườngphổthôngvàchuyênnghiệp,thanhthiếuniên,họcsinhđicổđộngđãtạorakhôngkhísôiđộngchochiếndịchtuyêntruyềnTổngđiềutra.ĐặcbiệtlầnnàyởnhiềunơiđãtranhthủcácchứcsắctôngiáotổchứctuyêntruyềnTổngđiềutratrongđồngbàotheođạo.
CácnộidungtuyêntruyềnchoTổngđiềutrakhôngchỉđượcthựchiệnthôngquacácphươngtiệnthôngtinđạichúngcủaViệtNammàcònđượcchuyểntảiquacáckênhthôngtincủacáccơquantruyềnthôngcủaLiênHợpQuốc.
LầnđầutiêntrongTổngđiềutradânsốởViệtNamcólắpđặtđườngdâyđiệnthoạinóngchoTổngđiềutratạiVănphòngBanChỉđạoTrungươngvàcấptỉnh.MụcđíchchínhcủađườngdâynónglàphụcvụcôngtácchỉđạođiềuhànhtácnghiệpchoTổngđiềutra,đồngthờicũngtiếpnhậncácgópýcủanhândânvềcáchoạtđộngTổngđiềutra.Mụcđíchchínhnàyđãđạtđược.Ngoàira,đườngdâynóngcũnglàmộtcôngcụtuyêntruyền,cungcấpthôngtinvềTổngđiềutrachongườidân.Sốđiệnthoạiđườngdâynóngđượcthôngbáorộngrãitrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng.ViệcnàylàmchonhândâncảmnhậnđượctínhminhbạchcủaTổngđiềutra,trêncơsởđóhọtintưởngvàhợptácrấtnhiệttình,cungcấpnhiềuthôngtinxácđángchocáccơquanvàcánbộđiềutra.
NgoàinguồnkinhphícủaChínhphủ,cuộcTổngđiềutrađãtranhthủsựhỗtrợkinhphícủaQuỹDânsốLiênHợpQuốcvàmộtsốđịaphươngđểđẩymạnhchiếndịchtuyên
20
truyền.Tấtcảcácsảnphẩmtuyêntruyềnđãđượcsảnxuất,phânphátđầyđủtớicáccơquanthôngtinđạichúng(Trungươngvàđịaphương),BanChỉđạocáccấpvàcácngànhchứcnăngđểchuẩnbịsẵnsàngchochiếndịchtuyêntruyền.
Báocáocủa63tỉnh,thànhphố,cácđoàngiámsátcủaBanChỉđạoTrungươngvàcácđoànđạidiệncủacácnhàtàitrợquốctếthamgiagiámsátTổngđiềutrađềuthốngnhấtđánhgiá“Ngày01/4/2009thựcsựlàngàyhộiTổngđiềutra”,cósứcmạnhlôicuốntoàndântíchcựchưởngứngvàủnghộcánbộđiềutra.
3.3 Công tác hậu cần
Dokhốilượnglớnvàphứctạp,côngtáchậucầnđãđượcchủđộngchuẩnbịsớm,tínhtoánmộtcáchđầyđủ,tươngxứngvớiyêucầutănglêncủacuộcTổngđiềutratrêntấtcảcáckhíacạnhvềtàichínhvàcácphươngtiệnđiềutra.ĐểbộmáyBanChỉđạovàVănphònggiúpviệcsớmtriểnkhaihoạtđộngcóhiệuquả,ngoàivấnđềkinhphívàvậttư,cácđịaphươngđãchuẩnbịsớmvềđịađiểm,trangthiếtbịlàmviệc,phươngtiệnđilại,vậnchuyểntàiliệu,...
ThànhcônglớnlàchúngtađãnhậnđượcsựquantâmcủaNhànướcvàcáctổchứcquốctế,nênngânsáchnhànướcđãđượccấp480tỷđồng,UNFPAtàitrợ22tỷđồng,nângtổngkinhphílên502tỷđồng(bìnhquânđầungườilà5.900đồnghay0,35đôlaMỹ,sovới0,13đôlaMỹnăm1999).
Trongcôngtáchậucần,khốilượnglớnnhấtlàcôngtácin và phân phối tài liệu.Yêucầuphảihoànthànhinvàphânphốikhoảng600tấngiấychohàngchụcloạitàiliệukhácnhau,chuyểngiaođầyđủ,kịpthời,đúngđốitượngđếntừngđơnvịcơsởcủacáccấp,cácngànhtrongcảnước.Đểđápứngyêucầucủacôngnghệquét,phiếuđiềutrađãđượcinbằngloạigiấytốt,đảmbảođộxốp,độdày,độdaivàkỹthuậtinphảichínhxác.Đểlàmtốtviệcnày,TổngcụcThốngkêđãđánhgiánănglựccủacáccơsởintrongtoànquốc,tiếnhànhcácthủtụcđấuthầurộngrãi.
Dokhốilượngquálớn,thờigiangấpvàlầnđầutiênthựchiệntheocơchếđấuthầurộngrãi,góithầucungcấpvănphòngphẩm(cặpbadây,bútbi,túicrap)còngặpmộtvàitrụctrặc,gâylúngtúngchocácđịaphương.
3.4 Tuyển chọn và tập huấn cán bộ điều tra
CôngtáctậphuấnnhằmcungcấpchocuộcTổngđiềutramộtđộingũcánbộamhiểunghiệpvụđểvừachỉđạo,vừahuấnluyệncánbộnghiệpvụcáccấpchotớitậnđiềutraviênvàtổtrưởngđiềutra.
Điềutraviênđượctuyểnchọnđápứngđượcnhữngyêucầunhưcótinhthầntráchnhiệmcao,viếtchữvàsốrõràng,cótrìnhđộhọcvấntươngđươngtừhếtlớp10/12trởlên(7/12đốivớivùngcao,vùngsâu,vùngxa)vàcóđủsứckhoẻ.Họcóthểlànôngdân,cánbộ,sinhviên,giáoviên,bộđộibiênphòng,v.v....Hầuhếtđiềutraviênđượctuyểnchọnlàngườiđịaphương.Chỉởmộtsốnơithuộcvùngnúicao,vùngsâuhayvùngxamàphầnlớncưdânthuộcdântộcítngười,docóhạnchếvềtrìnhđộvănhoá,điềutraviênđượcđưatừđịaphươngkhácđến.Ởnhữngđịabànnày,ngườidânđịaphương(thườnglàtrưởngthôn)đãgiúpđỡviệcdẫnđườngvàphiêndịchchođiềutraviên.
Tổtrưởngđiềutralàlựclượngtrựctiếpquảnlýcôngviệccủađiềutraviên.Ngoàiyêucầunắmvữngnghiệpvụđiềutra,tổtrưởngphảicókhảnăngtổchứclàmviệctheonhóm
21
vàcamkếtdành100%thờigianđểquảnlýđiềutraviên.Mỗitổtrưởngphụtrách2điềutraviênthuộcvùngcao,hảiđảo,vùngsâu,vùngxa;ởcácvùngcònlại,mỗitổtrưởngphụtrách4điềutraviên.
NgoàitổtrưởngcòncógiámsátviêncấpTrungương,cấptỉnhvàcấphuyệnvớinhiệmvụchínhlàgiámsáthoạtđộngcủamạnglướitổtrưởngvàđiềutraviên,giámsátvàhỗtrợchuyênmônchoBanchỉđạocấpdưới.
Việctậphuấnđượctiếnhànhtheobacấp:GiảngviêncấpTrungươngtậphuấnđộingũgiảngviênvàBanChỉđạocấptỉnhtrong8ngàyvềnộidungnghiệpvụ,quảnlývàgiámsátTổngđiềutra.GiảngviêncấptỉnhtậphuấngiảngviênvàBanChỉđạocấphuyệntrong6ngày.GiảngviêncấphuyệntậphuấnchoBanChỉđạocấpxã,tổtrưởngvàđiềutraviênvớithờilượng4ngàychođịabànđiềutratoànbộ,8ngàychođịabànđiềutramẫu.
CuộcTổngđiềutrahuyđộngkhoảng30vạnđiềutraviên,tổtrưởngđiềutra,giámsátviênvàthànhviênBanChỉđạocáccấpđểthựchiệncôngtácđiềutratạiđịabàn.CôngtáctậphuấnđãđượcthựchiệnchuđáochobộmáyTổngđiềutranóitrên,đồngthờitrangbịđầyđủcácphươngtiệnvàtàiliệucầnthiếtchocôngtáctậphuấnđãgiúpchođộingũcánbộđiềutrathôngthạovềnghiệpvụquảnlývàđiềutra,thựchiệnđúngcácquytrìnhvàghiphiếubảođảmyêucầucủacôngnghệquét.
Đểnângcaochấtlượngtậphuấn,ngoàihệthốngcácsổtaynghiệpvụthôngthường,lầnnàyBanChỉđạoTrungươngđãbanhànhsổtayhướngdẫncôngtácquảnlý,sổtayđàotạocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê,sổtayđàotạođiềutraviên.DogiảngviêncủaTổngđiềutrakhôngchuyênnghiệp,nêncầnphảicóhướngdẫnhọcáchgiảngbài.Sổtayđàotạothựcchấtlànhữnggiáoándànhriêngchogiảngviêncáccấptheophươngphápgiảngdạytíchcực,giúpchocáchọcviêntiếpthumộtcáchchủđộng,đạthiệuquảcao.Trongcácsổtayđàotạođềuđưarachươngtrìnhtậphuấnđểgiảngviênbiếtvàtuânthủ(Phụlục18a,18bvà18c).ĐâylàmộtđiểmmớicủaTổngđiềutra2009,trongcácTổngđiềutratrướckhôngcósổtayđàotạo.Ngoàicáctàiliệu“cẩmnang”nóitrên,BanChỉđạoTrungươngđãbanhànhcácđĩaDVDhỗtrợtậphuấn,cácbảninkhổlớnmẫuphiếuđiềutravàtrangbịmáychiếuđểlàmphươngtiệngiảngdạychokhoảng5.000lớptậphuấntrongcảnước.Mẫuphiếuđiềutrakhổlớndùngchocáclớptậphuấnđượclàmbằngbạtnhựa,cóthểviếtlênđóbằngbútviếtbảngvàcóthểxoásạchnhữnggìđãviết.Dovậy,phiếucóthểdùngnhiềulầnchohọcviênthựctập.Quathămdòýkiến,cácsảnphẩmnàyđãthựcsựgópphầnnângcaochấtlượngdạyvàhọc.
Tuynhiên,ởmộtsốđịaphươngcôngtáctuyểnchọnvàtậphuấncánbộvẫncòncóthiếusót,như:sốđiềutraviêncaotuổicònnhiều,rútbớtthờigiantậphuấn,khôngsửdụngcácsổtayđàotạovàđĩatậphuấnmẫu,chỉthựchànhtrênlớpmàthiếukhâuthựchànhphỏngvấn-ghiphiếutạithựcđịa,v.v…
3.5 Công tác thu thập thông tin và giám sát điều tra
Từngày25đến30/3/2009,BanChỉđạocáccấpđãtriểnkhaithựchiệntổngsoátxéttoànbộcôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutra.Ngày24/3/2009,BanChỉđạoTrungươngđãtổchứcHộinghịtrựctuyếnkiểmđiểmtìnhhìnhchuẩnbịvàtriểnkhaibướcđiềutrathuthậpthôngtin,chothấycôngtácchuẩnbịđãhoàntất,tấtcảđãsẵnsàng.
NgaysauHộinghịtrựctuyếntriểnkhaibướcthuthậpthôngtin,BCĐTWđãbanhànhnhiềuvănbảnchỉđạoquantrọng,như:
22
•VănphòngChínhphủbanhànhcôngvănsố1929/VPCP-KTTHngày26/3/2009vàThôngbáosố117/TB-VPCPngày03/4/2009truyềnđạtýkiếnchỉđạocủaTrưởngbanvềđẩymạnhcôngtáctuyêntruyềnvàkếtluậntạiHộinghịtriểnkhaibướcđiềutrathuthậpthôngtin;
•Côngđiệnsố547/CĐ-TTgngày10/4/2009củaThủtướngChínhphủđãcótácđộngthúcđẩytoànbộhệthốngchínhtrịtíchcựcthamgiatổchứcvàthựchiệntrêntấtcảcácphươngdiệncủacuộcTổngđiềutra.
Sángsớmngày01/4/2009,BanChỉđạocấphuyệnvàcấpxãtổchứclễraquân,từ7giờsángtấtcảcácđiềutraviênvàtổtrưởngđiềutrađãđồngloạttiếnhànhcôngtácphỏngvấnvàghiphiếuởcáchộ.
Songsongvớiviệcphỏngvấnghiphiếutạihộ,trongbuổisángngày01/4cũngđồngloạttổchứcđiềutranhữngngườilangthangkhôngnhàở,sốngởvỉahè,gócphố,chợ,trênsôngnước,v.v…BanChỉđạocấphuyệnvàcấpxãđãphốihợpvớilựclượngcônganthựchiệntốtcôngtácđiềutranhómđốitượngnàytrongcảnước.
Côngtácđiềutraởcácđịabànđiềutratoànbộtiếnhànhtrong7ngàyvàởcácđịabànđiềutramẫulà15ngày.Đếnhếtngày15tháng4năm2009,chỉcònmộtsốítđịabànđiềutrachưahoànthànhdothờitiếtmưabão,địahìnhphứctạp,quymôquálớnvàcónhiềuhộđivắngchưatiếpcậnđượcnênđãphảikéodàiđếnhếtngày20tháng4năm2009.Nhưvậy,tiếnđộđiềutrađãdiễnrađúngPhươngánquyđịnh.
Nhằmkhắcphụccácloạisaisóttrongquátrìnhđiềutra,BanChỉđạocáccấpđãlênkếhoạchthựchiệncụthể,phâncôngcácthànhviênBanChỉđạovàđộingũgiámsátviênphụtráchtừngđịabàn,xửlýkịpthờicácvấnđềphátsinh.Nhiềunơi,TỉnhuỷvàUỷbanNhândântỉnhđãquyếtđịnhhoãnmộtsốcuộchọptrongthờigiantừngày01đếnngày30tháng4đểtậptrungchoTổngđiềutra.ĐâylàyếutốrấtquantrọngbảođảmchocuộcTổngđiềutrađượcthựchiệnthốngnhất.
TrongTổngđiềutra2009,côngtácgiámsátphỏngvấnghiphiếukhôngnhữngđượcthựchiệnbởigiámsátviêncáccấpTrungương,tỉnh,huyện,xã,màmộtlựclượnglớncáctổtrưởngđiềutrađãđónggópvàothànhcôngcủacôngtácghiphiếu.TráchnhiệmcủatổtrưởngđiềutratrongTổngđiềutralầnnàyđượcđềraởtầmcaohơnsovớicácTổngđiềutratrướcđây.
Cáctỉnh,thànhphốduytrìchếđộbáocáovàkiểmđiểmtiếnđộ,đãpháthiệnvàchỉđạorútkinhnghiệmkịpthờitrongmấyngàyđầunênsốlỗighiphiếugiảmnhanhtrongnhữngngàysau.CáctổchứccủaLiênHợpQuốccũngtíchcựcphốihợpthamgiagiámsátcáchoạtđộngTổngđiềutratạicácđịaphương.
Điệnthoạiđườngdâynóng,trangthôngtintácnghiệpTổngđiềutravàmạngđiệntửcủangànhThốngkêđãpháthuyhiệuquảcaophụcvụcôngtácchỉđạođiềuhành.Hàngngày,VănphòngBanChỉđạoTrungươngnhậnđượcnhiềucâuhỏigửiđếntừBanChỉđạocáccấp,cácngành,điềutraviên,tổtrưởngđiềutra,giámsátviên,cáccơquantruyềnthông,cáctổchứcquốctếvàđôngđảonhândâncảnước.Cáccâuhỏinàyđãđượcgiảiđáptrựctiếphoặcchuyểnđếncácđơnvịthíchhợpđểxửlýkịpthờicácvấnđềliênquan.
Trongnhữngngàyđầu,BanChỉđạocáccấpđãchủđộng“hãm”tốcđộđiềutrathấphơnmứcbìnhquânđểpháthiệnhếtcáclỗisaisótcủađiềutraviên,rútkinhnghiệmkịpthời.Ngaytừđầu,nhiềuđịaphươngđãtổchứcphỏngvấnthửđểrútkinhnghiệmnênđãhạnchếtốiđacácloạisaisót.TiếnđộvàchấtlượngđiềutranhìnchungđượcduytrìđúngPhươngánquyđịnh.
23
Đểnângcaochấtlượngthôngtin,côngtácgiámsátđượcđặtraởtấtcảcáccôngđoạncủacuộcTổngđiềutra,baogồm:(1)tậphuấnvẽsơđồlậpbảngkê,(2)vẽsơđồlậpbảngkê,(3)tậphuấnnghiệpvụ,(4)ràsoátvàhiệuchỉnhsơđồvàbảngkê,(5)điềutraghiphiếu.Trongđó,khâugiámsátphỏngvấn,ghiphiếuđượcđặcbiệtquantâmđểđápứngyêucầucủacôngnghệquéttrongkhâunhậptinphiếuđiềutra.
Quakiểmtragiámsátthựcđịavàtheodõibáocáotiếnđộcủacácđịaphươngđãpháthiệnvàxửlýkịpthờimộtsốdạngthiếusótcơbảnsauđây:
• Mộtsốtỉnh,thànhphốchưabámsátkếhoạchTổngđiềutra,báocáotiếnđộchậm,kếtquảsơbộbáocáochưakịpthờivàthiếuchínhxác;
• Trong3ngàyđầutiên(từngày01đếnngày03tháng4năm2009),mộtsốtỉnhcóhiệntượngđẩytốcđộđiềutranhanhhơnmứctrungbình.BanChỉđạoTrungươngđãkịpthờinhắcnhởrútkinhnghiệm,vìvậytốcđộđãđượcduytrìphùhợphơntrongnhữngngàytiếptheo;
• Mộtsốtổtrưởngkiêmlàmđiềutraviênhoặcđượcgiaophụtráchnhiềuđịabàn,mộtsốtổtrưởnglàcôngchứcxã/phườngđãkhôngdànhđủthờigianchocôngtácquảnlýđiềutraviên;
• Mộtsốđiềutraviênyếunghiệpvụnhưngkhôngđượctổtrưởngbổkhuyếtkịpthờinênđãmắccáclỗi,như:ghithiếuhoặcthừathôngtindothựchiệnsaibướcnhảy,ghinhầmcột,ghicâutrảlờivềngành/nghềcònchungchung,phỏngvấnkhôngtheođúngquytrình.Nhiềuđiềutraviêntuổiđờicao,khảnăngtiếpthunghiệpvụyếu,ảnhhưởngđếntiếnđộvàchấtlượngđiềutra.
Trongnhữngngàyđầutháng4năm2009cómưatovàkéodàiởnhiềunơitrênphạmvicảnước,gâykhókhănchođiềutraviên,nhấtlàởnhữngđịabànvùngnúi,vùngsâu,vùngxa.BanChỉđạoTrungươngđãcócôngvănkhẩnyêucầucácđịaphươngtrangbịbổsungchomỗiđiềutraviênmộtáomưavàmộttúinylonđểbảovệtàiliệu.Việcnàygiúpđiềutraviênđilạithuậnlợihơn,bảoquảntốtphiếuvàtiếnđộkhôngbịkéodài.
25
CHƯƠNG 4 XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ
ĐểđẩynhanhtốcđộxửlývànângcaochấtlượngsốliệuTổngđiềutra,mộtchiếnlượcquantrọngcầnđượcthửnghiệmvàkếtluậnsớmlàđổimớicôngnghệxửlýtheocôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh(côngnghệquét).Đâylàcôngnghệtiêntiến,lầnđầutiênđưavàoápdụngtrongđiềutrathốngkêởnướctanêncôngtácchuẩnbịphảitiếnhànhhếtsứcthậntrọngvàtỉmỉ.
Nhậnthứcđượcvấnđềnóitrên,ngaytừnăm2006,thôngquaDựánVNM7PG0008,TrungtâmTinhọcThốngkêKhuvựcIđãđượctrangbịmộtmáyquétFujitsuvàphầnmềmquétReadsoft(ThụyĐiển)đểtiếnhànhthửnghiệm.PhiếucủacáccuộcĐiềutrabiếnđộngdânsốvàkếhoạchhoágiađìnhcácnăm2007và2008,vàphiếucủamộtđiềutrathíđiểmvàđiềutratổngduyệtcủaTổngđiềutrađãđượcsửdụngđểthửnghiệmvàlàmquenvớicôngnghệquéttừmứcđộnhỏ(ítphiếuđiềutra)đếnlớn(nhiềuphiếuđiềutra).Cácthửnghiệmnàychophépđánhgiánănglựccánbộtinhọctrongviệcứngdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh,cácyêucầukỹthuậtliênquannhưbútviết,loạigiấysửdụnginphiếu,máycắt,khochứaphiếu,v.v…
Trongquátrìnhthửnghiệm,LãnhđạoTổngcụcThốngkêđãchỉđạosátsaoVụThốngkêDânsốvàLaođộng,VănphòngBanChỉđạoTrungương,TrungtâmTinhọcThốngkêKhuvựcIvàDựán“HiệnđạihóaTổngcụcThốngkê”chuẩnbịkỹlưỡngmọiđiềukiệncầnthiếtđểđảmbảochoviệcápdụngthànhcông,như:thiếtkếphiếu,quycáchgiấyinphiếu,inphiếu,bútviếtvàcácvănphòngphẩmkhác,cácphươngtiệnbảoquảnphiếu,cơsởhạtầngvềcôngnghệthôngtin,phầnmềmvàcácmáymócthiếtbịkhácchocácTrungtâmxửlýsốliệu.Trongthửnghiệmnày,TổngcụcThốngkêđãnhậnđượchỗtrợkỹthuậtquýbáutừCụcThốngkêÚcthôngquaviệccửchuyêngiagiàukinhnghiệmvềxửlýthôngtinsangViệtNamcôngtác.
4.1 Giới thiệu
ThôngquagóithầuGSO6.1BvớiLiêndanhnhàthầuFPT4-TIS5,Dựán“HiệnđạihóaTổngcụcThốngkê”đãtrangbịhệthốngxửlýhiệnđạicho3TrungtâmTinhọcThốngkêvớitổngsố25máychủ,149máytínhcánhân,cácphầnmềmhệthốngvàphầnmềmxửlýTISeFlowcùngvớinhiềuthiếtbịvàphầnmềmkhác,nângcấpmạngcụcbộcủacácTrungtâm,đảmbảonhữngđiềukiệntốtnhấtchocôngtácxửlý(xemPhụlục19).
Mặcdùviệctriểnkhaicungcấpthiếtbị,phầnmềmvàxâydựnghệthốngxửlýbịchậmtrễhơndựkiến,đếnđầutháng8/2009cácTrungtâmTinhọcThốngkêmớibắtđầutriểnkhaixửlýphiếuTổngđiềutra.Nhưngvớikinhnghiệmcóđượctrongviệcthửnghiệmtrìnhbàyởtrênvàtinhthầnphấnđấuquyếtliệt,đếnhếttháng10/2009việcnhậpsốliệucủaphiếumẫu(baogồmviệcquétphiếuhoặcnhậptin,nhậndạngvàkiểmtranhậndạng,kiểmtralogicsơbộ)đãhoànthành.Tỷlệphiếuđượcnhậndạngđạttrên95%.Đâylàkếtquảấntượngsovớidựkiếnbanđầu.
Trong tháng11-12/2009,Trung tâmTinhọcThốngkêKhuvựcIphốihợpvớiVụThốngkêDânsốvàLaođộngtiếnhànhkiểmtravàhiệuchỉnhsốliệumẫu15%vàtổnghợpcácbiểukếtquả.Mộtsốchỉtiêutổnghợpchínhđãđượccôngbốvàongày31/12/2009theo
4CôngtyCổphầnFPTcủaViệtNam.5CôngtyTIS(TopImageSystem).ĐâylàcôngtycủaIsraelchuyênvềgiảiphápnhậptinmộtcáchchính
xác,hiệuquảvàtựđộng.
26
đúngkếhoạch.Việckiểmtra,đánhgiácáckếtquảtổnghợpsốliệusuyrộngmẫu15%đãđượctiếnhànhkhẩntrươngvàgiữatháng2/2010đãphânphátdữliệuvimôchocácCụcThốngkêvàcáccơquansửdụngthôngtinkhác.
Côngtácnhậpliệuphiếuđiềutratoànbộđãđượctiếnhànhkhẩntrương,thậntrọngvàhoànthànhvàotháng4/2010.Tuynhiên,sovớithờigiandựkiếnhoànthànhkhâuquétvàhoànthiệnkếtquảnhậptinphiếuđiềutratoànbộthìtiếnđộđãbịchậm2thángdohầuhếtmáyquét(scanners)đãbịcácsựcốnhưkẹtgiấy,dãnảnh,coảnh,…Nguyênnhânchínhlàdobánhxecuốnvàthanhthépbịmònnhưngkhôngcóthiếtbịthaythếkịpthời,việcxửlýsựcốcủanhàthầukháchậm,ảnhhưởngđếntiếnđộxửlý.
Tiếnđộhoànthànhcôngtácxửlýphiếuđiềutramẫu15%vàđiềutratoànbộchophépkhẳngđịnhrằngviệcápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhđãrútngắnthờigianvànhânlựcnhậptin.Đâylàkếtquảrấtđángkhíchlệ,củngcốniềmtinvàoviệclựachọngiảiphápcôngnghệnàychocáccuộcTổngđiềutravàđiềutramẫukháctrongthờigiantới.
Ngoàiviệcápdụngcôngnghệquétđểxửlýphiếu,trongTổngđiềutra2009,côngnghệthôngtincũngđượcápdụngnhiềuhơnvàsâuhơnnhư:tinhọchóaquytrìnhquảnlýphiếutạicácCụcThốngkêtronggiaonhận,ghimã,kiểmtra,lậpbảngkê,chọnmẫu,tổnghợpsơbộ,v.v…TạicácTrungtâmTinhọcThốngkê,toànbộquytrìnhxửlýđềuđượctinhọchóa:quátrìnhgiaonhận,chuẩnbịphiếu,truyềntinvàdữliệu,theodõiluồngphiếuvàluồngdữliệu,kiểmsoátsốlượng,…TrangWebtácnghiệpTổngđiềutracũngđãpháthuytácdụngtrongviệctraođổithôngtin,hỏiđápnghiệpvụ,báocáotiếnđộgiữaBanChỉđạoTrungương,BanChỉđạotỉnh,thànhphốvàcácTrungtâmTinhọcThốngkêthamgiaxửlýsốliệuTổngđiềutra.
ĐâylàlầnđầutiênTổngcụcThốngkêápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhdạngtrêndiệnrộng.Hơnnữahệthốngđượcthiếtkếvàxâydựngtrongmộtthờigianngắnnênquátrìnhxửlýcònnhiềuvướngmắcvàhạnchế.Cụthểlànhưsau:
• GóithầucủaDựán“HiệnđạihoáTổngcụcThốngkê”đượctriểnkhaichậmhơndựkiếnnênviệccungcấpthiếtbị,phầnmềmbịchậm,hệthốngxửlýđượcxâydựngvàpháttriểntrongthờigianquángắnkhôngđủthờigianthửnghiệm.Hơnnữa,phầnmềmTISeFlowhoàntoànmớiđốivớiTổngcụcThốngkê(trướcđósửdụngphầnmềmReadSoftchothửnghiệmtronghainăm2007-2008).Vìthế,hệthốngxửlýcònthiếucácchươngtrìnhứngdụnghoànhảongaytừđầumàphảiquanhiềulầnđiềuchỉnh,sửachữa,hoànthiện,làmchoquátrìnhxửlýbịđộng.Cáccuộcđiềutrasaunàycầndànhnhiềuthờigianhơnchoviệcxâydựng,pháttriểnứngdụng,nhấtlàchoviệckiểmtravàchạythử.
• Giấyinvàchấtlượnginđặcbiệtảnhhưởngđếnthờigian,chiphílaođộngvàđộchínhxáccủaviệcxửlý.Giấyinphiếucũngnhưviệcinphiếucũngcầnđượcrútkinhnghiệmvànângcaochấtlượnghơnnữa.ĐặcbiệtlàvớiphầnmềmxửlýphiếuTISđặtranhữngyêucầukhácbiệt,caohơnsovớiphầnmềmReadSoftđãsửdụngtrongcácthửnghiệmtrướcđây.
• Việcghiphiếucũngcầnđượcđánhgiá,rútkinhnghiệmđểkhắcphụctốiđanhữnglỗighisainhư:viếtđảosố,ghisaicột,viếtchữsốquángoáyhoặcquábaybướm,…dẫnđếnviệcnhậndạngkhôngchínhxác,tốnnhiềucôngsứcchoviệcxácminhsốliệu.Nhiềuđịaphươngchưalàmtốtkhâutổnghợpsơbộ,chưaquantâmbốtrílựclượngđểtựkiểmtra,hoànthiệnphiếu,nênkhigửibáocáokếtquảsơbộvàgửiphiếuđiềutravềbaTrungtâmTinhọcThốngkêvẫncònnhiềusaisót.
27
• Mộtsốtrườngsốliệucủaphiếuđiềutramẫuđãbịbỏquakhâuxácminhkhối/đống(massverify)vàkiểmtralôgíc,gâykhôngítkhókhăntrongviệchoànthiệnsốliệuphụcvụcôngbốkếtquảđiềutramẫu.Đâylàbàihọccầnrútkinhnghiệmnghiêmtúcnhằmbảođảmchấtlượngsốliệuđiềutra.
• Nhiềumáyquét(scanners)đãbịtrụctrặcnhưngkhôngcóthiếtbịthaythếkịpthời,việcxửlýsựcốkháchậm,ảnhhưởngđếntiếnđộxửlý.Đâylàsựcốđộtxuấtxảyrangoàidựkiến,cầnrútkinhnghiệmđểcóphươngánthaythế.
• Đểkhắcphụctìnhtrạngchậmtiếnđộdomộtsốtrụctrặcvàsaisótkểtrên,khâunhậptinbằngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminhđãchủquankhôngsửdụngcácsốliệukiểmtrađểchạyracáccảnhbáohoặcbỏquanhữngcảnhbáođónênsốliệuđãkhôngđượcxemxétxácminhlạikịpthời,làmchokhâukiểmtrakếtquảđầuraphảilàmđilàmlạinhiềulần,lãngphíthờigianvàcôngsức.
Đểpháthuyhếthiệuquảcủacôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh,nângcaochấtlượngvàgiảmthờigianxửlýchonhữngcuộcđiềutratiếptheo,saukhikếtthúcxửlýTổngđiềutra2009,cầntổngkếttoànbộquátrìnhxửlýđểrútkinhnghiệmápdụngcôngnghệnàytrongtươnglai.
4.2 Xử lý số liệu
NhằmcungcấpkịpthờicáckếtquảsơbộvàthôngtincơbảncủaTổngđiềutra2009,BanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngđãbiênsoạnvàpháthànhbáocáođầutiênvàotháng8năm2009.KếtquảsơbộcủaTổngđiềutraphụcvụkịpthờichocôngtácđánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchvàchínhsáchpháttriểnkinhtế-xãhộicácnăm2001đếnnăm2010,xâydựngkếhoạchvàchínhsáchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2011đếnnăm2020.
Tiếpsauđókếtquảđiềutramẫuđượccôngbốvàotháng12năm2009vớihaiấnphẩmlàcuốnsáchbỏtúi“Cáckếtquảsuyrộngmẫu”,vàbáocáophântích“Cáckếtquảchủyếu”.
Kếtquảtoànbộđượcxuấtbảnvàphổbiếnvàotháng7năm2010bằnghaiấnphẩmsáchbỏtúi“Mộtsốchỉtiêuchủyếu”và“Kếtquảtoànbộ”.Đồngthờikếtquảtoànbộdướidạngbiểutổnghợpbằngfileexcelcũngđượccungcấpchocáctỉnh/thànhphố,Bộ/Ngành,vàngườidùngtintrongvàngoàinước.NgườisửdụngđãđánhgiácaokếtquảcủaTổngđiềutravàchorằngcuộcTổngđiềutrađãcungcấpnguồnthôngtinđồsộvàcóchấtlượngđápứngđượcmụctiêuđềravàthoảmãnnhucầucủanhữngngườidùngtinchính.
Ngaysaukhikếtthúcđiềutratạithựcđịa,TổngcụcThốngkêđãphốihợpvớiUNFPAtổchứccáccuộchộithảochuẩnbịchophântíchsâucácchủđềcủaTổngđiềutra2009.Nhờvậy,cácchuyênkhảocủaTổngđiềutrathuhútđượcsựquantâmcủaxãhội.
SauđâylàcácsảnphẩmchínhkháccủaTổngđiềutra2009đượcsảnxuấtvàpháthànhnhưsau:
Tên sản phẩm Thời gian phát hành
1.ĐĩaCDROMkếtquảmẫuvàsố liệumicromẫu(kèmtheophầnmềmlậpbiểu)củatỉnh/thànhphố Tháng12năm2010
2.ĐĩaCDROMkếtquảmẫuvàsố liệumicromẫu(kèmtheophầnmềmlậpbiểu)củacảnước Tháng12năm2010
28
Tên sản phẩm Thời gian phát hành
3.ĐĩaCDROMkếtquảtoànbộvàsốliệumicrotoànbộ(kèmtheophầnmềmlậpbiểu)củatỉnh/thànhphố Tháng12năm2010
4.ĐĩaCDROMkếtquảtoànbộcủacủacảnước Tháng12năm2010
5.Ấnphẩm“DựbáodânsốViệtNam2009-2049 Tháng2năm2011
6.Chuyênkhảo“Cấutrúctuổi-giớitínhvàtìnhtrạnghônnhâncủadânsốViệtNam Tháng4năm2011
7.Chuyênkhảo“PhântíchcácchỉsốchủyếuvềgiáodụccủaViệtnam Tháng5năm2011
8.Chuyênkhảo“DicưvàđôthịhoáởViệtNam:thựctrạng,xuhướngvànhữngkhácbiệt” Tháng5năm2011
9.Chuyênkhảo“TỷsốgiớitínhkhisinhởViệtNam:Cácbằngchứngmớivềthựctrạng,xuhướngvànhữngkhácbiệt” Tháng5năm2011
10.MứcsinhvàmứcchếtởViệtNam:Thựctrạng,xuhướngvànhữngkhácbiệt” Tháng11năm2011
11.BáocáohànhchínhcủaTổngđiềutradânsốvànhàở2009,2Tập Tháng11năm2011
12.KhodữliệuTổngđiềutradânsốvànhàở2009trênwebvàAtlascủaTổngđiềutra Tháng11năm2011
29
CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ VÀ THẦm ĐỊNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Đểphụcvụchoviệccôngbốsốliệu,ngaysaukhikếtthúcbướcđiềutrathuthậpthôngtin,ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãthựchiệnnhiềubiệnphápđểđánhgiá,thẩmđịnhkếtquảTổngđiềutranhưsau:
5.1 Xác minh và điều tra bổ sung qua đường dây nóng
ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãphốihợpcóhiệuquảvớiĐàiTruyềnhìnhViệtNamvàĐàiTiếngnóiViệtNamthôngbáođểnhândâncảnướccungcấpthôngtinnhằmpháthiệnvàđiềutrabổsungtấtcảcácđốitượngđiềutracókhảnăngbịbỏsót.Đếnngày20tháng4năm2009,VănphòngBanChỉđạoTrungươngđãnhậnđượcýkiếncủa975hộdântrongcảnướcgọiđếnđườngdâynóng.Kếtquảđãxácminh,điềutrabổsungđược744hộ,231hộcònlạiđãđượcđiềutraviênghiphiếuthôngquacácthànhviênkháctronghộhoặcquađiềutragiántiếp.Mặcdùsốhộđượcđiềutrabổsungkhôngnhiềusovớitổngsốtrên22triệuhộtrongcảnước,songquacôngviệcnàycáchộdânvàBanChỉđạocáccấpđãbàytỏsựđồngtìnhvàtintưởngvàokếtquảTổngđiềutra.
5.2 Phúc tra kết quả điều tra
SaukhikếtthúcbướcđiềutrađãtiếnhànhmộtcuộcphúctrachọnmẫunhằmxácđịnhmứcđộđầyđủvàchínhxáccủasốliệuTổngđiềutra(xemPhụlục15a:“Kếhoạchphúctra”.Mộtmẫuhệthốnggồm60địabànđiềutrađãđượcchọnngẫunhiênđểtiếnhànhphỏngvấnlạidoVănphòngBanChỉđạoTrungươngtrựctiếptổchứcthựchiện.
TrongTổngđiềutra2009,phúctranhằmđánhgiámứcđộđiềutratrùngvàsótvềtổngsốhộvàdânthựctếthườngtrútheocácvùngkinhtế-xãhộivàtrênphạmvitoànquốc.Phúctrađượcthựchiệntrênphạmvimẫu.Mứcđộđiềutratrùngvàsótđượctínhtoándựatrêncơsởsosánhkếtquảđãđiềutracủađiềutraviênvớikếtquảphúctracủacácđộiphúctravàcoikếtquảphúctralàchínhxác.
“Phiếuphúctrakếtquảđiềutra”(Phụlục15b)đượcthiếtkếgiốngnhư“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”.VớimụcđíchxácđịnhmứcđộđầyđủcủacuộcTổngđiềutra,trongphúctramỗinhânkhẩuthườngxuyêncưtrútrongtừnghộđượchỏibốncâuhỏi:(1)họvàtên,(2)quanhệvớichủhộ,(3)giớitính,(4)tháng,nămsinhhoặctuổi.
Kếtquảphúctrađãchothấysaisốlà0,3%(bằngchênhlệchgiữatỷlệđiềutratrùngvàđiềutrasót)trongphạmvicảnước,tươngđươngvớikhoảng258nghìnngười.Nếusovớitỷlệsaisốtừ1,5%đến4,5%tổngdânsốthườngthấytrongcáccuộcTổngđiềutradânsốvànhàởcủanhiềunước6,thìcóthểsơbộđánhgiámứcđộđầyđủcủacuộcTổngđiềutralầnnàylàkhácao.
5.3 Đánh giá chất lượng ghi phiếu
Ngaysaubướcđiềutraghiphiếu,ThườngtrựcBCĐTWđãtổchứcmộtsốđoàncôngtácđểkiểmtrachấtlượngghiphiếuđiềutra.Kếtquảkiểmtrachothấyphiếuđiềutrađượcghichépkhátốt,cóthểbảođảmtốtkhâuxửlý.
6TrongChukỳTổngđiềutradânsốnăm2000,saisóttrongTổngđiềutracủamộtsốnướcnhưsau:ẤnĐộ:1,8%,Anh:2,0%,Băng-la-đét:3%,Ca-na-đa:3,1%,HànQuốc:1,5%,Indonesia:3,3%,Malaysia:4,4%,Niu-di-lân: 2,2%,NhậtBản:Thành thị: 0,4%vàNông thôn: 0,7%,Pakistant: 4,4%,Phi-líp-pin: 2,0%,TrungQuốc:1,8%,Úc:1,8%.
30
5.4 Kiểm tra trọng điểm một số đối tượng có khả năng bị bỏ sót cao nhất
ĐểcócăncứvữngchắchơnchoviệccôngbốsốliệusơbộcủacuộcTổngđiềutra,ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãquyếtđịnhtriểnkhaicôngtáckiểmtratrọngđiểm03đốitượngcókhảnăngbịbỏsótcaonhất,đólà:(1)sinhviênsốngtrongkýtúcxá,(2)sinhviênsốngtrongcácnhàtrọthuộcđịabàndâncư,và(3)côngnhânlàmviệctạicáckhucôngnghiệpđangthuênhàcủadânđểởhoặcđangsốngtrongcáclántrại,nhàtạmcủacácdựán,cơsởsảnxuấtkinhdoanhxakhutậptrungdâncư.RiêngthànhphốHàNội,thànhphốHồChíMinhvàtỉnhBìnhDương,nơicónhiềungườinhậpcư,doVănphòngBCĐTWtrựctiếptổchứcthựchiện.
Kếtquảkiểmtrachothấycósựbỏsótnhưngmứcđộbỏsótrấtthấp,tươngtựnhưsaisốđãthuđượctrongphúctra.
Ngoàicácbiệnphápkiểmtra/phúc tranói trên, trongquá trình triểnkhaicông tácTổngđiềutra,ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãtổchứckiểmtraràsoát02lầnđốivớikếtquảvẽsơđồvàlậpbảngkê,02lầnđốivớikếtquảtổnghợpsơbộ.
Nhưvậy,bằngnhiềuphươngphápkiểmtravàphúctrakhácnhauđềuthuđượcnhữngkếtquảđánhgiáthốngnhấtvớimứcđộsaisótthấp(0,3%).ĐiềuđóchothấycuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đãthuđượckếtquảtincậyvàvữngchắc,tươngxứngvớisựnỗlựcvàcôngsứcđónggópcủacảhệthốngchínhtrị,củaBanChỉđạocáccấp,cácngànhvàsựthamgia,hưởngứngnhiệttìnhcủanhândâncảnước.
33
Phụ lục 1: chỉ thị số 19/2007/cT-TTg của Thủ tướng chính phủ về việc chuẩn bị Tổng điều tra dân số và nhà ở vào 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 19/2007/cT-TTg
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2007
CHỈ THỊ Về việc chuẩn bị Tổng điều tra dân số và nhà ở
vào 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2009
LuậtThốngkêđãquyđịnhTổngđiềutradânsốvànhàđượctiếnhành10nămmộtlần.KếtquảTổngđiềutradânsốvànhàởtiếnhànhvào0giờngày01tháng4năm1999đãcungcấpmộtkhốilượngthôngtincơbảnvàchitiết,làmcơsởchoviệcxâydựngcáckếhoạch,chínhsáchpháttriểnkinhtế-xãhộivàphụcvụchocôngtácquảnlýcủacácngành,cáccấptronggiaiđoạn2000-2010.Đểcócơsởđánhgiákếtquảthựchiệncácchủtrương,chínhsáchcủaĐảngvàNhànướctronggiaiđoạn2000-2010vàđịnhhướngxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộichogiaiđoạn2011-2020.ThủtướngChínhphủyêucầucácBộ,ngành,UỷbannhândâncáccấpthựchiệncácnhiệmvụcụthểsauđâyđểchuẩnbịchotiếnhànhTổngđiềutradânsốvànhàởvào0giờngày01tháng4năm2009:
1.BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)chủtrì,phốihợpvớicácBộ,NgànhliênquankhẩntrươngtriểnkhaicáccôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutradânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvào0giờngày01tháng4năm2009.Côngtácchuẩnbịliênquanđếnviệcxâydựngphươngánvàkếhoạchchocuộctổngđiềutra,baogồmcảcáccuộcđiềutrathửnghiệm,phảikếtthúctrongquýIInăm2008.
2.CácBộ:QuốcPhòng,Côngan,NgoạigiaophốihợpvớiBộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)đểtiếnhànhcôngtácchuẩnbị,xâydựngphươngán,kếhoạchđiềutrađốivớisốnhânkhẩutrongphạmvingànhmìnhphụtrách.
3.BộTàichínhcókếhoạchchuẩnbịkinhphíchoviệctriểnkhaiTổngđiềutra,đồngthờicùngvớiTổngcụcThốngkêlậpdựtrùkinhphíchitiếtchocuộcTổngđiềutra.
4.Ủybannhândâncáctỉnh,thànhphốphốihợpvớiBộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)thựchiệnđiềutrathíđiểm,xácđịnhvàbàngiao,chínhxácphạmviquảnlýlãnhthổgiữacácđơnvịhànhchính,tiếnhànhtốtcôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutradânsốvànhàởvào0giờngày01tháng4năm2009.
5.TrongquátrìnhchuẩnbịTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)cóthểtranhthủsựhỗtrợvềkỹthuậtvàtàichínhcủacáctổchứcquốctếvàcácnước.KhoảnhỗtrợnàyphảiđượccânđốitrongnguồnkinhphíchocuộcTổngđiềutra.
34
Saukhihoànthànhcôngtácchuẩnbị,điềutrathíđiểmvàxâydựngphươngánTổngđiềutradânsốvànhàở,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)báocáoThủtướngChínhphủxemxétvàraquyếtđịnhtiếnhànhTổngđiềutra.
BộKếhoạchvàĐầutư,cácBộ,ngành,Uỷbannhândâncáctỉnh,thànhphốcóliênquancótráchnhiệmthihànhChỉthịnày./.
Nơi nhận:-BanBíthưTrungươngĐảng;-Thủtướng,cácPhóThủtướngChínhphủ;-CácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcCP;-VănphòngBCĐTWvềphòng,chốngthamnhũng;-HĐND,UBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;-VănphòngTrungươngvàcácBancủaĐảng;-VănphòngChủtịchnước;-HộiđồngDântộcvàcácUỷbancủaQuốcHội;-VănphòngQuốchội;-ToàánNhândântốicao;-ViệnKiểmsátnhândântốicao;-KiểmtoánNhànước;-UBTWMặttrậnTổquốcViệtNam;-CơquanTrungươngcủacácđoànthể;-VPCP:BTCN,cácPCN,WebsiteChínhphủ,Banđiềuhành112,NgườiphátngôncủaThủtướngChínhphủ,cácVụ,Cục,đơnvịtrựcthuộc,Côngbáo;-Lưu:Vănthư,KTTH(5b).A.305.
THỦ TƯỚNG
(Đãký)
Nguyễn Tấn Dũng
35
Phụ lục 2: Quyết định Số 94/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủvề tổ chức Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 94/2008/QĐ-TTg
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAmĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
Về tổ chức Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
- CăncứLuậtTổchứcChínhphủngày25tháng12năm2001;
- CăncứLuậtThốngkêngày26tháng6năm2003;
- XétđềnghịcủaBộtrưởngBộKếhoạchvàĐầutư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.TổchứcTổngđiềutradânsốvànhàở(viếttắtlàTổngđiềutra)vàothờiđiểm0giờngày01tháng4năm2009nhằmthuthậpsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởtrêntoànbộlãnhthổnướcCộnghoàxãhộichủnghĩaViệtNam,phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương,đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2000đếnnăm2009vàxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừ năm2010đếnnăm2020,phụcvụcôngtácgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênhợpquốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết.
Điều 2.Nộidungđiềutra,baogồm:
1.Dânsốchiatheogiớitính,độtuổi,dântộc,tôngiáo,thànhthị,nôngthôn.
2.Tìnhtrạngdicư.
3.Trìnhđộhọcvấn.
4.Tìnhtrạngkhuyếttật.
5.Tìnhhìnhlaođộng-việclàm.
6.Tìnhtrạnghônnhân.
7.Mứcđộsinh,chếtvàpháttriểndânsố.
8.Thựctrạngvềnhàở.
36
9.Mộtsốtiệnnghisinhhoạtcơbảncủacáchộdâncư.
Cácnộidung1,3và8đượcđiềutratoànbộdânsốcảnước;cácnộidungtừ1đến9đượcđiềutratrênphạmvi15%tổngsốdâncảnước.
Điều 3.ThờigianthuthậpsốliệucủacuộcTổngđiềutralà15ngày,bắtđầutừngày01tháng4năm2009;sốliệusơbộsẽđượccôngbốvàotháng7năm2009,sốliệuđiềutrachọnmẫuđượccôngbốvàoQuýIVnăm2009,sốliệuđiềutratoànbộsẽđượccôngbốvàoQuýIIInăm2010.
Điều 4.TráchnhiệmcủacácBộ,Ngành
1.BộKếhoạchvàĐầutưhoànthiệnphươngán,kếhoạchvànộidungTổngđiềutra;phốihợpvớiBộTàichínhhoànchỉnhdựtoánkinhphíTổngđiềutra,trìnhBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương.
2.CácBộ:Quốcphòng,Côngan,NgoạigiaocónhiệmvụphốihợpvớiBộKếhoạchvàĐầutưhoànthiệnphươngán,kếhoạchvàdựtrùkinhphíđiềutracủamình;đồngthời,tổchứcđiềutrasốnhânkhẩudoBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngphâncôngtheoyêucầu,kếhoạchchungcủacuộcTổngđiềutra.
Ngoàinhiệmvụtrên,BộCôngancòncónhiệmvụlậpkếhoạchbảovệantoànchocuộcTổngđiềutra.
3.BộXâydựngcótráchnhiệmthamgia,phốihợpvớiBộKếhoạchvàĐầutưchuẩnbị,hướngdẫnnộidungđiềutravànộidungtổnghợpkếtquảphầnđiềutranhàở.
4.BộYtếcónhiệmvụphốihợpvớiBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcủađịaphươngtrongviệcxácđịnhdânsốsinhsốngtrêncácđịabànthuộcvùngranhgiớilãnhthổđểphụcvụcôngtácđiềutra.
5.BộTàichínhcónhiệmvụhướngdẫnBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáccấp,cácngànhtrongviệcquảnlý,sửdụngvàquyếttoánkinhphí.
6.BộTàinguyênvàMôitrườngcungcấpbảnđồhànhchínhđãsốhoáđếncấpxã,phườngđểlàmcăncứphânchiađịabànđiềutratrongcảnước.
7.BộThôngtinvàTruyềnthông,BộGiáodụcvàĐàotạo,cáccơquanthôngtinđạichúngởTrungươngvàđịaphươngphốihợpchặtchẽvớiBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngmởđợttuyêntruyềnsâurộngphụcvụcuộcTổngđiềutra.
Ngoàicôngtáctuyêntruyền,BộThôngtinvàTruyềnthôngcòncónhiệmvụlậpkếhoạchbảođảmhệthốngthôngtinliênlạcthôngsuốtgiữacáccấpđểphụcvụcôngtácchỉđạoTổngđiềutra.
Điều 5.ThànhlậpBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáccấpnhưsau:
1.ỞTrungương:
a)BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngcónhiệmvụ:
- Xemxétvàquyếtđịnhphươngán,kếhoạchvànộidungTổngđiềutra;
- HoànthiệndựtoánkinhphíTổngđiềutra,trìnhThủtướngChínhphủquyếtđịnh;
37
- TổchứcđiềutratổngduyệtđểrútkinhnghiệmvềnghiệpvụvàcôngtáctổchứcchỉđạothựchiệncuộcTổngđiềutra;
- ChỉđạothựchiệnTổngđiềutratheođúngphươngán,kếhoạchvànộidungTổngđiềutra;
b)ThànhphầnBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươnggồm:
- ĐồngchíNguyễnSinhHùng,PhóThủtướngChínhphủ-Trưởngban;
- ĐồngchíNguyễnĐứcHoà,ThứtrưởngBộKếhoạchvàĐầutưkiêmTổngcụctrưởngTổngcụcThốngkê-Phótrưởngban;
- ĐồngchíNguyễnVănĐược,ThứtrưởngBộQuốcphòng-Uỷviên;
- ĐồngchíĐặngVănHiếu,ThứtrưởngBộCôngan-Uỷviên;
- ĐồngchíNguyễnTrầnNam,ThứtrưởngBộXâydựng-Uỷviên;
- ĐồngchíNguyễnBáThủy,ThứtrưởngBộYtế-Uỷviên;
- ĐồngchíNguyễnThanhHoà,ThứtrưởngBộLaođộng-ThươngbinhvàXãhội-Uỷviên;
- ĐồngchíPhạmSỹDanh,ThứtrưởngBộTàichính-Uỷviên;
- ĐồngchíTrầnThếNgọc,ThứtrưởngBộTàinguyênvàMôitrường-Uỷviên;
- ĐồngchíĐỗThức,PhóTổngcụctrưởngTổngcụcThốngkê-Uỷviênthườngtrực.
2.Ởđịaphương:
BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcấptỉnh(tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương),cấphuyện(huyện,quận,thịxã,thànhphốtrựcthuộctỉnh)vàcấpxã(xã,phường,thịtrấn)cónhiệmvụtổchứcvàchỉđạothựchiệncuộcTổngđiềutratạiđịaphươngmình.
ThànhphầnBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcấptỉnh,cấphuyệngồm:Chủtịch(hoặcPhóChủtịch)UỷbannhândânlàmTrưởngban,ThủtrưởngcơquanThốngkêcùngcấplàmPhóBanthườngtrực;ThủtrưởngcáccơquanCôngan,Kếhoạch,Xâydựng,Ytế,Laođộng,Tàichính,TàinguyênvàMôitrườngcùngcấplàmUỷviên.
BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởtừcấphuyệntrởlênđượcthànhlậpVănphònggiúpviệcdocơquanThốngkêcùngcấpchịutráchnhiệmtổchức,thựchiện.
ThànhphầnBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcấpxãgồmChủtịch(hoặcPhóChủtịch)UỷbannhândânlàmTrưởngban,TrưởngCônganvàcánbộphụtráchThốngkêlàmUỷviên.
Điều 6.KinhphíthựchiệncuộcTổngđiềutradongânsáchtrungươngbảođảm.Căncứphươngán,kếhoạchvànộidungcủacuộcTổngđiềutra,BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươnghoànthiệndựtoánkinhphíTổngđiềutratheođúngquyđịnhphápluậthiệnhành,trìnhThủtướngChínhphủquyếtđịnh.
Điều 7.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau15ngày,kểtừngàyđăngCôngbáo.
38
Điều 8.CácBộ trưởng,Thủ trưởngcơquanngangBộ,Thủ trưởngcơquan thuộcChínhphủ,ChủtịchUỷbannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương,cáctổchức,cánhânnêuởĐiều4vàĐiều5chịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơi nhận:-NhưĐiều5;-BanBíthưTrungươngĐảng;-Thủtướng,cácPhóThủtuớngChínhphủ;-CácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcChínhphủ;-VPBCĐTWvềphòng,chốngthamnhũng;-HĐND,UBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW;-VănphòngTrungươngvàcácBancủaĐảng;-VănphòngChủtịchnước;-HộiđồngDântộcvàcácỦybancủaQuốchội;-VănphòngQuốchội;-Toàánnhândântốicao;-ViệnKiểmsátnhândântốicao;-KiểmtoánNhànước;-BQLKKTCKQTBờY;-NgânhàngChínhsáchXãhội;-NgânhàngPháttriểnViệtNam;-UBTWMặttrậnTổquốcViệtNam;-CơquanTrungươngcủacácđoànthể;-VPCP:BTCN,cácPCN,cácVụ,Cục,đơnvịtrựcthuộc,Côngbáo;-Lưu:Vănthư,KTTH(5b).XH
THỦ TƯỚNG
(Đãký)
Nguyễn Tấn Dũng
39
Phụ lục 3: chỉ thị Số 27-cT/TW của Ban bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng về lãnh đạo thực hiện thắng lợi cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG Số 27-cT/TW
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAm hà Nội, ngày 16 tháng10 năm 2008
CHỈ THỊ CỦA BAN BÍ THƯ về lãnh đạo thực hiện thắng lợi cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
Ởnướcta,từngàyhòabìnhlậplại(năm1954)đếnnay,đã6lầntiếnhànhtổngđiềutradânsố:Năm1960và1974ởmiềnBắc,năm1976ởmiềnNamvàcácnăm1979,1989,1999trênphạmvicảnước.Ngày10-7-2008,ThủtướngChínhphủđãbanhànhQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềviệctổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàothờiđiểm0giờngày01-4-2009.
Tổngđiềutradânsốvànhàởlầnnàynhằmthuthậpcácthôngtincơbảnvềdânsốvànhàởphụcvụcôngtácnghiêncứu,phântích,dựbáoquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương;đánhgiákếtquảthựchiệncácchủtrương,chínhsáchcủaĐảng,Nhànướctronggiaiđoạn2000-2009vàđịnhhướngxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộichogiaiđoạn2010-2020.Tổngđiềutracòncungcấpcácthôngtingiámsátviệcthựchiện“MụctiêupháttriểnThiênniênkỷ”củaLiênHợpquốcmàViệtNamđãcamkết.
Tổngđiềutradânsốvànhàởtrênphạmvicảnướclàcôngviệcrấtlớnvàphứctạp,liênquanđếncáccấp,cácngànhvàmỗingườidân.Dovậy,đểthựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởngày01-4-2009,BanBíthưyêucầucáccấpủyđảng,đảngđoàn,bancánsựđảng,đảngviênquántriệtvàthựchiệntốtcáccôngviệcsauđây:
1-Cáccấpủyđảng,bancánsựđảng,đảngđoànphảitổchứcquántriệtđếnchibộvàđảngviênnhậnthứcrõvềmụcđích,yêucầu,ýnghĩavàtầmquantrọngcủacuộctổngđiềutradânsốvànhàởngày01-4-2009;coiTổngđiềutradânsốnăm2009làcôngtácquantrọngcủatoànĐảng,toàndânvàtoànquân,củatấtcảcácngành,cáccấp;cầnđượctậptrunglãnhđạo,chỉđạothốngnhất,hoànthànhđồngbộởtấtcảcácđịabànđiềutra.
2-Lãnhđạocáccơquanthôngtintruyềnthôngtuyêntruyền,giảithích,vậnđộngcánbộ,đảngviênvàtoànthểnhândânhiểurõmụcđích,ýnghĩa,nộidung,phươngpháp,đốitượngvàquytrìnhđiềutracủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởđểthựchiệnmộtcáchthốngnhất.Quantâmđếncôngtáctưtưởngởnhữngđịabànvừacóđiềuchỉnhđịagiớihànhchính,địabànvùngsâu,vùngxa,vùngkhókhănvàvùngcóđôngđồngbàotheođạo,đồngbàodântộcítngười,đềphòngkẻxấulợidụng,xuyêntạcmụctiêucủacuộcTổngđiềutra.
3-Lãnhđạothựchiệntốtcôngtácchuẩnbị,tạođiềukiệnchocôngtácđiềutradânsốvànhàởtiếnhànhthuậnlợi,chínhxác.Tổchứctốtkhâuxửlý,tổnghợpvàphổbiếnsốliệuđiềutrađểkịpthờiphụcvụsựlãnhđạocủaĐảng,quảnlýcủaNhànước,phụcvụnhiệmvụpháttriểnkinhtế-xãhộiđấtnước;chúýbảomậtthôngtintheoquyđịnhcủaphápluật,nhấtlàbảomậtthôngtincánhânvànhữngthôngtinthuộcdanhmụcbímậtNhànước.
40
4-BanCánsựđảngChínhphủtổngkếtvàbáocáokếtquảtổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009vớiBộChínhtrị,BanBíthư.
CăncứChỉthịnày,cáccấpuỷđảngxâydựngkếhoạch,lãnhđạo,thườngxuyêntheodõi,kiểmtravàđềracácbiệnphápthựchiệnphùhợpvớitìnhhình,đặcđiểmcủangànhmình,địaphươngmình.CáctổchứcMặttrận,đoànthểquầnchúngtăngcườngphốihợpvớichínhquyềncáccấp,vậnđộngquầnchúngthựchiệncóhiệuquảChỉthịnày.
Chỉthịnàyphổbiếnđếnchibộđểthựchiện./.
Nơi nhận:-Cáctỉnhuỷ,thànhuỷ;-Cácbanđảng,bancánsựđảng,đảngđoàn;đảnguỷtrựcthuộcTrungương;-Các đồng chíUỷ viên BanChấphànhTrungương;-LưuVănphòngTrungươngĐảng.
Tm. BAN BÍ THƯ
(Đãký)
Trương Tấn Sang
41
Phụ lục 4: Phương án Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 01/4/2009(Ban hành theo Quyết định số 09/QĐ-BcĐTW ngày 10 tháng 10 năm 2008
của Trưởng Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương)
I. mỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA CUỘC TỔNG ĐIỀU TRA
Tổngđiềutradânsốvànhàởvàothờiđiểm0giờngày01/4/2009thuthậpcácthôngtincơbảnvềdânsốvànhàởnhằm:
- Phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchvàdựbáoquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương;
- Đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệnkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2001-2010,xâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2011-2020vàgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênhợpquốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết;
- Cungcấpcácsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởcủacácđơnvịhànhchínhnhỏnhất,bổsungnguồnsốliệuchocáccuộcđiềutrathườngxuyên,cungcấpdànmẫuvàcơsởdữliệudânsốvànhàởchocácmụcđíchnghiêncứukháctrong10nămsaucuộcTổngđiềutra.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA
2.1. Đối tượng điều tra
ĐốitượngcủacuộcTổngđiềutrabaogồm:
- TấtcảngườiViệtNamthườngxuyêncưtrútrênlãnhthổnướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNamcóđếnthờiđiểmđiềutra,ngườiViệtNamđượccơquancóthẩmquyềnchophépxuấtcảnhranướcngoàitrongthờihạnquyđịnh;
- Cáctrườnghợpchết(củahộ)đãxảyratừngày01TếtMậuTý(ngày7/2/2008theoDươngLịch)đếnngày31/3/2009;
- Nhàởcủahộdâncư.
2.2. Đơn vị điều tra
Đơnvịđiềutralàhộ.Hộbaogồmmộtngườiănởriênghoặcmộtnhómngườiởchungvàănchung.Đốivớihộcótừ2ngườitrởlên,cácthànhviêntronghộcóthểcóhaykhôngcó
42
quỹthuchichung;cóhoặckhôngcómốiquanhệruộtthịt,hônnhânhaynuôidưỡng;hoặckếthợpcảhai.
2.3. Người cung cấp thông tin
Chủhộlàngườicungcấpthôngtinchính.Đốivớinhữngthôngtinmàchủhộkhôngnắmchắc,điềutraviênphảiphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutra.
Riêngcácthôngtinvềlaođộng-việclàm,điềutraviêncầnphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutratừ15tuổitrởlên;cáccâuhỏivềsinhđẻ,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpphụnữtrongđộtuổisinhđẻ(từ15đến49tuổi)đểxácđịnhthôngtinnếuchủhộkhôngnắmchắc.
Đốivớicácthôngtinvềnhàở,điềutraviênphảiphỏngvấntrựctiếpngườicungcấpthôngtinvà/hoặckếthợpvớiquansáttrựctiếpđểxácđịnh.
III. NỘI DUNG ĐIỀU TRA
Nộidungđiềutrađượcbốtrítrênhailoạiphiếuđiềutra:phiếuđiềutratoànbộ(phiếu ngắn)vàphiếuđiềutramẫu(phiếu dài).
3.1. Nội dung điều tra toàn bộ
a) Về dân số:
- Cácthôngtincánhân(họvàtên,giớitính,thángnămsinh/tuổi);
- Quanhệvớichủhộ;
- Tìnhhìnhđihọchiệnnay;
- Trìnhđộhọcvấnvàtrìnhđộchuyênmônkỹthuật;
- Dântộcvàtôngiáo;
- Tìnhtrạngbiếtđọcvàbiếtviết.
b) Về nhà ở của các hộ dân cư:
-Tìnhtrạngnhàởhiệntại;
- Kếtcấunhàvàloạivậtliệuxâydựngchính;
- Quymôdiệntíchnhàở;
- Nămđưavàosửdụng.
3.2. Nội dung điều tra chọn mẫu
Ngoàicácthôngtinnhưtrongphiếuđiềutratoànbộ,phiếuđiềutramẫucòncóthêmcácthôngtinsauđây:
a) Về dân số:
- Tìnhtrạngkhuyếttật;
- Tìnhtrạnghônnhân;
- Nơithườngtrúcáchđây5năm;
43
- Tìnhtrạnghoạtđộngkinhtếtrong7ngàyqua;
b) Tình hình sinh đẻ của phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi:
- Tìnhhìnhsinhcon;
- Sốconđãsinh,sốconcònsốngvàsốconđãchết;
- Tháng,nămsinhvàsốcontrai,sốcongáicủalầnsinhgầnnhất.
c) Thông tin về người chết:
- Tìnhhìnhtửvongcủahộ;
- Thôngtincánhâncủangườichết;
- Nguyênnhânchếtvàchếtdothaisản.
d) Thông tin về nhà ở:
- Tìnhhìnhsửdụngphòngở;
- Tìnhtrạngsởhữunhàở;
- Loạinhiênliệuchínhđểthắpsángvànấuăn;
- Nguồnnướcchínhsửdụngđểănuống;
- Loạihốxíđangsửdụng;
- Mộtsốtiệnnghisinhhoạtcơbảncủahộdâncư.
IV. THỜI ĐIỂm, THỜI GIAN ĐIỀU TRA, PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA VÀ THU THẬP THÔNG TIN
4.1. Thời điểm và thời gian điều tra
• Thờiđiểmđiềutralà0giờngày01tháng4năm2009.
• Thờigianthuthậpthôngtincủatừngđịabànphụthuộcvàoquymôcủađịabànvàđịnhmứcđiềutracủatừngvùngchotừngloạiphiếuđiềutranhưsau:
Loại phiếu điều tra Vùng núi cao, hải đảo
Vùng núi thấp, vùng sâu/xa Các vùng còn lại
Phiếuđiềutratoànbộ(phiếungắn)
10phiếu/công 12phiếu/công 14phiếu/công
Phiếuđiềutramẫu(phiếudài)
4phiếu/công 5phiếu/công 6phiếu/công
Đốivớinhóm“nhânkhẩuđặcthù”:Quyđịnh60nhânkhẩu/công.
Thờigianthuthậpthôngtintạiđịabànbắtđầutừ7giờsángngày01tháng4vàkếtthúcchậmnhấtvàongày20tháng4năm2009.
BanchỉđạoTổngđiều traxã/phường/thị trấn tổchức lực lượngđểđiều tranhữngngườilangthang,cơnhỡđangcómặttrongphạmvixã/phường/thịtrấnmìnhvàongàyđầutiên(1/4/2009).
44
4.2. Phương pháp điều tra
Tổngđiềutradânsốvànhàởlàcuộcđiềutratoànbộ.Tuynhiên,nhằmđápứngnhucầuthôngtincủacácđốitượngsửdụngkhácnhau,cuộcTổngđiềutranàycònsửdụngphươngphápđiềutrachọnmẫu.
Mẫuđiềutrađượcthiếtkếnhằm:(1)mởrộngnộidungđiềutra;(2)nângcaochấtlượngđiềutra,nhấtlàđốivớinhữngcâuhỏinhạycảmvàphứctạp;và(3)tiếtkiệmkinhphítổngđiềutra.
ĐểnângcaohiệuquảvàđộtincậycủasốliệuTổngđiềutra,quymômẫulà15%tổngsốđịabànđiềutracủacảnước.
MẫucủacuộcTổngđiềutralàloạimẫuchùmcảkhối,đượcthiếtkếtheophươngphápphântầng-hệthốngmộtgiaiđoạn.Việcchọnmẫuđượcthựchiệntheohaibước:Bước 1,chọnphântầngđểxácđịnhquymômẫucủatừnghuyện/quận/thịxã/thànhphốtrựcthuộctỉnh.Bước 2,chọnđộclậpvàhệthốngtừdànmẫuđịabàncủamỗihuyện/quận/thịxã/thànhphốtrựcthuộctỉnhđểxácđịnhcácđịabànđiềutracụthể.
4.3. Phương pháp thu thập thông tin
Thuthậpthôngtinsẽđượcthựchiệnbằngphươngphápphỏngvấntrựctiếp.Điềutraviênphảiđếntừnghộđểhỏingườicungcấpthôngtinvàghiđầyđủcáccâutrảlờivàophiếuđiềutra.Đốivớinhữngnhânkhẩuđặcthù,Banchỉđạoxã/phườngbốtrílựclượngvàthờigianthíchhợpđếnphỏngvấntrựctiếptừngngườiđểghiphiếuđiềutra(không thu thập các thông tin về nhà ở cho nhóm “nhân khẩu đặc thù”–xemkháiniệmởMục6.1.dướiđây).
Đốivớinhữngngườitạmvắngtrongsuốtthờigianđiềutra,điềutraviêncóthểhỏinhữngngườikháctronghộ,hoặcdựavàonhữngtàiliệudongườithânhoặcchínhquyềncungcấpđểghiphiếuđiềutra.
Khithuthậpcácthôngtinvềnhàở,điềutraviênhỏingườicungcấpthôngtinkếthợpvớiquansáttrựctiếpngôinhà/cănhộđểghikếtquảvàophiếuđiềutra.
V. CÁC DANH mỤC VÀ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ
CácdanhmụcvàcácbảngphânloạithốngkêsauđâysẽđượcsửdụngchocuộcTổngđiềutra:
- Danhmụccácđơnvịhànhchính;
- Danhmụcnghềnghiệp;
- DanhmụcngànhkinhtếViệtNam2007;
- Danhmụcgiáodục,đàotạocủahệthốnggiáodụcquốcdân;
- DanhmụccácthànhphầndântộcViệtNam;
- DanhmụctôngiáoViệtNam;
- Bảngphânloạicácloạihìnhkinhtế;
- Bảngphânloạicácvùngkinhtế-xãhội.
45
VI. PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆm ĐIỀU TRA GIỮA BAN CHỈ ĐẠO TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ BA BỘ ĐIỀU TRA THEO KẾ HOẠCH RIÊNG
6.1. Trách nhiệm điều tra của Ban chỉ đạo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngcótráchnhiệmchỉđạo,tổchứcđiềutracácđốitượngsauđây:
Nhữngngườilànhânkhẩuthựctếthườngtrútạicáchộdâncư,kểcảsốhọcsinhphổthôngđitrọhọcxagiađình;
- Nhữngngườilàmhợp đồng (ngắn hạn, dài hạn) cho quân đội nhưng đang sống tại các khu dân cư của xã/phường/thị trấn quản lý(tứclàsốngngoàidoanhtrạihoặcngoàicáckhuvựcdoquânđộiquảnlý);
- Nhữngngườiđanglàmhợp đồng ngắn hạn, tạm tuyển, lao động thời vụ của ngành công annhưngđangsốngtạicáckhudâncưcủaxã/phường/thịtrấnquảnlý;
Nhữngnhânkhẩuđặcthù,baogồm:
(1)Nhữngngười sống trongcácnhàdưỡng lão, trại trẻmồcôi, làng trẻSOS,cáctrường/lớphọctìnhthương,trạiphong/hủi,trungtâm/trường/trạivàcáccơsởxãhộikhácđóngtậptrungtrênphạmviranhgiớicủaxã/phường/thịtrấndongànhLaođộng-ThươngbinhvàXãhộitrựctiếpquảnlý;
(2)học sinh đang ở tập trung(khôngkểsốhọcsinhphổthôngđitrọhọc)trongcáctrườngthanhthiếuniên,trườngdântộcnộitrú,trườngvừahọcvừalàm,trườngcâm/điếc,cáctusỹtrongcáctuviện,cácnhàsưhoặctusỹsốngtrongcácnhàchung,nhàchùa;
(3)Họcsinhcáctrườngdạynghề,trunghọcchuyênnghiệp,caođẳng,đạihọcvàcáctrườngnộitrúhiệnđang thực tế thường trú trong ký túc xá;
(4)Nhữngngườilangthangcơnhỡ,khôngcónhàởvànhữngngườisốngbằngnghềtrênmặtnước,nhữngbệnhnhânkhôngnơinươngtựađangđiềutrịnộitrútrongcácbệnhviện(vàkhôngcóbấtkỳmộtnơithườngtrúnàokhác).
- Cáctrườnghợpchếtcủahộđãxảyratừngày01TếtMậuTý(ngày7/2/2008theoDươngLịch)đếnngày31/3/2009;và
- Nhàởvàmộtsốtiệnnghisinhhoạtcơbảncủacáchộdâncư.
6.2. Trách nhiệm điều tra của Ban chỉ đạo Tổng điều tra Bộ Quốc phòng
BanchỉđạoTổngđiềutraBộQuốcphòngchỉđạo,tổchứcđiềutracácđốitượngsauđây:
- Quânnhân(sỹquan,quânnhânchuyênnghiệp,hạsỹquanvàbinhsỹ)vàcôngnhânviênquốcphòng,baogồm:sốthườngxuyênvềănởvớigiađìnhtạinơicưtrú,sốđangsốngtrongdoanhtrạihoặctrongcáckhuvựcdoquânđộiquảnlý;
- Quânnhân,côngnhânviênquốcphòngđanghọctậptrongcáctrườngđàotạodoquânđộivàngoàiquânđộiquảnlý,sốngườiđangđượcquânđộicửđicôngtác,họctập,...ởnướcngoài(trừnhữngngườilàmởPhòngTuỳviênQuốcphòngcủaViệtNamởnướcngoàisẽdoBộNgoạigiaođăngký);
46
- Nhữngngườilàmhợpđồng(ngắnhạn,dàihạn)đangsinhsốngvàlàmviệctrongdoanhtrạihoặccáckhuvựcdoquânđộiquảnlý.Riêng những người làm hợp đồng (ngắn hạn, dài hạn) cho quân đội nhưng đang sống tại các khu dân cư của xã/phường/thị trấn quản lý(tứclàsốngngoàidoanhtrạihoặcngoàicáckhuvựcdoquânđộiquảnlý)thìdo Ban chỉ đạo tỉnh/thành phố tổ chức điều tra;
- Phạmnhântrongcáctrạigiam,trạicảitạo,cảihuấndoquânđộiquảnlý,kểcảnhữngngườibịquânđộitạmgiam(đãđượcViệnKiểmsátquânsựphêchuẩnlệnhbắtgiam).
Đơnvịghithôngtinđịnhdanh:theođịachỉbáotinhoặctheonơiđangcưtrú(xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố trực thuộcTrungương).
6.3. Trách nhiệm điều tra của Ban chỉ đạo Tổng điều tra Bộ Công an
BanchỉđạoTổngđiềutraBộCônganchỉđạo,tổchứcđiềutracácđốitượngsauđây:
- Sỹquan,hạsỹquan,chiếnsỹ,côngnhân,viênchứctrongcôngannhândânthuộcbiênchếcủangànhCôngan;baogồm:nhữngngườihàngngàyvềănởtạigiađìnhnơicưtrú,nhữngngườisốngtrongcácdoanhtrạihoặctrongcáckhuvựcdocônganquảnlý.Riêng số người đang làm hợp đồng ngắn hạn, tạm tuyển, lao động thời vụ của ngành công an sẽ do Ban chỉ đạo tỉnh/thành phố tổ chức điều tra;
- Sỹquan,hạsỹquanvàchiếnsỹ,côngnhân,viênchứctrongcôngannhândânđangđượcngànhCôngancửđihọctậptrongcáctrườngđàotạodongànhCônganvàngoàingànhCônganquảnlý,sốngườiđangđượcngànhCôngancửđiđicôngtác,họctập,...ởnướcngoài;
- Phạmnhântrongcáctrạigiam,trạicảitạo,cơsởgiáodục,trườnggiáodưỡngdongànhCônganquảnlý;
- Bịcanđangbịtạmgiamtạicáctrạitạmgiam,nhàtạmgiữdongànhCônganquảnlý.
Đơnvịghithôngtinđịnhdanh:theođịachỉbáotinhoặctheonơiđangcưtrú(xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố trực thuộcTrungương).
6.4. Trách nhiệm điều tra của Ban chỉ đạo Tổng điều tra Bộ Ngoại giao
BanchỉđạoTổngđiềutraBộNgoạigiaochỉđạo,tổchứcđiềutracácđốitượngsauđây:
- CánbộđanglàmviệctạicácCơquanđạidiệnViệtNamởnướcngoài(baogồmcácCơquanđạidiệnngoạigiao,cácTổngLãnhsựquán,cácPháiđoànđạidiệnthườngtrựccủaViệtNamtạicáctổchứcquốctế)vàthânnhâncủahọđitheo;
- CánbộcủaPhòngTuỳviênQuốcphòng,Thươngvụ,Banquảnlýlaođộngvàthânnhâncủahọđitheo.
Đơnvịghithôngtinđịnhdanh:theođịachỉthườngtrúởtrongnước(xã/phường/thịtrấn,huyện/quận/thịxã/thànhphốtrựcthuộctỉnh,tỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương).
47
VII. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Quátrìnhtổngđiềutradânsốvànhàởsẽđượctiếnhànhtuầntựtheocácbướcsauđây:
7.1. Bước chuẩn bị
Côngtácchuẩnbịtiếnhànhởcácđịaphươngtừtháng8/2008đếncuốitháng3/2009,gồmcáccôngviệcchínhsauđây:
1. Thành lập Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở các cấp
CăncứvănbảnhướngdẫncủaBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngvềviệcthànhlậpBanchỉđạovàVănphònggiúpviệccáccấp,cầnxácđịnhrõchứcnăng,nhiệmvụ,bộmáytổchứctổngđiềutracủacáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương(sauđâygọitắtlàcấptỉnh),cáchuyện/quận/thịxã/thànhphốtrựcthuộctỉnh(cấphuyện),cácxã/phường/thịtrấn(cấpxã)vàcủacácngànhnhằmtổchứcthựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutra.
2. Rà soát và phân định ranh giới lãnh thổ hành chính giữa các xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh và giữa các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ươngnhằmpháthiệnnhữngnơicódâncưtrúthườngxuyênnhưngchưarõthuộcđơnvịhànhchínhnàoquảnlýđểphụcvụcôngtácvẽsơđồ,lậpbảngkêvàphâncôngtráchnhiệmđiềutra.
3. Phân định địa bàn điều tra, vẽ sơ đồ và lập bảng kê số nhà, số hộ, số người của địa bàn điều tra
•Địa bàn điều tra:
Nóichung,địa bàn điều tra là thôn (hoặc xóm, ấp, bản, tổ dân phố)vớiquymôbìnhquântrongcảnướclà100hộ.Đểthuậntiệnchocôngtácphânchiađịabàn,BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngquyđịnh:
-Đối với các xã vùng núi cao, hải đảo, vùng núi thấp, vùng sâu, vùng xa:Quymôđịabànbìnhquânnằmtrongkhoảngtừ70đến100hộ.Tuynhiên,đốivớithôn/ấp/bảnquymônhỏ(dưới70hộ)nhưngcóvịtríđịalýquáxasovớithôn/bảngầnnhất,thìvẫnđểmộtđịabànriêng(khôngghépvớithôn/bảnkhác).Ngượclại,nếuthôn/ấp/bảncóquymôlớn(trên100hộ)nhưngdưới200hộmàđịabànkhôngbịchiacắt,đilạikhôngkhókhăn,thìvẫnđểmộtđịabànriêng.
-Đối với các xã/phường còn lại(phường/thịtrấnởthànhthị,xãởđồngbằng):Quymôđịabànbìnhquânkhoảngtừ100đến150hộ.Ởnhữngvùngcónhiềuthôn/tổdânphốmàquymôquánhỏdưới70hộthìphảighép2thôn/tổdânphốliềnkềthànhmộtđịabànđiềutra.Đốivớithôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốtuyquymôdưới100hộ,nhưngcóvịtríđịalýkhôngthuậntiệnchoviệcghépvớithôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốgầnnhất,thìđểmộtđịabànriêng(khôngghépvớithôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốkhác).Ngượclại,nếuthôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốcóquymôlớn(trên150hộ)nhưngdưới250hộmàđịabànkhôngbịchiacắt,đilạikhôngkhókhăn,thìđểmộtđịabànriêngmàkhôngcầnchiatách.
Trongtrườnghợpkhác,việcghépnhữngthôn/bản/tổdânphốliềnkềhoặcchiatáchthôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốđểtạothành(các)địabànđiềutraphảibảođảmranhgiớiđịabànđiềutrarõrànghoặctươngđốirõràng,vớinguyêntắckhôngđượcghépmộtphầnthôn/
48
xóm/ấp/bản/tổdânphốnàyvớimộtphầnhoặctrọnmộtthôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốkhácđểtạothànhmộtđịabànđiềutra.
•Sơ đồ địa bàn điều tra và bảng kêsốnhà,sốhộ,sốngườilàcôngcụquantrọnggiúpđiềutraviên(ĐTV)tiếpcậnhộnhanhchóngvàchínhxác;giúptổtrưởngquảnlývàgiámsátcôngviệchàngngàycủaĐTV,giúpBanchỉđạocấpxãquảnlýcôngtácTổngđiềutra.Saukhiphânchiađịabàn,Banchỉđạocấpxãphải:
- Vẽmộtsơđồnềnchocảxã/phường/thịtrấn;
- Mỗiđịabànđiềutrađượcvẽmộtsơđồchitiếtvàlậpmộtbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười.
ĐốivớicácxãthuộcChươngtrình135vàcácxãđặcbiệtkhókhănkhácthuộcvùngmiềnnúi,vùngsâu,vùngxa,sơđồđịabànđiềutrachỉcầnthểhiệnđườngranhgiớivàcácvậtđịnhhướngmàkhôngphảivẽcácngôinhàtrongđịabàn.Banchỉđạotỉnh/thànhphốphảibáocáocụthểdanhsáchcácxãnàylênBanchỉđạoTrungương.
4. Tuyển chọn cán bộ
4.1. Tuyển chọn cán bộ vẽ sơ đồ và lập bảng kê
Cánbộvẽsơđồnênchọntừcánbộđịachínhcủacấpxã,trongđóriêng“sơđồnền”củaxã/phường/thịtrấnphảigiaochocánbộđịachínhthựchiện.Cánbộlậpbảngkênênlàngườiđịaphươngamhiểuđịahìnhvàphânbốdâncưcủađịabànđiềutra.Căncứkếtquảphânchiađịabànđiềutraởtrên,Banchỉđạocấpxãtuyểnchọncánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê.
4.2. Tuyển chọn điều tra viên (ĐTV) và tổ trưởng điều tra (TT)
Điềutraviênlàlựclượngtrựctiếpthựchiệncuộcđiềutra.Vìvậy,yêucầuphảichọnnhữngngườicótinhthầntráchnhiệmcao,viếtchữvàsốrõràng,cótrìnhđộhọcvấntừhếtlớp10/12trởlên(tạivùngcao,vùngsâu,vùngxa,thấpnhấtphảihọcxonglớp7/12),tuổiđờitốtnhấttừ25đến50.Đểngănngừahiệntượngsaochéptừsổsáchvàophiếuđiềutra,Banchỉđạoxã/phườngkhôngnênsửdụngcánbộđangquảnlýtàiliệuđăngký(hộkhẩu,hộtịch,ghichépbanđầuvềdânsố)làmđiềutraviên.Tuỳtheođiềukiệnđịalývàquymôcụthểcủamỗiđịabàn,vớiquymôđịabàntrungbìnhcủatừngvùngmàbốtrísốĐTVphùhợp.Cụthể:
• Địabànđiềutrachọnmẫu(ghiphiếudài):01ĐTVphụtrách01địabàn;
• Địabànđiềutratoànbộ(ghiphiếungắn):Đốivớivùng núi cao, hải đảo, 01ĐTVphụtrách01địabàn;đốivớivùng núi thấp, vùng sâu/xa,01ĐTVphụtráchítnhất01địabàn;đốivớicác vùng còn lại,01ĐTVphụtrách02địabàn.
TổtrưởngđiềutralàlựclượngtrựctiếpquảnlýcôngviệccủaĐTV.Việctuyểnchọntổtrưởngnênưutiênchongười:(1)cókhảnăngtổchứclàmviệctheonhóm,và(2)phảicamkếtdành100%thờigianđểquảnlýđiềutraviêntrongthờigianđiềutratạiđịabàn.Quyđịnhmộttổtrưởngphụtrách2ĐTVthuộcvùngcao,hảiđảo,vùngsâu,vùngxa;ởcácvùngcònlại,mộttổtrưởngphụtrách4ĐTV.Đểtăngtínhchủđộng,cầntuyểnchọnvàtậphuấnthêm10%sốĐTVvà3%sốtổtrưởngdựphòng.
4.3. Tuyển chọn giám sát viên
NgoàitổtrưởngđiềutracòncógiámsátviêncấpTrungương,cấptỉnhvàcấphuyệnvớinhiệmvụchínhlàgiámsáthoạtđộngcủamạnglướitổtrưởngvàĐTV,giámsátvàhỗtrợchuyênmônchoBanchỉđạocấpdưới.
49
TrongTổngđiềutra,chủtrươngchunglàsửdụnglựclượngtạichỗlàmĐTV.Tuynhiên,trongđiềukiệnđịabànkhôngcóngườiđủtiêuchuẩnlàmĐTVnênphảituyểnĐTVtừđịabànkhác,cóthểphảithuêngườidẫnđườnggiúpĐTVdễdàngtiếpcậncáchộđiềutra.Khuyếnkhíchcácđịaphươngtuyểnchọnsinhviên,họcviênTrườngCaođẳngThốngkêvàTrườngTrunghọcThốngkêIIlàmđiềutraviên.NếuđịabàncóngườidântộckhôngnóiđượctiếngphổthôngmàĐTVkhônghiểutiếngdântộc,thìđượcthuêngườidẫnđườngkiêmphiêndịchđểgiúpĐTV.
5. In và phân phối tài liệu tổng điều tra
Phiếuđiềutra,cácloạitàiliệuhướngdẫnnghiệpvụđiềutra,tàiliệutuyêntruyền,v.v…vớikhốilượnglớn,đặtranhiệmvụchokhâuinvàphânphốitàiliệubảođảmyêucầukịpthời,đầyđủvàchấtlượng.Đặcbiệt,việcinphiếuđiềutralầnnàyphảiđạtchấtlượngcaođểđápứngcôngnghệquétphiếuđiềutra.
TổngcụcThốngkêchịutráchnhiệmthựchiệnviệcinvàphânphốitàiliệuTổngđiềutrađúngkếhoạchvàtheophápluật.
6. Tập huấn nghiệp vụ điều tra
6.1. Tập huấn công tác quản lý Tổng điều tra cho Ban chỉ đạo các cấp
Côngtácnàyđượctổchứctheo3cấp:BanchỉđạoTrungươngtậphuấnchoBanchỉđạocấptỉnh,BanchỉđạocấptỉnhtậphuấnchoBanchỉđạocấphuyện,vàBanchỉđạocấphuyệntậphuấnchoBanchỉđạocấpxã.Thờigiantậphuấncủamỗikhoálà2ngày.
6.2. Tập huấn vẽ sơ đồ, lập bảng kê số nhà, số hộ, số người:
Côngtácnàyđượctổchứctheo2cấp:
- Trungươngđàotạogiảngviêncấptỉnh;
- Giảngviêncấptỉnhtrựctiếptậphuấnchocánbộvẽsơđồ/lậpbảngkê.Đốivớimộtsốtỉnh/thànhphốlớn,cóquáđôngcánbộvẽsơđồ/lậpbảngkê,thìtổchứctậphuấntheocụmhuyện/thị.
Thờigiantậphuấncủamỗikhoálà3ngày.
6.3. Tập huấn điều tra ghi phiếu, bảo quản, bàn giao tài liệu và tổng hợp kết quả sơ bộ:
Côngtácnàyđượcthựchiệntheo3cấp:
• GiảngviêncấpTrungươngđàotạođộingũgiảngviêncấptỉnh;
• Giảngviêncấptỉnhđàotạogiảngviêncấphuyện;
• GiảngviêncấphuyệntậphuấntổtrưởngvàĐTV.
ThờigiantậphuấncủacấpTrungươngvàcấptỉnhlà6ngày/khoá,củacấphuyệnlà8ngày/khoá.
6.4. Tập huấn công tác kiểm tra và ghi mã số:
Côngtácnàyđượcthựchiệntheo2cấp:
• GiảngviêncấpTrungươngđàotạogiảngviêncấptỉnh;
50
• Giảngviêncấptỉnhtậphuấnlựclượngghimãsốvàxửlýsốliệu.
Thờigiantậphuấncủamỗikhoálà3ngày.-
7. Tổ chức tuyên truyền sâu rộng trong nhân dân vềmụcđích,ýnghĩacủaTổngđiềutravàyêucầuhợptáccủangườidânvớicánbộđiềutra.
Theokếhoạchtuyêntruyền,Banchỉđạocáccấp,cácngànhhuyđộngtấtcảcáchìnhthứcvàphươngtiệntuyêntruyềnhiệncó,thuhútcáccơquanthôngtinđạichúng,cáctổchứcĐảngvàđoànthểquầnchúngđểthựchiệntuyêntruyềnsâurộngtrongnhândântíchcựchưởngứngcuộcTổngđiềutra.
Trongcôngtáctuyêntruyềncầngiảithíchchonhândânhiểurõmụcđích,yêucầucủacuộcTổngđiềutra;sốliệuđiềutrakhôngliênquanđếncácvấnđềhộkhẩu,hộtịch,thuthuếvàkhôngsửdụngchobấtkỳmụcđíchnàokhác.
8. Tổng rà soát, cập nhật sơ đồ và bảng kê của từng địa bàn điều tra nhằmđiềuchỉnhnhữngbiếnđộngvềsốnhà,sốhộ,sốnhânkhẩuđãxảyratrongthờigiantừkhivẽsơđồ,lậpbảngkêđếntrướcthờiđiểmTổngđiềutra.
Trêncơsởranhgiớiđãxácđịnhtrênsơđồ,cánbộlàmcôngtáccậpnhậtsơđồ,bảngkêphảiđếntừngđịabànđểđốichiếuvớithựctếnhằmpháthiệnnhữngngôinhàmớixâythuộcphạmviđịabàntrướcđâychưacóngườiởnayđãcóngườiđếnởnhưngchưađượcthểhiệntrênsơđồ,nhữngngôinhàtrướcđâycóngườiởnhưnghiệnkhôngcóngườiởhoặcđãbịpháhuỷ,v.v...Trêncơsởđó,tiếnhànhđiềuchỉnhsơđồđịabànđiềutra.
Saukhicậpnhật,căncứvàonhữngngôinhàcóngườiởđãđượcthểhiệntrênsơđồ,tiếnhànhhiệuchỉnhbảngkêchophùhợpvớithựctế.Trong3ngàytrướcthờiđiểmTổngđiềutra,điềutraviênvàtổtrưởngthựchiệnràsoátlầncuốisơđồ,bảngkênhằmbổsungđầyđủsốnhà,sốhộ,sốkhẩusátđếnthờiđiểmTổngđiềutra.
9. lập kế hoạch bảo vệ an toàn cho cuộc Tổng điều tra
CăncứQuyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,ngànhCônganphốihợpvớiBanchỉđạocáccấplậpkếhoạchbảovệantoànchocuộcTổngđiềutra,trongđóphảiđặcbiệtchúýnhữngđịabàncónhiềuchủhộkhônghợptácvớiĐTVhoặcđãcónhữnghiệntượngphứctạptrongquátrìnhgiảiquyếtchínhsáchởđịaphương,nhữngđịabànxungyếuvềanninhchínhtrịvàtrậttựantoànxãhội.
10. Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc thông suốt giữa các cấp phục vụ cho công tác chỉ đạo Tổng điều tra
CăncứQuyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,ngànhThôngtinvàTruyềnthônglậpkếhoạchbảođảmhệthốngthôngtinliênlạcthôngsuốtgiữacáccấpđểphụcvụcôngtácchỉđạoTổngđiềutra,trongđóphảiđặcbiệtchúýnhữngvùngcao,hảiđảo,vùngsâu,vùngxa,nhữngnơicónhiềukhókhănvềđiềukiệnthôngtinliênlạc.
BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngthiếtlậpđườngdâynóngphụcvụcôngtácchỉđạoTổngđiềutranhằm:(1)giảiđápcácthắcmắcchocánbộđiềutracáccấp,và(2)tiếpnhận,xửlýphảnánhcủanhândânvềcuộcTổngđiềutratạimỗiđịaphương.
7.2 Thu thập thông tin và giám sát điều tra (từ 29/3 đến 20/4/2009)
Bướcthuthậpthôngtinvàgiámsátđiềutrađượctiếnhànhtheotrìnhtựsau:
51
1. Soát xét lại toàn bộ công tác chuẩn bị (từ ngày 29/3 đến 31/3/2009)
- Trong3ngàynày,Banchỉđạocấpxãkiểmtralạitoànbộcácđịabànđiềutravềsốlượngvàphâncôngđiềutraviên,tổtrưởngđiềutra,vềphươngtiện(phiếuđiềutra,sổtayhướngdẫn,bút,cặpđựngtàiliệu,v.v…)nhằmkịpthờibổkhuyếtnhữngthiếusót(nếucó).
- ĐTVphảiđếntừnghộtrongđịabànđiềutracủamìnhđểthămhỏivàhẹnngàyđếnđiềutra.
2. công tác điều tra
Tiếnhànhđiềutraởtấtcảcácđịaphươngtừ7giờsángngày01tháng4vàkếtthúcchậmnhấtvàongày20/4/2009.
Trongthờigianđiềutra,quyđịnhmỗiđiềutraviênphảihoànthànhđịnhmứcđiềutraquyđịnh.Tuynhiên,trongngàyđầutiên,phảikhốngchếkhôngquá6hộ/ngày/ĐTVđốivớiphiếu điều tra toàn bộvàkhôngquá4hộ/ngày/ĐTVđốivớiphiếu điều tra chọn mẫunhằmpháthiệnkịpthờivàgiúpĐTVkhắcphụccácsaisótxảyra,nhấtlàcáclỗihệthốngtrongviệcápdụngquytrìnhphỏngvấn.
Hàngngày,BanchỉđạocáccấpphảibáocáoBanchỉđạocấptrêntrựctiếpnhữngvướngmắcphátsinhđểxinýkiếnchỉđạo,bảođảmyêucầuchỉđạothốngnhấttrongcảnước.Địnhkỳ3ngày/lần,BanchỉđạocáccấpphảibáocáoBanchỉđạocấptrêntrựctiếpvềtiếnđộđiềutrađăngkýthuộcphạmvicấpmìnhphụtrách.
3. công tác giám sát điều tra
• Đối với tổ trưởng:
Hàngngày,tổtrưởngphảikiểmtratừngĐTVđểkịpthờipháthiệnvàuốnnắn,sửachữangaynhữngsaisót.Côngtáckiểmtra,giámsátcủatổtrưởngnhưsau:
- Quan sát phỏng vấnítnhất1hộ/ngày/ĐTVđểxemxétvề:cáchđặtcâuhỏi,thựchiệnquytrìnhphỏngvấn,cáchghicâutrảlờivàophiếuđiềutra.
- Kiểm tra ngẫu nhiên một số hộđểthẩmđịnhĐTVcóđếnhộđểphỏngvấnkhông,sốnhânkhẩuthựctếthườngtrúđãghitrênphiếucóchínhxáckhông.
- Kiểm tra toàn bộ phiếumàcácĐTVtrongtổđãhoànthànhtrongngàyđểpháthiệncáclỗilôgíc,ghiphiếucóđầyđủvàrõràngkhông.
Hàng ngày, tổ trưởng phải kịp thời báo cáo vớiBan chỉ đạo xã/phườngvề nhữngtrườnghợpvướngmắc,khókhănmớiphátsinhđểđượcgiảiquyếtdứtđiểm.
• Đối với Ban chỉ đạo các cấp:
- Đối tượngquản lýchínhcủaBanchỉđạocấpxãvàcấphuyện làmạng lưới tổtrưởngđiềutra.DướisựchỉđạotậptrungcủaBanchỉđạocấphuyện,cácthànhviênBanchỉđạocấpxãvàcấphuyệnphốihợpđểphâncôngtừngthànhviêngiámsátchặtchẽcáctổtrưởngđiềutra.Tuỳtheosốlượngtổtrưởngcủamộtđơnvịcấphuyện,mỗithànhviênBanchỉđạocấphuyệnhoặccấpxãđượccửgiámsátchặtchẽtừ6đến10tổtrưởng,cầnđặcbiệtchúýnhữngtổđiềutracóđịahìnhkhókhănphứctạpvànhữngtổđiềutracónhânlựcyếu.
52
- Nhữngđịabànphứctạpvềanninhchínhtrịhoặccónhiềungườithườngđivắngdàingày(nhưnhómngườiducanhducư,ngườilàmnghềrakhơiđánhbắthảisản,...),Banchỉđạocấphuyệnvàcấpxãcầnnắmchắctìnhhình,lậpkếhoạchcửĐTVvàtổtrưởngđếnđiềutracácđốitượngnàytrướcthờiđiểmquyđịnhvàothờigianthíchhợp.
- Hàngngày,đạidiệncủaBanchỉđạocấphuyệnvàcấpxãphảiphâncôngthànhviênthamdựcáccuộchọptổđiềutrađểgiảiquyếtkịpthờinhữngvướngmắcvềtổchứcchỉđạovànghiệpvụđiềutra.TấtcảcáctrườnghợpgâykhókhănchoĐTVphảiđượcBanchỉđạoxửlýkịpthờiđểbảođảmantoànchocuộcTổngđiềutra.
- CánbộBanchỉđạocáccấpphảitiếnhànhcôngtáckiểmtra,giámsátcôngtáctổchứcchỉđạovàgiúpđỡBanchỉđạocấpdướiuốnnắncácsaisót,làm“Báocáokếtquảgiámsát”gửiBanchỉđạocùngcấpđểcócăncứlậpbáocáogửilênBanchỉđạocấptrêntrựctiếp.
- ĐiềutraviênvàtổtrưởngphảitiếnhànhbàngiaophiếuđiềutravàcáctàiliệukhácchoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởxã/phườngngaysaukhihoànthànhviệcđiềutra,chậmnhấtđếnngày20/4/2009.
4. công tác phúc tra
Saukhiphiếuđãđượcbàngiaolêncấptỉnh,tiếnhànhphúctrađểxácđịnhmứcđộtrùng,sótvềhộvànhânkhẩu.Côngtácphúctrađượcthựchiệntheokếhoạchriêng.
7.3. Bàn giao tài liệu, tổng hợp và công bố số liệu
1. Bàn giao tài liệu và tổng hợp sơ bộ của các cấp
- Banchỉđạocấpxãphảikiểmtratàiliệu,bảođảmviệcsắpxếptàiliệutheođúngyêucầu,lậpbáocáosơbộvàbàngiaochoBanchỉđạocấphuyệncùngvớiphiếuvàtàiliệuđiềutratrướcngày25/4/2009.
- Banchỉđạocấphuyệnkiểmtratàiliệu,sắpxếptàiliệutheođúngyêucầu,lậpbáocáosơbộvàbàngiaochoBanchỉđạocấptỉnhcùngvớiphiếuvàtàiliệuđiềutratrướcngày5/5/2009.Phiếuđiềutrađượclưugiữtạitỉnh/thànhphốđểghimãsố.
- BanchỉđạocấptỉnhtổnghợpsơbộvàbáocáolênBanchỉđạoTrungươngtrướcngày10/5/2009.
2. Ghi mã số phiếu điều tra
Banchỉđạocấptỉnhchịutráchnhiệmhuấnluyệncánbộkiểmtravàghimãsố,đồngthờitổchứcthựchiệncôngtáckiểmtravàghimãsốchocácphiếuđiềutracủađịaphương.PhiếuđiềutrabàngiaochocácTrungtâmxửlýphảiđượcVănphòngBanchỉđạoTrungươngkiểmtrachấtlượngvànghiệmthutheokếhoạchsau:
- Bàngiaosơđồ,bảngkêvàphiếuđiềutramẫuđãđượcnghiệmthukếtquảghimãchoTrungtâmxửlýđượcphâncôngtrướcngày15/7/2009;
-BàngiaophiếuđiềutratoànbộđãđượcnghiệmthukếtquảghimãchoTrungtâmxửlýtrướcngày15/12/2009.
53
3. Tổng hợp số liệu
Côngtácnhậptinđượcthựchiệnchủyếubằngcôngnghệnhậndạngthôngminh(côngnghệquét)kếthợpvớinhậptinbằngbànphímđốivớimộtphầnnhỏphiếuđiềutrakhôngđápứngđượccôngnghệquét.CôngtácnhậptinvàtổnghợpdocấpTrungươngphụtrách.Có2giaiđoạntổnghợpsốliệu:
Giai đoạn 1:Tổnghợpsốliệutừphiếuđiềutrachọnmẫu,kếtthúcchậmnhấtvàotháng11năm2009;
Giai đoạn 2:Tổnghợpsốliệutừphiếuđiềutratoànbộ,kếtthúcchậmnhấttrongQuýIInăm2010.
4. công bố số liệu điều tra
- Kếtquảsơbộsẽđượccôngbốvàođầutháng7/2009;
- Kếtquảđiềutramẫusẽđượccôngbốvàotháng12năm2009;
- KếtquảđiềutratoànbộsẽđượccôngbốvàoQuýIIInăm2010.
VIII. TỔ CHỨC CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN
Tổngđiềutradânsốvànhàởtiếnhànhtrênphạmvicảnướccókhốilượngcôngviệcrấtlớnvàphứctạp,cóliênquanđếntấtcảmọingườidân.Đâylànhiệmvụtrungtâm,độtxuấtcủatoànĐảng,toàndânvàtoànquân,củatấtcảcácngành,cáccấptrongthờigianthuthậpthôngtin.Đểđạtđượcmụcđích,yêucầuđềra,BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngyêucầu:
1.Banchỉđạotổngđiềutradânsốvànhàởcáccấp,cácngànhcầntranhthủsựchỉđạocủacấpủyĐảng,chínhquyền,cácđoànthểchínhtrị,xãhộivàsựthamgia,ủnghộcủanhândânkểtừlúcchuẩnbịchođếnkhikếtthúccuộcTổngđiềutra;chốngtưtưởngchủquan,tùytiệntrongviệcchấphànhcácquyđịnh,nghiệpvụcủacuộcTổngđiềutra.
2.KiệntoànBanchỉđạocáccấp,tổchứcbộmáycóhiệulựctừtrênxuốngdưới.Phảilựachọnvàhuấnluyệntốtđộingũcánbộđiềutravàcánbộkiểmtragiámsátcủacáccấp,làmtốtcôngtáctuyêntruyềnvàcôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutra.
3.Banchỉđạocáccấp,cácngànhphảithườngxuyênkiểmtra,đônđốcnhằmbảođảmcáccôngviệccủamỗibướccôngtácđượcthựchiệnđúngphươngpháp,đúngquytrìnhvàkếhoạch.Khipháthiệncáctrườnghợpvướngmắchoặcsaisót,phảibáocáongaylênBanchỉđạocấptrêntrựctiếpđểgiảiquyếtkịpthờivàthốngnhất.
4.Côngtáckiểmtragiámsátphảiđượctiếnhànhthườngxuyên;thôngquatựkiểmtracủađiềutraviên,kiểmtracủatổtrưởngđiềutravàkiểmtracủaBanchỉđạocấptrênnhằmnângcaochấtlượngđiềutra.Việckiểmtragiámsátcủacấptrêntậptrungvào4hoạtđộngquantrọngsau:
(1)Vẽsơđồvàlậpbảngkê;
(2)Tậphuấnnghiệpvụ;
(3)Điềutrathuthậpthôngtintạiđịabàn;
(4)Kiểmtravàghimãsốphiếuđiềutra.
54
BanchỉđạoTrungươngsẽquyđịnhchitiếtcôngtáckiểmtragiámsátđốivớicáchoạtđộngnàytrongcáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụliênquan.
5.CăncứQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgngày10/7/2008củaThủtướngChínhphủvànộidungPhươngánnày,BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáccấpphảinghiêncứu,kịpthờibanhànhvănbảnhướngdẫnchitiếtđểtriểnkhaithựchiệntốtcuộcTổngđiềutratrênđịaphươngmình,không được lồng ghép các cuộc điều tra khác vào cùng thời gian với Tổng điều tra này.
IX. KINH PHÍ ĐIỀU TRA
1.Quảnlý,sửdụngvàquyếttoánkinhphícủacuộcTổngđiềutrađượcthựchiệntheoThôngtưsố48/2007/TT-BTCngày15/5/2007củaBộTàichính.
2.KinhphíđểthựchiệncuộcTổngđiềutradongânsáchtrungươngbảođảm,đượcgiaotrongdựtoánngânsáchcủaBộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)làcơquanđượcgiaochủtrìtiếnhànhcuộcTổngđiềutra;
3.Căncứphươngánđiềutra,khốilượngcôngviệc,Thôngtưsố48/2007/TT-BTCngày15/5/2007củaBộTàichínhvàcácchếđộhiệnhành,BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)lậpdựtoánkinhphígửiBộTàichínhđểtổnghợpvàodựtoánngânsáchnămtrìnhThủtướngChínhphủxemxétquyếtđịnh.
4.Căncứdựtoánđãđượcphêduyệt,BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)cótráchnhiệmbốtrívàphânbổđầyđủ,kịpthờikinhphíchoBanchỉđạotỉnh,thànhphốvàcácđơnvịcấpdướitrựcthuộc.
5.BộQuốcphòng,BộCônganvàBộNgoạigiaotổchứcđiềutratheokếhoạchriêngtiếnhànhlậpdựtoánchitiếtriêngcủamìnhgửiBộTàichínhxemxéttrìnhThủtướngChínhphủphêduyệt.
6.BộTàichính,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê),BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngphốihợphướngdẫnBanchỉđạocáccấp,cácngànhtrongviệcquảnlý,sửdụngvàquyếttoánkinhphítheoquyđịnhhiệnhành./.
KT. TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN
(Đãký)
Nguyễn Đức Hòa
55
Phụ lục 5a: Kế hoạch tuyên tuyền (Trích từ sổ tay tuyên truyền)
KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009
I. mỤC ĐÍCH
Ngày10tháng7năm2008,ThủtướngChínhphủđãraQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ–TTgvềTổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.ĐâylàcuộcTổngđiềutralớn,đượctiếnhành10nămmộtlần,cầnhuyđộngnhữngnguồnlựcrấtlớncảvềcơsởvậtchấtvàconngười.KinhnghiệmtừcáccuộcTổngđiềutradânsốvànhàởđãđượcthựchiệnởnướctatrướcđâychothấy,côngtáctuyêntruyềnđóngvaitròquantrọng,gópphầntíchcựcvàothànhcôngcủacuộcTổngđiềutra.
MụcđíchcủacôngtáctuyêntruyềntrongTổngđiềutradânsốvànhàởlầnnàynhằmgiúpchocáccấp,cácnghànhvàcộngđồngnhậnthứcđượcmụcđích,ýnghĩavàyêucầucủacuộcTổngđiềutra.Từđó,huyđộngcácnguồnlựchỗtrợchocuộcđiềutravàđộngviên,khuyếnkhíchcáctầnglớpnhândânthựchiệntốtnghĩavụcungcấpđầyđủ,chínhxácthôngtinchođiềutraviên.
II. TỔ CHỨC
ThànhlậpBantuyêntruyềntrongVănphòngBanchỉđạoTổngđiềutra(BCĐTĐT)dânsốvànhàởTrungương.NhiệmvụcủaBanTuyêntruyềnlàchuẩnbịnộidung,hìnhthứctuyêntruyền,tưvấnthiếtkếcáctàiliệutuyêntruyềncầnthiết;phốihợpvớicáccơquanTrungươngvàđịaphươngtriểnkhaicôngtáctuyêntruyềnởcáccấp,cácngành;giámsátvàđánhgiáhiệuquảcủacôngtáctuyêntruyền.
VănphòngBCĐTĐTdânsốvànhàởcáccấpcửmộtnhómhoặcmộtcánbộphụtráchcôngtáctuyêntruyềnđểđiềuhành,phốihợpvớicáccơquanhữuquantriểnkhaithựchiệnvàgiámsátcôngtáctuyêntruyềnởđịaphương.
III. NỘI DUNG VÀ TÀI LIỆU TUYÊN TRUYỀN
1. Nội dung:côngtáctuyêntruyềntậptrungvàomộtsốnộidungchủyếusau:
- Mụcđích,ýnghĩacủacuộcTổngđiềutra;
- Nộidungđiềutra;
- Kếhoạchtiếnhành;
- Tráchnhiệmcủacáccấp,cácngành;
- NghĩavụcôngdântrongcuộcTổngđiềutra.
2. Tài liệu truyên truyền
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009sẽsửdụngcáctàiliệutuyêntruyềnsau:
56
a. Tài liệu in.
- Quyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgngày10/7/2008củaThủtướngChínhphủvềTổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2008;
- Quyếtđịnh số09/QĐ-BCĐTWngày10/10/2008củaTrưởngbanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngvềviệcBanhànhPhươngánTổngđiềutradânsốvànhàởngày01/4/2009;
- Chỉthịsố27-CT/TWngày16tháng10năm2008củaBanBíthưTrungươngvềLãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
- Cácbàimẫuhỏi,đápvềTổngđiềutradânsốvànhàở;
- CácbàiđăngtrênbáoTrungương,địaphương.
- CácbàitrảlờiphỏngvấncủaLãnhđạoBCĐTổngđiềutradânsốvànhàởcáccấp.
- Tàiliệuphổbiếntrongcáccuộchọpởthôn,ấp,tổdânphốvàcáctổchứcđoànthể.
b. Tài liệu nghe nhìn:ĐĩaCD,VCDvàthôngtinquảngcáo,chươngtrìnhtoạđàmvềTổngđiềutradânsốvànhàởpháttrêncácđàiphátthanhvàtruyềnhình.
IV. CÁC HÌNH THỨC TUYÊN TRUYỀN
1. Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Sửdụngcácđàiphátthanh,truyềnhình,báoviết,báođiệntửcủaTrungương,địaphươngđểđăngtảicácbảntin,phóngsựquảngcáochoTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009;
Sửdụnghệthốngloatruyềnthanhởcácphường,xãđểphátcácbàiphỏngvấn,cáctàiliệuhỏi–đápvàkếhoạchđiềutraởđịaphương.
2. Cổ động:Sửdụngcáchìnhthứccổđộngkhácnhau:
Thôngquaviệcdựngcácbiểutrưng,panô,ápphích,băngrônvàphânphátcáctờrơitạicácnơicôngcộngởcácphường,xã,thôn,xóm,ấp,bản,trườnghọc,bệnhviện,trụsởlàmviệc…hoặctạicácđườnggiaothôngcôngcộng.CácphươngtiệnlàmviệcphụcvụTổngđiềutranhưphùhiệu,thẻđiềutraviên,thẻđộitrưởng…
Thôngquacácđộituyêntruyềnvănhoálưuđộngvàcáchoạtđộngvănhoá,thểthao.
ThôngquaĐoànTNCSHCMcácxã,phường,cáctrườngphổthông,đạihọc,caođẳng,trunghọcchuyênnghiệp,dạynghềtổchứcchothanhthiếuniên,họcsinh,sinhviêncổđộng,tuyêntruyềnchocuộcTổngđiềutra.
3. Tổ chức các cuộc họp phổ biến Tổng điều tra ở cộng đồng(tổdânphố,thôn,ấp,bản,cácđoànthểquầnchúng…)
Đâylàhìnhthứctuyêntruyềnquantrọng,nhấtlàđốivớivùngsâu,vùngxađilạikhókhăn.
V. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH
CôngtáctuyêntruyềnđượcthựchiệntrongcảquátrìnhtriểnkhaicuộcTổngđiềutravàđặcbiệtcóchiếndịchtuyêntruyềntậptrungtrongkhoảngthờigiantừ15/3-15/4/2009.
57
1. Ở Trung ương:
a.Tuyêntruyềntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng
- Từtháng2/2009,đăngtảicôngtácchuẩnbịTĐTDSvànhàởcủaTrungươngvàđịaphương.
- Trongchiếndịchtuyêntruyềntừ15/3-15/4/2009,thườngxuyêncómụcquảngcáovềTĐTDSvànhàởpháttrênĐàitruyềnhìnhViệtNam,ĐàiTiếngnóiViệtNamvàtrênbáođiệntử.
- Trướcthờiđiểmđiềutra1/4/2009mộttuần,Bantuyêntruyềnphốihợpvớimộtsốcơquanbáo,đàilớnởTrungươngvàđịaphươngtriểnkhaiđợttuyêntruyênrầmrộnhư:PháttrênsóngĐàiTruyềnhìnhViệtNamvàĐàiTiếngnóiViệtNammộtsốchươngtrình:Mụcđíchvàýnghĩa,cáchtiếnhànhcácthôngtinđượckêkhaitrongTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009(theobăngtuyêntruyền);BàitrảlờiphỏngvấncủaLãnhđạoBCĐTĐTDSvànhàởTrungương;BuổitọađàmcủacácchuyêngiaThốngkê,DânsốvàNhàởtrongchuyênmục“DânsốvàPháttriển”trênkênhVTV1vàcáckênhVTVkháccủaĐàiTruyềnhìnhViệtNam…
- PháthànhtớiBCĐTĐTcáccấpcuốn“ĐặcsanvềTổngđiềutraDânsốvànhàởnăm2009”.
- PhốihợplồngghépvớihệthốngtuyêntruyềnvềDânsố-KếhoạchhoágiađìnhđưatinvềcôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutra.
b.Tổchứchọpbáo.
- HọpbáothôngbáoQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgngày10/7/2008củaThủtướngChínhđiểm1/4/2009;Quyếtđịnhsố09/QĐ–BCHTWvềviệcbanhànhPhươngánphủvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcthờiTổngđiềutradânsốvànhàở ngày1/4/2009; Chỉ thịsố27-CT/TWcủaBanBí thưTrungươngĐảngvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
- HọpbáocôngbốkếtquảsơbộTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009vàotháng7/2009.
- Họpbáocôngbốkếtquảđiềutramẫuvàotháng12/2009.
- HọpbáocôngbốkếtquảchínhthứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009vàoquýIII/2010.
c.Sảnxuấtcáctàiliệutuyêntruyền
Tài liệu in
- “HỏivàđápvềTổngđiềutradânsố”dùngthốngnhấttrongcảnước.Hoànthànhvàotháng12/2008.
- BàitrảlờiphỏngvấncủaLãnhđạoBCĐTĐTDSvànhàởTrungươngphátsongtrênĐàiTruyềnhìnhvàĐàiTiếngnóiViệtNam.Hoànthànhvàotrước15/3/2009.
- SảnxuấtchươngtrìnhtoạđàmcủacácchuyêngiavềTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đểphátsongtrênVTV1vàcácVTVkhác.
58
- Tàiliệuphổbiếntrongcáccuộchọpthôn,ấp,bản,tổdânphốvàcáctổchứcquầnchúng.
- ĐặcsancủaTạpchíconsốvàsựkiệnvềTổngđiềutraDânsốvànhàởnăm2009pháthànhvàovàođầutháng3/2009.
- Sổtayhướngdẫntuyêntruyền,pháthànhtrongtháng3/2009.
Tài liệu nghe nhìn
- SảnxuấtcácđĩaCD,VCD,băngcasettevềTổngđiềutradùngchotuyêntruyềnởtrungươngvàđịaphương.Hoànthànhvào30tháng2năm2009.
Tài liệu cổ động
- Biểutrưng,panô,ápphích,khẩuhiệu.Quyđịnhthốngnhấtsửdụngtrongcảnướcvềnộidung.Hoànthànhvàotháng2/2009.
2. Ở địa phương
a. Cấp tỉnh (tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương).
Tuyêntruyềntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng.
- Từtháng2/2009:ĐăngtảicáccôngtácchuẩnbịTĐTDSvànhàởcủaTrungươngvàđịaphương.
- Trongchiếndịchtuyêntruyềntừ15/3-15/4/2009,thườngxuyêncómụcquảngcáovềTĐTDSvànhàởpháttrênĐàitruyềnhình,ĐàiTiếngnóicấptỉnh.PhânphốitàiliệutuyêntruyềndoTrungươngchuyểnvề.
b. Cấp huyện(huyện,quận,thịxã,thànhphốthuộctỉnh).
Tuyêntruyềntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng.
- Từtháng2/2009,đăngtảicôngtácchuẩnbịTĐTDSvànhàởcủaTrungươngvàđịaphương.
- Trongchiếndịchtuyêntruyềntừ15/3-15/4/2009:
- HàngngàycómụcquảngcáotuyêntruyềnvềTĐTtrênĐàiphátthanhcấphuyện.Mỗituầnphátsong2-3bàitrênĐàiphátthanhđịaphươngvềmụcđíchýnghĩa,cáchtiếnhànhvàcácthôngtinđượckêkhaitrongTĐTDSvànhàở
- TổchứcthôngtinvềTĐTDSvànhàởtrongcácbuổigiaobancủalãnhđạođịaphương.
+Phânphốitàiliệutuyêntruyềndocấptỉnhchuyểnvềchocấpxã.
c. Cấp xã (xã,phường,thịtrấn).
Tuyêntruyềntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng.
- Từtháng2/2009,pháttrênĐàitruyềnthanhđịaphươngnộidungcôngtácchuẩnbịTổngđiềutradânsốvànhàởcủađịaphương.
- Trongchiếndịchtuyêntruyềntừ15/3–15/4/2009.
59
- Mỗituầnphátsóng2-3bài,phátsóngthườngxuyêntrongcaotràotuyêntruyền(25/3-01/4/2009)trênĐàitruyềnthanhđịaphươngvềmụcđích,ýnghĩa,cáchtiếnhànhvàcácthôngtinđượckêkhaitrongTổngđiềutra.
- Từ25/3-15/4/2008hàngngàycóthôngbáovềkếhoạchtiếnhànhTổngđiềutraởđịaphươngvàtiếnđộthựchiện.
Tuyêntruyềnbằngpanô,ápphích,băngrôn;khẩuhiệu.
- Từđầutháng3/2009:dựngpanô,triểnkhaikhẩuhiệu,ápphích,băngrônvềTổngđiềutradânsốvànhàởtạicácđiểmcôngcộngvàtrêncáctrụcđườnggiaothôngchính.
Tuyêntruyềndựavàocộngđồng.
- Tháng2/2009:phátcáctàiliệutuyêntruyềndùngtrongnhàtrường
- Tháng3/2009:tuyêntruyềntạicáccuộchọpĐảng,Chínhquyền,Đảng,Đoànthểvàcáctổchứcquầnchúng.
- Từ25/3–10/4/2009tổchứcchothanh,thiếuniêntuầnhành,ủnghộchủtrương,kếhoạchTổngđiềutradânsốvànhàởtrênđịabànvàmộtsốđiềmlưuýkhitrảlờicáccâuhỏitrongTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. BanChỉđạoTổngđiều tradânsốvànhàởTrungươngxâydựngkếhoạch tuyêntruyền,thiếtkế,sảnxuấtcáctàiliệutuyêntruyềnvàgiámsátđánhgiáhiệuquảcủacôngtáctuyêntruyềntrongTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
2. BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcấptỉnhcấphuyệnphốihợpvớicácnghànhđiều phối, thực hiện giám sát, đánh giá hiệu quả của công tác tuyên truyền ở địaphươngmình.
3. BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcấpxãlàcấptrựctiếpthựchiệncôngtáctuyêntruyềnchoTổngđiềutradânsốvànhàởtạicơsở,cầnhuyđộngmộtcáchcóhiệuquảcácnguồnlựcthamgiavàocôngtáctuyêntruyềncủacácngành,nhấtlànghànhvănhóathôngtinvàdânsốđểlàmpanô,ápphích,khẩuhiệu,băngrôntạinơicôngcộngvàtrêncácphươngtiệngiaothông,phátbăng,đĩatrênđàitruyềnthanh,tổchứccổđộng,họpdânvàcáctổchứcquầnchúngđểtuyêntruyềnchocuộcTổngđiềutra.
4. BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởđịaphươngcầncókếhoạchphốihợpvớicáccơquan,đơnvị,doanhnghiệphữuquantriểnkhaimộtchiếndịchtuyêntruyềnbaogồm:
+BốtríđiềutraviênthíchhợpcủacuộcTổngđiềutraphỏngvấn,ghiphiếumộtsốnhânvậtquantrọngởđịaphươngtạinhàriêngtrongngàyđiềutrađầutiên.Tổchứcthànhmộtsựkiệnthểhiệntrướccôngchúng(nếucóthểđược).
+Sắpxếpgặpgỡcácnhàchuyênmôn,cácđơnvịchínhquyền,doanhnghiệpnhằmtìmkiếmsựgiúpđỡmàhọcóthểhỗtrợchocuộcTổngđiềutra.Mộtsốtàiliệu,côngviệctuyêntruyềncóíchmàBCĐTổngđiềutrađịaphươngcóthểđềnghịhỗtrợlà:
- DánquảngcáotạicácđịađiểmchiếnlượcnhưtrụsởUBND,siêuthị,cổngdoanhnghiệp…
60
- Căngbăngrôntuyêntruyềntạinhữngnơicónhiềungười thườngxuyênqualạihoặcnhữngđịađiểmdễthấy.
- Phânphátcáckhẩuhiệu.
- Dịchcáctàiliệutuyêntruyềnsangtiếngdântộccủađịaphương.
- ĐềnghịcácnhânvậtchủchốtcủađịaphươngviếtbàivềcuộcTổngđiềutra.
- Sửdụngcácđàitruyềnthanhcôngcộng.
+Sửdụnghệthốngcáctrườnghọc
- Tổchứcchohọcsinh,sinhviêntuyêntruyềnchoTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009vớinhiềuhìnhthức:viếtbáo,thisángtác,biểudiễnnghệthuậtvàtrởthànhlựclượngtìnhnguyệngiúpđỡcácđiềutraviênkhicần…
- Liênhệvớicácđoànthể,tổchứcxãhội,tôngiáovàcáctổchứcphichínhphủđểtranhthủsựtrợgiúpcủahọ.
VII. NỘI DUNG KHẨU HIỆU, PA NÔ, BĂNG RÔN
Sửdụngthốngnhấtcảnướcnhữngnộidungsau:
- “Vìlợiíchcủamỗinhà,vìlợiíchthiếtthâncủamỗingườimớicầnphảiđiềutradânsố”(HồChíMinh).
- Ngày1/4/2009làngàyTổngđiềutradânsốvànhàở.
- Tíchcựcgiúpđỡcánbộđiềutradânsốvànhàở.
-Khaiđúng,khaiđủlàtráchnhiệmcủamỗingười.
Tùytheođiềukiệncụthểởmỗiđịaphương,cóthểchọnmộttrongsốnộidungtrênđểlàmkhẩuhiệu,hoặclàmpanô,băngrôn,..Trênpanô,ápphích,khẩuhiệucólogovềTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009vàphảithựchiệnđúngcácquyđịnhcủaNhànướcvềquảngcáo,vềđảmbảoantoàngiaothông.Ởcácthànhphốlớn,cầndựngpanôtấmlớnởtrungtâmvàcáctrựcđườngchínhvàothànhphố.
61
Phụ lục 5B: Tài liệu ‘hỏi và đáp” (trích từ sổ tay tuyên truyền)
HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 2009
1. HỎI:
MụcđíchcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009làgì?
TRẢ LỜI:
MụcđíchcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009là:
Phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchvàdựbáoquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương;
Đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2000đếnnăm2010vàxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2011đếnnăm2020,phụcvụcôngtácgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênhợpquốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết;
Cungcấpcácsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởcủacácđơnvịhànhchínhnhỏnhất,bổsungnguồnsốliệuchocáccuộcđiềutrathườngxuyên,cungcấpdànmẫuvàcơsởdữliệudânsố,nhàởchocácmụcđíchnghiêncứukhácnhautrongmườinămsaucuộcTổngđiềutra.
2. HỎI:
ĐềnghịchobiếtnộidungđiềutratrongcuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
TRẢ LỜI:
NộidungđiềutratrongcuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009baogồm:
1.Dânsốchiatheogiớitính,độtuổi,dântộc,tôngiáo,thànhthị,nôngthôn.
2.Tìnhtrạngdicư.
3.Trìnhđộhọcvấn.
4.Tìnhtrạngkhuyếttật.
5.Tìnhhìnhlaođộng-việclàm.
6.Tìnhtrạnghônnhân.
7.Mứcđộsinh,chếtvàpháttriểndânsố.
8.Thựctrạngvềnhàở.
9.Mộtsốtiệnnghisinhhoạtcủacáchộdâncư.
Nhữngnộidungtrênsẽđượcđiềutraởcácđịabànđiềutratoàndiệnvàđịabànđiềutramẫu.
62
3. HỎI:
Tạisao10nămmớiTổngđiềutradânsốvànhàởmộtlần?
TRẢ LỜI:
Tổngđiềutradânsốvànhàởrấttốnkém,phảichihàngtrămtỷđồng,phảihuyđộngkhoảngbamươivạnngườithamgiatrongkhoảngthờigiannhiềutháng...Dovậy,vềlýdokinhtế,khôngthểtiếnhànhtổngđiềutrahàngnămđượcmàthườngphải5nămhoặc10nămmớiTổngđiềutra.
Chọnchukỳ10nămlàphùhợpvớiđiềukiệnkinhtếcủanướctavàthônglệquốctế.
4. HỎI:
Tạisaophảiquyđịnhthờiđiểmđiềutrathốngnhấttrongcảnước?
TRẢ LỜI:
Dânsốluônbiếnđộng.Hàngngày,hànggiờ,luôncótrẻemsinhra,cóngườichếtđi,cóngườichuyểntừnơinàyđếnnơikhácvàngượclại.
Đểtránhđiềutratrùnghoặcbỏsótngười,cầnphảiquyđịnhthốngnhấtmộtthờiđiểmđiềutra.
Cũnggiốngnhưcáccuộctổngđiềutradânsốvànhàởtrướcđây,ThờiđiểmTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đượcquyđịnhthốngnhấttrongcảnướclà:0giờngày01tháng4năm2009.
5. HỎI:
Nhữngthôngtincánhânmàngườidâncungcấpchocánbộđiềutracóđượcgiữkínkhông,códùngchocácmụcđíchkháckhông?
TRẢ LỜI:
LuậtThốngkêquyđịnh:Thôngtincánhânđượcgiữkín;
Thôngtincánhânđượcdùngđểtổnghợpchungvàodânsốcủaxã/phường,huyện/quận,tỉnh/thànhphốvàcảnước,chứkhôngdùngchobấtkỳmụcđíchnàokhác.
6. HỎI:
Đơnvịđiềutralàgì?
TRẢ LỜI:
Đơnvịđiềutralà“Hộ”.
Hộbaogồmmộtngườiănởriênghaymộtnhómngườiởchungvàănchung.Đốivớihộcótừhaingườitrởlên,cóthểcóhoặckhôngcóquỹthuchichung.Cácthànhviêncủahộcóthểcómốiquanhệhônnhân,ruộtthịt,họhàng;hoặckếthợpnhữngngườicóquanhệruộtthịtvớinhữngngườikhôngcóquanhệruộtthịt.
7. HỎI:
Từngngườiđượcđiềutraởđâu?
63
TRẢ LỜI:
Từngngườiđượcđiềutratạihộmàngườiđóthườngxuyênănngủhaythựctếthườngtrú,không phân biệt đã được đăng ký hộ khẩu thường trú haychưa.
8. HỎI:
“Hộ”trongtổngđiềutradânsốcógìkhácvới“Hộ”trongquảnlýhộkhẩukhông?Cóliênquanđếnviệc“táchhộ,nhậphộ”,“nhậpkhẩu,cắtkhẩu”hoặccácchínhsáchkinhtế-xãhộikháckhông?
TRẢ LỜI:
Điểmkhácnhaucơbảngiữa“Hộ”trongquảnlýhộkhẩuvà“Hộ”trongtổngđiềutradânsốởchỗ:Hộtheoquảnlýhộkhẩuphảiđượcngànhcônganxácnhận.Còn“Hộ”trongtổngđiềutradânsốkhôngcầnngànhcônganxácnhận.
Việckêkhai“Hộ”trongtổngđiềutradânsốnhưtrên,giúpchoNhànướcnghiêncứucấutrúchộcủadânsố,tránhchođiềutratrùnghoặcbỏsót,điềuđókhôngliênquangìđếncáctiêuchuẩnđể“táchhộ,nhậphộ”hoặc“nhậpkhẩu,cắtkhẩu”hiệndongànhcônganquảnlý;đồngthờicũngkhôngliênquanđếncácchínhsáchkinhtếxãhộikhác,như:thuthuếnhà/đất,cấpgiấychứngnhậnsởhữunhà,huyđộngnghĩavụ,v.v..
9. HỎI:
Nếutuổithậtkhácvớituổikhaitrongchứngminhthưhoặccácgiấytờkhácthìkhaituổinào?
TRẢ LỜI:
Tuổithậtcủamộtngườicóthểkhácvớituổikêkhaitrongchứngminhthưhoặccácgiấytờkhác.YêucầutrongTổngđiềutradânsốlàkhaituổithật.Điềuđókhôngcónghĩaviệckêkhainàysẽlàcăncứđểsửachữatuổitrongcácgiấytờhợpphápkhác.
10. HỎI:
Hônnhânlàquyềntựdo,làchuyệnriêngcủamỗingười,tạisaolạiphảikêkhai?
TRẢ LỜI:
Hônnhânlàchuyệnriêngcủamỗingười,nhưngtìnhtrạnghônnhâncủamỗingườigiúpchoviệcnghiêncứutìnhhìnhpháttriểndânsốcủanướcnhà,giúpchoviệcnghiêncứucácyếutốxãhộicũngnhưphongtục,tậpquánảnhhưởngđếnhônnhâncủamỗiđịaphương.
Trênmỗitờphiếucóghi"Thôngtintrênphiếuđiềutrađượcgiữkín"tứclàđãcânnhắcđếnkhíacạnhriêngtưcủamọingườidân.
11. HỎI:
Điềutragiớitính,dântộc,tôngiáođểlàmgì?
TRẢ LỜI:
Điềutragiớitính,dântộc,tôngiáođểbiếtcóbaonhiêunamgiới,nữgiới,cóbaonhiêudântộc,baonhiêutôngiáo,trêncơsởđógiúpchoĐảngvàNhànướccóchínhsáchphùhợpvềgiớivàbìnhđẳnggiới,cóchínhsáchxâydựng,pháttriểnkinhtế,vănhoá,xãhộichocác
64
dântộc,cũngnhưchínhsáchvềtôngiáophùhợp,đảmbảotựdo,tínngưỡngchomọingườitheoPháplệnhTôngiáo.
12. HỎI:
Tổngđiềutradânsốvànhàởthuthậpthôngtinvềtìnhtrạngviệclàmvìmụcđíchgì?
TRẢ LỜI:
Dânsố,laođộng,việclàmhiệnđanglàvấnđềthờisựmàĐảngvàNhànướcrấtquantâm.MộttrongnhữngmụcđíchcủaTổngđiềutradânsốlầnnàylànhằmxácđịnhsốngườitrongđộtuổilaođộng,sốngườicóviệclàmvànghềnghiệpcủahọ,sốngườithấtnghiệp...trêncơsởđóNhànướccóquyhoạchcụthểnhằmgiảiquyếtcácvấnđềliênquanđếnlaođộng,việclàm.
13. HỎI:
Điềutranhàởđểlàmgì?
TRẢ LỜI:
Điềutranhàởđểbiếtđượcthựctrạngnhàởcủanhândân,giúpNhànướccócơsởlậpkếhoạchxâydựngnhàở,đápứngnhucầuvềnhàởcủanhândân.
14. HỎI:
Khai"Trìnhđộchuyênmôn,kỹthuật"củamỗicánhânđểlàmgì?
TRẢ LỜI:
Trìnhđộchuyênmôn,kỹthuậtcủalaođộngởmộtđịaphươnghaymộtquốcgiaphảnánhtiềmnăngkhoahọcvàcôngnghệcủađịaphươnghayquốcgiađó.
Nướcnàocótỷlệngườicótrìnhđộchuyênmôn,kỹthuậtcaosẽcókhảnăngđápứnglaođộngcókỹthuậtcao.Nhưvậy,khaimụcnàylàđểđánhgiátrìnhđộkỹthuậtcủađấtnước.Mặtkhác,sốliệuvềlĩnhvựcnàycònlàcăncứđểxâydựngkếhoạchđàotạo,sửdụnglựclượnglaođộngcókỹthuậtđó.
15. HỎI:
Nhữngngườitạmvắngtrongsuốtthờigiandiễnracuộcđiềutrathìaicungcấpthôngtinchođiềutraviên?
TRẢ LỜI:
Chủhộhoặcthànhviêncủahộsẽcungcấpthôngtincánhâncủanhữngngườitạmvắngchođiềutraviên.Nếuchủhộkhôngnắmđượccụthểnhữngthôngtinvềnghềnghiệp,chuyênmônkỹthuật,hoặcđơnvịlàmviệccủangườiđivắng,thìchủhộcóthểliênhệvớingườiđivắngquađiệnthoạiđểcóthểcóđượcthôngtinđúng.
16. HỎI:
Tạisaonói:Tổngđiềutradânsốvànhàởvừalàquyềnlợi,vừalànghĩavụcủangườidânvàmỗingườidânphảilàmgìtrongtổngđiềutradânsốvànhàở?
65
TRẢ LỜI:
*Làquyềnlợivìmụcđíchcaonhấtcủatổngđiềutradânsốvànhàởlàphụcvụviệcxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế,vănhoá,xãhộicủađấtnước,trêncơsởđónângcaođờisốngtinhthầnvàvậtchấtcủanhândân.Vídụnhư:Muốncókếhoạchxâydựngnhàở,trườnghọc,bệnhviệncầnphảibiếtsốdâncủamỗikhuvựcvàhiệntrạngnhàở,tỷlệgiáoviên,họcsinh,bácsỹcủađịaphương,v.v..
*Lànghĩavụbởivì,mỗingườidân,mỗihộlàmộtbộphậncấuthànhcủaxãhội.Vìvậyphảicótráchnhiệmđónggópvàocáccôngviệcchungcủaxãhộigiúpcáccơquanchứcnănglàmtốtcôngviệccủamình,cụthểlà:
- Bốtríthờigianphùhợpchođiềutraviênđếnđiềutra;
- Cungcấpchínhxácnhữngthôngtincủabảnthânvàcủacácthànhviêntronghộchođiềutraviên;
17. HỎI:
Giáoviênvàhọcsinhcóvaitrò,vịtrínhưthếnàođốivớicuộcTổngđiềutradânsốvànhàở?
Giáoviênvàhọcsinhcầnphảilàmgìđểgiúptổngđiềutradânsốvànhàở?
TRẢ LỜI:
Giáoviênvàhọcsinhlànhữngngườicótrìnhđộhọcvấnvàcólựclượnghùnghậu,dovậy,giáoviênvàhọcsinhcóvịtrí,vaitròcựckỳquantrọngtrongcuộcTổngđiềutra.Họcóthểgiúplàmcôngtáctuyêntruyền,giảithíchmụcđích,ýnghĩacủacuộcTổngđiềutrađốivớigiađìnhhọvànhữngngườixungquanh;họcóthểdẫnlối,chỉđườngchocánbộđiềutrađếncáchộđểđiềutravàđặcbiệthơn,nhữngcuộcmíttinh,cổđộngcủagiáoviên,họcsinhthựcsựgâykhôngkhíngàyhội,làmchomọingườidânphấnchấn,hàohứngthamgiacuộcTổngđiềutra.
Đểthểhiệnđượcvịtrí,vaitròcủamìnhđốivớicuộcTổngđiềutra,giáoviên,họcsinhcầnphải:
*Đốivớigiáoviên:
- Nghiêncứu,nắmvữngmụcđích,ýnghĩacủatổngđiềutradânsốđểtuyêntruyền,giảithíchchogiađìnhmìnhvànhữngngườixungquanh;Giúpđỡđiềutraviênkhihọgặpkhókhăn;
- Nhắcnhởcácemhọcsinhlàmtốtnhiệmvụcủamìnhtrongcôngtáctuyêntruyềnchotổngđiềutradânsố.
*Đốivớihọcsinh:
- NắmvữngnhữngnộidungvềcuộctổngđiềutradoBangiámhiệuvàcácthày,côgiáophổbiếnđểtuyêntruyền,giảithíchchogiađìnhmìnhvànhữngngườixungquanh;
- Thamgiacáchoạtđộngnhưmíttinh,cổđộngnhằmtuyêntruyềnchotổngđiềutradânsốdonhàtrường,địaphươngtổchức;
66
- Giúpđỡđiềutraviênnhưdẫnlối,đưađườngđểđiềutraviênđếncáchộnhanhchóng,thuậnlợi;
- Nhắcnhởnhữngngườitronggiađìnhvànhữngngườixungquanhlàngày01tháng4sẽđiềutradânsốđểmọingườichuẩnbịđónđiềutraviên.
18. HỎI:
Trongsuốtquátrìnhdiễnracuộcđiềutramàkhôngcóđiềutraviênnàođếnđiềutra,ngườidânphảilàmgì?
TRẢ LỜI:
- Nếutrongsuốtquátrìnhdiễnracuộcđiềutramàkhôngcóđiềutraviênnàođếnđiềutra,ngườidânbáongaychoBanchỉđạoxã/phườnghoặcngườicótráchnhiệmởnơimìnhcưtrú;cáchnhanhvàtốtnhấtlà,nếucóđiềukiệnhãygọiđiệnthoạitheođườngdâynóng.Sốdiệnthoạiđườngdâynóngsẽđượcthôngbáovềcácđịaphương.
Chúngtôicũnglưuýlà:
+Gọichođườngdâynóng,ngườigọikhôngphảitrảtiềndùlàmáycốđịnhhaydiđộng;
+Thôngtinquađườngdâynóngđượcbảomậtvàsốmáycủangườigọikhônglưugiữởbấtkỳnơinào.
+BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươnghoannghênhtinhthầnhợptácvàgiúpđỡcủatấtcảcáchộ,củacáccánbộthôn,xóm,ấp,bản,tổdânphố,cácđoànthểquầnchúngvàchínhquyềncáccấpđểcuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009tiếnhànhthắnglợi.
67
Phụ lục 6: công văn Số 5468/BKh-TcTK về việc hướng dẫn việc thành lập Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở và bộ máy giúp việc các cấp
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số: 5468/BKh-TcTK V/v hướng dẫn việc thành lập Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và
nhà ở và bộ máy giúp việc các cấp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2008
Kính gửi: Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày10tháng7năm2008,ThủtướngChínhphủđãbanhànhQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.Căncứquyếtđịnhnóitrên,BộKếhoạchvàĐầutưhướngdẫnviệcthànhlậpBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàở(TĐTDSvànhàở)cáccấpvớibộmáygiúpviệcnhưsau:
1.Thành lập Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở cấp tỉnh, huyện, xã
UỷbannhândâncáccấpcótráchnhiệmthànhlậpBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcủacấpmìnhđểtriểnkhainhiệmvụtổchứcvàchỉđạothựchiệncuộcTổngđiềutratạiđịaphương.ThànhphầnBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáccấpnhưsau:
a)Cấptỉnhvàcấphuyện
Chủtịch(hoặcPhóchủtịch)Uỷbannhândânlàmtrưởngban;ThủtrưởngcơquanThốngkêcùngcấplàmPhóbanthườngtrực;Thủtrưởngcáccơquan:Côngan,KếhoạchvàĐầutư,Tàichính,LaođộngThươngbinhvàXãhội,Ytế(ChicụcDânsố-KếhoạchhoáGiađình),Thôngtinvàtruyềnthông,TàinguyênvàMôitrườngcùngcấplàmUỷviên.DotínhchấtđặcthùcủasốtỉnhmiềnnúicóthểmờithemthủtrưởngngànhgiáodụccùngcấpthamgiaUỷviênBanchỉđạo.
b)Cấpxã
Chủtịch(hoặcPhóchủtịch)Uỷbannhândânlàmtrưởngban:TrưởngcônganxãvàcánbộVănphòng-ThốngkêTổnghợplàmUỷviên.
2. Thành lập bộ máy giúp việc Ban chỉ đạo TĐTDS và nhà ở
a)Cấptỉnhvàcấphuyện
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấptỉnhvàcấphuyệnđượcthànhlậpVănphònggiúpviệccủamỗicấpđểtriểnkhaiphươngánTổngđiềutra.ChánhVănphòngBanchỉđạocấptỉnhlàtrưởnghoặcphóphòngphụtráchcôngtácThốngkêdânsốcủatỉnh,cấphuyệnlàtrưởnghoặcphóphòngthốngkê.SốlượngcánbộcủaVănphòngBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấptỉnhcótừ12đến20người;cấphuyệntừ8đến10người,chủyếulàlựclượngcánbộnghiệpvụcủangànhthốngkêvàcánbộnghiệpvụcủacácngànhliênquanlàmviệctheochếđộbiệtphái(trừtrườnghợpđặcbiệtcóthểkiêmnhiệm)choVănphòngBanchỉđạotừkhichuẩnbị,tiếnhànhđiềutra,đếnkhibàngiaoxongphiếuđiềutrachoBanchỉđạocấptỉnh,Trungương.Tuyệtđốikhôngđượctuyểndụngngườingoàibiênchế.
68
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấptỉnhvàcấphuyệncócondấuđểgiaodịchtrongthờigianthựchiệncuộcTổngđiềutra(từtháng8năm2008đếnhếtnăm2009).Saukhihoànthànhnhiệmvụ,Banchỉđạovàbộmáygiúpviệctựgiảithể,côngviệccònlạigiaochoCụcThốngkêđịaphươngvàPhòngThốngkêhuyện,quậnthựchiện.
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngsẽcungcấpcondấuchoBanchỉđạocấptỉnhvàcấphuyệntrongtháng8năm2008.
TrụsởcủaVănphònggiúpviệcBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáccấpdoUỷbanNhândâncùngcấpbốtrí.
b)Cấpxã
ỞcấpxãkhôngthànhlậpVănphònggiúpviệc.BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấpxãtrựctiếptổchứcthựchiệnnhiệmvụtheosựphâncôngcủaBanchỉđạocấphuyện.
3. Thời gian tiến hành.
Trướcngày15tháng8năm2008,cáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngthànhlậpBanchỉđạovàVănphònggiúpviệccấptỉnhvàbáocáodanhsáchvềBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungương.
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấptỉnhhướngdẫnthànhlậpBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấphuyện,cấpxãtrướcngày30tháng8năm2008.
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươnggửikèmtheohướngdẫnnàybảnkếhoạchcôngtáctừtháng7/2008đếntháng3/2009đểcácđịaphươngthựchiệnthốngnhất.
ĐịachỉcủaBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương:TổngcụcThốngkê,54-NguyễnChíThanh,HàNội;Điệnthoại:(04)8230.100,(04)8433.353,(04)8463462Fax:(04)73339287;email:[email protected]
Nơi nhận: -Nhưtrên;-CácthànhviênBCĐTW-CụcThốngkêtỉnh,thànhphố;-LưuVT,TCTK
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
KIÊm TỔNG CỤC TRƯỞNG TCTKPHÓ TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TW
(Đãký)
Nguyễn Đức Hòa
69
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CỦA BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
(Từtháng7năm2008đếntháng3năm2009)(KèmtheoCôngvănsố:5468/BKH-TCTKngày28tháng7năm2008)
Nội dung công tác Thời gian thực hiện
1.a)ThànhlậpBanchỉđạoTĐTDSvànhàởvàVănphònggiúpviệcBanchỉđạotỉnh,thànhphố
b)ThànhlậpBanchỉđạoTĐTDSvànhàởvàVănphònggiúpviệcBanchỉđạocấphuyện,cấpxãvàtriểnkhaikếhoạchcôngtác
Trước15/8/2008
Trước30/8/2008
2.Thamgiacuộcđiềutratổngduyệt Tháng8-9/2008
3.a)DựhộinghịphổbiếnQuyếtđịnh,PhươngánTĐTDSvànhàởnăm2009doBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngtriệutập
b)PhổbiếnQuyếtđịnh,PhươngánTĐTDSvànhàởchoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấphuyệnvàcấpxã
Tháng9/2008
Tháng9/2008
4.Nhậnkinhphí,hướngdẫnvàgiámsátchitiêutheoquyđịnhcủaBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTW Tháng9/2008
5.a)Cửcánbộnghiệpvụthamgialớptậphuấnvẽsơđồ,lậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốkhẩudoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngtriệutập
b)Tổchứccáclớptậphuấnvẽsơđồvàlậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốkhẩuchogiảngviêncấphuyện.
c)Tổchứccáclớptậphuấnvẽsơđồvàlậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốkhẩuchocánbộvẽsơđồ,lậpbảngkêcấpxã
d)Giámsátchỉđạocácxãvẽsơđồ,lậpbảngkêsốnhà,sốkhẩu,soátxétranhgiớivàphânđịnhđịabànđiềutra
Tháng9/2008
Tháng9/2008
Tháng9/2008
Tháng10-12/2008
6.a)CửcánbộnghiệpvụthamgialớptậphuấnnghiệpvụTĐTDSvànhàởdoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngtriệutập
b)TổchứctậphuấnnghiệpvụTĐTDSvànhàởchogiảngviêncấphuyện
c)TổchứctậphuấnnghiệpvụTĐTDSvànhàởchođiềutraviênvàtổtrưởngđiềutra
Tháng12/2008
Tháng12/2008
Tháng1-3/2009
7.Côngtáctuyêntruyền:
a)DựhộinghịphổbiếnnộidungvàkếhoạchtuyêntruyềndoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngtriệutập
b)Lậpkếhoạch,nộidungcôngtáctuyêntruyền
c)Phổbiếnkếhoạch,nộidungcôngtáctuyêntruyềnTĐTDSvànhàởtớicấphuyệnvàcấpxã
d)Tiếnhànhcôngtáctuyêntruyền
Tháng10/2008
Tháng10/2008
Tháng11/2008
Từtháng11/2008
8)CáccôngtáchậucầnkhácphụcvụchoTổngđiềutra Từtháng8/2008
70
Phụ lục 7a: Quyết định thành lập Văn phòng Ban chỉ đạoTổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở
TRUNG ƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 02/ QĐ – BcĐTW hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2008
QUYẾT ĐỊNHVề việc thành lập Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CăncứLuậtThốngkêngày17tháng6năm2003:
CăncứQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ–TTgngày10tháng7năm2008củaThủtướngChínhphủvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009;
CăncứcôngvăncửcánbộthamgiaVănphòngBanchỉđạoTrungươngTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009củacácBộ,Ngànhliênquan;
XétđềnghịcủaTổngcụctrưởngTổngcụcThốngkê,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:ThànhlậpVănphòngBanChỉđạoTrungươngTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009(sauđâygọitắtlàVănphòngBanchỉđạoTrungương)đểgiúpBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngquảnlý,thựchiệntốtcôngtácvẽsơđồ,lậpbảngkê,tuyêntruyền,điềutraghiphiếu,xửlý,phântíchvàcôngbốsốliệu;đồngthờiphốihợpvớiVụKếhoạch–TàichínhvàVănphòngTổngcụcThốngkêđểtriểnkhaithựchiệncôngtáctàichínhvàhậucầnchocuộcTổngđiềutra.
VănphòngBanChỉđạoTrungươngcó3Tiểuban:Tàichínhvàhậucần,Nghiệpvụvàgiámsát,Tuyêntruyềnvàxửlýsốliệu(códanhsáchcánbộkèmtheo).
Điều 2: CửcácôngcótêndướiđâylàChánh,PhóChánhvănphòngBanChỉđạoTrungương:
1. ÔngĐồngBáHướng,Vụ trưởngVụThốngkêDân sốvàLaođộng,TổngcụcThốngkê,ChánhVănphòng
2.ÔngHoàngXuyên,PhóVụtrưởngVụThốngkêDânsốvàLaođộng,TổngcụcThốngkê,PhóChánhVănphòngphụtráchnghiệpvụTổngđiềutravàgiámsát;
71
3.ÔngNguyễnTrọngNinh,PhóCụctrưởngCụcQuảnlýnhà,BộXâydựng,PhóChánhVănphòngphụtráchnghiệpvụđiềutranhàở;
4.ÔngPhạmHoàiNam,PhóVụtrưởngVụKếhoạchtàichính,Tổngcụcthốngkê,PhóChánhVănphòngphụtráchtàichínhvàhậucần;
5.ÔngMaiVănCầm,PhóVụtrưởngVụThốngkêDânsốvàLaođộng,TổngcụcThốngkê,PhóChánhVănphòngphụtráchcôngtáctuyêntruyềnvàxửlýsốliệu;
6.ÔngNguyễnĐộng,QuyềnTổngbiên tậpTạpchíConsốvàSựkiện,TổngcụcThốngkê,PhóChánhVănphòngphụtráchcôngtáctuyêntruyền.
NhiệmvụcụthểcủacácTiểubanvàthànhviênVănphòngBanChỉđạoTrungươngdoôngChánhVănphòngBanChỉđạoTrungươngphâncông.
Đểđápứngyêucầu,nhiệmvụtrongtừngđợtcôngtác,ôngChánhvănphòngBanChỉđạoTrungươngđượcquyềnhuyđộngcôngchứccủaVụThốngkêDânsốvàLaođộngTổngcụcThốngkêthamgiathựchiệncuộcTổngđiềutra.
Điều 3:TrụsởlàmviệccủaVănphòngBanChỉđạoTrungươngđặttạitòanhà7tầng,số54NguyễnChíThanh,phườngLángThượng,quậnĐốngĐa,thànhphốHàNội.VănphòngBanchỉđạoTrungươngđượcsửdụngcondấucủaBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngtrongcáchoạtđộnggiaodịchtheoquyđịnhcủaPhápluật.
VănphòngBanchỉđạoTrungươngkếtthúchoạtđộngvàgiảithểcùngvớiviệcgiảithểcủaBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương.
Điều 4: Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkếtừngàyký.
Điều 5:TổngcụctrưởngTổngcụcThốngkê,BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương,Thủtrưởngcácđơnvịcóliênquanvàcácông,bàcótêntạiĐiều1,Điều2chịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơi nhận: -NhưĐiều5-ĐồngchỉTrưởngban(đểbáocáo)-CácthànhviênBCĐTW-CụcThốngkêcáctỉnh,thànhphố;-Lưu:VT,TCCB,DSLĐ
KT. TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN
(Đã ký)
Nguyễn Đức Hòa
72
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH
Cán bộ Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009
(KèmtheoQuyếtđịnhsố02/QĐ-BCDDTWWngày27tháng8năm2008củaTrưởngbanBanChỉđạoTổngđiềutraDânsốvànhàởTrưngương)
STT Họ và tên Đơn vị
01 ĐồngBáHướng Vụtrưởng,VụTKDânsốvàLaođộng,TCTK
02 HoàngXuyên PhóVụtrưởng,VụTKDânsốvàLaođộng,TCTK
03 MaiVănCầm PhóVụtrưởng,VụTKDânsốvàLaođộng,TCTK
04 NguyễnĐông QuyềnTổngbiêntập,TạpchíConsốvàSựkiện,TCTK
05 PhạmHoàiNam PhóVụtrưởngVụKếhoạchvàTàichính,TCTK
06 NguyễnTrọngNinh PhóCụctrưởngCụcQuảnlýnhà,BộXâydựng
07 ĐàoKimLong Đạitá,PhóCụctrưởngCụcKếhoạchvàĐầutư,BộQuốcphòng
08 ĐinhHuyHiệu Trưởngphòng,VụTổchức–Cánbộ,Tổngcụcxâydựnglựclượng,Bộcôngan
09 ĐặngQuốcBình Chuyênviên,VụTổchức–Cánbộ,BộNgoạigiao
10 NguyễnQuốcAnh GiámđốcTrungtâmThôngtinvàTưliệudânsố,BộYtế(TổngcụcDânsố-Kếhoạchhóagiađình)
11 NguyễnHảiYến Chuyênviên,Cụcviệclàm,Bộlaođộng–TB&XH
12 LêThịThanhXuân Chuyênviênchính,BộTàinguyênvàMôitrường
13 MaiHươngGiang Chuyênviên,CụcBáochí,BộThôngtinvàTruyềnthông
14 VươngTuấnKhanh Chuyênviênchính,BộGiáodụcvàĐàotạo
15 NguyễnVănPhái PhóVụtrưởng,VụTKDânsốvàLaođộng,TCTK
16 NguyễnĐứcTùng Chuyênviênchính,VụTKDS&LĐ,TCTK
17 NguyễnQuangTại Chuyênviênchính,VụTKDS&LĐ,TCTK
18 PhanĐắcLộc Chuyênviênchính,VụTKDS&LĐ,TCTK
73
19 ĐỗBíchNgọ Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
20 PhanThịMinhHiền Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
21 NguyễnTuấnAnh Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
22 NguyễnVănHưng Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
23 NguyễnThịNgọcLan(A) Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
24 NguyễnHuyềnGiang Chuyênviên,VụTKDS&LĐ,TCTK
25 HoàngVănLong Trưởngphòng,VănphòngTCTK
26 VũThịHân Chuyênviên,VụKHTC,TCTK
27 PhạmMinhĐức Láixe,VănphòngTCTK
74
Phụ lục 7B: Quyết định Số 1314/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2010 về việc giải thểBan chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ưng
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 1314 /2010/QĐ-TTg
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giải thể Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
- CăncứLuậtTổchứcChínhphủngày25tháng12năm2001;
- CăncứLuậtThốngkêngày26tháng6năm2003;
- CăncứQuyếtđịnhsố94/QĐ-TTgngày10tháng7năm2008củaThủtướngChínhphủvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009;
- TheođềnghịcủaBộtrưởngBộKếhoạchvàĐầutư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.GiảithểBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngthànhlậptheoĐiều5Quyếtđịnhsố94/QĐ-TTgngày10tháng7năm2008củaThủtướngChínhphủvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
Điều 2.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàykýbanhành.
ThànhviênBanChỉđạo,Bộtrưởng,ThủtrưởngcơquanngangBộ,ThủtrưởngcơquanthuộcChínhphủ,ChủtịchUỷbannhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơi nhận:-NhưĐiều2;-BanBíthưTrungươngĐảng;-Thủtướng,cácPhóThủtướngChínhphủ;-CácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcCP;-VPBCĐTWvềphòng,chốngthamnhũng;-HĐND,UBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTW;-VănphòngTWvàcácBancủaĐảng;-VănphòngChủtịchnước;-HộiđồngDântộcvàcácUBcủaQuốchội;-VănphòngQuốchội;-Toàánnhândântốicao;-ViệnKiểmsátnhândântốicao;-UBgiámsáttàichínhQG-KiểmtoánNhànước;-NgânhàngChínhsáchXãhội;-NgânhàngPháttriểnViệtNam;-UBTWMặttrậnTổquốcViệtNam;-CơquanTrungươngcủacácđoànthể;-TổngcụcThốngkê(2)-VPCP:BTCN,cácPCN,CổngTTĐT,cácVụ,Cục,đơnvịtrựcthuộc,Côngbáo;-Lưu:Vănthư,KTTH(5b).
THỦ TƯỚNG
(Đãký)
Nguyễn Tấn Dũng
75
Phụ lục 7c: công điện Số 547/cĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng chính phủ về việc chỉ đạo điều hành công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 547/cĐ-TTg
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2009
CÔNG ĐIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ điện
-ThườngtrựcBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương;
-TrưởngBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương,
-ChủtịchUBNDcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009bắtđầutừngày01tháng4năm2009đãđượctriểnkhaiđúngkếhoạch,đồngbộtạitấtcảcácđịaphươngtrêntoànquốc.Côngtáctuyêntruyền,côngtácbảođảmhậucầnchocuộcTổngđiềutrađãđượccáccơquanchứcnăngchủđộng,tíchcựctriểnkhaiđồngbộ,đápứngyêucầuđềra;việcbảođảmanninh,antoànđượcduytrìtốt.TheobáocáonhanhcủaBanchỉđạoTrungương,côngtácthuthậpthôngtin,ghiphiếuđiềutra,côngtácgiámsátđiềutrađượcduytrìvàđạtkếtquảtốt.
Thờigianđếnkhikếtthúcbướcđiềutrathuthậpthôngtinchỉcòn10ngàynữa.ĐểbảođảmchocuộcTổngđiềutradânsốvànhàởđạtmụctiêuđềra,ThủtướngChínhphủyêucầucácđồngchíThườngtrựcBanchỉđạo,ChánhVănphòngBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương,TrưởngBanchỉđạocáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngtiếptụctậptrungchỉđạothựchiệntốtcáccôngtácsau:
1. Vềtổchứcđiềuhành:tiếptụcbảođảmsựthốngnhấtcao,thôngtinliênlạcthôngsuốthaichiềugiữaBanchỉđạoTrungươngvàBanchỉđạocáccấpởđịaphương.
2. Vềcôngtáctuyêntruyền:tiếptụcduytrìcườngđộ“Chiếndịchtuyêntruyền”Tổngđiềutradânsốvànhàởđếnhếtngày20tháng4năm2009.
3. Vềnghiệpvụđiềutraghiphiếu:lựclượnggiámsátđiềutraphốihợpchặtchẽvớicáctổtrưởngđiềutravàđiềutraviêntrongsuốtquátrìnhthuthậpthôngtin,ghiphiếuđiềutra;thườngxuyênrútkinhnghiệm,kịpthờichỉnhsửa,khắcphụcsaisót(nếucó).Tiếptụckiểmsoáttiếnđộđiềutratheođúngphươngánđãđềra;chốnglướtnhanhvàonhữngngàycuốicủathờigianđiềutra.Thựchiệnsắpxếp,bảoquản,vậnchuyểntàiliệuvàphiếuđiềutraantoàntheoquyđịnh.
4. Côngtáchậucần:thựchiệnkịpthờichếđộchocánbộlàmcôngtácđiềutra.Cungcấp,bổsungđủtrangthiếtbị,vậttưcầnthiếtchocôngtácđiềutra.Banchỉđạocấp
76
tỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngbáocáochitiếtkinhphíphátsinhvềBanchỉđạoTrungươngđểtổnghợpbáocáoBộTàichínhxemxétxửlý.
5. BộCôngantiếptụcduytrìthựchiệncácphươngánbảođảmanninh,antoànchoTổngđiềutra,kểcảgiaiđoạnxửlýsốliệuđiềutrasaungày20tháng4năm2009.
KhốilượngcôngviệcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009cònlạirấtnặngnề,nhưngvớisựnỗlựcvàquyếttâmcaocủaChínhphủ,Banchỉđạocáccấp,cácngànhvàsựnhiệttìnhthamgiacủanhândân,nhấtđịnhsẽthuđượcthắnglợi./.
Nơi nhận:-Nhưtrên;-Thủtướng,cácPhóThủtướngCP;-CácBộ,cơquanngangBộ,cơquanthuộcCP;-CácthànhviênBCĐTĐTdânsốvànhàởTW;-BáoNhândân,ĐàiTruyềnhìnhViệtNam,ĐàiTiếngnóiViệtNam,TTXVN;-VPCP:BTCN,cácPhóChủnhiệm,cácVụ:TH,KGVX,TKBT,CổngTTĐT;-Lưu:VT,KTTH(3)
KT.THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
(Đãký)
Nguyễn Sinh Hùng
77
Phụ lục 8: chỉ thị số 2484-cT/BGĐT về việc huy động cán bộ, giảng viên, giáo viên, học sinh, sinh viên tham gia cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Số 2484-cT/-BGDĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2009
CHỈ THỊ Về việc huy động cán bộ, giảng viên, giáo viên,học sinh, sinh viên tham gia cuộc
tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
Ngày16tháng10năm2008,BanBíthưTrungươngĐảngCSVNcóChỉthịsố27–CT/TWvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.Trướcđóngày10tháng7năm2008,ThủtướngChínhphủđãkýQuyếtđịnhsố94/2008-QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngraQuyếtđịnhsố09/QĐ-BCDDTWvềbanhành”PhươngánTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009”.
MụcđíchcủacuộcTổngđiềutralàphụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnước,đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộigiaiđoạn2001-2010vàhoạchđịnhchươngtrình,kếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộitrongnhữngnămtiếptheo,trongđócókếhoạchpháttriểngiáodụcvàđàotạo2010-2020;đồngthời,phụcvụcôngtácgiámsátthựchiệnmụctiêupháttriểnThiênniênkỷcủaLiênHợpquốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết.
Nghànhgiáodụcvàđàotạovớiđộingũcánbộ,giảngviên,giáoviên,họcsinh,sinhviênđôngđảođóngvaitròrấtquantrọngtrongcuộcTổngđiềutranày.ĐểgópphầnvàothànhcôngcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009,BộtrưởngBộgiáodụcvàĐàotạoyêucầuGiámđốccácSởGiáodụcvàĐàotạo,GiámđốccácĐạihọc,Họcviện,HiệutrưởngcáctrườngĐạihọc,Caođẳng,Trungcấpchuyênnghiệptrêncảnướccókếhoạchtổchứcchođộingũcánbộ,giảngviên,giáoviên,họcsinh,sinhviêntíchcựchưởngứngvàthamgiacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởtạigiađình,nhàtrườngvàđịaphươngvớicácnộidungsauđây:
ChủđộngphốihợpvớiBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởcáctỉnh,thànhphố,quận,huyệnxã,phườngthịtrấntổchứctriểnkhaichocánbộ,giảngviên,giáoviênvàhọcsinh,sinhviênquántriệtmụcđích,yêucầu,nộidung,phươngphápđiềutradânsốvànhàở.
Tổchứccáchìnhthứcmíttinh,cổđộng,băngrôn,khẩuhiệuđểtuyêntruyền,giảithíchrộngrãitrongcáctầnglớpnhândânvềýnghĩavàmụcđíchcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.Giáodụchọcsinh,sinhviêntíchcựcthamgia,làmtốtnhiệmvụcủamìnhtrongcôngtácTổngđiềutradânsốvànhàở,làmnòngcốttronggiađìnhvàgiúpđỡnhữngngườixungquanhnơicưtrúkêkhaiđầyđủ,chínhxácnhữngthôngtintheobiểumẫuđiềutra.
Huyđộngcánbộ,giảngviên,giáoviên,họcsinh,sinhviênđểhỗtrợBanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009củađịaphương,thamgiacáctổ,nhómđiềutratạiđịabànnơicưtrú.
78
CăncứChỉthịnày,GiámđốccácSởGiáodụcvàĐàotạo,GiámđốccácĐạihọc,Họcviện,HiệutrưởngcáctrườngĐạihọc,Caođẳng,Trungcấpchuyênnghiệpxâydựngkếhoạchvàđềracácbiệnphápthựchiệnphùhợpvớitìnhhình,đặcđiểmcủanghành,địaphương,gópphầntíchcựcvàothắnglợicủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009./.
Nơi nhận:-PhóTTgTTNguyễnSinhHùng(đểb/c)-Bộtrưởng(đểb/c);-CácThứtrưởng(đểb/c);-BanchỉđạoTĐTDSvànhàởT;(đểp/h);-UBNDcáctỉnh,thànhphố;-CácĐạihọc,Họcviện,viện,trườngĐH,CĐ,TCCN(đểtriểnkhait/h);
-CácđơnvịthuộcCQBộ(đểt/h);-Lưu:VT,HC
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC
(Đã ký)
Bành Tiến Long
79
Phụ
lụ
c 9
: Sơ
đồ tổ
chứ
c Tổ
ng đ
iều
tra
TỔ C
HỨ
C T
ỔN
G Đ
IỀU
TR
A D
ÂN S
Ố V
À N
HÀ
Ở 2
009
BAN
CH
Ỉ ĐẠO
TỔ
NG
ĐIỀ
U T
RA
DÂN
SỐ
VÀ
NH
À Ở
CẤP
TỈN
H
BAN
CH
Ỉ ĐẠO
TỔ
NG
ĐIỀ
U T
RA
DÂN
SỐ
VÀ
NH
À Ở
CẤP
HU
YỆN
BAN
CH
Ỉ ĐẠO
TỔ
NG
ĐIỀ
U T
RA
DÂN
SỐ
VÀ
NH
À Ở
CẤP
XÃ
TRU
NG
TÂ
M T
IN
HỌ
C
THỐ
NG
KÊ
KH
U V
ỰC
III
(Đà
Nẵn
g)
Bộ p
hận
phân
tích
, ng
hiên
cứ
u và
cô
ng b
ố số
liệ
u
BAN
CH
Ỉ ĐẠO
TỔ
NG
ĐIỀ
U T
RA
DÂN
SỐ
VÀ
NH
À Ở
TR
UN
G Ư
ƠN
GBA
N C
HỈ
ĐẠO
TỔ
NG
Đ
IỀU
TR
A BỘ
QU
ỐC
PH
ÒN
G
TỔN
G C
ỤC
TR
ƯỞ
NG
TỔ
NG
CỤ
C T
HỐ
NG
KÊ
BAN
CH
Ỉ Đ
ẠO
TỔN
G
ĐIỀ
U T
RA
BỘ C
ÔN
G
AN
BAN
CH
Ỉ Đ
ẠO
TỔN
G
ĐIỀ
U T
RA
BỘ
NG
OẠI
TRU
NG
TÂ
M T
IN
HỌ
C
THỐ
NG
KÊ
KH
U
VỰC
I (H
à N
ội)
TRU
NG
TÂ
M T
IN
HỌ
C
THỐ
NG
KÊ
KH
U V
ỰC
II
(TP
Hồ
Chí
Min
h)
THỦ
TƯ
ỚN
G C
HÍN
H P
HỦ
Bộ p
hận
hành
ch
ính/
tài
chín
h/hậ
u cầ
n
Bộ p
hận
tuyê
n tru
yền
Bộ p
hận
nghi
ệp v
ụ
Bộ p
hận
vẽ s
ơ đồ
và
lập
bảng
kê
Bộ p
hận
xử lý
số
liệu
VĂN
PH
ÒN
G B
AN C
HỈ Đ
ẠO T
ỔN
G Đ
IỀU
TR
A D
ÂN S
Ố V
À N
HÀ
Ở T
RU
NG
ƯƠ
NG
80
Phụ lục 10: Quy trình phỏng vấn xác định nhân khẩu TTTT tại hộ
1. Xin ông/bà cho biết, trong hộ ta có những ai thường xuyên ăn ở tại hộ được 6 tháng trở lên?(ghi họ tên của từng người vào giấy nháp);
Trongsốnày,loại ra:
- Làmtrongquânđội,côngan;
- Họcsinhphổthôngtrọhọc,đếnthăm/đếnchơi;
- NgườinướcngoàichưanhậpquốctịchViệtNam,Việtkiềuvềthămgiađình.
Nhưng,vẫnđược tính:
- Làmhợpđồng(ngắnvàdàihạn)choquânđộihiệnđangcưtrútạihộ;
- Làmhợpđồngngắnhạn,tạmtuyển,thờivụchongànhcônganhiệnđangcưtrútạihộ.
2. Trong hộ ta có ai mới chuyển đến ăn ở tại hộ chưa được 6 tháng và trẻ em mới sinh trước ngày 1/4/2009 không?(nếu có, ghi bổ sung họ tên của từng người vào giấy nháp)
Trongsốnày,loại ra:
-Trẻemmớisinhtừngày1/4/2009đếnnay;
-Đếnthăm,đếnchơi,đếntrọhọcphổthông;
-Đếnlàmănvàđãrờigiađìnhcủahọdưới6tháng;
Nhưng,vẫnđược tính:
-Cảhộchuyểnđếnchưađược6tháng(“hộ”cóthểchỉcó1-2người).
3. Trong hộ ta có ai lâu nay vẫn thường xuyên ăn ở tại hộ nhưng hiện đang đi vắng không?
Nếu có,chỉ ghi bổ sung các đối tượng sau:
- Đangnằmđiềutrịởbệnhviện;đithămbàcon,đitrọhọcphổthông,đidulịch,v.v…;
- Rờigiađìnhdưới6thángđểđilàmănởnơikhác(kểcảnhữngngườiđiđánhbắthảisản,đitrêncáctàuviễndương,đibuônchuyến,đicôngtác...đãrờigiađìnhtừ6thángtrởlên);
- Bịquânđộivàcôngantạmgiữ;
- Nhữngngườiđangcôngtác,họctập,laođộng...ởnướcngoàitrongthờihạnquyđịnh;
4. Trong hộ ta có những ai lâu nay vẫn thường xuyên ăn ở tại hộ nhưng đã chết từ ngày 1/4/2009?(nếu có, ghi bổ sung)
Đọc danh sách các nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ để chủ hộ xác nhận, sau đó ghi vào phiếu điều tra.
83
Phụ lục 11B: Phiếu điều tra mẫu
4
Ph lc 11B: Phiu điu tra mu
BAN CH ĐO TNG ĐIU TRA DÂN S VÀ NHÀ TRUNG ƯƠNG PHIU ĐIU TRA DÂN S VÀ NHÀ
THI ĐIM 0 GI NGÀY 01/4/2009
(ĐIU TRA MU)THÔNG TIN GHI TRÊN PHIU ĐIU TRA ĐƯC GI KÍN
MU CÁC CH S ĐIN VÀO Ô TO
GCH “X” VÀO TRONG Ô NH Đ LA CHN CÂU TR LI THÍCH HP
ĐNH DANH
TNH/THÀNH PH: _________________________________________________________________
HUYN/QUN/TH XÃ/THÀNH PH THUC TNH: ___________________________________
XÃ/PHƯNG/TH TRN: _________________________________________________
ĐA BÀN ĐIU TRA S: ...................................................................................................................
TÊN ĐA BÀN ĐIU TRA: _____________________________________________________________________
THÀNH TH/NÔNG THÔN(THÀNH TH =1; NÔNG THÔN =2): ...............................................................................
H S: ..............................................................................................................................................
H VÀ TÊN CH H: ________________________________________________________________________
ĐA CH CH H: ___________________________________________________________________________
KT QU
S NHÂN KHU THC T THƯNG TRÚ TRONG TP PHIU NÀY: ...........................................................
S NAM: ..........................................................................................................................................
S N: .............................................................................................................................................
ĐÂY LÀ TP PHIU S TRONG TP PHIU CA H
KÝ XÁC NHN
NGƯI CUNG CP THÔNG TIN
H VÀ TÊN CH KÝ
ĐIU TRA VIÊN
T TRƯNG ĐIU TRA
X
84
5
PHN 1: THÔNG TIN V DÂN S
S TH T
CÂU HI/CÂU KIM TRA S TH T
S TH T
1. H VÀ TÊN NHNG NGƯI THC TTHƯNG TRÚ TI H. BT ĐU T CH H.
S DNG QUY TRÌNH PHNG VN Đ XÁC ĐNH NHÂN KHU THC T THƯNG TRÚ
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
2. [TÊN] có quan h th nào vi ch h? CH H ........................... 1 V/CHNG ..................... 2 CON Đ ........................... 3 CHÁU NI/NGOI ........... 4 B/M ............................ 5 QUAN H KHÁC .............. 6
V/CHNG ..................... 2 CON Đ ........................... 3 CHÁU NI/NGOI ........... 4 B/M ............................ 5 QUAN H KHÁC .............. 6
3. [TÊN] là nam hay n? NAM ..... 1 N..2 NAM ..... 1 N…….2
4. [TÊN] sinh vào tháng năm nào? THÁNG
NĂM Q6
KHÔNG XĐ NĂM ...... 9999
THÁNG
NĂM Q6
KHÔNG XĐ NĂM ...... 9999
5. Hin nay [TÊN] bao nhiêu tui theo dương lch? (Trên 95 tui ghi ‘95’) TUI TUI
6. [TÊN] thuc dân tc nào? KINH ................................ 1
DÂN TC KHÁC .............. 2
TÊN DÂN TC
KINH ................................ 1
DÂN TC KHÁC .............. 2
TÊN DÂN TC
7. [TÊN] có theo đo, tôn giáo nào không? NU CÓ: Đó là đo, tông giáo gì?
CÓ ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO
KHÔNG ............................ 2
CÓ ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO
KHÔNG ............................ 2
8 KIM TRA: NU NGƯI SINH TRƯC THÁNG 4/2004 4/2004 (t 5 tui tr lên) CÂU 9; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
9. Cách đây 5 năm ( vào ngày 1/4/2004), [TÊN]) thc t thưng trú đâu? CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN ………… …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC …..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5
Q11
CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN …………. …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………. ………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC..…..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5
Q11
1 2
85
6
H S: ...... TP PHIU S: .......
S TH T S TH T S TH T S TH T
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
_________________________
V/CHNG .................... 2
CON Đ .......................... 3
CHÁU NI/NGOI .......... 4
B/M ............................ 5
QUAN H KHÁC ............. 6
V/CHNG..................... 2
CON Đ .......................... 3
CHÁU NI/NGOI .......... 4
B/M ............................ 5
QUAN H KHÁC ............. 6
V/CHNG ..................... 2
CON Đ .......................... 3
CHÁU NI/NGOI........... 4
B/M ............................ 5
QUAN H KHÁC ............. 6
V/CHNG ..................... 2
CON Đ .......................... 3
CHÁU NI/NGOI ........... 4
B/M ............................ 5
QUAN H KHÁC ............. 6
NAM .... 1 N…....2 NAM .... 1 N….....2 NAM .... 1 N…......2 NAM .... 1 N…......2
THÁNG
NĂM Q6 KHÔNG XĐ NĂM ...... 9999
THÁNG
NĂM Q6 KHÔNG XĐ NĂM ...... 9999
THÁNG
NĂM Q6 KHÔNG XĐ NĂM ...... 9999
THÁNG
NĂM Q6 KHÔNG XĐ NĂM....... 9999
TUI TUI TUI TUI
KINH ............................... 1
DÂN TC KHÁC ............. 2
TÊN DÂN TC
KINH................................ 1
DÂN TC KHÁC ............. 2
TÊN DÂN TC
KINH ................................ 1
DÂN TC KHÁC ............. 2
TÊN DÂN TC
KINH ................................ 1
DÂN TC KHÁC ............. 2
TÊN DÂN TC
CÓ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
TÊN TÔN GIÁO KHÔNG ........................... 2
8.KIM TRA: NU NGƯI SINH TRƯC THÁNG 4/2004 (t 5 tui tr lên) CÂU 9; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN ………… …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC …..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5 C11
CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN ………… …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC …..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5 C11
CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN ………… …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC …..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5 C11
CÙNG XÃ/PHƯNG ............... 1
XÃ/PHƯNG KHÁC
TRONG HUYN ………… …2
HUYN/QUN KHÁC
TRONG TNH ………………...3
TÊN HUYN
TNH/THÀNH PH KHÁC …..4
TÊN TNH
NƯC NGOÀI ............... …….5 C11
3 4 5 6
86
PHN 1: THÔNG TIN V DÂN S
TÊN VÀ S TH T
CÂU HI/CÂU KIM TRA _____________________
____________________
10. Nơi thưng trú cách đây 5 năm nói trên là phưng, th trn hay xã?
PHƯNG/TH TRN ....... 1
XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN ....... 1
XÃ ................................... 2
11. [TÊN] có khó khăn gì khi [. . . . ] không? NU CÓ: Khó khăn mc đ nào: khó khăn,
rt khó khăn hay không th? a) Nhìn, ngay c khi đeo kính?
b) Nghe?c) Đi b?
d) Ghi nh, hay tp trung chú ý?
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
12. Hin nay [TÊN] đang đi hc, đã thôi hc hay chưa bao gi đi hc?
ĐANG ĐI HC ................. 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................. 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
13. Bc hc cao nht hin đang hc hoc đã hc ca [TÊN] là gì?
CÁC CH VIT TT : THCS - TRUNG HC CƠ STHPT - TRUNG HC PH THÔNG CN - CHUYÊN NGHIP
MM NON ...................... 00 C16
TIU HC ...................... 01
THCS ............................. 02
SƠ CP NGH .............. 03
THPT .............................. 04
TRUNG CP NGH ....... 05
TRUNG CP CN ............ 06
CAO ĐNG NGH ......... 07
CAO ĐNG .................... 08
ĐI HC ........................ 09
THC S ........................ 10
TIN S ......................... 11
MM NON ...................... 00 C16
TIU HC ...................... 01
THCS.............................. 02
SƠ CP NGH .............. 03
THPT .............................. 04
TRUNG CP NGH ....... 05
TRUNG CP CN ............ 06
CAO ĐNG NGH ......... 07
CAO ĐNG .................... 08
ĐI HC ........................ 09
THC S ........................ 10
TIN S ......................... 11
14. Lp/năm hc cao nht mà [TÊN] hin đang hc hoc đã hc xong bc hc trên là gì?
(GHI LP PH THÔNG THEO H 12 NĂM)LP PH THÔNG /NĂM TH
LP PH THÔNG /NĂM TH
15. KIM TRA CÂU 13: NU CÂU 13 = 1 CÂU 16; CÒN LI CÂU 17
16. Hin nay, [TÊN] có bit đc và bit vit không?
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
17. KIM TRA: NU SINH TRƯC THÁNG 4/1994 (T 15 TUI TR LÊN) CÂU 18; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
18. Tình trng hôn nhân hin nay ca [TÊN] là gì? CHƯA V/CHNG ......... 1
CÓ V/CHNG .............. 2
GOÁ ................................ 3
LY HÔN ........................... 4
LY THÂN ........................ 5
CHƯA V/CHNG ......... 1
CÓ V/CHNG .............. 2
GOÁ ................................ 3
LY HÔN ........................... 4
LY THÂN ........................ 5
1 2
KHÔNG KHÓ
KHĂN KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
87
8
H S .................................... TP PHIU S:….……
____________________
____________________
____________________
____________________
PHƯNG/TH TRN ...... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN ...... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN....... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN....... 1 XÃ ................................... 2
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS ..................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH .............. 05
TRUNG CP CN ................... 06
CAO ĐNG NGH ................ 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S ............................... 10
TIN S ................................ 11
MM NON............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS .................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH ............. 05
TRUNG CP CN .................. 06
CAO ĐNG NGH ............... 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S .............................. 10
TIN S ................................ 11
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS ..................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH .............. 05
TRUNG CP CN ................... 06
CAO ĐNG NGH ................ 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC................................ 09
THC S ............................... 10
TIN S................................. 11
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS .................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH ............. 05
TRUNG CP CN .................. 06
CAO ĐNG NGH ............... 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S .............................. 10
TIN S ................................ 11
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
15. KIM TRA CÂU 13: NU CÂU 13 = 1 CÂU 16; CÒN LI CÂU 17
CÓ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
17. KIM TRA:NU SINH TRƯC THÁNG 4/1994 (T 15 TUI TR LÊ N) CÂU 18; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
3 4 5 6
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
88
8
H S .................................... TP PHIU S:….……
____________________
____________________
____________________
____________________
PHƯNG/TH TRN ...... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN ...... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN....... 1 XÃ ................................... 2
PHƯNG/TH TRN....... 1 XÃ ................................... 2
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
ĐANG ĐI HC ................ 1
ĐÃ THÔI HC ................. 2
CHƯA ĐI HC ................ 3 C16
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS ..................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH .............. 05
TRUNG CP CN ................... 06
CAO ĐNG NGH ................ 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S ............................... 10
TIN S ................................ 11
MM NON............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS .................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH ............. 05
TRUNG CP CN .................. 06
CAO ĐNG NGH ............... 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S .............................. 10
TIN S ................................ 11
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS ..................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH .............. 05
TRUNG CP CN ................... 06
CAO ĐNG NGH ................ 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC................................ 09
THC S ............................... 10
TIN S................................. 11
MM NON ............................. 00 C16
TIU HC ............................. 01
THCS .................................... 02
SƠ CP NGH……………….03
THPT ..................................... 04
TRUNG CP NGH ............. 05
TRUNG CP CN .................. 06
CAO ĐNG NGH ............... 07
CAO ĐNG ........................... 08
ĐI HC ............................... 09
THC S .............................. 10
TIN S ................................ 11
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
LP PH THÔNG/ NĂM TH
15. KIM TRA CÂU 13: NU CÂU 13 = 1 CÂU 16; CÒN LI CÂU 17
CÓ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2
17. KIM TRA:NU SINH TRƯC THÁNG 4/1994 (T 15 TUI TR LÊ N) CÂU 18; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
CHƯA V/CHNG ............. 1
CÓ V/CHNG ................. 2
GÓA ................................. 3
LY HÔN ............................ 4
LY THÂN .......................... 5
3 4 5 6
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
KHÔNG KHÓ
KHĂN
KHÓ KHĂN
RẤT KHÓ
KHĂN
KHÔNG THỂ[…]
89
10
H S: ..................... TP PHIU S: ......... .....
____________________
____________________
____________________
____________________
CHƯA ĐÀO TO CMKT ........ 1
SƠ CP NGH…………..…...2
TRUNG CP NGH ............... 3
TRUNG CP CN .................... 4
CAO ĐNG NGH ................. 5
CAO ĐNG ............................ 6
ĐI HC ................................ 7
THC S ................................ 8
TIN S ................................. 9
CHƯA ĐÀO TO CMKT ......... 1
SƠ CP NGH…………..…...2
TRUNG CP NGH ............... 3
TRUNG CP CN .................... 4
CAO ĐNG NGH ................. 5
CAO ĐNG ............................. 6
ĐI HC ................................. 7
THC S ................................ 8
TIN S .................................. 9
CHƯA ĐÀO TO CMKT ........ 1
SƠ CP NGH…………..…...2
TRUNG CP NGH ............... 3
TRUNG CP CN .................... 4
CAO ĐNG NGH ................. 5
CAO ĐNG ............................ 6
ĐI HC................................. 7
THC S ................................ 8
TIN S.................................. 9
CHƯA ĐÀO TO CMKT ......... 1
SƠ CP NGH…………..…...2
TRUNG CP NGH ............... 3
TRUNG CP CN .................... 4
CAO ĐNG NGH ................. 5
CAO ĐNG ............................. 6
ĐI HC ................................. 7
THC S ................................ 8
TIN S .................................. 9
CÓ.................... 1 C23a
KHÔNG ............ 2
KHÔNG BIT…3 C31
CÓ.................... 1 C23a
KHÔNG ............ 2
KHÔNG BIT…3 C31
CÓ .................... 1 C23a
KHÔNG ............ 2
KHÔNG BIT…3 C31
CÓ .................... 1 C23a
KHÔNG ............ 2
KHÔNG BIT…3 C31
CÓ.................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2
CÓ.................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2
CÓ .................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2
CÓ .................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2
CÓ.................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2 C28
CÓ.................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2 C28
CÓ .................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2 C28
CÓ .................... 1 C23b
KHÔNG ............ 2 C28
LAO ĐNG GIA ĐÌNH ........... 1
LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG ....... 2
KHÁC...................................... 3
LAO ĐNG GIA ĐÌNH ............ 1
LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG ........ 2
KHÁC ...................................... 3
LAO ĐNG GIA ĐÌNH ........... 1
LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG ....... 2
KHÁC ...................................... 3
LAO ĐNG GIA ĐÌNH ............ 1
LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG ........ 2
KHÁC ...................................... 3
CÁ NHÂN ............................... 1 C31 H SXKD CÁ TH ................. 2 C27
TP TH ................................ 3
TƯ NHÂN ............................... 4
NHÀ NƯC ........................... 5
VN NƯC NGOÀI .............. 6
CÁ NHÂN ................................ 1 C31 H SXKD CÁ TH ................. 2 C27
TP TH ................................. 3
TƯ NHÂN ............................... 4
NHÀ NƯC ............................ 5
VN NƯC NGOÀI ............... 6
CÁ NHÂN ............................... 1 C31 H SXKD CÁ TH ................. 2 C27
TP TH ................................ 3
TƯ NHÂN ............................... 4
NHÀ NƯC............................ 5
VN NƯC NGOÀI............... 6
CÁ NHÂN ................................ 1 C31 H SXKD CÁ TH ................. 2 C27
TP TH ................................. 3
TƯ NHÂN................................ 4
NHÀ NƯC ............................ 5
VN NƯC NGOÀI ............... 6
3 4 5 6
90
11
TÊN VÀ S TH T
CÂU HI/CÂU KIM TRA ____________________
____________________
27. Nhim v/sn phm chính ca cơ quan/đơn vnơi anh/ch làm công vic trên là gì?
C31
C31
28. Trong 30 ngày qua, anh/ch có kim vic làm không?
CÓ ...................... 1
KHÔNG ............... 2 C30
CÓ ...................... 1
KHÔNG .............. 2 C30
29. Trong 7 ngày qua, nu tìm đưc vic làm, anh/ch có đi làm ngay không?
CÓ ...................... 1 C31
KHÔNG ............... 2
CÓ ...................... 1 C31
KHÔNG .............. 2
30. NU CÂU 28 = 2: Ti sao anh/ch không tìm vic?
NU CÂU 29 = 2: Ti sao anh/ch không sn sàng làm vic?
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ...... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ........................ 3
ĐANG ĐI HC ........................ 4
NI TR GĐ MÌNH ................ 5
MT KH NĂNG LĐ ............... 6
KHÔNG MUN ĐI LÀM.......... 7
KHÁC ___________________ 8 (GHI C TH)
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ..... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ....................... 3
ĐANG ĐI HC ....................... 4
NI TR GĐ MÌNH ............... 5
MT KH NĂNG LĐ .............. 6
KHÔNG MUN ĐI LÀM ......... 7
KHÁC __________________ 8 (GHI C TH)
31. KIM TRA: NU LÀ PH N SINH T 4/1994 (T 15 ĐN 49 TUI) CÂU 32; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
32. Ch đã sinh con bao gi chưa?
CÓ ................................... 1
KHÔNG ............................ 2 NGƯI TIP THEO
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2 NGƯI TIP THEO
33a. S con do ch sinh ra hin đang sng vi chtrong h này? S CON CÙNG H S CON CÙNG H
33b. S con do ch sinh ra hin không sng vi ch trong h này ( nơi khác)? S CON KHÁC H S CON KHÁC H
33c. Có ngưi con nào do ch sinh ra nhưng bcht không? NU CÓ: HI S CON ĐÃ CHT
S CON ĐÃ CHT S CON ĐÃ CHT
34a. Tháng, năm dương lch ca ln sinh gn nht? THÁNG
NĂM
THÁNG
NĂM
34b. S con trai, con gái ca ln sinh gn nht? CON TRAI
CON GÁI
CON TRAI
CON GÁI
1 2
91
12
H S: ....... TP PHIU S:.......
____________________
____________________
____________________
____________________
C31 C31 C31 C31
CÓ....................... 1
KHÔNG ............... 2 C30
CÓ ....................... 1
KHÔNG ............... 2 C30
CÓ ....................... 1
KHÔNG ............... 2 C30
CÓ ....................... 1
KHÔNG ............... 2 C30
CÓ....................... 1 C31
KHÔNG ............... 2
CÓ ....................... 1 C31
KHÔNG ............... 2
CÓ ....................... 1 C31
KHÔNG ............... 2
CÓ ....................... 1 C31
KHÔNG ............... 2
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ..... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ....................... 3
ĐANG ĐI HC ....................... 4
NI TR GĐ MÌNH ............... 5
MT KH NĂNG LĐ .............. 6
KHÔNG MUN ĐI LÀM ......... 7
KHÁC __________________ 8 (GHI C TH)
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ...... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ........................ 3
ĐANG ĐI HC ........................ 4
NI TR GĐ MÌNH ................ 5
MT KH NĂNG LĐ ............... 6
KHÔNG MUN ĐI LÀM.......... 7
KHÁC ___________________ 8 (GHI C TH)
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ..... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ....................... 3
ĐANG ĐI HC ....................... 4
NI TR GĐ MÌNH ............... 5
MT KH NĂNG LĐ .............. 6
KHÔNG MUN ĐI LÀM ......... 7
KHÁC ___________________ 8 (GHI C TH)
KHÔNG CÓ VIC THÍCH HP/ KHÔNG BIT TÌM ĐÂU ...... 1
M ĐAU/BN VIÊC/
CH VIC………………………2
THI TIT XU/ CH THI V ........................3
ĐANG ĐI HC ........................4
NI TR GĐ MÌNH ................5
MT KH NĂNG LĐ ...............6
KHÔNG MUN ĐI LÀM ..........7
KHÁC __________________ 8 (GHI C TH)
31. KIM TRA: NU LÀ PH N SINH T 4/1994 (T 15 ĐN 49 TUI) CÂU 32; CÒN LI HI NGƯI TIP THEO
CÓ................................... 1
KHÔNG ........................... 2 NGƯI TIP THEO
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2 NGƯI TIP THEO
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2 NGƯI TIP THEO
CÓ ................................... 1
KHÔNG ........................... 2 NGƯI TIP THEO
S CON CÙNG H S CON CÙNG H S CON CÙNG H S CON CÙNG H
S CON KHÁC H S CON KHÁC H S CON KHÁC H S CON KHÁC H
S CON ĐÃ CHT S CON ĐÃ CHT S CON ĐÃ CHT S CON ĐÃ CHT
THÁNG
NĂM
THÁNG
NĂM
THÁNG
NĂM
THÁNG
NĂM
CON TRAI
CON GÁI
CON TRAI
CON GÁI
CON TRAI
CON GÁI
CON TRAI
CON GÁI
3 4 5 6
92
13
PHN 2: THÔNG TIN V NGƯI CHT
35. T ngày 01 Tt Mu Tý (vào 7/2/2008 theo dương lch) đn 0 gi ngày 1 tháng 4 năm 2009, trong h ta có ai hay cháu nh nào b cht không?
CÓ .................... 1
KHÔNG ............ 2 PHN 3: THÔNG TIN V NHÀ
S TH T
CÂU HI/CÂU KIM TRA NGƯI CHT TH NGƯI CHT TH NGƯI CHT TH
36. Xin ông/bà cho bit tên ca tng ngưi cht? _______________________ _______________________ _______________________
37. [TÊN] là nam hay n? NAM ................................. 1
N .................................... 2
NAM ................................. 1
N .................................... 2
NAM ..................................1
N .....................................2
38. [TÊN] cht vào tháng, năm dương lch nào? THÁNG
NĂM 2008 ........................ 1
NĂM 2009 ........................ 2
THÁNG
NĂM 2008 ........................ 1
NĂM 2009 ........................ 2
THÁNG
NĂM 2008 .........................1
NĂM 2009 .........................2
39. Khi cht [TÊN] đã bao nhiêu tui theo dương lch?
CHƯA Đ 12 THÁNG, GHI ‘00’ TRÊN 95, GHI ‘95’
TUI DƯƠNG LCH TUI DƯƠNG LCH TUI DƯƠNG LCH
40. [TÊN] cht vì nguyên nhân gì?
BNH TT ....................... 1
TAI NN LAO ĐNG ....... 2
TAI NN GIAO THÔNG ... 3
TAI NN KHÁC ................ 4
KHÁC _______________ 5 (GHI C TH)
BNH TT ....................... 1
TAI NN LAO ĐNG ....... 2
TAI NN GIAO THÔNG ... 3
TAI NN KHÁC ................ 4
KHÁC _______________ 5 (GHI C TH)
BNH TT ........................1
TAI NN LAO ĐNG ........2
TAI NN GIAO THÔNG ....3
TAI NN KHÁC .................4
KHÁC ________________5 (GHI C TH)
41. KIM TRA CÂU 37, 39, 40: LÀ N 15-49 TUI CHT KHÔNG DO TAI NN CÂU 42; CÒN LI HI NGƯI CHT TIP THEO
42. Có phi [TÊN] cht khi đang mang thai không?
NU KHÔNG: Có phi cht khi sinh con không?
NU KHÔNG: Có phi cht sau khi sy, no hút thai không?
NU KHÔNG: Có phi cht trong vòng 42 ngày sau khi đ hoc thai hng không?
KHI ĐANG MANG THAI ... 1
KHI SINH CON................. 2
SAU SY/ NO HÚT THAI ……………………….……. 3
42 NGÀY SAU Đ/THAI HNG………………………4
KHÔNG ............................ ..5
KHI ĐANG MANG THAI... 1
KHI SINH CON ................ 2
SAU SY/ NO HÚT THAI ……………………….……. 3
42 NGÀY SAU Đ/THAI HNG………………………4
KHÔNG ............................ ..5
KHI ĐANG MANG THAI ...1
KHI SINH CON .................2
SAU SY/ NO HÚT THAI ……………………….……. 3
42 NGÀY SAU Đ/THAI HNG………………………4
KHÔNG ...............................5
1 2 3
93
H S: ....... TP PHIU S: .......
PHN 3: THÔNG TIN V NHÀ
CÂU HI/CÂU KIM TRA CÂU TR LI
43. H CÓ HAY KHÔNG CÓ NHÀ CÓ ........................................................................... 1
KHÔNG ................................................................... 2 C53
44. H ông/bà có chung nhà vi h khác không?
NU CÓ : GHI CHUNG CHO C NGÔI NHÀ/CĂN H VÀO H ĐI DIN
KHÔNG .. 1
CÓ .......... 2 ĐÂY LÀ H ĐI DIN ...................... 1
ĐÃ KHAI CHUNG VI H KHÁC ..... 2
TÊN CH H ĐI DIN C53
45. Ngôi nhà h ông/bà đang là nhà chung cưhay nhà riêng l ?
KT HP VI QUAN SÁT Đ GHI
NHÀ CHUNG CƯ ................................................................. 1
NHÀ RIÊNG L .................................................................... 2
46. Ngôi nhà (căn h) này có: a) My phòng?
b) Trong đó có my phòng ng?
S PHÒNG
S PHÒNG NG
47. Tng din tích ca ngôi nhà (căn h) là bao nhiêu mét vuông? DIN TÍCH (m2)
48. Vt liu chính làm ct (hoc tr, hoc tưng chu lc) là gì?
BÊ TÔNG CT THÉP ........................................................... 1
XÂY GCH/ĐÁ ..................................................................... 2
ST/THÉP/G BN CHC .................................................. 3
G TP/TRE ........................................................................ 4
KHÁC __________________________________________ 5 (GHI C TH)
49. Vt liu chính làm mái là gì? BÊ TÔNG CT THÉP ........................................................... 1
NGÓI (XI MĂNG, ĐT NUNG) .............................................. 2
TM LP (XI MĂNG, KIM LOI) .......................................... 3
LÁ/RƠM R/GIY DU ........................................................ 4
KHÁC __________________________________________ 5 (GHI C TH)
50. Vt liu chính làm tưng hoc bao che là gì?
BÊ TÔNG CT THÉP ........................................................... 1
XÂY GCH/ĐÁ ..................................................................... 2
G/KIM LOI........................................................................ 3
ĐT VÔI/RƠM ...................................................................... 4
PHIÊN/LIP/VÁN ÉP ............................................................ 5
KHÁC __________________________________________ 6 (GHI C TH)
51. Ngôi nhà đưc đưa vào s dng năm nào? TRƯC 1975 ....................................................................... 1
T 1975 ĐN 1999 .............................................................. 2
T 2000 ĐN NAY ............................................................... 3
200 KHÔNG XÁC ĐNH............................................................... 4
94
15
CÂU HI/CÂU KIM TRA CÂU TR LI
52. Ngôi nhà (căn h) này thuc quyn s hu ca ai?
NHÀ RIÊNG CA H ........................................................... 1 NHÀ THUÊ/MƯN CA NHÀ NƯC.................................. 2 NHÀ THUÊ/MƯN CA TƯ NHÂN ..................................... 3 NHÀ CA TP TH ............................................................. 4 NHÀ CA T CHC TÔN GIÁO…… ....................................... 5 NHÀ CA NHÀ NƯC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM ............ 6 CHƯA RÕ QUYN S HU ............................................... 7
53. Loi nhiên liu (năng lưng) chính mà hông/bà dùng đ thp sáng là gì?
ĐIN LƯI .......................................................................... 1 ĐIN MÁY PHÁT ................................................................. 2 DU LA ............................................................................. 3 KHÍ GA ................................................................................. 4 KHÁC………………………………………………………………5
(GHI C TH)
54. Loi nhiên liu (năng lưng) chính mà hông/bà dùng đ nu ăn là gì?
ĐIN .................................................................................... 1 DU LA ............................................................................. 2 GA ........................................................................................ 3 THAN ................................................................................... 4 CI ....................................................................................... 5 KHÁC……………………………………………………………...6
(GHI C TH) KHÔNG DÙNG GÌ ................................................................ 7
55. Ngun nưc ăn ung chính ca h ông/bà là loi nào?
NƯC MÁY VÀO NHÀ ........................................................ 1 NƯC MÁY CÔNG CNG .................................................. 2 GING KHOAN .................................................................... 3 GING ĐÀO ĐƯC BO V ............................................... 4 GING ĐÀO KHÔNG ĐƯC BO V ................................ 5 NƯC KHE ĐƯC BO V ............................................... 6 NƯC KHE KHÔNG ĐƯC BO V.................................. 7 NƯC MƯA ........................................................................ 8 KHÁC……………………………………………………………...9
(GHI C TH)
56. H ông/bà s dng loi h xí nào là chính? H XÍ T HOI/BÁN T HOI TRONG NHÀ ...................... 1 H XÍ T HOI/BÁN T HOI NGOÀI NHÀ ....................... 2 KHÁC ................................................................................... 3 KHÔNG CÓ H XÍ ............................................................... 4
57. Hin nay: h ông/bà có s dng các loi thit b phc v sinh hot sau đây không:
Ti vi? Đài hoc rađiô/ rađiô – cát sét?
Đin thoi c đnh? Máy vi tính?
Máy git? T lnh? Điu hòa?
Mô tô hoc xe gn máy?
CÓ KHÔNG
TI VI ...................................................................... 1 ............ 2
ĐÀI (RADIO/RADIO CASSETTS) ......................... 1 ............ 2
ĐIN THOI C ĐNH ......................................... 1 ............ 2
MÁY VI TÍNH ........................................................ 1 ............ 2
MÁY GIT ............................................................ 1 ............ 2
T LNH .............................................................. 1 ............ 2
ĐIU HÒA ............................................................ 1 ............ 2
MÔ TÔ/XE GN MÁY ........................................... 1 ............ 2
95
Phụ lục 12: Khái niệm định nghĩa
CÁC KHÁI NIỆm VÀ ĐỊNH NGHĨA CỦA TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009
1. Số lượng, gia tăng và cơ cấu dân số
Tổngdânsốlà số nhân khẩu thực tế thường trú tại thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2009. Một người được coi là “nhânkhẩuthựctếthườngtrú” tại hộ, nếu người đó thực tế vẫn thường xuyên ăn ở tại hộ tính đến thời điểm điều tra đã được 6 tháng trở lên; hoặc mới chuyển đến ở ổn định tại hộ, không phân biệt đã hay chưa được đăng ký hộ khẩu thường trú.
Nhân khẩu thực tế thường trútạihộbaogồmcácloạisauđây:
a)Nhữngngườivẫnthườngxuyênănởổnđịnhtạihộtínhđếnthờiđiểmđiềutrađãđược6thángtrởlên;
b)Nhữngngườimớichuyểnđếnởổnđịnhtạihộtínhđếnthờiđiểmđiềutrachưađược6tháng,kểcảtrẻmớisinh;
c)Nhữngngườithườngxuyênsốngtạihộnhưnghiệntạmvắng,baogồmcảnhữngngườiViệtNamđangởnướcngoàitrongthờihạnđượccơquancóthẩmquyềnchophép;
d)NhữngngườilangthangcơnhỡvàođêmTổngđiềutrahọđangngủởđâusẽđượcđiềutravàtínhlànhânkhẩuthựctếthườngtrútạinơiđó.
hộ dân cưbaogồmmộthaymộtnhómngườiởchungvàănchung.Đốivớinhữnghộcótừ2ngườitrởlên,họcóthểcóhoặckhôngcóquỹthuchichung;họcóthểcóhoặckhôngcóquanhệruộtthịt;hoặckếthợpcảhai.chủ hộlàngườiđạidiệncủahộđượccácthànhviêntronghộthừanhận.
Tỷ suất tăng dân số bình quân nămlàsốphầntrămtăng(hoặcgiảm)bìnhquânmộtnămtrongthờikỳ10nămgiữa2cuộcTổngđiềutra(1999-2009).
Tỷ số giới tínhđượcbiểuthịbằngsốnamtrên100nữcủadânsố.
Tỷ số giới tính khi sinhđượcbiểuthịbằngsốbétraitrên100bégáitrongtổngsốsinhtrong12thángtrướcđiềutra.
chỉ số già hoá đượcbiểuthịbằngsốngườitừ60tuổitrởlêntrên100ngườidưới15tuổi.
Tỷ trọng dân số thành thịđượcbiểuthịbằngphầntrămdânsốthànhthịtrongtổngdânsố.Khuvựcthànhthịbaogồmcácquậnnộithành,cácphườngnộithịvàthịtrấn.Tấtcảcácđơnvịhànhchínhcơsởcònlại(xã)đềuthuộckhuvựcnôngthôn.
Tỷ suất sinh thô trong 12 tháng quabiểuthịsốsinhsốngtrong12thángtrướcTổngđiềutratínhtrên1.000ngườidân.
Tổng tỷ suất sinh trong 12 tháng qualàsốconsinhsốngbìnhquâncủamộtphụnữtrongcảcuộcđời,nếungườiphụnữđótrongsuốtthờikỳsinhđẻtuântheotỷsuấtsinhđặctrưngtheotuổinhưquansátđượctrong12thángtrướcđiềutra.
96
Mật độ dân sốlàsốdântínhbìnhquânchomộtkilômétvuôngdiệntíchlãnhthổ.
Tỷ suất chết thô trong 12 tháng quabiểuthịsốchếttrong12thángtrướcTổngđiềutratínhtrên1.000ngườidân.
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổitrong12thángquabiểuthịsốtrẻdưới1tuổichếttrên1.000trẻsinhsốngtrong12thángtrướcTổngđiềutra.
Tỷ số chết mẹlàsốphụnữchếtvìlýdoliênquanđếnsinhđẻvàmangthai,tínhbìnhquântrên100.000trẻemsinhrasốngtrongmộtnămnhấtđịnh.
2. Tình trạng hôn nhân của dân số
Tìnhtrạnghônnhântạithờiđiểmđiềutracủamộtngườichỉcóthểthuộcmộttrong5loạisauđây:
chưa vợ hoặc chưa chồnglàngườichưabaogiờlấyvợ(hoặclấychồng)hoặcchưabaogiờsốngvớingườikhácgiớinhưvợchồng.
có vợ hoặc có chồng làngườiđãđượcluậtpháphoặcphongtụctậpquánthừanhậnlàcóvợ(hoặccóchồng),hoặcsốngvớingườikhácgiớinhưvợchồng.
Góalànhữngngườimàvợ(hoặcchồng)củahọđãbịchếtvàhiệntạichưatáikếthôn.
ly hônlànhữngngườitrướcđâyđãcóvợ/cóchồng,nhưngvìlýdonàođó,họđãđượcphápluậtcholyhônvàhiệntạichưatáikếthôn.
ly thânlànhữngngườivềdanhnghĩathìhọđangcóvợ/cóchồng,nhưngvìlýdonàođóhiệntạihọkhôngsốngvớinhaunhưvợchồng.
Tuổi kết hôn trung bình lần đầulàsốnămtrungbìnhmàmỗingườicủamộtthếhệnhấtđịnhsẽsốngđộcthântrongcảcuộcđời,nếunhưthếhệnàycómứcđộđộcthântheotuổinhưtỷtrọngđộcthânthuđượctạithờiđiểmđiềutra.
3. Di cư
Tỷ suất nhập cưbiểuthịsốngườitừđơnvịlãnhthổkhácnhậpcưđếnmộtđơnvịlãnhthổtínhtrên1.000ngườitrongthờikỳquansát.
Tỷ suất xuất cưbiểuthịsốngườixuấtcưkhỏimộtđơnvịlãnhthổtínhtrên1.000ngườitrongthờikỳquansát.
Tỷ suất di cư thuầnlàhiệucủatỷsuấtnhậpcưvàtỷsuấtxuấtcư.Consốnàycógiátrịdươngnếusốngườinhậpcưlớnhơnsốngườixuấtcư;cógiátrịâm,nếusốngườinhậpcưnhỏhơnsốngườixuấtcư.
4. Trình độ học vấn
Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết đọc và biết viếtlàphầntrămgiữasốngười15tuổitrởlênbiếtđọcbiếtviếttrongtổngdânsố15tuổitrởlên.
Một người được coi là biết đọc và biết viếtnếungườiđócókhảnăngđọc,viếtvàhiểuđầyđủnhữngcâuđơngiảnbằngchữquốcngữ,chữdântộchoặcchữnướcngoài.
97
Một người được coi là chưa học xong tiểu học,nếungườiđóđãtừngđihọcnhưngchưatốtnghiệptiểuhọc,kểcảngườihọclớpcuốicùngcủabậctiểuhọcnhưngchưađỗtốtnghiệp.
Một người được coi là Tốt nghiệp tiểu học,nếungườiđóđãtừngđihọcvàtốtnghiệptiểuhọc,kểcảngườiđãtừnghọctrunghọccơsởnhưngchưađỗtốtnghiệpbậchọcnày.
Một người được coi là Tốt nghiệp trung học cơ sở,nếungườiđóđãtừngđihọcvàtốtnghiệptrunghọccơsở,kểcảngườiđãtừnghọctrunghọcphổthôngnhưngchưađỗtốtnghiệpbậchọcnày.
Một người được coi là Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lênlàngườiđãtừngđihọcvàtốtnghiệptrunghọcphổthông,hoặcđãhaychưatốtnghiệpcácbậchọccaohơntrunghọcphổthôngnhưcaođẳng,đạihọc,thạcsỹ,tiếnsỹ.
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật
Một người được coi là người có trình độ “Sơ cấp”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpchứngchỉlàsơcấphoặcdạynghềdưới3tháng.
Một người được coi là người có trình độ “Trung cấp”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpbằnglàtrungcấpchuyênnghiệphoặctrungcấpnghề.
Một người được coi là người có trình độ “cao đẳng”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpbằnglàcaođẳnghoặccaođẳngnghề.
Một người được coi là người có trình độ “Đại học trở lên”,nếungườiđóđãđượcđàotạovàđượccấpbằngđạihọc,thạcsỹhoặctiếnsỹ.
6. Tình trạng khuyết tật
có 4 câu hỏi về tình trạng khuyết tật của 4 chức năng chủ yếu: nhìn, nghe, vận động (đi bộ) và ghi nhớ (tập trung chú ý) được hỏi cho các thành viên từ 5 tuổi trở lên của hộ dân cư. Mức độ khuyết tật được tự đánh giá và phân thành 4 loại sau: “Khôngkhókhăn”,“Khókhăn”,“Rấtkhókhăn”và“Khôngthể”.
Khôngbịkhuyếttậtlà người có cả 4 chức năng nói trên được xếp vào loại “Khôngkhókhăn”.
Khôngthểnhìnhoặcnghehoặcvậnđộnghoặcghinhớ là người có ít nhất một trong 4 chức năng nói trên được xếp vào loại “Khôngthể”.
7. Dân số 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế (lực lượng lao động)
Ngườiđanglàmviệc là người có việc làm trong tuần trước điều tra. Việc làm là mọi hoạt động lao động từ 1 giờ trở lên tạo ra nguồn thu nhập không bị pháp luật ngăn cấm.
Ngườithấtnghiệp là người không có việc làm trong tuần trước điều tra, nhưng có đi tìm việc và sẵn sàng làm việc.
Lựclượnglaođộng bao gồm những người đang làmviệc và người thấtnghiệp.
Tỷlệthamgialựclượnglaođộnglà phần trăm giữa số người thuộc lực lượng lao động và tổng số dân thuộc nhóm quan sát.
98
Tỷtrọnglaođộngnữ là phần trăm giữa số người làm việc là nữ trong tổng số người làm việc.
Tỷlệthấtnghiệp là phần trăm số người thất nghiệp trong lực lượng lao động.
Tỷlệthấtnghiệpthànhthị là tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động khu vực thành thị.
Tỷlệthấtnghiệpnôngthôn là tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động khu vực nông thôn.
Tỷtrọngthấtnghiệpnữlà phần trăm số nữ thất nghiệp trong tổng số người thất nghiệp.
8. Dân số 15 tuổi trở lên không hoạt động kinh tế là những người không thuộc lực lượng lao động, bao gồm những người mà hầu hết thời gian trong thời kỳ tham chiếu không phải là người có việc làm hoặc người thất nghiệp. căn cứ vào lý do không hoạt động kinh tế, số người này được phân loại thành các nhóm sau đây:
Đangđihọctạimộttrường/lớpgiáodục-đàotạo;
Làmcáccôngviệcnộitrợ;
Ngườinghỉhưuhoặcngườicónguồnthunhậptừvốn;
Cáclýdokhác,baogồmnhữngngườitàntậthoặcmấtsứclaođộng.
9. Danh mục nghề nghiệp và hệ thống ngành kinh tế quốc dân
Danh mục Nghề nghiệp được ban hành theo Quyết định số 1019/QĐ-TcTK ngày 12 tháng 11 năm 2008 áp dụng cho Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, gồm 10 nhóm nghề cấp 1 như sau:
Nhàlãnhđạotrongcácngành,cáccấpvàcácđơnvị;
Nhàchuyênmônbậccao;
Nhàchuyênmônbậctrung;
Nhânviêntrợlývănphòng;
Nhânviêndịchvụvàbánhàng;
Laođộngcókỹnăngtrongnôngnghiệp,lâmnghiệpvàthủysản;
Laođộngthủcôngvàcácnghềnghiệpkháccóliênquan;
Thợvậnhànhvàlắprápmáymócthiếtbị;
Laođộnggiảnđơn;
Lựclượngquânđội.
hệ thống ngành kinh tế quốc dân VSIc 2007 được phân thành 21 ngành cấp 1. Ngành cấp 1: a được xếp vào nhóm ngành “Nông,lâmnghiệpvàthuỷsản”. các ngành cấp 1: B, c, D, E, và F được xếp vào nhóm ngành “Côngnghiệpvàxâydựng”. các nhóm ngành cấp 1 còn lại được xếp vào nhóm ngành “Dịchvụ”.
99
10. Loại hình kinh tế được phân loại theo các hình thức sau:
Cánhân là các cá nhân làm dịch vụ không phải đăng ký kinh doanh theo Nghị định 88/2006/NĐ-cP của chính phủ.
Hộsảnxuấtkinhdoanhcáthể là hộ sản xuất kinh doanh nông-lâm nghiệp-thủy sản hoặc phi nông-lâm-nghiệp-thủy sản do một cá nhân hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ, chưa đăng ký kinh doanh hoạt động theo loại hình doanh nghiệp.
Tậpthể gồm các hợp tác xã được đăng ký thành lập theo luật hợp tác xã; các đơn vị sự nghiệp dân lập, đơn vị của tổ chức xã hội – nghề nghiệp ngoài Nhà nước, đơn vị của các tổ chức xã hội và các đơn vị khác ngoài Nhà nước. Kinh phí hoạt động của các đơn vị này đều do các hội viên đóng góp.
Tưnhân gồm các doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp tư nhân, cụ thể gồm công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân, công ty cổ phần ngoài nhà nước, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân.
Nhànước bao gồm doanh nghiệp nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước, công ty cổ phần nhà nước; đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, hiệp hội (cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, đơn vị sự nghiệp bán công, đơn vị của tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đơn vị của tổ chức xã hội – nghề nghiệp của Nhà nước, đơn vị của các tổ chức xã hội và các đơn vị khác của Nhà nước).
Vốnđầutưnướcngoài gồm các doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài, các văn phòng đại diện của các hãng, công ty, doanh nghiệp nước ngoài, các tổ chức nước ngoài, quốc tế.
11. Nhà ở của hộ dân cư
Nhà ởlàmộtcôngtrìnhxâydựngbaogồmbabộphận:tường,mái,sànvàđượcdùngđểở.
Phân loại nhà theo vật liệu chính của 3 thành phần cấu thành chủ yếu. Đó là cột (trụ, hoặc tường chịu lực), mái và tường/baoche.
Cột được xếp loại bềnchắc nếu được làm bằng một trong ba loại vật liệu chính sau: “bê tông cốt thép”, “gạch/đá”, “sắt/thép/gỗ bền chắc”.
Mái được xếp loại bềnchắc nếu được làm bằng một trong hai loại vật liệu chính sau: “bê tông cốt thép”, “ngói (xi măng, đất nung)”.
Tường/baoche được xếp loại bềnchắc nếu được làm bằng một trong ba loại vật liệu chính sau: “bê tông cốt thép”, “gạch/đá”, “gỗ/kim loại”.
Nhàkiêncố là nhà có cả 3 thành phần cấu thành chủ yếu được xếp vào loại bềnchắc.
Nhàbánkiêncố là nhà có hai trong 3 thành phần cấu thành chủ yếu được xếp vào loại bềnchắc.
Nhàthiếukiêncố là nhà chỉ có một trong 3 thành phần cấu thành chủ yếu được xếp vào loại bềnchắc.
Nhàđơnsơ là nhà có cả 3 thành phần cấu thành chủ yếu không được xếp vào loại bềnchắc.
Nướchợpvệsinh là nước máy, nước giếng khoan, nước giếng đào được bảo vệ và nước mưa.
Hốxíhợpvệsinh là hố xí tự hoại hoặc hố xí bán tự hoại.
101
Phụ
lụ
c 1
4: B
ảng
kê số
nhà
, số
hộ, s
ố ng
ười
B
AN
CH
Ỉ ĐẠ
OT
ỔN
G Đ
IỀU
TR
A D
ÂN
SỐ
VÀ
NH
À Ở
TR
UN
G Ư
ƠN
G
Bản
g kê
số n
hà, s
ố hộ
, số
ngườ
i
Tỉnh/thànhphố:
Tênđịabànđiềutra:
Huyện/quận:
Xã/phường:
Địabànđiềutrasố
:
Thànhthị/nôngthôn(T
hành
thị =
1; N
ông
thôn
= 2):
Tờthứ1trongtổngsố
tờ
STT
nhà/
nơ
i ở
STT
hộH
ọ và
tên
chủ
hộĐ
ịa c
hỉ c
ủa h
ộ
Số n
hân
khẩu
thực
tế th
ường
trú
của
hộ k
hi:
Ghi
chú
(Chỉ
ghi
chú
thay
đổi
về
hộ,
nhâ
n kh
ẩu k
hi
điều
tra
so v
ới k
hi h
iệu
chỉn
h và
các
trườ
ng
hợp
đặc
biệt
khá
c)
Lập
bản
g kê
Hiệ
u ch
ỉnh
Điề
u tr
a
Tổn
g số
Nữ
Tổn
g số
Nữ
Tổn
g số
Nữ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNGSỐ
…………,ngày……tháng……năm
2008
CÁNBỘLẬPBẢNGKÊ
(Ký,
ghi
rõ h
ọ tê
n)
…………,ngày……tháng……năm
2009
CÁNBỘHIỆUCHỈNH
(Ký,
ghi
rõ h
ọ tê
n)
…………,ngày……tháng……năm
2009
ĐIỀUTRAVIÊN
(Ký,
ghi
rõ h
ọ tê
n)
102
Phụ lục 15a: Kế hoạch phúc tra
KẾ HOẠCH PHÚC TRA KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 2009
I. mục đích, yêu cầu
TrongTổngđiềutradânsốvànhàở1/4/2009,phúctranhằmđánhgiámứcđộđiềutratrùngvàsótvềtổngsốhộvàdânthựctếthườngtrútheocácvùngkinhtế-xãhộivàtrênphạmvitoànquốc.Phúctrađượcthựchiệntrênphạmvimẫu.Mứcđộđiềutratrùngvàsótđượctínhtoándựatrêncơsởsosánhkếtquảđãđiềutracủađiềutraviênvớikếtquảphúctracủacácđộiphúctravàcoikếtquảphúctralàchínhxác.
II. Đối tượng, đơn vị và phạm vi phúc tra
1. Đối tượng phúc tra:lànhânkhẩuthựctếthườngtrúthuộccáchộđượcchọnphúctra,khôngphúctranhóm“nhânkhẩuđặcthù”.
2. Đơn vị phúc tra:làhộthuộccácđịabànchọnphúctra,khôngphúctranhữnghộđãđihẳnkhỏiđịabànhoặcđãchếtcảhộvànhữnghộmớichuyểnđếnsauthờiđiểmTổngđiềutra.
3. Người cung cấp thông tin:Chủhộhoặcngườiđạidiệnlàngườicungcấpthôngtinchính.Đốivớinhữngthôngtinmàchủhộkhôngnắmchắc,cánbộphúctraphảiphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutra.
4. Phạm vi phúc tra:baogồm60địabànđiềutrađượcchọnphúctratrongtoànquốc.BanchỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungương(BCĐTW)phânbổsốđịabànphúctratheo6vùngkinhtế-xãhội,cácvùngĐồngbằngsôngHồng,ĐồngbằngsôngCửuLong,ĐôngNamBộmỗivùng11địabàn,cácvùngcònlại,mỗivùng9địabàn.
III. Nội dung phúc tra
“Phiếuphúctrakếtquảđiềutra”đượcthiếtkếgiốngnhư“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”(đốivới4câuhỏiđầu)đểthuậnlợichoviệcđốichiếu,sosánhtừngngười.Mỗiphiếughiđược6người,mỗingườiđượcghivàomộtcộtcủaphiếu.Nếumộthộcótrên6ngườithìdùng2tờphiếutrởlên.
Nguyêntắchỏivàghiđịnhdanhởphầntrêncùngcủa“Phiếuphúctrakếtquảđiềutra”theođúnghướngdẫnvớicáchghicủa“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”.
CánbộphúctrahỏitrựctiếpvàghicáccâutrảlờivàoPhầnIcủaphiếuphúctra(PhầnIIcủaphiếudocánbộđốichiếughi).
CáchhỏivàghicáccâutrảlờitheođúnghướngdẫnnghiệpvụnêutrongSổtayđiềutraviên(cáccâuhỏitừC1đếnC4).
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
Số: 96 /BcĐTW
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAmĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
hà nội, ngày 14 tháng 04 năm 2009
103
IV. Thời điểm, thời gian và phương pháp phúc tra
1. Thời điểm phúc tra: là0giờngày01tháng4năm2009.
2. Thời gian thu thập thông tin:25ngày,từ5/5đến30/5/2009.
a/ Giai đoạn chuẩn bị:
VănphòngBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngchịutráchnhiệmtrưngtậpcánbộ,tổchứcbiênchếcácđội,phổbiếnKếhoạchphúctra,nghiệpvụphúctrachocácđộiphúctratrongthờigiantừ1/5/2009đến3/5/2009.
Cũngtrongthờigiantrên(từ1/5/2009đến3/5/2009),BanchỉđạoTĐTDSvànhàởxã/phườngtổchứcviệcsaolạibảngkêsốnhà,sốhộcủađịabànphúctradựatrênsơđồđịabànđiềutravàbảngkêsẵncótrongTổngđiềutradânsố.
Trongbảnsaonàykhông ghi số nhân khẩu của từng hộ.Tàiliệunàysẽgiaochođộiphúctrakhiđếnđịabàntiếnhànhcôngtácphúctra.
b/ Giai đoạn phúc tra:
Mỗiđộiphụtráchphúctra9hoặc11địabàn,hoànthànhcôngviệctạimỗiđịabàntrongkhoảng2,5ngày.Cáccánbộphúctratiếnhànhphỏngvấnvàghiphiếuphúctratạicáchộtheophâncôngcủađộitrưởng.Nhưvậy,thờigianhoànthànhviệcphúctrađịabàncủamộtđộikhoảng25ngày(kểcảthờigiandichuyểngiữacácđịabàn),bắtđầutừngày5/5/2009đến30/5/2009.ĐộitrưởngchịutráchnhiệmlậplịchphúctravàthôngbáochoVănphòngBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáctỉnh,thànhphốliênquan.
3. Phương pháp chọn địa bàn phúc tra:Cácđịabànphúctrađượcchọntheophươngphápchọnmẫungẫunhiênhệthốngphântầng.MỗikhuvựccómộtmẫutựgiaquyềndoBCĐTWtrựctiếpchọn.
Căncứvàodanhmụccácxã,phườngđượcđánhlạisốthứtựtrongtừngkhuvựcthànhthị,nôngthôncủacáctỉnh,thànhphốvàsốthứtựđịabànđiềutrađượcđánhngẫunhiêntrongtừngxã,phường;BanchỉđạoTĐTDSvànhàởTWsẽxácđịnhkhoảngcáchchọn,bốcthămsốngẫunhiênđầutiênvàchọnngẫunhiênhệthốngracácđịabànphúctra.BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáctỉnh,thànhphốthôngbáochocáchuyện/quậnkếhoạchlịchphúctra.
BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáchuyện/quậnthôngbáokếhoạch,lịchphúctrachoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcácxã/phường,nơicócácđịabànđượcchọnphúctra,saukhiđãnhậnbàngiaođầyđủphiếuđiềutracủatấtcảcácđịabànthuộccácxã,phườngtrêntheođúnglịchphúctra.
4. Phương pháp thu thập thông tin trong phúc tra: Làphươngphápphỏngvấntrựctiếp.Cánbộphúctraphảiđếngặpchủhộhoặcngườiđạidiệntronghộ(nếuchủhộđivắng)đểhỏivàghiphiếuphúctra.Đểtránhnhữngsailầmmàcánbộđiềutramắcphải,việcxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrútrongtừnghộ,việchỏivàghicáctiêuthứctrongPhầnI“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”phảiđượctiếnhànhđộclập,khôngđượcdựavàokếtquảđiềutrađãghitrong“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”cũngnhưsốliệughitrong“Bảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười”đãlậptrongbướcchuẩnbị.Khixuốngđịabàn,độiphúctracầnmangtheocáctàiliệusau:
104
1-Sơđồđịabànđiềutra;
2-Bảngkêsốnhà,sốhộdoBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcấpxã,phườngmớisaochéplại(khôngcónhânkhẩu)
3-Phiếuphúctratổngđiềutradânsốcủatoànbộcáchộthuộcđịabànphúctra(khôngkể“nhânkhẩuđặcthù”).
Saukhihỏichủhộvànhữngngườicóliênquantronghộđểxácđịnhlạisốnhânkhẩuthựctếthườngtrúcóđếnthờiđiểmđiềutra(0giờngày1/4/2009),cánbộphúctrasẽphỏngvấnlạivàghivàoPhầnIcủa“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”mộtsốtiêuthứcđốivớitừngnhânkhẩunhưsau:
1-Họvàtên;
2-Quanhệvớichủhộ;
3-Giớitính;
4-Tháng,nămsinhtheodươnglịch.
Cánbộphúctracầnlưuýcáckhảnăngđiềutratrùngvàbỏsóthộ,nhânkhẩuthườnggặpsauđây:
a) Điều tra trùng:
+Hộcó2hoặcnhiềunơiởmàtạicácnơiđócácthànhviênhộđềuđãkêkhaitrongtổngđiềutradânsố;
+Điềutratrẻemmớisinhhoặcngườiđãrờihẳnnơiởcũhoặcmớichuyểnđếnhộsauthờiđiểmđiềutra;
+Điềutranhữngnhânkhẩutạmtrútạihộ;
+Điềutranhữngngườitronghộđãdichuyểnhẳnđinơikháctínhđếnthờiđiểmđiềutra.
b) Bỏ sót không điều tra:
+Bỏsótcảhộtrongđịabànđiềutra,nhấtlàđốivớicácđiểmdâncưlẻ;
+Nhữngngườichếtvàchuyểnđisauthờiđiểmđiềutra;
+Nhữngngườitạmvắng.
Trongquátrìnhhỏivàghicácthôngtinđiềutratrong“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”,cánbộphúctracầnphảinắmvữngkháiniệm“Nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ”theođúngquitrìnhphỏngvấn(Phụ lục 5,Sổtayđiềutraviên)vàCôngvănsố45/BCĐTWngày23tháng1năm2009vềviệcthựchiện“Nguyêntắc6tháng”đểxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrú.
V. Tổ chức chỉ đạo thực hiện
1.Đểviệcphúctrađượctiếnhànhđộclập,BanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngsẽthànhlập6độiphúctratheo6vùng.Mỗiđộicó5hoặc6ngườigồm:1độitrưởng,3hoặc4cánbộphúctravà1láixe.Cáccánbộnàyđượcchọntrongsốcáccánbộgiỏinghiệpvụ
105
điềutracủacấptỉnh/thànhphốhoặccấphuyện/quậntrongmỗivùngphúctra,tổtrưởnglàcánbộVănphòngBCĐTW.
2.Kếtquảphúctradùngđểđánhgiámứcđộđiềutratrùng,sóthộvànhânkhẩutrongphạmvicácvùngvàtoànquốcnhằmrútkinhnghiệmvànângcaohơnnữachấtlượngcủacáccuộcTổngđiềutrasaunày.Vìvậy,BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcáctỉnh/thànhphốvàhuyện/quậncóđịabànphúctracầnphốihợp,tạomọiđiềukiệnđểcácđộiphúctrahoànthànhtốtnhiệmvụ.
3.BanchỉđạoTĐTDSvànhàởcácxã/phường,nơicóđịabànđượcchọnphúctra,chịutráchnhiệmphốihợpvớicácđộiphúctratổchứctốtcáccôngviệcdướiđâytạiđịaphươngmình:
a/ Làmtốtcôngtáctuyêntruyền,vậnđộngđểnhândânhưởngứngcôngtácphúctra,tạomọiđiềukiệnthuậnlợiđểđộiphúctrahoànthànhnhiệmvụ.
b/Chọn02cánbộđãthamgiakhâuđiềutra,cótinhthầntráchnhiệm,amhiểuđịabànđểdẫnđườngvàgiúpđộiphúctra.
Saukhitổchứcxongviệcphúctralạitạicáchộ,độiphúctrasẽsắpxếplạitoànbộ“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”vàbáocáovớiBanchỉđạoTĐTDSvànhàởcủaxã,phườngvềtổngsốhộ,sốkhẩuđãphúctra.
Đểtổchứctốtviệcsosánh“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”với“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”vàkhônglàmảnhhưởngđếnkhâughimãsốphiếuđiềutratạiVănphòngBCĐcáctỉnh/thànhphố,saukhiphúctraxong,cácđộiphúctracótráchnhiệmliênhệvớiBanchỉđạotỉnh/thànhphốđểmượnvàphotocopythêmmộtbản“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”củatấtcảcáchộthuộcđịabànphúctra(chỉcầnsaochụp4câuhỏiđầucủaphiếuđốivớitấtcảcácnhânkhẩuthựctếthườngtrúcủamỗihộ).Toànbộ“Phiếuphúctratổngđiềutradânsố”cùngvớibảnphotocopycác“Phiếuđiềutradânsốvànhàở”củatấtcảcáchộthuộccácĐBĐTđượcchọnphúctrasẽdocácđoànphúctrađónggóivàgửivềBanchỉđạoTĐTDSvànhàởTrungươngchậmnhấtvàongày10/6/2009.
4.TổchứcđốichiếukếtquảphúctravớikếtquảTĐTDSđểxácđịnhmứcđộđiềutratrùng,sótnhânkhẩutrongTĐTDS:
a/KếtquảphúctrasẽđượcđốichiếuvớikếtquảTĐTDSvànhàởtheotừngnhânkhẩu,từnghộtrongtừngĐBĐT(ghivào3dòngcuốicủaphiếuphúctra).Cácđộitrưởngsẽtổnghợpkếtquảphúctracácđịabàntheokhuvựcphụtráchvàsaucùngđượctổnghợpchungcho60địabànđãchọnphúctratrongcảnước,cụthểnhưsau:
106
KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU GIỮA PHIẾU PHÚC TRA VỚI PHIẾU ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 1/4/2009
STT địa bàn phúc tra
Vùng/ mã số ĐBĐT
Tổng số nhân khẩu
điều tra (N1)
Tổng số nhân khẩu phúc tra
(N2)
Số nhân khẩu chỉ thu được trong điều tra (n1)
Số nhân khẩu chỉ thu được trong
phúc tra (n2)
A B 1 2 3 4
Vùng: . . . . . . . .
1
2
3
…
b)Tínhtoánmứcđộđiềutrasótcủatừngvùng:
Tỷlệđiềutrasót(S)trongTĐTDSvànhàở2009đượctínhtheocôngthứcsau:
S = n2 x 100 (%)N1
c)Tínhtoánmứcđộđiềutratrùngcủatừngvùng:
Tỷlệđiềutratrùng(T)trongTĐTDSvànhàở2009đượctínhtheocôngthứcsau:
T =n1 x 100
(%)N1
d)Việcgiaquyềnkếtquảphúctracủacảnướctheoquimôdânsốcủa6vùngkinhtế-xãhộiđượctínhtoánsau.
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
(Đãký)
Đỗ Thức
Nơi nhận: -BanchỉđạoTĐTDSnhàởtỉnh/TP;-ThườngtrựcBCĐTW(đểbáocáo);-LưuVPBCĐTW.
108
Phụ lục 16: Một số tài liệu tuyên truyền
LôgôTổngđiềutra2009
ThẻĐiềutraviên(Mẫu)
ThẻTổtrưởngđiềutraviên(Mẫu)
Ápphích(Mẫu)
109
Phụ lục 16: Một số tài liệu tuyên truyền (tiếp)
hai cuốn sách nhỏ về tuyên truyền, chuyên san về Tổng điều tra dân số, Video clip hỗ trợ tập huấn nghiệp vụ, Sổ tay tuyên truyền, 2 đĩa VcD về tuyên truyền, bao gồm cả các bài hát về Tổng điều tra
110
Phụ lục 17a:công văn Số: 69/BcĐTW-VP, ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Ban chỉ đạo TW về việc hoàn thành một số công tác trọng tâm trước thời điểm Tổng điều tra
BAN CHỈ ĐẠOTỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐVÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2009
Số: 69/BcĐTW-VPV/v hoàn thành một số công tác trọng tâm trước thời điểm TĐT
Kính gửi: Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
CôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutrađangđượctriểnkhaithựchiệnkhẩntrương,tíchcựctrongcảnước.Trongquátrìnhthựchiệnđãxuấthiệnnhiềukinhnghiệmtốt,nhiềucáchlàmsángtạođángđượcphổbiếnđểhọctập,đồngthờicũngbộclộnhữngđiểmyếu,bấtcậpcầnđượcrútkinhnghiệmkịpthời.Cụthểlà:
1. Công tác phân định địa bàn điều tra, vẽ sơ đồ và lập bảng kê
Ưu điểm:
- Thànhcônglớnnhấtcủacôngtácnàylàđãgiảmthiểuchênhlệchgiữasốhộvàsốnhânkhẩuthuthậptừkếtquảvẽsơđồ/lậpbảngkêsovớisốliệutínhtoánchínhthứccủaTổngcụcThốngkê.Kếtquảbáocáocủacáctỉnh/thànhphốphảnánhxuhướngrõrệtvàđúngthựctếlà:nhữngtỉnhcómứcnhậpcưcaothìdânsốtăngmạnh,ngượclạinhữngtỉnhcómứcxuấtcưlớnthìdânsốcóxuhướnggiảmđi;
- Hầuhếtcáctỉnh/thànhphốđãchỉđạosátsaoquátrìnhvẽsơđồ/lậpbảngkêởcấpcơsở,phốihợpchặtchẽvớingànhTàinguyênvàMôitrườngkhaitháctốthệthốngbảnđồsốđểphânđịnhvàvẽsơđồđịabànđiềutra;
- Nhiềutỉnh,thànhphốđãápdụngtốt“Quytrìnhxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrú”đểxácđịnhsốhộvàsốnhânkhẩu,vìvậykếtquảsốhộvàsốnhânkhẩuởđâykháchắcchắn,khôngphảiđiềuchỉnhlênxuốngnhiềulần;
- Nhiềutỉnh/thànhphốđãnghiêmtúctrongnghiệmthukếtquả,địabànnàokhôngđạtyêucầuđãkiênquyếtyêucầulàmlại.
Thiếu sót:
- Tạinhiềuđịaphương,nhiềucánbộvẽsơđồ/lậpbảngkêđãkhôngđếnhộđểphỏngvấntheoquytrìnhmàsaochépsốhộvàsốnhânkhẩutừ“Sổhộkhẩu”,vìvậyBanchỉđạotỉnh/thànhphốphảixácminh,điềuchỉnhnhiềulần;
- Nhiềutỉnh/thànhphốkhôngsửdụnghệthốngbảnđồsố,khôngthựchiệnđúngquytrìnhnêncảsơđồnềnvàsơđồđịabànđiềutrathườngkémchínhxác(nhấtlàkhuvựcnhàtrọởĐôngNambộ);
111
- Tiếnđộcủamộtsốtỉnh/thànhphốquáchậm,ảnhhưởngtiếnđộchung.
Kế hoạch sắp tới:
- Đểtránhtrùngvàsót,việcápdụng“Nguyêntắc6tháng”đốivớingườiđilàmănởđịaphươngkhácphảiđượcquántriệtcảởnơixuấtcưvànhậpcư;
- Vềđốitượngđiềutra,nhữngngườigốcHoa,Lào,Khơme…tuychưanhậpquốctịchViệtNam,nhưngthựctếđãsinhsốngởViệtNamtrên20năm,họđãhộinhậpcộngđồng,cóýđịnhsinhsốnglâudàiởViệtNamvàlâunayvẫnthựchiệncácnghĩavụvớiNhànướcthìBanchỉđạotỉnh/thànhphốcầnxemxétcụthểđểđiềutracảđốitượngnày;
- Trongthờigian10ngàycuốitháng3/2009,BanchỉđạocáccấpphảitậptrungchỉđạovàthựchiệnnghiêmchỉnhCôngvănsố60/BCĐTWngày05/3/2009củaBanchỉđạoTrungươngvềviệc“chỉ đạo rà soát và hiệu chỉnh kết quả vẽ sơ đồ, lập bảng kê”,báocáokếtquảvềBanchỉđạoTrungươngchậmnhấtvàongày31/3/2009;
- Ban chỉ đạo cấp huyện cần cử cán bộ đến làmviệc với đại diện các khu côngnghiệp/chếxuất/doanhnghiệp/tậpthểlựclượngvũtrang…đóngtrênphạmviđịabànquảnlýđểxácđịnhsốhộ/nhânkhẩuthựctếthườngtrútrongđó,giúpchođiềutraviêndễdàngtiếpcậncácđơnvịnàytrongbướcđiềutra.
2. Công tác tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên, tổ trưởng và cán bộ giám sát Tổng điều tra
Ưu điểm:
- Đasốcáctỉnh/thànhphốđãquảnlýtốtcáckhoátậphuấn,giữnghiêmnộiquylớphọc,thựchànhtrênlớpvàtrênthựcđịađầyđủ,tổchức“lớptậphuấnmẫu”đểrútkinhnghiệmchocáclớpsau.Vìvậy,kếtquảhọctậpkhácao(nhìnchungđạttrên90%);
- Hầuhếtcáclớptậphuấnđãsửdụngmáychiếuđểchuyểntảinộidungtậphuấn,trìnhchiếuđĩaDVDhỗtrợchotậphuấn,sửdụngtốtmẫuA0phiếuđiềutra.Việcsửdụngtốtcácphươngtiệnnghe-nhìntrongtậphuấnđãnângcaohiệuquả,gâyấntượngvàgiúphọcviêndễtiếpthu.Nhiềunơiđãtổchức“lớpvét”hoặc“lớpnhắclạikiếnthức”vàocuốiđợttậphuấn;
- Nhiềuđịaphươngđãtăngcườnggiámsátcáclớptậphuấn,nhiềugiảngviêncấptỉnhđãdựđầyđủcáclớptậphuấn,quantâmgiúpđỡgiảngviêncácquận/huyệnyếu;
- VănphòngBCĐTWđã thườngxuyên traođổi, gópý trực tiếp (quađiện thoại,email,trangthôngtintácnghiệpTĐT)vàchỉđạobằngvănbản,kếthợpvớimạnglướigiámsátviêncủaTCTKvàUNFPAđãpháthiện,gópývàuốnnắnkịpthờicácsaisótvềnghiệpvụcủacáccấp.Vìvậy,tínhthốngnhấttrongtậphuấnnghiệpvụđượcnânglên.
Thiếu sót:
- Mộtsốtỉnh/thànhphốkhôngtheođúnghướngdẫnvềphâncôngtráchnhiệmđiềutra,đãnhấtloạtgiaomỗiđiềutraviênphụtrách01địabànđiềutra,vìvậysốlượng
112
điềutraviênvàtổtrưởngởđâyquálớn,gâynhiềukhókhănchocôngtáctuyểnchọn,tậphuấnvàquảnlýđiềutraviên;
- Nhiềuđịaphươngkhôngsửdụngmáychiếuchotrìnhbày,khôngdùngđĩaDVDhỗtrợtậphuấnnghiệpvụ,thậmchíkhôngsửdụng“Sổtayđàotạo”vàcácmẫukhổA0 chocôngtáctậphuấn;
- Nhiềuđịaphươngkhôngchúýtậphuấnchođiềutraviênvàtổtrưởngsửdụngbăngxoá,sẽgâytrởngạicholựclượngnàytrongbướcđiềutra,khóbảođảmchấtlượngghiphiếuđểápdụngcôngnghệquét;
- Mộtsốđịaphươngchưatổchứctốtcáclớptậphuấn:quymôlớphọcquáđông,thiếubàn,lỏnglẻotrongquảnlýnộiquylớphọc,chưabốtrílựclượnggiámsátvàhỗtrợcáclớptậphuấnchocấpxã.Vìvậy,nhiềuvấnđềnghiệpvụrấtđơngiảnđãđượctrìnhbàykỹtrongtậphuấnvàtrongtàiliệu(sổtay)nhưnggiảngviênvẫnchưanắmchắc,phảiđiệnhỏilêncấptrênnhiềulần;
- Nhiềutỉnh/thànhphốtriểnkhaitậphuấnchocấphuyệnvàđặcbiệtlàchocấpxãquáchậm,vìvậycónhiềutỉnhdựkiếnphảitới27/3mớihoànthành.QuagiámsátthấyrằngcáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâyNguyêncầntăngcườngchấtlượngtậphuấnhơnnữa.
Kế hoạch sắp tới:
Banchỉđạocấptỉnhphảibốtríngaylựclượnggiámsátđểtăngcườngchocáchuyệnyếu,rútkinhnghiệmngayviệctổchức,quảnlýlớphọcvừaqua,sửdụngđầyđủcácthiếtbịvàsảnphẩmnghe-nhìnhỗtrợchotậphuấnđãđượccungcấp,nhấtthiếtphảichohọcviênsửdụngbăngxoávàtổchứcthựchànhchuđáo(cảtrênlớpvàtạithựcđịa).Nếugặpkhókhăn,vướngmắchoặccầnhỗtrợcủacấpTrungương,đềnghịbáocáongayvềBCĐTWđểxemxétgiảiquyết.
3. Công tác hậu cần
Ưu điểm:
- Hầuhếtcáctỉnh/thànhphốđãchủđộngbốtrítrụsở,phươngtiệnvàphònglàmviệc/bảoquảntàiliệukháchuđáo,đãtranhthủđượcsựhỗtrợcủachínhquyềnđịaphươngvềkinhphí,phươngtiện,trụsởlàmviệc,hộitrườngtậphuấn,…;
- Nhìnchung,cáctỉnh/thànhphốđãchủđộngtiếpnhậnvàbảoquản,phânphốitàiliệu,phươngtiệnđiềutrachuđáo.
Thiếu sót:
- Nhiềuđịaphươngchưabốtríđủchỗlàmviệcvàbảoquản/lưugiữtàiliệu,chưachủđộngbáocáolãnhđạođịaphương(TrưởngBanchỉđạo)đểgiảiquyết,hỗtrợ(nhấtlàhộitrườngchotậphuấn);
- Việcchuẩnbịphươngtiện/thiếtbịchocáclớptậphuấnvừaquaởnhiềutỉnh/huyệnchưatốtvàkhôngđượcxửlýkịpthời,ảnhhưởngđếnchấtlượngtậphuấn.Tìnhhìnhnàyphảiđượckhắcphụcngayđểsửdụngtốtcácphươngtiện/sảnphẩmtrangbịchocôngtáctuyêntruyềnđãđượcBCĐTWcấpchocáccấp;
113
- Vềmặtkháchquan,BộTàichínhchậmphêduyệttổngdựtoánvàphânbổkinhphíchitiếtđểtrìnhThủtướngChínhphủquyếtđịnhtheoquyđịnhcủaQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgđãgâynhiềukhókhănchoviệctriểnkhaithựchiệncáchoạtđộngchuẩnbịcủacuộcTổngđiềutra;
- ThùngcáttôngđựngphiếuchuyểnđếnmộtsốtỉnhmiềnnúiphíaBắcvừaquađãbịbẩnvàrách,cầncẩntrọnghơnnữatrongquátrìnhchuyểntàiliệu.
Kế hoạch sắp tới:
Trướcmắt,côngtáctuyêntruyền,điềutravàgiámsátđượcthựchiệnvớicườngđộcaovàkhẩntrương;sẽtiếpnhậnvàbảoquản,phânphốimộtkhốilượnglớncácloạitàiliệu,phiếuvàvănphòngphẩm.Vìvậy,Banchỉđạocáccấpphảichuẩnbịchuđáocácđiềukiệnvậtchất,bảođảmyêucầutriểnkhaithựchiệnkhốilượngcôngviệctolớnvàkhẩntrương.
4. Công tác tuyên truyền
Ưu điểm:
- CăncứChỉthịsố27-CT/TWcủaBanBíthưvềviệclãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTĐTDSvànhàở2009,tỉnhuỷ/thànhuỷvàcáccấpuỷtrựcthuộccủanhiềuđịaphươngđãbanhànhvănbảnhướngdẫn,chỉđạovàkiểmđiểmtìnhhìnhtriểnkhaicủaBanchỉđạocáccấpvềtiếnđộvàchấtlượngthựchiện;
- CăncứChỉ thịsố19/2007/CT-TTgvàQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủ,UBNDvàBanchỉđạocáccấpđãthườngxuyênđônđốc,kiểmtragiámsáttìnhhìnhtriểnkhaicôngtácchuẩnbị.NhiềutỉnhđãhuyđộnglựclượngcủaBộTưlệnhBiênphòng,SởGiáodục-đàotạo,cáccơquantruyềnthôngcủađịaphươngtíchcựcthamgiacôngtácTĐTnóichungvàcôngtáctuyêntruyềnnóiriêng;
- CăncứSổtayhướngdẫncôngtáctuyêntruyền,cácvănbảnhướngdẫnkhácvàcácsảnphẩm/phươngtiệntuyêntruyềndoBCĐTWcấpvàhướngdẫn,nhiềutỉnhđãlậpkếhoạchtuyêntruyền,phốihợpchặtchẽvớicáccơquanthôngtinđạichúngởđịaphươngchủđộngpháthuycóhiệuquảcácphươngtiện/sảnphẩmđượccấp,tranhthủsựhỗtrợcủalãnhđạođịaphương,phốihợpvớiBCĐTWtriểnkhaitốtcôngtáctuyêntruyền.
Thiếu sót:
- Nhiềutỉnh/thànhphốcònthụđộng,khôngbiếtkhaitháccáctàiliệuhướngdẫnvàcácsảnphẩm/phươngtiệntuyêntruyềndoBCĐTWcấp;chưachúýphốihợpvớicáccơquanchứcnăngliênquanởđịaphương,chưabáocáovàtranhthủđượcsựủnghộ/hỗtrợcủaUBNDđịaphương;
- Vềkháchquan,nhiềucơquanchứcnăng(nhưGiáodục-đàotạo,cáccơquanquảnlývàthựchiệncôngtáctuyêntruyềnởđịaphương…)chưachủđộngtriểnkhaithựchiệntráchnhiệmcủamìnhđãquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvàChỉthịsố27-CT/TW.
Kế hoạch sắp tới:
Căncứkếhoạchvàcácphươngtiện/sảnphẩmtuyêntruyềnđãđượccungcấp,Banchỉđạocáccấpcầntriểnkhaingaycôngtáctuyêntruyềnsâurộngtrongnhândân,cụthểlà:
114
- Nhanhchóngchuyểncácloạiđĩaquảngbá,đĩamêtacam,đĩahỏi-đápvà4bàihátvềTổngđiềutradânsố,biểutrưng(logo),pa-nô,ápphích,tàiliệu,…phụcvụcôngtáctuyêntruyềnđếncácđịachỉtheođúngsốlượngvàđốitượngsửdụng;
- Dựngngaycác loạipa-nôtạicácđịađiểmtậptrungđôngngười; treobăngrôn,phướnởcáctrụcđườngchính;dáncácloạiápphích,logođúngđịađiểmquyđịnh;
- ĐàitruyềnhìnhvàđàipháttranhởTrungươngvàđịaphươngphátchươngtrìnhtuyêntruyềntheolịchphátsóngđãquyđịnh,cáccơquanthôngtinđạichúngkhácthuthậpvàđưatinliêntụcvềcuộcTổngđiềutra;
- Banchỉđạocấpxãtổchứchọpdân,pháttrênloatruyềnthanhđịaphươngđểtuyêntruyền,giảithíchchonhândânhiểu,ủnghộcuộcTổngđiềutra.
Triểnkhaichiếndịchtuyêntruyềnrộngkhắpbằngnhiềuthứtiếngdântộctrongsuốtthờigiantừ15/3đến20/4/2009.
5. Công tác chỉ đạo, kiểm tra giám sát, bảo đảm an toàn cho cuộc Tổng điều tra
Ưu điểm:
- ĐasốcácCụcThốngkêđãhuyđộngtổnglựccácphòngnghiệpvụthamgiaTĐT,quantâmhỗtrợcáchuyệnvàcácxãyếu,tăngcườngkiểmtravàgiámsátcácbướccôngtác;
- ĐếnnayBộCônganđãcókếhoạchbốtrílựclượngbảođảmantoànchocuộcTổngđiềutra;
- TổngcụcThốngkêđãbảođảmcácđịnhmứcchitheođúngThôngtưsố48củaBộTàichính,triểnkhaicơbảnxong4góithầu(inấnvàphânphốitàiliệutậphuấn,phiếuđiềutravàtúi/cặp/hộpbảoquảnphiếuđiềutra,vănphòngphẩm,thiếtbịxửlýbằngcôngnghệquét);
- Trongquátrìnhchuẩnbị,nhữngkhókhănphátsinhvềthuêhội trườngchocáckhoátậphuấn,khảnăngthiếuphiếuđiềutraởmộtsốtỉnh/thànhphốđãđượcpháthiệnvàbổsungkịpthời,việcvậnchuyểnphiếuvàtàiliệu/thiếtbị/băngđĩa…chobướcvẽsơđồvàlậpbảngkê/tậphuấn/điềutra/tuyêntruyền/xửlýsốliệuđầyđủ,đúngchấtlượngyêucầu;
- ĐểđềphòngvấnđềphứctạpvềtôngiáonhưđãxảyratrongTĐT1999,BanchỉđạoTrungươngđãhướngdẫnmộtsốtỉnhTâyBắcvềnguyêntắcvàcáchtiếnhànhđiềutrachỉtiêuTôngiáo.
Thiếu sót:
- MộtsốCụcThốngkêchưahuyđộnghếtcácphòngnghiệpvụthamgiacácbướccôngtác,chưachúýkhâukiểmtragiámsát,vìvậycònhạnchếtrongviệcpháthiệnvấnđềđểuốnnắnkịpthời,chưaquantâmhỗtrợcáchuyện/thịyếu;
- Việcdựbáotìnhhìnhvàpháthiệncácvấnđềphứctạp,cácđiểmnóngvềanninhchínhtrị(liênquanđếnvấnđềđấtđai,tôngiáo,dântộc,…)cóthểảnhhưởngxấuđếncuộcTĐTchưađượcquantâmđúngmức,tìnhhìnhxảyravừaquaởĐồngNai,TâyNinhvàmộtvàinơikhácchứngtỏđiềuđó.
115
Kế hoạch sắp tới:
- Triểnkhaitổnglựctrêndiệnrộngkếthợpvớitậptrungchỉđạogiámsát,hỗtrợthíchhợpđốivớicácđịabàn,địaphươngyếu,cónhiềukhókhăn;
- PhốihợpvớingànhCônganlậpkếhoạchbảođảmantoàn,anninhchocuộcTổngđiềutra,nhấtlàtạicácđịabàncóvấnđềvềanninhchínhtrị,nhữngnơicónhiềubấtổntrongquátrìnhthựchiệncácchínhsáchkinhtế-xãhộiởđịaphương;tậptrungđẩymạnhcôngtáctuyêntruyềnđốivớicácchứcsắcvàđồngbàogiáodân,vùngđồngbàodântộc,…màkẻđịchthườnglợidụngkíchđộng,chiarẽkhốiđoànkếtdântộc.
ThờigiantớithờiđiểmTổngđiềutrađãcậnkề,Banchỉđạocáccấp,cácngànhcầnkhẩntrươnghoànthànhdứtđiểmcáccôngtácchuẩnbịđểsẵnsàngchobướcđiềutrathuthậpthôngtintạiđịabàn./.
Nơi nhận:-Nhưtrên;-ThườngtrựcBCĐTW(đểbáocáo);-VPTC,KHTC,Th.tra,CS&SK(đểphốihợp);-UNFPA(đểbiết);-LưuVPBCĐTW.
TL. TRƯỞNG BAN CHÁNH VĂN PHÒNG
(Đãký)
Đồng Bá Hướng
116
Phụ lục 17B: Báo cáo Tổng kết Tổng điều tra trình bày tại hội nghị công bố kết quả điều tra toàn bộ và tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, hà Nội ngày 21/7/2010
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ
NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO TỔNG KẾT
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009
(Hội nghị công bố kết quả điều tra toàn bộ và tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, Hà Nội ngày 21/7/2010)
Ngày10tháng7năm2008ThủtướngChínhphủđãraQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởvàothờiđiểm0giờngày01tháng4năm2009nhằmthuthậpsốliệucơbảnvềdânsốvànhàởtrêntoànbộlãnhthổnướcCộnghoàxãhộichủnghĩaViệtNam,phụcvụcôngtácnghiêncứu,phântíchquátrìnhpháttriểndânsốvànhàởtrênphạmvicảnướcvàtừngđịaphương,đápứngnhucầuthôngtinđánhgiátìnhhìnhthựchiệncáckếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2000đếnnăm2009vàxâydựngkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳtừnăm2011đếnnăm2020,phụcvụcôngtácgiámsátthựchiệnMụctiêuPháttriểnThiênniênkỷcủaLiênhợpquốcmàChínhphủViệtNamđãcamkết.
Ngày16tháng10năm2008,BanBíthưTrungươngĐảngđãraChỉthịsố27-CT/TWvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
ThựchiệnChỉthịcủaBanBíthưvàQuyếtđịnhcủaThủtướngChínhphủ,cuộcTổngđiềutrađãđượctriểnkhaitheođúngkếhoạchvàthànhcôngtốtđẹp.BanChỉđạoTrungươngđánhgiánhữngkếtquảđãlàmđược,tồntạivàbàihọckinhnghiệmvềquátrìnhtổchức,thựchiệncuộcTổngđiềutratừkhichuẩnbịđếnkhikếtthúccôngtáccôngbốkếtquảđiềutratoànbộnhưsau:
I. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN CUỘC TỔNG ĐIỀU TRA
1. Công tác chuẩn bị Tổng điều tra
1.1 Xây dựng chiến lược và nội dung Tổng điều tra
YêucầuxâydựngcácchiếnlượcTổngđiềutralầnnàyphảiđạtcácmụctiêuvềtínhhiệuquả,chínhxác,rútngắnhơnnữathờigianxửlývàcungcấpsốliệu,mởrộngnộidungnhằmđápứngnhucầuthôngtincủacáccấp,cácngành.
LàcơquanchủtrìcuộcTổngđiềutra,ngaytừgiữanăm2006,TổngcụcThốngkêđãchủđộngthiếtkếsơbộnộidungđiềutra.Sauđó,“Hộithảovớingườidùngtin”đãđượctổchứctạiHàNộivàongày9/10/2006đểnắmnhucầuthôngtincủacácbộ,ngành,địaphươngvàcáctổchứcquốctế.
117
Đểđápứngyêucầuđổimớivềthiếtkếđiềutravàcôngnghệxửlýthôngtin,haichiếnlượcquantrọngcủaTổngđiềutrađượcđềxuấtvàápdụng.Một là,điềutramẫuvớicỡmẫu15%tổngdânsốđểmởrộngnộidungđiềutra,nângcaochấtlượngthôngtinđốivớicácchỉtiêunhạycảmvàphứctạp,suyrộngchođếncấphuyệnđểđẩynhanhtốcđộcungcấpsốliệu,đồngthờigiảmchiphí(cỡmẫucủaTổngđiềutra1989và1999tươngứnglà5%và3%,chỉđạidiệnchocấptỉnh).hai là,ápdụngcôngnghệnhậnbiếtkýtựthôngminh(côngnghệquét)đểnhậpsốliệuthaychocôngnghệtruyềnthốngnhậptintừbànphím.ĐâylàđiềukiệnthuậnlợiđểnângcaochấtlượngthôngtinnhưngcũnglàmộttháchthứclớnđốivớiTổngcụcThốngkê,vìcôngnghệnàyđòihỏichấtlượngghiphiếuđiềutraphảitốthơn,rõrànghơnvàbảoquảnphiếuphảicẩntrọnghơn.Haichiếnlượcmớinàyđòihỏicôngtácchuẩnbịphảiđượcthửnghiệmthậntrọngvàtỉmỉhơn.
Ngày3tháng8năm2007ThủtướngChínhphủbanhànhChỉthịsố19/2007/CT-TTgvềviệcchuẩnbịTổngđiềutradânsốvànhàởvào0giờngày01tháng4năm2009.ThựchiệnChỉthịnày,BộKếhoạchvàĐầutư(TổngcụcThốngkê)chủtrì,phốihợpvớicácBộ,ngànhvàcácđịaphươngliênquankhẩntrươngtriểnkhaicáccôngtácchuẩnbị.
Đầunăm2007,TổngcụcThốngkêđãchủđộnglậpkếhoạchtổngthể,xâydựngkếhoạchtuyêntruyềnvàbiênsoạnmộtsốtàiliệuchuyênmônđểkhởiđộngchocuộcTổngđiềutra.
TrêntinhthầntíchcựcchủđộngvàđượcQuỹDânsốLiênhợpquốchỗtrợkỹthuật,TổngcụcThốngkêđãsoạnthảokếhoạchtổngthể,xâydựngkếhoạchtuyêntruyềnvậnđộngvàbiênsoạnmộtsốtàiliệuđểtriểnkhaicôngtácvậnđộngtàitrợchocuộcTổngđiềutra.Ngaytừđầunăm2008,haicuốnsáchvềtuyêntruyềnđượcinvàpháthànhtớicácBộ,ngànhvàcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.
Donhữngthànhcôngcủacôngtácđiềutrathíđiểmvànhiềuhoạtđộngchuẩnbịkhác,ngày10tháng7năm2008ThủtướngChínhphủđãbanhànhQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.Ngày16tháng10năm2008,BanBíThưTrungươngĐảngđãbanhànhChỉthịsố27-CT/TWvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
BanchỉđạoTổngđiềutracáccấptrungương,tỉnh,huyện,xãđượcthànhlậpđểtriểnkhaithựchiệnphươngánTổngđiềutra,banhànhtheoQuyếtđịnhsố09/QĐ-BCĐTWngày10tháng10năm2008củaTrưởngBanChỉđạoTrungương.Đếncuốinăm2008,hàngloạtcácvănbảnphápquycùnghệthốngbộmáytổchứctừTrungươngđếncơsởđãnhanhchóngđượcxáclậpđểchỉđạothựchiệncuộcTổngđiềutrachínhthức.
1.2 Xác định đối tượng, đơn vị và phương pháp điều tra
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàở2009điềutratấtcảngườiViệtNamthườngxuyêncưtrútrênlãnhthổnướcCộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNamcóđếnthờiđiểm0giờngày01tháng4năm2009;ngườiViệtNamđượccơquancóthẩmquyềnchophépxuấtcảnhranướcngoàitrongthờihạnquyđịnh;cáctrườnghợpchếtcủahộđãxảyratừngày01TếtMậuTý(tứclàngày07tháng2năm2008theoDươnglịch)đếnngày31tháng3năm2009;nhàởcủahộdâncư.
Điềutradânsốvàđiềutranhàởđượctiếnhànhđồngthờivớiđơnvịđiềutralàhộdâncư.Chủhộlàngườicungcấpthôngtinchính.Đốivớinhữngthôngtinmàchủhộkhôngnắmchắc,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutra.Riêngcácthôngtinvềlaođộng-việclàm,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpđốitượngđiềutratừ15tuổitrởlên;cáccâu
118
hỏivềsinhđẻthìphỏngvấntrựctiếpphụnữtrongđộtuổisinhđẻ(từ15đến49tuổi).Đốivớicácthôngtinvềnhàở,điềutraviênphỏngvấntrựctiếpngườicungcấpthôngtinhoặckếthợpvớiquansáttrựctiếpđểxácđịnh.
Tổngđiềutradânsốvànhàởlàcuộcđiềutratoànbộ.Tuynhiên,Tổngđiềutranàycònsửdụngphươngphápđiềutrachọnmẫunhằm:(1)mởrộngnộidungđiềutra;(2)nângcaochấtlượngthôngtin,nhấtlàđốivớinhữngcâuhỏinhạycảmvàphứctạp;và(3)tiếtkiệmkinhphítổngđiềutra.Đểnângcaohiệuquảvàđộtincậycủasốliệu,quymômẫulà15%tổngsốdânbảođảmđạidiệnđếncấphuyệnvềnhữngthôngtincơbản.
1.3 Điều tra thí điểm và điều tra tổng duyệt
PhiếuđiềutravàcáctàiliệuTổngđiềutrađãquabalầnthíđiểmvàmộtlầntổngduyệttrướckhiápdụngchínhthứcchocuộcTổngđiềutra.
HaicuộcđiềutrathíđiểmvớiquymônhỏđượctiếnhànhtrongQuýIIvàQuýIIInăm2007nhằmthửnghiệmnộidungphiếuđiềutra.Cuộcđiềutrathíđiểmlần3trênquymôlớntiếnhànhtrongtháng11-12/2007tại6tỉnhvàthànhphốtrựcthuộcTrungươnglàHàNội,VĩnhPhúc,TháiNguyên,QuảngTrị,thànhphốHồChíMinhvàBếnTre.Cuộcđiềutrathíđiểmlầnnàynhằmthửnghiệmtấtcảcáccôngđoạn:tuyêntruyền,vẽsơđồvàlậpbảngkê,tậphuấnnghiệpvụ,điềutravàgiámsátthựcđịa,xácđịnhđịnhmứcđiềutra,kiểmtravàghimãsố,xửlývàtổnghợpkếtquả.Saumỗilầnđiềutrathíđiểm,TổngcụcThốngkêđãtổchứchộithảođánhgiákếtquả,hoànthiệnphiếuvàcáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụ.Côngtácđiềutrathíđiểmđãrútranhiềukinhnghiệmbổích,trongđónổibậtnhấtlà:
- Về nội dung điều tra:BêncạnhviệcgiữlạinhiềuchỉtiêuphụcvụviệcsosánhsốliệuvớicáccuộcTổngđiềutratrước,lầnnàychúngtađãmạnhdạnbổsungnhiềuchỉtiêuquantrọngnhư:mởrộngnộidungđiềutratrìnhđộgiáodục-đàotạochophùhợpvớiLuậtGiáodụcmớibanhành,bổsungchỉtiêutìnhtrạngkhuyếttật,nguyênnhânchếtvàchếtdothaisản,cảitiếncáchthiếtkếnộidungđiềutranhàở.
- Về đối tượng điều tra:Theothônglệquốctế,lầnnàychúngtađãbổsungđầyđủloại“nhân khẩu đặc thù”,từđóđặcbiệtlưuýnhữngđốitượngcótínhchấtcưtrúkháphứctạpnhưhọcsinhvàsinhviên,ngườinhậpcư,ngườilangthangcơnhỡ,ngườisốngtrongcáctrạm/trạidongànhLaođộng-TBXHquảnlý,nhàchung/nhàchùa,nhữngngườilàmhợpđồngngắnhạn/tạmtuyển/laođộngthờivụcủaquânđộivàcôngan,v.v…
- Về xác định phạm vi địa bàn điều tra:Quathíđiểmđãrútranhiềukinhnghiệmvềcôngtácquảnlýchấtlượngđiềutra,quyếtđịnhlấythôn/ấp/bản/tổdânphốlàmđơnvịphânchiađịabànđiềutrađãgiúpchoviệcquảnlýđiềutrathuậnlợihơn,hạnchếtrùng/sót,bổsungmộtnguồnthôngtinhữuíchchocôngtácthốngkêsaunày.
Vớicáchtiếpcậntrên,lầnnàychúngtaápdụngđượccácchuẩnmựcquốctếcảvềkỹthuậtthiếtkế,cáchxácđịnhnộidungcũngnhưcáckháiniệmcơbảncủacuộcTổngđiềutra.
Tháng8vàtháng9năm2008đãthựchiệnthànhcôngcuộcđiềutratổngduyệttại48địabàncủa4tỉnh(mỗitỉnh12địabàn)đạidiệnchocácvùngmiền,baogồm:YênBáiđạidiệnchochoTrungduvàmiềnnúiphíaBắc;NamĐịnhđạidiệnchoĐồngbằngsôngHồng;QuảngBìnhđạidiệnchomiềnTrungvàTâyNguyên;TiềnGiangđạidiệnchoĐôngNamBộvàĐồngbằngsôngCửuLong.ĐâylàcuộcTổngđiềutradiễntập,vìvậylựclượngcánbộchủchốtcủacáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungươngvàcácbộ,ngànhliênquanđãthamgianghiêmtúcngaytừkhâuchuẩnbịđịabàn.
119
Vàothờigiancuốicủađiềutratổngduyệt,mộthộithảođánhgiáchitiếtđãđượctổchứcđểrútkinhnghiệm.Kếtquảcủađiềutratổngduyệtkhôngchỉlàmcơsởchoviệchoànthiệnphươngánđiềutra,phiếuđiềutra,quytrìnhđiềutravàcáctàiliệuhướngdẫnnghiệpvụ;điềuquantrọnghơnlànógiúpnângcaomứcđộthànhthạochođộingũcánbộchủchốtcủaBanchỉđạocáccấp,cácngànhtrongcuộcTổngđiềutrachínhthứcsắptới.
1.4 Vẽ sơ đồ và lập bảng kê số nhà, số hộ, số người
Tổngđiềutradânsốvànhàởđượccoilàthànhcôngkhimọingườidânđềuđượcđiềutravàmỗingườichỉđượcđiềutratạimộtđịachỉcụthể.Đểđạtđượcyêucầunày,cầnphảicóhệthốngbảnđồcácđơnvịhànhchính,sơđồvàbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườicủacácđịabànđiềutrađượccậpnhậtđầyđủđếnsátthờiđiểmđiềutra.Sơđồvàbảngkêlàcơsởđểphânbổnguồnlực,hướngdẫnđiềutraviêntiếpcậncáchộđểthuthậpthôngtin,phânphốitàiliệu,phiếuđiềutravàvănphòngphẩmphụcvụTổngđiềutra.
BanChỉđạocáccấpđãtiếnhànhràsoátvàphânđịnhranhgiớilãnhthổhànhchínhgiữacáccấpnhằmpháthiệnnhữngnơicóhộvànhânkhẩucưtrúthườngxuyênnhưngchưarõthuộcđơnvịhànhchínhnàoquảnlýđểphụcvụcôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkê.
Côngtáctậphuấnvẽsơđồ,lậpbảngkêđượctiếnhànhtheohaicấp.Tháng10năm2008,BanchỉđạoTrungươngđãđồngthờimởhailớptậphuấnchogiảngviêncấptỉnh,mộtlớptạiHàNộichocáctỉnh/thànhphốphíaBắcvàmộtlớptạithànhphốHồChíMinhchocáctỉnhphíaNam.Tiếpsau,giảngviêntỉnh/thànhphốtậphuấntrựctiếpchocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê.Tậphuấnhaicấpđểnângcaođượcchấtlượngcôngtácđàotạo.Đasốcáctỉnh/thànhphốđãtuânthủtheohướngdẫntậphuấnhaicấp.Tuynhiên,dosốlượnghọcviênđôngvàquỹthờigianngắn,cómộtsốtỉnh/thànhphốđãchủđộngtậphuấnbacấp,tứcthêmmộtcấpgiảngviêncấptỉnhtậphuấnchogiảngviêncấphuyện,sauđógiảngviêncấphuyệntậphuấnchocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê.
Trongcôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkê,hầuhếtcáctỉnh/thànhphốđãsửdụnghệthốngbảnđồsốhoácủaBộTàinguyênvàMôitrườnglàmcơsở.Ngaytừgiaiđoạnđầucủabướcchuẩnbị,mụcđíchlưugiữsơđồvàbảngkêcácđịabànđiềutramẫuđểsửdụnglàmdàn mẫu chủchocáccuộcđiềutrasaunàyđãđượcnghiêncứuthựchiện.Ýtưởngxâydựnghệthốngthôngtinđịalý(GIS)từsơđồcácđịabànđiềutrađãđượcđặcbiệtquantâm.Tuynhiên,hiệnnayTổngcụcThốngkêchưacóđủcơsởhạtầngkỹthuật,chuyênmônvàngânsáchđểthựchiệnGIS.Vìvậy,trongcuộcTổngđiềutranàychỉlưugiữbằnghìnhảnhcácsơđồđịabànđiềutramẫu.
TrongcuộcTổngđiềutrađãvẽhailoạisơđồ:sơđồnềnvàsơđồđịabànđiềutra.Mỗisơđồnềnthểhiệnđượcvịtrívàđặcđiểmnổibậtcủatấtcảcácđịabànđiềutracủatoànxã/phường.Sơđồđịabànđiềutrachỉracácđặcđiểmchitiếtcủatừngđịabàn(như:hướngđi,ranhgiớicủađịabàn,đườngxá,kênhrạch,ao/hồ,trườnghọc,bệnhviện,v.v...)nhằmgiúpđiềutraviênđịnhvịđượctừngngôinhàtrongđịabàn.
Việclậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườiđượcthựchiệnvàocùngthờigianvẽsơđồ.Bảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườiđượclậptheotừngnhà,từnghộbaogồmcáctiêuthứcnhư:sốthứtựnhà,sốthứtựhộ,địachỉcủahộ,tổngsốnhânkhẩu,sốnamvàsốnữ.
Việcvẽsơđồchủyếudocánbộđịachínhcủacấpxã/phườngđảmnhiệm,cònviệclậpbảngkêđượcgiaochongườiđịaphươngamhiểuđịahìnhvàphânbốdâncưcủađịabànđiềutrathựchiện.Nhữngngườinàyđượctậphuấnvềnghiệpvụvẽsơđồvàlậpbảngkêtrongthờigian3ngày.
120
CôngtácvẽsơđồvàlậpbảngkêđượccoilànhiệmvụtrọngtâmcủacôngtácchuẩnbịTổngđiềutra,bắtđầutừtháng10năm2008vàcơbảnhoànthànhvàotháng1năm2009.Tuynhiên,ởmộtsốtỉnh,thànhphốlớndogặpnhiềukhókhănvềquymô,địahìnhvàphânbốdâncưphứctạp,nhiềuđịabànbịgiảitỏa/dirờithìđếncuốitháng2năm2009mớihoànthành.Đểnângcaochấtlượng,BanchỉđạoTrungươngđãkịpthờichỉđạoràsoátvàhiệuchỉnhkếtquảvẽsơđồ,lậpbảngkê.Mặcdùthờigianvàkinhphíbốtríchocôngtácnàycònhạnhẹp,nhưngcácđịaphươngđãnỗ lựcphấnđấuđạtkếtquảkhảquan:đếnngày31/3/2009,cảnướcđãcậpnhậtthêm315nghìnhộvà801nghìnngười,làmchohệthốngsơđồvàbảngkêthuthậpđạt98,2%vềsốhộvà99,8%vềtổngsốnhânkhẩusovớikếtquảTổngđiềutrachínhthức.Căncứkếtquảnày,BCĐTWđãkịpthờiinbổsungphiếuchocácđịaphươngsửdụng.
Bêncạnhnhữngưuđiểmđãkểtrên,ởmộtsốđịaphươngcôngtácnàycònthiếusót,như:kéodàithờigian,sửdụngtàiliệusổsáchđểlậpbảngkê,bỏsótdiệntíchđấttrongsơđồđịabàn,v.v…
2. Công tác hậu cần
Dokhốilượnglớnvàphứctạp,côngtáchậucầnđãđượcchủđộngchuẩnbịsớm,tínhtoánmộtcáchđầyđủ,tươngxứngvớiyêucầutănglêncủacuộcTổngđiềutratrêntấtcảcáckhíacạnhvềtàichínhvàcácphươngtiệnđiềutra.ĐểbộmáyBanChỉđạovàVănphònggiúpviệcsớmtriểnkhaihoạtđộngcóhiệuquả,ngoàivấnđềkinhphívàvậttư,cácđịaphươngđãchuẩnbịsớmvềđịađiểm,trangthiếtbịlàmviệc,phươngtiệnđilại,vậnchuyểntàiliệu,...
ThànhcônglớnlàchúngtađãtạođượcsựquantâmcủaNhànướcvàcáctổchứcquốctế,nênngânsáchnhànướcđãđượccấp480tỷđồng,22tỷđồngcủaUNFPA,nângtổngkinhphílên502tỷđồng(bìnhquânđầungườilà5.900đồnghay0,35đôlaMỹ,sovới0,13đôlaMỹnăm1999).
Trongcôngtáchậucần,khốilượnglớnnhấtlàcôngtácin và phân phối tài liệu.Yêucầuphảihoànthànhinvàphânphốikhoảng600tấngiấychohàngchụcloạitàiliệukhácnhau,chuyểngiaođầyđủ,kịpthời,đúngđốitượngđếntừngđơnvịcơsởcủacáccấp,cácngànhtrongcảnước.Đểđápứngyêucầucủacôngnghệquét,phiếuđiềutrađãđượcinbằngloạigiấytốt,đảmbảođộxốp,độdày,độdaivàkỹthuậtinphảichínhxác.Đểlàmtốtviệcnày,TổngcụcThốngkêđãđánhgiánănglựccủacáccơsởintrongtoànquốc,tiếnhànhcácthủtụcđấuthầurộngrãi.
Dokhốilượngquálớn,thờigiangấpvàlầnđầutiênthựchiệntheocơchếđấuthầurộngrãi,góithầucungcấpvănphòngphẩm(cặpbadây,bútbi,túicrap)còngặpmộtvàitrụctrặc,gâysựlúngtúngchocácđịaphương.
3. Công tác tuyên truyền cho cuộc Tổng điều tra
Tuyêntruyềnsâu,rộngcủaTổngđiềutra2009nhằmmụcđích:Thứ nhất,tranhthủsựủnghộvàhỗtrợcủacáccơquanNhànước,cáccơquantruyềnthôngvàcáctổchứcquầnchúngbằngviệctạorasựhiểubiếtđầyđủvềtầmquantrọngvàmụcđíchcủacuộcTổngđiềutra.Thứ hai,làmchongườidânhiểuđượcíchlợicủaTổngđiềutra,nhậnthứcđượcquyềnlợivànghĩavụcủamìnhđốivớiTổngđiềutrađểsẵnlònghợptác,cungcấpthôngtinđầyđủ,chínhxác.
Quyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủvàChỉthịsố27-CT/TWcủaBanBíthưTrungươngĐảngvềlãnhđạothựchiệnthắnglợicuộcTổngđiềutradânsố
121
vànhàởnăm2009đượcphổbiếnđếntừngchibộ,từngtổdânphố,thôn,ấp,bản.ThựchiệnQuyếtđịnhvàChỉthịtrên,cáccấpuỷĐảng,ChínhquyềnvàBanchỉđạocáccấpthườngxuyêntổchứccác cuộc họp giao bankiểmđiểmtiếnđộthựchiện,thuhútcảhệthốngchínhtrịthamgiathựchiệnvàhưởngứngcuộcTổngđiềutra.ĐâylàmộttrongnhữngnhântốquantrọngnhấtquyếtđịnhsựthànhcôngcủacuộcTổngđiềutra.
Nhìnchung,tàiliệutuyêntruyềnchocuộcTổngđiềutralầnnàykháphongphú,baogồm:
• Về tài liệu in:gồmChỉthịsố27-CT/TWcủaBanBíthư,Quyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủ,Quyếtđịnhsố09/QĐ-BCĐTWcủaTrưởngBanChỉđạoTrungương,ChỉthịcủaBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạo,sổtayhướngdẫncôngtáctuyêntruyền,cácbàimẫuhỏi-đápvềTổngđiềutradânsốvànhàở,cácbàiđăngtrênbáotrungươngvàđịaphương,cácbàitrảlờiphỏngvấncủaBanchỉđạocáccấp,cácngành;cácđặcsanvềTổngđiềutra,cáctàiliệuphổbiếntrongcáccuộchọpởcấpthôn/ấp/bản/tổdânphốvàcáctổchứcđoànthể.
• Về tài liệu nghe nhìn:VănphòngBanChỉđạoTrungươngđãxâydựng,sảnxuấtvàpháthànhtớicáccấptừtrungươngđếnđịaphươngcáctàiliệu,phươngtiệncóchấtlượngcaonhưlôgô,ápphích,đĩahình(videoclip)quảngbáTổngđiềutra,đĩatiếng(AudioCD)hỏiđápvàcácbàihátvềTổngđiềutra,chươngtrìnhtọađàmvềTổngđiềutrapháttrêncácđàiphátthanhvàtruyềnhình.
• Vềtàiliệucổđộng:gồmbiểutrưng,panô(tấmlớnvàtrungbình),ápphích,khẩuhiệu,băngrôn.
ChiếndịchtuyêntruyềnsâurộngvềTổngđiềutrabắtđầutừđầutháng3năm2009,rầmrộvàquyếtliệtnhấtlàtrongkhoảngthờigiantừ15tháng3đến20tháng4năm2009.CáchoạtđộngtruyềnthôngtậptrungtrongthờigianđiềutragồmđiểmtinTổngđiềutrahàngngày,phóngsự,cácbàihátvềTổngđiềutrađượcphátvàđăngtảitrênsóngphátthanh,truyềnhình,trênhệthốngloatruyềnthanhcủathôn/xóm/ấp/bản/tổdânphố,báochícủacảTrungươngvàđịaphươngcũngđưatinliêntục.
Cáctrungtâmkinhtế,chínhtrịvàvănhoálớncủacảnước,nhưHàNội,thànhphốHồChíMinh,HảiPhòng,Huế,ĐàNẵngvàCầnThơđãđượckịpthờibổsungkinhphítuyêntruyền.Ởcácđịaphươngnày,nhiềucụmpanôlớn,khẩuhiệu,ápphíchđượcthiếtkếmộtcáchsinhđộngvàbắtmắt,đượcđặtởnhữngđịađiểm,vịtrítrangtrọng,thuhútsựquantâmcủanhândân.
ĐàiTruyềnhìnhViệtNamvàĐàiTiếngnóiViệtNamđãphátsóngcácchươngtrìnhquảngbá,hỏiđápvàcácbàihátvềTổngđiềutra.Kếhoạchvềthờigianvàthờilượngphátsóngcủacácchươngtrìnhcũngđượcthôngbáovềcácđịaphươngđểtiếpsóng,hoặclưuđểtáisửdụng.Trongngàyhộiraquân,ĐàiVTV1đãphátcầutruyềnhìnhBắc-Trung-Nam.BanChỉđạoTrungươngcũngđãphốihợpvớinhiềutờbáocósốlượngpháthànhlớnởTrungương(cảbáoviếtvàbáođiệntử)đăngtảinhiềubàibáovềTổngđiềutra.NộidungtuyêntuyềnvềTổngđiềutrađãđượcđưavàocuộchọpGiaobanbáochítháng3năm2009củaBộThôngtinvàTruyềnthôngvàchỉđạocáccơquanthôngtấnbáochíđẩymạnhcôngtáctuyêntruyềnvềTổngđiềutra.
Ởcácđịaphươngđãápdụngnhiềuhìnhthứctuyêntruyềnsángtạo như: họpdân,báođịaphương,xeloa,xeHonđagắnhoađểtuyêntruyền,họcsinhcổđộng,diễnkịch,cahát,dánbiểutrưngtrêncácphươngtiệngiaothôngcôngcộng,v.v…Vớicáchìnhthứcphongphúđóđãnângcaohiệuquảcủacôngtáctuyêntruyền.
122
Cácđộituyêntruyềnlưuđộng,cáctổchứcđoànthể,cáctrườngphổthôngvàchuyênnghiệp,thanhthiếuniên,họcsinhđicổđộngđãtạorakhôngkhísôiđộngchochiếndịchtuyêntruyềnTổngđiềutra.ĐặcbiệtlầnnàyởnhiềunơiđãtranhthủcácchứcsắctôngiáotổchứctuyêntruyềnTổngđiềutratrongđồngbàotheođạo.
CácnộidungtuyêntruyềnchoTổngđiềutrakhôngchỉđượcthựchiệnthôngquacácphươngtiệnthôngtinđạichúngcủaViệtNammàcònđượcchuyểntảiquacáckênhthôngtincủacáccơquantruyềnthôngcủaLiênhợpquốc.
LầnđầutiêntrongTổngđiềutradânsốởViệtNamcólắpđặtđườngdâyđiệnthoạinóngchoTổngđiềutratạiVănphòngBanChỉđạoTrungươngvàtỉnh,thànhphố.MụcđíchchínhcủađườngdâynónglàđểphụcvụcôngtácchỉđạođiềuhànhtácnghiệpchoTổngđiềutra,đồngthờicũngđểtiếpnhậncácgópýcủanhândânvềcáchoạtđộngTổngđiềutra.Mụcđíchchínhnàyđãđạtđược.Ngoàira,đườngdâynóngcũnglàmộtcôngcụtuyêntruyền,cungcấpthôngtinvềTổngđiềutrachongườidân.Sốđiệnthoạiđườngdâynóngđượcthôngbáorộngrãitrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúng.ViệcnàylàmchonhândâncảmnhậnđượctínhminhbạchcủaTổngđiềutra,trêncơsởđóhọtintưởngvàhợptácrấtnhiệttình,cungcấpnhiềuthôngtinxácđángchocáccơquanvàcánbộđiềutra.
NgoàinguồnkinhphícủaChínhphủ,cuộcTổngđiềutrađãtranhthủsựhỗtrợkinhphícủaQuỹDânsốLiênhợpquốc(UNFPA)vàmộtsốđịaphươngđểđẩymạnhchiếndịchtuyêntruyền.Tấtcảcácsảnphẩmtuyêntruyềnđãđượcsảnxuất,phânphátđầyđủtớicáccơquanthôngtinđạichúng(trungươngvàđịaphương),BanChỉđạocáccấpvàcácngànhchứcnăngđểchuẩnbịsẵnsàngchochiếndịchtuyêntruyền.
Báocáocủa63tỉnh,thànhphố,cácđoàngiámsátcủaBanChỉđạoTrungươngvàcácđoànđạidiệncủacáccácnhàtàitrợquốctếthamgiagiámsátTổngđiềutrađềuthốngnhấtđánhgiá“Ngày01/4/2009thựcsựlàngàyhộiTổngđiềutra”,cósứcmạnhlôicuốntoàndântíchcựchưởngứngvàủnghộcánbộđiềutra.
4. Công tác thu thập thông tin và giám sát điều tra
4.1 Địa bàn điều tra
Cảnướcđượcphânthànhkhoảng172.000địabànđiềutra.Mỗiđịabàncócácđườngranhgiớirõrànghoặctươngđốirõràngvàcósốlượnghộđểmộtđiềutraviêncóthểhoànthànhđiềutrađăngkýtrongthờigianđiềutraquyđịnh.Sốlượnghộtrongtừngđịabànkhácnhaugiữacácvùngđịalý.Nóichung,địabànđiềutralàthôn(hoặcxóm,ấp,bản,tổdânphố)vớiquymôbìnhquânlà100hộ.
4.2 Tuyển chọn và tập huấn cán bộ điều tra
CôngtáctậphuấnnhằmcungcấpchocuộcTổngđiềutramộtđộingũcánbộamhiểunghiệpvụđểvừachỉđạo,vừahuấnluyệncánbộnghiệpvụcáccấpchotớitậnđiềutraviênvàtổtrưởngđiềutra.
Điềutraviênđượctuyểnchọnđápứngđủcácyêucầu:cótinhthầntráchnhiệmcao,viếtchữvàsốrõràng,cótrìnhđộhọcvấnvàtuổiđờiphùhợp.Hầuhếtđiềutraviênđượctuyểnchọnlàngườiđịaphương.
Tổtrưởngđiềutralàlựclượngtrựctiếpquảnlýcôngviệccủađiềutraviên.Ngoàiyêucầunắmvữngnghiệpvụđiềutra,tổtrưởngphảicókhảnăngtổchứclàmviệctheonhómvàcamkếtdành100%thờigianđểquảnlýđiềutraviên.Quyđịnhmộttổtrưởngphụtrách2
123
điềutraviênthuộcvùngcao,hảiđảo,vùngsâu,vùngxa;ởcácvùngcònlại,mộttổtrưởngphụtrách4điềutraviên.
NgoàitổtrưởngcòncógiámsátviêncấpTrungương,cấptỉnhvàcấphuyệnvớinhiệmvụchínhlàgiámsáthoạtđộngcủamạnglướitổtrưởngvàđiềutraviên,giámsátvàhỗtrợchuyênmônchoBanchỉđạocấpdưới.
Việctậphuấnđượctiếnhànhtheobacấp:GiảngviêncấpTrungươngtậphuấnđộingũgiảngviênvàbanchỉđạocấptỉnhtrong8ngàyvềnộidungnghiệpvụ,quảnlývàgiámsátTổngđiềutra.Giảngviêncấptỉnhtậphuấngiảngviênvàbanchỉđạocấphuyệntrong6ngày.GiảngviêncấphuyệntậphuấnchoBanchỉđạocấpxã,tổtrưởngvàđiềutraviênvớithờilượng4ngàychođịabànđiềutratoànbộ,8ngàychođịabànđiềutrachọnmẫu.
CuộcTổngđiềutrahuyđộngkhoảng30vạnđiềutraviên,tổtrưởngđiềutra,giámsátviênvàthànhviênBanchỉđạocáccấpđểthựchiệncôngtácđiềutratạiđịabàn.CôngtáctậphuấnđãđượcthựchiệnchuđáochobộmáyTổngđiềutranóitrên,đồngthờitrangbịđầyđủcácphươngtiệnvàtàiliệucầnthiếtchocôngtáctậphuấnđãgiúpchođộingũcánbộđiềutrathôngthạovềnghiệpvụquảnlývàđiềutra,thựchiệnđúngcácquytrìnhvàghiphiếubảođảmyêucầucủacôngnghệquét.
Đểnângcaochấtlượngtậphuấn,ngoàihệthốngcácsổtaynghiệpvụthôngthường,lầnnàyBanchỉđạoTrungươngđãbanhànhsổtayhướngdẫncôngtácquảnlý,sổtayđàotạocánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê,sổtayđàotạođiềutraviên.Thựcchấtđâylànhữnggiáoándànhriêngchogiảngviêncáccấptheophươngphápgiảngdạytíchcực,giúpchocácđốitượnghọcviêntiếpthumộtcáchchủđộng,đạthiệuquảcao.Ngoàicáctàiliệu“cẩmnang”nóitrên,BanchỉđạoTrungươngđãbanhànhcácđĩaDVDhỗtrợtậphuấn,cácbảninkhổlớnmẫuphiếuđiềutravàtrangbịmáychiếuđểlàmphươngtiệnnghe-nhìnchokhoảng5.000lớptậphuấntrongcảnước.Quathămdòýkiến,cácsảnphẩmnàyđãthựcsựgópphầnnângcaochấtlượngdạyvàhọc.
Tuynhiên,ởmộtsốđịaphươngcôngtáctuyểnchọnvàtậphuấncánbộvẫncòncóthiếusót,như:sốđiềutraviêncaotuổicònnhiều,rútbớtthờigiantậphuấn,khôngsửdụngcácsổtayđàotạovàđĩatậphuấnmẫu,chỉthựchànhtrênlớpmàthiếukhâuthựchànhphỏngvấn-ghiphiếutrênthựcđịa,v.v…
4.3 Công tác thu thập thông tin và giám sát điều tra
Từngày25đến30/3/2009,BanchỉđạocáccấpđãtriểnkhaithựchiệntổngsoátxéttoànbộcôngtácchuẩnbịchocuộcTổngđiềutra.Ngày24/3/2009,BanchỉđạoTrungươngđãtổchứcHộinghịtrựctuyếnkiểmđiểmtìnhhìnhchuẩnbịvàtriểnkhaibướcđiềutrathuthậpthôngtin,chothấycôngtácchuẩnbịđãhoàntất,tấtcảđãsẵnsàng.
NgaysauHộinghịtrựctuyếntriểnkhaibướcthuthậpthôngtin,BCĐTWđãbanhànhnhiềuvănbảnchỉđạoquantrọng,như:
• VănphòngChínhphủbanhànhcôngvănsố1929/VPCP-KTTHngày26/3/2009vàThôngbáosố117/TB-VPCPngày03/4/2009truyềnđạtýkiếnchỉđạocủaPhóThủtướngThườngtrựcNguyễnSinhHùngvềđẩymạnhcôngtáctuyêntruyềnvàkếtluậntạiHộinghịtriểnkhaibướcđiềutrathuthậpthôngtin;
• Côngđiệnsố547/CĐ-TTgngày10/4/2009củaThủtướngChínhphủđãcótácđộngthúcđẩytoànbộhệthốngchínhtrịtíchcựcthamgiatổchứcvàthựchiệntrêntấtcảcácphươngdiệncủacuộcTổngđiềutra.
124
Sángsớmngày01/4/2009,Banchỉđạocấphuyệnvàcấpxãtổchứclễraquân,từ7giờsángtấtcảcácđiềutraviênvàtổtrưởngđiềutrađãđồngloạttiếnhànhcôngtácphỏngvấnvàghiphiếuởcáchộ.
Songsongvớiviệcphỏngvấnghiphiếutạihộ,trongbuổisángngày01/4cũngđồngloạttổchứcđiềutranhữngngườilangthangkhôngnhàở,sốngởvỉahè,gócphố,chợ,trênsôngnước,v.v…Banchỉđạocấphuyệnvàcấpxãđãphốihợpvớilựclượngcônganthựchiệntốtcôngtácđiềutranhómđốitượngnàytrongcảnước.
Côngtácđiềutraởcácđịabànđiềutratoànbộtiếnhànhtrong7ngàyvàởcácđịabànđiềutramẫulà15ngày.Đếnngày15/4/2009,92%sốđịabànđiềutrađãhoànthànhghiphiếu;sốđịabàncònlạidothờitiếtmưabão,địahìnhphứctạp,quymôquálớn(300hộtrởlên)vàcónhiềuhộđivắngchưatiếpcậnđượcnênđãphảikéodàiđếnngày20/4/2009.Nhưvậy,tiếnđộđiềutrađãdiễnrađúngPhươngánquyđịnh.
Nhằmkhắcphụccácloạisaisóttrongquátrìnhđiềutra,Banchỉđạocáccấpđãlênkếhoạchthựchiệncụthể,phâncôngcácthànhviênBanchỉđạovàđộingũgiámsátviênphụtráchtừngđịabàn,xửlýkịpthờicácvấnđềphátsinh.Nhiềunơi,TỉnhuỷvàUBNDtỉnhđãquyếtđịnhhoãnmộtsốcuộchọptrongthờigiantừngày01đếnngày30tháng4đểtậptrungchoTổngđiềutra.ĐâylàyếutốrấtquantrọngbảođảmchocuộcTĐTđượcthựchiệnthốngnhất.
Cáctỉnh/thànhphốduytrìchếđộbáocáovàkiểmđiểmtiếnđộ,đãpháthiệnvàchỉđạorútkinhnghiệmkịpthờitrongmấyngàyđầunênsốlỗighiphiếugiảmnhanhtrongnhữngngàysau.CáctổchứccủaLiênhợpquốccũngtíchcựcphốihợpthamgiagiámsátcáchoạtđộngTổngđiềutratạicácđịaphương.
Điệnthoạiđườngdâynóng,trangthôngtintácnghiệpTổngđiềutravàmạngđiệntửcủangànhThốngkêđãpháthuyhiệuquảcaophụcvụcôngtácchỉđạođiềuhành.Hàngngày,VănphòngBCĐTWliêntụcnhậnđượcnhiềucâuhỏigửiđếntừBanchỉđạocáccấp,cácngành,điềutraviên,tổtrưởngđiềutra,giámsátviên,cáccơquantruyềnthông,cáctổchứcquốctếvàđôngđảonhândâncảnước.Cáccâuhỏinàyđãđượcgiảiđáptrựctiếphoặcchuyểnđếncácđơnvịthíchhợpđểxửlýkịpthờicácvấnđềliênquan.
Trongnhữngngàyđầu,Banchỉđạocáccấpđãchủđộng“hãm”tốcđộđiềutrathấphơnmứcbìnhquânđểpháthiệnhếtcáclỗisaisótcủađiềutraviên,rútkinhnghiệmkịpthời.Ngaytừđầu,nhiềuđịaphươngđãtổchứcphỏngvấnthửđểrútkinhnghiệmnênđãhạnchếtốiđacácloạisaisót.TiếnđộvàchấtlượngđiềutranhìnchungđượcduytrìđúngPhươngánquyđịnh.
Đểnângcaochấtlượngthôngtin,côngtácgiámsátđượcđặtraởtấtcảcáccôngđoạncủacuộcTổngđiềutra,baogồm:(1)tậphuấnvẽsơđồlậpbảngkê,(2)vẽsơđồlậpbảngkê,(3)tậphuấnnghiệpvụ,(4)ràsoátvàhiệuchỉnhsơđồvàbảngkê,(5)điềutraghiphiếu.Trongđó,khâugiámsátphỏngvấn,ghiphiếuđượcđặcbiệtquantâmđểđápứngyêucầucủacôngnghệquéttrongkhâunhậptinphiếuđiềutra.
Quakiểmtragiámsátthựcđịavàtheodõibáocáotiếnđộcủacácđịaphươngđãpháthiệnvàxửlýkịpthờimộtsốdạngthiếusótcơbảnsauđây:
• Mộtsốtỉnh/thànhphốchưabámsátkếhoạchTổngđiềutra,báocáotiếnđộchậm,kếtquảsơbộbáocáochưakịpthờivàthiếuchínhxác;
125
• Trong3ngàyđầu tiên (1-3/4/2009),mộtsố tỉnhcóhiện tượngđẩy tốcđộđiều tranhanhhơnmứctrungbình.BCĐTWđãkịpthờinhắcnhởrútkinhnghiệm,vìvậytốcđộđãđượcduytrìphùhợphơntrongnhữngngàytiếptheo;
• Mộtsốtổtrưởngkiêmlàmđiềutraviênhoặcđượcgiaophụtráchnhiềuđịabàn,mộtsốtổtrưởnglàcôngchứcxã/phườngđãkhôngdànhđủthờigianchocôngtácquảnlýđiềutraviên;
• Mộtsốđiềutraviênyếunghiệpvụnhưngkhôngđượctổtrưởngbổkhuyếtkịpthờinênđãmắccáclỗi,như:ghithiếuhoặcthừathôngtindothựchiệnsaibướcnhảy,ghinhầmcột,ghicâutrảlờivềngành/nghềcònchungchung,phỏngvấnkhôngtheođúngquytrình.Nhiềuđiềutraviêntuổiđờicao,khảnăngtiếpthunghiệpvụyếu,ảnhhưởngđếntiếnđộđiềutra;
Trongnhữngngàyđầutháng4năm2009cómưatovàdaidẳngởnhiềunơitrênphạmvicảnước,gâykhókhănchođiềutraviên,nhấtlàởnhữngđịabànvùngnúi,vùngsâu,vùngxa.BanChỉđạoTrungươngđãcócôngvănkhẩnyêucầucácđịaphươngtrangbịbổsungchomỗiđiềutraviênmộtáomưavàmộttúinylonđểbảovệtàiliệu.Việcnàygiúpđiềutraviênđilạithuậnlợihơn,bảoquảntốtphiếuvàtiếnđộkhôngbịkéodài.
5. Đánh giá và thẩm định kết quả
Đểphụcvụchoviệccôngbốsốliệu,ngaysaukhikếtthúcbướcđiềutrathuthậpthôngtin,ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãthựchiệnnhiềubiệnphápđểđánhgiá,thẩmđịnhkếtquảTổngđiềutranhưsau:
• Xác minh và điều tra bổ sung qua đường dây nóng:
ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãphốihợpcóhiệuquảvớiĐàiTruyềnhìnhvàĐàiTiếngnóiViệtNamthôngbáođểnhândâncảnướccungcấpthôngtinnhằmpháthiệnvàđiềutrabổsungtấtcảcácđốitượngđiềutracókhảnăngbịbỏsót.Đếnngày20/4/2009,VănphòngBCĐTWđãnhậnđượcýkiếncủa975hộdântrongcảnướcgọiđếnđườngdâynóng.Kếtquảđãxácminh,điềutrabổsungđược744hộ,231hộcònlạiđãđượcđiềutraviênghiphiếuthôngquacácthànhviênkháctronghộhoặcquađiềutragiántiếp.Mặcdùsốhộđượcđiềutrabổsungkhôngnhiềusovớitổngsốtrên22triệuhộtrongcảnước,songquacôngviệcnàycáchộdânvàBanchỉđạocáccấpđãbàytỏsựđồngtìnhvàtintưởngvàokếtquảTổngđiềutra.
• Phúc tra kết quả điều tra:
SaukhikếtthúcbướcđiềutrađãtiếnhànhmộtcuộcphúctrachọnmẫunhằmxácđịnhmứcđộđầyđủvàchínhxáccủasốliệuTổngđiềutra.Mộtmẫuhệthốnggồm60địabànđiềutrađãđượcchọnngẫunhiênđểtiếnhànhphỏngvấnlạidoVănphòngBCĐTWtrựctiếptổchứcthựchiện.
Kếtquảphúctrađãchothấysaisốlà-0,3%(bằngchênhlệchgiữatỷlệđiềutrasótvàđiềutratrùng),tươngđươngvớikhoảng258nghìnngười.Nếusovớitỷlệsaisốtừ1,5%đến4,5%tổngdânsốthườngthấytrongcáccuộcTổngđiềutradânsốvànhàởcủanhiềunước1,thìcóthểsơbộđánhgiámứcđộđầyđủcủacuộcTổngđiềutralầnnàylàkhácao.
1TrongChukỳTổngđiềutradânsốnăm2000,saisóttrongTổngđiềutracủamộtsốnướcnhưsau:ẤnĐộ:1,8%,Anh:2,0%,Băng-la-đét:3%,Ca-na-đa:3,1%,HànQuốc:1,5%,Indonesia:3,3%,Malaysia:4,4%,Niu-di-lân: 2,2%,NhậtBản:Thành thị: 0,4%vàNông thôn: 0,7%,Pakistant: 4,4%,Phi-líp-pin: 2,0%,TrungQuốc:1,8%,Úc:1,8%.
126
• Đánh giá chất lượng ghi phiếu:
Ngaysaubướcđiềutraghiphiếu,ThườngtrựcBCĐTWđãtổchứcmộtsốđoàncôngtácđểkiểmtrachấtlượngghiphiếuđiềutra.Kếtquảkiểmtrachothấyphiếuđiềutrađượcghichépkhátốt,cóthểbảođảmtốtkhâuxửlý.
• Kiểm tra trọng điểm một số đối tượng có khả năng bị bỏ sót cao nhất:
ĐểcócăncứvữngchắchơnchoviệccôngbốsốliệusơbộcủacuộcTổngđiềutra,ThườngtrựcBCĐTWđãquyếtđịnhtriểnkhaicôngtáckiểmtratrọngđiểm03đốitượngcókhảnăngbịbỏsótcaonhất,đólà:(1)sinhviênsốngtrongkýtúcxá,(2)sinhviênsốngtrongcácnhàtrọthuộcđịabàndâncư,và(3)côngnhânlàmviệctạicáckhucôngnghiệpđangthuênhàcủadânđểởhoặcđangsốngtrongcáclántrại,nhàtạmcủacácdựán,cơsởsản-xuấtkinhdoanhxakhutậptrungdâncư.RiêngthànhphốHàNội,thànhphốHồChíMinhvàtỉnhBìnhDương,nơicónhiềungườinhậpcư,doVănphòngBCĐTWtrựctiếptổchứcthựchiện.
Kếtquảkiểmtrachothấycósựbỏsótnhưngmứcđộbỏsótthấp,tươngtựnhưtỷlệbỏsótđãthuđượctrongphúctra.
Ngoàicácbiệnphápkiểmtra/phúc tranói trên, trongquá trình triểnkhaicông tácTổngđiềutra,ThườngtrựcBCĐTW đãtổchứckiểmtraràsoát02lầnđốivớikếtquảvẽsơđồvàlậpbảngkê,02lầnđốivớikếtquảtổnghợpsơbộ.
Nhưvậy,bằngnhiềuphươngphápkiểmtravàphúctrakhácnhauđềuthuđượcnhữngkếtquảđánhgiáthốngnhấtvớimứcđộsaisótthấp(0,3%).ĐiềuđóchothấycuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đãthuđượckếtquảtincậyvàvữngchắc,tươngxứngvớisựnỗlựcvàcôngsứcđónggópcủacảhệthốngchínhtrị,củaBanchỉđạocáccấp,cácngànhvàsựthamgia,hưởngứngnhiệttìnhcủanhândâncảnước.
6. Xử lý và tổng hợp số liệu
ĐểđẩynhanhtốcđộxửlývànângcaochấtlượngsốliệuTổngđiềutra,mộtchiếnlượcquantrọngcầnđượcthửnghiệmvàkếtluậnsớmlàđổi mới công nghệ xử lý theo công nghệ quét(scanning).Đâylàcôngnghệtiêntiến,lầnđầutiênđưavàoápdụngtrongđiềutrathốngkêởnướctanêncôngtácchuẩnbịphảitiếnhànhhếtsứcthậntrọngvàtỉmỉ.Trongquátrìnhthửnghiệm,LãnhđạoTổngcụcđãchỉđạosátsaoVănphòngBanChỉđạoTrungương,TrungtâmTinhọcThốngkêvàBanquảnlýdựánhiệnđạihóaTổngcụcThốngkêchuẩnbịkỹlưỡngmọiđiềukiệncầnthiếtđểđảmbảochoviệcápdụngthànhcông,như:thiếtkếvàinphiếu,bútviếtvàcácvănphòngphẩmkhác,cácphươngtiệnbảoquảnphiếu,cơsởhạtầngvềCNTT,phầnmềmvàcácmáymócthiếtbịkhácchocácTrungtâmxửlýsốliệu.DựánhiệnđạihóaTổngcụcThốngkêđãtrangbịhệthốngxửlýhiệnđạicho3TrungtâmTinhọcvớitổngsố25máychủ,149máytínhcánhân,cácphầnmềmhệthốngvàphầnmềmxửlýTISeFlowcùngvớinhiềuthiếtbịvàphầnmềmkhác,nângcấpmạngcụcbộcủacácTrungtâm,đảmbảonhữngđiềukiệntốtnhấtchocôngtácxửlý.
Mặcdùviệctriểnkhaicungcấpthiếtbị,phầnmềmvàxâydựnghệthốngxửlýbịchậmtrễhơndựkiến,đếnđầutháng8/2009cácTrungtâmTinhọcmớibắtđầutriểnkhaixửlýphiếuTổngđiềutra.Nhưngvớitinhthầnphấnđấuquyếtliệt,đếnhếttháng10/2009việcnhậpsốliệucủaphiếumẫu(baogồmviệcquétphiếuhoặcnhậptin,nhậndạngvàkiểmtranhậndạng,kiểmtralogicsơbộ)đãhoànthành.Tỷlệphiếuđượcnhậndạngđạttrên95%.Đâylàmộtconsốấntượngsovớidựkiếnbanđầu.
127
Trongtháng11-12/2009TrungtâmTinhọcThốngkêphốihợpvớicácđơnvị liênquantiếnhànhkiểmtravàhiệuchỉnhsốliệumẫu15%vàtổnghợpcácbiểukếtquả.Mộtsốchỉtiêutổnghợpchínhđãđượccôngbốvàongày31/12/2009theođúngkếhoạch.Việckiểmtra,đánhgiácáckếtquảtổnghợpsốliệusuyrộngmẫu15%đãđượctiếnhànhkhẩntrươngvàgiữatháng2/2010đãphânphátdữliệuvimôchocácCụcThốngkêvàcáccơquansửdụngthôngtinkhác.
Côngtácnhậpliệuphiếuđiềutratoànbộđãđượctiếnhànhkhẩntrương,thậntrọngvàhoànthànhvàotháng4/2010.Tuynhiên,sovớithờigiandựkiếnhoànthànhkhâuquétvàhoànthiệnkếtquảnhậptinphiếuđiềutratoànbộthìtiếnđộđãbịchậm2thángdohầuhếtmáyquét(scanners)đãbịcácsựcốnhưkẹtgiấy,dãnảnh,coảnh,…Nguyênnhânchínhlàdobánhxecuốnvàthanhthépbịmònnhưngkhôngcóthiếtbịthaythếkịpthời,việcxửlýsựcốcủanhàthầukháchậmchạp,ảnhhưởngđếntiếnđộxửlý.
Vớitiếnđộhoànthànhcôngtácxửlýphiếuđiềutramẫu15%vàđiềutratoànbộ,chúngtacóthểkhẳngđịnhrằngviệcápdụngcôngnghệquétvànhậndạngchophéprútngắnthờigianvànhânlựcnhậptin.Đâylàkếtquảrấtđángkhíchlệ,củngcốniềmtinvàoviệclựachọngiảiphápcôngnghệnàytrongtươnglaichocáccuộctổngđiềutravàđiềutramẫu.
Dolàlầnđầutiênápdụngcôngnghệquétvànhậndạngtrêndiệnrộng,hơnnữahệthốngđượcthiếtkếvàxâydựngtrongmộtthờigianrấtngắnnênquátrìnhxửlýcònnhiềuvướngmắcvàhạnchế.Cụthểlà:
- GóithầucủaDựánhiệnđạihoáTổngcụcThốngkêđượctriểnkhaichậmhơndựkiếnnênviệccungcấpthiếtbị,phầnmềmbịchậm,hệthốngxửlýphảixâydựngvàpháttriểntrongthờigianquángắnkhôngđủthờigianthửnghiệm.Hơnnữa,phầnmềmTISeFlowhoàntoànmớiđốivớiTổngcụcThốngkê(trướcđósửdụngphầnmềmReadSoftchothửnghiệmtronghainăm2007-2008).Vìthế,hệthốngxửlýcònthiếucácchươngtrìnhứngdụnghoànhảongaytừđầumàphảiquanhiềulầnđiềuchỉnh,sửachữa,hoànthiện,làmchoquátrìnhxửlýbịđộng.Cáccuộcđiềutrasaunàycầndànhnhiềuthờigianhơnchoviệcxâydựng,pháttriểnứngdụng,nhấtlàchoviệckiểmtravàchạythử.
- Giấyinvàchấtlượnginđặcbiệtảnhhưởngđếnthờigian,chiphívàđộchínhxáccủaviệcxửlý.Giấyinphiếucũngnhưviệcinphiếucũngcầnđượcrútkinhnghiệmvànângcaochất lượnghơnnữa.Đặcbiệt làvớiphầnmềmxửlýphiếuTISđặtranhữngyêucầukhácbiệt,caohơnsovớiphầnmềmReadSoftđãsửdụngtrongcácthửnghiệmtrướcđây.
- Việcghiphiếucũngcầnđượcđánhgiá,rútkinhnghiệmđểkhắcphụctốiđanhữnglỗighisainhư:viếtđảosố,ghisaicột,viếtchữsốquángoáyhoặcquábaybướm,…dẫnđếnviệcnhậndạngkhôngchínhxác,tốnnhiềucôngsứcchoviệckiểmtralạisốliệu.Nhiềuđịaphươngchưalàmtốtkhâutổnghợpsơbộ,chưaquantâmbốtrílựclượngđểtựkiểmtra,hoànthiệnphiếu,nênkhigửibáocáokếtquảsơbộvàgửiphiếuđiềutravềbaTrungtâmtinhọcvẫncònnhiềusaisót.
- Pháthiệncònmộtsốtrườngsốliệucủaphiếuđiềutramẫuđãchủquanbỏquakhâuverifyvàkiểmtralôgíc,gâykhôngítkhókhăntrongviệchoànthiệnsốliệuphụcvụcôngbốkếtquảđiềutramẫu.Đâylàbàihọccầnrútkinhnghiệmnghiêmtúcnhằmbảođảmchấtlượngsốliệuđiềutra.
128
- Nhiềumáyquét(scanners)đãbịtrụctrặcnhưngkhôngcóthiếtbịthaythếkịpthời,việcxửlýsựcốkháchậmchạp,ảnhhưởngđếntiếnđộxửlý.Đâylàsựcốđộtxuấtxảyrangoàidựkiến.
- Đểkhắcphụctìnhtrạngchậmtiếnđộdomộtsốtrụctrặcvàsaisótkểtrên,khâunhậptinbằngcôngnghệquétđãchủquankhôngsửdụngcácsốliệukiểmtrađểchạyracáccảnhbáohoặcbỏquanhữngcảnhbáođónênsốliệuđãkhôngđượcxemxétxácminhlạikịpthời,làmchokhâukiểmtrakếtquảđầuraphảilàmđilàmlại,mấtnhiềuthờigianvàcôngsức.
Đểpháthuyhếthiệuquảcủacôngnghệquétvànhậndạng,nângcaochấtlượngvàgiảmthờigianxửlýchonhữngcuộcđiềutratiếptheo,saukhikếtthúcxửlýTổngđiềutranăm2009,cầntổngkếttoànbộquátrìnhxửlýđểrútkinhnghiệmápdụngcôngnghệnàytrongtươnglai.
7. Công tác thi đua, khen thưởng
NgaysaukhithànhlậpBanChỉđạoTổngđiềutracủacáccấp,cácngành,ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãchitiếthoákếhoạchcôngtácchotừngkhâucôngviệctừbướcchuẩnbịđếnkhikếtthúcbướcxửlýthôngtin,đồngthờigiaokếhoạchcôngtácvàđiểmthiđuahàngnămchocáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương.Đồngthời,ngaysaukhiThủtướngChínhphủraQuyếtđịnhsố94/2008/QĐ-TTgvềtổchứcTổngđiềutra,ngày22/7/2009ThườngtrựcBanChỉđạoTrungươngđãbanhànhcôngvănsố135/BCĐTWvềviệchướngdẫntổngkếtvàkhenthưởngcủaTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.
KểtừkhithựchiệnChỉthịsố19/2007/CT-TTgngày03/8/2007ThủtướngChínhphủvềviệcchuẩnbịTổngđiềutradânsố,tronghainămqua,ThườngtrựcBanChỉđạocáccấp,cácngànhđãlấyviệchoànthànhkếhoạchcôngtáclàmnộidungcơbảncủacôngtácthiđua,lấykếtquảthiđualàmcăncứđánhgiáthànhtíchvàxétkhenthưởng.Đâylàyếutốquantrọngđểbảođảmtínhthiếtthựcvàcôngbằngcủacôngtácthiđua,khenthưởngTổngđiềutra.
TrêncơsởkếtquảchấmthiđuavàxemxéttoàndiệncácmặtcôngtáccủaBanChỉđạocáccấp,cácngànhtrongviệcthựchiệncáccôngviệcTổngđiềutratronghainăm2008-2009,căncứLuậtThiđua-Khenthưởng,Thôngtưhướngdẫncôngtácthiđuakhenthưởngsố08/2009/TT-BKHngày16/10/2009củaBộtrưởngBộKếhoạchvàĐầutưvàCôngvănsố135/BCĐTWngày22/7/2009củaBanChỉđạoTrungương,trêncơsởđềnghịcủaThườngtrựcBanChỉđạoTrungương.
• ThủtướngChínhphủquyếtđịnhtặngbằngkhencủaThủtướngChínhphủcho21tậpthểvà42cánhâncóthànhtíchtiêubiểuxuấtsắctrongchỉđạo,tổchức,thựchiệncáccôngtáccủaTổngđiềutra;và
• BộtrưởngBộKếhoạchvàĐầutưquyếtđịnhtặngbằngkhencủaBộtrưởngBộKếhoạchvàĐầutưcho74tậpthểvà262cánhâncóthànhtíchtiêubiểutrongchỉđạo,tổchức,thựchiệncáccôngtáccủaTổngđiềutra.
Mặcdùnhữngphầnthưởngnóitrênchỉdànhchonhữngtậpthểvàcánhântiêubiểu,songđãthểhiệnsựghinhậnvàđánhgiácaocủaChínhphủđốivớithànhtíchđónggópcủacảbộmáytrongquátrìnhtổchức,thựchiệncuộcTổngđiềutra.
129
II. NGUYÊN NHÂN VÀ NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆm
CuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đãthuđượcnhữngkếtquảquantrọngvàcơbản.Ngày13/8/2009BanChỉđạoTrungươngđãcôngbốkếtquảsơbộ,ngày31/12/2009côngbốcáckếtquảsuyrộngmẫuvàhômnaycôngbốkếtquảđiềutratoànbộcủacuộcTổngđiềutra.Cáckếtquảnóitrênđãđượccungcấpkịpthời,đúngkếhoạchđếncáccơquanĐảng,Nhànướcvàcácđốitượngsửdụngthôngtinkhác.
TrongquátrìnhtổchứcthựchiệncuộcTổngđiềutra,cóthểrútramộtsốnguyênnhânvàbàihọckinhnghiệmchủyếusauđây:
Một là,cuộcTổngđiềutrađãđượccảhệthốngchínhtrịquantâmchỉđạo,đượcnhândâncảnướcnhiệttìnhhưởngứng,Banchỉđạocáccấp,cácngànhvàđặcbiệtlàđồngchíTrưởngbanđãquantâm,chỉđạosátsao.Đâylànguyênnhânquantrọngnhất,nguyênnhâncủamọinguyênnhândẫnđếnthắnglợicủacuộcTổngđiềutra.
hai là,côngtácchuẩnbịđãđượctiếnhànhthậntrọng,khoahọcvàcóđủcăncứthựctế.Dựatrênnhữngýkiếnxâydựngcủacáccấp,cácngànhkểtừHộithảovớingườidùngtin,tiếpthunhữngkhuyếnnghịvàcósựhỗtrợkỹthuậtquốctế,chúngtađãmạnhdạnđổimớicôngnghệ,đổimớiphươngpháp,tiếnhànhnhiềucuộcđiềutrathíđiểm,điềutratổngduyệttạicácđịabànđadạngtrênnhiềuvùngmiềnkhácnhau,từngbướctổngkếtrútranhiềukinhnghiệmbổíchnhằmgiảmthiểucácsaisótcóthểxảyra.
Thựctếđãchothấy,việcnângcỡmẫulên15%dânsốlàquyếtđịnhđúngđắn,giúpchoviệcmởrộngnộidungđiềutra,nângcaochấtlượngđiềutranhấtlàđốivớinhữngcâuhỏinhạycảmvàphứctạp,tiếtkiệmđángkểkinhphítổngđiềutravàkịpthờicungcấpthêmnhiềuchỉtiêuđạidiệnđếncấphuyện.Việchoànthiệnkháiniệmnhân khẩu đặc thùlầnnàytheokinhnghiệmquốctếlàmộtbướctiếntrongthốngkêdânsố,giúpgiảmthiểuđượccôngsứctrongviệctiếpcậnthuthậpthôngtin,nângcaochấtlượngnhiềuchỉtiêuphứctạpvàphùhợpvớiđặcđiểmcưtrúcủacácnhómnhânkhẩu“đặcthù”này.Hơnnữa,quyếtđịnhcảitiếncáchxácđịnhđịabànđiềutra,lấythôn/xóm/ấp/bản/tổdânphốlàmđơnvịphânchiađịabànlàmchoviệcquảnlýđiềutrathuậnlợihơnvàhạnchếkhảnăngtrùng/sót.
Ba là,dođặtđúngvaitròcủacôngtácràsoátranhgiớilãnhthổhànhchínhgiữacáccấp,vẽsơđồvàlậpbảngkêđịabànlànhiệmvụtrọngtâmcủacôngtácchuẩnbị,nêncôngtácnàyđãđượctriểnkhaithựchiệnquyếtliệttronghoàncảnhthayđổiđịagiớihànhchínhvàphânbốlạidâncưdiễnraliêntụcvàsôiđộngtrong10nămqua.Việcxácđịnhđúngđắnđơnvịphânchiađịabànvàđưaranhữngquyđịnhphùhợpvớiđặcđiểmdâncưcủacácvùngđịalýkhácnhauđãgiúpchoviệcvẽsơđồvàlậpbảngkêđượcthuậnlợi,đạtkếtquảrấtcao:sovớikếtquảchínhthức,hệthốngsơđồvàbảngkêđãđạt98,2%vềsốhộvà99,8%vềtổngsốdân.
Bốn là,côngtáchậucầnđãtrợgiúpđắclựcchocáchoạtđộngchuyênmônnghiệpvụTổngđiềutra.Kinhphí(tínhchuyểnquađôlaMỹ)chocuộcTổngđiềutralầnnàytăng2,7lầnsovớinăm1999,vậttư,thiếtbịvàvănphòngphẩmcũngtănglêntheoyêucầubảoquảnphiếucủacôngnghệquét.ĐâylàlầnđầutiênápdụngcơchếđấuthầurộngrãichoTổngđiềutra,mộtsốtrụctrặccủagóithầumuasắmvănphòngphẩmchochúngtamộtbàihọclàphảităngcườngkiểmtragiámsátchặtchẽhơnnữatrongquátrìnhtriểnkhaithựchiệncủacácnhàthầu,nhấtlàtrongđiềukiệnthờigianeohẹp.
Năm là,saukhikếtthúcđiềutratổngduyệt,chỉtrongmộtthờigianrấtngắn,chúngtađãkhẩntrươngpháttriểncácsổtayđàotạovàbộđĩaDVDkèmtheomáychiếulàmphương
130
tiệnnghe-nhìnđểhỗtrợcôngtáctậphuấncủacáccấp.Đâylànhữngphươngtiệnthậtsựhữuíchđểnângcaochấtlượngvàđộđồngđềuchokhoảng5.000lớptậphuấntrongcảnước,làyếutốtácđộngtrựctiếpđếnchấtlượngthuthậpthôngtin.Bêncạnhnhữngthànhcôngnày,cũngcầnnghiêmtúcrútkinhnghiệmđốivớimộtsốđịaphươngdothiếutráchnhiệmđãkhôngsửdụngcóhiệuquảnhữngphươngtiệnnày,thậmchícắtbớtkhánhiềuthờigiantậphuấn,làmảnhhưởngđếnchấtlượngđiềutraghiphiếu.
Sáu là,côngtáctuyêntruyềnđãđượcchuẩnbịsớmvàchuđáo.ChỉthịcủaBanBíthưcùngvớiquyếtđịnhvàchỉthịcủaThủtướngChínhphủđãđượccáccấpuỷĐảng,chínhquyềnvàBanchỉđạocáccấpquántriệttriểnkhainghiêmtúc,tácđộngmạnhmẽđếntoànbộhoạtđộngTổngđiềutranóichungvàcôngtáctuyêntruyềnnóiriêng.Chiếndịchtuyêntruyềnkhôngchỉchuyểntảicáctàiliệuvàphươngtiệnsẵncó,màquantrọnghơn,đãthuhúttấtcảcáccơquantruyềnthông(cảtrongnướcvàquốctế),cácđoànthểquầnchúngvànhândântíchcựcthamgiadướinhiềuhìnhthứckhácnhau.Côngtáctuyêntruyềnđãtạonên“NgàyhộiTổngđiềutra”,thấmsâuđếntậncácbảnlàngheohút,tạothànhsứcmạnhcủaquầnchúngnhândâncoiTổngđiềutralànhiệmvụcủachínhmình.NguyênnhâncủasựthànhcôngnàylàđãkếthợpýĐảngvớilòngdân,bắtnguồntừsựquantâmchỉđạocủaĐảngvàchínhquyềncáccấp.
Bảy là,cácphươngtiệnthôngtinđạichúngđãtruyềnđạtkịpthờiýkiếnchỉđạocủaPhóThủtướngThườngtrựcChínhphủ-TrưởngbanChỉđạoTrungươngvàCôngđiệnsố547/CĐ-TTgcủaThủtướngChínhphủđãthúcđẩyhệthốngBanchỉđạocáccấpđồngloạtraquân,khôngkểmưabãovàđịahìnhkhókhăn,thựchiệnnghiêmtúcPhươngánvàcácquyđịnhđiềutra.CôngtáckiểmtragiámsátđiềutrađãđượcBanchỉđạocáccấpquántriệtđầyđủ,lênkếhoạchthựchiệnvàphâncôngcácthànhviênBanchỉđạovàVănphònggiúpviệcbámsátđịabàn.CáccấpuỷĐảng,ChínhquyềnvàBanChỉđạocáccấpđãquyếtđịnhhoãncáccuộchọp,duytrìbáocáotiếnđộ,huyđộngtoànbộlựclượng,hệthốngthôngtinvàđườngdâynóngđểphụccôngtácchỉđạođiềuhànhthôngsuốt.Nhìnchung,BanChỉđạocáccấpđãduytrìđượctiếnđộ,điềutrađúngquytrình,kiểmtravàrútkinhnghiệmkịpthời,chấtlượngđiềutravàghiphiếukhátốt.
Bêncạnhnhữngthànhtíchtrên,nhiềuđịaphươngcònviphạmcácquyđịnhvềbáocáotiếnđộvàtổnghợpkếtquảsơbộ,độingũtổtrưởngnặngvềđônđốctiếnđộmàthiếukiểmtrachấtlượng,mắckhánhiềulỗivềthựchiệnquytrìnhphỏngvấnvàghiphiếuđiềutra.
Tám là,vớisựchỉđạosátsaocủaLãnhđạoTổngcụcThốngkêvàsựgiúpđỡcóhiệuquảcủacáctổchứcquốctế,chúngtađãtổchứcthửnghiệmcôngphuvàápdụngthànhcônggiảiphápcôngnghệquétvànhậndạng.Mặcdùvậy,saukhixửlýxongbàitoánTổngđiềutra2009,cầntổngkếtrútkinhnghiệmvềthiếtkếphiếuvàquytrìnhxửlý,giấyinvàchấtlượnginphiếu,khắcphụckịpthờicáctrụctrặcvềthiếtbị,cáchghichữvàsốtrongphiếuđiềutra,đặcbiệtlàphảibảođảmquytrìnhkiểmtrakếtquảnhậptinmộtcáchnghiêmngặt.
chín là,côngtáckiểmtrađánhgiávàthẩmđịnhkếtquảđãđượcchỉđạosátsao,quanhiềulầnvànhiềucôngđoạncủacuộcTổngđiềutra.Đếnnay,chúngtacóthểyêntâmvớichấtlượngsốliệuTổngđiềutra.
IV. KẾ HOẠCH SẮP TỚI
NhiệmvụcònlạicủacuộcTổngđiềutratuykhônglớnnhưnhữnggìchúngtađãtrảiqua,songlạicóýnghĩahếtsứcquantrọng.Trongthờigiantới,cầntậptrunglàmtốtcácviệcsauđây:
131
1. Việctổchứcthuthậpđượcthôngtincóchấtlượngcaođãlàmộtthànhcônglớn,songđiềuquantrọnghơnvàcũnglàmụctiêucủacuộcTổngđiềutralàphảisửdụngcóhiệuquảnguồnsốliệuvôgiánày.Vìvậy,cáccấpvàcácngànhphảitiếnhànhphântích,biênsoạncácbáocáovàlậpdựbáođểphụcvụcáccơquanĐảng,Nhànướcvàcácđốitượngsửdụngthôngtinkhác.
2. Đểphụcvụtốtcácnhucầusửdụngthôngtin,cầnđầutưnguồnlựcđểsảnxuất,nhânbảnvàcungcấprộngrãisốliệuTổngđiềutratrêncácphươngtiệnphổbiếnthôngtinhiệncó,như:đĩaCD-ROM,atlasđiệntử,ấnphẩm,tờgấp,sáchbỏtúi,cácsảnphẩmđiệntửkhác,đưakếtquảTổngđiềutralêntrangweb,…
3. ViệclậpdànmẫuchủvàxâydựngcơsởdữliệuTổngđiềutra,trongđóbaogồmcảthiếtlậpcơsởdữliệuvềhệthốngthôngtinđịalý(GIS)từhệthốngbảnđồhànhchínhđãsốhoácủaBộTàinguyênvàMôitrườngvàcácsơđồđịabànđiềutrachitiếtlàhếtsứcquantrọng.Đâylàcơhộihiếmcóđểcóthểthựchiệnviệcnày.ĐềnghịChínhphủquantâmđầutưcơsởhạtầngkỹthuật,kêugọihỗtrợkỹthuậtvàtàichínhcảtrongnướcvànướcngoàiđểxâydựngthànhcônghệthốngGISđầutiênvềTổngđiềutracủaViệtNam.
Tổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009đãthànhcôngtốtđẹp.VớisựquantâmcủaĐảng,Nhànước,sựchỉđạosátsaocủaChínhphủmàtrựctiếplàĐồngchíTrưởngbanvàcósựhỗtrợquốctế;vớitinhthầntráchnhiệm,chủđộng,sángtạocủacácBộ,ngànhvàđịaphương,chúngtatintưởngvàxinhứavớiChínhphủ,ThủtướngChínhphủsẽtiếptụchoànthànhtốtcáccôngviệccònlại,hoànthànhtrọnvẹncuộcTổngđiềutranày./.
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
132
Phụ lục 17c: Báo cáo kết quả điều tra toàn bộ trình bày tại hội nghịcông bố kết quả điều tra toàn bộ và tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, hà Nội ngày 21/7/2010
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ
NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TOÀN BỘ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009
(Hội nghị công bố kết quả điều tra toàn bộ và tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, Hà Nội ngày 21/7/2010)
Ngaysaukhicôngbốsốliệuđiềutramẫuvàocuốinăm2009,BanchỉđạoTrungươngđãtiếptụcxửlýkếtquảđiềutratoànbộTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.CôngviệctổnghợpvàkiểmtrakếtquảtoànbộcủaTổngđiềutratạiTrungtâmTinhọcThốngkêvàVănphòngBanChỉđạoTổngđiềutraTrungươngđãkếtthúcvàotrungtuầntháng6năm2010.Nhữngchỉtiêuquantrọngvềdânsốcủakếtquảtoànbộcũngđượctrưngcầuýkiếncáctỉnh,thànhphốvàmộtsốbộ,ngànhTrungươngđểkiểmtravàthảoluậntạimộtsốhộithảo.
Hômnay,BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngcôngbốkếtquảtoànbộcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009tiếnhànhvàothờiđiểm0giờngày01/4/2009vớicáctàiliệusau:báocáokếtquảchínhthức,cuốnsáchbỏtúitómtắtcácchỉtiêuchủyếucủaTổngđiềutravàcuốnsáchbáocáophântíchdựavàosốliệuđiềutramẫu.CácbáocáophântíchchuyênđềvềkếtquảcủacuộcTổngđiềutrađangđượcsoạnthảo.Hyvọng,cácấnphẩmđósẽđượcphổbiếnsớmtrongQuýIVnăm2010.
DướiđâylàkếtquảchínhthứcchủyếunhấtcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009.NhữngsốliệucôngbốchínhthứclầnnàythaythếkếtquảsơbộcủacuộcTổngđiềutrađãcôngbốtrướcđây.
Số lượng, gia tăng và cơ cấu dân số
1.Kếtquảtoànbộchothấy,vàothờiđiểm0giờngày01/4/2009dânsốViệtNamlà85.846.997người2.TínhtừcuộcTổngđiềutratrước,sốdânnướctatăngthêm9.523nghìnngười,bìnhquânmỗinămtăng952nghìnngười.
Có3đơnvịcấptỉnhcóquymôdânsốlớnhơn3triệungười.ĐólàthànhphốHàNội(6.452nghìnngười),thànhphốHồChíMinh(7.163nghìn)vàtỉnhThanhHoá(3.401nghìnngười);vàcó5tỉnhcóquymôdânsốdưới500.000người(BắcKạn,ĐiệnBiên,LaiChâu,KonTumvàĐắkNông.Sốlượngdânsốchiatheotỉnh,thànhphốđượctrìnhbàytrongPhụlục1.
2.TheosốliệuTổngđiềutra2009có54dântộcanhemsinhsốngtrênlãnhthổcủacảnước,trongđódântộcKinhcó73,594triệungười(chiếm85,7%)vàcácdântộccònlạicó12,253triệungười(chiếm14,3%).Cácdântộcthiểusốcósốlượngtrên
2Tăng57.424ngườisovớisốliệutổnghợpsơbộ,chiếm0,07%tổngsố.Đâylàtỷlệsaisótthấp.
133
mộttriệungười,gồm:dântộcTày:1.626.392người,chiếm1,9%;dântộcThái:1.550.423người(1,8%);dântộcMường:1.268.963người(1,5%);dântộcKhmer:1.260.640người(1,5%)vàdântộcMông:1.068.189người(1,2%).Tỷsuấttăngdânsốbìnhquânnămgiữa2cuộcTổngđiềutra1999và2009củacảnướclà1,2%,trongđótỷsuấttăngdânsốcủadântộcKinhlà1,1%,thấphơnnhiềusovớiconsốđócủacácdântộcthiểusố(1,6%).DânsốchiatheodântộcđượctrìnhbàyởPhụlục2.
CũngtheosốliệucủaTổngđiềutra,nướctacónhiềutôngiáokhácnhau,trongđócó3tôngiáovớisốngườitintheolớnhơn1triệungười.Đólà:Phậtgiáocó6.802.318người,chiếm43,5%trongtổngsốngườitheocáctôngiáo;Cônggiáocó5.677.086người(36,3%),vàPhậtgiáoHoàHảocó1.433.252người(9,2%).Sốlượngngườitheocáctôngiáonăm2009tăng932ngànngườisovớiconsốđócủaTổngđiềutra1999.Điềunàyphảnánhchínhsáchtựdotínngưỡng,tựdotôngiáocủaĐảngvànhànướcta.DânsốchiatheotôngiáođượctrìnhbàyởPhụlục3.
TrướcHộinghịnày,khiđượchỏiýkiến,UỷbanDântộcvàBanTôngiáoChínhphủđãđánhgiácaosốliệuvềdântộcvàtôngiáothuthậpđượctrongTổngđiềutra2009.
3.Mứcgiatăngdânsốtiếptụcgiảm.Tỷsuấttăngdânsốbìnhquânnămgiảmtừ1,7%thờikỳ1989-1999xuống1,2%củathờikỳ1999-2009.
CácsốđophảnánhmứcsinhcủaTổngđiềutra2009,nhưtổngtỷsuấtsinhvàtỷsuấtsinhthô,tínhcho12thángtrướcthờiđiểmđiềutragiảmsovớikếtquảTổngđiềutra1999,tươngứnglà2,0con/phụnữvà17,6phầnnghìnsovới2,3con/phụnữvà19,9phầnnghìn.
4.Từnăm2006đếnnay,tổngtỷsuấtsinhcủanướctaliêntụcgiảmvàđạtdướimứcsinhthaythế(2,03con/phụnữ).Mộtdânsốđạtmứcsinhthaythếhoặcdướimứcsinhthaythếnhìnchungvẫntiếptụctăngvềsốlượngsinhtrongvàithậpkỷtiếptheo,bởivìmứcsinhcaotrongquákhứdẫnđếnsựtậptrungcaosốphụnữtrongđộtuổisinhđẻvàdovậytổngsốsinhtiếptụctănglênvàvượtquátổngsốchết.Xuthếdânsốtiếptụcgiatăngsaukhiđạtmứcsinhthaythếgọilàxunglượngdânsố.Cóthểphảihaihoặcbathếhệsau(từ50đến70năm)khimỗitrườnghợpsinhrasốngđượccânbằngbởimộtngườichếttrongdânsốthìdânsốmớiđạtđượctrạngthái“dừng”.
5.Tỷsuấtchếtcủatrẻemdưới1tuổicủaTổngđiềutra2009tínhcho12thángtrướcthờiđiểmđiềutragiảmxuốngcòn16phầnnghìnsovới36,7phầnnghìntrongTổngđiềutra1999.Điềunàynóilênsựthànhcôngcủacácchươngtrìnhytếquốcgianóichung,cũngnhưcủachươngtrìnhchămsócsứckhoẻbàmẹtrẻemnóiriêng.
6. TỷsuấtchếtthôcủaTổngđiềutra2009tăng1điểmphầnnghìnsovớiconsốđócủaTổngđiềutradânsố1999(6,8sovới5,6phầnnghìn),chủyếulàdosốlượngngườigiàtăngmạnh.
7.Cơcấudânsốtheotuổicósựthayđổitheohướngtíchcực.Tỷtrọngdânsốdưới15tuổigiảmtừ33,1%vàonăm1999xuốngcòn24,5%vàonăm2009.Ngượclại,tỷtrọngdânsốnhómtuổi15-64(lànhómtuổichủlựccủalựclượnglaođộng)tăngtừ61,1%lên69,1%vànhómdânsốtừ65tuổitrởlêntăngtừ5,8%lên6,4%.
134
8. Đâylàthờikỳdânsốnướctacóưuthếvềlựclượnglaođộng,đôikhicònđượcgọilàthờikỳcủa“cơcấudânsốvàng”.Cónhiềucáchphânbiệtkhácnhauvềthờikỳnày.LiênHợpQuốcđịnhnghĩađólàthờikỳmàtỷtrọngtrẻemdưới15tuổigiảmxuốngdưới30%vàtỷtrọngngườigiàtừ65tuổitrởlêncònởmứcdưới15%trongtổngdânsố.
ChâuÂutrảiquathờikỳnàytừnăm1950đếnnăm2000.TrungQuốcbắtđầuthờikỳnàyvàonăm1990vàhyvọngkéodàiđếnnăm2015.ẤnĐộsẽchuyểnvàothờikỳnàynăm2010vàcóthểkéodàiđếngiữathếkỷnày.NhiềunướcởChâuPhisẽchưacóthờikỳnàytrước2015hoặcchậmhơn.
Theokháiniệmnóitrên,thờikỳcơcấudânsốvàngcủanướctabắtđầutừcáchđâykhoảng6năm(vàonăm2003,2004).Thờikỳnàycóthểkéodàitừ30đến50năm.Rõràngđâylàmộtlợithếrấtlớnđốivớisựnghiệpcôngnghiệphoávàhiệnđạihoáđấtnước,nếutậndụngđượctínhưuviệtvềlựclượnglaođộngcủathờikỳnàytrongvàithậpkỷtới.
Dotỷlệngườigiàtăngtrongkhitỷlệtrẻemgiảmmạnhtrongthậpkỷ1999-2009,chỉsốgiàhoácủadânsốnướctatăng11điểmphầntrăm,từ24,3%lên35,5%.Chỉsốgiàhoácủanướctanăm2009caohơnmứctrungbìnhcủacácnướckhuvựcĐôngNamÁ(30%),tươngđươngvớiconsốđócủaInđônêsiavàPhilíppin,nhưngthấphơncủaSingapore(85%)vàTháiLan(52%).
9.Tỷsốgiớitínhkhisinhlàtỷsốgiữasốtrẻsinhralàtraivàsốtrẻsinhralàgái,đượcbiểuthịbằngsốbétraitrên100bégáitrongtổngsốsinhtrongthờikỳnghiêncứu(thườnglà12thángtrướcđiềutra).Tỷsốgiớitínhkhisinhthôngthườnglớnhơn100,vìxácxuấtsinhtrailớnhơnxácxuấtsinhgái.Consốnàygiảmdầntheotuổidomứctửvongcủanamlớnsovớicủanữ.
TỷsốgiớitínhkhisinhcủanướctathuđượctrongTổngđiềutra2009là110,5bétraitrên100bégái,caohơnmộtchútsovớiconsốthôngthường105-106.Consốnàychưaphảilàcaoởmứcbáođộng.Tuynhiên,cầncónhữngbiệnphápngănchặnhiệntượnglựachọngiớitínhdẫnđếnmấtcânbằnggiớitính,nhưmộtsốnướcởChâuÁđangđốimặt(TrungQuốc,ẤnĐộ…).
Tỷsốgiớitínhcủadânsốnhóm0-4tuổilà108,7bétraitrên100bégái.Còntỷsốgiớitínhcủatoànbộdânsốnướctatừtrướcđếnnayluônnhỏhơn100.Ngoàinguyênnhânchủyếu(namgiớicómứctửvongtrộihơnnữgiới)nhưtrênđãđềcập,hiệntượngnàycủaViệtNamcònbịảnhhưởngcủacáccuộcchiếntranhtrongthếkỷ20.Tuynhiên,consốnàycóxuhướngtăngliêntụcsaukhinướctathốngnhấtvàonăm1975.Cụthể,tỷsốgiớitínhthuthậpđượccủacáccuộcTổngđiềutra1989,1999và2009tươngứnglà94,2;96,4và97,6nam/100nữ.
Di cư và phân bố dân cư
10.TrongTổngđiềutradânsố,dicưđượcđịnhnghĩalàsốngườithayđổinơithựctếthườngtrúquaranhgiớilãnhthổhànhchínhtrongthờikỳ5nămtrướcthờiđiểmTổngđiềutra.
Trong5năm2004-2009,sốngườidicưtănghơn2,2triệungườisovớithờikỳ1994-1999,đặcbiệtlàsốngườidicưtăngtheokhoảngcáchdicư.Trongkhidicưtronghuyệnchỉtăng275nghìnngườivàdicưgiữacáchuyệntrongcùngtỉnhtăng571nghìnngười,thìdicưgiữacáctỉnhtănggần1,4triệungườivàdicưgiữacác
135
vùngtănghơn1triệungười.Điềunàychứngtỏsựpháttriểnnhanhvềkinhtế-xãhộivàsựmởrộngthịtrườnglaođộngđãtácđộngmạnhđếncácluồngdicưtrong10nămqua.
Cónhiềunguyênnhânđểngườidândicư,nhưngchủyếulàđểtìmviệclàm.Dicưcómốiquanhệhữucơvớisựpháttriểnkinhtế.Thờikỳ2004-2009làthờikỳcáckhucôngnghiệp,chếxuấtđượcxâydựngởnhiềunơitrêncảnướcvớinhịpđộcao.Nhữngcơsởsảnxuấtnàycầnlaođộngcótaynghềđếnlàmviệc.Hơnnữa,trongthờikỳnàyngườidândichuyểnồạttớicácthànhphố,đôthịtìmkiếmviệclàmđểmưusinh.Đâycũnglàhiệntượngthườnggặpởcácnướcđangpháttriển.
11.Phânbốlạidânsốtiếptụcdiễnra.Dânsốcủakhuvựcthànhthị là25.436.896người,chiếm29,6%tổngsốdâncảnước,tăng6điểmphầntrămsovớinăm1999.Dânsốcủakhuvựcnôngthônlà60.410.101người.
Nhưtrênđãđềcập,tỷsuấttăngdânsốbìnhquânnămgiữa2cuộcTổngđiềutracủacảnướclà1,2%.Consốđócủakhuvựcthànhthịlà3,4%,củakhuvựcnôngthônlà0,4%.Trongthờikỳ1999-2009,mứcsinhcủanôngthôncaohơncủathànhthị,cònmứcchếtchênhlệchkhôngđángkểgiữahaikhuvực.Vìvậy,nhữngconsốtrênchothấytrongthờikỳ2004-2009đãcóluồngdidânlớntừnôngthônvàothànhthị.Cụthểlàtrong5nămtrướcTổngđiềutra,sốnhậpcưthuầntừkhuvựcnôngthônvàothànhthịlà1.395nghìnngười,khôngkểsốngườithayđổinơicưtrúdothayđổiđơnvịhànhchínhtừxãchuyểnthànhthịtrấn/phường.
12.Phânbốlạidânsốtheovùngkinhtế-xãhộivẫndiễnranhưmôhìnhcủa10nămtrướcđây.Haivùngnhậndânđến làTâyNguyênvàĐôngNamBộ.BốnVùngcònlại(TrungduvàmiềnnúiphíaBắc,ĐồngbằngsôngHồng,BắcTrungBộvàDuyênhảimiềnTrungvàĐồngbằngsôngCửuLong)làvùngxuấtcư.Hiệntượngnàylàmchotỷtrọngdânsốcủahaivùngđầutănglên,còncủabốnvùngsaugiảmsovớinăm1999.
Cườngđộdicưcũngcósựthayđổicănbản.Đốivớihaivùngnhậndân,tỷsuấtdicưthuầncủaTâyNguyêngiảm,ngượclạiconsốđócủaĐôngNamBộtăngmạnh.TỷsuấtdicưthuầncủaĐôngNamBộlà117phầnnghìn,tứclàtrong10ngườidânhiệnnaycủaĐôngNamBộcó1ngườitừnơikhácchuyểnđến.
Mộtsốtỉnh,thànhphốcódicưthuầncaonhấtlàBìnhDương(340phầnnghìn),thànhphốHồChíMinh(136phầnnghìn),ĐàNẵng(77phầnnghìn),ĐồngNai(66phầnnghìn),ĐắkNông(66phầnnghìn)vàHàNội(50phầnnghìn).Nhữngđịaphươngcótỷsuấtnhậpcưcao,cầnquantâmđểcóbiệnphápphùhợpvàhiệuquảnhằmđảmbảocácđiềukiệnsốngchongườinhậpcư,nhưnhàở,việclàm,trườnghọc,ytế,…
Đốivới4vùngxuấtcư,cườngđộxuấtcưcủaĐồngbằngsôngHồnggiảm,còncủabavùngcònlạităng,tăngmạnhnhấtlàcủaĐồngbằngsôngCửuLong.
13.Dânsốphânbốkhôngđềutrênsáuvùngkinhtế-xãhộicủađấtnước.VùngđôngdânnhấtlàĐồngbằngsôngHồng(19,6triệungười),tiếpđếnlàBắcTrungBộvàDuyênhảimiềnTrung(18,8triệungười)vàĐồngbằngsôngCửuLong(17,2triệungười).VùngcósốdânítnhấtlàTâyNguyên,gồm5tỉnhvớidânsốlà5,1triệungười.
Sốliệuchothấy,dânsốViệtNamphânbốkhôngđềuvàcósựkhácbiệtlớntheovùng.HaivùngĐồngbằngsôngHồngvàĐồngbằngsôngCửuLongcó43%dân
136
sốcủacảnướcsinhsống.Ngượclại,vùngTrungduvàmiềnnúiphíaBắcvàvùngTâyNguyên,lànhữngvùngnúicao,nơicácdântộcthiểusốsinhsốngchủyếu,chỉchiếmdướimộtphầnnăm(gần19%)dânsốcủacảnước.
Dodânsốtănglên,mậtđộdânsốViệtNamđãtăngtừ231người/km2năm1999lên259người/km2năm2009.MậtđộdânsốViệtNamthuộcloạicao,đứnghàngthứbaởkhuvựcĐôngNamÁ(chỉsauXinh-ga-povàPhi-líp-pin).ĐồngbằngsôngHồnglàvùngcómậtđộdânsốcaonhất(930người/km2),thứhailàĐôngNamBộ(596người/km2),thấpnhấtlàTâyNguyên(94người/km2).
14.Trong10nămqua, tỷsuất tăngdânsốbìnhquân thấpnhấtởBắcTrungBộvàDuyênhảimiềnTrung(0,4%/năm),làvùngcóquymôdânsốlớnthứhai,tiếptheolàĐồngbằngsôngCửuLong(0,6%/năm),vùngcósốdânđôngthứbacủacảnước.ĐôngNamBộlàvùngcótỷsuấttăngdânsốcaonhất(3,3%/năm).MặcdùTâyNguyênlàvùngcósốdânvàmậtđộdânsốthấpnhất,nhưngdovùngnàycómứcnhậpcưcao,vìvậydânsốđãtăngnhanhvớitỷsuấttăngdânsốbìnhquânlà2,3%/nămtrongthờikỳ1999-2009.
Tình trạng hôn nhân và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
15.Tỷtrọngdânsốtừ15tuổitrởlênchưabaogiờkếthôncủanướctalà26,8%.Tỷtrọngnàycủakhuvựcthànhthịlà30,5%vànôngthônlà25,1%.
Kinhnghiệmchothấy,trongđiềukiệnhônnhânbìnhthường,tuổikếthôntrungbìnhlầnđầucàngthấpthìthờigianhônnhâncàngdài,vìvậykhảnăngthamgiavàoquátrìnhsinhđẻcàngcao.Đếnnay,namkếthônlầnđầuởđộtuổi26,2trongkhinữkếthônởtuổi22,8,thấphơnnamgiới3,4tuổi.SovớikếtquảTổngđiềutranăm1999,tuổikếthôntrungbìnhlầnđầucủanamtăngmộttuổitrongkhituổinàycủanữkhôngthayđổi.
SốliệucủaTổngđiềutrachothấy,ĐôngNamBộlàvùngcótuổikếthôntrungbìnhlầnđầucaonhấttrongcảnước(27,4nămđốivớinam,và24,2nămđốivớinữ),tiếpsaulàBắcTrungbộvàDuyênhảimiềnTrung.TuổikếthôntrungbìnhlầnđầucủaTrungduvàmiềnnúiphíaBắclàthấpnhất(24,2nămchonamvà21,3nămchonữ),tiếptheolàTâyNguyên(25,2nămchonamvà21,8nămchonữ).Haivùngnàycótỷtrọngcaodânsốthuộccácdântộcthiểusốsinhsống.
Nhìnchung,ởđâucómứcđộđôthịhóacaohơnvàkinhtếpháttriểnhơnthìởđóngườidânkếthônmuộnhơn.
Trìnhđộhọcvấnvàtrìnhđộchuyênmônkỹthuật
16.Tỷlệbiếtchữcủadânsốtừ15tuổitrởlênđãliêntụctăngquahaicuộcTổngđiềutragầnđâynhất:90,3%năm1999và94,0%năm2009.Trong10nămqua,tỷlệbiếtchữcủanữtăng4,9điểmphầntrămtrongkhitỷlệnàycủanamchỉtăng2,2điểmphầntrăm,làmchochênhlệchvềtỷlệbiếtchữgiữanamvànữđượcthuhẹpđángkể.Tỷlệbiếtchữcủadânsốnamvànữ15tuổitrởlêntươngứnglà96,1%và92,0%củanăm2009.Cácconđócủanăm1999là93,9%và86,9%.
Phântổtỷlệbiếtchữtheonhómtuổichothấytìnhhìnhgiáodụccủanướctađãđượccảithiệnrõnétquatừnggiaiđoạn:tỷlệbiếtchữcủanhóm50tuổitrởlênlà88,0%,tỷlệbiếtchữcủanhómtuổitrẻhơntăngdầnkhiđộtuổigiảmđivàđạtmứccaonhấtlàxấpxỉ98%ởnhómtuổi15-17tuổiđốivớicảnamvànữ.
137
SốliệucủaTổngđiềutra2009cũngchothấysựchênhlệchvềtỷlệbiếtchữgiữathành thịvànông thôncũngrất thấp:97,3%ở thành thịvà92,5%ởnông thôn.VùngđồngbằngsôngHồngcótỷlệbiếtchữcaonhất(97,5%),thấpnhấtlàvùngTrungduvàmiềnnúiphíaBắc(88,1%).ĐịaphươngcótỷlệbiếtchữcaonhấtlàHàNội,HảiPhòngvàthànhphốHồChíMinh(97,9%)vàthấpnhấtlàLaiChâu(59,4%).
Cácconsốtrênchothấy,tỷlệbiếtchữkhôngnhữngtăngkhánhanh,màcònthểhiệnnhữngthànhcôngcủacôngtácbìnhđẳnggiớitronglĩnhvựcgiáodụcởnướcta.
Đếnnay,tỷlệngườitừ5tuổitrởlênđãtừngđihọclà95,0%.Trongđó,tỷlệcủanamgiớilà96,5%,nữlà93,5%,thànhthịlà97,5%,nôngthônlà93,9%.
TheokếtquảcủaTổngđiềutra2009,chỉcódưới4triệungườichưabaogiờđihọc,chiếm5,0%tổngdânsố5tuổitrởlên,giảm5điểmphầntrămsovớiconsốđócủaTổngđiềutra1999(6,9triệungười,chiếm10,0%dânsố5tuổitrởlên).Điềunàychothấynhữngcốgắngđángkểcủangànhgiáodụctrongviệcgiảmthiểusốlượngngườikhôngđếntrường.
Tuynhiêncòncósựkhácbiệtcủatỷlệngườichưađihọctheovùngkinhtếxãhội.TâyNguyênvàTrungduvàmiềnnúiphíaBắccótỷlệchưađihọccaonhấtcảnướcvàcaohơnmứcđihọcchungcủacảnước(tươngứnglà9,1%và10,0%),đâylà2vùngtậptrungcácdântộcthiểusố,địahìnhđilạikhókhănvàđiềukiệnkinhtếthấphơnsovớicácvùngkhác.
Trongsố55,7triệungười5tuổitrởlênđãthôihọcvàothờiđiểmđiềutra,có88,4%đãtheocáccácbậchọcphổthông(27,0%:tiểuhọcvàdướitiểuhọc;42,8%:trunghọccơsở;và18,6%:phổthôngtrunghọc),4,9đãtheohọcnghề(sơcấp,trungcấp),1,7%đãtheohọccaođẳng(baogồmcảcaođẳngnghề)và5,0%đãtheohọcđạihọctrởlên.
Trongsố19,2triệungười5tuổitrởlênđangđihọcvàothờiđiểmđiềutra,có87,6%đangtheocáccácbậchọcphổthông(7,4%:mầmnon,34,7%:tiểuhọc;28,2%:trunghọccơsở;và17,2%:phổthôngtrunghọc),2,7%đangtheohọcnghề(sơcấp,trungcấp),3,2%đangtheohọccaođẳng(baogồmcảcaođẳngnghề)và6,6%đãtheohọcđạihọctrởlên.
Cósựkhácbiệtđángkểvềtrìnhđộhọcvấngiữacácvùng.Haivùngcómứcđộpháttriểncaonhấtvềkinhtế-xãhộilàĐồngbằngsôngHồngvàĐôngNamBộcótỷtrọngdânsốtốtnghiệptrunghọcphổthôngtrởlêncaonhất,tươngứng30,1%và27,2%.Ngượclại,ĐồngbằngsôngCửuLongcótỷtrọngdânsốchưatốtnghiệptiểuhọccaonhất(32,8%)tiếpđếnlàTâyNguyên(25,7%).
18.Đểbảođảmyêucầusosánhquốctế,giốngnhưnăm1999,Tổngđiềutralầnnàychỉthuthậpthôngtinđãđượccấpbằnghoặcchứngchỉvềtrìnhđộchuyênmônkỹthuậtđốivớinhữngngườitừ15tuổitrởlên,tứclànhữngngườiđãđượcđàotạochuyênmônkỹthuật.
Mộtngườiđượcxácđịnhlàngườicótrìnhđộ“Sơcấp”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpchứngchỉlàtrìnhđộsơcấphoặcdạynghềdưới3tháng.
138
Mộtngườiđượcxácđịnhlàngườicótrìnhđộ“Trungcấp”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpchứngchỉcủangườiđólàtrungcấpchuyênnghiệphoặctrungcấpnghề.
Mộtngườiđượcxácđịnhlàngườicótrìnhđộ“Caođẳng”,nếutrìnhđộchuyênmônkỹthuậtcaonhấtđãđượcđàotạovàđượccấpchứngchỉcủangườiđólàcaođẳnghoặccaođẳngnghề.
Mộtngườiđượcxácđịnhlàngườicótrìnhđộ“Đạihọctrởlên”,nếungườiđóđãđượcđàotạovàđượccấpbằngđạihọc,thạcsỹhoặctiếnsỹ.
Kếtquảsuyrộngmẫuchothấycó8,6triệungườiđãđượcđàotạo,chiếm13,3%tổngdânsốtừ15tuổitrởlên;trongđó2,6%đãtốtnghiệpsơcấp,4,7%trungcấp,1,6%caođẳng,4,2%đạihọcvà0,2%trênđạihọc.
Sốngười15tuổitrởlênchưađượcđàotạochuyênmônkỹthuậtcủacảnướcvẫnchiếmtỷlệcao(86,7%),thấpnhấtlàvùngĐồngbằngsôngHồng(80,6%)vàcaonhấtlàĐồngbằngsôngCửuLong(93,4%).Sốngườichưađượcđàotạochuyênmônkỹthuậtcònnhiều,chủyếudolaođộngcáthểtrongnông-lâm-thuỷsảnchiếmtỷtrọngcao.
Trongtổngsốngườitừ15tuổitrởlên,sốngườiđãđượcđàotạochuyênmônkỹthuậtchiếm25,3%ởkhuvựcthànhthị(tăng8điểmphầntrămsovớinăm1999)và8%ởkhuvựcnôngthôn(tăng4điểmphầntrămsovớinăm1999).Tỷlệnhữngngườicótrìnhđộtừtrunghọcnghềtrởxuốngcủakhuvựcthànhthịcaogấp2lầnsovớiconsốđócủakhuvựcnôngthôn.Còntỷlệnhữngngườicótrìnhđộtừcaođẳngtrởlêncủakhuvựcthànhthịcaogấp5lầnsovớiconsốđócủakhuvựcnôngthôn.
Tuynhiên,cũngcóthểnhậnthấy,tỷtrọngsốngườiđượcđàotạovềchuyênmônkỹthuậtcònkháthấp(13,3%),phảnánhchấtlượngchưacaocủalựclượnglaođộngcủanướcta.Hơnnữamộtđiềuđángquantâmlà,sốngườiđihọcnghề(sơcấp,trungcấp)cóxuhướnggiảm,cònsốngườiđihọccaođẳng,đạihọctrởlêncóxuhướngtăng.
Tình trạng khuyết tật
19.TrongTổngđiềutra2009có4câuhỏivềtìnhtrạngkhuyếttậtcủa4chứcnăngchủyếu:nhìn,nghe,vậnđộng(đibộ)vàghinhớ(tậptrungchúý)đượchỏichocácthànhviêntừ5tuổitrởlên.Mứcđộkhuyếttậtđượcphânthành4mứcđộsau:“Không khó khăn”, “Khó khăn”, “Rất khó khăn” và “Không thể”.
Nếuđịnhnghĩangười“khôngbịkhuyếttật”làngườicócả4chứcnăngnóitrênđượcxếpvàoloại“Khôngkhókhăn”;vàngười“khôngthểnhìnhoặcnghe,hoặcvậnđộnghoặcghinhớ”làngườicóítnhấtmộtchứcnăngnóitrênđượcxếpvàoloại“Khôngthể”.Sốliệuchothấy,có92,2%dânsố5tuổitrởlênkhôngkhuyếttật.Consốđócủanamlà92,9%vàcủanữlà91,5%.Tỷlệngườikhôngthểnhìnhoặcnghe,hoặcvậnđộnghoặcghinhớcủadânsố5tuổitrởlênlà4,9phầnnghìn.Tỷlệnàyhầunhưkhôngcókhácbiệttheogiớitính(nam:4,8vànữ:5,0phầnnghìn).
Nếunghiêncứunhữngngườicóítnhấtmộtloạikhókhăntừmức “Khó khăn”trởlên (nghe,hoặcnhìn,hoặcvậnđộng,hoặcghinhớ),thìcảnướccó6,1triệungườitừ5tuổitrởlên(chiếm7,8%dânsốtừ5tuổitrởlên).Tỷlệkhuyếttậtnàycủanamlà7,1%,nữlà8,5%,thànhthịlà6,4%vànôngthônlà8,4%.
139
một số đặc trưng về lao động và việc làm
20.TheokhuyếncáocủaTổchứcLaođộngThếgiới(ILO)vàđápứngyêucầunghiêncứuthịtrườnglaođộng,cuộcTổngđiềutralầnnàyápdụngkháiniệm“hoạtđộngkinhtếhiệnthời”(thaychokháiniệm“hoạtđộngkinhtếthườngxuyên”trướcđây)vớithờigianquansátlà7ngàytrướcđiềutra.Cácchỉtiêuvềlaođộngtrongtàiliệunàyđượctínhtoánchodânsốtrongđộtuổilaođộng(nam:15-59;nữ:15-54).
Đếnthờiđiểm0giờngày01/4/2009,cảnướccó43,9triệungườitrongđộtuổilaođộngđanglàmviệc,chiếm51,2%dânsố;trongđó:thànhthịcó12,0triệungười(27,3%),nôngthôncó31,9triệungười(72,7%);laođộngnữchiếm46,6%.ĐồngbằngsôngHồnglàvùngcósốlaođộngcaonhất(9,8triệungười,chiếm50,2%dânsốcủavùng),thấpnhấtlàTâyNguyên(2,6triệungười,chiếm51,2%dânsốcủavùng).
Cósựdịchchuyểnlaođộngrõnétgiữacácngànhkinhtếtrong10nămqua.Đếnnay,nhómngànhnông-lâm-thuỷsản(KhuvựcI)chiếm51,9%laođộng,cácngànhcôngnghiệpvàxâydựng(KhuvựcII)chiếm21,5%vàcácngànhdịchvụ(KhuvựcIII)chiếm26,5%(cơcấulaođộngcủaTổngđiềutranăm1999tươngứnglà69,4%,14,9%và15,7%).
21.Tỷlệthamgialựclượnglaođộnglàmộttrongnhữngsốđochungnhấtvềmứcđộthamgialựclượnglaođộngcủadânsố.Nóđượcđịnhnghĩalàsốphầntrămnhữngngườithuộclựclượnglaođộngchiếmtrongdânsố.
SốliệucủaTổngđiềutranăm2009chothấy,trongtổngsố64,3triệungườitừ15tuổitrởlêncóhơnbaphầntư(76,5%)thamgialựclượnglaođộng.Tỷlệthamgialựclượnglaođộngcủanam(81,8%)caohơncủanữ(71,4%)vàkhôngđồngđềugiữacácvùng.
Tỷlệthamgialựclượnglaođộngnăm2009củadânsốkhuvựcnôngthôncaohơnkhuvựcthànhthịtới14điểmphầntrăm(80,6%sovới67,1%).
Thực trạng nhà ở của hộ dân cư
22.Ngoàicácthôngtinvềdânsố,Tổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009còncónhiềucâuhỏidùngđểthuthậpthôngtinvềnhàở.
Nhàởlàmộtloạicôngtrìnhxâydựngđượcdùngđểở,gồm3bộphậntường,sànvàmái.Cònphòngởcầnthoảmãnhaiđiềukiện:(1)tườngcaoítnhất2,1mét,và(2)diệntíchsàntốithiểulà4métvuông.
Trongnhữnghộcónhàở,sốhộcónhàkiêncốchiếm46,3%,nhàbánkiêncốchiếm37,9%,nhàthiếukiêncốchiếm8,0%vànhàđơnsơchiếm7,8%.Cósựkhácbiệtkhárõvềloạinhà(phảnánhchấtlượngnhà)theovùng.ĐồngbằngsôngHồnglàvùngcótỷtrọngnhàkiêncốcaonhất(90,4%),còntỷtrọngnàycủaĐồngbằngsôngCửuLonglàthấpnhất(7,9%).Ngượclại,tỷtrọngnhàđơnsơcủaĐồngbằngsôngCửuLonglàcaonhất(22,2%)vàcủaĐồngbằngsôngHồnglàthấpnhất(0,2%).
23.Vềhìnhthứcsởhữunhàở,nhàriêngchiếm92,8%,nhàthuêhoặcmượncủatưnhânchiếm6,5%,cáchìnhthứcsởhữucònlạiđềukhôngđángkể.Tỷtrọngnhàriêngởthànhthịthấphơncủanôngthôn,tươngứnglà85,5%sovới96,0%.
140
24.Diệntíchởbìnhquânđầungườicủacảnướclà16,7métvuông,trongđóconsốđócủathànhthịcaohơnsovớicủanôngthôn,tươngứnglà19,2và15,7métvuông.Cókhácbiệtvềdiệntíchbìnhquânđầungườigiữacácvùng.DiệntíchởbìnhquânđầungườicaonhấtlàcủaĐôngNambộ(17,4m2)vàthấpnhấtlàcủaTâyNguyên(14,8m2).
25.Phânloạinhàtheothờigianđưavàosửdụngchothấy:có5,2%nhàđượcsửdụngtrướcnăm1975,44,6%sửdụngtrongthờigian1975-1999,và50,2%nhàđượcsửdụngtừnăm2000đếnnay.SovớiTổngđiềutranăm1999,sốliệucủaTổngđiềutra2009phảnánhtốcđộxâydựngnhàởngàycàngnhanhvớisốlượngvàchấtlượngngàycàngcaohơn.
Tuynhiên,cũngcósựkhácbiệtvềtỷtrọngnhàmớiđượcxâydựngtừnăm2000đếnnay.SốliệuchothấytỷtrọngnàycaonhấtthuộcvềĐồngbằngsôngCửuLong(62,7%),tiếpsaulàTâyNguyên(62,0%).ConsốnàythấpnhấtlàcủaĐồngbằngsôngHồng(38,5%),tiếpđếnlàBắcTrungbộvàDuyênhảimiềnTrung(44,5%).
26.Điềukiệnởcủadâncưcònđượcđánhgiáthôngquadiệntíchsửdụngcủangôinhàmàhộđangở.SốliệucủaTổngđiềutranăm2009chothấy,tỷtrọnghộcódiệntíchsửdụngtừ60m2trởlêntrongtoànquốcchiếmtỷtrọnglớnnhất(51,5%)trongtổngsốhộcónhàở,tỷtrọngnàyởthànhthịlà56,2%caohơnsovớinôngthôn(49,6%).Saumườinăm,tỷtrọnghộcódiệntíchsửdụngtừ60m2trởlêncủatoànquốcđãtănghơngấpđôi,từ24,2%lên51,5%.Đâylàmộtthànhcôngtrongnỗlựcthựchiệnchiếnlượcpháttriểnnhà.Tuynhiên,tỷtrọnghộcónhàởvớidiệntíchsửdụngdưới15métvuôngsau10nămhầunhưkhônggiảm(1999:2,2%và2009:2,4%).
27.Ngoàirađểđánhgiáđiềukiệnởcủadâncư,cuộcTổngđiềutradânsốvànhàởlầnnàycũngthuthậpmộtsốtiệnnghisinhhoạtchủyếucủacáchộdâncư.
Kếtquảchothấy,có86,7%hộsửdụngnguồnnướchợpvệsinh,54,0%hộsửdụnghốxíhợpvệ sinh,96,1%sửdụngđiện lướiđể thắp sáng,86,9%hộcó ti-vivà45,7%hộcóđiệnthoạicốđịnh.
Nóichung,tỷtrọngsửdụngcáctiệnnghisinhhoạtcủathànhthịcaohơncủanôngthôn
Tổng quan:
BứctranhchungvềdânsốViệtNammàkếtquảTổngđiềutradânsốvànhàở01/4/2009tạonênlàkháphongphúvàsinhđộngvớinhiềugammàusáng.Nóphảnánhnhữngthànhtựutolớncủađấtnướctatrongthựchiệnđườnglốiđổimới,cácNghịquyếtĐạihộiIX,ĐạihộiXcủaĐảng,chiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2001-2010.
Mườinămquakhôngnhữngchúngtathựchiệnkhátốtmụctiêugiảmsinh,duytrì,ổnđịnhquymôdânsốhợplýmàcòncónhữngbướctiếnkhákhíchlệtrongviệcnângcaochấtlượngdânsốnướcnhà.Tỷlệbiếtchữtăngnhanhhơnchukỳ10nămtrướcvàđạt94,0%dânsốtừ15tuổitrởlên.Sựkhácbiệtvềtỷlệbiếtchữngàycàngđượcthuhẹpgiữathànhthịvànôngthôn,giữanamvànữ;đếnnaynhữngkhácbiệtnàyđãđượcxoábỏtrongcáclứatuổithanhniên.Sốlượngvàtỷlệđihọccáccấpphổthôngngàycàngtăng,đếnnaychỉcòn4triệungườichưađihọc,chiếm5%dânsốtừ5tuổitrởlênmàtậptrungchủyếuởcácđộtuổigià.Tỷtrọngnhómdânsốtrẻemgiảmmạnh,tỷlệphụthuộcgiảmnhanh.Tuổithọbìnhquântínhtừlúcsinhtăngliêntụcvàđãđạt72,8tuổi.DânsốViệtNamđangởthờikỳ
141
cơcấudânsốvàng.Saumườinăm,cơcấulaođộngcóchuyểndịchtíchcựctừkhuvựcI(Nông-Lâm-Thuỷsản)sangkhuvựcII(Côngnghiệp-Xâydựng)vàkhuvựcIII(Dịchvụ).
TrênđâymớikháiquátcáckếtquảchínhrútratừsốliệucủacuộcTổngđiềutra,songcònrấtnhiềuvấnđềquantrọngvàlýthúcầntiếptụckhámphávàphântíchsâusắchơn.ViệcbanhànhbáocáophântíchvềcáckếtquảchủyếuvàchuẩnbịbanhànhcácchuyênkhảophântíchsâucủacuộcTổngđiềutrasẽgópphầnđápứngcơbảnnhữngyêucầutrên.BanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngđềnghịcácngành,cáccấp,cácnhànghiêncứutrongvàngoàinướctiếptụckhaitháctriệtđểnguồntưliệuquýgiánàyđểphụcvụchoyêucầucôngtáccủamình.
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
142
PHụLụC1:
Dân
số c
hia
theo
giớ
i tín
h và
đơn
vị h
ành
chín
h, 1
/4/2
009
Stt
Đơn
vị h
ành
chín
hT
ổng
sốT
hành
thị
Nôn
g th
ôn
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
To
àn Q
uốc
85 8
46 9
9742
413
143
43 4
33 8
5425
436
896
12 3
49 9
9513
086
901
60 4
10 1
0130
063
148
30 3
46 9
53
V1
TrungduvàmiềnnúiphíaBắc
11053590
5506608
5546982
1753711
857945
895766
9299879
4648663
4651216
V2
Đồngbằngsô
ngHồng
19584287
9633023
9951264
5739684
2811560
2928124
13844603
6821463
7023140
V3
BắcTrungBộvàDuyênhảimiềnTrung
18835154
9309265
9525889
4529571
2207817
2321754
14305583
7101448
7204135
V4
TâyNguyên
5115135
2581545
2533590
1444835
716527
728308
3670300
1865018
1805282
V5
ĐôngNam
Bộ
14067361
6848191
7219170
8043806
3853196
4190610
6023555
2994995
3028560
V6
Đồngbằngsô
ngCửuLong
17191470
8534511
8656959
3925289
1902950
2022339
13266181
6631561
6634620
V1
Vùngkinhtếtrọngđiểm
BắcBộ
14291290
7048858
7242432
5009547
2457821
2551726
9281743
4591037
4690706
V2
Vùngkinhtếtrọngđiểm
miềnTrung
6100412
2989695
3110717
2016110
978372
1037738
4084302
2011323
2072979
V3
Vùngkinhtếtrọngđiểm
phíaNam
17175698
8379685
8796013
8522802
4079361
4443441
8652896
4300324
4352572
01ThànhphốHàNội
6451909
3170062
3281847
2644536
1290233
1354303
3807373
1879829
1927544
02TỉnhHàGiang
724537
362858
361679
84338
41518
42820
640199
321340
318859
04TỉnhCaoBằng
507183
251674
255509
85769
41884
43885
421414
209790
211624
06TỉnhBắcKạn
293826
148119
145707
47183
22942
24241
246643
125177
121466
08TỉnhTuyênQuang
724821
363108
361713
94227
46402
47825
630594
316706
313888
10TỉnhLàoCai
614595
309167
305428
129123
64046
65077
485472
245121
240351
11TỉnhĐiệnBiên
490306
245261
245045
73460
36476
36984
416846
208785
208061
12TỉnhLaiChâu
370502
188756
181746
52512
26927
25585
317990
161829
156161
14TỉnhSơnLa
1076055
540981
535074
148239
75356
72883
927816
465625
462191
15TỉnhYênBái
740397
369481
370916
139374
68427
70947
601023
301054
299969
17TỉnhHòaBình
785217
389675
395542
117561
56941
60620
667656
332734
334922
143
Stt
Đơn
vị h
ành
chín
hT
ổng
sốT
hành
thị
Nôn
g th
ôn
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
19TỉnhTháiN
guyên
1123116
555371
567745
287265
138474
148791
835851
416897
418954
20TỉnhLạngSơn
732515
364494
368021
140482
67995
72487
592033
296499
295534
22TỉnhQuảngNinh
1144988
584452
560536
593786
301051
292735
551202
283401
267801
24TỉnhBắcGiang
1554131
770475
783656
145745
71361
74384
1408386
699114
709272
25TỉnhPhúThọ
1316389
647188
669201
208433
99196
109237
1107956
547992
559964
26TỉnhVĩnhPhúc
999786
493915
505871
224432
110126
114306
775354
383789
391565
27TỉnhBắcNinh
1024472
502925
521547
240987
117645
123342
783485
385280
398205
30TỉnhHảiDương
1705059
834475
870584
323407
154981
168426
1381652
679494
702158
31ThànhphốHảiPhòng
1837173
910431
926742
846191
418262
427929
990982
492169
498813
33TỉnhHưngYên
1127903
552598
575305
136208
65523
70685
991695
487075
504620
34TỉnhTháiB
ình
1781842
860219
921623
173150
81966
91184
1608692
778253
830439
35TỉnhHàNam
784045
382879
401166
74670
36128
38542
709375
346751
362624
36TỉnhNam
Định
1828111
894505
933606
321511
154673
166838
1506600
739832
766768
37TỉnhNinhBình
898999
446562
452437
160806
80972
79834
738193
365590
372603
38TỉnhThanhHoá
3400595
1680018
1720577
352594
172749
179845
3048001
1507269
1540732
40TỉnhNghệA
n2912041
1445533
1466508
374797
183059
191738
2537244
1262474
1274770
42TỉnhHàTĩnh
1227038
606713
620325
183355
88890
94465
1043683
517823
525860
44TỉnhQuảngBình
844893
422800
422093
127005
62401
64604
717888
360399
357489
45TỉnhQuảngTrị
598324
295292
303032
163867
80258
83609
434457
215034
219423
46TỉnhThừaThiênHuế
1087420
537293
550127
391112
189391
201721
696308
347902
348406
48ThànhphốĐàNẵng
887435
434108
453327
770911
376291
394620
116524
57817
58707
49TỉnhQuảngNam
1422319
693829
728490
263898
127613
136285
1158421
566216
592205
144
Stt
Đơn
vị h
ành
chín
hT
ổng
sốT
hành
thị
Nôn
g th
ôn
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
51TỉnhQuảngNgãi
1216773
599841
616932
177928
86109
91819
1038845
513732
525113
52TỉnhBìnhĐịnh
1486465
724624
761841
412261
198968
213293
1074204
525656
548548
54TỉnhPhúYên
862231
431558
430673
188025
92577
95448
674206
338981
335225
56TỉnhKhánhHoà
1157604
571632
585972
461516
223478
238038
696088
348154
347934
58TỉnhNinhThuận
564993
281579
283414
203782
100230
103552
361211
181349
179862
60TỉnhBìnhThuận
1167023
584445
582578
458520
225803
232717
708503
358642
349861
62TỉnhKonTum
430133
217811
212322
144166
71967
72199
285967
145844
140123
64TỉnhGiaLai
1274412
639831
634581
364064
181432
182632
910348
458399
451949
66TỉnhĐắkLắk
1733624
875226
858398
415881
206657
209224
1317743
668569
649174
67TỉnhĐắkNông
489392
254319
235073
72154
37593
34561
417238
216726
200512
68TỉnhLâm
Đồng
1187574
594358
593216
448570
218878
229692
739004
375480
363524
70TỉnhBìnhPhước
873598
442471
431127
144242
71335
72907
729356
371136
358220
72TỉnhTâyNinh
1066513
530648
535865
166227
80513
85714
900286
450135
450151
74TỉnhBìnhDương
1481550
709930
771620
443245
209177
234068
1038305
500753
537552
75TỉnhĐồngNai
2486154
1231279
1254875
824823
399524
425299
1661331
831755
829576
77TỉnhBàRịa-VũngTàu
996682
498129
498553
496885
244491
252394
499797
253638
246159
79ThànhphốHồChíM
inh
7162864
3435734
3727130
5968384
2848156
3120228
1194480
587578
606902
80TỉnhLongAn
1436066
711073
724993
250030
118802
131228
1186036
592271
593765
82TỉnhTiềnGiang
1672271
820421
851850
228966
107363
121603
1443305
713058
730247
83TỉnhBếnTre
1255946
616174
639772
124314
58746
65568
1131632
557428
574204
84TỉnhTràVinh
1003012
494054
508958
153696
73918
79778
849316
420136
429180
86TỉnhVĩnhLong
1024707
504386
520321
156800
74939
81861
867907
429447
438460
145
Stt
Đơn
vị h
ành
chín
hT
ổng
sốT
hành
thị
Nôn
g th
ôn
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
Tổn
g số
Nam
Nữ
87TỉnhĐồngTháp
1666467
830581
835886
295959
142679
153280
1370508
687902
682606
89TỉnhAnGiang
2142709
1064483
1078226
608273
295407
312866
1534436
769076
765360
91TỉnhKiênGiang
1688248
848207
840041
455020
224397
230623
1233228
623810
609418
92ThànhphốCầnThơ
1188435
589606
598829
783122
384282
398840
405313
205324
199989
93TỉnhHậuGiang
757300
380549
376751
148313
73212
75101
608987
307337
301650
94TỉnhSócTrăng
1292853
642586
650267
250573
120535
130038
1042280
522051
520229
95TỉnhBạcLiêu
856518
425785
430733
223959
108742
115217
632559
317043
315516
96TỉnhCàMau
1206938
606606
600332
246264
119928
126336
960674
486678
473996
146
Phụ lục 2: Dân số chia theo dân tộc, 1/4/2009
Đơnvịtính:người
Dân tộc Tổng số Nam Nữ Dân tộc Tổng số Nam Nữ
Tổng số 85 846 997 42 413 143 43 433 854 29.Giẻ-Triêng 50962 25112 25850
1.Kinh 73594341 36304063 37290278 30.Co 33817 17266 16551
2.Tày 1626392 808079 818313 31.ChơRo 26855 13288 13567
3.Thái 1550423 772605 777818 32.XinhMun 23278 11669 11609
4.Mường 1268963 630983 637980 33.HàNhì 21725 10923 10802
5.Khmer 1260640 617650 642990 34.ChuRu 19314 9381 9933
6.Hoa 823071 421883 401188 35.Lào 14928 7535 7393
7.Nùng 968800 485579 483221 36.LaChí 13158 6501 6657
8.Mông 1068189 537423 530766 37.Kháng 13840 6862 6978
9.Dao 751067 377185 373882 38.PhùLá 10944 5535 5409
10.GiaRai 411275 201905 209370 39.LaHủ 9651 4940 4711
11.ÊĐê 331194 163060 168134 40.LaHa 8177 4052 4125
12.BaNa 227716 113696 114020 41.PàThẻn 6811 3431 3380
13.SánChay 169410 85651 83759 42.Lự 5601 2825 2776
14.Chăm 161729 80406 81323 43.Ngái 1035 557 478
15.CơHo 166112 82056 84056 44.Chứt 6022 3016 3006
16.XơĐăng 169501 84322 85179 45.LôLô 4541 2218 2323
17.SánDìu 146821 74800 72021 46.Mảng 3700 1868 1832
18.Hrê 127420 63012 64408 47.CơLao 2636 1344 1292
19.Raglay 122245 59916 62329 48.BốY 2273 1170 1103
20.Mnông 102741 50021 52720 49.Cống 2029 1009 1020
21.Thổ 74458 37488 36970 50.SiLa 709 371 338
22.Xtiêng 85436 41359 44077 51.PuPéo 687 352 335
23.Khơmú 72929 36515 36414 52.RơMăm 436 227 209
24.Bru-VânKiều 74506 37426 37080 53.Brâu 397 196 201
25.CơTu 61588 31038 30550 54.ƠĐu 376 219 157
26.Giáy 58617 29799 28818 55.Ngườinướcngoài 2134 1250 884
27.TàÔi 43886 21985 21901 56.Khôngxácđịnh 86 32 54
28.Mạ 41405 20089 21316
147
Phụ lục 3: Dân số chia theo tôn giáo, 1/4/2009
Đơnvịtính:người
Tôn giáo Tổng số Nam Nữ
Tổng số 85 846 997 42 413 143 43 433 854
1.Phậtgiáo 6802318 3172576 3629742
2.Cônggiáo 5677086 2783619 2893467
3.PhậtgiáoHòaHảo 1433252 717191 716061
4.HồiGiáo 75268 37445 37823
5.CaoĐài 807915 384204 423711
6.MinhSưĐạo 709 328 381
7.MinhLýĐạo 366 173 193
8.TinLành 734168 354696 379472
9.TịnhđộcưsĩPhậthộiViệtNam 11093 5295 5798
10.Đạotứânhiếunghĩa 41280 20633 20647
11.BửuSơnKỳHương 10824 5510 5314
12.BaHa’i 731 361 370
13.BàLaMôn 56427 27791 28636
20.Khôngtôngiáo 70193377 34902253 35291124
99.Khôngxácđịnh 2183 1068 1115
148
Phụ lục 17D: Thông cáo báo chí về hội nghị công bố kết quả điều tra toàn bộ và tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, hà Nội ngày 21/7/2010
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009: CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TOÀN BỘ
Dân số Việt Nam đạt 85,847 triệu người.Dân số Việt Nam đang ở thời kỳ “Cơ cấu dân số vàng”.
Diện tích ở bình quân đầu người đạt 16,7m2.
HÀ NỘI, ngày 21 tháng 7 năm 2010-KếtquảđiềutratoànbộcủacuộcTổngđiềutradânsốvànhànăm2009đãđượcBanChỉđạoTổngđiềutradânsốvànhàởTrungươngcôngbốtạihộinghịđượctổchứcsángnaytạiHàNội,tínhđến0giờngày1/4/2009,tổngsốdâncủaViệtNamlà85.846.997người,baogồm42.413.143nam(chiếm49,4%)và43.433.854nữ(chiếm50,6%).
Sau10nămdânsốnướctatăngthêm9,523triệungười,bìnhquânmỗinămtăng952nghìnngười.TỷlệtăngdânsốbìnhquânnămgiữahaicuộcTổngđiềutradânsốvànhàở1999và2009là1,2%/năm,sovớithờikỳ10nămtrước(1989-1999),mỗinămtănggần1.200nghìnngười(vớitỷlệtănghàngnămlà1,7%/năm).KếtquảnàycũngkhẳngđịnhlàmứcsinhcủaViệtNamđãliêntụcgiảmtrong10nămqua,phùhợpvớicácsốliệuthốngkêtừcáccuộcđiềutraBiếnđộngdânsốvàkếhoạchhoágiađìnhhàngnămcủaTổngcụcThốngkê.
Theosốliệumớihiệncó,dâncưkhuvựcthànhthịlà25.436.896người(29,6%)và60.410.101người(70,4%)thuộckhuvựcnôngthôn.Trongthờikỳ1999-2009,dânsốthànhthịđãtănglênvớitỷlệtăngbìnhquânlà3,4%/năm,trongkhiởkhuvựcnôngthôntỷlệtăngdânsốchỉcó0,4%/năm.Dânsốkhuvựcthànhthịtăngnhanhchủyếulàdodidânvàquátrìnhđôthịhoá.
Có3đơnvịcấptỉnhcóquymôdânsốlớnhơn3triệungười.Đólà,thànhphốHồChíMinh(7,163triệungười),thànhphốHàNội(6,452triệungười)vàtỉnhThanhHóa(3,401triệungười).
TrongTổngđiềutra2009đãthuthậpđầyđủtấtcả54dântộcanhemsinhsốngtrênlãnhthổcủacảnước,trongđódântộcKinhcó73,594triệungười(chiếm85,7%)vàcácdântộccònlạicó12,253triệungười(chiếm14,3%).Mứctăngdânsốcủacácdântộcítngườicaohơnsovớimứctăngbìnhquâncủacảnước(1,6%sovới1,2%).
149
ThôngtinvềtôngiáocũngđượcthuthậptrongTổngđiềutra.SovớiTổngđiềutranăm1999,sốlượngngườithuộccáctôngiáonăm2009tăng932nghìnngười,có15,672triệungườitinvàtheotôngiáomộttôngiáobấtkỳ.ĐiềunàyphảnánhchínhsáchtựdotôngiáocủaĐảngvànhànướcta.
Sau10năm,tỷlệbiếtchữcủadânsốtừ15tuổitrởlênđãtăng3,7điểmphầntrăm(từ90,3%năm1999lên94,0%năm2009),tỷlệnàycủanữtăng4,9điểmphầntrămtrongkhicủanamchỉtăng2,2điểmphầntrăm,làmchochênhlệchvềtỷlệbiếtchữgiữanamvànữđượcthuhẹpđángkể.ĐịaphươngcótỷlệbiếtchữcaonhấtlàHàNội,HảiPhòngvàthànhphốHồChíMinh(97,9%)vàthấpnhấtlàLaiChâu(59,4%).Cácconsốtrênchothấy,tỷlệbiếtchữkhôngnhữngtăngkhánhanh,màcònthểhiệnnhữngthànhcôngcủacôngtácbìnhđẳnggiớitronglĩnhvựcgiáodụccủanướcta.
TheokếtquảcủaTổngđiềutranăm2009,chỉcóchưađến4triệungườichưatừngđihọc,chiếm5,0%tổngdânsố5tuổitrởlên,giảm5điểmphầntrămsovớiconsốđócủaTổngđiềutra1999(6,9triệungười,chiếm10,0%dânsố5tuổitrởlên).Điềunàychothấynhữngcốgắngđángkểcủangànhgiáodụctrongviệcgiảmthiểusốlượngngườikhôngđếntrường.
Kếtquảtoànbộcũngchothấy,cuộcsốngcủangườidânViệtNamđãcósựcảithiệnđángkể.Trongnhữnghộcónhàở,sốhộcónhàkiêncốchiếm46,3%,nhàbánkiêncốchiếm37,9%,nhàthiếukiêncốchiếm8,0%vànhàđơnsơchiếm7,8%.Diệntíchởbìnhquânđầungườicủacảnướclà16,7métvuông,trongđócủathànhthịcaogầngấprưỡicủanôngthôn,tươngứnglà19,2và15,7métvuông.Sau10năm,tỷtrọnghộcódiệntíchsửdụnglớn(từ60m2trởlên)củatoànquốcđãtănghơngấpđôi, từ24,2%lên51,5%.Đâylàmộtthànhcôngtrongnỗlựcthựchiệnchiếnlượcpháttriểnnhàởnhằmtăngdiệntíchởbìnhquân.Tuynhiên,tỷtrọnghộcónhàởvớidiệntíchsửdụngdưới15métvuôngsau10nămhầunhưkhônggiảm(1999:2,2%và2009:2,4%).
BứctranhchungvềdânsốViệtNammàkếtquảTổngđiềutradânsốvànhàở01/4/2009tạonênlàkháphongphúvàsinhđộngvớinhiềugammàusáng.Nóphảnánhđúngnhữngthànhtựutolớncủađấtnướctatrongthựchiệnđườnglốiđổimới,cácNghịquyếtĐạihộiIX,ĐạihộiXcủaĐảng,chiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhộithờikỳ2001-2010.
TạiHộinghị,PhóThủtướngChínhphủNguyễnSinhHùngkêugọicáccơquanchínhphủ,cácđịaphương,cáccơquantàitrợquốctế,cáctổchứcxãhộidânsự,cácviệnnghiêncứuvàcáccơquanbáochísửdụngtoànbộkếtquảcủacuộcTổngđiềutrachoviệcxâydựngkếhoạchpháttriểncủađấtnước.
Nếu cần thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TổngcụcThốngkê,BộKếhoạchvàĐầutưSố6BHoàngDiệu,HàNộiE-mail:[email protected]ĐT:(84-4)38230100–38463462
150
Phụ lục 17E: Thông cáo báo chí về hội nghị công bố các ấn phẩm của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009, hà nội ngày 14/6/2011
THÔNG CÁO BÁO CHÍSố liệu dân số chính xác – cơ sở quan
trọng để đánh giá tiến độ đạt được các mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ và hỗ trợ việc xây dựng các chính sách
và chiến lược phát triển đúng đắn và phù hợp.
HÀ NỘI, 14/6/2011–TạiHộinghịcôngbốcácấnphẩmTổngđiềutradânsốvànhàởViệtNamnăm2009tổchứcngàyhômnaytạiHàNội,TổngcụcThốngkêvàLiênHợpQuốctạiViệtNamnhấnmạnhtầmquantrọngcủacácsốliệudânsốsẵncó,chínhxácvàkịpthờitrongviệcđịnhhướngxâydựngvàhoạchđịnhcácchínhsáchpháttriểndựatrênbằngchứng.
Trongphátbiểukhaimạchộinghị,ÔngĐỗThức,TổngcụctrưởngTổngcụcThốngkêcóđềcập:“Với sự hỗ trợ của Quỹ Dân số liên hợp Quốc tại Việt Nam, Tổng cục Thống kê đã tiến hành biên soạn và công bố hàng loạt các ấn phẩm về kết quả của Tổng điều tra, đặc biệt đã thực hiện các phân tích sâu một số chủ đề quan trọng từ số liệu mẫu của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 như: Mức sinh và mức chết, Dự báo dân số, cơ cấu tuổi - giới tính và tình trạng hôn nhân của dân số, Di cư và Đô thị hóa, Giáo dục và Tỷ số giới tính khi sinh. Một số báo cáo và chuyên khảo về những vấn đề này đã được xuất bản nhằm cung cấp thông tin về tình hình hiện tại cũng như các gợi ý chính sách. Những kết quả này đã bổ sung vào các thông tin và bằng chứng hiện có phục vụ cho việc lập kế hoạch và xây dựng chính sách một cách có hiệu quả”.
Theodựbáodânsố2009-2049củaTổngcụcThốngkê,vớiphươngánmứcsinhtrungbình,dânsốViệtNamsẽđạt95,3triệungườivàonăm2019;102,7triệungườivàonăm2029và108,7triệungườivàonăm2049.
Kếtquảphântíchvềgiáodụcchothấy,tỷlệbiếtđọc,biếtviếtcủadânsốtừ15tuổitrởlênlà93,5phầntrăm–tăng3,2phầntrămsovớinăm1999.Sựkhácbiệtgiữanamvànữvềtỷlệbiếtđọc,biếtviếtcóxuhướnggiảmmạnh-từ10phầntrămvàonăm1989xuốngcòn4,4phầntrămvàonăm2009.NhữngconsốnàychothấysựtiếnbộđángkểtrongviệcđạtđượcMụctiêupháttriểnThiênniênkỷvềtăngcườngbìnhđẳnggiới.
Tuyvậy,tỷlệbiếtđọc,biếtviếtcủamộtsốdântộcnhưThái,Khme,vàMôngvẫncòntươngđốithấpsovớimứctrungbìnhcủacảnước.Tỷlệdânsố5-18tuổihiệnkhôngđihọccủamộtsốtỉnhphíaNamcòncaonhư:BìnhDương(30,8%),BạcLiêu(26,2%),AnGiang(25,9%)vàSócTrăng(25,8%),đanglàtháchthứctrongvấnđềnângcaochấtlượnggiáodụcvàpháttriểnnguồnnhânlựccủanướcta.
ÔngBruceCampbell,QuyềnĐiềuphốiviênThườngtrúLiênHợpQuốctạiViệtNamnhấnmạnh:“Bên cạnh việc tăng cường phổ cập giáo dục thì chất lượng giáo dục ngày càng trở thành một vấn đề hết sức quan trọng trong vài thập niên tới, đặc biệt trong việc duy trì tính bền vững của tăng trưởng kinh tế - xã hội của Việt Nam. hiện nay, Việt Nam đã trở thành nước có mức thu nhập trung bình, đầu tư cho giáo dục để đáp ứng được những yêu cầu đặc biệt của thị trường trong nước và toàn cầu là hết sức cần thiết”.
151
Cũngtheokếtquảphântíchsâuvềcấutrúctuổivàgiớitính,ViệtNamđãbướcvàothờikỳ“cơ cấu dân số vàng”cónghĩalàcứhaihoặchơnhaingườitrongđộtuổi15-64gánhmộtngườitrongđộtuổiphụthuộc.Thờikỳnàybắtđầuvàokhoảngnăm2007vàtheodựbáothìsẽkếtthúcvàonăm2041.Thờikỳnàychỉxảyraduynhấtmộtlầntronglịchsửnhânkhẩuhọccủamỗiquốcgiavàsẽđónggópvàosựpháttriểnkinhtế-xãhộicủaViệtNamnếuChínhphủcónhữngchínhsáchpháttriểnnguồnnhânlựcvàtạocơhộiviệclàmphùhợp,đặcbiệtchútrọngđếnlựclượnglaođộngtrẻ.
Bêncạnhđó,ViệtNamcũngbắtđầubướcvàothờikỳgiàhoádânsố.Chỉsốgiàhóađượctínhbằngsốngườitừ60tuổitrởlêntrên100trẻemdưới15tuổi-đãtăngtừ16,6vàonăm1979lên35,5vàonăm2009.Theodựbáo,chỉsốnàysẽtăngnhanhhơntrongvàithậpkỷtớivàsẽlênđếnkhoảng100khimàcứmộttrẻemthìcómộtngườigiàvàokhoảngnăm2035,vàvàonăm2049chỉsốnàysẽlà141tứclàcứ100trẻemthìcó141ngườigià.Nhưvậy,cùngvớicơhộicơcấudânsốvàng,ViệtNamcũngcầncónhữngứngphóvớigiàhoádânsốđểđảmbảoansinhxãhộivàchămsócytếchongườigià,đặcbiệtngườigiàtrongnhómhộnghèo,ngườigiàtàntậtởcácvùngnôngthôn.
Trongkhitỷsốgiớitínhtrongnhómdânsốcaotuổi(60tuổitrởlên)kháthấp(67,8)domứctửvongcủanamcaohơnvàdohậuquảcủacáccuộcchiếntranhđãqua.Tỷsốgiớitínhcủadânsốtrẻemdưới15tuổikhácao(106,9).Sốliệuchothấycóhiệntượngmấtcânbằnggiớitínhkhisinh(nhiềubétraihơnbégái)vàcóthểdẫnđếnmộtsốtháchthứcvềkinhtế,vănhóavàxãhội.
Kếtquảphântíchsâusốliệuđiềutravềdicưcũngchothấytronggiaiđoạn2004-2009có6,6triệungườidicưtrongvàngoàitỉnhởViệtNam,đasốngườidicưlàthanhniên,trongđónữdicưtăngđángkể.Dicưtrongnướclàđộnglựcchopháttriển,nhưngcũnglàmộttháchthứcchođấtnước.Dicưtừnôngthônrathànhthịđangtạonhiềuáplựcđốivớivấnđềcơsởhạtầngđôthịvànhucầucácdịchvụxãhộihiệnnay,bêncạnhđó,ngườigiàvàtrẻemởquênhàthườngdễbịtổnthươnghơn.
KếtquảcủaTổngđiềutradânsốvànhàởViệtNamnăm2009sẽđóngmộtvaitròquantrọngtrongcôngtáclậpkếhoạchvàxâydựngchínhsáchpháttriểnkinhtế-xãhội.Bêncạnhđó,sốliệuTổngđiềutracũnghếtsứccầnthiếttrongviệctheodõisựkhácbiệtgiữathànhthịvànôngthôn,cácvùngđịalývàcácnhómdânsốdễbịtổnthương,đặcbiệtlàđồngbàodântộcthiểusố,cũngnhưđạtđượccácmụcđíchvàmụctiêuđềratrongkếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhội,kếhoạchvàcácchiếnlượcngànhvàđánhgiátiếnđộđạtđượccácMụctiêupháttriểnThiênniênkỷ.
Để biết thêm thông tin xin liên hệ:
VụThốngkêDânsốvàLaođộng,TổngcụcThốngkê 6B,HoàngDiệu,BaĐình,HàNội Điệnthoại:(84-4)38230100,38433353
ChịNguyễnThịHồngThanhPhòngTruyềnthôngMộtLiênHợpQuốcĐiệnthoại:(84-4)38236632–máylẻ:117Diđộng:0913093363Email:[email protected]
152
Phụ lục 18a: chương trình tập huấn vẽ sơ đồ và lập bảng kê
Phụ lục 1A: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁN BỘ VẼ SƠ ĐỒ VÀ LẬP BẢNG KÊ,
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009
Thời gian Hoạt động
Ngày thứ nhất
Buổi sáng
07:45-08:00 Đăngkýđạibiểu
08:00-08:30Khaimạckhoáđàotạo
Phátbiểucủalãnhđạo
Phổbiếnnộiquyhọctập(phụlục3“Sổtayđàotạo...”)
08:30-10:00
-Nắmmộtsốthôngtin:sốngườiđãvàchưatừngthamgiavẽsơđồ,lậpbảngkê,đãtừngthamgiacáccuộcđiềutrathốngkê
-Giớithiệucáctàiliệucungcấpchohọcviên;
-Phổbiếnchươngtrìnhđàotạo;
-Giớithiệucuốn“Sổtayvẽsơđồvàlậpbảngkê”.
ChươngI:Nhữngvấnđềchung
I.Mụcđích,yêucầucủasơđồvàbảngkê
II.Nhiệmvụcủacánbộvẽsơđồvàlậpbảngkê
III.Nhữngkháiniệm,quyđịnhsửdụngtrongcôngtácvẽsơđồ
vàlậpbảngkê
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30
ChươngI:Nhữngvấnđềchung(tiếp)
III.Nhữngkháiniệm,quyđịnhsửdụngtrongcôngtácvẽsơđồ
vàlậpbảngkê(tiếp)
Buổi chiều
13:30-15:00
ChươngI:Nhữngvấnđềchung(tiếp)
III.Nhữngkháiniệm,quyđịnhsửdụngtrongcôngtácvẽsơđồ
vàlậpbảngkê(tiếp)
Thảo luận nhóm về xác định nhân khẩu TTTT tại hộ
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
153
15:15-16:30
ChươngII:Vẽsơđồnềncủaxã/phường(tiếp)
I.Nộidungsơđồnềncủaxã/phường
II.Quytrìnhvẽsơđồnềncủaxã/phường
A.Quyđịnhchung
B.Trìnhtựvẽsơđồnềncủaxã/phường
Ngày thứ hai
Buổi sáng
08:00-10:00ChươngII:Vẽsơđồnềncủaxã/phường(tiếp)
C.Phânchiasơđồnềncủaxã/phườngracácĐBĐT
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30ChươngIII:Vẽsơđồđịabànđiềutra
I.Quyđịnhchung
II.Nộidungcủasơđồđịabànđiềutra
III.VẽsơđồĐBĐT
Buổi chiều
13:30-15:00
Thực hành mỗi nhóm tách một ĐBĐT từ sơ đồ nền của xã/phường ra tờ giấy khổ A3
ChươngIV:Lậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười
I.Yêucầu,nộidungcủamộtbảngkê
II.Quytrìnhlậpbảngkê
III.Lậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườicủaĐBĐT
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30ChươngIV:Lậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười(tiếp)
III.Lậpbảngkêsốnhà,sốhộ,sốngườicủaĐBĐT(tiếp)
ChươngV.Hiệuchỉnhsơđồvàbảngkê
Ngàythứba
Buổi sáng
08:00-10:00 Thựchànhvẽsơđồvàlậpbảngkêtrênthựcđịa
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 Traođổirútkinhnghiệm
Buổi chiều
13:30-15:00 Đánhgiákếtquảthựchànhvẽsơđồvàlậpbảngkêtrênthựcđịa
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30
Phổbiếnkếhoạchvẽsơđồvàlậpbảngkêtạiđịaphương
Bếmạckhoáđàotạo
154
Phụ lục 18B: chương trình tập huấn giảng viên cấp huyện
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIẢNG VIÊN CẤP HUYỆN
VỀ NGHIỆP VỤ ĐIỀU TRA
Thờigian Hoạt động
Ngày thứ nhất
Buổi sáng
07:45-08:00 Đăngkýđạibiểu
08:00-08:30 -Tuyênbốlýdo,giớithiệuđạibiểuvàchươngtrìnhtậphuấn
-Phátbiểukhaimạc
-Phátbiểucủalãnhđạo
08:30-10:00 -Phổbiếnnộiquyhọctập(Phụlục2,sổtayđàotạo)
-Chiatổhọctập,sắpxếpchỗngồitheotổ
-PhầnI.Phươngphápgiảngdạytíchcực
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 PhầnI.Phươngphápgiảngdạytíchcực(tiếp)
PhầnII:Hướngdẫnđàotạo
Giớithiệu
Chương I.Mụcđích,yêucầucủacuộcTĐTDSvànhàở2009,vai tròvànhiệmvụcủađiềutraviên
I.Mụcđích,yêucầucủacuộcTĐTDSvànhàở2009
Buổi chiều
13:30-15:00 II.Vaitròvànhiệmvụcủađiềutraviên
ChươngII.Nhữngquyđịnhvềnghiệpvụđiềutra
I.Thờiđiểmđiềutra
II.Thờigianđiềutra
III.Phươngphápthuthậpthôngtin
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
155
15:15-16:30
ChươngII:Nhữngquyđịnhvềnghiệpvụđiềutra(tiếp)
IV.Đốitượngđiềutra
V.Đơnvịđiềutra
VI.Đơnvịnhàở,nơiở
VII.Nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ
Ngàythứhai
Buổi sáng
08:00-10:00
ChươngII:Nhữngquyđịnhvềnghiệpvụđiềutra(tiếp)
VIII.Đốitượngcụthểthuộcphạmvimộtđịabànđiềutra
Thảoluậnvềxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 ChươngII:Nhữngquyđịnhvềnghiệpvụđiềutra(tiếp)
IX.Nhữngnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộđãchếttrongkhoảngthờigiantừngày1TếtMậuTý(vàongày7/2/2008dươnglịch)đếnngày1/4/2009)
X.Sơđồđịabànđiềutra,bảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười
Buổi chiều
13:30-15:00
ChươngIII:Mộtsốquyđịnhvềphỏngvấnvàhoànthànhphiếuđiềutra
-Phỏngvấnai?
-Quytrìnhphỏngvấnghiphiếu
-Đặtcâuhỏinhưđãintrênphiếu
I.Xâydựngmốiquanhệtốtvớingườitrảlời
II.Yêucầuđốivớiđiềutraviênkhitiếnhànhphỏngvấn
III.Quyđịnhvềnêucâuhỏivàghiphiếuđiềutra
1.Nêucáccâuhỏi
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30
2.Ghicâutrảlời
IV.Sửalỗi
V.Kiểmtracácphiếuđiềutrađãhoànthành
VI.Kiểmtrakếtquảđiềutratrongngày
ChươngIV.Hướngdẫncáchhỏivàghiphiếuđiềutra
I.Giớithiệuphiếuđiềutra
156
Ngày thứ ba
Buổi sáng
08:00-10:00 II.Cáchghithôngtintrêntrangbìacủaphiếu
III.Cáchhỏivàghithôngtintrảlờivàophiếuđiềutra
Phần1:Thôngtinvềdânsố
Trìnhtựhỏivàghi
CáchhỏivàghiphiếuCâu1:
-Mụcđíchcủacâu1
-Hướngdẫncáchsửdụng“Quytrìnhphỏngvấnxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ”
-NhữngđiểmcầnchúýkhighiphiếuCâu1
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu2-7
Cáchghi“Phiếubáocáccụthọtừ100tuổitrởlên”
Buổi chiều
13:30-15:00 ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu1đếnCâu7
-Giảngviênthựchànhphỏngvấnmẫu
-Họcviênthựchànhphỏngvấn
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 CáchhỏivàghiphiếuCâu8-12
Ngày thứ tư
Buổi sáng
08:00-10:00 CáchhỏivàghiphiếucácCâu13-16
ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu9đếnCâu16
-Giảngviênthựchànhphỏngvấnmẫu
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30
ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu9đếnCâu16(tiếp)
-Họcviênthựchànhphỏngvấn
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
CáchhỏivàghiphiếuCâu17-19
Buổi chiều
13:30-15:00 CáchhỏivàghiphiếucácCâu20-24
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu25-30
157
Ngày thứ năm
Buổi sáng
08:00-10:00 ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu18đếnCâu30
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
CáchhỏivàghiphiếucácCâu31-34B
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu31-34B
Phần2:Thôngtinvềngườichết
CáchhỏivàghiphiếucácCâu35-42
Buổi chiều
13:30-15:00 Phần3:Thôngtinvềnhàở
CáchhỏivàghiphiếucácCâu43-57
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 Thựchànhphỏngvấnghiphiếutoànbộphiếu
Làmbàitổnghợptậpcuốikhoáhọ
Ngày thứ sáu
Buổi sáng
08:00-10:00 GiớithiệuSổtaytổtrưởngđiềutra
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 GiớithiệuSổtaytổtrưởngđiềutra(tiếp)
Buổi chiều
13:30-15:00 Đánhgiákếtquảlàmbàitậptổnghợptrênlớp
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 Phổbiếnkếhoạchđàotạođiềutraviênvàtổtrưởngđiềutra(mẫuvàtoànbộ)
Bếmạckhoáđàotạo
158
Phụ lục 18c: chương trình tập huấn điều tra viên
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂm 2009CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐIỀU TRA VIÊN VÀ TỔ TRƯỞNG ĐIỀU TRA
ĐỊA BÀN mẪU
Thời gian Hoạt động
Ngày thứ nhất
Buổi sáng
07:45-08:00 Đăngkýđạibiểu
08:00-08:30 -Tuyênbốlýdo,giớithiệuđạibiểuvàchươngtrìnhtậphuấn
-Phátbiểukhaimạc
-Phátbiểucủalãnhđạo
08:30-10:00 -Phổbiếnnộiquyhọctập(Phụlục2,sổtayđàotạo)
-Chiatổhọctập,sắpxếpchỗngồitheotổ
-Giớithiệuvềcuộcđiềutra,tàiliệucungcấpchohọcviên,chươngtrìnhkhoáđàotạovànộidungcủacuốnsổtay
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 ChươngI.Mụcđích,yêucầucủacuộcTĐTDSvànhàở2009,vai tròvànhiệmvụcủađiềutraviên
I.Mụcđích,yêucầucủacuộcTĐTDSvànhàở2009
II.Vaitròvànhiệmvụcủađiềutraviên
Buổi chiều
13:30-15:00 ChươngII.Nhữngquyđịnhvềnghiệpvụđiềutra
I.Thờiđiểmđiềutra
II.Thờigianđiềutra
III.Phươngphápthuthậpthôngtin
IV.Đốitượngđiềutra
V.Đơnvịđiềutra
VI.Đơnvịnhàở,nơiở
VII.Nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 VII.Nhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ(tiếp)
VIII.Đốitượngcụthểthuộcphạmvimộtđịabànđiềutra
159
Ngàythứhai
Buổi sáng
08:00-10:00 Thảoluậnvềxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ
ChươngII:Nhữngquyđịnhchungvềnghiệpvụđiềutra(tiếp)
IX.Nhữngnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộđãchếttrongkhoảngthờigian từ ngày 1TếtMậuTý (vào ngày 7/2/2008 dương lịch) đến ngày1/4/2009)
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 X.Sơđồđịabànđiềutra,bảngkêsốnhà,sốhộ,sốngười
Buổi chiều
13:30-15:00
ChươngIII:Mộtsốquyđịnhvềphỏngvấnvàhoànthànhphiếuđiềutra
-Phỏngvấnai?
-Quytrìnhphỏngvấnghiphiếu
-Đặtcâuhỏinhưđãintrênphiếu
I.Xâydựngmốiquanhệtốtvớingườitrảlời
II.Yêucầuđốivớiđiềutraviênkhitiếnhànhphỏngvấn
III.Quyđịnhvềnêucâuhỏivàghiphiếuđiềutra
1.Nêucáccâuhỏi
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30
2.GhicâutrảlờiIV.SửalỗiV.KiểmtracácphiếuđiềutrađãhoànthànhVI.KiểmtrakếtquảđiềutratrongngàyChươngIV.HướngdẫncáchhỏivàghiphiếuđiềutraI.Giớithiệuphiếuđiềutra
Ngày thứ ba
Buổi sáng
08:00-10:00 II.Cáchghithôngtintrêntrangbìacủaphiếu
III.Cáchhỏivàghithôngtintrảlờivàophiếuđiềutra
Phần1:Thôngtinvềdânsố
Trìnhtựhỏivàghi
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 CáchhỏivàghiphiếuCâu1:-Mụcđíchcủacâu1-Hướngdẫncáchsửdụng“Quytrìnhphỏngvấnxácđịnhnhânkhẩuthựctếthườngtrútạihộ”-NhữngđiểmcầnchúýkhighiphiếuCâu1CáchhỏivàghiphiếucácCâu2,3,4
160
Buổi chiều
13:30-15:00 CáchhỏivàghiphiếuCâu5
Cáchghi“Phiếubáocáccụthọtừ100tuổitrởlên”
CáchhỏivàghiphiếuCâu6,7
ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu1đếnCâu7
-Giảngviênthựchànhphỏngvấnmẫu
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30
ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu1đếnCâu7(tiếp)
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(2cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
Ngày thứ tư
Buổi sáng
08:00-10:00 CáchhỏivàghiphiếuCâu8-12
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30
CáchhỏivàghiphiếucácCâu13-16
ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu9đếnCâu16
-Giảngviênthựchànhphỏngvấnmẫu
Buổi chiều
13:30-15:00 ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu9đếnCâu16(tiếp)
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(2cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 CáchhỏivàghiphiếuCâu17-20
Ngày thứ năm
Buổi sáng
08:00-10:00 CáchhỏivàghiphiếucácCâu21-24
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu25,26
Buổi chiều
13:30-15:00 CáchhỏivàghiphiếucácCâu27-30
15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu18đếnCâu30
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(2cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên
161
Ngày thứ sáu Buổi sáng08:00-10:00 ThựchànhphỏngvấnghiphiếutừCâu1đếnCâu30
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(2cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên10:00-10:15 Nghỉgiảilao10:15-11:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu31-34b
Phần2:Thôngtinvềngườichết
CáchhỏivàghiphiếucácCâu35-40 Buổi chiều13:30-15:00 CáchhỏivàghiphiếucácCâu41-42
Phần3:Thôngtinvềnhàở
CáchhỏivàghiphiếucácCâu43-5115:00-15:15 Nghỉgiảilao15:15-16:30 CáchhỏivàghiphiếucácCâu52-57Ngày thứ bảy Buổi sáng08:00-10:00 Thựchànhphỏngvấnghiphiếutoànbộphiếu
-Họcviênthựchànhphỏngvấn(2cuộc)
-Thảoluậnvàđánhgiáthựchànhphỏngvấncủahọcviên10:00-10:15 Nghỉgiảilao10:15-11:30 Làmbàitổnghợptậpcuốikhoáhọc Buổi chiều13:30-15:00 GiớithiệuSổtaytổtrưởngđiềutra15:00-15:15 Nghỉgiảilao
15:15-16:30 GiớithiệuSổtaytổtrưởngđiềutra(tiếp)
Ngày thứ tám Buổi sáng
08:00-10:00 Thựchànhghiphiếutạiđịabàn
10:00-10:15 Nghỉgiảilao
10:15-11:30 Cáchọcviênkiểmtrachéophiếuthựchànhtạiđịabàn
162
Buổi chiều
13:30-15:00 Đánhgiákếtquảlàmbàitậptổnghợptrênlớp
vàthựchànhghiphiếutạiđịabàn15:00-15:15 Nghỉgiảilao15:15-16:30 Phổbiếnkếhoạchđiềutraghiphiếutạiđịabàn
Bếmạckhoáđàotạo
163
Phụ
lụ
c 1
9: D
anh
sách
các
h th
iết b
ị tra
ng b
ị cho
3 T
rung
tâm
Tin
học
Thố
ng k
ê
TỔ
NG
CỤ
C T
HỐ
NG
KÊ
DỰ
ÁN
HIỆ
N Đ
ẠI H
ÓA
TỔ
NG
CỤ
C T
HỐ
NG
KÊ
DA
NH
mỤ
C T
ÀI S
ẢN
Hợp
đồn
g G
SO6-
1B: G
iải p
háp
thu
thập
và
xử lý
dữ
liệu
cho
Tổn
g cụ
c T
hống
kê
ngày
26/
2/20
09
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Im
áy c
hủ (S
erve
r)
2
43,8
98.2
0
Am
áy c
hủ tạ
i HQ
và
TT
TH
- H
à N
ội14
1
50,7
64.2
5
1GSO
6.1b
SE
RV-HQ1-01
USA
25/5/09
GSO
6-1bSRV
-HN(01-14)
113,778.10
13,778.10
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
SE
RV-HQ1-02
USA
25/5/09
1
13,778.10
13,778.10
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
SE
RV-HQ2-01
USA
25/5/09
1
13,778.10
13,778.10
TTTH
HàNội
4GSO
6.1b
SE
RV-HQ2-02
USA
25/5/09
1
13,778.10
13,778.10
TTTH
HàNội
5GSO
6.1b
SE
RV-HQ3
USA
25/5/09
1
12,973.80
12,973.80
TTTH
HàNội
6GSO
6.1b
SE
RV-HQ4
USA
25/5/09
1
12,973.80
12,973.80
TTTH
HàNội
7GSO
6.1b
SE
RV-HQ5
USA
25/5/09
1
5,141.85
5,141.85
TTTH
HàNội
8GSO
6.1b
SE
RV-HQ6
USA
25/5/09
1
7,232.40
7,232.40
TTTH
HàNội
9GSO
6.1b
SE
RV-HN-01
USA
25/5/09
1
6,308.40
6,308.40
TTTH
HàNội
164
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
10GSO
6.1b
SE
RV-HN-02
USA
25/5/09
1
6,308.40
6,308.40
TTTH
HàNội
11GSO
6.1b
SE
RV-HN-03
USA
25/5/09
1
18,474.75
18,474.75
TTTH
HàNội
12GSO
6.1b
SE
RV-HN-04
USA
25/5/09
1
6,032.25
6,032.25
TTTH
HàNội
13GSO
6.1b
SE
RV-HN-05
USA
25/5/09
1
12,973.80
12,973.80
TTTH
HàNội
14GSO
6.1b
SE
RV-HN-06
USA
25/5/09
1
7,232.40
7,232.40
TTTH
HàNội
Bm
áy c
hủ tạ
i Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
5
38
,855
.25
15GSO
6.1b
SE
RV-DN-01
USA
3/6/2009
GSO
6-1bSRV
-DN(01-05)
16,308.40
6,308.40
COSISIII
16GSO
6.1b
SE
RV-DN-02
USA
3/6/2009
1
6,308.40
6,308.40
COSISIII
17GSO
6.1b
SE
RV-DN-03
USA
3/6/2009
1
6,032.25
6,032.25
COSISIII
18GSO
6.1b
SE
RV-DN-04
USA
3/6/2009
1
12,973.80
12,973.80
COSISIII
19GSO
6.1b
SE
RV-DN-05
USA
3/6/2009
1
7,232.40
7,232.40
COSISIII
Cm
áy c
hủ tạ
i Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
6
54
,278
.70
20GSO
6.1b
SE
RV-HCM-01
USA
25/5/09
GSO
6-1bSRV
-HCM(01-06)
16,308.40
6,308.40
COSISII
21GSO
6.1b
SE
RV-HCM-02
USA
25/5/09
1
6,308.40
6,308.40
COSISII
22GSO
6.1b
SE
RV-HCM-03
USA
25/5/09
1
15,423.45
15,423.45
COSISII
23GSO
6.1b
SE
RV-HCM-04
USA
25/5/09
1
6,032.25
6,032.25
COSISII
165
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
24GSO
6.1b
SE
RV-HCM-05
USA
25/5/09
1
12,973.80
12,973.80
COSISII
25GSO
6.1b
SE
RV-HCM-06
USA
25/5/09
1
7,232.40
7,232.40
COSISII
IIm
áy tr
ạm (W
orks
tatio
n)
76,3
07.7
0
Am
áy tr
ạm tạ
i HQ
và
TT
TH
- H
à N
ội40
38,6
06.4
0
1GSO
6.1b
WRKS-HO
CHN
25/5/09
GSO
6-1bW
RKS-HN(01-40)
10959.70
9,597.00
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
WRKS-COMPL
CHN
25/5/09
14
973.35
13,626.90
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
WRKS-EX
CP
CHN
25/5/09
2
973.35
1,946.70
TTTH
HàNội
4GSO
6.1b
WRKS-MaN
FORM
CHN
25/5/09
1
959.70
959.70
TTTH
HàNội
5GSO
6.1b
WRKS-TL
CHN
25/5/09
10
959.70
9,597.00
TTTH
HàNội
6GSO
6.1b
WRKS-ScanGAT
ECHN
25/5/09
3
959.70
2,879.10
TTTH
HàNội
Bm
áy tr
ạm tạ
i Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
14
13
,531
.35
1GSO
6.1b
WRKS-COMPL
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bW
RKS-DN(01-14)
6973.35
5,840.10
COSISIII
2GSO
6.1b
WRKS-EX
CP
CHN
3/6/2009
1
973.35
973.35
COSISIII
3GSO
6.1b
WRKS-MaN
FORM
CHN
3/6/2009
1
959.70
959.70
COSISIII
4GSO
6.1b
WRKS-TL
CHN
3/6/2009
4
959.70
3,838.80
COSISIII
5GSO
6.1b
WRKS-ScanGAT
ECHN
3/6/2009
2
959.70
1,919.40
COSISIII
166
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Cm
áy tr
ạm tạ
i Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
25
24
,169
.95
1GSO
6.1b
WRKS-COMPL
CHN
25/5/09
GSO
6-1bW
RKS-HCM(01-25)
11973.35
10,706.85
COSISII
2GSO
6.1b
WRKS-EX
CP
CHN
25/5/09
2
973.35
1,946.70
COSISII
3GSO
6.1b
WRKS-MaN
FORM
CHN
25/5/09
1
959.70
959.70
COSISII
4GSO
6.1b
WRKS-TL
CHN
25/5/09
8
959.70
7,677.60
COSISII
5GSO
6.1b
WRKS-ScanGAT
ECHN
25/5/09
3
959.70
2,879.10
COSISII
III
Shar
ed S
tora
ge
4
38,9
21.0
0
ASharedStoragetạiH
QvàTT
TH-HàNội
6
236,590.20
1GSO
6.1b
ST
R-HO
USA
25/5/09
GSO
6-1bSTR
-HN01
167,712.40
67,712.40
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
SA
N-HO
USA
25/5/09
GSO
6-1bSAN-HN(01-02)
233,856.20
67,712.40
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
ST
R-HN
USA
25/5/09
GSO
6-1bSTR
-HN02
150,582.70
50,582.70
TTTH
HàNội
4GSO
6.1b
SA
N-HN
USA
25/5/09
GSO
6-1bSAN-HN(03-04)
225,291.35
50,582.70
TTTH
HàNội
BSh
ared
Sto
rage
tại C
osis
III -
Tp
Đà
Nẵn
g3
1
01,1
65.4
0
1GSO
6.1b
ST
R-DN
USA
3/6/2009
GSO
6-1bSTR
-DN
150,582.70
50,582.70
COSISIII
2GSO
6.1b
SA
N-DN
USA
3/6/2009
GSO
6-1bSAN-DN(01-02)
225,291.35
50,582.70
COSISIII
167
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
CSh
ared
Sto
rage
tại C
osis
II -
Tp
Hồ
Chí
min
h3
1
01,1
65.4
0
1GSO
6.1b
ST
R-HCM
USA
25/5/09
GSO
6-1bSTR
-HCM
150,582.70
50,582.70
COSISII
2GSO
6.1b
SA
N-HCM
USA
25/5/09
GSO
6-1bSAN-HCM(01-02)
225,291.35
50,582.70
COSISII
IVm
áy S
cann
er
4
41,9
82.8
0
ASc
anne
r tạ
i HQ
và
TT
TH
- H
à N
ội
1
79,3
02.2
0
1GSO
6.1b
SC
AN-HE-HN
CHN
25/5/09
GSO
6-1bSC
AN_H
E-HN(01-
04)
442,326.55
169,306.20
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
SC
AN-Spare-HN
CHN
25/5/09
4
2,205.00
8,820.00
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
SC
AN-Consm
-HN
CHN
25/5/09
4
294.00
1,176.00
TTTH
HàNội
BSc
anne
r tạ
i Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
3
119
,109
.90
1GSO
6.1b
SC
AN-HE-DN
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bSC
AN_H
E-DN(01-
02)
242,326.55
84,653.10
COSISIII
2GSO
6.1b
SC
AN-M
ED-DN
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bSCAN_M
ED-DN(01-
02)
124,460.80
24,460.80
COSISIII
3GSO
6.1b
SC
AN-Spare-DN
CHN
3/6/2009
4
2,205.00
8,820.00
COSISIII
4GSO
6.1b
SC
AN-Consm
-DN
CHN
3/6/2009
4
294.00
1,176.00
COSISIII
CSc
anne
r tạ
i Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
4
143
,570
.70
168
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1GSO
6.1b
SC
AN-HE-DN
CHN
25/5/09
GSO
6-1bSCAN_H
E-HCM(01-
02)
242,326.55
84,653.10
COSISII
2GSO
6.1b
SC
AN-M
ED-DN
CHN
25/5/09
GSO
6-1b
SCAN_M
ED-HCM
(01-02)
224,460.80
48,921.60
COSISII
3GSO
6.1b
SC
AN-Spare-DN
CHN
25/5/09
4
2,205.00
8,820.00
COSISII
4GSO
6.1b
SC
AN-Consm
-DN
CHN
25/5/09
4
294.00
1,176.00
COSISII
VL
ưu đ
iện
- UPS
7
101
,944
.50
AU
PS tạ
i HQ
và
TT
TH
- H
à N
ội4
58,2
54.0
0
1GSO
6.1b
UPS-HO
PHI
25/5/09
GSO
6-1bUPS-HN(01-04)
214,563.50
29,127.00
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
UPS-HN
PHI
25/5/09
2
14,563.50
29,127.00
TTTH
HàNội
BU
PS tạ
i Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
1
14
,563
.50
1GSO
6.1b
UPS-DN
PHI
3/6/2009
GSO
6-1bUPS-SIC-DN
114,563.50
14,563.50
COSISIII
CU
PS tạ
i Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
2
29
,127
.00
1GSO
6.1b
UPS-HCM
PHI
25/5/09
GSO
6-1bU
PS-SIC-HCM(01-
02)
214,563.50
29,127.00
COSISII
VI
Tủ
Rac
k &
KV
m S
witc
h4
41,5
75.8
0
AT
ủ R
ack
tại H
Q v
à T
TT
H -
Hà
Nội
2
20
,787
.90
1GSO
6.1b
RACK-HO
USA
25/5/09
GSO
6-1bRACK-HN(01-02)
110,393.95
10,393.95
TTTH
HàNội
169
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
2GSO
6.1b
RACK-HN
USA
25/5/09
1
10,393.95
10,393.95
TTTH
HàNội
BT
ủ R
ack
tại C
osis
III -
Tp
Đà
Nẵn
g1
10,3
93.9
5
1GSO
6.1b
RACK-DN
USA
3/6/2009
GSO
6-1bRACK-DN
110,393.95
10,393.95
COSISIII
CT
ủ R
ack
tại C
osis
II -
Tp
Hồ
Chí
min
h1
10,3
93.9
5
1GSO
6.1b
RACK-HCM
USA
25/5/09
GSO
6-1bRACK-HCM
110,393.95
10,393.95
COSISII
VII
máy
in -
Prin
ter
17
,473
.05
Am
áy in
tại H
Q v
à T
TT
H -
Hà
Nội
6
9,61
9.05
1GSO
6.1b
PR
T-A3-HO
CHN
25/5/09
GSO
6-1bPRT-A3-HN(01-05)
21,570.80
3,141.60
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
PR
T-A3-HN
CHN
25/5/09
GSO
6-1bPRT-A3-HN(01-05)
31,570.80
4,712.40
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
BCR-PRT
CHN
25/5/09
GSO
6-1bBCR-PRT-HN01
11,765.05
1,765.05
TTTH
HàNội
Bm
áy in
tại
Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
2
3,14
1.60
1GSO
6.1b
PR
T-A3-DN
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bPRT-A3-DN(01-02)
21,570.80
3,141.60
COSISIII
Cm
áy in
tại
Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
2
4,71
2.40
1GSO
6.1b
PR
T-A3-HCM
CHN
25/5/09
GSO
6-1bPRT-A3-HCM(01-03)
31,570.80
4,712.40
COSISII
VII
IT
hiết
bị m
ạng
- Net
wor
k an
d D
ata
Com
mun
icat
ion
(WA
N)
96
,616
.80
AT
hiết
bị m
ạng
tại H
Q v
à T
TT
H -
Hà
Nội
56
,180
.25
1GSO
6.1b
SW
T-HO1Sw
itch
CHN
25/5/09
GSO
6-1bSWT-HN(01-06)
27,520.10
15,040.20
TTTH
HàNội
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
2GSO
6.1b
SW
T-HO2Sw
itch
CHN
25/5/09
2
2,054.85
4,109.70
TTTH
HàNội
3GSO
6.1b
SW
T-HN1Sw
itch
CHN
25/5/09
1
2,054.85
2,054.85
TTTH
HàNội
4GSO
6.1b
SW
T-HN2Sw
itch
CHN
25/5/09
1
7,520.10
7,520.10
TTTH
HàNội
5GSO
6.1b
RT
R-HORouter
HKG
25/5/09
GSO
6-1bRTR
-HN(01-04)
24,532.85
9,065.70
TTTH
HàNội
6GSO
6.1b
RT
R-HNRouter
HKG
25/5/09
2
2,385.60
4,771.20
TTTH
HàNội
7GSO
6.1b
FR
W-HOFirewall
CHN
25/5/09
GSO
6-1bFW-HN(01-02)
14,935.00
4,935.00
TTTH
HàNội
8GSO
6.1b
FR
W-HNFirewall
CHN
25/5/09
1
4,935.00
4,935.00
TTTH
HàNội
9GSO
6.1b
WIFI-HOW
ireless
CHN
25/5/09
GSO
6-1bW
IFI-HN(01-06)
4624.75
2,499.00
TTTH
HàNội
10GSO
6.1b
WIFI-HNW
ireless
CHN
25/5/09
2
624.75
1,249.50
TTTH
HàNội
BT
hiết
bị m
ạng
tại C
osis
III -
Tp
Đà
Nẵn
g
19,9
05.9
0
1GSO
6.1b
SW
T-DN1Sw
itch
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bSWT-DN(01-02)
12,054.85
2,054.85
COSISIII
2GSO
6.1b
SW
T-DN2Sw
itch
CHN
3/6/2009
1
7,520.10
7,520.10
COSISIII
3GSO
6.1b
RT
R-DNRouter
HKG
3/6/2009
GSO
6-1bRTR
-DN(01-02)
22,385.60
4,771.20
COSISIII
4GSO
6.1b
FR
W-DNFirewall
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bFW-DN
14,935.00
4,935.00
COSISIII
5GSO
6.1b
WIFI-DNW
ireless
CHN
3/6/2009
GSO
6-1bW
IFI-DN
1624.75
624.75
COSISIII
CT
hiết
bị m
ạng
tại C
osis
II -
Tp
Hồ
Chí
min
h
20,5
30.6
5
1GSO
6.1b
SW
T-HCM1Sw
itch
CHN
25/5/09
GSO
6-1bSWT-HCM(01-02)
12,054.85
2,054.85
COSISII
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
2GSO
6.1b
SW
T-HCM2Sw
itch
CHN
25/5/09
1
7,520.10
7,520.10
COSISII
3GSO
6.1b
RT
R-HCMRouter
HKG
25/5/09
GSO
6-1bRTR
-HCM(01-02)
22,385.60
4,771.20
COSISII
4GSO
6.1b
FR
W-HCMFirewall
CHN
25/5/09
GSO
6-1bFW-HCM
14,935.00
4,935.00
COSISII
5GSO
6.1b
WIFI-HCMW
ireless
CHN
25/5/09
GSO
6-1bW
IFI-HCM
2624.75
1,249.50
COSISII
IXT
hư v
iện
băng
- Ta
pe L
ibra
ry
49,2
32.4
0
ATa
pe L
ibra
ry tạ
i HQ
và
TT
TH
- H
à N
ội
27,7
11.6
0
1GSO
6.1b
TL
IB-HO
MEX
25/5/09
GSO
6-1bTLIB-HN(01-02)
116,951.20
16,951.20
TTTH
HàNội
2GSO
6.1b
TL
IB-HN
MEX
25/5/09
1
10,760.40
10,760.40
TTTH
HàNội
BTa
pe L
ibra
ry tạ
i Cos
is II
I - T
p Đ
à N
ẵng
10
,760
.40
1GSO
6.1b
TL
IB-DN
MEX
3/6/2009
GSO
6-1bTLIB-DN
110,760.40
10,760.40
COSISIII
CTa
pe L
ibra
ry tạ
i Cos
is II
- T
p H
ồ C
hí m
inh
10
,760
.40
1GSO
6.1b
TL
IB-HCM
MEX
25/5/09
GSO
6-1bTLIB-HCM
110,760.40
10,760.40
COSISII
Xm
áy đ
ọc B
ar c
ode
- Bar
cod
e re
ader
4,00
9.95
Am
áy đ
ọc B
ar c
ode
tại H
Q v
à T
TT
H -
Hà
Nội
1,47
7.35
1GSO
6.1b
BCREA
DER
-HN
MEX
25/5/09
GSO
6-1bBCREA
DER
-HN(01-
07)
7211.05
1,477.35
TTTH
HàNội
Bm
áy đ
ọc B
ar c
ode
tại C
osis
III -
Tp
Đà
Nẵn
g
1,
055.
25
1GSO
6.1b
BCREA
DER
-DN
MEX
3/6/2009
GSO
6-1bBCREA
DER
-DN(01-
05)
5211.05
1,055.25
COSISIII
STT
Ghi
tăng
tài s
ản c
ố đị
nhN
ơi
sử d
ụng
tài s
ảnH
ợp đ
ồng
Tên
, đặc
điể
m,
ký
hiệu
TSC
ĐX
uất
xứ
ngày
đưa
v
ào sử
d
ụng
m
ã số
tài s
ảnSố
lượn
g (c
hiếc
)
Đơn
giá
(b
ao g
ồm
VAT)
(USD
)
Ngu
yên
giá
(U
SD)
SốN
gày
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Cm
áy đ
ọc B
ar c
ode
tại C
osis
II -
Tp
Hồ
Chí
min
h
1,
477.
35
1GSO
6.1b
BCREA
DER
-HCM
MEX
25/5/09
GSO
6-1b
BCREA
DER
-HCM
(01-07)
7211.05
1,477.35
COSISII
XI
máy
tính
xác
h ta
y - m
obile
div
ices
91
,854
.00
1GSO
6.1b
Tblet-N
tbNotebook
CHN
20/6/2009
GSO
6-1bNotebook-PIU(01-
30)
303,061.80
91,854.00
GSO
PIU
Tổn
g cộ
ng
1,6
03,8
16.2
0
Sổnàycó05trang,đánhsốtừtrang01đếntrang05
Ngàymởsổ:06/7/2009
Ngà
y …
.. Th
áng…
….n
ăm…
…..
Ngư
ời g
hi sổ
Kế
toán
trưở
ngT
hủ tr
ưởng
đơn
vị
(Ký,
họ
tên)
(Ký,họtên)
(Ký,họtên)