+ All Categories
Home > Documents > JT-S2AP-W-NE JT-S2AP-S-NE - Thiết bị vệ sinh Ngân Phát

JT-S2AP-W-NE JT-S2AP-S-NE - Thiết bị vệ sinh Ngân Phát

Date post: 25-Mar-2023
Category:
Upload: khangminh22
View: 0 times
Download: 0 times
Share this document with a friend
20
1 Vtrí hin thTên Dòng sn phm Vtrí hin thđin áp ngun đin Đọc kstay hướng dn này trước khi lp đặt để đảm bo thiết bđược lp đặt mt cách an toàn và chính xác. Cn phi tuân ththeo tiêu chun lp đặt ti địa phương và vic lp đặt cn được thc hin bi người bán hoc chuyên gia có năng lc chuyên môn. “STAY HƯỚNG DN” dành cho khách hàng. Nhtrao stay này ti khách hàng. MC LC Đề phòng An toàn 2 Kim tra môi trường lp đặt 3 Bphn lp ráp 4 Bphn chính 4 Phtùng 5 Các hng mc yêu cu 5 Môi trường sdng 6 Khong không gian cn thiết để lp đặt 6 Tường thích hp 6 Vtrí lp đặt 6 Thtlp đặt 7 Cđịnh bng lp đặt 8 Cđịnh đế 8 Tháo np hp phân dây 9 Đấu dây 9 Kim tra cài đặt 11 Gn np trước 12 Kim tra sau khi lp đặt 13 Tháo np trước sau khi lp đặt 13 Chy Th14 Hướng dn cho khách hàng 14 STAY HƯỚNG DN LP ĐẶT ngun đin đơn pha 220 – 240V AC Dành cho Người bán và Nhân viên lp đặt Màu thiết b-W (Trng) -S (Màu bc) Máy sy tay JT-S2AP-W-NE JT-S2AP-S-NE Mu có bcp nhit JT-S2A-W-NE Mu không có bcp nhi t 1511876HB7401 DÒNG SN PHM VN
Transcript

- 1-

Vị trí hiể n thị Tên Dò ng sả n phẩ mVị trí hiể n thị điệ n á p nguồ n điệ n

Đọ c kỹ sổ tay hướ ng dẫ n nà y trướ c khi lắ p đặ t để đả m bả o thiế t bị đượ c lắ p đặ t mộ t cá ch an toà n và chí nh xá c.Cầ n phả i tuân thủ theo tiêu chuẩ n lắ p đặ t tạ i đị a phương và việ c lắ p đặ t cầ n đượ c thự c hiệ n bở i ngườ i bá n hoặ c chuyên gia có năng lự c chuyên môn.

“SỔ TAY HƯỚ NG DẪ N” dà nh cho khá ch hà ng. Nhớ trao sổ tay nà y tớ i khá ch hà ng.

MỤ C LỤ CĐề phò ng An toà n 2■ Kiể m tra môi trườ ng lắ p đặ t 3

Bộ phận lắp ráp 4■ Bộ phận chính 4■ Phụ tùng 5■ Cá c hạ ng mụ c yêu cầ u 5

Môi trường sử dụng 6■ Khoả ng không gian cầ n thiế t để lắ p đặ t 6

■ Tườ ng thí ch hợ p 6

■ Vị trí lắ p đặ t 6

Thứ tự lắp đặt 7■ Cố định bảng lắp đặt 8■ Cố định đế 8■ Tháo nắp hộp phân dây 9■ Đấu dây 9■ Kiểm tra cài đặt 11■ Gắn nắp trước 12

Kiểm tra sau khi lắp đặt 13■ Tháo nắp trước sau khi lắp đặt 13

Chạ y Thử 14

Hướng dẫn cho khách hàng 14

SỔ TAY HƯỚ NG DẪ N LẮ P ĐẶ T

nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC

Dà nh cho Ngườ i bá n và Nhân viên lắ p đặ t

Mà u thiế t bị -W (Trắ ng) -S (Màu bạc)

Máy sấy tay

JT-S2AP-W-NEJT-S2AP-S-NE Mẫu có bộ cấp nhiệt

JT-S2A-W-NE Mẫu không có bộ cấp nhiệt

1511876HB7401

DÒ NG SẢ N PHẨ M

VN

- 2-

Đề phò ng An toà n●Những nguy hiể m bắ t nguồ n từ việ c xử lý không đú ng cá ch và mứ c độ nguy hiể m đượ c phân loạ i và giả i thí ch như hì nh

dướ i đây.

Nghiêm cấ m

● Không lắ p đặ t ở nhữ ng nơi có rò rỉ khí đố t.Việ c nà y có thể gây ra hỏ a hoạ n.

● Không lắ p đặ t ở nhữ ng nơi có thể bị muố i ăn mò n hoặ n nơi có khí ăn mò n, khí trung tí nh hoặ c khí khử .Điề u nà y có thể dẫ n tớ i hỏ ng hó c.

● Không cà o xướ c, là m hỏ ng, xử lý , uố n cong quá mứ c, ké o, vặ n hoặ c bó cá p điệ n.Trá nh đặ t vậ t nặ ng lên thiế t bị hoặ c chặ n thiế t bị . Nế u là m như vậ y có thể gây ra hỏ ng cá p điệ n, dẫ n tớ i hỏ a hoạ n hoặ c điệ n giậ t. Quan trọ ng!

Thự c hiệ n theo hướ ng

dẫ n.

● Công việ c đấ u dây điệ n phả i do thợ điệ n có trì nh độ xử lý theo tiên chuẩ n kỹ thuậ t đố i vớ i thiế t bị điệ n và hướ ng dẫ n đấ u dây điệ n bên trong.Đấ u dây điệ n không đú ng sẽ dẫ n đế n điệ n giậ t hoặ c hỏ a hoạ n.

● Dù ng nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC. Dù ng sai nguồ n điệ n có thể gây ra hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c hỏ ng hó c.

● Dù ng dây dẫ n riêng cho nguồ n điệ n. Dù ng thiế t bị nà y vớ i cá c thiế t bị khá c cù ng trên mộ t ổ cắ m có thể gây ra nhiệ t bấ t thườ ng, dẫ n tớ i hỏ a hoạ n.

● Đảm bảo rằng đã lắp đặt thiế t bị ngắ t mạ ch rò điệ n.Nế u không là m như vậ y có thể bị điệ n giậ t.

● Thiế t bị nên đượ c lắ p đặ t theo cá c quy đị nh đấ u dây điệ n củ a quố c gia.

● Phương thứ c ngắ t kế t nố i phả i đượ c kế t hợ p trong dây cố đị nh theo quy tắ c đi dây.

Không thá o rờ i

● Không cố thá o rờ i hoặ c sử a chữ a thiế t bị , điề u nà y không đượ c đề cậ p rõ trong sổ tay hướ ng dẫ n nà y.Nhữ ng việ c trên có thể dẫ n đế n hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c thương tí ch.

Không dù ng trong bồ n tắ m/

phò ng tắ m.

● Không dù ng ở nơi nó ng bứ c như phò ng tắ m, nơi có thể có hơi nướ c hoặ c nơi nướ c có thể rơi trự c tiế p và o thiế t bị .Việ c nà y có thể dẫ n tớ i điệ n giậ t hoặ c hỏ ng hó c.

Cả nh bá o Nhữ ng trườ ng hợ p sau có thể dẫ n đế n tử vong hoặ c thương tí ch cá nhân nghiêm trọ ng nế u thiế t bị không đượ c xử lý đú ng cá ch.

Nghiêm cấ m

● Không lắ p đặ t khi thiế t bị (cá p điệ n) bị nhiễ m điệ n.Nế u vẫ n lắ p đặ t thì sẽ bị điệ n giậ t.

Quan trọ ng!Thự c hiệ n

theo hướ ng dẫ n.

● Lắ p đặ t ở nơi đủ chắ c chắ n có thể đỡ đượ c trọ ng lượ ng củ a thiế t bị .Nế u thiế t bị bị rơi khỏ i tườ ng, thương tí ch có thể xả y ra.

● Đeo găng tay khi lắ p đặ t thiế t bị .Nế u không sẽ có thể bị thương tí ch.

Chú y Nhữ ng trườ ng hợ p sau có thể gây thương tí ch nhỏ hoặ c thiệ t hạ i cho tà i sả n nế u thiế t bị không đượ c xử lý đú ng cá ch.

- 3-

Đề phò ng An toà n (tiếp theo)

● Nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC đượ c sử dụ ng.Sử dụ ng nguồ n điệ n không đú ng có thể gây hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c hư hỏ ng.

■ Kiể m tra môi trườ ng lắ p đặ t  Không lắ p đặ t thiế t bị ở nhữ ng khu vự c sau.  (Có thể gây sự cố cho thiế t bị .) ●Ngoà i trờ i  ●Khu vự c có nhiệ t độ thấ p hơn 0°C. ●Khu vự c có quá nhiề u bụ i.  ●Khu vự c có nhiệ t độ cao hơn 40°C. ●Khu vự c có nhiề u hơi nướ c ngưng tụ .  ●Khu vự c có thể là m hỏ ng thiế t bị do hơi muố i. ●Khu vự c mà thiế t bị có thể tiế p xú c trự c tiế p vớ i á nh nắ ng mặ t trờ i hoặ c á nh sá ng mạ nh (có thể khiế n cho bộ cả m ứ ng gặ p sự cố ). ●Phương tiệ n giao thông (bao gồ m tà u thủ y và má y bay) ●Khu vự c có khí khử , khí trung tí nh hoặ c khí ăn mò n.   (Lắ p đặ t tạ i cá c khu vự c nà y có thể rú t ngắ n tuổ i thọ củ a thiế t bị và /hoặ c khiế n cho thiế t bị gặ p sự cố .) ●Gầ n thứ c ăn hay bộ độ ăn  ●Khu vự c mà thiế t bị có thể tiế p xú c trự c tiế p vớ i nướ c. ●Nhà bế p  (Nơi có nguy cơ bị bắ n nướ c.) ●Phò ng có bồ n tiệ t trù ng, phò ng tắ m và bể bơi.

Cả nh bá o

- 4-

AIR

SP

EE

D

HE

ATE

RO

NO

FF

HIG

HS

TD

Công tắ c tố c độ gió

Khu vự c sấ y tay

Đường hút khí vào

Đế

Nắ p trướ cBô phâ n chí nh

Đè n nguồ n

Công tắ c đặ t

Công tắ c bộ cấ p nhiệ t※

Miê ng phun

Bộ cả m ứ ng

HỘP PHÂN DÂY

LỖ CÁP NGUỒN (PHÍA SAU)

91

77

2

140

100

250

69*4

160*5

21*6

231*2 14

9*3

290*1

260*7

<Kí ch thướ c bên ngoà i>

■ Trướ c

Thiế t bị (mm)

●Tham khảo “Môi trường sử dụng”. (Trang 6)

■ SauLỗ cá p nguồ n Bô phâ n chí nh

GHI CHÚ

GHI CHÚ

Bộ phận lắp ráp■ Bô phâ n chí nh ※ Cá c khu vự c bó ng mờ trong hì nh biể u thị vậ t liệ u khá ng khuẩ n (ngoạ i trừ cá c khu vự c có miệ ng phun).

Nắ p trướ c※

※ Nắp trước của JT-S2AP không được làm bằng vậ t liệ u khá ng khuẩ n.

※ JT-S2A không có công tắc bộ cấp nhiệt.

●Ngăn không để cho bị trầy xước trên nắp trước. Bụi có thể bám lại trên khu vực trầy xước. (Chỉ dành cho JT-S2AP)●Vui lò ng tham khả o mụ c “Cài đặt ON/OFF cho bộ cấp nhiệt” (Trang 11) trong khi bậ t/tắ t bộ cấ p nhiệ t.●Vui lò ng tham khả o mụ c “Cài đặt HIGH/STD cho tốc độ gió” (Trang 11) trong khi điề u chỉ nh tố c độ gió .

Đinh vít lắp ráp nắp trước

JT-S2A

*1: 292*2: 233*3: 151*4: 71*5: 162*6: 23*7: 262

- 5-

■ Phu tù ng

■ Cá c ha ng mu c yêu câ uTua ví tDài hơn 150mm

Bú t

Neo ví t …………… 6 Gia cố tườ ng

※ Để đá nh dấ u vị trí gắ n chố t có ren kim loạ i trên tườ ng.

※ Sử dụ ng trên tườ ng bê tông ※ Tườ ng gia cố đượ c là m bằ ng vậ t liệ u không phả i bê tông.

■ Chuẩ n bị nế u đượ c yêu cầ u

※ Không cầ n nế u chưa hoà n tấ t đấ u dây điệ n bên trong.

Dây đơn để đấ u dây điệ n bên trong(Lõ i dây cá p: từ 1,0 mm² đế n 2,5 mm²)

Bộ phận lắp ráp (tiếp theo)

Đinh ví t lắ p rá p……………6(5×30 ví t tự cắ t ren Loạ i 1)

Bả ng lắ p đặ t……………1 Đinh ví t lắ p rá p kẹ p dây (4×14)…………… 1

Kẹ p dây điệ n…………… 1

- 6-

54

149

A

209

40

120

140

14040

160

10

7R3.

5

Lỗ lắ p đặ t chi tiế t

Bề mặ t sà n

Vị trí lỗ lắ p đặ t bên dướ i thiế t bị

Hộ p dẫ n điệ n

Môi trường sử dụng■ Khoả ng không gian cầ n thiế t để lắ p đặ t

Chú ý Đả m bả o khoả ng cá ch tố i thiể u cá ch xa tườ ng, vậ t liệ u dễ bắ t lử a (chấ t đố t), v.v đượ c liệ t kê tạ i bả ng bên phả i.

■ Tườ ng thí ch hợ p●Khi lắ p đặ t trên tườ ng, chọ n tườ ng có bề mặ t phẳ ng và

không gồ ghề .●Khi lắ p đặ t lên tườ ng bê tông, sử dụ ng chố t đinh ví t kim

loạ i đượ c bá n trên thị trườ ng.●Gia cố tườ ng đượ c là m bằ ng vậ t liệ u không phả i bê

tông trướ c khi lắ p đặ t.

■ Vị trí lắ p đặ t● Tham khảo “Hướng dẫn vị trí lắ p đặ t” và “Sơ đồ lắ p đặ t” để lắ p đặ t thiế t bị vào vị trí dễ dà ng hơn.Nế u lắ p đặ t thiế t bị ở vị trí thấ p, thiế t bị có thể bị ướ t khi rử a bồ n. Nế u nướ c rơi và o thiế t bị có thể là m hỏ ng hoặ c là m cá c vậ t liệ u cá ch âm thẩ m thấ u nướ c và giú p cho vi khuẩ n sinh sôi.

●Không lắ p đặ t bộ phậ n chí nh ở cá c vị trí như gầ n gương hoặ c tườ ng. Điề u nà y có thể là m nướ c rơi bắ n và o cá c khu vự c không mong muố n trong khi sấ y tay.

●Không lắ p đặ t bộ phậ n chí nh ở cá c vị trí như gầ n thứ c ăn hoặ c dụ ng cụ ăn. Điề u nà y có thể là m nướ c rơi bắ n và o cá c khu vự c không mong muố n trong khi sấ y tay.

●Trá nh cá c khu vự c có ngườ i hoặ c cử a có thể va và o thiế t bị .

Thiế t bị (mm)

Vị trí Khoả ng

cá ch cá ch ly

Phí a trên 150Trá i 100Phả i 100

Trướ c Mở Bên dướ i Mở

■ Hướ ng dẫ n vị trí lắ p đặ t

Bả ng lắ p đặ t

Hướ ng dẫ n từ sà n tớ i vị trí lắ p đặ t

Nam: 1355Nữ : 1255

Thiế t bị (mm)

■ Sơ đồ lắ p đặ t

Bả ng lắ p đặ t

Nên sử dụ ng phương phá p đo A trong khi lắ p đặ t Thiế t bị (mm)

Khoả ng không bên dướ i thiế t bị A

Khi không có vậ t thể nà o bên dướ iNam 1355

Nữ 1255

Thiế t bị (mm)

- 7-

Thứ tự lắp đặtĐể xá c nhậ n□ Sử dụ ng nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC (sử dụ ng nguồ n điệ n không đú ng có thể gây hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c

là m thiế t bị gặ p sự cố ).□ Thiế t bị ngắ t mạ ch rò điệ n đượ c lắ p kè m (không lắ p kè m thiế t bị ngắ t mạ ch rò điệ n có thể dẫ n đế n điệ n giậ t).□ Cáp nguồn có lõi từ 1,0 mm2 đến 2,5 mm2.

Cả nh bá o● Sử dụ ng nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC .

Dù ng sai nguồ n điệ n có thể gây ra hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c hỏ ng hó c.

Chú ý ● Không lắ p đặ t khi thiế t bị (dây cá p điệ n) bị nhiễ m điệ n.Nế u vẫ n lắ p đặ t thì sẽ bị điệ n giậ t.

1

Xá c nhậ n rằ ng việ c cắ t dây trong quá trì nh đấ u dây điệ n cố đị nh tuân theo quy đị nh đấ u dây điệ n.● Đấ u dây điệ n bên trong theo minh họ a ở hì nh

bên phả i.● Cá p nguồ n đẩ y bộ phậ n chí nh ra và không cho

phé p lắ p đặ t bì nh thườ ng nế u không sử dụ ng hộ p phân dây.

Thiế t bị (mm)

Cá p nguồ n

Hộ p dẫ n điệ n

Khoả ng 250

2

1 .Tháo đinh vít lắp ráp nắp trước (1).

3. Tháo đinh vít cố định dây tiếp đất (1) trên phần đế và tháo ra nắp trước ra.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

2. Tháo vấu cài ở phần trên của nắp trước ra.① Gắn bảng lắp đặt vào bản lề của bộ phận

chính② Kẹp chặt bảng lắp đặt và đặt tay lên móc cài

để tháo nắp trước ra.

Nắ p trướ c

Bản lề Bảng lắp đặt Nắ p trướ c

Móc càiBô phâ n chí nh

Đinh vít lắp ráp nắp trước

Nắ p trướ cVấ u

Đế Đế

Đinh vít cố định dây tiếp đất

Dây tiếp đất

Nắ p trướ c

GHI CHÚ

● Ngăn không để cho bị trầy xước trên nắp trước. Bụi có thể bám lại trên khu vực trầy xước.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

- 8-

Thứ tự lắp đặt (tiếp theo)

4

1. Luồ n cá p nguồ n chuyên dù ng đấ u dây điệ n qua lỗ dây nguồ n đằ ng sau thiế t bị .

2. Gà i chặ t đế bằ ng 2 bả n lề trên bả ng lắ p đặ t.

3. Kiể m tra xem 2 bả n lề trên nắp trước có đượ c mó c và o đế không.

4. Kiể m tra xem cá p nguồ n có bị kẹ t phí a sau đế .

5. Nhẹ nhà ng nhấ n phần đế và o tườ ng và cố đị nh bằ ng các đinh ví t phụ tùng lắ p rá p (5x30) (2).●Khi lắ p đặ t lên tườ ng bê tông, chèn lên tường

các chố t cắm vào tường đượ c bá n trên thị trườ ng theo quy trì nh bên dướ i trướ c khi cố đị nh đế .① Tạ m thờ i đặ t đến lên trên bảng lắp đặt.② Đá nh dấ u vị trí củ a lỗ trên tườ ng qua lỗ

đinh ví t lắ p rá p bằ ng bú t.③ Thá o đế và chè n chố t cắm vào tường

đượ c bá n trên thị trườ ng và o cá c vị trí đượ c đá nh dấ u.

● Gia cố tườ ng là m bằ ng cá c vậ t liệ u không phả i bê tông trướ c khi lắ p đặ t.

Đế

Cá p nguồ n

Lô cá p nguô n

Lô cá p nguô n

Cá p nguồ n

Hộ p dẫ n điệ n

Bả ng lắ p đặ t

Bả n lề bả ng (2 vị trí )

Lỗ lắ p đặ t

Đinh ví t lắ p rá p (5×30)(Phụ tù ng)

Điể m đá nh dấ u chố t trên tườ ng

Đị nh vị chố t

Đinh ví t lắ p rá p(5×30)(Phụ tù ng)

Đá nh dấ u 2 vị trí trên tườ ng

■ Cố định đế54

149

A

209

40

120

140

14040

160

10

7R3.

5

Bả ng lắ p đặ t

Chi tiế t lỗ lắ p đặ t

Bề mặ t sà n

Vị trí lỗ lắ p đặ t bên dướ i thiế t bị

Hộ p dẫ n điệ n

Thiế t bị (mm)

A

3

Cố đị nh bả ng lắ p đặ t và o tườ ng bằ ng 4 đinh ví t lắ p rá p (5×30).● Nên sử dụ ng “Hướ ng dẫ n vị trí lắ p đặ t” đượ c

minh họ a ở bên phả i.● Khi lắ p đặ t trên tườ ng, chọ n tườ ng có bề mặ t

bằ ng phẳ ng và không gồ ghề .● Khi lắ p đặ t trên tườ ng bê tông, sử dụ ng chố t đinh ví t kim loạ i đượ c bá n trên thị trườ ng.

● Gia cố tườ ng là m bằ ng cá c vậ t liệ u không phả i bê tông trướ c khi lắ p đặ t.

Bả ng lắ p đặ t

Đinh ví t lắ p rá p (5×30)(Phụ tù ng)

■ Hướ ng dẫ n vị trí lắ p đặ t

Nên sử dụ ng phương phá p đo A trong khi lắ p đặ t Thiế t bị (mm)

Khoả ng cá ch bên dướ i thiế t bị A

Khi không có vậ t thể bên dướ iNam 1355

Nữ 1255

■ Cố định bảng lắp đặt

- 9-

6

Cả nh bá o● Sử dụ ng nguồ n điệ n đơn pha 220-240V AC .

Dù ng sai nguồ n điệ n có thể gây ra hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c hỏ ng hó c.

Chú ý ● Đả m bả o rằ ng bộ phậ n chí nh

không rơi khi đế không đượ c lắ p và o tườ ng bằ ng đinh ví t.Nế u thiế t bị bị rơi khỏ i tườ ng, thương tí ch có thể xả y ra.

1. Cắ t bỏ 12mm (dây dẫ n đơn) hoặ c 8mm (dây dẫ n bệ n) vỏ bọ c dây dẫ n từ đầ u dây.

2. Gắ n dây cá p nguồ n vớ i hộ p phân dây.● Khi dây dẫ n bệ n đượ c sử dụ ng cho dây cá p

nguồ n, lắ p đầ u cự c chố t vò ng đượ c cá ch điệ n bằ ng công cụ thí ch hợ p.

●Mô men thí ch hợ p là 1.2N·m

3. Kiể m tra xem dây cá p nguồ n có đượ c lắ p chắ c chắ n vớ i hộ p phân dây hay không.

4. Sử dụ ng lỗ đinh ví t lắ p rá p kẹ p dây để cố đị nh dây cá p nguồ n bằ ng kẹ p dây và đinh ví t lắ p rá p (4×14).● Mô men thí ch hợ p là 1.2N·m● Cố đị nh dây cá p nguồ n tạ i chỗ dây dẫ n bệ n

bên ngoà i củ a dây cá p nguồ n là khi dây cá p nguồ n đượ c cố đị nh tạ i vị trí lắ p rá p kẹ p dây.

Thứ tự lắp đặt (tiếp theo)

51. Tháo đinh vít lắp ráp nắp hộp phân dây

(1) và tháo nắp hộp phân dây ra.※ Cẩ n thậ n, đừ ng là m mấ t ố ng bọ c cao su.

Ố ng bọ c cao su

Đế

Nắp hộp phân dâyĐinh ví t ■ Tháo nắp hộp phân dây

■ Đấu dây

LN

Nối dây cáp nguồn với hộp phân dây. (Đảm bảo phân cực)

Hộ p phân dây

Đế

Cá p nguồ n

Hộ p phân dây

Đinh ví t

Lỗ đinh ví t lắ p rá p kẹ p dây

Cá p nguồ nKẹ p dây (Phụ tù ng)

Điể m cuố i chố t vò ng đượ c cá ch điệ n

■Dây dẫ n đơn

8012

738

■Dây dẫ n bệ n

Thiế t bị (mm)

JT-S2A

- 10-

LN

6

1. Cắ t bỏ 12mm (dây dẫ n đơn) hoặ c 8mm (dây dẫ n bệ n) vỏ bọ c dây dẫ n từ đầ u dây.

2. Gắ n dây cá p nguồ n vớ i hộ p phân dây.● Khi dây dẫ n bệ n đượ c sử dụ ng cho dây cá p

nguồ n, lắ p đầ u cự c chố t vò ng đượ c cá ch điệ n bằ ng công cụ thí ch hợ p.

● Mô men thí ch hợ p là 1.2N·m

4. Kiểm tra xem dây cáp nguồn và dây tiếp đất có được lắp chắc chắn với hộp phân dây hay chưa.

5. Lắp dây cáp nguồn và dây tiếp đất bằng kẹp dây phụ tùng, đinh vít lắp ráp (4x14) và lỗ đinh ví t lắ p rá p kẹ p dây.● Mô men thí ch hợ p là 1.2N·m● Kẹp các phần vỏ bọc của dây cáp nguồn và

dây tiếp đất bằng kẹ p dây.

3. Lắp dây tiếp đất với hộp phân dây.● Mô men thí ch hợ p là 1.2N·m

Hộ p phân dây

Đế

Hộ p mạ ch điệ n

Hộ p phân dây

Đinh ví t

Lỗ đinh ví t lắ p rá p kẹ p dây

Cá p nguồ nKẹ p dây (Phụ tù ng)

Điể m cuố i chố t vò ng đượ c cá ch điệ n

■Dây dẫ n đơn

8012

738

■Dây dẫ n bệ n

Thiế t bị (mm)

Thứ tự lắp đặt (tiếp theo)

Cả nh bá o● Sử dụ ng nguồ n điệ n đơn pha 220-240V AC .

Dù ng sai nguồ n điệ n có thể gây ra hỏ a hoạ n, điệ n giậ t hoặ c hỏ ng hó c.

Chú ý ● Đả m bả o rằ ng bộ phậ n chí nh

không rơi khi đế không đượ c lắ p và o tườ ng bằ ng đinh ví t.Nế u thiế t bị bị rơi khỏ i tườ ng, thương tí ch có thể xả y ra.

Nối dây cáp nguồn với hộp phân dây. (Đảm bảo phân cực)

JT-S2AP

- 11-

AIR SPEED

HEATER

ON

OFF

HIG

HSTD

7

1. Kiểm tra cài đặt bộ cấp nhiệt và tốc độ gió.●Để thay đổi cài đặt bộ cấp nhiệt, tham khảo “Cài đặt ON/OFF cho bộ cấp nhiệt”.

● Để thay đổi cài đặt tốc độ gió, tham khảo “Cài đặt HIGH/STD* cho tốc độ gió”.

※ STD:Tiêu chuẩn Công tắ c tố c độ gió

Công tắ c bộ cấ p nhiệ t※

Thứ tự lắp đặt (tiếp theo)

※ JT-S2A không có công tắc bộ cấp nhiệt.

● Khách hàng không được phép thay đổi cài đặt. Nhân viên lắp đặt có thể thay đổi cài đặt ban đầu nếu cần.● Cài đặt ban đầu được thể hiện như trong bảng bên dưới.

① "BẬ T” công tắ c bộ cấ p nhiệ t.※ Bộ cấ p nhiệ t có thể không hoạ t độ ng khi sử dụ ng liên tụ c vì

có nguy cơ gây bỏ ng khi nhiệ t độ không khí tăng. Sẽ không thể cả m thấ y luồ ng gió ấ m khi nhiệ t độ phò ng thấ p hơn (20ºC trở xuố ng).

AIR SPEED

HEATER

ON

OFF

HIG

HSTD

Công tắ c bộ cấ p nhiệ t

■ Cài đặt ON/OFF cho bộ cấp nhiệt

■ Cài đặt HIGH/STD cho tốc độ gió

① Đặt công tắc tốc độ gió thành "HIGH" hoặc "STD".●Tham khảo “Hướng dẫn cài đặt tốc độ gió và thời gian sấy

tay”.

AIR SPEED

HEATER

ON

OFF

HIG

HSTD

Công tắ c tố c độ gió

■ Hướ ng dẫ n cà i đặ t và thờ i gian sấ y tay

Cà i đặ t Hướ ng dẫ n thờ i gian sấ y tay※ Tiề ng ồ n Sử dụ ng

Cao (khoả ng) 9 – 12 giây (khoả ng)60 – 62dB Sấ y tay nhanh hơn

STD (khoả ng) 14 – 16 giây (khoả ng)58 – 59dB Khi giả m tiế ng ồ n trong quá trì nh hoạ t độ ng

※ Thờ i gian sấ y dự a và o cá ch đo củ a Mitsubishi. (50mg nướ c mỗ i bà n tay)

Cài đặt ban đầuLoại Bộ cấp nhiệt Tốc độ gió

JT-S2AP BẬT Cao

JT-S2A ー※ Cao

※ JT-S2A không có công tắc bộ cấp nhiệt.

■ Kiểm tra cài đặt

※ STD:Tiêu chuẩn

- 12-

8

9

1. Kéo dây cáp nguồn qua ố ng bọ c cao su và cố định lại trên đế bằng đinh vít lắp ráp nắp hộp phân dây.

2. Kiểm tra xem dây cáp nguồn và dây dẫ n có bị bó lạ i ở chỗ nà o không.

1. Lắp dây tiếp đất đã được tháo ra ở bước 2 vào lại phần đế.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

2. Gắn nắp trước vào đế.① Gắn nắp trước khớp vào phía dưới của

đế.② Canh tấm trượt bên trong của nắp trước

vừa khít với khe trượt bên phải của đế rồi lắp nắp trước vào.

● Không đẩy nắp trước nếu tấm trượt bên trong của nắp trước không vừa khít với khe trượt bên phải của đế.

Vì làm như thế có thể gây hư hỏng cho sản phẩm.

3. Cố định nắp trước bằng đinh vít lắp ráp nắp trước (1).●Lỗ đinh vít nằm bên dưới.

4. Kiể m tra xem vấu cài của nắ p trướ c đã đượ c gắn chắ c chắ n chưa.

Đế

Đinh ví t

Nắp hộp phân dây

Ố ng bọ c cao su

Thứ tự lắp đặt (tiếp theo)

② Khe trượt

Dây tiếp đất

Nắ p trướ c

Đinh vít cố định dây tiếp đất

Đinh vít lắp ráp nắp trước

Tấm trượt

Nắ p trướ c

Nắ p trướ c

Đế

Vấ u

■ Gắn nắp trướcGHI CHÚ

● Ngăn không để cho bị trầy xước trên nắp trước. Bụi có thể bám lại trên khu vực trầy xước.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

- 13-

1 Tháo đinh vít lắp ráp nắp trước (1) ở bên dưới của bộ phận chính.

2 Chèn thanh mỏng hoặc vật tương tự gần vấu cài ở phía trên của nắp trước rồi tháo vấu cài này ra.

3 Tháo đinh vít lắp ráp nắp trước (1) từ đế và tháo nắp trước ra.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

4 Thực hiện kiểm tra sau khi lắp đặt.● Kiểm tra “Các điểm cần kiểm tra”.

5 Sau khi kiểm tra, gắn nắp trước vào theo thứ tự ngược lại.

Vấ u

Nắ p trướ cĐế

Đinh vít lắp ráp nắp trước

Nắ p trướ c

Dây tiếp đất

Nắ p trướ c

Đinh vít cố định dây tiếp đất

■ Tháo nắp trước sau khi lắp đặt

Kiểm tra sau khi lắp đặt● Khi hoàn tất công việc lắp đặt, kiểm tra các hạng mục trong bảng bên dưới một lần nữa. Đảm bảo xử lý các vấn đề phát sinh nếu có.

(Nếu không, có thể sẽ không đảm bảo được về mặt hiệu suất và độ an toàn.)

■ Các điểm cần kiểm tra

Hạng mục Mô tả Đánh dấu kiểm tra

1 Đấu dâyKiểm tra xem đấu dây có phù hợp với quy tắc nối dây theo tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho thiết bị điện hay không. (Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn.)

2 Cố định bộ phận chính Kiểm tra xem bộ phận chính có được cố định chắc chắn trên bề mặt vững chắc không. (Nếu không, có thể sẽ gây bị thương hoặc sản phẩm có thể bị hỏng.)

3 Điện áp nguồn điện Kiểm tra xem điện áp nguồn điện có là 220 - 240 VAC không.(Nếu không, sản phẩm có thể bị hỏng.)

4 Tiếp đất Kiểm tra xem JT-S2AP có được tiếp đất an toàn không.(Nếu không, sản phẩm có thể bị sự cố hoặc bị hỏng.)

5 Cài đặt

Kiểm tra xem cài đặt có chính xác không.Khách hàng không được phép thay đổi cài đặt. Đảm bảo rằng đã kiểm tra vận hành nếu cài đặt ban đầu bị thay đổi.Cài đặt ban đầu sẽ là bộ cấp nhiệt “ON” và tốc độ gió “HIGH”.

GHI CHÚ

● Ngăn không để cho bị trầy xước trên nắp trước. Bụi có thể bám lại trên khu vực trầy xước.(Chỉ dành cho JT-S2AP)

Chú ý ● Không lắ p đặ t khi thiế t bị (dây cá p điệ n) bị nhiễ m điệ n.Nế u vẫ n lắ p đặ t thì sẽ bị điệ n giậ t.

- 14-

Chạ y Thử Bướ c Nộ i dung cầ n kiể m tra Kiể m tra

1 Kiể m tra điệ n á p củ a nguồ n điệ n

Có sử dụ ng nguồ n điệ n phù hợ p không?( Nguồ n điệ n đơn pha 220 – 240V AC )Nế u sử dụ ng sai nguồ n điệ n có thể gây hỏ ng hó c hoặ c nguồ n gió yế u.

2 “BẬT” thiế t bị ngắ t mạ ch rò điệ n. Có đè n hiể n thị nà o sá ng không?

3 Đưa tay và o để xem luồ ng khí có phà không.

Luồ ng khí có phà không?

Đang phà khí ấ m? (Chỉ dành cho JT-S2AP)(Ngay cả khi đã “BẬ T” công tắ c bộ cấ p nhiệ t, bộ cấ p nhiệ t có thể không hoạ t độ ng nế u đượ c sử dụ ng liên tụ c.)※ Vì bộ cấ p nhiệ t là bộ cấ p nhiệ t đơn giả n, nế u nhiệ t độ phò ng

thấ p (dướ i 20°C) thì gió có thể hơi lạ nh.

4 Thiế t bị đượ c lắ p đặ t chắ c chắ n, không có bấ t kỳ rung độ ng hoặ c tiế ng ồ n bấ t thườ ng nà o phả i không?

● Giải thích cách sử dụng máy sấy tay cho khách hàng dựa theo Sổ tay hướng dẫn. Đặc biệt, cần yêu cầu khách hàng tuân theo những hướng dẫn an toàn quan trọng trong mục “Đề phò ng An toà n”.

● Cung cấp cho khách hàng sổ tay hướng dẫn lắp đặt này sau khi hoàn tất công việc lắp đặt.● Nếu người dùng không có ở đó, vui lòng hướng dẫn cho người trông nhà.

Hướng dẫn cho khách hàng

- 15-

HEAD OFFICE: TOKYO BLDG., 2-7-3, MARUNOUCHI, CHIYODA-KU, TOKYO 100-8310, JAPAN AUTHORIZED REPRESENTATIVE IN EU: MITSUBISHI ELECTRIC EUROPE B.V. HARMAN HOUSE, 1 GEORGE STREET, UXBRIDGE, MIDDLESEX UB8 1QQ, U.K.

EnglishYour MITSUBISHI ELECTRIC product is designed and manufactured with high quality materials and components which can be recycled and/or reused.This symbol means that electrical and electronic equipment, batteries and accumulators, at their end-of-life, should be disposed of separately from your household waste.If a chemical symbol is printed beneath the symbol shown above, this chemical symbol means that the battery or accumulator contains a heavy metal at a certain concentration. This will be indicated as follows:

Hg: mercury (0,0005%), Cd: cadmium (0,002%),Pb: lead (0,004%)

In the European Union there are separate collection systems for used electrical and electronic products, batteries and accumulators.Please, dispose of this equipment, batteries and accumulators correctly at your local community waste collection/recycling centre.Please, help us to conserve the environment we live in!

DeutschIhr MITSUBISHI ELECTRIC-Produkt wurde unter Einsatz von qualitativ hochwertigen Materialien und Komponenten konstruiert und gefert igt , d ie für Recycl ing und/oder Wiederverwendung geeignet sind.Dieses Symbol bedeutet, dass elektrische und elektronische Gerä te sow ie Ba t t e r i en und Akkus am Ende i h re r Nutzungsdauer von Hausmüll getrennt zu entsorgen sind.Wenn ein chemisches Symbol unterhalb des oben abgebildeten Symbols erscheint, bedeutet dies, dass die Batterie bzw. der Akku ein Schwermetall in einer bestimmten Konzentration enthält. Dies wird wie folgt angegeben:

Hg: Quecksilber (0,0005 %), Cd: Cadmium (0,002 %),Pb: Blei (0,004 %)

In der Europäischen Union g ibt es unterschiedl iche Sammelsysteme für gebrauchte Elektrik- und Elektronikgeräte einerseits sowie Batterien und Akkus andererseits.Bitte entsorgen Sie dieses Gerät, Batterien und Akkus vorschriftsmäßig bei Ihrer kommunalen Sammelstelle oder im örtlichen Recycling-Zentrum.Bitte helfen Sie uns, die Umwelt zu erhalten, in der wir leben!

ItalianoQuesto prodotto MITSUBISHI ELECTRIC è stato progettato e fabbricato con materiali e componenti di alta qualità, che possono essere riciclati e/o riutilizzati.Questo simbolo significa che i prodotti elettrici ed elettronici, le batterie e gli accumulatori, devono essere smaltiti separatamente dai rifiuti casalinghi alla fine della loro vita di servizio.Se sotto il simbolo mostrato sopra è stampato un simbolo chimico, il simbolo chimico significa che la batteria o l’accumulatore contiene un metallo pesante con una certa concentrazione. Ciò viene indicato come segue:

Hg: mercurio (0,0005%), Cd: cadmio (0,002%),Pb: piombo (0,004%)

Nell’Unione Europea ci sono sistemi di raccolta differenziata per i prodotti elettrici ed elettronici, le batterie e gli accumulatori usati.Per disfarsi di questo prodotto, delle batterie e degli accumulatori, portarli al centro locale di raccolta/riciclaggio dei rifiuti.Aiutateci a conservare l’ambiente in cui viviamo!

FrançaisVotre produit Mitsubishi Electric est conçu et fabriqué avec des matériels et des composants de qualité supérieure qui peuvent être recyclés et/ou réutilisés.Ce symbole signifie que les équipements électriques et électroniques, les batteries et les accumulateurs, à la fin de leur durée de service, doivent être éliminés séparément des ordures ménagères.Si un symbole chimique est imprimé sous le symbole illustré ci-dessus, il signifie que la batterie ou l’accumulateur contient une certaine concentration de métal lourd. Elle sera indiquée comme suit :

Hg : mercure (0,0005%), Cd : cadmium (0,002%),Pb : plomb (0,004%)

Dans l’Union Européenne, il existe des systèmes sélectifs de collecte pour les produits électriques et électroniques, les batteries et les accumulateurs usagés. Nous vous prions donc de confier cet équipement, ces batteries et ces accumulateurs à votre centre local de collecte/recyclage. Aidez-nous à conserver l’environnement dans lequel nous vivons !Les machines ou appareils électriques et électroniques contiennent souvent des matières qui, si elles sont traitées ou éliminées de manière inappropriée, peuvent s’avérer potentiellement dangereuses pour la santé humaine et pour l’environnement.Cependant, ces matières sont nécessaires au bon fonctionnement de votre appareil ou de votre machine.Pour cette raison, il vous est demandé de ne pas vous débarrasser de votre appareil ou machine usagé avec vos ordures ménagères.

EspañolSu producto MITSUBISHI ELECTRIC está diseñado y fabricado con materiales y componentes de alta calidad que pueden ser reciclados y/o reutilizados.Este símbolo significa que el aparato eléctrico y electrónico, las pilas, baterías y los acumuladores, al final de su ciclo de vida, se deben tirar separadamente del resto de sus residuos domésticos.Si hay un símbolo químico impreso debajo del símbolo mostrado arriba, este símbolo químico significa que la pila, batería o el acumulador contienen un metal pesado con cierta concentración. Esto se indicará de la forma siguiente:

Hg: mercurio (0,0005%), Cd: cadmio (0,002%),Pb: plomo (0,004%)

En la Unión Europea existen sistemas de recogida específicos para productos eléctricos y electrónicos, pilas, baterías y acumuladores usados.Por favor, deposite los aparatos mencionados, las pilas, baterías y acumuladores en el centro de recogida/reciclado de residuos de su lugar de residencia local cuando quiera tirarlos.i Ayúdenos a conservar el medio ambiente!

PortuguêsO seu produto MITSUBISHI ELECTRIC foi concebido e produzido com materiais e componentes de alta qualidade que podem ser reciclados e/ou reutilizados.Este símbolo significa que o equipamento eléctrico e electrónico, as baterias e os acumuladores, no final da sua vida útil, devem ser deitados fora separadamente do lixo doméstico.Se houver um símbolo químico impresso por baixo do símbolo mostrado acima, o símbolo químico indica que a bateria ou acumulador contém metais pesados numa determinada concentração. Isto aparecerá indicado da maneira seguinte:

Hg: mercúrio (0,0005%), Cd: cádmio (0,002%),Pb: chumbo (0,004%)

Na União Europeia existem sistemas de recolha separados para produtos eléctricos e electrónicos, baterias e acumuladores usados.Por favor, entregue este equipamento, as bater ias e os acumuladores correctamente, no seu ponto local de recolha/reciclagem.Por favor, ajude-nos a conservar o ambiente em que vivemos!

Information on Disposal

Note: This symbol mark is for EU countries only.This symbol mark is according to the directive 2012/19/EU Article 14 Information for users and Annex IX, and/or to the directive 2006/66/EC Article 20 Information for end-users and Annex II.

SvenskaDenna produkt från MITSUBISHI ELECTRIC är designad och tillverkad av material och komponenter med hög kvalitet som kan återvinnas och/eller återanvändas.Denna symbol betyder att förbrukade elektriska och elektroniska produkter, batterier och ackumulatorer skall sorteras och hanteras separat från hushållsavfall.Om det finns en kemisk beteckning tryckt under ovanstående symbol betyder det att batteriet eller ackumulatorn innehåller en tungmetall med en viss koncentration. Detta anges på följande sätt:

Hg: kvicksilver (0,0005%), Cd: kadmium (0,002%),Pb: bly (0,004%)

Inom den Eu rope i ska Un ionen f i nns de t sepa ra ta insamlingssystem för begagnade elektriska och elektroniska produkter, batterier och ackumulatorer.Var vänlig lämna denna produkt, batterier och ackumulatorer hos din lokala mottagningsstation för avfall och återvinning.Var snäll och hjälp oss att bevara miljön vi lever i!

DanskDit produkt fra MITSUBISHI ELECTRIC er designet og fremstillet med kvalitetsmaterialer og komponenter, der kan genindvindes og/eller genbruges.Dette symbol viser, at elektrisk eller elektronisk udstyr, batterier og akkumulatorer ikke må bortskaffes sammen med almindeligt husholdningsaffald efter endt levetid.Hvis der er trykt et kemisk symbol under symbolet ovenfor, betyder det, at batteriet eller akkumulatoren indeholder en bestemt koncentration af et tungmetal. Dette angives som følger:

Hg: kviksølv (0,0005 %), Cd: cadmium (0,002 %),Pb: bly (0,004 %)

I EU er der særlige indsamlingsordninger for brugte elektriske og elektroniske produkter, batterier og akkumulatorer.Bortskaf udstyret, batterier og akkumulatorer korrekt på en lokal affalds-/genbrugsplads.Hjælp os med at bevare det miljø, vi lever i!

NorskFor norske brukere:Dette produktet fra MITSUBISHI ELECTRIC er konstruert og produsert med materialer og komponenter av høy kvalitet, som kan resirkuleres og/eller brukes om igjen.Dette symbolet betyr at elektrisk og elektronisk utstyr, batterier og akkumulatorer, ikke bør kasseres sammen med husholdningsavfallet når de har nådd slutten av sin levetid.Hvis det er trykt et kjemisk symbol under det symbolet som er vist over, betyr det kjemiske symbolet at batteriet eller akkumulatoren inneholder et tungmetall i en viss konsentrasjon. Dette vil vises som følger:

Hg: kvikksølv (0,0005 %), Cd: kadmium (0,002 %),Pb: bly (0,004 %)

I Norge finnes det egne innsamlingssystemer for brukte elektriske og elektroniske produkter, batterier og akkumulatorer.Kasser dette utstyret, batteriene og akkumulatorene ved den lokale gjenbruks- eller resirkuleringsstasjonen.Hjelp oss å bevare det miljøet vi lever i!

SuomiTämä MITSUBISHI ELECTRIC -tuote on suunniteltu ja valmistettu korkealuokkaisista materiaaleista ja/tai osista, jotka voidaan kierrättää ja käyttää uudelleen.Tämä symboli tarkoittaa, että sähkö- ja elektroniikkalaitteet, paristot ja akut täytyy niiden käyttöiän jälkeen hävittää erillään talousjätteistä.Jos yllä olevan symbolin alapuolelle on painettu kemiallinen symboli, se tarkoittaa, että paristolla tai akulla on tietty raskasmetallipitoisuus. Se ilmoitetaan seuraavasti:

Hg: elohopea (0,0005 %), Cd: kadmium (0,002 %),Pb: lyijy (0,004 %)

Käytetyillä sähkö- ja elektroniikkalaitteilla, paristoilla ja akuilla on Euroopan Yhteisössä omat keräysjärjestelmänsä.Toimita tämä laite, paristot ja akut paikalliseen jätehuolto-/kierrätyskeskukseen.Auta meitä suojelemaan ympäristöä, jossa elämme!

NederlandsMitsubishi Electric producten zijn ontwikkeld en gefabriceerd uit eerste kwaliteit materialen. De onderdelen kunnen worden gerecycled en/of worden hergebruikt.Het symbool betekent dat de elektrische en elektronische onderdelen, batteri jen en accu’s op het einde van de gebruiksduur gescheiden van het huishoudelijk afval moeten worden ingezameld. Wanneer er onder het bovenstaande symbool een chemisch symbool staat gedrukt, betekent dit dat de batterij of accu zware metalen in een bepaalde concentratie bevat. Dit wordt als volgt aangeduid:

Hg: kwik (0,0005%), Cd: cadmium (0,002%),Pb: lood (0,004%)

In de Europese Unie worden elektrische en elektronische producten, batterijen en accu’s afzonderlijk ingezameld.Breng deze apparatuur, batterijen en accu’s dan naar het gemeentelijke afvalinzamelingspunt.Help ons mee het milieu te beschermen!

ΕλληνικάΤο προϊόν MITSUBISHI ELECTRIC που διαθέτετε είναι σχεδιασμένο και κατασκευασμένο από υλικά και εξαρτήματα υψηλής ποιότητας, τα οποία μπορούν να ανακυκλωθούν ή/και να χρησιμοποιηθούν ξανά.Το σύμβολο αυτό σημαίνει ότι ο ηλεκτρικός και ηλεκτρονικός εξοπλισμός, οι μπαταρίες και οι συσσωρευτές, στο τέλος της διάρκειας ζωής τους, θα πρέπει να απορριφτούν ξεχωριστά από τα υπόλοιπα οικιακά απορρίμματά σας.Αν έχει εκτυπωθεί ένα χημικό σύμβολο κάτω από το σύμβολο που απεικονίζεται ανωτέρω, αυτό το χημικό σύμβολο σημαίνει ότι η μπαταρία ή ο συσσωρευτής περιέχει ένα βαρύ μέταλλο σε ορισμένη συγκέντρωση. Αυτό θα υποδεικνύεται ως ακολούθως:

Hg: υδράργυρος (0,0005%), Cd: κάδμιο (0,002%),Pb: μόλυβδος (0,004%)

Στην Ευρωπαϊκή Ένωση υπάρχουν ξεχωριστά συστήματα συλλογής για τα χρησιμοποιημένα ηλεκτρικά και ηλεκτρονικά προϊόντα, τις μπαταρίες και τους συσσωρευτές.Παρακαλούμε διαθέστε αυτόν τον εξοπλισμό, τις μπαταρίες και τους συσσωρευτές στο τοπικό σας κοινοτικό κέντρο συλλογής/ανακύκλωσης απορριμμάτων.Βοηθήστε μας να προστατεύσουμε το περιβάλλον στο οποίο ζούμε!

1509874HK5202

Technical Document of Fan Efficiency

Model Name JT-S2AP, JT-S2AOverall Efficiency 54.0%Measurement Category CEfficiency Category StaticEfficiency Grade 61VSD A variable speed drive is integrated within the fanYear of Manufacture 2015

Manufacturer

Mitsubishi Electric CorporationHead Office: Tokyo Bldg., 2-7-3, Marunouchi, Chiyoda-ku, Tokyo 100-8310, JapanAuthorised representative in EU:Mitsubishi Electric Europe B.V.: 1 George Street, Harman House, Uxbridge, Middlesex, UB81QQCommercial registration no. 33279602

Motor Power Input (kW) 0.67Flow Rate (m3/s) 0.02Pressure (Pa) 16,520Rotations per Minute 34,847Specific Ratio 1.0

Information relevant for facilitatingdisassembly, recycling or disposal at end-of-life

Your product should be disposed of separately from household waste in line with local laws and regulations.When this product reaches its end of life, dispose of it at your local waste collection point/recycling centre.The separate collection and recycling of your product at the time of disposal will help conserve natural resources andensure that it is recycled in a manner that protects human health and the environment.For more information for WEEE recyclers please contact us at http://www.mitsubishielectric.eu/contact_us_form

Information relevant to minimise impact onthe environment and ensure optimal lifeexpectancy as regards installation, use andmaintenance of the fan

Remove dust on air filter around once a week.

Description of additional items used whendetermining the fan energy efficiency The optimistic fan efficiency is measured in the composition of fan, motor and fan casing only.

876HD1701

EteintClignote (toutes les 0,4 sec.)Allumé

CHECK SHEET

○ : Lit ☆ : Blinking (every 0.4 sec) ● : Unlit

ตด กะพรบ (ทก 0.4 วนาท) ดบ

Fusibles à intensité du circuit de commandeFUSE1.......250 V - 20 AFUSE2.......250 V - 5 AFUSE3.......250 V - 6.3 A

THERMAL FUSE1 THERMAL FUSE2 (JT-S2AP ONLY)

1511876HD1601

Current fuse in control circuit

ฟวสกระแสไฟในวงจรควบคม控制电路內的电流保险丝控制電路內的電流保險絲Плавкая вставка по току в цепи управления

Malfunction location quick reference chart (The display LED light is displayed in the blinking location)

熄灭点亮 闪亮(每0.4秒一次)熄滅點亮 閃爍 (每0.4秒一次)Не горитГорит Мигает (каждые 0,4 с)

Température de fusion du fusible thermique Температура плавления термопредохранителя

Fusible thermique dans le moteur Fusible thermique du réchauffeur Thermal fuse in heater

Термопредохранитель нагревателя

Thermal fuse in motor

Термопредохранитель двигателя

.....94°C.....94°C

Thermal fuse fusion temperature อณหภมหลอมละลายของเทอรโมฟวส

เทอรโมฟวสในมอเตอร เทอรโมฟวสในเครองทำความรอน加热器內温度保险丝

溫度保險絲熔斷溫度

馬達溫度保險絲 加熱器溫度保險絲马达內温度保险丝

温度保险丝熔断温度

Ex: “Motor abnormality 1” blinks 3 times<Blinking cycle>

0.4 sec 2.4 sec

Blinking…(predetermined number of blinks)Blinks for 0.4 secondsLight turns off for 0.4 seconds

Light turns off(Light turns off for 2.4 seconds)

<Cycle de clignotement>

Clignotement... (nombre prédéterminé de clignotements)Lumière allumée pendant 0,4 secondesLumière éteinte pendant 0,4 secondes

Lumière éteinte(Lumière éteinte

pendant 2,4 secondes)

<รอบการกะพรบ>

กะพรบ… (จำนวนครงทกะพรบทกำหนดไวล ว งหนา )

กะพรบเปนเวลา 0.4 วนาท

ไฟดบเปนเวลา 0.4 วนาท

ไฟดบ(ไฟดบเปนเวลา 2.4 วนาท)

<闪烁循环>

闪烁⋯(预先设定的闪烁次数)闪烁 0.4 秒灯熄灭 0.4 秒

灯熄灭(灯熄灭 2.4 秒)

<閃爍迴圈>

閃爍⋯(預先設定的閃爍次數)閃爍 0.4 秒燈熄滅 0.4 秒

燈熄滅(燈熄滅 2.4 秒)

<Цикл мигания>

Мигает… (заранее заданное количество раз)Мигает 0,4 секундыГаснет на 0,4 секунды

Гаснет(Гаснет на

2,4 секунды)

Ex. : « Anomalie moteur 1 » clignote 3 fois

0,4 s 2,4 s

ตวอยาง: “การทำงานผดปกตของมอเตอร 1” กะพรบ 3 ครง

0.4 วนาท 2.4 วนาท

示例:“马达异常 1”将闪烁 3 次

0.4 秒 2.4 秒

示例:「馬達異常 1」將閃爍 3 次

0.4 秒 2.4 秒

Напр.: «Нарушение в работе двигателя 1» Мигает 3 раза

0,4 с 2,4 с

FICHE DE CONTRÔLE เอกสารรายการสงทตองตรวจสอบ 检查表 檢視表單 КОНТРОЛЬНЫЙ ЛИСТ

1511876HD1601

Description POWER (LED1) Main cause of errorNo

rmal When normal –

Tamper prevention 30-second continuous operation (automatic return)

Abn

orm

al

Power-supply detection abnormality 2 blinks Power-supply noise (automatic return)Motor abnormality 1 3 blinks Motor: lock/connector detachedMotor abnormality 2 4 blinks Motor: brush life limit/brush abnormalityPower board temperature abnormality 5 blinks Power board: high-temperature/low-temperature (automatic return)Main board temperature abnormality 6 blinks Main board: high-temperature/low-temperature (automatic return)Microcomputer abnormality 7 blinks Microcomputer abnormality (main board)

Power-supply OFF/fuse melting Power-supply OFF, electric current fuse and temperature fuse melting

Description ALIMENTATION (LED1) Cause principale de l’erreur

Norm

al En situation normale –Prévention des altérations Fonctionnement continu pendant 30 secondes (retour automatique)

Ano

rmal

Anomalie de détection de l’alimentation électrique 2 clignotements Bruit de l’alimentation électrique (retour automatique)Anomalie moteur 1 3 clignotements Moteur : verrou/connecteur détachéAnomalie moteur 2 4 clignotements Moteur : limite de durée de vie des balais/anomalie des balaisAnomalie de la température de la carte d’alimentation 5 clignotements Carte d’alimentation : température élevée/basse température (retour automatique)Anomalie de température de la carte principale 6 clignotements Carte principale : température élevée/basse température (retour automatique)Anomalie micro-ordinateur 7 clignotements Anomalie micro-ordinateur (carte principale)

Alimentation électrique arrêtée/fusible fondu Alimentation électrique arrêtée, fusible de courant électrique et fusible de température fondus

คำอธบาย เปด/ปด (LED 1) สาเหตหลกททำใหเกดขอผดพลาด

ปกต

เมออยในสภาวะปกต –การปองกนการแทรกแซงการทำงาน การใชงานอยางตอเนอง 30 วนาท (กลบมาทำงานใหมโดยอตโนมต)

ผดป

กต

การตรวจจบการทำงานผดปกตของแหลงจายไฟ กะพรบ 2 ครง สญญาณรบกวนของแหลงจายไฟ (กลบมาทำงานใหมโดยอตโนมต)

การทำงานผดปกตของมอเตอร 1 กะพรบ 3 ครง มอเตอร: ลอค/ขวตอถกปลดออก

การทำงานผดปกตของมอเตอร 2 กะพรบ 4 ครง มอเตอร: ถงขดจำกดอายการใชงานของแปรง/การทำงานผดปกตของแปรง

อณหภมของแผงไฟผดปกต กะพรบ 5 ครง แผงไฟ: อณหภมสง/อณหภมตำ (กลบมาทำงานใหมโดยอตโนมต)

อณหภมของแผงวงจรหลกผดปกต กะพรบ 6 ครง แผงวงจรหลก: อณหภมสง/อณหภมตำ (กลบมาทำงานใหมโดยอตโนมต)

การทำงานผดปกตของไมโครคอมพวเตอร กะพรบ 7 ครง การทำงานผดปกตของไมโครคอมพวเตอร (แผงวงจรหลก)

แหลงจายไฟปดการทำงาน/ฟวสหลอมละลาย แหลงจายไฟปดการทำงาน, ฟวสกระแสไฟและเทอรโมฟวสหลอมละลาย

描述 电源 (LED1) 主要错误原因

正常 正常情况下 –

预防篡改 30 秒连续操作 (自动返回)

异常

电源检测异常 闪烁 2 次 电源噪音 (自动返回)

马达异常 1 闪烁 3 次 马达:锁定/连接器分离

马达异常 2 闪烁 4 次 马达:电刷寿命极限/电刷异常

电源板温度异常 闪烁 5 次 电源板:高温/低温 (自动返回)

主板温度异常 闪烁 6 次 主板:高温/低温 (自动返回)

微机异常 闪烁 7 次 微机异常(主板)

电源关闭/保险丝熔断 电源关闭,电流保险丝和温度保险丝均熔断

描述 電源 (LED1) 主要出錯原因

正常 正常情況下 –

預防篡改 30 秒連續作業 (自動返回)

異常

電源檢測異常 閃爍 2 次 電源噪音 (自動返回)

馬達異常 1 閃爍 3 次 馬達:鎖定╱連接器分離

馬達異常 2 閃爍 4 次 馬達:電刷壽命極限╱電刷異常

電源板溫度異常 閃爍 5 次 電源板:高溫╱低溫 (自動返回)

主機板溫度異常 閃爍 6 次 主機板:高溫╱低溫 (自動返回)

微機異常 閃爍 7 次 微機異常(主機板)

電源關閉╱保險絲熔斷 電源關閉,電流保險絲和溫度保險絲均熔斷

Описание ПИТАНИЕ (СВЕТОДИОД 1) Главная причина ошибки

При норма

льной

работе При нормальной работе –

Предотвращение вмешательства 30-секундная непрерывная работа (автоматический возврат)

Нару

шени

я в ра

боте

Сбой в обнаружении подачи питания Мигает 2 раза Помехи по цепям питания (автоматический возврат)Нарушение в работе двигателя 1 Мигает 3 раз Двигатель: блокировка/отсоединение коннектораНарушение в работе двигателя 2 Мигает 4 раза Двигатель: предельный срок службы щеток/нарушение в работе щетокОтклонение в температуре платы питания Мигает 5 раз Плата питания: высокая температура/низкая температура (автоматический возврат)Отклонение в температуре главной платы Мигает 6 раз Главная плата: высокая температура/низкая температура (автоматический возврат)Нарушение в работе микрокомпьютера Мигает 7 раз Нарушение в работе микрокомпьютера (главная плата)

Отключение питания/плавление предохранителя Отключение питания, плавление термопредохранителя и плавкой вставки по электротоку


Recommended