+ All Categories
Home > Documents > ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯ N I DUNG I: PH N KI N TH C CHUNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯ N I DUNG I: PH N KI N TH C CHUNG

Date post: 15-May-2023
Category:
Upload: independent
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
25
Page 1 of 25 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯ TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỦ ĐỨC PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC Nội dung I : PHẦN KIẾN THỨC CHUNG : 18 câu Nội dung II : WINDOWS : 50 câu Nội dung III: EXCEL : 60 câu Nội dung IV: WORD : 10 câu TỔNG CỘNG : : 138 câu NỘI DUNG I: PHẦN KIẾN THỨC CHUNG 1 Đơn vị xử lý thông tin trong máy tính thường là? a. Bit b. Byte c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai a 2 Đơn vị lưu trữ thông tin trong máy tính thường là? a. Bit và các bội số của nó b. Byte và các bội số của nó c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai b 3 Quan hệ giữa Bit và Byte a. 1 byte có 8 bit b. 1 byte có 4 bit c. 1 bit có 8 byte c. 1 bit có 4 byte a 4 Bộ ký tự ASCII tiêu chuẩn mô tả a. 512 ký tự b. 256 ký tự c. 128 ký tự d. Các câu trên đều đúng c 5 Bộ ký tự ASCII mở rộng mô tả a. 512 ký tự b. 256 ký tự c. 128 ký tự d. Các câu trên đều đúng b 1
Transcript

Page 1 of 25

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯTẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỦ ĐỨC

PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC

Nội dung I : PHẦN KIẾN THỨC CHUNG : 18 câu Nội dung II : WINDOWS : 50 câu Nội dung III: EXCEL : 60 câu Nội dung IV: WORD : 10 câu TỔNG CỘNG : : 138 câu

NỘI DUNG I: PHẦN KIẾN THỨC CHUNG

1

Đơn vị xử lý thông tin trong máy tính thường là?a. Bitb. Bytec. Câu a và b đều đúngd. Câu a và b đều sai

a

2

Đơn vị lưu trữ thông tin trong máy tính thường là?a. Bit và các bội số của nób. Byte và các bội số của nóc. Câu a và b đều đúngd. Câu a và b đều sai

b

3

Quan hệ giữa Bit và Bytea. 1 byte có 8 bitb. 1 byte có 4 bitc. 1 bit có 8 bytec. 1 bit có 4 byte

a

4

Bộ ký tự ASCII tiêu chuẩn mô tảa. 512 ký tựb. 256 ký tực. 128 ký tựd. Các câu trên đều đúng

c

5

Bộ ký tự ASCII mở rộng mô tảa. 512 ký tựb. 256 ký tực. 128 ký tựd. Các câu trên đều đúng

b

1

Page 2 of 25

6

Bộ ký tự ASCII tiêu chuẩn dùng bao nhiêu bit để mô tả dữ liệu?a. 6 bitb. 7 bitc. 8 bit d. 9 bit

b

7

Bộ ký tự ASCII mở rộng dùng bao nhiêu bit để mô tả dữ liệu?a. 6 bitb. 7 bitc. 8 bit d. 9 bit

c

8

Các thành phần của máy tính?a. Phần cứng (hardware)b. Phần mềm (software)c. Hệ điều hành, chương trình ứng dụng của máy tính d. Câu a và b đúng

d

9

Phần cứng (hardware) của máy vi tính là?a. Màn hình, bàn phím, chuộtb. Bản mạch chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớc. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD/DVDd. Các linh kiện, thiết bị cấu tạo thành máy tính

d

10

Phần mềm (software) của máy vi tính là? a. Hệ điều hành (Windows, Linux, Unix...)b. Các ứng dụng văn phòng (MS Word, MS Excel, MS Access...)c. Các ứng dụng đồ hoạ (AutoCAD, Corel Draw, Photoshop...)d. Các chương trình xây dựng phục vụ các yêu cầu cụ thể trong thực tế.

d

11

Dựa vào chức năng, máy tính gồm có các khốia. Khối nhập xuất; Khối xử lýb. Khối nhập xuất; Khối nhớc. Khối nhập xuất; Khối nhớ; Khối xử lý.d. Khối nhớ; Khối xử lý

c

12

Trên máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất chuẩna. Màn hìnhb. Máy inc. Máy vẽd. Các câu trên đều đúng

a

13Trên máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị nhập chuẩna. Chuộtb. Bút vẽ

c

2

Page 3 of 25

c. Bàn phímd. Các câu trên đều đúng

14

Bộ nhớ trong máy tính gồm cóa. Bộ nhớ chínhb. Bộ nhớ phục. Câu a và b đúngd. Câu a và b sai.

c

MẠNG MÁY TÍNH - INTERNET

15

Trong một mạng máy tính, tối thiểu phải có

a. 1 máy tính

b. 2 máy tính

c. Nhiều hơn 2 máy tính

d. Các câu trên đều đúng

b

16

Ưu điểm của mạng máy tính

a. Chia sẻ tài nguyên

b. Khả năng mở rộng

c. Truyền thông

d. Các câu trên đều đúng

d

17

Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của chữ

a. Link Area Network

b. Link Access Network

c. Local Area Network

d. Local Access Network

c

18

Để truy cập các website trên Internet, phải sử dụng chương trình

a. Internet Explorer

b. Mozilla Firefox

c. Opera

d. Các chương trình duyệt web

d

3

Page 4 of 25

NỘI DUNG II: WINDOWS1. Trong Hệ điều hành Windows để chuyển cửa sổ hiện hành từ cửa sổ này sang

cửa sổ khác chúng ta phải sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ?a. Alt + Ctrl.b. Alt + Esc.c. Alt + Tab.d. Không phải các tổ hợp phím trên.

2. Trong hệ điều hành Windows để thay đổi giờ của hệ thống ta phải :a. Chọn Start / Settings / Control Panel / Regional and Language Options

/ Regional Options / Time.b. Chọn Start / Settings / Control Panel / Regional and Language Options

/ Regional Options / Date.c. Chọn Start / Settings / Control Panel / Date and Time.d. Cả 3 câu trên đều đúng.

3. Các tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm cho đoạn văn bản đã chọn được in đậm :a. Ctrl + Bb. Ctrl + Ic. Ctrl + Ud. Ctrl + Alt

4. Để mở một tập tin đã soạn thảo chúng ta chọn :a. File / Open.b. Alt + O .c. Edit / Open .d. Cả 2 câu b, c đều đúng.

5. Trong MS Word để chèn một tập tin hình ảnh vào văn bản chúng ta phải chọn: a. Insert / Picture / Clip Art.b. Insert / Picture / Word Art.c. Insert / Picture / From file. d. Cả 2 câu a, c đều đúng.

6. Trong MS Word để tăng cỡ chữ của một đoạn văn bản đã chọn thêm 1 pointer chúng ta phải thực hiện như sau :

a. Ctrl + ]b. Ctrl + [c. Ctrl + +d. Ctrl + PageUp

4

Page 5 of 25

7. Các kiểu dữ liệu trong Excel bao gồma. Kiểu chuỗi.b. Kiểu ngày, kiểu thời gian.c. Kiểu logic, kiểu số.d. Cả ba câu trên.

8. Công thức =A5*$C$2 là dạng địa chỉ a. Tương đối.b. Tuyệt đối.c. Ô.d. Hỗn hợp.

9. Kiểu định dạng Text tại chức năng Format Cell của Excel a. Dữ liệu trong ô có dạng chuỗi.b. Dữ liệu trong ô có dạng số.c. Dữ liệu trong ô có dạng chuỗi kể cả khi nó là dãy các chữ số hoặc là

công thức với kết quả tính toán là số.d. Không có tác dụng đối với dữ liệu là kiểu số.

10. Trong cửa sổ Hệ điều hành Windows, tên của chương trình ứng dụng được gọi là :

a. Window title.b. Control menu box.c. Menu bar.d. Title box.

11. Để đổi tên một thư mục hay một tập tin trong Windows Explorer chúng ta phải thực hiện :

a. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / click phải chuột / chọn Rename.

b. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / click phải chuột / chọn Change.

c. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / chọn File / Rename.d. Cả a và c đều đúng.

5

Page 6 of 25

12. Các tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm cho đoạn văn bản đã chọn được in nghiêng :

a. Ctrl + Bb. Ctrl + Ic. Ctrl + Ud. Ctrl + A.

13. Trong MS Word để chọn Font nhanh chúng ta chọn :a. Ctrl + Fb. Alt + Fc. Ctrl + Alt + Fd. Ctrl + Shift + F

14. Trong công thức có các dạng địa chỉ ô :a. Địa chỉ tương đối.b. Địa chỉ ô.c. Địa chỉ tuyệt đối.d. a & c đều đúng.

15. Khi chèn một dòng mớia. Các dòng cũ, bắt đầu từ dòng được chọn sẽ bị đẩy xuống dưới. b. Các dòng cũ, bắt đầu từ dòng được chọn sẽ bị đẩy lên trên. c. Dòng mới sẽ bị đẩy xuống dưới.d. Dòng mới sẽ bị đẩy lên trên.

16. Chức năng lọc Auto Filter ngoài việc chọn một trong những giá trị cụ thể, còn có một số mục lựa chọn

a. All : Hiển thị toàn bộ danh sách. b. Blanks : Chỉ hiển thị những dòng chưa nhập dữ liệu tại cột này.c. Non Blanks : Chỉ hiển thị những dòng đã nhập dữ liệu tại cột này.d. a, b, c đều đúng.

17. Để sắp xếp các biểu tượng chúng ta phải chọn :a. Chọn View / Arrange icons/ chọn các tiêu chuẩn sắp xếp.b. Click phải chuột / chọn View / Arrange icons / chọn các tiêu chuẩn sắp

xếp.c. Click phải chuột / chọn Arrange icons by / chọn các tiêu chuẩn sắp xếp.d. Tất cả các câu trên đều đúng.

6

Page 7 of 25

18. Trong hệ điều hành Windows để tìm kiếm tập tin hay thư mục ta phải :a. Chọn Start / Run / For files or folders .b. Chọn Start / Search / For files or folders .c. Chọn Start / Settings / For files or folders .d. Cả 3 câu trên đều đúng.

19. Trong Windows Explorer để xem hay thay đổi thuộc tính của một ổ đĩa chúng ta thực hiện :

a. Đánh dấu ổ đĩa cứng cần xem hay thay đổi thuộc tính / File / Properties

b. Đánh dấu ổ đĩa cần xem hay thay đổi thuộc tính / Edit / Properties .c. Đánh dấu ổ đĩa cần xem hay thay đổi thuộc tính / Tools / Properties .d. Câu a và c đều đúng.

20. Các Hàm MAX(d1, d2) cho kết quảa. d1 nếu d2 > d1. b. d1 nếu d2 < =d1.c. d2 nếu d2 < d1.d. a, b, c đều đúng.

21. Để thực hiện được chức năng Advanced Filtera. Bảng điều kiện phải nằm ngoài phạm vi của danh sách (các dòng

phía trên hoặc các dòng phía dưới danh sách).b. Nếu lọc theo nhiều điều kiện cùng lúc (AND), các điều kiện phải đặt

trên cùng một dòng.c. Tiêu đề của bảng điều kiện phải khác tiêu đề của danh sách. d. c sai.

22. Các máy tính nối mạng LAN /WAN (Wide Area Network)a. Dễ lây lan virus nếu không có biện pháp bảo vệ.b. Dễ mất thông tin cá nhân nếu không có biện pháp bảo vệ.c. Cả 2 câu trên đều đúng.

23. Dịch vụ hội thoại trên Internet – Internet Relay Chat là phương tiện “thời gian thực” nghĩa là những từ bạn gõ vào :

a. Phải mất vài phút hoặc lâu hơn mới tới được màn hình của người nhận b. Gần như xuất hiện tức thời trên màn hình của người nhậnc. Cả 2 câu trên đều sai.

7

Page 8 of 25

24. Khi khởi động trình duyệt Inter Explorer của Microsoft thì thường hiện lên trang chủ của Microsoft. Có thể thay đổi bằng trang web khác không?

a. Không thểb. Có, bằng cách vào thay đổi tên web site trong mục Tool\Internet

Options\General\addressc. Cả 2 câu trên đều sai.

25. Sử dụng dịch vụ Email a. Chỉ có thể trao đổi thông tin dạng Textb. Có thể trao đổi thông tin dưới nhiều dạng khác nhau: Media, Graphic,

Text, …c. Chủ yếu dùng để gửi những flie có dung lượng lớn.

26. Online và Offline là các thuật ngữ dùng để chỉa. Kết nối Internet và không kết nối ra Internet.b. Duyệt Web ở chế độ máy tính đang kết nối Internet và Duyệt web ở

chế độ máy tính không có kết nối ra Internet.c. Cả 2 câu trên đều đúng.

27. Trong cửa sổ Hệ điều hành Windows, công cụ dùng để cuốn cửa sổ theo chiều ngang hoặc chiều dọc được gọi là :

a. Menu bar.b. Scrool bar.c. Apllication bar.d. Cả 3 câu trên đều đúng.

28. Chương trình Notepad của hệ điều hành Windows dùng để :a. Soạn thảo văn bản không định dạng.b. Xử lý hình ảnh.c. Dùng làm bảng tính.d. Soạn thảo văn bản có định dạng giới hạn.

29. Để tạo một thư mục mới trong Windows Explorer chúng ta phải thực hiện :a. Click phải chuột / chọn New / Folder. b. Click phải chuột / chọn New / Shortcut.c. Click phải chuột / chọn New / Text Documents.d. Tất cả các câu trên đều sai

30. Để đánh số trang của một văn bản chúng ta phải chọn :a. Insert / Pages….b. Insert / Page numbers….c. Insert / Add / Page numbers…d. Insert / Add / Pages….

8

Page 9 of 25

31. Công thức =A5*$C$2 là dạng địa chỉ a. Tương đối. b. Tuyệt đối.c. Ô.d. Hỗn hợp.

32. Hàm ROUND(d, n) cho kết quảa. d được làm tròn tới n chữ số. b. Làm tròn d.c. n được làm tròn tới d chữ số.d. Làm tròn n.

33. Hàm OR (d1, d2, …) cho kết quảa. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1, d2, … bằng

True.b. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1, d2, … bằng

False.c. False khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1, d2, … bằng

True.d. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1, d2, … bằng

False.

34. Trong Hệ điều hành Windows để chuyển cửa sổ hiện hành từ cửa sổ này sang cửa sổ khác chúng ta phải sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ?

a. Alt + Ctrl.b. Alt + Esc.c. Alt + Tabd. Không phải các tổ hợp phím trên.

35. Để xóa một thư mục trong Windows Explorer chúng ta phải thực hiện :a. Đánh dấu thư mục cần xóa / click phải chuột / chọn Delete.b. Đánh dấu thư mục cần xóa / chọn File / Delete.c. Cả a và b đều sai.d. Cả a và b đều đúng.

36. Trong Windows Explorer chúng ta muốn chọn tất cả các tập tin và thư mục chúng ta phải thực hiện :

a. Sử dụng tổ hợp phím Alt + C.b. Sử dụng tổ hợp phím Alt + A.c. Chọn Edit / Select All.d. Câu b và c đều đúng.

9

Page 10 of 25

37. Trong Windows Explorer để dán một thư mục, tập tin sau khi sao chép chúng ta thực hiện :

a. Chọn đường dẫn / chọn File / Paste .b. Chọn đường dẫn / chọn Tools / Paste .c. Chọn đường dẫn / chọn Edit / Paste .d. Câu a và b đều đúng.

38. Trong Windows Explorer tên của một thư mục, tập tin nào sau đây là không hợp lệ :

a. ID:1234b. !@#$%^c. ;ab1234~d. 1+2=3

39. Trong MS Word để chèn thêm một dòng của bảng chúng ta phải chọn :a. Table / Edit / Rows.b. Table / Insert / Columns.c. Table / Insert / Rows. d. Cả 2 câu a, b đều đúng.

40. Trong MS Word tìm một từ hay 1 đoạn văn bản chúng ta phải chọn :a. Edit / Find.b. Ctrl + F.c. Edit / Search. d. Cả 2 câu a, b đều đúng.

41. Tổ hợp phím dùng để sao chép nội dung ôa. Ctrl + Copy b. Ctrl + A c. Ctrl + Cd. Ctrl+Alt+C

42. Hàm SQRT (d) cho kết quảa. Trị tuyệt đối của d. b. Căn bậc hai của d.c. Bình phương của d.d. Tên hàm không hợp lệ.

1

Page 11 of 25

43. Hàm IF (<điều kiện>, <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>) a. Trả về Giá trị của <Biểu thức 1> khi <điều kiện> đúng.b. Trả về Giá trị của <Biểu thức 2> khi <điều kiện> đúng.c. Trả về 0 khi <điều kiện> sai.d. Trả về 1 khi <điều kiện> sai.

44. Heä Ñieàu Haønh WINDOWS laø:a. Heä ñieàu haønh ña nhieäm.b. Coù theå cuøng luùc môû nhieàu chöông trình öùng duïng.c. Ñöôïc caøi ñaët trong oå ñóa cöùng.d. Taát caû caùc phaùt bieåu treân ñeàu ñuùng.45. Trong WINDOWS muoán thoaùt khoûi MS-DOS, taïi maøn hình DOS

ta duøng leänh:a. ALT + f4.b. QUIT.c. CLOSE.d. EXIT.

46. Ñeå ñoùng moät nhanh cöûa soå cuûa chöông trình öùng duïng WINDOWS ta thöïc hieän:

a. ALT + F4.b. File -> Exitc. File -> Close.d. Taát caû ñeàu ñuùng.47. Trong vuøng hieån thò thoâng tin cuûa moät cửa soå (baát kyø)

ñeå taïo 1 File ta thöïc hieän:a. (Menu) File -> New -> Text Document.b. Clisk: Left (mouse) -> New -> Text document.c. Caû hai caùch treân ñeàu ñuùng.d. Caû hai caùch treân ñeàu sai.

48. Ñeå hieån thò thoâng tin chi tieát ñaày ñuû veà Folder vaø File ta thöïc hieän:

a. (Menu) View -> Icon.b. (Menu) View -> List.c. (Menu) View -> Detail.

1

Page 12 of 25

d. (Menu) View -> Thumbnail.49. Ñeå taïo 1 Shortcut cho 1 chöông trình öùng duïng ta thöïc

hieän (choïn taäp tin chaïy chöông trình öùng duïng baèng chuoät)

a. Click: Left (mouse) -> New -> Shortcut.b. Click: Left (mouse) -> New -> Create Shortcut.c. Click: Right (mouse) -> Create Shortcut.d. Taát caû caùc caùch treân đều đúng.

50. Trong vieäc tìm kieám döõ lieäu kyù töï “*” duøng ñeå:a. Thay theá cho 1 kyù töï.b. Thay theá cho 1 soá kyù töï.c. Khoâng theå thay theá cho kyù töï.d. Caâu a vaø b laø ñuùng.

NỘI DUNG III: MICROSOFT EXCEL1. Trong Ms-Excel haøm sau: 10+ABS(-8+4) keát quaû laø:

a. 22b. 12c. 14d. 18

2. Trong Ms-Excel haøm MOD laø:a. Traû veà giaù trò dö cuûa pheùp chia.b. Traû veà giaù trò nguyeân cuûa pheùp chia.c. Traû veà giaù trò khoâng aâm.d. Taát caû ñeàu sai.

Trong Ms-Excel cho baûng soá lieäu sau:

1) Excl A B C D1 M 2 32 N 5 73 O 7 14 P 2 9

3. Haøm VLOOKUP(“N”,$A$1:$C$4,2,0) cho keát quaû:1

Page 13 of 25

a. Laø soá 2.b. Laø soá 3.c. Laø soá 5.d. Taát caû ñeàu sai.

4. Haøm VLOOKUP(“P”,$A$1:$C$4,3,0) cho keát quaû:a. Laø soá 7.b. Laø soá 3.c. Laø soá 5.d. Laø soá 9.

5. Haøm COUNTIF(B1:B4,”>4”) cho keát quaû: a. Laø 3.b. Laø 2c. Laø 4d. Taát caû sai

6. Haøm RIGHT(text,num-char) coù yù nghóa laø:a. Haøm laáy kyù töï beân traùi cuûa chuoãi.b. Haøm laáy kyù töï beân phaûi cuûa chuoãi.c. Haøm laáy kyù töï baát kyø cuûa chuoãi.d. Taát caû ñeàu ñuùng.7. Haøm HLOOKUP:a. Tìm kieám treân haøng cuûa baûng soá lieäu.b. Tìm kieám treân haøng vaø coät cuûa baûng soá lieäu.c. Tìm kieám treân coät cuûa baûng soá lieäu.d. Taát caû ñeàu ñuùng.

CHO BAÛNG SOÁ LIEÄU SAU:  A B C D1 DL01 10 20 152 NT02 13 26 193 NT01 15 30 22

1

Page 14 of 25

4 DL02 8 16 125 HN03 25 50 366 HN01 28 56 42

8. Haøm MOD (D3 , 3) a. Cho keát quaû laø 3.3.b. Cho keát quaû laø 1.c. C ho keát quaû laø 3.d. Taát caû ñeàu sai.

9. Haøm COUNTIF(C1:C6,”>20”) a. Cho keát quaû laø 2b. Cho keát quaû laø 4c. Cho keát quaû laø 3d. Taát caû ñeàu sai.

10. Haøm RANK(D1,D1:D6,0) a. Cho keát quaû laø 4b. Cho keát quaû laø 5c. Cho keát quaû laø 2d. Taát caû deàu sai.

11. Haøm VLOOKUP(“NT01”, $A$1:$D$6 , 3 , 0) keát quûa laø:a. 26.b. 30c. 22.d. 15.12. Haøm SUMIF(B1 :B6, “>15”,D1 : D6) keát quaû laø:a. 36b. 42.c. 78.d. 100.

13. Pheùp toaùn AND ñuùng khi:a. Taát caû ñieàu ñuùng.b. Chæ caàn moät bieåu thöùc ñuùng.

1

Page 15 of 25

c. Coù ít nhaát hai bieåu thöùc ñuùng.d. Coù moät bieåu thöùc sai.

14. Pheùp toaùn OR ñuùng khi:a. Taát caû ñieàu ñuùng.b. Chæ caàn moät bieåu thöùc ñuùng.c. Coù ít nhaát hai bieåu thöùc ñuùng.d. Coù moät bieåu thöùc sai.

15. Haøm MATCH coù yù nghóa gì?a. Haøm traû veà giaù trò khaùc 0.b. Haøm traû veà giaù trò cuûa moät ñòa chæc. Haøm traû veà vò trí cuûa moät ñòa chæ tìm thaáy.d. Taát caû ñeàu sai.

16. Giöõa Word vaø Excel coù theå:a. Copy vaø Paste döõ lieäu vôùi nhau.b. Cut vaø Paste döõ lieäu vôùi nhau.c. Taát caû ñeàu ñuùng.d. Taát caû ñeàu sai.

17. Trong maøn hình Excel coù theå:a. Soaïn thaûo vaên baûn.b. Xaây döïng baûng tính toaùn.c. Veû bieåu ñoà.d. Taát caû ñeàu ñuùng.

18. Trang baûng tính Excel ta coù theå:a. Thieát laäp maøu neàn.b. Keû khung vaø toâ khoái.c. Taát caû ñeàu ñuùng.

19. Trong Excel, để nhập dữ liệu xuống hàng trong một ô, ta dùng tổ hợp phím :

1

Page 16 of 25

a. Alt + Ctrlb. Alt + Enterc. Ctrl + Enterd. Enter

20. Trong Excel, để thay đổi định dạng dữ liệu cho khối ô (từ NumberText, DateNumber,…), chọn :

a. Format Cells Number b. Format Cells Border c. Format Cells Font d. Cả 3 câu đều sai

21. Muốn cố định địa chỉ ô (địa chỉ tuyệt đối, vd $A$9), ta dùng phím :a. F3b. F4c. F5d. F6

22. Kết quả của hàm =MAX(ROUND(56.778, 2), 56.8) a. 56.7b. 56.8c. 56.78d. 56.77

23. Kết quả của hàm =SUM("5", 5, TRUE) a. 5b. 10c. 11d. Trả về mã lỗi

24. Phát biểu nào dưới đây sai : (đáp án là d)

1

Page 17 of 25

a. =VALUE("5") = 5b. =COUNT("5", 5, 25/2/79) = 3c. =AVERAGE(4,5,6) = 5d. =ISERROR(5/0) = FALSE

25. Kết quả của hàm =IF(LEFT("SIM+CITD", 4)="SIM", 10, 20)a. 10b. 20c. 30d. Không xác định

26. Hàm nào sau đây dùng để xếp hạng :a. Averageb. Sumc. Rankd. Hlookup

27. Lệnh Data Sort… dùng để :a. Trích lọc dữ liệu b. Tìm kiếm dữ liệu c. Sắp xếp dữ liệu d. Cả 3 câu trên đều sai

28. Muốn trích lọc dữ liệu, ta chọn :a. Data Subtotalsb. Data Filterc. Data Sortd. Data Form

29. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:

1

Page 18 of 25

a. Đúng b. Sai c. 2007 d. 0

30. Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ô: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm:a. = Sum(A4; A6) b. = Average(A4 + A5 + A6)c. = Sum(A4: A6) d. = Max(A4+A5+A6)

31 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:[a]--#VALUE! [b]--Tinhoc [c]--TINHOC [d]--6

32 - Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:[a]--Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng [b]--Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức [c]--Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng [d]--Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

33 - Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:[a]--& [b]--# [c]--$ [d]--*

34 - Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:[a]--Table - Delete Rows [b]--Nhấn phím Delete [c]--Edit - Delete [d]--Tools - Delete

35 - Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?[a]--#NAME! [b]--#VALUE! [c]--#N/A! [d]--#DIV/0!

1

Page 19 of 25

36 - Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:[a]--Tools - Sort [b]--File - Sort [c]--Data - Sort [d]--Format - Sort

37 - Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?[a]--B1...H15 [b]--B1:H15 [c]--B1-H15 [d]--B1..H15

38 - Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?[a]--#Value [b]--0 [c]--4 [d]--2008

39 - Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?[a]--Tiêu đề [b]--Có đường lưới hay không [c]--Chú giải cho các trục [d]--Cả 3 câu đều đúng

40 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:[a]--#NAME! [b]--#VALUE! [c]--Giá trị kiểu chuỗi 2008 [d]--Giá trị kiểu số 2008

41 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:[a]--0 [b]--5

1

Page 20 of 25

[c]--#VALUE! [d]--#NAME!

42 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin học"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:[a]--#VALUE! [b]--Tin hoc [c]--2008 [d]--Tin hoc2008 43 - Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?[a]--Shift + Home [b]--Alt + Home [c]--Ctrl + Home [d]--Shift + Ctrl + Home

44 - Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:[a]--Dấu chấm hỏi (?) [b]--Dấu bằng (=) [c]--Dấu hai chấm (:) [d]--Dấu đô la ($)

45 - Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?[a]--Chương trình bảng tính bị nhiễm virus [b]--Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi [c]--Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số [d]--Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

46 - Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:[a]--Window - Save [b]--Edit - Save [c]--Tools - Save [d]--File - Save

47 - Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:[a]--Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái [b]--Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

2

Page 21 of 25

[c]--Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải [d]--Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

48 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:[a]--0 [b]--5 [c]--#VALUE! [d]--#DIV/0!

49 - Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?[a]--B$1:D$10 [b]--$B1:$D10 [c]--B$1$:D$10$ [d]--$B$1:$D$10

50 - Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?[a]--# [b]--<> [c]-->< [d]--&

51 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?[a]--TIN HOC VAN PHONG [b]--Tin hoc van phong [c]--tin hoc van phong [d]--Tin Hoc Van Phong

52 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:[a]--1Angiang6 [b]--5Angiang6 [c]--5Angiang2 [d]--1Angiang2 53 - Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?[a]--Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang [b]--Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

2

Page 22 of 25

[c]--Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang [d]--Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

54 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?[a]--Tin hoc van phong [b]--Tin hoc Van phong [c]--TIN HOC VAN PHONG [d]--Tin Hoc Van Phong

55 - Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?[a]--Dữ liệu [b]--ô [c]--Trường [d]--Công thức

56 - Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:[a]--0 [b]--#VALUE! [c]--#NAME! [d]--8/17/2008

57 - Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:[a]--10 [b]--3 [c]--#Value [d]--1

58 - Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:[a]--E7*F7/100 [b]--B6*C6/100 [c]--E6*F6/100 [d]--E2*C2/100

59 - Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:[a]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

2

Page 23 of 25

[b]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4 [c]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10 [d]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

60 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:[a]--#VALUE! [b]--2 [c]--10 [d]--50

2

Page 24 of 25

PHẦN IV: PHẦN WORD

1 - Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2003 ta thực hiện theo cách nào?[a]--Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default [b]--Vào File/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4 [c]--Cả A và B đều đúng

2 - Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?[a]--Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE [b]--Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa [c]--Cả A và B đều đúng

3 - Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?[a]--Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5 [b]--Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 [c]--Cả A và B đều đúng

4 - Tạo Font trong Word luôn mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?[a]--Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime" [b]--Vào Format/Font, chọn Font là ".VnTime", chọn Default [c]--Cả A và B đều đúng

5 - Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?[a]--Vào View/Normal [b]--Vào View/Outline [c]--Vào View/Reading Layout

6 - Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?[a]--Vào Table/Convert, chọn Text to Table [b]--Vào Table/Convert, chọn Table to Text [c]--Cả 2 đều sai

7 - Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?[a]--Vào Tool, chọn Word Count… [b]--Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…

2

Page 25 of 25

[c]--Cả A và B đều sai

8 - Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?[a]--Vào Format/Paragraph… [b]--Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích [c]--Trong Word không hỗ trợ tính năng này

9 - Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word?[a]--1 [b]--2 [c]--3

10 - Tính năng Print Preview được sử dụng để?[a]--Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in [b]--In văn bản ra máy in [c]--Cả A và B đều sai

2


Recommended